Kế toán vt tư
84 Bn quyn ca MISA JSC
Trên các phiếu nhp, xut kho, người s dng cn nhp các thông tin như:
tên đơn v, b phn xut, s chng t, tài khon N, tài khon Có, h tên
người giao hàng (hoc người nhn hàng), kho nhp (hoc xut), tên vt tư,
hàng hóa nhp (hoc xut), đơn v tính, s lượng, đơn giá, thành tin, tng
s tin,…
4.4. Nhp chng t vào phn mm kế toán
Để hch toán các nghip v liên quan đến vt tư trong mt phn mm kế
toán, người s dng thc hin theo các bước sau:
Bước 1: Chn đến phân h có liên quan đến nghip v Vt tư.
Bước 2: Chn loi chng t cp nht.
Kế toán vt tư
Bn quyn ca MISA JSC 85
Bước 3: Nhp chng t trên màn hình nhp liu dành cho chng t đó.
Trong phn mm kế toán, ti màn hình nhp liu chng t ca phn hành
qun lý vt tư, hàng hóa bao gm các thông tin:
Phn thông tin chung gm có:
- Tên và thông tin v đối tượng: Có th là thông tin v khách hàng, nhà
cung cp, hoc nhân viên,... có phát sinh các giao dch liên quan đến hot
động nhp, xut kho.
- Din gii: Mô t ni dung ca nghip v phát sinh.
- Ngày chng t: Là ngày phát sinh hot động nhp, xut kho.
- S chng t: Trong các phn mm thường được t động đánh s tăng
dn, tuy nhiên người s dng vn có th sa li s chng t nếu mun.
Phn thông tin chi tiết: Bao gm các thông tin v mã vt tư, tên vt tư,
kho, tài khon kho, tài khon đối ng, s lượng, đơn giá, thành tin,...
- Mã vt tư: Dùng để nhn din duy nht mt vt tư, hàng hóa.
- Tên vt tư: Là tên đầy đủ ca vt tư, hàng hóa.
- Kho: Là mã ca kho liên quan đến nghip v ca chng t được chn t
danh mc kho đã khai báo. Đó có th là kho xut, kho nhp, có th là kho
công ty hoc kho đại lý,…
- TK kho: Chương trình s ly căn c vào các thông tin khai báo ban đầu
ca vt tư, hàng hóa (có th là TK 152, 153, 156).
- Tài khon đối ng: Là tài khon đối ng khi hch toán nghip v nhp,
xut kho (có th là TK 111, 112, 131, 331, 632,…).
- S lượng: Là s lượng mt hàng được ghi trên chng t nhp, xut kho.
- Đơn giá: Là s tin cho mt vt tư, hàng hóa.
- Thành tin = S lượng x Đơn giá
-
Trong các phn mm, giá vn xut kho thường được chương trình t động
tính căn c vào phương pháp tính giá xut kho đã khai báo ngay t khi to
d liu kế toán mi hoc khi khai báo vt tư, hàng hóa.
Kế toán vt tư
86 Bn quyn ca MISA JSC
Nếu đăng ký theo phương pháp “Bình quân cui k” thì giá xut kho s
được tính sau khi thc hin chc năng “Cp nht giá xut” (luôn có trong
các phn mm). Khi s dng phương pháp này giá xut kho trong k các
thi đim đều được tính bình quân như nhau.
Nếu đăng ký theo phương pháp “Bình quân tc thi” thì giá xut kho s
được tính ngay khi lp phiếu xut kho trên cơ s tng giá tr tn tính đến
thi đim xut chia cho tng s lượng tn tính đến thi đim xut hin ti.
S dng phương pháp này giá xut kho các thi đim khác nhau trong
cùng mt k có th khác nhau.
Nếu đăng ký phương pháp “Đích danh” thì h thng s ly giá xut kho
theo đúng giá nhp ca vt tư đó trên chng t nhp kho được chn.
Nếu đăng ký phương pháp “Nhp trước, xut trước”, h thng s t động
tính giá xut theo đúng phương pháp ngay sau khi ct gi thông tin ca
phiếu xut kho.
Nhp Phiếu nhp kho
Nhp Phiếu xut kho
Kế toán vt tư
Bn quyn ca MISA JSC 87
4.5. Xem và in báo cáo vt tư
Sau khi cp nht các chng t liên quan đến nhp, xut kho, phn mm s t
động x lý và đưa ra các báo cáo liên quan đến phn nhp, xut kho. Khi
xem các báo cáo, người s dng phi chn các tham s cn thiết.
Báo cáo Tng hp tn kho:
- Chn tham s báo cáo như: khong thi gian, kho vt tư (mt kho, mt
s kho hoc tt c các kho).
- Xem báo cáo:
Kế toán vt tư
88 Bn quyn ca MISA JSC
S chi tiết vt tư hàng hóa
- Chn tham s báo cáo: như khong thi gian, vt tư, hàng hóa cn in (có
th chn mt, mt s hoc tt c vt tư, hàng hóa).
- Xem báo cáo: