Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ninh Thu nậ , ngày 20 tháng 11 năm 2017 S : ố 123/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ổ Ứ Ổ Ủ Ắ Ế Ờ Ế Ợ Ủ Ả Ả Ề Ể Ế Ớ Ị Ậ Ả Ạ Ộ BAN HÀNH QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG C A T ĐOÀN K T ĐÁNH B T H I Ả Ệ Ạ Ộ S N XA B K T H P KINH T V I HO T Đ NG B O V CH QUY N BI N Đ O Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ề ả ủ ả ị ị ủ ả ườ Căn c Ngh đ nh s 66/2005/NĐCP ngày 19/05/2005 c a Chính ph v đ m b o an toàn cho ng ứ ố ạ ộ i và tàu cá ho t đ ng th y s n;
ị ủ ề ổ ứ ủ 1/2007/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2007 c a Chính ph v t ch c và ứ ạ ộ ị Căn c Ngh đ nh s 15 ủ ho t đ ng c a T ố ợ ổ h p tác;
ự ủ ướ ủ ự ệ ế ạ ị 1ố 059/NQUBTVQH13 c a y ban th ng Chính ph ban ụ ng v ệ ế ố ộ ề ẩ ế ị ể ạ ậ ề ế ợ ế ớ ố Th c hi n Quy t đ nh 1022/QĐTTg ngày 07 tháng 6 năm 2016 c a Th t hành K ho ch tri n khai th c hi n ngh quy t s qu c h i v đ y m nh chính sách, pháp lu t v k t h p kinh t ủ ườ ủ Ủ v i qu c phòng, an ninh;
ầ ư ủ ạ s 04/2008/TTBKH ngày 09 tháng 7 n ị ố ị i Ngh đ nh s 151/2007 ộ ế ăm 2008 c a B K ho ch và Đ u t /NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2007 c a ủ ư ố ẫ ộ ố ng d n m t s quy đ nh t ủ ề ổ ứ ị ủ ứ Căn c Thông t ướ h Chính ph v t ạ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a t ợ ổ h p tác;
ị ố ủ ướ ườ ủ ứ ả ả ả ỉ ả ng Chính ph Tăng c ặ ệ ủ ắt h i s n trên các v ùng biển, đ c bi ng công ắ t là đánh b t xa Căn c Ch th s 22/2006/CTTTg ngày 30/06/2006 c a Th t ạ ộ tác đ m b o an toàn cho ho t đ ng đánh b b ;ờ
ề ố ở ị ủ ệ ể ạ ờ ố i T trình s 95//TTr Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t SNNPTNT ngày 17 tháng 5 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ổ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch t ế ị ế ớ ế ổ ứ ả ủ ch c và ho t đ ng c a T đoàn k t đánh ả ệ ủ ạ ộ ể ề ạ ộ ị ỉ ờ ế ợ v i ho t đ ng b o v ch quy n bi n đ o trên đ a bàn t nh Đi u 1.ề ắ ả ả b t h i s n xa b k t h p kinh t Ninh Thu n.ậ
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 30 tháng 11 năm 2017. Đi u 2.ề
ủ ưở Ủ ố ở ỉ ệ ố ng, ổ ứ ế ị ị ấ ể ệ ị ng các Ban, ngành có liên Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S , Th tr ườ ủ ị Ủ ủ ị Ủ quan; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. th tr n ven bi n và các t
Ỷ TM. U BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ế
ự
ể ng tr c; T nh y
ộ ộ ư ườ ủ ị
ư L u Xuân Vĩnh
ạ
ố ộ ỉ ổ
Ủ
ố
ỉ
ỉ
ổ
t nh;
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh đi u 2; Văn phòng Chính ph ;ủ ụ B NN&PTNT (V Pháp ch ); ụ ả B T pháp (C c Ki m tra văn b n); ỉ ỉ ủ , HĐND t nh; Th ỉ Ch t ch và các PCT UBND t nh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ặ ậ y ban M t tr n T qu c VN t nh; ố ệ TT HĐND huy n, thành ph ; Báo Ninh Thu n;ậ ề Đài Phát thanhTruy n hình t nh; ỉ Trung tâm công báo t nh; ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t VPUB: CVP, các PVP (L.T.Dũng, H.X.Ninh), NC, TH, KGVX; ư L u: VT, KT, Hào.
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ả Ả Ạ Ộ Ạ Ộ Ế Ớ Ủ Ả Ổ Ệ Ắ Ả Ể Ị Ỉ Ờ Ế Ợ Ế T CH C VÀ HO T Đ NG C A T ĐOÀN K T ĐÁNH B T H I S N XA B K T H P Ề Ủ KINH T V I HO T Đ NG B O V CH QUY N BI N Đ O TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU NẬ ế ị ố ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s /2017/QĐUBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 c a y ban 123 nhân dân tỉnh Ninh Thu n)ậ
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ Đi u 1. Đ i t ng, ph m vi đi u ch nh
ế ị ệ ổ ứ ạ ộ ả ờ ạ ộ ắ ả ả ọ ắ ệ ủ ế ố ề ể ổ v i ho t đ ng b o v ch quy n bi n đ o c a T qu c, sau đây g i t ổ ch c, ho t đ ng và qu n lý T đoàn k t đánh b t h i s n xa b ổ ả ủ ả t là T 1. Quy ch này quy đ nh vi c t ế ớ ế ợ k t h p kinh t đoàn k t.ế
ế ố ớ ụ ữ ủ ữ ế ỉ ạ ộ ế ỉ ổ ổ ậ 90 CV tr lên có tham gia T đoàn k t t nh Ninh Thu n, có ho t đ ng khai thác th y s n ở ụ ủ ả ể 2. Quy ch này ch áp d ng đ i v i nh ng thành viên c a T đoàn k t và nh ng tàu cá có công ủ ả ấ ừ su t t ị và d ch v th y s n trên bi n.
ắ ổ ứ ạ ộ ề Đi u 2. Nguyên t c t ch c và ho t đ ng
ế ượ ổ ậ ắ 1. T đoàn k t đ c thành l p theo nguyên t c:
ự ủ ệ ẳ ợ T nguy n, bình đ ng, dân ch và cùng có l i;
ể ố ế Bi u quy t theo đa s ;
ự ạ ộ ả ự ị ả ủ ổ ệ ằ trang tr i các chi phí ho t đ ng và t ch u trách nhi m b ng tài s n c a t ự ủ ổ T ch tài chính, t và các t viên.
ậ ự ề c thành l p d a theo 01 trong 04 tiêu ch ườ ơ ả ọ ườ ạ ng, cùng đ a bàn c trú (xã ph ư í c b n: cùng ngh , cùng ng ằ ả ả ị ấ ẫ ủ ợ ổ ỡ l n nhau c a các t ng tr , giúp đ ụ ả ệ ấ ạ ố ấ ề ủ ậ ự ề ạ ố 2. T ổ đoàn k t đ ế ượ ư ị ng th tr n), cùng dòng h và b n bè thân thích nh m phát tr ế ươ ầ viên trong khai thác h i s n, tiêu huy tinh th n đoàn k t, t ứ ộ ứ ạ ả ẩ th s n ph m, kinh nghi m s n xu t, phòng, ch ng thiên tai, tai n n, c u h , c u n n và đ u ớ tranh v i các hành vi vi ph m v ch quy n, an ninh tr t t , tài nguyên qu c gia trên các vùng ệ ể bi n Vi t Nam.
ạ ộ ổ ứ ế ượ ươ ủ ề ổ ở ị ch c và ho t đ ng c a T đoàn k t đ c chính quy n đ a ph ề ng, các s ban ỡ ị ộ ội Biên phòng quan tâm t o đi u ki n giúp đ cũng nh qu n ơ ệ ả ệ ế ạ ủ ự ể ị ị ậ 3. Quá trình t ư ả ngành liên quan và các đ n v B đ ủ ả lý, ki m tra, giám sát vi c đ m b o th c thi các quy đ nh c a Quy ch này và các quy đ nh c a pháp lu t liên quan.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ọ ắ ưở ủ ặ viên) là ch tàu cá ho c thuy n tr t là t i đây g i t ặ ề ạ ộ ngng ủ ổ ề ổ ủ ế ệ ườ i ổ c ch tàu cá y nhi m s thay m t các thuy n viên trên tàu tham gia các ho t đ ng c a T ướ 1. Thành viên T đoàn k t (d ẽ ủ ượ đ đoàn k t.ế
ủ ổ ứ ử ụ ở ữ ả 2. Ch tàu cá: Là t ch c, cá nhân s h u, qu n lý, s d ng tàu cá.
ề ố ớ ườ ạ ỉ i ch huy trên tàu cá đ i v i lo i tàu cá l p máy có t ng công su t ề ở ng: Là ng ự ườ ướ ứ ế ặ ắ ổ c thi ấ 15 ừ ng n ế t t k ắ ưở 3. Thuy n tr ừ máy chính t 20 s c ng a tr lên ho c không l p máy có chi u dài đ ở mét tr lên.
ề ườ ề ồ ưở i thu c đ nh biên c a tàu, bao g m thuy n tr ng, các sĩ ữ 4. Thuy n viên tàu cá: Là nh ng ng ượ ố ứ quan và các ch c danh khác đ ủ ộ ị ệ c b trí làm vi c trên tàu.
ườ ườ ữ ệ ế ề ộ i làm vi c trên tàu cá: Là nh ng ng i không thu c biên ch thuy n viên: cán b thi ộ ự ậ ụ ộ ọ 5. Ng ứ hành công v , cán b nghiên c u khoa h c, sinh viên th c t p.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ề ế ổ ứ ủ ổ Đi u 4. T ch c c a T đoàn k t
ơ ở ự ấ ừ ủ ệ ớ nguy n tham gia c a các t c thành l p trên c s t viên v i ít nh t t 05 tàu ổ ậ ủ Ủ ế ị ậ ụ ế ượ ặ ị ấ ị ủ ư ơ 1. T đoàn k t đ cá tr lên ho c 01 tàu d ch v và 04 tàu cá và có quy t đ nh thành l p c a y ban nhân dân xã, ph ổ ở ườ ng, th tr n n i ch tàu c trú.
ạ ộ ủ ổ ch c và ho t đ ng c a t c ướ ổ ứ c t ọ ắ ấ ủ ổ ướ (d ượ Ủ t là quy ườ ế ướ và Quy ch này. Quy ố ổ viên th ng nh t xây ế ị ạ ộ c c a t ị ấ ậ i đây g i t c y ban nhân dân xã, ph ướ ủ ổ) do các t ng, th tr n đã ban hành Quy t đ nh thành l p ế ổ 2. T đoàn k t ho t đ ng theo quy ạ ộ ổ ứ t ch c, ho t đ ng c a t ự d ng, thông qua và đ ậ ế ổ T đoàn k t xác nh n.
ế ổ ưở ổ 3. T đoàn k t có T ổ tr ng, T ủ ỹ ổ phó, Th qu và các t viên.
ổ ủ ỹ ổ ưở ổ ng, T phó, Th qu do các t ủ ỹ ườ ả ả viên trong t ọ ổ ng, T phó, Th qu ph i có biên b n h p t ậ ệ ầ ố ắ ổ ầ b u ra theo nguyên t c đa s . Vi c b u ị ng, th và g i y ban nhân dân xã, ph ả ủ ụ ể ổ ế ị ử Ủ ơ ư ở ồ ế ầ a) T tr ổ ưở T tr ể ấ tr n đ ra quy t đ nh công nh n và g i Đ n Biên phòng n i c trú đ làm các th t c, qu n lý ỗ ợ chung và h tr khi c n thi t;
ạ ị ườ ườ ươ ẩ ộ i có h kh u th ưở i đ a ph ể ườ ng: Là ng ng th ề ng, là ch tàu, thuy n ổ ở 25 tu i tr ể ượ ớ ậ ể ổ ờ ừ ệ t tình, trách nhi m v i t p th , đ c ổ ưở ề ưở ệ ạ ộ t, kinh nghi m ho t đ ng trên bi n, nhi ề ử ầ ủ ng trú t ng xuyên theo tàu hành ngh trên bi n, có tu i đ i t ệ ệ ẩ b) Tiêu chu n T tr ặ ng ho c máy tr tr ỏ ố ứ lên, có s c kh e t ư các thành viên, ng dân tín nhi m đ c , b u;
ụ ệ c) Nhi m v :
ộ ề ủ ưở ỉ ạ ệ ủ ổ ; ch đ o đi u hành chung công vi c c a t ị ươ ề ậ ậ ợ ị t các quy đ nh c a pháp lu t, đ a ph ệ ậ ự ẩ ị ổ ng: Tri u t p và ch trì h i ngh t ủ ữ ủ ế ỳ ị ệ ủ ổ ổ ; th c hi n ch đ báo cáo tình hình c a t ụ ườ ệ ng xuyên (khi phát hi n v vi c liên quan đ n an ninh tr t t ế ố ớ ạ ả ủ ồ ặ ệ theo quy ị ả ng; t p h p, ph n ánh, đ ngh ọ ư ổ viên và ng i quy t nh ng nguy n v ng chính đáng c a các t ỗ ề ể ế theo đ nh k (sau m i chuy n bi n v ế ậ ự , liên quan đ n ể ổ và ươ ng ti n khác b n n) v i các đài thông tin c a đ n Biên phòng (theo ấy các ph ị ạ ị ặ T ổ tr ệ ố ướ ộ ộ c n i b và th c hi n t ả ề ơ các c quan có th m quy n gi ế ộ ự dân trong t ệ ụ ệ ế b n), liên t c, th ố qu c phòng, an ninh trên bi n ho c có thiên tai, tai n n x y ra đ i v i các thành viên trong t khi phát hi n thệ ầ t n sóng: Ngày 9339, đêm 6973) ho c đài đ a ph ớ ơ ư ươ ng n i c trú.
ệ ể ộ ổ ợ ủ ề đoàn k t n u có đ đi u ki n thành l p t ổ ụ ố ợ ị ấ ự ự ỉ ườ ưở ế ế ng h p trong 01 t ớ ệ ng có nhi m v ph i h p v i Ban ch huy quân s xã, ph ậ ổ, tiểu đ i dân quân bi n thì t ể ườ ng, th tr n đ xây d ng dân Tr tr ể ậ quân bi n t p trung.
ổ ổ ưở ệ ụ ệ ệ ng: Th c hi n các nhi m v theo quy ướ ủ ổ c c a t và các nhi m ổ ưở ủ ề ệ T phó giúp vi c cho T tr ượ ụ c T tr v khác khi đ ự ng phân công, y quy n;
ủ ỹ ệ ữ ề ỹ ủ ổ ạ ộ Th qu có trách nhi m gi ti n qu c a t và ho t đ ng theo quy ướ ủ ổ; c c a t
ổ ạ ộ ủ ậ ị Các t viên ho t đ ng theo quy ướ ủ ổ c c a t và các quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ề ế ậ Đi u 5. Thành l p T đoàn k t
ầ ổ ứ ế ở ị ườ ồ ơ ề ơ ổ ứ ổ ch c, t ổ ậ Ủ ườ ị ấ ủ ị ị ư ố ủ ăm 2008 ộ ế ẫ ố 151/2007/NĐCP ngày s 04/2008/TTBKH ngày 09 tháng 7 n ị ị i Ngh đ nh s ủ ổ ợ ố ổ ợ ầ ư ướ h ủ ậ ậ ổ ch c, cá nhân có nhu c u tham gia thành l p T đoàn k t g i H s đ ngh thành l p 1. Các t ư ị ấ ế ến y ban nhân dân xã, ph ổ viên đang c ng, th tr n n i t và tham gia T đoàn k t đ ế ế ị ể Ủ ng th tr n xem xét và ra quy t đ nh thành l p T đoàn k t theo trú đ y ban nhân dân xã, ph ủ ề ổ ạ ị i Ngh đ nh s 151/2007/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2007 c a Chính ph v t quy đ nh t ạ ộ ứ ch c và ho t đ ng c a T h p tác và Thông t ạ ủ c a B K ho ch và Đ u t 10 tháng 10 năm 2007 c a Chính ph v t ị ộ ố ạ ng d n m t s quy đ nh t ạ ộ ủ ề ổ ứ ch c và ho t đ ng c a t h p tác.
ầ ổ ưở ổ ứ ộ ậ ổ ượ ị ừ ạ ộ ủ tr ng và t ch c h i ngh thành l p t đ c trích t kinh phí ho t đ ng c a ế ổ 2. Kinh phí b u t T đoàn k t.
ụ ủ ổ ề ề ế Đi u 6. Quy n và nghĩa v c a các thành viên trong T đoàn k t
1. Quy n l ề ợ i
ệ ụ ứ ộ ứ ạ ổ ế ứ ấ ậ ướ ế ả ả ể ề ng d n, ph bi n, t p hu n v nghi p v c u h , c u n n, ỹ t, bão và tìm ki m c u n n trên bi n; k thu t khai thác h i s n; s d ng các ẫ ứ ạ ệ ậ ứ ả ậ ự ế ệ ể ạ ả ượ ơ a) Đ c c quan ch c năng h ụ ố phòng ch ng l ế ị t b thông tin liên l c, tín hi u hàng h i; ki n th c b o v an ninh tr t t trang thi ử ụ trên bi n;
ượ ỗ ợ ở ệ ố ủ ờ ế ể ề ẩ ng khai thác; tình hình th i ti ự ệ ỹ ắ ạ ứ b) Đ c h tr b i h th ng thông tin c a các ngành ch c năng trong quá trình khai thác trên ư ườ ậ ng tr ụ ả bi n v các lĩnh v c: Tiêu th s n ph m; k thu t, t, ả ụ ậ thiên tai, tai n n, bi n pháp phòng, tránh, kh c ph c h u qu ;
ượ ớ ả ề ấ đ chuy ển giao, ng ứ ỗ ợ ề ố ậ ệ ỹ ơ ế ầ ư ể c) Đ c xét h tr v v n, lãi su t đóng m i, c i hoán tàu thuy n, đ u t ệ ớ ụ d ng công ngh , k thu t khai thác m i theo các c ch chính sách hi n hành;
ượ ưở ế ộ ậ ự ệ ế d) Đ c h ng ch đ chính sách theo Lu t dân quân t v (n u là dân quân bi ển).
2. Nghĩa vụ
ấ ủ ị ủ ậ ị ị ươ ướ ổ ng và quy c T đoàn ượ a) Ch p hành nghiêm các quy đ nh c a pháp lu t, quy đ nh c a đ a ph ế k t đã đ c thông qua;
ủ ệ ặ ộ ủ ổ ng ti n khác không thu c thành viên c a T ạ ứ ộ ứu n n và thông báo ệ ổ ủ ươ ế ệ b) Khi tàu c a các t viên ho c (n u phát hi n) ph ả ậ ứ ế ặ ự ạ đoàn k t g p tai n n, r i ro, ngay l p t c ph i th c hi n công tác c u h , c ả ộ ộ ủ ề ờ ngay v b thông qua các đài thông tin c a B đ i Biên phòng, đài duyên h i, gia đình;
ự ậ ự ủ ổ ố ả ề ế ọ ỏ ớ ậ trên vùng ổi kinh nghi m ệ ổ viên ị ườ ế ả ạ ng, giá c và k ho ch tiêu th s n ể ủ ắ t, th tr ng, th i ti ẩ ề ệ ạ ộ c) Tích c c tham gia các ho t đ ng b o v tài nguyên, ch quy n và an ninh tr t t ủ ướ ể ủ bi n c a T qu c; tôn tr ng ch quy n vùng bi n c a các n c ti p giáp; trao đ ụ ự ố ố ề ỹ v k thu t khai thác, phòng, ch ng thiên tai, kh c ph c s c máy móc, thân v v i các t ụ ả ờ ế ị khác; thông tin k p th i v ng tr ph m khi các tàu cá trong t ờ ề ư ườ ề ế ổ v b n;
ự ệ ậ ự ệ ế ể d) Th c hi n nghiêm Lu t dân quân t v (n u là dân quân bi n).
ủ ươ ủ ề ệ ệ ề ưở ộ ổ Đi u 7. Trách nhi m c a ch ph ng ti n, thuy n tr ế ng tàu cá thu c T đoàn k t
ệ ườ 1. Trách nhi m th ng xuyên
ẫ ướ ủ ự ế ố ổ ị ề ả ể ệ ch c trang b v b o đ m an toàn khi ho t đ ng trên bi n; phân công nhi m ạ ộ ả ạ ộ ơ ả ề ả ị ề c c a T đoàn k t; ch u ng d n đôn đ c các thuy n viên th c hi n các quy ả ệ ươ ng án c b n đ m b o an toàn khi ho t đ ng trên ướ a) Ph ổ bi n, h ế ệ ổ ứ ệ trách nhi m vi c t ệ ấ ụ v và hu n luy n cho thuy n viên các ph biển;
ợ ự ủ ủ ườ ợ ủ ng h p ch tàu có thuê ể ề ể ả ộ lao đ ng) và ố ớ t c các thuy n viên làm vi c trên tàu, b o hi m thân tàu đ i v i ạ ắ ệ ồ b) Làm h p đ ng trách nhi m dân s c a ch tàu (trong tr ủ ấ ả ả ệ b o hi m nhân m ng c a t ờ ữ nh ng tàu đánh b t xa b ;
ố ự ể ự ng xuyên quan sát m t bi n, tr c đài canh thông tin, k p ệ ấ ặ ườ ể ề ườ ờ ế ấ t x u, d u hi u khác th ị ng trên tàu, đ báo cáo thuy n ề ệ ượ ng th i ti ờ ị ờ ưở ỉ c) Đôn đ c các thuy n viên tr c tàu th ệ th i phát hi n các hi n t tr ử ng ch huy x lý k p th i;
ế ầ ố ế ạ ạ ồ ạ ể i đ n, tr m ki m soát Biên ơ ư d) Ti n hành đăng ký t n s và làm cam k t thông tin liên l c t phòng n i c trú;
ể ạ ộ ả ế ưở ủ ể ề ng ph i ti n hành ki m tra thuy n ấ ế ệ ề i làm vi c trên tàu cá và tàu cá v trang thi ề c a tàu cá và thuy n viên và trang thi ề ế ị t b khai thác, trang thi ế ị ả t b b o đ m an toàn cho ng ề ả ự ế ạ ệ ế ả ả ế ị t b hàng h i, các ươ ườ ng i và ph ờ ự chuy n bi n; khu v c, th i ưở ạ ộ ể ấ ế ể ể ơ ớ ướ c khi xu t b n ra bi n ho t đ ng, ch tàu, thuy n tr đ) Tr ườ viên, ng ấ ờ ủ lo i gi y t ề ng ph i đăng ký: danh sách thuy n viên th c t ti n. Thuy n tr ạ ự ế gian d ki n ho t đ ng trên bi n v i Tr m ki m soát biên phòng n i xu t b n;
ư ắ ạ ể ả ấ ả i các vùng c m đ đ m b o an toàn d u khí (các khu ề ủ ầ ỏ ể ầ ạ ển); không xâm ph m vùng bi n e) Không đ a tàu, thuy n vào đánh b t t ự v c hành lang an toàn c a các m , công trình d u khí trên bi ướ n c ngoài;
ộ ươ ề ả ẵ ề ể ướ ộ ề ề ng ti n tàu thuy n tham gia b o v ch quy n, ầ ủ ủ ệ ự ệ ộ c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ ủ t Nam khi có yêu c u c a g) S n sàng tham gia huy đ ng nhân l c, ph ủ quy n ch quy n các vùng bi n n ề ẩ ấ c p có th m quy n,
ườ ậ ượ ợ ấ ệ 2. Trách nhi m trong tr ng h p nh n đ c tin bão, áp th p nhi ệ ớ t đ i
ố ớ ươ ạ ộ ệ ể a) Đ i v i các ph ng ti n đang ho t đ ng trên bi n
ẽ ị ướ ể ủ ặ Theo dõi ch t ch v trí, h ng di chuy n c a bão qua radio, máy thông tin trên tàu;
ữ ấ ớ ị ệ ớ ặ ồ ả t đ i trên b n đ ho c ủ ữ ớ ổ ị Xác đ nh v trí c a tàu, kho ng cách gi a tàu v i tâm bão, áp th p nhi ấ ề ơ ồ s đ báo bão, gi ng xuyên v i các tàu trong t ả ườ ạ l c th và đ t li n; liên
ệ ủ ươ ề ả ng ti n và thuy n tr t ệ ươ ưở ền viên trên tàu, có ph ả ự ng ph i thông báo các tin d báo, c nh báo bão, áp th ảo an toàn cho ng ấp nhi ườ i và ng án c th v đ m b ệ ớ ươ Ch ph ớ ế ộ đ i đ n toàn b thuy ệ ươ ng ti n, ph ph ụ ể ề ả ấ ển phòng, tránh bão, áp th p nhi ng án di chuy t đ i;
ặ ệ ủ ổ ừ ề ệ ấ ặ ệ ả ẵ ư ướ ấ ng di chuy ển c a bão, áp th p nhi ủ ổ ổ ưở ệm ể ấ ớ ế ổ ng di chuy n và ướ c vùng tâm bão có ng ra l nh ng ng ngay vi c s n xu t, các ứ ị t b c p c u vào các v trí s n sàng; căn c ờ ớ i và kinh nghi t ề ướ viên v h ơ ấ ế ự ả ờ ỏ ặ ế ằ ổ ợ ườ ươ ng h p ph Trong tr ng ti n c a T đoàn k t n m trong ho c phía tr ưở ế ổ ưở ở ấ gió c p 6 tr lên, t ng T đoàn k t, thuy n tr tr ế ị ấ ứ ề thuy n viên m c áo phao cá nhân, đ a các trang thi ế ệ ớ ự t đ i trong 48 đ n 72 gi d báo h ố phòng tránh thiên tai, T tr ng T đoàn k t th ng nh t v i các t ỉ ạ ậ ứ l p t c ch đ o cho các tàu thành viên cùng r i kh i khu v c s n xu t đ n n i trú tránh bão an toàn ho c thoát kh i v ỏ ùng nguy hi m;ể
ờ ớ ạ ề ệ ằ ự , các tàu thuy n khác trong khu v c (n u phát hi n) nh m k p th i h ờ ướ ề ườ ồ ị ạ ộ ườ ủ ợ ờ ế ỉ liên l c v i Đài ch huy trên b trong tr ạ ng h p vào tránh bão, gió ho c b tai n n t chú ý gi ạ ự ờ ả ướ ạ ả ờ ể ắ ủ ỉ Duy trì liên l c 24/24 gi v i các tàu thành viên và các đài ch huy trên b đ n m tình hình c a ứ ứ ẫ ế ổ ị ng d n và ng c u khi t ờ ồ ố ị ấ ng, th tr n có tình hu ng. Đ ng th i báo cáo các đ n, Tr m biên phòng, chính quy n xã, ph ế ườ ề ố ượ ặ ổ i, v trí, th i ti v : s l t khu v c ho t đ ng c a các tàu trong T đoàn k t. Đ c ng tàu, ng ặ ị ạ ớ ữ ệ bi trôi d t vào các đ o do n c ngoài đang qu n lý;
ệ ầ ướ ề ấ ẫ ng d n v phòng, tránh bão, áp th p nhi ộ ộ ị ệ ớ ủ ệ ệ t đ i c a chính ế ệ ố ương, B đ i Biên phòng thông qua h th ng máy thông tin vô tuy n đi n, đi n ự Th c hi n nghiêm các yêu c u, h ề quy n đ a ph tho i;ạ
ự ự ể ướ ấ ệ ớ ng bão, áp th p nhi t đ i ự ế ư ể ế ờ ề Không đ a tàu thuy n vào khu v c nguy hi m, khu v c d báo h ẽ s di chuy n đ n trong th i gian ti p theo;
ị ạ ủ ế ổ ch c ng c u tàu và thuy n viên c a T đoàn k t và tàu cá khác b n n theo ẵ ươ ứ ả S n sàng t ph ổ ứ ứ ứ ng châm c u ng ứ ườ ướ i tr ề c, c u tài s n sau.
ố ớ ậ ạ ế ự b) Đ i v i các tàu đang neo đ u t i b n, khu v c tránh trú bão.
ậ ằ ch c neo đ u, ch ng ch ng theo đúng quy đ nh c a đ a ph ố ổ ề ưở ệ ậ ổ ưở ị ế ng T đoàn k t, thuy n tr ủ ị ươ ng, ngành nông nghi p và ụ ể ỹ ể ng các tàu ki m tra c th k thu t neo ố ả ổ ứ Ph i t ể phát tri n nông thôn. T tr ằ ậ đ u, ch ng ch ng;
ấ ệ ớ ổ ộ ự ế ề ầ ộ ưở ề t đ i đ b tr c ti p, yêu c u toàn b thuy n tr ng và thuy n ả ặ Khi có bão ho c áp th p nhi ờ viên ph i lên b tránh bão.
ấ ệ ớ ạ ộ ự ậ ặ c) Khi bão, áp th p nhi t đ i tan ho c đi qua khu v c ho t đ ng, neo đ u
ề ưở ả ệ ạ ủ ống, thi t h i c a tàu ệ Thuy n tr mình và các tàu khác (nếu phát hi n) cho T ắ t báo cáo tình hình phòng ch ng các tàu thành viên ph i tóm t ưở ổ tr ng;
ố ườ ờ ị ệ ạ ổ ưở ng T đoàn k t t ng h p tình hình: s ng i, tàu, v trí, th i gian, thi ị ỗ ề t h i; đ ngh h ổ ợ ụ ể ế ằ ế ổ ệ ị ấ ườ ề ọ i quy t ti p theo và b ng m i cách báo cáo ngay cho chính ơ ư ế ế ạ ặ ơ ấ ế ợ T tr ả tr c th (n u có), bi n pháp gi ặ ồ quy n xã, ph ng, th tr n ho c đ n, Tr m biên phòng n i c trú ho c n i tàu xu t b n.
ủ ệ ạ ả 3. Trách nhi m c a các thành viên khi có tai n n x y ra
ặ ậ ượ ổ ho c tàu khác b n n ả ặ ắ ầ ổ ứ ị ạ ạ c thông tin có tàu cá trong t ự ng và thông tin, kêu g i các tàu thuy n đang đánh b t g n khu v c ủ ộ ề ớ ấ ả ọ ế ả ch c tìm ki m c u n n v i t ạ ứ ạ ỉ ờ ể ế ể t c kh năng có th . Duy trì ẫ ậ ự ướ ng d n, ự ượ ề ổ đoàn k t và Đài ch huy trên b đ ti p nh n s h ệ ứ ế ứ ặ a) Khi tàu thành viên g p n n ho c nh n đ ổ ưở ph i báo ngay cho T tr ờ ứ ồ đ n ế ứng c u đ ng th i ch đ ng t ụ ớ ổ ưở liên l c liên t c v i T tr ươ ộ đi u đ ng l c l ng, ph ng T ỗ ợ ng ti n ng c u, h tr ;
ổ ắ ế ị ạ ờ ỉ t: th i gian, v trí (t a đ ), m c đ thi ự ố ể ng T đoàn k t n m ch c nguyên nhân gây ra tai n n, s c đ quy t đ nh phân công, ả ồ ứ và tàu mình đ n ng c u hi u qu . Đ ng th i thông báo ngay cho ệ ạ ờ t h i, các công vi c ng c u đã ự ệ ứ ộ ể ệ ứ ỉ ạ ứ ướ ị ậ ế ệ ế ế ứ ọ ộ ổ ứ ch c tri n khai th c hi n ý ki n ch đ o, h ng ề ỉ ế ắ ổ ưở b) T tr ủ ổ ộ ề đi u đ ng ngay các tàu c a t ờ ế các đài ch huy trên b bi ị ế ế làm và ý ki n đ ngh (n u có), Ti p nh n, t ờ ẫ ủ d n c a Đài ch huy trên b .
ị ạ ộ ủ ổ ề Đi u 8. Kinh phí, trang b ho t đ ng c a t
ạ ộ ế ồ ổ ủ 1. Kinh phí ho t đ ng c a T đoàn k t bao g m:
ủ ồ ổ a) Ngu n đóng góp c a các t viên theo quy ướ ủ ổ c c a t ;
ậ ư ổ ậ ồ b) V t t , kinh phí do t ộ v n đ ng đ ượ ừ c t ợ các ngu n h p pháp khác;
ậ ư ề ị ươ ổ ứ ộ ặ ưở c) V t t , kinh phí do chính quy n đ a ph ng, các t ể ủ ch c, đoàn th ng h , t ng th ng.
ủ ổ ượ ử ụ ụ 2. Kinh phí c a t c s d ng vào các m c đích: đ
ứ ộ ứ ạ ổ ặ ạ ủ a) C u n n, c u h các thành viên trong t g p thiên tai, tai n n r i ro;
ế ả ế ậ ả ấ ả ộ ỹ ế ề ợ b) H ỗ tr , khen th ưở ứ ạ ủ ổ ki m c u n n c a t ng cho các sáng ki n c i ti n k thu t, s n xu t, hành đ ng dũng c m tìm viên, thuy n viên;
ụ c) Các m c đích khác theo quy ướ ủ ổ c c a t .
ả 3. Qu n lý tài chính
ả ệ ượ ủ ệ ộ ộ ể ổ (n u ế c giao cho m t thành viên c a T ả ề ấ ị ệ ế t nh t đ nh v qu n lý ấ ầ ự Vi c qu n lý tài chính, th c hi n công tác thu chi đ ườ ế không có k toán) là ng i có trách nhi m, có uy tín và trình đ hi u bi ổ ượ ấ ả c t t c các t tài chính đ viên nh t trí b u ra.
ỗ ụ ạ ố ổ ả c công khai, minh b ch, ph i có s sách theo dõi. Cu i m i v cá ủ ề Ủ ườ ế ị ấ ng, th tr n ỉ ạ ổ ả ả ượ Qu n lý tài chính ph i đ ầy đ v y ban nhân dân xã, ph ả ế ph i ti n hành quy t toán và báo cáo công khai, đ ể ế ể t. đ góp ý ch đ o và thông qua các t viên đ bi
ế ộ ộ ọ ề Đi u 9. Ch đ h i h p:
ượ ổ ứ ọ ầ ỳ ị 1. Đ c t ch c h p đ nh k 2 l n/năm
ụ ế ế ọ ỳ H p k 1: Ti n hành sau khi k t thúc v cá Nam;
ụ ế ế ắ ọ ỳ H p k 2: Ti n hành sau khi k t thúc v cá B c.
ọ ấ ườ ấ tr phó tri u t p khi có phát sinh nh ng v n đ quan ng ho c t ấ ữ ổ ưở ơ ề ượ ề ủ ệ ậ ẩ ề ng và có h n 50% t quá th m quy n c a T tr ầ ượ ổ ưở ặ ổ ng: Đ c t 2. H p b t th ọ ữ ặ ổ ế tr ng liên quan đ n T ho c nh ng v n đ v ổ viên yêu c u. t
ươ Ch ng III
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ưở Đi u 10. Khen th ng
ọ ặ ộ ấ ắ ấ ượ Ủ ứ ị ấ c y ban ề ng, th tr n, đ n Biên phòng xem xét đ ngh c p trên và các ngành ch c năng ổ ị ấ ị ờ M i thành viên trong T đoàn k t có thành tích xu t s c hàng năm ho c đ t xu t đ ườ nhân dân xã, ph ộ ưở khen th ế ồ ng, đ ng viên k p th i.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 11. T ch c th c hi n
ở ố ệ ể ổ ứ ướ ch c h ả ự ệ ế ỉ Ủ ắ ả ả ờ ế ợ ạ ộ ủ ế ổ ệ ẫ ng d n, ả ổ ứ ch c ệ ế ớ v i ho t đ ng b o v ạ ộ ề ủ ể ả ậ ị ể 1. Giao Giám đ c S Nông nghi p và phát tri n nông thôn có trách nhi m t tri n khai th c hi n và hàng năm báo cáo y ban nhân dân t nh k t qu công tác qu n lý t ả và ho t đ ng c a T đoàn k t đánh b t h i s n xa b k t h p kinh t ỉ ch quy n bi n đ o trên đ a bàn t nh Ninh Thu n.
ướ ể ắ ổ ị ề ng m c, đ ngh các t ể ổ ế ở ở ệ ả ứ ể ệ ả ợ ế ị Ủ ự 2. Trong quá trình tri n khai th c hi n n u phát sinh, khó khăn v ằ ch c,cá nhân ph n ánh b ng văn b n g i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ t ng h p ỉ báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh.