CH
NGƯƠ
Ị
Ậ
Ạ Ộ
QUY Đ NH PHÁP LU T V Ề HO T Đ NG CÔNG TY CH NG Ứ KHOÁN
Công ty ch ng khoán ứ
ứ
ề t
ế
ổ ự ầ
T ng quan v công ty ch ng khoán S c n thi Khái ni mệ Vai trò
ứ
ộ
I. 1. 2. 3. II. Mô hình ho t ạ đ ng c a công ty ch ng khoán ủ 1.
2.
ứ
ợ
Căn c ứ đ c ặ đi m và tính ch t ấ ể - Mô hình chuyên doanh - Mô hình đa năng Căn c tính pháp lý - Công ty h p doanh - Công ty TNHH - Công ty c ph n ầ ch c b máy CTCK ấ ổ ứ ộ
ổ 3. Mô hình cơ c u t
QUY T Đ NH
Ị
Ế
S : 27/2007/QĐ-BTC ố Quy c hÕ tæ c høc vµ ho¹t ®é ng c ña c «ng ty c høng kho¸n
ị
ậ
ạ ộ
ấ ổ
ứ
ứ
ứ
ủ
̉ ́ ̀
ng I. Quy đ nh chung ng II. Gi y phép thành l p và ho t đ ng ng III. T ch c công ty ch ng khoán ng IV. Quan ly an toan tài chính ng V. Hoat đông c a công ty ch ng khoán ng VI. Ch đ báo cáo, l u tr , công b thông
Ch Ch Ch Ch Ch Ch
ế ộ
ư
ữ
ố
Ch
ươ ươ ươ ươ ươ ươ tin ươ
ng VII. T ch c th c hi n ứ
ự
ệ
ổ
̣ ̣
Ch
ươ
ng I. Quy đ nh chung ị
ề ề
ch c và ho t đ ng c a công ty ch ng Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ạ Quy ch này quy đ nh v t ạ ộ ứ ủ ứ
ế khoán thành l p t ệ
ể ư
ch c có t ỉ ề ổ ị t Nam. i Vi ậ ạ Đi u 2. Gi i thích thu t ng ữ ậ ả ề Trong Quy ch này, các t ng d ữ ướ ừ ế 1. Công ty ch ng khoán là t ứ ổ ứ i đây đ ư ạ
c hi u nh sau: ượ cách pháp nhân ho t ộ ộ ặ
ồ i ch ng khoán, t ạ ộ ứ ả ớ
v n đ u t ự ầ ư ư ấ ứ ứ
T ch c kinh doanh ch ng khoán 2. đ ng kinh doanh ch ng khoán, bao g m m t, m t s ho c toàn b ộ ứ các ho t đ ng: môi gi doanh ch ng khoán, b o lãnh phát hành ch ng khoán, t ứ ộ ố ứ ch ng khoán. là công ty ch ng khoán, ứ ổ
ả ả ứ ả
ệ ỹ ụ th c ầ ư ự i Đi u 60, Đi u 61 Lu t Ch ng ứ ậ ề ề ạ
công ty qu n lý qu , công ty qu n lý tài s n, ngân hàng đ u t hi n các nghi p v theo quy đ nh t ị ệ khoán. 3. Ng i hành ngh ch ng khoán i làm vi c t ệ ạ ườ ứ ề ị
ệ
i các v trí nghi p v chuyên môn trong công ty ch ng khoán và có Ch ng ch ỉ hành ngh ch ng khoán do U ban Ch ng khoán Nhà n là ng ứ ứ ứ c c p. ấ ườ ụ ề ướ ứ ỷ
ố
ố ể
4. V n kh d ng ổ
ả ụ là v n b ng ti n và các tài s n ể
ề ặ
ằ ề
ươ
ả có th chuy n đ i thành ti n m t trong vòng ba m i (30) ngày. 5. B n sao h p l
b n sao đ
ả
ả
ơ
ượ t Nam công ch ng, ch ng
là ệ
c c quan có ứ
ứ
ợ ệ th m quy n c a Vi ủ ề ẩ th c.ự
ồ ơ
theo quy c kê khai
ủ ấ ờ ượ
6. H s h p l h s có đ gi y t là ồ ơ ợ ệ đ nh c a Quy ch này, có n i dung đ ộ ế ủ đ y đ theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ
ị ầ
ủ
ậ
ng II. Gi y phép thành l p và
ậ
ấ
Ch ươ ho t đ ng ạ ộ
ấ ấ
M c 1. C p Gi y phép thành l p và ho t đ ng ậ Đi u 3. Đi u ki n c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng công ạ ộ ậ ạ ộ ụ ề ấ ề ấ
i thi u m t năm, trong đó di n tích
ử ụ
ệ
t
ầ
ộ ể
Có đ c s v t ch t, k thu t ph c v ho t đ ng kinh doanh, bao
ậ
ể ầ ư ố ụ
i thi u 150 m2; ụ
ộ
ụ ỹ ụ
ủ ơ ở ậ ị
ồ ệ ố
ủ
ệ
ệ
ệ ty ch ng khoán ứ Có tr s đ m b o các yêu c u sau: ụ ở ả ả Quy n s d ng tr s làm vi c t ệ ố ề làm sàn giao d ch ph c v nhà đ u t ị
ụ ở ứ
ề ệ ự ằ ố ị
ể ố ạ ị ị
ụ ở ụ ạ ấ t b văn phòng, g m: sàn giao d ch ph c v khách hàng; thi ế ị ụ H th ng phòng cháy ch a cháy theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ị ữ Có h th ng an ninh, b o v an toàn tr s làm vi c. ả th c góp t ố ị ủ
i thi u b ng m c v n pháp đ nh theo quy i Đi u 18 Ngh đ nh s 14/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 t thi hành m t s đi u c a ộ ố ề ủ ế ị
ậ
ứ ủ ổ ị
ệ ố Có v n đi u l ố đ nh t ề năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ Lu t Ch ng khoán. ứ ố ế
i Đi u 22 c a i hành ngh ch ng khoán i thi u ba (03) ng Giám đ c (T ng Giám đ c) đáp ng các quy đ nh t ạ ố ề ể ề ứ ườ ố
Quy ch này; có t cho m i nghi p v kinh doanh. ụ ệ ỗ
ề
i kho n 2 Đi u 62 Lu t Ch ng
Đi u ki n đ i v i cá nhân góp v n: ố ớ Đáp ng đi u ki n quy đ nh t ệ ề
ố ả
ạ
ị
ứ
ề
ậ
ệ ứ khoán; Ch đ
ử ụ
ố
c s d ng ngu n v n y thác đ u t
c phép s d ng v n c a chính mình đ góp v n, ể c a pháp ư ủ ượ
ủ ố ủ
ố ồ
ử ụ
ầ
ỉ ượ không đ nhân và cá nhân khác. ề
ệ
ợ
ầ ư
ố ả
ủ
ế
ệ
ả
ả ạ ấ
ờ
Đi u ki n đ i v i pháp nhân: ố ớ Đang ho t đ ng h p pháp; ạ ộ V n ch s h u (không tính các kho n đ u t ủ ở ữ ố ạ ạ ố
ợ ể
ể i thi u b ng s v n góp; c dùng v n y thác c a các t
ch c, cá nhân khác
dài h n) đ m ả ạ b o đ góp v n theo cam k t; hi u s gi a tài s n ng n h n ắ ố ữ và n ng n h n t i th i đi m báo cáo tài chính năm g n nh t ầ ắ có ki m toán t ằ ể ố ủ
ố ố ủ
ứ
ổ
đ góp v n.
Không đ ể
ượ ố
ậ
ậ ố
ệ
ấ ủ ượ
C đông sáng l p, thành viên sáng l p ít nh t 20% v n ữ ắ th c góp ban đ u c a công ty ầ c chuy n ể ng trong vòng ba (03) năm k t ể ừ c c p Gi y phép thành l p và
ấ
ấ
ậ
ổ ph i cùng nhau n m gi ả đi u l ự ề ch ng khoán. và không đ ứ nh ượ ngày đ ượ ho t đ ng. ạ ộ
Đi u 4. H s đ ngh c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng ạ ộ ị ấ ề ấ ậ
ồ ơ ề công ty ch ng khoán ứ
ề ị ấ ạ ộ
ấ ế ậ ỹ ậ ả ự ệ
ụ ấ ả ệ ắ ồ
ứ ợ ụ ở ử ụ ề
1. Gi y đ ngh c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng ấ 2. B n thuy t minh c s v t ch t, k thu t đ m b o th c hi n các ơ ở ậ ả nghi p v kinh doanh ch ng khoán kèm theo h p đ ng nguyên t c ứ ch ng minh quy n s d ng ph n di n tích làm tr s công ty; ệ ầ 3. Biên b n h p c đông sáng l p ho c thành viên sáng l p và Ngh ị ậ ặ ậ ả ổ ọ
quy t v vi c thành l p công ty ch ng khoán, ế ề ệ ậ
4. Danh sách d ki n Giám đ c (T ng Giám đ c) và ng ự ế ườ ố
ứ ứ ệ
ứ i hành ngh ố ề ổ ch ng khoán cùng b n cam k t s làm vi c cho công ty ch ng khoán ế ẽ c a nh ng ng ữ ủ
ậ ổ ả i này; ườ ổ
i Ph l c s 3 Quy ch này); ụ ụ ế ạ ẫ ố
thành viên khác (theo m u quy đ nh t ố ủ ế ậ ổ
5% tr lên v n đi u l 5. Danh sách c đông sáng l p, thành viên sáng l p và c đông, ậ ị 6. Cam k t góp v n c a c đông sáng l p, thành viên sáng l p và c ổ c a công ty t ữ ừ ề ệ ủ ậ ở ố ắ
đông, thành viên khác n m gi ch ng khoán; ứ
ệ ự ứ ủ ồ ố
ậ
c các c đông sáng l p, thành viên 7. Tài li u ch ng minh năng l c tài chính và ngu n v n góp c a c ổ đông sáng l p, thành viên sáng l p ậ ượ ậ ổ ề ệ
ng án ho t đ ng kinh doanh. 9. Ph 8. D th o Đi u l ự ả ậ ươ công ty đã đ sáng l p công ty ch ng khoán thông qua; ứ ạ ộ
Đi u 5. Th t c c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng công ty ạ ộ ủ ụ ấ ậ ấ
ề ứ
ch ng khoán Sau khi nh n đ ỷ ậ ươ
ượ Ch ng khoán Nhà n ồ ơ c xem xét ch p thu n. ứ c h s , trong th i h n ba m i (30) ngày U ban ướ
Trong vòng sáu (06) tháng k t ắ ậ ấ ể ừ
ậ
t vi c đ u t ấ ậ ầ ấ ệ ả ố ư ơ ở ậ
T ch c xin c p phép thành l p và ho t đ ng công ty ch ng khoán đ ấ ứ ờ ạ ậ ấ ngày đ c ch p thu n nguyên t c, t ượ ổ ch c xin c p phép thành l p và ho t đ ng công ty ch ng khoán ph i ạ ả ứ ộ ứ hoàn t c s v t ch t k thu t và phong to v n pháp ấ ỹ đ nh. ị ổ ứ
ầ ủ ượ ố ủ
ủ ạ ộ ặ ể ầ ư ơ ở ậ ặ ạ ộ ụ ấ
Trong th i h n b y (07) ngày, k t ngày nh n đ ể ừ ượ ả ậ
c ậ trích ph n v n góp c a các c đông ho c c a các thành viên ho c v n ổ ố góp c a ch s h u đ đ u t c s v t ch t ph c v cho ho t đ ng ụ ủ ở ữ kinh doanh c a công ty. ủ ờ ạ ủ ướ ố ỷ
ứ ỷ
ơ ở ậ ườ ả ướ ứ ố
c xác nh n phong ậ t a v n c a ngân hàng do U ban Ch ng khoán Nhà n c ch đ nh và ị ỉ ỏ ứ biên b n ki m tra c s v t ch t tr s công ty, U ban Ch ng khoán ụ ở Nhà n ch i, U ban Ch ng khoán Nhà ừ n ướ ể c c p Gi y. Tr ấ ấ c ph i tr l ả ả ờ ằ
ấ ng h p t ỷ ợ i b ng văn b n và nêu rõ lý do. ả ạ ộ ờ ạ ườ
(12) tháng k t ứ ể ừ ạ ộ ấ ậ
ả c c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng. ượ ấ ế ế ấ
ồ ơ ề ậ ị ấ ắ ể ừ ạ ấ
ậ ứ ứ
ả c trong th i h n ba (03) ngày k t ể ừ ngày đ ổ ộ ạ ộ ướ ờ ạ
Công ty ch ng khoán ph i chính th c ho t đ ng trong th i h n m i hai ứ ấ N u có b t kỳ thay đ i nào liên quan đ n h s đ ngh c p gi y phép thành l p và ho t đ ng k t khi ch p thu n nguyên t c cho đ n khi ế chính th c đi vào ho t đ ng, công ty ch ng khoán ph i báo cáo y ban Ủ Ch ng khoán Nhà n khi có s thay ự ứ đ i.ổ
ụ
ổ
ấ
ấ
M c 2. Nh ng thay đ i sau khi c p Gi y phép ữ thành l p và ho t đ ng
ạ ộ
ậ
ấ
ề
ổ
ử
ổ thành l p và ho t đ ng
ườ
ng h p b sung, s a đ i: ổ
ậ 1. Các tr ổ
ử ứ ứ
ớ
,
ệ ệ ố
Đi u 8. B sung, s a đ i Gi y phép ạ ộ ổ ợ B sung nghi p v kinh doanh ch ng khoán, ụ Rút b t nghi p v kinh doanh ch ng khoán, ụ Tăng, gi m v n đi u l ề ệ ả Thay đ i ng ệ
i đ i di n theo pháp lu t ậ
ườ ạ
ổ
2. H s đ ngh b sung nghi p v kinh doanh
ồ ơ ề
ị ổ
ụ
ệ
ứ
ấ
ề
ậ
ấ ả
ạ ộ ụ
ụ
ậ
ỹ
nghi p v kinh doanh đ ngh b sung
ơ ở ậ ề
ế ị
ệ ị
ế ụ ế ủ ị ả
ủ ề ệ
ủ ở ữ
ồ
ụ
ệ
ề ố
ủ
ứ
ứ
ầ
ố
nghi p v kinh doanh đ ngh b sung
ch ng khoán: Gi y đ ngh b sung Gi y phép thành l p và ho t đ ng ị ổ B n thuy t minh c s v t ch t, k thu t ph c v cho các ấ ị ổ Ngh quy t c a Đ i h i đ ng c đông và Quy t đ nh c a H i ạ ộ ồ ộ ổ đ ng qu n tr / H i đ ng thành viên / Ch s h u v vi c b ổ ộ ồ sung nghi p v kinh doanh ch ng khoán; ứ Tài li u ch ng minh đáp ng đ yêu c u v v n đ i v i ớ ị ổ
ụ
ề
ệ ệ ươ
ệ
Ph ợ
ị ấ
ề
ổ
ng án ho t đ ng kinh doanh trong ba (03) năm đ u phù ớ Danh sách ng
ầ h p v i nghi p v kinh doanh đ ngh c p phép b sung ợ
i hành ngh ch ng khoán phù h p v i ớ
ạ ộ ụ ườ
ứ
ề
nghi p v kinh doanh đ ngh b sung ổ
ạ ộ ồ
ổ
ổ
ề ị ổ ượ ủ ở ữ
ứ
ụ ệ Đi u l c Đ i h i đ ng c đông / H i s a đ i, b sung đ ộ ề ệ ử đ ng thành viên / Ch s h u công ty ch ng khoán thông ồ qua.
3. H s đ ngh rút b t nghi p v kinh
ồ ơ ề
ụ
ớ
ệ
ị
ề
ậ
ổ
doanh ch ng khoán: ứ Gi y đ ngh s a đ i Gi y phép thành l p và ho t ạ ấ đ ng công ty ch ng khoán
ị ử ứ
ấ ộ
ị
ạ
ế ủ
ị
ộ ồ
ề ệ
ổ ộ ồ ệ
ụ
Ngh quy t c a Đ i h i đ ng c đông và Quy t ồ ế ộ đ nh c a H i đ ng qu n tr / H i đ ng thành viên / ị ả ủ Ch s h u v vi c rút b t nghi p v kinh doanh ớ ủ ở ữ ch ng khoán; ứ Đi u l ề ệ ử
ượ
ổ
ổ
ồ
s a đ i, b sung đ ộ
ồ
c Đ i h i đ ng c ổ ộ ạ đông /H i đ ng thành viên /Ch s h u công ty ủ ở ữ ch ng khoán thông qua;
ng án x lý các h p đ ng đã ký v i khách
ử
ợ
ồ
ớ
ứ Ph ươ hàng.
ị
ố
ấ
ị ử
ồ ơ ề ề ấ
ứ
ả Gi y đ ngh s a đ i Gi y phép thành l p và ho t đ ng ạ i Ph l c s 6 ụ ụ
ộ ố
ạ
ẫ
ị
ộ ồ
ổ
ị
ạ ộ ồ ủ
ề
ả
ặ ; ph
ổ
ề ệ ố ch c ki m toán v kho n
ươ ậ
ứ
ả
ử ụ ể ng h p tăng v n;
4. H s đ ngh tăng, gi m v n đi u l ề ệ : ậ ổ công ty ch ng khoán (theo m u quy đ nh t Quy ch này); ế Ngh quy t c a Đ i h i đ ng c đông / H i đ ng thành viên ế ủ ho c quy t đ nh c a ch s h u v vi c tăng, gi m v n đi u ố ủ ở ữ ế ị ng án thay đ i tăng, gi m v n và s d ng v n; l ả ố ệ Xác nh n c a ngân hàng ho c t ề ặ ổ ợ
ủ v n tăng thêm đ i v i tr ố
c và sau khi
ố ở ữ
ổ ơ ấ
ướ
ề ệ ố
ả s a đ i, b sung đ
ố ớ ườ Báo cáo v vi c thay đ i c c u s h u tr ; tăng, gi m v n đi u l ề ệ ổ
ổ
ạ ộ ồ
ổ
ượ ủ ở ữ
ứ
Đi u l c Đ i h i đ ng c đông / H i ề ệ ử ộ đ ng thành viên / Ch s h u công ty ch ng khoán thông ồ qua.
i đ i di n
ệ
ườ ạ
ồ ơ ề
:
ấ
ậ
5. H s đ ngh thay đ i ng ổ ị theo pháp lu t c a công ty ậ ủ Gi y đ ngh s a đ i Gi y phép và thành l p và ị ử ho t đ ng công ty ch ng khoán ả
ấ ề ạ ộ ị
ổ ứ ộ ồ
ế ủ
ế ị
ị
ặ ủ ị
ườ ạ
ậ ủ
ệ
Ngh quy t c a H i đ ng qu n tr ho c Quy t đ nh c a Ch t ch H i đ ng thành viên / Ch t ch công ty ộ ồ ủ ị ủ i đ i di n theo pháp lu t c a v vi c thay đ i ng ổ ề ệ công ty
ứ
Đi u 9. Chi nhánh công ty ch ng ề khoán
ượ
ứ
ệ
Chi nhánh công ty ch ng khoán đ ụ
c th c hi n ự các nghi p v kinh doanh theo phân c p, u ỷ ấ quy n c a công ty ch ng khoán.
ứ
H s l p chi nhánh :
ệ ề ủ ồ ơ ậ ề ấ
Gi y đ ngh l p chi nhánh Quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr / H i đ ng thành viên /
ị ậ ủ
ộ ồ
ế
ả
ị
ch s h u công ty ch ng khoán v vi c l p chi nhánh;
ị ề ệ ậ
ộ ồ ứ
ng án ho t đ ng kinh doanh trong hai (02) năm đ u
ầ
ộ
ủ ở ữ ươ
Ph ạ c a chi nhánh ủ ả
ơ ở ậ
ự
ệ
ả
ậ ả ủ ề
ấ ỹ ỷ
ế ệ
ụ
ứ
B n thuy t minh c s v t ch t k thu t đ m b o th c hi n các nghi p v kinh doanh theo u quy n c a công ty ch ng khoán
Danh sách d ki n Giám đ c chi nhánh, nh ng ng
i hành
ữ
ườ
i chi nhánh
ố ự ế ngh ch ng khoán làm vi c t ệ ạ
ứ
ề
ị
ề
ồ ơ ấ
ị
ồ
ị
ế ế ị
ủ
ề ệ
ữ
ứ
ử
ồ
ị ệ
H s đóng c a chi nhánh : ử Gi y đ ngh đóng c a chi nhánh ử Quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr ho c ặ ả ộ ủ Quy t đ nh c a H i đ ng thành viên / ch s ủ ở ộ ồ h u công ty ch ng khoán v vi c đóng c a ử chi nhánh; Ph ng án x lý các h p đ ng giao d ch ợ ươ ch ng khoán đã ký v i khách hàng còn hi u ớ ứ l c.ự
ị
Đi u 10. Phòng Giao d ch công ty ch ng khoán
ề ứ
ị ự
ộ
ở
ị ặ
ủ
ạ ỉ
ứ
ở
ơ
Ph m vi ho t đ ng c a Phòng giao d ch
Phòng giao d ch là đ n v tr c thu c tr ụ ơ s chính ho c chi nhánh c a công ty i t nh, thành ph ch ng khoán đóng t ố n i m phòng giao d ch. ị ủ
ạ ộ
ạ
ị
ứ ớ v n đ u t
ch ng khoán,
bao g m: ồ môi gi i ch ng khoán, t ư ấ ầ ư ứ l u ký ch ng khoán, ư ứ đ i lý phân ph i ch ng khoán. ứ ạ
ố
H s đ ngh l p phòng giao d ch :
ị
ị
ị ậ ồ ơ ề Gi y đ ngh l p phòng giao d ch ị ậ ề ấ Văn b n thuy t minh s c n thi ế ả
ế ậ
ị
t l p phòng giao d ch kèm i phòng giao
ự ầ ệ
ệ
ụ ạ
theo các quy trình th c hi n các nghi p v t ự d chị ả
ấ ỹ
ự
ả
ệ
ế ụ
ậ ả ị
ệ ệ
ơ ở ậ ủ ử ụ
ụ ở
ứ
ề
ệ
ị
B n thuy t minh c s v t ch t k thu t đ m b o th c hi n nghi p v kinh doanh c a phòng giao d ch kèm theo tài li u ch ng minh quy n s d ng ph n di n tích làm tr s phòng ầ giao d ch; ị ế
ộ ồ
ộ ồ
ủ
ị
ề ệ
ứ
ậ
Quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr / H i đ ng thành viên / ả ch s h u công ty ch ng khoán v vi c thành l p phòng ủ ở ữ giao d ch; ị
Danh sách d ki n tr
ng phòng giao d ch, ng
ự ế
ị ị
ồ
ữ
i hành ngh ề ườ i phòng giao d ch và h p đ ng lao ợ c ký gi a công ty ch ng khoán và ng i hành ngh ề ườ ứ i phòng giao d ch công ty ch ng khoán.
ưở ch ng khoán làm vi c t ệ ạ ứ đ ng đ ượ ộ làm vi c t ệ ạ
ứ
ị
ồ ơ ề
ử
ị
ị
H s đ ngh đóng c a phòng giao d ch: Gi y đ ngh đóng c a phòng giao d ch nêu rõ lý do
ử
ề
ị
ị
ấ đóng
ả
ế ị
ộ ồ
ộ ồ
ề ệ
ị ứ
ị
Quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr / H i đ ng thành ủ viên / ch s h u công ty ch ng khoán v vi c ủ ở ữ đóng c a phòng giao d ch; ợ ử
ấ
ồ
ị
ch ng khoán còn hi u l c (n u có).
ử ng án x lý nh ng h p đ ng cung c p d ch v ụ ế
Ph ươ ứ
ữ ệ ự
Đi u 11. Đ i lý nh n l nh
ậ ệ
ề
ạ
Đ i lý nh n l nh giao d ch ch ng khoán
ứ
ậ ệ ệ
ị ạ ộ
ạ đ ượ Nh n l nh và truy n l nh v tr s chính ho c
c th c hi n các ho t đ ng : ự ậ ệ
ề ụ ở
ặ
chi nhánh công ty ch ng khoán;
ề ệ ứ
Công b thông tin theo u quy n c a công ty
ủ
ề
ố
ỷ
ch ng khoán.
ứ
ệ
ạ
Đi u 12. Văn phòng đ i di n công ty ch ng khoán
ề ứ
Là đ n v ph thu c c a công ty ch ng ộ
ủ
ụ
ứ
ơ
ị
c th c hi n ho t đ ng kinh
ượ
ự
ệ
ạ
ộ
khoán; Không đ doanh.
ạ
ồ ơ ậ ề ấ
ệ
ị
ế
ệ ạ ả
ồ
ộ
ị ứ
H s l p văn phòng đ i di n: ị ậ ộ ủ ủ ở ữ ạ
ệ ậ
Danh sách kèm theo lý l ch c a Tr
ủ
ng văn i văn
ưở i làm vi c t ệ ạ
ườ
ữ
Gi y đ ngh l p văn phòng đ i di n nêu rõ lý do Quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr / H i đ ng ồ thành viên / ch s h u công ty ch ng khoán v ề vi c l p văn phòng đ i di n; ệ ị phòng đ i di n và nh ng ng ệ phòng đ i di n ệ
ạ ạ
H s đóng văn phòng đ i di n:
ệ
ạ
Gi y đ ngh đóng c a văn phòng đ i di n ử
ệ
ề
ạ
ị
ồ ơ ấ
nêu rõ lý do đóng c aử
ủ
ế ị
ộ ồ
ả
ị
Quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr / H i đ ng ộ ồ thành viên / ch s h u công ty ch ng khoán ủ ở ữ v vi c đóng c a văn phòng đ i di n. ử ề ệ
ứ ệ
ạ
Ch
ng III. T ch c công ty CK
ươ
ổ ứ
Đi u 20. Nguyên t c t
ề
ứ
ắ ổ
C c u t ch c c a công ty ch ng khoán ph i đ m b o tách bi ả ứ ơ ấ ổ
ữ
ậ ệ ụ ữ ệ ủ
ặ ứ ớ
i ích c a các khách hàng v i nhau. ị ề ả
c quy đ nh trong Đi u l ứ ị
ch c trong công ty ch ng khoán t v ủ ệ ề ả ả văn phòng làm vi c, nhân s , h th ng d li u, báo cáo gi a các b ộ ệ i ích c a công ty ch ng khoán và ph n nghi p v có xung đ t gi a l ộ c a khách hàng ho c gi a l ữ ợ ủ ả ề ệ ủ
ả ả ậ ị ị
ượ ạ ụ ố ớ ạ
ả ị
ủ ộ ồ ượ ứ ồ
ộ ồ ờ ủ ứ ộ ồ ị
ứ ứ ự ệ ố ữ ợ ủ Công ty ch ng khoán ph i tuân th các nguyên t c v qu n tr công ty ắ ủ công ty. Công ty ch ng khoán là công ty đ ứ đ i chúng ph i tuân th quy đ nh pháp lu t v qu n tr công ty áp ề d ng đ i v i công ty đ i chúng. Thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng thành viên c a m t ộ ộ ồ công ty ch ng khoán không đ c đ ng th i là thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng thành viên c a công ty ch ng khoán ả khác.
ố ổ ố
ố ố ệ ờ
ả ố ỹ
ố ứ ổ ộ ồ ượ
ứ ộ ố ị ứ ồ
Giám đ c (T ng Giám đ c), Phó Giám đ c (Phó T ng Giám đ c), ổ c đ ng th i làm vi c cho công ty ch ng Giám đ c chi nhánh không đ ồ ượ khoán, công ty qu n lý qu ho c doanh nghi p khác; Giám đ c (T ng ệ ặ c là thành viên H i đ ng Giám đ c) công ty ch ng khoán không đ qu n tr , thành viên H i đ ng thành viên c a công ty ch ng khoán ủ ả khác.
Đi u 21. Ki m soát n i b ể
ộ ộ
ề
ứ
ế ậ
ể
c thi
ể
ả ượ ủ
Công ty ch ng khoán ph i thi t l p và duy trì h ệ ả th ng ki m soát n i b đ c l p và chuyên trách. ố ộ ộ ộ ậ i t l p t H th ng ki m soát n i b ph i đ ệ ố ế ậ ạ ộ ộ tr s chính, chi nhánh c a công ty ch ng ứ ụ ở khoán. ố ệ
ứ
ể
ụ
ủ
H th ng ki m soát n i b có ch c năng giám ộ ộ sát tuân th nh m đ m b o nh ng m c tiêu sau: ả Tuân th quy đ nh c a Lu t Ch ng khoán và các văn ậ
ữ ứ
ằ ị
ả ủ
ủ
ả
b n liên quan; ủ
ạ ộ
ệ
Ho t đ ng c a công ty an toàn, hi u qu ; ả Trung th c trong vi c l p báo cáo tài chính c a công ty.
ệ ậ
ự
ủ
ố
ộ
ộ
ệ
ệ ể
H th ng ki m soát n i b có nhi m v ụ ộ
ể
ệ
ụ ủ
ể ữ ệ
ậ
ủ
ki m soát nh ng n i dung sau: Ki m soát vi c tuân th quy trình nghi p v c a ủ i hành ngh ề
ườ
các b ph n kinh doanh và c a ng ộ ch ng khoán;
v n kh d ng và các t
an toàn
ộ ộ l ỷ ệ ố
ả ụ
l ỷ ệ
t tài s n c a khách hàng;
ứ Ki m toán n i b báo cáo tài chính; ể Giám sát t tài chính; ệ ả
ư
ữ
ủ
ủ tài s n c a khách hàng; ụ
ố
Tách bi ả B o qu n, l u gi ả ả N i dung khác theo nhi m v Giám đ c công ty ệ ộ giao.
Ng
i b ph n ki m soát n i b ph i ả
ộ ộ
ể
ậ
ườ ứ
i có liên quan đ n các tr
i làm vi c t ệ ạ ộ đáp ng yêu c u sau: ầ Không ph i là ng ả
ườ
ế
ưở
ng b ph n ộ
ậ
ứ
chuyên môn trong công ty ch ng khoán; ỉ
ứ
ủ
ứ
ề
Có đ các ch ng ch chuyên môn v ch ng khoán; Không kiêm nhi m các công vi c khác trong công ty ch ng
ứ
ệ
ệ
Có b ng đ i h c chuyên ngành kinh t
khoán; ằ
ạ ọ
ở
ậ
ệ
ậ ặ
ụ
ứ
ể
ổ
ố
Tr
ho c chuyên ngành ế ặ i các b ph n lu t tr lên, có kinh nghi m làm vi c t ộ ạ ệ nghi p v chuyên môn trong công ty ch ng khoán ho c ứ ệ trong t ưở
ch c tài chính, ngân hàng t ng b ph n ki m soát n i b ph i có trình đ chuyên ộ ộ
i thi u là 03 năm; ả
ộ
ậ môn v k toán, ki m toán.
ộ ề ế
ể ể
Ch
ng IV. Quan ly an toan tài chính
ươ
̉ ́ ̀
ề ệ
ả ầ ứ Đi u 24. V n đi u l ề V n đi u l ố ề ố
ứ ứ pháp đ nh đ i v i t ng nghi p v kinh doanh ch ng khoán. ệ ề ệ ủ ị
c đi u ch nh tăng, gi m v n đi u l ề ố c a công ty ch ng khoán ph i đáp ng yêu c u v v n ố ớ ừ ứ ụ ượ ề ệ ả ố ỉ
Công ty ch ng khoán không đ khi ch a chính th c ho t đ ng.
ự ố
Tr ướ ử ướ ế ộ
ng án huy đ ng tăng v n đã đ , công ty ch ng khoán ph i ả ứ ề ệ c: Ngh quy t Đ i h i đ ng c ổ ạ c H i ộ ố ồ ượ ị ộ ươ ố
ộ ồ ồ
ứ ệ g i U ban Ch ng khoán Nhà n ứ đông v vi c tăng v n và ph đ ng qu n tr ho c H i đ ng thành viên thông qua. ỷ ể ừ ứ
ạ ộ ư c khi th c hi n vi c tăng v n đi u l ệ ỷ ề ệ ị ả ờ ạ c nh n đ ậ ướ ệ ố
ngày U ban Ch ng khoán i ạ ị c không có ý c tài li u v vi c tăng v n theo quy đ nh t ượ ế ướ ề
Nhà n kho n 3 Đi u này, n u U ban Ch ng khoán Nhà n ỷ ả c th c hi n tăng v n. ki n, công ty ch ng khoán đ ố
ặ Trong th i h n m i lăm (15) ngày k t ườ ề ệ ứ ứ ự ệ Vi c đi u ch nh tăng, gi m v n đi u l c a công ty ch ng khoán theo ứ ề ệ ủ ượ ố ế ệ ề ả
ỉ quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
ề
ổ
ế
ỹ c t ượ ổ
ch c d ứ
ướ
Đi u 25. C phi u qu Công ty ch ng khoán đ ứ ượ
ầ
ạ
i hình th c công ty ứ i không quá 10% s c ph n ph thông ố ổ
ầ
ổ
Kho ng cách gi a l n mua và l n bán c phi u qu g n
ỹ ầ
ả
ổ
c mua l c ph n đ ổ đã bán làm c phi u qu . ế ỹ ổ ữ ầ i sáu (06) tháng, tr tr
ế ng h p đăc biêt.
ấ
ướ
ầ ừ ườ
ợ
̣ ̣
nh t không d Nguôn mua: ợ
̀
̣ ̉ ̣
ả ượ
ộ ồ
Ph i đ ả Công ty ch ng khoán ph i báo cáo UBCKNN tr
ậ ị ̉ ̉ ́ ̃
ự
ứ
ả ỹ
ươ
ệ
ổ ế
ệ
c hoàn t
t.
c khi th c hi n mua c phi u qu ba m i (30) ngày và báo cáo UBCKNN k t qu th c hi n sau năm (05) ngày làm vi c k ể t ừ
ệ ngày mua c phi u qu đ ỹ ượ ổ
ế ả ự ế
ấ
l i nhuân đê lai, th ng d v n ư ố ặ các ngu n khác theo quy đ nh c a pháp lu t đê mua cô phiêu quy. ủ ồ c H i đ ng qu n tr c a công ty thông qua. ị ủ ướ
Công ty ch ng khoán không đ
c phép mua
ế
ượ ng h p sau: ợ ho c đang có n quá h n;
ườ ặ
ạ
ỗ
ứ c phi u qu trong các tr ỹ ổ Đang kinh doanh thua l Đang trong quá trình chào bán c phi u đ huy
ợ ế
ể
ổ
ộ
ố ệ
ổ
ộ
Đang th c hi n tách g p c phi u; C phi u c a công ty đang là đ i t
ng chào mua
đ ng thêm v n; ự ế
ế ố ượ
ủ
ổ
công khai.
Đi u 26. V n kh d ng ố
ả ụ
ề
Công ty ch ng khoan phai duy tri ty lê vôn kha dung trên
ứ
ằ
́ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̣
ợ
ổ
ề
tông n điêu chinh tôi thiêu b ng 5%. ả ụ
ườ ả
ợ Trong tr ỉ
̉ ̀ ̉ ́ ̉
́ ́
̉ ả
ả
̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́
ố
v n kh d ng / t ng n đi u ng h p t l ỷ ệ ố ợ bao cao UBCKNN trong i m c 6%, ch nh gi m d ứ ướ vong b n m i tám (48) gi va ap dung cac biên phap ờ ươ ố cân thiêt trong th i h n ba m i (30) ngày đê đ m b o ươ ờ ạ m c v n kh d ng không ti p t c gi m. ế ụ
ả v n kh d ng / t ng n đi u ch nh ổ
ỷ ệ ố
ả ụ
ề
ợ
ỉ
ả ụ ng h p t l ợ i m c 5%, ứ
ướ
̀ ́
ứ Tr ườ gi m d ả ph i báo cáo UBCKNN trong vòng hai m i t ả không đ
. ươ ư ờ
c tri n khai ho t đ ng kinh doanh m i, không đ ượ ể ạ ộ
(24) gi ớ ệ ượ ậ ạ ạ ị
ụ ờ
c l p chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ i lý nh n ậ l nh. ệ ả ệ ạ ộ ỉ ộ ụ ộ ủ ầ
gi m trong th i gian sáu (06) tháng liên t c, UBCKNN áp d ng bi n pháp đình ch m t ph n ho c toàn b ho t đ ng c a công ặ ty ch ng khoán. ứ
Đi u 27. H n m c vay c a công ty ch ng
ứ
ủ
ứ
ạ
tông n trên v n ch s h u c a công ty
ợ
ủ ở ữ
ch ng khoán không đ
ầ
ủ t quá sáu (06) l n. i đa b ng tài s n ng n h n. ả
ố c v ượ ượ ằ
ắ
ạ
̉
ề khoán T l ỷ ệ ứ ợ ề
ứ
ố ị
ủ
ố ị
ượ
N ng n h n t ạ ố ắ Đi u 28. H n m c đ u t ầ ư ạ ố ị Công ty ch ng khoán đ vào tài ượ ứ s n c đ nh c a mình theo nguyên t c giá tr còn ị ả l t quá 50% i c a tài s n c đ nh không đ ạ ủ v n đi u l ố
vào tài s n c đ nh ả c mua, đ u t ầ ư ắ c v ượ ả c a công ty ch ng khoán. ề ệ ủ
ứ
Đi u 29. H n ch đ u t
c a công ty ch ng
ế ầ ư ủ
ạ
ứ
ề khoán Tr tr
ợ
ả
ừ ườ
ắ
ế
ườ
ứ ả
ng h p b o lãnh phát hành theo hình th c i kho n ợ
ạ c:
ng h p quy đ nh t ượ
ổ
ầ
ế
vào c phi u ho c ph n v n góp c a công ty có s ở ố
ủ
h u trên 50% v n đi u l
ứ
Cùng v i ng
5% tr lên v n đi u l
t
ớ
ầ ư ừ
ề ệ
ở
ố ổ
ủ
ư
ế
ổ
ở
ế
ố ổ
ư
ủ
ế
ổ
t ch c niêm y t; t ở ch c không niêm y t; ho c góp v n t
ố ố
ủ
ặ
ổ
ở m t công ty trách nhi m h u h n.
cam k t ch c ch n và tr ị ắ 4 Đi u này, công ty ch ng khoán không đ ứ ề Đ u t ặ ầ ư c a công ty ch ng khoán; ố ề ệ ủ ữ i có liên quan đ u t ố ườ c a công ty ch ng khoán khác; ứ ủ Đ u t 20% tr lên t ng s c phi u đang l u hành c a ầ ư ừ m t t ứ ộ ổ Đ u t 15% tr lên t ng s c phi u đang l u hành c a ầ ư ừ m t t ứ ộ ổ Đ u t ầ ư ộ
ế 15% tr lên t ng s v n góp c a ữ
ố ừ ệ
ạ
v
ng h p đ u t
ợ
ườ
ầ ư ượ
ả
ề
ầ ạ
ả
ổ
theo quy đ nh t ị i đa là ba m i (30) ngày. ươ c s d ng quá 20% t ng tài s n đ đ u ộ ổ
ử ụ ầ
ặ
ố
Đ i v i các tr t quá m c quy ố ớ ứ đ nh t i kho n 1 Đi u này, công ty ch ng khoán ph i ạ ị ả ứ th c hi n các bi n pháp c n thi t đ tuân th h n ế ể ệ ự ệ ủ ạ i kho n 1 Đi u này trong m c đ u t ề ả ầ ư ứ th i h n t ờ ạ ố Không đ ượ t ổ ư ch c khác. ườ
ượ
ậ
ể ầ , mua c ph n ho c tham gia góp v n vào m t t ứ Trong tr ệ ự
ứ ự
ượ
ệ
ộ
ng h p đ c thành l p công ty con đ ợ ể th c hi n ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán, công ạ ộ c th c hi n cùng m t ty m và công ty con không đ nghi p v kinh doanh ch ng khoán.
ẹ ệ
ứ
ụ
Ch
ng V. Hoat đông c a CTy CK
ươ
ủ
̣ ̣
i ch ng khoán ớ ụ
ả ứ ị
ở ừ
M c 1. Nghi p v môi gi Đi u 30. M tài kho n giao d ch ph i làm th t c m tài kho n giao d ch cho t ng khách hàng ả gi ồ ệ ở ủ ụ ộ ủ ụ ả ị
ự ở ị ợ ệ
ả ể ự ủ ả ọ ị
c c a khách hàng. ủ ậ
H p đ ng m tài kho n giao d ch ch ng khoán quy đ nh t ụ ề ả ị i thích n i dung h p đ ng m tài kho n giao d ch và các th t c có ả liên quan khi th c hi n giao d ch ch ng khoán cho khách hàng, tìm ứ i hi u kh năng tài chính, kh năng ch u đ ng r i ro và kỳ v ng l ợ nhu n thu đ ồ i kho n 1 ả ượ ở ả ạ ị
ự ứ ậ ả
́ ́
ậ ậ
ả ả
ứ
ế
ợ Đi u này không đ ữ ượ ề Tho thu n nh m trôn tranh nghĩa v pháp lý công ty ch ng khoán; ằ ụ Tho thu n h n ch ph m vi b i th ồ ạ
ủ ủ
ừ
ặ
Tho thu n bu c khách hàng th c hi n nghĩa v b i th
ạ không có lý do chính đáng ho c chuy n r i ro t sang khách hàng; ộ
ng m t cách ộ
ụ ồ
ườ
ự
ệ
ả
Các tho thu n gây b t l
i m t cách không công b ng cho khách hàng.
ậ không công b ng;ằ ả
ấ ợ
ậ
ằ
ộ
ị ứ c ch a đ ng nh ng tho thu n sau: ứ ng c a công ty ch ng khoán mà ườ công ty ch ng khoán ứ ể
ề
ố ớ
Đi u 31. Trách nhi m đ i v i khách hàng ệ Phai thu th p đ y đ thông tin v khách ủ
ề
ầ
ậ
hàng, Không đ
ả
ứ
c đ m b o giá tr ch ng khoán mà ị
ượ mình khuy n ngh đ u t ế
ậ
ậ
̉
ự
ợ
̉ ̀ ́
̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣
i thi u sáu (06) tháng/l n.
ả . ị ầ ư C p nh t các thông tin v kha năng tai chinh, ề i nhuân kha năng chiu đ ng rui ro, ky vong l cua khach hang, nhân thân cua khach hang t ố
ể
ầ
̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀
Đi u 32. Qu n lý ti n và ch ng khoán
ứ
ề
ề
ủ
ề
ủ
ứ
ệ
ả c a khách hàng Qu n lý ti n c a khách hàng: ủ ả Tách bi ỏ ề Công ty ch ng khoán không đ ứ
ượ
ự
t kh i ti n c a chính công ty ch ng khoán. c tr c ti p nh n ậ ế ti n giao d ch ch ng khoán c a khách hàng; ề
ứ
ị
ở
Khach hang cua công ty ch ng khoan phai m tai ng m i do công ty
ạ
́ ̀ ̉ ́ ̉ ̀
ủ ứ khoan tiên tai ngân hang th ươ ch ng khoán l a ch n. ự
ứ
ọ
̉ ̀ ̣ ̀
Qu n lý ch ng khoán phát hành đ i chúng c a
ủ
ạ
ả
t ch ng khoán c a khách hàng v i ch ng khoán c a
ứ khách hàng: Tách bi ứ
ệ
ủ
ứ
ủ
ớ
công ty ch ng khoán; ứ
ứ
ủ
Ph i g i ch ng khoán c a khách hàng vào Trung tâm L u ky ư ngày
ộ
̉ ừ
́
ứ
ả ử ứ ậ
ch ng khoan trong vong m t (01) ngay lam viêc kê t nh n ch ng khoán c a khách hàng; ờ
ủ ầ
ủ
ữ
ề
ề
́ ̀ ̀ ̀ ̣
l ợ
ủ
̣
ử
ự
ể
ệ
ả
ệ ư
ề
Thông báo kip th i, đ y đ cho khách hàng v nh ng quy n i phát sinh liên quan đên ch ng khoán c a khách hàng; ứ Vi c g i, rút, chuy n kho n ch ng khoán th c hi n theo l nh ứ ệ c a khách hàng và theo quy đ nh v đăng ký, l u ký, bù tr ừ ị ủ và thanh toán ch ng khoán.
ứ
́
Đi u 33. Nh n l nh giao d ch ậ ệ
ề
ị
Ch đ c nh n l nh c a khách hàng khi phi u l nh đ ỉ ượ ủ ệ ế ệ ậ ượ
ế ệ ủ ị
ườ ố ứ ự ứ ậ c đi n ề c ả ượ và th i ờ
ậ ệ ờ ̣ ̉ ̣ ̣
Th c hi n m t cách nhanh chóng và chính xác l nh giao d ch c a chính xác và đ y đ các thông tin. Phi u l nh giao d ch ph i đ ầ i c a công ty ch ng khoán ghi nh n s th t ng i môi gi ớ ủ , phút) nh n l nh tai th i điêm nhân lênh. gian (ngày, gi ờ ộ ự ủ ệ ệ ị
L u tr các phi u l nh c a khách hàng theo quy đ nh c a pháp ế ệ ủ ủ ị khách hàng. ữ
ư lu t.ậ
M i l nh giao d ch ch ng khoán niêm y t t ị ở ứ ọ ệ ế ạ ứ
ứ
ặ ứ ̣ ̣
ủ ứ ở ị ị
ệ ố ị
i S giao d ch ch ng ị khoán, Trung tâm Giao d ch ch ng khoán ph i đ c truy n qua tr ả ượ ụ ề ị s chính ho c chi nhánh công ty ch ng khoán tr c khi nhâp lênh ướ ở vào h th ng giao d ch c a S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm Giao d ch ch ng khoán. ứ Công ty ch ng khoán ch đ ứ ỉ ượ ủ
ậ ệ ủ ứ ứ ị
ề ướ ế ệ ầ
c nh n l nh c a khách hàng có đ ủ ti n và ch ng khoán theo quy đ nh c a U ban Ch ng khoán Nhà ỷ t đ đ m b o kh năng n c và ph i có các bi n pháp c n thi ả ả c th c hi n. thanh toán c a khách hàng khi l nh giao d ch đ ự ị ể ả ượ ả ủ ệ ệ
ng h p khách hàng m tài kho n l u ký t
ở
ợ
ườ
ạ
ả
ả ư ị ồ
ư
ả
ợ
ả ị
ắ
ậ ị ị
ư
ị
ả ệ ệ l ỷ ệ
ệ ệ ệ
ủ
ỹ
ị
Tr i thành viên l u ký không ph i là thành viên giao d ch, thành viên giao ư d ch và thành viên l u ký ph i ký h p đ ng tho thu n trách ị nhi m đ m b o nguyên t c thành viên giao d ch ch u trách ả nhi m th c hi n l nh giao d ch, thành viên l u ký ch u trách ự ký qu ch ng khoán c a khách hàng và nhi m ki m tra t ứ ể đ m b o thanh toán cho khách hàng theo quy đ nh pháp ả ả lu t.ậ
c khi khách
ị
ứ
ướ
ố ề ứ ự
hàng th c hi n giao d ch. ệ
Tr
ợ
ậ
ườ
ủ
ệ
Công b v m c phí giao d ch ch ng khoán tr ị ệ ạ
ứ
ng d n, đ m b o có ghi và các văn b n h ướ ả ẫ ả ả
ng h p nh n l nh giao d ch c a khách hàng qua ị internet, qua đi n tho i, qua fax, công ty ch ng khoán ph i ả tuân th :ủ Lu t Giao d ch đi n t ậ ậ ́ ớ
ị nh n th i đi m nh n l nh; ể ệ ử ậ ệ ờ
̉ ả ̣ ̣ ̣ ̣ ́
Đôi v i lênh nhân qua điên thoai, fax, công ty ch ng khoan phai đ m ứ c khi nh p l nh vào ậ ệ ướ b ng ch ng ch ng minh v vi c đ t l nh i v i khách hàng tr ứ ậ ạ ớ ữ ằ ề ệ ặ ệ ư ứ
b o nguyên t c: xác nh n l ả ắ h th ng giao d ch, l u gi ị ệ ố c a khách hàng; ủ
c lênh cua ệ ợ ượ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
Có bi n pháp khăc phuc thích h p khi không nhâp đ khach hang vao hê thông giao dich do lôi cua công ty. ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̃ ̉
M c 2. Nghi p v t
ụ ự
ụ
ệ
doanh ch ng khoán ứ
Đi u 34. T doanh ch ng khoán Ph i đ m b o có đ ti n và ch ng khoán đ thanh toán
ứ ủ ề
ự ả
ứ
ể
ủ
ả
ị
các l nh giao d ch cho tài kho n c a chính mình. Ph i u tiên th c hi n l nh c a khách hàng tr
c l nh
ủ
ệ
ệ
ướ ệ
ề ả ả ệ ả ư
ự c a chính mình. ủ
Ph i công b cho khách hàng bi
ả
ế
t khi mình là đ i tác c
ế
ố ị
ượ
ị
ườ
Trong tr
ố trong giao d ch tr c ti p v i khách hàng và không đ ớ ng h p này. thu phí giao d ch c a khách hàng trong tr ợ ủ
ứ
ng l n t
ự ủ ợ ệ ưở
ớ ớ
ủ ứ ạ c mua/bán tr
ượ
ướ
ứ
ứ
ặ
ạ
ứ
ứ
ng h p l nh mua/bán ch ng khoán c a khách ườ i giá c a lo i ch ng khoán hàng có th nh h ể ả đó, công ty ch ng khoán không đ c cùng lo i ch ng khoán đó cho chính mình ho c tiêt lô thông tin cho bên th ba mua/bán ch ng khoán đó.
Khi khách hàng đ t l nh gi
ớ ạ
ứ
ặ ệ ặ
i h n, công ty ch ng khoán c mua ho c bán cùng lo i ch ng khoán đó cho ạ ượ m c giá b ng ho c t t h n m c giá c a khách ơ ằ ứ
ứ ứ
ủ
ặ
ố
không đ mình ở
hàng tr
c khi l nh c a khách hàng đ
c th c hi n.
ướ
ủ
ệ
ượ
ự
ệ
́ ̣
M c 3. Nghi p v b o lãnh phát hành ch ng khoán
ụ ả
ụ
ứ
ệ
Đi u 35. Đi u ki n đ đ
c b o lãnh phát hành
ể ượ
ề
ệ
ả
ch ng khoán:
Đ c phép th c hi n nghi p v b o lãnh phát hành
ụ ả
ự
ệ
ệ
ề ứ ượ ứ
ậ
Không vi ph m pháp lu t ch ng khoán trong 06 tháng liên ứ
ờ
ướ
ể
ả
T ng giá tr b o lãnh phát hành không đ
ượ ớ
ủ ổ
ứ
ả
́ ợ
ả
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉
ch ng khoán; ạ t c li n tr c th i đi m b o lãnh; ụ ề c l n h n 50% ơ ổ ị ả v n ch s h u c a t ch c b o lãnh phát hành vào th i ố ờ ủ ở ữ đi m cuôi quy gân nhât tinh đên ngay ky h p đông bao ể ng h p b o lãnh phát hành trái lanh phat hanh, tr tr ừ ườ c Chính ph b o lãnh; phi u Chính ph , trái phi u đ ế
ủ ả
l
ế Có t
ợ ượ ợ
̃ ́ ̀
ỷ ệ ố (03) tháng li n tr
v n kh d ng trên n điêu chinh trên 6% trong ba ậ
c th i đi m nh n b o lãnh phát hành. ả
ề
ể
ờ
ủ ả ụ ướ
̀ ̉
M c 4. Nghi p v t
v n đ u t
ch ng khoán
ụ ư ấ
ầ ư
ụ
ệ
ứ
̀ ư
̣ ́ ́ ̀
ch ng khoán ầ ư ứ ch ng khoan bao gôm: ứ c va ky thuât giao dich;
Đi u 37. T v n đ u t ề Nôi dung t ư ư
ư ấ vân đâu t ́ ượ
T vân chiên l Cung câp kêt qua phân tich ch ng khoan va thi tr
ng
ứ
̣ ườ
́ ̀ ̃ ̣ ̣
ứ
́ ́ ̉ ́ ́ ̀
ậ
ả
ề
Ph i thu th p và qu n lý thông tin v khách hàng c khách hàng xác nh n, bao g m:
ậ
ồ
ủ
ậ
c a khách hàng;
ụ ả
ủ t v đ u t
c a khách hàng.
ch ng khoan. ả đa đ ̃ ượ Tình hình tài chính c a khách hàng; Thu nh p c a khách hàng; ủ M c tiêu đ u t ầ ư ủ Kh năng ch p nh n r i ro c a khách hàng; ậ ủ ấ Kinh nghi m và hi u bi ể ệ
ế ề ầ ư ủ
́
M c 5. Nghi p v l u ký ch ng khoán ụ ư
ụ
ứ
ệ
Đi u 39. Ph m vi th c hi n nghi p v l u ự
ụ ư
ệ
ệ
ề
ứ
Cung c p d ch v l u ký và thanh toán các giao
ị
ụ ư
ị
ứ
Cung c p d ch v đăng ký ch ng khoán đ i v i ố ớ
ị
Làm đ i lý chuy n nh
; ẻ ng theo yêu c u c a t
ạ ký ch ng khoán ấ ứ ấ ứ ạ
d ch ch ng khoán cho khách hàng; ụ các ch ng khoán phát hành riêng l ể
ầ
ượ ố ớ
ứ
ứ
ủ ổ ch c phát hành đ i v i các ch ng khoán phát hành riêng l
.ẻ
tr tr ượ ế
có thu nh p c đ nh; không đ ả ữ ả ầ ư ừ ườ ậ ẩ
ặ
ệ
ỗ ủ
c a khách hàng là do l ầ ư
Không đ ng h p c đ m b o cho khách hàng k t qu đ u t ợ ả c, đ u t vào nh ng s n ph m đ u t ượ ố ị ầ ư ả ầ ư tr c ti p hay gián ti p, bù đ p m t ph n ho c toàn b các kho n thua ả ự ộ ộ ắ ế ế l ng h p vi c vào ch ng khoán, tr tr c a khách hàng do đ u t ừ ườ ợ ầ ư ỗ ủ i c a công ty ch ng khoán; không thua l ứ đ ượ Không đ vào ch ng khoán mà ầ ứ ỗ ủ thay cho khách hàng. v n cho khách hàng đ u t ư ứ ầ
không cung c p đ y đ thông tin cho khách hàng. c quy t đ nh đ u t ế ị c t ượ ư ấ ầ ấ ủ
Không đ ượ ự ậ ể ụ ỗ
m i g i khách hàng mua bán m t lo i ch ng khoán nào đó.
Ph i b o m t các thông tin nh n đ ậ ấ ộ ậ ờ ọ ả ả
ấ i s d ng d ch v t ụ ư ườ ử ụ c ượ ừ ườ ị ng h p đ ợ ứ
ặ
ị ậ phù h p v i m c tiêu đ u t và tình hình tài chính Ph i t c có hành vi cung c p thông tin sai s th t đ d d hay ạ ứ ng c t ượ ừ v n tr tr v n trong quá trình cung ng d ch v t ụ ư ấ khách hàng đ ng ý ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ị ầ ư ợ ồ ầ ư ả ư ụ ớ ́
ấ ầ
ề ả ị
vân đ u t c a khách hàng. ủ Trong tr ng h p khách hàng không cung c p đ y đ thông tin theo ủ ợ ườ i kho n 2 Đi u ạ ủ ầ v n không phù ả ư ấ ề ế ệ
yêu c u c a công ty ch ng khoán theo quy đ nh t ứ này, khách hàng ph i ch u trách nhi m v k t qu t ị h p c a công ty ch ng khoán. ả ứ ủ ợ
ề
ứ
ề
ạ ộ
Đi u 40. Quy n và nghĩa v c a công ty ch ng khoán ụ ủ ứ Ghi chép chính xác, đ y đ và c p nh t thông tin v các ủ
trong ho t đ ng đăng ký ch ng khoán ậ
ề
ầ
ậ
ch ng khoán đã đăng ký l u ký.
B o qu n, l u tr , thu th p và x lý s li u liên quan đ n
ố ệ
ư
ữ
ử
ế
ả
ứ ả
ư ậ
đăng ký ch ng khoán. ứ
Th c hi n ki m soát n i b nh m b o v khách hàng ho c
ể
ệ
ằ
ả
ặ
ng
ứ
i công ty ch ng khoán và theo dõi t
l
ứ
ủ
ộ ộ ệ ự i s h u ch ng khoán. ứ ườ ở ữ Lên danh sách ng i s h u ch ng khoán có ch ng khoán ườ ở ữ ứ n m gi l u ký t ư ứ ữ ạ ỷ ệ ắ ch ng khoán c a ng i s h u ch ng khoán phù h p v i ớ ợ ườ ở ữ ứ quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ
i công ty.
ạ
ị ự
ứ ề
ứ
ụ
ể
ấ
ị
Xây d ng quy trình đăng ký ch ng khoán t Cung c p d ch v chuy n quy n s h u ch ng khoán đ i ở ữ ố theo yêu c u c a t ủ ổ ẻ
ứ
ầ
v i các ch ng khoán phát hành riêng l ớ ch c phát hành.
ứ
Thu phí đ i v i khách hàng s d ng d ch v đăng ký ch ng
ố ớ
ụ
ứ
ị
khoán theo quy đ nh c a pháp lu t. ị
ủ
ử ụ ậ
ng VI. Ch đ báo cáo, l u tr , công b thông
ươ
ế ộ
ữ
ư
ố
Ch tin
ề
ế ộ
ứ
Đi u 43. Ch đ báo cáo công ty ch ng khoán Báo cáo đ nh kỳ:
ị Báo cáo tháng: tr
ướ
ủ
ạ
ố
c ngày th năm c a tháng ti p theo, công ty ch ng khoán phai ứ i Ph l c s 18 Quy ụ ụ cho y ban Ch ng khoán Nhà ứ
ế ẫ ệ ử
ữ ệ
ị Ủ
ệ
̉
ứ g i báo cáo tình hình ho t đ ng tháng (theo m u quy đ nh t ạ ộ ch này) băng văn ban va băng t p d li u đi n t n
ử ế c;ướ
Báo cáo quý: tr
ế
ủ
ướ
ứ ườ
ằ
ả
ằ
ệ
ử
ữ ệ
c ngày th m i lăm c a quý ti p theo, công ty ch ng khoán ph i ả cho y ban Ủ
c;
ứ
Bao cao 06 thang đ u năm: tr
ướ
ứ
̀ ̉ ̀ ̀
ứ g i báo cáo tài chính quý b ng văn b n và b ng t p d li u đi n t ệ ử Ch ng khoán Nhà n ướ ầ ứ
ầ
ằ
ằ
ả ử Ủ ả
ữ ệ
ụ
ả
ố
c ngày 30 tháng 7 hàng năm, công ty ch ng khoán c báo cáo tài chính 06 tháng đ u năm b ng ướ . Kho n m c v n ch s h u trong báo cáo tài ủ ở ữ c ki m toán b i m t công ty ki m toán đ c l p
ộ ậ
ể
ể
ộ
ở c ch p thu n;
ượ
ướ
ấ
ậ
ỷ
Báo cáo năm: tr
ph i g i y ban Ch ng khoán Nhà n văn b n và b ng t p d li u đi n t ệ ử ệ chính 06 tháng đ u năm ph i đ ả ượ ầ c U ban Ch ng khoán Nhà n đ ứ ướ
ả ử
ứ
ủ
ổ
ợ
ạ ộ ả
ữ ệ
ằ
ạ
ằ
ố
c. Báo cáo tài chính năm ph i đ
ệ ả ượ
c U ban Ch ng khoán Nhà n
ế ướ ộ ậ
ể ướ
ượ
ứ
ấ
ở
ỷ
c ngày 31 tháng 3 hàng năm, công ty ch ng khoán ph i g i báo cáo tài chính năm và báo cáo t ng h p tình hình ho t đ ng c a công ty (theo m u ẫ quy đ nh t i Ph l c s 19 Quy ch này) b ng văn b n và b ng t p d li u di n t ụ ụ ệ ử ị c ki m toán cho y ban Ch ng khoán Nhà n ứ Ủ b i m t công ty ki m toán đ c l p đ c ch p ể ộ thu n.ậ
́ ́ ́
Báo cáo b t th
ườ
Trong th i h n hai m i b n (24) gi
ấ ờ ạ
ng: ươ ố
ả
ộ
, k t khi x y ra m t ờ ể ừ i đây, công ty ch ng khoán ph i báo ứ
ả
ướ
Ủ
ướ
trong các s ki n d ự ệ cáo y ban Ch ng khoán Nhà n ứ Có quy t đ nh kh i t ế
ị
c: ủ ị
ồ
ộ
ộ
ồ
ố
ố
ặ
ổ
ng công ty; ộ ồ
h p đ ng sáp nh p v i m t công ty khác;
ổ ạ ộ ồ ồ ợ
đ i v i Ch t ch công ty, thành viên ở ố ố ớ H i đ ng qu n tr ho c thành viên H i đ ng thành viên, ặ ị ả Giám đ c ho c T ng giám đ c, Phó Giám đ c ho c Phó ổ ặ ố T ng giám đ c, K toán tr ưở ế ố Đ i h i đ ng c đông ho c H i đ ng thành viên thông qua ặ ộ
ả
ở
ị
ậ ớ 10% giá tr tài s n tr lên; ấ ừ ổ ồ
ị ổ ự ặ
ộ ồ ổ
ả
ố
ộ
ặ ố
ổ ế
ạ
Công ty b t n th t t Công ty có s thay đ i Ch t ch công ty, thành viên H i đ ng ủ ị qu n tr ho c H i đ ng thành viên, Giám đ c ho c T ng ị Giám đ c, Phó Giám đ c ho c Phó T ng giám đ c (theo ặ ố i Ph l c s 20 Quy ch này); m u quy đ nh t (theo m u quy đ nh t ổ
ố ụ ụ ố ề ệ
i Ph l c s ố ụ ụ
ẫ ử
ẫ
ạ
ị
21 Quy ch này).
ị S a đ i, b sung Đi u l ổ ế
Trong th i h n hai (02) ngày làm vi c, k t
ệ
ể ừ
ề
ứ
ứ
ệ
ạ ấ ặ
ờ i đ ườ ượ ệ
ứ
ứ ỷ
ướ
i hành ngh (đ i v i tr ề
ố ớ ườ
ườ
ợ
Trong th i h n ba (03) ngày làm vi c, k t
ể ừ
c:
khi x y ả ệ i đây, công ty ch ng khoán ph i ả ứ ướ ứ đ mua s m trang thi ắ ố
ề ệ ể
t b ế ị
ử ụ
và tài s n c đ nh;
ả
i Đi u 29 Quy
khi ng c c p Ch ng ch hành ngh ch ng khoán ỉ làm vi c ho c không còn làm vi c cho công ty ch ng khoán, công ty ch ng khoán ph i báo cáo ả ứ c, trong đó nêu rõ lý U ban Ch ng khoán Nhà n do thôi vi c c a ng ng ủ ệ h p thôi vi c). ệ ờ ạ ra các s ki n d ướ ự ệ báo cáo y ban Ch ng khoán Nhà n Ủ S d ng quá 50% v n đi u l ố ị v ầ ư ượ
t quá h n m c quy đ nh t ứ
ề
ạ
ạ
ị
Khi đ u t ch này. ế
ừ
ư ữ ầ
ứ ủ ồ ơ ề
ừ
ệ
ả
ủ
ủ ạ ộ Th i gian l u gi
các tài li u t
i thi u là 15
Đi u 44. L u tr h s , ch ng t ề ữ ồ ơ Ph i l u tr đ y đ h s v khách hàng, ả ư ch ng t và tài li u liên quan ph n ánh chi ứ ti t, chính xác các giao d ch c a khách hàng ị ế và ho t đ ng c a công ty. ư
ệ ố
ữ
ể
ố
ờ năm. ề
ế ộ ệ
ự
ố
ứ
ủ
ề
ậ
ị
Đi u 45. Ch đ công b thông tin Phai th c hi n ch đ công b thông tin ế ộ theo quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán.
̉