Ụ
Ụ
M C L C
Ụ Ụ
M C L C 1 ............................................................................................. Ụ Ả Ể 3 DANH M C B NG BI U ..................................................................
Ụ DANH M C HÌNH V Ụ Ẽ 4 ........................................................................ Ữ Ế Ắ 5 .................................................. DANH M C CÁC CH VI T T T
Ờ Ở Ầ 6 L I M Đ U .......................................................................................
Ề Ả Ữ Ậ Ề NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ HÀNH
Ủ Ế Ấ CHÍNH THU VÀ TUÂN TH THU Ế 8 ........................................................
1.1. Lý luận chung về quản lý hành chính thuế
8 ..............................................................
1.2. Quản lý hành chính thuế nhằm nâng cao tính tuân thủ của người nộp thuế
11 .......
1.2.1. Quan niệm về tính tuân thủ của người nộp thuế
11 ...................................................
1.2.2. Các yếu tố tác động đến tính tuân thủ của NNT
16 .....................................................
1.2.3. Các phương pháp để đo lường mức độ tuân thủ của NNT
19 ...................................
1.2.4. Phương thức quản lý thuế và mối quan hệ với tính tuân thủ của NNT
22 ................
1.3. Kinh nghiệm một số nước trong quản lý thuế nhằm việc nâng cao tính tuân thủ
24 của NNT ..........................................................................................................................................
1.3.1. Kinh nghiệm của Cơ quan thu nội địa Vương quốc Anh
24 ........................................
1.3.2. Kinh nghiệm của Cục thu nội địa Singapore (IRAS)
27 ...............................................
Ả Ủ Ủ Ế
Ế Ở Ệ ƯỜ Ộ Ệ QU N LÝ HÀNH CHÍNH THU VÀ TÍNH TUÂN TH C A 29 ...................................... VI T NAM HI N NAY I N P THU NG
2.1. Bối cảnh của quản lý hành chính thuế nhằm nâng cao tính tuân thủ của người
29 nộp thuế .........................................................................................................................................
2.1.1. Bối cảnh kinh tế - xã hội Việt Nam
29 .........................................................................
2.1.2. Công tác quản lý thuế ở Việt Nam hiện nay
31 ...........................................................
2.2. Thực trạng tính tuân thủ của NNT trong quản lý thuế ở Việt Nam hiện nay
37 ........
2.2.1. Tình hình đăng ký thuế
39 ............................................................................................
2.2.2. Tình hình khai thuế và tính thuế
44 ..............................................................................
2.2.4. Tình hình nộp thuế
51 ...................................................................................................
2.3. Đánh giá các nhân tố tác động đến tính tuân thủ của NNT ở Việt Nam
53 ...............
2.3.1. Hệ thống pháp luật thuế của Việt Nam
53 ...................................................................
2.3.2. Những nhân tố thuộc về người nộp thuế
55 ...............................................................
2.3.3. Nhân tố quản lý thuế
58 ...............................................................................................
Ằ Ế Ị Ủ NH NG KI N NGH NH M NÂNG CAO TÍNH TUÂN TH
Ữ ƯỜ Ộ Ủ Ệ Ệ Ế
Ề I N P THU TRONG ĐI U KI N HI N Đ I HÓA Ế Ở Ệ C A NG Ả QU N LÝ HÀNH CHÍNH THU Ạ 74 ..................................... VI T NAM
3.1. Mục tiêu của hiện đại hóa quản lý hành chính thuế ở Việt Nam
74 ..........................
3.2. Quan điểm và định hướng nâng cao tính tuân thủ thuế của người nộp thuế
trong tiến trình hiện đại hóa quản lý hành chính thuế
75 ...............................................................
3.2.1. Quan điểm nâng cao tính tuân thủ thuế của người nộp thuế
75 ................................
3.2.2 Định hướng nâng cao tính tuân thủ thuế của người nộp thuế
76 ................................
3.2. Giải pháp nhằm nâng cao tính tuân thủ thuế của người nộp thuế trong điều kiện
hiện đại hóa quản lý hành chính thuế
77 ........................................................................................
3.2.1. Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật thuế theo hướng đơn giản, minh
bạch,ít có sự sửa đổi bổ sung bất thường
78 .....................................................................................
3.2.2. Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý thuế và cung cấp dịch vụ cho người
79 nộp thuế ...........................................................................................................................................
3.2.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế
81 ........................................................
3.2.4. Thực hiện nghiêm túc cưỡng chế thuế và thu nợ thuế
86 ..........................................
3.2.5. Tăng cường công tác tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế
89 ...............................
3.2.6. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá tính tuân thủ của NNT
90 ................................
Ậ Ế 93 K T LU N ..........................................................................................
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
Ẽ
Ụ DANH M C HÌNH V
̀ Ố Ả
Ệ Ữ HINH 1.1: M I QUAN H GI A CÁC BÊN TRONG QU N LÝ THUẾ..............................................................................................................10
̀ Ứ
ƯỜ Ộ Ế Ớ Ả Ộ QU N LÝ THU T I NG Ủ Ơ Ế ...........................................11
HINH 1.2: TÁC Đ NG THEO CH C NĂNG C A C QUAN I N P THU Ả Ủ Ủ HINH 1.3: MÔ HÌNH QU N LÝ TÍNH TUÂN TH C A
NG I N P THU
̀ ƯỜ Ộ ̀ ƯỜ Ộ
HINH 1.4: CÁC NHÓM NG Ặ Ế Ế Ố I N P THU S NG Ố Ế.....................................................................................13 ƯỜ Ộ I N P Ế...........15
̀ ƯỜ Ộ Ủ Ủ THU VÀ CÁC Đ C TÍNH ĐÓNG GÓP VÀO S THU THU Ự HINH 1.5: ĐÁNH GIÁ S TUÂN TH C A NG I N P
THU Ế .............................................................................................................23
Ơ Ấ Ổ Ứ Ụ Ệ HINH 6.1: CH C NĂNG, NHI M V VÀ C C U T CH C
̀ Ủ Ơ Ứ C A C QUAN THU Ế...............................................................................36
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề ứ 1. Tính c p thi t c a đ tài nghiên c u
ả ả ộ Trong công cu c c i cách hành chính nói chung và c i cách hành
ế ặ ệ ế ả ậ chính thu nói riêng và đ c bi t là qu n lý thu thu nh p cá nhân luôn là
ề ự ộ ấ ủ ề ả ố m t v n đ lôi cu n nhi u s quan tâm c a các nhà qu n lý và nhà nghiên
ế ạ ạ ả ộ ự c uứ . Đây là m t lo i thu mang tính nh y c m cao, vì nó liên quan tr c
ế ế ọ ườ ổ ứ ả ơ ti p đ n m i ng i dân và các t ậ ch c chi tr thu nh p, các c quan nhà
ướ ổ ứ ế ậ ộ ị ượ n c, các t ch c xã h i, chính tr . Thu thu nh p cá nhân đ c đánh giá là
ế ạ ằ ộ ượ ử ụ ể ề ế m t lo i thu mang tính công b ng cao khi đ c s d ng đ đi u ti t thu
ế ủ ả ả ằ ậ ả ả ườ ệ nh p đ m b o công b ng theo kh năng tr thu c a ng i dân. Vi c bao
ế ế ả ộ ậ ộ quát r ng và liên quan đ n toàn xã h i, nên công tác qu n lý thu thu nh p
ượ ề ở ướ ướ cá nhân đã đ ứ c nghiên c u nhi u các n ể c phát tri n, các n c đang
ể ử ụ ế ậ ệ phát tri n s d ng thu thu nh p cá nhân. Ở ệ Vi ứ t Nam vi c nghiên c u
ề ớ ứ ế ề ậ ả ấ qu n lý thu thu nh p cá nhân cũng là v n đ m i và đ ng trên nhi u cách
ủ ủ ế ậ ộ ườ ộ ế ti p c n khác nhau. Song trên giác đ tuân th c a ng ư i n p thu ch a
ượ ứ ộ ỉ ẽ ế ả đ c nghiên c u m t cách hoàn ch nh, chính vì l đó ‘ Qu n lý thu thu
ậ ề ệ ệ ượ ọ đ c ch n làm tiêu nh p cá nhân ở ệ Vi t nam trong đi u ki n hi n nay’
ứ ủ ề ề đ nghiên c u c a đ tài này.
ụ ứ ụ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u
ệ ố ữ ậ ế ả ậ H th ng hóa nh ng lý lu n, t ư ưởng v ề qu n lý thu thu nh p cá t
ủ ủ ườ ộ ở ộ nhân trên giác đ tuân th c a ng i n p thu ế trên th gi ế ớ và i Vi ệ t
ệ Nam hi n nay;
ự ể ế ậ ạ Nghiên c u ứ đánh giá th c tr ng công tác tri n khai Lu t thu thu
ậ ở ệ ế ậ nh p cá nhân Vi ả t Nam và công tác qu n lý thu thu nh p cá
ể ở ệ ữ ằ nhân khi tri n khai Vi t Nam, nh m tìm ra nh ng nguyên nhân
ế ủ ữ ố ủ ế ả ưở ế ạ h n ch c a nh ng nhân t ch y u nh h ả ng đ n công tác qu n
ế ậ ở ệ ệ lý thu thu nh p cá nhân Vi t Nam hi n nay ;
ơ ở ủ ự ậ ạ Trên c s nghiên c u ứ lý lu n và đánh giá th c tr ng c a công tác
ế ả ậ ở ệ ề qu n lý thu thu nh p cá nhân Vi t Nam , đ tài đã ư đ a ra m t s ộ ố
ệ ế ế ằ ả ị ậ ả ki n ngh nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu thu nh p
ệ cá nhân ở Vi t Nam.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u:
ố ượ ủ ứ ề ế ậ ả Đ i t ng nghiên c u c a đ tài là qu n lý thu thu nh p cá nhân ,
ố ả ưở ế ậ ả các nhân t nh h ng công tác qu n lý thu thu nh p cá nhân trên giác đ ộ
ế ủ ủ ườ ộ tuân th thu c a ng i n p thu ế.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u:
ố ượ ể ủ ấ ứ ề ề ộ Đ làm rõ đ i t ng và n i dung c a v n đ nghiên c u, đ tài đ ượ c
ơ ở ự ự ệ ươ ứ ệ ậ th c hi n d a trên c s các ph ng pháp duy v t bi n ch ng, ph ươ ng
ử ị ươ ế ệ ể ổ pháp l ch s , ph ng pháp t ng k t kinh nghi m đ đánh giá công tác qu nả
ế ậ ở ệ lý thu thu nh p cá nhân Vi t Nam .
ủ ề ự ế ữ 5. D ki n nh ng đóng góp c a đ tài:
ứ ệ ể ề ầ ổ ổ Đ tài góp ph n vào vi c nghiên c u, trao đ i, b sung đ làm
ỏ ộ ố ấ ế ậ ả ậ sáng t ề m t s v n đ lý lu n v ề qu n lý thu thu nh p cá nhân
ế ủ ủ ộ ườ ộ trên giác đ tuân th thu c a ng i n p thu ế.
ữ ề ầ ấ ự ủ ạ ả Đ tài góp ph n cung c p nh ng th c tr ng c a công tác qu n lý
ế ủ ủ ế ậ ộ ườ ộ thu thu nh p cá nhân giác đ tuân th thu c a ng i n p thu ế ở
ệ ữ ế ờ ị Vi ư t Nam trong th i gian qua và đ a ra nh ng ki n ngh mang tính
ệ ế ằ ả ọ ậ ả tr ng tâm nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu thu nh p
ở ệ cá nhân Vi t Nam .
ươ Ch ng 1:
Ấ
Ề
Ữ
Ả
Ề
Ậ
NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ HÀNH
Ủ
Ế
Ế
CHÍNH THU VÀ TUÂN TH THU
ề ả ậ ế 1.1. Lý lu n chung v qu n lý hành chính thu
ứ ế ả ả ề Khi nói đ n qu n lý thì các nhà qu n lý và các nhà nghiên c u đ u
ạ ộ ằ ướ ủ ả ữ cho r ng đây là nh ng ho t đ ng có h ế ủ ể ng đích c a ch th qu n lý đ n
ụ ự ệ ả ằ ặ ị ố ượ đ i t ậ ữ ng b qu n lý nh m th c hi n nh ng m c tiêu đ t ra. Chính vì v y,
ự ế ả ộ ướ qu n lý hành chính thu cũng có chung là s tác đ ng có h ủ ng đích c a
ủ ể ế ế ả ườ ộ ụ ự ữ ế ệ ằ ch th qu n lý thu đ n ng i n p thu nh m th c hi n nh ng m c tiêu
ấ ị ế ả ấ ả nh t đ nh. Tuy nhiên, qu n lý thu có tính ch t là qu n lý hành chính công
ượ ụ ể ế ằ ậ ả ố đ ả ớ c th ch hóa b ng lu t pháp và v i m c tiêu cu i cùng là đ m b o
ờ ạ ế ủ ế ướ ớ thu thu đ thu , đúng th i h n cho ngân sách nhà n c v i chi phí hành
ủ ủ ả ấ ả ườ ộ thu th p và đ m b o nâng cao tính ttuân th c a ng ế i n p thu .
ư ậ ế ả ấ ộ ọ ệ Nh v y, qu n lý thu đóng m t vai trò r t quan tr ng trong vi c
ệ ố ế ố ự ệ ế ả ơ ỉ th c hi n h th ng thu . Qu n lý thu t ả t không đ n gi n ch là thu thu ế
ướ ế ượ ư ế ự ệ cho ngân sách nhà n c, mà thu thu đ c th c hi n nh th nào – có
ả ưở ủ ệ ả ằ ưở nghĩa là, nh h ế ế ự ng c a vi c thu thu đ n s công b ng, nh h ng s ự
ự ệ ả ế ủ ướ ưở ế th c hi n cam k t qu n lý kinh t c a nhà n ả c và nh h ế ng đ n phúc
ợ ế ế ư ố ề ấ ữ ả ấ ọ l i kinh t đây là nh ng v n đ r t quan tr ng. Qu n lý thu ch a t t là
ể ả ượ ầ ớ ế ừ ố ự ữ ễ ự s qu n lý có th thu đ c ph n l n s thu t nh ng khu v c d thu
ể ấ ế ừ ữ ự ế thu , trong khi đ th t thu t nh ng khu v c khó thu thu khác. Chính vì
ự ế ể ế ả ệ ự ẹ s khác bi t s tuân ậ v y, khi nói đ n qu n lý thu là làm sao đ thu h p
ế ủ ủ ườ ộ ự ệ ữ ố th thu c a ng i n p thu ế có nghĩa là, s khác bi ế ự t gi a s thu th c
ượ ế ả ố ượ ự ậ ế t thu đ c và s thu đáng ra ph i thu đ c theo lu t – và s khác bi ệ t
ư ế ậ ộ ườ ộ ế ữ này nh th nào gi a các b ph n ng i n p thu . Trong hình 1, đã mô t ả
ự ủ ế ế ả ả ơ qu n lý thu , trong công tác qu n lý thu có s tham gia c a: C quan
ế ả ườ ộ ứ ế ả qu n lý hành chính thu , ng i n p thu và bên th ba, c ba l c l ự ượ ng
ượ ặ ộ ườ ủ này đ c đ t trong m t môi tr ộ ề ng c a m t n n kinh t ế ở m .
Ơ
C QUAN
NG I ƯỜ
Ả
QU N LÝ
HÀNH CHÍNH
THUẾ
Ộ Ế N P THU
ế
BÊN TH BAỨ
ƯỜ
ộ Xã h i
Kinh t
MÔI TR
NG:
ậ Lu t pháp
Chính trị
Văn hóa,...
ệ ữ ố ả ế ̀ Hinh 1.1: M i quan h gi a các bên trong qu n lý thu
ơ ụ ụ ả ổ ế ổ ế T ng c c Thu , T ng c c H i quan ả C quan qu n lý thu :
ướ ự ệ ả ho c t ặ ổ ứ ượ ch c đ ủ c phép c a Nhà n ế c th c hi n qu n lý thu ;
ườ ộ ổ ứ ị ự ề ỉ ế Cá nhân và t ủ ch c ch u s đi u ch nh c a Ng i n p thu :
ế ậ các lu t thu ;
ổ ứ ộ ị ị Các t ch c chính tr , chính tr xã h i, các t ổ Bên th ba:ứ
ứ ế ườ ộ ướ ch c và cá nhân liên quan đ n ng ế ả i n p thu (c trong n c và ngoài
ướ n c).
ể ế ậ ế ệ ạ ả Nh v y, ư ậ đ thi ể ạ t l p qu n lý hành chính thu hi n đ i có th đ t
ượ ứ ự ụ ệ ệ ệ ả ả ả đ c m c tiêu hi u qu và th c hi n qu n lý hi u qu và đáp ng các yêu
ủ ầ ả ậ ị ầ ủ c u c a các bên liên quan và các quy đ nh c a lu t pháp c n ph i có:
ế ả ổ Khuôn kh pháp lý cho qu n lý thu ;
ổ ứ ộ ế ợ ả T ch c b máy qu n lý thu phù h p;
ế ầ ủ ậ ề ạ ổ Khuôn kh pháp lu t v thu đ y đ , rõ ràng và minh b ch đ ể
ế ủ ụ ự ề ệ ị ườ ộ th c hi n và xác đ nh rõ quy n và nghĩa v đóng thu c a ng ế i n p thu ;
Ứ ụ ệ ả ế ng d ng công ngh thông tin vào công tác qu n lý thu .
ế ế ả ắ ả ộ ớ ấ Qu n lý thu luôn g n v i m t quy trình trình qu n lý thu nh t
ế ế ả ả ớ ắ ị đ nh. Quy trình qu n lý thu luôn g n v i quá trình nhà qu n lý thu (ch ủ
ứ
Ch c năng
qu n lýả
Đăng ký thuế
Kê khai, tính thu ế
Ấ ị
ế
n đ nh thu
C ơ ườ ộ Ng i n p
Thu n pộ
quan thuế
ủ
ế
Tuân th thu ngày
ể
ể Thanh, ki m ki m tra
qu n ả
càng cao
ưỡ
ế C ng ch thi hành
ử
ạ
X lý vi ph m
lý thuế
ử ụ ứ ể ả ả ộ ớ ả th qu n lý) s d ng các ch c năng qu n lý tác đ ng t ể i khách th qu n lý
ố ượ ạ ượ ế ằ ộ ụ ứ (đ i t ng n p thu ) nh m đ t đ ả c các m c tiêu qu n lý. Các ch c năng
ế ế ả ắ ả ồ ố ớ ơ ả qu n lý thu bao g m b n nhóm c b n g n v i quy trình qu n lý thu bao
ứ ế ậ ạ ị ạ ư ồ g m: Nhóm ch c năng ho ch đ nh nh ban hành chính sách, l p k ho ch
ị ề ứ ệ ệ ế ẩ ổ ứ ự thu , chu n b đi u ki n th c hi n; Nhóm ch c năng t ch c nh t ư ổ ứ ch c
ổ ế ị ự ứ ổ ạ ộ ứ ộ b máy, t ch c nhân s , ra quy t đ nh, t ứ ch c ho t đ ng; nhóm ch c
ư ướ ố ợ ự ệ ề ẫ ỉ ạ năng ch đ o nh h ỉ ng d n, ph i h p, đi u ch nh quá trình th c hi n k ế
ứ ể ế ạ ồ ườ ho ch thu ; nhóm ch c năng ki m tra bao g m đo l ng, so sánh, đánh giá,
ế ệ ưở ẩ ưỡ c ng ch thi hành, đúc rút kinh nghi m, khen th ị ng, chu n b cho chu k ỳ
ả ế qu n lý ti p theo.
ủ ơ ứ ộ ả ̀ Hinh 1. 2: Tác đ ng theo ch c năng c a c quan qu n lý thu t ế ớ i
ườ ộ ng ế i n p thu
ạ ự ủ ế ả ằ Tóm l ế ủ i, qu n lý hành chính thu nh m làm cho s tuân th thu c a
ườ ộ ộ ỏ ứ ế ạ ng i n p thu ngày càng cao và t o ra m c đ th a mãn ngày càng cao
ườ ộ ủ c a ng ế i n p thu .
ủ ủ ế ả ằ 1.2. Qu n lý hành chính thu nh m nâng cao tính tuân th c a ng ườ i
ộ ế n p thu
ủ ủ ệ ườ ộ ề 1.2.1. Quan ni m v tính tuân th c a ng ế i n p thu
ụ ủ ế ế ả ả ả M c tiêu chính c a qu n lý thu là thu thu và các kho n ph i thu
ố ượ ủ ậ ẫ ả ả ợ ớ ề khác phù h p v i lu t pháp và v n đ m b o c ng c đ ủ c ni m tin c a
ườ ộ ệ ố ế ế ả ọ ng ủ ế i n p thu (NNT) vào h th ng thu và qu n lý thu . M i hành vi c a
ế ẩ ặ ậ ơ ố ố NNT dù là s ý, không c n th n, hay hành vi c tình tr n thu ho c là s ự
ế ề ệ ả ấ ế y u kém trong công tác qu n lý thu đ u cho th y vi c không tuân th ủ
ế ầ ể ậ ỏ ơ pháp lu t là không th tránh kh i. Do đó, c quan thu c n có chi n l ế ượ c
ươ ả ằ ậ ề ể ả ủ ệ và ch ng trình đ đ m b o r ng vi c không tuân th pháp lu t v thu ế
ượ ớ ố ể ướ ế ị ơ đ ả c gi m t ứ i m c t i thi u. Tuy nhiên, tr c khi c quan ra quy t đ nh
ự ươ ủ ủ ể ộ ệ th c hi n các ch ng trình hành đ ng đ nâng cao tính tuân th c a NNT
ế ố ả ủ ữ ể ế ầ ả ưở thì c n ph i hi u th nào là tính tuân th , nh ng y u t nh h ế ng đ n
ữ ươ ể ườ ứ ủ tình tuân th , nh ng ph ng pháp nào đ đo l ng và đánh giá m c đ ộ
tuân th . ủ
ố ế ệ ủ ủ ệ Theo quan ni m qu c t , tính tuân th c a NNT là vi c NNT t ự
ủ ự ệ ấ ầ ộ ờ ị nguyên ch p hành và th c hi n m t cách đ y đ , chính xác và k p th i các
ủ ụ ề ế ậ ị qui đ nh, th t c v thu theo pháp lu t.
ể ể ườ ứ ộ ủ ủ ỗ Đ có th đo l ố ng và đánh giá m c đ tuân th c a NNT, m i qu c
ử ụ ươ ứ ế gia s d ng các ph ệ ậ ng pháp, cách th c ti p c n khác nhau. Do đó vi c
ủ ủ ạ ượ ự ệ phân lo i tính tuân th c a NNT cũng đ c th c hi n theo các tiêu chí và
ủ ừ ụ ướ m c đích riêng c a t ng n ụ ể c. C th :
ứ ủ ể ả Theo quan đi m c a Trung tâm nghiên c u chính sách và qu n lý
ế ủ ứ ể ổ ợ ế thu c a T ch c H p tác và phát tri n kinh t (OECD) thì tính tuân th ủ
ượ ủ ị ủ c a NNT đ c chia thành hai nhóm chính đó là tuân th qui đ nh hành chính
ủ ỹ ủ ủ ệ ậ ị và tuân th k thu t. Tuân th qui đ nh hành chính là vi c NNT tuân th các
ề ệ ế ầ ủ ạ ộ ị qui đ nh hành chính v vi c kê khai, n p thu đ y đ và đúng h n. Còn
ủ ỹ ự ệ ế ệ ậ ộ ạ tuân th k thu t và vi c NNT th c hi n tính toán và n p thu đúng h n
ủ ế ậ ị ườ ế ị theo qui đ nh c a lu t thu . Thông th ng các qui đ nh liên quan đ n xác
ủ ị ị ườ ượ ể ệ đ nh hành vi tuân th qui đ nh hành chính th ng đ c th hi n khá rõ ràng
ứ ộ ủ ỹ ả ậ ị ậ ệ trong các văn b n lu t. Tuy nhiên, vi c xác đ nh m c đ tuân th k thu t
ạ ố ớ ứ ạ ề ế ế ậ ơ ị l i khá ph c t p đ i v i nhi u c quan thu vì khi các lu t thu qui đ nh
ễ ể ệ ế ố ị không rõ ràng và d hi u thì vi c xác đ nh chính xác s thu ph i n p s ả ộ ẽ
ề ặ g p nhi u khó khăn.
ố ả
ưở
ế
ủ ủ
ộ
Các nhân t
nh h
ng đ n hành vi NNT
Thái đ tuân th c a NNT
ế ượ
ụ
Chi n l
c áp d ng
1
0
ế
ủ
ụ
Quy t tâm không tuân th
ộ Áp d ng toàn b
9
8
ự
ậ c ác quy n l c theo lu t
Không mu n ố
ề Ngăn ch n ặ
7
ư
ủ
ẽ tuân th , nh ng s
thông qua các bi n ệ
6
Doanh nghi p ệ
ệ
ủ ế ơ tuân th n u c quan
pháp phát hi n vi
5
Ngành nghề
ế
thu quan tâm
ph mạ
4
ố ắ C g ng
ủ ư
tuân th nh ng
3
Chi n ế
ỗ ợ H tr
NNT
ả không ph i lúc nào
ượ
ằ
ả
2
l
c nh m gi m
ủ
ể đ tuân th
cũng thành công
ự ớ b t áp l c
1
ẵ
S n sàng tuân
T o ạ
0
ệ
ề
thủ
đi u ki n
ộ ọ
Xã h i h c
ậ ợ
thu n l
i
Kinh tế
Tâm lý h cọ ̀ Hinh 1.
ủ ủ ả ườ ộ ế 3: Mô hình qu n lý tính tuân th c a ng i n p thu
ộ ố ướ ạ ự ể ề ắ ộ ỹ T i m t s n c thu c khu v c B c M , quan đi m v tính tuân th ủ
ượ ụ ủ ủ ệ ạ ủ c a NNT đ c phân lo i theo nghĩa v c a NNT: tuân th trong vi c đăng
ệ ộ ờ ế ế ầ ộ ủ ký thu , tuân th trong vi c n p t khai thu và n p các thông tin c n thi ế t
ế ợ ủ ế ế ớ ệ liên quan đ n thu , tuân th trong vi c báo cáo các thông tin (k t h p v i
ữ ổ ủ ệ ế ể ộ ườ ệ ư vi c l u gi s sách) và tuân th trong vi c n p thu . Đ đo l ứ ng m c
ủ ủ ườ ế ợ ử ụ ỉ ộ đ tuân th c a NNT thì ng i ta s d ng k t h p các ch tiêu nh : t ư ỷ ệ l
ầ ờ ượ ớ ố ờ ạ ượ ph n trăm t khai đ c kê khai đúng h n so v i s t khai đ ộ c n p, t ỷ ệ l
ố ề ế ượ ầ ả ộ ớ ổ ế ph n trăm s ti n thu đ ố ề c kê khai so v i t ng s ti n thu ph i n p theo
ế ỷ ệ ủ ậ ị ố ề ế ầ ượ qui đ nh c a lu t thu , t l ph n trăm s ti n thu đã kê khai đ ộ c n p
ố ề ớ ổ ế ượ ộ ạ đúng h n so v i t ng s ti n thu đ c n p.
ủ ơ ế ể Theo quan đi m c a c quan thu Úc, New Zealand và m t s n ộ ố ướ c
ủ ủ ư ậ ả châu Á nh Nh t B n, Singapore, Thái Lan,... thì tính tuân th c a NNT s ẽ
ượ ộ ủ ứ ạ ả ị đ c phân lo i và xác đ nh theo các m c đ r i ro qu n lý. Theo đó, c ơ
ủ ồ ơ ử ủ ứ ế ề ị quan thu căn c vào l ch s tuân th (h s các hành vi c a NNT v kê
ủ ư ế ể ặ ạ ộ ộ ờ khai, n p thu trong m t th i gian) và đ c đi m c a t ng lo i hình, ngành
ứ ộ ủ ể ề ngh kinh doanh c a NNT đ chia NNT thành các nhóm theo m c đ tuân
ủ ừ ế ượ ư ớ ừ ụ ả ợ th , t đó đ a ra các chi n l c áp d ng qu n lý thích h p v i t ng nhóm
ư ơ ồ ướ nh s đ d i đây:
ứ ộ ể ệ ủ ố ủ Trong mô hình tuân th , bên trái c a tháp th hi n b n m c đ tuân
ủ ủ ế ượ ả ươ th c a NNT, bên ph i hình tam giác là các chi n l ả c qu n lý t ứ ng ng
ớ ừ ế ụ ủ ơ c a c quan thu áp d ng v i t ng nhóm NNT:
ợ Ở ỉ ủ ộ ợ đ nh tháp tuân th là thái đ không h p Nhóm không h p tác.
ể ệ ữ ủ ữ ế tác th hi n nh ng NNT quy t không tuân th . Nh ng đ i t ố ượ ng
ụ ủ ự ệ ặ ộ ố ố có thái đ này ho c là c tình tr n th c hi n nghĩa v c a mình
ọ ự ứ ặ ơ ho c là ch n l a cách đ ng ngoài. Đây là nhóm mà c quan thu ế
ồ ự ề ệ ả ả ớ ấ ph i dành nhi u ngu n l c nh t trong vi c qu n lý. V i nhóm
ề ự ế ầ ụ ậ ơ ộ này, c quan thu c n áp d ng toàn b quy n l c theo lu t pháp
ử ể ặ ặ ố ố ị ố qui đ nh đ ngăn ch n và x lý các hành vi ch ng đ i ho c tr n
thu .ế
ố ữ ườ ố ộ ủ ố . Thái đ c a nh ng ng ể ệ ố i ch ng đ i th hi n Nhóm ch ng đ i
ố ớ ố ầ ườ ự ẵ s s n sàng đ i đ u. Đ i v i nhóm ng ệ ố i này, h th ng thu ế
ể ắ ậ ạ ộ ố ệ th t vô lý, r c r i và không linh ho t. Thái đ này th hi n
ư ủ ữ ể ả ố nh ng NNT không mu n tuân th nh ng cũng có th ph i tuân
ủ ế ọ ế ằ ể ị ử ủ ọ ớ th n u h bi t r ng hành vi c a h có th b x lý. V i nhóm
ế ầ ụ ề ệ ơ này, c quan thu c n có bi n pháp tuyên truy n, giáo d c ý
ứ ể ể ậ ọ ệ th c tôn tr ng pháp lu t và bi n pháp theo dõi, ki m tra đ răn
đe, ngăn ch n.ặ
ộ ủ ự ơ ủ. Thái đ c a nhóm này tích c c h n, ố ắ Nhóm c g ng tuân th
ề ơ ả ủ ặ ọ ố ả ư v c b n h mu n tuân th nh ng g p khó khăn và không ph i
ủ ượ ể ọ ư ể ề lúc nào cũng tuân th đ c. Có th h ch a hi u rõ v nghĩa v ụ
ấ ứ ủ ị ủ ư ế ọ ấ ủ c a mình, nh ng ch đ nh c a h là n u có b t c tranh ch p
ự ẽ ố ớ ế ắ ợ nào thì tính h p tác và trung th c s chi n th ng. Đ i v i nhóm
ọ ằ ế ầ ấ ơ ợ NNT này, c quan thu c n tr giúp h b ng cách cung c p các
ủ ầ ấ ờ ị ị thông tin đ y đ , chính xác, k p th i và cung c p các d ch v t ụ ư
ấ ả ể ọ ự ụ ệ ị v n, gi i đáp và các d ch v ti n ích khác đ h th c hi n t ệ ố t
ụ ủ nghĩa v c a mình.
ủ Đây là nhóm chi m sế ố ẵ Nhóm NNT s n sàng tuân th .
ượ ủ ấ ớ ố ỗ ố ổ l ộ ủ ng l n nh t trong t ng s NNT c a m i qu c gia. Thái đ c a
ứ ủ ề ẵ ọ ộ nhóm này là s n sàng làm đi u đúng, h có ý th c ng h cho h ệ
ự ệ ệ ế ấ ậ ả ố ầ ủ th ng thu , ch p nh n và th c hi n có hi u qu các yêu c u c a
ế ầ ạ ệ ố ề ế ậ ơ ệ ố h th ng thu . Do v y, c quan thu c n t o đi u ki n t ấ t nh t
Tỷ lệ đối tượng
Tỷ lệ đóng góp vào
nộp thuế có đăng ký
số thu thuế
ế ủ ụ ộ ể đ NNT thu c nhóm này hoàn thành nghĩa v thu c a mình.
Đối tượng nộp
thuế lớn
70+ %
>
1%
5
Đối tượng nộp thuế
- 25%
10 -
trung bình
25%
0
70 - 95%
Đối tượng nộp
- 10%
thuế nhỏ
ườ ộ ế ố ườ ộ ế ̀ Hinh 1. 4: Các nhóm ng i n p thu s ng i n p thu và các
ố ặ ế đ c tính đóng góp vào s thu thu
ấ ằ ừ ề ậ ả ọ ỗ Đi u quan tr ng là ph i nh n th y r ng m i NNT tùy t ng th i k ờ ỳ
ể ở ạ ờ ể ộ ộ có th thu c m t trong các nhóm nêu trên. Cũng có th t ể i th i đi m
ộ ấ ả ữ ể ấ ộ nào đ y có th có nh ng NNT thu c t t c các nhóm thái đ nói trên khi
ề ề ế ả ấ ộ có các v n đ v thu khác nhau. Các nhóm thái đ này không ph i là
ố ị ố ượ ủ ặ ộ ả ặ ộ đ c tính c đ nh c a m t đ i t ng ho c m t nhóm, mà nó ph n ánh
ượ ệ ữ ữ ầ ặ ố ớ đ c m i quan h gi a cá nhân ho c nhóm NNT v i nh ng yêu c u (v ề
ế ặ ọ thu ) đ t ra cho h .
ượ ả ứ ủ ở ầ ế ố Hình 1.4 đ c mô t theo nghiên c u c a IMF, h u h t qu c gia,
ố ượ ế ừ ầ ộ ỏ ộ ỏ ỉ các đ i t ổ ng n p thu v a và nh ch đóng góp m t ph n nh trong t ng
ủ ủ ự ệ ề ế ệ ả ộ ứ thu v thu , song vi c c i thi n m c đ tuân th c a khu v c này có ý
ự ữ ẳ ả ọ ỉ ố ả nghĩa quan tr ng vì nó không ch đ m b o s bình đ ng gi a các đ i
ượ ế ộ ế ồ ự ệ ế ơ t ng n p thu mà còn giúp ti t ki m ngu n l c cho c quan thu (nguyên
ứ ớ ắ t c 80/20, t c là trung bình có t ồ ự ủ ơ i 80% ngu n l c c a c quan thu đ ế ượ ử c s
ố ượ ể ả ạ ế ố ụ d ng đ qu n lý nhóm đ i t ỉ ng ch đem l i 20% s thu thu ).
ế ố ủ ủ ộ ế 1.2.2. Các y u t tác đ ng đ n tính tuân th c a NNT
ủ ủ ể ướ ế ầ ả Đ nâng cao tính tuân th c a NNT thì tr c h t c n ph i hi u đ ể ượ c
ủ ủ ế ố ữ ở ộ ộ ị tính tuân th c a NNT b tác đ ng b i nh ng y u t ứ nào và m c đ tác
ế ố ữ ủ ừ ế ớ ử ụ ơ ộ đ ng c a nh ng y u t này ra sao, t đó c quan thu m i s d ng các
ế ượ ả ể ệ ệ ợ chi n l ủ ủ c và bi n pháp thích h p, hi u qu đ nâng cao tính tuân th c a
ế ố ả ữ ể ưở ế NNT. Có th khái quát nh ng y u t nh h ủ ủ ng đ n tính tuân th c a
ố NNT thành b n nhóm sau:
ế ố ề ế ế ố Nhóm y u t v tình hình kinh t xã h i ộ . Đây là nhóm y u t vĩ mô
ả ế ư ố ủ ố ộ ộ ph n ánh tình hình kinh t xã h i nói chung c a m t qu c gia nh t c đ ộ
ưở ế ạ ị tăng tr ng kinh t , tình hình l m phát, tình hình chính tr ....Vì đây là y u t ế ố
ế ố ưở ủ ủ ấ ả ế vĩ mô nên nhóm y u t ả này nh h ng đ n tính tuân th c a t t c các
ườ ế ể ị nhóm NNT. Thông th ề ng, khi n n kinh t phát tri n, tình hình chính tr , xã
ị ố ể ỏ ộ ổ h i n đ nh thì thì nhóm nhân t này có th b qua vì khi đánh giá m c đ ứ ộ
ả ưở ớ ủ ủ ươ ố ổ ị nh h ng t i tính tuân th c a NNT qua các năm là t ng đ i n đ nh.
ườ ợ ế ộ ấ ổ ộ Tuy nhiên, trong tr ng h p tình hình kinh t ủ xã h i b t n thì tác đ ng c a
ố ủ ủ ế ạ ấ ớ ạ nhóm nhân t này đ n tình tuân th c a NNT l ả ề i r t l n c v ph m vi và
ưở ế ầ ư ế ố ậ ơ ứ ộ ả m c đ nh h ng. Do v y, c quan thu c n đ a y u t này vào tính toán
ủ ợ ọ ố ự ớ v i tr ng s thích h p trong quá trình đánh giá tính tuân th và xây d ng
ế ượ ủ ủ ả chi n l c qu n lý tính tuân th c a NNT.
ế ố ề ệ ố ậ Nhóm y u t v h th ng chính sách pháp lu t nói chung và pháp
ậ ủ ố ệ ườ ồ ừ ắ ế lu t thu nói riêng . Vi c tuân th t t th ng b t ngu n t chính sách thu ế
ễ ể ậ ả ượ ộ rõ ràng. Lu t càng rõ và d hi u và gi i thích rõ đ ậ ẽ c n i dung lu t s là
ứ ữ ự ể ắ ươ ủ ả căn c v ng ch c đ xây d ng các ch ậ ng trình qu n lý tuân th . Lu t
ứ ạ ơ ộ ữ ẽ ph c t p và không rõ ràng s làm tăng c h i cho NNT có nh ng hành vi
ợ ụ ẽ ở ủ ậ ặ ơ l i d ng k h c a lu t. M t khác, khi chính sách rõ ràng thì c quan thu ế
ể ự ề ệ ả ằ ộ ồ có nhi u cách đ th c hi n quy trình qu n lý công b ng. Khi c ng đ ng
ự ế ậ ấ ậ ớ ợ ể nh n th y lu t không phù h p v i th c t thì hi n nhiên các hành vi không
ổ ủ ủ ẽ ự ữ ặ tuân th s ngày càng tăng thêm. Ho c nh ng s thay đ i c a pháp lu t v ậ ề
ự ể ầ ề ậ ế ẽ ự ữ ệ ặ ẫ ậ thu s gây ra nh ng s hi u l m v lu t ho c v n th c hi n theo lu t
cũ,...
ố ấ ừ ả ồ Nhóm nhân t xu t phát t b n thân NNT. Bao g m các nhân t ố ề v
ế ố kinh t và nhân t hành vi:
ố ề ế Các nhân t v kinh t :
ề ặ ộ ố + Gánh n ng v tài chính: luôn có m t m i liên h gi a s n ệ ữ ố ợ
ế ớ ụ ủ ế ế thu và hành vi tuân th . N u nghĩa v thu l n thì NNT có
ả ộ ề ể ộ ỉ ố ệ ặ th tránh ph i n p toàn b ho c tìm cách đi u ch nh s li u
ụ ể ế ả báo cáo đ làm gi m nghĩa v thu ;
ồ ờ ỏ + Chi phí tuân th :ủ Các chi phí này bao g m th i gian b ra đ ể
ấ ủ ụ ế ể hoàn t ế t th t c thu , chi phí chi k toán viên.... và có th bao
ề ặ ư ả ẳ ầ ồ g m c chi phí v m t tâm lý nh căng th ng th n kinh do
ế ắ ọ ứ ủ ậ ị NNT không bi t ch c h có đáp ng các qui đ nh c a lu t thu ế
ả ỏ ộ ố ể ả hay không. NNT ph i b ra m t s kho n chi phí trên đ tuân
ị ủ ụ ủ ế ế ả th các nghĩa v thu , do đó làm cho thu ph i ch u c a NNT
ế ự ộ ơ ố cao h n s thu th c n p.
ố ề Các nhân t v hành vi:
ữ ệ ủ ừ ố t c a t ng cá nhân: + Nh ng khác bi Các nhân t cá nhân tác
ế ồ ớ ứ ổ ộ đ ng đ n hành vi bao g m gi ộ ọ ấ i tính, l a tu i, trình đ h c v n,
ề ệ ả ủ ạ ứ đ o đ c, ngành ngh , tính cách, hoàn c nh và vi c đánh giá r i
ườ ủ ừ ro c a t ng ng i;
ề ự ậ ả ằ ấ ượ + C m nh n v s không công b ng: Các NNT có n t ng h ệ
ị ố ử ừ ữ ằ ố th ng không công b ng và nh ng NNT đã t ng b đ i x không
ủ ơ ằ ể ẽ công b ng có th s ít tuân th h n;
ề ủ ả ố ơ ộ ế ộ i thi u: ậ + C m nh n v r i ro t ể N u m t NNT có c h i không
ể ế ủ ằ ị ỉ ủ tuân th và nghĩ r ng ch có r i ro không đáng k n u b phát
ậ ủ ể ề ệ ấ hi n thì NNT đó có th ch p nh n r i ro này. Đi u này có th ể
ộ ố ạ ệ ế ậ ấ ẫ d n đ n vi c kê khai th p m t s lo i thu nh p nào đó;
ậ ủ ấ ườ ậ + Ch p nh n r i ro: ộ ố M t s ng ế ệ i nhìn nh n vi c tránh thu là
ử ệ ắ ơ ộ ọ ỹ m t trò ch i và có th ng thua, h thích th nghi m k năng
ụ ể ệ ủ c a mình trong vi c tránh các nghĩa v và tránh đ không b ị
b t.ắ
ố ề ủ ơ ạ ộ ả Nhóm nhân t v ho t đ ng qu n lý c a c quan thu . ế Đây là nhóm
ố ộ ổ ả ả ủ ơ ứ ả nhân t ph n ánh kh năng, trình đ t ế ch c qu n lý c a c quan thu .
ố ượ ư ổ ộ ồ ị Nhóm nhân t này đ c xác đ nh bao g m các n i dung nh : t ứ ch c b ộ
ụ ủ ơ ủ ơ ế ế ệ ộ máy c a c quan thu ; các qui trình nghi p v c a c quan thu ; trình đ ,
ụ ự ủ ệ ế ộ ộ ứ năng l c c a cán b thu ; trình đ ng d ng công ngh thông tin trong
ụ ỗ ợ ạ ộ ế ị ủ ơ ườ ộ ho t đ ng c a c quan thu ; d ch v h tr ng ế i n p thu ,.... M t c ộ ơ
ế ả ả ộ ố ẽ ả ự ả quan thu có trình đ và kh năng qu n lý t ủ t s đ m b o tính th c thi c a
ố ớ ữ ế ậ ả ả ườ ợ ố pháp lu t thu và đ m b o tính răn đe đ i v i nh ng tr ng h p c tình vi
ậ ề ạ ế ph m pháp lu t v thu .
ươ ể ườ ứ ộ ủ ủ 1.2.3. Các ph ng pháp đ đo l ng m c đ tuân th c a NNT
ư ở ủ ủ ứ ế Nh đã phân tích trên, hành vi tuân th c a NNT n u căn c theo
ớ ơ ụ ủ ế ặ ạ ệ ớ nghĩa v c a NNT v i c quan thu là khá đa d ng, đ c bi ỗ t v i m i nhóm
ạ ả ử ụ ủ ứ ậ ộ NNT l ế ợ i có m c đ tuân th khác nhau. Do v y, ph i s d ng k t h p
ươ ể ườ ứ ộ ủ ủ ề nhi u ph ng pháp đ đo l ng m c đ tuân th c a NNT:
ươ ố ự ế ơ ỉ Ph ng pháp th ng kê. C quan thu xây d ng các ch tiêu đánh giá
ữ ệ ố ệ ơ ở ủ ẵ ố và th ng kê, phân tích s li u trên c s các d li u s n có c a mình.
ườ ươ ượ ụ ể ườ ỉ Thông th ng, ph ng pháp này đ c áp d ng đ đo l ng các ch tiêu
nh : ư
ự ế ổ ổ ụ (cid:0) T ng thu th c t /t ng thu m c tiêu hàng năm.
ự ế ổ ế ả ổ ề (cid:0) Kho ng cách thu = 1 – (t ng thu th c t /t ng thu ti m năng)
ố ượ ế ả ậ ệ (cid:0) S l ng b n khai thu nh n đ ượ ố ượ c/s l ng doanh nghi p đăng ký
ế ộ n p thu .
ố ượ ờ ạ ố ượ ế ả ả (cid:0) S l ậ ng b n khai thu nh n đúng th i h n/s l ng b n khai thu ế
ậ ượ nh n đ c.
ế ầ ụ ế ế ố (cid:0) S thu c n tăng thêm sau thanh tra thu /nghĩa v thu kê khai.
ế ố ượ ố ế ầ (cid:0) S thu tăng thêm th c t ự ế thu đ ả c/s thu c n ph i tăng thêm sau
thanh tra thu .ế
ố ợ ế ượ ố ợ ế ự ế ầ (cid:0) S n thu thu đ c/s n thu th c t ợ tính vào đ u năm thu n .
ố ườ ế ợ ố (cid:0) S tr ế ng h p tránh thu và tr n thu ...
ươ ử ụ ể ố ượ Ph ư ng pháp th ng kê có u đi m là s d ng đ ữ ệ ẵ c các d li u s n
ụ ụ ự ụ ứ ể ễ ệ ạ có và d dàng cho vi c tri n khai xây d ng các ng d ng ph c v cho ho t
ủ ơ ế ươ ượ ể ộ đ ng c a c quan thu . Tuy nhiên, ph ng pháp này có nh c đi m là các
ư ả ố ỉ ượ ộ ổ ch tiêu th ng kê ch a ph n ánh đ ể c m t cách t ng th và chính xác tình
ủ ủ hình tuân th c a NNT.
ươ ệ ự ề ơ ọ Ph ng pháp đi u tra ch n m u ọ ẫ . C quan thu th c hi n l a ch n ế ự
ẫ ờ ữ ệ ủ ự ệ ể ng u nhiên các t khai trong d li u c a mình. Sau đó th c hi n ki m tra,
ờ ượ ạ ầ ộ đánh giá xem t khai có đ ủ c n p đúng h n không, có kê khai đ y đ ,
ự ươ ế ể chính xác và trung th c không,...Ph ư ng pháp này có u đi m là k t qu ả
ư ự ề ọ ộ ệ đi u tra có tính khoa h c và đ chính xác cao nh ng chi phí th c hi n
không nh .ỏ
ươ ươ ượ Ph ng pháp phân tích báo cáo tài chính . Ph ng pháp này đ c áp
ể ự ả ả ườ ộ ộ ợ ụ d ng đ d báo kh năng x y ra tr ng h p m t NNT hay m t nhóm NNT
ủ ế ệ ậ ộ ố ộ không tuân th pháp lu t thu thông qua vi c so sánh, phân tích m t s n i
ụ ể ư ủ dung trên báo cáo c a NNT c th nh sau:
ề ệ Phân tích theo chi u ngang. ề Phân tích theo chi u ngang là vi c so
ỉ sánh các ch tiêu trên báo cáo tài chính qua các năm, qua đó xác
ướ ề ủ ữ ấ ổ ị đ nh xu h ệ ng thay đ i và tìm ra nh ng v n đ r i ro trong vi c
ả ộ ế ố ị xác đ nh s thu ph i n p.
ề ệ ề ọ Phân tích theo chi u d c. ọ Phân tích theo chi u d c là vi c xác
ỷ ệ ủ ớ ổ ố ỉ ị đ nh t c a các ch tiêu trên báo cáo v i t ng s , sau đó so sánh l
ủ ủ ứ ể ể ớ v i m c bình quân chung c a ngành đ đánh giá r i ro có th có
ủ ỉ ố ớ ừ đ i v i t ng ch tiêu trên báo cáo tài chính c a NNT.
ườ ộ ố ử ụ ươ ể Ngoài ra, ng i ta còn s d ng m t s ph ng pháp khác đ đo
ườ ủ ủ l ng tính tuân th c a NNT:
ề ả ố ợ ế ể ơ ớ ơ Đi u tra, kh o sát: ị C quan thu có th ph i h p v i các đ n v ,
ự ệ ề ề ề ả ấ ổ ứ t ch c khác th c hi n đi u tra, kh o sát NNT v các v n đ liên
ế ố ớ ự ụ ế ệ ệ ướ quan đ n vi c th c hi n nghĩa v thu đ i v i nhà n c. Ph ươ ng
ế ậ ượ ớ ộ ố ượ ư ể ớ pháp này có u đi m là ti p c n đ c v i m t s l ng l n NNT
ộ ể ấ ế ủ ộ và cũng cho th y trình đ hi u bi t, thái đ tuân th cũng nh ư
ủ ự ữ ệ ề ấ ụ ủ ọ nh ng v n đ khó khăn c a NNT khi th c hi n nghĩa v c a h .
ậ ượ ứ ậ ộ ố ệ Tuy nhiên, s li u thu th p đ ủ ố ệ c và m c đ tin c y c a s li u
ượ ộ ấ ụ ề ề ả thu đ ứ c qua đi u tra, kh o sát ph thu c r t nhi u vào cách th c
ứ ổ ứ ự ề ả ả ỏ xây d ng các b ng câu h i và cách th c t ch c đi u tra, kh o sát.
ự ể ậ ơ ượ Quan sát tr c ti p: ế ế Khi c quan thu có th thu th p đ ữ c nh ng
ậ ị ượ ế ố ệ s li u tin c y và xác đ nh đ ả ộ ố c khá chính xác s thu ph i n p
ế ẽ ự ố ự ệ ộ ơ ớ ủ c a m t NNT, c quan thu s th c hi n so sánh s d tính v i
ứ ộ ự ủ ể ệ ố s kê khai c a NNT đ đánh giá m c đ trung th c trong vi c kê
ươ ư ủ ọ khai c a h . Ph ng pháp này có tính chính xác cao nh ng khó có
ữ ụ ể ệ ộ th áp d ng r ng rãi do nh ng khó khăn trong vi c khai thác và
ể ấ ồ ki m soát các ngu n cung c p thông tin.
ự ệ ổ ợ Xây d ng mô hình phân tích: ố ệ Thông qua vi c t ng h p các s li u,
ủ ủ ề ế ỉ ch tiêu liên quan đ n tính tuân th c a NNT qua nhi u năm, c ơ
ự ế ưỡ ớ ạ ể quan thu có th xây d ng các ng ng gi ố ớ i h n đ i v i các s ố
ệ ỉ ườ ợ ố ệ li u, ch tiêu này. Các tr ng h p s li u kê khai, tính toán v ượ t
ưỡ ớ ạ ượ ề ơ các ng ng gi i h n này đ c coi là có nhi u nguy c không tuân
ủ ậ ế th pháp lu t thu .
ươ ụ ượ ề ậ ở ườ ượ Các ph ng pháp thông d ng đ c đ c p trên th ng đ c dùng
ể ườ ứ ộ ủ ủ ầ ả đ đo l ừ ng, đánh giá m c đ tuân th c a NNT. Tuy nhiên, c n ph i th a
ậ ằ ộ ươ ể ườ ộ nh n r ng không có m t ph ng pháp nào có th đo l ệ ng m t cách tuy t
ứ ộ ủ ủ ệ ậ ơ ế ầ ố đ i đúng và toàn di n m c đ tuân th c a NNT. Vì v y, c quan thu c n
ụ ể ủ ế ợ ự ứ ệ ề ề ọ căn c vào đi u ki n c th c a mình l a ch n k t h p nhi u ph ươ ng
ườ ứ ộ ợ ể pháp đ đo l ệ ủ ủ ng, đánh giá m c đ tuân th c a NNT cho phù h p và hi u
qu .ả
ươ ệ ớ ứ ố ế ả 1.2.4. Ph ủ ủ ng th c qu n lý thu và m i quan h v i tính tuân th c a
NNT
ố ượ ề ế ả ố ủ ả Qu n lý thu truy n th ng coi NNT là đ i t ng qu n lý c a c ơ
ế ệ ứ ư ế ả quan thu . Nh ng các nghiên c u qu n lý thu hi n nay khi xem xét cách
ể ổ ạ ượ ế ế ả ậ ấ ạ ớ ố ti p c n đ đ i m i qu n lý thu đã nh n m nh mu n đ t đ ệ ự c hi u l c
ủ ơ ế ầ ế ả ả ạ qu n lý thu c n ph i xem xét NNT là khách hàng c a c quan thu . Ho t
ủ ơ ạ ộ ư ế ấ ả ộ đ ng c a c quan thu cũng nh ho t đ ng kinh doanh; t ạ ữ t c nh ng ho t
ể ả ố ượ ả ủ ố ả ượ ụ ế ộ đ ng đ đ m b o đ i t ng tuân th t t nghĩa v thu ph i đ c xem là
ụ ụ ụ ị ể ủ ự ề các d ch v ph c v khách hàng . S phát tri n c a các n n kinh t ế ớ ự v i s
ủ ố ượ ứ ạ ế ạ ứ ớ ộ ơ ph c t p ngày càng tăng c a đ i t ố ng n p thu t o ra s c ép l n h n đ i
ệ ạ ự ụ ể ệ ế ề ệ ả ớ v i nhi m v qu n lý thu trong vi c t o đi u ki n và ki m soát s tuân
ủ ủ ố ượ ế ậ ộ ươ ứ ả th c a đ i t ng n p thu . Chính vì v y, ph ế ớ ng th c qu n lý thu m i
ệ ườ ộ ế ạ ệ ề theo đó tăng trách nhi m cho ng i n p thu , t o đi u ki n cho ng ườ ộ i n p
ế ự ủ ự ệ ế ơ ị ườ ộ ế ự thu t ch t ch u trách nhi m theo c ch ng i n p thu t khai, t ự
ự ế ệ ị ươ ứ ả tính và t ch u trách nhi m đã thay th cho ph ng th c qu n lý thu ế
ề ố truy n th ng.
ươ ứ ế ả ự ự ộ Ph ng th c qu n lý thu theo mô hình t khai t ộ ế n p thu là m t
ươ ế ượ ứ ự ự ph ả ng th c qu n lý thu đ ủ ủ ề ả c xây d ng trên n n t ng s tuân th c a
ượ ụ ể ằ ệ ự ự ụ ệ ậ NNT đ c c th b ng vi c NNT t th c hi n các nghĩa v mà Lu t qui
ự ệ ệ ả ơ ị đ nh và c quan thu đ ế ượ ổ ứ c t ch c và th c hi n các bi n pháp qu n lý thu ế
ề ả ủ ợ ớ ươ ứ ế ả ắ phù h p v i nguyên t c đó. N n t ng c a ph ng th c qu n lý thu theo
ự ự ộ ủ ủ mô hình t khai t n p là tính tuân th c a NNT.
ệ ự ự ệ ể ề ự ộ Đi u ki n đ NNT th c hi n t khai t n p là:
ể ả ế NNT ph i hi u bi ụ ủ t nghĩa v c a mình;
ế ầ ủ ụ ệ ễ ề ả ạ ơ ằ Th t c thu c n đ n gi n nh m t o đi u ki n d dàng cho NNT
ụ ủ ự ệ th c hi n các nghĩa v c a mình;
ộ ệ ố ế ầ ử ắ ạ ơ ộ C quan thu c n có m t h th ng x ph t nghiêm kh c và m t
ưỡ ế ệ ặ ả ằ ệ ố h th ng c ụ ng ch hi u qu nh m m c đích ngăn ch n và răn
ướ đe, h ủ ề ự ng NNT v s tuân th ;
ế ủ ạ ộ ộ ế ả ơ ệ C quan thu ph i có m t b máy thanh tra thu đ m nh và hi u
ứ ả ằ ậ ượ ằ ườ qu nh m làm cho NNT nh n th c đ c r ng các tr ợ ng h p
ẽ ị ử ạ ặ ủ ẽ ị ệ không tuân th s b phát hi n và s b x ph t n ng.
ươ ứ ế ả ự ự ộ Ph ng th c qu n lý thu theo mô hình t khai t ư ặ n p có đ c tr ng
sau:
ụ ề ệ ệ ề ấ ạ Trách nhi m, nghĩa v , quy n h n và nh t là trách nhi m v hành
ượ ế ả ơ ị vi đ c qui đ nh rõ ràng cho c hai phía là c quan thu và NNT;
ệ ữ ơ ủ ế Dân ch trong quan h gi a c quan thu và NNT;
ệ ệ ế ơ ủ C quan thu không can thi p và không làm thay trách nhi m c a
NNT;
ổ ừ ệ ề ự ủ ế ể ơ ế C quan thu chuy n đ i t vi c ch y u dùng quy n l c đ ẻ
ề ả ỗ ợ ể ả ấ ộ qu n lý chuy n sang l y h tr là chính. Đây là n n t ng cho m t
ệ ố ệ ả ộ ế cu c cái cách toàn di n h th ng qu n lý thu ;
ế ộ ủ ể ể ế ơ ừ Ch đ ki m tra c a c quan thu chuy n t ề "ti n
ứ ể ế ể ể ậ ả ki m" sang "h u ki m". T c là chuy n sang qu n lý thu theo
ứ ả ườ ộ ủ cách th c qu n lý r i ro theo nhóm ng ế i n p thu .
C ơ Đăng ký thuế
Ng
i ườ
quan qu n ả
Khai thuế
ộ
ế
n p thu
lý thuế
ộ ế N p thu
ủ ủ ự ườ ộ ̀ Hinh 1. 5: Đánh giá s tuân th c a ng ế i n p thu
ả ự ế ủ ự ủ ườ ộ Hình 1.5 mô t s đánh giá s tuân th thu c a ng i n p thu ế
ơ ế ự trong c ch t khai, t ụ ể ự ộ C th : n p.
ủ ề ứ ộ ủ ề Tuân th v Đăng ký thu : ế M c đ tuân th v đăng ký thu đ ế ượ c
ể ệ ở ệ ế ấ ị th hi n ề vi c ch p hành quy đ nh v đăng ký thu . Đó chính là
ự ệ ẫ ị ể th c hi n đăng ký có đúng m u bi u quy đ nh không, có đăng ký thu ế
ờ ạ ố ượ ữ ị ả đúng th i h n quy đ nh không và nh ng đ i t ng ph i đăng ký thu ế
ầ ủ có đăng ký đ y đ không,…
ứ ế ộ ủ ề Tuân th v khai thu ế ế: M c đ tuân th v khai thu là nói đ n ủ ề
ự ệ ậ ả vi c kê khai trung th c các kho n thu nh p, doanh thu, và s n l ả ượ ng
ế ự ồ ơ ế ế ộ liên quan đ n thu tr c thu hay thu gián thu, có n p h s khai thu ế
ầ ủ ủ ế ạ đúng h n và đ y đ hay không. Tuân th trong khai thu có th đ ể ượ c
ồ ơ ể ế ế ệ ậ phát hi n trong quá trình ti p nh n h s khai thu , ki m tra h s ồ ơ
ế ế ế khai thu và k toán thu .
ứ ộ ủ ế ộ ủ ộ Tuân th trong n p thu : ế ế M c đ tuân th trong n p thu là nói đ n
ứ ộ ủ ệ ế ạ ộ ượ ị vi c n p thu đúng h n. M c đ tuân th này đ c đ nh nghĩa là t ỉ
ế ượ ụ ộ ố ạ ộ ệ ữ ố l gi a s nghĩa v thu đ c n p đúng h n và toàn b s nghĩa v ụ
ườ ộ ế ế ủ thu c a ng i n p thu .
ộ ố ướ ệ ằ ả ệ 1.3. Kinh nghi m m t s n ế c trong qu n lý thu nh m vi c nâng cao
ủ ủ tính tuân th c a NNT
ộ ị ươ ệ ủ ơ 1.3.1. Kinh nghi m c a C quan thu n i đ a V ố ng qu c Anh
ệ ố ế ủ ồ ổ ứ ệ ả ị H th ng thu c a Anh g m hai t ch c ch u trách nhi m qu n lý
ộ ị ế ệ ả ạ ơ ị thu thu là c quan Thu n i đ a ch u trách nhi m qu n lý thu các lo i thu ế
ự ế ế ả ạ ả ơ tr c thu và c quan H i quan qu n lý thu các lo i thu gián thu và thu tiêu
ệ ự ề ả ơ ộ ố ộ ụ ặ th đ c bi ộ t. C hai c quan đ u tr c thu c B Ngân kh (B Tài chính)
ế ự ơ ự ộ ế ượ ơ ộ ị ủ c a Anh. C ch t kê khai, t n p thu đ c c quan thu n i đ a Anh áp
ừ ộ ớ ơ ệ ụ d ng t năm 1996, tác đ ng t i h n 8 tri u NNT cá nhân, 700.000 t ổ ứ ch c
ợ h p danh và 300.000 quĩ tín thác.
ỗ ợ ề ộ ị ủ ơ Công tác tuyên truy n, h tr NNT c a c quan thu n i đ a đ ượ c
ự ư ệ th c hi n nh sau:
ỗ ợ ề Ngu n l c: ọ ồ ự Công tác tuyên truy n, h tr đóng vai trò quan tr ng
ủ ơ ả ự ể ả ế ự ầ hàng đ u đ đ m b o s thành công c a c ch t kê khai, t ự
ế ự ụ ế ệ ệ ố ộ ấ ớ ộ n p thu , nên s cán b thu th c hi n nhi m v này là r t l n,
ế ế ố ộ chi m 28% s cán b toàn ngành thu . Tuy nhiên, t ỷ ệ l cán b ộ
ỗ ợ ụ ự ệ ệ ả ố th c hi n công tác h tr đang gi m xu ng do vi c áp d ng các
ộ ỹ ế ậ ạ ư ệ ti n b k thu t nh đi n tho i, internet,...
ỗ ợ ủ ế ơ ơ ở ậ C s v t ch t: ấ các phòng h tr NNT c a c quan thu Anh
ườ ượ ố ử ệ ầ ấ ậ th ng đ c b trí g n ngay phía c a ra vào và r t thu n ti n cho
ườ ộ ơ ế ế ậ ạ ờ ồ ng ả i n p thu . Đây đ ng th i là n i ti p nh n các lo i văn b n
ấ ờ ử ế ế ơ ượ ố gi y t g i đ n c quan thu . Các phòng đ ộ c b trí trong m t
ế ế ờ ộ ồ ơ không gian r ng có n i đón ti p khách hàng, có gh ng i ch , có
ể ệ ướ ẫ ờ ề giá đ các tài li u h ng d n và các t ự ề khai v nhi u lĩnh v c,
ữ ề ề ề ấ ằ nhi u v n đ và b ng nhi u ngôn ng . Các phòng này trang b ị
ộ ố ể ể ể ạ ậ ố m t s máy tính n i m ng đ NNT có th truy c p tìm hi u chính
ế ướ ế ế ố sách thu . Tính đ n cu i tháng 8/2004 toàn ngành thu n c Anh
ứ ư ượ ị ế ớ v i 76.600 công ch c nh ng đ c trang b đ n 90.000 máy tính cá
ỗ ợ ủ ể nhân và 3.500 máy in, 750 máy ch đ công tác h tr NNT.
ạ ộ ỗ ợ ề ượ ế Các ho t đ ng tuyên truy n, h tr NNT đ c ti n hành d ướ i
ụ ứ ề ớ ị ươ ụ nhi u hình th c d ch v phong phú v i ph ng châm ph c v ụ
ố khách hàng t ấ t nh t:
ạ ỗ ợ ệ ự ệ ố ệ + Duy trì h th ng đi n tho i h tr vi c t kê khai, t ự ộ n p
ệ ố ả ờ ế ệ ả ộ ọ thu . H th ng này tr l ạ i kho ng 1 tri u cu c g i/năm, ho t
ừ ườ ộ đ ng t ế 8 sáng đ n 10 gi ờ ố t i hàng ngày. Trong tr ợ ng h p,
ầ ổ ờ ặ các khách hàng c n b sung t khai, các t ờ ả gi i thích ho c các
ề ế ệ ỗ ợ ể ọ thông tin liên quan đ u có th g i đi n đ n trung tâm h tr .
ố ớ ề ế ế ố ị + Ti n hành các chi n d ch tuyên truy n toàn qu c đ i v i các
ậ ứ ằ ố ượ đ i t ng nh n đ ượ ờ c t ệ khai nh m nâng cao ý th c trong vi c
ờ ạ ả ị ộ n p t ư khai đúng h n, cũng nh qu ng bá cho các d ch v ụ
ụ ỗ ợ ủ ế ơ ị ị internet và d ch v h tr ế c a c quan thu . Các chi n d ch
ề ượ ự ệ ươ tuyên truy n đ c th c hi n thông qua các ph ệ ng ti n phát
ề thanh, truy n hình và internet.
ặ ạ ạ ỗ ợ ủ ơ ể ị + Trên m ng internet ho c t i các đ a đi m h tr c a c quan
ệ ướ ế ề ờ ứ ẫ ẵ thu có s n tài li u h ng d n cách th c đi n t khai.
ộ ị ươ ủ ơ ố ố Theo th ng kê c a c quan thu n i đ a v ầ ng qu c Anh thì nhu c u
ư ấ ượ ắ ứ ự ế ạ ư ấ ệ ả t v n đ c s p x p theo th t : văn b n, đi n tho i, t ế ự v n tr c ti p,
ệ ử ướ ứ ư ấ ệ đi n t . Tuy nhiên, theo xu h ng hi n nay thì hình th c t v n đi n t ệ ử
ề ườ ỏ ằ ệ ngày càng tăng nhanh rõ r t và ngày càng có nhi u ng ệ i h i b ng đi n
ạ ơ tho i h n.
ỗ ấ ượ ể ướ ế i và ki m tra ch t l ng h ng d n: ử X lý l ẫ N u NNT kê khai và
ứ ế ị ộ n p thu không đúng qui đ nh và NNT ch ng minh đ ượ ỗ c l i này là
ế ướ ư ạ ẫ ị ộ do cán b thu h ả ng d n sai thì NNT không b ph t, nh ng ph i
ủ ố ệ ượ ế ế ể ộ n p đ s thu còn thi u. Đ tránh hi n t ng sai sót trong
ướ ụ ỗ ợ ẫ ậ ộ h ộ ộ ị ng d n kê khai trong b ph n d ch v h tr NNT có m t đ i
ạ ủ ế ườ ộ ử x lý khi u n i c a ng ế i n p thu .
ể ể ượ ấ ượ ộ ư ấ ổ ể Đ ki m tra đ c ch t l ng các cu c t v n, các t ử ki m tra x lý
ể ế ạ ả ờ ố ế ti n hành ki m tra l ả i các văn b n đã tr l ớ i đ i chi u v i chính sách ch ế
ố ớ ứ ư ấ ợ ợ ộ đ xem có phù h p và h p lý không, đ i v i hình th c t ế ự v n tr c ti p
ặ ư ấ ạ ổ ể ử ấ ỏ ho c t ệ v n qua đi n tho i thì t ự ế ể ki m tra x lý có th ph ng v n tr c ti p
ữ ườ ự ệ ế ế ạ nh ng ng i đã đ ượ ư ấ c t ặ v n qua đi n tho i ho c đ n tr c ti p đ bi ể ế t
ượ ấ ượ ả ờ ủ ộ đ c ch t l ng các câu tr l ế i c a cán b thu .
ự ế ệ ả ủ ố ơ Đánh giá k t qu th c hi n: Theo th ng kê c a c quan thu ế
ả ờ ế ả ố ố Anh thì tính đ n cu i năm 2003 có 85% s văn b n tr l i trong
ọ ế ầ ặ ố ộ ượ 15 ngày (yêu c u đ t ra là 80%), 90% s cu c g i đ n đ c tr ả
ờ ố ườ ế ế ư ấ ả l i sau 20 giây; 87% s ng ự i đ n tr c ti p t ỉ v n ch ph i ch ờ
ố ờ ượ ầ trong 30 phút (yêu c u 85%), 99 % s t khai đã đ ậ c nh p tr ướ c
ề ơ ả ư ậ ỗ ợ ngày 31 tháng 12. Nh v y, v c b n là công tác h tr ng ườ i
ế ủ ơ ứ ế ượ ộ n p thu c a c quan thu Anh đã đáp ng đ ầ c yêu c u công
ế ỗ ợ ố ệ ủ ườ ộ ả vi c c a công tác qu n lý thu thu , h tr t t cho ng i n p thu ế
ả ượ ố ả và đ m b o đ c s thu cho ngân sách.
ủ ụ ộ ị ệ 1.3.2. Kinh nghi m c a C c thu n i đ a Singapore (IRAS)
ự ả ộ ố ướ ủ Singapore là m t qu c đ o c a khu v c Đông Nam Á. Tr c khi
ộ ậ ừ ị ủ giành đ c l p t ị ả ộ năm 1965, Singapore là thu c đ a c a Anh nên ch u nh
ưở ề ủ ế ả ả ơ h ng nhi u c a Anh trong qu n lý tài chính, duy trì c ch qu n lý thu ế
ủ ơ ệ ố ế ơ ổ ớ ả theo thông báo c a c quan thu . Sau h n 10 năm đ i m i, h th ng qu n
ộ ệ ố ế ủ ệ ệ ả ạ ả ớ ố lý thu c a Singapore là m t h th ng qu n lý hi n đ i, hi u qu v i t c
ự ệ ầ ộ ể đ tri n khai công ngh thông tin hàng đ u trong khu v c và trên th gi ế ớ i.
ự ụ ầ ấ ơ ị Theo đó, IRAS luôn là c quan đi đ u trong lĩnh v cung c p d ch v công
ượ ạ ộ ủ ộ ộ và luôn đ ề c NNT đánh giá cao ho t đ ng c a mình. Trong m t cu c đi u
ệ ượ tra năm 2000, 95% NNT là cá nhân, 83% NNT là doanh nghi p đ ỏ c h i
ế ọ ự ự ớ ị ụ ấ cho bi t h th c s hài lòng v i d ch v mà IRAS cung c p.
ượ ữ ể ướ ế ờ Có đ c nh ng thành công k trên tr ế c h t là nh IRAS có chi n
ượ ả ủ ơ ạ ộ ế ướ ệ ế ề ạ l c c i thi n ho t đ ng c a c quan thu h ệ ng đ n NNT, t o đi u ki n
ữ ể ọ ế ề ế ấ ươ ệ ể cho h có nh ng hi u bi t v thu và cung c p các ph ng ti n đ NNT
ụ ớ ự ệ ệ ả ướ ướ ầ ơ đ n gi n hoá vi c th c hi n nghĩa v v i nhà n c. B c đi đ u tiên mà
ự ệ ườ ệ ố ệ ế ả IRAS th c hi n là tăng c ệ ng vi c kê kh i thu thông qua h th ng đi n
ệ ử ạ ỗ ự ữ ệ ệ ằ ả tho i và kê khai đi n t ấ . B ng nh ng n l c trong vi c c i thi n ch t
ượ ị ườ ứ ề ề ả l ụ ng d ch v và tăng c ng tuyên truy n, qu ng bá v các hình th c kê
ế ớ ớ ế ệ ử ự ệ khai m i, đ n năm 2000 có t i 1/3 NNT th c hi n kê khai thu đi n t và
ạ ầ ế ề ệ ố ệ ạ ố s còn l i h u h t đ u kê khai qua h th ng đi n tho i.
ộ ướ ữ ự ệ ệ ọ M t b ự c đi quan tr ng n a mà IRAS đã th c hi n là vi c xây d ng
ụ ụ ể ợ ư ấ ệ ố h th ng phân tích thông tin tích h p đ ph c v công tác t v n, h tr ỗ ợ
ủ ệ ố ụ ả ờ ẩ ả ị ạ ự ộ ệ NNT. S n ph m c a h th ng này là d ch v tr l i đi n tho i t đ ng và
ụ ư ấ ế ộ ử ề ướ ế ấ ị d ch v t v n thu m t c a. Theo đó, có đ n 43% các v n đ v ắ ng m c
ế ượ ả ạ ả ờ ự ộ ụ ệ ế ằ ị ề v thu đ c gi i quy t b ng d ch v đi n tho i tr l đ ng và NNT i t
ụ ộ ử ể ử ụ ể ượ ị ả ấ ả ướ có th s d ng d ch v m t c a đ đ c gi i đáp t t c các v ắ ng m c
ế ề v thu .
ươ ố ợ ế ạ ấ Thông qua ch ớ ng trình, k ho ch ph i h p cung c p thông tin v i
ế ượ ự ủ ơ ủ các c quan khác c a Chính ph , IRAS đang xây d ng chi n l c phát
ứ ụ ể ạ ả ầ ớ ỏ ọ tri n v i m c tiêu dài h n là xoá b m i hình th c yêu c u NNT ph i kê
ủ ẽ ể ủ ế ớ ơ ọ khai thu , IRAS cùng v i các c quan c a Chính ph s ki m soát m i
ườ ể ề ậ ợ ồ ừ tr ng h p đăng ký kinh doanh, ki m soát các lu ng ti n, thu nh p, t đó
ự ừ ụ ế ị t xác đ nh nghĩa v thu cho t ng NNT.
ữ ướ ệ ể ờ Chính nh nh ng b ả ể c c i ti n tri t đ này mà IRAS đã giúp cho
ụ ộ ế ừ ủ ệ ể ả NNT gi m đáng k chi phí cho vi c tuân th nghĩa v n p thu , t đó xây
ủ ủ ủ ố ườ ạ ộ ự d ng và c ng c lòng tin c a Chính ph và ng ả i dân vào ho t đ ng qu n
ủ lý c a mình.
ạ ệ ố ữ ề ầ ấ Tóm l i, ph n này đi vào h th ng hóa nh ng v n đ mang tính lý
ủ ủ ế ề ả ậ ố lu n v qu n lý hành chính thu , tính tuân th c a NNT và m i quan h ệ
ế ủ ủ ế ả ườ ộ ế ạ trong qu n lý thu và tính tuân th thu c a ng i n p thu . Bên c nh đó,
ộ ố ướ ủ ứ ệ ả ề đ tài cũng đã nghiên c u kinh nghi m c a m t s n c trong qu n lý thu ế
ủ ủ ằ nh m nâng cao tính tuân th c a NNT.
ươ Ch ng 2:
Ả
Ế
Ủ Ủ QU N LÝ HÀNH CHÍNH THU VÀ TÍNH TUÂN TH C A
ƯỜ Ộ
Ế Ở Ệ
Ệ
NG
I N P THU
VI T NAM HI N NAY
ố ả ủ ế ả ằ 2.1. B i c nh c a qu n lý hành chính thu nh m nâng cao tính tuân
ườ ộ ế ủ ủ th c a ng i n p thu
ế ộ ệ ố ả 2.1.1. B i c nh kinh t xã h i Vi t Nam
ớ ừ ạ ộ ả ữ ổ Đ i h i Đ ng VI (năm 1986) Trong nh ng năm đ i m i, t
ề ế ệ ạ ộ ưở ế ế đ n nay, n n kinh t Vi t Nam đã có m t giai đo n tăng tr ng kinh t liên
ệ ớ ư ừ ả ổ ưở ụ t c ch a t ng có. Vi c s m thay đ i chính sách đã có nh h ng nhanh
ứ ố ố ớ ạ ộ ủ ự ả ấ chóng và tích c c đ i v i ho t đ ng s n xu t và m c s ng c a nhân dân.
ộ ả ượ ệ ở ứ ộ ự ắ ơ Khi công cu c c i cách đ c th c hi n ậ m c đ sâu s c h n trong th p
ộ ưở ế ượ ố ệ ẩ ạ ố ỷ k 90 thì t c đ tăng tr ng kinh t cũng đ ố c đ y m nh. S li u th ng
ấ ổ ủ ủ ả ẩ ố ưở kê c a Chính ph cho th y t ng s n ph m qu c dân tăng tr ng hàng năm
ả ả ạ ộ ộ trung bình kho ng 7% m t năm trong giai đo n c i cách. Đây là m t thành
ế ả ể ế ưở ự ủ ủ ả ự t u đáng k n u tính đ n nh h ộ ng tiêu c c c a cu c kh ng ho ng tài
ạ chính trong giai đo n 19971999.
ầ ủ ờ ố ậ ấ ượ ả ệ Đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân đ c c i thi n, các
ụ ữ ứ ụ ẻ ướ ế ị d ch v chăm sóc s c kho , văn hoá, giáo d c có nh ng b ệ c ti n rõ r t.
ự ứ ọ ượ ườ ể Năng l c nghiên c u khoa h c đ c tăng c ề ứ ng, đã tri n khai nhi u ng
ự ệ ề ế ụ d ng công ngh tiên ti n trong nhi u lĩnh v c.
ự ữ ề ế ầ ủ ố ố Nh ng thành t u v kinh t đã góp ph n c ng c qu c phòng,
ữ ữ ổ ả ộ ậ ả ổ ủ ề ị gi ẹ v ng đ c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th , đ m b o n đ nh chính
ậ ự ị ộ tr và tr t t xã h i.
ể ế ụ ự ữ ể ế ộ Đ ti p t c phát huy nh ng thành t u phát tri n kinh t ạ xã h i đã đ t
ượ ả ờ ướ ụ ị đ c trong th i gian qua, Đ ng và Nhà n c ta đã xác đ nh m c tiêu phát
ế ượ ể ế ạ ộ ụ ể ủ tri n c th c a chi n l ể c phát tri n kinh t ế , xã h i cho giai đo n ti p
theo là:
ư ệ ấ ấ Đ a GDP năm 2010 lên ít nh t g p đôi năm 2000. Nâng cao rõ r t
ứ ạ ủ ệ ệ ả ẩ ả ủ hi u qu và s c c nh tranh s n ph m, c a doanh nghi p và c a
ế ố ơ ầ ế ế nên kinh t ứ ; đáp ng t t h n nhu c u tiêu dùng thi ộ t y u, m t
ầ ả ẩ ổ ầ ấ ạ ấ ẩ ị ph n nhu c u s n xu t và đ y m nh xu t kh u, n đ nh kinh t ế
vĩ mô.
ỉ ố ể ể ườ ủ ướ Nâng lên đáng k ch s phát tri n con ng i (HDI) c a n c ta.
ộ ộ ả ệ ế ở ả ị ả Xoá h đói, gi m h nghèo; gi i quy t vi c làm c thành th và
ấ ượ ờ ố ầ ậ ấ ượ nông thôn; ch t l ng đ i s ng v t ch t và tinh th n đ c nâng
ệ ườ ạ ộ lên rõ r t trong môi tr ng xã h i an toàn, lành m nh; môi tr ườ ng
ự ượ ả ệ ệ ả t nhiên đ c b o v và c i thi n.
ệ ủ ự ề ả ộ ứ ọ Năng l c n i sinh v khoa h c và công ngh đ kh năng ng
ộ ế ớ ế ậ ệ ệ ự ạ ụ d ng các công ngh hi n đ i, ti p c n trình đ th gi i và t phát
ộ ố ự ể ệ ấ tri n trên m t s lĩnh v c nh t là công ngh thông tin, công ngh ệ
ệ ự ộ ọ ớ ệ ậ ệ sinh h c, công ngh v t li u m i, công ngh t đ ng hoá.
ế ấ ạ ầ ứ ể ế ộ ố ầ K t c u h t ng đáp ng yêu c u phát tri n kinh t xã h i, qu c
ướ ướ ệ ố ả phòng, an ninh và có b c đi tr ả c. H th ng giao thông đ m b o
ộ ướ ệ ạ ố ư l u thông an toàn, thông su t và hi n đ i hoá m t b ạ c. M ng
ướ ượ ở ộ ả ấ ả l i giao thông đ ề ơ ả c m r ng và nâng c p. B o đ m v c b n
ọ ả ấ ổ ọ ơ ở ậ c s v t ch t cho h c sinh ph thông h c c ngày t ạ ườ i tr ng...
ế ộ ệ Qua phân tích, đánh giá tình hình kinh t xã h i Vi t Nam trong
ể ấ ề ờ ế ệ ạ th i gian qua có th th y n n kinh t Vi t Nam đang trong giai đo n phát
ể ổ ị ướ ể ị tri n khá n đ nh; các đ nh h ng và phát tri n kinh t ế ượ đ ự c xây d ng và
ự ế ế ạ ộ ộ ớ ườ duy trì dài h n không có s bi n đ ng l n tác đ ng đ n môi tr ng kinh
ủ ệ ườ ế ố ạ ỷ doanh c a doanh nghi p và tâm lý ng i dân. Các y u t l m phát, t giá
ố ế ặ ụ ề ộ ố h i đoái, cán cân thanh toán qu c t m c dù còn ph thu c nhi u vào tình
ị ườ ủ ế ế ớ ư ượ ướ ộ hình bi n đ ng c a th tr ng th gi i nh ng đã đ c Nhà n ả c qu n lý
ể ề ế ở ứ ợ ữ ề ộ ỉ ế và có nh ng tác đ ng gián ti p đ đi u ch nh, ki m ch m c h p lý. Các
ề ố ị ượ ữ ữ ậ ự ả ả ấ v n đ chính tr , an ninh, qu c phòng đ c gi v ng, đ m b o tr t t an
ự ủ ớ ự ể ế ộ ế toàn xã h i. Cùng v i s chuy n bi n tích c c c a tình hình kinh t ộ xã h i
ữ ờ ị ướ ế ượ ể ạ trong th i gian qua và nh ng đ nh h ng chi n l c phát tri n dài h n và
ữ ữ ộ ố ế ườ ủ ề b n v ng đã có nh ng tác đ ng t t đ n môi tr ng kinh doanh c a Vi ệ t
ờ ố ầ ừ ơ ậ ề Nam, góp ph n nâng cao đ i s ng nhân dân, t ủ đó kh i d y ni m tin c a
ớ ườ ờ ố ủ ả ướ ngu i dân v i đ ng l i, chính sách c a Đ ng và Nhà n c và nâng cao
ủ ủ ọ ớ ế ậ ậ tính tuân th c a h v i pháp lu t nói chung và pháp lu t thu nói riêng.
ệ ả 2.1.2. Công tác qu n lý thu ế ở ệ Vi t Nam hi n nay
ế ạ ộ ứ ự ề ệ ả ầ ị ể Th c hi n ngh quy t đ i h i Đ ng l n th VI v phát tri n
ế ế ị ườ ề ầ ậ ơ ị ề n n kinh t nhi u thành ph n, v n hành theo c ch th tr ng theo đ nh
ướ ế ạ ộ ứ ủ ả ầ ộ ị h ng xã h i ch nghĩa; Ngh quy t đ i h i Đ ng l n th VII, VIII v ề
ấ ướ ệ ệ ạ ướ ự ả công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c, d ạ ủ i s lãnh đ o c a Đ ng, Nhà
ướ ế ướ ế ả ả n c ta đã ti n hành c i cách thu b c I (19901995), c i cách thu b ế ướ c
ế ệ ố ộ ả ế ế ả II (1996 đ n 2005). Qua hai cu c c i cách thu , h th ng qu n lý thu đã
ự ừ ượ ự ệ ả ả ố xây d ng và không ng ng đ c ki n toàn, đ m b o th c thi t ố t và th ng
ả ướ ế ậ ấ ả ủ ộ ệ ự ệ ả nh t các lu t thu trong c n c. Hi u l c, hi u qu c a b máy qu n lý
ế ượ ướ ầ ủ ờ ỳ thu ngày càng đ c nâng cao. Tuy nhiên, tr c yêu c u c a th i k công
ấ ướ ệ ạ ậ ộ ế ố ế ệ nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c và h i nh p kinh t qu c t , công tác
ế ủ ướ ả ồ ạ ẫ ế ạ qu n lý thu c a n c ta v n còn các t n t i và h n ch sau:
ề ơ ế ả ộ ế M t là v c ch qu n lý thu
ế ư ượ ế ả ơ ự Nhìn chung c ch qu n lý thu ch a đ c xây d ng trên c s đ ơ ở ề
ủ ộ ủ ụ ệ ổ ứ cao tính ch đ ng, nghĩa v , trách nhi m c a các t ch c, cá nhân ph i t ả ự
ự ự ộ ế ự ệ ị ướ tính, t khai, t n p thu , t ch u trách nhi m tr c pháp lu t. ề ậ Đi u này
ệ ể bi u hi n:
ụ ư ề ệ ộ ờ ọ M t th i gian dài ch a coi tr ng vi c tuyên truy n giáo d c, cung
ụ ỗ ợ ấ ượ ị ự ể ể ế ự ấ c p d ch v h tr ch t l ng cao đ nâng cao s hi u bi t, tính t giác
ậ ủ ủ tuân th pháp lu t c a NNT.
ứ ủ ế ệ ơ ộ C quan thu làm thay các ch c năng thu c trách nhi m c a NNT
ế ể ứ ứ ư ế ị ị ễ nh : tính toán xác đ nh m c thu đ ra thông báo thu , xác đ nh m c mi n
ế ả gi m thu ...
ủ ẹ ệ ề ả ả ậ ụ H u qu là, làm gi m nh nghĩa v , trách nhi m c a NNT; nhi u vi
ể ế ế ề ạ ế ế ẫ ả ặ ph m v thu là do thi u hi u bi t gây ra, d n đ n gánh n ng ph i tăng
ế ể ụ ả ạ ắ ườ c ng công tác qu n lý thu đ kh c ph c các sai ph m; làm lãng phí
ồ ự ủ ơ ế ngu n l c c a c quan thu .
ề ệ ả ế Hai là, v công ngh qu n lý thu
ơ ở ư ự ệ ế ả ậ Vi c qu n lý thu ch a d a trên c s thu th p thông tin, phân tích
ạ ự ứ ể ọ ươ ả đánh giá theo các tiêu th c qu n lý đ phân lo i, l a ch n ph ứ ng th c
ứ ộ ủ ộ ủ ừ ớ ặ ể ạ ợ theo m c đ r i ro phù h p v i đ c đi m, trình đ c a t ng lo i NNT
ụ ư ệ ệ ạ ả ậ Qui trình, qui ph m và các bi n pháp nghi p v qu n lý ch a th t
ả ự ư ệ ế ậ ậ ọ ợ h p lý và ch a th t coi tr ng hi u qu th c thi pháp lu t thu cho c ả
ườ ộ ế ơ ế ng i n p thu và c quan thu
ủ ế ủ ụ ứ ề ế ả ẫ Nhi u khâu qu n lý thu ch y u v n là th công; ng d ng công
ẫ ở ứ ộ ấ ệ ấ ở ậ ngh thông tin v n m c đ th p, nh t là các khâu: thu th p thông tin
ế ề ế ả ợ ỗ ợ liên quan đ n NNT; tuyên truy n h tr NNT; qu n lý n thu ; thanh tra x ử
ế ẫ ấ ượ ề ế ạ ụ ấ ị lý các vi ph m v thu d n đ n ch t l ấ ng cung c p d ch v và năng su t,
ế ệ ả ả ấ ế ủ ơ hi u qu qu n lý thu c a c quan thu còn th p.
ư ề ủ ệ ổ ứ Ch a đ cao trách nhi m c a các t ch c, cá nhân có liên quan trong
ớ ơ ế ể ệ ấ ế ố ợ vi c cung c p thông tin và ph i h p v i c quan thu đ thu thu .
ụ ỗ ợ ị ư ượ ề Công tác tuyên truy n và d ch v h tr NNT ch a đ c th c s ự ự
ầ ư ủ ủ ứ ậ quan tâm và đ u t đúng m c, do v y tính tuân th c a NNT cũng nh s ư ự
ế ủ ộ ố ớ ủ ụ ế ể hi u bi t c a xã h i đ i v i chính sách thu , các th t c hành chính thu ế
ấ ấ còn r t th p.
ử ể ề ạ Công tác thanh tra, ki m tra x lý các hành vi vi ph m v thu c a c ế ủ ơ
ế ư ặ ủ ướ ư ự ầ ạ ợ ớ quan thu ch a đ t đúng t m và ch a phù h p v i th c tr ng c a n c ta.
ồ ạ ữ ế ế ạ ỏ Nh ng t n t ả ế ụ ả i và h n ch trên đòi h i ngành thu ph i ti p t c c i
ế ể ự ệ ố ệ ắ ợ ế ượ ả cách h th ng thu đ th c hi n th ng l i Chi n l ệ ố c c i cách h th ng
ế ế ế ị ố thu đ n năm 2010 theo quy t đ nh s 201/2004/QĐTTG ngày 6/12/2004
ủ ướ ủ c a Th t ủ ng Chính ph .
ế ượ ự ệ ố ế ừ ả ệ Th c hi n Chi n l c c i cách h th ng thu , t ngày 1/1/2004,
ế ự ế ể ơ ự ộ ế ạ ụ ngành thu đã áp d ng thí đi m c ch t kê khai, t n p thu t ụ i C c
ố ớ ố ồ ụ ế ế ả ạ thu thành ph H Chí Minh và C c thu Qu ng Ninh đ i v i 2 lo i thu ế
ế ự ự ế ế ệ ệ ể ơ là thu GTGT và thu TNDN. Vi c th c hi n thí đi m c ch t khai t ự
ế ạ ộ ố ụ ả ướ ế ạ ượ ữ ế ộ n p thu t i m t s C c Thu trong c n c đã đ t đ c nh ng k t qu ả
ấ ượ ế ặ ả ộ ả kh quan. M t m t, ngành Thu đã nâng cao ch t l ặ ng qu n lý, giám ch t
ệ ẽ ơ ị ườ ợ ờ ch và phát hi n k p th i, chính xác h n các tr ầ ạ ng h p vi ph m, góp ph n
ấ ạ ằ ố ữ ẳ ch ng th t thu ngân sách, t o bình đ ng, công b ng trong kinh doanh gi a
ố ượ ứ ế ệ ặ ộ ơ các đ i t ng n p thu . M t khác, NNT cũng ý th c rõ h n vi c nâng cao
ự ố ớ ụ ộ ả ậ tính t ế ừ giác đ i v i nghĩa v n p thu . T ngày 1/7/2007 khi Lu t Qu n lý
ệ ự ế ươ ơ ế ự ứ ế ả thu có hi u l c thi hành, ph ng th c qu n lý thu theo c ch t khai, t ự
ế ượ ế ự ụ ạ ố ơ ộ n p thu đ c áp d ng trên ph m vi toàn qu c. Theo c ch t khai, t ự
ế ộ ủ ế ả ấ ơ ộ n p thu , b máy qu n lý c a c quan thu các c p đ ượ ổ c t ứ ậ ch c t p
ỗ ợ ử ứ ệ ề trung theo các ch c năng: tuyên truy n, h tr NNT; theo dõi, x lý vi c kê
ế ố ợ ưỡ ế ế ể khai thu ; đôn đ c thu n và c ng ch thu ; ki m tra, thanh tra thu . B ế ộ
ả ơ ệ ượ ệ máy này có tính chuyên nghi p và hi u qu h n, NNT đ ụ c ph c v t ụ ố t
ỗ ợ ướ ế ề ậ ơ ộ ả ơ h n, vì c quan thu có b ph n tuyên truy n h tr h ẫ ng d n, gi i đáp
ọ ướ ắ ủ ứ ư ậ ợ ộ m i v ng m c c a NNT. Các b ph n ch c năng khác nh thu n , thanh
ờ ế ẽ ả ả ặ ơ ử tra, x lý t ả khai... b o đ m cho c quan thu giám sát ch t ch NNT, b o
ủ ượ ử ệ ờ . ị ạ ả đ m các vi ph m c a NNT đ c phát hi n và x lý k p th i
ổ ứ ế ủ ệ ơ ộ ộ Ba là, b máy t ch c thu thu c a Vi ả t Nam thu c 2 c quan là H i
ủ ụ ế ế ề ổ ộ ỉ ổ Quan và T ng c c Thu . Tuy nhiên, đ tài ch bàn đ n b máy c a T ng
ế ổ ự ự ụ ệ ế ộ ơ ộ ụ c c Thu . T ng c c Thu là c quan s nghi p tr c thu c B Tài chính,
ọ ừ ứ ươ ế ị ươ ấ đ ượ ổ c t ch c theo ngành d c t trung ng đ n đ a ph ủ ng, các c p c a
ế ị ươ ị ự ề ị ngành thu đ a ph ạ ủ ng còn ch u s lãnh đ o c a chính quy n đ a ph ươ ng
ấ ộ ổ ế ượ ổ ứ ư ượ ứ ả cùng c p. B máy t ch c thu thu đ c t ch c nh đ c mô t trong
hình 2.1.
ế ấ ụ ộ ổ B máy thu thu c p T ng c c Thu đ ế ượ ổ ứ c t ụ ứ ch c thành 12 v ch c
năng, g m:ồ
ụ ế V Pháp ch
ụ V Chính sách
V Tuyên truy n – H tr ng
ỗ ợ ườ ộ ụ ề ế i n p thu
V Kê khai và K toán thu
ụ ế ế
ưỡ ụ ế ả ế ợ V Qu n lý n và C ng ch thu
V D toán thu thu
ụ ự ế
ụ ả ệ ớ V Qu n lý doanh nghi p l n
ụ ả ậ ế V qu n lý thu thu nh p cá nhân
V H p tác qu c t
ụ ợ ố ế
ụ V Thanh tra
ụ ể ộ ộ V ki m tra n i b
ộ ụ ổ ứ V T ch c cán b
ụ ả ị ụ V Tài v Qu n tr
ụ ứ ụ ớ ổ ụ Ứ V i 12 V ch c năng trên, còn có Văn phòng T ng c c, C c ng
ế ạ ụ ệ ệ ạ ổ ụ d ng công ngh thông tin, Đ i di n T ng c c Thu t i phía nam và
ườ ệ ụ ế ướ Tr ế ạ ng Nghi p v thu , T p chí Thu Nhà n c.
Ở ấ ươ ế ở ụ ố ỉ ị c p đ a ph ng có các C c Thu 63 t nh, thành ph trên c ả
ướ ạ ố ự ộ ỉ ệ ậ ỗ ị n c và t i m i Huy n (qu n, th xã, thành ph tr c thu c t nh) có các Chi
ế ơ ị ứ ứ ằ ả ụ c c Thu . Các đ n v này đ ượ ổ c t ậ ch c theo ch c năng nh m đ m nh n
ế ả ậ ị ế ủ thu thu theo quy đ nh c a Lu t Qu n lý Thu .
ế ủ ộ ệ ượ ổ ứ Nhìn chung, b máy thu thu c a Vi t Nam đ ự ằ ch c nh m th c c t
ứ ệ ẫ ượ ổ ứ ế hi n theo ch c năng. Tuy nhiên, v n còn đ ả ắ ch c theo s c thu (qu n c t
ấ ổ ứ ộ ề ế ậ lý thu thu nh p cá nhân), đi u này cho th y t ế ủ ch c b máy thu thu c a
ế ẫ ự ứ ư ẫ ớ ngành thu v n ch a hoàn toàn theo ch c năng mà v n còn s đan xen v i
ộ ướ ế ắ ả ạ ộ qu n lý theo s c thu và là m t b ệ c “quá đ ” trong hi n đ i hóa công tác
ế ở ệ hành chính thu Vi ệ t Nam hi n nay.
ế ị ồ ố Ngu n: Theo Quy t đ nh s 115/2009/QĐTTg ngày 28 tháng 9 năm 2009
Chính phủ
ụ ứ 12 V ch c năng
ộ B Tài
ụ
ụ ứ Văn phòng, C c ng d ng công
chính
ệ
ạ
ngh thông tin, VP đ i di n
ệ phía
ụ ổ T ng c c
ườ
ế ạ
nam ệ ụ
Tr
ng Nghi p v Thu , T p chí
Thuế
ứ
ồ
G m các Phòng ch c năng
ộ
ồ
(Riêng TP H Chí Minh và Hà N i
Thuế
ứ
ề
ơ
có nhi u phòng ch c năng h n)
ụ ế C c Thu
Chi c c ụ
ủ ướ Thuế ủ c a Th t ủ ng Chính ph .
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ứ ụ ệ ̀ Hinh 6.1: Ch c năng, nhi m v và c c u t ch c c a c quan
Thuế
ớ ơ ấ ổ ứ ủ ổ ừ ự ế ả V i c c u t ch c c a ngành thu và s thay đ i t qu n lý thu ế
ố ượ ắ ự ế ệ ế theo s c thu và theo đ i t ứ ả ng sang th c hi n qu n lý thu theo ch c
ộ ự ự ể ế ấ ả ế năng đã cho th y m t s chuy n bi n tích c c trong công tác qu n lý thu .
ả ượ ự ầ ổ ự ệ Tuy nhiên, s thay đ i này c n ph i đ c th c hi n trên s k th a t ự ế ừ ừ
ế ướ ả công tác qu n lý thu tr c đó.
ế ộ ị ể ự ụ ệ ệ ả ế ệ Đ th c hi n nhi m v qu n lý thu thu n i đ a, ngành thu hi n
ộ ạ ọ ộ ớ ả ở nay có kho ng trên 40.000 cán b v i trên 80% có trình đ đ i h c tr lên
ạ ượ ặ ạ ẳ ấ ố và s còn l i đã đ c qua đào t o trung c p ho c cao đ ng. Nhìn chung,
ổ ươ ớ ả ứ ệ ngành thu ế đang thay đ i ph ng th c làm vi c và cùng v i c i cách th ủ
ủ ướ ộ ủ ụ ộ ụ t c hành chính c a Nhà n c, B Tài chính đã ban hành b th t c hành
ế ị ự ế ộ ố chính thu c lĩnh v c thu (Quy t đ nh s 1902/QĐBTC ngày 10/8/2009).
ụ ế ờ ổ ồ ố Đ ng th i, T ng c c Thu đã ban hành công văn s 3343/TCTCC ngày
ộ ủ ụ ề ệ ế 14/8/2009 v vi c công khai b th t c hành chính thu .
ố ộ ủ ụ ộ ướ ể ệ Vi c công b b th t c hành chính này có th nói là m t b ế c ti n
ự ế ể ệ ẩ ộ ộ ế ự trong th c hi n hành chính thu , là m t tiêu chu n đ cán b thu th c
ả ự ủ ụ ể ệ ả ạ hi n, đ m b o s minh b ch trong th t c hành chính, là tiêu chí đ cán b ộ
ệ ố ự ế ấ ụ ủ ệ ồ ờ ấ thu ph n đ u th c hi n t t nhi m v c a mình. Đ ng th i, đây là s th ự ể
ế ố ớ ế ủ ự ệ ườ ộ ả hi n s cam k t c a ngành thu đ i v i ng ế ả i n p thu , đ m b o tính
ủ ụ ể ự ạ ằ ệ ệ công b ng và minh b ch trong th c hi n th t c đ hoàn thành trách nhi m
ườ ộ ế ủ thu c a ng ế i n p thu .
ữ ề ế ả ấ ớ ườ ủ ấ V i nh ng k t qu ph n đ u v hành chính và con ng i c a ngành
ể ắ ị ế thu đã đ ượ ề ậ ở c đ c p ế ớ ự ả trên, thì đ b t k p v i s c i cách hành chính thu ,
ế ầ ữ ề ả ộ ổ ơ ở cán b thu c n ph i thay đ i nhi u h n n a văn hóa công s và trình đ ộ
ứ ề ệ ệ ớ ụ ể đ đáp ng nhi m v trong đi u ki n m i.
ự ạ ả ủ ủ 2.2. Th c tr ng tính tuân th c a NNT trong qu n lý thu ế ở ệ Vi t Nam
ệ hi n nay
ữ ề ế ệ ừ ướ Trong nh ng năm qua, n n kinh t Vi t Nam đang t ng b ộ c h i
ể ậ ướ ự ế ớ nh p và phát tri n cùng các n c trong khu v c và trên th gi i. Nh ờ
ữ ể ế ụ ở ử nh ng chính sách m c a phát tri n kinh t ạ , hàng năm có hàng ch c v n
ệ ộ ớ ờ doanh nghi p và h kinh doanh ra đ i, qui mô kinh doanh ngày càng l n,
ạ ộ ạ ố ườ ộ ho t đ ng kinh doanh ngày càng đa d ng. S ng ế i n p thu ngày càng
ả ề ạ ạ ặ ệ ạ ườ ộ tăng lên và đa d ng c v lo i hình. Đ c bi t, lo i hình ng ế i n p thu là
ể ế ậ ộ cá nhân và h kinh doanh cá th tăng lên nhanh chóng khi có lu t Thu thu
ệ ự ữ ậ ả ố nh p cá nhân có hi u l c thi hành (xem b ng 2.1). Nh ng nhân t này đã
ố ượ ư ệ ệ ế ả ấ ạ làm tăng kh i l ng công vi c qu n lý thu cũng nh vi c nh n m nh tính
ủ ủ ườ ộ ế tuân th c a ng i n p thu càng tăng lên.
ố ượ ả ườ ộ ế B ng 2.1: S l ng ng i n p thu qua các năm (20072009)
ườ ộ ế Ng i n p thu 2007 2008 2009*
ệ Doanh nghi p Nhà n ướ c 10.100 9.823 9.500
ệ ố Doanh nghi p có v n ĐTNN 7.371 7.423 7.500
Cty TNHH 127.268 110.199 135.000
ổ ầ Công ty C ph n 45.583 47.215 50.000
ư DN t nhân 58.942 138.765 360.000
ộ ể H cá th 1.425.990 1.485.580 1.500.000
Cá nhân 105.979 600.425 6.000.000
Ướ * c tính cho năm 2009
ế ồ ổ ụ Ngu n: T ng c c Thu , 2010
ự ằ ế ủ ự ể ộ N m trong khu v c kinh t ề phát tri n năng đ ng c a khu v c, n n
ế ệ ạ ượ ề kinh t Vi ữ t Nam trong nh ng năm qua đ t đ c nhi u thành t u n t ự ấ ượ ng
ể ế ự ủ ệ ể ố không th không k đ n s đóng góp c a kh i doanh nghi p đã và đang
ạ ộ ự ệ ề ệ ề ề ả ấ ho t đ ng tích c c, hi u qu . Nhi u doanh nghi p nhi u năm li n là t m
ươ ự ụ ể ệ ế ề ệ g ng đi n hình trong vi c th c hi n nghĩa v thu và có nhi u cá nhân
ế ể ệ ậ ớ ườ ộ tiêu bi u trong vi c n p thu thu nh p v i ng ậ i có thu nh p cao. Tuy
ữ ể ạ ố ự ụ ệ ế nhiên, bên c nh nh ng đi n hình t ệ t trong vi c th c hi n nghĩa v thu thì
ế ạ ậ ự còn không ít NNT vi ph m pháp lu t thu . Đánh giá chung là tính t giác
ế ủ ủ ở ệ ở ứ ộ ấ ạ ậ tuân th pháp lu t thu c a NNT Vi t Nam m c đ th p. Tình tr ng vi
ổ ế ở ế ễ ậ ạ ứ ộ ề ph m pháp lu t thu di n ra ph bi n nhi u nhóm NNT và m c đ ngày
ứ ạ càng tinh vi ph c t p.
ự ế ườ ộ ế ặ Trong th c t , ng i n p thu đăng ký kinh doanh ho c đăng ký thu ế
ặ ả ở ướ n c ta đã tăng nhanh qua các năm đã làm tăng gánh n ng trong qu n lý
ế ặ ệ ườ ộ ự ự ồ ạ ế thu . Đ c bi ữ t, nh ng ng i n p thu này có th c s t n t i và kinh doanh
ộ ấ ề ả ế ủ hay không là m t v n đ đã gây khó khăn cho công tác qu n lý thu c a
ệ ộ ế ầ ư ạ ố ượ Vi ủ t Nam. Theo đánh giá c a B K ho ch và Đ u t thì s l ng các
ấ ớ ố ượ ư ệ ậ ự ế doanh nghi p thành l p là r t l n, nh ng s l ng còn th c t ạ ộ ho t đ ng
ề ầ ấ ả ố ỉ ấ x p x 50% s đăng ký. Đi u này đã ph n nào cho th y công tác qu n lý
ườ ộ ứ ộ ứ ạ ủ ề ế ặ ng i n p thu còn g p nhi u khó khăn ph c t p và m c đ tuân th thu ế
ả ượ ầ ủ ứ ộ ỹ ph i đ c nghiên c u m t cách đ y đ và k càng.
ệ ư ứ ệ ộ ạ T i Vi ứ t Nam hi n nay, ch a có m t nghiên c u, đánh giá chính th c
ủ ề ệ ạ ậ ộ nào mang tính đ i di n cho toàn b các NNT v tính tuân th pháp lu t
ẽ ư ữ ủ ế ậ ậ ộ ị thu . Do đó, n i dung này c a lu n văn s đ a ra nh ng nh n đ nh mang
ủ ủ ả ơ ở ự ề ệ ạ tính ch quan c a tác gi trên c s phân tích v tình hình th c hi n 4 lo i
ế ộ ờ ế ụ ủ nghĩa v c a NNT là đăng ký thu ; n p t ộ khai thu và n p các thông tin
ế ế ế ế ộ ế ầ c n thi t liên quan đ n thu ; kê khai, tính thu và n p thu
2.2.1. Tình hình đăng ký thuế
ế ủ ủ ủ ệ ể ệ R i ro tuân th trong vi c đăng ký thu c a NNT có th là vi c NNT
ự ế ệ ổ ậ ế không th c hi n kê khai đăng ký thu , kê khai thay đ i đăng ký thu ch m
ờ ạ ự ệ ặ ớ ị so v i th i h n quy đ nh; ho c không th c hi n khai báo khi đăng ký thu ế
thay đ i.ổ
ố ượ ế ả ơ ị ế ộ C quan thu qu n lý (xác đ nh) đ i t ng n p thu thông qua mã s ố
ố ượ ế ộ ố ộ ổ ấ ứ ế thu . Mã s thu là m t dãy s đ c c p cho m t t ộ ch c, cá nhân n p
ế ử ụ ạ ộ ừ ế ậ ố thu s d ng trong su t quá trình ho t đ ng, t khi thành l p cho đ n khi
ứ ồ ạ ấ ế ế ể ố ộ ấ ả ch m d t t n t i. Mã s thu dùng đ kê khai, n p thu cho t ạ t c các lo i
ố ượ ế ả ộ ộ ị ế ả ả ồ thu mà đ i t ng đó ph i n p, bao g m c các kho n thu , phí n i đ a và
ữ ơ ế ế ẩ ậ ấ ả ấ ố ơ thu xu t nh p kh u (Th ng nh t gi a c quan thu và c quan h i quan
ộ ố ớ ế ấ ẫ ố ề v đăng ký c p mã s thu cho NNT). Tuy nhiên, v n còn m t s l n NNT
ư ế ế ế ả ả ơ ố ư do c quan thu qu n lý thu thu nh ng ch a qu n lý qua mã s thu nh ư
ế ấ ậ ộ ộ ộ các h gia đình n p thu nhà đ t, các cá nhân có thu nh p cao n p thu ế
ừ ạ ả ấ ơ thông qua c quan chi tr , kh u tr t ồ i ngu n...
ổ ế ở ễ ạ ự ố Tình tr ng này di n ra ph bi n ặ khu v c ngoài qu c doanh, đ c
ệ ế ộ ở bi ể t là các h kinh doanh cá th , buôn chuy n, vãng lai và các thành ph ố
ố ệ
ả ướ
ủ
ụ
ổ
ố
heo s li u c a T ng c c Th ng kê năm 2004 c n
ả c có kho ng 2,3
l n. Tớ
ố ệ
ủ
ế
ế
ệ
ấ
ộ
ộ
tri u h kinh doanh, theo s li u c p ĐKKD c a B KH ĐT đ n h t năm
ả ướ
ư
ấ
ầ
ộ
2004 c n
ệ c đã c p ĐKKD cho g n 2 tri u h kinh doanh nh ng s h đ
ố ộ ượ c
ộ ớ ạ
ế
ệ
ả
ả
ỉ
ớ ố ộ ề qu n lý thu thu ch là 1,787 tri u h m i đ t kho ng 78% so v i s h đi u
ố ộ
ằ
ả
ượ
ữ
ấ
ố
ộ
tra; b ng kho ng 88% s h đã đ
ư c c p ĐKKD. Trong s nh ng h ch a
ữ
ế
ế
ế
ả
ả
ả
ả
ộ
ượ đ
c qu n lý thu thu có c nh ng h ph i thu c thu Môn bài, thu GTGT
ự
ế
ệ
ẫ
ạ
ố
ớ
và thu TNDN. Đ i v i khu v c doanh nghi p v n còn tình tr ng doanh
ượ ấ
ư
ế
ế
ệ nghi p đã đ
ặ c c p đăng ký kinh doanh nh ng không đ n đăng ký thu ho c
ổ ị
ư
ế
ể
ụ ở ị
ể
đã đăng ký thu nh ng thay đ i đ a đi m tr
ặ s , đ a đi m kinh doanh ho c
ế ỏ ố
ư
ế
ộ
ơ
ể kinh doanh nh ng không kê khai n p thu b tr n c quan thu không ki m
soát đ
c…ượ
ệ ấ ố ớ ứ ạ ế ủ ộ Đ i v i đăng ký thu c a cá nhân là m t vi c r t ph c t p và khó
ể ừ ệ ự ế ậ ậ ấ khăn k t khi Lu t thu thu nh p cá nhân có hi u l c thi hành. C p mã s ố
ệ ế ế ậ ấ ộ ọ ố thu cho cá nhân là m t vi c làm r t quan tr ng, vì mã s thu thu nh p cá
ữ ộ ố ế ấ ả ọ nhân là m t trong nh ng nhân t quan tr ng nh t trong qu n lý thu thu
ế ơ ế ậ ả ố ượ nh p cá nhân. Có mã s thu , c quan thu qu n lý đ ồ c các lu ng thu
ậ ủ ủ ệ ơ nh p c a cá nhân, thông qua vi c kê khai c a các cá nhân, c quan chi tr ả
ậ ả ế ố thu nh p liên quan. Hình 2.2. mô t ậ quy trình đăng ký mã s thu thu nh p
ệ ứ cá nhân hi n nay ở ướ n ọ c ta. Theo quy trình này, m i cá nhân có ch ng minh
ề ượ ấ ế ế ế ố ặ ộ nhân dân (ho c h chi u) đ u đ ề c c p mã s thu khi đăng ký thu . Đi u
ế ệ ư ệ ố ế ố này có nghĩa là, vi c đăng ký mã s thu hi n nay ch a bao quát h t đ i
ượ ư ệ ữ ứ t ng c trú hi n nay ở ướ n ư c ta – nh ng cá nhân ch a có ch ng minh nhân
ấ ớ ư ế ề ệ ặ ộ ố ị dân (ho c h chi u). Đi u này ch a th ng nh t v i quy đ nh hi n hành là
ổ ứ ạ ộ ả ấ ộ “T ch c, h gia đình, cá nhân có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và cung
ụ ệ ế ậ ộ ị ị ậ ấ c p d ch v , hàng hoá; Cá nhân có thu nh p thu c di n ch u thu thu nh p
cá nhân”.1
ớ ố ượ ế ố ượ ỉ ữ ẹ ch nh ng cá V i đ i t ng đăng ký mã s thu đã đ c thu h p “
ữ ứ ặ ộ nhân có Ch ng minh nhân dân ho c H chi u ế ” và nh ng cá nhân đã có mã
ế ướ ư ế ả ố ố s thu tr c đây không ph i đăng ký mã s thu m i ế ớ , nh ng cho đ n nay
ư ệ ấ ẫ ậ ố ế công vi c đăng ký và c p mã s thu thu nh p cá nhân v n còn ch a hoàn
ụ
1 M c 2.1, Ph n I, Thông t ầ
ư s ố 85/2007/TTBTC ngày 18 tháng 7 năm 2007
t t.ấ
ự ế ế ệ ậ ố ị Th c t theo quy đ nh vi c đăng ký mã s thu thu nh p cá nhân s ẽ
ấ ở ầ hoàn t t vào ngày 31 tháng 12 năm 2008. Tuy nhiên, ị ế h u h t các đ a
ươ ế ế ạ ẫ ố ph ư ng tình tr ng đăng ký mã s thu đ n ngày 31/12/2008 v n ch a
ự ệ ả ố ờ ạ th c hi n xong và đã ph i lùi th i h n đăng ký mã s thu . C th : t ế ụ ể heo
ướ ủ ụ ế ế ẽ ả ố ộ c tính c a C c Thu Hà N i, s có kho ng 800.000 mã s thu thu
ậ ượ ư ế ấ ợ ố ớ nh p cá nhân đ c c p mã s thu trong đ t này. Nh ng t i ngày
CƠ QUAN THUẾ
ẫ
M u 01ĐKTCT
M u ẫ 01/ĐKTNCN
ả
ệ
ồ ơ t kê H s
B ng li
ứ
Ch ng minh nhân
ĐKT
ộ ặ dân ho c H
ậ ớ ượ ả ụ 31/12/2008 C c m i nh n đ ầ ồ ơ c kho ng 18.000 h s ; trong đó, có g n
chi uế
ấ
thành
Gi y phép
ả ậ l p (b n sao)
ẫ
Mã s ố
ứ
Ch ng minh nhân
ế
ặ
ộ
thuế M u 01/ĐKTNCN
Ổ
Ứ
dân ho c H chi u
T CH C
CÁ NHÂN
Ả
Ậ
CHI TR THU NH P
(TCCTTN)
ổ ứ
ớ ơ
ệ ủ
ả
ổ ứ
ệ ủ
ệ ạ
ậ
ả
ớ
i
Quan h c a T ch c chi tr thu nh p v i cá nhân làm vi c t
TCCTTN
ơ
ệ ủ Quan h c a C quan Thu
Quan h c a T ch c chi tr và cá nhân v i C quan thu ế
ế v i TCCTTN và v i cá
ớ ớ
nhân ồ ơ ượ ả ế ồ ơ ế ấ ầ 10.000 h s đã đ c gi i quy t. Theo đó, h u h t h s đăng ký c p mã
ế ẽ ậ ố s thu thu nh p cá nhân s lùi sang năm 2009.
̀ ố ế ấ ậ Hinh 2.2: Quy trình c p mã s thu thu nh p cá nhân
ươ ế ệ ậ ố T ng t ự i c đăng ký mã s thu (MST) thu nh p cá nhân (TNCN) , v
ắ ầ ơ ỉ ị ượ ự ạ ừ ầ ạ trên đ a bàn t nh L ng S n b t đ u đ ệ c th c hi n đ i trà t đ u năm
ố ệ ủ ế ỉ ụ ế ệ 2009. Song, theo s li u c a C c Thu t nh, đ n 11/2009 vi c kê khai, đăng
ớ ạ ề ấ ả ệ ký c p MST m i đ t kho ng 50%. Nguyên nhân là do nhi u doanh nghi p,
ự ự ư ự ế ệ ị ỉ ị ệ ơ đ n v , cá nhân trên đ a bàn t nh ch a th c s quan tâm đ n vi c th c hi n
ư ừ ễ ề ả ố ệ ổ kê khai, đăng ký MST, cũng nh kê khai v mi n tr gia c nh. S li u t ng
ơ ộ ủ ế ỉ ụ ừ ế ể ơ ợ h p s b c a C c Thu t nh, t ị ớ ấ khi tri n khai đ n nay, đ n v m i c p
ượ ấ ượ ộ đ c 21.469 MST. Trong đó, c p cho cá nhân đ c 9.174 MST, h kinh
ự ệ ơ ị doanh là 9.736 MST, đ n v hành chính s nghi p vũ trang là 1.198 MST và
ả ị ơ đ n v chi tr là 2.559 MST.
ố ớ ố ồ ệ ả ố Đ i v i thành ph H Chí Minh, ệ hi n thành ph có kho ng hai tri u
ườ ầ ượ ấ ỉ ấ ượ ơ ế ế ố ớ ng i c n đ c c p mã s thu . Song, đ n nay m i ch c p đ ộ c h n m t
ề ầ ượ ụ ệ ụ ế ấ ố ử n a. Nhi u cá nhân có nhu c u đ ấ c c p mã s thu ph c v vi c kh u
ộ ừ ồ ơ ừ ế ẫ ậ ả ờ tr thu thu nh p v n đang ph i ch , dù h s có khi đã n p t … vài tháng
tr c.ướ
ư ậ ế ố ượ ậ ị Nh v y, quy trình đăng ký mã s thu đã đ c lu t pháp quy đ nh
ư ệ ấ ế ố ữ rõ ràng, nh ng nh ng nguyên nhân nguyên nhân khi n vi c c p mã s thu ế
ậ khá ch m là do:
ị ấ ờ ể M t làộ ẩ , khâu chu n b gi y t ồ ơ ấ ệ đ hoàn thi n h s m t
ố ệ ệ ề ậ ờ ờ khá nhi u th i gian. “Ngoài ra, th i gian qua vi c nh p s li u, d ữ
ệ ừ ồ ơ ủ ế ầ ả ộ li u t ấ h s , cán b thu ph i làm th công, trong khi nhu c u c p
ế ấ ớ ố mã s thu r t l n”.
ườ ự ự ư ệ ớ Hai là, ng i dân ch a th c s quen v i vi c đăng ký
ư ế ể ậ thu và ch a am hi u pháp lu t.
ộ ư ế ộ ộ ư Ba là, đ i ngũ cán b thu có trình đ ch a cao và ch a
ự ự ệ th c s chuyên nghi p.
ố ự ủ ệ ệ ố B n là, ế vi c đăng ký mã s thu còn th c hi n th công
ữ ẽ ế ể ắ ố ấ nên s gây ra nh ng ách t c và r t khó ki m soát đ i chi u v s ề ự
ấ ờ ứ ủ ắ ườ ộ ề trùng l p v các gi y t ch ng minh c a ng ế i n p thu .
ế ế 2.2.2. Tình hình khai thu và tính thu
ơ ế ự ế ự ộ ụ ượ ầ Tính đ n nay, C ch t khai, t n p đã áp d ng đ ộ c g n m t năm,
ệ ượ ư ẫ ộ ờ ữ ố nh ng v n còn hi n t ng NNT không n p t khai và trong s nh ng t ờ
ẫ ạ ậ ộ ộ ờ ị khai đã n p thì v n còn tình tr ng NNT n p ch m t khai theo qui đ nh
ặ ờ ị ỗ ả ướ ộ ờ ộ ho c t khai b l i. B ng 2.2 d ụ ề i đây là m t ví d v tình hình n p t khai
thu . ế
ộ ờ ả ế ủ ườ ộ ế B ng 2.2: Tình hình n p t khai thu c a ng i n p thu , năm
Tháng
T
2009
ỉ Ch tiêu
1
1
1
T
0
1
2
7
9
8
1
1
1
1
8
1
ố ờ
ả ộ
1
S t
khai ph i n p
16.884
9.094
14.711
59.409
30.012
19.335
ố ờ
ổ
T ng s t
khai đã
9
1
9
9
7
9
n p ộ
7.728
3.690
3.613
31.768
4.020
7.625
ờ
đã n p ộ
8
1
8
6
5
9
S ố t
khai
6.974
2.701
6.077
17.949
5.134
0.563
đúng h nạ
2
8
1
1
2
2
7
ờ
ậ
ộ n p ch m
0.754
0.989
7.536
3.819
.886
.062
S ố t
khai
ỷ ệ ố ờ
T l
s t
khai đúng
9
9
8
7
7
9
ờ
đã n pộ
9%
2%
1%
0%
1%
3%
ớ ố t ạ h n so v i s
khai
ố ờ
S t
khai không
3
2
1
2
1
2
n p ộ
9.156
5.404
1.098
7.641
5.992
1.710
3
ờ
T l
ỷ ệ ố t s
khai đã
ờ
ph i ả
7
8
8
8
8
8
ớ ố t ộ n p so v i s
khai
n p ộ
4%
3%
2%
3%
2%
2%
9
1
9
9
7
9
ố ờ
ợ ệ
S t
khai h p l
6.570
1.622
3.031
25.338
2.331
5.800
4
ỷ ệ ố ờ
ợ
T l
s t
khai h p
9
9
9
9
9
9
ớ ố ờ
ộ
ệ l
so v i s t
khai đã n p
9%
7%
9%
5%
8%
8%
ố ờ
S t
ợ khai không h p
1
6
1
5
2
1
5
lệ
.158
.068
82
.430
.689
.825
6
8
5
5
5
6
ố ờ
S t
khai l
ỗ ố ọ i s h c
.584
.148
.907
.396
.522
.703
6
ỷ ệ ố ờ
T l
s t
ị khai b
7
6
6
6
7
7
ỗ ố ọ
ớ ố ờ
l
i s h c so v i s t
khai
đã n pộ
%
%
%
%
%
%
ụ
ế
ồ
ổ
ố ệ
ộ ầ
ủ
ữ
ề
ấ
ấ
ả
ờ ạ S li u c a B ng 2.2 trên m t l n n a cho th y v ch p hành th i h n
ồ ơ
ế ươ
ấ
ả
ố
ộ n p h s khai thu t
ứ ng đ i cao (trên 90%) và nm c ch p hành cao x y ra vào
ố ờ
ữ
ố
ượ ộ
ả ộ ạ
nh ng tháng cu i năm. Tuy nhiên, s t
khai đ
ớ ố c n p so v i s ph i n p l
i có
ễ
ế
ữ
ề
ậ
ộ
ị
di n bi n ng
ượ ạ c l
i. Đi u này cho chúng ta m t nh n đ nh, nh ng ng
ườ ộ i n p
ế ườ
ế
ấ
ữ
ườ ộ
ế
ề
thu ch p hành thu th
ng là nh ng ng
ậ ể i n p thu am hi u v pháp lu t
ố ệ ố ờ
ế
ề
ợ ệ ấ
ố ờ
ể ệ thu , đi u này th hi n qua s li u s t
khai không h p l
th p và s t
khai do
ươ
ấ
ả
ố
ỗ ố ọ l
i s h c cũng t
ng đ i th p (kho ng 7%).
Ngu n: T ng c c Thu , 2010
ề ự ủ ế ậ ị ạ Trên đây là nh n đ nh v th c tr ng tuân th thu nói chung. Tuy
ố ớ ủ ế ậ ậ ị nhiên, đ i v i thu thu nh p cá nhân, theo quy đ nh c a pháp lu t, v ề
ố ề ế ế ậ ắ nguyên t c ph i ả ộ ả khai thu và tính s ti n thu thu nh p cá nhân ph i n p
ướ ế ấ ế ợ ơ ị Ngân sách Nhà n c (tr ừ ườ tr ng h p c quan thu n đ nh thu ). Ng ườ i
ầ ủ ự ế ả ộ ờ ộ n p thu ph i khai chính xác, trung th c, đ y đ các n i dung trong t khai
ế ớ ơ ủ ế ẫ ộ ộ ị thu v i c quan thu theo m u do B Tài chính quy đ nh và n p đ các
ừ ế ừ ườ ồ ơ ệ ị ợ ứ ch ng t , tài li u quy đ nh trong h s khai thu (tr tr ấ ng h p đã ch m
CƠ QUAN THUẾ
ế
Kê khai thu theo
ế
Kê khai thu theo
ẫ
M u 02, 03/KK
07/KK
ẫ M u
TNCN,
13/KK
TNCN,
08/KK
TNCN, 13A/BK
TNCN,
08B/BK
TNCN,…
ạ ộ ụ ệ ế ậ ế ứ d t ho t đ ng phát sinh nghĩa v thu ). Vi c kê khai và tính thu thu nh p
TNCN,…
Các giấy tờ chứng
Thanh
Các giấy tờ chứng
minh người phụ
minh người phụ
ể tra, ki m tra
thuộc
CÁ NHÂN
thuộc (khai sinh,
ế (n u có sai
(khai Ứ Ổ T CH C CHI sinh, hộ khẩu...)
Ả
Ậ
TR THU NH P
hộ khẩu...)
ấ ờ
(TCCTTN)
ứ
ườ
ch ng minh ng
ụ i ph
ộ
ộ thu c (khai sinh, h
ẩ kh u...)
ổ ứ
ớ ơ
ệ ủ
ậ
ế
ả Quan h c a T ch c chi tr thu nh p và cá nhân v i C quan thu
ế ớ
ệ ủ
ớ
ơ
Quan h c a C quan Thu v i TCCTTN và v i cá nhân
ổ ứ
ệ ủ
ả
ậ
ậ
ậ
Quan h c a T ch c chi tr thu nh p và cá nhân nh n thu nh p
ph m)ạ Các gi y t
ượ ự ệ ặ cá nhân đ c th c hi n theo tháng ho c theo quý. Quy trình khai thu đ ế ượ c
mô t ả ở Hình 2.3.
̀ ế ậ Hinh 2.3: Quy trình khai thu thu nh p cá nhân
ặ ổ ứ ậ ự ắ Theo nguyên t c, cá nhân ho c t ả ch c chi tr thu nh p t ế tính thu ,
ự ế ộ ướ ế ậ t ế khai thu và n p thu vào Ngân sách nhà n c. Thu thu nh p cá nhân
ệ ự ừ ế ậ có hi u l c thi hành t ngày 1/1/2009, tuy nhiên do thu thu nh p cá nhân
ề ươ ậ ừ ề đánh vào ti n l ng, ti n công và thu nh p t kinh doanh, thu nh p t ậ ừ ầ đ u
ư ứ ượ ự ễ ế ể ạ t ch ng khoán đ c mi n đ n 30/6/2009, nên đ đánh giá th c tr ng khai
ư ế ế ậ ạ thu , tính thu thu nh p cá nhân trong giai đo n này là ch a chính xác. Tuy
ế ế ầ nhiên, chúng ta c n đánh giá công tác khai thu và tính thu trong m t s ộ ố
ườ ườ ấ ờ ứ ợ ườ ụ tr ợ ụ ể ng h p c th . Tr ộ ng h p n p gi y t ch ng minh ng ộ i ph thu c.
Th i h n n p h s khai thu tháng ch m nh t là
ị ờ ạ ồ ơ ế ậ ấ ộ ngày Theo quy đ nh thì “
ụ ứ ủ ế ế th hai m i ờ ạ ươ c a tháng ti p theo tháng phát sinh nghĩa v thu và Th i h n
ồ ơ ế ế ậ ấ ứ ngày th chín m i ộ n p h s quy t toán thu năm ch m nh t là ươ , k tể ừ
2 Nh v y, đ ư ậ
ế ươ ặ ị ươ ngày k t thúc năm d ng l ch ho c năm tài chính”. ng nhiên
ấ ờ ứ ườ ả ượ ụ các gi y t ch ng minh ng ộ i ph thu c đã ph i đ ấ c cung c p và b ổ
ộ ố ệ ư ư ệ ấ ổ sung hàng tháng, nh ng ch a có m t s li u nào cho th y vi c b sung
ấ ờ ấ ự ử ậ ớ hàng tháng các gi y t này. Chính vì v y, chúng ta m i th y s x lý khi
ấ ờ ủ ế ế ậ ổ ổ b sung gi y t ụ này khi quy t toán thu thu nh p cá nhân c a T ng c c
ổ ưở ể ộ ụ ế ạ ổ Thu . Tế ụ ng c c tr ng T ng c c Thu đã gia h n chót đ n p các gi y t ấ ờ
ứ ườ ụ ế ộ ướ ạ ch ng minh ng i ph thu c đ n 31/3/2010, dù tr ộ c đây h n chót n p
ấ ờ ứ ườ ụ ẩ ộ ộ các gi y t ch ng minh ng i ph thu c (khai sinh, h kh u...) đ đ ể ượ c
ừ ế ả ả ậ gi m tr gia c nh khi tính thu thu nh p cá nhân là 31122009.
ặ ư ố ủ ộ M c dù, thông t s 62/2009/TTBTC ngày 27/3/2009 c a B Tài
ổ ư chính b sung thông t 84/2008/TTBTC ngày 30/9/2008, thì cá nhân có th ể
ụ
ể
ầ
ư ố
2 Đi m 3, M c I Ph n B, Thông t
s 60 /2007/TTBTC ngày 14 tháng 6 năm 2007.
ể ứ ị ườ ụ ộ dùng lý l ch đã khai đ ch ng minh ng i ph thu c. Theo đó, cá nhân ch ỉ
ườ ụ ờ ủ ậ ẫ ầ c n khai ng ộ i ph thu c trong t khai theo m u, có xác nh n c a th ủ
ưở ơ ị ượ ụ ệ tr ng đ n v . Cách này đã đ c áp d ng cho các cá nhân làm vi c trong
ổ ứ ế ẹ ợ ự ệ ơ ố các t ch c kinh t ặ , các c quan hành chính s nghi p có b , m , v (ho c
ữ ồ ườ ườ ụ ộ ch ng), con và nh ng ng i khác là ng i ph thu c đã khai rõ trong lý
ườ ổ ề ợ ườ ụ ề ộ ị l ch. Tr ng h p có thay đ i v ng i ph thu c thì cá nhân đ ngh th ị ủ
ưở ậ ơ ị ờ ề ặ ỉ ượ ị tr ng đ n v xác nh n vào t khai đi u ch nh. M c dù đã đ c quy đ nh
ấ ờ ề ề ả ậ ế ụ ể c th trong các văn b n v thu thu nh p cá nhân v các gi y t ứ ch ng
ườ ụ ộ ấ ả ự ả ặ minh ng i ph thu c và t ộ ứ t c các b n sao có ch ng th c ho c khi n p
ể ố ệ ả ả ầ ố ph i đem b n chính đ đ i chi u ộ ế . Tuy nhiên, g n đây s doanh nghi p n p
ừ ả ườ ồ ơ ề ấ ộ ồ ơ ả h s gi m tr gia c nh cho ng ấ i lao đ ng r t đông và nhi u h s , gi y
ờ ệ ầ ả ạ ặ ổ t không đúng yêu c u, doanh nghi p ph i làm l ự i ho c b sung. Th c
ệ ế ậ ạ ộ ấ tr ng khai thu thu nh p cá nhân hi n nay ở ướ n c ta đang là m t v n đ ề
ả ượ ụ ụ ỹ ơ ứ ằ ườ ộ ầ c n ph i đ c nghiên c u k h n nh m ph c v cho ng ế ự i n p thu th c
ế ệ ợ ệ hi n khai thu ti n l i và nhanh chóng.
ế ằ ế ự ơ ự ự ộ ề Chúng ta bi t r ng, c ch t khai, t tính, t n p giao quy n ch ủ
ườ ộ ứ ủ ế ề ộ đ ng cho ng i n p thu . Tuy nhiên, nhi u NNT có ý th c tuân th pháp
ậ ả ằ ả ố ớ lu t không cao, c tình kê khai tăng chi phí, gi m doanh thu nh m gi m b t
ả ộ ế ệ ễ ế ặ ả ậ ố s thu ph i n p ho c gian l n thông qua vi c mi n, gi m, hoàn thu ....
ể ạ ượ ụ ệ ề ề Đ đ t đ c m c đích trên, nhi u doanh nghi p đã dùng nhi u th ủ
ư ử ụ ệ ố ế ứ ế ạ ổ đo n h t s c tinh vi nh : s d ng 2 h th ng s sách k toán; bán hàng
ư ế ặ ơ ế ư ả ả nh ng không vi t hoá đ n ho c có vi t nh ng ghi gi m giá bán, gi m s ố
ượ ứ ư ế ượ ụ ể ố ễ l ng, áp d ng sai m c u đãi đ khai tăng s thu đ c mi n, hoàn, mua
ể ượ ơ ể ố ế ầ hoá đ n đ u vào đ đ ế c hoàn thu ; khai man đ tr n thu .
ệ ể ạ ạ ụ ủ Có th nói trong 4 lo i nghĩa v c a NNT thì vi c NNT vi ph m
ệ ế ấ ấ ớ trong vi c kê khai tính thu gây th t thu l n nh t cho NSNN và khó phát
ỉ ượ ủ ư ệ ệ ấ ạ ầ hi n nh t. Vi c vi ph m c a NNT h u nh ch đ ạ ệ c phát hi n qua ho t
ể ộ đ ng thanh tra, ki m tra.
ế ố ớ ườ ộ ế ượ ế ị ặ Đ c bi t đ i v i ng ề i n p thu khi đ ngh hoàn thu đ c xem là
ế ố ủ ự ế ả ấ ấ ả nhóm có s tuân th thu t t nh t, song B ng 2.3 cho th y k t qu thanh
ớ ố ượ ể ứ ộ ể ệ ầ tra, ki m tra v i đ i t ng này ph n nào th hi n m c đ không tuân th ủ
ư ượ ư ố ủ c a NNT ch a đ c nh mong mu n.
ế ố ớ ồ ơ ế ả ả ể B ng 2.3: K t qu thanh tra, ki m tra thu đ i v i h s hoàn
thuế
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: t đ ng
Chênh l chệ
ộ Tuy tệ % N i dung Năm 2008 Năm 2009
đ iố
ệ ượ ố S doanh nghi p đ c thanh tra 420.255 966.480 323.615 77,00
ế ợ ọ ố S thu n đ ng 2.152 1.120 1.032 47,96
ế ố ạ S thu truy thu và ph t 2.732 1.510 1.222 44,73
ế ổ ồ ụ Ngu n: T ng c c Thu , 2010
ế ả ấ ừ ệ ơ ế ự ứ K t qu trên cho th y, t ự khi chính th c th c hi n c ch t khai, t ự
ự ượ ệ ầ ả ế ộ n p thu thì tính t ủ ủ giác tuân th c a NNT đã đ c c i thi n ph n nào.
ầ ố ệ ặ ượ ể M c d u s doanh nghi p đ ớ c thanh tra, ki m tra trong năm 2009 so v i
ế ợ ọ ư ư ả ố năm 2008 tăng lên kho ng 77% nh ng s thu n đ ng cũng nh truy thu
ố ề ả ả đã gi m đi kho ng 50%. Tuy nhiên, s ti n truy thu thêm sau thanh tra còn
ớ ỷ ồ ỷ ồ khá l n: năm 2008 là 2.732 t đ ng và năm 2009 là 1.510 t đ ng.
ế ạ ụ ể ế ả ả B ng 2.4: K t qu thanh tra, ki m tra thu t ế ư i C c Thu H ng
Yên
ơ ị ồ Đ n v : nghìn đ ng
T ỉ Ch tiêu Năm T ngổ
T 2008 2009 số
ố ượ S NNT đ c thanh 58 62 120 1 ể ơ ị tra, ki m tra (đ n v )
ố ế S thu truy thu 5.65 35.26 40.925
6.853 8.328 .181
Trong đó:
GTGT 1.58 20.89 22.475
3.949 1.950 .899
TNDN 3.24 14.12 17.374
4.894 9.587 .481 2 TTĐB 439. 439.15 0 152 2
TNCN 200. 118.3 318.97
599 76 5
Tài nguyên 0 4.091 4.091
Khác 188. 135.7 323.93
224 06 0
ố ề ạ S ti n ph t 506. 1.957 2.463.
145 .590 735
ề ố V hành vi tr n 76.2 1.060 1.136. 3 thuế 69 .402 671
ề ạ V hành vi vi ph m 429. 897.1 1.327.
HC khác 876 88 064
ố ề ế 4 ộ S ti n thu đã n p 3.17 1.226 4.404.
vào NSNN 8.199 .387 586
ế ề Ti n thu 2.72 1.195 3.917.
1.419 .606 025
ề ạ Ti n ph t 456. 30.78 487.56
780 1 1
ế ỉ ư ụ ồ Ngu n: C c thu t nh H ng Yên, 2010
ể ượ ề ấ ể ệ ể V n đ này có th đ c th hi n qua công thanh tra, ki m tra thu ế
ư ụ ế ỉ ụ ế ỉ ủ c a C c thu t nh H ng Yên ể trong 2 năm 20082009. C c thu t nh đã tri n
ể ượ ị ử ế khai thanh tra, ki m tra đ c 120 NNT, ki n ngh x lý truy thu 40.925,181
ủ ế ệ ả ậ ạ ồ ở tri u đ ng (xem b ng 2.4), trong đó sai ph m t p trung ch y u là ắ 2 s c
ế ế ế thu : thu GTGT và thu TNDN.
ả ấ ộ ố ố ế B ng 2.4 cũng cho th y s thu truy thu bình quân trên m t đ i
ượ ể ấ ầ ầ t ớ ng thanh tra, ki m tra trong năm 2009 đã tăng lên g n g p 5 l n so v i
ố ề ạ ừ ệ năm 2008. S ti n ph t cũng tăng lên nhanh chóng t ồ 506,145 tri u đ ng
ầ ỷ ồ ữ ề ả trong năm 2008 lên g n 2 t ạ đ ng trong năm 2009. Nh ng kho n ti n ph t
ủ ế ế ề ạ ố này ch y u là do hành vi tr n thu đã tăng lên, ti n ph t do hành vi này đã
ừ ế ệ ồ ỷ ồ tăng t 76,269 tri u đ ng năm 2008 lên đ n trên 1 t đ ng trong năm 2009.
ứ ộ ể ệ ủ ủ ề ườ ộ ế ạ ị ươ Đi u này th hi n m c đ tuân th c a ng i n p thu t i đ a ph ng này
ư ướ ớ ả ướ ch a cao và không cùng xu h ng v i c n c nói chung.
ộ ế 2.2.4. Tình hình n p thu
ủ ệ ệ ế ệ ộ Vi c NNT không tuân th trong vi c n p thu là vi c NNT không
ớ ồ ơ ặ ộ ớ ề ế ề ậ ặ ộ n p ho c n p ch m ti n thu so v i h s đã kê khai ho c so v i ti n thu ế
ấ ủ ơ ủ ơ ế ặ ị ế n đ nh c a c quan thu ho c theo thông báo c a c quan thu .
ợ ố ợ ế ộ ị ừ ầ ổ ả B ng 2.5: T ng h p s n thu n i đ a (tr d u thô) năm 2006
và 2007
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ỉ Ch tiêu Năm 2006 Năm 2007
T T
rong đó rong
n ợ đó n ợ T S S không không T nố ợ nố ợ có khả có khả
năng năng
thu thu
1. 8. 7 6.
ố T ng sổ 263.385 685.949 651.901 29.878
44 1. 1 1.
ế 1 Thu TNDN 845.322 9.077 172.905 15.170
56 3. 3 2.
ế 2 Thu GTGT 349.955 5.664 926.828 00.555
78 85 1 82
ế 3 .113 1.133 Thu TTĐB 7.662 14.254
ố ớ ế 12 12 3 10 Thu TN đ i v i ng ườ i
.571 6.819 4 có TN cao 6.155 .191
58 2. 1 1.
ế ạ 5 Các lo i thu khác 090.156 0.524 618.351 96.708
ế ổ ồ ụ Ngu n: T ng c c Thu 2009.
ụ ộ ế ủ ự ệ ấ ả B ng 2.5 cho th y tình hình th c hi n nghĩa v n p thu c a NNT.
ố ệ ố ợ ế ấ ố ợ S li u th ng kê tình hình n qua hai năm cho th y, s n thu và s n ố ợ
ố ợ ả ả ầ ẫ ớ không có kh năng thu gi m d n, tuy nhiên v n còn khá l n. S n thu ế
ỷ ồ ừ ầ ộ ị ế ổ năm 2006 là 8.263 t đ ng chi m 6,0% t ng thu n i đ a tr d u thô; s n ố ợ
ế ỷ ồ ộ ị ế ổ ừ ầ thu năm 2007 là 6.651 t đ ng, chi m 4,2% t ng thu n i đ a tr d u thô.
ế ủ ế ợ ố ỷ ọ ự Trong đó, n thu c a khu v c ngoài qu c doanh chi m t ớ tr ng khá l n:
ỷ ồ ố ợ ế ổ năm 2006 là 3.229 t đ ng, chi m 39,1% t ng s n ; năm 2007 là 2.768 t ỷ
ố ợ ế ứ ủ ế ấ ả ổ ồ đ ng, chi m 41,7% t ng s n . K t qu trên cho th y, ý th c tuân th pháp
ế ủ ự ệ ệ ậ ấ ụ ộ lu t trong vi c th c hi n nghĩa v n p thu c a NNT là khá th p, còn
ố ượ ề ỳ ế ặ ộ ệ nhi u đ i t ng chây không n p thu vào ngân sách, đ c bi t là NNT
ự ố ộ thu c khu v c ngoài qu c doanh.
ộ ố ể ệ ẳ ỉ ị Qua vi c phân tích m t s ch tiêu trên, có th kh ng đ nh tình hình
ở ệ ệ ở ứ ả ấ ạ ủ ủ tuân th c a NNT Vi t Nam hi n nay m c th p. Các vi ph m x y ra ở
ứ ộ ề ả ớ ưở ể ả nhi u khâu v i m c đ và nh h ng khác nhau. Đ lý gi ạ i tình tr ng trên,
ộ ố ẽ ế ầ ố ộ ph n ti p theo s đi vào đánh giá m t s nhân t ế tác đ ng đ n tính tuân th ủ
ở ệ ủ c a NNT Vi t Nam.
ố ủ ủ ộ ế 2.3. Đánh giá các nhân t tác đ ng đ n tính tuân th c a NNT ở ệ t Vi
Nam
ệ ố ế ủ ậ ệ 2.3.1. H th ng pháp lu t thu c a Vi t Nam
ự ệ ườ ố ổ ầ ớ ị Th c hi n đ ng l ế ạ ộ ầ i đ i m i theo tinh th n Ngh quy t đ i h i l n
ứ ủ ả ả ộ ệ ướ ự ạ ủ ộ th VI c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, d ị i s lãnh đ o c a B Chính tr ,
ộ ự ề ố ợ ủ ự ủ ặ ố ẽ ủ Qu c h i, s đi u hành sát sao c a Chính ph , s ph i h p ch t ch c a
ự ỗ ự ủ ộ ỷ ả ấ ấ ồ các c p u Đ ng, các ngành các c p và s n l c c a c ng đ ng doanh
ộ ả ệ ạ ượ nghi p, công cu c c i cách chính sách thu ế ở ướ n c ta đã đ t đ ữ c nh ng
ự ấ ọ thành t u r t quan tr ng, đó là:
ộ ệ ố ứ ế Th nh t, ấ hình thành m t h th ng chính sách thu bao quát đ ượ c
ấ ố ớ ụ ế ầ ồ ọ ố ầ h u h t các ngu n thu, áp d ng th ng nh t đ i v i m i thành ph n kinh t ế
ướ ổ ề ứ ể ầ ớ ế ừ và t ng b c thích ng v i yêu c u chuy n đ i n n kinh t theo c ch th ơ ế ị
ườ ướ ủ ộ tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
ụ ề ệ ố ế ở ế ứ Th hai, h th ng chính sách thu đã tr thành công c đi u ti t vĩ
ủ ướ ố ớ ề ế ấ ầ ả mô c a Nhà n c đ i v i n n kinh t ẩ , góp ph n thúc đ y s n xu t kinh
ầ ư ế ể ế ả ẩ ấ doanh phát tri n, khuy n khích đ u t , khuy n khích xu t kh u, b o h ộ
ướ ơ ấ ể ẩ ị ế ạ ấ ả s n xu t trong n c, thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t ệ , t o vi c làm,
ậ ườ ầ ả ộ tăng thu nh p cho ng i lao đ ng và góp ph n xoá đói, gi m nghèo.
ệ ố ế ượ ướ Th ba,ứ h th ng chính sách thu đ c ban hành d ậ ứ i hình th c lu t,
ể ộ ơ ở ệ ạ ầ ậ ộ ủ pháp l nh t o c s pháp lý cao đ đ ng viên m t ph n thu nh p c a
ư ệ ả ả ầ ờ doanh nghi p, dân c vào NSNN. Nh đó đã đ m b o cho nhu c u chi
ườ ầ ư ầ ộ ả ợ th ng xuyên, dành m t ph n cho chi đ u t ể phát tri n, chi tr n , góp
ế ạ ề ầ ở ứ ộ ph n ki m ch l m phát m c đ cho phép.
ệ ố ỏ ự ế ệ ề Th t ,ứ ư h th ng chính sách thu đã xoá b s chênh l ch v nghĩa
ế ữ ầ ế ướ ẹ ệ ụ v thu gi a các thành ph n kinh t trong n c; thu h p chênh l ch v ề
ế ữ ụ ệ ướ ệ ớ ố nghĩa v thu gi a doanh nghi p trong n ầ c v i doanh nghi p có v n đ u
ườ ế ạ ơ t ư ướ n ạ c ngoài...t o môi tr ẳ ng c nh tranh bình đ ng trong c ch th ị
ườ tr ng.
ứ ế ượ ậ ả Th năm, Lu t qu n lý thu đ ổ ơ ả c ban hành đã thay đ i c b n
ươ ế ề ủ ứ ệ ả ườ ộ ế ề ph ng th c qu n lý thu , đ cao trách nhi m c a ng i n p thu , đ cao
ề ự ủ ự ệ ệ ị ư ị ế v th cũng nh trao quy n t ch , t ự ch u trách nhi m trong vi c th c
ụ ớ ệ ướ ủ ườ ộ ế ạ hi n nghĩa v v i ngân sách nhà n c c a ng i n p thu . Bên c nh đó,
ứ ụ ế ệ ả ậ ơ ị ề Lu t Qu n lý thu quy đ nh rõ ràng h n ch c năng, nhi m v và quy n
ụ ụ ỗ ợ ủ ơ ế ả ằ ả ả ạ h n c a c quan qu n lý thu nh m b o đ m ph c v h tr ng ườ ộ i n p
ủ ế ệ ế ậ ả thu và giám sát quá trình tuân th pháp lu t thu có hi u qu . Các quy
ủ ủ ế ậ ả ơ ướ ị đ nh c a Lu t Qu n lý thu nâng cao vai trò c a c quan nhà n c, t ổ
ứ ả ế ch c, cá nhân tham gia công tác qu n lý thu .
ế ệ ệ ố ạ ậ ẫ Bên c nh đó, h th ng chính sách pháp lu t thu hi n nay v n còn
ề ồ ạ ề ỏ ế ủ ủ ộ ấ nhi u v n đ t n t i tác đ ng không nh đ n tính tuân th c a NNT:
ệ ố ế ẫ ứ ấ ạ Th nh t, h th ng chính sách thu v n còn đang trong giai đo n
ổ ổ ấ ử ự ế ệ ầ ậ ậ hoàn thi n, t n su t s a đ i b sung còn cao gây ra s ti p c n và nh n
ệ ố ổ ủ ề ự ứ ế ậ th c v s thay đ i c a chính sách thu còn ch m; h th ng chính sách
ệ ố ế ẫ ề ồ ộ thu v n còn l ng ghép nhi u chính sách xã h i; h th ng chính sách thu ế
ộ ố ượ ư ế ố ượ ị ế ộ ế ch a bao quát h t toàn b đ i t ng ch u thu , đ i t ặ ng n p thu . Đ c
ệ ư ữ ế ễ ế ế ả bi t trong năm 2009 đã có nh ng u đãi thu , mi n thu , gi m thu và gia
ỏ ế ế ờ ộ ộ ạ h n th i gian n p thu cũng có tác đ ng không nh đ n tâm lý tuân th ủ
ườ ộ ế ế ủ thu c a ng i n p thu .
ệ ố ế ỗ ị ứ H th ng chính sách thu còn có ch qui đ nh không rõ ràng, ph c
ơ ộ ữ ợ ụ ẽ ở ủ ạ t p làm tăng c h i cho NNT có nh ng hành vi l ậ i d ng k h c a lu t
ụ ủ ệ ặ ặ ự ho c làm gây khó khăn cho NNT th c hi n nghĩa v c a mình; ho c làm
ề ờ ủ ủ ể ả gia tăng chi phí tuân th c a NNT (k c chi phí v th i gian, tài chính và
ề ầ ữ ế ẳ ướ nh ng căng th ng v th n kinh) khi n cho NNT có xu h ố ng tr n tránh
ụ ủ ọ nghĩa v c a h .
ố ộ ề ườ ộ ữ 2.3.2. Nh ng nhân t thu c v ng ế i n p thu
ứ ữ ở ề ỉ Nghiên c u nh ng y u t ế ố ừ ả t b n thân NNT, đây đ tài ch đi vào
ữ ố ả ưở ế ủ ế ị ủ ế nh ng nhân t nh h ng quy t đ nh đ n tính tuân th thu c a ng ườ ộ i n p
ạ ủ ế ộ thu là: trình đ dân trí và văn hóa sinh ho t c a NNT.
ứ ề ả ộ ướ ệ Th nh t ấ , v trình đ dân trí: Đ ng và Nhà n c Vi t Nam luôn coi
ụ ạ ầ ọ ố ề ả ệ giáo d c, đào t o, khoa h c công ngh là qu c sách hàng đ u, là n n t ng
ẩ ự ự ệ ệ ệ ạ ộ và đ ng l c thúc đ y s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ấ ướ c.
ầ ư ữ ớ ụ V i nh ng chính sách đ u t ờ ể thích đáng cho phát tri n giáo d c trong th i
ủ ụ ừ ộ ườ ệ gian v a qua, trình đ văn hoá, giáo d c c a ng i dân Vi t Nam đã có
ướ ế ề ể ộ ượ ể ệ ở ự ữ nh ng b c ti n b đáng k . Đi u này đ c th hi n s gia tăng liên
ỉ ố ể ườ ữ ế ậ ỷ ụ ở t c ch s phát tri n con ng ộ ạ i trong th p k qua và nh ng ti n b đ t
ượ ụ ế ở ệ ổ đ ự c trong lĩnh v c giáo d c, y t ứ ố và m c s ng Vi t Nam. Trong t ng s ố
ướ ượ ế ề ỉ ố ể ạ ườ ế ớ 177 n c x p h ng v ch s phát tri n con ng c đ i trên th gi i, năm
ệ ứ ở ị ư ế ệ 1995 Vi t Nam đ ng v trí 120 nh ng đ n năm 2005, Vi ế t Nam đã ti n
ị ệ ổ ậ lên v trí 108. Năm 2000, Vi ụ t Nam đã hoàn thành công tác ph c p giáo d c
ữ ự ế ế ể ọ ệ ẽ ti u h cxoá mù ch . D ki n đ n 2010, Vi t Nam s hoàn thành công tác
ọ ơ ở ổ ậ ụ ph c p giáo d c Trung h c c s .
ạ ượ ặ ư ự ề ả ớ M c dù đ t đ ề c nhi u thành t u kh quan nh ng so v i nhi u
ướ ế ớ ủ ộ ườ n ự c trong khu v c và trên th gi i thì trình đ dân trí c a ng i dân Vi ệ t
ơ ử ấ ố ố ườ ạ ọ Nam v n ẫ ở ứ ươ m c t ng đ i th p. Đ n c là s ng i đi h c các lo i hình
ạ ọ ệ ề ậ ạ ẳ ọ ọ ế và b c h c: d y ngh , trung h c chuyên nghi p, cao đ ng, đ i h c chi m
ớ ố ả ườ ộ ổ ừ kho ng 2832% so v i s ng i đang trong đ tu i t ế 18 đ n 22, t ỷ ệ l này
ứ ể ệ ệ ấ ầ ạ là th p và không th đáp ng yêu c u công nghi p hoá, hi n đ i hoá. Đa s ố
ươ ọ ậ ệ ế ố ươ ọ h c sinh, do ph ng ti n h c t p thi u th n và ph ạ ạ ả ng pháp gi ng d y l c
ề ụ ẫ ề ế ứ ớ ướ ự ậ h u nên có nhi u h t h ng v ki n th c so v i các n c trong khu v c.
ấ ượ ề ạ ọ ả ỹ V ch t l ệ ng đ i h c và chuyên nghi p, các k năng và kh năng
ố ọ ữ ủ ế ằ ạ ằ giao ti p b ng ngo i ng c a đa s h c sinh, sinh viên không b ng các
ướ ự n c trong khu v c.
ộ ể ạ ế ậ ủ ườ ệ Bên c nh đó, trình đ hi u bi t pháp lu t c a ng i Vi ấ t Nam, nh t
ệ ộ ệ ấ ạ ư ế ặ là đ i ngũ các doanh nghi p Vi t Nam còn r t h n ch . M c dù ch a có
ủ ề ấ ố ệ ữ ề ề ầ ư ộ nh ng s li u đi u tra, đánh giá m t cách đ y đ v v n đ này nh ng
ứ ộ ể ể ậ ấ ế ậ ủ ự cũng có th nh n th y m c đ hi u bi t và th c thi pháp lu t c a NNT ở
ệ ử ệ ấ ấ ạ ấ Vi ề ệ t Nam còn r t th p thông qua vi c x lý hàng lo t các v n đ ki n
ế ấ ậ ướ ố ế ụ t ng, tranh ch p liên quan đ n lu t pháp trong n c và qu c t .
ề ặ ằ ể ấ ư ậ ộ ủ Nh v y, có th th y, v m t b ng dân trí, trình đ văn hoá c a
ườ ệ ở ứ ấ ớ ướ ế ng i Vi t Nam đang m c th p so v i các n ự c tiên ti n trong khu v c
ế ớ ộ ể ề ẫ ế ề ứ ế và trên th gi ế i. Đi u này d n đ n trình đ hi u bi ấ t v thu , ý th c ch p
ể ả ệ ề ậ ậ ộ ế ủ ạ ộ hành các lu t, pháp l nh v thu c a đ i b ph n nhân dân, k c cán b ,
ơ ướ ư ạ ề ế ạ ả đ ng viên trong các c quan nhà n c còn nhi u h n ch , ch a t o đ ượ c
ẽ ế ề ạ ậ ố ế ư ậ ộ d lu n r ng rãi lên án m nh m các hành vi tr n thu , gian l n v thu ,
ề ậ ườ ờ ơ ế ồ th m chí còn khá nhi u tr ợ ng h p th ề , khuy n khích, đ ng tình, đi u
ứ ộ ế ủ ủ ế ẫ ậ ở ệ này d n đ n m c đ tuân th pháp lu t thu c a NNT Vi t Nam không
cao.
ạ ủ ề ườ ệ ộ Th haiứ , v văn hóa sinh ho t c a ng i Vi ả t Nam: trên góc đ qu n
ế ề ế ể ả ấ ấ ậ ậ lý kinh t có th xem xét đ n hai v n đ là t p quán s n xu t và t p quán
tiêu dùng.
ặ ậ ơ ộ ớ ổ M c dù chúng ta đã có h n 20 năm đ i m i, quá trình h i nh p cũng
ượ ư ề ườ ư ư ọ đã đ c nhi u năm nh ng d ng nh t ứ duy pháp lý, ý th c tôn tr ng pháp
ộ ộ ậ ủ ỏ ườ ậ ư ệ lu t c a m t b ph n không nh ng ề i dân và doanh nghi p ch a có nhi u
ườ ể ừ ề ướ ổ thay đ i. Ng i Vi ệ ượ t đ c phát tri n t n n văn minh lúa n c nên nó
ộ ề ủ ặ ầ ướ ố ủ mang đ y đ đ c tính c a m t n n văn minh lúa n c, đó là: s ng theo
ệ ậ ọ ồ ố ơ ộ c ng đ ng làng xã, coi tr ng m i quan h thân tình h n là pháp lu t; có t ư
ư ượ ế ượ ổ duy manh mún, ch a có đ c cái nhìn chi n l ể c và t ng th . Chính vì
ố ớ ủ ề ậ ấ ậ ọ ậ v y, đ i v i pháp lu t, v n đ không tôn tr ng và tuân th pháp lu t trong
ả ờ ố ế ệ ố ệ vi c gi ậ ệ i quy t các m i quan h , công vi c phát sinh trong đ i s ng, th m
ộ ấ ề ố ệ ế ố ọ chí là các m i quan h liên quan đ n m t v n đ t ở ữ i quan tr ng là “s h u”
ư ề ữ ẩ ẫ ả ạ ả ệ nh ti n, tài s n v n x y ra hàng ngày và t o nên nh ng rào c n cho vi c
ộ ướ ướ ố xây dngj m t nhà n c pháp quy n ề ở ướ n ở c ta. B i vì, n ộ c ta v n là m t
ướ ư ệ ệ ả ố n c nông nghi p. C dân s ng và làm vi c trong các làng, b n, buôn; ở
ườ ươ ượ ủ ế ự ị thành th thì các ph ộ ủ ng, h i c a th ng nhân đ ự c xây d ng ch y u d a
ệ ọ ươ ư ả ệ trên quan h dòng h , quê h ng, b n quán... Do đó, c dân Vi ố t Nam s ng
ủ ế ủ ệ ươ ướ ủ ủ ườ ch y u tuân th các l làng, h ng c c a làng xã, c a ph ộ ng h i là
ủ ế ch y u.
ườ ế ạ ộ ấ ụ ế Hình 2.4:Ng i dân ch p hành n p thu t i Chi c c thu TP
ơ ạ L ng S n
ườ ệ ệ ả ế ố ố ớ Đ i v i ng i dân và doanh nghi p, vi c gi i quy t các m i quan h ệ
ế ậ ẫ ồ ạ ở ộ ộ ế ầ ự dân s , kinh t không c n đ n pháp lu t v n còn t n t ậ m t b ph n i
ệ ẫ ỏ ả ệ ằ ế ố không nh , đâu đó v n có chuy n gi ậ i quy t các m i quan h b ng lu t
ừ ẫ ườ ủ ậ ụ ệ ế “r ng”. V n có ng i e dè khi nói đ n vi c áp d ng, tuân th lu t pháp,
ệ ụ ả ậ ư ế ệ ấ ấ ki n t ng, gi i quy t tranh ch p... R t ít doanh nghi p có lu t s , chuyên
ự ề ế ấ viên pháp ch chuyên trách làm công tác pháp lý, d báo các v n đ pháp lý
ạ ừ ầ ư ướ ệ ố ả n y sinh, ngo i tr doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài...
ủ ề ườ ệ V thói quen tiêu dùng c a ng i Vi ớ ề t Nam, v i n n kinh t ế ề ti n
ồ ạ ặ ầ ớ ề ị m t duy trì và t n t i trong nhi u năm, ph n l n các giao d ch kinh doanh
ề ượ ự ệ ề ặ ằ ạ và tiêu dùng cá nhân đ u đ c th c hi n b ng ti n m t. Bên c nh đó, thói
ầ ử ụ ẫ ồ ạ ụ ơ ị quen mua hàng hoá, d ch v không c n s d ng hoá đ n v n t n t i ph ổ
ề ế ả ơ bi n trong dân chúng. Đi u này gây cho c quan qu n lý nhà n ướ ấ c r t
ủ ề ệ ề ậ ả nhi u khó khăn trong vi c qu n lý dòng ti n chi phí thu nh p c a doanh
ệ ườ ừ ể ế ấ ẫ ị nghi p và ng i dân và t đó d n đ n r t khó ki m soát các giao d ch
ế ể ệ ộ ị ế thu c di n ch u thu đ đánh thu .
ư ữ ậ ả ấ ớ ở V i nh ng t p quán s n xu t và tiêu dùng nh đã phân tích trên có
ể ấ ư ưở ấ ả th th y t t ng t ư ợ l ổ ế i cá nhân trong s n xu t kinh doanh còn ph bi n,
ủ ứ ệ ườ ớ ộ ộ trong khi ý th c, trách nhi m c a ng ấ ồ i dân v i c ng đ ng, xã h i còn r t
ộ ự ấ ậ ủ ủ ề ườ ệ ứ th p, m c đ t giác tuân th pháp lu t c a nhi u ng i dân Vi t Nam
ư ch a cao.
ố ả ế 2.3.3. Nhân t qu n lý thu
ế ệ ệ ạ ả ượ ự Vi c hi n đ i hóa công tác qu n lý thu đã đ c th c hi n t ệ ừ ữ nh ng
ầ ủ ơ ế ế ỷ ụ ể ả ộ ờ năm đ u c a th k 21. Sau m t th i gian thí đi m áp d ng c ch qu n lý
ế ự ự ộ ở ộ ố ụ ế ắ ộ thu t khai, t ế ủ ế m t s C c thu và trên m t vài s c thu ch y u, n p
ế ự ế ả ự ộ ượ ơ ế đ n ngày 1/7/2007, c ch qu n lý thu t khai, t n p đã đ ể c tri n khai
ệ ự ụ ế ả ố ớ ậ áp d ng trên toàn qu c cùng v i Lu t Qu n lý thu có hi u l c thi hành.
ệ ố ế ệ ạ ượ ả ộ ố H th ng qu n lý thu hi n hành tuy đã đ t đ c m t s thành công
ướ ứ ư ư ầ ẫ ượ ể ự ữ ề b c đ u nh ng v n ch a đáp ng đ ệ ệ c nh ng đi u ki n đ th c hi n
ế ự ơ ự ộ ở ươ thành công c ch t khai, t ư n p nh đã nêu ch ữ ng 1. Nh ng t n t ồ ạ i
ượ ể ả ưở ự ế ế ệ ế ả ả đ c k ra sau đây đã nh h ng tr c ti p đ n hi u qu qu n lý thu và
ậ ủ ở ệ ủ làm cho tính tuân th pháp lu t c a NNT Vi t Nam không cao:
ỗ ợ ữ ế ề ạ 2.3.3.1 Nh ng h n ch trong công tác tuyên truy n h tr NNT
ế ườ ư ả ơ ả X a nay, các c quan qu n lý thu th ng gi ế ự i quy t s không
ủ ằ ươ ưỡ ế tuân th b ng các ch ng trình c ệ ệ ng ch . Các bi n pháp can thi p
ư ề ấ ố ố ươ truy n th ng mang tính ch t đ i phó nh ph ng pháp thanh tra toàn
ệ ộ ươ ư ầ ố ế ể ử ộ di n là m t ph ng pháp tuy t n kém nh ng c n thi t đ x lý m t vài
ệ ượ ủ ạ ủ ế ậ ố khía c nh c a hi n t ng không tuân th . Tuy v y, các y u t ứ ch a
ứ ạ ủ ủ ự ề ằ ấ đ ng đ ng sau hành vi tuân th c a NNT đ u r t ph c t p và do đó
ế ể ắ ắ ớ ượ ộ không th ch c ch n thành công v i chi n l ệ c “m t bi n pháp duy
ặ ấ ệ ệ ệ nh t” đ c bi ỉ ự t là khi bi n pháp đó ch d a vào vi c xác minh và c ưỡ ng
ể ả ế ệ ể ế ố ả ấ ậ ch . Vì v y, đ gi ế i quy t tri t đ các y u t b n ch t bên trong hành vi
ủ ơ ỉ ậ ả ệ ượ ế không tuân th h n là ch t p trung gi i quy t các hi n t ng bên ngoài
ế ầ ỗ ợ ề ả ơ thì c quan thu c n ph i thông qua công tác tuyên truy n h tr NNT
ể ự ủ ủ ặ ứ ự đ nâng cao tính t giác tuân th c a NNT. M t khác, k hi ý th c t giác
ế ủ ậ ấ ầ ộ ọ ở ch p hành pháp lu t thu c a NNT tr thành m t ph n quan tr ng trong h ệ
ự ự ộ ỗ ợ ế ề ố th ng t khai, t n p thu thì công tác tuyên truy n h tr NNT ph i đ ả ượ c
ớ ị ế ữ ự ệ ộ xây d ng đúng v i v th và vai trò là m t trong nh ng bi n pháp, công c ụ
ấ ể ạ ớ ọ ủ ự ụ ự ệ quan tr ng nh t đ đ t t i m c đích là s tuân th t ộ nguy n m t cách cao
ấ ủ nh t c a NNT.
ứ ượ ậ ỗ ợ ủ ề Nh n th c đ c vai trò c a công tác tuyên truy n, h tr NNT trong
ự ộ ừ ề ế ờ ơ ế ự c ch t khai, t n p thu , th i gian v a qua công tác tuyên truy n h tr ỗ ợ
ủ ế ơ ượ ầ ư ọ NNT c a c quan thu đã đ c coi tr ng và đ u t ậ thích đáng. Vì v y,
ế ủ ủ ứ ậ ờ ộ trong th i gian qua ý th c tuân th pháp lu t thu c a NNT ngày m t nâng
ệ ữ ơ ề ạ ầ ế ả cao, các sai sót và vi ph m v thu gi m d n; quan h gi a c quan thu ế
ệ ướ ầ ả ầ và NNT ngày càng thân thi n; b c đ u đã góp ph n gi m chi phí tuân th ủ
ườ ộ ế ế ế ả ả ơ cho ng i n p thu và gi m chi phí qu n lý thu cho c quan thu .... Tuy
ạ ượ ữ ạ ặ ạ ộ ề nhiên, bên c nh nh ng m t đã đ t đ c, ho t đ ng tuyên truy n h tr ỗ ợ
ả ạ ượ ủ ơ ế ế ế ẫ ữ ạ NNT c a c quan thu v n còn nh ng h n ch , k t qu đ t đ ấ c còn r t
ư ươ ầ ặ ố ớ ứ ủ ớ khiêm t n so v i yêu c u đ t ra, ch a t ng x ng v i vai trò c a mình:
ứ ề ươ ệ Các hình th c tuyên truy n qua các ph ạ ng ti n thông tin đ i
ư ệ ắ ơ ứ chúng còn đ n đi u, c ng nh c, ch a gây đ ượ ấ ượ c n t ư ng, ch a
ư ề ộ thu hút công chúng; n i dung tuyên truy n ch a đi sâu; vi c t ệ ổ
ủ ộ ư ự ứ ệ ề ư ch c th c hi n công tác tuyên truy n ch a ch đ ng, ch a
ườ ụ ư ệ ả ấ ố ồ ộ th ng xuyên, liên t c, ch a th ng nh t, đ ng b , hi u qu . Do
ứ ề ư ế ể ế ậ ả ạ ấ ậ v y, NNT nh n th c v thu còn h n ch , ch a hi u rõ b n ch t
ế ề ệ ạ ố ẹ ủ t ụ t đ p c a công tác thu , nghĩa v , quy n h n, trách nhi m pháp
ự ệ ả ậ lu t ph i th c hi n;
ố ượ ề ề ấ S l ng tin, bài tuyên truy n trên báo, truy n hình còn ít, ch t
ượ ế ư ư ứ ề ế l ng tin bài ch a cao, phóng viên làm v thu nh ng ki n th c
ế ạ ế ề v thu còn h n ch ;
ề ủ ươ ế ư ượ ề ả Thông tin v ch tr ng, chính sách thu ch a đ c truy n t i
ầ ờ ộ ớ ị ư sâu, r ng, k p th i cho các NNT và các t ng l p dân c ;
ỗ ợ ư ự ượ ộ ệ ố Công tác h tr NNT ch a xây d ng đ ả c m t h th ng văn b n
ướ ủ ụ ế ẫ ắ h ng d n, tr l ả ờ ề ấ ả i v t t c các s c thu , các th t c hành chính
ế ố ả ướ ấ thu th ng nh t trong c n c;
ỗ ợ ứ ư ặ ạ ộ ồ Hình th c h tr ch a đa d ng, đ ng b , phong phú, đ c bi ệ t
ư ị ượ ươ ướ ể ể ạ ch a xác đ nh đ c ph ng h ệ ố ng đ phát tri n m nh h th ng
ế ạ đ i lý thu ;
ỗ ợ ế ề ộ ộ Đ i ngũ cán b làm công tác tuyên truy n h tr còn thi u v s ề ố
ượ ấ ượ ế ề ố ộ l ng và y u v ch t l ng (năm 2009 s cán b làm công tác
ỗ ợ ủ ế ề ả tuyên truy n h tr ộ c a toàn ngành thu kho ng 3.430 cán b ,
ế ổ ố ộ ộ ộ ậ ộ chi m 7,4% t ng s cán b toàn ngành); m t b ph n cán b thu ế
ứ ầ ủ ề ư ư ệ ậ ớ ch a nh n th c đ y đ v vai trò cũng nh trách nhi m v i công
ề ế tác tuyên truy n thu ;
ỗ ợ ư ứ ụ ủ ứ ệ Cách th c h tr còn th công, ch a ng d ng công ngh thông
ạ ộ ệ ệ ạ tin hi n hi n đ i vào ho t đ ng này;
ơ ở ậ ấ ươ ụ ụ ệ C s v t ch t, ph ng ti n và kinh phí ph c v cho công tác
ỗ ợ ậ ậ ạ ộ ề tuyên truy n và h tr ứ còn l c h u, ch t ch i không đáp ng
ượ ầ ủ ệ đ c yêu c u c a công vi c này;
ệ ố ấ ượ ư ế ậ ơ C quan thu ch a thành l p h th ng đánh giá ch t l ự ng th c
ạ ộ ề ề ệ ỗ ợ hi n ho t đ ng tuyên tuy n h tr NNT. Đi u này đó cho th y c ấ ơ
ạ ộ ữ ư ế ộ ệ quan thu còn ch a coi ho t đ ng này là m t trong nh ng nhi m
ấ ượ ế ề ẫ ấ ụ ọ v tr ng tâm và chính v n đ này d n đ n ch t l ạ ủ ng c a ho t
ấ ộ đ ng này còn th p.
ữ ạ ế 2.3.3.2. Nh ng h n ch trong công tác thanh tra
ủ ệ ượ ơ ở ự ự ệ Khi vi c tuân th không đ c th c hi n trên c s t ơ giác C quan
ế ầ ủ ệ ả ố ị ủ ớ Thu c n ph i xác đ nh và đ i phó v i các r i ro do vi c không tuân th có
ệ ề ử ủ ệ ể ằ ộ th gây ra b ng vi c đ ra các bi n pháp x lý các r i ro. Thanh tra là m t
ế ượ ế ự ừ ệ ệ ơ chi n l ạ c cho phép các c quan thu th c hi n các bi n pháp tr ng ph t
ệ ả ả ườ ủ ằ ợ có hi u qu và gi ế i quy t các tr ỉ ng h p n m trên đ nh c a “Tháp tuân
ủ ưỡ ế ờ ệ th ” nh bi n pháp c ủ ng ch tuân th
ạ ủ ừ ướ ệ Thanh tra đóng vai trò là bi n pháp tr ng ph t c a nhà n c giúp cho
ứ ượ ậ ồ ề ự ưỡ ế ủ ơ ế ộ c ng đ ng nh n th c đ c quy n l c c ng ch c a c quan thu và do
ệ ế ủ đó, khuy n khích vi c tuân th .
ệ ộ ươ ả ủ Hi u qu c a m t ch ng trình thanh tra thành công không ch gi ỉ ớ i
ả ự ệ ệ ộ ẻ ổ ế ủ ạ h n là hi u qu tr c ti p c a m t bi n pháp riêng l ặ (thu b sung, lãi ho c
ạ ưỡ ướ ủ ế ề ệ ả ộ ph t, và c ế ủ ng ch tuân th ). D i nhi u giác đ , hi u qu gián ti p c a
ủ ứ ệ ươ ộ vi c duy trì m c đ tuân th trong ch ng trình thanh tra rõ ràng và quan
ọ ơ tr ng h n, đó là:
ả ự ừ ẽ ệ ể ệ ầ Hi u qu th c hi n đúng s làm cho t ng NNT di chuy n d n
ủ ầ ố ộ ủ xu ng nhóm thu c ph n đáy c a Tháp tuân th .
ặ ẽ ể ằ ệ ả ố Hi u qu ngăn ch n s làm cho nhóm khách hàng hi u r ng m i
ủ ọ ả quan tâm c a h là ph i tuân th t ủ ố ơ t h n
ừ ẽ ệ ả ặ ộ ế Hi u qu phòng ng a gián ti p s có tác đ ng ngăn ch n đ ượ c
ẽ ậ ả ườ ố ớ ợ nhìn nh n là s thanh tra c các tr ệ ng h p khác đ i v i các bi n
pháp khác.
ướ ươ ủ ơ ế ằ Tr c đây, ph ng pháp thanh tra c a c quan thu còn nh m vào
ấ ả ố ượ ứ ộ ơ ở ự ạ t t c các đ i t ứ ng, không d a trên c s đánh giá m c đ vi ph m, m c
ậ ủ ể ậ ế ạ ổ ứ ộ đ gian l n c a NNT đ l p k ho ch và t ch c thanh tra đúng đ i t ố ượ ng
ừ ầ ế ề ậ thanh tra ngay t đ u. Vì th , nhi u NNT không có hành vi gian l n cũng t ổ
ừ ứ ừ ề ồ ch c thanh tra, v a gây phi n hà cho các NNT, v a gây lãng phí ngu n nhân
ế ượ ả ự ệ ế ệ ơ ự ố l c, t n kém cho c quan thu . Th c hi n chi n l ạ c c i cách và hi n đ i
ừ ầ ế ể ơ hoá công tác thanh tra, t đ u năm 2006, c quan thu đã chuy n h n t ẳ ừ ơ c
ế ằ ấ ả ế ơ ch thanh tra nh m vào t t c các NNT sang c ch thanh tra theo m c đ ứ ộ
ế ớ ề ế ạ ậ ọ ứ vi ph m v thu , có gian l n thu m i thanh tra (g i là thanh tra theo m c
ề ế ộ ủ đ r i ro v thu ) theo mô hình sau:
ổ ừ ệ ể Chuy n đ i t ệ ộ vi c thanh tra theo di n r ng sang thanh tra theo h ệ
ứ ộ ứ ự ề ạ ố ọ th ng tiêu th c l a ch n, đi vào chi u sâu theo m c đ vi ph m;
ạ ộ ủ ế ế ể ạ ơ ở Chuy n ho t đ ng thanh tra ch y u ti n hành t i c s kinh
ủ ế ế ạ ơ ể doanh sang thanh tra, ki m tra ch y u ti n hành t ế i c quan thu ;
ể ừ ể ể Chuy n t ệ thanh tra ki m tra toàn di n sang thanh tra, ki m tra
ề ạ ộ theo chuyên đ và n i dung vi ph m.
ụ ơ ơ ế ớ Sau h n hai năm áp d ng c ch m i, công tác thanh tra đã đ t đ ạ ượ c
ộ ố ế ệ ự ấ ị ố ượ ư ả ọ ự m t s k t qu nh t đ nh nh : vi c l a ch n đ i t ng và xây d ng k ế
ọ ọ ể ạ ậ ố ấ ho ch thanh tra, ki m tra đã có ch n l c, t p trung, theo tiêu chí th ng nh t;
ệ ự ế ự ố ượ ủ ệ ọ ạ h n ch s can thi p ch quan trong vi c l a ch n đ i t ng thanh tra,
ủ ệ ể ạ ệ ki m tra; vi c phân lo i doanh nghi p, phân tích, đánh giá r i ro cũng đã
ế ắ ơ ượ ứ ộ ủ ủ ố ượ ộ giúp c quan thu n m đ c m c đ tuân th c a các đ i t ế ng n p thu ,
ượ ộ ầ ậ ể ạ ị xác đ nh đ ắ c n i dung, ph m vi c n t p trung thanh tra, ki m tra, rút ng n
ể ờ ạ ệ ạ th i gian thanh tra, ki m tra t i doanh nghi p.... Tuy nhiên, tình tr ng gian
ổ ế ế ẫ ư ượ ư ề ệ ậ l n v thu v n còn khá ph bi n nh ng ch a đ c phát hi n và truy thu
ộ ố ấ ậ ế ờ ị k p th i do công tác thanh tra thu còn m t s b t c p:
ư ế ơ ượ ở ố ề ứ C quan thu ch a đ c giao ch c năng kh i t đi u tra các v ụ
ể ế ạ ậ ơ ả án vi ph m pháp lu t thu mà ph i chuy n sang c quan Công an.
ự ượ ơ ệ ấ ỏ Do C quan công an l c l ố ng r t m ng, không có h th ng
ế ề ế ề ả ề thông tin v thu , không có chuyên môn v qu n lý thu , nên đi u
ả ấ ạ ấ ậ ế ế tra r t ch m và k t qu r t h n ch .
ệ ượ ứ ụ Công vi c thanh tra ít đ ộ ọ c ng d ng tin h c, do đó các cu c
ườ ế ế ả ạ thanh tra th ng kéo dài và k t qu còn h n ch .
ổ ứ ộ ế ư ươ ứ ớ T ch c b máy thanh tra thu ch a t ng x ng v i kh i l ố ượ ng
ế ự ượ ủ ệ công vi c và vai trò c a công tác thanh tra thu . L c l ng cán b ộ
ế ể ộ thanh tra, ki m tra thu toàn ngành năm 2005 là 5.097 cán b ,
ế ả ố ổ ộ chi m kho ng 12,8% t ng s cán b toàn ngành; năm 2006 là
ế ế ộ 5.776 cán b , chi m 14,9%; năm 2007 là 7.602, chi m 18,7%,
ở ướ ế ớ ự ườ ừ trong khi các n c trong khu v c và th gi i th ng t 25%
ố ộ ả ế ế đ n 30%. S cán b trên tham gia gi ề i quy t nhi u công vi c ệ ở
ố ượ ề ể ế ộ nhi u khâu: thanh tra ki m tra đ i t ể ng n p thu , thanh tra ki m
ả ế ơ ạ ố ế ị ộ ộ tra n i b , gi ư i quy t đ n th khi u n i, t cáo, giám đ nh t ư
ậ ố ượ ề ộ ậ ế pháp v thu do v y s l ng cán b t p trung vào công tác thanh
ố ượ ể ề ế ộ tra, ki m tra đ i t ng n p thu là không nhi u.
ư ứ ế ạ ộ ộ ượ Trình đ cán b thanh tra còn h n ch , ch a đáp ng đ c yêu
ấ ế ế ấ ộ ầ c u công vi c. ệ Ở ấ ả t t c các c p cán b thu còn r t y u v k ề ỹ
ử ụ ụ ệ ả ế ị năng và nghi p v thanh tra và kh năng s d ng các thi t b tin
ộ ố ộ ở ơ ở ư ữ ắ ọ h c, m t s cán b thanh tra c s ch a n m v ng các chính
ư ế ệ ạ ề ế sách thu , ch a thành th o v k toán doanh nghi p, phân tích
ệ ệ ệ ề ể đánh giá tài chính doanh nghi p đ có đi u ki n phát hi n các gian
ế ậ ộ ố ề ể ộ ậ l n v thu th m chí m t s cán b thanh tra có bi u hi n v l ệ ụ ợ i,
ứ ấ ậ ợ ụ ệ ý th c và trách nhi m pháp lu t th p, l i d ng công tác thanh tra
ễ ề ể đ gây phi n hà, sách nhi u NNT.
ơ ở ậ ụ ụ ể ấ ế ư C s v t ch t ph c v cho công tác thanh tra, ki m tra thu ch a
ự ượ ươ ề ứ ầ ư ủ ạ đ m nh, ch a xây d ng đ c ch ụ ng trình ph n m m ng d ng
ệ ỗ ợ h tr cho công tác thanh tra. ế ớ Hi n công tác thanh tra thu m i
ượ ổ ươ ứ ừ ề ố đ ể c chuy n đ i ph ng th c thanh tra t truy n th ng sang
ủ ậ ướ ự ệ ầ thanh tra phân tích r i ro, vì v y b c đ u vi c xây d ng c s ơ ở
ề ố ượ ư ượ ộ ữ ệ d li u v đ i t ế ng n p thu còn ch a đ ệ c hoàn thi n đây là
ố ả ưở ế ị ớ ệ nhân t nh h ng quy t đ nh t ự i vi c phân tích đánh giá l a
ố ượ ọ ch n đ i t ng
ữ ế ạ ả ưở ấ ượ ế ủ Nh ng h n ch nêu trên đã nh h ng đ n ch t l ng c a công tác
ố ớ ứ ế ả ả ủ ủ qu n lý thu , làm gi m s c răn đe đ i v i các hành vi không tuân th c a
NNT.
ạ ưỡ ế ế 2.3.3.4. H n ch trong công tác c ợ ng ch , thu n
ả ợ ưỡ ệ ố ế ế ộ Qu n lý thu n và c ả ng ch thu là m t khâu trong h th ng qu n
ủ ứ ứ ế ế ả ộ lý thu , là m t ch c năng chính c a mô hình qu n lý thu theo ch c năng
ế ự ự ộ ế ả ượ ợ ọ ế ả ơ trong c ch t khai t n p thu . Qu n lý đ c n đ ng và k t qu đem
ạ ừ ệ ợ ưỡ ữ ế ế ướ l ố vi c đôn đ c thu n và c i t ộ ng ch thu là m t trong nh ng th c đo
ấ ượ ể ả ủ ế ệ ả ơ ả c b n đ đánh giá ch t l ứ ng, hi u qu c a công tác qu n lý thu . Ch c
ệ ấ ọ năng này có vai trò r t quan tr ng trong vi c:
ả ự ủ ụ ả ằ ế Đ m b o s công b ng trong tuân th nghĩa v thu ;
ủ ơ ể ệ ế ộ ồ ự Th hi n vai trò c a c quan thu trong c ng đ ng và xây d ng
ệ ố ẹ ữ ơ ế ố m i quan h t t đ p gi a c quan thu và NNT;
ườ ủ ủ ố ượ ự ế ộ Tăng c ng s tuân th c a các đ i t ng n p thu thông qua các
ộ ợ ế ữ ộ tác đ ng lên l i ích kinh t và tác đ ng tâm lý gi a các đ i t ố ượ ng
ế ộ n p thu .
ề ệ ợ ưỡ ế ế ộ Nhi u năm qua, vi c thu n và c ữ ng ch thu là m t trong nh ng
ụ ủ ế ề ệ ấ ọ ả nhi m v quan tr ng c a ngành thu . Toàn ngành đã có r t nhi u gi i pháp
ể ổ ứ ố ơ ố ổ ệ ứ ể đ có th t ch c ngày càng t t h n vi c theo dõi, đôn đ c t ch c và cá
ế ầ ủ ị ế ộ ướ ờ ề nhân n p thu đ y đ , k p th i ti n thu vào ngân sách Nhà n ế c, đã ti n
ử ạ ữ ổ ứ ế ộ ỳ hành x ph t hành chính nh ng t ch c và cá nhân n p thu trây ư , dây d a
ế ộ n p thu .
ợ ọ ế ở ộ ố ị ở ứ ạ Tuy nhiên, tình tr ng n đ ng thu m t s đ a bàn còn m c cao.
ườ ợ ổ ế ố ư ứ ộ ề Nhi u tr ng h p t ch c và cá nhân n p thu c tình dây d a, trây ỳ
ụ ộ ư ư ự ệ ế ượ ử trong th c hi n nghĩa v n p thu nh ng ch a đ c x lý nghiêm minh,
ư ả ế ả ấ ấ ằ ộ ế ch a đ m b o tính ch t công b ng trong thu n p thu và gây th t thu thu .
ế ề ẫ ạ ừ Có nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ng này, ngoài nguyên nhân t phía t ổ
ả ể ế ấ ậ ữ ứ ế ộ ch c và cá nhân n p thu , còn ph i k đ n nh ng b t c p trong công tác
ưỡ ợ thu n và c ế ế ng ch thu :
ế ượ ư ệ ả ơ ị Hi n nay ch a có văn b n qui đ nh cho c quan thu đ ỏ c th a
ố ớ ổ ậ ế ể ậ ứ ế ạ ộ thu n đ i v i t ch c và cá nhân n p thu đ l p k ho ch cho
ổ ế ượ ứ ộ ữ ầ ộ phép t ch c và cá nhân n p thu đ ả c n p d n nh ng kho n
ủ ọ ả ế ồ ạ ọ ớ ợ ả thu t n đ ng phù h p v i tình tr ng tài chính c a h , đ m b o
ế ượ ệ ợ ả ả vi c thu n thu đ ư ả c kh thi cũng nh đ m b o có s đ i x ự ố ử
ố ớ ữ ằ ổ ứ ế công b ng đ i v i nh ng t ứ ộ ch c và cá nhân n p thu có ý th c
ề ặ ữ ư ủ ự tuân th nh ng có nh ng khó khăn v m t tài chính trong th c
ụ ệ ế hi n nghĩa v thu .
ề ế ế ộ ổ ứ ộ ậ N u n p ch m ti n thu thì t ch c và cá nhân n p thu s b x ế ẽ ị ử
ạ ộ ớ ỷ ệ ậ ố ề ậ ộ ph t n p ch m v i t l là 0,05%/ngày trên s ti n ch m n p: T ỷ
ươ ươ ả ả ớ ệ l này t ng đ ng v i kho ng 1,5%/tháng, kho ng 18%/năm và
ư ạ ả ị đây là t ỷ ệ l ph t cao, trong khi ch a có văn b n nào qui đ nh rõ
ườ ợ ổ ế ộ ộ trong tr ng h p t ch c ề ứ và cá nhân n p thu không n p ti n
ế ụ ạ ộ ạ ộ ậ ậ ị ố ề ph t n p ch m thì ti p t c b tính ph t n p ch m trên s ti n
ạ ộ ự ế ậ ề ườ ph t n p ch m đã tính. Trong th c t có nhi u tr ng h p t ợ ổ
ủ ề ứ ế ế ệ ộ ộ ch c và cá nhân n p thu không đ đi u ki n n p thu nên tính
ố ề ố ợ ế ạ ậ ộ ỉ ph t thêm s ti n ch m n p ch làm tăng s n thu mà thôi, ch ứ
ượ ẽ ộ ố ơ ệ không thu đ c cho NSNN. Vì l đó mà hi n nay m t s c quan
ạ ộ ố ề ư ế ạ ậ ộ thu không tính ph t n p ch m trên s ti n ph t ch a n p. Đây
ạ ạ ổ ứ ộ l i chính là lý do gây ra tình tr ng t ch c và cá nhân n p thu ế
ườ ạ ộ ư ề ậ ộ ị th ạ ng dây d a không n p ti n ph t vì không b ph t n p ch m;
ế ệ ư ệ ế ấ ơ C quan thu các c p ch a có bi n pháp quy t li ệ ự t, có hi u l c,
ỉ ạ ệ ả ợ ưỡ ế hi u qu trong ch đ o thu n và c ế ng ch thu ;
ự ự ư ư ệ ợ ượ Vi c theo dõi n ch a th c s sát sao, ch a theo dõi đ c tình
ợ ủ ừ ạ ổ ứ ế ộ ị tr ng n c a t ng t ch c và cá nhân n p thu và không xác đ nh
ượ ộ ố ơ ủ ừ ợ ọ ả ờ ợ đ c th i gian n đ ng c a t ng kho n n . M t s c quan thu ế
ư ượ ợ ủ ừ ch a xác minh đ ử c chính xác n c a t ng NNT nên khi x lý
ườ ể ả ệ ừ ế th ng đ x y ra khi u ki n t phía NNT;
ạ ề ế ử ế ộ ư ệ ậ ộ ố Vi c đôn đ c n p thu , x ph t ti n thu n p ch m ch a đ ượ c
ự ệ ườ ồ th c hi n th ộ ng xuyên và đ ng b ;
ư ư ự ề ợ ị Ch a xây d ng qui trình riêng v thu n và ch a qui đ nh chi ti ế t,
ướ ế ố ớ ợ rõ ràng các b ả c thu n trong qui trình qu n lý thu đ i v i doanh
nghi p;ệ
ự ư ượ ơ ở ữ ệ ề ị ử Ch a xây d ng đ c c s d li u v l ch s tuân th c a t ủ ủ ổ
ứ ộ ế ch c và cá nhân n p thu ;
ủ ư ụ ỹ Ch a áp d ng các k năng phân tích tình hình tài chính c a doanh
ợ ọ ư ệ ế ả ả nghi p n đ ng thu nh kh năng thanh toán nhanh, kh năng
ư ắ ạ ợ ị ợ thanh toán n ng n h n, công n và sau cùng là ch a xác đ nh rõ
ạ ợ ứ ượ ầ các tiêu chí phân lo i n đáp ng đ ả c yêu c u qu n lý và đôn
ợ ệ ả ị ờ ố đ c thu n hi u qu , k p th i;
ế ợ ỷ ệ ố ề ư ượ ế ợ S ti n thu n , t l thu n thu hàng năm cũng ch a đ c quan
ấ ượ ư ứ ỉ tâm đúng m c và đ a vào thành ch tiêu đánh giá ch t l ả ng qu n
ủ ế lý c a ngành thu .
ư ạ ứ ạ ủ ụ ệ ế ề 2.3.3.4. Th t c hành chính thu còn ph c t p, ch a t o đi u ki n cho
ụ ự ễ ệ ế NNT d dàng th c hi n nghĩa v thu
ủ ụ ủ ứ ề ấ Nghiên c u v hành vi c a NNT cho th y khi th t c hành chính
ả ỏ ứ ạ ứ ề ế ậ ờ thu quá ph c t p, NNT ph i b quá nhi u th i gian, công s c th m chí c ả
ể ự ụ ữ ế ệ ả ầ ự nh ng kho n chi “ng m” đ th c hi n nghĩa v thu thì tính t giác tuân
ủ ủ ứ ẽ ệ ả ự ủ ủ th c a NNT gi m. Ý th c tuân th c a NNT s nâng lên khi mà vi c th c
ế ễ ụ ệ ơ hi n nghĩa v thu d dàng h n.
ậ ợ ụ ạ ớ ấ ề ả V i m c tiêu t o thu n l i nh t cho NNT, gi m phi n hà, chi phí
ầ ế ủ ụ ế ế ả ơ không c n thi t, c quan thu đã ti n hành c i cách th t c hành chính
ộ ử ư ế ể ế ơ ả ủ ụ ế thu nh : tri n khai c ch “m t c a”; c i cách th t c đăng ký thu , rút
ể ấ ắ ẫ ờ ố ế ế ng n th i gian c p MST xu ng còn 5 ngày; m u bi u kê khai thi t k đã có
ề ả ế ướ ả ơ ướ ể ễ ẫ nhi u c i ti n theo h ng đ n gi n, có h ng d n đ NNT d kê khai....
ớ ơ ế ộ ử ườ ộ ộ ử ế ỉ V i c ch “m t c a”, ng ả ế i n p thu ch ph i đ n "m t c a", thay
ự ế ể ề ế ậ ộ ớ ấ vì ph iả đ n tr c ti p, thông qua nhi u b ph n m i có th hoàn t ủ ụ t th t c
ụ ế ế ậ ộ ả ủ ụ ề ế thu . Cế án b thu có nghĩa v ti p nh n và gi i quy t các th t c v thu ế
ế ế ấ ộ ố ị ế ồ g m: Đăng ký thu và c p mã s thu , khai n p thu khác theo quy đ nh,
ồ ơ ế ế ễ ế ạ ả ộ ộ ế ạ Gia h n n p h s khai thu , Gia h n n p thu , Mi n thu , gi m thu ,
ồ ơ ụ ế ế ế ậ ộ ế Hoàn thu , Xác nh n nghĩa v thu , N p h s khai thu ... Ngoài ra, ti p
ậ ả ế ầ ướ ả ề ắ nh n và gi i quy t các yêu c u h ẫ ng d n, gi ắ i đáp th c m c v chính
ế ủ ế ả sách thu , qu n lý thu c a NNT.
ượ ầ ạ ệ Ngoài vi c không đ ộ c yêu c u NNT n p các lo i gi y t ấ ờ ồ ơ , h s
ủ ụ ứ ế ế ị không có trong quy đ nh th t c hành chính thu , công ch c thu không
ượ ấ ỳ ộ ề ậ ả ượ ế ậ đ c nh n b t k m t kho n ti n nào không đ c nh n quà bi u, quà
ự ủ ệ ặ t ng c a NNT. Khi NNT phát hi n các hành vi tham nhũng, tiêu c c, gây
ế ầ ủ ưở ự ủ ứ ế ề ố ớ phi n hà c a công ch c thu c n tr c ti p th ng báo v i Th tr ng c ơ
ư ế ệ ấ ặ ộ quan thu các c p, ho c thông qua h p th góp ý, qua đi n tho i đ ạ ườ ng
ư ệ ử ủ ơ ế ấ ộ dây nóng, qua h p th đi n t c a c quan thu các c p.
ố ớ ầ ướ ả ướ Đ i v i NNT, khi có yêu c u h ẫ ng d n, gi i đáp v ắ ng m c v ề
ử ế ơ ế ự ế ế ế ả ả chính sách thu , qu n lý thu thì g i đ n c quan qu n lý thu tr c ti p đ ể
ả ườ ợ ồ ớ đ ượ ướ c h ẫ ng d n, gi ế i quy t. Tr ng h p không đ ng ý v i nôi dung gi ả i
ế ủ ơ ự ử ế ế ả ầ ướ quy t c a c quan thu qu n lý tr c ti p, NNT g i yêu c u h ấ ng d n,
ả ướ ế ấ ứ ả ơ ả gi i đáp v ng m c lên c quan thu c p trên kèm theo văn b n gi ế i quy t
ự ế ế ề ả ậ ộ ủ ơ c a c quan thu qu n lý tr c ti p đó. B ph n Tuyên truy n H tr t ỗ ợ ạ i
ụ ụ ệ ế ế ướ ả ơ c quan C c Thu và Chi c c Thu có trách nhi m h ẫ ng d n, gi i đáp
ắ ườ ự ế ế ơ ợ ắ ủ ngay th c m c c a NNT trong tr ng h p NNT tr c ti p đ n c quan thu ế
ể ừ ệ ạ ặ ậ ượ ầ ho c qua đi n tho i. Trong 10 ngày k t ngày nh n đ c yêu c u h ướ ng
ả ố ớ ằ ầ ả ướ ả ẫ d n, gi i đáp b ng văn b n. Đ i v i các yêu c u h ẫ ng d n, gi i đáp
ướ ắ ề ế ủ ư ượ ế ả ị v ng m c v chính sách thu , qu n lý thu c a NNT ch a đ c quy đ nh
ậ ề ế ộ ả ạ ậ ụ ể c th , rõ ràng trong các văn b n quy ph m pháp lu t v thu , b ph n
ỗ ợ ậ ế ấ ể ả ề Tuyên truy n H tr ơ l p văn b n chuy n c quan thu c p trên gi ả i
ế ằ ả ờ ồ ế ờ ạ quy t, đ ng th i thông báo b ng văn b n cho NNT bi t trong th i h n là
ể ừ ệ ậ ượ ầ ủ ả ả b y ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c văn b n yêu c u c a NNT...
ủ ụ ự ệ ệ ơ ế ẫ Tuy nhiên, vi c th c hi n th t c hành chính trong c quan thu v n
ộ ố ấ ậ còn m t s b t c p:
ỷ ậ ụ ủ ứ ệ ấ ế ộ ố ơ Vi c ch p hành k lu t công v c a công ch c thu m t s n i
ư ố còn ch a t t;
ự ệ ệ ả ả ế ầ Kh năng giám sát vi c th c hi n gi ủ ụ i quy t các yêu c u, th t c
ố ớ ứ ế ạ ế hành chính đ i v i công ch c thu còn h n ch ;
ế ậ ượ ệ ố ượ ế ư Ch a thi c h th ng theo dõi đ t l p đ c v t và giám sát đ ượ c
ả quá trình gi ế ế ồ ơ i quy t h s thu ;
ư ự ệ ẩ ạ ứ Ch a xây d ng tiêu chu n ch c danh công vi c và đào t o v ề
ế ỹ chuyên môn và k năng giao ti p;
ề ệ ề ấ ỏ ườ ượ ơ Nhi u v n đ doanh nghi p h i th ng đ c c quan thu gi ế ả i
ờ ị đáp không k p th i;
ề ứ ộ ố ụ ệ ệ ị M t s quy đ nh v ch c năng, nhi m v và quy trình nghi p v ụ
ộ ố ư ị ị ạ ợ ch a quy đ nh rõ ràng, h p lý; m t s quy đ nh t ả i các văn b n
ư ế ậ ậ ơ ị ề pháp lu t khác nh quy đ nh v mua hoá đ n, ti p nh n và gi ả i
ế ơ ạ ố ế ư ợ ư quy t đ n th khi u n i, t cáo... ch a phù h p;
ụ ở ủ ậ ẹ ơ Tr ế s c a không ít c quan thu quá ch t h p, trong khi NNT
ườ ữ ể ậ ố th ng t p trung vào nh ng ngày cao đi m nên khó b trí nhân
ầ ự ế l c ti p đón NNT theo đúng yêu c u.
ụ ư ể ệ ế ơ ạ 2.3.3.5. C quan thu ch a phân lo i các NNT đ áp d ng các bi n pháp
ả ợ qu n lý thích h p
ế ể ả ủ ự ệ ả ả ủ ộ Vi c qu n lý thu đ đ m b o tính tuân th t giác c a toàn b các
ồ ự ề ề ố ơ ớ ấ NNT t n kém chi phí nhi u h n r t nhi u so v i ngu n l c mà m i c ỗ ơ
ồ ự ệ ế ậ ạ ơ ề quan thu đang có. Vì v y, trong đi u ki n ngu n l c có h n c quan thu ế
ồ ự ạ ộ ủ ế ả ả ổ ầ c n ph i phân b ngu n l c th nào cho các ho t đ ng qu n lý c a mình
ự ặ ủ ứ ể đ duy trì và nâng cao tính t ủ giác tuân th . M t khác, ý th c tuân th pháp
ơ ố ế ủ ế ậ ấ ộ lu t thu và đ ng c tr n thu c a các NNT r t khác nhau và ph n l n s ầ ớ ố
ộ ố ượ ế ậ ậ ỏ thu thu t p trung vào m t s l ng nh NNT. Vì v y, NNT ầ c n đ ượ c
ị ườ ự ặ ậ ộ ơ ạ “phân đo n th tr ng” thành các b ph n ho c khu v c khác nhau, c quan
ể ế ượ ủ ầ ả thu ph i hi u đ c nhu c u, hành vi và nguyên nhân tuân th và không
ủ ủ ườ ộ ơ ở ế ượ ợ tuân th c a ng i n p thu ế trên c s đó ị xác đ nh chi n l c h p lý đ ể
ủ ướ ệ ỗ ợ ưỡ ế ổ ệ ả c i thi n vi c tuân th d ứ i hình th c h tr , c ậ ng ch , thay đ i lu t,
ế ợ ạ ượ ỷ ệ ứ ể ằ ủ ấ hay k t h p các hình th c này đ nh m đ t đ c t l tuân th cao nh t có
ồ ự ủ ơ ế ế ể ạ ơ th trong ph m vi ngu n l c c a c quan thu . Sau đó c quan thu có k ế
ạ ộ ậ ợ ơ ề ệ ẩ ạ ạ ạ ạ ho ch dài h n đ y m nh các ho t đ ng t o đi u ki n thu n l i h n cho
ườ ủ ệ ằ ố ớ ầ ố ng i dân trong vi c tuân th nh m t ồ i đa hoá s thu v i đ u vào ngu n
ể ạ ượ ề ơ ế ự l c có s n. ẵ . Đ đ t đ c đi u đó, c quan thu phân chia NNT thành
ị ườ ộ ề nh ng ữ ậ các b ph n “th tr ng” khác nhau, theo nhóm ngành ngh , quy
ổ ứ ộ ợ ạ ộ mô ho t đ ng, và t ả ch c b máy qu n lý cho phù h p:
NNT là các công ty, các DN l n;ớ
ệ ừ ỏ NNT là các doanh nghi p v a và nh ;
ộ NNT là cá nhân, h gia đình;
NNT khác...
ừ ể ậ ộ ỏ ơ Trong t ng b ph n NNT này có th chia ra thành các nhóm nh h n
ư ề nh theo quy mô, theo ngành ngh ....
ư ệ ể ạ ơ ế Tuy nhiên, hi n nay c quan thu ch a phân lo i các NNT đ áp
ế ượ ườ ớ ặ ủ ể ợ ụ d ng chi n l c tăng c ủ ừ ng tính tuân th phù h p v i đ c đi m c a t ng
ồ ự ữ ủ ậ ớ nhóm, t p trung ngu n l c vào nh ng nhóm có r i ro l n.
ệ ố ư ự ể ế ơ ỉ 2.3.3.6. C quan thu ch a xây d ng h th ng các ch tiêu đ đánh giá
ứ ộ ủ ủ m c đ tuân th c a NNT
ư ụ ế ạ Nh đã phân tích ở ươ ch ả ng 1, có 4 lo i nghĩa v thu mà NNT ph i
ủ ủ ế ở ấ ứ ủ ệ tuân th , khi mà vi c tuân th c a NNT y u ề ả b t c khâu nào thì đ u nh
ưở ấ ượ ế ủ ế ệ ả ả h ng đ n ch t l ng, hi u qu chung c a công tác qu n lý thu . Tuy
ứ ộ ủ ủ ẫ ở ạ ệ ệ ị nhiên, hi n nay vi c đánh giá m c đ tuân th c a NNT v n d ng đ nh
ệ ố ự ứ ư ế ơ ộ ỉ tính, c quan thu ch a xây d ng h th ng ch tiêu đánh giá m c đ tuân
ủ ủ th c a NNT.
ủ ủ ữ ề ậ ị Trên đây là nh ng nh n đ nh, đánh giá v tính tuân th c a NNT ở
ệ ữ ố ả ưở ứ ộ ể ấ ủ Vi t Nam và nh ng nhân t nh h ng. Có th th y m c đ tuân th pháp
ậ ở ệ ấ ớ ướ ế ủ lu t thu c a NNT Vi t Nam còn khá th p so v i các n ế c tiên ti n
ế ớ ự ề ấ ừ ề trong khu v c và trên th gi i. Đi u này xu t phát t nhi u lý so khác nhau
ư ể ộ ế ư ấ ậ ộ nh trình đ phát tri n kinh t còn th p, trình đ dân trí ch a cao, t p quán
ệ ố ấ ậ ạ ậ ư ả s n xu t và tiêu dùng còn l c h u, h th ng chính sách pháp lu t còn ch a
ế ủ ả ộ ộ ệ ư ớ ị ồ đ ng b , trình đ qu n lý thu c a Vi t Nam ch a theo k p v i các n ướ c
ế tiên ti n....
ụ ứ ệ ạ ế 2.3.3.7. Công tác ng d ng công ngh thông tin còn h n ch
ụ ứ ệ ệ ặ ờ ể M c dù trong th i gian qua vi c tri n khai ng d ng công ngh thông
ế ả ơ ượ ế ủ tin trong qu n lý thu c a c quan thu đã đ c quan tâm. Tuy nhiên,
ấ ượ ữ ư ệ ấ ỉ ớ chúng ta ch m i cung c p đ c nh ng ti n ích mang tính ch t ch a có s ự
ổ ế ữ ứ ụ ệ ợ ớ tích h p và ph bi n cao. Nh ng ng d ng công ngh thông tin m i ch ỉ
ượ ầ ủ ổ ế ư ấ ơ đ ế c dùng ph bi n cho c quan thu mà ch a cung c p đ y đ cho ng ườ i
ế ấ ớ ế ệ ộ ạ ủ ế ả ạ ộ n p thu . Đây là m t h n ch r t l n c a qu n lý thu hi n đ i theo c ơ
ế ự ự ộ ch t khai, t ế n p thu .
ụ ữ ứ ệ ể ớ Chúng ta m i tri n khai nh ng ng d ng công ngh thông tin trong
ư ế ế ế ề ề ế ầ ả ầ qu n lý thu nh : ph n m m đăng ký thu , ph n m m quy t toán thu thu
ấ ậ ườ ộ ữ ứ ụ ế nh p cá nhân cung c p cho ng ẫ i n p thu và nh ng ng d ng này v n
ả ượ ự ệ ễ ấ ớ ợ ầ đang còn c n ph i đ c nâng c p cho phù h p v i th c ti n hi n nay ở
ướ n c ta.
ề ạ ượ ở ứ ữ ấ ố Nh ng v n đ đ t đ ữ m c khiêm t n nói trên là do nh ng c
nguyên nhân sau:
ủ ứ ườ ộ ế ư Th nh t, ộ ấ do trình đ dân trí c a ng ệ i n p thu ch a cao, nên vi c
ứ ụ ế ị ử ụ ng d ng và trang thi ệ t b cho s d ng công ngh thông tin trong đăng ký,
ế ộ ư ế ế ế ồ ộ khai thu , n p thu và quy t toán thu là ch a đ ng b và còn gây ra
ấ ậ ữ ể ệ nh ng b t c p cho tri n khai công ngh thông tin.
ệ ố ề ậ ỉ ị ứ Th hai, h th ng pháp lu t đi u ch nh các giao d ch đi n t ệ ử ở ướ c n
ư ầ ủ ệ ử ữ ư ề ế ị ư ỉ ta ch a đ y đ và ch a đi u ch nh h t nh ng giao d ch đi n t nên ch a có
ộ ơ ở ộ ầ ồ ế ệ ử ể ị m t c s pháp lý đ ng b c n thi t cho tri n khai giao d ch đi n t mà
ệ ệ ử ữ ơ ế ườ ộ ặ đ c bi ị t là giao d ch đi n t ả gi a c quan qu n lý thu và ng ế i n p thu .
ế ớ ế ứ ụ ả ơ ứ Th ba, ỉ c quan qu n lý thu m i ch quan tâm đ n ng d ng công
ư ế ệ ả ế ộ ộ ngh thông tin cho chính qu n lý n i b ngành thu mà ch a quan tâm đ n
ữ ệ ấ ườ ộ ế ả ằ ả ữ cung c p nh ng ti n ích cho ng i n p thu nh m gi m t ủ ụ i nh ng th t c
ế ừ ế ủ ả ộ hành chính thu và t đó làm gi m chi phí hành chính thu c a xã h i.
ạ ữ ả ạ Tóm l ề ự i, nh ng phân tích đánh giá v th c tr ng qu n lý hành chính,
ủ ủ ườ ộ ữ ế ế tính tuân th c a ng ấ i n p thu đã cho ta th y nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ c,
ế ầ ụ ữ ạ ả ắ ằ ả ố ơ ụ ớ nh ng h n ch c n ph i kh c ph c nh m qu n lý t t h n v i m c tiêu
ờ ộ ủ ủ ế ế ơ ộ ầ nâng cao tính tuân th c a ng i n p thu đó là c quan thu và xã h i c n
ứ ủ ệ ế ộ ồ ủ ả ộ tác đ ng đ n ý th c c a NNT và c a c c ng đ ng trong vi c nâng cao tính
ự ủ ủ t giác tuân th c a NNT.
ươ Ch ng 3 :
Ị
Ằ
Ữ
Ế
NH NG KI N NGH NH M NÂNG CAO TÍNH TUÂN TH
Ủ
Ủ
ƯỜ Ộ
Ệ
Ế
Ề
Ệ
C A NG
Ạ I N P THU TRONG ĐI U KI N HI N Đ I
Ế Ở Ệ
Ả
HÓA QU N LÝ HÀNH CHÍNH THU
VI T NAM
ệ ạ ụ ủ ả 3.1. M c tiêu c a hi n đ i hóa qu n lý hành chính thu ế ở ệ Vi t Nam
ụ ủ ữ ệ ộ ộ ổ ọ ớ M t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a công cu c đ i m i
ả ể ừ ơ ế ậ ả ề qu n lý n n kinh t ế ở ướ n c ta là chuy n t c ch qu n lý t p trung quan
ả ướ ủ ề ộ liêu sang qu n lý theo nhà n ả c pháp quy n xã h i ch nghĩa. Do đó, c i
ế ả ả ả cách qu n lý hành chính nói chung và c i cách qu n lý hành chính thu nói
ụ ụ ể ề ỉ ả riêng không ch là chuy n sang n n qu n lý hành chính ph c v mà còn bao
ụ ữ ắ ả ả ướ ồ g m c nh ng kh c ph c công tác qu n lý hành chính tr ằ c đây nh m xây
ộ ươ ụ ụ ứ ả ạ ả ự d ng m t ph ệ ng th c qu n lý trong s ch, hi u qu và ph c v nhân dân.
ể ệ ế ậ ạ ả Vì v y, đ hi n đ i hóa công tác qu n lý hành chính thu theo
ướ ụ ệ ế ệ ạ ớ h ng tiên ti n, hi n đ i và chuyên nghi p v i m c tiêu:
ả ợ ứ ả ự ả ố ố Th nh t, ấ đ m b o l ả i ích qu c gia, đ m b o th c thi t ậ t pháp lu t
ệ ự ế ả ệ ế ả ả ạ ằ thu ; đ m b o qu n lý thu công b ng, minh b ch và hi u l c, hi u qu ả
ố ế ự ụ ụ ố ố ượ ộ ẩ theo các chu n m c qu c t ; ph c v t t đ i t ế ng n p thu , tăng tính t ự
ậ ề ế ủ ố ượ ủ ế ả ả ộ giác tuân th pháp lu t v thu c a đ i t ồ ng n p thu ; đ m b o ngu n
ướ ụ ự ụ ệ ệ ằ thu cho Ngân sách nhà n c nh m ph c v s nghi p công nghi p hoá,
ấ ướ ệ ạ ụ ể ọ hi n đ i hoá đ t n c. Có th coi đây là m c tiêu có tính quan tr ng hang
ả ướ ế ả ả ớ ự ổ ầ đ u, c i cách qu n lý hành chính thu ph i h ng t ậ i s thay đ i nh n
ứ ườ ộ ướ ủ ế ộ ủ th c c a ng ế i n p thu theo h ng tang tính tuân th thu . M t khi ý
ế ủ ứ ườ ộ ế ượ ự ệ ủ th c tuân th thu c a ng i n p thu đ c nâng cao thì vi c th c thi các
ộ ố ế ẽ ệ ậ ậ ố ơ chính sách, pháp lu t thu s thu n ti n và đi vào cu c s ng t t h n.
ả ặ ế ệ ạ ả ứ Th hai, ổ hi n đ i hóa qu n lý hành chính thu ph i đ t trong t ng
ủ ể ươ ệ ả ạ th chung c a ch ng trình hi n đ i hoá qu n lý ngành tài chính, phát huy
ượ ứ ủ ả ệ ố ệ ạ ả đ ạ c s c m nh c a c h th ng tài chính trong quá trình c i cách, hi n đ i
ỗ ợ ố ệ ố ế ả ả hoá: h tr t ả t quá trình c i cách h th ng chính sách thu , qu n lý H i
ả ạ ướ ọ ủ ệ ố quan, qu n lý Kho b c nhà n c, h th ng tin h c c a toàn ngành tài chính
ả ả ừ ổ ả ả và các ngành có liên quan. Quá trình c i cách ph i đ m b o v a t ứ ch c
ệ ố ự ụ ệ ượ ừ ự th c hi n t t nhi m v thu ngân sách đ c giao, v a th c hi n t ệ ố ộ t n i
ế ệ ả ằ ả ụ ả dung c i cách nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu theo các m c
ề tiêu đã đ ra...
ụ ố ấ ị ấ ườ ộ ế ả Th ba,ứ cung c p d ch v t t nh t cho ng ể i n p thu và gi m thi u
ủ ụ ầ ế ẹ các th t c hành chính không c n thi ệ ả t. Thông qua đó, gi m nh công vi c,
ế ầ ả ả ả ộ gi m chi phí qu n lý hành chính thu , d n hình thành b máy qu n lý thu ế
ệ ẹ ộ ợ ả ọ m t cách h p lý, g n nh và hi u qu .
ứ ể ế ế ả ằ ướ Th t , ứ ư làm chuy n bi n cách th c qu n lý thu nh m h ng t ớ i
ờ ạ ộ ế ủ ậ ớ ợ ế ố ế phù h p v i xu th c a th i đ i h i nh p kinh t qu c t .
ị ướ ế ủ ủ ể 3.2. Quan đi m và đ nh h ng nâng cao tính tuân th thu c a ng ườ i
ệ ạ ộ ế ế ả ế n p thu trong ti n trình hi n đ i hóa qu n lý hành chính thu
ế ủ ủ ể ườ ộ ế 3.2.1. Quan đi m nâng cao tính tuân th thu c a ng i n p thu
ụ ủ ế ệ ạ ả ớ ựợ V i m c tiêu c a hi n đ i hóa qu n lý hành chính thu đã đ ặ c đ t
ế ủ ủ ể ườ ộ ế ầ ra, các quan đi m nâng cao tính tuân th thu c a ng ả i n p thu c n ph i
ượ ộ ắ ượ ụ ả ộ đ ị c xác đ nh. M t nguyên t c đ c áp d ng r ng rãi trong qu n lý thu ế
ấ ủ ấ ỳ ụ ế ế và là m c tiêu cao nh t c a b t k ngành thu nào đó là khuy n khích s ự
ủ ự ệ ủ ủ ự ộ ờ ệ tuân th t nguy n c a NNT (Tuân th t nguy n là NNT n p t khai đúng
ủ ế ầ ầ ự ố ạ h n và báo cáo đ y đ thông tin thu theo yêu c u, t tính đúng s thu ế
ả ộ ạ ấ ả ế ả ầ ộ ph i n p và n p đúng h n t t c các kho n thu mà không c n có hành vi
ấ ỳ ệ ố ề ả ự ế ế ả ch tài nào). B t k h th ng qu n lý thu nào cũng d a trên n n t ng là ý
ủ ự ứ ệ ủ ố ượ ủ ả ế ộ th c tuân th t nguy n c a đ i t ụ ng n p thu và m c tiêu c a c i cách
ế ướ ế ườ ứ ộ ủ ự ệ ể thu tr c h t là tăng c ng m c đ tuân th t nguy n này. Đ nâng cao
ủ ự ủ ế ế ậ ệ ệ ơ ự s tuân th t nguy n, c quan thu t p trung ch y u vào các nhi m v ụ
ế ồ ủ ả qu n lý chính c a ngành thu g m:
ủ ủ ự ứ ệ ấ Th nh t, ấ vi c nâng cao tính tuân th c a NNT th c ch t là vi c s ệ ử
ệ ằ ự ủ ậ ụ d ng các bi n pháp nh m làm cho NNT t giác tuân th pháp lu t, làm
ể ạ ả ậ ậ ủ gi m các hành vi vi ph m pháp lu t c a NNT. Vì v y, đ nâng cao tính
ế ầ ạ ủ ủ ự ề ệ ế ơ tuân th c a NNT c quan thu c n t o đi u ki n khuy n khích s tuân
ủ ự ệ ự ề ệ ệ ị th t nguy n. Đó chính là vi c tuyên truy n và th c hi n các d ch v h ụ ỗ
ố ượ ủ ấ ằ ầ ợ ộ tr NNT nh m cung c p đ y đ thông tin cho đ i t ng n p thu v h ế ề ệ
ế ủ ụ ế ố th ng thu và nghĩa v thu c a mình.
ườ ệ ứ Th hai, tăng c ủ ằ ng giám sát vi c tuân th b ng cách duy trì các tài
ệ ố ự ủ ả ả kho n vãng lai c a NNT và xây d ng h th ng thông tin qu n lý NNT.
ự ế ơ ọ ươ ứ ả Th ba,ứ ả ẵ c quan thu ph i s n sàng l a ch n ph ng th c qu n lý ở
ộ ưỡ ặ ợ ủ ế ế ầ ấ c p đ c ng ch tăng d n n u NNT khai thác tính đ c l i c a ch đ “t ế ộ ự
ể ệ ự ễ ưỡ ả ừ ố qu n lý” và khi NNT th hi n s mi n c ng và t ủ ặ ầ ch i tuân th m c d u
ả ế ự ượ ự ằ ệ các gi i pháp khuy n khích t ệ nguy n đã đ ệ c th c hi n b ng vi c xây
ệ ố ệ ố ử ệ ạ ằ ả ự d ng h th ng thanh tra có hi u qu và h th ng x ph t công b ng,
nghiêm minh.
ủ ủ ệ ườ Th t ,ứ ư nâng cao tính tuân th c a NNT là vi c làm th ng xuyên,
ế ầ ủ ụ ệ ơ ỉ liên t c, lâu dài và không ch là trách nhi m c a riêng c quan thu . C n có
ề ơ ủ ủ ề ấ ự ợ s h p tác c a nhi u c quan liên quan, c a chính quy n các c p.
ị ướ ế ủ ủ ườ ộ ế 3.2.2 Đ nh h ng nâng cao tính tuân th thu c a ng i n p thu
ướ ầ ậ ủ ủ ệ ắ Tr c m t, vi c nâng cao tính tuân th c a NNT c n t p trung vào
ố ượ ữ ự ữ ề ả nh ng đ i t ẩ ạ ộ ng, nh ng khâu, lĩnh v c ho t đ ng có nhi u kh năng x y
ự ủ ế ệ ậ ra hành vi không tuân th pháp lu t thu . Hi n nay, khu v c kinh t ế ư t nhân
ế ứ ộ ư ể ấ ố ộ ự là khu v c kinh t có t c đ phát tri n nhanh nh t nh ng m c đ tuân th ủ
ậ ủ ệ ư ừ ổ ữ pháp lu t c a nh ng doanh nghi p t nhân "thoát thai" t ữ nh ng t ứ ch c
ộ ế ộ ư ử kinh doanh h gia đình nh c a hàng, nhà hàng... và kinh t h gia đình là
ươ ư ố ấ ả ố ộ ứ ể ộ t ng đ i th p do trình đ qu n lý ch a t ậ t, m c đ am hi u pháp lu t
ư ệ ế ế ậ ầ ọ ủ ủ thu là ch a cao. Vì v y, c n trú tr ng đ n vi c nâng cao tính tuân th c a
ố ượ ữ ố ớ ữ ậ ạ ớ nh ng đ i t ng này. Bên c nh đó, đ i v i nh ng NNT l n là các t p đoàn
ế ầ ế ượ ả ả ơ ổ ộ và các t ng công ty c quan qu n lý thu c n ph i có m t chi n l ả c qu n
ủ ủ ố ượ ữ ữ lý nâng cao tính tuân th c a nh ng đ i t ng này. Đây là nh ng doanh
ề ệ ớ ế ớ ố nghi p có vai trò to l n trong n n kinh t qu c dân, có đóng góp l n cho
ướ ư ể ả ộ ngân sách nhà n ậ c nh ng do trình đ qu n lý cao và am hi u pháp lu t
ế ệ ế ả ậ ấ ố ư nên n u có x y ra hành vi tr n, l u thu thì r t tinh vi, khó phát hi n nh ng
ả ạ ấ ặ ậ h u qu l ề i r t n ng n .
ệ ữ ơ ớ ứ ộ ệ ự ủ ủ ệ M c đ tuân th c a NNT có quan h h u c v i tính hi u l c, hi u
ủ ủ ả ủ ế ể ả ậ qu c a công tác qu n lý thu . Vì v y, đ nâng cao tính tuân th c a NNT
ộ ả ế ầ ự ệ ệ ơ ạ thì c quan thu c n th c hi n thành công công cu c c i cách và hi n đ i
ụ ự ế ế ệ hoá ngành thu . Theo đó m c tiêu là "xây d ng ngành thu Vi t Nam tiên
ự ệ ế ạ ả ả ằ ố ệ ti n, hi n đ i và chuyên nghi p nh m đ m b o th c thi t ế ậ t pháp lu t thu ;
ệ ự ế ệ ả ả ằ ạ ả ả đ m b o qu n lý thu công b ng, minh b ch và hi u l c, hi u qu theo
ố ế ự ẩ ụ ụ ố ự ủ các chu n m c qu c t ; ph c v t t NNT, tăng tính t giác tuân th pháp
ậ ề ế ủ ả ả ồ ướ lu t v thu c a NNT; đ m b o ngu n thu cho Ngân sách Nhà n ụ c ph c
ấ ướ ệ ệ ạ ệ ụ ự v s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c"
ả ế ủ ủ ằ ườ ộ 3.2. Gi i pháp nh m nâng cao tính tuân th thu c a ng i n p thu ế
ệ ạ ế ề ệ ả trong đi u ki n hi n đ i hóa qu n lý hành chính thu
ư ở ươ ủ ề Nh đã phân tích, đánh giá ch ng 2 c a đ tài, các nguyên nhân
ủ ủ ế ở ệ ả ẫ d n đ n tính tuân th c a NNT Vi t Nam không cao là do b n thân NNT,
ế ệ ệ ố ế ả do h th ng chính sách thu và do công tác qu n lý thu hi n nay. Tuy
ủ ứ ề ạ ả ỉ nhiên, trong ph m vi nghiên c u c a đ tài, tác gi ch đi sâu vào m t s ộ ố
ả ế ủ ế ả ạ ớ ướ nhóm gi ệ i pháp l n liên quan đ n hi n đ i qu n lý thu c a n c ta. T ừ
ế ợ ữ ậ ả ả ớ ị ụ nh ng nh n đ nh này k t h p v i m c tiêu c i cách qu n lý hành chính
ể ế ị ướ ế ủ ủ thu và quan đi m, đ nh h ng nâng cao tính tuân th thu c a ng ườ ộ i n p
ế ả ượ ư thu , các gi i pháp sau đã đ c đ a ra là:
ệ ố ế ệ ậ ướ 3.2.1. Hoàn thi n h th ng chính sách, pháp lu t thu theo h ơ ng đ n
ự ử ổ ổ ấ ườ ả ạ gi n, minh b ch,ít có s s a đ i b sung b t th ng
ệ ố ơ ở ệ ế ậ H th ng chính sách, pháp lu t thu là c s pháp lý trong vi c xây
ướ ủ ể ề ộ ự d ng nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa và cũng là đ NNT tuân th ủ
ế ủ ụ ự ệ ệ ị theo, trong đó xác đ nh vi c th c hi n nghĩa v thu c a mình và cũng là c ơ
ả ướ ệ ị ở ể ơ s đ c quan qu n lý nhà n ạ c xác đ nh vi c NNT có hành vi vi ph m
ệ ố ủ ủ ể ậ pháp lu t hay không. Đ nâng cao tính tuân th c a NNT thì h th ng chính
ế ầ ạ ượ ề ậ ằ ỉ ầ sách, pháp lu t thu c n đi u ch nh nh m đ t đ c các yêu c u sau:
ệ ố ả ạ ế ậ ườ H th ng chính sách, pháp lu t thu ph i t o môi tr ng pháp lý
ệ ề ẽ ẳ ặ ằ ố ỉ bình đ ng, công b ng; có m i liên h ch t ch trong đi u ch nh
ế ủ ệ ườ ộ ế ổ ị trách nhi m thu c a ng i n p thu , mang tính n đ nh tránh
ố ề ặ ữ gây ra nh ng cú s c v m t chính sách.
ệ ố ả ượ ế ướ H th ng chính sách thu ph i đ ệ c hoàn thi n theo h ơ ng đ n
ả ạ ỏ ộ gi n, minh b ch, công khai; tách chính sách xã h i ra kh i chính
sách thu .ế
ệ ố ả ả ế ả ậ ộ ầ H th ng chính sách, pháp lu t thu ph i đ m b o huy đ ng đ y
ứ ầ ồ ườ ủ đ các ngu n thu vào NSNN, đáp ng nhu c u chi th ng xuyên
ướ ụ ụ ự ầ ộ ỹ ủ c a nhà n ệ c và giành m t ph n cho tích lu ph c v s nghi p
ấ ướ ệ ệ ạ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.
ệ ố ụ ế ả ả ậ H th ng chính sách, pháp lu t thu ph i là công c qu n lý và
ế ả ủ ệ ướ ố ớ ề ề đi u ti t vĩ mô có hi u qu c a nhà n c đ i v i n n kinh t ế ,
ượ ồ ự ể ộ đ ng viên đ ả ẩ c các ngu n l c, thúc đ y phát tri n nhanh s n
ế ấ ẩ ấ ầ ư ớ ổ xu t, khuy n khích xu t kh u, đ u t ệ , đ i m i công ngh ,
ơ ấ ể ị ế ả ề ả ế chuy n d ch c c u kinh t ; đ m b o n n kinh t tăng tr ưở ng
ề ữ ờ ố ầ ổ ị cao, b n v ng góp ph n n đ nh và nâng cao đ i s ng nhân dân.
ệ ố ả ạ ế ệ ề ậ ẩ H th ng chính sách, pháp lu t thu ph i t o đi u ki n thúc đ y
ế ệ ả ạ ặ ả c i cách hành chính và hi n đ i hoá công tác qu n lý thu . Đ c
ệ ề ủ ụ ả ả ế ả ị bi t, các qui đ nh v th t c hành chính thu ph i đ m b o phù
ầ ả ủ ớ ướ ắ ợ h p v i yêu c u c i cách hành chính c a Nhà n ầ ả c, c t gi m d n
ế ừ ủ ụ ứ ầ ả th t c hành chính thu , v a đáp ng các yêu c u qu n lý thu ế
ướ ừ ố ủ c a Nhà n ề c, v a không gây phi n hà, t n kém cho các t ổ ứ ch c,
ộ ơ ế ế cá nhân n p thu và c quan thu .
ấ ị Ứ ụ ệ ế ả 3.2.2. ng d ng công ngh thông tin vào qu n lý thu và cung c p d ch
ườ ộ ế ụ v cho ng i n p thu
ế ơ ụ ả ầ ả ả ổ Trong qu n lý thu c quan qu n lý c n ph i theo đu i m c tiêu dài
ụ ữ ạ ắ ầ ả ắ ị ạ h n, song trong ng n h n c n ph i xác đ nh nh ng m c tiêu ng n h n c ạ ụ
ả ự Qu n lý s ệ ố ử H th ng x lý
ế ượ
Chi n l
c và th c
X
Các
C ng ổ
ệ
ế ả Qu n lý thu đi n tệ ử chính tuân thủ ự ạ ế hi n k ho ch
ử
ả
lý các
ế kho n thu :
ả
ế
Qu n lý thu
ho t ạ
ệ
ả
Đánh giá c i thi n
TNDN
ị
đ ng:ộ
ấ Cung c p d ch v :ụ
ườ ộ
chính sách ủ Hành vi c a ng
i n p
GTGT
Đăng ký
thuế
TNCN
K ế
ế ị
ự
ộ
Đ ng l c quy t đ nh
i
ế thu , khai toán thuế thuế
TTĐB
ả
ườ
ng
Hoàn thuế
ế tuân th thuủ ữ
ể
Nh ng đi m
Qu n lý các tr XNK,.... ạ ệ
ợ
h p ngo i l
ấ
ố t
ể t nh t không th
Thanh toán
i n p
ạ ỏ lo i b :
ả
ả
Qu n lý các văn b n,
Thu thuế
thông báo thu ,..ế
Đăng ký thuế Khai thuế ộ ế N p thu ố ợ ườ H tr ng ế ộ n p thu ự ể T ki m tra, thanh tra thuế Tính tuân th ủ ườ ộ ủ c a ng thuế Nghiên c u ứ chính sách
Thanh tra thuế
ư
ữ ệ
ế
ư
ữ L u tr
Các d li u k toán,
ữ ữ L u tr d
ườ ộ
ế
ủ
ế
ữ ệ d li u
ế
ậ ủ thu nh p c a ng
i n p thu
ệ ể li u tuân th thu
Ki m tra thu
ậ ả Văn b n pháp lu t ọ ớ ầ ng đ u v i cái g i là
ả ươ ế ệ ể ơ ả th . Hi n nay, c quan qu n lý thu thu đang ph i đ
ự ệ ề ệ ố ế ớ ừ ế ể ả ả “s khác bi t v thu ”, v i vi c t ồ i đa ngu n thu t thu đ đ m b o cho
ướ ả ự ế ủ ả ậ ngân sách nhà n ủ c và đ m b o s tuân th theo lu t thu c a ng ườ ộ , i n p
ế ủ ả ả ườ ộ trong khi ph i gi m chi phí hành chính thu c a ng i n p thu ế. Chính vì
ế ệ ệ ứ ụ ệ ả ấ ậ v y, vi c ng d ng công ngh thông tin vào qu n lý thu hi n nay là c p
ế ượ ứ ế ự ụ ơ thi ệ t. Công ngh thông tin đ c ng d ng trong c ch t khai, t ự ộ n p
ế ượ ư ỏ thu đ c mô ph ng nh sau:
ệ ấ ả ế ệ Hình 3.1: C u trúc công ngh thông tin trong qu n lý thu hi n
đ iạ
ể ở ộ ộ ấ ứ ạ ở ụ Đây là m t c u trúc m , linh ho t và có th m r ng trong ng d ng
ệ ả ế công ngh thông tin trong qu n lý thu .
ộ ổ ế ự ả ả ế ệ ử – M t c ng Qu n lý thu t ấ cung c p cho Qu n lý thu đi n t
ườ ộ ệ ố ụ ế ơ ị ng i n p thu các d ch v an toàn 24/7. H th ng này cho phép c quan
ể ế ượ ủ ụ ế ề ạ ể ả thu có th gi m thi u đ ệ c các th t c hành chính thu và t o đi u ki n
ậ ợ ườ ộ ế ự ế ủ ụ ệ ộ thu n l i cho ng i n p thu th c hi n nghĩa v thu c a mình m t cách
ậ ị ạ linh ho t theo Lu t đ nh.
ệ ố ử ế ộ ộ ứ ụ ế ử – K toán thu n i b và các ng d ng x lý H th ng x lý chính
ệ ố ế ờ ử ế ữ ệ d li u. H th ng này x lý đăng ký thu , t khai thu ,… và theo dõi
ữ ườ ộ ữ ệ ế ự ữ ề ế nh ng ng i n p thu d a trên nh ng d li u v đăng ký, k khai, n ợ
ư ế ế ằ ấ ườ ộ ả ơ thu ,… nh m cung c p cho c c quan thu cũng nh cho ng i n p thu ế
ế ủ ụ ủ ề ườ ộ thông tin v tuân th nghĩa v thu c a ng ế i n p thu .
ả ử ụ ữ ể ố ấ ủ ủ – S d ng nh ng đi m t ủ t nh t c a tuân th , ự Qu n lý s tuân th
ữ ữ ệ ự ủ ế ấ ộ ư l u gi ế d li u tuân th thu , cung c p các hành vi và các đ ng l c quy t
ế ủ ự ủ ủ ế ả ị đ nh tuân th thu ,.... Thông qua qu n lý s tuân th thu c a ng ườ ộ i n p
ế ể ườ ộ ế ể ạ ữ thu và tìm ra nh ng đi m nào ng ự i n p thu hay vi ph m đ xây d ng
ế ượ ả ợ chi n l ủ ộ c qu n lý tuân th m t cách phù h p.
ự ệ ế ề ệ ả ệ Trong đi u ki n hi n nay, ngành thu và h i quan đang th c hi n
ứ ệ ạ ả ậ ầ hi n đ i hóa và c i cách ngành. Chính vì v y, chúng ta c n nghiên c u và
ụ ụ ứ ụ ệ ể ả tri n khai ng d ng công ngh thông tin ph c v cho công tác qu n lý thu ế
ồ ưỡ ạ ớ ồ song song v i đào t o và b i d ệ ự ử ụ ng ngu n nhân l c s d ng công ngh .
ườ ể ế 3.2.3. Tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra thu
ậ ề ệ ố ệ ế ệ ớ ứ Song song v i vi c hoàn thi n h th ng pháp lu t v thu và ng
ữ ệ ế ả ộ ụ d ng công ngh thông tin vào qu n lý thu thì m t trong nh ng công tác
ầ ọ ượ ử ụ ế ệ ả quan tr ng hàng đ u đ ạ c s d ng trong qu n lý hành chính thu hi n đ i
ạ ộ ể ế ể ế ộ là thanh tra và ki m tra thu . Đây là m t ho t đ ng có th ti n hành th ườ ng
ể ể ộ ộ ể ặ ặ ỳ ị xuyên ho c đ nh k , có th ki m tra n i b ngành ho c ki m tra, thanh tra
ườ ộ ế ầ ế ậ ố ơ ườ ng i n p thu . Mu n v y, c quan thu c n tăng c ng công tác thanh
ế ể ướ tra, ki m tra thu theo các h ng sau:
ế ượ ầ ộ ơ ế ự ủ ả ự C n xây d ng m t chi n l c qu n lý r i ro trong c ch t khai,
ự ộ ế ượ ố t ế n p thu . Chi n l ớ ừ c và chính sách thanh tra đ i v i t ng
ườ ộ ề ự ứ ủ ế nhóm ng i n p thu khác nhau. Nghiên c u v s tuân th cho
ơ ộ ố ế ị ủ ế ấ ế th y các quy t đ nh tuân th liên quan đ n các c h i tr n thu .
ế ế ơ ố ườ ế ầ ự N u c quan thu mu n tăng c ả ủ ng s tuân th thu c n ph i
ướ ạ ế ượ ừ ị đ nh h ng l i các chi n l ế c thanh tra thu cho t ng nhóm
ườ ộ ề ụ ể ế ụ ng ớ ừ i n p thu m c tiêu v i t ng ngành ngh c th .
ệ ể ỗ ợ ệ ằ ử ụ S d ng tri t đ công ngh thông tin nh m h tr công tác thanh
ệ ể ả ế ạ tra, ki m tra thu đ t hi u qu cao.
ườ ổ ị ụ ể ể ạ Tăng c ủ ng tuy n d ng, đào t o, chuy n đ i v trí công tác c a
ứ ể ộ ớ ộ cán b thanh tra. Tuy n m i cán b công ch c vào ngành thu ế
ượ ắ ự ượ ế ủ ề ả đ c s p x p vào l c l ệ ng thanh tra ph i có đ các đi u ki n:
ạ ọ ệ ố ộ ộ ở T t nghi p đ i h c chính quy tr lên thu c m t trong các chuyên
ế ế ế ạ ngành kinh t , tài chính, k toán; bi ữ ế t ngo i ng ti ng Anh trình
ế ử ụ ể ạ ọ ở ộ đ B tr lên; bi t s d ng thành th o tin h c văn phòng; hi u bi ế t
ả ướ ế ộ ứ ả ớ ề v qu n lý Nhà n c, ch đ công ch c; ph i qua l p b i d ồ ưỡ ng
ứ ế ạ ạ ạ ỏ ộ ki n th c đào t o cán b thanh tra đ t lo i khá, gi i. Công tác đào
ồ ưỡ ự ầ ộ ạ t o, b i d ng, nâng cao năng l c cán b thanh tra c n đ ượ ậ c t p
ườ ổ ị ệ ể ộ trung, tăng c ng. Vi c chuy n đ i v trí công tác cán b thanh tra
ượ ụ ể ụ ị ầ c n đ ằ c quy đ nh c th nh m m c đích phát huy đ ượ ử ổ c s đ i
ế ứ ủ ệ ạ ạ ớ ộ m i, sáng t o c a cán b thanh tra, h n ch s c ì làm vi c theo
ườ ở ủ ộ ộ ị đ ế ng mòn, n p cũ khi lâu m t v trí công tác; ch đ ng phòng
ộ ộ ự ự ừ ồ ờ ng a, tiêu c c tham nhũng; đ ng th i xây d ng m t đ i ngũ cán
ố ớ ệ ộ ự ộ b chuyên sâu, chuyên nghi p. Đ i v i cán b thanh tra năng l c,
ộ ạ ứ ượ ệ ầ ế trình đ h n ch không đáp ng đ ủ c yêu c u c a nhi m v ụ
ụ ự ệ ệ thanh tra; không th c hi n đúng quy trình nghi p v thanh tra, có
ạ ạ ố ượ ộ ạ ệ ấ thái đ h ch sách, do n t đ i t ng thanh tra; có d u hi u tiêu
ỏ ệ ố ả ư ự c c, tham nhũng ph i đ a ngay ra kh i h th ng thanh tra, không
ổ ị ỳ ị ể theo đ nh k chuy n đ i v trí công tác
ệ ố ụ ứ ề ệ ạ ổ B sung ch c năng, nhi m v , quy n h n cho h th ng thanh tra:
ố ớ ụ ứ ế ổ B sung ch c năng thanh tra cho các chi c c thu . Đ i v i các chi
ố ự ế ậ ộ ộ ươ ụ c c thu qu n thu c thành ph tr c thu c Trung ụ ng, chi c c
ố ớ ộ ỉ ế ố ộ ị thu thành ph , th xã thu c t nh có đ i thanh tra. Đ i v i các chi
ụ ế ệ ộ ừ ừ ụ c c thu khác có đ i thanh tra v a làm nhi m v thanh tra, v a
ế ổ ụ ể ụ ả ệ ệ làm nhi m v ki m tra thu . B sung nhi m v gi ế ế i quy t khi u
ệ ố ệ ố ế ị ạ ề n i v thu cho h th ng thanh tra và quy đ nh rõ h th ng thanh
ử ế ệ ệ ả ị tra có trách nhi m x lý k t qu thanh tra và ch u trách nhi m đôn
ố ượ ế ị ự ệ ế ậ ố đ c đ i t ng thanh tra th c hi n k t lu n thanh tra, quy t đ nh
ử ạ ế ị ạ ằ ử x lý thu ngân sách, quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính nh m
ố ợ ề ế ề ả ạ gi m s n ti n thu , ti n ph t.
ậ ơ ở ữ ệ ụ ụ ự ề ể ậ Xây d ng, c p nh t c s d li u v NNT đ ph c v cho công
ệ ố ự ế ể ầ ủ tác thanh tra, ki m tra thu : Xây d ng h th ng thông tin đ y đ ,
ụ ề ấ ị ậ ả ộ ờ tin c y và liên t c v NNT trong kho ng m t th i gian nh t đ nh
ồ ơ ồ ơ ạ (35 năm) t o thành h s đánh giá NNT. H s đánh giá NNT s ẽ
ấ ả ổ ậ ủ ế ề ghi chép t t c các thông tin n i b t và ch y u v NNT, cho
ạ ộ ế ắ ệ ề ơ ơ ơ ủ phép c quan th n m sâu h n và toàn di n h n v ho t đ ng c a
ụ ụ ố ệ ế ạ NNT ph c v t i đa cho vi c phân tích, đánh giá, x p lo i m c đ ứ ộ
ố ượ ệ ọ ể ế ể ự tín nhi m đ l a ch n đ i t ng thanh tra, ki m tra thu . Do đó,
ồ ơ ự ự ả ả ậ ầ ầ c n ph i xây d ng h s NNT c n ph i xây d ng, c p nh t c s ậ ơ ở
ơ ở ữ ệ ệ ố ự ề ề ữ ệ d li u v NNT trên 2 h th ng: Xây d ng c s d li u v NNT
ệ ố ộ ộ ữ ế ạ ơ ả trên h th ng m ng n i b ngành thu . Nh ng thông tin c b n
ầ ượ ườ ậ ồ ề v NNT c n đ c th ậ ng xuyên c p nh t g m:
ề ặ ơ ấ ổ ứ ủ (cid:0) Thông tin v đ c đi m, quy mô, c c u t ể ch c c a NNT
ả ả ề ấ (cid:0) Thông tin v tình hình và k t qu s n xu t kinh doanh ế
ề ộ (cid:0) Thông tin v tình hình kê khai, n p thu ế
ề ạ ạ (cid:0) Thông tin v vi ph m pháp lu t nói chung và vi ph m pháp lu t ậ ậ
ế thu nói riêng
ế ừ ứ (cid:0) Thông tin khác liên quan đ n NNT: Thông tin t bên th ba
ệ ạ ả ộ ơ (ngân hàng, b n hàng, c quan qu n lý, các hi p h i...)
ế ậ ệ ố ứ ạ ổ ớ Thi t l p h th ng m ng trao đ i thông tin v i bên th ba và bên
ề ế ể ạ ả ủ ngoài: Đ có k t qu phân tích r i ro chính xác v tình tr ng tuân
ủ ủ ế ả ơ ế ậ ệ ố ạ th c a NNT, c quan thu ph i thi ổ t l p h th ng m ng trao đ i
ể ậ ớ ợ ổ thông tin đ thu th p, trao đ i và tích h p thông tin v i các ngành
ộ ố ạ ầ ậ ủ ế ế ự liên quan. M t s m ng liên k t ch y u c n t p trung xây d ng
ể ồ và phát tri n g m:
ế ố ề ố ế ạ ổ ộ (cid:0) K t n i m ng trao đ i thông tin v s thu đã n p gi a c ữ ơ
ự ế ệ ạ ố ấ quan thu , tài chính và kho kh c, th c hi n th ng nh t
ề ố ế ả ố ộ thông tin v s thu trong ngành và qu n lý s thu đã n p
nhanh chóng, chính xác.
ế ố ạ ả ớ ổ (cid:0) K t n i m ng trao đ i thông tin v i H i quan, trao đ i s ổ ố
ế ữ ơ ế ố ợ ụ ế ả thu , s n thu gi a c quan thu và h i quan ph c v ụ
ỗ ợ ệ ề ế ả ậ ấ ẩ ố ể qu n lý s thu v thu xu t nh p kh u và h tr vi c ki m
ế ấ ừ ế ạ ấ tra hoàn thu , kh u tr thu GTGT t ậ i khâu xu t, nh p
kh u.ẩ
ế ố ớ ơ ạ ổ (cid:0) K t n i m ng trao đ i thông tin v i c quan đăng ký kinh
ố ượ ể doanh, ki m soát các đ i t ng có đăng ký kinh doanh
ế ể ư ư ư ệ ả ế nh ng ch a đăng ký thu đ đ a vào di n qu n lý thu thu ,
ờ ơ ồ ấ ồ đ ng th i báo cho c quan đăng ký kinh doanh thu h i gi y
ạ ộ ủ ừ ệ phép kinh doanh c a các doanh nghi p đã ng ng ho t đ ng,
ấ m t tích...
ế ố ớ ơ ạ ả ổ (cid:0) K t n i m ng trao đ i thông tin v i c quan qu n lý doanh
ệ ậ ấ ả ằ nghi p nh m thu th p tình hình s n xu t kinh doanh nh ư
ị ườ ả ượ s n l ng, giá thành, giá bán, tình hình th tr ế ố ng, đ i chi u
ộ ố ữ ế ớ ố ệ s li u gi a quy t toán tài chính v i m t s thông tin kê
ế ế ế khai thu , quy t toán thu .
ế ố ụ ạ ớ ố ổ ổ (cid:0) K t n i m ng trao đ i thông tin v i T ng c c th ng kê:
ố ệ ữ ự ế ệ ề ố ố th c hi n đ i chi u s li u gi a đi u tra th ng kê v i s ớ ố
ề ệ ế li u kê khai v thu
ế ố ể ả ổ (cid:0) K t n i, trao đ i thông tin v i các ngành b o hi m xã h i, ộ ớ
ủ ườ ế tài nguyên, y ban nhân dân ph ớ ể ố ng, xã,...đ đ i chi u v i
ộ ố ắ ố ớ ủ ế ỉ các ch tiêu kê khai c a NNT đ i v i m t s s c thu nh ư
ề ử ụ ế ế ấ ể thu TNCN, thu chuy n quy n s d ng đ t...
ứ ố ổ ạ ộ ử T ch c t t công tác x lý sau thanh tra: Ho t đ ng thanh tra,
ỉ ự ự ệ ế ị ử ể ả ki m tra thúe ch th c s hi u qu khi các quy t đ nh x lý sau
ế ượ ủ ự ệ ầ ờ ị ể thanh tra, ki m tra thu đ c th c hi n đ y đ và k p th i. Vì
ế ầ ổ ứ ố ơ ố ậ v y, c quan thu c n t ch c t ố t công tác theo dõi, đôn đ c đ i
ượ ế ị ự ể ỉ t ệ ng thanh tra, ki m tra th c hi n nghiêm ch nh các quy t đ nh
ữ ế ườ ợ ể ử x lý sau thanh tra, ki m tra thu . Nh ng tr ng h p có tình
ố ợ ế ị ử ự ệ ầ ặ không th c hi n quy t đ nh x lý, c n ph i h p ch t ch v i c ễ ớ ơ
ế ự ế ị ệ ế ữ quan h u quan t ổ ứ ưỡ ch c c ng ch thu th c hi n các quy t đ nh
ầ ế ế ượ ậ ả ả ự ử x lý khi c n thi t đ m b o pháp lu t thu đ ệ c th c hi n
ể ự ệ ệ ả ầ ự nghiêm minh. Đ th c hi n hi u qu công tác này, c n xây d ng
ố ợ ố ớ ế ộ ế ả ộ ự quy ch ph i h p và ch đ đãi ng tho đáng đ i v i các l c
ượ ố ợ ỗ ợ ử ổ l ng h tr , ph i h p công tác x lý sau thanh tra (t ứ ch c thu
ế ưỡ ế ế ể ợ ợ n thu , c ư ng ch thu n thu ...) nh Công an, Ki m sát, Toà
án...
ự ưỡ ợ ế ế ế ệ 3.2.4. Th c hi n nghiêm túc c ng ch thu và thu n thu
ưỡ ế ế ế ợ ộ ươ ứ ả C ng ch thu và thu n thu là m t ph ả ng th c đ m b o cho
ế ượ ậ ủ ự ầ ằ ậ ộ Lu t thu đ c th c thi m t cách đ y đ , công b ng và chính vì v y có
ả ưở ẽ ế ế ủ ủ ạ ườ ộ ự ế nh h ng m nh m đ n tuân th thu c a ng i n p thu . Th c hi n c ệ ơ
ợ ưỡ ế ế ế ợ ớ ệ ch thu n , c ậ ị ng ch thu theo đúng lu t đ nh, phù h p v i thông l ố qu c
ừ ạ ơ ộ ố ượ ả ế ự ộ ệ ế ả t đ m b o v a t o c h i cho đ i t ng n p thu t nguy n tuân th ủ
ế ừ ạ ế ự ể ơ ơ ở ụ ệ ự nghĩa v thu , v a t o c s pháp lý đ c quan thu th c thi có hi u l c
ợ ưỡ ế ả ế ả ằ ộ ố công tác thu n , c ấ ng ch thu , b o đ m công b ng xã h i, ch ng th t
ủ ế ầ ả ướ ế ủ ơ ề thu thu và phát huy đ y đ vai trò qu n lý nhà n c v thu c a c quan
ể ự ư ệ ế ệ ế ơ thu . Các bi n pháp mà c quan thu có th th c hi n nh sau:
ạ ộ ưỡ ế ự ế ầ ế Ngoài các ho t đ ng c ơ ng ch tr c ti p, c quan thu c n b ổ
ạ ộ ưỡ ụ ế ế ả sung các ho t đ ng c ớ ng ch gián ti p v i m c tiêu gi m s ự
ứ ủ ữ ậ ằ ợ ủ ự ố ế ớ nh n th c c a NNT r ng nh ng l ơ i ích c a s tr n thu l n h n
ữ ủ ố ế nh ng r i ro tr n thu .
ể ớ ứ ứ ấ ạ ưỡ Phát tri n t i m c cao nh t các hình th c hình ph t và c ng ch ế
ươ ề ỏ ổ ế n u các ph ủ ng án m m m ng không làm thay đ i hành vi c a
ủ ữ ặ ữ NNT. Nh ng NNT không vui lòng tuân th ho c khai thác nh ng
ư ế ượ ủ ự ể ằ ệ ả ơ ủ u đãi c a chi n l c tuân th t nguy n ph i hi u r ng c quan
ộ ưỡ ứ ế ẵ ế ố thu luôn s n sàng tăng m c đ c ng ch . Khi tình hu ng yêu
ế ả ẩ ơ ị ể ử ụ ả ầ c u c quan thu ph i có kh năng và chu n b đ s d ng
ệ ự ừ ữ ứ ạ nh ng hình th c tr ng ph t nhanh chóng và có hi u l c, làm cho
ố ớ ự ạ ắ ơ ị ạ các hình ph t kiên đ nh và nghiêm kh c h n đ i v i s vi ph m
ố ớ ứ ữ ạ ắ ọ ự nghiêm tr ng. Các hình ph t càng c ng r n đ i v i nh ng s vi
ẽ ạ ọ ự ữ ph m càng nghiêm tr ng thì s thi ế ậ ượ t l p đ c nh ng s tin t ưở ng
ế ố ớ ơ đ i v i c quan thu .
ươ ữ ế ạ ộ M t ph ng án thay th hình ph t tài chính đó là nh ng đ i t ố ượ ng
ỗ ể ượ ỏ ả ầ ộ ạ vi ph m l i nh có th đ c yêu c u tham gia các h i th o và đào
ề ự ủ ế ế ặ ấ ơ ữ ạ t o v s tuân th thu do c quan thu cung c p ho c do nh ng
ụ ự ứ ấ ắ ị ổ t ộ ấ ch c cung c p d ch v cung c p. S tham gia này là b t bu c
ươ ự ố ượ ư ạ (t ng t nh các hình ph t) và đ i t ng s đ ẽ ượ ư ấ ằ v n r ng c t
ỗ ạ ướ ẽ ả ặ ạ l p l i các l i vi ph m tr ạ ặ ị c đây s ph i ch u hình ph t n ng
ữ ạ ắ ộ ộ ả ơ h n. Do đó đào t o b t bu c là m t trong nh ng gi i pháp đ b ể ổ
ế ượ ưỡ sung cho các chi n l c c ế ng ch .
ế ậ ộ ộ ố ợ Thi t l p đ i ngũ cán b làm công tác đôn đ c thu n và c ưỡ ng
ệ ế ế ờ ồ ch thu chính quy, chuyên nghi p; đ ng th i nâng cao trách
ứ ủ ệ ể ộ ượ nhi m c a cán b làm công tác này đ đáp ng đ ệ c nhi m v ụ
ạ ớ trong giai đo n m i.
ự ả ượ ả ả ơ ổ Ph i xây d ng đ c khuôn kh pháp lý đ m b o cho c quan
ế ủ ự ệ ề ạ ượ ụ ồ ệ ờ thu đ quy n h n th c hi n đ ữ c nhi m v ; đ ng th i nh ng
ữ ị ườ ế ậ ả ợ ộ ử qui đ nh x lý nh ng tr ợ ng h p ch m n p thu ph i phù h p
ự ế ướ ố ượ ế ự ớ v i th c t theo h ng khuy n khích đ i t ng t ự ệ nguy n th c
ợ ộ ệ ế ả ả ơ ượ hi n và c quan thu thu n m t cách kh thi, gi m đ c n ợ
ữ ế ậ ạ ạ ị ộ ử ọ đ ng và khi u n i; qui đ nh x ph t nh ng hành vi ch m n p,
ầ ủ ế ớ ụ ộ không n p đ y đ nghĩa v thu v i NSNN.
ợ ưỡ ụ ệ ả ế ế ổ Ph i có qui trình, s tay nghi p v thu n , c ng ch thu và có
ộ ự ệ ệ bi n pháp giám sát cán b th c hi n công tác này.
ệ ố ỗ ợ ả ợ Ph i có h th ng thông tin h tr cho công tác thu n và c ưỡ ng
ch .ế
ế ượ ổ ơ ề ị B sung qui đ nh c quan thu đ ố c quy n xem xét, cho phép đ i
ượ ế ượ ộ ầ ố ữ ế ộ t ng n p thu đ ề ả ộ c n p d n s thu ph i n p trong nh ng đi u
ấ ị ệ ki n nh t đ nh.
ả ướ ệ ề ử ợ ủ ẫ Hoàn thi n các văn b n h ệ ng d n v x lý n c a doanh nghi p
ệ ấ ạ ố ộ ổ ờ ị ự th c hi n th ng nh t và n đ nh trong m t th i gian. Ph m vi
ữ ệ ả ạ ằ ỉ ề đi u ch nh ph i toàn di n và công b ng gi a các lo i hình doanh
ệ ợ ế nghi p và các nguyên nhân gây n thu .
ụ ề ự ệ ệ ộ Xây d ng các qui trình, n i dung, bi n pháp nghi p v v thu n ợ
ưỡ ả ượ ế ầ và c ế ả ng ch thu đ m b o đ c các yêu c u sau:
(cid:0) ượ ế ợ ủ ừ ố ượ ố Theo dõi đ c chính xác s thu n c a t ng đ i t ộ ng n p
ổ ợ ừ ế ế ạ ợ ợ thu theo t ng lo i thu , món n , tu i n , nguyên nhân n ,
ờ ể ệ ả ặ ợ ử ị kh năng thu n . Phát hi n k p th i đ ngăn ch n và x lý
ố ượ ữ ợ ề ư ố nh ng đ i t ế ề ng có hành vi c tình dây d a, n ti n thu , ti n
ủ ố ợ ự ệ ế ả ả ạ ị ủ ph t, b o đ m th c hi n thu đ s n thu theo qui đ nh c a
ậ ế Lu t thu .
(cid:0) ạ ượ ườ ộ ủ ợ ợ Phân lo i đ c các tr ứ ng h p n theo m c đ r i ro, giá tr ị
ủ ủ ố ượ ứ ả ợ ộ ủ c a kho n n và m c đ tuân th c a đ i t ộ ng n p thu ế
ạ ộ ứ ưỡ ế ể (quá kh ). Phát tri n các ho t đ ng c ng ch trong các khu
ủ ể ạ ằ ự v c có r i ro cao b ng cách tri n khai l ồ ự i các ngu n l c trong
ạ ộ ủ ự ế ố ị ề các khu v c ho t đ ng có r i ro tr n thu cao – giao d ch ti n
ặ ớ ệ ườ ạ ộ ưỡ m t l n. Vi c tăng c ng các ho t đ ng c ế ng ch luôn đ ượ c
ố ượ ủ ự ạ ồ ự ế ậ coi là đ i t ng c a s h n ch ngu n l c. Do v y, phân b ổ
ồ ự ể ả ề ớ ế ấ ổ ngu n l c đ gi i quy t các v n đ l n là cách phân b tích
ấ ự c c nh t
ợ ả ệ ệ ế (cid:0) Các bi n pháp thu n đ m b o t ả ố i đa hoá vi c khuy n khích,
ự ọ ố ượ ế ộ nâng cao tính t ủ ủ giác tuân th c a m i đ i t ng n p thu mà
ề không làm phát sinh nhi u chi phí cho NSNN.
ợ ưỡ ạ ộ ố Đào t o cán b làm công tác đôn đ c thu n , c ế ng ch thu ế
ủ ế ụ ề ứ ệ ệ chuyên nghi p, chuyên sâu, có đ ki n th c nghi p v v tài
ứ ụ ệ ọ ượ chính, pháp lý, tin h c và các nghi p v khác đáp ng đ c yêu
ầ c u công tác này.
ườ ỗ ợ ườ ộ ề ế 3.2.5. Tăng c ng công tác tuyên truy n và h tr ng i n p thu
ề ộ ố ỗ ợ Công tác tuyên truy n h tr NNT đây là m t nhân t ố then ch t trong
ế ủ ủ ườ ộ nâng cao tính tuân th thu c a ng i n p thu ế ở ướ n ệ c ta hi n nay. Đ ể
ườ ộ ế ự ự ự ủ ạ ng i n p thu th c s nâng cao tính t ế giác tuân th thu , bên c nh công
ế ưỡ ế ể tác thanh tra, ki m tra thu và c ng ch NNT thì công tác này ph i đ ả ượ c
ọ ườ ổ ế ả ế ứ ề ế ằ chú tr ng và tăng c ng nh m ph bi n c ki n th c v thu , quy trình
ề ố ượ ả ữ ế ạ đăng ký, khai thu ,.. và c nh ng thông tin v đ i t ậ ng vi ph m pháp lu t
ế ậ ế ố ế ợ ế ộ ề v thu (n thu , tr n thu , n p thu ch m,....
ổ ế ạ ộ ề ạ ưỡ Bên c nh đó, tuyên truy n ph bi n các ho t đ ng c ể ế ng ch , đi n
ạ ộ ưỡ ứ ằ ế ể ậ ơ hình hoá các ho t đ ng c ng ch đ NNT khác nh n th c r ng c quan
ế ượ ữ ế ạ ự ừ ệ thu luôn có nh ng chi n l ủ c phát hi n và tr ng ph t s không tuân th .
ế ượ ưỡ ế ự ủ ậ ả ề Thông tin v các chi n l c c ể ế ng ch s tuân th và h u qu có th n u
ệ ế ế ố ị ượ ủ ề ế ầ b phát hi n tr n thu . N u NNT đ ậ c thông báo đ y đ v cách ti p c n
ế ọ ẽ ở ậ ả ạ ọ ủ ơ c a c quan thu h s không ng c nhiên b i h u qu gây ra do h không
ế ơ ấ ả ủ ể ế ệ ấ ể ử ụ tuân th thu . C quan thu có th s d ng vi c in n đ xu t b n các tình
ủ ụ ể ổ ế ế ượ ầ ố hu ng không tuân th c th . C n ph bi n các chi n l ơ c mà c quan
ụ ừ ế ườ ộ thu áp d ng cho t ng nhóm ng ế i n p thu khác nhau.
ề ấ ộ ọ ử ụ ụ M t đi u r t quan tr ng là s ệ d ng công ngh thông tin ph c v ụ
ơ ở ữ ệ ỗ ợ ự ề ề công tác tuyên truy n và h tr NNT: Xây d ng c s d li u v danh b ạ
ổ ơ ở ự ế ầ ủ ứ ể ộ các t ệ ch c, cá nhân n p thu đ y đ chính xác đ làm c s th c hi n
ả ế ế ề ầ ấ ộ ị ụ đi u tra nhu c u và cung c p d ch v thu ; C i ti n n i dung trang Web
ế ậ ậ ế ự ụ ườ ộ ngành thu , c p nh t thông tin thi ụ t th c ph c v ng ế ừ i n p thu . T ng
ướ ở ộ ố ị ụ ư ạ ổ b ư ỏ c m m t s d ch v cho NNT nh h i đáp qua m ng, trao đ i th tín;
ữ ệ ự ướ ề ế ẫ ỏ Xây d ng kho d li u h ủ ụ ng d n, h i đáp v chính sách thu , các th t c
ỗ ợ ế ề ệ ề ạ ộ ề v thu và t o đi u ki n cho cán b làm công tác tuyên truy n h tr NNT
ứ ậ ả ướ ắ ộ ể truy c p đ tra c u gi i đáp các v ng m c cho NNT m t cách chính xác
ự ề ề ế ấ ầ ả ố ỏ và th ng nh t; Xây d ng ph n m m qu n lý trung tâm h i đáp v thu qua
ạ ự ộ ự ụ ụ ế ề ạ ầ ệ m ng đi n tho i t ể đ ng và tr c ti p; Phát tri n ph n m m ph c v cho
ụ ự ế ệ ạ ấ ổ ị vi c trao đ i và cung c p các d ch v tr c tuy n cho NNT, cho các đ i lý
ế ệ ử ử ồ ơ ế ư ạ ế thu nh : đăng ký thu , kê khai thu đi n t , g i h s qua m ng...
ệ ố ủ ủ ự ỉ 3.2.6. Xây d ng h th ng ch tiêu đánh giá tính tuân th c a NNT
ấ ả ế ề ạ ượ ả ơ ố ứ ộ T t c các c quan qu n lý thu đ u mu n đ t đ c m c đ tuân
ể ạ ượ ủ ủ ấ ụ ả ơ th c a NNT cao nh t. Đ đ t đ c m c đích này, các c quan qu n lý thu
ả ử ụ ồ ự ư ả ậ ợ ọ ạ ph i s d ng h p lý ngu n l c có h n, nghĩa là ph i th n tr ng khi đ a ra
ế ị ứ ươ ồ ự ử ụ ề các quy t đ nh v cách th c và ph ể ạ ng pháp s d ng ngu n l c đ đ t
ượ ế ả ố ề ặ ủ ế ấ ậ đ c k t qu t t nh t xét v m t tuân th pháp lu t thu .
ướ ế ể ể ổ ợ Tr ạ ộ ồ ự c h t đ có th phân b ngu n l c h p lý cho các ho t đ ng
ủ ủ ế ầ ả ả ượ ơ qu n lý tính tuân th c a NNT, c quan thu c n ph i đánh giá đ ứ c m c
ế ớ ể ư ủ ủ ế ị ừ ơ ộ đ tuân th c a NNT. T đó, c quan thu m i có th đ a ra quy t đ nh,
ươ ủ ủ ệ ằ ph ng pháp, bi n pháp nh m nâng cao tính tuân th c a NNT. Đánh giá
ủ ủ ế ủ ừ ụ ứ ạ ộ m c đ tuân th c a NNT theo t ng lo i nghĩa v thu c a NNT là cách
ổ ế ạ ế ậ ướ ượ ổ ứ ti p c n ph bi n t ề i nhi u n ế c tiên ti n và đ c các t ch c qu c t ố ế
ấ ề ị ự ự ừ ế ề ệ ậ ậ th a nh n và khuy n ngh th c hi n. Do v y, các đ xu t v xây d ng h ệ
ố ỉ ệ ẽ ướ th ng ch tiêu cho Vi t Nam cũng s đi theo h ng này. Theo đó, s s ẽ ử
ỉ ụ d ng các ch tiêu sau:
ệ ỉ ủ Ch tiêu đánh giá tuân th trong vi c đăng ký thu : ỉ ế Ch tiêu t ỷ ệ l các
ạ ộ ư ứ ổ t ch c, cá nhân có ho t đ ng đăng ký kinh doanh nh ng không đăng ký
ề ế ố ổ ỉ ả thu trên t ng s NNT đăng ký kinh doanh. V ý nghĩa, ch tiêu này ph n
ậ ề ệ ủ ạ ố ị ánh t ỷ ệ l ế % s NNT vi ph m qui đ nh c a pháp lu t v vi c đăng ký thu .
ậ ố ệ ơ ế ự ứ ỉ ố ợ Cách th c thu th p s li u tính toán ch tiêu này: xây d ng c ch ph i h p
ổ ữ ệ ữ ơ ế ơ ể ậ trao đ i d li u gi a c quan thu và c quan đăng ký kinh doanh đ c p
ườ ố ố ượ ơ ở ậ nh t th ng xuyên s đ i t ng đã có đăng ký kinh doanh. Trên c s đó
ớ ơ ớ ố ế ế ố đ i chi u v i s NNT đã đăng ký v i c quan thu .
ệ ộ ờ ủ ỉ Ch tiêu đánh giá tính tuân th trong vi c n p t ế khai thu :
ỉ ỷ ệ ố ờ ố ờ ổ ộ Ch tiêu 1: t s t l ạ khai n p đúng h n trên t ng s t ộ khai đã n p
ứ ộ ủ ề ả ỳ ỉ trong k kê khai. V ý nghĩa, ch tiêu này ph n ánh m c đ tuân th trong
ạ ủ ờ ỳ ấ ị ứ ệ ộ vi c kê khai đúng h n c a NNT trong m t th i k nh t đ nh. Cách th c thu
ơ ở ữ ệ ủ ơ ậ ố ệ ế ố ệ ự th p s li u tính toán: d a trên c s d li u c a c quan thu . S li u v ề
ờ ố ệ ề ộ ờ ộ ầ ầ ờ t khai đã n p là s li u v các t khai n p l n đ u, không tính các t khai
ổ ộ n p b sung.
ỉ ỷ ệ ố ờ ả ộ ế ố Ch tiêu 2: t s t l ổ khai kê khai đúng s thu ph i n p trên t ng
ộ ự ứ ề ấ ỉ ố ờ s t khai đã kê khai. V ý nghĩa, ch tiêu này cho th y m c đ t giác,
ả ộ ự ủ ệ ế ố trung th c và chính xác c a NNT trong vi c kê khai s thu ph i n p.
ệ ộ ủ ỉ ế Ch tiêu đánh giá tính tuân th trong vi c n p thu :
ỷ ệ ố ế ộ ế ạ ộ ổ ỉ Ch tiêu 1: T l s NNT n p thu n p thu đúng h n trên t ng s ố
NNT
ề ả ỉ ự ủ V ý nghĩa, ch tiêu này ph n ánh t ỷ ệ l NNT t giác tuân th trong
ệ ả ờ ạ ủ ế ả ậ ộ ị vi c đ m b o th i h n n p thu theo qui đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ữ ệ ậ ố ệ ự ứ ố ạ Cách th c thu th p s li u tính toán, d a trên c s d li u n i m ng
ế ớ ạ ớ ơ v i c quan thu v i Kho b c.
ỉ ỷ ệ ố ề ế ượ ạ ộ Ch tiêu 2: t s ti n thu đ l c n p đúng h n theo kê khai trên
ố ề ế ổ t ng s ti n thu theo kê khai.
ậ ố ệ ự ứ ỉ ơ ở ữ ệ Cách th c thu th p s li u tính toán ch tiêu: d a trên c s d li u
ớ ơ ế ạ ạ ộ ố ố ế ố n i m ng v i c quan Kho b c, tính toán s thu NNT đã n p và đ i chi u
ế ợ ớ ố v i s thu còn n ngân sách.
ữ ả ả ề ư Trên đây là nh ng gi i pháp mà nhóm tác gi ủ ế đ tài đ a ra ch y u
ủ ủ ả ằ ế ậ t p trung vào công tác qu n lý thu nh m nâng cao tính tuân th c a ng ườ i
ế ả ả ỉ ả ả ộ n p thu . Theo nhóm tác gi ữ , nh ng gi i pháp này không ch đ m b o cho
ấ ượ ệ ệ ả ủ ơ ạ ộ ế vi c c i thi n ch t l ng ho t đ ng c a c quan thu mà còn mang l ạ i
ợ ế ủ ủ ự ệ ữ nh ng l i ích thi ủ t th c tron gvi c nâng cao tính tuân th c a NNT và c a
ồ ả ộ c c ng đ ng.
Ậ
Ế
K T LU N
ứ ế ả ằ ượ Trong công tác qu n lý hành chính thu , nh m đáp ng đ ụ c hai m c
ủ ế ả ả ồ ướ ả tiêu c a qu n lý thu là: Đ m b o ngu n thu cho ngân sách nhà n ớ c v i
ố ủ ủ ể ườ ộ ế chi phí hành thu t i thi u và Nâng cao tính tuân th c a ng i n p thu thì
ả ồ ộ ầ ỗ ự ế ả ơ ơ c quan thu và c xã h i c n ph i đ ng lòng và n l c. H n n a, ữ ở ướ c n
ệ ệ ả ả ả ta hi n nay, vi c c i cách hành chính nói chung và c i cách qu n lý hành
ế ượ ự ệ ẩ ả ậ chính thu nói riêng đang đ c th c hi n và đ y. Vì v y, công tác qu n lý
ế ủ ủ ế ậ ừ hành chính thu sao cho nâng cao tính tuân th pháp lu t thu c a NNT v a
ế ậ ả ượ ừ ự ả đ m b o cho pháp lu t thu nói chung đ c th c thi nghiêm minh, v a góp
ủ ơ ế ả ả ầ ph n gi m chi phí qu n lý c a c quan thu , tăng thu cho NSNN ph i đ ả ượ c
ơ ữ quan tâm h n n a.
ứ ề ậ ả Trong tình hình đó, đ tài đã t p trung vào nghiên c u qu n lý hành
ủ ủ ế ườ ộ ề ế ệ ệ chính thu và tính tuân th c a ng i n p thu trong đi u ki n Vi t Nam
ư ợ ữ ư ề ệ ấ hi n nay đã đ a ra đ c nh ng v n đ sau:
ệ ố ề ề ế ả ấ ậ Đã h th ng hóa các v n đ lý lu n v qu n lý thu và tuân th ủ
ườ ộ ứ ế ệ ờ ồ ế ủ thu c a ng ủ i n p thu . Đ ng th i nghiên c u kinh nghi m c a
ủ ủ ề ườ ộ Anh và Singapore v nâng cao tính tuân th c a ng i n p thu ế
ế ệ ả ạ trong qu n lý thu hi n đ i.
ế ở ệ ề ả ạ Đ tài đã đi vào phân tích đánh giá hi n tr ng qu n lý thu Vi ệ t
ế ủ ủ ườ ộ ừ Nam và tính tuân th thu c a ng i n p thu ế ở ướ n c ta. T đó
ế ả ữ ế ạ ả ưở tìm ra nh ng h n ch trong qu n lý thu nh h ng không t ố t
ế ủ ủ ườ ộ ế đ n tính tuân th thu c a ng ế i n p thu .
ữ ả ệ ấ ạ Đã có nh ng gi ế ử ụ i pháp nh n m nh đ n s d ng công ngh thông
ế ả ả ằ ả tin trong qu n lý thu . Nhóm tác gi cho r ng đây là gi ố i pháp c t
ế ệ ả ủ ủ ạ ể lõi trong qu n lý thu hi n đ i đ nâng cao tính tuân th c a
ườ ộ ng ế i n p thu .
ố ắ ứ ể ệ ề ặ ư M c dù đã có nhi u c g ng trong vi c tìm hi u, nghiên c u nh ng
ế ậ ộ ấ ứ ạ ề ề đây là m t v n đ ph c t p và có nhi u cách ti p c n khác nhau nên không
ậ ượ ự ủ ữ ế ế ể ấ ỏ th tránh kh i nh ng khi m khuy t. R t mong nh n đ c s góp ý c a các
ứ ể ề ọ ượ ơ nhà khoa h c và các nhà nghiên c u đ đ tài đ ỉ c hoàn ch nh h n./.

