263
QUY TRÌNH TIÊM CNH CT SNG THẮT LƢNG
I. ĐẠI CƢƠNG
Bnh phn mm quanh khp bnh ca các cu trúc cnh khp. Bnh
t l gp cao trong cộng đồng. Bệnh không gây quá đau đn hoc mt chức năng vận
động như nhiều bệnh xương khp khác, song gây khó chu hoang mang cho
nhiều người bnh. nhiều phương pháp điều tr bnh phn mm quanh khp:
điu tr nội khoa, điu tr ngoại khoa. Điều tr ni khoa bao gm: hn chế vận động,
dùng thuc chng viêm không steroid, tiêm corticoid ti ch, vt tr liệu. Điều tr
nội khoa thường có kết qu tt. Tiêm corticoid ti ch là mt liu pháp dùng kim nh
đưa thuốc vào bao gân đ điu tr và một phương pháp điều tr ni khoa hiu qu.
Tiêm corticoid vào phn mm quanh khớp đã được áp dụng trong lĩnh vc thp khp
hc t 40 năm nay, ngày càng chứng minh đây một phương pháp điu tr đơn
gin, an toàn hiu qu, và chi phí thấp trong điều tr ti ch bnh phn mm
quanh khp.
II. CH ĐỊNH
Trong các trưng hợp dưới đây đáp ng kém hiu qu với điều tr thuc toàn
thân đúng phác đồ, đúng liều lượng:
- Đau cột sng thắt lưng mạn tính không có du hiu chèn ép r thn kinh.
- Đau cột sng thắt lưng mạn tính có du hiu chèn ép r thn kinh.
III. CHNG CH ĐNH
- Viêm đĩa đệm đốt sng: viêm m, viêm do lao.
- Tổn thương cột sng do bnh lý thn kinh, bnh máu.
- Nhim khun, nhim nm ngoài da vùng thắt lưng.
- Cơ địa suy gim min dch.
Lưu ý: thn trng vi người bnh tin s đái tháo đường, tăng huyết áp, bnh
lý ri loạn đông máu.. Ch thc hin th thut khi các bệnh lý trên đã đưc kim soát
tốt. Đối với người tin s tăng huyết áp cần đo lại huyết áp ngày sau tiêm mi
30 phút ít nht 02 ln. Với người có bnh lý ri loạn đông máu cần theo dõi ch tiêm
264
ít nht 30 phút sau tiêm. Vi người bnh tin s đái tháo cần th đưng máu ít
nht 01 ln sau tiêm 06 h.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s đã được đào tạo và cp chng ch chuyên ngành cơ xương khớp
- 01 Điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
- B dng c tiêm khp
- Găng vô khuẩn
- Kim tiêm 25 G, bơm tiêm 5 ml
- Bông, cồn Iod sát trùng, panh, băng dính
- Thuốc tiêm khớp: Methylprednisolone acetate 40mg hoặc hydrocortisone
acetate 125 mg
3. Chun b ngƣời bnh
- Người bệnh được gii thích trước khi làm th thut
- Có ch đnh ca bác s chuyên khoa
4. H sơ bệnh án, đơn thuc
- Theo mu quy đnh
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thuật xương khớp vô khuẩn theo quy định
- Y tá phòng th thut:
+ Kim tra h sơ bnh án hoc đơn v ch đnh, v trí tiêm
+ Chun b BN: BN nm sp, bc l vùng tht lưng và qua mông)
+ Chun b thuc và dng c tiêm
+ Sát trùng v trí tiêm, tri săng
- Bác s làm th thut:
+ Sát trùng tay, đi găng vô khun
+Xác định v trí tiêm là v trí v trí ngang vi mỏm gai sau đốt sng (tu
theo v trí L3-4, L4-5, hay L5-S1),cách đường gia ct sng 1,5cm - 2cm. Đặt hướng
kim vuông góc vi mt da.
+Hút xylanh kim tra có máu hay không tiến hành tiêm thuc
265
- Y tá phòng th thut: Sát trùng, băng ch tiêm, dn ngưi bnh gi sch
không để ướt v tchc hút trong vòng 24 h sau tiêm, sau 24 h b băng và rửa nước
bình thường vào ch tiêm, tái khám nếu chy dch hoc viêm ty ti v trí tiêm, chc
dò; st…
VI. THEO DÕI
- Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24h
- Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xy ra (bên dưi) sau 24 h
- Theo dõi hiu qu điu tr
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24 gi: do phn ng viêm vi thuc depo-medrol,
thưng khi sau mt ngày, không phi can thip, th b sung giảm đau
paracetamol
- Nhim khun phn mm cnh ct sng thắt lưng do thủ thut tiêm (viêm m):
biu hin bng sốt, sưng đau tại ch => điều tr kháng sinh.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do BN quá s hãi- biu hin kích thích h phó
giao cm: BN choáng váng, m hôi, ho khan, cm giác tc ngc khó th, ri
loạn tròn... x trí: đặt người bnh nằm đầu thấp, gcao chân, theo dõi mch,
huyết áp để có các bin pháp x trí cp cu khi cn thiết.
VIII. TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Genovese MC.” Joint and soft-tissue injection. A useful adjuvant to systemic and
local treatment”. Postgrad Med 1998;103:125-34.
3. Owen DS. “Aspiration and injection of joints and soft tissues”. Kelley WN.
Textbook of rheumatology. 5th ed. Philadelphia: Saunders, 1997:591-608.
4. Pfenninger JL.” Joint and soft tissue aspiration and injection”. Procedures for
primary care physicians. St. Louis: Mosby, 1994:1036-54.
5. Zuckerman JD, Meislin RJ, Rothberg M. “Injections for joint and soft tissue
disorders: when and how to use them”. Geriatrics 1990;45:45-52,55.
266
Hình minh ha: K thut tiêm cnh ct sng thắt lưng
( Ngun: http://www.spineinfo.co.uk/treatments/spinal-injections/facet-joint-injections/)