Ộ
Ộ
Ộ
Ệ
B CÔNG AN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự
ộ ậ
ạ
Ủ Đ c l p T do H nh phúc
S : ố 71/2004/Q ĐBCA
Hà N i, ngày 29 tháng 01 năm
ộ 2004
Ộ Ế QUY T Đ NH C A B TR NG B CÔNG AN
ạ ộ ề ệ ề ả Ị ị Ủ Ộ ƯỞ ả V vi c ban hành quy đ nh v đ m b o an toàn, an ninh trong ho t đ ng
ụ ả ấ ị ạ ệ ử ụ qu n lý, cung c p, s d ng d ch v Internet t i Vi t Nam
Ộ ƯỞ Ộ B TR NG B CÔNG AN
ị ị ủ ứ ủ ố
Căn c Ngh đ nh s 136/2003/NĐCP ngày 14/11/2003 c a Chính ph quy ứ ơ ấ ổ ứ ủ ề ệ ạ ộ ụ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Công an;
ủ ề ủ ứ ả Căn c Ngh đ nh s 55/2001/NĐCP ngày 23/8/2001 c a Chính ph v qu n
ố ị ụ ấ ị ị ử ụ lý, cung c p và s d ng d ch v Internet;
ụ ề ổ ưở ổ ị ủ Theo đ ngh c a T ng c c tr ụ ng T ng c c An ninh,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề Đi u 1.
ế ị ấ ử ụ ị ụ ệ ả ạ ị ề ả an ninh trong ho t đ ng qu n lý, cung c p, s d ng d ch v Internet t Ban hành kèm theo Quy t đ nh này "Quy đ nh v đ m b o an toàn, ạ ộ t Nam". ả i Vi
ế ị ệ ự ể ừ Đi u 2.ề
ế ị ủ ố
ề ệ ị
ộ ộ ụ ể ạ ộ ộ ả ả ố Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ế báo và thay th Quy t đ nh s 848/1997/QĐBNV (A11) ngày 23/10/1997 c a B ưở tr ng B N i v (nay là B Công an) ban hành Quy đ nh v bi n pháp và trang thi ị ể b ki m tra, ki m soát đ m b o an ninh qu c gia trong ho t đ ng Internet ngày đăng Công ộ ế t t Nam. ở ệ Vi
ị ứ ơ ộ ị
ề Các đ n v ch c năng c a B Công an, các t Đi u 3. ử ụ ạ ấ ổ ứ ị ơ ụ ị ch c, đ n v , doanh ạ i
ụ ệ ế ị ệ ị ủ nghi p cung c p d ch v Internet, đ i lý Internet và s d ng d ch v Internet t Vi ệ t Nam ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ NG B TR
ƯỞ (Đã ký) ồ Lê H ng Anh
1
ấ ạ ạ ệ i vi nternet t
ộ QUY Đ NHỊ ộ ả ề ả V đ m b o an toàn, an ninh trong ho t đ ng ả ử ụ d ng I t nam qu n lý, cung c p, s ố ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 71/2004/QĐBCA (A11) ộ ưở ủ ngày 29 tháng 1 năm 2004 c a B tr ng B Công an)
Ch
ng I Ị Ữ ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG
ị ố ớ ố ượ ệ ụ Quy đ nh này áp d ng đ i v i các đ i t
ề Đi u 1. ị ấ ị ị
ụ ụ ứ ố ị ụ ụ ị
ị ấ ậ
ụ ứ ạ ị ụ ụ ậ ị
ơ ng là doanh nghi p, đ n ậ ụ ụ ế ị v cung c p d ch v Internet (d ch v k t n i InternetIXP, d ch v truy nh p ụ InternetISP, d ch v ng d ng InternetOSP, d ch v thông tin InternetICP, d ch v ạ ị truy nh p Internet dùng riêng ISP dùng riêng); đ i lý Internet (đ i lý cung c p d ch ụ ạ ườ ử ụ v truy nh p, d ch v ng d ng Internet) và ng i i s d ng d ch v Internet t ệ Vi t Nam.
ả ạ ộ ệ ạ
ả ề Đi u 2. ồ ế ị
ạ ủ ả Đ m b o an toàn, an ninh trong ho t đ ng Internet t ệ ệ ố ủ ể i Vi ơ ở ữ ệ ả ả ữ ệ ổ ị
ề ờ ố
ợ ụ ặ ị
ậ ự ạ ố ộ t Nam t b , thông tin, d li u trong c s d li u và trên bao g m: b o v h th ng thi ạ ộ ư m ng c a các ch th tham gia Internet ho t đ ng n đ nh; đ m b o thông tin l u ủ ộ ị ẹ ượ truy n trên Internet đ c thông su t, nguyên v n, nhanh chóng, k p th i; ch đ ng ể ụ ệ ừ i d ng d ch v Internet đ xâm phòng ng a, phát hi n, ngăn ch n các hành vi l ph m an ninh qu c gia, tr t t an toàn xã h i.
ạ ộ
ả ả ổ ứ ơ ộ
ch c, cá nhân. B Công an là c quan qu n lý nhà n ể ả ể ề ả
ạ ộ ị ậ ề ệ B o đ m an toàn, an ninh trong ho t đ ng Internet là trách nhi m Đi u 3. ướ ố ớ ơ ủ c đ i v i c a các c quan, t ệ ả vi c đ m b o an ninh trong ho t đ ng Internet, có quy n ki m tra, ki m soát, giám ủ sát thông tin trên Internet theo quy đ nh c a pháp lu t.
ch c, doanh nghi p, cá nhân tham gia ho t đ ng Internet t
ệ ề Đi u 4. ả ọ ổ ứ M i t ị ư ề ộ
ạ ộ ư ệ ệ ị ự ự
ả ạ ộ ủ ả ị ị
ủ ậ ị ệ ạ i ữ ữ t Nam ph i ch u trách nhi m v nh ng n i dung tin do mình đ a vào l u tr , Vi ầ ể ề truy n đi trên Internet; ch u s qu n lý, ki m tra, giám sát và th c hi n các yêu c u ả đ m b o an toàn an ninh trong ho t đ ng Internet theo quy đ nh c a Quy đ nh này và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ề Đi u 5.
ấ Nghiêm c m các hành vi sau đây:
ợ ụ ạ ộ ậ ự ể 1. L i d ng Internet đ ho t đ ng xâm ph m an ninh qu c gia, tr t t
ạ ả ắ ạ ộ
ệ ư ế ố an ỹ ụ ạ t Nam, xâm ph m ạ ủ ổ ứ ch c, công dân cũng nh ti n hành các ho t
ầ ợ i ích h p pháp c a t ứ ướ ấ ứ ươ toàn xã h i, vi ph m thu n phong m t c, b n s c văn hoá Vi ề ợ các quy n và l ạ ộ ộ i ph m d đ ng t i b t c hình th c, ph ệ ng ti n nào.
ữ ế ố ố ệ ệ ậ ộ ư 2. L u gi trên máy tính k t n i Internet tin, tài li u, s li u thu c bí m t nhà
c.ướ n
2
ậ ề ơ ế ử ụ ủ ậ ớ ị 3. S d ng m t mã trái v i quy đ nh c a pháp lu t v c y u.
ấ ị ậ ế ệ
ố ế ự ế ướ ườ
ề ấ ọ
c ngoài b ng vi c quay s i khác s d ng công c h ẩ ề ấ ề ố
ụ ấ
ử ụ ộ ướ ườ ẫ ộ ng d n, lôi kéo, kích đ ng ng
ố ằ ụ 4. Truy c p đ n các nhà cung c p d ch v Internet n ụ ỗ ử ụ ặ ướ ẫ ử ụ ệ ạ ng d n ng tr c ti p; s d ng ho c h đi n tho i qu c t ả ậ ướ ơ ợ ể c có th m quy n c m truy c p; tr đ vào các trang Web do c quan qu n lý nhà n ộ ầ ươ ử ng trình ph n m m có tính năng l y tr m g i, lan truy n, phát tán vi rút tin h c, ch ở ạ ộ ạ ỷ ữ ệ ả ạ thông tin, phá hu d li u máy tính lên m ng Internet; làm r i lo n, c n tr ho t đ ng ễ ổ ứ ự ị ch c di n đàn trên cung c p, s d ng d ch v Internet; xây d ng các trang Web, t ệ ự i khác th c hi n các hành vi Internet có n i dung h trên.
ứ ụ ề 5. L i d ng ch c v , quy n h n trong qu n lý nhà n
ướ ề ị ợ ụ ở ụ ợ
ả ủ ể ổ ứ ạ ủ ủ ơ ề ợ c v an ninh thông tin ả ể đ gây c n tr ho t đ ng h p pháp c a các ch th tham gia d ch v Internet; xâm ạ ph m quy n và l ạ ộ ợ i ích h p pháp c a c quan, t ch c và công dân.
Ch
ng II Ị Ữ Ụ Ể ươ NH NG QUY Đ NH C TH
ụ ệ ệ ấ ị Các doanh nghi p cung c p d ch v Internet có trách nhi m: ề Đi u 6.
ộ ươ ạ ộ
ế ị ỹ t b k thu t đ ng b t ả ệ ứ ả ệ ố ớ ả ệ
1. Có trang thi ể ự ặ ậ ồ ể ậ ấ ư ữ ữ ề
ệ ả ủ ng x ng v i quy mô ho t đ ng c a mình đ th c hi n vi c qu n lý, ki m tra, giám sát đ m b o an toàn cho h th ng, ư ngăn ch n nh ng tin mà pháp lu t c m đ a vào l u tr , truy n đi trên Internet qua ệ ố h th ng do doanh nghi p qu n lý.
ậ ị
ệ ự ấ ử ụ ẫ ứ ự ể ệ ệ
ị
ề ụ ố ớ ạ ườ ử ụ ộ ị ữ i s d ng d ch v
ộ ộ ệ ộ ộ ụ 2. Xây d ng n i quy v n hành, khai thác, s d ng d ch v Internet do doanh ố ướ ổ ng d n, ki m tra vi c th c hi n đ i nghi p cung c p. T ch c tuyên truy n, h ệ ử ụ ớ v i các doanh nghi p s d ng d ch v (đ i v i các ICP là nh ng thành viên cung ụ ấ c p n i dung thông tin trên Internet), đ i lý Internet, ng Internet, cán b nhân viên trong n i b doanh nghi p.
ố ợ ộ
ơ ợ ụ ị ứ ặ ướ ể ề c có ạ i d ng Internet đ ho t
ạ ố ủ ớ ơ 3. Ph i h p v i đ n v ch c năng c a B Công an, các c quan Nhà n ử ệ ẩ th m quy n phát hi n, ngăn ch n và x lý các hành vi l ộ ậ ự ộ đ ng xâm ph m an ninh qu c gia và tr t t an toàn xã h i.
ừ ệ ấ
ố ớ ộ ủ ộ ố ụ 4. Ng ng ngay vi c cung c p d ch v Internet đ i v i các ch th l ướ c C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi ủ ể ợ ụ i d ng ệ t Nam
ươ ị ạ i Nhà n ố ạ ộ Internet đ ho t đ ng ch ng l ạ ế gây ph ể ng h i đ n an ninh qu c gia.
ố ướ ữ ề ệ
ể 5. B trí m t b ng, đi m truy nh p m ng l ị ứ ế ỹ ụ ả ự ệ ệ ạ ộ t cho các đ n v ch c năng thu c B Công an th c hi n nhi m v b o v ậ i và nh ng đi u ki n k thu t ệ
ạ ộ ố ặ ằ ậ ộ ơ ầ c n thi an ninh qu c gia trong ho t đ ng Internet.
ấ ỉ ượ ụ ằ ộ ị
c cung c p d ch v ra công c ng sau khi đ ơ ở
ổ i Thông t
ộ ư ụ ị ướ ễ ệ ẫ ị ả ượ 6. Ch đ c phép b ng văn b n ễ ộ ư ể ủ ủ c a B B u chính, Vi n thông trên c s báo cáo c a đoàn ki m tra liên ngành theo ư ư ố ạ ị s 04/2001/TTTCBĐ ngày 20/11/2001 c a T ng C c B u quy đ nh t ố đi n (nay là B B u chính Vi n thông) h ủ ng d n thi hành Ngh đ nh s
3
ủ ề ủ ả ấ
ả ể ề ế ọ ố ị
ạ ộ ệ ả ả
ử ụ 55/2001/NĐCP ngày 23/8/2001 c a Chính ph v qu n lý, cung c p và s d ng ụ ự ế ạ ị ị d ch v Internet (sau đây g i là Ngh đ nh s 55) v k t qu ki m tra th c t m ng ủ ế ị ướ l t b và các bi n pháp đ m b o an toàn, an ninh ho t đ ng Internet c a i, thi doanh nghi p.ệ
ổ ứ ụ ệ ấ ậ ị
ụ ấ ị ị
ề Đi u 7. ụ ứ ụ ị ụ ệ ậ T ch c, doanh nghi p cung c p d ch v truy nh p Internet (ISP), ơ ị d ch v ng d ng Internet (OSP), các đ n v cung c p d ch v thông tin Internet (ICP), d ch v truy nh p Internet dùng riêng (ISP dùng riêng) có trách nhi m:
ứ ườ ươ ử ứ ớ
ữ ệ
ệ ố 1. Có h th ng b c t ả ị ng l a (Firewall) t ả ố ệ ố ư ả ế ị ủ ệ ị
ị ữ ệ ủ ệ ơ ạ ộ ng x ng v i quy mô ho t đ ng ậ ấ ặ ệ ủ ừ c a t ng doanh nghi p đ m b o phát hi n, ngăn ch n nh ng tin mà pháp lu t c m theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 55 cũng nh b o v an toàn h th ng thi t b , thông ị tin, d li u c a doanh nghi p, đ n v .
ả ượ ư i t
ề 2. Thông tin đ a vào, truy n đi trên Internet ph i đ ờ c l u gi ư ư ệ ủ ủ ị i máy ừ khi
ữ ạ ạ l ữ ờ ơ ch c a doanh nghi p, đ n v trong th i gian 15 ngày, th i gian l u tr tính t ủ ế thông tin đi/đ n máy ch .
ố ấ ổ ứ ậ ạ ắ
ụ ướ ự ệ
ạ ộ ẫ ng d n khách hàng s d ng d ch v ữ ặ ệ ờ ị
ị ị ị ủ ữ 3. T ch c t p hu n cho s nhân viên đ i lý Internet n m v ng quy đ nh c a ậ ỹ ả ướ ề Nhà n i pháp k thu t c v an toàn, an ninh thông tin trong ho t đ ng Internet, gi ụ ể ạ ợ ị ử ụ ệ ố phù h p đ đ i lý th c hi n t t nhi m v h ạ ụ ữ vào nh ng m c đích lành m nh, phát hi n, ngăn ch n k p th i nh ng khách hàng có ố ủ ị ạ hành vi vi ph m quy đ nh c a Ngh đ nh s 55.
ơ ụ ấ ị
ệ ố ả
ạ ộ ể ạ ả ố ị 4. Doanh nghi p, đ n v cung c p d ch v truy nh p Internet (ISP và ISP ế ặ t ấ i, d ch v c a mình đ gây r i, phá ho i, c n tr ho t đ ng cung c p,
ị ụ ệ ậ ố ợ ợ ụ ớ dùng riêng) ph i ph i h p v i nhau ngăn ch n các hành vi l i d ng h th ng thi ở ụ ủ ướ ạ ị b , m ng l ị ử ụ s d ng d ch v Internet.
ệ ạ Đ i lý Internet có trách nhi m: ề Đi u 8.
ủ ủ ả ị
ậ ề ả ử ụ ự ế ể ạ ộ 1. Tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v đ m b o an toàn, an ninh thông tin i các đi m khai thác. Internet. Xây d ng, niêm y t công khai n i quy s d ng Internet t
2. Thông tin liên quan đ n ng c l u gi l
ị ụ ả ượ ư i s d ng d ch v ph i đ ừ ư ữ ườ ử ụ ờ ủ ủ ạ ờ ữ ạ ạ i t ế i máy khi thông tin đi/đ n máy
ế ch c a đ i lý trong th i gian 30 ngày, th i gian l u tr tính t ch .ủ
ầ ủ
ổ ọ ử ụ ỉ ố ứ ặ ộ ờ
ế ị 3. Có s đăng ký s d ng d ch v th ng kê đ y đ chi ti ồ ế ụ ậ ế ả ặ ộ
ờ ộ ệ ầ ươ ứ ề
ề ụ ố t thông tin v khách ử ụ ị hàng g m: h tên, đ a ch , s ch ng minh nhân dân ho c h chi u, th i gian s d ng ấ ả ị i pháp ngăn ch n vi c truy c p đ n các trang Web có n i dung x u d ch v . Ph i có gi ể ả ặ trên Internet và cài đ t ch ng trình ph n m m đ qu n lý t c th i n i dung thông tin ủ c a khách hàng.
ữ
ề ậ ắ ẫ ả ạ ể ố 4. B trí nhân ướ ủ c a Nhà n ị ỹ viên qu n lý có chuyên môn k thu t n m v ng các quy đ nh ử ụ ể ướ ng d n khách hàng s d ng i đi m khai thác đ h c v Internet t
4
ữ ữ ờ ị
ệ ậ ề ạ ủ ụ ạ ị ặ vào nh ng m c đích lành m nh, phát hi n, ngăn ch n k p th i nh ng khách hàng có hành vi vi ph m quy đ nh c a pháp lu t v Internet.
ấ ề ấ ầ ỹ
5. Cung c p đ y đ s li u v c u hình k thu t, s đ k t n i, l u l ộ ủ ố ệ ạ ự ế ầ ả ậ ơ ồ ế ố ư ượ ng ơ ủ t, đ y đ cho c
ướ ề ả ẩ ầ ạ thông tin trong ph m vi đ i lý qu n lý m t cách trung th c, chi ti quan qu n lý Nhà n c có th m quy n khi có yêu c u.
ơ ướ ề ẩ c có th m quy n
6. Ph i h p v i c quan công an và các c quan nhà n ệ ớ ơ ả ả ố ợ ầ ự th c hi n yêu c u b o đ m an toàn và an ninh thông tin.
ườ ử ụ ệ Ng i s d ng Internet có trách nhi m: ề Đi u 9.
ệ ướ ậ ề ư ề ộ 1. Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v các n i dung tin đ a vào và truy n đi
ị trên Internet.
ậ ậ ự ượ ươ ng h i đ n an ninh qu c gia, tr t t
2. Khi nh n đ ạ ạ ế ắ ỹ ụ ầ ả ộ
ả ơ c thông tin gây ph toàn xã h i, vi ph m thu n phong m t c, b n s c văn hoá Vi ượ đ ố , an ệ t Nam thì không ấ ể ử ơ ầ c in, sao, tán phát và ph i báo ngay cho c quan Công an n i g n nh t đ x lý.
ậ ả ộ ệ ậ ẩ 3. B o v m t kh u, khoá m t mã, n i dung thông tin riêng và b o v h ệ ệ
ố ủ th ng thi ả ế ị t b Internet c a mình.
ổ ạ ộ ứ C quan, t ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng Internet có trách Đi u 10.
ề ự ơ ế ộ ệ ệ nhi m th c hi n ch đ thông tin, báo cáo sau đây;
ị ơ ượ ấ
ơ ồ ế ố ụ ế ị ạ ạ
ả ệ ả
ạ ộ ị ơ ế ệ ơ
ề ả
ể ế ể
ủ ổ
ễ ấ ệ c c p phép cung c p d ch v Internet 1. Các doanh nghi p, đ n v sau khi đ ộ ớ ổ ụ ph i báo cáo v i T ng c c An ninh B Công an s đ k t n i m ng, k ho ch, ế ị ả t b đ m b o an toàn, an ninh trong ho t đ ng Internet, danh bi n pháp và trang thi ủ ị ủ ộ sách trích ngang cán b , nhân viên c a doanh nghi p, đ n v , s y u lý l ch c a các ạ ậ ị ệ ố ả ị ạ ướ i ch m thành viên qu n tr m ng, qu n tr h th ng, nhân viên đi u hành m ng l ướ ướ ự ế ấ ng nh t 15 ngày tr c khi đoàn ki m tra liên ngành đ n ki m tra th c t theo h ệ ư ụ ư ố ẫ ạ i Thông t d n t s 04/2001/TTTCBĐ ngày 20/11/2001 c a T ng C c B u đi n ộ ư (nay là B B u chính Vi n thông).
ị ỳ ệ ấ
ổ ệ ộ ầ ụ
ả ị ả ự ị ụ ệ ụ ấ
ế ử ụ ạ ạ
ạ ộ ủ ố ị
ổ ổ ụ ạ ề ấ ủ ứ ệ ử ẫ ấ ố trên Internet theo m u th ng nh t và t
ặ 2. Đ nh k 6 tháng m t l n, các doanh nghi p cung c p d ch v Internet có ộ trách nhi m báo cáo T ng c c An ninh B Công an k t qu th c hi n công tác ả đ m b o an toàn, an ninh trong ho t đ ng cung c p, s d ng d ch v Internet, ữ nh ng thay đ i b sung v c u trúc c a m ng, danh sách đ i lý Internet, thuê bao ấ ử ụ s d ng d ch v Internet c a mình; th ng kê danh sách các thành viên cung c p ổ ứ thông tin, các lo i hình tin t c đi n t ch c ẽ ả theo dõi, qu n lý ch t ch .
ệ ờ ơ
ấ ạ ộ ả t b , gây c n tr
ạ ệ ố ạ ế ị ậ ụ ị
ấ ẽ ớ ơ ộ ề ị 3. Phát hi n, thông báo k p th i cho c quan công an v các ho t đ ng vi ạ ở ph m an toàn, an ninh thông tin, t n công, phá ho i h th ng thi ạ ộ ố ho t đ ng cung c p d ch v Internet và các hành vi vi ph m pháp lu t khác; ph i ự ệ ặ ợ h p ch t ch v i c quan Công an trong quá trình xác minh làm rõ n i dung s vi c
5
ạ ệ ấ ầ ế ụ ệ ế t liên quan đ n v vi c khi đ ượ c
vi ph m, cung c p các thông tin, tài li u c n thi yêu c u.ầ
ề ộ ườ ơ ổ ụ B Công an giao T ng c c An ninh là c quan th
Đi u 11. ộ ạ ổ ứ ả ả ự ng tr c giúp ạ ch c công tác đ m b o an toàn, an ninh trong ho t
ỉ ạ ệ lãnh đ o B Công an ch đ o, t ộ đ ng Internet, có trách nhi m:
ụ ể ể ổ ứ ể ể ệ 1. T ch c, tri n khai bi n pháp nghi p v đ ki m tra, ki m soát, giám sát
ủ ậ ệ ị thông tin trên Internet theo quy đ nh c a pháp lu t.
ẫ ướ ơ
ợ ụ ừ ệ ặ ị ự ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng Internet th c ụ ạ ộ i d ng d ch v
ậ ự ể ạ ố ộ ạ ộ ổ ứ 2. H ng d n các c quan, t ệ hi n công tác phòng ng a, phát hi n và ngăn ch n các ho t đ ng l Internet đ xâm h i an ninh qu c gia, tr t t an toàn xã h i.
ướ ố ự ươ ẫ ỉ ng t
ộ ạ ả ả ộ ứ ch c, ị ạ i đ a
ể ươ ổ 3. H ng d n Công an các t nh, thành ph tr c thu c Trung tri n khai công tác đ m b o an toàn, an ninh trong ho t đ ng Internet t ph ng mình.
ụ ứ ỉ ạ ụ ệ ổ ụ T ng c c An ninh ch đ o các C c nghi p v ch c năng, công an
ề Đi u 12. ươ ị các đ a ph ng:
ị ỳ ộ ầ ệ ổ
1. Đ nh k 6 tháng m t l n, t ả ệ ủ ể ủ
ụ ữ ộ ị ị ể ứ ch c ki m tra vi c tri n khai các bi n pháp ả đ m b o an toàn, an ninh thông tin trong ho t đ ng Internet c a các ch th cung ấ c p d ch v theo nh ng n i dung quy đ nh t ể ạ ộ ị ạ i Quy đ nh này.
ố ợ ư ễ ớ 2. Ph i h p v i Thanh tra chuyên ngành B u chính Vi n thông và Công ngh
ế ể
ạ ộ ủ ử ạ ậ ị ệ thông tin, Thanh tra chuyên ngành Văn hoá Thông tin ti n hành thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m trong ho t đ ng Internet theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ề Đi u 13.
ơ C quan, t ạ ộ ạ ạ ử ụ ị ị ụ ề ỳ ề ứ ấ ạ ộ
ụ ể ư ố ị ị ổ ứ ch c, cá nhân vi ph m quy đ nh v an toàn, an ninh ả ị ấ thông tin trong ho t đ ng qu n lý, cung c p, s d ng d ch v Internet, tu theo tính ủ ạ ẽ ị ử ch t, m c đ vi ph m s b x ph t theo quy đ nh t i Đi u 41 và Đi u 45 c a Ngh đ nh s 55. C th nh sau:
ố ớ ế ồ ộ ạ ề ừ ồ 200.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i v i m t trong các hành
1. Ph t ti n t ạ vi vi ph m sau đây:
ử ụ ủ ẩ ậ ườ ể i khác đ truy
a) S d ng m t kh u, khoá m t mã, thông tin riêng c a ng ử ụ ậ ị ậ ụ nh p, s d ng d ch v Internet trái phép;
ụ ầ ử ụ ử ụ ụ ề ậ ị ể b) S d ng các công c ph n m m đ truy nh p, s d ng d ch v Internet trái
phép.
ố ớ ế ồ ồ ộ 1.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i m t trong các
ạ ề ừ 2. Ph t ti n t ạ hành vi vi ph m sau đây:
ạ ị ề ả a) Vi ph m các quy đ nh c a Nhà n c v mã hoá và gi i mã thông tin trên
ệ ử ụ ủ ụ ị ướ Internet trong vi c s d ng d ch v Internet ;
6
ướ ề c v an toàn, an ninh thông tin trên
ạ ệ ử ụ ủ ụ ị ị b) Vi ph m các quy đ nh c a Nhà n Internet trong vi c s d ng d ch v Internet .
ạ ề ừ ố ớ ế ộ ồ ồ 10.000.000 đ ng đ n 20.000.000 đ ng đ i v i m t trong các
3. Ph t ti n t ạ hành vi vi ph m sau đây:
ủ ạ ị ề ả a) Vi ph m các quy đ nh c a Nhà n c v mã hoá và gi i mã thông tin trên
ụ ệ ấ ị ướ Internet trong vi c cung c p d ch v Internet;
ướ ề c v an toàn, an ninh thông tin trên
ạ ệ ủ ụ ị ị b) Vi ph m các quy đ nh c a Nhà n ấ Internet trong vi c cung c p d ch v Internet;
ấ ố ể ế ằ ạ ọ
c) S d ng Internet đ nh m m c đích đe d a, qu y r i, xúc ph m đ n danh ứ ụ ư ế ử ụ ẩ ườ ứ ệ ự i khác mà ch a đ n m c truy c u trách nhi m hình s ; ự d , nhân ph m ng
ặ ợ ụ ể
d) Đ a vào Internet ho c l ồ ư ỵ ủ ữ ặ ớ ề i d ng Internet đ truy n bá các thông tin, hình ậ ề ộ nh đ i tru , ho c nh ng thông tin khác trái v i quy đ nh c a pháp lu t v n i
ư ế ị ệ ứ ứ ả ự dung tin trên Internet, mà ch a đ n m c truy c u trách nhi m hình s ;
ủ ổ ứ ậ ậ đ) Đánh c p m t kh u, khoá m t mã, thông tin riêng c a t ch c, cá nhân và
ổ ế ắ ườ ph bi n cho ng ẩ ử ụ i khác s d ng;
ạ ề ậ
ử ụ ỷ ạ ộ ữ ệ ạ ạ ạ
ư ế ặ ứ ứ ệ ố ị e) Vi ph m các quy đ nh v v n hành, khai thác và s d ng máy tính gây r i ế ả lo n ho t đ ng, phong to ho c làm bi n d ng, làm hu ho i các d li u trên ự Internet mà ch a đ n m c truy c u trách nhi m hình s .
ố ớ ế ạ ồ 4. Ph t ti n t
ố ư ế ồ ươ 20.000.000 đ ng đ n 50.000.000 đ ng đ i v i hành vi t o ra ứ ng trình vi rút trên Internet mà ch a đ n m c
ứ ạ ề ừ ề và c ý lan truy n, phát tán các ch ự ệ truy c u trách nhi m hình s .
ử ứ ứ ỳ
ấ ạ ổ ạ ể ị ứ ử ụ
ộ 5. Ngoài các hình th c x ph t hành chính, tu theo tính ch t, m c đ vi ặ ổ ứ ch c, cá nhân còn có th b áp d ng hình th c x ph t b sung ho c ắ ụ ậ ạ ệ ả ph m mà t bi n pháp kh c ph c h u qu sau đây:
ạ ặ ấ
ử ụ ạ ỉ ệ ạ ị ả ể ể ể ả ố a) T m đình ch ho c đình ch vi c cung c p và s d ng d ch v Internet đ i ạ i ụ i kho n 2, các đi m t
i kho n 1, các đi m t ị ủ ả ả ỉ ạ ớ v i các hành vi vi ph m các đi m t ề kho n 3, kho n 4 Đi u 13 c a Quy đ nh này.
ộ ụ ạ ạ ạ ổ
ạ ị ầ ạ ể ề ả ả ị i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do vi ph m hành i đi m e kho n 3, kho n 4 Đi u 13
ị b) Bu c khôi ph c l ố ớ chính gây ra đ i v i hành vi vi ph m quy đ nh t ủ c a Quy đ nh này.
ợ ụ ướ ạ ộ 6. Hành vi l i d ng Internet đ ch ng l c C ng hoà Xã h i Ch i Nhà n
ạ
ố ệ t Nam và gây r i an ninh, tr t t ẽ ị ệ ộ ọ ủ ứ ự ệ ạ ị ủ ộ ố ể ậ ự ; các hành vi vi ph m nghiêm tr ng khác i ph m s b truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp
nghĩa Vi ấ có d u hi u t lu t.ậ
Ch ng III
Ề
ươ Ả ĐI U KHO N THI HÀNH 7
ứ ấ ị
ề ạ ệ ch c, doanh nghi p cung c p d ch v ủ ơ ế ả ị
ự ộ ể ả ậ ỹ ụ ổ ứ ị Căn c Quy đ nh này, các t ả t Nam xây d ng quy ch qu n lý Internet c a đ n v mình, qu n lý i s d ng, qu n lý n i dung thông tin và các bi n pháp k thu t ki m tra,
Đi u 14. ệ i Vi ườ ử ụ ả ệ ạ ộ ả Internet t ng giám sát, đ m b o an toàn, an ninh thông tin trong ho t đ ng Internet.
ề Đi u 15.
ổ ệ ụ ố ợ ơ
ụ ứ ộ ộ ư ị ộ
ơ ộ ả ủ ươ ng liên quan xem xét các gi
ủ ị
ậ ả ệ ệ ổ ứ ả ứ ơ ỳ ể ừ ấ
ớ ỉ ạ 1. T ng c c An ninh B Công an ch đ o các đ n v nghi p v ph i h p v i ễ các c quan ch c năng c a B B u chính Vi n thông, B Văn hoá Thông tin và ỹ ị i pháp k thu t đ m b o an các B , ngành, đ a ph ấ ổ ạ ộ ch c, đ n v , doanh nghi p cung c p toàn, anh ninh ho t đ ng Internet c a các t ệ ự ị ụ ị ch c, th c hi n khi c p phép và đ nh k ki m tra vi c t d ch v Internet ngay t ị Quy đ nh này.
ổ ứ ự ệ
ề ộ ị ụ ả ổ
ắ ề ả ờ ơ ế 2. Các c quan, t ch c, cá nhân trong quá trình th c hi n Quy đ nh này n u ướ ng m c đ ngh ph n ánh v B Công an (qua T ng c c An ninh) ẫ ng d n gi ị ế ị i quy t k p th i./. có khó khăn v ể ượ ướ đ đ c h
Ộ NG B TR
ƯỞ (Đã ký) ồ Lê H ng Anh
8