Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 0 9 tháng 02 năm 2017 S : ố 174/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ồ ƯỠ Ệ Ề Ứ PHÊ DUY T “Đ ÁN B I D Ạ Ộ NG CÁN B , CÔNG CH C LÀM CÔNG TÁC TÔN GIÁO GIAI ĐO N 2017 2020”
Ủ ƯỚ TH T NG CHÍ NH PHỦ
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ố ủ ề ủ ạ ồ 10/NĐCP ngày 05 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph v đào t o, b i ị ứ ị Căn c Ngh đ nh s 18/20 ưỡ ng công ch c; d
ứ ế ị ủ ủ ng Chính ph phê ủ ướ ạ ưỡ ứ ứ ệ ề ạ ộ ố Căn c Quy t đ nh s 163/QĐTTg ngày 25 tháng 01 năm 2016 c a Th t duy t Đ án đào t o, b ng cán b , công ch c, viên ch c giai đo n 2016 2025; ồi d
ị ủ ộ ưở ề Xét đ ngh c a B tr ộ ộ ụ ng B N i v ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ồ ưỡ ứ ộ ạ ng cán b , công ch c làm công tác tôn giáo” giai đo n 2017 ệ Phê duy t “Đ án b i d ọ ắ ớ ộ ủ ế ề Đi u 1.ề 2020” (sau đây g i t ề t là Đ án) v i n i dung ch y u sau đây:
Ố ƯỢ Ạ I. Đ I T NG VÀ PH M VI
ố ượ 1. Đ i t ng:
ươ ệ ấ ng, c p t nh, c p huy n, c v tôn giáo ở ung tr ướ ề ộ ộ ụ ấ ỉ ộ ở ộ ụ ả ủ ộ a) Công ch c ứ làm công tác qu n lý nhà n ồ g m: Ban Tôn giáo Chính ph thu c B N i v ; Ban (Phòng) Tôn giáo thu c S N i v ; Phòng ộ ụ N i v .
ủ ươ ể trung ộ ệ ồ ộ ổ ộ ả ệ ấ ỉ ng, c p t nh, ộ t Nam, H i Nông dân t Nam, Ban Dân ộ ự ượ ộ ứ b) Cán b , công ch c làm công tác tôn giáo c a các ban, ngành, đoàn th ố ấ ệ ặ ậ c p huy n, g m: M t tr n T qu c Vi ệ t Nam, Đoàn Thanh niên C ng s n H Vi ậ v n; cán b làm công tác tôn giáo thu c l c l ở ụ ữ ệ ệ t Nam, H i Liên hi p Ph n Vi ế ộ ự ồ Chí Minh, H i C u chi n binh Vi ộ ng công an, quân đ i.
ệ ấ ơ ở ủ ị Ủ ư ở c p c s : Phó Bí th , Phó Ch t ch y ban ấ ụ ộ c) Cán b kiêm nhi m ph trách công tác tôn giáo nhân dân c p xã.
ạ 2. Ph m vi:
ự ươ ộ ọ ng, trong đó chú tr ng vùng đ ồng bào dân ỉ ữ ơ ệ ạ Th c hi n t t c ộ thi u s ố ự i 63 t nh, thành ph tr c thu c trung ề ấ ể ố và nh ng n i có v n đ tôn giáo phát sinh.
Ụ II. M C TIÊU
ụ 1. M c tiêu chung
ộ ệ ụ ỹ ộ ứ ị ẩ ộ ả ủ ươ ứ ự ệ ệ ệ ần th c hi n có hi u qu ch tr ụ ệ ướ ủ Nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , k năng công tác tôn giáo cho cán b , công ch c làm ứ công tác tôn giáo, đáp ng tiêu chu n cán b , công ch c làm công tác tôn giáo theo quy đ nh, nâng ả ử cao hi u qu x lý các v vi c tôn giáo, góp ph ng, chính sách ả tôn giáo c a Đ ng và Nhà n c.
ụ ể ụ 2. Các m c tiêu c th
ề ế ỹ ệ ụ ng ki n th c c b n và chuyên sâu v tôn giáo; k năng , nghi p v công tác tôn giáo ồ ưỡ ộ ộ ứ ơ ả a) B i d ứ cho đ i ngũ cán b , công ch c làm công tác tôn giáo.
ứ ề ứ ộ ộ ến th c v tôn giáo hàng năm cho đ i ngũ cán b , công ch c làm công b) Cập nh t, nâng cao ki ậ tác tôn giáo.
ự ế ử ụ ệ ứ ộ ỹ ng k năng th c t ộ x lý các v vi c tôn giáo cho đ i ngũ cán b , công ch c làm công ồ ưỡ c) B i d tác tôn giáo.
ự ệ ả ượ ứ ộ d) Th c hi n b i d ồ ưỡng kho ng 25.700 l t cán b , công ch c, trong đó:
ứ ả ướ ề ở ươ c v tôn giáo trung ấ ỉ ng, c p t nh, ểu 95% công ch c làm công tác qu n lý nhà n ệ ố T i thi ấ c p huy n;
ể ứ ộ ươ ể trung ng, ủ ộ ự ượ ở ộ ệ ấ ộ ố T i thi u 95% cán b , công ch c làm công tác tôn giáo c a ban, ngành, đoàn th ấ ỉ c p t nh, c p huy n; cán b làm công tác tôn giáo thu c l c l ng công an, quân đ i;
ụ ể ệ ố ộ T i thi u 90% cán b kiêm nhi m ph trách công tác tôn giáo ở ấ ơ ở c p c s .
Ụ Ả Ệ III. NHI M V VÀ GI I PHÁP
ứ ề ạ ộ ụ ủ ồ ưỡ ệ ậ 1. Nâng cao nh n th c v vai trò, nhi m v c a ho t đ ng b i d ng công tác tôn giáo
ữ ự ả ầ ộ ọ ộ ồ ưỡ ng là m t trong nh ng gi ế ụ ề ộ ạ ứ ứ ầ ỹ
i pháp quan tr ng góp ph n xây d ng đ i ngũ cán b , công a) B i d ệ ệ ứ ch c có ki n th c, k năng đáp ng yêu c u, nhi m v v công tác tôn giáo trong giai đo n hi n nay.
ị ỗ ợ ề ộ ộ ứ ượ ồ ưỡ ệ ứ ng, c p nh t ki ấ ượ ệ ứ ượ ự ớ ươ ữ ứ ế ợ ệ ộ c l a ỹ ật nâng cao ki n th c, k năng phù h p v i công ể ng trình b i d ậ ng và hi u qu công tác. Cán b , công ch c đ ồ ưỡ ậ ng c p nh ậ ả ọ ệ ệ ạ ươ ng có trách nhi m t o đi u ki n và h tr cho cán b , công b) Các b , ban, ngành và đ a ph ề ươ ỹ ến th c, k năng, ph ậ ng pháp và kinh nghi m v c tham gia b i d ch c đ ả công tác tôn giáo đ nâng cao ch t l ch n nh ng ch ệ ị vi c, v trí vi c làm đang đ m nh n.
ụ ệ ự ế ử ệ ả ả ố c) Phát huy kh năng x lý hi u qu các tình hu ng, v vi c tôn giáo th c t .
ồ ưỡ ự ạ ổ ứ ồ ưỡ ự ệ ế 2. Xây d ng k ho ch b i d ng hàng năm và t ch c th c hi n b i d ng. Trong đ ó:
ố ớ ứ ả ng đ i v i: công ch c làm công tác qu n lý nhà n ươ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ấ ấ ỉ ộ ộ ụ ủ ệ ở ộ ộ ộ ụ ủ a) B N i v ch trì t tôn giáo trung ng, c p t nh, c p huy n, g ướ ề c v ồm: Ban Tôn giáo Chính ph thu c B N i v ;
ứ ộ ộ ụ ộ ộ ự ượ ở ộ ụ ươ trung ng công ể ề ộ ộ Ban (Phòng) Tôn giáo thu c S N i v ; Phòng N i v ; cán b , công ch c làm công tác tôn giáo ể ở ủ ng; cán b làm công tác tôn giáo thu c l c l c a các ban, ngành, đoàn th ọ ồ an, quân đ i; vùng có đông đ ng bào theo tôn giáo và vùng tr ng đi m v tôn giáo.
Ủ ấ ỉ ủ ứ ộ ố ớ ệ ụ ệ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ng đ i v i: cán b , công ch c làm công tác ộ ể c p t nh, c p huy n; cán b kiêm nhi m ph trách công ấ ở ấ ỉ b) y ban nhân dân c p t nh ch trì t ủ tôn giáo c a các ban, ngành, đoàn th ở ấ ơ ở c p c s . tác tôn giáo
ươ ươ ớ ừ ng phù h p ợ v i t ng nhóm ệ ng trình, tài li u, hình th c, ph ả ứ ặ ấ ị 3. Xây d ng ch ố ượ đ i t ự ng pháp b i d ủ ừ ả ng, c p qu n lý, đ a bàn qu n lý, đ c thù c a t ng lo i t ồ ưỡ ạ ôn giáo.
ấ ượ ả ộ 4. Nâng cao ch t l ng đ i ngũ gi ng viên, báo cáo viên
ệ ộ ộ ợ ả ự ễ ự ạ ộ ư ạ ươ ả a) Xây d ng đ i ngũ gi ng viên có trình đ chuyên môn phù h p, có ít nh t 05 năm kinh nghi m ự trong ho t đ ng th c ti n, qu n lý và có năng l c, ph ấ ng pháp s ph m.
ộ ươ ư ạ ơ ữ ả ự b) Nâng cao năng l c, trình đ và ph ộ ng pháp s ph m cho đ i ngũ gi ng viên c h u.
ự ễ ụ ệ ử ệ ả ộ
ệ c) Hình thành đ i ngũ báo cáo viên có kinh nghi m th c ti n trong x lý hi u qu các v vi c tôn giáo.
ườ ơ ở ậ ấ ươ ệ ổ ứ ạ 5. Tăng c ng c s v t ch t, ph ụ ụ ng ti n ph c v công tác t ả ch c, gi ng d y.
Ự Ệ IV. KINH PHÍ TH C HI N
ượ ố ừ ồ ướ ủ ị ự ể ệ ề c b trí t ngu n ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a Kinh phí tri n khai th c hi n Đ án đ pháp lu t.ậ
Ổ Ự Ứ Ệ V. T CH C TH C HI N
ộ ộ ụ 1. B N i v
ỉ ạ ủ ổ ứ ụ ủ ự ệ ệ ệ ả a) Ch đ o Ban Tôn giáo Chính ph t ch c th c hi n có hi u qu các nhi m v c a Đ ề án.
ướ ự ệ ệ ẫ ả ả ố ấ ượ ả ế ệ ng, hi u qu , ti n ể b) H ng d n, theo dõi, đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n, b o đ m ch t l đ .ộ
ổ ợ ủ ữ ướ ề ắ ấ ả ng Chính ph nh ng khó khăn, v ng m c và đ xu t gi i pháp ủ ướ ự ệ c) T ng h p, báo cáo Th t ể trong quá trình tri n khai th c hi n.
ổ ứ ủ ướ ế ơ ế ổ d) T ch c đánh giá, s k t, t ng k t và báo cáo Th t ủ ng Chính ph .
ộ ế ầ ư ộ ạ 2. B K ho ch và Đ u t , B Tài chính:
ố ố ồ ưỡ ủ ề ệ ấ ẩ ị ng trình c p có th m quy n phê duy t theo quy đ nh c a pháp Cân đ i, b trí kinh phí b i d lu t.ậ
ố ự Ủ ộ ỉ ươ 3. y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ng:
ụ ệ ồ ưỡ ỳ ẫ ủ ự ằ ướ ạ ạ ế a) Xây d ng k ho ch b i d ị ho ch h ng năm; đ nh k báo cáo theo h ụ ể ế ng công tác tôn giáo, c th hóa thành các nhi m v trong k ộ ộ ụ ng d n c a B N i v .
ổ ứ ồ ưỡ ụ ượ ệ b) T ch c b i d ng theo nhi m v đ c giao.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành. Đi u 2.ề
ủ ưở ơ ủ ị Ủ ủ Các B tr ng, Th tr ộ ưở ỉ ố ự ộ ng c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ị ổ ứ ươ ộ ơ ng và các c ộ ơ quan, t ch c có liên quan ch u ế ị ệ Đi u 3.ề ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung trách nhi m thi hành Quy t đ nh n ày./.
Ủ ƯỚ TH T NG ơ
ươ
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ả ng Đ ng; ủ ướ ộ ơ
ph ;ủ
ươ
ng;
ộ trung
ả
ỉ ươ
ố ự ủ
ổ
ễ Nguy n Xuân Phúc
ộ ồ
ố ộ
c; Ủ
ủ
ủ ị ộ ố ộ ố
i cao;
ố
i cao;
ệ ể
c;
Ủ
ệ
ổ
ố
t Nam;
ặ ậ ủ
ơ
ổ
ụ ư
N i nh n: Ban Bí th Trung Th t Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng; ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t ướ Ki m toán Nhà n ươ ng M t tr n T qu c Vi y ban trung ể ươ ng c a các đoàn th ; C quan Trung ợ VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTCP, TGĐ C ng TTĐT, các V : NC, QHĐP, Công báo; ư 03) L u: Văn th , TCCV.(