649
NHNG QUY ĐỊNH V KHUYT ĐIM TRONG KIM TRA
CHT NG SN PHM MAY MC
Trương Th Thùy An, Nguyn Th Lam ng, Trương Th Hoàng Nguyên,
T Kim Huy, Hunh Thun Thành
Khoa Kiến trúc M thut, Trường Đại hc Công ngh TP.H Chí Minh
GVHD: ThS. Trn Th Hng M
TÓM TT
Trong công tác kim tra cht ng sn phm, vic phân loi li đánh giá khuyết đim đóng vai
trò rt quan trng. Bài báo gii thiu v cách đánh giá các li nng, li nh; Các khuyết đim v
thông s, mt độ mũi ch, ct ch không sch; V ni ch, khuyết đim may tha, thiếu mũi, b mũi,
ri ch, mũi dng thiếu; Khuyết đim nhăn, nhàu, i cháy để li du bóng, ly sai; V sinh công
nghip đối vi thành phm may.
T khóa: Vùng cht ng, khuyết đim nng, khuyết đim nh, khuyết đim may.
1 PHÂN LOI KHUYT ĐIỂM SN PHM MAY
hu ết điểm lớn (lỗi nng): bất ckhuyết điểm nào làm cho sản phẩm không bán đưc,
hoặc tạo ra skhông vừa của khách hàng, ảnh hưởng đến người tiêu dùng gây nên shoàn
trả sản phẩm.
hu ết điểm nhỏ (lỗi nhẹ): Gồm các khuyết điểm không gây shoàn trả sản phẩm, không ảnh
hưởng đến ngưi tiêu dùng gồm cả nhng khuyết điểm ta thể sa chữa ràng.
2 CÁC LOI KHUYT ĐIỂM
hu ết điểm về thông số
Các sản phẩm may ra cần phải được kiểm tra về thông số kích thước bng cách đo lại toàn bộ. Các
chi tiết đưc quy định dung sai như sau:
ÁO
QUẦN
Chi tiết đo
Dung sai
Chi tiết đo
Dung sai
Dài áo
Dài tay dài
Dài tay ngắn
1/2 cửa tay ngắn
1/2 bắp tay
1/2 vòng nách
+/- 1 cm
+/- 1 cm
+/- 0.5 cm
+/- 0.5 cm
+/- 0.5 cm
+/- 0.5 cm
1/2 v ng lưng
Dài quần
1/2 vòng mông
1/2 v ng đùi
1/2 lai
Đáy trước
+/- 0.5 cm
+/- 1cm
+/- 0.5 cm
+/- 0.5 cm
+/- 0.3 cm
+/- 0.3 cm
650
ÁO
QUẦN
Chi tiết đo
Chi tiết đo
Dung sai
Dài mangset
Rộng mangset
1/2 kích ngực
1/2 vòng lai
Dài đô
ng cổ
Cao giữa bản cổ
Cao chân cổ
Nhọn cổ
Dài túi
Vai con
Đáy sau
Dài baget
Cao bản long
Dài miệng túi
Rộng miệng túi
+/- 0.5 cm
+/- 0.2 cm
+/- 0.5 cm
+/- 0.5 cm
+/- 0.2 cm
hu ết điểm về mật độ mũi chỉ
Mật độ mũi chỉ đưc quy định n sau: Khuyết điểm nhẹ: Đối vi nhng vị trí may thiếu hoc thừa
1/2 mũi/1 cm. Khuyết điểm nng: đối vi nhng vị trí may thiếu hoc thừa 0.6 mũi/1 cm.
Tuy nhiên, người ta chỉ xét các vi phạm khuyết điểm về mật độ mũi chỉ kỹ nhng đường may
ảnh hưởng quan trọng tới thẩm mỹ của sản phẩm (thường nhng đường may hiển thị n ngoài
sản phẩm) n:
Áo:
May lộn 2, diễu cổ, chần gia cổ.
Diễu: Vai, v ng nách, nẹp khuy, nẹp cúc, đô, manchette.
Đường may: Nẹp túi, tra túi, sườn, lai áo, lai tay.
Đường tra: Manchette, cổ.
Quần:
Diễu lưng, passant, paget.
Đường may: Paget, miệng túi, nắp túi, đáy quần, sườn quần, lai quần.
2.3 hu ết điểm về cắt chỉ không sạch
Bt c si ch may hoc thùa khuy, đính cúc ct ch không sch, vi phm mc li nh nhưng xy
ra hàng lot đưc xem vi phm khuyết đim nng phi dn đến mc tái chế.
651
Chi tiết
Ch tha
Đánh giá
Ch tha
Đánh giá
Trên
i
Trên
i
Áo
Khuy
Cúc
Diu bn c
Chn gia c
Diu mangset
Tr tay
May nhãn
Tra mangset
Tra túi
May lai
<=
4 mm
4 mm
5 mm
4 mm
5 mm
3 mm
3 mm
5 mm
3 mm
5 mm
<=
6 mm
6 mm
5 mm
4 mm
5 mm
6 mm
3 mm
5 mm
6 mm
5 mm
Nh
>
4 mm
4 mm
5 mm
4 mm
5 mm
3 mm
3 mm
5 mm
3 mm
5 mm
>
6 mm
6 mm
6 mm
4 mm
5 mm
6 mm
3 mm
5 mm
6 mm
5 mm
Nng
Qun
Diễu lưng quần
Diu passant
Ming túi
Np túi
n qun
Đường may đáy
Lai qun
<=
5 mm
3 mm
3 mm
3 mm
5 mm
5 mm
5 mm
<=
5 mm
3 mm
3 mm
3 mm
5 mm
5 mm
5 mm
Nh
>
5 mm
3 mm
3 mm
3 mm
5 mm
5 mm
5 mm
>
5 mm
3 mm
3 mm
3 mm
5 mm
5 mm
5 mm
Nng
2.4 Khuyết đim v ni ch:
S ni ch không đưc chp thun trong các công đon đưc quy định như sau:
Áo:
Diu c.
Chn gia c, gia đon 1/4 4/4 bn c.
Diu np: Tr 15 cm t mép lai lên.
Tra túi: Trên 1/2 v phía np.
Diu manchette: Gia 1/4 4/4 manchette.
Qun:
Diu paget.
n qun, tr ¼ t mép lai qun lên.
Diu ming túi.
Diu np túi + Đưng chn đáy sau.
652
Nhng si ch còn dính do ni ch (nếu ct không sch) chiu dài quá mc quy định s b quy
vi phm khuyết đim này.
S ni ch ti nhng nơi cho phép phi đưc may chng trùng lp ti thiu 8 mm. Trong trường
hp ngưc li đưc quy khuyết đim nng.
2.5 Khuyết đim may tha mũi, thiếu mũi, b mũi, ri ch, mũi dng thiếu
Chi tiết may
Tha thiếu mũi
Nhmũi
Ri ch
Mũi dừng thiếu
Áo
May ln lá c
Diu mí c
Chn gia c
Diu mangset
Diu np
Tra túi
Diễu đô
May nhãn
Tr tay
Diu ca tay
Diu vai
Diu vòng nách
Diễu sườn
May lai
Khuy cúc
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nh
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nh
Nng
Nh
Nh
Nh
Nh
Nng
Nng
Nng
Nh
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nh
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Qun
Diễu lưng
Diu passant
Diu baget
May ln baget
May xếp ly
Diu ming túi
Diu np túi
Diễu đường đáy
Diễu sườn
May lai
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nh
Nh
Nh
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nh
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nh
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
Nng
653
Lưu ý: Đối vi nhng đưng may móc xích, tuyt đối không chp nhn li b mũi (nhy mũi) ch
mt mũi.
2.6 Khuyết đim nhăn, nhàu, i cháy để li du bóng, ly sai
Tt c nhng sn phm nào b ngoài nhăn, nhàu đưc quy vi phm khuyết đim nng.
Nhng sn phm i vàng, i cháy hay vết bóng đưc quy vi phm khuyết đim nng. Nhng
nếp ly i không đúng hoc quá nhiu nếp xếp s b quy vi phm khuyết đim nng.
2.7 Khuyết đim vi li si
Thông thường, các khuyết đim đưc phân loi như sau: Li nng: nếu ln, d nhìn thy hoc
trong vùng A. Li nh: nếu va, th nhìn thy hoc trong vùng B - Không đáng k: (có th
thông qua) nếu nh, ít trông thy hoc trong vùng C.
2.8 Khuyết đim nhng vết trong quá trình sn xut
S nhn định vết theo tm quan trng, v trí mc độ vi phm. Trong quá trình sn xut, công
đon nào làm bn sn phm, công đon đó chu trách nhim v khuyết đim này. Thông
thường các khuyết đim v vết đưc đánh giá như sau:
Tht quan trng: Nếu vết đậm màu hoc trong vùng A: nng.
Quan trng va: Vết va hoc trong vùng B: nh.
Ít quan trng: Vết m nht hoc trong vùng C: thông qua.
2.9 Khuyết đim v ch, bi dính sn phm
Các vt nh như ch, bi... tìm thy bên trong các đưng may: Đô, hai hoc ti nhng nơi phi ép
dng (c, manchette, np, ming túi...) đưc xem khuyết đim.
2.10 Khuyết đim v khác màu
Nhng sn phm b loang màu, các chi tiết lp p khác màu bên ngoài cũng như bên trong s
đưc quy vi phm khuyết đim nng hay nh tùy theo v trí. Thông thường, khi s khác màu
công đon tra c vào thân, tra manchette, ráp vai, tra tay, may dây passant vào np lưng, tra lưng
vào thân, ráp n... đưc quy khuyết đim nng.
2.11 Khuyết đim v các đưng may nhăn, vn
Tùy theo tm quan trng ca v trí xác định nng hay nh ca loi khuyết đim này.
2.12 Khuyết đim v may b xếp ly
Các đưng may b xếp ly đưc quy khuyết đim nng hay nh tùy theo tm quan trng ca v trí
xác định. Các v trí may b xếp ly nếu mt tin sn phm, vai con, các đưng decoupe, các
đưng ráp n, lưng qun, đáy qun... thường đưc xem khuyết đim nng. Các đưng b
xếp ly đưc quy vào khuyết đim nh nếu vi phm mc quá đáng cũng đưc xem khuyết đim
nng.