Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
TH TỦ ƯỚNG CHÍNH PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 19 tháng 12 năm 2017 S : ố 2052/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ể Ả Ồ Ụ Ạ Ệ Ệ Ị Ố Ậ Ệ Ổ Ặ PHÊ DUY T NHI M V QUY HO CH T NG TH B O T N VÀ PHÁT HUY GIÁ TR DI TÍCH QU C GIA Đ C BI T CHÙA PH T TÍCH
Ủ ƯỚ Ủ TH T NG CHÍNH PH
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ 6 năm 2001 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a ậ ả Căn c Lu t di s n văn hóa ngày 29 tháng Lu t di s n văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
ứ ự ậ Căn c Lu t xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ủ ị ủ ụ ồ ẩ ị ự ệ ề ả ả ổ ử ố ủ ụ ậ ắ ả ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 70/2012/NĐCP ngày 18 tháng 9 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh th m ạ ự quy n, trình t , th t c l p, phê duy t quy ho ch, d án b o qu n tu b , ph c h i di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh;
ề ị ủ ể ị ạ ờ ố i T trình s 277/TTr BVHTTDL ngày 30 ộ Xét đ ngh c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch t tháng 11 năm 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ệ ổ ố ị ặ ể ả ồ Phê duy t Nhi m v Quy ho ch t ng th b o t n và phát huy giá tr di tích qu c gia đ c ụ ắ ạ ớ ủ ế ậ ộ ỉ Đi u 1.ề ệ bi t chùa Ph t Tích, t nh B c Ninh v i các n i dung ch y u sau:
ạ ớ ậ ạ 1. Ph m vi và ranh gi i l p quy ho ch:
ứ ậ ạ ạ ồ a) Ph m vi nghiên c u l p quy ho ch là 34ha, bao g m:
ộ ự ả ủ ệ ệ ố ị t Di tích l ch s và ặ ệ ệ ậ ự ả ậ ự ả ậ ự ả ế ệ ệ ệ ệ ệ ử Toàn b khu v c b o v I và khu v c b o v II c a di tích qu c gia đ c bi ọ ki n trúc ngh thu t chùa Ph t Tích (sau đây g i là chùa Ph t Tích) di n tích 1,8 ha, trong đó, di n tích khu v c b o v I là 1,2 ha và di n tích khu v c b o v II là 0,6 ha.
ấ ầ ệ ở ộ ắ ộ ậ ỗ ộ ị ụ ậ ầ ộ ạ ộ ư ạ ấ ậ ớ ệ ậ ắ ỉ ậ ồ Ph n đ t m r ng, di n tích 32,2 ha bao g m: Phía B c toàn b núi Ph t Tích thu c thôn Ph t ấ ự ế Tích, xã Ph t Tích; phía Nam toàn b ph n đ t d ki n quy ho ch bãi đ xe, khu d ch v theo ầ quy ho ch nông thôn m i xã Ph t Tích; phía Đông ph n đ t thu c khu dân c thôn Vĩnh Phú, xã Ph t Tích, huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.
ứ ậ ư ạ áp ư ư ậ ắ b) Ranh giới nghiên c u l p quy ho ch: Phía B c giáp khu dân c thôn Ngô Xá; phía Nam gi sông C uầ Chàm; phía Đông giáp khu dân c thôn Ph t Tích và phía Tây giáp khu dân c thôn Vĩnh Phú.
ố ượ ứ ậ ạ 2. Đ i t ng nghiên c u, l p quy ho ch
ử ệ ậ ậ ồ ả ậ ườ ươ ượ ệ ổ ng; Nhà T ; Nhà ả ế ng, Th ườ ủ ậ ặ ố Di tích qu c gia đ c bi ề ườ ồ Tam b o g m Ti n đ ả ẫ m u; Ph chúa; B o tàng Ph t giáo; V n tháp, các công trình liên quan khác) và các di v t, b o ượ ư ố ậ v t qu c gia đ c l u gi ệ ị t l ch s và ki n trúc ngh thu t chùa Ph t Tích (bao g m: Gác chuông; ng, Thiêu h ng đi n; Hành lang; H u đ ậ ữ ạ t i di tích.
ả ườ ể ắ ả ớ ậ ả ộ ồ ậ ư ự ng, c nh quan thiên nhiên xung quanh di tích. Di s n văn hóa phi v t th g n v i chùa Môi tr ể ậ ậ Ph t Tích, núi Ph t Tích và di s n văn hóa phi v t th trong c ng đ ng dân c xung quanh di tích ậ ậ và các di tích trong xã Ph t Tích và khu v c lân c n.
ả ồ ị ề ế ộ liên quan v kinh t xã h i, ể ế ế ố ả Công tác qu n lý, b o t n và phát huy giá tr di tích. Các y u t ườ ư dân c , môi tr ng, các th ch và chính sách có liên quan khác.
ụ ấ 3. M c tiêu và tính ch t
ụ ạ ậ a) M c tiêu l p quy ho ch:
ặ ả ớ ị ề ị ệ ể ắ ố ậ ậ ị ủ ậ ấ ậ ể ủ ư Xác đ nh đ c tr ng, giá tr tiêu bi u c a di tích và di s n văn hóa phi v t th g n v i di tích; đ ả ả ả ồ xu t bi n pháp b o t n và phát huy giá tr c a di tích, các di v t, b o v t qu c gia và các di s n ể ạ văn hóa phi v t th t i di tích.
ự ụ ẩ ả ả ổ ị ậ ứ ố ụ ợ ạ ầ ể ậ ạ ỹ ự ụ ụ ả ệ ả Làm căn c pháp lý đ l p, th m đ nh, phê duy t và qu n lý các d án b o qu n, tu b , ph c ớ ạ ự ụ ồ h i di tích g c và các h ng m c công trình xây d ng m i t i chùa Ph t Tích; xây d ng các công ậ trình ph tr , h t ng k thu t và c nh quan khuôn viên di tích, các công trình ph c v du khách.
ị ớ ả ơ ở i, khoanh vùng b o v di tích làm c s qu n lý và c m m c b o v di tích. ự ắ ự ả ố ả ệ ả ử ụ ệ ườ ệ ấ ứ ỉ ị ng sinh Xác đ nh ranh gi Xác đ nh ch c năng và ch tiêu s d ng đ t cho khu v c di tích, khu v c b o v môi tr thái.
ệ ố ả ồ ạ ầ ạ ố ợ ớ ổ ứ T ch c không gian và b trí h th ng h t ng phù h p v i các giai đo n b o t n và phát huy ị giá tr di tích.
ưỡ ể ả ở ướ ng phát tri n di tích tr thành trung tâm văn hóa tín ng ắ ng, khu c nh quan sinh thái ớ ế ố ậ ổ ồ ể ụ ậ ử ắ ắ ị ỉ ị ị Đ nh h ủ ỉ c a t nh B c Ninh và vùng châu th sông H ng; k t n i di tích chùa Ph t Tích v i các đi m tham ả quan di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh trên đ a bàn t nh B c Ninh và vùng ph c n.
ề ả ụ ả ự ệ ạ ấ Đ xu t các gi i pháp, công c qu n lý và th c hi n quy ho ch.
ạ ấ b) Tính ch t quy ho ch
ế ề ệ ạ ặ ậ ặ ố ị ệ t và là ữ ậ ộ ử Là quy ho ch đ c thù v di tích l ch s văn hóa, ki n trúc ngh thu t qu c gia đ c bi ủ ấ ướ m t trong nh ng trung tâm Ph t giáo c a đ t n c.
ướ ể ể ạ ơ ở ng quy ho ch phát tri n khu du l ch văn hóa, tâm linh, sinh thái phát tri n trên c s ị ế ớ ụ ậ ừ ậ ị Đ nh h ắ ở ộ m r ng không gian chùa Ph t Tích g n k t v i khu sinh thái r ng ph c n.
ủ ế ủ ụ ệ ạ ộ 4. N i dung ch y u c a Nhi m v Quy ho ch
ứ ả a) Nghiên c u, kh o sát, đánh giá
ả ứ ợ ữ ệ ố ệ ị ư ầ ệ ổ ộ ế ạ ả ị ế ổ ế ợ ụ ở ộ 1/500, ph n đ t d ki n m r ng. T ng h p k t qu khai ạ ế ả ệ ch c nghiên c u kh o c b sung khi c n thi ả ấ ự ế ầ ậ ả ỷ ệ l ứ ệ ậ ủ ạ ả t. Kh o sát, đánh giá hi n tr ng ệ ự ậ ạ i di tích; th c tr ng và hi u ề ẽ ổ ầ ả ổ ổ ả ồ ớ ạ ự ả Nghiên c u, kh o sát di tích: Kh o sát, đi u tra, s u t m tài li u, t ng h p d li u, s li u l ch ử xã h i; kh o sát, đo, v b sung các h ng m c ki n trúc, c nh quan di tích s , văn hóa, kinh t và đ a hình khuôn viên di tích t ả ổ ổ ứ ậ qu t kh o c , t ỹ k thu t c a các công trình, hi n tr ng b o t n các di v t, b o v t t ả ủ qu c a các công trình di tích xây d ng m i.
ị ư ủ ể ặ ị ặ ố ể ủ ứ ệ ậ ớ ị ị ể ắ ị ả ư ữ ộ ồ ạ ộ ậ ố ồ Xác đ nh đ c tr ng và giá tr tiêu bi u c a di tích và đánh giá đ c đi m, giá tr và vai trò c a di tích trong m i quan h vùng. Nghiên c u, kh o sát các giá tr văn hóa phi v t th g n v i chùa ề Ph t Tích và núi Ph t Tích; c ng đ ng dân c xung quanh di tích và nh ng giá tr văn hóa truy n th ng đã có t ậ i c ng đ ng.
ị ấ ậ ạ ệ ự ệ ữ ả ổ ưỡ ng; môi ấ ng t ự ố ả ườ ạ ả ử ụ ạ ỹ ấ ự ệ ồ ạ ấ ồ ạ ạ ầ ậ ỹ ệ ậ ươ ưở ế ạ ả ng nh h ể ỗ ợ ự ị ầ ư ạ ự ưở ế ậ ả ng đ n ho t ị ả ồ ị Đánh giá hi n tr ng khu v c di tích: Đánh giá c u trúc đ a hình, khí h u, th nh ự tr nhiên, m i quan h gi a c nh quan thiên nhiên và c nh quan nhân t o; c u trúc quy ộ ế ạ ho ch, ki n trúc, c nh quan khu v c. Đánh giá hi n tr ng s d ng đ t, qu đ t xây d ng thu c ượ ậ ậ ộ các đ án quy ho ch có liên quan trong đó có c p nh t n i dung các đ án quy ho ch đang đ c ệ tr ng h t ng k thu t khu v c di tích. Đánh giá tình hình kinh t ế ự ạ ể , xã tri n khai trong vùng; hi n ự ộ ủ ị các d án h i c a đ a ph ng đ n vi c l p và tri n khai quy ho ch; tình hình đ u t ạ ổ ả ồ b o t n, tu b các di tích, các d án có liên quan h tr phát huy giá tr di tích; th c tr ng ho t ạ ạ ộ đ ng du l ch t i khu di tích và các vùng lân c n; phân tích các nguyên nhân nh h ộ đ ng b o t n và phát huy giá tr di tích.
ị ự ớ ạ ộ ề ầ ấ ả ử ạ i di tích mà Quy ho ch c n đ xu t gi i pháp x lý, ế b) Xác đ nh h n ch , tác đ ng tiêu c c t ngăn ch n.ặ
ạ ủ ơ ở ắ ạ ạ ụ ả ồ ướ ị ụ ị c) Xác đ nh quan đi m, m c tiêu dài h n và m c tiêu ng n h n c a quy ho ch làm c s xây ị ự d ng các đ nh h ể ng b o t n và phát huy giá tr di tích.
ỉ ế ự ự ể ộ ị ỉ xã h i khu v c: D báo phát tri n du l ch; các ch ự ạ ầ ậ ỹ ể d) Các d báo phát tri n và các ch tiêu kinh t tiêu h t ng k thu t,...
ướ ạ ị đ) Đ nh h ng quy ho ch:
ị ạ ướ ổ ứ ớ ng t ch c không gian b o t n, tôn t o khu di tích: Xác đ nh ph m vi, ranh gi ạ ơ ở ệ ở ộ ấ ớ ợ ả ị ạ ở i m ứ ổ ứ ch c phân khu ch c ả ồ ấ ỉ ậ ề tr di tích. Đ xu t các gi ả ả ả ậ ố ư ữ ể ệ ả ư i pháp tr ng bày, gi ể ủ ứ ị ướ ườ ự ậ ợ ủ ậ ể ng t ậ ổ ứ ả ch c c nh quan, môi tr ướ ị ổ ứ ạ ộ ắ ớ i pháp b o t n ề i pháp đi u ch nh ớ i thi u các giá ự ng sinh thái khu v c núi Ph t Tích và khu ị ch c các ho t đ ng phát huy giá tr di tích g n v i phát ng t ề ữ ị ả ồ ị Đ nh h ầ ệ ấ ộ r ng di tích, trên c s di n tích đ t hi n tr ng và ph n đ t m r ng, t ả ồ ầ năng, phù h p v i các nhu c u b o t n và phát huy giá ả ổ các công trình di tích g c, di tích kh o c và b o qu n các di v t, b o v t; gi ả ệ nh ng đi m ch a phù h p c a các công trình hi n có và gi ả ự tr di s n văn hóa phi v t th và v t th c a di tích. Xây d ng phân khu ch c năng trong khu v c ịnh h ạ quy ho ch, đ ự v c xung quanh di tích. Đ nh h ể tri n du l ch b n v ng.
ướ ả ạ ệ ố ự ậ ạ ầ ậ ấ ướ ồ ướ ạ ệ ữ ấ ỹ ng c i t o, xây d ng h th ng h t ng k thu t trong khu v c quy ho ch, bao g m: c c, phòng cháy ch a cháy, c p đi n, thoát n ẩ ướ ử ị Đ nh h ạ ầ H t ng giao thông, chu n b k thu t, c p n ả th i và thu gom x lý n ự ị ỹ ả c th i...
ườ ấ ệ ả ườ ể ả ộ ng, đ xu t bi n pháp b o v môi tr ng, gi m thi u các tác đ ng ộ ườ ệ ạ e) D bự áo tác đ ng môi tr ế ấ x u đ n môi tr ề ự ng trong khu v c quy ho ch.
ị ự ứ ầ ử ự ạ ự ự ắ ạ ầ ự ự ậ ỹ ị ị ự ầ ư ố ồ ọ ị ồ g) Xác đ nh các nhóm d án thành ph n, bao g m: Nhóm d án nghiên c u di tích và các giá tr ớ ị ả ồ ị l ch s văn hóa g n v i di tích; Nhóm d án b o t n, tôn t o di tích; Nhóm d án phát huy giá tr ể ắ ớ di tích g n v i phát tri n du l ch và Nhóm d án xây d ng h t ng k thu t. Xác đ nh các d án ầ ư ể ư . tr ng đi m u tiên đ u t và ngu n v n đ u t
ự ế ệ ả ạ ải pháp th c hi n quy ho ch; quy ch qu n lý ấ ơ ế ố ớ ả ề ớ ề ự ư ề ự h) Đ xu t c ch , chính sách, mô hình qu n lý, gi xây d ng đ i v i khu v c dân c li n k v i di tích.
ồ ơ ả ẩ 5. H s s n ph m
ẩ ả ồ ơ ả ủ ạ ả ị ị ủ ị ề ự ị ủ ụ , th t c ậ ủ ụ ồ ử ệ ả ạ ổ ị ả ậ ả ị ố ả i Lu t di s n văn hóa; Ngh đ nh s H s s n ph m b o đ m tuân th các quy đ nh t ẩ 70/2012/NĐCP ngày 18 tháng 9 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh th m quy n, trình t ậ ự l p, phê duy t quy ho ch, d án b o qu n, tu b , ph c h i di tích l ch s văn hóa, danh lam ắ th ng c nh và các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan.
ủ ướ ệ ấ C p phê duy t: Th t ủ ng Chính ph .
ủ ệ ể ẩ ộ ơ ị ị C quan ch trì th m đ nh và trình duy t: B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
Ủ ả ậ ạ ắ ơ ỉ C quan qu n lý l p quy ho ch: y ban nhân dân t nh B c Ninh.
ủ ầ ư ở ể ắ ơ ị ỉ C quan ch đ u t : S Văn hóa, Th thao và Du l ch t nh B c Ninh.
ậ ạ ể ừ ệ ạ ượ ụ ngày Nhi m v quy ho ch đ c phê ờ Th i gian l p quy ho ch: Không quá 18 tháng k t duy t.ệ
ớ ộ ủ
ộ ạ ổ ố ợ ệ ồ ỉ ắ ị ị ố ệ ự ồ ố ạ ể ỉ Đi u 2.ề ắ Ủ Giao y ban nhân dân t nh B c Ninh ch trì, ph i h p v i B Văn hóa, Th thao và Du ể ả ồ ổ ứ ậ ị ch c l p và trình duy t đ án Quy ho ch t ng th b o t n và l ch và các b , ngành liên quan t ố ậ ệ ặ t chùa Ph t Tích, t nh B c Ninh theo quy đ nh; b trí phát huy giá tr di tích qu c gia đ c bi ế ạ ậ ngu n v n, phê duy t d toán chi phí l p quy ho ch và các chi phí khác có liên quan đ n công tác ậ l p quy ho ch.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 3.ề
ủ ị Ủ ắ ỉ ộ ưở ộ ị ủ ưở ưở ị ộ ể ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch, các B ế ị ệ Ch t ch y ban nhân dân t nh B c Ninh, B tr ơ tr ng, Th tr ng c quan liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ƯỚ Ủ ƯỚ KT. TH T PHÓ TH T NG NG
ủ ướ ị
ậ ủ ng Chính ph , các Phó Th t ể
ạ
ng; ế ườ
ự
ầ ư ; i pệ
Ủ
ắ ỉnh B c Ninh;
ợ
ổ
ứ Vũ Đ c Đam
ụ ư
ơ N i nh n: ủ ướ Th t ộ Các B : Văn hóa, Th thao và Du l ch; K ho ch và Đ u t Tài chính; Xây d ng; Tài nguyên và Môi tr ng; Nông ngh ể và Phát tri n nông thôn; y ban nhân dân t VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các V : TH, CN, NN, KTTH, QHĐP; L u: VT, KGVX (3b).