ữ ộ S a b t nguyên kem
B. QUY TRÌNH
Ế C. THUY T MINH QUY TRÌNH
ẩ 1. Chu n hoá:
ằ ẩ ệ ữ ượ ấ
ượ ồ ộ ỉ ề ự ộ c th c hi n trên dây chuy n t
ế ỷ ọ ệ ụ ế
ư ượ ượ ộ ầ ng ch t béo trong nguyên ậ đ ng bao g m máy ly tâm, b ph n ứ ơ tr ng k …) b m và thùng ch a. ng k , t ữ ấ ng ch t béo 2633%, s a b t g y có hàm
ấ Quá trình chu n hoá s a nh m hi u ch nh hàm l ự ệ li u và đ ụ ố ộ ph i tr n, các d ng c đo (l u l ộ ữ S a b t nguyên cream có hàm l ượ l ng ch t béo 1%.
2. Thanh trùng:
ố ằ ấ ấ ồ ờ
ặ
ự
ườ ượ ệ ạ ế ị ữ ổ ữ ế ề t là nhóm enzym b n nhi ượ ng đ c th c hi n ệ ự c th c hi n trên thi
ứ ả ạ Nh m làm gi m s VSV trong s a đ n m c th p nh t, đ ng th i vô ho t các ấ ủ ổ ệ ệ t lipase, làm thay đ i tính ch t c a enzym, đ c bi ệ ở 8085 oC trong vài giây. Quá prôtein. Thanh trùng th ả trình thanh trùng s a đ t d ng b ng t b trao đ i nhi m ng.ỏ
ố ẩ ầ ở ụ
ọ ể
ệ ở ỏ ữ ố ẩ ổ c th c hi n ạ ượ ặ nhi
ẩ
ệ ộ ớ ổ ử ữ ể ị ch u nhi
ả ể ạ ỏ ế
ể ổ Đ t ng s vi khu n đ t đ c theo yêu c u các nhà máy còn s d ng thêm ươ ớ ph ng pháp ly tâm ho c vi l c đ tách b t các VSV ra kh i s a. Quá trình ly ự ị ạ ượ tâm đ t đ 5560 oC. Sau ly tâm t ng s vi khu n b lo i ố ượ ố ế ầ có khi lên đ n 99% so v i t ng s vi khu n ban đ u có trong s a. S l ng ố ư ệ ẩ các vi khu n sinh bào t t cũng gi m đi đáng k nh gi ng ẩ Clotridium. Tuy nhiên thanh trùng không th lo i b h t các vi khu n nhóm này.
ệ c th c hi n trên thi
ế ị ấ ề ả
ệ ầ
ệ ấ ắ ọ
ữ ẽ ượ ươ ầ ớ ữ ầ
ộ ậ ữ ọ ấ ố ạ ỉ ự ọ ượ ệ t b membrane(0,2µ). Khi đó vi c tách Quá trình vi l c đ ỉ ự ử ủ ẩ ế ọ c a nó gi m đi r t nhi u .Quá trình vi l c ch th c bào vi khu n và bào t t ụ ấ ữ ệ ễ ị ấ hi n trên nguyên li u s a g y vì ch t béo trong s a d b h p ph trên ẽ c ti membrane, gây t c ngh n màng l c. Ph n ch t béo s đ t trùng riêng ố ộ sau đó làm ngu i và ph i tr n v i s a g y đã qua vi l c. Ph ng pháp này cho ệ t. phép thu nh n s a nguyên li u đ t các ch tiêu VSV r t t
ạ ệ ộ ầ ư ồ
ể ố ơ ồ
ự ộ ớ ầ
i nhi ể ư ộ ế ồ ừ ư
ự ế ồ ặ ể ặ ồ ế ể ụ ằ t đ c n thi Thanh trùng còn nh m m c đích t o nhi t đ khi đ a vào n i cô ệ ộ ệ ặ ữ đ c s a có th b c h i ngay, tránh s chênh l ch nhi t đ cao trong n i chân ặ ệ ộ không. Sau thanh trùng c n làm ngu i t t đ cô đ c 60 70 oC. Khi đã ệ ộ t đ này ng òi ta có th đ a vào thùng trung gian r i t làm ngu i đ n nhi đó ặ cho vào n i đ c ho c có th cho tr c ti p vào n i cô đ c.
ự ẩ ườ ạ ồ - Quá trình thanh trùng th c ph m th ng bao g m ba giai đo n:
ệ ệ ộ ự ế ệ ộ - Gia nhi t tăng nhi ẩ t đ th c ph m lên đ n nhi t đ thanh trùng
ữ ộ S a b t nguyên kem
ữ ự ẩ ở ệ ộ ầ ả ộ ờ th c ph m nhi t đ c n thanh trùng trong m t kho ng th i gian xác
- Gi ị đ nh.
- ự ề ẩ ộ ị ệ ộ ợ Làm ngu i th c ph m v giá tr nhi t đ thích h p.
ế ố ả ưở ế - Các y u t nh h ng đ n quá trình thanh trùng:
(cid:0) ế ố ượ ẩ ớ ự H VSV trong th c ph m: N u s l
ệ c m c đ vô trùng theo yêu c u thì ch đ x lý nhi ể ạ ng VSV càng l n, đ đ t ả t ph i
ộ ặ ớ ệ ộ ơ ờ ệ ứ ượ đ nghiêm ng t v i nhi ế ộ ử ầ ơ t đ cao h n và th i gian dài h n.
(cid:0) ự ẩ ầ ọ Thành ph n hoá h c trong th c ph m.
(cid:0) ấ ậ ủ ự ẩ Các tính ch t v t lý c a th c ph m.
(cid:0) ươ ế ị Ph ng pháp và thi t b thanh trùng.
3. Cô đ c:ặ
ớ ằ ướ c ra kh i s a đ ti
ườ ặ ng cho quá trình s y s a ti p theo. Ng
ẩ ộ ượ ng n ế ả ế áp su t th
ẩ ố ị
ấ ặ ở ấ
ượ ể
ắ ặ ủ ữ ố
ổ ủ ườ ượ ự ế ệ 100 oC, đ c bi
ắ ấ ệ ở t ẩ ắ ố ệ ỏ ữ ể ế t ki m chi phí năng Cô đ c nh m tách b t m t l ặ ượ ấ ữ i ta dùng cô đ c chân không. Cô l ớ ườ ặ ở ấ ng thì s n ph m luôn luôn ti p xúc v i không khí nên đ c ị ế ỷ ả ị ẩ ễ và ch t béo b phân hu , s n ph m b bi n luôn luôn b nhi m b n, các sinh t ườ ẫ ặ ệ ng áp su t chân không thì th tính (đ c s t, có màu vàng s m ). Cô đ c ộ ệ ờ ữ ụ ượ t đ c đi m trên vì th i gian cô đ c ng n và nhi c nh ng nh kh c ph c đ ả ắ ề ấ ổ ượ c các thay đ i sâu s c v c u trúc c a s a v n x y ra mãnh th p nên tránh đ ả ặ li ng lactoza do đó s n t là tránh đ ấ ượ ng và màu s c t ph m có ch t l c s bi n đ i c a đ t.
ế ị t quá 76oC. Thi t b cô đ c ph
t đ s a trong quá trình cô đ c không v ặ ế ị ạ ơ
ố ấ ử ụ ấ ườ ượ ặ ặ ấ ặ ượ ặ ề ấ t b cô đ c nhi u c p d ng màng r i. S c p s d ng th ấ ng g p nh t là 4 c p, sau cô đ c hàm l ổ ườ ng ng ch t khô trong
ệ ộ ữ Nhi ấ ế bi n nh t là thi ừ ấ t 27 c p, th ữ s a là 4555%.
ế ố ả ưở ặ ằ ế ệ Các y u t nh h ng đ n quá trình cô đ c b ng nhi t:
ế ố ả ưở ế ố ộ ề ệ - Các y u t nh h ng đ n t c đ truy n nhi t:
(cid:0) ệ t đ gi a h i gia nhi
ệ ệ ộ ố
ứ ệ ế ủ ữ ệ ộ t đ sôi c a s a: N u ể ề ớ ệ ẽ t s càng l n, đ làm ươ ủ ữ ằ ệ ộ ng t đ sôi c a s a b ng ph
ườ ặ ệ ộ ữ ơ ự t và nhi S chênh l ch nhi ớ ộ đ chênh l ch này càng l n thì t c đ truy n nhi ả tăng m c chênh l ch trên thì ta gi m nhi ng chân không. pháp cô đ c trong môi tr
ệ ượ ề ặ ặ ổ ệ (cid:0) Hi n t ng c n bám trên b m t trao đ i nhi t
(cid:0)
ộ ố ấ ử ế ị ướ ữ ụ ệ ộ ủ ề ố ơ Trong quá trình b c h i, m t s c u t ệ ủ ề ặ b m t truy n nhi ể ị trong s a có th b bám dính trên ộ t đ cao, m t t b . D i tác d ng c a nhi t c a thi
ữ ộ S a b t nguyên kem
ử
ẽ ị ế ặ ị ấ ị ả ạ ẽ ộ ớ i. K t qu là chúng t o nên m t l p
ố ộ ợ ố protein s b bi n tính; các h p ch t b bám dính nói trên s s phân t ế ớ ả ươ ng tác v i nhau ho c b phân gi t ệ ề ả cháy khét và làm gi m t c đ truy n nhi t
ệ ượ (cid:0) Hi n t ng màng biên:
(cid:0) ớ ề ặ ệ ớ ế ị t b
ề ộ ở ự ớ ế ườ ạ ề ệ ớ ữ L p s a ti p xúc v i b m t truy n nhi ố ơ b c h i th t l p màng biên trong thi t. ng t o ra m t tr l c l n trong quá trình truy n nhi
ớ ủ ỉ ố ệ ế ả
ế ị ủ ệ ề (cid:0) Đ nh t c a nguyên li u: n u cao s làm gi m ch s Râynol và t c đ ệ ố t b , do đó h s truy n nhi ố ộ ệ t
ộ ẽ ầ tu n hoàn c a nguyên li u trong thi gi m.ả
ế ố ả ưở ế ệ ả ế ủ ặ - Các y u t nh h ng đ n hi u qu kinh t c a quá trình cô đ c:
ạ ướ ự ng t o b t: D i tác d ng c a nhi
(cid:0) Hi n t ệ ượ ệ ủ ụ ộ ố ấ ử ơ ư trong s a nh protein có kh
ặ ẽ ọ ớ ế ị ạ ố ộ ấ ệ ộ t đ cao và do s xu t ả ữ ơ ả t b cô đ c s làm gi m t c đ thoát h i
ứ ọ hi n các bong bóng h i, m t s c u t ọ năng t o b t l p b t trong thi ẩ ỏ ả th ra kh i s n ph m.
ấ ở ơ ứ
ị ấ ộ ố ấ ử ở ạ d ng s ặ ế ị ề ứ ơ ố ng t n th t ch t khô do b lôi cu n b i h i th : H i th thoát ấ ấ ổ ươ ng mù nên làm t n th t ch t ế ệ ể ạ ấ t b cô đ c nhi u c p đ h n ch hi n
(cid:0) Hi n t ệ ượ ổ ố ẽ ra s cu n theo m t s c u t ử ụ ườ khô. Ng i ta s d ng thi ượ ng này. t
ồ 4. Đ ng hoá
ấ ữ ượ
ặ ướ ạ ồ c h t béo và phân b
ữ ồ
ạ ự ụ ệ ổ ị ả ng ch t béo trong s a sau quá trình cô đ c khá cao nên nhà s n ố ệ ượ c i tác i s tách pha d
ớ ọ ủ ự ọ Do hàm l ể ả ự ấ xu t th c hi n quá trình đ ng hoá đ gi m kích th ệ ề ế ế ữ đ u chúng trong s a. Trong công ngh ch bi n s a, quá trình đ ng hoá đ ướ ố ủ ươ ử ụ s d ng v i m c đích n đ nh h nh t ng, ch ng l ụ d ng c a tr ng l c nên còn g i là quá trình nhũ hoá.
ươ ượ
ạ
ộ ệ ồ ấ ỏ ộ ộ ẽ ồ ạ ướ ạ i d ủ
ấ ỏ ầ ặ ướ ỉ ế Ở ệ ả ơ ng đ n gi n, d u trong n đây ch x p h nhũ t
ấ ỏ ớ ộ ẫ ng là m t h g m hai ch t l ng không hoà tan nên đ Nhũ t c tr n l n v i ọ nhau. Khi đó m t ch t l ng s t n t i d ng h t (g i là pha không liên ạ ụ t c, pha phân tán, pha n i) trong lòng c a ch t l ng còn l i (pha không phân ướ ươ c trong c ho c n tán). d u.ầ
ử ụ ườ ệ
ể ạ ượ ứ ề ặ ứ ữ
ả ộ ọ
ấ ệ ạ ủ ạ ể ấ ớ ớ ơ ả ấ ồ c hi u qu cao ta th ng s d ng ch t Trong quá trình đ ng hoá đ đ t đ ủ ả nhũ hoá. Ch t nh hoá có hai ch c năng: Làm gi m s c căng b m t gi a hai ệ ủ ươ ng và hình thành nên m t màng b o v bao b c xung pha quan h nh t ể ể ế ợ ớ quanh các h t c a pha phân tán, làm cho chúng không th k t h p v i nhau đ ượ ử ụ ạ t o nên các h t phân tán m i có th tích l n h n. Ch t nhũ hoá đ c s d ng
ữ ộ S a b t nguyên kem
ế ế ữ ạ ộ ị
ả ữ ế ế ế ổ ả trong ch bi n s a là ph i không đ c h i, không màu, không mùi, không v , ít ả bi n đ i trong quá trình ch bi n và b o qu n s a.
ươ ỡ ồ ng bao g m các ph
ậ ồ ướ ữ ả ệ ạ ề ng pháp: Làm v , làm c nh ng h t thu c pha phân tán và phân đ u chúng trong pha
ươ ỹ K thu t đ ng hoá h nhũ t ộ gi m kích th liên t c.ụ
ử ấ ộ
ấ ườ ng qu quá trình đ ng hoá này không cao, ng
ươ ể ằ ể ồ ng pháp khu y tr n: S các cánh khu y đ đ ng ỉ i ta ch áp c khi chuy n qua
ng tr ự ử ụ ươ ạ ằ ồ ằ ươ - Đ ng hoá b ng ph ồ ủ ươ ả ệ hoá h nh t ẩ ụ ụ d ng nh m m c đích chu n b s b h nhũ t giai đo n đ ng hoá b ng ph ồ ướ ị ơ ộ ệ ng pháp s d ng áp l c cao.
ồ ằ ự ươ ử ụ ươ ng pháp s d ng áp l c cao: Trong ph
ả ỡ
ẽ ị ẹ ớ ố ộ
ộ ố ả ộ
ướ ướ ủ ủ ệ ử ụ ế ớ ể ẩ ể ẹ c đ y đ n khe h p có th lên đ n t ng pháp ơ c khi ta b m ẹ c c a khe h p ươ ng ế ị t b
ự ồ ấ - Đ ng hoá b ng ph ạ ủ này các h t c a pha phân tán s b phá v và gi m kích th ươ ệ ng đi qua m t khe h p v i t c đ cao. Kích th h nhũ t ộ có th dao đ ng trong kho ng 15÷300m và t c đ dòng c a h nhũ t ế ượ i 50÷200 m/s. S d ng thi đ ỗ ấ ồ đ ng hoá hai c p và áp l c đ ng hoá cho m i c p là 200 bar và 50 bar.
ế ố ả ưở ế ồ - Các y u t nh h ng đ n quá trình đ ng hoá
(cid:0) ữ
ể ỏ l
ể c th c hi n d ườ ệ ph n trăm gi a th tích pha phân tán và t ng th tích h nhũ ể ệ ự ự ng khó th c ổ ẽ ượ i thì th ượ ạ c l
này nh thì quá trình đ ng hoá s đ ươ ươ ườ ệ ằ ầ ỷ ệ T l ế ỷ ệ ươ ng. N u t t ệ dàng và h nhũ t hi n b ng các ph ồ ộ ề ng có đ b n cao. Ng ng. ng pháp thông th
ự ọ ủ ươ ệ
ệ ọ ầ ệ ộ t đ : D a vào thành ph n hoá h c c a h nhũ t ng mà ta ch n ế ế ệ ộ t đ thích h p cho quá trình đ ng hoá. Trong công nghi p ch bi n
ệ ộ ồ ườ ộ ừ (cid:0) Nhi nhi ữ s a nhi ợ t đ đ ng hoá th ồ ng dao đ ng t 55 ÷ 80 oC.
ấ ệ
ự ấ ồ ấ ồ ệ ồ ườ ộ (cid:0) Áp su t: Áp su t đ ng hoá càng l n thì th c hi n đ ng hoá càng d . ễ ớ ừ ng dao đ ng t
ế ế ữ Trong công nghi p ch bi n s a áp su t đ ng hoá th 100 ÷ 250 bar.
(cid:0) ọ ợ
ấ ẩ ả ự ấ ấ ườ ừ ệ ữ
ạ ả Ch t nhũ hoá: ph i l a ch n ch t nhũ hoá thích h p cho t ng lo i s n ế ế ng dùng trong công nghi p ch bi n ph m. Nh ng ch t nhũ hoá th ữ s a là lecithin, glycerin ester…
ữ ộ S a b t nguyên kem
ấ ữ 5. S y s a:
ố ụ ướ ỏ ậ c ra kh i v t liê d
ấ ướ ỏ ậ ệ i tác d ng c a nhi ệ
ế ấ ơ
ấ ng bên trong. Th i gian s y nhanh, nhi
ờ ộ ả d ng b t nh , không c n ph i nghi n l
ầ ỳ ấ ượ ỏ ố t c a v t li u trong su t chu k s y không v
ơ ướ ụ ệ ủ S y là quá trình làm b c h i n t. ờ ự ộ ẩ ở ề ặ N c tách ra kh i v t li u nh s khu ch tán do: chênh l ch đ m b m t ậ ệ ầ ủ ướ ạ ề ặ ệ và bên trong v t li u; chênh l ch áp su t h i riêng ph n c a n i b m t c t ườ ệ ủ ậ ệ ấ ậ ệ t c a v t li u s y v t li u và môi tr ượ ở ạ ậ ề ạ ả ẩ ấ c i và có th p, s n ph m nh n đ ồ ệ ủ ậ ệ ớ ộ đ hòa tan l n. Nhi t quá n ng ố ơ ộ ủ ẩ đ c a m b c h i (60°C¸ 70°C)
ẩ ả
ề ộ ộ ặ ế ượ ữ ở ạ c s a
ấ ượ ẩ ộ c s n ph m SB có ch t l t b s y có đ
ươ
ư ấ ấ s a đã cô đ c đ n đ khô 35 40%, đem s y khô, ộ ẩ d ng b t có đ khô 90 96%, đ m 4 ượ ả ng khác ấ ng pháp s y khác ượ ử ụ c s d ng
ề ế ế ừ ữ S n ph m ch bi n t ộ nghi n thành b t, sàng, rây đ ộ ế ị ấ 10%. Tùy thu c vào thi ể ậ ữ ộ ể ử ụ ườ i ta có th s d ng các ph nhau. Đ thu nh n s a b t ng ư ấ ệ ụ ấ nhau nh s y thăng hoa, s y tr c, nh ng hi n nay s y phun đ ơ ả nhi u h n c
ấ ấ a. S y thăng hoa: (s y chân không)
ạ ạ ế
ạ ườ ồ ế ữ t đ đ n
ể ạ
ơ ị ủ ữ ớ ộ ổ
ấ ắ
ấ ụ ấ ữ ộ
ớ ỉ ứ ả ụ ẩ ạ ộ ộ ấ ể ệ ữ ề Bao g m nhi u giai đo n: làm l nh đông s a đ n xu t hi n nh ng tinh th ệ ộ ể ướ ừ ầ ng chân không và nâng d n nhi đá , ti p theo là t o môi tr c t ắ ấ ế ự ạ tr ng thái r n chuy n tr c ti p sang tr ng thái h i. S y thăng hoa cho phép ấ ấ ưỡ ấ ữ ạ ộ ữ i các ch t dinh d s a b t gi ng và mùi v c a s a v i đ t n th t th p l ụ ế ị ấ t b cho s y thăng hoa r t đ t (tiêu th năng nh t. Tuy nhiên chi phí và thi ư ượ ứ ấ ữ ệ ả ế ượ c ng d ng trong công ngh p s n xu t s a ng l n ) nên đ n nay ch a đ l ấ ấ ượ ả ộ b t, ch ng d ng trong nghành s n xu t s a b t có ch t l ng cao. S y thăng hoa cho s n ph m có đ khô 96 97%, đ hoà tan đ t 98 99%.
ấ ụ ấ b. S y tr c:(s y màng)
ụ ướ ấ ộ
c đây đ ộ ượ ử ụ ụ ổ ế ườ ượ ng đ
ả ử ụ ệ ượ ủ ầ
c đi m c a ph ữ ự ấ ộ ữ ố ụ c s d ng ph bi n trong s n xu t s a b t, s tr c ụ ấ ặ c s d ng nh t là hai tr c). ủ ổ ươ ng pháp này là làm thay đ i rõ r t các thành ph n c a ộ ỉ ế do chi m m t t
ắ ễ ị ả ả ấ S y tr c tr ể ấ s y có th là m t ho c hai tr c (th ể Nh ẹ ữ s a: s a có màu s c không đ p, đ hoà tan th p, ch t béo t ệ l ấ khá cao nên d b oxy hoá trong quá trình b o qu n.
ấ ượ ấ ạ ộ S y màng thì đ c SB có đ khô 85 90%, s y màng đ t 85 88%.
ươ c. Ph ấ ng pháp s y phun:
ệ ư ữ ỏ
ữ ồ ở ượ ư ồ ị
ộ ả ấ ể ủ
ả ồ ượ ở ượ S a nguyên li u đ c đ a vào vòi phun tr ờ bu ng s y đ ng th i không khí nóng cũng đ ứ nóng, th tích c a nó tăng lên còn m c đ b o hoà gi m, kh năng h p th ướ n ạ thành nh ng h t nh li ti trong c đ a vào. Khi không khí b đun ụ ấ ả ấ ng và ch t đây đóng vai trò ngu n năng l c tăng lên, không khí nóng
ữ ộ S a b t nguyên kem
ờ ế ữ ữ ụ ướ ấ ắ
ấ ắ
ủ ấ ụ
ế ượ ự ổ c đi m c a s y tr c là h n ch đ ạ ấ ự ấ ử ươ ữ ậ ộ ị ệ ộ ữ t đ s a tăng không quá cao. Do đó ph ữ ạ ể ượ c nh ng nh ưỡ ng và các c u t h
ữ ữ ể
ẩ
ấ ạ ấ ấ ả ẩ ấ h p ph n c. Th i gian ti p xúc gi a s a và không khí nóng r t ng n nên ụ ươ nhi ng pháp s y phun kh c ph c ượ ấ ấ đ c s t n th t các ch t ng trong s a b t. S vô ho t b t thu n ngh ch dinh d ộ ấ các protein trong s a trong quá trình s y phun là không đáng k nên s a b t ệ ộ ộ thành ph m có đ hoà tan cao. Nhi t đ không khí vào tháp s y không quá 180 ộ oC. . S y phun cho s n ph m có đ khô 96 97%, s y phun đ t 96 98%.
ấ ệ ệ ố
ệ ố ấ
ườ ử ụ ệ ấ ổ ế ấ ạ ấ ả ng s d ng h th ng s y phun hai giai đo n ử ụ ả ệ ố i. H th ng s y phun có s d ng ấ ữ ẽ ồ ả i là ph bi n nh t hi n nay. Khi đó quá trình s y s a s g m ba giai
ử ụ Trong s n xu t công nghi p, th ặ ho c h th ng s y phun có s d ng băng t băng t đo n:ạ
ạ Giai đo n 1:
ớ ượ ệ ộ ng không khí nóng v i nhi
ạ
ữ ẽ ướ
ẽ ượ ư i các v trí xung quanh vòi phun s a nguyên li u, 25% l ố ệ ộ t đ 100150 oCs đi qua l ồ ấ
i đ t bên d
ế
ế ẩ ỏ
ạ ữ ẽ 614% và r i xu ng băng t ấ ẽ ả ấ ấ ạ ớ ế ế ộ ẩ i v i nhau . N u đ m quá cao hi n t
ả ữ ộ ế ả
ủ ạ ướ ồ ồ c đ a vào bu ng t đ 270 – 280 oC s đ 75% l ượ ệ ị ấ ng không s y chính t ả ề ạ ớ i phân b và to đ u i v i nhi khí nóng còn l ấ ồ ướ ừ ầ ố tr n bu ng s y. Các h t s a s hình thành trong bu ng s y i t xu ng bên d ủ ộ ẩ ơ ừ ộ ớ ộ ẩ ố ướ ả ặ i. Đ m c a v i đ m dao đ ng t ưở ồ ạ ữ ướ c h t s a ng đ n c u trúc và kích th không khí trong bu ng s y s nh h ờ ạ ở ấ ạ ữ ộ ẩ thành ph m. N u đ m quá th p h t s a có kích r t nh và tr nên r i r c ế ệ ượ ng k t do chúng không k t dính l ạ ướ ủ ạ c c a chúng. K t qu s a b t không đ t dính x y ra m nh làm tăng kích th ấ ấ ề ộ ị đ m n đ ng nh t v kích th c và c u trúc c a h t.
ể ữ ừ ồ ấ ồ Băng t
ấ ấ ả
ẽ ả ậ i v n chuy n s a t ộ ng thoát ra kh i thi
c a đáy s xuyen qua l p s a b t trên băng t ộ ẩ ữ ủ ế ị ở ử t b ẩ ạ ữ ả ụ bu ng s y chính qua bu ng s y ph , i là 1m/ph. Khi đó dòng tác nhân s y trên ả ớ ữ ộ i ố ữ ộ ng m n a trong các h t s a. đ m s a b t gi m xu ng
Giai đo n 2:ạ ể ớ ậ ố v i v n t c chuy n đ ng c a băng t ỏ ườ đ ộ ượ và tách thêm m t l còn 310%.
ồ ạ ạ ư ấ ớ
ấ ệ ộ t đ ả ồ i r i
ướ ụ ườ i ta đ a không khí nóng vào v i nhi Giai đo n 3: T i bu ng s y ph ng ớ ữ ộ ẽ 110140 oC. Dòng tác nhân s y này s xuyên qua l p s a b t trên băng t ệ ộ t đ khí thoát là 7476 oC. thoát ra ngoài d ồ i đáy bu ng. Nhi
ả ẽ ư ữ ộ ườ ộ i s đ a s a b t vào bu ng làm ngu i. ng
ộ ồ ệ ộ
ẩ ớ ữ ả ồ ộ ử i r i theo c a thoát bên d
ượ ng s a b t thoát ra theo các dòng khí th i đ
ệ ố ườ ồ ử ụ i ta s d ng tác ộ t đ 1520 oC. Dòng tác nhân làm ngu i ướ i ồ c thu h i ả khí th i ả ượ ệ ừ t t ữ ộ i ta cũng b trí h th ng thu h i nhi
ố ấ ượ Sau cùng băng t nhân làm ngu i đã qua tách m có nhi ẽ ổ cung s th i xuyên qua l p s a b t trên băng t ể đ ra ngoài. Có 5% l ờ ệ ố nh h th ng xyclon. Ng ệ ể ế đ ti t ki m năng l ng cho quá trình s y.
ữ ộ S a b t nguyên kem
ấ ấ ử ụ ấ ấ
ệ ả ơ ề ư ể ấ Trong công nghi p s n xu t s y phun hay s d ng s y phun là do s y phun có nhi u u đi m h n các quá trình s y khác:
(cid:0) ữ
ờ ắ ấ ẫ ả ưỡ ớ ợ ế ị ấ t b r t ệ ộ t đ là
ế ạ ỏ Th i gian ti p xúc gi a các h t l ng và tác nhân s y trong thi ấ ấ ự ổ ng n nên s t n th t các h p ch t dinh d ng m n c m v i nhi không đáng k .ể
(cid:0) ượ ữ ạ ạ c là nh ng h t có hình d ng và kích th ướ c
ấ ấ ả ẩ S n ph m s y phun thu đ ố ồ ươ t ng đ i đ ng nh t.
(cid:0) ế ị ấ ườ ụ ệ ấ Thi t b s y phun th ng có năng su t cao và làm vi c liên t c.
ế ố ả ưở ế ấ - Các y u t nh h ng đ n quá trình s y phun
ủ
ộ ấ ấ ộ ệ ả ế ả ấ
ế ấ ồ (cid:0) N ng đ ch t khô c a nguyên li u: trong công nghi p s n xu t s a b t ấ ữ ộ ệ ồ ả ồ n ng đ ch t khô vào bu ng s y kho ng 45÷52%. N u cao quá thì nh ưở h ồ ạ ươ ng đ n quá trình t o s ng mù trong bu ng s y.
ấ ệ ộ ệ ộ ấ ả ưở (cid:0) Nhi t đ tác nhân s y: Nhi t đ tác nhân s y nh h
ế ẽ ế
ộ ẩ ệ ứ
ượ ộ ẩ ng đ n đ m ấ ẩ ủ ả c a s n ph m sau khi s y phun . N u đ m tăng quá cao s gây nên ỷ ộ ố ấ ử trong nguyên li u và làm tăng m c tiêu hao phân hu m t s c u t ộ ng cho toàn b quá trình. năng l
ỹ ạ ủ ể ạ ộ ệ ng và qu đ o chuy n đ ng c a các h t nguyên li u (cid:0) Kích th
ố ượ ướ c, s l ấ ồ trong bu ng s y.
ệ ả ẩ 6. Đóng gói và hoàn thi n s n ph m :
ồ ữ ộ
ệ ố ằ ấ ng ng
c đ a qua h th ng rây r i vào thi i ta s d ng bao bì b ng kim lo i ho c bao bì gi y đ ả ạ
ườ ầ ộ ẩ ừ ộ
ẽ ượ ư ử ụ ề môi tr ệ ườ ề
ạ ặ ế ự ế ế ữ ợ ả ướ ắ ả ộ
ế ị t b đóng S a b t sau khi s y phun s đ ể ấ ườ gói. Thông th ủ ẩ ả ự đ ng s n ph m.Yêu c u chung v bao bì là ph i h n ch s ti p xúc c a ánh ườ ườ ng xung quanh đ n s a b t. Ng i ta sáng, không khí và đ m t ổ ỗ ơ ặ , 10% ng đóng gói trong đi u ki n chân không ho c th i h n h p 90% nit th ủ ả ờ ằ c khi ghép n p nh m kéo dài th i gian b o qu n c a s n hydro vào h p tr ph m.ẩ
ả ấ
ẩ ộ ẩ ả ụ ằ
ể ừ ả
ữ ị ế ệ ủ ữ ả ả ộ ữ ả ữ ộ S a b t có kh năng hút m r t cao do đó khi b o qu n trong bao bì kín, s a ộ ả ạ ướ ế ộ ẽ c đ n đ m cân b ng, t o thành các c c vón làm gi m đ hoà b t s hút n ạ ả tan c a s a. B o qu n lau còn làm cho s a b bi n màu, chuy n t vàng nh t sang ng nâu, có mùi khét và gi m đ hoà tan rõ r t.