CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE -------- Số: 1687/QĐ-UBND Bến Tre, ngày 05 tháng 9 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XÂY DỰNG MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tại Tờ trình số 106/TTr-TTXTĐT ngày 16 tháng 8 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1315/TTr-VPUBND ngày 30 tháng 8 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính xây dựng mới; 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hiếu

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT Số TTHC Tên thủ tục hành chính Ghi chú

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

01 195287 Đăng ký đầu tư đối với dự án trong nước không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư Sửa đổi, bổ sung

02 195296 Sửa đổi, bổ sung Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

03 195305 Sửa đổi, bổ sung Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

04 195326 Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện Sửa đổi, bổ sung

05 195327 Sửa đổi, bổ sung Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

06 195332 Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập tổ chức dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện Sửa đổi, bổ sung

07 195334 Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện Sửa đổi, bổ sung

08 195343 Sửa đổi, bổ sung Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

09 195345 Sửa đổi, bổ sung Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

10 195413 Sửa đổi, bổ sung Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

195423 11 Sửa đổi, bổ sung Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

195425 12 Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh/địa điểm kinh doanh Sửa đổi, bổ sung

195428 Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp 13 Sửa đổi, bổ sung

195440 14 Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh gắn với thành lập chi nhánh/địa điểm kinh doanh Sửa đổi, bổ sung

195435 15 Sửa đổi, bổ sung Đăng ký điều chỉnh đối với dự án trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh

195442 Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh gắn với doanh nghiệp 16 Sửa đổi, bổ sung

195446 17 Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh Sửa đổi, bổ sung

195453 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh 18 Sửa đổi, bổ sung

195456 19 Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký doanh nghiệp trong giấy chứng nhận đầu tư Sửa đổi, bổ sung

195458 Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư 20 Sửa đổi, bổ sung

195460 21 Cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp và chi nhánh Sửa đổi, bổ sung

Thủ tục hành chính ban hành mới

212588 01 Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh không lập dự án đầu tư Ban hành mới

212590 02 Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với lập địa điểm kinh doanh không lập dự án đầu tư Ban hành mới