LOGO

NG

QUAN TR C CH T L Ắ

Ấ ƯỢ

N

ƯỚ

Ư Ạ PH  H  CHÍ MINH

C M A T I THÀNH  Ố Ồ

GVHD : TS. Nguy n Văn Đông Nhóm 6:Phan Nh  Nguy t ệ

ng Th o ả

0717071 0717126 0717099 0717139 0717

ễ ư Phan Th  H ng Thanh  ị ồ Huỳnh Ph ươ Đoàn Lê B o Ýả Lê Hoàng Tr ngư

N i dung trình bày

CH NG 1 :T NG QUAN ƯƠ Ổ

CH NG 2 ƯƠ :QUÁ TRÌNH L Y M U VÀ X LÝ M U Ẫ Ử Ấ Ẫ

CH NG 3:THÀNH PH N HÓA H C VÀ TÍNH CH T ƯƠ Ọ Ầ Ấ

CH NG 4 K T LU N VÀ KI N NGH ƯƠ Ậ Ế Ế Ị

www.themegallery.com

T NG QUAN

Vai trò c a nủ

ướ

ư . c m a

c coi la nguôn tai nguyên vô gia đôi ượ ̀ ̀ ̀ ́ ́

* N c t ướ ự v i con ng ớ nhiên đ i. ườ

* B sung cho ngu n d tr n ồ ự ữ ướ ổ c m t và n ặ ướ c ng m ầ

ướ c b ô nhi m n ng ễ ặ

* N c m a cũng pha loãng ngu n n ư đ ph c h i các quá trình hóa h c và sinh h c. ể ụ ồ ồ ướ ị ọ ọ

ử ễ ấ

* Có tác d ng r a trôi các ch t ô nhi m trong môi ng b m t và mang chúng ng m vào đ t. tr ụ ề ặ ườ ấ ấ

áp su t đ a tĩnh ch ng s t lún ụ ữ ấ ị ụ ố

* Ngoài ra còn có tác d ng gi vùng đô thị

ng c a

ườ

Các v n đ  môi tr c m a n ư

ề ướ

ng n

là hi n t

c m a có đ pH

d

ệ ượ

ướ

ư

i ướ

M a axít:  ư 5,6. * Đây là h u qu c a quá trình tiêu th nhi u than ả ủ đá, d u m và các nhiên li u khác

ậ ỏ

ư

ộ ố ụ

c m a có th hoà tan ể ướ c m t s b i kim lo i và ôxit kim lo i có trong ạ c m a tr ở ư ướ

ư ộ ơ ữ ố ớ

* Do có tính axit khá l n, n đ ượ không khí nh ôxit chì (Pb),... làm cho n nên đ c h n n a đ i v i cây c i, v t nuôi và con ng

i.ườ

Quá trình hình thành m a axit

ư

S + O2 → SO2

+ H2O(l)

H2SO4 HNO3 Quá  trình  đ t ố

M a  ư AXIT

N2 + O2 → 2NO; 2NO + O2 → 2NO2

www.themegallery.com

ườ ng c a  ủ

Các v n đ  môi tr ấ ề c m a n ư ướ

tăng đ chua c a đ t ủ ấ ộ

ấ Làm suy thoái đ t, cây c i ấ kém phát tri nể

Hoà tan các nguyên t trong đ t ố ư canxi (Ca), c n thi t cho cây nh ầ ế

magiê

ấ ấ

ẽ ị ẽ ế ầ Năng su t th p ấ ấ

Lá cây s b "cháy" l m ch m, m m s ch t khô, làm cho kh ả năng quang h p c a cây gi m ợ ủ ả

ổ ả

Gi m tu i th ọ các công trình xây d ngự Phá hu các v t li u làm b ng kim ằ ậ ệ ỷ ư s tắ , đ ngồ , k mẽ ,... lo i nh ạ

ng c a

ườ

ề ấ c m a

Các v n đ  môi tr n ư

ướ

i

ư

i l ạ ợ

Bên c nh các tác h i, song m a axit cũng đem l ạ ích đáng kể

ơ

ượ

ệ ượ

ầ ờ

ế

Các nhà khoa h c v a phát hi n th y nh ng c n m a ch a axit sunphuaric làm gi m phát th i methane ả ư t ng l n nh ng đ m l y (đ m l y là n i s n ra l ớ ơ ả ầ ầ ừ ng trái đ t khí methane), nh đó h n ch hi n t ấ nóng lên.

www.themegallery.com

ng c a

ườ

ề ấ c m a

Các v n đ  môi tr n ư

ướ

Ng p úng. ậ

các đô th hi n ị ệ ộ ư ậ ở

c th m vào đ t đ b c p cho t ng n ấ ể ổ ậ i thành ph H Chí Minh ố ồ ị ấ ẽ ả c ng m. ầ ướ

ầ c đô th hi n nay đang gây ra các h u qu ả ị ệ ướ ậ

ế ả ồ

, gi m tính đa d ng sinh ận ả ậ ạ

M a là m t trong hai nguyên nhân chính gây ng p nay, nh t là t ấ Do t c đ đô th hóa, bê tông hóa ngày càng tăng, nên s c n tr ố ộ ở ng n l ướ ượ K thu t tiêu thoát n ậ ỹ : nghiêm tr ng ọ t cho các vùng th p trũng =>Gây úng l ụ nhiên, =>Xói mòn các kênh t =>T i th ng các ch t ô nhi m ra ngu n ti p nh ễ ấ ẳ =>Phá h y n i c trú c a đ ng v t hoang dã ủ ộ ủ ơ ư h cọ

www.themegallery.c om

M c đích quan tr c n

ắ ướ

c m a. ư

c m a là m t trong nh ng

ướ

ư

* Phân tích ch t l ấ ượ b ể ướ ơ ả

ng n ộ c c b n đ xác đ nh các thông s . ố ị

c m a theo nh ng m c

ngu n n ư ồ ướ  tránh lãng phí

* Th t n d ng i đa ể ậ ụ t đích c th khác nhau ụ ể

ế

nh h

c m a đ phân tích nh ng y u ng n

* Quan tr c ch t l ắ t ế ưở ố ả

ng n ướ ấ ượ ng đ n ch t l ấ ượ

ư ể ướ

c m a. ư

ế ả ộ

* T ừ k t qu phân tích có th cho ta m t cái nhìn s b v ơ ộ ề ể ng không khí. ch t l ng môi tr ấ ượ ườ

www.themegallery. com

Gi

i thi u v  mùa m a

ư ở

ệ ề Tp.HCM

km². Gi

t Nam

t đ i gió mùa c n xích đ o, Thành ph ố t đ cao đ u trong năm và hai mùa m a – ư

ệ ớ ệ ộ

ằ ồ

Thành ph H Chí Minh ngày nay bao g m 19 qu n và 5 ố ồ ậ ồ huy n, t ng di n tích 2095.01 vai trò quan tr ng ệ ổ Vi trong n n ề kinh t ế ệ N m trong vùng nhi H Chí Minh có nhi khô rõ r t.ệ

Mùa m a đ

c b t đ u t

ư ượ ắ ầ ừ tháng 5 t

i ớ tháng 11,

Còn mùa khô t

ừ tháng 12 t

i ớ tháng 4 năm sau

QUÁ TRÌNH L Y M U  VÀ X  LÝ M U

i các v trí khác nhau đ so sánh ch t l

ng n

c

u t ẫ ạ

ấ ượ

ướ

M u đ i di n cho khu dân c

L y mấ mưa ẫ

ư :

V  trí l y m u ấ ẫ ị

ư

ố : Qu n 1, 3, 5, ậ

ư ầ

ố : Qu n 4, 6, 7, 8, 9, 11,

•Khu dân c thu c trung tâm thành ph 10 •Khu dân c g n trung tâm thành ph 12, Qu n Tân Phú,Th Đ c, Gò V p, Phú Nhu n...

ủ ứ

: Hoocmon, Bình Chánh, C n Gi

, ờ

•Khu dân c ngo i thành ư C Chi...

QUÁ TRÌNH L Y M U  VÀ X  LÝ M U

L y m u đ i di n cho khu công nghi p

ệ ậ

ủ ứ

• Khu công nghi p Tân Bình (Qu n Tân Bình) • Khu ch xu t Linh Trung (Qu n Th Đ c) • Khu ch xu t Tân Thu n (Qu n 7)... ế ấ ế ấ ậ ậ ậ

ng m u tùy thu c vào ị ẫ ấ ệ ự ố ượ ẫ ộ

ng đi, n i ơ ở ủ

Vi c l a ch n v trí l y m u và s l ọ * Quy mô đ tài quan tr c ắ ề * Th i gian th c hi n quan tr c ờ ự * Nh ng thu n l i quan tr c ắ ữ ph i đ m b o m u đ i di n cho các khu v c đã nêu trên. ệ ả ả ả ệ i v đ ậ ợ ề ườ ẫ c a ng ườ ự ạ

www.themegallery.com

Ph

ươ

ấ qu n m u

ng pháp l y m u và b o  ẫ

L u ý khi ch n d

ư

ng c ụ

ướ ả

t th ể ẫ ầ t cho các phân tích hoá h c và đ tho ả ọ ụ ế ế ể ọ

Tr c khi ch n d ng c đ l y m u c n ph i bi ụ ể ấ tích m u c n thi ẫ ầ mãn m c đích nghiên c u. ụ ứ

ờ ợ ủ ụ ế ấ

Đ ng th i ph i tính đ n hi u su t mong đ i c a d ng c ụ ệ ả ồ đ đi u ch nh khi tính toán. ể ề ỉ

www.themegallery.com

Ph

ươ

ấ qu n m u

ng pháp l y m u và b o  ẫ

* Bình ch a m u b ng polyetylen ch t l

ng cao là t

ẫ ằ

ấ ượ

t nh t ấ

ộ ố

ng h p ph lên thành bình

Vì m t s thành ph n m u, nh t là v t các kim lo i và các ẫ ch aư h p ch t h u c , có xu h ướ ấ ữ ơ ợ

ế ụ

ng ch t l

ưở

ấ ượ

ng m u và đ chính xác khi ộ

 gây nh h ả phân tích

*Ph u đong b ng polyetylen v a v i mi ng bình ch a ứ

ừ ớ

www.themegallery. com

Ph

ươ

ấ qu n m u

ng pháp l y m u và b o  ẫ

Ph

ươ

ấ qu n m u

ng pháp l y m u và b o  ẫ

Th i gian l y m u ờ ấ ẫ

ng ự ổ ấ ượ

* T tháng 5 đ n tháng 8, nh m phân tích s thay đ i ch t l ằ ừ n c m a t ố ướ ế đ u mùa và cu i mùa ư ừ ầ

và t ng giai ấ ư ư ẻ

ng t ng c n m a riêng l ơ ừ ằ phân tích s  thay đ i  ự ừ ấ ượ ổ trong ch t l

ơ

ng c a b i và các nhân t c m a theo * L y m u n ẫ ướ đo n ạ c a c n m a nh m ư ủ ơ c m a. n ư ướ * L y m u khi c n m a b t đ u và k t thúc ngay khi c n m a ẫ ấ ng ng ư vì đ tránh nh h ể ư ắ ầ ưở ư ơ khác ố ế ủ ụ ả

ng m u và th tích m u : ể ẫ ẫ

Tùy thu c vào quy mô và m c tiêu quan tr c ắ ụ S l ố ượ ộ

www.themegallery.c om

Ph

ươ

ấ qu n m u

ng pháp l y m u và b o  ẫ

Kĩ thu t l y m u ậ ấ ẫ

* Dùng n bình ch a và ph u ít nh t 2 l n r i m i đem ra hi n tr ng c c t siêu s ch (Milipore water) tráng r a c n th n ớ ướ ấ ễ ử ẩ ườ ầ ồ ạ ấ ứ ệ

ẫ ở ộ ặ ấ ể ấ ị

ớ bên ngoài khác. ng t * L y m u ấ b i, đ t, các nh h ụ ấ đ cao ít nh t nh t đ nh so v i m t đ t đ tránh ả ấ ừ ưở

v trí thông thoáng,

ặ ả ẫ ở ị ự ế ướ ư ể ấ

c m a ư phía trên * Đ t bình l y m u ấ * Đ m b o thu tr c ti p n ả sau khi r i lên cành cây, mái nhà, ho c các v t che khác ơ c m a, đ không l y ph i n ả ướ ở ậ ặ

* Ghi nhãn cho m u v a l y ẫ ừ ấ

Ph

ươ

ng pháp l y m u và  ấ b o qu n m u ả ả

B o qu n và v n chuy n m u ậ ể ả ả ẫ

ẫ ướ ỏ

nhi c ph i đ y kín, b o v kh i các tác đ ng ả ệ ộ t đ < ệ ộ ả ả ả ậ ứ ự ế ủ ẫ ở

Bình ch a m u n ứ tr c ti p c a ánh sáng và s c nóng, b o qu n m u 5oC

ả ố t đ ệ ể

nhi ng M u sau khi l y cho vào thùng x p có kh năng gi ẫ v n chuy n v phòng thí nghi m phân tích Môi tr ậ ấ ể ề ữ ườ ệ

Ph

ươ

ấ qu n m u

ng pháp l y m u và b o  ẫ

Ph ng th c x lý m u ẫ

ượ ẫ ầ

ươ M u thu đ ầ ứ ử c chia làm 2 ph n Ph n m t ộ

: dùng đ đo pH và đ d n ấ ả ả ộ ẫ ể

ng Không thêm hóa ch t b o qu n gì t ạ i hi n tr ệ ườ

ộ ẫ ụ ữ

ẫ ẫ ướ ư ể

d ng c đo pH làm sai l c đ d n c a ả c đo đ d n c a m u n ộ ẫ ủ ừ ụ ụ c m a đã dùng đ đo pH, vì ạ ộ ẫ ủ ụ

Khi đo pH và đ d n ph i rót m u ra nh ng d ng c riêng. Không đ ượ KCl khuy ch tán ra t ế m u.ẫ

Ph

ươ

ấ qu n m u

ng pháp l y m u và b o  ẫ

Ph n còn l

i

+, Mg2+, Ca2+). M u đ

ả ằ ượ ả

2-) -, SO4 ─, NO3 c b o qu n trong t ủ ả

ẫ ượ ả

Đ c b o qu n b ng cloroform và phân tích anion (Cl và cation (Na+, K+, NH4 l nh đ n khi phân tích ạ ế

Tr c khi phân tích m u đ ướ ẫ ượ ọ c l c qua đ u l c 0.45 µm ầ ọ

c phân tích trong vòng 3 tháng k t ngày thu m u, b i vì ẫ ượ ể ừ ẫ ở

M u đ trong vòng 3 tháng thì s sai khác không quá 5%. ự

www.themegallery.com

Ph

ng pháp phân tích n

ươ

ướ

c m a ư

ẫ ố

ướ ạ

Phân tích các thông s trong m u đ so sánh theo Tiêu chu n v ẩ ệ ể c s ch (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 09/2005/QĐ- sinh n BYT, ngày 11 tháng 3 năm 2005 c a B tr ố ng B Y t ). ộ ế ị ộ ưở ủ ế

c l a ch n đ quan tr c bao g m : ố ượ ự ọ ể ồ ắ

+, Mg2+, Ca2+)

-, SO4

2-) , các cation (Na+, K+, NH4

ộ ẫ

Các thông s đ pH Đ d n đi n EC ệ Các anion (Cl─, NO3 Kim lo i n ng ạ ặ Vi sinh

www.themegallery.com

Ph

c

ươ

ướ

ng pháp phân tích n m aư

Ph

ng pháp xác đ nh pH

ươ

ẫ ướ ị ườ ạ

c k t qu v giá tr pH c a n ượ ế ả ề ị c m a ngay t ư ủ ướ i hi n tr ng ệ c m a chính xác ư

Ti n hành xác đ nh pH m u n ế đ thu đ ể nh tấ Không đ quá 6 gi ể ờ sau khi l y m u (ISO 5667-3). ẫ ấ

Có 3 ph ng pháp s d ng đ đo pH c a n ể ử ụ ủ ướ ư c m a :

ị ị

ươ Gi y ch th pH, ị ỉ ấ Ch th màu dung d ch ỉ Máy đo pH ( chính xác và thu n l ậ ợ i nh t ) ấ

www.themegallery.com

Ph

c

ươ

ướ

ng pháp phân tích n m aư

www.themegallery.com

Ph

c

ươ

ướ

ng pháp phân tích n m aư

Ph ng pháp xác đ nh đ d n ươ ộ ẫ ị

c liên quan đ n s có m t c a các ion trong ệ ủ ướ ế ự ặ ủ

ng là mu i c a kim lo i nh NaCl, KCl, SO2-4, ố ủ ư ạ

c m a có ch a m t s ion có th gây ra đ d n đi n ướ ư ứ ộ ố ộ ẫ ệ ể

i trong n c m a t b i bi n, t khí ướ ư ừ ụ ể ừ

Đ d n đi n c a n ộ ẫ c.ướ n Các ion này th ườ NO-3, PO-4 v.v... Trong n nh : Cl-, SO32-, NH4+… ư Các ion này có th t n t ể ồ ạ th i công nghi p, giao thông ệ ả

c ti n hành ngay t i ộ ẫ ả ượ ế ạ

ng Cũng nh pH, đo đ d n cũng ph i đ hi n tr ệ ư ườ

www.themegallery.com

Ph

c

ươ

ướ

ng pháp phân tích n m aư

i ta th

ng dùng các máy đo hay bút

ộ ẫ

ườ

ườ

Đ  xác đ nh đ  d n đi n, ng ể đo

Ph

ng pháp phân tích n

ươ

ướ

c m a ư

Ph ươ ng pháp phân tích n ng đ các ion trong n ồ ộ ướ c m a ư

c ch n đ quan tr c là : ọ ọ ể ắ

Thông s hóa h c chính đ ượ ố 2- -, SO4 Các anion Cl─, NO3 +, Mg2+, Ca2+ Các cation Na+, K+, NH4

ng ion trên ể ử ụ ượ ị

ng pháp có th s d ng xác đ nh hàm l c m a: ư

ệ ự ọ ọ ằ ị

Các ph trong n •Ph ươ •Ph ươ •Ph ươ ươ ướ ng pháp xác đ nh ion b ng đi n c c có màng ch n l c ng pháp SPADNS ng pháp s c kí ion (Ion Chromatography) ắ

Ph

c

ươ

ướ

ng pháp phân tích n m aư

c ch n đ quan tr c là :

ượ 2- +, Mg2+, Ca2+

Thông s hóa h c chính đ ố Các anion Cl─, NO3 -, SO4 Các cation Na+, K+, NH4

ng ion trên trong n

ượ

ướ

c m a: ư

ng pháp có th s d ng xác đ nh hàm l ể ử ụ ằ

ị ệ ự

ọ ọ

ươ ng pháp xác đ nh ion b ng đi n c c có màng ch n l c ng pháp SPADNS

Các ph •Ph ươ •Ph ươ

Ph ươ ng pháp phân tích n ng đ các ion trong n ồ ộ ướ c m a ư

Ph

ng pháp s c kí ion (Ion Chromatography)

ươ

www.themegallery.com

Ph

ng pháp phân tích n

ươ

ướ

c m a ư

ng ph áp s c ký ion (Ion Chromatography ) ươ ắ

Ph Nguyên t cắ

ươ ấ ự ỹ

Ph ậ trên s phân b khác nhau c a chúng gi a pha đ ng và pha tĩnh ng pháp s c ký là k thu t tách, phân ly, phân tích các ch t d a ự ắ ố ữ ủ ộ

u đi m sau Ư ể

át hi n đ ng ộ á cao, có th phể ệ ượ ác ion c c hở àm l ượ

ề ờ ồ

ả ính ch n l c đ i v i c ầ ích thông qua vi c ệ

ng ph át. •Có đ nh y cao kh ạ 0.1 ppm. •Phân tích đ ng th i nhi u ion trong th i gian ng n. ờ ắ •Đ m b o t ọ ọ ố ớ ác ion c n phân t ả ọ ộ ách và đ u dò. ch n c t t ầ •Ph áp đ n gi n v ươ à d ki m so ễ ể ả ơ

www.themegallery.com

Ph

ng pháp phân tích n

ươ

ướ

c m a ư

www.themegallery.com

ng pháp phân tích n

c

ướ

ươ

Ph m aư

Ti n hành ế

- Chu n b h ẩ ị óa ch t , d ng c và thi ụ ụ ấ t b ế ị

c c t siêu s ch làm m u tr ng ẫ ử ụ ướ ấ ắ ẫ ạ

c m a : Phân tích anion tr c sau đó thay c t ẫ ướ ướ ư ộ

ộ ủ ồ

- D ng dãy chu n ẩ - Phân tích m u tr ng (s d ng n ắ cho phép phân tích) - Phân tích m u n phân tích cation. - D a vào di n tích peak đ tính n ng đ c a các ion thông qua ph ể ng chu n. ệ ng pháp đ ự ươ ườ ẩ

www.themegallery.com

Ph ng pháp xác đ nh kim lo i n ng trong n ươ ạ ặ ị ướ c m a ư

c m a, ta có th s d ng ạ ặ ướ ể ử ụ ư

ổ ấ ổ

ụ ạ

Ph Ph Ph

ng pháp phân tích ph h p th nguyên t (AAS) ử ng pháp phân tích ph phát x nguyên t (AES) ử ng pháp đo quang

ươ ươ ươ

Ph

ng pháp s c ký l ng hi u năng cao (HPLC)

ươ

Đ xác đ nh kim lo i n ng trong n ể các ph ị ng pháp sau : ươ

www.themegallery.com

Ọ C M A

THÀNH PH N HÓA H C VÀ TÍNH CH T  ƯỚ

Ầ C A N Ủ

Ư

ư

ướ

ế ố

hóa h c mà nó đã h p th ụ

t m a (kho ng 50 mg), r i t

đ cao 1 km s “r a”

ơ ừ ộ

ẽ ử

N c m a ch a nhi u y u t ứ trong khí quy nể Gi ả ư 16,3 lít không khí.

 ch a nhi u b i, vi khu n, các t p ch t hóa h c ẩ

ề ụ

ườ

V vi khu n: có th có m t coli (Escherichia coli) là lo i ạ ể i, súc v t và các vi khu n có ngu n g c trong phân ng ậ ồ vi khu n hi u khí và k khí khác.

ẩ ẩ

ế

Thành ph n hóa h c  ầ ọ

Thành ph n hóa h c  ầ

2, NH3, H2S...

T p ch t trong khí quy n bao g m các khí NO ể ạ ấ ồ

2, CO2, 2 do đ t than, d u ầ

phát th i nhân t o. Cl ả ạ ố

Ngu n g c : ồ ố m t đ t Các quá trình phân h y ủ ở ặ ấ bi n Cl─ có ngu n g c t ố ừ ể ồ đ t li n K+, Ca2+ có ngu n g c t ố ừ ấ ề ồ SO4 2─ có ngu n g c t ả ố ừ ồ CH4... do các nhà máy th i ra, SO m ỏ

Thành ph n hóa h c  ầ

* Ch t h u c d bay h i, các b i th c v t.

ấ ữ ơ ễ

ự ậ

ơ

ứ ụ ữ

* Ch a b i ch a kim lo i năng nh Zn, Fe, Cu, ư ạ i các khu Pb… nh ng kim lo i này phát trinh t ạ ạ ng ti n công nghi p, trong khói xe c a các ph ệ ươ ệ ủ i các làng ngh tái ch kim lo i. giao thông, t ạ ề

ế

www.themegallery.com

Thành ph n hóa h c  ầ

r t xa ngu n th i có hàm

ệ ở ấ

ng cao khí axit

M a axit nhi u khi xu t hi n ư l ượ

ư

Trong các khí oxit t o nên m a axit gây ô nhi m thì ễ i là các

ấ ư

ế

ạ các h p ch t l u hùynh chi m trên 80%, còn l ợ oxit nit

12% và axit HCl 5% .

ơ

c m a g m có F

ư ồ

─, Cl─, HCO3

─, +, Mg2+, Ca2+, formate, axetate.

Các ion trong n SO4

ướ 2─, Na+, K+, NH4

www.themegallery.com

Thành ph n hóa h c  ầ

Ta ch xác đ nh các ion chính trong n

ướ

c m a ư

STT

Giá tr  gi

i

Thông Số

Đ n vơ ị

ị ớ

h nạ

1

pH

6-8.5

2

Amoni (tính theo N)

mg/l

3

3

Clorua (Cl-)

mg/l

300

4

Florua (F-)

mg/l

1.5

5

mg/l

350

ộ ứ

Đ c ng tính theo CaCO 3

Thành ph n hóa h c  ầ

•Giá tr pH c a n ủ ướ ị c m a ư

B ng : Nh ng quy đ nh đ i v i tính ch t n ị ố ớ ấ ướ ữ ả

pH

<4.0

Mang tính axit n ngặ

4.0-4.9

Mang tính axit

4.9-5.5

Mang tính axit nhẹ

5.6

Trung tính

5.6-6.0

Mang tính ki m nh

6.0-7.0

Mang tính ki mề

>7.0

Mang tính ki m n ng

c m a ư Tính ch tấ

www.themegallery.com

Thành ph n hóa h c  ầ

ng nhi u c a các thành ph n ị ề ủ

ưở ả 2+, Mg2+..), y u t ầ này còn ch u nh ế ố ị ả

ụ ng c a h ấ ng gió Giá tr pH tăng lên là do nh h trong b i, trong đ t ( Ca h ủ ướ ưở

ị ả ả ố ị ưở ng c a ủ

Trong khi đó, giá tr pH gi m xu ng do ch u nh h các khí mang tính axit

ồ ề ả

ộ ấ ả ố ị

c m a ư ướ ố ị

M t KCN, nhi u ngu n khí th i mang tính axit nên giá tr ị pH th p. Giá tr pH phân b trong kho ng 3.8 đ n 5.3, giá tr ị ế trung bình là 4.72. Qua s phân b giá tr pH thì n ự c a khu ch xu t mang tính axit. ủ ế ấ

Tính ch t c a n

ấ ủ ướ

c m a ư

ủ ướ

pH c a n T i thành ph n m trong kho ng 4.67- 7.5.

c m a ư ố ằ

T i các KCN 3.8-5.3, giá tr trung bình là 4.72 ạ  n c m a c a KCN mang tính axit

ư ủ

ướ

c m a

i khu ch xu t Ca

ư gi mả d n theo th ầ ứ 2-> NO3 ─>Cl─. +>Na+>K+>

ế ấ

ướ +> Mg2+ và SO4 2+> NH4

─>Cl─.

N ng đ các ion trong n ộ ồ sau: Ca t 2+> Na+>K+>NH4 ự N ng đ ion t ộ ồ ạ 2-> NO3 Mg2+ và SO4 Tác nhân trung hòa chính trong n

c m a là Ca

+,

ướ

ư

2+ và NH4

www.themegallery.com

Tính ch t c a n

ấ ủ ướ

c m a ư

t có th đáp ng đ

ng m a d i dào và n ng đ các ư ồ ồ ớ ượ c m a là m t ngu n c m a v n đ m b o n ồ ộ ư ả ướ ả c nhi u yêu c u ầ ề ượ ứ

TP. H Chí Minh v i l ư ẫ ướ c có ch t l ng t ấ ượ ố c. ướ

ion trong n n ướ s d ng n ử ụ

ượ

c m a d i giàu, kh năng thu gom cao ả

ướ

ụ i dân không s d ng n

c

ử ụ

M c dù l ng n ư ồ ướ ặ nh ng do tâm lý c a nhi u ng ề ườ ủ ư r ng n ặ ế ư ị ằ công nghi p.. Do đó, đa s ng ố ườ m a. Vì v y đã lãng phí ngu n tài nguyên này ồ

i dân trong Tp.HCM cho c m a b ô nhi m n ng do khói b i giao thông, ướ ệ ậ

ư

LOGO