QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
lượt xem 14
download
1.1. Khái niệm Quản lý: là sự tác động của chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu đặt ra trong điều kiện biến động của môi trường. Mục tiêu Chủ thể Đối tượng Công cụ Môi trường Quản lý nhà nước: Quản lý nhà nước đối với xã hội là sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực nhà nước đến các quá trình xã hội, các hành vi hoạt động của công dân và mọi tổ chức trong xã hội nhằm duy trì và phát triển trật tự xã hội, bảo toàn, củng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
- BỘ MÔN: ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ Th.S.: Nguyễn Thị Việt Hoa §Çu t níc ng o µi, trang 1
- CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 1. Một số vấn đề lý luận chung về quản lý nhà n ước 2. Mô hình quản lý Nhà nước đối với FDI 3. Qui trình quản lý Nhà nước đối với FDI §Çu t níc ng o µi, trang 2
- 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 1.1. Khái niệm Quản lý: là sự tác động của chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu đặt ra trong điều kiện biến động của môi trường. Mục tiêu Chủ thể Đối tượng Công cụ Môi trường Quản lý nhà nước: Quản lý nhà nước đối với xã hội là sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực nhà nước đến các quá trình xã hội, các hành vi hoạt động của công dân và mọi tổ chức trong xã hội nhằm duy trì và phát triển trật tự xã hội, bảo toàn, củng cố và phát huy quyền lực nhà nước. Quản lý nhà nước đối với họat động FDI §Çu t níc ng o µi, trang 3
- 1.2. Quan điểm và mục tiêu của quản lý nhà n ước đối v ới ho ạt động FDI 1.2.1. Quan điểm Quản lý nhà nước nhằm thực hiện một cách tốt nhất định hướng của Luật Đầu tư nước ngoài: Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại; Mở cửa tranh thủ mọi nguồn lực quốc tế nhưng không coi nhẹ đầu tư cho sản xuất trong nước; Mở cửa có kèm theo các biện pháp che chắn cần thiết. Quản lý nhà nước nhằm thực hiện các mục tiêu của Việt Nam trong hợp tác đầu tư với nước ngoài: Thu hút vốn và công nghệ; Tạo việc làm, phát triển nguồn nhân lực; Khai thác có hiệu quả mọi tiềm năng của đất nước. Quản lý nhà nước nhằm đảm bảo cho hoạt động FDI tuân thủ pháp luật Việt Nam §Çu t níc ng o µi, trang 4
- 1.2.2. Mục tiêu Đáp ứng tốt nhất việc thực hiện các mục tiêu của chiến lược phát triển kinh tế xã hội; Huy động và sử dụng với hiệu quả cao nhất nguồn vốn FDI; Đảm bảo quá trình thực hiện đầu tư tuân thủ đúng pháp luật. §Çu t níc ng o µi, trang 5
- 1.3. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI FDI Điều 54 Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1996 Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách ĐTNN; Soạn thảo và ban hành các văn bản pháp luật về ĐTNN; Hướng dẫn các ngành, địa phương trong việc thực hiện các hoạt động liên quan đến ĐTNN; Thẩm định, cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đầu tư; Quy định việc phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong quản lý hoạt động ĐTNN; Kiểm tra, thanh tra và giám sát các hoạt động ĐTNN. §Çu t níc ng o µi, trang 6
- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Xà HỘI CỦA FDI Giá trị gia tăng Chỉ tiêu tuyệt đối NDVA (Net Domestic Value Added – Giá trị gia tăng thuần quốc nội) NDVA = O – (M+I) O: Output M: Material I: Investment NNVA (Net National Value Added – Giá trị gia tăng thuần quốc dân) NNVA = NDVA – RP RP: Return of Payment SS (Social Surplus) = NNVA – W (Wages) Chỉ tiêu tương đối NDVA/Tổng vốn đầu tư NNVA/phần vốn góp của bên Việt Nam NDVA/GDP so với tổng vốn FDI thực hiện/Tổng vốn đầu tư toàn xã hội RP/NDVA so với vốn góp của bên nước ngoài/tổng FDI thực hiện §Çu t níc ng o µi, trang 7
- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Xà HỘI CỦA FDI (tiếp) Lao động Chỉ tiêu tuyệt đối: Số việc làm trực tiếp trong khu vực FDI Số việc làm gián tiếp do FDI tạo ra Tiền lương Chỉ tiêu tương đối Năng suất lao động So sánh: tỷ lệ lao động trong khu vực FDI/Tổng lao động toàn xã hội với Vốn FDI/Tổng vốn đầu tư toàn xã hội Chỉ tiêu khác Trình độ của người lao động; Đầu tư cho đào tạo và đào tạo lại §Çu t níc ng o µi, trang 8
- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Xà HỘI CỦA FDI (tiếp) Ngoại tệ Cán cân vốn Góp vốn bằng tiền nước ngoài Chuyển vốn, lợi nhuận ra khỏi Việt Nam Cán cân thương mại Kim ngạch xuất khẩu Kim ngạch nhập khẩu Cán cân thương mại Tiết kiệm ngoại tệ Tăng thu ngoại tệ Tỷ giá hối đoái thực tế của dự án = tổng chi phí của dự án bằng tiền Việt Nam/tổng tiết kiệm hoặc tăng thu ngoại tệ §Çu t níc ng o µi, trang 9
- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ Xà HỘI CỦA FDI (tiếp) Công nghệ Phát triển ngành, lĩnh vực Phát triển kinh tế vùng lãnh thổ Môi trường Các chỉ tiêu khác §Çu t níc ng o µi, trang 10
- 2. MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI FDI 2.1. Sơ đồ mô hình quản lý 2.2. Đặc điểm của mô hình quản lý §Çu t níc ng o µi, trang 11
- MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI FDI Đặc điểm: Không có bộ chủ quản; Chính phủ Ngày càng được hoàn thiện Sắp xếp lại các cơ quan QLNN: SCCI chuyển thành MPI Phân cấp, ủy quyền Sáp nhập BQL KCN Giảm bớt thủ tục hành chính và Các bộ, Bộ Kế hoạch rút ngắn thời gian: ngành khác & Đầu tư Tiến tới chế độ một cửa; Thêm chế độ đăng ký đầu tư UBND Hồ sơ dự án đơn giản cấp tỉnh Thời gian cấp phép được rút ngắn; Chế độ thanh tra, kiểm tra; Khen thưởng Dự án FDI §Çu t níc ng o µi, trang 12
- PHÂN CẤP QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ FDI Dự án nhóm A: Phạm vi của các dự án nhóm A: Điều 114 NĐ24 và NĐ27 Các dự án không phân biệt quy mô vốn đầu tư thuộc các lĩnh vực: xây d ựng CSHT KCN, KCX, KCNC, … Các dự án có vốn đầu tư từ 40 triệu USD trở lên thuộc các ngành điện, khai khoáng, … Các dự án sử dụng đất đô thị từ 5ha trở lên và các loại đất khác từ 50 ha trở lên. Quản lý trong khâu cấp phép: Thủ tướng Chính phủ quyết định Bộ Kế hoạch Đầu tư: Tiếp nhận hồ sơ, chủ trì thẩm định, thi hành quyết định của TTCP. Quản lý các khâu khác: Dự án nhóm B: Bộ Kế hoạch và Đầu tư UBND cấp tỉnh BQL KCN cấp tỉnh §Çu t níc ng o µi, trang 13
- UBND CẤP TỈNH Các dự án FDI thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp giấy phép đầu tư của UBND cấp tỉnh: Điều 115 NĐ 24 và NĐ27 Phù hợp với qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội đã được duyệt; Không thuộc dự án nhóm A, có qui mô vốn đầu tư theo qui định của TTg; Không phân cấp cấp giấy phép cho UBND tỉnh đối với các dự án sau (không phân biệt qui mô vốn đầu tư): Xây dựng đường quốc lộ, đường sắt ; Sản xuất xi măng, luyện kim, điện, đường ăn, rượu, bia, thu ốc lá ; sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy ; Du lịch lữ hành; Xây dựng và kinh doanh siêu thị; Dự án thuộc lĩnh vực văn hóa, giáo dục §Çu t níc ng o µi, trang 14
- BQL KCN CẤP TỈNH Các dự án FDI thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp giấy phép đầu tư của BQL KCN cấp tỉnh: Phù hợp với quy hoạch chi tiết và điều lệ KCN, KCX đã được phê duyệt ; Thuộc lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ công nghiệp có qui mô đến 40 triệu USD, trừ những dự án thuộc nhóm A theo qui định của NĐ 27/2003/NĐ-CP ; Có tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm đáp ứng điều kiện do BKHĐT qui định ; Cam kết tự bảo đảm nhu cầu về tiền nước ngoài ; Thiết bị, máy móc và công nghệ phải đáp ứng các quy định hiện hành. Trường hợp không đáp ứng các qui định đó phải được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản ; Đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường, an toàn lao động và phòng chống cháy, nổ. §Çu t níc ng o µi, trang 15
- CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ CẤP PHÉP FDI Nghị định 24 (điều 105) Nghị định 27 Không thuộc nhóm A; Không thuộc nhóm A; Phù hợp với quy hoạch đã được Phù hợp với quy hoạch phát triển duyệt; ngành hoặc qui hoạch sản phẩm đã Không thuộc danh mục dự án phải được duyệt; trong trường hợp các qui lập báo cáo đánh giá tác động môi hoạch trên chưa được duyệt thì phải trường; được sự đồng ý của Bộ quản lý Đáp ứng một trong những điều ngành; kiện sau : Không thuộc danh mục dự án phải Xuất khẩu toàn bộ sản phẩm ; lập báo cáo đánh giá tác động môi Đầu tư vào KCN đáp ứng các yêu trường; cầu về tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm Đáp ứng một trong những điều kiện theo quy định của BKHĐT; sau : Thuộc lĩnh vực sản xuất có qui Các dự án có tỷ lệ xuất khẩu sản mô đến 5 triệu USD và có tỷ lệ phẩm từ 80% trở lên; xuất khẩu sản phẩm từ 80% trở Dự án đầu tư vào KCN không lên. thuộc nhóm A nhưng thuộc Danh mục lĩnh vực khuyến khích hoặc đặc biệt khuyến khích đầu tư; Thuộc lĩnh vực sản xuất có qui mô đến 5 triệu USD. §Çu t níc ng o µi, trang 16
- 3. Qui trình quản lý Nhà nước đối với FDI 3.1. Ngoài KCN, KCX, KCNC 3.2. Trong KCN, KCX, KCNC §Çu t níc ng o µi, trang 17
- 3.1. QUI TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI FDI NGOÀI KCN Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Hình thành, xem xét Triển khai, thực hiện Chấm dứt hoạt động và cấp giấy phép dự án FDI Xây dựng và công bố Danh mục dự án và biện pháp khuyến khích đầu tư; Xúc tiến đầu tư; Hướng dẫn, trợ giúp chủ đầu tư chọn dự án; Giúp lập hồ sơ; Tiếp nhận hồ sơ; Xem xét, cấp phép §Çu t níc ng o µi, trang 18
- HỒ SƠ DỰ ÁN FDI Dự án đăng ký cấp phép Dự án thẩm định cấp phép Đơn đăng ký cấp giấy phép đầu Đơn đăng ký cấp giấy phép đầu tư ; tư ; Hợp đồng liên doanh và điều lệ Hợp đồng liên doanh và điều lệ doanh nghiệp liên doanh hoặc doanh nghiệp liên doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp 100% vốn điều lệ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài hoặc hợp đồng hợp nước ngoài hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh ; tác kinh doanh ; Văn bản xác nhận tư cách pháp Văn bản xác nhận tư cách pháp lý, tình hình tài chính của các lý, tình hình tài chính của các bên. bên; Giải trình kinh tế - kỹ thuật; Tài liệu liên quan đến CGCN (nếu có). §Çu t níc ng o µi, trang 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHƯƠNG I : LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ (Phần 3)
6 p | 1998 | 510
-
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT BÀI GIẢNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ MÔI TRƯỜNG
7 p | 984 | 286
-
Bài thu hoạch thực tế về hoạt động quản lý đất đai-xây dựng của UBND xã-phường-thị trấn trên địa bàn vùng Tây nguyên
8 p | 1971 | 253
-
Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam - Trần Thị thu Hương
10 p | 143 | 18
-
Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bất động sản – những vấn đề pháp lý và thực tiễn
6 p | 67 | 12
-
Hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam và giải pháp đối với công tác quản lý Nhà nước
9 p | 106 | 12
-
Quản lý nhà nước về thuế, phí, lệ phí và tiền sử dụng đất - Thực trạng và khuyến nghị
14 p | 51 | 11
-
Quản lý Nhà nước đối với hoạt động của ngân hàng thương mại ở Việt Nam - Nhìn lại hơn 15 năm qua và giải pháp
7 p | 85 | 9
-
Quản lý nhà nước đối với hệ thống ngân hàng thương mại - Thực trạng và giải pháp
5 p | 142 | 9
-
Một số kiến nghị nhằm tăng cường hiệu quả quản lý Nhà nước đối với hoạt động khuyến mại
6 p | 105 | 9
-
Hoạt động quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng giai đoạn 2016-2020: Bức tranh nhiều điểm sáng
4 p | 56 | 8
-
Sự tham gia của người dân trong hoạt động quản lý nhà nước và xã hội vì mục tiêu phát triển con người
10 p | 64 | 8
-
Bài giảng Quản lý nhà nước về lao động - Chương 3: Tổ chức quản lý nhà nước về lao động
15 p | 32 | 7
-
Bài giảng Pháp luật đấu thầu - Chương 4: Chế độ pháp lý về quản lý nhà nước và xử lý vi phạm trong đấu thầu
15 p | 10 | 7
-
Giải pháp nâng cao hiệu lực và hiệu quả quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh vàng
8 p | 85 | 5
-
Đặc điểm và vai trò của quản lý nhà nước về du lịch biển
3 p | 39 | 3
-
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp trong lĩnh vực viễn thông công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Dương
14 p | 10 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn