
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN : 2015/BCT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KỸ THUẬT ĐIỆN
National Technical Regulation on Electric Power Technical
PHẦN 1
HỆ THỐNG LƯỚI ĐIỆN
HÀ NỘI - 2015
1

Lời nói đầu
QCVN ….. : 2015/BCT do Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Th
ương
trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định; Bộ Công Thương ban hành kèm
theo Thông tư số: /2015/TT-BCT ngày tháng năm 2015.
2

MỤC LỤC
PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG ………………………………………………………………….8
Chương 1.1. Phần chung ………………………………………………………………...….…8
Chương 1.2. Những yêu cầu chung ………………………………………………...……….22
Chương 1.3. Yêu cầu về khu vực xây dựng …………………………………………..…….25
Chương 1.4. Yêu cầu về hành lang an toàn………………………………………………....25
Chương 1.5. Yêu cầu về môi trường ………………………………………………………...28
Chương 1.6. Yêu cầu về chất lượng đện …………………………………………………....30
Chương 1.7. Yêu cầu về hệ thống nối đất ……………………………………………… …..32
Mục 1.7-1. Mục đích của việc nối đất ………………………………………………… ..32
Mục 1.7-2. Yêu cầu đối với hệ thống nối đất ……………………………………..... ....33
Mục 1.7-3. Nối đất các công trình lưới điện……………………………………..….. ….35
Mục 1.7-4. Nối đất cho TBPP và TBA……………………………………………........ ..37
Chương 1.8. Yêu cầu về thi công các công trình lưới điện………………………………...38
Mục 1.8-1. Quy định chung ………………………………………………………...........38
Mục 1.8-2. Công tác chuẩn bị thi công………………………………………………......40
Mục 1.8-3. Các yêu cầu đối với phần xây dựng để lắp đặt thiết bị………………......41
Mục 1.8-4. Công tác xây lắp ………………………………………………………….….42
Mục 1.8-5. Lắp đặt dây dẫn và cáp………………………………………………….......42
Mục 1.8-6. Lắp đặt đường cáp ngầm……………………………………………...........47
Mục 1.8-7. Lắp đặt đường dây tải điện trên không (ĐDK) …………………………….48
Mục 1.8-8. Lắp đặt hệ thống phân phối và trạm biến áp ……………………...……….52
Mục 1.8-9. Lắp đặt bộ tụ điện……………………………………………………………..54
Mục 1.8-10. Lắp đặt hệ thống phòng chống cháy và thông gió …………………........55
Mục 1.8-11. Lắp đặt hệ thống chiếu sáng …………………………………………...….56
Mục 1.8-12. Lắp đặt hệ thống nối đất ………………………………………….........….56
Chương 1.9. Yêu cầu về vận hành và bảo dưỡng ………………………………………….69
Mục 1.9-1. Chỉ huy điều độ - thao tác ………………………………………...…………59
Mục 1.9-2. Nhiệm vụ vận hành …………………………………………………………..61
Mục 1.9-3. Các phương tiện chỉ huy điều độ và điều khiển …………………………..62
Mục 1.9-4. Vận hành MBA và cuộn kháng ……………………………………………...63
Mục 1.9-5. Vận hành trang bị phân phối điện (TBPP)...............................................64
Mục 1.9-6. Vận hành hệ thống ắc quy ………………………………………….……….66
Mục 1.9-7. Vận hành đường dây dẫn điện trên không (ĐDK) ……………….…….....66
Mục 1.9-8. Vận hành đường cáp điện lực …………………………………...………....68
3

Mục 1.9-9. Vận hành hệ thống rơ le bảo vệ và tự động điện …………………….…...69
Mục 1.9-10. Vận hành hệ thống nối đất ………………………………………...….…...70
Mục 1.9-11. Vận hành hệ thống bảo vệ quá điện áp ………………………….…….…71
Mục 1.9-12. Vận hành hệ thống đo lường điện ………………………………….…..…71
Chương 1.10. Yêu cầu về kiểm tra hệ thống lưới điện ……………………….………….…72
Mục 1.10-1. Yêu cầu chung …………………………………………………………….72
Mục 1.10-2. Kiểm tra giao nhận hàng ………………………………………………..….73
Mục 1.10-3. Kiểm tra khi lắp đặt ĐDK và đường cáp ngầm …………………………..73
Mục 1.10-4. Kiểm tra khi lắp đặt thiết bị của TBA ……………………………...……....75
Mục 1.10-5. Kiểm tra hoàn thành ……………………………………………...….…...80
Mục 1.10-6. Kiểm tra định kỳ …………………………………………………………..…81
PHẦN 2: YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HỆ DẪN ĐIỆN ……………………………..…..85
Chương 2.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với hệ dẫn điện bằng cáp điện áp đến 500kV ………85
Chương 2.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với hệ dẫn điện điện áp đến 1kV …………………….98
Chương 2.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với hệ dẫn điện điện áp trên 1kV ……………………102
Mục 2.3-1. Dây dẫn điện …….…………………………………………………..…..….102
Mục 2.3-2. Lắp đặt dây dẫn và phụ kiện ……………..………………………………..107
Mục 2.3-3. Cột, xà, dây néo …………………………………………………...………..113
Mục 2.3-4. ĐDK đi qua các khu vực ……………………………………………………115
Mục 2.3-5. ĐDK giao chéo, đi gần hoặc đi chung cột với ĐDK khác ……………….116
Mục 2.3-6. ĐDK giao chéo với mạng cáp ngoại vi viễn thông ………………...…….117
Mục 2.3-7. ĐDK giao chéo hoặc đi gần các công trình giao thông …………...…….119
Mục 2.3-8. ĐDK giao chéo với đường cáp treo, đường ống …………………...……121
Mục 2.3-9. ĐDK đi qua khu vực có nước ……………………………………...………122
PHẦN 3: YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TRANG BỊ PHÂN PHỐI (TBPP) VÀ
TRẠM BIẾN ÁP (TBA) …………………………………………………………….124
Chương 3.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với TBPP điện áp đến 1kV ……………………….….124
Mục 3.1-1. Yêu cầu chung ………………………………………………………………124
Mục 3.1-2. Lắp đặt trang bị điện điện áp đến 1kV ………………………………...….124
Mục 3.1-3. Tủ bảng phân phối điện điện áp đến 1kV …………………………….…..124
Chương 3.2 Yêu cầu kỹ thuật đối với TBPP và TBA điện áp trên 1kV ………………....125
Mục 3.2-1. Trang bị phân phối điện ngoài trời (PNT)…………….…………………...127
Mục 3.2-2. Trang bị phân phối điện trong nhà (PTN) …………………………...……136
Mục 3.2-3. Hệ thống phụ trợ trong TBA ………………………………………...……..140
Mục 3.2-4. Trạm biến áp phân xưởng ………………………………………...……..141
4

Mục 3.2-5. Thiết bị phân phối và trạm biến áp trên cột ………………………………141
Mục 3.2-6. Bảo vệ chống sét cho TBA điện áp trên 1kV đến 500kV ………...……..143
Mục 3.2-7. Bảo vệ chống sét cho máy điện quay ………………………………..…...144
Mục 3.2-8. Bảo vệ chống quá điện áp nội bộ ……………………………..………...145
Mục 3.2-9. Lắp đặt máy biến áp lực ……………………………………………....…...145
Mục 3.2-10. Hệ thống ắc quy ………………………………………………..………….147
PHẦN 4: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ VÀ ĐO LƯỜNG …………………..….….148
Chương 4.1. Hệ thống điều khiển ……………………………………………………..…....148
Mục 4.1-1. Thiết bị điều khiển và tự động …………………………………...........…..148
Mục 4.1-2. Tự động đóng lặp lại (TĐL) ……………………………………………......148
Mục 4.1-3. Tự động đóng nguồn dự phòng (TĐD) ………………………..…............150
Mục 4.1-4. Tự động ngăn ngừa mất ổn định ……………………………………….....150
Mục 4.1-5. Tự động ngăn ngừa quá tải của thiết bị điện …………………….…...…151
Mục 4.1-6. Điều khiển từ xa ………………………………………………………..…..151
Chương 4.2. Hệ thống bảo vệ ……………………………………………………………....152
Mục 4.2-1. Hệ thống bảo vệ cho hệ thống điện điện áp đến 1kV ……….…….…....152
Mục 4.2-2. Hệ thống bảo vệ cho hệ thống điện điện áp trên 1kV …..……………....153
Mục 4.2-3. Hệ thống bảo vệ MBA và kháng bù ngang …………………………..…..156
Mục 4.2-4. Hệ thống bảo vệ khối MBA và máy phát điện ………………..………….158
Mục 4.2-5. Hệ thống bảo vệ ĐDK và cáp trong lưới trung tính cách ly ………...…..159
Mục 4.2-6. Hệ thống bảo vệ ĐDK và cáp trong lưới trung tính nối đất …….………160
Mục 4.2-7. Hệ thống bảo vệ tụ bù ………………………………………………….…..162
Mục 4.2-8. Hệ thống bảo vệ thanh cái ……………………………………………..…..162
Mục 4.2-9. Mạch điện thứ cấp ………………………………………………….…..….163
Chương 4.3 Hệ thống đo lường điện ……………………………………….……………....164
Mục 4.3-1. Hệ thống đo đếm điện năng ……………………………………...………..164
Mục 4.3-2. Hệ thống đo lường điện …………………………………………...……….165
5