Kế toán tài sn c định
94 Bn quyn ca MISA JSC
1. Nguyên tc hch toán
Đánh giá TSCĐ phi theo nguyên tc đánh giá giá thc tế hình thành
TSCĐ và giá tr còn li ca TSCĐ.
Kế toán TSCĐ phi phn ánh được 3 ch tiêu giá tr ca TSCĐ: Nguyên
giá, giá tr khu hao lũy kế và giá tr còn li ca TSCĐ.
Giá tr còn li = Nguyên giá - Giá tr khu hao lũy kế ca TSCĐ
TSCĐ phi được phân loi theo các phương pháp được quy định trong
H thng báo cáo tài chính và hướng dn ca cơ quan thng kê, phc v
cho yêu cu qun lý ca Nhà nước.
2. Mô hình hóa hot động tăng, gim tài sn c định
Xem li bng quy ước v các ký hiu s dng trong sơ đồ ti trang 6.
2.1. Kế toán tăng tài sn c định
Kế toán tài sn c định
Bn quyn ca MISA JSC 95
2.2. Kế toán gim tài sn c định
3. Sơ đồ hch toán kế toán tài sn c định
3.1. Tăng TSCĐ do mua ngoài
111, 112, 331 2411 211, 213 111, 112, 331
Qua lp đặt,
chy th
Đưa TSCĐo
s dng
Chiết khu thương mi,
gim giá TSCĐ mua vào
G mua, chi phí liên
quan trc tiếp
Mua v s
dng ngay
333 133
(33312) Thuế GTGTng nhp khu
Thuế GTGTng nhp khu
(nếu kng được khu tr)
Thuế nhp khu, thuế tiêu th
đặc bitng nhp khu
L phí trước b (nếu có)
Đồng thi ghi
tăng ngun
411 441
414
Mua TSCĐ bng ngun vn
đầu tưy dng cơ bn
Mua TSCĐ bng qu
đầu tư phúc li
Kế toán tài sn c định
96 Bn quyn ca MISA JSC
3.2. Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
111, 112, 331 133 811 911 711 111, 112, 131
Chi phí thanh,
nhượng bán TSCĐ
Kết chuyn
chi phí thanh
lý, nhượng
bán TSCĐ
Kết chuyn
thu thanh lý,
nhượng bán
TSCĐ
Thu thanh lý,
nhượng bán TSCĐ
211, 213
Giá tr còn li TSCĐ
Giá tr hao mòn
421
Thu > Chi
Chi > Thu
33311
214
3.3. Khu hao TSCĐ
211, 213 2141, 2143 627
Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Giá tr còn li
811
Khu hao TSCĐ dùng cho
sn xut kinh doanh, dch v
623, 627, 641, 642
Điu chnh gim khu hao
641, 642
Khu hao TSCĐng cho hot động
bán hàng và qun lý doanh nghip
466
Khu hao TSCĐng cho hot
động s nghip
4313
Khu hao TSCĐng cho
hot động văn hóa, phúc li
Điu chnh tăng khu hao
Kế toán tài sn c định
Bn quyn ca MISA JSC 97
4. Thc hành trên phn mm kế toán
4.1. Quy trình x lý trên phn mm để ra báo cáo
4.2. Thiết lp các danh mc s dng trong qun lý tài sn c định
Để hch toán các nghip v liên quan đến qun lý tài sn c định trong mt
phn mm kế toán, người s dng cn phi khai báo mt s thông tin, danh
mc ban đầu như danh mc đối tượng nhà cung cp (tham kho cách khai
báo danh mc trong chương 2). Ngoài ra còn cn phi khai báo mt s danh
mc sau:
a. Loi tài sn c định
Danh mc loi TSCĐ dùng để theo dõi các tài sn c định theo tng loi
trên các báo cáo liên quan đến TSCĐ. Khi thiết lp mt loi TSCĐ mi,
người s dng cn phi nhp đầy đủ các thông tin v: Mã loi, Tài khon
nguyên giá, TK hao mòn và Din gii (nếu có).
Kế toán tài sn c định
98 Bn quyn ca MISA JSC
b. Danh sách tài sn c định
Khai báo danh mc TSCĐ nhm mc đích qun lý chi tiết tng TSCĐ, theo
dõi toàn b quá trình s dng ca TSCĐ t khi bt đầu mua v cho đến khi
thanh lý. Trong mt s phn mm khi khai báo TSCĐ có phn khai báo tình
trng s dng ca TSCĐ, vic này giúp cho người s dng theo dõi được
tình trng ca TSCĐ: Mua v chưa khu hao, đang tính khu hao, ngng
khu hao hoc chuyn thành công c, dng c,… Khi thiết lp mt TSCĐ
mi, người s dng cn phi nhp đầy đủ các thông tin v: Mã TSCĐ, tên
TSCĐ, phòng ban s dng, loi tài sn, ngày mua, ngày bt đầu khu hao,
nguyên giá, hao mòn lũy kế đầu k, thi gian s dng, TK nguyên giá, TK
hao mòn (thông thường các mc này thường được ly căn c t loi TSCĐ
đã chn),…