YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 519/2021/QĐ-QLD
16
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 519/2021/QĐ-QLD ban hành sửa đổi thông tin tại danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 519/2021/QĐ-QLD
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 519/QĐQLD Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐCP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐCP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Thông tư số 29/2020/TTBYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành; Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này). Các thông tin khác tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
- Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG Như Điều 3; Bộ trưởng BYT (để b/c); TTr. Trương Quốc Cường (để b/c); Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); Cục Quân y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ Công an; Cục Y tế GTVT Bộ Giao thông vận tải; Tổng cục Hải quan Bộ Tài chính; Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; Nguyễn Thành Lâm Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; Tổng Công ty Dược Việt Nam CTCP; Các công ty XNK dược phẩm; Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD; Lưu: VT, ĐK. PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC (Ban hành kèm theo Quyết định số 519 /QĐQLD ngày 06 / 09 /2021) 1. Quyết định số 239/QĐQLD ngày 08/6/2016 Thông tin tại Tên Cơ sở đăng Số đăng Nội dung STT danh mục đã Thông tin sửa đổi thuốc ký ký sửa đổi ban hành Merck QLSP Dạng bào Dung dịch tiêm pha 1 Gonalf Export Dung dịch tiêm 95916 chế sẵn trong bút GmbH 2. Quyết định số 693/QĐQLD ngày 03/10/2018 Tên Cơ sở Số Nội dung Thông tin tại danh STT Thông tin sửa đổi thuốc đăng ký đăng ký sửa đổi mục đã ban hành F. Schutzenstrasse 87 Schützenstrasse 87 Hoffmann Cách ghi địa QLSP and 99101, 88212 and 99101, 88212 1 Actemra La chỉ cơ sở sản 112018 Ravensburg, Ravensburg, Roche xuất Germany Germany Ltd.
- Merck Schutzenstrasse 87 Schützenstrasse 87 Sharp & Cách ghi địa QLSP and 99101, 88212 and 99101, 88212 2 Elonva Dohme chỉ cơ sở sản 112418 Ravensburg, Ravensburg, (Asia) xuất Germany Germany Ltd. Merck Schutzenstrasse 87 Schützenstrasse 87 Sharp & Cách ghi địa QLSP and 99101, 88212 and 99101, 88212 3 Elonva Dohme chỉ cơ sở sản 112518 Ravensburg, Ravensburg, (Asia) xuất Germany Germany Ltd. Insulin người Insulin người (rDNA) 1000 (rDNA) 1000 IU/10ml bao gồm IU/10ml bao gồm Novo Mixtard QLSP Tên hoạt solube fraction soluble fraction 4 Nordisk 30 112818 chất 300IU/10ml và 300IU/10ml và A/S isophane insulin isophane insulin crystals 700IU/10ml crystals 700IU/10ml Human Hộp 1 lọ 50ml Hộp 1 chai 50ml Shire Albumin QLSP Quy cách 5 Singapore Baxter 113018 đóng gói Pte. Ltd. 200 g/l Human Hộp 1 lọ 50ml Hộp 1 chai 50ml Shire Albumin QLSP Quy cách 6 Singapore Baxter 113118 đóng gói Pte. Ltd. 250 g/l 3. Quyết định số 101/QĐQLD ngày 09/03/2021 Tên Cơ sở Số đăng Nội dung sửa Thông tin tại danh STT Thông tin sửa đổi thuốc đăng ký ký đổi mục đã ban hành Amgen Amgen Manufacturing Cách ghi tên và Manufacturing Ltd. Zuellig Limited (Địa chỉ: SP3 địa chỉ cơ sở (Địa chỉ: State Road 1 Mvasi Pharma State Road 31, Km 1221 21đóng gói và 31, Km 24.6, Pte. Ltd., 24.6, Juncos, xuất xưởng Juncos, Puerto Rico Puerto Rico 00777, 00777 4060, Mỹ) Mỹ) Amgen Amgen Manufacturing Cách ghi tên và Manufacturing Ltd. Zuellig Limited (Địa chỉ: SP3 địa chỉ cơ sở (Địa chỉ: State Road 2 Mvasi Pharma State Road 31, Km 1222 21đóng gói và 31, Km 24.6, Pte. Ltd., 24.6, Juncos, xuất xưởng Juncos, Puerto Rico Puerto Rico 00777, 00777 4060, Mỹ) Mỹ) 4. Quyết định số 102/QĐQLD ngày 09/03/2021
- Thông tin tại Tên Cơ sở Số Nội dung sửa STT danh mục đã ban Thông tin sửa đổi thuốc đăng ký đăng ký đổi hành USP 38 Wockhardt USP 41 Wockhardt Tiêu chuẩn Towers, Bandra Towers, Bandra chất lượng Wosulin Wockhardt SP3 Kurla Complex, Kurla Complex, 1 30/70 Limited 122421 Branda (East), Bandra (East), Cách ghi địa chỉ Mumbai 400 051, Mumbai 400051 cơ sở đăng ký Ấn Độ MH, Ấn Độ. 5. Quyết định số 371/QĐQLD ngày 18/06/2021: Nội Số Tên Cơ sở dung Thông tin tại danh STT đăng Thông tin sửa đổi thuốc đăng ký sửa mục đã ban hành ký đổi 1 Vaxigrip Sanofi VX3 Vai trò * Cơ sở sản xuất và * Cơ sở sản xuất: Tetra Pasteur 1230 các cơ xuất xưởng: 14 21 sở Sanofi Pasteur (địa chỉ: Espace tham Sanofi Pasteur (Địa Parc Industriel Henry gia sản điểm sản xuất 1: Parc d’Incarville, 27100 Val Vallée, xuất Industriel d’Incarville, de Reuil, Pháp). 69007 27100 Val de Reuil, Lyon Pháp; Địa điểm sản * Cơ sở xuất xưởng: Pháp xuất 2: 1541 avenue Marcel Mérieux, 69280 Sanofi Pasteur (địa chỉ: Marcy L’Etoile, Pháp). 1541 avenue Marcel Mérieux, 69280 Marcy L’Etoile, Pháp). Sanofi Pasteur (địa chỉ: Parc Industriel d’Incarville, 27100 Val de Reuil, Pháp). * Cơ sở đóng ống và * Cơ sở đóng ống: đóng gói: Sanofi Pasteur (địa chỉ: Sanofi Pasteur: (Địa Parc Industriel điểm 1: 1541 avenue d’Incarville, 27100 Val Marcel Mérieux, 69280 de Reuil, Pháp). Marcy L’Etoile, Pháp; Địa điểm 2: Parc Sanofi Winthrop Industriel d’Incarville, Industrie (địa chỉ: 1051 27100 Val de Reuil, boulevard Industriel, LE Pháp) TRAIT, 76580, Pháp). Sanofi Winthrop
- Industrie (Địa chỉ: 1051 boulevard Industriel, Le Trait, 76580, Pháp Địa điểm 3). * Cơ sở đóng gói thứ * Cơ sở đóng gói thứ cấp: cấp: Centre de Recherches Sanofi Pasteur (địa chỉ: et de Nouvelles 1541 avenue Marcel Applications SA (CRNA Mérieux, 69280 Marcy SA) (Địa chỉ: Zoning L’Etoile, Pháp). Industriel d’Heppignies Ouest, Avenue Sanofi Pasteur (địa chỉ: d’Heppignies, Fleurus, Parc Industriel 6220, Bỉ). d’Incarville, 27100 Val de Reuil, Pháp). Sanofi Winthrop Industrie (địa chỉ: 1051 boulevard Industriel, LE TRAIT, 76580, Pháp). Centre de Recherches et de Nouvelles Applications SA (CRNA SA) (địa chỉ: Zoning Industriel d’Heppignies Ouest, Avenue d’Heppignies, Fleurus, 6220, Bỉ). Cách Mỗi 0,5 ml vắc xin Mỗi 0,5 ml vắc xin ghi chứa: chứa: hàm lượng A/Brisbane/02/2018 A/Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09 sử (H1N1)pdm09 sử dụng dụng chủng tương chủng tương đương đương (A/Brisbane/02/2018, (A/Brisbane/02/2018, IVR190) 15 IVR190) 15 micrograms micrograms HA A/South A/South Australia/34/2019 Australia/34/2019 (H3N2) sử dụng (H3N2) sử dụng chủng tương đương chủng tương đương (A/South (A/South Australia/34/2019, IVR Australia/34/2019, IVR 197) 15 micrograms 197) 15 micrograms HA
- B/Washington/02/2019 B/Washington/02/2019 sử dụng chủng tương sử dụng chủng tương đương đương (B/Washington/02/2019, (B/Washington/02/2019, chủng hoang dã) 15 chủng hoang dã) 15 micrograms micrograms HA B/Phuket/3073/2013 B/Phuket/3073/2013 sử dụng chủng tương sử dụng chủng tương đương đương (B/Phuket/3073/2013, (B/Phuket/3073/2013, chủng hoang dã) 15 chủng hoang dã) 15 micrograms micrograms HA
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn