QU N LÝ R NG B N V NG

Ề Ữ

Khái ni mệ

• “... s d ng chúng [r ng] t

ử ụ ấ

ng l

i m t ph m vi ừ l n nh t có th cho phép nh ng v n ph i ả ẫ ư ớ ng lai s ít theo cách đ cho th h t ế ệ ươ ể i nhi u nh th h nh t cũng h ư ế ệ ề ưở [1] đang s ng”.

[1] Trích trong Schmutzenhofer (1992:3).

Khái ni m (tt) ệ

ấ ừ

c tính đa

ườ

quy mô khu v c, qu c gia

ộ ở ầ

ạ ủ

• “qu n lý r ng b n v ng nghĩa là qu n lý ả ữ và s d ng r ng và đ t r ng theo cách ừ ử ụ sao cho duy trì đ và theo t l ượ ỷ ệ d ng sinh h c, năng xu t, kh năng tái ả ọ sinh, tr ng t n và ti m năng c a chúng ề đ phát huy các ch c năng sinh thái, kinh ể và xã h i t ế và toàn c u trong giai đo n hi n t t ươ các h sinh thái khác”

ố i và ệ ạ ng lai, và không gây h y ho i đ i v i ạ ố ớ .

Khái ni m (tt) ệ

i cho r ng:

(1994:154) thì l

• “qu n lý r ng b n v ng đ

ượ

c d a trên s ự

i ích cá nhân v i l

• De Montalembert và Schmithüsen ạ ề ữ ợ ự

ư

ự i ích cân b ng gi a l ớ ợ công c ng và s cân b ng quy n s ử ề ằ ộ i c a th h hi n d ng cũng nh phúc l ế ệ ệ ợ ủ ụ ”. ng lai i và th h t t ạ

ế ệ ươ

y u t ế ố

then ch t ố

• cân đ i gi a khai thác s d ng và b o t n tài

ố ữ

ả ồ

ử ụ

nguyên r ng;ừ ữ ằ

• công b ng gi a các th h trong qu n lý và s ử

ế ệ

vi c phân chia

ả ể ệ ở ệ

i ích t

r ng gi a th h hi n t

i và

ế ệ ệ ạ

d ng tài nguyên r ng, th hi n ừ ụ h p lý l ừ ừ ợ t ươ

• công b ng trong cùng m t th h trong qu n lý

ế ệ

ộ ừ

vi c phân i

ườ

ợ ng lai; ằ và s d ng tài nguyên r ng, th hi n ử ụ chia l ợ nghèo, gi a n

ả ể ệ ở ệ i gi u và ng c nghèo.

r ng gi a ng ữ ừ ừ c gi u và n ầ ướ

i ích t ữ

ườ ướ

QLR: ba m c tiêu c b n

ơ ả

• hi u qu kinh t

i ích ròng v kinh t

ể ệ ề ử ụ , th hi n thông qua vi c

• toàn v n v sinh thái

i ế, th hi n thông qua m c tiêu t ả ố ụ các ho t đ ng đa hóa l t ợ ạ ộ ế ừ đ u t và qu n lý, s d ng tài nguyên r ng; ừ ầ ư ệ ẹ

ể ệ ọ

duy trì tính đa d ng sinh h c và các ch c năng sinh thái c a r ng;

• phúc l

ủ ừ i xã h i

ể ệ

ộ , th hi n thông qua vi c đ m b o

i, nh t là nh ng ng

ả ả và duy trì sinh k và giá tr văn hóa-xã h i c a ộ ủ ế r ng cho con ng i s ng ườ ố ấ ườ ừ ph thu c vào r ng. ừ ộ

ng s ử

ườ

ch c và sáng ki n môi tr

Nguyên t c và tiêu chí qu n lý ắ ề ữ r ng b n v ng ừ • Đ đánh giá QLRBV ng i ta th ườ ỉ ế

ườ

ư

ể d ng các tiêu chí và ch tiêu khác nhau do ụ các t ng đ a ra. ệ

t nam cũng đã hoàn t ừ

• Hi n nay, Vi ệ ộ ự

t vi c ệ xây d ng b tiêu chu n qu n lý r ng b n ề ẩ v ng (xem H p 1)

t nam H p 1. B tiêu chu n qu n lý r ng b n v ng c a Vi ả ừ ữ ủ ề ẩ ộ ộ ệ

: Tuân theo pháp lu t và P&C&I Vi t • Tiêu chu n 1ẩ ậ ệ

Nam ủ ừ ị ậ ữ

ị ệ ố ế

ồ ữ ờ

ữ ủ ệ

• Ch r ng tuân theo pháp lu t, nh ng quy đ nh hi n c và nh ng hi p đ nh qu c t ệ t c ấ ả t Nam. ẩ : Quy n và trách nhi m trong s ử hành khác c a Nhà n ướ ủ c đã ký k t, đ ng th i tuân theo t mà Nhà n ế ướ nh ng tiêu chu n và tiêu chí c a P&C&I Vi ề ệ

ụ ấ

ệ ấ

• Quy n và trách nhi m s d ng lâu dài đ t và tài nguyên ử ụ c xác l p rõ ràng, tài li u hoá và đ c c p ấ ượ ệ ậ

• Tiêu chu n 2ẩ d ng đ t ề r ng đ ừ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ấ ượ ứ

ấ i dân s t i ở ạ

ử ụ ề ậ • Tiêu chu n 3ẩ : Quy n c a ng ủ ề • Quy n h p pháp và theo phong t c c a nhân dân s t ề i ở ạ ủ ợ

c công ả ừ ọ ượ ườ ụ ấ ủ

v qu n lý, s d ng r ng và đ t c a h đ ử ụ ề nh n và tôn tr ng. ọ ậ

t nam H p 1. B tiêu chu n qu n lý r ng b n v ng c a Vi ả ừ ữ ủ ề ẩ ộ ộ ệ

• Tiêu chu n 4: M i quan h c ng đ ng và quy n c a ệ ộ ủ ố ồ ề

ẩ công nhân

ữ ụ

i kinh t ộ

• Nh ng ho t đ ng qu n lý kinh doanh r ng có tác d ng ả ng phúc l ườ ệ ộ ị

ng. ạ ộ ừ xã h i lâu dài duy trì ho c tăng c ặ ế ợ i lao đ ng lâm nghi p và các c ng đ ng đ a c a ng ồ ộ ườ ủ ph ươ

i ích t ợ ữ ừ ừ

ả ữ r ng ừ

ử ụ ả

ẩ ệ r ng đ đ m b o tính b n v ng kinh t ị ế

ể ả ữ

ụ ừ ừ ạ ẩ

• Tiêu chu n 5: Nh ng l ẩ • Nh ng ho t đ ng qu n lý kinh doanh r ng có tác d ng ụ ạ ộ khuy n khích s d ng có hi u qu các s n ph m và ả ế và d ch v t ữ ả ề ng và xã h i. i ích môi tr tính đa d ng c a nh ng l ộ ườ ợ ng ườ ạ ủ ừ ự ệ

ệ ả ạ ồ

ị ủ ữ ệ ả ặ

ng, duy trì các ch c năng sinh thái và toàn v n c a ứ

ủ • Tiêu chu n 6: Tác đ ng môi tr ộ • Ch r ng th c hi n b o t n đa d ng sinh h c và nh ng ả ồ ữ ọ giá tr c a đa d ng sinh h c, b o v ngu n n c, đ t ướ ấ ọ đai, nh ng h sinh thái và sinh c nh đ c thù d b t n ễ ị ổ th ủ ẹ ươ r ng.ừ

H p 1. B tiêu chu n SFM c a Vi

t nam

: K ho ch qu n lý

ạ ộ

• Tiêu chu n 7ẩ ạ • Có k ho ch qu n lý phù h p v i ph m vi và ế ợ ng đ ho t đ ng lâm nghi p, v i nh ng m c ụ c ượ

ớ ụ ể

c ườ tiêu rõ ràng và bi n pháp th c thi c th , và đ ậ . ng xuyên c p nh t th

ế ả ạ ộ ệ ậ

ườ

: Ki m tra đánh giá ị

• Tiêu chu n 8ẩ ể • Th c hi n ki m tra và đánh giá đ nh kỳ t ể ng đ s n xu t kinh doanh đ n m ộ ả ng các s n ph m, ả ừ

ng ươ ể ắ ẩ

ệ ng v i c ớ ườ ấ ứ c tình hình r ng, s n l đ ả ượ ượ chu i hành trình, các ho t đ ng qu n lý r ng và ạ ộ ỗ ả nh ng tác đ ng môi tr ng và xã h i c a nh ng ữ ộ ủ ườ ộ ho t đ ng y. ấ ạ ộ

H p 1. B tiêu chu n SFM c a Vi

t nam

: Duy trì nh ng r ng có giá tr b o t n cao • Tiêu chu n 9ẩ ị ả ồ ữ ừ

• Nh ng ho t đ ng qu n lý r ng ở ả ữ ừ ừ ạ ộ

nh ng r ng có giá tr ị ặ

ượ ẩ ậ ắ

ơ ở ộ ẩ ụ ng các thu c tính c a nh ng r ng đó. Nh ng quy t ế ừ ữ c cân nh c c n th n i pháp phòng ng a. ừ ừ

t l p và qu n lý phù ả ồ

ế ồ

ữ b o t n cao (RBTC) có tác d ng duy trì ho c tăng ả ồ c ộ ườ ủ đ nh liên quan đ n RBTC luôn đ ế ị trên c s m t gi ả • Tiêu chu n 10: R ng tr ng ồ • R ng tr ng đ c quy ho ch, thi ạ ượ ớ ể ầ

nhiên, làm gi m áp l c lên r ng t các r ng t ự ố

nhiên. . ế ậ ừ 1 đ n 9. Khi tr ng h p v i các tiêu chu n và tiêu chí t ừ ẩ ợ và xã h i và các i ích v kinh t r ng đ đáp ng các l ộ ế ề ứ ừ ng, nh ng r ng nhu c u v s n ph m r ng c a th tr ừ ữ ị ườ ủ ừ ẩ ề ả tr ng đó cũng ph i góp ph n t o đi u ki n cho vi c ề ệ ầ ạ ả qu n lý t ừ ả ừ t ả ồ ừ ụ ự ồ ự ả nhiên, giúp ph c h i và b o t n r ng t ồ ự

CH NG CH R NG

Ỉ Ừ

ư ứ ấ ứ ỉ ừ là m t quá trình theo đó m t t ộ ổ ằ ả

ả ừ • C p ch ng ch r ng ứ ấ ả ằ ớ

ẩ ộ ỉ ộ ậ ượ ế ộ

ấ ằ ẽ

ượ ứ ẩ

ch c c p ch ng ch đ c l p đ a ra s đ m b o b ng ự ả c qu n lý phù h p v i các tiêu văn b n r ng r ng đ ợ và xã h i đã th ng nh t. M t chu n sinh thái, kinh t ố ộ i tiêu dùng r ng s n nhãn hàng s thông báo cho ng ả ườ ph m h mua đ r ng đã c p ch ng ch . c khai thác t ỉ ừ ừ ọ ộ ứ ấ ấ ụ ị ườ ậ

ỉ ừ ằ ẩ

• Vì v y, c p ch ng ch r ng là m t công c th tr ỉ ừ ế ử ụ ấ

ng nh m thúc đ y QLRBV vì ch ng ch r ng liên k t nhà ứ s n xu t và nhà tiêu dùng v i nhau trong vi c s d ng ớ ả có trách nhi m c a h đ i v i tài nguyên r ng. ọ ố ớ ệ ừ ủ ệ

• Ch ng ch r ng khác v i ỉ ừ ẩ ớ chu i hành trình s n ph m ứ ả ỗ

ả ầ

ỗ ừ ờ ấ ố

c dán nhãn d ả ằ ượ

ượ ạ

i ướ c c p ch ng ch đ u có th ể ỉ ề c c p ch ng ấ ượ ứ ố

(chain of custody) và nhãn sinh thái (eco-lebelling). • Chu i hành trình s n ph m là kh năng l n theo d u ấ ẩ ả ỗ th i đi m r i kh i r ng thông qua các v t c a g t ỏ ừ ể ờ ế ủ i nhà tiêu dùng cu i cùng. ng t kênh s n xu t và th tr ớ ị ườ Nó nh m đ m b o r ng nh ng gì đ ữ ả ả ằ d ng m t s n ph m đ ứ ấ ẩ ộ ả truy nguyên ng c v ngu n g c đã đ ồ ề ượ ch . ỉ

• Nhãn sinh thái là ký hi u s h u dùng đ nh n bi ệ ế ậ

t m t ộ c s n xu t phù h p v i các tiêu chu n ẩ ở ữ ấ ể ớ ợ ả

ượ ng đã quy đ nh. s n ph m đã đ ẩ ả môi tr ườ ị

ỉ ứ ự

ế ấ ể ệ ố ượ c qu n lý t ả

• C p ch ng ch chính là h th ng các chu n m c dùng ẩ t hay không. ố ấ ch c nh FSC ho c PEFC • Vì v y, nó ph i d a trên các nguyên t c và tiêu chí nh t ổ t xem r ng có đ ừ ả ự ng là c a các t ủ ườ ứ ư ặ ị

ư

• Các t đ nh n bi ậ ậ đ nh, th (Pan-European Forest Certification) đ a ra. ứ i y quy n vi c c p ch ng ch cho ấ ệ ề ỉ ứ ạ ủ

ổ ơ

ch c này l các c quan khác nhau. ơ ụ ấ • Ví d , các c quan c p ch ng ch r ng theo nguyên t c ứ ỉ ừ ắ

c a FSC bao g m Rainforest Alliance Smart Wood ủ Programme (USA), Soil Association Woodmark Programme (UK), Scientific Certification Systems (USA) và SGS Qualifor Programme (UK).

i đ

c c p ch ng

ế ớ ượ

Nh ng khu v c r ng trên th gi ự ừ ch theo FSC

Quá trình c p ch ng ch ấ

• ồ ộ ỉ ừ

c khác nhau. Nó th

ố ẩ ự ả ệ ề ứ ạ ồ ừ ữ

ẩ ụ ả ệ

ả ẩ ả

ừ ả ẩ

Ch ng ch r ng là m t quá trình ph c t p bao g m ứ nhi u b ng bao g m c vi c xây ườ ướ ề d ng b tiêu chu n qu c gia v qu n lý r ng b n v ng, ề ộ áp d ng các tiêu chu n này vào vi c đánh giá ho t ạ đ ng qu n lý r ng, theo dõi hành trình s n ph m t ừ ộ r ng cho đ n s n ph m cu i cùng, ti p th và dán nhãn. ố ừ ỉ ừ ị ệ ể

ế ồ ể ể ộ

ủ ừ ợ ứ ủ ả ớ

ng và kinh t ế ề

ị ấ ả ạ không, các khía ườ trong các nguyên t c và tiêu chí c mô t c qu n lý phù h p v i các khía c nh qu n lý ộ ượ ắ

ế • Trong th c t , ch ng ch r ng bao g m vi c ki m đ nh ự ế các ho t đ ng c a m t ch r ng đ ki m tra xem đ t ạ ộ r ng có đ ượ ừ r ng v xã h i, môi tr ừ c nh này đ ả ạ c a FSC. ủ

ộ ộ ượ ậ ồ

• M t đ i ngũ có chuyên môn đ ừ ề ệ

ẽ ế ọ

c thành l p g m các nhi u lĩnh v c khác nhau (lâm nghi p, chuyên gia t ự nhà sinh thái h c, xã h i h c, v.v...) s ti n hành các ộ ọ đánh giá.

ạ ầ ng t ạ c ch t l ấ ượ ố

• Các chuyên gia này đánh giá t ng khía c nh qu n lý ả r ng và ch ra các v n đ và khía c nh c n có s c i ự ả ề ừ t và đ t thi n đ vi c qu n lý đ t đ ạ ạ ượ đ ỉ ả ể ệ c ch ng ch . ứ

ỉ c c p ch ng ch thì ch ng ch s có giá tr ị ệ ượ • N u r ng đ ế ừ ượ ứ ứ ấ ỉ

ỉ ẽ ầ

ị ẽ ố ừ ừ

c các khu r ng đ ẩ ứ ớ

trong vòng 5 năm và hàng năm s có các l n đánh giá đ nh kỳ. Lâm s n có ngu n g c t c ượ ồ ả ch ng ch phù h p v i các tiêu chu n FSC có th đ ể ượ ợ ỉ mang nhãn FSC.

S đ th hi n Quá trình ch ng ch r ng

ơ ồ ể ệ sau:

ỉ ừ

Đ xu t c p ch ng ch ỉ

ấ ấ

Nhà qu n lý/ch r ng

ủ ừ

Đánh giá s b QL r ng ơ ộ

C quan c p ch ng ch ấ

ơ

Báo cáo s bơ ộ

Nhà qu n lý/ch r ng

ủ ừ

C quan c p ch ng ch ấ

ơ

Nhóm chuyên gia đánh giá

Đánh giá đ y đ theo b ộ ầ tiêu chu n SFM ẩ

Báo cáo đ y đầ

C quan c p ch ng ch ấ

ơ

Nhà qu n lý/ch r ng

ủ ừ

Đi u ki n tiên quy t ế Các ho t đ ng s a đ i ổ

ệ ạ ộ

C quan c p ch ng ch ấ

ơ

C p ch ng ch ứ

Đánh giá chu i hành trình ỗ Dán nhãn s n ph m ả

Đánh giá đ nh kỳ hàng năm

L i ích và chi phí c a ch ng ch r ng ủ

ỉ ừ

ng m i; và, ớ ậ

c công L i ích • L i ích v kinh t : ế ề ợ • T o ra l i th c nh tranh; ế ạ ợ ạ • T o đi u ki n ti p c n th tr ề ế ệ ạ • Xây d ng và nâng cao hình nh c a công ty tr ự ị ườ ả ướ

ự ủ

ng: ợ ề

ủ chúng và s hài lòng c a nhân viên. ườ ệ ạ ọ

c, đ t, h sinh thái duy nh t và ướ ệ ấ ồ

ị ủ ỏ

• Duy trì các ch c năng sinh thái và tính toàn v n c a • L i ích v môi tr • Đóng góp vào vi c b o t n đa d ng sinh h c và các giá ả ồ tr c a nó: ngu n n ấ m ng manh và c nh quan; ả ứ ủ ẹ

r ng; và, ừ ả • B o v các loài đang b đe d a và đang có nguy c ơ ị

ọ cùng v i sinh c nh c a chúng. ả ệ ớ ủ

ề ặ ự

• L i ích v m t xã h i: ộ • Thúc đ y s tôn tr ng đ i v i nhân viên, ọ

ố ớ i dân b n đ a và c ng ườ ị ả ng thông qua s tham gia

ẩ quy n c a ng ủ đ ng đ a ph ươ ị ồ c a nhi u bên có liên quan khác nhau vào ề ủ vi c xây d ng các tiêu chu n qu n lý ệ r ng; và, ừ

• Đóng góp vào s suy gi m tai n n ngh ề ệ

ả nghi p thông qua vi c gi ớ

i thi u và ệ

Chi phí

• ự ứ ấ ồ

Chi phí c p ch ng ch r ng bao g m chi phí tr c ỉ ừ ti p và chi phí gián ti p, c th : ụ ể ế ế

TC = Cd + Ci

trong đó: TC - t ng chi phí c p ch ng ch r ng ỉ ừ ứ ổ

ấ ế ự

• • • Cd - chi phí tr c ti p Ci - chi phí gián ti p ế

ệ ủ ừ

ự ầ • Chi phí tr c ti p ế c a vi c đánh giá r ng bao g m chi phí ầ

ồ ỗ ế ự ủ

ứ ả ẩ ỉ

đánh giá l n đ u, chi phí theo dõi hành trình g và chi phí đánh giá-giám sát hàng năm. Chi phí tr c ti p c a vi c đ c ch ng ch chu i hành trình s n ph m (CoC) ỗ ượ ệ bao g m chi phí đánh giá ban đ u và hàng năm. ầ ồ • Chi phí gián ti pế là chi phí c n thi

t đ đ t đ ế ể ạ ượ ỏ ứ ệ

ể ả ầ ỉ ừ ả

ấ ạ ộ ỉ ừ ứ ắ

c đi u ề ầ ki n c p ch ng ch r ng nh chi phí b ra đ c i thi n ệ ư các ho t đ ng qu n lý nh m đáp ng các yêu c u v ề ằ ch ng ch r ng theo các nguyên t c và tiêu chí đã th ng ố nh t (Sikod 1996; Irvine 2000). ứ ấ

ả ể ồ

ể ệ ệ ậ ế ạ

ả ừ ể ữ

ươ ổ

ể ể

ả ưở ạ ả ị ạ ạ

• Nó có th g m c chi phí gia tăng cho nhân viên, chi phí gia tăng cho vi c ki m soát r ng, vi c l p k ho ch qu n lý ph thêm, chi phí ki m kê gia tăng, và nh ng ụ ng pháp khai thác. Ngoài ra, chi thay đ i trong các ph phí gián ti p có th bao g m kho n tăng thêm đ phân ế lo i s n ph m, trang b l ng, và đào t o nhân ẩ viên đ đ m b o tính riêng r c a s n ph m, vv ... ả ồ i nhà x ẽ ủ ể ả ả ẩ

ỉ ấ ế ứ ự

ộ ả ụ

• Chi phí tr c ti p, hay chi phí c p ch ng ch , cũng bi n ế đ i ph thu c vào kh năng có s n c a thông tin v ề đi u tra r ng và m c đ đ y đ c a b n đ lâm nghi p. ứ ừ ổ ề ủ ả ẵ ủ ủ

ệ ộ ầ • Theo Bass (2000), kho n chi phí này dao đ ng trong ả , chi ồ ộ ng t ươ ự ả ộ

ả ộ

ủ i US$ 7,000 cho m t kho nh r ng ừ ng 81 ha), t c là vào kho ng ớ ươ ứ ả

kho ng US$0.3-1.0 cho 1 ha m t năm. T phí ki m toán (đánh giá ban đ u) c a FSC hay ISO có ể US$3,000 t th t ể ừ ng đ 200 acre (t ươ US$37-85/ha.

• Các y u t nh h ế ố ả ng nh h ả ưở ng đ n bi n đ ng chi ế ế ộ

ưở phí này, theo Bass (2000), bao g m:ồ

ể ệ ố ị ạ ộ ả ạ ộ ệ

ng r ng l n; ớ ừ

• Tính c nh tranh: khi c nh tranh tăng lên cũng làm gi m ả ạ

• Ch ng lo i r ng và v trí đ a lý: chi phí c p ch ng ch ỉ ị ủ ứ ấ

• Quy mô c a các ho t đ ng lâm nghi p: các ho t đ ng quy mô l n có th dàn tr i chi phí c đ nh trên di n tích ớ và tr l ữ ượ ạ chi phí xu ng;ố ạ ừ ừ ể ơ ở

ị ỗ ồ ầ

r ng cho r ng m a h n loài và xa có th cao h n so ư ừ v i chi phí cho r ng tr ng thu n loài g n các nhà máy ớ ầ ừ b t gi y. ộ ấ

• Chi phí tr c ti p này s đ ẽ ượ ế c tr các c quan c p ơ ấ ả

ự ỉ ứ ủ ụ ấ

ế ng, kho n chi phí này do ch r ng hay ườ

i do ả ả ư ệ ệ ạ

ch ng ch do đã ti n hành các th t c c p ch ng ch ứ ỉ r ng. Thông th ủ ừ ả ừ doanh nghi p lâm nghi p ph i tr , nh ng đôi khi l ng i mua gánh ch u. ườ ị

• Chi phí gián ti p, hay chi phí qu n lý r ng b n ừ ả

ừ ộ ộ ề ạ ừ

v ng, dao đ ng r t l n tùy thu c vào t ng lo i r ng. ữ • Ví d , m t nghiên c u c a ITTO ch ra r ng chi phí cho ụ ủ ộ ế ấ ớ ứ ỉ

ằ Sarawak (Malaysia), ở ả

Philippines, và US$70 ở

Indonesia, còn chi phí ả ổ ạ ộ

ỗ ộ

ừ ữ ả ỗ ộ

ệ ớ ệ ả

t đ i bình quân hi n nay i (Sikod, 1996). 1 m3 g vào kho ng US$60 ỗ US$38 ở c tính cho các ho t đ ng s a đ i vào kho ng US$0- ướ ử 13 cho m i m3 (Varangis, 1995). Nói m t cách khác, chi phí qu n lý r ng b n v ng cho 1m3 g dao đ ng trong ề kho ng 10-20% c a giá g nhi ỗ ủ ng th gi là US$350 trên th tr ị ườ ế ớ

• Thông th ứ ượ ỉ ừ

ng gi ế ươ ệ

ễ c coi ng, do chi phí ch ng ch r ng đ ng đ i c đ nh, các doanh nghi p hay công ty lâm i quy t chi phí tăng thêm ả ỏ

ậ ủ ừ ươ ị

ườ ủ ừ ng hay các ch r ng ồ c các chi phí phát sinh khi tham gia ỏ ượ

ề ả ổ

• V n đ này r t quan tr ng đ i v i các n i v đ t đai. ọ

ấ t nam n i có nhi u di n tích r ng l n đang ệ c đang phát ướ ớ ừ ố ớ ề ơ

c các h gia đình qu n lý v i quy mô nh và t n ả ả ớ ỏ

ườ là t ố ố ị nghi p quy mô l n th ớ d dàng h n các ch r ng nh . ơ • Vì v y, đ các c ng đ ng đ a ph ộ ể nh có th tránh đ ể c p ch ng ch r ng, nhi u khi ph i có các thay đ i hay ứ ấ ỉ ừ x p x p l ắ ế ạ ề ấ ấ ề tri n nh Vi ể ư ệ đ ộ ượ m n. ạ

ỉ ừ Nh ng thách th c đ i v i ch ng ch r ng ứ ố ớ

ệ ỉ ừ ể ấ

• M c dù vi c c p ch ng ch r ng đã đ ậ ượ i nhi u th p k nay, nó m i ch đ ỉ ượ c tri n khai trên c b t đ u th ử ắ ầ ứ ỷ ớ

t nam trong th i gian g n đây. Trong khi đó, ầ

ề Vi ờ ệ ở ệ ng pháp lý và th ch c a qu n lý r ng t Vi ở ệ ừ ể ả

ệ t so v i các n ớ ế ủ ướ

• Sau m t th i gian dài tài nguyên r ng đ ặ th gi ế ớ nghi m môi tr ườ nam r t khác bi ấ ộ ả ộ

ng qu c doanh, c qu n lý m t ượ ố ả ở

c. ừ ườ Vi ở ệ

t nam đã và đang ch c và cá nhân đ qu n ờ ệ ử ụ ể ể

ề ệ ừ

ướ ể ệ ả ằ

ủ ế ủ ệ ố ạ ả

ự ư ừ ế ủ ả

ư ự ế ả ẫ

ệ ả ơ

c v lâm nghi p. T t ấ ề này đ u là nh ng thách th c đ i v i ố ớ ứ ữ

cách kém hi u qu b i các lâm tr quy n s d ng r ng và đ t r ng ấ ừ ừ ề đ c chuy n giao cho các t ổ ả ứ ượ lý lâu dài trong khi quy n s h u đ t đai ch y u v n ở ữ ẫ ấ c. Hi n tr ng qu n lý r ng c a Vi thu c v nhà n t ạ ề ộ ệ ả c th hi n b ng s đa d ng các h th ng qu n nam đ ạ ự ượ lý, tình tr ng thông tin thi u chính xác, t n m n và không ạ nh t quán, s d th a c a các văn b n pháp quy kém ấ hi u qu và ch ng chéo l n nhau cũng nh s y u kém ồ ệ c a các c quan qu n lý nhà n ủ c nh ng nhân t ả quá trình c p ch ng ch r ng t nam. ướ ữ Vi ở ệ ề ỉ ừ ố ứ ấ

ặ i l ạ ợ

ở ể ạ • M c dù ch ng ch r ng có th mang l ỉ ừ ữ

ứ ư c tính đ n : ế

• t là các loài ít ệ ả ặ

t nam r t nh bé. Vì v y khó có Vi ừ ệ

t đ n, t ạ

ng s đ c ỏ ấ ế ế t rõ ph m vi mà các ch r ng, c th là các ủ ừ ồ ậ ụ ể ươ ẽ ượ ỏ ộ

ng l i t i ích kinh t ế lâu dài, nh ng nh ng tr ng i sau đây cũng c n ph i ả ầ đ ượ th ph n “xanh” cho các lâm s n, đ c bi ầ ị đ c bi ượ th bi ể ế doanh nghi p nh và c ng đ ng đ a ph h ấ ị ỉ ừ

ệ vi c c p ch ng ch r ng; ứ ợ ừ ệ • ch a rõ là các s n ph m t ưở ư ả ẩ ấ

ừ ừ ớ ượ r ng đã c p ch ng ch v i ỉ ớ ứ c giá cao h n và d bán ễ ơ ẽ

chi phí cao h n s bán v i đ ơ h n?ơ ế ỉ ừ ấ ệ

nguy n thì r t có th đ i ể ạ ấ t nam có th s đ ng ể ẽ ứ ố

ủ ế ứ ệ ạ

• n u c p ch ng ch r ng là t ự ứ Vi đa s các ch r ng nh ỏ ở ệ ủ ừ ngoài vi c c p ch ng ch r ng, ch y u do tình tr ng ỉ ừ ấ khó khăn v tài chính. ề