QUY T C PHÁT ÂM TH T Ứ Ư
Ắ
ộ ặ ườ ứ ọ ạ ư ề có thêm ED, nhi u ng ẽ ữ ườ ế Khi g p 1 đ ng t ừ t đúng hay sai có l không bi ế th ặ ấ ườ ẽ ọ CÁCH Đ C ĐUÔI ED chúng ta s h c ng g p nh t trong phát âm ti ng Anh c a ng Ọ vì ED nhìn gi ng /id/. Đây là m t trong nh ng l i Vi Ừ i c đ c đ i đuôi ED nh âm /id/ mà i ỗ ố ộ t Nam. Trong bài này, ủ ệ Đ NG T CÓ QUY T C Ở Ộ Ắ .
cu i đ ng t có quy t c: Có 3 cách đ c đuôi ED ọ ở ố ộ ừ ắ /t/, /d/ ho c /id/ ặ
1. Khi nào đ c ED là /t/ ? ọ
nguyên m u là m t âm vô thanh. Âm vô thanh khi phát ừ ẫ ộ Khi âm cu i c a đ ng t ố ủ ộ âm c h ng s không rung. ẽ ổ ọ Các âm vô thanh: /f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
nguyên m u ch ố ủ ộ ế ừ ẫ ứ Chúng tôi khuy n khích b n chú ý âm cu i c a đ ng t ạ KHÔNG ph i ch cái cu i. ố ữ ả
Thí d : LAUGH có ch cái cu i là H nh ng âm cu i c a LAUGH là /f/ ố ủ ụ ữ ư ố
Nh v y: LAUGHED s đ c là /læft/ ư ậ ẽ ọ
ng t c đ c là /t/: TALKED, ươ ự ạ , b n hãy đ c nh ng t ọ ượ ọ ữ ừ
T sau v i ED đ ớ WASHES, KISSED, WATCHED, CROSSED, LOOKED, MISSED, WORKED, PASSED, PLACED, STOPPED, USED…
2. Khi nào đ c ED là /id/ ? ọ
Khi âm cu i c a đ ng t nguyên m u là m t trong hai âm /t/ và /d/. ố ủ ộ ừ ẫ ộ
Nh v y: WANTED s đ c là /w ư ậ ẽ ọ ɔntid/
ng t c đ c là /id/: NEEDED, ươ ự ạ , b n hãy đ c nh ng t ọ ượ ọ ữ ừ
sau v i ED đ T ớ ENDED, RESTED, ADDED, HUNTED, STARTED, PRINTED, SOUNDED, COUNTED…
3. Khi nào đ c ED là /d/ ? ọ
nguyên m u là m t âm ngoài nh ng âm đ ừ ữ ẫ ộ ượ ề ậ c đ c p Khi âm cu i c a đ ng t ố ủ ộ hai cách đ c trên. ọ ở
Nh v y: LOVED s đ c là /l ư ậ ẽ ọ ʌvd/
ng t c đ c là /d/: PLAYED, FILLED, ươ ự ạ , b n hãy đ c nh ng t ọ sau v i ED đ ớ ượ ọ ữ ừ
T CLEANED, STUDIED, FOLLOWED, RAINED, STAYED, BOILED, CALLED, RAISED, PREPARED, HAPPENED…