B Y T
C C QU N LÝ D C ƯỢ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 132/QĐ-QLDHà N i, ngày 22 tháng 03 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH DANH M C 06 THU C S N XU T TRONG N C ĐC GIA ƯỚ ƯỢ
H N GI Y ĐĂNG KÝ L U HÀNH T I VI T NAM - ĐT 168.2 Ư
C C TR NG C C QU N LÝ D C ƯỞ ƯỢ
Căn c Lu t D c s 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; ượ
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 c a Chính ph quy đnh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Căn c Thông t s 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 c a B tr ng B Y t quy đnh vi c ư ưở ế
đăng ký l u hành thu c, nguyên li u làm thu c;ư
Căn c Thông t s 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 c a B tr ng B Y t s a đi, b sung ư ưở ế
và bãi b m t s văn b n quy ph m pháp lu t do B tr ng B Y t ban hành, liên t ch ban ưở ế
hành.
Căn c Quy t đnh s 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 c a B tr ng B Y t quy đnh ch c ế ưở ế
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a C c Qu n lý D c thu c B Y t ; ơ ượ ế
Căn c k t lu n c a H i đng t v n c p gi y đăng ký l u hành thu c, nguyên li u làm thu c - ế ư ư
B Y t ; ế
Xét đ ngh c a Tr ng phòng Đăng ký thu c, C c Qu n lý D c, ưở ượ
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này danh m c 06 thu c s n xu t trong n c đc gia ế ướ ượ
h n gi y đăng ký l u hành t i Vi t Nam - Đt 168.2. Các thu c t i Danh m c này đc gi ư ượ
nguyên thông tin s đăng ký đã c p và có hi u l c 05 năm k t ngày ký ban hành Quy t đnh ế
này.
Đi u 2. C s s n xu t và c s đăng ký thu c có trách nhi m:ơ ơ
1. S n xu t thu c theo đúng các h s , tài li u đã đăng ký v i B Y t và ph i in s đăng ký ơ ế
đc B Y t Vi t Nam c p lên nhãn thu c.ượ ế
2. Ch đc s n xu t, đa ra l u hành các thu c ki m soát đc bi t khi có Gi y ch ng nh n đ ượ ư ư
đi u ki n kinh doanh d c ph m vi kinh doanh thu c ph i ki m soát đc bi t phù h p v i ượ
ph m vi ho t đng c a c s đáp ng quy đnh t i kho n 5 Đi u 143 Ngh đnh s 54/2017/NĐ- ơ
CP ngày 08/5/2017 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ế
D c.ượ
3. Th c hi n vi c c p nh t tiêu chu n ch t l ng c a thu c theo quy đnh t i Thông t s ượ ư
11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 c a B tr ng B Y t quy đnh v ch t l ng thu c, nguyên ưở ế ượ
li u làm thu c.
4. Th c hi n, ph i h p v i c s nh p kh u th c hi n theo đúng quy đnh t i Công văn s ơ
5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 c a C c Qu n lý D c v vi c ki m tra ch t l ng nguyên li u ượ ượ
làm thu c nhóm sartan đi v i các thu c thu c danh m c t i Đi u 1 có ch a d c ch t thu c ượ
nhóm sartan.
5. C p nh t nhãn thu c, t h ng d n s d ng thu c theo quy đnh t i Thông t s 01/2018/TT- ướ ư
BYT ngày 18/01/2018 c a B tr ng B Y t quy đnh ghi nhãn thu c, nguyên li u làm thu c và ưở ế
t h ng d n s d ng thu c trong th i h n 06 tháng k t ngày ký ban hành Quy t đnh này, ướ ế
theo hình th c thay đi, b sung gi y đăng ký l u hành thu c quy đnh t i Thông t s ư ư
32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 c a B tr ng B Y t quy đnh vi c đăng ký l u hành thu c, ưở ế ư
nguyên li u làm thu c và Thông t s 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 c a B tr ng B Y t ư ưở ế
s a đi, b sung và bãi b m t s văn b n quy ph m pháp lu t do B tr ng B Y t ban hành, ưở ế
liên t ch ban hành.
6. C s đăng ký thu c ph i b o đm duy trì đi u ki n ho t đng trong th i gian hi u l c c a ơ
gi y đăng ký l u hành thu c, nguyên li u làm thu c. Trong tr ng h p không còn đáp ng đ ư ườ
đi u ki n ho t đng, c s đăng ký ph i có trách nhi m th c hi n thay đi c s đăng ký theo ơ ơ
quy đnh t i Thông t s 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 c a B tr ng B Y t quy đnh ư ưở ế
vi c đăng ký l u hành thu c, nguyên li u làm thu c trong th i h n 30 ngày k t ngày c s ư ơ
đăng ký không còn đ đi u ki n ho t đng.
7. C s s n xu t thu c ph i b o đm các đi u ki n ho t đng c a c s s n xu t trong th i ơ ơ
h n hi u l c c a gi y đăng ký l u hành thu c, nguyên li u làm thu c. ư
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký ban hành.ế
Đi u 4. Giám đc S Y t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và Giám đc c s s n ế ươ ơ
xu t và c s đăng ký có thu c t i Đi u 1 ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ơ ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 4;ư
- B tr ng BYT (đ b/c); ưở
- TT. Tr ng Qu c C ng (đ b/c);ươ ườ
- C c Quân y - B Qu c phòng, C c Y t - B Công an; ế
- C c Y t GTVT - B Giao thông v n t i; ế
- T ng C c H i quan - B Tài chính;
- B o hi m xã h i Vi t Nam;
- B Y t : V PC, C c QLYDCT, C c QLKCB, Thanh tra B , ế
Văn phòng HĐTV c p GĐKLH thu c, NLLT;
- Vi n KN thu c T , Vi n KN thu c TP. HCM; Ư
- T ng Công ty D c Vi t Nam - Công ty CP; ượ
- Các B nh vi n, Vi n có gi ng b nh tr c thu c B Y t ; ườ ế
- C c QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT;
C C TR NG ƯỞ
Vũ Tu n C ng ườ
Website;
- L u: VT, ĐKT(15b).ư
DANH M C
06 THU C S N XU T TRONG N C ĐC GIA H N GI Y ĐĂNG KÝ L U HÀNH T I ƯỚ ƯỢ Ư
VI T NAM HI U L C 05 NĂM - ĐT 168.2
Ban hành kèm theo Quy t đnh s : 132/QĐ-QLD, ngày 22/03/2021ế
1. C s đăng ký: Công Ty C Ph n Traphaco ơ (Đa ch : 75 Ph Yên Ninh, Ph ng Quán ườ
Thánh, Qu n Ba Đình, Thành Ph Hà N i, Vi t Nam)
1.1. C s s n xu t: Công ty TNHH Traphaco H ng Yên ơ ư (Đa ch : Thôn Bình L ng - Xã ươ
Tân Quang - Huy n Văn Lâm - T nh H ng Yên, Vi t Nam) ư
STT Tên
thu c
Ho t ch t
chính - Hàm
l ngượ
D ng
bào chếTu i
thTiêu
chu nQuy cách
đóng góiS đăng kýS l n
gia
h n
1 Dibetalic Betamethason
dipropionat/9,6
mg, Acid
salicylic/0,45
gam
Thu c
m bôi
da
24
tháng
TCCS H p 1
Tuýp x 15
gam
VD-23251-
15
01
2. C s đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma ơ (Đa ch : S 16 VSIP II,
Đng s 7, KCN Vi t Nam - Singapore II, Khu liên h p CN-DV-ĐT Bình D ng, P. Hòa Phú, ườ ươ
TP. Th D u M t, Bình D ng, Vi t Nam) ươ
2.1. C s s n xu t: Công ty TNHH United International Pharma ơ (Đa ch : S 16 VSIP II,
Đng s 7, KCN Vi t Nam - Singapore II, Khu liên h p CN-DV-ĐT Bình D ng, P. Hòa Phú, ườ ươ
TP. Th D u M t, Bình D ng, Vi t Nam) ươ
STT Tên thu c
Ho t ch t
chính -
Hàm
l ngượ
D ng
bào chếTu i
thTiêu
chu nQuy cách
đóng góiS đăng kýS l n
gia
h n
2 Hyvalor Valsartan
80 mg Viên nén
bao phim24
tháng TCCS H p, 3 v
x 10 viênVD-23418-15 01
3. C s đăng ký: Công Ty C Ph n D c Ph m Tenamyd ơ ượ (Đa ch : Lô Y01-02A, đng ườ
Tân Thu n, khu công nghi p/khu ch xu t Tân Thu n, Ph ng Tân Thu n Đông, Qu n 7, TP ế ườ
H Chí Minh, Vi t Nam)
3.1. C s s n xu t: Công Ty C Ph n D c Ph m Tenamyd ơ ượ (Đa ch : : Lô Y01-02A,
đng Tân Thu n, khu công nghi p/khu ch xu t Tân Thu n, Ph ng Tân Thu n Đông, Qu n ườ ế ườ
7, TP H Chí Minh, Vi t Nam)
STT Tên thu cHo t ch t
chính -
Hàm l ngượ
D ng
bào chếTu i
thTiêu
chu nQuy cách
đóng góiS đăng kýS l n
gia
h n
3 Cefuroxime
750 Cefuroxime
(d i d ng ướ
Cefuroxime
sodium) 750
mg
Thu c
b t pha
tiêm
24
tháng TCCS H p 10
l ; h p 1
l
VD-19452-1301
4. C s đăng ký: ơ Công ty c ph n Fresenius Kabi Vi t Nam (Đa ch : Khu v c 8, ph ng Nh n ườ ơ
Phú, thành ph Quy Nh n, Bình Đnh, Vi t Nam) ơ
4.1. C s s n xu t: ơ Công ty c ph n D c - Trang thi t b y t Bình Đnh (Bidiphar) (Đa ch : ượ ế ế
498 Nguy n Thái H c, P. Quang Trung, Tp. Quy Nh n, Bình Đnh, Vi t Nam) ơ
STT Tên thu cHo t ch t
chính -
Hàm l ngượ
D ng
bào chếTu i
thTiêu
chu n
Quy
cách
đóng gói
S đăng kýS l n
gia
h n
4 Tobramycin
Kabi Tobramycin
(d i d ng ướ
tobramycin
sulfat) 80
mg/2ml
Dung
d ch
tiêm
36
tháng TCCS H p 10
l x 2
ml
VD-23173-15 01
5. C s đăng ký: ơ Công ty c ph n d c ph m Khánh Hòa (Đa ch : S 74 Đng Th ng Nh t, ượ ườ
Ph ng V n Th ng, TP. Nha Trang, T nh Khánh Hòa, Vi t Nam)ườ
5.1. C s s n xu t ơ Công ty c ph n d c ph m Khánh Hòa (Đa ch : Đng 2/4, khóm Đông ượ ườ
B c, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa, Vi t Nam)
STT Tên thu cHo t ch t
chính - Hàm
l ngượ
D ng
bào
chế
Tu i
thTiêu
chu nQuy cách
đóng góiS đăng kýS l n
gia
h n
5 Hismedan Trimetazidin
dihydroclorid
20 mg
Viên
nén
bao
phim
36
tháng TCCS H p 2 v x
20 viên, v
nhôm/PVC;
H p 10 v x
20 viên, v
nhôm/PVC
VD-18742-
13 01
6 TrimetazidinTrimetazidin
dihydroclorid
20 mg
Viên
nén
bao
phim
36
tháng TCCS H p 2 v x
20 viên;
H p 2 v x
30 viên,
H p 10 v x
30 viên
VD-18970-
13 01