423
QUY TRÌNH HOT ĐỘNG TR LIU
I. ĐỊNH NGHĨA
Hot động tr liu:là mt lĩnh vc ca phc hi chc năng, s dng các
hot động đặc hiu/phương pháp đặc hiu để phát trin, ci thin và/ hoc phc
hi c chc năng cn thiết tr cho s ri lon chc năng, và/hoc hn chế ti
đa s gim chc năng ca người tàn tt.
II. CH ĐỊNH
Tr có bt k gim chc năng, mt chc năng hoc ri lon chc năng v
vn động tinh thn dn đến tình trng kkhăn trong vic thc hin các nhu
cu ca cuc sng:
+ Bi não
+ Bi lit
+ Chm phát trin trí tu
+ T k
+ Các dng tàn tt khác
III. CHUN B
1. Người thc hin
Bác sĩ/K thut viên phc hi chc năng, người đã được đào to chuyên
khoa
2. Phương tin
Phù hp vi hot động s dy tr như: ghế ta, bàn, dng c hc tp…
3. Bnh Nhi: Không trong giai đon m st
4. Phiếu điu tr
IV. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
Mc đích: Tr th thc hin k năng vn động tinh ca bàn tay.
1. Kim tra h sơ đối chiếu ch định can thip và tên tr
2. Kim tra bnh Nhi: Đúng tên tr và phiếu điu tr
3. Tư thế tr
Tư thế ngi trên ghế
+ Tr ngi trên ghế lưng thng (người hơi đưa ra trước)
+ Háng gp gn 90 độ
+ Hai chân đặt vuông góc ti khp gc (gót chân hơi đưa o trong so vi
khp gi)
424
+ Bàn chân đặt chc chn xung sàn (hơi gp mu bàn chân)
+ Đầu v trí trung gian (nếu cn có th cho thêm b phn ng gi đầu
c)
+ Hai tay đặt trên bàn.
Tư thế ngi dui thng hai chân dưới sàn:
+ Tr ngi trên sàn, lưng thng (người hơi đưa ra trước)
+ Háng gp gn 900
+ Hai chân dui thng
+ Đầu v trí trung gian (nếu cn có th thêm b phn nâng gi đầu c)
+ Hai tay đặt trên bàn
Nếu tr chưa t ngi: Tt nht cho tr ngi o ghế đặc bit hoc ghế góc.
4. Thc hin k thut
4.1. K năng vi đồ vt
Bước 1: Gp khp vai
- Mt tay k thut viên c định nh ti sau vai tr
- Tay kia c định ti khp khuu gp dn cách tay t 0 độ đến 90 độ
Bước 2: Dui khp khuu + nga cng tay
- Mt tay k thut viên c định nh ti khp khuu
- Tay kia cm vào 1/3 dưới cng tay dui dn cánh tay v 0 độ cùng mt
lúc nga cng tay.
Bước 3: Gp mu bàn tay + dng ngón cái + gp đốt ngón II, III, IV, V
- Mt tay k thut viên c định nh ti 1/3 dưới cng tay
- Tay kia đặt dưới lòng bàn tay tr + đầu ngón II, III, IV, V; dng ngón cái
và gp mt mu bàn tay.
- Bước 4: Phi hp các bước 1,2,3 để đưa tay v phía đồ vt
4.2. K năng cm nm
- Bước 1: Chn đồ vt cho tr tp cm phù hp vi mc độ phát trin ca
trđặt trên bàn trước mt tr.
- Bước 2: Mô t động tác cm nm bng li nói và làm mu.
- Bước 3: Cm tay tr đưa v phía đồ vt + thc hin các thành phn ca
động tác vi đồ vt: Gp vai, dui khuu, nga cng tay, gp mu bàn tay, dng
ngón cái.u cu tr nhìn vào tay và đồ vt.
- Bước 4: Cm tay tr thc hin động tác cm đồ vt: Gp mu n tay,
dng ngón cái, dui đốt I ngón II, III, IV để lòng bàn tay ôm vào vt.
425
- Bước 5: Gi cht vt trong lòng bàn tay.
4.3. K năng th vt ra
- Bước 1: Mô t động tác th 1 vt bng li nói và làm mu.
- Bước 2: Cm tay tr đang gi vt đưa v phía cn th đồ vt: thc hin
mt s thành phn ca động tác vi đồ vt (gp vai, dui khuu, nga cng tay).
Yêu cu tr nhìn vào tay, đồ vt.
- Bước 3:Thc hin động tác th vt ra:
+ Gp mu bàn tay hơn 1 chút
+ Dng ngón cái hơn 1 chút
+ Dui đốt bàn I,II, III cac ngón II, III, IV, V hơn mt chút
+ Đồ vt được th lng trong bàn tay.
Chú ý:
- Ch dn bng li và làm mu cho tr động tác bn yêu cu tr tp
- Yêu cu tr nhìn vào tay, đồ vt
- Khi tr đã tiến b hơn thì gim bt s tr giúp
- Khen ngi kp thi sau mi động tác tt
- Nếu chưa làm đúng thì phi nói và làm mu cho tr hiu
- Trong khi tp tay này thì nay kia ca tr phi đặt trên mt bàn.
- Luôn luôn chnh li tư thế ngi đúng cho tr.
- Để tr gi vt trong tay mình mt cách chc chn s giúp cho tr phát
trin cm giác bng ng n tay (hình ng, độ nhn, nóng lnh, mm cng…)
chuyn v o à o phn hi xung đin v ng bàn tay à hình thành phn x
cm nm (nhn thc ca não v vic cm nm và cm giác ca tay v đồ vt).
- Khi tr đã nht được các đồ vt gn, hãy để đồ vt xa dn để kích thích
phn x vi - cm ca tr.
- Tiêu chun thành đạt
+ Tr làm được theo hướng dn hoc t làm
+ Gia đình t tp cho tr đưc.