Ả Ả
Ấ Ấ
NG TI N K THU T NG TI N K THU T
VÀ PH VÀ PH
QU N LÝ C S V T CH T Ơ Ở Ậ QU N LÝ C S V T CH T Ơ Ở Ậ Ệ Ệ
ƯƠ ƯƠ
Ậ Ậ
Ỹ Ỹ
GIÁO D CỤ GIÁO D CỤ
ố ố
ThS. Phan Qu c B o ThS. Phan Qu c B o ả ả
1
CH CH NG I: KHÁI QUÁT V QU N LÝ C S V T CH T VÀ NG I: KHÁI QUÁT V QU N LÝ C S V T CH T VÀ ƯƠ ƯƠ Ấ Ấ
PH PH Ơ Ở Ậ Ơ Ở Ậ Ụ Ụ ƯƠ ƯƠ
Ả Ả Ỹ Ỹ ệ ệ Ề Ề Ệ Ệ ươ ươ NG TI N K THU T GIÁO D C NG TI N K THU T GIÁO D C ng ti n k thu t giáo d c ụ ng ti n k thu t giáo d c ụ Ậ Ậ ỹ ỹ ậ ậ ệ ệ
1. Khái ni m CSVC và ph 1. Khái ni m CSVC và ph ịĐ nh nghĩa: Đ nh nghĩa:
ậ ậ ệ ệ
ộ ộ ng ti n v t ch t ấ ng ti n v t ch t ấ c huy đ ng vào vi c gi ng d y, h c t p và các ho t ạ c huy đ ng vào vi c gi ng d y, h c t p và các ho t ạ
ệ ố ệ ố ả ệ ả ệ ể ạ ượ ể ạ ượ ươ ươ ọ ậ ọ ậ c m c đích giáo ụ c m c đích giáo ụ
ị CSVC và PTKTGD là h th ng các ph CSVC và PTKTGD là h th ng các ph đ ượ ạ đ ượ ạ đ ng mang tính GD khác đ đ t đ ộ đ ng mang tính GD khác đ đ t đ ộ d c.ụd c.ụ - CSVC tr - CSVC tr ườ ườ ng h c bao g m c các đ v t, nh ng c a c i ủ ả ng h c bao g m c các đ v t, nh ng c a c i ủ ả ồ ậ ồ ậ ữ ữ ồ ồ ọ ọ ả ả
ng. ng. ấ ấ
ỹ ỹ ồ ồ ọ ọ
v tậv tậ ch t, môi tr nhiên xung quanh nhà tr ườ ườ nhiên xung quanh nhà tr ch t, môi tr ườ ườ ng g m nhà c a (phòng h c, - CSVC k thu t c a nhà tr ử ườ ng g m nhà c a (phòng h c, - CSVC k thu t c a nhà tr ử ườ phòng thí nghi m, các phòng ch c năng…), sân ch i, các phòng thí nghi m, các phòng ch c năng…), sân ch i, các ng t ự ng t ự ậ ủ ậ ủ ệ ệ ơ ơ
ế ị ạ ế ị ạ
c nhà tr c nhà tr ự ự ộ ượ ộ ượ ứ ứ ụ ể ụ ể
máy móc và thi máy móc và thi - CSVC c a xã h i đ ủ - CSVC c a xã h i đ ủ KN chung nêu trên ch a đ ng nhi u khái ni m c th nh : ư KN chung nêu trên ch a đ ng nhi u khái ni m c th nh : ư 2 ng h c, th vi n, SGK, TBDH, phòng th c hành, phòng tr ng h c, th vi n, SGK, TBDH, phòng th c hành, phòng tr ứ ứ t b d y h c, giáo d c. ụ ọ t b d y h c, giáo d c. ụ ọ ng s d ng. ử ụ ườ ng s d ng. ử ụ ườ ệ ề ệ ề ự ự ư ệ ư ệ
ườ ườ
ọ ọ
b môn… là nh ng lĩnh v c thành ph n trong h th ng. ệ ố ự ữ ộ ầ b môn… là nh ng lĩnh v c thành ph n trong h th ng. ệ ố ự ữ ộ ầ
ng s : Phòng h c, các phòng ch c năng, đ t đai… ng s : Phòng h c, các phòng ch c năng, đ t đai… ứ ứ ấ ấ ườ ườ ở ở
ng h c. ng h c. ọ ọ
2. V trí, vai trò c a CSVC và PTGD ủ ị 2. V trí, vai trò c a CSVC và PTGD ủ ị - Tr - Tr - Sách và th vi n tr - Sách và th vi n tr - Ph - Ph ư ệ ư ệ ệ ệ ọ ọ ườ ườ ụ ụ
ạ ạ ẫ ẫ ọ ọ ươ ươ ồ ồ
ọ ọ ẫ ẫ ệ ệ ậ ậ ạ ạ
ệ ệ ả ả
ừ ừ
ng ti n nghe - nhìn: các giá máy thông tin, b n ng ti n nghe - nhìn: các giá máy thông tin, b n âm – hình, đĩa ghi âm, ghi ừ âm – hình, đĩa ghi âm, ghi ừ i thông tin: đèn chi u, máy i thông tin: đèn chi u, máy ế ế
CSVC và PTGD là m t b ph n c u thành không th ể CSVC và PTGD là m t b ph n c u thành không th ể ậ ậ
ộ ộ ộ ộ ọ ọ
ế ế ệ ệ
ng GD , là m t thành t ng GD , là m t thành t ấ ấ ụ ụ ọ ọ c a quá trình SP. ố ủ c a quá trình SP. ố ủ ấ ượ ấ ượ
•• Vai trò: ị ị ớ ớ ộ ộ ạ ạ ộ ộ c a quá trình s ph m, CSVC ư ố ủ c a quá trình s ph m, CSVC ố ủ ư 3
ng giáo d c. ng giáo d c. ng ti n giáo d c: ng ti n giáo d c: + Đ dùng d y h c tr c quan: M u v t, hình m u, mô ự + Đ dùng d y h c tr c quan: M u v t, hình m u, mô ự hình, s đ , sách giáo khoa, tài li u d y h c. ơ ồ hình, s đ , sách giáo khoa, tài li u d y h c. ơ ồ + Các ph ươ + Các ph ươ âm, băng t trong, phim, băng t âm, băng t trong, phim, băng t hình…; các máy móc chuy n t ể ả hình…; các máy móc chuy n t ể ả ếchi u overhead, projector, máy tính, radio, video, ế chi u overhead, projector, máy tính, radio, video, camera… camera… ịV trí: • • V trí: ị thi u c a quá trình d y h c và giáo d c. ạ ế ủ thi u c a quá trình d y h c và giáo d c. ạ ế ủ Vai trò: CSVC đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c quy t CSVC đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c quy t ộ ộ đ nh ch t l đ nh ch t l V i vai trò là m t thành t V i vai trò là m t thành t và PTKTGD góp ph n t o nên ch t l ầ ạ và PTKTGD góp ph n t o nên ch t l ầ ạ ấ ượ ấ ượ ụ ụ
c a quá trình s ph m c a quá trình s ph m
M i quan h gi a các thành t S đ : ệ ữ ơ ồ M i quan h gi a các thành t S đ : ệ ữ ơ ồ
ố ố ố ủ ố ủ ư ư ạ ạ
M c tiêu
ụ
ộ
ộN i dung N i dung
Ph. pháp
K T Ế QUẢ
H c sinh
ọ
Giáoviên
CSVC- PTKTGD
4
2.1. Vai trò c a CSVC và TBDH trong quá trình DH 2.1. Vai trò c a CSVC và TBDH trong quá trình DH
ủ ủ
ủ ủ
ậ ậ
ụ ụ
ụ ụ
ộ ộ
ộ ộ
a) CSVC và TBDH là m t b ph n c a ND và PPDH ộ ộ a) CSVC và TBDH là m t b ph n c a ND và PPDH ộ ộ - M c tiêu và n i dung h c t p ph thu c vào m c ụ ọ ậ ộ - M c tiêu và n i dung h c t p ph thu c vào m c ụ ộ ọ ậ tiêu KT-XH vĩ mô. tiêu KT-XH vĩ mô. - Sách GK và TBDH ph thu c: ụ - Sách GK và TBDH ph thu c: ụ + M c tiêu KT-XH; + M c tiêu KT-XH;
ụ ụ
+ Trình đ c a KHCN đ ộ ủ + Trình đ c a KHCN đ ộ ủ
ươ ươ
ng th i. ờ ng th i. ờ
ỗ ợ ỗ ợ
ự ự
- CSVC và TBDH đóng vai trò h tr tích c c ND và - CSVC và TBDH đóng vai trò h tr tích c c ND và PPPP
ng ti n đ nh n th c, v a là đ i ố ng ti n đ nh n th c, v a là đ i ố
ể ừ ể ừ
CSVC và TBDH là b ph n c a ND và PP, chúng có ộ ậ ủ CSVC và TBDH là b ph n c a ND và PP, chúng có ộ ậ ủ th v a là ph ệ ể th v a là ph ệ ể t ầ ượ t ầ ượ
ứ ừ ứ ừ ng ch a n i dung c n nh n th c. ứ ng ch a n i dung c n nh n th c. ứ
ươ ươ ứ ộ ứ ộ
ậ ậ ậ ậ
5
b) Vai trò c a CSVC và TBDH trong vi c đ i m i PPDH b) Vai trò c a CSVC và TBDH trong vi c đ i m i PPDH ủ ủ ổ ổ ớ ớ ệ ệ
i h c đ ườ ọ ượ i h c đ ườ ọ ượ
c tham gia tích c c vào quá trình h c t p. c tham gia tích c c vào quá trình h c t p.
ượ ượ
ủ ộ ủ ộ ự ự ch c ho t đ ng, đ ch c ho t đ ng, đ
c t c t
i h c đ ườ ọ ượ ổ ứ i h c đ ườ ọ ượ ổ ứ ơ ơ
ạ ộ ạ ộ ệ ệ
ề ề
Ng c ch đ ng h n trong vi c ệ ơ Ng c ch đ ng h n trong vi c ệ ơ đ ọ ậ đ ọ ậ c Ng ượ Ng c ượ làm nhi u h n và thông qua vi c làm đó mà làm nhi u h n và thông qua vi c làm đó mà chi m lĩnh tri th c. chi m lĩnh tri th c.
ứ ứ
ế ế
ầ ầ
@ @ Nh v y, TBDH góp ph n nâng cao ch t Nh v y, TBDH góp ph n nâng cao ch t ấ ư ậ ư ậ ấ ng c a các PPDH đã có mà không làm l ủ ượ ng c a các PPDH đã có mà không làm l ủ ượ thay đ i b n ch t c a các PP này. ổ ả thay đ i b n ch t c a các PP này. ổ ả
ấ ủ ấ ủ
6
ủ ủ
ạ ạ
c) Vai trò c a CSVC-TBDH trong vi c đa d ng c) Vai trò c a CSVC-TBDH trong vi c đa d ng hóa các hình th c d y – h c hóa các hình th c d y – h c
ứ ạ ứ ạ
ệ ệ ọ ọ
ọ ọ
ườ ườ
ch c ch c
ng s , l p h c đ y đ , đúng quy cách ầ ủ ng s , l p h c đ y đ , đúng quy cách ầ ủ t b d y h c s t ọ ẽ ổ ứ ế ị ạ t b d y h c s t ế ị ạ ọ ẽ ổ ứ c các hình th c d y h c, giáo d c đa ụ ọ c các hình th c d y h c, giáo d c đa ụ ọ
ạ ạ
ng ng
ườ ườ
ớ ớ
ượ ượ ạ ạ ạ ạ ắ ắ
ớ ớ
Tr ở ớ Tr ở ớ và có đ y đ các thi ầ ủ và có đ y đ các thi ầ ủ đ ứ ạ đ ứ ạ d ng, linh ho t, nh : ư d ng, linh ho t, nh : ư D y trong l p, ngoài l p, trên hi n tr ệ D y trong l p, ngoài l p, trên hi n tr ệ g n v i th c ti n, d y nghiên c u và PP ứ ạ g n v i th c ti n, d y nghiên c u và PP ạ ứ nghiên c u b ng th c hành, khi: ự nghiên c u b ng th c hành, khi: ự
ớ ớ ự ễ ự ễ ằ ằ
ứ ứ
7
) Vai trò c a CSVC và TBDH trong vi c đ m dd) Vai trò c a CSVC và TBDH trong vi c đ m
ệ ệ
ả ả
b o ch t l b o ch t l
ng d y và h c ng d y và h c
ấ ượ ấ ượ
ọ ọ
ạ ạ
ủ ủ ả ả
ạ ạ
ệ ệ
ự ự
ng ki n th c ế ng ki n th c ế
ứ ứ
ầ ầ ữ ữ
ả ả ư ư
ấ ượ ấ ượ ơ ả ơ ả
ự ễ ự ễ
ổ ổ ụ ụ
ượ ượ
ậ ậ
i h c. i h c.
Th c hi n “nguyên t c tr c quan” trong d y ắ ự Th c hi n “nguyên t c tr c quan” trong d y ự ắ h c.ọh c.ọ Góp ph n đ m b o ch t l ả Góp ph n đ m b o ch t l ả theo nh ng đ c tr ng c b n. ặ theo nh ng đ c tr ng c b n. ặ Tính chính xác, khoa h c, tính t ng quát, tính ọ Tính chính xác, khoa h c, tính t ng quát, tính ọ c, tính h th ng, tính th c ti n v n d ng đ ệ ố h th ng, tính th c ti n v n d ng đ c, tính ệ ố b n v ng. ề ữ b n v ng. ề ữ D y PP h c t p, NCKH. ọ ậ ạ D y PP h c t p, NCKH. ọ ậ ạ Rèn luy n k năng cho ng ỹ Rèn luy n k năng cho ng ỹ
ườ ọ ườ ọ
ệ ệ
8
ủ ủ
ệ ệ
e) Vai trò c a các PTKT trong vi c nâng cao kh ả e) Vai trò c a các PTKT trong vi c nâng cao kh ả năng SP năng SP
ạ ạ ạ ạ ệ ệ ọ ọ
ự ự ệ ệ ọ ọ
ậ ậ ự ự ủ ủ ễ ễ ng ti n KT d y h c ươ ng ti n KT d y h c ươ vai trò quan tr ng trong vi c xây d ng, c ng c , ố ệ vai trò quan tr ng trong vi c xây d ng, c ng c , ố ệ ế ế
ứ ứ c các h i th o, h i ngh , các l p h c c các h i th o, h i ngh , các l p h c ộ ộ ụ ụ ộ ộ ớ ớ
ừ ừ ự ự ọ ọ
ớ ớ ổ ổ ả ả
ệ ệ
ề ả ề ả ạ ạ
ộ ộ ầ ầ ơ ơ
ộ ộ ố ố ữ ữ ự ự ệ ệ ệ ệ
9
CSVC và TBDH hi n đ i, ph CSVC và TBDH hi n đ i, ph gi ữ gi ữ h th ng hóa, v n d ng ki n th c vào th c ti n. ệ ố h th ng hóa, v n d ng ki n th c vào th c ti n. ệ ố T ch c đ ượ ọ ị ả ứ ổ T ch c đ ị ả ượ ọ ứ ổ xa, các cu c h p tr c ng th c GD t theo ph ộ ứ ươ ng th c GD t xa, các cu c h p tr c theo ph ộ ứ ươ tuy n, các l p h c qua v tinh… ệ ọ ế tuy n, các l p h c qua v tinh… ệ ế ọ Làm thay đ i căn b n PPDH, làm cho quá trình GD Làm thay đ i căn b n PPDH, làm cho quá trình GD sinh đ ng và hi u qu h n. ả ơ sinh đ ng và hi u qu h n. ả ơ i thông tin. T o ra “vùng h p Tăng t c đ truy n t ợ Tăng t c đ truy n t i thông tin. T o ra “vùng h p ợ tác” gi a th y và trò r ng h n, rèn luy n các k ỹ ộ ệ tác” gi a th y và trò r ng h n, rèn luy n các k ộ ỹ ệ t ki m th i năng th c hành, h c t p, làm vi c. Ti ờ ế ọ ậ năng th c hành, h c t p, làm vi c. Ti t ki m th i ọ ậ ờ ế đ ngộđ ngộ SP. gian trên l p, c i ti n các hình th c lao ả ế gian trên l p, c i ti n các hình th c lao ả ế SP. ứ ứ ớ ớ
3. Các lo i hình và đ c đi m c a CSVC và TBDH 3. Các lo i hình và đ c đi m c a CSVC và TBDH
ủ ủ
ể ể
ạ ạ
ặ ặ
ạ ạ
i c a i c a ứ ứ ứ ồ ạ ủ ứ ồ ạ ủ
3.1. Các lo i hình CSVC và TBDH 3.1. Các lo i hình CSVC và TBDH Phân lo i theo hình là căn c hình th c t n t •• Phân lo i theo hình là căn c hình th c t n t đ i t đ i t ạ ạ ng: ố ượ ng: ố ượ
ế ế
ự ậ ự ậ ủ ự ậ ủ ự ậ
- M u v t: Là v t th c nh ng không còn đ các thu c - M u v t: Là v t th c nh ng không còn đ các thu c - Mô hình: Là v t thay th cho v t th c đ - Mô hình: Là v t thay th cho v t th c đ ộ ộ ự ự ậ ậ c thu c tính c a s v t, hi n t đ ữ ượ c thu c tính c a s v t, hi n t đ ữ ượ ậ ậ ơ ượ ơ ượ ệ ượ ệ ượ ủ ủ c đ n gi n ả c đ n gi n ả ng. ng. ộ ộ ư ư
ồ ơ ồ ồ ơ ồ ể ể ả ả
10
hóa, gi hóa, gi ậ ẫ ậ ẫ tính c a nó. ủ tính c a nó. ủ - V t th c ự ậ - V t th c ự ậ - n ph m: Tranh, nh,b n đ , s đ , bi u b ng,… ả ả ẩ - n ph m: Tranh, nh,b n đ , s đ , bi u b ng,… ẩ ả ả c in trên gi y. c in trên gi y. Ấ Ấ đ đ ượ ượ ấ ấ
- Tài li u nghe –nhìn: Phim, b n trong, băng đĩa âm - Tài li u nghe –nhìn: Phim, b n trong, băng đĩa âm ệ ệ ả ả
ệ ệ ụ ụ ự ậ ự ậ ể ể
ng ti n nghe-nhìn, máy tính: đ th hi n các tài ng ti n nghe-nhìn, máy tính: đ th hi n các tài ạ ạ ể ể ệ ể ể ệ ệ ệ
ng sá ng sá thanh, hình nh,…ả thanh, hình nh,…ả - D ng c thí nghi m: CM và TH đ tái t o s v t,HT. ụ - D ng c thí nghi m: CM và TH đ tái t o s v t,HT. ụ - Ph ươ - Ph ươ li u tr c quan. ự ệ li u tr c quan. ự ệ ơ ở ạ ầ ơ ở ạ ầ ườ ườ ế ế
11
- C s h t ng:Nhà c a, kho tàng, b n bãi, đ ử - C s h t ng:Nhà c a, kho tàng, b n bãi, đ ử - Hóa ch t. ấ - Hóa ch t. ấ
CSVC và TBDH theo ch c năng
ứ ứ
• • Phân lo iạ
Phân lo iạ CSVC và TBDH theo ch c năng
i thông tin (c.minh) i thông tin (c.minh)
ự ự
Ph - - Ph - Ph - Ph - Ph - Ph - Ph - Ph
ng ti n TBDH truy n t ề ả ng ti n TBDH truy n t ề ả ng ti n TBDH luy n t p (th c hành). ệ ậ ng ti n TBDH luy n t p (th c hành). ệ ậ ng ti n TBDH ki m tra. ng ti n TBDH ki m tra. ng ti n TBDH h tr (ph ng ti n TBDH h tr (ph
ng ti n dùng ng ti n dùng
ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ
ể ể ỗ ợ ỗ ợ
ươ ươ
ệ ệ
ệ ệ
ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ chung) chung) Ph ng ti n, TBDH ph c v công tác NCKH. ươ ụ ụ ng ti n, TBDH ph c v công tác NCKH. - Ph ụ ụ ươ Phân lo i theo ngu n g c, xu t x hay giá tr • • Phân lo i theo ngu n g c, xu t x hay giá tr ị ố ạ ị ố ạ - TBDH theo danh m c quy đ nh c a B GD-ĐT, - TBDH theo danh m c quy đ nh c a B GD-ĐT,
ấ ứ ấ ứ ủ ủ
ồ ồ ụ ụ
ộ ộ
ị ị
TBDH t TBDH t
làm… làm…
ự ự
12
3.2. Đ c đi m c a CSVC và TBDH ủ 3.2. Đ c đi m c a CSVC và TBDH ủ
ể ể
ặ ặ
ẩ ẩ ộ ộ ứ ứ ệ ệ
ả ả ự ự ọ ọ ệ ệ
ợ ợ
ạ ạ ạ ạ ầ ầ ắ ắ
: Là giá thành t : Là giá thành t ươ ươ ứ ứ ế ế ệ ệ
Tính khoa h c: Là m c đ chu n xác trong vi c Tính khoa h c: Là m c đ chu n xác trong vi c ph n ánh hi n th c. ph n ánh hi n th c. Tính s ph m: Là s phù h p v i các yêu c u v ư ề ớ ự Tính s ph m: Là s phù h p v i các yêu c u v ư ớ ự ề c, màu s c, d m t s ph m nh đ rõ, kích th ặ ư ễ ướ ư ộ m t s ph m nh đ rõ, kích th c, màu s c, d ặ ư ướ ư ộ ễ s d ng, phù h p tâm sinh lý h c sinh,… ử ụ ọ ợ s d ng, phù h p tâm sinh lý h c sinh,… ử ụ ọ ợ Tính kinh t ng x ng v i hi u qu ả ớ Tính kinh t ng x ng v i hi u qu ả ớ giáo d c-đào t o. giáo d c-đào t o. ụ ụ ạ ạ
Công th c Công th c Hi u qu s ph m Hi u qu s ph m ả ư ả ư ệ ệ ạ ạ
= = : c l ứ ướ ệ : c l ứ ướ ệ Hi u qu đ u t ả ầ ư ệ Hi u qu đ u t ả ầ ư ệ
13
Giá thành thi Giá thành thi t bế ị t bế ị
S hình thành ngu n CSVC và ph 4. 4. S hình thành ngu n CSVC và ph
ng ti n TBDH ng ti n TBDH
ự ự
ồ ồ
ươ ươ
ệ ệ
c c
ừ ừ
t b do Nhà t b do Nhà
ớ ớ
ồ ồ
ế ị ế ị
ướ ướ ng l p, trang thi ng l p, trang thi xây d ng và mua s m giao cho tr xây d ng và mua s m giao cho tr
ng ng
ắ ắ
ườ ườ
ướ ướ ả ả ừ ừ
c a Nhà n 4.1. T ngu n đ u t ầ ư ủ ồ c a Nhà n 4.1. T ngu n đ u t ầ ư ủ ồ Bao g m đ t đai, tr ườ ấ Bao g m đ t đai, tr ườ ấ c đ u t n ự ầ ư n c đ u t ự ầ ư qu n lý, s d ng. ử ụ qu n lý, s d ng. ử ụ ồ ồ
ẹ ọ ẹ ọ
ủ ủ
ữ ữ
ừ ừ
ồ ồ
ộ ộ ng PT ch y u do Nhà n ủ ế ng PT ch y u do Nhà n ủ ế
c trang b ị c trang b ị
ướ ướ
ự ố ự ố ỗ ợ ỗ ợ ườ ườ ừ ừ
ch c và cá nhân cũng r t đ ch c và cá nhân cũng r t đ
4.2. T ngu n tài chính đóng góp c a cha m h c sinh 4.2. T ngu n tài chính đóng góp c a cha m h c sinh Thu, chi có s th ng nh t gi a CMHS và NT ấ Thu, chi có s th ng nh t gi a CMHS và NT ấ 4.3. T ngu n h tr do xã h i và cá nhân giúp đ ỡ 4.3. T ngu n h tr do xã h i và cá nhân giúp đ ỡ CSVC trong tr CSVC trong tr cha m h c sinh. và đóng góp t ẹ ọ cha m h c sinh. và đóng góp t ẹ ọ Ngoài ra, còn có ngu n kinh phí b sung t ổ ồ Ngoài ra, còn có ngu n kinh phí b sung t ổ ồ c a các t ấ ượ c a các t ấ ượ
s h tr ừ ự ỗ ợ s h tr ừ ự ỗ ợ c coi tr ng. ọ c coi tr ng. ọ
ủ ủ
ứ ứ
ổ ổ
14
5. Qu n lý CSVC và ph 5. Qu n lý CSVC và ph
ng ti n KTGD ng ti n KTGD
ả ả
ươ ươ
ệ ệ
ầ ầ
ả ả ệ ệ
ắ ắ ươ ươ ả ả
ng ti n KTGD là tác ng ti n KTGD là tác i qu n lý nh m XD, PT và ằ i qu n lý nh m XD, PT và ằ ng ti n ng ti n ệ ệ ươ ươ ộ ộ ử ụ ử ụ
ệ ệ ụ ụ ắ ự ụ ụ ắ ự
ầ ầ ữ ữ
ả ả ậ ậ ề ề
Ng Ng ự ự ộ ộ
ả ả ng trình GD và nh ng đi u ki n đ th c ng trình GD và nh ng đi u ki n đ th c ể ự ể ự ữ ữ ệ ệ
duy đ i m i. ổ duy đ i m i. ổ ộ ộ ớ ớ ọ ề ọ ề ủ ậ ủ ậ ộ ộ ể ể
ể ể ả ả ả ả
15
ng. ng. 5.1. Khái ni m, yêu c u và nguyên t c qu n lý ệ 5.1. Khái ni m, yêu c u và nguyên t c qu n lý ệ Qu n lý CSVC và ph a) Khái ni m:ệ Qu n lý CSVC và ph ả a) Khái ni m:ệ ả đ ng có m c đích c a ng ườ ủ ụ đ ng có m c đích c a ng ườ ủ ụ s d ng có hi u qu h th ng CSVC và ph ả ệ ố s d ng có hi u qu h th ng CSVC và ph ả ệ ố KTGD ph c v đ c l c cho công tác GD-ĐT. KTGD ph c v đ c l c cho công tác GD-ĐT. i QL c n n m v ng: b) Yêu c u qu n lý: ắ ườ ầ i QL c n n m v ng: b) Yêu c u qu n lý: ườ ắ ầ C s lý lu n và th c ti n v lĩnh v c qu n lý. ả ự ễ ơ ở C s lý lu n và th c ti n v lĩnh v c qu n lý. ơ ở ả ự ễ Các ch c năng và n i dung qu n lý. ứ Các ch c năng và n i dung qu n lý. ứ N m ch ề ươ ắ N m ch ề ươ ắ hi n.ệhi n.ệ Có t ư Có t ư t huy đ ng m i ti m năng c a t p th và c ng Bi ế Bi t huy đ ng m i ti m năng c a t p th và c ng ế đ ng.ộđ ng.ộ Có bi n pháp đ m b o CSVC và PTKTGD đ nâng cao ệ Có bi n pháp đ m b o CSVC và PTKTGD đ nâng cao ệ ch t l ấ ượ ch t l ấ ượ
ng ti n KTGD ng ti n KTGD c) Nguyên t c qu n lý CSVC và ph ả c) Nguyên t c qu n lý CSVC và ph ả ắ ắ ươ ươ ệ ệ
ng ti n ng ti n ộ ộ ủ ủ ị ầ ị ầ ươ ươ ệ ệ
ươ ươ ứ ứ ọ ọ
ng th c t ng th c t ớ ớ ọ ọ
t b và đi u ki n s d ng; t b và đi u ki n s d ng; ng s v i ph ở ớ ng s v i ph ở ớ ng trình, SGK v i thi ng trình, SGK v i thi ệ ệ ch c d y h c; ứ ổ ạ ch c d y h c; ứ ổ ạ t b d y h c; ế ị ạ t b d y h c; ế ị ạ ử ụ ử ụ
Trang b đ y đ và đ ng b các CSVC và ph ồ Trang b đ y đ và đ ng b các CSVC và ph ồ KTGD: KTGD: - Tr - Tr ườ ườ - Ch - Ch ươ ươ - Trang thi - Trang thi ế ị ề ế ị ề - Trang b và b o qu n; - Trang b và b o qu n; ả ả ị ả ả ị t b v i nhau,… - Gi a các thi - Gi a các thi ế ị ớ t b v i nhau,… ế ị ớ ữ ữ
ng ti n KTGD phù h p ng ti n KTGD phù h p ợ ợ ươ ươ ợ ợ ệ ệ
ụ ụ
i cho các ho t đ ng i cho các ho t đ ng ố ố ớ ớ ạ ạ ử ụ ử ụ ư ư ậ ợ ậ ợ ạ ộ ạ ộ
ng s và các ph ng s và các ph ng ti n ng ti n ườ ườ ở ở ổ ổ ả ả ươ ươ ệ ệ
16
B trí h p lý các CSVC và ph B trí h p lý các CSVC và ph v i m c đích s d ng. v i m c đích s d ng. ng s ph m thu n l T o môi tr ạ ườ T o môi tr ng s ph m thu n l ườ ạ giáo d c.ụ giáo d c.ụ T ch c b o qu n tr ả ứ T ch c b o qu n tr ả ứ KTGD. KTGD.
ng ti n KTGD ng ti n KTGD 5.2. N i dung qu n lý CSVC và ph ả 5.2. N i dung qu n lý CSVC và ph ả ộ ộ ươ ươ ệ ệ
ổ ổ ườ ườ
ng ti n ng ti n ộ ệ ố ộ ệ ố và b sung th a) Xây d ngự và b sung th a) Xây d ngự ỉ ỉ ng xuyên đ hình thành ể ng xuyên đ hình thành ể ươ ươ ệ ệ
- Mua s m TBDH theo yêu c u c a ch - Mua s m TBDH theo yêu c u c a ch m t h th ng hoàn ch nh CSVC và ph m t h th ng hoàn ch nh CSVC và ph KTGD. KTGD. ắ ắ ủ ủ ầ ầ ươ ươ ng trình và k ế ng trình và k ế
ng. ng.
ho ch c a nhà tr ủ ạ ho ch c a nhà tr ạ ủ - T ch c t ứ ự ổ - T ch c t ứ ự ổ ườ ườ làm, s u t m TBDH. ư ầ làm, s u t m TBDH. ư ầ
ả ả ươ ươ
.. ng ti n KTGD ng ti n KTGD c; c; ả ả ả ả
ả ả ả ả ế ế ả ả
ủ ủ ể ể ế ộ ố ớ ừ ế ộ ố ớ ừ ả ả ả ả
b) Duy trì, b o qu n CSVC và các ph ệ ả b) Duy trì, b o qu n CSVC và các ph ệ ả - B o qu n theo ch đ qu n lý c a nhà n ướ ế ộ - B o qu n theo ch đ qu n lý c a nhà n ướ ế ộ - Theo quy ch qu n lý tài s n; ki m kê, ki m tra. ể - Theo quy ch qu n lý tài s n; ki m kê, ki m tra. ể t b . - B o qu n theo ch đ đ i v i t ng lo i thi ế ị t b . - B o qu n theo ch đ đ i v i t ng lo i thi ế ị ng d n c a - Đúng quy trình và ph ẫ ng d n c a - Đúng quy trình và ph ẫ ạ ạ ng pháp theo h ướ ng pháp theo h ướ ươ ươ ủ ủ
17
nhà s n xu t. ả nhà s n xu t. ả ấ ấ
ử ụ ử ụ
c) S d ng CSVC và PTKTGD c) S d ng CSVC và PTKTGD
ch c qu n lý t ch c qu n lý t
ả ả
ầ ầ
ề ề
ề ề
ườ ườ
ấ ấ
ng ti n ng ti n
ng xuyên tác đ ng vào nh n th c c a ứ ủ ng xuyên tác đ ng vào nh n th c c a ứ ủ ươ ươ
ệ ệ
ừ ừ
ề ề
ạ ạ
ậ ậ
ấ ấ
ụ ỹ ụ ỹ
ộ ộ
ậ ậ
ự ự
ệ ệ
ị ị
t vi c s d ng c n chú ý: Đ t ệ ử ụ ố ể ổ ứ t vi c s d ng c n chú ý: Đ t ệ ử ụ ố ể ổ ứ ng Đ m b o các đi u ki n v kĩ thu t, môi tr ậ ệ ả ả Đ m b o các đi u ki n v kĩ thu t, môi tr ng ậ ệ ả ả c, trang b n i th t,…) (đi n, n ị ộ ướ ệ c, trang b n i th t,…) (đi n, n ướ ị ộ ệ Th ậ ộ ườ Th ậ ộ ườ GV,HS v vi c s d ng CSVC và các ph ề ệ ử ụ GV,HS v vi c s d ng CSVC và các ph ề ệ ử ụ KTGD. KTGD. t b . T p hu n v cách s d ng cho t ng lo i thi ế ị ử ụ T p hu n v cách s d ng cho t ng lo i thi t b . ế ị ử ụ Nâng cao trình đ , nghi p v , k thu t và k năng ỹ ệ Nâng cao trình đ , nghi p v , k thu t và k năng ỹ ệ cho giáo viên. cho giáo viên. Th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v chuyên ề Th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v chuyên ề t b . môn, có quy đ nh v vi c s d ng thi ế ị t b . môn, có quy đ nh v vi c s d ng thi ế ị
ề ệ ử ụ ề ệ ử ụ
ị ị
18
CH CH
NG II: QU N LÝ TR NG II: QU N LÝ TR
NG S NG S
ƯƠ ƯƠ
Ả Ả
ƯỜ ƯỜ
Ở Ở
Khái ni m và ý nghĩa c a tr 1.1. Khái ni m và ý nghĩa c a tr ng s ng s ủ ủ ệ ệ ườ ườ ở ở
ở ở ườ ườ ơ ế ơ ế ạ ộ ạ ộ
ở ở ộ ộ
ng s là n i ti n hành các ho t đ ng DH – ng s là n i ti n hành các ho t đ ng DH – ng s bao g m nhà ườ ng s bao g m nhà ườ ng và c quang c nh TN ng và c quang c nh TN ạ ạ n tr ườ n tr ườ ồ ồ ả ả ử ử ả ả
- - Tr Tr GD, lao đ ng, sinh ho t. Tr GD, lao đ ng, sinh ho t. Tr c a, sân ch i, v ơ ườ c a, sân ch i, v ơ ườ ng. bao quanh tr ườ ng. bao quanh tr ườ
ặ ằ ặ ằ ợ ợ ậ ậ
- Đó là t p h p nh ng tòa nhà, sân bãi, m t b ng… ữ - Đó là t p h p nh ng tòa nhà, sân bãi, m t b ng… ữ trên đó di n ra các ho t đ ng DH-GD. trên đó di n ra các ho t đ ng DH-GD. ạ ộ ạ ộ ễ ễ
ở ở ụ ụ ợ ợ ớ ớ ộ ộ ả ả
ng s ph i phù h p v i m c đích, n i dung và ng s ph i phù h p v i m c đích, n i dung và ng pháp GD. ng pháp GD. Tr ườ Tr ườ ươph ươ ph
ng s là m t trong nh ng nhân t ng s là m t trong nh ng nhân t ườ ườ ữ ữ ố ố ở ở
19
Tr Tr tính hi u qu c a quá trình d y h c-giáo d c. tính hi u qu c a quá trình d y h c-giáo d c. quy t đ nh ế ị quy t đ nh ế ị ụ ụ ộ ộ ả ủ ả ủ ọ ọ ệ ệ ạ ạ
ng s ng s
i u c a i u c a ể ể ố ư ố ư ủ ủ
ở 2. Yêu c u c a tr ủ ầ ườ 2. Yêu c u c a tr ở ủ ầ ườ ■ ■ Ngôi tr ngườ : Xác đ nh đ a đi m t : Xác đ nh đ a đi m t Ngôi tr ị ngườ ị tr tr ị ị ng trong khu v c dân c . ư ng trong khu v c dân c . ư ườ ườ ự ự
ố ố
ớ ớ ọ ọ
ệ ệ ộ ộ ườ ườ ọ ọ
ng tr ng tr ng, phòng h ng, phòng h ưở ưở n sinh h c… n sinh h c… ng ướ ng ướ ng nghi p, ệ ng nghi p, ệ ộ ộ ướ ướ ườ ườ
ạ ộ ạ ộ ư ệ ư ệ
ố ố ộ ộ ậ ậ
h c: th vi n, ờ ọ h c: th vi n, ờ ọ ề ề ng, nhà đa ch c năng… ng, nhà đa ch c năng… ộ ườ ộ ườ ứ ứ ỹ ỹ
20
Các kh i công trình: ■■ Các kh i công trình: - Khu dành cho ho t đ ng lên l p: phòng h c, ạ ộ - Khu dành cho ho t đ ng lên l p: phòng h c, ạ ộ phòng thí nghi m, phòng b môn, v phòng thí nghi m, phòng b môn, v - Khu dành cho ho t đ ng lao đ ng và h ạ ộ - Khu dành cho ho t đ ng lao đ ng và h ạ ộ nghi p: x ệ nghi p: x ệ VAC.. VAC.. - Khu dành cho ho t đ ng ngoài gi - Khu dành cho ho t đ ng ngoài gi sân t p TDTT, phòng Đoàn-Đ i, truy n th ng, sân t p TDTT, phòng Đoàn-Đ i, truy n th ng, phòng m thu t, h i tr ậ phòng m thu t, h i tr ậ - Khu làm vi c c a BGH, GV. ệ ủ - Khu làm vi c c a BGH, GV. ệ ủ - Khu v sinh. ệ - Khu v sinh. ệ
C u trúc tr C u trúc tr
ng s nh trên có u đi m: ng s nh trên có u đi m:
ấ ấ
ườ ườ
ư ư
ư ư
ở ở
ể ể
t c các m t i cho t i cho t t c các m t
ặ ặ
ệ ệ
ề ề
ấ ả ấ ả
ậ ợ ậ ợ
ể ể
ợ ợ
ớ ặ ớ ặ
ủ ủ
ộ ộ
ự ự
ớ ớ
ệ ệ
ứ ự ứ ự
ờ ờ
ế ế
ệ ệ
ệ ệ
- T o đi u ki n thu n l ạ - T o đi u ki n thu n l ạ GD.GD. - Phù h p v i đ c đi m lao đ ng SP c a GV - Phù h p v i đ c đi m lao đ ng SP c a GV và HS. và HS. - Kích thích GV th c hi n đ i m i PPDH. ổ - Kích thích GV th c hi n đ i m i PPDH. ổ - Th ng nh t quá trình DH v i quá trình GD. ố ớ ấ - Th ng nh t quá trình DH v i quá trình GD. ố ớ ấ t ki m: th i gian, s c l c và - Th c hi n ti ự - Th c hi n ti t ki m: th i gian, s c l c và ự . v t t ậ ư . v t t ậ ư
21
3. Xây d ng tr 3. Xây d ng tr
ng s ng s
ự ự
ườ ườ
ở ở
ự ự
ế ế
ạ ạ
ặ ặ
ng ph i có k ho ch xây d ng ho c đ i ổ ng ph i có k ho ch xây d ng ho c đ i ổ ng theo t ng giai đo n (ng n ng theo t ng giai đo n (ng n
ừ ừ
ắ ắ
ạ ạ
Hi u tr ả ưở ệ Hi u tr ả ưở ệ m i CSVC nhà tr ườ ớ m i CSVC nhà tr ớ ườ h n, trung h n, dài h n). ạ ạ h n, trung h n, dài h n). ạ ạ
ạ ạ
ả ả
ầ ầ
ụ ụ
ỏ ỏ
ử ử ậ ậ
ị ị ớ ớ
ự ự
ộ ộ
C n ph i xác đ nh m c tiêu tu s a nh , nâng c p ấ C n ph i xác đ nh m c tiêu tu s a nh , nâng c p ấ hay xây d ng m i, sau đó xác l p n i dung xây hay xây d ng m i, sau đó xác l p n i dung xây d ng.ựd ng.ự
ế ế
ạ ạ
ả ả
ẩ ẩ
Khi l p k ho ch xây d ng ph i theo các chu n ự Khi l p k ho ch xây d ng ph i theo các chu n ự xây d ng c a B Giáo d c và Đào t o. ụ xây d ng c a B Giáo d c và Đào t o. ụ
ậ ậ ự ự
ủ ủ
ộ ộ
ạ ạ
22
ch c khoa h c m t ch c khoa h c m t
3.1.Phòng h c và vi c t ọ 3.1.Phòng h c và vi c t ọ
ệ ổ ứ ệ ổ ứ
ộ ộ
ọ ọ
phòng h cọ phòng h cọ
ơ ơ
ơ ơ
ầ ầ
ớ ớ
ạ ạ
Là n i làm vi c c a gv và hs, là n i th y giáo t ổ - Là n i làm vi c c a gv và hs, là n i th y giáo t ổ ch c và đi u khi n ph n l n các ho t đ ng ộ ầ ề ch c và đi u khi n ph n l n các ho t đ ng ộ ầ ề gi ng d y và giáo d c. gi ng d y và giáo d c.
ệ ủ ệ ủ ể ể ụ ụ
ứ ứ ả ả
ạ ạ
ơ ể ơ ể
Là n i đ cho hs h c t p, sinh ho t l p, đoàn ọ ậ - Là n i đ cho hs h c t p, sinh ho t l p, đoàn ọ ậ th , CLB, sinh ho t văn hóa, văn ngh … th , CLB, sinh ho t văn hóa, văn ngh …
ạ ớ ạ ớ ệ ệ
ể ể
ạ ạ
ch c khoa h c lao đ ng trí óc ch c khoa h c lao đ ng trí óc
ơ ổ ơ ổ
ứ ứ
ọ ọ
ộ ộ
- L p h c là n i t ọ ớ - L p h c là n i t ớ ọ ủc a gv và hs. ủ c a gv và hs.
23
Yêu c u các trang thi Yêu c u các trang thi
ầ ầ
ế ị ế ị
t b cho m t phòng ộ t b cho m t phòng ộ
ủ ủ
ụ ụ ướ ướ ị ị
ử ử ổ ổ
00).).
h cọh cọ là công c lao đ ng chung c a gv và hs. Nó t B ng vi ộ ế là công c lao đ ng chung c a gv và hs. Nó ả B ng vi t ộ ế ả c quy đ nh: ph i đ t các kích th ả ạ ph i đ t các kích th c quy đ nh: ả ạ - Chi u r ng 1,2m ; chi u dài 3m. ề ộ ề - Chi u r ng 1,2m ; chi u dài 3m. ề ộ ề - Đ t v a t m tay v i c a gv và hs. Khi nhìn dòng trên ặ ừ ầ ớ ủ - Đ t v a t m tay v i c a gv và hs. Khi nhìn dòng trên ặ ừ ầ ớ ủ cùng c a b ng, hs bàn đ u không ng a c quá (góc ả ủ ầ cùng c a b ng, hs bàn đ u không ng a c quá (góc ả ủ ầ i đa là 30 c t ng ướ ố i đa là 30 c t ng ướ ố - Treo b ng. ả - Treo b ng. ả - Màu s n: màu xanh s m ho c màu đen. ơ - Màu s n: màu xanh s m ho c màu đen. ơ
ẫ ẫ ặ ặ
ừ ừ ừ ừ ả ả
24
: Bàn gv dài 1,2m; r ng, cao 0,8m kê trên Bàn gh GVế ■ ■ Bàn gh GVế ộ : Bàn gv dài 1,2m; r ng, cao 0,8m kê trên ộ bàn gv 20-25cm, kho ng cách t b c cao h n bàn hs t ơ b c cao h n bàn hs t bàn gv 20-25cm, kho ng cách t ơ đ n bàn hs đ u tiên 1m. Gh t a cá nhân cao 46-50 cm. đ n bàn hs đ u tiên 1m. Gh t a cá nhân cao 46-50 cm. ế ự ế ự ụ ụ ế ế ầ ầ
3.2. Phòng h c b môn 3.2. Phòng h c b môn
ộ ộ
ọ ọ
ể ể ọ ọ
ạ ạ ề ủ ề ủ ng d y và h c b môn. ọ ấ ượ ng d y và h c b môn. ấ ượ ọ
ch c theo ch c theo ạ ạ ộ ộ c t ượ ổ c t ượ ổ ứ ứ
ng chuyên môn hóa. ng chuyên môn hóa.
ộ ộ ọ ọ ạ ạ
c PP đ c tr ng BM, gv có đk c PP đ c tr ng BM, gv có đk ượ ượ ư ư ự ự
ể ử ụ ể ử ụ ử ụ ử ụ ặ ặ ấ ấ ồ ồ
ệ ệ
ứ ủ ứ ủ ứ ứ ự ự
25
Vai trò c a PBM: Đi u ki n quan tr ng đ nâng cao ệ Vai trò c a PBM: Đi u ki n quan tr ng đ nâng cao ệ ch t l ộ ch t l ộ PBM là phòng gi ng d y b môn đ ả - PBM là phòng gi ng d y b môn đ ả ướh ướ h Phòng b môn: Lý, hóa, sinh, nh c, h a, NN. - Phòng b môn: Lý, hóa, sinh, nh c, h a, NN. PBM giúp gv th c hi n đ ệ - PBM giúp gv th c hi n đ ệ đ s d ng đ dùng tr c quan, nh t là có đk s d ng ự đ s d ng đ dùng tr c quan, nh t là có đk s d ng ự các TBDH hi n đ i. ạ các TBDH hi n đ i. ạ Tích c c hóa quá trình nh n th c c a hs, gây h ng thú ậ - Tích c c hóa quá trình nh n th c c a hs, gây h ng thú ậ cho hs trong h c t p. cho hs trong h c t p. ọ ậ ọ ậ
Mô hình phòng h c b môn ■ ■ Mô hình phòng h c b môn
ộ ộ
ọ ọ
ệ ệ
ượ ượ
ọ ọ
ng, ng,
t Nam phòng h c b môn đ ộ t Nam phòng h c b môn đ ộ ệ ụ ể ủ ừ ệ ụ ể ủ ừ
c xây c xây ườ ườ
ề ề ng. ng.
Đ i v i Vi ố ớ Đ i v i Vi ố ớ d ng tùy theo đi u ki n c th c a t ng tr ự d ng tùy theo đi u ki n c th c a t ng tr ự t ng đ a ph ị ừ t ng đ a ph ị ừ
ươ ươ
ộ ộ
V quy cách phòng: Theo thi ế ế ủ V quy cách phòng: Theo thi ế ế ủ d c –ĐT quy đ nh cho phòng b môn. ị d c –ĐT quy đ nh cho phòng b môn. ị
t k c a B Giáo t k c a B Giáo ộ ộ
ề ề ụ ụ
26
ng s ng s
4. Qu n lý và s d ng tr 4. Qu n lý và s d ng tr
ườ ườ
ở ở
ưở ưở ưở ưở ả ạ ả ạ
ạ ạ
ả ử ụ ả ử ụ Hi u tr ng c n chú ý: ệ ầ Hi u tr ng c n chú ý: ệ ầ ng s ng c n có k ho ch xây d ng, c i t o tr Hi u tr ở ườ ế ầ ệ Hi u tr ng s ng c n có k ho ch xây d ng, c i t o tr ườ ế ầ ệ ở dài h n và ng n h n; có m c tiêu k ho ch cho t ng giai ừ ắ ạ dài h n và ng n h n; có m c tiêu k ho ch cho t ng giai ừ ắ ạ đo n đ hoàn thi n d n tr đo n đ hoàn thi n d n tr
ự ự ế ế ng s . ở ng s . ở ạ ạ ụ ụ ườ ườ ạ ạ ệ ệ ể ể ạ ạ ầ ầ
ng châm “Nhà n ng châm “Nhà n ầ ầ ưở ưở ng c n th c hi n ph ự ng c n th c hi n ph ự ướ ướ
c c ươ ệ ệ ươ ả ế ợ ả ế ợ ữ ữ
c huy đ ng t c huy đ ng t các l c l các l c l c và c và ướ ướ ng ng ấ ượ ấ ượ ừ ừ ộ ộ
Hi u tr ệ Hi u tr ệ nhân dân cùng làm”, ph i k t h p gi a kinh phí Nhà n nhân dân cùng làm”, ph i k t h p gi a kinh phí Nhà n v i ngu n l c v t ch t đ ự ượ ồ ự ậ ớ v i ngu n l c v t ch t đ ự ượ ồ ự ậ ớ xã h i.ộ xã h i.ộ
i s lãnh đ o c a i s lãnh đ o c a ự ự ạ ạ
ủ ả ặ ướ ự ả ặ ướ ự ủ ng và c quan ch qu n, ng và c quan ch qu n, ệ ệ ả ả ủ ủ ơ ơ ả ả
ng s ph i đ t d ng s ph i đ t d ươ ươ ng đóng vai trò tham m u tích ng đóng vai trò tham m u tích ườ ườ ị ề ị ề i hi u tr ệ i hi u tr ệ ư ư
27
Vi c xây d ng tr ở Vi c xây d ng tr ở Đ ng, chính quy n đ a ph Đ ng, chính quy n đ a ph trong đó ng ưở ườ trong đó ng ưở ườ c c.ực c.ự
i đ t đai nhà tr i đ t đai nhà tr ườ ườ ớ ấ ớ ấ c quy ho ch ranh gi ạ c quy ho ch ranh gi ạ
ng ng ả ả
ộ ộ ọ ọ ư ư
ả ả ả ả ể ể ạ ạ ả ả ượ ượ ệ ố ệ ố ồ ồ ị ị
ế ế ể ể ổ ổ
ấ ấ ể ể
ể ể ệ ệ ử ụ ử ụ ử ử ặ ậ ặ ậ ộ ộ ớ ớ
ậ ậ ả ả
ng bao quanh ho c hàng rào b o v , c ng có khóa, ng bao quanh ho c hàng rào b o v , c ng có khóa, ng s . ở ệ ườ ng s . ở ệ ườ ệ ổ ả ệ ổ ả ặ ặ
t; t; ụ ụ ố ố
ữ ữ ợ ợ
ả ả ẽ ớ ẽ ớ ặ ặ
ng đ h giúp đ , b o v nhà tr ng đ h giúp đ , b o v nhà tr ng. ng. ỡ ả ỡ ả ể ọ ể ọ ươ ươ ệ ệ ự ượ ự ượ ườ ườ 28
M t s bi n pháp M t s bi n pháp ộ ố ệ ộ ố ệ Ph i n m đ ả ắ Ph i n m đ ả ắ qu n lý; h th ng các phòng h c, phòng ch c năng; đ m ứ ả qu n lý; h th ng các phòng h c, phòng ch c năng; đ m ứ ả c a CSVC. b o tính đ ng b , khoa h c, s ph m, kinh t ọ ế ủ c a CSVC. b o tính đ ng b , khoa h c, s ph m, kinh t ọ ế ủ Ki m kê đ nh kỳ, có s qu n lý tài s n, đánh giá tài s n ả ổ Ki m kê đ nh kỳ, có s qu n lý tài s n, đánh giá tài s n ổ ả sau ki m kê đ có k ho ch tu s a, nâng c p, b sung. ạ sau ki m kê đ có k ho ch tu s a, nâng c p, b sung. ạ Giao trách nhi m cho cá nhân ho c t p th GV,HS. Giao trách nhi m cho cá nhân ho c t p th GV,HS. Có n i quy s d ng l p h c, phòng b môn, nhà đa ọ ộ Có n i quy s d ng l p h c, phòng b môn, nhà đa ọ ộ năng…năng… Có b ph n chuyên trách b o v tr ộ Có b ph n chuyên trách b o v tr ộ Có t ườ Có t ườ có đèn b o v . ệ ả có đèn b o v . ả ệ Có các d ng c phòng cháy ch a cháy, ch ng bão l ữ ụ ụ Có các d ng c phòng cháy ch a cháy, ch ng bão l ữ ụ ụ ng án b o v c th ; t p d t phòng ch a cháy. l p ph ệ ụ ể ậ ươ ậ ng án b o v c th ; t p d t phòng ch a cháy. l p ph ệ ụ ể ậ ươ ậ ng an ninh K t h p ch t ch v i chính quy n và l c l ề ế ợ K t h p ch t ch v i chính quy n và l c l ng an ninh ề ế ợ đ a ph ị đ a ph ị
CH CH NG TI N D Y H C NG TI N D Y H C ƯƠ ƯƠ NG III: QU N LÝ PH Ả NG III: QU N LÝ PH Ả ƯƠ ƯƠ Ạ Ọ Ạ Ọ Ệ Ệ
ệ ệ ươ ươ
ệ ệ ng ti n d y h c ọ ng ti n d y h c ọ ệ ệ
ặ ặ ữ ữ
ậ ậ ể ể ườ ườ
ể ể ứ ủ ứ ủ
ố ớ ố ớ ộ ộ ậ ậ ứ ứ ậ ậ ế ế ị ị
ậ ậ
ệ ượ ệ ượ ố ượ ố ượ
ng và hi n t ng và hi n t ệ ệ các đ i t các đ i t ả ả ậ ậ ả ả
ữ ữ ữ ữ
ả ả ể ể ả ằ ả ằ ậ ậ
ng: d ng c TN. ng: d ng c TN. t b đ tái t o l t b đ tái t o l ồ ơ ồ ồ ơ ồ ụ ụ ở ở ế ị ể ế ị ể ả ả ệ ượ ệ ượ ụ ụ
29
i thông tin i thông tin I. Ph ạ I. Ph ạ ng ti n d y h c 1.Khái ni m ph ọ ạ ươ 1.Khái ni m ph ng ti n d y h c ọ ạ ươ PTDH là thu t ng ch m t v t th ho c m t t p h p PTDH là thu t ng ch m t v t th ho c m t t p h p ợ ộ ậ ỉ ộ ậ ậ ợ ộ ậ ỉ ộ ậ ậ i GV s d ng v i ng v t ch t mà ng nh ng đ i t ớ ử ụ ấ ố ượ ữ ng v t ch t mà ng nh ng đ i t i GV s d ng v i ớ ố ượ ữ ử ụ ấ cách là PT đi u khi n ho t đ ng nh n th c c a t ạ ộ ề ư cách là PT đi u khi n ho t đ ng nh n th c c a t ạ ộ ề ư HS, còn đ i v i HS đây là ngu n tri th c , là các PT ồ HS, còn đ i v i HS đây là ngu n tri th c , là các PT ồ giúp HS lĩnh h i các khái ni m, đ nh lu t, thuy t khoa ệ giúp HS lĩnh h i các khái ni m, đ nh lu t, thuy t khoa ệ h c.ọh c.ọ - Các v t th t. ậ - Các v t th t. ậ ng:các mô - Các PT miêu t ng:các mô - Các PT miêu t hình, ma két, bi u b ng, tài li u nghe - nhìn, v t gi … hình, ma két, bi u b ng, tài li u nghe - nhìn, v t gi … b ng ngôn ng TN và ngôn ng nhân - Các PT miêu t b ng ngôn ng TN và ngôn ng nhân - Các PT miêu t t o: SGK, v bài t p in s n, b n đ , s đ … ẵ ạ t o: SGK, v bài t p in s n, b n đ , s đ … ẵ ạ i hi n t - Các thi ạ ạ i hi n t - Các thi ạ ạ - Các PTKT dùng đ chuy n t ể ả - Các PTKT dùng đ chuy n t ể ả ể ể
c a quá trình DH c a quá trình DH M i quan h gi a các thành t S đ : ệ ữ ơ ồ M i quan h gi a các thành t S đ : ệ ữ ơ ồ ố ố ố ủ ố ủ
M c tiêu
ụ
ộ
ộN i dung N i dung
Ph. pháp
K T Ế QUẢ
H c sinh
Giáoviên
ọ
Ph
ươ ệ d y h c ạ
ng ti n ọ
30
2. Ch c năng d y h c c a các ph ạ 2. Ch c năng d y h c c a các ph ạ
ọ ủ ọ ủ
ứ ứ
ươ ươ
ng ti n DH ệ ng ti n DH ệ
ng, khái ni m, ng, khái ni m, ộ ộ ể ượ ể ượ
ả ả ả ả ậ ậ
ứ ứ ụ ụ ữ ữ ế ế ng trình môn h c. ọ ng trình môn h c. ọ t áp d ng nh ng tri th c và các ế t áp d ng nh ng tri th c và các ế
c. c. ượ ượ
ế ớ ủ ế ớ ủ ụ ụ ậ ậ
ng và đ i t ng và đ i t ng ng i c a HS: i c a HS: ố ượ ố ượ ề ề ả ả
ứ ứ
ứ ứ ệ ượ ệ ượ ơ ơ ứ ủ ứ ủ ả ả ầ ầ ể ể ủ ủ ứ ứ ậ ậ
ả ả
ng và hi n t ng và hi n t ng. ng. ế ế
ệ ượ ệ ượ ng đ lao đ ng c a HS, gia tăng kh ả ủ ng đ lao đ ng c a HS, gia tăng kh ả ủ ườ ườ ộ ộ
l c làm vi c c a HS trong gi l c làm vi c c a HS trong gi Đ m b o cho HS lĩnh h i các bi u t ả ệ Đ m b o cho HS lĩnh h i các bi u t ả ệ đ nh lu t, các lý thuy t KH, các kĩ năng kĩ x o c a ủ ị đ nh lu t, các lý thuy t KH, các kĩ năng kĩ x o c a ủ ị ch ươ ch ươ Đ m b o cho HS bi ả ả Đ m b o cho HS bi ả ả PP đã h c đ ọ PP đã h c đ ọ Các PTDH là công c nh n th c th gi Các PTDH là công c nh n th c th gi - Đ m b o thông tin v các hi n t - Đ m b o thông tin v các hi n t ng/c u đ y đ và chính xác h n. ng/c u đ y đ và chính xác h n. - Phát tri n h ng thú nh n th c c a HS. - Phát tri n h ng thú nh n th c c a HS. - Nâng cao tính tr c quan c a DH, m r ng kh năng ở ộ ủ - Nâng cao tính tr c quan c a DH, m r ng kh năng ở ộ ủ ti p c n v i các đ i t ớ ậ ti p c n v i các đ i t ớ ậ - Gia tăng c - Gia tăng c năng t ự ự năng t ự ự ự ự ố ượ ố ượ ộ ộ ệ ủ ệ ủ
h c. ờ ọ h c. ờ ọ 31
3. M i quan h gi a PTDH và các y u t 3. M i quan h gi a PTDH và các y u t
khác khác
ệ ữ ệ ữ
ế ố ế ố
ố ố
ộ ộ ữ ữ
c các nhi m v DH, n i dung DH c các nhi m v DH, n i dung DH ệ ệ ệ ệ ộ ộ
ầ ầ
ủ ủ
ứ ủ ứ ủ
c nâng cao m c đ lý thuy t c a n i dung c nâng cao m c đ lý thuy t c a n i dung ế ủ ế ủ ộ ộ
ng chính tr trong n i ộ ị ng chính tr trong n i ộ ị t ộ ư ưở t ộ ư ưở ứ ứ ả ả
ậ ổ ậ ổ ủ ủ ể ể ầ ầ
ế ỹ ế ỹ ả ướ ả ướ ươ ươ
ợ ợ ệ ệ ắ ắ ộ ộ ề ề
32
3.1. MHQ gi a PTDH và n i dung DH 3.1. MHQ gi a PTDH và n i dung DH Đ th c hi n đ ể ự ụ ượ @ @ Đ th c hi n đ ể ự ụ ượ ph i đáp ng các yêu c u sau: ứ ả ph i đáp ng các yêu c u sau: ứ ả Ph i t ng ng v i s phát tri n c a KHKT và kh ả ể ớ ự ứ ả ươ Ph i t ng ng v i s phát tri n c a KHKT và kh ớ ự ứ ả ươ ả ể i h c; g nh n th c c a ng nănnăn g nh n th c c a ng ườ ọ ậ i h c; ườ ọ ậ T ng b ộ ứ ướ ừ T ng b ộ ứ ướ ừ d y h c; ọ ạ d y h c; ọ ạ Ph i nâng cao m c đ t Ph i nâng cao m c đ t dung DH; dung DH; Ph i nâng cao t m hi u bi t k thu t t ng h p c a ả Ph i nâng cao t m hi u bi t k thu t t ng h p c a ả ng GV vào vi c cho HS. Ch ng trình h c ph i h ọ ng GV vào vi c cho HS. Ch ng trình h c ph i h ọ HS làm quen v i các ho t đ ng lao đ ng, g n li n ạ ộ HS làm quen v i các ho t đ ng lao đ ng, g n li n ạ ộ d y h c v i đ i s ng. d y h c v i đ i s ng. ớ ớ ớ ờ ố ớ ờ ố ọ ọ ạ ạ
@ Đ phù h p v i n i dung DH, h th ng PTDH ph i: @ Đ phù h p v i n i dung DH, h th ng PTDH ph i: ệ ố ệ ố ớ ộ ớ ộ ợ ợ ể ể ả ả
ặ ặ ể ể ủ ủ
ộ ộ ng trình. ng trình. ươ ươ
ậ ậ ứ ứ ỗ ấ ỗ ấ
ẩ ọ ẩ ọ ng trình. ng trình. ươ ươ
ạ ạ
ầ ầ và t o kh năng lĩnh h i t và t o kh năng lĩnh h i t ế ế
ọ ọ ộ ố ơ ộ ố ơ ế ế ả ả ị ị
ạ ạ ệ ệ ự ố ự ố ọ ọ
ạ ạ ậ ổ ậ ổ ả ả ệ ệ ợ ợ ệ ệ
ầ ầ ả ả t ờ ự t ờ ự ế ế
33
Tính đ n m t cách toàn di n các đ c đi m c a n i ộ ệ ế Tính đ n m t cách toàn di n các đ c đi m c a n i ộ ệ ế dung ch dung ch Đ c l a ch n c n th n đ nghiên c u m i v n đ ề ể ượ ự Đ c l a ch n c n th n đ nghiên c u m i v n đ ể ượ ự ề c a ch ủ c a ch ủ Th a mãn các yêu c u v tính khoa h c, s ph m, ư ề ỏ Th a mãn các yêu c u v tính khoa h c, s ph m, ư ề ỏ t h n nh ng s kinh t ự ữ t h n nh ng s kinh t ự ữ ki n, khái ni m, đ nh lu t và các thuy t khoa h c. ọ ậ ệ ki n, khái ni m, đ nh lu t và các thuy t khoa h c. ệ ọ ậ Đ m b o s th ng nh t gi a d y h c và giáo d c và ụ ữ ấ ả Đ m b o s th ng nh t gi a d y h c và giáo d c và ữ ấ ụ ả th c hi n các nhi m v k thu t t ng h p. ụ ỹ ự th c hi n các nhi m v k thu t t ng h p. ụ ỹ ự Có thành ph n cho phép ti n hành m t cách thu n ế Có thành ph n cho phép ti n hành m t cách thu n ế l ợ l ợ tri n các ph m ch t trí tu c a ng tri n các ph m ch t trí tu c a ng i h c. i h c. ậ ộ ậ ộ ch n, ngo i khóa, phát ạ ọ ch n, ngo i khóa, phát ọ ạ ườ ọ ệ ủ ườ ọ ệ ủ i, có k t qu các gi i, có k t qu các gi ể ể ấ ấ ẩ ẩ
3.2. MQH g a PTDH và PP, hình th c t 3.2. MQH g a PTDH và PP, hình th c t ứ ổ ứ ổ ữ ữ ch c d y h c ọ ạ ch c d y h c ọ ạ ứ ứ
c hoàn thi n theo xu ệ c hoàn thi n theo xu ệ ượ ượ
Quá trình DH ngày nay đ Quá trình DH ngày nay đ ướh ướ h
ng công tác t ng công tác t l p, th c hành cho HS; l p, th c hành cho HS; ứ ủ ứ ủ ự ự
ng: ng: - Tích c c hóa quá trình nh n th c c a HS; ự - Tích c c hóa quá trình nh n th c c a HS; ự - Tăng c ườ - Tăng c ườ t hóa quá trình d y h c. - Cá bi ệ t hóa quá trình d y h c. - Cá bi ệ ậ ậ ự ậ ự ậ ạ ạ ọ ọ
ầ ầ ộ ộ ụ ụ ữ ữ ớ ớ
ệ ử ụ ệ ử ụ i quy t v n đ ; ề ế ấ i quy t v n đ ; ề ế ấ ự ớ ự ớ ề ề ọ ọ ạ ạ
34
C n áp d ng r ng rãi trong DH nh ng PP m i: C n áp d ng r ng rãi trong DH nh ng PP m i: - Các PPDH tích c c v i vi c s d ng các PTKTDH; - Các PPDH tích c c v i vi c s d ng các PTKTDH; - D y h c nêu v n đ , gi ả - D y h c nêu v n đ , gi ả - Cá PP nghiên c u, tìm tòi. - Cá PP nghiên c u, tìm tòi. ấ ấ ứ ứ
ứ ổ ứ ổ ứ ứ
Đ thích ng v i các PP và hình th c t Đ thích ng v i các PP và hình th c t m i, PTDH ph i th a mãn yêu c u v m t c u trúc: ỏ m i, PTDH ph i th a mãn yêu c u v m t c u trúc: ỏ ch c DH ứ ch c DH ứ ề ặ ấ ề ặ ấ ớ ớ ả ả ể ể ớ ớ ầ ầ
ầ ầ ủ ủ
ả ả ả ữ ả ữ ộ ố ơ nh ng ữ nh ng ữ t h n t h n ộ ố ơ
ụ ụ ứ ơ ả ứ ơ ả
ả ả ồ ồ ễ ễ ể ể
ệ ố ệ ố ọ ọ ệ ố ệ ố ể ể ả ả
ớ ớ
ọ ọ ế ế
ự ự ử ụ ử ụ ầ ầ ể ể ệ ệ ầ ầ
ng ng ấ ấ ưở ưở ự ự ệ ệ ế ế
35
ng. ng. Trong thành ph n c a h th ng PTDH ph i có nh ng ệ ố Trong thành ph n c a h th ng PTDH ph i có nh ng ệ ố PT giúp cho HS có kh năng lĩnh h i t PT giúp cho HS có kh năng lĩnh h i t tri th c c b n và áp d ng chúng. tri th c c b n và áp d ng chúng. H th ng PTDH ph i bao g m c TB bi u di n minh ả H th ng PTDH ph i bao g m c TB bi u di n minh ả h a và các TB th c hành cho HS. ự h a và các TB th c hành cho HS. ự H th ng PTDH ph i có các PT kích thích đ áp d ng ụ H th ng PTDH ph i có các PT kích thích đ áp d ng ụ các PPDH tích c c, các PT giúp HS làm quen v i PP các PPDH tích c c, các PT giúp HS làm quen v i PP khoa h c và s d ng chúng đ chi m lĩnh tri th c. ứ khoa h c và s d ng chúng đ chi m lĩnh tri th c. ứ C n có thành ph n giúp cho vi c DH nêu v n đ , ề C n có thành ph n giúp cho vi c DH nêu v n đ , ề giúp cho vi c ti n hành các TN th c, TN t giúp cho vi c ti n hành các TN th c, TN t ượt ượ t
3.3. Ho t đ ng nh n th c c a ng 3.3. Ho t đ ng nh n th c c a ng i h c và PTDH i h c và PTDH ứ ủ ứ ủ ạ ộ ạ ộ ậ ậ ườ ọ ườ ọ
ậ ậ
ự ả ự ả ế ế ự ế ự ế ệ ệ
Ho t đ ng nh n th c c a HS là s ph n ánh tr c ti p th Ho t đ ng nh n th c c a HS là s ph n ánh tr c ti p th ế ạ ộ ạ ộ ế i khách quan và s ph n ánh gián ti p nó qua vi c lĩnh gi ớ i khách quan và s ph n ánh gián ti p nó qua vi c lĩnh gi ớ h i các thành t u khoa h c vào ý th c. ộ h i các thành t u khoa h c vào ý th c. ộ
ứ ủ ứ ủ ự ả ự ả ọ ọ ứ ứ ự ự
ả ả ậ ậ ạ ạ ề ề
ộ ộ ự ự ụ ụ ể ể
ệ ố ệ ố ự ự ả ả ệ ệ
ể ể ề ề ệ ệ
ả ả ả ả ộ ộ ụ ụ ả ả ả ạ ả ạ ậ ậ ự ự ấ ấ
ạ ạ ả ả
ự ự
ậ ậ ố ợ ố ợ ể ể ộ ộ ớ ự ớ ự ộ ộ ả ả
36
H th ng PTDH ph i bao g m nhi u lo i hình: các v t ồ H th ng PTDH ph i bao g m nhi u lo i hình: các v t ồ th c, d ng c TN, các TB th c hành lao đ ng, bi u th c, d ng c TN, các TB th c hành lao đ ng, bi u b ng, tranh nh, mô hình, makét, tài li u, SGK… b ng, tranh nh, mô hình, makét, tài li u, SGK… Ph i đ m b o t o ra nh ng đi u ki n đ áp d ng các ụ ữ Ph i đ m b o t o ra nh ng đi u ki n đ áp d ng các ụ ữ hành đ ng nh n th c v t ch t tích c c. ứ ậ hành đ ng nh n th c v t ch t tích c c. ứ ậ Ph i kích thích các hành đ ng nh n th c đa d ng ứ Ph i kích thích các hành đ ng nh n th c đa d ng ứ khác nhau v i s ph i h p khác nhau. theo trình t theo trình t khác nhau v i s ph i h p khác nhau. Ph i chú ý nâng cao m c đ phát tri n chung ứ Ph i chú ý nâng cao m c đ phát tri n chung ứ đòi h i các hành đ ng nh n th c ngày càng m i h n. ậ đòi h i các hành đ ng nh n th c ngày càng m i h n. ậ HS, ở HS, ở ớ ơ ớ ơ ứ ứ ộ ộ ỏ ỏ
ộ ộ ạ ộ ạ ộ ủ ủ
ả ả
ể ể ủ ủ
3.4. Các PTDH và ho t đ ng lao đ ng SP c a GV và 3.4. Các PTDH và ho t đ ng lao đ ng SP c a GV và HSHS ạ ộ Các PTDH ph i phù h p v i đ c đi m ho t đ ng Các PTDH ph i phù h p v i đ c đi m ho t đ ng ợ ớ ặ ợ ớ ặ ạ ộ lao đ ng c a HS và ho t đ ng SP c a GV, bi u ể ạ ộ ộ lao đ ng c a HS và ho t đ ng SP c a GV, bi u ể ộ ạ ộ hi n hi n
nh ng ch s sau: nh ng ch s sau:
ủ ủ ệ ở ữ ệ ở ữ
ỉ ố ỉ ố
ừ ứ ừ ứ ồ ồ ơ ơ ử ụ ử ụ
ắ ắ ắ ắ
ậ ậ ế ế ữ ữ ử ử ọ ọ
37
Tính v a s c, tính tr c quan. ự Tính v a s c, tính tr c quan. ự Tính đ ng b và s d ng đ ng b . ộ ồ ộ ử ụ Tính đ ng b và s d ng đ ng b . ồ ộ ộ ử ụ Tính đ n gi n, thu n ti n và an toàn khi s d ng. ệ ậ ả Tính đ n gi n, thu n ti n và an toàn khi s d ng. ả ệ ậ Ch c ch n và tin c y trong v n hành. ậ Ch c ch n và tin c y trong v n hành. ậ D dàng đ c ph đ , thay th ph tùng, s a ch a… ụ ụ ề D dàng đ c ph đ , thay th ph tùng, s a ch a… ụ ụ ề Đ n gi n trong cách d y s d ng. ạ ử ụ Đ n gi n trong cách d y s d ng. ạ ử ụ ễ ễ ơ ơ ả ả
ạ ạ
ạ ạ
ươ ươ ấ ạ ấ ạ
ự ự
4. Phân lo i ph ng ti n d y h c ệ 4. Phân lo i ph ng ti n d y h c ệ 4.1. D a vào c u t o, nguyên lý ho t đ ng và ch c D a vào c u t o, nguyên lý ho t đ ng và ch c 4.1. năng, PTDH phân làm 2: ph n c ng và ph n m m. năng, PTDH phân làm 2: ph n c ng và ph n m m.
ọ ọ ạ ộ ạ ộ ứ ứ
ứ ứ ề ề ầ ầ ầ ầ
ầ ầ ượ ượ ấ ạ ấ ạ
c c u t o trên c ơ c c u t o trên c ơ t k v c , đi n, đi n t …, ệ ử ệ t k v c , đi n, đi n t …, ệ ử ệ
ế ế
ạ ạ ề ề ọ ọ
- Ph n c ng bao g m các PT đ ồ ứ - Ph n c ng bao g m các PT đ ồ ứ s các nguyên lý thi ế ế ề ơ ở s các nguyên lý thi ế ế ề ơ ở nh :ưnh :ư máy chi u (phim, nh, xi nê), radio, tivi, máy d y ả máy chi u (phim, nh, xi nê), radio, tivi, máy d y ả , máy phát thanh và truy n h c, máy tính đi n t ệ ử h c, máy tính đi n t , máy phát thanh và truy n ệ ử hình… hình…
ầ ầ ề ề
ự ự
ử ụ ử ụ ể ể ả ả ứ ứ ế ế ệ ệ
ng trình môn h c, báo chí, ng trình môn h c, báo chí, ọ ọ ồ ồ ầ ầ
38
- Ph n m m là nh ng PT trong đó s d ng các - Ph n m m là nh ng PT trong đó s d ng các ữ ữ nguyên lý s ph m, tâm lý, KHKT đ xây d ng cho ạ ư nguyên lý s ph m, tâm lý, KHKT đ xây d ng cho ạ ư ng ki n th c hay c i thi n hành vi HS m t kh i l ố ượ ộ ng ki n th c hay c i thi n hành vi HS m t kh i l ố ượ ộ ng x cho HS. ử ứ ng x cho HS. ử ứ Ph n m m g m: ch ề Ph n m m g m: ch ề sách v , t p chí, tài li u giáo khoa… ở ạ sách v , t p chí, tài li u giáo khoa… ở ạ ươ ươ ệ ệ
4.2. D a vào m c đích s d ng: ụ 4.2. D a vào m c đích s d ng: ụ ử ụ ử ụ ự ự
- Ph - Ph ng ti n dùng tr c ti p đ d y h c: máy móc, TB, ng ti n dùng tr c ti p đ d y h c: máy móc, TB, ể ạ ể ạ
- Ph - Ph ệ ệ d ng c đ ụ ượ d ng c đ ụ ượ ệ ệ ươ ươ ụ ụ ươ ươ ế ự ế ự c GV s d ng trong gi ử ụ c GV s d ng trong gi ử ụ ể ỗ ợ ể ỗ ợ ọ ọ d y. ờ ạ d y. ờ ạ ể ể
ộ ộ
ư ả ư ả ậ ợ ậ ợ ế ế
ượ ử ụ ượ ử ụ ệ ệ ể ể
ọ ậ ọ ậ ề ế ề ế
là nh ng PT đ ườ là nh ng PT đ ườ t, giá h c t p thu n l h c t p thu n l t, giá đ , bàn TN, TB đi u khi n âm thanh, ánh sáng; các đ , bàn TN, TB đi u khi n âm thanh, ánh sáng; các lo i s sách, tài li u ghi chép v ti n trình h c t p, lo i s sách, tài li u ghi chép v ti n trình h c t p, v thành tích h c t p c a HS. v thành tích h c t p c a HS. ng ti n dùng đ h tr , đi u khi n quá trình DH ng ti n dùng đ h tr , đi u khi n quá trình DH ng ữ ng ữ ọ ậ ọ ậ ỡ ỡ ạ ổ ạ ổ ề ề ề ề c s d ng đ t o ra m t môi tr ể ạ c s d ng đ t o ra m t môi tr ể ạ i có hi u qu , nh : b ng vi ả i có hi u qu , nh : b ng vi ả ề ề ệ ệ ọ ậ ọ ậ ủ ủ
ự ự
ạ ạ
39
4.3. D a vào c u t o c a PT: ấ ạ 4.3. D a vào c u t o c a PT: ấ ạ - Các PT d y h c truy n th ng; ố ọ - Các PT d y h c truy n th ng; ố ọ - Các PT nghe nhìn hi n đ i. ạ - Các PT nghe nhìn hi n đ i. ạ ủ ủ ề ề ệ ệ
5. Các ph 5. Các ph
ng ti n d y h c c th ng ti n d y h c c th
ươ ươ
ọ ụ ể ọ ụ ể
ệ ệ
ạ ạ
5.1. Các ph 5.1. Các ph
ng ti n d y h c hai chi u ng ti n d y h c hai chi u
ươ ươ
ọ ọ
ề ề
ệ ệ
ạ ạ
ả ả ặ ặ ề ề
ậ ậ ỹ ỹ
ọ ọ ả ả ẵ ẵ
ế ế ậ ậ
ng d n chi ti ẫ ng d n chi ti ẫ
Hình v trên b ng: có th là hình 2 ho c 3 chi u. ẽ ể Hình v trên b ng: có th là hình 2 ho c 3 chi u. ẽ ể Tranh, nh d y h c. ả ọ ạ Tranh, nh d y h c. ả ọ ạ PTDH s n xu t b ng k thu t in: ấ ằ ả PTDH s n xu t b ng k thu t in: ả ấ ằ + Phi u ghi: đã in s n các bài h c rút g n, b n v , ẽ ọ + Phi u ghi: đã in s n các bài h c rút g n, b n v , ọ ẽ i quy t. ầ i quy t. ầ ướ ướ i quy t m t nhi m ộ i quy t m t nhi m ộ s đ , các bài t p HS c n gi ả s đ , các bài t p HS c n gi ả + Thu t toán (algorithms): b n h ả + Thu t toán (algorithms): b n h ả c ph i tuân theo đ gi ể ả ả c ph i tuân theo đ gi ể ả ả t ế t ế ệ ệ ướ ướ ế ế
ế ế ơ ồ ơ ồ ậ ậ các b các b v h c t p nh t đ nh. v h c t p nh t đ nh.
40
ng d n và phi u công ngh , sách GK… ng d n và phi u công ngh , sách GK… ụ ọ ậ ụ ọ ậ ướ ướ + Phi u h ế + Phi u h ế ấ ị ấ ị ẫ ẫ ế ế ệ ệ
5.2. Các ph 5.2. Các ph
ng ti n d y h c ba chi u ng ti n d y h c ba chi u
ươ ươ
ọ ọ
ề ề
ệ ệ
ạ ạ
ậ ậ
ậ ậ
ng ti n nghe nhìn: phim d y h c, ng ti n nghe nhìn: phim d y h c,
ươ ươ
ệ ậ ệ ậ ạ ạ
ệ ệ ạ ạ
ọ ọ
ề ề
ầ ầ
ạ ạ
ọ ọ
ề ề
ả ả
ọ ọ ạ ả ạ ả ả ả
ấ ấ ấ ấ
ượ ượ
ố ố
ghi. ghi.
V t th t. V t th t. Mô hình, ma két, v t đúc, máy luy n t p. ậ Mô hình, ma két, v t đúc, máy luy n t p. ậ Các ph ọ Các ph ọ truy n hình d y h c, máy vi tính và ph n m m ề truy n hình d y h c, máy vi tính và ph n m m ề d y h c. d y h c. t ph n truy n Các lo i b ng d y h c: B ng vi ế ạ Các lo i b ng d y h c: B ng vi t ph n truy n ế ạ t ph n hay bút th ng, b ng kính hay plastic vi ế t ph n hay bút th ng, b ng kính hay plastic vi ế c, b ng di đ ng lên xu ng, d , b ng g p đ ộ ả ấ d , b ng g p đ c, b ng di đ ng lên xu ng, ả ộ ấ b ng cu n, b ng cu n t ố ự ả b ng cu n, b ng cu n t ố ự ả
ố ố ạ ả ạ ả ả ả
ố ố
41
ầ ầ ộ ố ộ ố ắ ử ụ ắ ử ụ
ề ế ề ế
c các k năng, k x o t c các k năng, k x o t ứ ứ ượ ượ ng ng. ứ ng ng. ứ ỷ ả ươ ỷ ả ươ
ứ ứ
ố ố ấ ấ
ứ ứ
ợ ợ ẩ ẩ ắ ắ ử ụ ử ụ ẹ ẹ
ọ ọ ậ ậ ả ả ỹ ỹ ỹ ỹ
ọ ọ ể ể ậ ậ
ề ề ễ
ế ễ ế ễ
: D ch t o t ế ạ ừ : D ch t o t ế ạ ừ ố ố ử ụ ử ụ ề ề ả ả ấ ấ
42
6. M t s yêu c u và nguyên t c s d ng đ i v i ố ớ 6. M t s yêu c u và nguyên t c s d ng đ i v i ố ớ PTDHPTDH 6.1. Yêu c uầ 6.1. Yêu c uầ Tính khoa h c SP: Đ m b o tính chính xác v ki n ả ả ọ Tính khoa h c SP: Đ m b o tính chính xác v ki n ọ ả ả ng trình, SGK, rèn cho HS th c theo n i dung ch ươ ộ th c theo n i dung ch ng trình, SGK, rèn cho HS ươ ộ đ ỷ đ ỷ Phù h p v i đ c đi m tâm sinh lý l a tu i. ổ ể ớ ặ Phù h p v i đ c đi m tâm sinh lý l a tu i. ổ ể ớ ặ Tính th m m : Hình d ng, c u trúc rõ ràng, cân đ i, ạ ỹ Tính th m m : Hình d ng, c u trúc rõ ràng, cân đ i, ạ ỹ i sáng; kích thích tính h ng thú màu s c hài hòa, t ươ màu s c hài hòa, t i sáng; kích thích tính h ng thú ươ khi s d ng; giáo d c cái đ p cho HS. ụ khi s d ng; giáo d c cái đ p cho HS. ụ Tính khoa h c k thu t: PTDH ph i đúng k thu t, ậ Tính khoa h c k thu t: PTDH ph i đúng k thu t, ậ b n ch c. Tháo ráo, s d ng, v n chuy n g n nh , ẹ ử ụ ắ b n ch c. Tháo ráo, s d ng, v n chuy n g n nh , ẹ ử ụ ắ ễd dàng d dàng Tính kinh t các nguyên v t li u r ậ ệ ẻ Tính kinh t các nguyên v t li u r ậ ệ ẻ ti n, giá thành th p, ít t n chi phí s d ng và b o ti n, giá thành th p, ít t n chi phí s d ng và b o qu n. ảqu n. ả
6.2. Nguyên t c s d ng 6.2. Nguyên t c s d ng
ắ ử ụ ắ ử ụ
ử ụ ử ụ ầ ầ ạ ạ
S d ng PTDH đúng lúc: Trình bày PTDH vào lúc HS S d ng PTDH đúng lúc: Trình bày PTDH vào lúc HS c n và mong mu n đ c n và mong mu n đ tâm lý HS đ tâm lý HS đ c g i m , đ c g i m , đ c quan sát nh t, lúc tr ng thái ấ c quan sát nh t, lúc tr ng thái ấ c chu n b s n sàng. ị ẵ c chu n b s n sàng. ị ẵ ượ ượ ở ượ ở ượ ố ố ợ ợ ượ ượ ẩ ẩ
ử ụ ử ụ
ề ề ử ụ ử ụ ượ ượ
ề ề
ọ ậ ọ ậ ủ ị ủ ị ấ ấ
S d ng PTDH đúng ch : Nh m giúp HS s d ng ằ ỗ S d ng PTDH đúng ch : Nh m giúp HS s d ng ằ ỗ c nhi u giác quan trong vi c tri giác các PTDH đ ệ c nhi u giác quan trong vi c tri giác các PTDH đ ệ trong quá trình h c t p. T t c HS đ u có th nghe ấ ả trong quá trình h c t p. T t c HS đ u có th nghe ấ ả và quan sát đ y đ , v trí trình bày ph i đ đ sáng, và quan sát đ y đ , v trí trình bày ph i đ đ sáng, đ m b o các thao tác k thu t và đ m b o an toàn. đ m b o các thao tác k thu t và đ m b o an toàn. ể ể ả ủ ộ ả ủ ộ ả ả ả ả ả ả ậ ậ ả ả ỹ ỹ
ủ ườ ủ ườ
ử ụ ử ụ ụ ụ ng đ : V th i gian có tác ng đ : V th i gian có tác ộ ư ộ ư ộ ề ờ ộ ề ờ ạ ạ ố ố
43
S d ng TBDH đ c S d ng TBDH đ c d ng lôi cu n, thu hút HS, t o cho các em đ h ng d ng lôi cu n, thu hút HS, t o cho các em đ h ng ph n và t p trung theo dõi bài. ph n và t p trung theo dõi bài. ậ ậ ấ ấ
7. Qu n lý PTDH trong tr 7. Qu n lý PTDH trong tr
ng PT ng PT
ả ả
ườ ườ
ệ ệ ụ ụ ủ ủ
ự ự ể ể
ể ể ả ả ổ ổ ệ ệ
Khái ni m: Là nh ng tác đ ng có m c đích c a ch ủ ộ Khái ni m: Là nh ng tác đ ng có m c đích c a ch ộ ủ ng QL đ xây d ng, trang b , th QL đ n các đ i t ị ế th QL đ n các đ i t ng QL đ xây d ng, trang b , ị ế ch c s d ng có hi u qu các PTDH b o qu n và t ả ả b o qu n và t ch c s d ng có hi u qu các PTDH ả ả ng DH trong nhà tr nh m nâng cao ch t l ng DH trong nhà tr nh m nâng cao ch t l ng. ng. ữ ữ ố ượ ố ượ ứ ử ụ ứ ử ụ ấ ượ ấ ượ ườ ườ ằ ằ
ộ
ợ ợ ị ị
ươ ươ
ệ ệ ả ả
ộN i dung: N i dung: - QL công tác xây d ng và trang b các PTDH phù h p ự - QL công tác xây d ng và trang b các PTDH phù h p ự ng trình… v i n i dung ch ớ ộ ng trình… v i n i dung ch ớ ộ - T ch c s d ng và khai thác có hi u qu các ứ ử ụ ổ - T ch c s d ng và khai thác có hi u qu các ứ ử ụ ổ PTDH. PTDH.
- T ch c gi - T ch c gi
t các PTDH đã có. t các PTDH đã có.
44
ứ ứ ổ ổ ữ ữ gìn và b o qu n t ả gìn và b o qu n t ả ả ố ả ố
ệ ệ ưở ưở ụ ủ ụ ủ
. . ng ng ề ề ủ ủ
ầ ầ ữ ữ
ng. ng. ủ ủ ủ ủ
ế ế ệ ử ụ ệ ử ụ ườ ườ ủ ủ ị ị ả ả ọ ọ
gv, tránh tình tr ng “d y chay”. ạ gv, tránh tình tr ng “d y chay”. ạ
- HT c n có KH tăng c - HT c n có KH tăng c 7.1. M t s nhi m v c a Hi u tr ệ ộ ố 7.1. M t s nhi m v c a Hi u tr ệ ộ ố t các vb ch đ o c a NN v công tác TB a) Quán tri ỉ ạ ệ a) Quán tri t các vb ch đ o c a NN v công tác TB ỉ ạ ệ HT c n n m v ng và qu n lý TBDH theo các quy -- HT c n n m v ng và qu n lý TBDH theo các quy ả ắ ả ắ đ nh c a ngành, xây d ng quy ch QL c a tr ự đ nh c a ngành, xây d ng quy ch QL c a tr ự - Ph i luôn luôn coi tr ng vi c s d ng ĐDDH c a - Ph i luôn luôn coi tr ng vi c s d ng ĐDDH c a ạ ạ ng, b o qu n, s d ng ả ườ ng, b o qu n, s d ng ả ườ ử ụ ử ụ ả ả
ầ ầ TBDH. TBDH.
ề ề ứ ứ ử ụ ử ụ
ng GV v ý th c và k năng s d ng TBDH ỹ ng GV v ý th c và k năng s d ng TBDH ỹ ng cho GV v trình đ chuyên môn và ng cho GV v trình đ chuyên môn và ề ề ộ ộ ồ ưỡ ồ ưỡ
ử ụ ử ụ ng t ng t ng. ng. i tr ạ ườ i tr ạ ườ
b) B i d ồ ưỡ b) B i d ồ ưỡ - C n b i d ầ - C n b i d ầ NVSP , k năng s d ng các TBDH hi n có. NVSP , k năng s d ng các TBDH hi n có. ng, liên k t b i d ng, liên k t b i d ng d n. ng d n. ệ ệ ế ồ ưỡ ế ồ ưỡ ẫ ẫ ề ướ ề ướ
ử ụ ử ụ ứ ứ ủ ừ ủ ừ ươ ươ ổ ổ
m i kh i l p đ l p ra KH s d ng TBDH t ng m i kh i l p đ l p ra KH s d ng TBDH t ng ố ớ ố ớ ể ậ ể ậ ng trình c a t ng ng trình c a t ng ừ ử ụ ừ ử ụ
45
ỹ ỹ + T b i d ự ồ ưỡ + T b i d ự ồ ưỡ + M i các chuyên gia v h ờ + M i các chuyên gia v h ờ c) T ch c khai thác, s d ng c) T ch c khai thác, s d ng ứ ổ ứ ổ CM nghiên c u ch - HT cùng t - HT cùng t CM nghiên c u ch môn ở ỗ môn ở ỗ môn.môn.
ạ ạ
ế ế
ỉ ạ ổ ỉ ạ ổ
ầ ầ
ờ ờ
chuyên môn l p k ho ch s ử ậ chuyên môn l p k ho ch s ử ậ ể ể
ố ớ ố ớ
ạ ạ
ụ ủ ụ ủ
ọ ọ
b i d ự ồ ưỡ b i d ự ồ ưỡ
ng k ỹ ng k ỹ
ế ế
ử ụ ử ụ
ố ố
ủ ủ ọ ọ ệ ệ
ọ ọ
ộ ộ
ọ ọ
ạ ạ
HT ch đ o t HT ch đ o t d ng TBDH theo th i khóa bi u hàng tu n cho ụ d ng TBDH theo th i khóa bi u hàng tu n cho ụ t ng kh i l p. ừ t ng kh i l p. ừ HT ch đ o đ a vi c s d ng TBDH c a t ng ủ ừ ệ ử ụ ư ỉ ạ HT ch đ o đ a vi c s d ng TBDH c a t ng ủ ừ ư ỉ ạ ệ ử ụ GV vào k ho ch d y h c, giáo d c c a cá ạ ế GV vào k ho ch d y h c, giáo d c c a cá ạ ế nhân. nhân. HT c n quan tâm đ n công tác t ầ HT c n quan tâm đ n công tác t ầ năng s d ng TBDH c a giáo viên. năng s d ng TBDH c a giáo viên. Cu i HK và cu i năm h c, HT ch đ o các t CM ỉ ạ ố ổ Cu i HK và cu i năm h c, HT ch đ o các t CM ố ỉ ạ ổ t ng k t, rút kinh nghi m, vi t SKKN v vi c s ế ổ ề ệ ử ế t ng k t, rút kinh nghi m, vi t SKKN v vi c s ế ổ ế ề ệ ử t b d y h c vào vi c d y h c b môn d ng thi ệ ế ị ạ ụ t b d y h c vào vi c d y h c b môn d ng thi ế ị ạ ụ ệ và giáo d c HS. ụ và giáo d c HS. ụ
46
ắ ắ ự ự
ng đ ể ng đ ể ườ ườ làm TBDH làm TBDH ủ ủ
ế ế
các t các t chuyên chuyên
ổ ổ ử ụ ử ụ ầ ấ ầ ấ ắ ắ 7.2.Trang b , mua s m và t ị 7.2.Trang b , mua s m và t ị ầ ự ầ ự ắ ắ ề ề ớ ớ
ầ ầ ự ự ằ ằ
làm TBDH b ng cách làm TBDH b ng cách làm ĐDDH g n v i vi c đ i ổ ớ ắ làm ĐDDH g n v i vi c đ i ổ ớ ắ ự ự ệ ệ
ch c thi làm ĐDDH trong gv và hs. ch c thi làm ĐDDH trong gv và hs. ộ ộ ứ ứ
ng hình ng hình ướ ướ ố ố ầ ầ
ự ự
ả ả
ạ ạ
ể ổ ể ổ ữ ữ ệ ệ
ớ ớ ổ ổ ổ ổ ọ ọ
47
Hàng năm HT d a vào yêu c u DH c a nhà tr Hàng năm HT d a vào yêu c u DH c a nhà tr có k ho ch trang b , mua s m b sung. ổ ạ ị có k ho ch trang b , mua s m b sung. ổ ạ ị Hi u tr ng c n l y ý ki n đ xu t t ấ ừ ế ưở ệ Hi u tr ng c n l y ý ki n đ xu t t ế ưở ấ ừ ệ môn đ mua s m phù h p v i nhu c u s d ng, ầ ợ ể môn đ mua s m phù h p v i nhu c u s d ng, ầ ợ ể tránh lãng phí. tránh lãng phí. HT c n khuy n khích gv, hs t ế HT c n khuy n khích gv, hs t ế m các đ t v n đ ng t ợ ậ ở m các đ t v n đ ng t ợ ậ ở m i PPDH, t ổ ớ m i PPDH, t ổ ớ Vi c t làm TBDH c n ch ng khuynh h ệ ự Vi c t làm TBDH c n ch ng khuynh h ệ ự th c, ch y theo phong trào, thành tích. TBDH t ạ ứ th c, ch y theo phong trào, thành tích. TBDH t ạ ứ ph i đ m b o ch t l ấ ả ả ph i đ m b o ch t l ấ ả ả Tính KHSP, tính kinh t Tính KHSP, tính kinh t Hàng năm có th t Hàng năm có th t thi thi kinh nghi m và khen th kinh nghi m và khen th làm làm ng, th hi n 3 tính ch t sau: ấ ượ ể ệ ng, th hi n 3 tính ch t sau: ấ ượ ể ệ , tính sáng t o. ế , tính sáng t o. ế i thi u nh ng ch c tri n lãm, gi ể ứ ch c tri n lãm, gi i thi u nh ng ể ứ t. Trao đ i, t ng k t, rút t b d y h c, giáo d c t ế ụ ố t b d y h c, giáo d c t t. Trao đ i, t ng k t, rút ụ ố ế ưở ưở ế ị ạ ế ị ạ ệ ệ ng k p th i. ờ ị ng k p th i. ờ ị
ả ả
7.3. Gi 7.3. Gi Đ b o qu n t Đ b o qu n t
gìn, b o qu n TBDH và giáo d c ụ gìn, b o qu n TBDH và giáo d c ụ t TBDH, c n có m t s bi n pháp: t TBDH, c n có m t s bi n pháp:
ữ ữ ả ố ả ố
ộ ố ệ ộ ố ệ
ả ả ầ ầ
ể ả ể ả
ự ự ộ ộ ả ả
Đ ra n i quy s d ng TBDH d a trên b n quy ch ế Đ ra n i quy s d ng TBDH d a trên b n quy ch ế qu n lý TBDH c a B GD-ĐT và tình hình th c t qu n lý TBDH c a B GD-ĐT và tình hình th c t ử ụ ử ụ ủ ủ . ự ế . ự ế ề ề ả ả ộ ộ
t: Có danh m c t: Có danh m c ạ ạ ậ ậ ụ ụ
ệ ệ
ế ấ ầ ế ấ ầ giá đ các TBDH ; các ể giá đ các TBDH ; các ể ng ti n phòng ch ng m, m c, m i m t, phòng ng ti n phòng ch ng m, m c, m i m t, phòng ươ ươ ọ ọ ố ố ẩ ẩ
ố ố ng ti n an toàn nh bao tay, áo ng ti n an toàn nh bao tay, áo ươ ươ ư ư
T o các đi u ki n v t ch t c n thi ệ ề T o các đi u ki n v t ch t c n thi ề ệ các TBDH hi n có; có t ủ các TBDH hi n có; có t ủ ph ố ệ ph ố ệ cháy, có các ph ệ cháy, có các ph ệ b o h … b o h … ộ ộ ả ả
ng c n phân công trách nhi m rõ ràng cho ng c n phân công trách nhi m rõ ràng cho
ệ ệ ng chuyên môn trong vi c ng chuyên môn trong vi c ầ ầ ng, t ng, t tr ổ ưở tr ổ ưở ệ ệ
48
ả Hi u tr ưở ệ Hi u tr ưở ệ phó hi u tr ưở ệ phó hi u tr ưở ệ ảqu n lý TBDH. qu n lý TBDH.
t b d y h c t b d y h c
7.4. Ki m kê thi ể 7.4. Ki m kê thi ể
ế ị ạ ế ị ạ
ọ ọ
Th c hi n ki m kê đ nh kỳ và đ t xu t. ị Th c hi n ki m kê đ nh kỳ và đ t xu t. ị ự ự ộ ộ ệ ệ ể ể ấ ấ
ị ị c danh m c các thi ụ c danh m c các thi ụ
ố ượ ố ượ
t b ế ị t b ế ị ng và tình ng và tình ế ế ồ ồ ị ị
49
Các kỳ ph i xác đ nh đ ượ ả Các kỳ ph i xác đ nh đ ượ ả đang có v i hai thông s c b n là s l ố ơ ả ớ đang có v i hai thông s c b n là s l ố ơ ả ớ tr ng, xác đ nh danh m c các đ dùng còn thi u, ụ tr ng, xác đ nh danh m c các đ dùng còn thi u, ụ ch a đ t yêu c u, c n thanh lý. ầ ch a đ t yêu c u, c n thanh lý. ầ ạ ạ ư ư ạ ạ ầ ầ
7.5. Ki m tra, đánh giá thi 7.5. Ki m tra, đánh giá thi ể ể
ể ể ơ ả ơ ả ế ị ạ ế ị ạ ớ ớ
ể ể ế ế ỉ ỉ ắ ắ
t b . ế ị t b . ế ị i, khó khăn trong vi c mua i, khó khăn trong vi c mua ị ị
ắ ắ ế ế ệ ệ t có th đi u ch nh k ế t có th đi u ch nh k ế ể ề ể ề ỉ ỉ
ạ ạ ầ ầ ợ ợ ồ ồ
ồ ồ
làm, b o qu n TBDH. làm, b o qu n TBDH. ự ự ả ả
ầ ầ
ả ả ử ụ ử ụ ị ị ể ể ế ộ ả ế ộ ả ị ị
t, ngăn ch n nh ng tiêu c c và lãng t, ngăn ch n nh ng tiêu c c và lãng ặ ố ặ ố ự ự ữ ữ ặ ặ
50
t b d y h c ọ t b d y h c ọ Ki m tra, đánh giá TBDH v i 3 ch c năng c b n là ứ Ki m tra, đánh giá TBDH v i 3 ch c năng c b n là ứ đánh giá, phát hi n và đi u ch nh: ề ệ đánh giá, phát hi n và đi u ch nh: ề ệ Ki m tra vi c ti p nh n, mua s m các trang thi ậ ệ Ki m tra vi c ti p nh n, mua s m các trang thi ệ ậ Xác đ nh nh ng thu n l ậ ợ ữ Xác đ nh nh ng thu n l ữ ậ ợ s m, n u th y c n thi ế ấ s m, n u th y c n thi ế ấ ho ch cho phù h p v i ngu n kinh phí, nhân s , v ự ề ớ ho ch cho phù h p v i ngu n kinh phí, nhân s , v ớ ự ề ngu n cung c p. ấ ngu n cung c p. ấ Ki m tra đôn đ c gv t ố ể Ki m tra đôn đ c gv t ố ể Ki m tra và đánh giá gv, hs s d ng TBDH. C n có ể Ki m tra và đánh giá gv, hs s d ng TBDH. C n có ể nh ng đ ng viên, khuy n khích k p th i. ộ ờ ế ữ nh ng đ ng viên, khuy n khích k p th i. ộ ờ ế ữ ng và ki m kê theo đ nh Ki m tra ch đ b o d ưỡ ể Ki m tra ch đ b o d ng và ki m kê theo đ nh ưỡ ể kỳ.kỳ. Phát huy m t t Phát huy m t t phí.phí.
II. Ph II. Ph
ng ti n k thu t d y h c ng ti n k thu t d y h c
ươ ươ
ậ ạ ậ ạ
ọ ọ
ệ ệ
ỹ ỹ
ỹ ỹ ậ ậ ệ ệ ậ ạ ậ ạ
ộ ộ ộ ộ ọ ọ ng ti n k thu t d y h c là m t b ph n ng ti n k thu t d y h c là m t b ph n ệ ệ
ỹ ỹ ậ ậ ươ ươ ươ ươ ệ ố ệ ố ữ ữ
ọ ọ ng ti n d y h c. ạ ng ti n d y h c. ạ ng ti n k thu t d y h c” (audio- ọ ậ ạ ng ti n k thu t d y h c” (audio- ọ ậ ạ c s d ng r ng rãi trong giáo d c, nó c s d ng r ng rãi trong giáo d c, nó ộ ộ ụ ụ
ậ ậ ươ ươ ệ ệ ượ ử ụ ượ ử ụ ạ ạ
ạ ạ ỉ ỹ ỉ ỹ ụ ụ c s d ng vào ượ ử ụ c s d ng vào ượ ử ụ ng. ườ ng. ườ
ạ ạ
ng ti n nghe – nhìn và công ngh đa ng ti n nghe – nhìn và công ngh đa ọ ọ ệ ệ
ng ti n chi m v trí quan tr ng nh t. ng ti n chi m v trí quan tr ng nh t. ồ ồ ng ti n và các máy d y h c, trong ươ ng ti n và các máy d y h c, trong ươ ệ ệ ế ế ọ ọ ấ ấ ị ị
ế ầ ầ ề ề ạ ạ
51
ọ ọ ế ế ế ế
Các ph Các ph trong h th ng các ph trong h th ng các ph Thu t ng “Ph Thu t ng “Ph visual aids) đ visual aids) đ ch k thu t thông tin đ i chúng đ ch k thu t thông tin đ i chúng đ m c đích d y h c trong các nhà tr ọ m c đích d y h c trong các nhà tr ọ Các PTKTDH bao g m: các PT nghe nhìn, computer, Các PTKTDH bao g m: các PT nghe nhìn, computer, công ngh đa ph ệ ệ công ngh đa ph ệ ệ đó các ph ươ đó các ph ươ ph ệ ươ ph ệ ươ Các PT nghe – nhìn: Các giá mang thông tin (phim đèn Các PT nghe – nhìn: Các giá mang thông tin (phim đèn ếchi u, phim xi nê, băng ghi âm, băng đĩa ghi hình, chi u, phim xi nê, băng ghi âm, băng đĩa ghi hình, i ph n m m d y h c…). Các máy móc chuy n t ể ả i ph n m m d y h c…). Các máy móc chuy n t ể ả thông tin( đèn chi u, máy chi u phim, radio, tivi, thông tin( đèn chi u, máy chi u phim, radio, tivi, computer…) computer…)
ng ng ươ ươ ườ ườ ư ệ ư ệ
ả ả ườ ườ
ộ ộ
ữ ữ ụ ụ ụ ụ ọ ọ ệ ệ
ng h c là m t trong nh ng CSVC c a ủ ng h c là m t trong nh ng CSVC c a ủ t ph c v công tác ng ti n c n thi t ph c v công tác ng ti n c n thi ườ ườ
ế ế ng. ng. ng h c ọ ng h c ọ ườ ườ ể ể
ụ ụ ụ ụ ả ả
Ch ng IV: Qu n lý th vi n nhà tr Ch ng IV: Qu n lý th vi n nhà tr ọ ng h c 1. Th vi n tr ư ệ ng h c 1. Th vi n tr ọ ư ệ Th vi n ( TV ) tr Th vi n ( TV ) tr ườ ư ệ ườ ư ệ ng, là ph nhà tr nhà tr ầ ươ ườ ng, là ph ầ ươ ườ d y h c và giáo d c c a nhà tr d y h c và giáo d c c a nhà tr ụ ủ ọ ạ ụ ủ ọ ạ 1.1. Đ c đi m c a th vi n tr ư ệ ủ ặ 1.1. Đ c đi m c a th vi n tr ư ệ ủ ặ 1.1.1. Nhi m vệ ụ 1.1.1. Nhi m vệ ụ TV tr ■ ■ TV tr ng h c ph c v cho vi c gi ng d y và h c t p, ọ ậ ạ ệ ọ ườ ng h c ph c v cho vi c gi ng d y và h c t p, ọ ậ ạ ọ ườ ệ ng GD. Ho t đ ng c a TV góp ph n nâng cao ch t l góp ph n nâng cao ch t l ủ ạ ộ ầ ng GD. Ho t đ ng c a TV ủ ạ ộ ầ ấ ượ ấ ượ
ớ ớ ươ ươ ọ ậ ọ ậ
ng trình, n i dung h c t p. ng trình, n i dung h c t p. ạ ạ ầ ầ
t, sách nghi p v , t t, sách nghi p v , t ể ể
ụ ừ ể ụ ừ ể ệ ộ ệ ộ ế ế ư ầ ư ầ
ph iảph iả g n li n v i ch g n li n v i ch ộ ề ắ ộ ắ ề Cung ng cho gv và hs các lo i SGK, sách tham kh o c n ■■ Cung ng cho gv và hs các lo i SGK, sách tham kh o c n ứ ứ thi thi S u t m và gi ■■ S u t m và gi ớ ớ sách báo c n thi sách báo c n thi ữ ữ c và c a ngành c và c a ngành t c a Đ ng, Nhà n t c a Đ ng, Nhà n ả ả đi n, tác ph m kinh đi n … ẩ ệ đi n, tác ph m kinh đi n … ệ ẩ i thi u r ng rãi trong CB, GV và HS nh ng i thi u r ng rãi trong CB, GV và HS nh ng ướ ế ủ ướ ế ủ ủ ủ ầ ầ ả ả
ạ ạ 52
■■ T ch c thu hút gv và hs tham gia sinh ho t TV , tìm T ch c thu hút gv và hs tham gia sinh ho t TV , tìm t hi u nhu c u c a gv và hs, giúp hs ch n sách, bi hi u nhu c u c a gv và hs, giúp hs ch n sách, bi t ủ ủ ọ ọ ế ế ầ ầ GD. GD. ứ ổ ổ ứ ể ể
cáchsử cáchsử
d ng b tra c u th m c nh m s d ng tri t đ kho ư ụ ử ụ ụ ứ ộ ằ ệ ể d ng b tra c u th m c nh m s d ng tri t đ kho ư ụ ử ụ ụ ứ ộ ằ ệ ể
sách. sách.
ư ệ
Ph i h p ho t đ ng v i các th vi n trong ngành và các ạ ộ ng đ ch đ ng khai thác, s d ng v n sách ể
ử ụ
ch c b i d ớ ố ợ TV đ a ph ủ ộ ị báo, giúp đ kinh nghi m t ệ ố ng nghi p v . ụ ệ ồ ưỡ ươ ỡ ứ ổ
, xã h i, các nhà tài tr nh m ợ ộ ằ ị
các t huy đ ng kinh phí và các lo i sách báo, t p chí.
Liên h v i các c quan phát hành trong và ngoài ngành, ế ạ
T ch c qu n lý theo đúng nghi p v TV, có s sách theo
ơ ệ ớ ch c chính tr , kinh t ổ ứ ộ ạ
ụ ệ ổ
gìn sách báo, th ổ ng xuyên ữ ườ ứ ặ ả
S d ng và qu n lý ch t ch kinh phí th vi n thu đ
ả dõi ch t ch , b o qu n gi ẽ ả thanh lý sách báo cũ.
c ư ệ ẽ ặ ượ ử ụ
ả đúnh m c đích. ụ
c đ a các thi
T ng b ừ
ướ ư ệ ả ạ
ư ụ ụ ạ ứ
53
t b hi n đ i vào qu n lý th vi n ế ị ệ và ph c v b n đ c, nh s d ng m ng tra c u trên máy ạ ư ử ụ ọ tính, các ph n m m tra c u, l u tr … ư ứ ề ữ ầ
ạ ạ ườ ườ ư ệ ư ệ
ả ả ng ph thông ổ ng ph thông ổ ượ ượ
ệ ệ
c, c, ị ị ả ả ả ả ướ ướ ế ủ ế ủ
ủ ủ
ng v nghi p v s ph m và qu n lý. ng v nghi p v s ph m và qu n lý. ề ề ệ ệ ụ ư ụ ư ồ ưỡ ồ ưỡ ạ ạ
ệ ệ
ng th ng th ạ ạ
đi n, tác ph m đi n, tác ph m ạ ừ ể ạ ừ ể ẩ ẩ
ọ ọ
ể ể
ả ả ứ ứ ề ề ộ ộ i. ỏ i. ỏ
ủ ủ ạ ạ
ệ ệ ở ộ ở ộ ủ ề ủ ề ạ ạ ạ ạ ủ ủ ư ư ệ ệ
54
ệ ệ 1.1.2. Các lo i sách báo trong th vi n tr 1.1.2. Các lo i sách báo trong th vi n tr giáo khoa: B o đ m cho hs thuê, m n. SáchSách giáo khoa: B o đ m cho hs thuê, m n. ả ả Sách nghi p v c a giáo viên: ụ ủ Sách nghi p v c a giáo viên: ụ ủ - Các văn b n pháp quy, ngh quy t c a Đ ng, Nhà n - Các văn b n pháp quy, ngh quy t c a Đ ng, Nhà n c a B GD-ĐT. ộ c a B GD-ĐT. ộ - Các sách b i d ả - Các sách b i d ả - Các sách nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , ụ ộ - Các sách nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , ụ ộ ng xuyên. ngo i ng , b i d ườ ữ ồ ưỡ ng xuyên. ngo i ng , b i d ườ ữ ồ ưỡ - Các sách công c , tra c u: các lo i t ứ ụ - Các sách công c , tra c u: các lo i t ứ ụ kinh đi n.ể kinh đi n.ể - Sách, tài li u tham kh o các môn h c. - Sách, tài li u tham kh o các môn h c. - Sách m r ng ki n th c chung, các cu c thi tìm hi u ế - Sách m r ng ki n th c chung, các cu c thi tìm hi u ế theo ch đ , chuyên đ , thi h c sinh gi ọ theo ch đ , chuyên đ , thi h c sinh gi ọ - Các lo i báo, t p chí, chuyên san c a ngành, c a Đ ng… ả - Các lo i báo, t p chí, chuyên san c a ngành, c a Đ ng… ả - Các lo i sách truy n thi u nhi, nh truy n tranh, c ổ ế - Các lo i sách truy n thi u nhi, nh truy n tranh, c ế ổ tích… tích…
1.1.3. Đ i t 1.1.3. Đ i t
ng, ph ng, ph
ng th c ph c v ng th c ph c v
ố ượ ố ượ
ươ ươ
ụ ụ ụ ụ
ứ ứ
ộ ộ ng có s thu n nh t t ng có s thu n nh t t
ụ ụ ọ ậ ọ ậ ấ ươ ấ ươ
ự ự
ừ ừ
Đ i t ng ph c v là giáo viên và h c sinh, ph c ụ ụ ố ượ ọ - Đ i t ng ph c v là giáo viên và h c sinh, ph c ụ ụ ố ượ ọ ng trình và n i dung h c t p. v g n li n v i ch ươ ớ ề ụ ắ ng trình và n i dung h c t p. v g n li n v i ch ươ ớ ề ụ ắ ng Trong t ng lo i đ i t ầ ạ ố ượ ng Trong t ng lo i đ i t ầ ạ ố ượ đ i v yêu c u ph c v . ụ ụ ầ đ i v yêu c u ph c v . ụ ụ ầ
ứ ứ
ượ ượ
ụ ụ ụ ụ
ng th c ph c v là cho m n, cho thuê, bán. ng th c ph c v là cho m n, cho thuê, bán. ủ ế ủ ế
ố ề ố ề ươ ươ ố ớ ố ớ ượ ượ
ủ ế ủ ế
ọ ọ
ệ ệ ố ớ ố ớ
ượ ượ
- Ph - Ph Đ i v i sách giáo khoa ch y u là bán, còn cho Đ i v i sách giáo khoa ch y u là bán, còn cho m n, cho thuê ch y u dành cho h c sinh nghèo, m n, cho thuê ch y u dành cho h c sinh nghèo, hs di n chính sách. hs di n chính sách. - Đ i v i giáo viên, ch y u là cho m n các sách ủ ế - Đ i v i giáo viên, ch y u là cho m n các sách ủ ế nghi p v , sách tham kh o. nghi p v , sách tham kh o. ả ả
ệ ụ ệ ụ
55
ườ ườ ư ệ ư ệ
ằ ằ ng h c ọ ng h c ọ ườ ườ
ộ ộ ng nh m th a mãn nhu ỏ ng nh m th a mãn nhu ỏ ầ ầ
ế ế ọ ọ ứ ứ ề ề ườ ườ
ầ ầ ợ ợ ạ ạ ế ị ế ị
ọ ọ ọ ủ ọ ủ ấ ấ h c, t h c, t ự ọ ự ọ ng. ng. ạ ạ ủ ủ ự ự ứ ứ
ng h c có m t vai trò quan tr ng trong giáo d c ườ ng h c có m t vai trò quan tr ng trong giáo d c ườ ng ti n và h c ế ng ti n và h c ế ọ ọ ả ủ ả ủ ụ ụ ọ ọ ươ ươ ụ ụ ệ ệ
li u. li u.
ự ự ư ệ ư ệ ọ ậ ọ ậ
h c, h c, ự ủ ự ủ ờ ọ ờ ọ ể ể
ng xuyên trong và ngoài gi ng xuyên trong và ngoài gi ủ ủ ấ ấ ằ ằ
ề ề ứ ứ ọ ọ ọ ọ ổ ổ
ư ệ ư ệ ề ề ạ ạ
ng cho các em thói ng cho các em thói ộ ộ ề ề
TV t TV t
ng. ng. 1.2. Vai trò c a th vi n tr ủ 1.2. Vai trò c a th vi n tr ủ T ch c th vi n trong nhà tr ổ ư ệ T ch c th vi n trong nhà tr ổ ư ệ c u v sách, báo cho gv và hs là m t yêu c u khách quan. ầ c u v sách, báo cho gv và hs là m t yêu c u khách quan. ầ ng h c không nh ng là CSVC tr ng y u mà còn là TV tr ữ TV tr ng h c không nh ng là CSVC tr ng y u mà còn là ữ trung tâm sinh ho t văn hóa khoa h c c a nhà tr ườ trung tâm sinh ho t văn hóa khoa h c c a nhà tr ườ TV góp ph n quy t đ nh nâng cao ch t lu ng gi ng d y ả TV góp ph n quy t đ nh nâng cao ch t lu ng gi ng d y ả nghiên c u c a c a gv và xây d ng thói quen t ự ủ c a gv và xây d ng thói quen t nghiên c u c a ủ ự hshs TV tr ộ ọ TV tr ộ ọ hs, là k t qu c a vi c giáo d c đa ph ệ hs, là k t qu c a vi c giáo d c đa ph ệ t p d a trên ngu n t ồ ư ệ ậ t p d a trên ngu n t ồ ư ệ ậ Th vi n c n ph i là trung tâm h c t p tích c c c a hs, ả ầ Th vi n c n ph i là trung tâm h c t p tích c c c a hs, ả ầ đ hs s d ng th ườ ử ụ đ hs s d ng th ử ụ ườ nh m khuy n khích ni m đam mê đ c sách c a hs, nh t ế nh m khuy n khích ni m đam mê đ c sách c a hs, nh t ế là sách b sung ki n th c các môn h c. ế là sách b sung ki n th c các môn h c. ế Th vi n ph i t o đi u ki n đ các em tham gia ho t ả ạ ể ệ Th vi n ph i t o đi u ki n đ các em tham gia ho t ệ ả ạ ể ng nên h đ ng nhi u h n, nhà tr ườ ơ đ ng nhi u h n, nhà tr ng nên h ườ ơ 56 khi các em m i vào tr quen đ c sách ừ ọ quen đ c sách khi các em m i vào tr ừ ọ ướ ướ ớ ớ ườ ườ ở ở
ườ ườ ư ệ ư ệ ng h c ọ ng h c ọ
ằ ằ ắ ắ ợ ợ ổ ổ ả ả ổ ổ ứ ứ
ậ ậ ư ệ ư ệ ế ế ỹ ỹ
ng g m hai m t ng g m hai m t ặ ặ ồ ồ ổ ổ ứ ứ ụ ụ ụ ụ ộ ộ ư ệ ư ệ i đ c. ườ ọ i đ c. ườ ọ ườ ườ
t v i nhau: t ứ t v i nhau: t ứ ch c ph c v ng ch c ph c v ng ch c kho sách và h ệ ch c kho sách và h ệ i đ c. i đ c. ố ố ổ ổ ụ ụ ụ ụ ườ ọ ườ ọ
ấ ủ ấ ủ ọ ọ
ự ồ ạ ự ồ ạ
ủ ế ủ ế ộ ộ
ứ ứ
i, kho cao ráo, sáng i, kho cao ráo, sáng ậ ợ ậ ợ ể ể
ẹ ẹ
ạ ạ t b trong kho: theo đúng m u thi ế ị t b trong kho: theo đúng m u thi ế ị ẫ ẫ ị ị t b đã quy đ nh. ế ị t b đã quy đ nh. ế ị 57 1.3. Qu n lý th vi n tr 1.3. Qu n lý th vi n tr 1.3.1. T ch c th vi n ứ 1.3.1. T ch c th vi n ứ T ch c, s p x p công tác trong th vi n nh m h p lý T ch c, s p x p công tác trong th vi n nh m h p lý hóa các khâu k thu t, ph c v ng hóa các khâu k thu t, ph c v ng T ch c công tác trong m t TV nhà tr T ch c công tác trong m t TV nhà tr liên quan m t thi ậ ế ớ liên quan m t thi ế ớ ậ th ng m c l c, t ứ ổ ụ ụ th ng m c l c, t ụ ụ ứ ổ a) T ch c kho sách ứ ổ a) T ch c kho sách ứ ổ Ý nghĩa: Kho sách là CSVC quan tr ng nh t c a TV, đ m : Kho sách là CSVC quan tr ng nh t c a TV, đ m ● ● Ý nghĩa ả ả i và ho t đ ng c a TV. Sách báo trong TV b o s t n t ạ ộ ủ ả i và ho t đ ng c a TV. Sách báo trong TV b o s t n t ạ ộ ả ủ phát huy tác d ng nhi u hay ít ph thu c ch y u vào ụ ề ụ phát huy tác d ng nhi u hay ít ph thu c ch y u vào ụ ề ụ ch c kho sách. vi c t ệ ổ ch c kho sách. vi c t ệ ổ T ch c kho sách báo ● ● T ch c kho sách báo ứ ổ ứ ổ - V trí kho: Đ a đi m kho thu n l - V trí kho: Đ a đi m kho thu n l ị ị ị ị s a, s ch đ p, thoáng mát. ủ s a, s ch đ p, thoáng mát. ủ - Thi - Thi
ch c làm 3 ch c làm 3 ng t ng t ổ ổ ứ ứ ườ ườ ườ ườ ng h c th ọ ng h c th ọ Th vi n tr ư ệ Th vi n tr ư ệ
ộ ộ
ọ ọ
ệ ệ
ng s p x p theo hai PP ng s p x p theo hai PP ụ ụ ả ả ng h c, sách th ng h c, sách th ắ ắ ọ ọ ườ ườ ườ ườ ọ ọ ế ế
ữ ữ ớ ớ
t. t. ế ế ế ế
ứ ứ ổ ổ
ổ ổ ộ ộ
ụ ụ ế ế ả ả
ứ ủ ứ ủ ẩ ẩ ng GD. ng GD. ấ ượ ấ ượ ầ ầ
ọ ọ
ượ ượ
i ch tùy theo đk c a nhà i ch tùy theo đk c a nhà ế ị ế ị ọ ọ ụ ụ ạ ụ ụ ạ hai phòng: Phòng đ c và phòng m n. ọ hai phòng: Phòng đ c và phòng m n. ọ ọ ạ ọ ạ ụ ụ ụ ụ ủ ủ ỗ ỗ ầ ầ
58
ng. ng. Phân lo i sách: ● ● Phân lo i sách: ạ ạ b ph n sách: ậ b ph n sách: ậ - Sách giáo khoa dùng cho h c sinh. - Sách giáo khoa dùng cho h c sinh. - Sách nghi p v dùng cho giáo viên. - Sách nghi p v dùng cho giáo viên. - Sách tham kh o dùng cho giáo viên và h c sinh. - Sách tham kh o dùng cho giáo viên và h c sinh. Trong TV tr Trong TV tr sau: sau: - S p x p theo phân lo i, k t h p v i ch cái. ế ợ ạ ắ - S p x p theo phân lo i, k t h p v i ch cái. ế ợ ắ ạ - S p x p theo s đăng ký cá bi ệ ố ắ - S p x p theo s đăng ký cá bi ố ệ ắ i đ c b) T ch c ph c v ng ườ ọ ụ ụ b) T ch c ph c v ng i đ c ụ ụ ườ ọ ch c c a TV, Là khâu tr ng tâm trong toàn b công tác t ọ ch c c a TV, Là khâu tr ng tâm trong toàn b công tác t ọ quy t đ nh k t qu ph c v , có tác d ng thúc đ y phong ụ ụ quy t đ nh k t qu ph c v , có tác d ng thúc đ y phong ụ ụ trào đ c, góp ph n vào vi c nâng cao ch t l ệ trào đ c, góp ph n vào vi c nâng cao ch t l ệ Ph c v b n đ c trong TV ● ● Ph c v b n đ c trong TV - - Ở Ở Vi c ph c v nhu c u đ c t ệ Vi c ph c v nhu c u đ c t ệ ườtr ườ tr
ạ ạ ọ ọ ỗ ầ ỗ ầ ể ọ ể ọ
i ch c n có phòng đ c riêng. ạ i ch c n có phòng đ c riêng. ạ i ch , cán b TV c n cho m n i ch , cán b TV c n cho m n ầ ầ ộ ộ ỗ ỗ ứ ứ
ộ ộ ứ ứ ớ ớ ạ ạ ể ả ể ả
ố ố
ợ ợ ụ ụ ụ ụ ượ ượ
ế ế ể ể ụ ụ ề ề ọ ọ
ượ ượ ườ ườ ấ ấ
ng c p. CBTV có th ể ng c p. CBTV có th ể phi u đăng ký b n đ c ho c theo dõi b ng s , có ghi ặ phi u đăng ký b n đ c ho c theo dõi b ng s , có ghi ặ ữ ữ ổ ổ ế ế ằ ằ
Đ đ c sách, báo, t p chí t Đ đ c sách, báo, t p chí t Cùng v i hình th c đ c t ượ ọ ạ Cùng v i hình th c đ c t ượ ọ ạ sách, t p chí r ng rãi, k c sách quý hi m. T ch c h ế ệ ổ sách, t p chí r ng rãi, k c sách quý hi m. T ch c h ế ổ ệ th ng m c l c khoa h c, giúp b n đ c d tìm. ễ ọ ạ ọ th ng m c l c khoa h c, giúp b n đ c d tìm. ọ ạ ễ ọ ng, có tác d ng Sách cho m n ph i phù h p v i đ i t ớ ố ượ ả Sách cho m n ph i phù h p v i đ i t ng, có tác d ng ả ớ ố ượ t; sách cho m n luân chuy n đ n tay b n đ c nhi u t ạ ượ ố t; sách cho m n luân chuy n đ n tay b n đ c nhi u t ượ ố ạ i ch . l n h n sách đ c t ỗ ọ ạ ơ ầ i ch . l n h n sách đ c t ơ ỗ ọ ạ ầ CB, GV,HS đ c phát th do nhà tr ẻ CB, GV,HS đ c phát th do nhà tr ẻ gi ọ ạ gi ọ ạ chép rõ ràng, c th . ụ ể chép rõ ràng, c th . ụ ể ● ● Ph c v b n đ c ngoài th vi n Ph c v b n đ c ngoài th vi n ọ ọ ụ ụ ạ ụ ụ ạ
ủ ủ
ng, đ ng th i đ y m nh ng, đ ng th i đ y m nh ư ệ ư ệ phát huy cao nh t tác d ng c a sách báo đ i v i ■ ■ Nh mằNh mằ phát huy cao nh t tác d ng c a sách báo đ i v i ố ớ ụ ấ ố ớ ụ ấ ng giáo d c c a nhà tr ạ ườ ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ạ ườ ụ ủ ờ ẩ ờ ẩ ượ ượ ồ ồ
ch c túi sách ch c túi sách ể ổ ể ổ ư ư ộ ộ
ừ ừ ọ ở ọ ở ọ ọ ứ ứ ứ ứ ụ ụ
ố ố ớ ớ 59 chât l chât l phong trào đ c sách trong gv và hs. phong trào đ c sách trong gv và hs. l u đ ng, đ a xu ng t ng l p l u đ ng, đ a xu ng t ng l p Có th t ■ ■ Có th t ớ ư ớ ư xa h c. Hình th c này nên áp d ng cho các l p h c ọ h c. Hình th c này nên áp d ng cho các l p h c xa ọ đi m chính, mi n núi, đ a bàn khó khăn. ị ể đi m chính, mi n núi, đ a bàn khó khăn. ị ể ề ề
c b o qu n trong các đk sau: c b o qu n trong các đk sau: ả ả
t đ : Kho sách ph i thoáng khí, khô ráo. Đ phòng t đ : Kho sách ph i thoáng khí, khô ráo. Đ phòng
ả ả ả ả t, tránh đ giá sách sát t t, tránh đ giá sách sát t ể ể ư ẩ ư ẩ
ng. ng. ng c n quét vôi ng c n quét vôi ề ề ườ ườ ầ ầ
ắ ắ
ệ ệ ờ ờ ử ử
ể ả ể ả ầ ắ ầ ắ ắ ắ ự ự ế ế ẳ ẳ
ng xuyên lau b i bám vào sách; xung ng xuyên lau b i bám vào sách; xung ế ế ườ ườ ụ ụ ố ố ầ ầ
ụ ụ
ố ố ố ố ấ ấ
ớ ụ ớ ụ ặ ặ ằ ằ ệ ệ ắ ắ
ả ả ử ử ả ọ ả ọ ng. Kho ph i có các v t li u ả ng. Kho ph i có các v t li u ả ố ố ậ ệ ậ ệ ườ ườ ầ ầ ặ ặ
ặ ấ ặ ấ ọ ọ ộ ộ
ặ ặ ữ ố ố ặ ặ
ng xuyên. ng xuyên. 1.3.2. B o qu n sách báo ả ả 1.3.2. B o qu n sách báo ả ả Sách báo đ ượ Sách báo đ ượ Nhi ệ ộ Nhi ệ ộ m a m, tránh d t ộ ướ m a m, tránh d t ộ ướ Ánh sáng: Kho c n làm c a s h p lý, t ầ ử ổ ợ ườ Ánh sáng: Kho c n làm c a s h p lý, t ầ ử ổ ợ ườ tr ng đ đ m b o ánh sáng t nhi n trong kho. Tuy ả ự nhi n trong kho. Tuy tr ng đ đ m b o ánh sáng t ả ự nhiên, c n l p kính m ho c s n m các c a kính đ ể ơ ặ ờ nhiên, c n l p kính m ho c s n m các c a kính đ ờ ể ơ ặ tránh ánh n ng chi u tr c ti p th ng vào kho. tránh ánh n ng chi u tr c ti p th ng vào kho. Ch ng b i: C n th ụ Ch ng b i: C n th ụ quanh kho nên tr ng cây ch n b i, gi m b t b i vào kho. ắ ồ quanh kho nên tr ng cây ch n b i, gi m b t b i vào kho. ồ ắ Ch ng cháy: C m hút thu c lá, dùng l a ho c các ch t d ấ ễ Ch ng cháy: C m hút thu c lá, dùng l a ho c các ch t d ấ ễ b t cháy trong kho. Các dây đi n ph i b c b ng ng k m ẽ b t cháy trong kho. Các dây đi n ph i b c b ng ng k m ẽ ho c đ t ng m trong t ho c đ t ng m trong t ữch a cháy. ch a cháy. Ch ng m i m t, chu t gián: Sàn kho cách m t đ t 50cm, ố Ch ng m i m t, chu t gián: Sàn kho cách m t đ t 50cm, ố ho c dùng giá sách, ngăn cu i cách m t đ t 40cm. Ph i ả ố ho c dùng giá sách, ngăn cu i cách m t đ t 40cm. Ph i ả ố dùng thu c ch ng m i m t, chu t gián th ố dùng thu c ch ng m i m t, chu t gián th ố ặ ấ ặ ấ ườ ườ 60 ố ố ố ố ọ ọ ộ ộ
ệ ệ
ả ả
ắ ắ
ả ả ữ ữ
ự ự
ỉ ạ ủ ỉ ạ ủ ử ụ ử ụ
ọ ọ
ườ ườ
ươ ươ
t t
ẩ ẩ ậ ậ
ệ ệ ố ố
ế ế
ư ệ ư ệ
ng chuyên môn nghi p v cho cán b th ộ ư ng chuyên môn nghi p v cho cán b th ộ ư
ệ ụ ệ ụ
ạ ộ ạ ộ
ợ ợ
ộ ộ
ả ả
ư ư
ế ế
ạ ạ
ạ ạ
ng. ng.
2. Bi n pháp qu n lý th vi n ư ệ 2. Bi n pháp qu n lý th vi n ư ệ HT c n n m v ng các văn b n ch đ o c a Nhà ầ HT c n n m v ng các văn b n ch đ o c a Nhà ầ c v vi c xây d ng qu n lý và s d ng th n ư ả ướ ề ệ c v vi c xây d ng qu n lý và s d ng th n ư ả ướ ề ệ ng h c. vi n tr ệ ng h c. vi n tr ệ ng ti n v t ch t k Chu n b đ y đ các ph ấ ỹ ậ ị ầ ủ Chu n b đ y đ các ph ng ti n v t ch t k ấ ỹ ậ ị ầ ủ thu t cho th vi n, nh phòng c, các trang thi ư ư ệ thu t cho th vi n, nh phòng c, các trang thi ư ệ ư b bên trong th vi n. ị b bên trong th vi n. ị B i d ồ ưỡ B i d ồ ưỡ vi n.ệvi n.ệ Th vi n ph i có n i dung ho t đ ng phù h p v i ư ệ ớ Th vi n ph i có n i dung ho t đ ng phù h p v i ư ệ ớ ng trình và k ho ch DH cũng nh các ho t ch ươ ch ng trình và k ho ch DH cũng nh các ho t ươ đ ng c a tr ộ đ ng c a tr ộ
ườ ườ
ủ ủ
61
ề ề
ứ ứ
ư ệ ổ ư ệ ổ
ỉ ạ ỉ ạ ạ ộ ạ ộ
ch c nhi u hình th c ch c nhi u hình th c ệ ệ
i thi u sách. i thi u sách.
ể ể
ệ ệ
ứ ứ ư ể ư ể ớ ớ
ọ ọ
ụ ụ ọ ọ
ầ ầ
ề ệ ử ụ ề ệ ử ụ
ị ị
ườ ườ
ế ế
ạ ạ
ử ụ ử ụ
ả ả
ả ả
ng CSVC, các ng CSVC, các ng ti n k thu t và các lo i sách báo cho ng ti n k thu t và các lo i sách báo cho
ườ ườ ạ ạ
ệ ệ
ừ ừ ậ ậ ng. ng.
Ch đ o cho th vi n t Ch đ o cho th vi n t ho t đ ng phong phú, nh k chuy n theo ho t đ ng phong phú, nh k chuy n theo sách, tri n lãm sách báo, gi sách, tri n lãm sách báo, gi Giáo d c cho h c sinh lòng say mê, yêu quý, Giáo d c cho h c sinh lòng say mê, yêu quý, trân tr ng sách báo. trân tr ng sách báo. C n có nh ng quy đ nh v vi c s d ng sách. ữ C n có nh ng quy đ nh v vi c s d ng sách. ữ ng xuyên Có k ho ch ki m tra, đánh giá th ể Có k ho ch ki m tra, đánh giá th ng xuyên ể công tác s d ng, b o qu n và xây d ng th ư ự công tác s d ng, b o qu n và xây d ng th ự ư vi n.ệvi n.ệ Hàng năm không ng ng tăng c Hàng năm không ng ng tăng c ph ỹ ph ỹ th vi n nhà tr ườ th vi n nhà tr ườ
ươ ươ ư ệ ư ệ
62
ấ ấ
ự ự
ố ố
ẩ ẩ ủ ủ
ạ ạ ị ị
ộ ộ
ế ế
Ph n đ u xây d ng th vi n đ t chu n qu c gia ấ ư ệ Ph n đ u xây d ng th vi n đ t chu n qu c gia ấ ư ệ và th vi n tiên ti n theo quy đ nh c a B Giáo ư ệ và th vi n tiên ti n theo quy đ nh c a B Giáo ư ệ d c và Đào t o. d c và Đào t o.
ụ ụ
ạ ạ
ườ ườ
ộ ộ
ế ế
ầ ầ
t huy đ ng s đóng góp ự t huy đ ng s đóng góp ự ch c ổ ứ ch c ổ ứ
Ng i HT cũng c n bi Ng i HT cũng c n bi sách, báo, kinh phí c a các cá nhân, các t ủ sách, báo, kinh phí c a các cá nhân, các t ủ xã h i, đoàn th … xã h i, đoàn th …
ộ ộ
ể ể
63
M T S BI N PHÁP QU N LÝ CSVC VÀ TBDH M T S BI N PHÁP QU N LÝ CSVC VÀ TBDH
Ộ Ố Ệ Ộ Ố Ệ
Ả Ả
ự ự ứ ứ ề ề ễ ễ ậ ậ ậ ậ
1. Nâng cao nh n th c lý lu n và th c ti n v CSVC 1. Nâng cao nh n th c lý lu n và th c ti n v CSVC và TBDH và TBDH
ậ ậ ử ử
ệ ệ ươ ươ
ấ ấ ạ ạ ng d n, ch đ o c a ỉ ạ ng d n, ch đ o c a ỉ ạ ệ ệ ứ ứ
ộ ộ ả ả
ả ả
64
Thu th p và x lý thông tin có liên quan qua các tài Thu th p và x lý thông tin có liên quan qua các tài li u, sách báo, ph ng ti n thông tin đ i chúng. ệ li u, sách báo, ph ng ti n thông tin đ i chúng. ệ Nghiên c u các văn b n h ủ ẫ ướ ả ứ Nghiên c u các văn b n h ủ ẫ ướ ả ứ c p trên; nghiên c u các tài li u QLGD trong và c p trên; nghiên c u các tài li u QLGD trong và c.ướ ngoài n c.ướ ngoài n Tham gia các l p b i d ồ ưỡ Tham gia các l p b i d ồ ưỡ Tham quan h c t p các tr Tham quan h c t p các tr lý t lý t ng các ho t đ ng th c ti n… ng các ho t đ ng th c ti n… t; tăng c t; tăng c ng, h i th o, báo cáo KH… ng, h i th o, báo cáo KH… ng có CSVC và PP qu n ườ ng có CSVC và PP qu n ườ ễ ạ ộ ễ ạ ộ ớ ớ ọ ậ ọ ậ ườ ườ ự ự ố ố
2. Nâng cao k năng qu n lý ỹ 2. Nâng cao k năng qu n lý ỹ ả ả
ắ ắ ữ ữ
ể ể ư ư
đ ch đ o 2.1. N m v ng c s pháp lý, khoa h c ọ đ ch đ o ỉ ạ ơ ở 2.1. N m v ng c s pháp lý, khoa h c ỉ ạ ọ ơ ở , ch th , , thông t công tác CSVC và TBDH: Đi u l ị ỉ ề ệ , thông t , ch th , công tác CSVC và TBDH: Đi u l ị ỉ ề ệ ng h c… danh m c thi ọ ng h c… danh m c thi ọ t b t ế ị ườ t b t ế ị ườ ụ ụ
ề ề ộ ộ
ấ ấ ề ề ề ề i QL c n quan ầ i QL c n quan ầ ườ ườ
ấ ượ ấ ượ ự ồ ự ồ ề ề
ng, quy cách và s đ ng b ộ ng, quy cách và s đ ng b ộ ng s ; công tác b o qu n, s d ng, s a ng s ; công tác b o qu n, s d ng, s a ử ụ ử ụ ườ ườ ử ử ả ả ả ả
ng CSVC hàng năm. ng CSVC hàng năm. 2.2. Phân tích các n i dung v CSVC và TBDH: 2.2. Phân tích các n i dung v CSVC và TBDH: Các v n đ v CSVC và TBDH ng Các v n đ v CSVC và TBDH ng tâm: tâm: - Đánh giá v ch t l - Đánh giá v ch t l c a tr ủ c a tr ủ ch a, tăng c ữ ch a, tăng c ữ ở ở ườ ườ
65
- Đánh giá hi u qu s d ng? - Đánh giá hi u qu s d ng? ả ử ụ ả ử ụ ệ ệ
ạ ạ ậ ậ ế ế ề ề
2.3. L p k ho ch v CSVC và TBDH 2.3. L p k ho ch v CSVC và TBDH - Xác đ nh m c đích c a k ho ch. - Xác đ nh m c đích c a k ho ch. - Xác đ nh n i dung c a b n k ho ch. - Xác đ nh n i dung c a b n k ho ch. ủ ế ủ ế ả ủ ả ủ ụ ụ ộ ộ ạ ạ ế ế ị ị ị ị ạ ạ
N i dung có th là: N i dung có th là: ộ ộ ể ể
ấ ấ
ạ ạ ư ệ ư ệ ố ố
ệ ệ
ng SP. ng SP. ự ự ự ự ự ự
ẩ ẩ ự ự ườ ườ ọ ọ ữ ữ ấ ấ
66
+ Nâng c p, hoàn thi n CSVC và TBDH. ệ + Nâng c p, hoàn thi n CSVC và TBDH. ệ + Xây d ng th vi n đ t chu n qu c gia. + Xây d ng th vi n đ t chu n qu c gia. + Xây d ng khu thí nghi m th c hành,… + Xây d ng khu thí nghi m th c hành,… + Xây d ng c nh quan, môi tr ả + Xây d ng c nh quan, môi tr ả + S a ch a nâng c p phòng h c, phòng làm ử + S a ch a nâng c p phòng h c, phòng làm ử vi c.ệvi c.ệ
c hình thành b n k ho ch c hình thành b n k ho ch ả ả
ạ ạ ạ ạ ấ ấ ướ ướ ẩ ẩ
ứ ề ệ ứ ề ệ ề ặ ề ặ , quy ch , các văn ế , quy ch , các văn ế
ng d n c a các c p… ng d n c a các c p… ấ ấ ề ặ ề ặ ướ ướ
ủ ủ ạ ạ
ẫ ẫ ự ự ề ề
ng (s l ố ượ ng (s l ố ượ ả ả ng, ng, ả ả ủ ủ ộ ộ ồ ồ ệ ệ
ề ộ ề ộ
ạ ạ ạ ạ ọ ọ ả ả
tr ở ườ tr ở ườ ụ ụ
ự ự ạ ạ
ệ ệ
ồ ự ồ ự ủ ế ủ ế
67
2.4. Các b ế 2.4. Các b ế Khâu chu n b k ho ch có nh ng v n đ đ t ra: ữ ị ế Khâu chu n b k ho ch có nh ng v n đ đ t ra: ữ ị ế 1. V m t pháp lý: Căn c đi u l 1. V m t pháp lý: Căn c đi u l b n h ả b n h ả 2. Đi u tra th c tr ng: ề 2. Đi u tra th c tr ng: ề - Tình tr ng v TBDH c a nhà tr ạ ườ - Tình tr ng v TBDH c a nhà tr ạ ườ ng, tính đ ng b …), đi u ki n b o qu n, s ch t l ử ề ấ ượ ch t l ng, tính đ ng b …), đi u ki n b o qu n, s ấ ượ ử ề d ng.ụd ng.ụ - Th c tr ng v đ i ngũ. ự - Th c tr ng v đ i ngũ. ự - Th c tr ng công tác d y và h c, qu n lý và s ử ạ ự - Th c tr ng công tác d y và h c, qu n lý và s ự ử ạ ng. d ng TBDH ng. d ng TBDH - Đánh giá nguyên nhân c a th c tr ng. ủ - Đánh giá nguyên nhân c a th c tr ng. ủ 3. Đi u ki n v ngu n l c: ề 3. Đi u ki n v ngu n l c: ề - Ngu n tài chính ch y u: Ngân sách. - Ngu n tài chính ch y u: Ngân sách. - Ngu n xã h i hóa. - Ngu n xã h i hóa. ề ề ồ ồ ồ ồ ộ ộ
ộ ộ ế ế ạ ạ H ng vào m t v n đ c ề ụ H ng vào m t v n đ c ề ụ ộ ấ ộ ấ ướ ướ
2.4.N i dung k ho ch: 2.4.N i dung k ho ch: th :ểth :ể
ng tr c quan, ch ng d y chay, ng tr c quan, ch ng d y chay, ườ ườ ự ự ố ố
ụ ụ ổ ổ ườ ườ ng rèn luy n k ỹ ng rèn luy n k ỹ ạ ạ ệ ệ
M c đích: Tăng c M c đích: Tăng c đ i m i PPDH b môn, tăng c ộ ớ đ i m i PPDH b môn, tăng c ớ ộ duy, quan sát… năng, t ư duy, quan sát… năng, t ư
ệ ệ ộ ộ
ế ế ổ ế ổ ế ự ự ọ ậ ọ ậ ề ề ị ị
ổ ổ ứ ứ ộ ộ
ế ế
68
N i dung c n th c hi n: ầ N i dung c n th c hi n: ầ - Ph bi n, h c t p quy ch , quy đ nh v chuyên - Ph bi n, h c t p quy ch , quy đ nh v chuyên môn.môn. - L p s theo dõi s d ng TBDH đ i v i GV. ử ụ ậ ố ớ - L p s theo dõi s d ng TBDH đ i v i GV. ử ụ ậ ố ớ - T ch c h i th o v TBDH và vi c đ i m i PPDH. ớ ổ ệ ề ả ổ - T ch c h i th o v TBDH và vi c đ i m i PPDH. ớ ổ ệ ề ả ổ t; c i t o, nâng c p - B sung các đi u ki n c n thi ấ ả ạ ầ ệ ề ổ - B sung các đi u ki n c n thi t; c i t o, nâng c p ấ ả ạ ầ ệ ề ổ tr ườ tr ườ ng s … ở ng s … ở
2.5. Bi n pháp th c hi n 2.5. Bi n pháp th c hi n
ự ự
ệ ệ
ệ ệ
ả ả ả ả ườ ườ ướ ướ
c, nhà tr c, nhà tr ộ ộ
ị ị ợ ợ ộ ộ ệ ệ
ệ ệ ị ị ử ụ ử ụ ứ ổ ổ ứ ủ ừ ủ ừ ộ ộ ầ ầ ấ ấ
ử ụ ử ụ ậ ậ
ệ ệ ề ề ả ả ứ ứ ệ ệ
ch c thao gi ng rút kinh nghi m. ổ ch c thao gi ng rút kinh nghi m. ổ ng xuyên, đ nh kỳ, s t ng k t đánh ng xuyên, đ nh kỳ, s t ng k t đánh ơ ổ ơ ổ ể ể ế ế ị ị
69
Bi n pháp hành chính: Ch p hành các quy ch , quy ấ ế Bi n pháp hành chính: Ch p hành các quy ch , quy ấ ế ng… đ nh qu n lý tài s n c a Nhà n ủ ng… đ nh qu n lý tài s n c a Nhà n ủ S d ng h p lý ngu n ngân sách, huy đ ng CĐ. ồ S d ng h p lý ngu n ngân sách, huy đ ng CĐ. ồ T ch c b máy th c hi n, qui đ nh rõ nhi m v ự ụ ệ T ch c b máy th c hi n, qui đ nh rõ nhi m v ự ệ ụ c a t ng cá nhân, t p th . ậ ể c a t ng cá nhân, t p th . ậ ể Đ ng viên thi đua v v t ch t và tinh th n. ề ậ Đ ng viên thi đua v v t ch t và tinh th n. ề ậ Tham quan h c t p kinh nghi m. ọ ậ Tham quan h c t p kinh nghi m. ọ ậ S d ng chuyên gia báo cáo v CM, kĩ thu t… S d ng chuyên gia báo cáo v CM, kĩ thu t… Làm thí đi m, t ể Làm thí đi m, t ể Ki m tra th ườ Ki m tra th ườ giá, rút kinh nghi m.ệ giá, rút kinh nghi m.ệ B i d B i d ng lý lu n, nghi p v , phát huy SKKN. ng lý lu n, nghi p v , phát huy SKKN. ồ ưỡ ồ ưỡ ụ ụ ệ ệ ậ ậ
ơ ơ
ậ
Cám n các anh ch ị Cám n các anh ch ị ậđã t p trung theo dõi đã t p trung theo dõi
70