1 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Quá trình đ i m i n n kinh t c trong th i gian qua đã thu đ ớ ề ổ đ t n ế ấ ướ ờ ượ c

nh ng k t qu kh quan, t o đ ữ ế ả ả ạ ượ ầ c ni m tin trong nhân dân cũng nh các nhà đ u ư ề

trong và ngoài n c. Cùng v i nh ng thành t u đ i m i c a đ t n t ư ướ ớ ủ ấ ướ ữ ự ớ ổ ạ c, ho t

đ ng Ngân hàng đã có nh ng b ộ ữ ướ ề c ti n đáng k , góp ph n tích c c vào vi c ki m ự ế ể ệ ầ

ch l m phát, thúc đ y tăng tr ng kinh t , chuy n d ch c c u kinh t theo ế ạ ẩ ưở ế ơ ấ ể ị ế

ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t ng b c h i nh p vào n n kinh t h ướ ể ừ ệ ệ ạ ướ ộ ề ậ ế ế th

gi i.ớ

Tuy nhiên, ho t đ ng c a ngành ngân hàng v n còn nhi u b t c p c v c ấ ậ ả ề ơ ạ ộ ủ ề ẫ

ch chính sách và t c, ngành ế ổ ứ ch c ho t đ ng. Bên c nh nh ng k t qu đ t đ ạ ả ạ ượ ạ ộ ữ ế

ngân hàng v n còn nh ng t n t i. M t trong nh ng t n t ồ ạ ữ ẫ ồ ạ ữ ộ ả i ch y u năng l c qu n ủ ế ự

lý ho t đ ng tín d ng còn y u, bi u hi n d nh n th y nh t là n quá h n, n ệ ạ ộ ụ ể ễ ế ậ ấ ấ ạ ợ ợ

khó đòi làm suy gi m năng l c c a h th ng ngân hàng. Chính vì v y, vi c đ a ra ự ủ ệ ố ệ ư ậ ả

các bi n pháp nh m h n ch đ n m c th p nh t các r i ro tín d ng, đ m b o an ế ế ứ ủ ụ ệ ấ ấ ả ả ằ ạ

toàn cho ho t đ ng ngân hàng luôn là v n đ đ ạ ộ ề ượ ấ ạ c đ t lên hàng đ u trong ho t ặ ầ

đ ng c a m i ngân hàng. ọ ộ ủ

ự Qu n lý r i ro tín d ng là m t trong nh ng m c tiêu c b n trong quá trình th c ơ ả ủ ụ ữ ụ ả ộ

hi n đ án c c u l i m t cách toàn di n và nâng cao năng l c c nh tranh c a các ơ ấ ạ ệ ề ự ạ ủ ệ ộ

ngân hàng Vi t Nam nói chung và Ngân hàng th ệ ươ ộ ng m i c ph n nhà Hà N i ầ ạ ổ

(Habubank) nói riêng tr c yêu c u m c a th tr ướ ở ử ị ườ ầ ng tài chính d ch v theo các ị ụ

c a Vi t Nam. Xu t phát t cam k t qu c t ế ố ế ủ ệ ấ th c t ừ ự ế ủ ho t đ ng tín d ng c a ạ ộ ụ

Habubank, em xin đ ượ ụ c ch n đ tài: “ R i ro tín d ng và qu n lý r i ro tín d ng ụ ủ ủ ề ả ọ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

i Habubank” t ạ

2

Ch

ươ

ủ ng 1: Lý lu n chung v r i ro tín d ng và qu n lý r i

ề ủ

ro tín d ng c a Ngân hàng th ủ

ươ

ng m i ạ

ng m i

1.1. Ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng th ụ

ạ ộ

ươ

1.1.1. Khái ni m: ệ

Tín d ng là quan h vay m n, t m th i s d ng v n c a nhau d a trên nguyên ờ ử ụ ố ủ ượ ụ ự ệ ạ

ng. Trong n n kinh t t c hoàn tr và s tin t ả ắ ự ưở ề th tr ế ị ườ ng, nhi u lo i hình quan h ạ ề ệ

tín d ng cùng t n t i nh tín d ng th ng m i, tín d ng ngân hàng, tín d ng nhà ồ ạ ụ ư ụ ươ ụ ụ ạ

c, tín d ng thuê mua, tín d ng tiêu dùng, tín d ng qu c t . Song căn c vào n ướ ố ế ụ ụ ụ ứ

mà tín d ng ngân hàng có th ch c năng và vai trò c a NHTM v i n n kinh t ủ ớ ề ứ ế ụ ể

đ ượ c coi là lo i quan h tín d ng quan tr ng nh t, ph bi n nh t v i n n kinh t ọ ấ ớ ề ổ ế ụ ệ ấ ạ ế

và th ng xuyên đ c quan tâm nghiên c u. ườ ượ ứ

Tín d ng ngân hàng đ ụ ượ c hi u là quan h tín d ng gi a m t bên là ngân ụ ữ ể ệ ộ

hàng, m t t ch c chuyên kinh doanh trong lĩnh v c ti n t , m t bên là các ch ộ ổ ứ ề ệ ự ộ ủ

th còn l i c a n n kinh t ể ạ ủ ề ế . Tuy nhiên, quan ni m ph bi n v tín d ng ngân hàng ổ ế ụ ệ ề

là: Tín d ng ngân hàng đ ụ ượ ủ ể ủ c hi u là vi c cho vay c a NHTM v i các ch th c a ủ ể ệ ớ

. n n kinh t ề ế

Theo lu t t ch c tín d ng năm 1998 c a N c C ng Hoà Xã H i Ch ậ ổ ướ ứ ụ ủ ộ ộ ủ

Nghĩa Vi t Nam thì: “C p tín d ng là vi c t ệ ệ ổ ứ ch c tín d ng tho thu n đ khách ả ụ ụ ể ậ ấ

hàng s d ng m t kho n ti n v i nguyên t c có hoàn tr b ng các nghi p v cho ệ ụ ử ụ ả ằ ề ắ ả ộ ớ

vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, b o lãnh ngân hàng và các nghi p v khác” và ế ụ ệ ả ấ

“Ho t đ ng tín d ng là vi c t ạ ộ ệ ổ ứ ch c tín d ng s d ng ngu n v n t ử ụ ố ự ụ ụ ồ ồ có, ngu n

v n huy đ ng đ c p tín d ng” ố ể ấ ụ ộ

1.1.2.Phân lo i tín d ng: ạ

Có nhi u cách phân lo i tín d ng khác nhau tùy theo yêu c u c a khách ầ ủ ụ ề ạ

hàng và m c tiêu qu n lý c a ngân hàng.Sau đây là m t s cách phân lo i: ộ ố ụ ủ ạ ả

- Phân lo i theo th i gian( th i h n tín d ng): Phân chia theo th i gian có ý nghĩa ờ ạ ụ ạ ờ ờ

2

t đ n tính an toàn và sinh l quan tr ng đ i v i vì th i gian liên quan m t thi ờ ố ớ ậ ọ ế ế ợ ủ i c a

3 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

tín d ng còng nh kh năng hoàn tr ư ụ ả ả ủ ụ c a khách hàng. Theo th i gian, tín d ng ờ

đ c phân thành: ượ

+ Tín d ng ng n h n : t 12 tháng tr xu ng ụ ắ ạ ừ ở ố

+ Tín d ng trung h n: t trên 1 năm đ n 5 năm ụ ạ ừ ế

+ Tín d ng dài h n: trên 5 năm ụ ạ

Th i h n tín d ng th ng đ c xác đ nh c th ( ngày, tháng, năm) và ghi ờ ạ ụ ườ ượ ụ ể ị

trong h p đ ng tín d ng, là th i h n mà trong đó ngân hàng cam k t c p cho ờ ạ ế ấ ụ ợ ồ

khách hàng 1 kho n tín d ng.Th i h n tín d ng có th đ c tính t ờ ạ ể ượ ụ ụ ả ừ ồ lúc đ ng

c phát ra đ n lúc đ ng v n và lãi cu i cùng v n đ u tiên c a ngân hàng đ ủ ố ầ ượ ế ồ ố ố

1/1 đ n 1/4 có nghĩa ngân hàng s phát ph i thu v . Ví d , cho vay 3 tháng t ụ ề ả ừ ế ẽ

ti n vat đ u tiên vào lúc 1/1 và đ n 1/4 s ph i thu h t g c và lãi. Th i h n tín ờ ạ ế ố ề ế ẽ ả ầ

i quan h tín d ng có th là th i gian mà khi k t thúc, ngân hàng s xem xét l ụ ể ế ẽ ờ ạ ệ

ụ d ng v i khách hàng. Ví d , ngân hàng c p cho khách hàng h n m c tín d ng ụ ụ ứ ấ ạ ớ

100 tri u trong 6 tháng, h t 6 tháng ngân hàng s xem xét l ệ ế ẽ ạ ả i, có th tăng gi m ể

ho c ch m d t quan h tín d ng v i khách hàng.Tuy nhiên còng có kho n cho ụ ứ ệ ả ặ ấ ớ

vay không xác đ nh tr ị ướ ỏ c th i h n nh cho vay luân chuy n. Khách hàng th a ờ ạ ư ể

thu n v i ngân hàng v vi c ngân hàng đ ề ệ ậ ớ ượ ả c quy n trích ti n trên tài kho n ề ề

ti n g i thanh toán đ thu n khi tài kho n có ti n.Vi c xác đ nh tr ử ề ể ề ệ ả ợ ị ướ ờ c th i

ng h p này có th gây khó khăn cho khách hàng trong h n thu n trong tr ợ ạ ườ ể ợ

vi c tiêu th s n ph m. ụ ả ệ ẩ

- Phân lo i theo hình th c: g m chi t kh u, cho vay, b o lãnh và cho ứ ạ ồ ế ấ ả

thuê.

+ Chi ng phi u là vi c ngân hàng ng tr c ti n cho khách ế t kh u th ấ ươ ứ ế ệ ướ ề

hàng t ng ng v i giá tr c a th ươ ị ủ ứ ớ ươ ng phi u tr đi ph n thu nh p c a ngân ầ ậ ủ ừ ế

hàng đ s h u 1 th ể ở ữ ươ ng phi u ch a đ n h n( ho c 1 gi y n ). V m t pháp ặ ư ế ề ặ ế ạ ấ ợ

ng phi u. Đây ch là lí thì ngân hàng không ph i đã cho vay đ i v i ch th ả ố ớ ủ ươ ế ỉ

ệ hình th c trao đ i trái quy n.Tuy nhiên đ i v i ngân hàng, vi c b ti n ra hi n ệ ỏ ề ố ớ ứ ề ổ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

i đ thu v 1 kho n l n h t ạ ể ả ớ ề ơn trong tương lai v i lãi su t xác đ nh tr ớ ấ ị ư c đớ ư cợ

4

coi như là ho t đ ng tín d ng. Ngân hàng tuy ng ti n cho ng ạ ộ ụ ứ ề ư i bán, nh ờ ưng

th c ch t là thay th ng ế ư i mua tr ti n tr ả ề ự ấ ờ ư c cho ng ớ ư i bán. ờ

+ Cho vay là vi c ngân hàng đ ệ ưa ti n cho khách hàng v i cam k t khách ề ế ớ

hàng ph i hoàn tr c g c và lãi trong kho ng th i gian xác đ nh. ả ả ố ả ả ờ ị

+ B o lãnh là vi c ngân hàng cam k t th c hi n các nghĩa v tài chính h ự ụ ế ệ ệ ả ộ

khách hàng c a mình. M c dù không ph i xu t ti n ra, song ngân hàng đã cho ấ ề ủ ả ặ

khách hàng s d ng uy tín c a mình đ thu l i. ử ụ ủ ể ợ

+ Cho thuê là vi c ngân hàng b ti n mua tài s n đ cho khách hàng thuê ỏ ề ể ệ ả

theo nh ng th a thu n nh t đ nh. Sau th i gian nh t đ nh, khách hàng ph i tr ấ ị ấ ị ả ả ữ ậ ỏ ờ

c g c l n lãi cho khách hàng. ả ố ẫ

- Phân lo i theo tài s n đ m b o: ả ả ạ ả

+ Tín d ng không có đ m b o: là tín d ng không có tài s n c m c , th ụ ụ ả ả ầ ả ố ế

ch p không có b o lãnh c a ng ủ ấ ả ườ i th ba. ứ

ả + Tín d ng có đ m b o: là tín d ng có tài s n c m c th ch p hay có b o ố ế ấ ả ầ ụ ụ ả ả

- Phân lo i tín d ng theo r i ro: Đ phân lo i theo tiêu th c này,ngân ể

lãnh c a ng ủ ườ i th ba. ứ

ủ ụ ứ ạ ạ

hàng c n nghiên c u các m c đ , các căn c đ chia lo i r i ro. M t s ngân ứ ộ ộ ố ạ ủ ứ ể ứ ầ

i 10 thang b c r i ro theo các d u hi u r i ro t hàng l n chia t ớ ớ ệ ủ ậ ủ ấ ừ ấ th p đ n cao ế

cho các kho n m c tài s n, bao g m c n i và ngo i b ng, cho vay, b o lãnh, ạ ả ả ộ ụ ả ả ả ồ

ch ng khoán. Cách phân lo i này giúp ngân hàng th ng xuyên đánh giá l ứ ạ ườ ạ i

tính an toàn c a các kho n tín d ng, trích l p d phòng t n th t k p th i.Có ấ ị ủ ụ ự ậ ả ổ ờ

th k các loai tín d ng sau: ể ể ụ

+Tín d ng lành m nh: là các khoant tín d ng có kh năng thu h i cao. ụ ụ ả ạ ồ

ạ +Tín d ng có v n đ : là các kho n tín d ng có d u hi u không lành m nh ụ ụ ề ệ ả ấ ấ

nh khách hàng ch m tiêu th , ti n đ th c hi n k ho ch ch m, khách hàng ộ ự ụ ế ư ệ ế ạ ậ ậ

g p thiên tai, khách hàng trì hoãn n p báo cáo tài chính… ặ ộ

ờ ạ + N quá h n có kh năng thu h i: các kho n n đã quá h n v i th i h n ả ạ ạ ả ợ ồ ợ ớ

ng n và khách hàng có k ho ch kh c ph c t t, tài s n đ m b o có giá ytij ụ ố ế ạ ắ ắ ả ả ả

4

l n…ớ

5 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ả + N quá h n khó đòi: N quá h n quá lâu, kh năng tr n kém, tài s n ả ợ ạ ả ạ ợ ợ

- Căn c vào m c đích c a tín d ng:

th ch p nh ho c b gi m giá, khách hàng chây ì.. ặ ị ả ế ấ ỏ

ủ ứ ụ ụ

+ Tín d ng b t đ ng s n: đây là các kho n tín d ng đ ấ ộ ụ ụ ả ả ượ ả ằ c b o đ m b ng ả

b t đ ng s n, bao g m: tín d ng ng n h n cho xây d ng và m r ng đ t đai ấ ộ ở ộ ự ụ ắ ấ ạ ả ồ

ạ và tín d ng dài h n đ mua đ t đai, nhà c a, căn h c s d ch v , trang tr i ộ ơ ở ị ụ ử ụ ể ấ ạ

và b t đ ng s n c ngoài. ấ ộ n ả ở ướ

+ Tín d ng công và th ng nghi p: đây là các kho n tín d ng c p cho các ụ ươ ụ ệ ả ấ

doanh nghi p đ trang tr i chi phí thu mua nguyên v t li u, tr thu và chi tr ậ ệ ệ ể ế ả ả ả

ng. l ươ

ạ ộ +Tín d ng nông nghi p: Đây là các kho n tín d ng c p cho các ho t đ ng ụ ụ ệ ả ấ

ạ nông nghi p, nh m tr c p cho các ho t đ ng nông nghi p, tr giúp các ho t ạ ộ ợ ấ ệ ệ ằ ợ

đ ng tr ng tr t, thu ho ch mùa màng và chăn nuôi gia súc. ộ ạ ồ ọ

+Tín d ng cá nhân: Đây là các kho n tín d ng c p cho cá nhân đ mua ả ụ ụ ể ấ

t b trong nhà… s m hàng hóa tiêu dung đ t ti n nh xe h i, nhà c a, trang thi ắ ắ ề ư ử ơ ế ị

+ Tín d ng cho các t ch c tài chính: Đây là các kho n tín d ng c p cho ụ ổ ứ ụ ả ấ

ch c tài chính các ngân hàng, công ty b o hi m, công ty tài chính và các t ể ả ổ ứ

khác.

+ Cho thuê tài chính: là vi c ngân hàng mua các trang thi t b , máy móc và ệ ế ị

cho thuê l i chúng. ạ

+ Tín d ng khác: bao g m các kho n tín d ng ch a đ c phân lo i ụ ụ ư ả ồ ượ ạ ở

trên( ví d nh tín d ng kinh doanh ch ng khoán) ụ ư ụ ứ

1.1.3.Các nghi p v tín d ng

ệ ụ

1.1.3.1.Chi

ng phi u:

ế

t kh u th ấ

ươ

ế

(1) Th

ng phi u đ c hình thành ch y u t quá trình mua bán ch u hàng ươ ế ượ ủ ế ừ ị

hóa và d ch v gi a khách hàng v i nhau.Ng i bán(ho c ng i th h ng) có ụ ữ ớ ị ườ ặ ườ ụ ưở

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

th gi th i mua (ho c ng ể ữ ươ ng phi u đ n h n đ đòi ti n ng ạ ế ế ể ề ườ ặ ườ ặ i ph i tr ) ho c ả ả

6

mang đ n ngân hàng đ xin chi ế ể ế t kh u tr ấ ướ ể c h n. Sau đây là s đ luân chuy n ơ ồ ạ

(2) Th

th i bán chuy n hàng hóa ho c d ch v cho ng i mua ươ ng phi u: Ng ế ườ ặ ị ụ ể ườ

ng phi u đ c l p, ng i mua kí, cam k t tr ti n cho ng i th ươ ế ượ ậ ườ ế ả ề ườ ụ

ng khi th ng phi u đ n h n và giao th h ưở ươ ế ế ạ ươ ng phi u cho ng ế ườ ờ i bán đ ng th i ồ

(3) Trong th i h n có hi u l c c a th

là ng i th h ng. ườ ụ ưở

i bán có th mang ệ ự ờ ạ ủ ươ ng phi u, ng ế ườ ể

(4) Sau khi ki m tra đ an toàn c a th

th ng phi u đ n ngân hàng đ xin chi ươ ế ế ể ế t kh u. ấ

ủ ể ộ ươ ề ng phi u, ngân hàng có th phát ti n ế ể

cho ng i bán và n m gi ng phi u( ngân hàng có th yêu c u ng i bán kí ườ ắ th ữ ươ ế ể ầ ườ

ng phi u, cam k t tr ti n cho ngân hàng n u ng h u th ậ ươ ế ế ả ề ế ườ ả i mua không tr ,

(5) Đ n h n ngân hàng chuy n th

quy n truy đòi đ i v i th ng phi u). ố ớ ề ươ ế

ng phi u đ n ng ế ể ạ ươ ế ế ườ ế i mua đòi ti n( n u ề

ng ườ i mua không tr , ngân hàng có quy n đòi ti n c a các bên kí tên trên th ề ề ủ ả ươ ng

phi u).ế

S ti n ngân hàng ng tr c ph thu c vaò lãi su t chiêt khâú, th i h n chi ố ề ứ ướ ờ ạ ụ ấ ộ ế t

kh u và l phí chi t kh u là 6%, giá tr c a th ấ ệ ế t kh u. Ví d , n u lãi su t chi ụ ế ấ ấ ế ị ủ ấ ươ ng

i c a th ng phi u 6 tháng thì s ti n ngân phi u là 1 tri u đ ng, th i h n còn l ồ ờ ạ ế ệ ạ ủ ươ ố ề ế

hàng phát ra là: 1 tri u*(1-0,06/2)=0,97 tri u ệ ệ

N u sau 6 tháng ngân hàng đòi đ c1tri u thì s lãi mà ngân hàng thu đ ế ượ ệ ố ượ c

trong 6 tháng là: 1-0,97= 0,03 tri u.ệ

V y lã su t th c là: 0,03*2/0,97=6,185%/năm ự ậ ấ

Bên c nh áp d ng lãi su t chi ng chung cho các th ụ ấ ạ ế t kh u( th ấ ườ ươ ế ng phi u)

phí chi ngân hàng có th yêu c u khách hàng tr thêm l ầ ể ả ệ ế ữ t kh u đ i v i nh ng ố ớ ấ

tr ng h p c th có liên quan đ n r i ro và chi phí đòi ti n. ườ ợ ụ ể ế ủ ề

Nghi p v chi t kh u đ c coi là đ n gi n, d a trên s tín nhi m gi a ngân ệ ụ ế ấ ượ ự ự ữ ệ ả ơ

hàng và nh ng ng i kí tên trên th ng phi u. Đ thu n ti n cho khách, ngân ữ ườ ươ ế ể ệ ậ

hàng th ng kí v i khách h p đ ng chi ườ ớ ợ ồ ế ứ t kh u( c p cho khách hàng h n m c ấ ấ ạ

chi t kh u trong kì). Khi c n chi t kh u khách hàng ch c n g i th ế ấ ầ ế ỉ ầ ử ấ ươ ng phi u lên ế

6

ngân hàng xin chi t kh u. Ngân hàng s ki m tra ch t l ế ẽ ể ấ ượ ấ ng c a th ủ ươ ng phi u và ế

7 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

t kh u. Do t i thi u có 2 ng i cam k t tr ti n cho ngân hàng nên th c hi n chi ệ ự ế ấ ố ể ườ ế ả ề

ng phi u t ng đ i cao( tr đ an toàn c a th ộ ủ ươ ế ươ ố tr ừ ườ ễ ng h p ngân hàng kí mi n ợ

truy đòi đ i v i khách hàng). H n n a, ngân hàng th ng m i có th tái chi ố ớ ữ ơ ươ ể ạ ế t

ng phi u t i ngân hàng Nhà n kh u th ấ ươ ế ạ ướ ể ớ c đ đáp ng nhu c u thanh kho n v i ầ ứ ả

chi phí th p( vì v y th ấ ậ ươ ng phi u còn đ ế ượ ể c coi là lo i tài s n có kh năng chuy n ạ ả ả

1.1.3.2. Cho vay

nh ng- có tính thanh kho n cao). ượ ả

+ Th u chi: là nghi p v cho vay qua đó ngân hàng cho phép ng i vay đ ụ ệ ấ ườ ượ c

t) trên s d ti n g i thanh toán c a mình đ n 1 gi i h n nh t đ nh và chi tr i (v ộ ượ ố ư ề ử ủ ế ớ ạ ấ ị

i h n này đ trong kho ng th i gian xác đ nh. Gi ờ ả ị ớ ạ ượ ọ c g i là h n m c th u chi. Đ ứ ạ ấ ể

đ ượ ờ c th u chi khách hàng ph i làm đ n xin ngân hàng han m c th u chi và th i ứ ả ấ ấ ơ

gian th u chi (có th ph i tr phí cam k t th u chi cho ngân hàng). ể ả ả ế ấ ấ

Trong quá trình ho t đ ng, khách hàng có th kí séc, l p y nhi m chi…v ạ ộ ậ ủ ể ệ ượ t

quá s d ti n g i đ chi tr (song trong h n m c th u chi). Khi khách hàng có ố ư ề ử ể ứ ả ạ ấ

ti n nh p v tài kho n ti n g i ngân hàng s thu n g c và lãi. S lãi mà ngân ợ ố ử ề ề ề ẽ ậ ả ố

hàng ph i tr là: lãi su t th u chi * th i gian th u chi * s ti n th u chi ả ả ố ề ấ ấ ấ ấ ờ

Các kho n chi quá h n m c th u chi s ch u lãi su t ph t và b đình ch s ỉ ử ứ ẽ ấ ấ ạ ả ạ ị ị

d ng hình th c này. ụ ứ

ề ờ Th u chi d a trên c s thu và chi c a khách hàng không phù h p v th i ơ ở ự ủ ấ ợ

gian và qui mô. Th i gian và s l ng thi u có th d đoán d a vào d đoán ngân ố ượ ờ ể ự ự ự ế

qu song không chính xác. Do v y, hình th c cho vay này t o đi u ki n thu n l ậ ợ i ứ ề ệ ậ ạ ỹ

cho khách hàng trong quá trình thanh toán: ch đ ng, nhanh, k p th i. ủ ộ ờ ị

ầ Th u chi là hình th c tín d ng ng n h n, linh ho t, th t c đ n gi n, ph n ủ ụ ơ ứ ụ ắ ạ ạ ả ấ

l n là không có đ m b o, có th c p cho c doanh nghi p l n cá nhân vài ngày ớ ệ ẫ ể ấ ả ả ả

trong tháng, vài tháng trong năm dùng đ tr l ể ả ươ ng, chi các kho n ph i n p, mua ả ả ộ

ậ hàng… Hình th c này nhìn chung ch s d ng đ i v i các khách hàng có đ tin c y ỉ ử ụ ố ớ ứ ộ

cao, thu nh p đ u đ n và kì thu nh p ng n. ề ậ ắ ậ ặ

+ Cho vay tr c ti p t ng l n: là hình th c cho vay t ầ ế ừ ự ứ ươ ủ ng đ i ph bi n c a ổ ế ố

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

ngân hàng đ i v i khách hàng không có nhu c u vay th ố ớ ầ ườ ề ng xuyên, không có đi u

8

ki n đ đ ể ượ ấ ủ ở ữ c c p h n m c th u chi. M t s khách hàng s d ng v n ch s h u ộ ố ử ụ ứ ệ ấ ạ ố

t m i vay là ch y u, ch khi có nhu c u th i v , hay m r ng s n xu t đ c bi ờ ụ ấ ặ ủ ế ở ộ ầ ả ỉ ệ ớ

ngân hàng, t c là v n t ố ừ ứ ủ ngân hàng ch tham gia vào 1 s giai đo n nh t đ nh c a ấ ị ạ ố ỉ

chi kì s n xu t kinh doanh. ấ ả

M i l n vay khách hàng ph i làm đ n và trình ngân hàng ph ả ỗ ầ ơ ươ ử ụ ng án s d ng

v n vay. Ngân hàng s phân tích khách hàng và kí h p đ ng cho vay, xác đ nh quy ố ẽ ợ ồ ị

mô cho vay, th i h n gi ờ ạ ả ế i ngân, th i h n tr n , lãi su t và yêu c u đ m b o n u ờ ạ ả ợ ả ả ầ ấ

c tách bi t nhau thành các h s (kh c nh n n ) khác c n. M i món vay đ ầ ỗ ượ ệ ồ ơ ế ướ ậ ợ

nhau.

Theo t ng kì h n n trong h p đ ng, ngân hàng s thu g c và lãi. Trong quá ừ ẽ ạ ợ ố ợ ồ

ả trình khách hàng s d ng ti n vay, ngân hàng s ki m soát m c đích và hi u qu . ẽ ể ử ụ ụ ệ ề

N u th y có d u hi u vi ph m h p đ ng, ngân hàng s thu n tr ợ ướ ệ ẽ ế ấ ạ ấ ợ ồ ặ c h n ho c ạ

chuy n n quá h n. lãi su t có th c đ nh ho c th n i theo th i đi m tính lãi. ể ố ị ể ợ ả ổ ể ặ ạ ấ ờ

Nghi p v cho vay t ng l n t ng đ i đ n gi n.Ngân hàng có th ki m soát ệ ụ ầ ươ ừ ố ơ ể ể ả

t. t ng món vay tách bi ừ ệ

+ Cho vay theo h n m c: ứ ạ

Đây là nghi p v tín d ng theo đó ngân hàng th a thu n c p cho khách hàng ệ ụ ậ ấ ụ ỏ

h n m c tín d ng. H n m c tín d ng có th tính cho c kì ho c cu i kì. Đó là s ạ ụ ứ ứ ụ ể ả ặ ạ ố ố

i đa t d t ư ố ạ i th i đi m tính. ể ờ

H n m c tín d ng đ c c p trên c s k ho ch s n xu t kinh doanh, nhu ứ ụ ạ ượ ấ ơ ở ế ạ ả ấ

c u vay v n c a khách hàng. ầ ố ủ

Trong kì khách hàng có th th c hi n vay-tr nhi u l n, song d n không ệ ể ự ề ầ ư ợ ả

đ c v t quá h n m c tín d ng. M t s tr ượ ượ ộ ố ườ ụ ứ ạ ạ ng h p ngân hàng qui đ nh h n ợ ị

m c cu i kì. D n trong kì có th l n h n h n m c. Tuy nhiên, đ n cu i kì, ư ợ ể ớ ứ ứ ế ạ ố ố ơ

khách hàng ph i tr n đ gi m d n sao cho d n cu i kì không đ ả ả ợ ể ả ư ợ ư ợ ố ượ ượ t c v

quá h n m c. ạ ứ

M i l n vay khách hàng ch c n trình bày ph ỗ ầ ỉ ầ ươ ộ ng án s d ng ti n vay, n p ử ụ ề

8

các ch ng t ứ ừ ứ ch ng minh đã mua hàng ho c d ch v và nêu yêu c u vay. Sau khi ị ụ ầ ặ

L p TC 46Q

9 Tr n Th Thanh Nga

c a ch ng t ki m tra tính ch t h p pháp và h p l ấ ợ ợ ệ ủ ứ ể ừ , ngân hàng s phát ti n cho ẽ ề

khách hàng.

Đây là hình th c cho vay thu n ti n cho nh ng khách hàng vay m n th ệ ượ ứ ữ ậ ườ ng

xuyên, v n vay tham gia th ố ườ ng xuyên vào quá trình s n xu t kinh doanh. Trong ả ấ

nghi p v này ngân hàng không xác đ nh tr ụ ệ ị ướ ụ c kì h n n và th i h n tín d ng. ờ ạ ạ ợ

Khi khách hàng có thu nh p, ngân hàng s thu n , do đó t o ch đ ng qu n lí ngân ẽ ủ ộ ả ạ ậ ợ

qu cho khách hàng. Tuy nhiên, do các l n vay không tách bi t thành các kì h n n ầ ỹ ệ ạ ợ

c th nên ngân hàng khó ki m soát hi u qu s d ng t ng l n vay. Ngân hàng ệ ụ ể ả ử ụ ừ ể ầ

ch có th phát hi n v n đ khi khách hàng n p báo cáo tài chính ho c d n lâu ặ ư ợ ể ệ ề ấ ộ ỉ

không gi m sút. ả

+ Cho vay luân chuy n: là nghi p v cho vay d a trên luân chuy n c a hàng ụ ể ủ ự ệ ể

hóa. Doanh nghi p khi mua hàng có th thi u v n. Ngân hàng có th cho vay đ ể ệ ế ể ố ể

mua hàng và s thu n khi doanh nghi p bán hàng. Đ u năm ho c quí, ng i vay ẽ ệ ầ ặ ợ ườ

ph i làm đ n xin vay luân chuy n. Ngân hàng và khách hàng th a thu n v i nhau ể ậ ả ơ ớ ỏ

ng th c vay, h n m c tín d ng, các ngu n cung c p hàng hóa và kh năng v ph ề ươ ứ ứ ụ ấ ả ạ ồ

tiêu th . H n m c tín d ng có th đ c th a thu n trong 1 năm ho c vài năm. Đây ụ ạ ể ượ ứ ụ ậ ặ ỏ

không ph i là th i gian hoàn tr mà là th i h n đ ngân hàng xem xét l i m i quan ờ ạ ể ả ả ờ ạ ố

ệ ữ h v i khách hàng và quy t đ nh có cho vay n a hay không tùy m i quan h gi a ệ ớ ế ị ữ ố

ngân hàng v i khách hàng còng nh tình hình tài chính c a khách hàng. ư ủ ớ

Vi c cho vay d a trên luân chuy n c a hàng hóa nên c ngân hàng l n doanh ể ủ ự ệ ả ẫ

nghi p đ u ph i nghiên c u k ho ch l u chuy n hàng hóa đ d đoán dòng ngân ư ứ ế ể ự ệ ề ể ạ ả

qu trong th i gian t i. Ng i vay cam k t các kho n vay s đ c tr cho ng ờ ỹ ớ ườ ẽ ượ ế ả ả ườ i

bán và m i kho n thu bán hàng đ u dùng đ tr vào tài kho n ti n vay tr c khi ể ả ề ề ả ả ọ ướ

đ c trích tr l i tài kho n ti n g i thanh toán c a khách hàng. ượ ả ạ ề ử ủ ả

Khi vay, khách hàng ch c n g i đ n ngân hàng các ch ng t ử ế ỉ ầ ứ ừ ậ hóa đ n nh p ơ

hàng và s ti n c n vay. Ngân hàng cho vay và tr ti n cho ng i bán. Theo hình ố ề ả ề ầ ườ

th c này, giá tr hàng hóa mua vào (có hóa đ n, h p pháp, h p l đúng đ i t ng) ợ ệ ứ ơ ợ ị ố ượ

ng đ c ngân hàng cho vay, thu nh p bán hàng đ u là ngu n đ chi đ u là đ i t ề ố ượ ượ ề ể ậ ồ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

tr cho ngân hàng.Ngân hàng s cho vay theo t nh t đ nh tùy theo kh i l ẽ ả l ỷ ệ ấ ị ố ượ ng

10

và ch t l ng quan h n n n c a ng ấ ượ ệ ợ ầ ủ ườ i vay. Các kho n ph i thu và c hàng hóa ả ả ả

trong kho tr thành v t đ m b o cho kho n cho vay. ậ ả ả ả ở

Cho vay luân chuy n th ng áp d ng đ i v i các doanh nghi p th ể ườ ố ớ ụ ệ ươ ng

nghi p ho c doanh nghi p s n xu t có chu kì tiêu th ng n ngày, có quan h vay- ụ ắ ệ ả ệ ệ ấ ặ

tr th ng xuyên v i ngân hàng. Cho vay luân chuy n r t thu n ti n cho các khách ả ườ ể ấ ệ ậ ớ

hàng. Th t c vay ch c n th c hi n 1 l n cho nhi u l n vay. Khách hàng đ ề ầ ủ ụ ỉ ầ ự ệ ầ ượ c

đáp ng nhu c u v n k p th i, vì v y, vi c thanh toán cho ng i cung c p s ứ ệ ậ ầ ố ờ ị ườ ấ ẽ

nhanh g n.N u doanh nghi p g p khó khăn trong tiêu th (hàng hóa t n đ ng..)thì ụ ế ệ ặ ọ ồ ọ

ngân hàng s g p khó khăn trong vi c thu h i v n do th i h n c a kho n vay ờ ạ ồ ố ẽ ặ ủ ệ ả

không đ c qui đ nh rõ ràng. ượ ị

+ Cho vay tr góp: là hình th c tín d ng, theo đó ngân hàng cho phép khách ụ ứ ả

hàng tr g c làm nhi u l n trong th i h n tín d ng đã th a thu n. Cho vay tr góp ờ ạ ề ầ ả ố ụ ậ ả ỏ

th ng đ ườ ượ ả c áp d ng đ i v i các kho n vay trung và dài h n, tài tr cho tài s n ố ớ ụ ả ạ ợ

c đ nh ho c hàng lâu b n. S ti n tr m i l n đ ề ố ị ả ỗ ầ ượ ố ề ặ ớ c tính toán sao cho phù h p v i ợ

kh năng tr n (th ng là t kh u hao và thu nh p sau thu c a d án, ho c t ả ợ ả ườ ừ ế ủ ự ặ ừ ấ ậ

thu nh p hàng kì c a ng i tiêu dùng). ủ ậ ườ

Ngân hàng th ng cho vay tr góp đ i v i ng ườ ố ớ ả ườ ạ i tiêu dùng thông qua h n

m c nh t đ nh. Ngân hàng s thanh toán cho ng i bán l v s hàng hóa mà ấ ị ứ ẽ ườ ẻ ề ố

khách hàng đã mua tr góp. Các c a hàng bán l nh n ngay ti n sau khi bán hàng ử ả ẻ ề ậ

t ừ ả ự phía ngân hàng và làm đ i lí thu ti n cho ngân hàng, ho c khách hàng tr tr c ề ặ ạ

ti p cho ngân hàng. Đây là hình th c tín d ng tài tr cho ng ụ ứ ế ợ ườ ế i mua (qua đó đ n

ng i bán) nh m khuy n khích tiêu th hàng hóa.Cho vay tr góp r i ro cao do ườ ủ ụ ế ả ằ

khách hàng th ng th ch p b ng hàng hóa mua tr góp. Kh năng tr n ph ườ ế ằ ả ả ấ ả ợ ụ

i vay. N u ng thu c vào thu nh p đ u đ n c a ng ậ ặ ủ ề ộ ườ ế ườ i vay m t vi c, m đau, thu ệ ố ấ

nh p gi m sút thì kh năng thu n c a ngân hàng còng b nh h ợ ủ ị ả ậ ả ả ưở ủ ng.Chính vì r i

ro cao nên lãi su t cho vay tr góp th ng là cao nh t trong khung lãi su t cho vay ả ấ ườ ấ ấ

c a ngân hàng. ủ

10

+ Cho vay gián ti p: ế

11 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

Ph n l n cho vay c a ngân hàng là cho vay tr c ti p.Bên c nh đó ngân ầ ớ ủ ự ế ạ

hàng còng phát tri n các hình th c cho vay gián ti p.Đây là hình th c cho vay thông ứ ứ ế ể

(1) Phân tích tín d ng tr

qua các hình th c trung gian. ứ

(2) Ngân hàng phát ti n vay tr c ti p cho khách hàng

c khi cho vay ụ ướ

(3) Các t

ự ế ề

ch c trung gian thu n h cho ngân hàng ổ ứ ợ ộ

Ngân hàng cho vay qua các t , h i, đ i nhóm nh nhóm s n xu t,H i nông ổ ộ ư ả ấ ộ ộ

dân, H i c u chi n binh,H i ph n ..Các t ch c này th ộ ự ụ ữ ế ộ ổ ứ ườ ng liên k t các thành ế

viên theo các m c đích riêng, song ch y u đ u h tr l n nhau, b o v quy n l ủ ế ỗ ợ ẫ ề ợ i ụ ề ệ ả

, làm giàu, xóa đói gi m nghèo cho m i thành viên. Vì v y, vi c phát tri n kinh t ậ ệ ể ỗ ế ả

luôn đ c các trung gian quan tâm. ượ

Ngân hàng có th chuy n m t vài khâu c a ho t đ ng cho vay sang các ạ ộ ủ ể ể ộ

ho t đ ng trung gian, nh thu n , phát ti n vay…T ch c trung gian còng có th ổ ứ ạ ộ ư ề ợ ể

đ ng ra tín ch p cho các thành viên vay, ho c các thành viên đ a ra b o lãnh cho ứ ư ặ ả ấ

m t thành viên vay. Đi u này r t thu n ti n cho ng i vay không có ho c không ệ ề ậ ấ ộ ườ ặ

đ th i gian th ch p.Đ bù đ p m t ph n chi phí c a trung gian, ngân hàng trích ầ ủ ờ ế ấ ủ ể ắ ộ

m t ph n thu nh p đ l i cho trung gian. ể ạ ậ ầ ộ

Ngân hàng còng có th cho vay thông qua các s n ph m bán l ể ả ẩ ẻ ả các s n

ph m đ u vào c a quá trình s n xu t. Vi c cho vay theo cách này s h n ch ẽ ạ ủ ệ ấ ả ẩ ầ ế

ng ườ i vay s d ng ti n sai m c đích. ề ử ụ ụ

Cho vay gián ti p th ng đ c d ng đ i v i th tr ế ườ ượ ụ ố ớ ị ườ ng có nhi u món vay ề

i vay phân tán cách xa ngân hàng. Trong tr nh , ng ỏ ườ ườ ng h p nh v y, cho vay ư ậ ợ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

qua trung gian ti t ki m chi phí cho vay (phân tích,giám sát, thu n ..) ế ệ ợ

12

Cho vay qua trung gian đ u nh m gi m b t r i ro, chi phí c a ngân hàng. ớ ủ ủ ề ằ ả

Tuy nhiên, nó còng b c l các khi m khuy t. Nhi u trung gian đã l i d ng các v ộ ộ ề ế ế ợ ụ ị

th c a mình và n u ngân hàng không ki m soát t t s tăng lãi su t đ cho vay l ế ủ ế ể ố ẽ ấ ể ạ i,

l y s ti n c a các thành viên khác cho mình. Các nhà bán l có th l ho c gi ặ ữ ấ ố ề ủ ẻ ể ợ i

1.1.3.3.Cho thuê tài s n (thuê- mua)

ng ho c v i giá đ t cho ng i vay v n. d ng đ bán hàng kém ch t l ụ ấ ượ ể ặ ớ ắ ườ ố

Cho thuê c a ngân hàng th ủ ườ ạ ng là hình th c tín d ng chung và dài h n. ụ ứ

ả Ngân hàng mua tài s n cho khách hàng thuê v i th i h n sao cho ngân hàng ph i ờ ạ ả ớ

ả thu g n đ ( ho c thu đ ) giá tr c a tài s n cho thuê c ng lãi ( th i h n kho ng ờ ạ ị ủ ủ ủ ả ầ ặ ộ

c a tài s n). H t h n thuê khách hàng có th mua l i tài 80-90% đ i s ng kinh t ờ ố ế ủ ế ạ ể ả ạ

(1) Khách hàng làm đ n g

s n đó. ả

i ngân hàng nêu yêu c u v tài s n c n thuê.Sau ơ ưở ề ầ ả ầ

ồ khi phân tích d án và tình hình tài chính c a khách hàng, ngân hàng kí h p đ ng ự ủ ợ

(2) Khách hàng g p ng

mua v i khách hàng. ớ

i s n xu t đ nêu yêu c u v qui cách, ch t l ng tài ặ ườ ả ấ ể ấ ượ ề ầ

i s n xu t có th ph i cam k t b o hành cho ng i thuê. s n thuê, ng ả ườ ả ể ả ế ả ấ ườ

(3) Ngân hàng kí h p đ ng mua tài s n v i ng ồ

(4) Ng

i s n xu t. ả ợ ớ ườ ả ấ

(5) Ngân hàng ki m soát tình hình s d ng tài s n thuê, thu ti n thuê, ho c thu ử ụ

i bán giao tài s n cho ng i thuê. ườ ả ườ

ể ề ả ặ

12

i thuê vi ph m. h i tài s n n u th y ng ả ế ồ ấ ườ ạ

13 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

Cho thuê (thuê – mua )gi ng m t kho n cho vay thông th ng ả ố ộ ườ ở ch ngân ỗ

ả hàng ph i xu t ti n thu v c g c l n lãi sau th i h n nh t đ nh; khách hàng ph i ề ả ố ẫ ấ ề ờ ạ ấ ị ả

tr g c và lãi d i hình th c thuê hàng kỳ. Ngân hàng còng ph i đ i đ u v i r i ro ả ố ướ ả ố ầ ớ ủ ứ

khi khách hàng kinh doanh không có hi u qu không tr đ ả ượ ệ ả ủ c ti n thuê đ y đ và ề ầ

đúng h n. Tuy nhiên, cho thuê có nhi u đi m khác bi ề ể ạ ệ ả t so v i cho vay nh tài s n ư ớ

cho thuê v n thu c s h u c a ngân hàng( vì v y không ghi vào b n cân đ i tái ộ ở ữ ủ ả ậ ẫ ố

i vay, không làm tăng c c u n c a ng s n c a ng ả ủ ườ ợ ủ ơ ấ ườ ề i vay), ngân hàng có quy n

thu h i n u th y ng ồ ế ấ ườ i thuê không th c hi n đúng h p đ ng, đ ng th i ngân hàng ợ ự ệ ồ ờ ồ

ả còng ph i có trách nhi m cung c p đúng lo i tài s n c n cho khách hàng và ph i ệ ả ầ ạ ấ ả

ng v tài s n đó. Cho thuê không có tài s n đ m b o, nhi u tài đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ề ề ả ả ả ả

s n thuê mang tính đ c ch ng, khó bán, khi thu h i chi phí tháo d cao…nên cho ả ủ ặ ỡ ồ

thuê r i ro r t cao đ i v i ngân hàng. ố ớ ủ ấ

ệ Ngân hàng có th l p phòng cho thuê ho c công ty cho thuê đ th c hi n ể ự ể ậ ặ

1.1.3.4.B o lãnh ho c tái b o lãnh

và qu n lí ho t đ ng cho thuê. ạ ộ ả

B o lãnh c a ngân hàng là cam k t c a ngân hàng d ế ủ ủ ả ướ ư ả i hình th c th b o ứ

lãnh v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng c a ngân hàng khi ề ệ ụ ủ ự ệ

khách hàng không th c hi n đúng nghĩa v cam k t. ệ ụ ự ế

ng có 3 bên: Bên h ng b o lãnh, bên đ c b o lãnh, và bên B o lãnh th ả ườ ưở ả ượ ả

ủ b o lãnh. B o lãnh ngân hàng có nghĩa ngân hàng là bên b o lãnh; khách hàng c a ả ả ả

• Các lo i b o lãnh phân theo m c tiêu:

ngân hàng là bên đ c b o lãnh và ng ng b o lãnh là bên th ba. ượ ả i h ườ ưở ứ ả

ạ ả ụ

- B o lãnh đ m b o tham gia d th u: là cam k t c a ngân hàng v i ch đ u t ủ ầ ư ự ầ ế ủ ả ả ả ớ

(hay ch th u) v vi c tr ti n ph t thay cho bên d th u n u bên d th u vi ủ ầ ề ệ ả ề ự ầ ự ầ ế ạ

ph m các qui đ nh trong h p đ ng d th u. ự ầ ạ ợ ồ ị

Trong ho t đ ng kinh t , r t nhi u ho t đ ng đ ạ ộ ế ấ ạ ộ ề ượ ấ c th c hi n thông qua đ u ự ệ

t b , xây d ng. Đ tìm ki m đ c các nhà th u có th u nh đ u th u cung c p thi ầ ư ấ ầ ấ ế ị ự ể ế ượ ầ

đ năng l c và h n ch nh ng r i ro khi nhà th u vi ph m các đi u kho n tham ủ ự ữ ủ ế ề ạ ầ ả ạ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

gia d th u nh trúng th u song không th c hi n h p đ ng, không kê khai đúng ự ầ ự ư ệ ầ ợ ồ

14

các yêu c u c a ch đ u t … ch đ u t th ng yêu c u bên d th u ph i kí ủ ầ ư ủ ầ ư ườ ủ ầ ự ầ ả ầ

qu (đ t c c) d th u. N u vi ph m, bên d th u s b m t ti n kí qu . Do kí qu ự ầ ẽ ị ấ ề ỹ ặ ọ ự ầ ế ạ ỹ ỹ

gây ra nhi u th t c phi n ph c cho c hai bên, đ c bi t làm đ ng v n c a bên ủ ụ ứ ề ề ả ặ ệ ố ủ ọ

ủ tham gia d th u, nhi u ch th u yêu c u thay th ti n kí qu b ng b o lãnh c a ầ ự ầ ủ ầ ế ề ỹ ằ ề ả

ngân hàng.

ả ổ - B o lãnh th c hi n h p đ ng: là cam k t c a ngân hàng v vi c chi tr t n ề ệ ế ủ ự ệ ả ợ ồ

th t h khách hàng n u khách hàng không th c hi n đ y đ h p đ ng nh cam ấ ộ ủ ợ ự ư ế ệ ầ ồ

k t, gây t n th t cho bên th ba. ế ứ ấ ổ

Các h p đ ng đ ợ ồ ượ ả ậ ệ c b o lãnh nh h p đ ng cung c p hàng hóa, xây d ng, v t li u ấ ư ợ ự ồ

thi ế ế ạ t k … Vi c khách hàng vi ph m h p đ ng nh cung c p không đúng h n, ư ệ ạ ấ ợ ồ

không đúng ch t l ấ ượ ả ng cam k t…đ u có th gây t n th t l n cho bên th ba. B o ổ ấ ớ ứ ế ề ể

lãnh c a ngân hàng m t m t bù đ p t n th t cho bên th ba, m t khác thúc khách ắ ổ ủ ứ ấ ặ ặ ộ

hàng nghiêm ch nh th c hi n h p đ ng. ệ ợ ự ồ ỉ

- B o lãnh hoàn tr ti n ng tr c: ả ề ứ ả ướ

Nhi u ng ề ườ i cung c p yêu c u khách hàng (ng ầ ấ ườ ụ i mua hàng hóa d ch v ) ị

ph i đ t tr c m t ph n ti n trong giá tr cung c p. Ti n đ t c c v a giúp bên ả ặ ướ ặ ọ ừ ề ề ấ ầ ộ ị

ộ cung c p có m t ph n v n đ s n xu t kinh doanh, v a có tác d ng ràng bu c ấ ể ả ừ ụ ấ ầ ộ ố

ng i cung c p không cung ườ i mua ph i mua hàng đã đ t. Tuy nhiên, đ phòng ng ặ ề ả ườ ấ

c p hàng đ ng th i không tr ti n đ t c c, bên mua yêu c u bên cung c p ph i có ấ ặ ọ ả ề ầ ấ ả ồ ờ

b o lãnh c a ngân hàng v vi c ph i tr ti n ng tr ả ả ả ề ứ ề ệ ủ ướ ả c. V y b o lãnh đ m b o ậ ả ả

c là cam k t c a ngân hàng v vi c hoàn tr ti n ng tr hoàn tr ti n ng tr ả ề ứ ướ ả ề ứ ề ệ ế ủ ướ c

cho bên mua ( ng ng b o lãnh) n u bên cung c p( ng c b o lãnh) i h ườ ưở ế ả ấ i đ ườ ượ ả

không tr .ả

- B o lãnh đ m b o hoàn tr vay v n (b o lãnh vay v n). ả ả ả ả ả ố ố

Nhi u t ề ổ ứ ằ ch c tín d ng khi cho vay v n đòi h i ph i có đ m b o ho c b ng ụ ả ả ả ặ ố ỏ

hàng hóa, ch ng khoán, b t đ ng s n, ho c b o lãnh c a ng i th ba (tín ch p) ấ ộ ứ ủ ả ặ ả ườ ứ ấ

… Nhà n c,doanh nghi p t ướ ệ ổ ứ ch c tín d ng có nhu c u vay v n b ng cách phát ầ ụ ằ ố

hành trái phi u. Tuy nhiên, n u uy tín c a ng i vay trên th tr ng đó ch a cao, ủ ế ế ườ ị ườ ư

14

ế vi c phát hành s r t khó khăn. B o lãnh đ m b o hoàn tr v n vay là cam k t ả ố ẽ ấ ệ ả ả ả

15 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

i cho vay (t ch c tín d ng, các cá nhân…) v vi c s c a ngân hàng đ i v i ng ủ ố ớ ườ ổ ứ ề ệ ẽ ụ

tr g c và lãi đúng th i h n (ng i đi vay) không tr đ c. ờ ạ ả ố ườ ả ượ

- B o lãnh đ m b o thanh toán. ả ả ả

Là cam k t c a ngân hàng v vi c thanh toán ti n theo đúng h p đ ng thanh ề ệ ế ủ ề ồ ợ

• B n ch t và ý nghĩa c a b o lãnh ngân hàng:

toán cho ng i th h ườ ụ ưở ng n u khách hàng c a ngân hàng không thanh toán đ . ủ ủ ế

ủ ả ả ấ

B o lãnh là m t hình th c tài tr c a ngân hàng cho khách hàng, qua đó ợ ủ ứ ả ộ

khách hàng có th tìm ngu n tài tr m i, mua đ ợ ớ ể ồ ượ c hàng hóa ho c th c hi n đ ặ ệ ượ c ự

các s n xu t kinh doanh nh m thu l i. ấ ả ằ ợ

ấ B o lãnh là hình th c tài tr thông qua uy tín. Ngân hàng không ph i xu t ứ ả ả ợ

ti n ngay khi b o lãnh, do v y b o lãnh đ c coi nh tài s n ngoài b ng. Tuy ề ả ậ ả ượ ư ả ả

nhiên, khi khách hàng không th c hi n đ ự ệ ượ ệ c cam k t, ngân hàng ph i th c hi n ự ế ả

nghĩa v chi tr chon bên th ba. Kho n chi tr này đ ứ ụ ả ả ả ượ ế ấ c x p vào lo i tài s n x u ạ ả

trong n i b ng, c u thành n quá h n. Chính vì v y b o lãnh còng ch a đ ng các ứ ự ộ ả ạ ậ ả ấ ợ

r i ro nh m t kho n cho vay và đòi h i ngân hàng phân tích khách hàng nh khi ủ ư ộ ư ả ỏ

cho vay.

B o lãnh c a ngân hàng t o m i liên k t trách nhi m hành chính và san s ố ủ ệ ế ạ ả ẻ

c h t thu c v khách hàng, trách nhi m c a ngân r i ro. Trách nhi m tài chính tr ủ ệ ướ ế ộ ề ủ ệ

ố hàng là th c p khi khách hàng không th c hi n nghĩa v v i bên th ba. Do m i ự ụ ớ ứ ấ ứ ệ

ả liên h gi a ngân hàng v i khách hàng có kh năng ràng bu c khách hàng ph i ệ ữ ả ớ ộ

th c hi n các cam k t. B o lãnh còng góp ph n gi m b t thi t h i tài chính cho ự ệ ế ả ầ ả ớ ệ ạ

bên th ba khi t n th t x y ra. ổ ấ ẩ ứ

Ngân hàng c g ng tìm ki m các kho n thu t ố ắ ế ả ừ ả b o lãnh nh m bù đ p chi ằ ắ

c tính theo t ph n trăm trên s ti n b o lãnh. Ngoài phí, phí. Phí b o lãnh đ ả ượ l ỷ ệ ố ề ả ầ

ngân hàng có th yêu c u khách hàng ph i ký qu , t o ngu n ti n thanh toán cho ả ỹ ạ ể ề ầ ồ

ngân hàng v i m c lãi su t r t th p. B o lãnh còng góp ph n m r ng các d ch v ả ấ ấ ở ộ ứ ấ ầ ớ ị ụ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

khác nh kinh doanh ngo i t v n, thanh toán… , t ạ ệ ư ấ ư

16

(a) Khách hàng ký các h p đ ng v i bên th 3 v thanh toán, v xây d ng, hay

ứ ự ề ề ợ ồ ớ

(1) Khách hàng làm đ n xin đ

vay v n… Bên th 3 yêu c u ph i có b o lãnh c a ngân hàng. ủ ứ ầ ả ả ố

ơ ượ ẽ ự c b o lãnh g i ngân hàng. Ngân hàng s th c ử ả

hi n phân tích khách hàng đ tìm hi u v yêu c u c a b o lãnh còng nh ể ầ ủ ả ệ ể ề ư

ả m c đ r i ro. N u đ ng ý ngân hàng và khách hàng s ký h p đ ng b o ứ ộ ủ ẽ ế ồ ợ ồ

(2) Ngân hàng (ho c khách hàng) thông báo v th b o lãnh co bên th 3.

lãnh và phát hành th b o lãnh. ư ả

ề ư ả ứ ặ

ệ (3) Theo nh đã th a thu n v i khách hàng và bên th 3, ngân hàng th c hi n ư ứ ự ậ ỏ ớ

(4) N u nh h p đ ng b o lãnh đã ký v i khách hàng, ngân hàng yêu c u khách ớ

nghĩa v b o lãnh v i bên th 3 n u nghĩa v đó x y ra. ứ ụ ả ụ ế ả ớ

ư ợ ế ầ ả ồ

• Quy trình b o lãnh c a ngân hàng:

hàng ph i th c hi n các nghĩa v tài chính đ i v i ngân hàng. ố ớ ự ụ ệ ả

ủ ả

B c 1: Khách hàng làm đ n xin đ ướ ơ ượ ả ề c b o lãnh g i ngân hàng ghi rõ s ti n, đi u ố ề ử

ki n b o lãnh. Ngân hàng phân tích khách hàng, h p đ ng kinh t gi a khách hàng ệ ả ợ ồ ế ữ

và bên th ba, yêu c u b o lãnh c a bên th ba. Qua đó ngân hàng xác đ nh r i ro ủ ủ ứ ứ ả ầ ị

và các bi n pháp phòng ng a. ừ ệ

ồ B c 2: Kí h p đ ng b o lãnh v i khách hàng. H p đ ng b o lãnh là h p đ ng ướ ả ả ợ ồ ơ ợ ồ ợ

đ c l p v i h p đ ng kinh t ộ ậ ớ ợ ồ ế ữ ộ gi a khách hàng v i ngân hàng th hi n ràng bu c ể ệ ớ

- S ti n và th i h n b o lãnh c a ngân hàng

tài chính gi a ngân hàng và bên th ba. N i dung chính c a h p đ ng: ứ ủ ợ ữ ồ ộ

- Các đi u kho n vi ph m h p đ ng kinh t

ờ ạ ả ố ề ủ

ề ạ ả ồ ợ ế ẫ ả ủ d n đ n nghĩa v chi tr c a ụ ế

- Các tài li u c n thi

ngân hàng.

ệ ầ ế ạ t mà bên th ba c n có đ ch ng minh s vi ph m ể ứ ứ ự ầ

16

c b o lãnh. h p đ ng c a bên đ ợ ủ ồ ượ ả

17 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

- Hình th c b o lãnh.

- Phí b o lãnh, s ti n kí qu ho c tài s n đ m b o cho b o lãnh mà ặ

ứ ả

ố ề ả ả ả ả ả ỹ

- Trách nhi m tr n cho ngân hàng khi ngân hàng ph i th c hi n nghĩa

khách hàng ph i th c hi n đ i v i ngân hàng. ố ớ ự ệ ả

ả ợ ự ệ ệ ả

v v i bên th ba. ụ ớ ứ

B c 3: Hình th c b o lãnh ứ ả ướ

- Phát hành th b o lãnh

i hình th c sau: Ngân hàng có th th c hi n b o lãnh d ể ự ệ ả ướ ứ

- M th tín d ng

ư ả

- Kí h i phi u nh n n

ở ư ụ

ế ậ ố ợ

ể ạ L a ch n hình th c nào là tùy thu c ch y u vào yêu c u c a bên th 3.Đ h n ầ ủ ủ ế ự ứ ứ ọ ộ

ứ ch r i ro, bên th ba có th yêu c u đích danh ngân hàng b o lãnh và hình th c ế ủ ứ ể ầ ả

b o lãnh. Phát hành th b o lãnh có th áp d ng cho m i lo i b o lãnh, b o lãnh ả ạ ả ư ả ụ ể ả ọ

thanh toán đ c th c hi n d ượ ự ệ ướ i hình th c m th tín d ng (b o lãnh m L/C tr ụ ở ư ứ ả ở ả

ch m).Đ an toàn c a hình th c này r t cao do tính pháp lí qu c t ố ế ủ ả c a L/C.b o ủ ứ ấ ậ ộ

lãnh vay v n (th ch c tín d ng n c ngoài) đ ố ườ ng vay c a các t ủ ổ ứ ụ ướ ượ ệ c th c hi n ự

i hình th c kí phát h i phi u. Th b o lãnh kèm theo h i phi u tr ti n đã d ướ ư ả ứ ế ế ố ố ả ề

đ c ngân hàng kí v i ngày tr ti n đúng vào ngày khách hàng ph i tr cho bên ượ ả ả ả ề ớ

th ba.ứ

1.1.4.Các hình th c đ m b o trong tín d ng

ứ ả

Trong nhi u tr ề ườ ả ng h p, ngân hàng yêu c u khách hàng ph i có tài s n đ m b o ầ ả ả ả ợ

khi nh n tín d ng. Lí do khách hàng luôn ph i đ i đ u v i r i ro trong kinh doanh, ả ố ầ ớ ủ ụ ậ

có th m t kh năng tr n cho ngân hàng do thu nh p t ho t đ ng gi m sút ể ấ ả ả ợ ậ ừ ạ ộ ả

ấ m nh. Nh ng bi n c không mong đ i có th gây cho ngân hàng nh ng t n th t ữ ữ ế ể ạ ố ổ ợ

ả l n. Chính vì v y, tr nh ng khách hàng có uy tín cao, ph n l n khách hàng ph i ớ ầ ớ ừ ữ ậ

ả có tài s n đ m b o khi nh n tín d ng c a ngân hàng. Đ t yêu c u ph i có tài s n ủ ụ ầ ả ặ ả ậ ả ả

c ngu n tr n th hai khi ngu n th nh t là thu đ m b o, ngân hàng mu n có đ ả ả ố ượ ả ợ ứ ứ ấ ồ ồ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

nh p t ậ ừ ạ ộ ho t đ ng không đ m b o tr n . ả ợ ả ả

18

1.1.4.1.Các hình th c tài s n đ m b o ả ứ

• Phân lo i theo tính ch t an toàn: ngân hàng chia tài s n đ m b o thành 2 lo i: ạ

ả ả ả ạ ấ

lo i 1 và lo i 2. ạ ạ

ặ Lo i 1 là các tài s n thu c s h u ho c s d ng lâu dài c a khách hàng, ho c ặ ử ụ ộ ở ữ ủ ạ ả

ả đ m b o c a bên th 3 cho khách hàng c a ngân hàng (b o lãnh). Nh ng đ m b o ủ ả ả ủ ứ ữ ả ả

này không đ c hình thành t ượ ừ ạ kho n tín d ng c a chính ngân hàng. Đ m b o lo i ụ ủ ả ả ả

ộ 1 có th có giá tr l n h n, nh h n ho c b ng giá tr c a kho n tín d ng tùy thu c ặ ằ ị ớ ơ ỏ ơ ị ủ ụ ể ả

ả vào d đoán c a ngân hàng v r i ro. Các kho n tín d ng d a trên tài s n đ m ề ủ ự ủ ụ ự ả ả

ng đ m b o an toàn cho ngân hàng, song gây khó khăn cho c ngân b o lo i 1 th ạ ả ườ ả ả ả

hàng l n khách hàng trong vi c đ nh giá, b o qu n, làm cho th i gian phân tích tín ệ ị ả ả ẫ ờ

ng b kéo dài. d ng th ụ ườ ị

c hình thành t ngu n tài tr c a ngân hàng. Ví d Lo i 2 là nh ng tài s n đ ữ ả ượ ạ ừ ợ ủ ồ ụ

khi ngân hàng cho ng i nông dân vay 10 tri u đ mua bò, ng i nông dân không ườ ệ ể ườ

có tài s n đ m b o lo i 1, thì s bò hình thành t ả ả ả ạ ố ừ ố ả v n vay s có th tr thành đ m ể ở ẽ

b o lo i 2. Đây là li u pháp cu i cùng đ ngân hàng có th h n ch vi c ng ả ế ệ ể ạ ệ ể ạ ố ườ i

vay bán tài s n đ c hình thành t v n vay. Tuy nhiên, khi ng i vay không có kh ả ượ ừ ố ườ ả

năng tr n thì ph n l n các tài s n này còng đ u b gi m giá,khó bán. Do đó, tài ầ ớ ả ợ ị ả ề ả

s n lo i 2 không đ m b o cho ngân hàng thu đ g c và lãi. Tài s n lo i 2 th ả ủ ố ả ạ ạ ả ả ườ ng

ả áp d ng cho khách hàng mà tài s n lo i 1 có ít ho c không th tr thành tài s n ể ở ụ ả ạ ặ

• Phân lo i tài s n đ m b o theo hình th c v t ch t ấ ả

đ m b o cho ngân hàng. ả ả

ứ ậ ạ ả ả

ả +) Đ m b o b ng hàng hóa trong kho nh nguyên, nhiên, v t li u, s n ư ệ ậ ả ả ằ

ph m…N u ngân hàng có kho bãi riêng ho c có ph ế ặ ẩ ươ ợ ng th c b o qu n thích h p ứ ả ả

thì đây là hình th c r t thu n l i cho khách hàng và ngân hàng. Các nhân t tác ứ ấ ậ ợ ố

- Kh năng ki m soát hàng hóa đ m b o: n u hàng đ m b o thu c kho

đ ng đ n vi c ch p nh n hàng hóa làm đ m b o: ậ ộ ế ệ ả ả ấ

ể ế ả ả ả ả ả ộ

ng ườ i vay, ho c kho ng ặ ườ ệ i vay thuê, ngân hàng ph i n m quy n ki m soát vi c ả ắ ề ể

bán hàng hóa đó n u không ngân hàng ph i có kho đ c t gi hàng đ m b o. Ngân ể ấ ế ả ữ ả ả

18

hàng ph i n m gi i vay không ả ắ ữ hàng ho c gi y t ặ ấ ờ ư l u kho đ đ m b o ng ể ả ả ườ

19 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

mang th ch p cho ngân hàng khác, ho c rút hàng ra bán. Ngân hàng còng xem xét ế ấ ặ

vi c nh ng đ m b o này có th đã mang đ m b o cho t ữ ệ ể ả ả ả ả ổ ứ ch c tín d ng khác đ ụ ể

vay v n. Khi có nhu c u vay, ng i vay ph i trình cho ngân hàng ki m soát hàng ầ ố ườ ể ả

hóa trong kho (sau khi tr ng, ừ đi hàng hóa đ m b o n khác, hàng kém ch t l ợ ấ ượ ả ả

hàng hóa đ c tài tr b ng ngu n v n t có…kho ng 70-80% ph n còn l ượ ợ ằ ố ự ồ ả ầ ạ i m i là ớ

- Tính th tr

ng cho vay c a ngân hàng, đ ng th i là đ m b o cho kho n vay). đ i t ố ượ ủ ả ả ả ồ ờ

ị ườ ổ ng c a hàng hóa đ m b o. Ngân hàng quan tâm đ n tính n ủ ế ả ả

ng c a đ m b o: hàng hóa ph i d bán( có th tr ng )và giá đ nh giá tr th tr ị ị ườ ị ủ ả ả ễ ị ườ ả

ph i t ng đ i n đ nh. ả ươ ố ổ ị

ỏ - Kh năng b o qu n và đ nh giá hàng đ m b o:r t nhi u hàng hóa đòi h i ả ấ ề ả ả ả ả ị

k thu t b o qu n cao, n u không s b gi m giá. Do v y ngân hàng ch th ỹ ẽ ị ả ậ ả ỉ ườ ng ế ậ ả

ch p nh n hàng hóa ít ch u nh h ng c a y u t môi tr ng. ị ả ấ ậ ưở ủ ế ố ườ

Hàng hóa ph i đ ả ượ ả ấ ớ c b o hi m. B o hi m s tránh cho ngân hàng t n th t l n ể ể ẽ ả ổ

p ho c các thiên tai khác. khi hàng b cháy, trôm c ị ướ ặ

+) Đ m b o b ng tài s n c đ nh. Nhà máy, trang thi ả ố ị ả ả ằ ế ị ả t b s n xu t và các ph ấ ươ ng

ả ti n vân chuy n, cây con, quy n s d ng đ t đai,r ng…đ u có th tr thành đ m ề ử ụ ể ở ừ ệ ể ề ấ

ả b o cho ngân hàng. Đ m b o b ng đát đai r t ph c t p. Khách hàng c n ph i ả ứ ạ ả ằ ấ ầ ả

đăng kí v i s đ a chính, ho c các c ớ ở ị ặ ơ quan có th m quy n v vi c chuy n nh ề ề ệ ể ẩ ư ngợ

ho c đã th ch p cho ngân hàng. Các nhân t ế ấ ặ ố tác đ ng t ộ ớ ả i vi c ch p nh n tài s n ệ ấ ậ

c đ nh làm đ m b o cho các kho n tài tr : ợ ố ị ả ả ả

- Quy n s h u h p pháp ho c quy n thuê lâu dài: tài s n c đ nh ph i bán đ ề ở ữ ợ ả ố ị ề ặ ả ư cợ

khi c n thi ầ ế t. Đi u này liên quan đ n quy n s h u ho c quy n s d ng c a tài ề ở ữ ề ử ụ ủ ề ế ặ

s n và kh năng chuy n nh ả ể ả ư ng tài s n đó. Ngân hàng còng quan tâm đ n tranh ế ả ợ

ch p và di chúc nh ấ ư các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i tài s n đ m b o. ậ ố ớ ủ ả ả ả ị

- Tính th trị ư ng c a tài s n đ m b o: giá c c a tài s n c đ nh th ả ủ ố ị ủ ả ả ả ả ờ ư ng có ờ

nh ng giai đo n thay đ i r t l n. Máy móc đã l p đ t v n hành th ổ ấ ớ ặ ậ ữ ắ ạ ị ả ư ng b gi m ờ

i. Nhi u lo i tài s n c đ nh b tác đ ng m nh c a hao giá l n so v i giá tr còn l ớ ớ ị ạ ả ố ị ủ ề ạ ạ ộ ị

mòn vô hình. Bên c nh đó có nhi u lo i tài s n c đ nh thì giá tr th ề ố ị ị ư ng xuyên ạ ả ạ ờ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

gia tăng như cây tr ng, v t nuôi. Ngân hàng th ậ ồ ư ng ph i nghiên c u nh ng tính ứ ữ ả ờ

20

ch t này đ đ nh t tài tr h p lí v a đ m b o an toàn cho ngân hàng v a đáp ể ị ấ l ỷ ệ ừ ả ợ ợ ừ ả

ứ ng yêu c u v n c a khách hàng . ố ủ ầ

ả - B o hi m: ngân hàng yêu c u khách hàng ph i mua b o hi m đ i v i tài s n ố ớ ể ể ầ ả ả ả

c đ nh làm đ m b o cho kho n tài tr . ợ ả ố ị ả ả

+) Đ m b o b ng các h p đ ng chi tr c a ng ợ ả ủ ả ả ằ ồ ợ ư i th 3. Nhi u khách hàng kí h p ứ ề ờ

ấ đ ng bán hàng hóa ho c cung ng d ch v (ví d bán hàng, nh n th u cung c p, ồ ứ ụ ụ ậ ầ ặ ị

xây d ng..) và nh n v h p đ ng thanh toán. M t s tr ộ ố ư ng h p thanh toán liên ợ ề ợ ự ậ ồ ờ

ợ quan đ n b o hi m xã h i, b o hi m nhân th ho c các b o hi m khác. H p ế ể ể ể ả ặ ả ả ộ ọ

đ ng thanh toán là cam k t c a ng ồ ế ủ ờ ư i th 3 v vi c thanh toán s ti n trong th i ề ệ ố ề ứ ờ

h n nh t đ nh v i nh ng đi u ki n c th cho khách hàng . H p đ ng này có th ạ ệ ụ ể ấ ị ữ ề ớ ợ ồ ể

nh h đ m b o cho khách hàng đ nh n tài tr c a ngân hàng. Các nhân t ả ợ ủ ể ậ ả ố ả ư ngở

là:

- Kh năng chi tr c a ng ả ủ ả ợ ư i th 3: vi c tài tr cho khách hàng d a trên các h p ứ ự ệ ờ ợ

khách hàng sang ng đ ng chi tr đã chuy n tr ng tâm phân tích tín d ng t ọ ồ ụ ể ả ừ ư i thờ ứ

3. Tình hình tài chính, uy tín, tính sòng ph ng trong thanh toán là nh ng y u t ế ố ữ ẳ

ngân hàng cân nh c.ắ

- Kh năng th c hi n h p đ ng v i ng ệ ự ả ợ ồ ớ ư i th 3 c a khách hàng: n u ng ứ ủ ế ờ ư iờ

cung c p hàng hóa và d ch v ho c ng ụ ặ ấ ị ự ư i mua b o hi m không có kh năng th c ể ả ả ờ

hi n h p đ ng cam k t thì bên thanh toán s không th c hi n cam k t thanh toán. ự ệ ế ẽ ệ ế ợ ồ

Ví d , ngân hàng s xem xét các lo i b o hi m, các đi u ki n h n ch ..đ đánh ạ ả ế ể ụ ẽ ể ề ệ ạ

giá tính thích h p đ i v i khách hàng. ố ớ ợ

- Các cam k t có kh năng chuy n nh ng: n u khách hàng đã chuy n nh ế ể ả ượ ế ể ượ ng

cam k t cho ng ế ườ ả i khác thì ngân hàng r t khó thu h i n , vì v y, ngân hàng ph i ồ ợ ấ ậ

xem xét kh năng chuy n nh ng các cam k t. Ví d , ngân hàng đ phòng có ể ả ượ ụ ế ề

nh ng h p đ ng b o hi m ng n h n, n m quy n s h u h p pháp b ng cách yêu ắ ề ở ư ợ ữ ể ắ ạ ằ ả ợ ồ

t gi y chuy n… c u công ty b o hi m vi ầ ể ả ế ể ấ

+) Đ m b o b ng ch ng khoán: các ch ng khoán có th bán v i ít nhi u r i ro. ứ ề ủ ứ ể ả ả ằ ớ

20

ng đ i thu n ti n đ i v i ngân hàng do ph n l n ngân Qu n lí ch ng khoán là t ứ ả ươ ố ớ ầ ớ ệ ậ ố

21 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

hàng đ u có nghi p v qu n lí và khách hàng ch ng khoán. Các nhân t ứ ụ ề ệ ả ố ả nh

- Tính an toàn c a ch ng khoán: Ngân hàng quan tâm đ n tình hình tài chính,

ng đ n vi c s d ng làm đ m b o: h ưở ệ ử ụ ế ả ả

ứ ủ ế

ch c s h u ch ng khoán, t c là ng i ta chi tr uy tín c a các t ủ ổ ứ ở ữ ứ ứ ườ ả ứ các ch ng

khoán. Các ch ng khoán c a chính ph , các t ch c tài chính l n ho c các công ty ủ ứ ủ ổ ứ ặ ớ

ng d đ l n th ớ ườ ễ ượ ủ c ngân hàng ch p nh n đ m b o b ng chính ch ng khoán c a ả ứ ằ ả ấ ậ

- Tính th tr

chính khách hàng.

ng (tính thanh toán). Các ch ng khoán th ị ườ ứ ườ ổ ng xuyên trao đ i

trên th tr ng đ ị ườ ượ c ngân hàng u tiên nh n làm đ m b o so v i các ch ng khoán ả ứ ư ậ ả ớ

ít trao đ i. Nhi u lo i ch ng khoán giá c b nh h ứ ả ị ả ề ạ ổ ưở ậ ng c a n n đ u c , do v y, ủ ạ ầ ơ

ng tính bi n đ ng trong giá tr th tr ngân hàng ph i phân tích kĩ l ả ưỡ ị ườ ế ộ ị ứ ng c a ch ng ủ

khoán làm đ m b o. ả ả

+) Đ m b o b ng b o lãnh c a ng i th ba: ng ủ ả ả ằ ả ườ ứ ườ ệ i th ba cam k t th c hi n ự ứ ế

các nghĩa v tài chính trao đ i v i ngân hàng thay cho khách hàng khi khách hàng ổ ớ ụ

c. B o lãnh là hình th c b o đ m đ i nhân. Đ i v i ng không th c hi n đ ự ệ ượ ứ ả ố ớ ả ả ố ườ i

c, các t ch c tài chính l n, các công ty l n…). Ngân b o lãnh có uy tín (Nhà n ả ướ ổ ứ ớ ớ

hàng ch p nh n b o lãnh không c n tài s n đ m b o. Đ i v i nh ng ng ố ớ ữ ả ả ầ ả ậ ấ ả ườ ả i b o

lãnh ch a có uy tín, ngân hàng đòi ph i có tài s n đ m b o cho b o lãnh đó. Các ư ả ả ả ả ả

- Uy tín c a ng

nhân t nh h ố ả ưở ng g m: ồ

i b o lãnh. ủ ườ ả

- Tài s n đ m b o c a ng ả

i b o lãnh. ả ủ ả ườ ả

+) Đ m b o b ng s d bù: ằ ố ư ả ả

Trong m t s tr ng h p ngân hàng không đòi đ m b o d i hình thái hàng hóa ộ ố ườ ả ướ ả ợ

hay b o lãnh. Các đ m b o lo i này đ u g n li n v i th t c ph c t p, không có ứ ạ ủ ụ ề ề ạ ắ ả ả ả ớ

l ợ i cho c ngân hàng l n khách hàng. H n n a, ngân hàng d tính n u r i ro có ơ ế ủ ự ữ ẫ ả

x y ra v i khách hàng thì t n th t còng ch chi m m t ph n s ti n vay. Trong ả ầ ố ề ế ấ ớ ổ ộ ỉ

tr ng h p này ngân hàng có th yêu c u đ m b o b ng ti n g kí qu (s d ườ ỹ ố ư ưỉ ể ề ả ầ ằ ả ợ

bù). S ti n đ m b o có th đ ả ố ề ể ượ ả c chuy n sang tài kho n khác c a khách hàng, ả ủ ể

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

ho c v n l u trên tài kho n g i song khách hàng không đ ả ử ặ ẫ ư ượ c quy n s d ng cho ề ử ụ

22

đ n khi đã tr h t n cho ngân hàng. Đ m b o b ng kí qu th t c đ n gi n và ả ế ỹ ủ ụ ơ ả ế ợ ả ằ ả

ph n l n kí qu có giá tr nh h n s ti n vay (kí qu có th t 10-100%). Tuy ỏ ơ ố ề ầ ớ ể ừ ỹ ỹ ị

nhiên, kí qu làm đ ng v n c a khách hàng và trong tr ố ủ ọ ỹ ườ ớ ng h p s ti n vay l n, ợ ố ề

ngân qu c a khách hàng nh ho c c n thi t đ l u chuy n, t l ặ ầ ỹ ủ ỏ ế ể ư ỉ ệ ể kí qu cao thì ỹ

1.1.4.2. Các nghi p v đ m b o

ệ ụ ả

hình th c đ m b o này không phù h p. ứ ả ả ợ

+ C m c : là hình th c theo đó ng i nh n tài tr ứ ầ ố ườ ậ ợ ủ ả c a ngân hàng ph i

chuy n quy n ki m soát tài s n đ m b o sang cho ngân hàng trong th i gian cam ả ể ề ể ả ả ờ

ng là th i gian nh n tài tr ). k t (th ế ườ ậ ờ ợ

ả C m c thích h p v i nh ng tài s n ngân hàng có th ki m soát và b o ả ể ể ữ ầ ố ợ ớ

qu n t không nh h ả ươ ng đ i ch c ch n, đ ng th i vi c ngân hàng n m gi ờ ệ ắ ắ ắ ố ồ ữ ả ưở ng

đ n quá trình ho t đ ng c a ng ế ạ ộ ủ ườ i nh n tài tr , ví d nh các ch ng khoán, các ư ụ ứ ậ ợ

t ki m, ngo i t m nh, kim lo i quí. Các tài s n này g n nh , d h p đ ng, s ti ồ ợ ổ ế ạ ệ ạ ẹ ễ ệ ạ ả ọ

qu n lí, không ch u nh h ng c a các y u t môi tr ng t nhiên. Đ i v i hàng ị ả ả ưở ế ố ủ ườ ự ố ớ

hóa, ngân hàng th ng ch p nh n các lo i ít ch u tác đ ng c a môi tr ng, (tính ườ ủ ậ ạ ấ ộ ị ườ

ch t lí hóa và công d ng) trong th i gian c m c . ố ụ ầ ấ ờ

Ngân hàng yêu c u c m c khi xét th y vi c khách hàng n m gi ệ ầ ấ ắ ầ ố ữ ả tài s n

đ m b o là không an toàn cho ngân hàng. Th ả ả ườ ng đó là các tài s n mà khách hàng ả

ng. Khi tài tr d a trên đ m b o b ng c m c , ngân hàng d bán, d chuy n nh ễ ễ ể ượ ợ ự ả ả ằ ầ ố

, an toàn c a v t c m c nh quy n s ki m tra tính h p pháp, h p l ợ ợ ệ ể ậ ầ ủ ư ề ố ở ữ ủ h u c a

khách hàng, kh năng chi tr c a ng i cam k t ả ả ủ ườ ứ ế (nh công ty phát hành ch ng ư

khoán, công ty b o hi m…) đ i v i v t c m c , giá tr th tr ng khi phát m i… ố ớ ậ ầ ị ườ ể ả ố ị ạ

Ngân hàng cùng v i khách hàng đ nh giá v t c m c , quy đ nh quy n và nghĩa v ậ ầ ề ớ ố ị ị ụ

đ i v i các đ m b o c m c nh chuy n giao v t c m c , nghĩa v c a ngân ể ố ớ ậ ầ ụ ủ ư ả ả ầ ố ố

hàng trong vi c qu n lí gi ệ ả ữ ạ ậ gìn v t c m c , quy n c a ngân hàng phát m i v t ủ ậ ầ ề ố

ụ ố c m c khi khách hàng vi ph m các cam k t trong h p đ ng tài tr … Ví d , đ i ầ ế ạ ố ợ ồ ợ

c niêm y t t i th tr ng ch ng khoán. Cách c m c v i c m c ch ng khoán đ ố ứ ớ ầ ượ ế ạ ị ườ ứ ầ ố

nh sau: khách hàng làm đ n vay và xin c m c ch ng khoán, các ch ng khoán này ầ ố ứ ư ứ ơ

22

có th sang tên ngân hàng ho c đ c ngân hàng l u gi ặ ượ ể ư ữ ớ v i cam k t chuy n l ế ể ạ i

23 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

cho khách hàng. Ngân hàng chuy n đ n chuy n nh ng t ể ể ơ ượ ơ ứ i công ty đăng kí ch ng

ộ ở ữ khoán đ công ty chuy n tên cho ngân hàng. Các ch ng khoán này thu c s h u ứ ể ể

c a ngân hàng. Khi khách hàng tr ủ ả ủ ợ ể đ n , ngân hàng s làm th t c chuy n ẽ ủ ụ

nh ng l i. Các ch ng khoán vô danh thì không c n làm gi y chuy n. ượ ạ ứ ể ầ ấ

+ Th ch p: là hình th c theo đó ng ứ ế ấ ườ ấ i nh n tài tr ph i chuy n các gi y ả ể ậ ợ

ch ng nh n s h u (ho c s d ng) các tài s n đ m b o sang cho ngân hàng t ờ ặ ử ụ ở ữ ứ ả ả ả ậ

trong th i gian cam k t. n m gi ắ ữ ế ờ

ợ ủ Nhi u tài s n c a khách hàng tr thành đ m b o cho các kho n tài tr c a ả ủ ề ả ả ả ở

ngân hàng song v n ph i tham gia vào quá trình ho t đ ng. Nh ng tài s n này ngân ạ ộ ữ ả ả ẫ

hàng không th c m c . Ví d nh máy móc, trang thi t b , nhà đ t đang trong quá ụ ư ể ầ ố ế ị ấ

trình s d ng, hàng hóa đang trong quá trình luân chuy n. Các tài s n này th ử ụ ể ả ườ ng

c ng k nh, phân tán. H n n a vi c bán ho c chuy n nh ữ ồ ề ể ệ ặ ơ ượ ơ ng còng không đ n

gi n. Tr các ngân hàng, các công ty tài chính có th n m gi ả ừ ể ắ ữ có th n m gi ể ắ ữ

nhi u ch ng khoán, tài s n ch y u c a doanh nghi p là hàng hóa và tài s n c ủ ế ủ ứ ệ ề ả ả ố

đ nh. Vì v y đ m b o b ng th ch p r t ph bi n, đ c bi ị ế ấ ấ ổ ế ặ ả ả ằ ậ ệ ố ớ ệ t đ i v i doanh nghi p

và ng ng l n nên doanh nghi p có ườ i tiêu dùng. Do giá tr c a tài s n lo i này th ị ủ ả ạ ườ ệ ớ

th vay ngân hàng v i quy mô l n. ể ớ ớ

Đ m b o b ng th ch p cho phép ng ế ấ ả ả ằ ườ ả i nh n tài tr s d ng tài s n đ m ợ ử ụ ả ậ

i. Tuy nhiên, quá trình b o ph c v cho ho t đ ng kinh doanh. Đó là m t thu n l ả ụ ụ ạ ộ ậ ợ ộ

ả s d ng s làm bi n d ng tài s n, h n n a do kh năng ki m soát tài s n đ m ử ụ ữ ể ế ẽ ả ả ả ạ ơ

i d ng phân tán, làm gi m giá b o c a ngân hàng b h n ch , khách hàng có th l ả ủ ị ạ ể ợ ụ ế ả

t h i cho ngân hàng. tr c a tài s n, gây thi ả ị ủ ệ ạ

Khi tài tr d a trên đ m b o bang th ch p, ngân hàng ph i xem xét kĩ ợ ự ế ả ả ả ấ

v t th ch p. Trong h p đ ng th ch p ( kí cùng v i h p đ ng tài tr ), ph i có ậ ớ ợ ế ế ấ ấ ả ồ ợ ợ ồ

ph n mô t v t th ch p (di n tích, các m c đánh d u, gi y t ầ ả ậ ấ ờ ở ữ ố ớ s h u đ i v i ệ ế ấ ấ ố

đ t, giá tr th tr ấ ị ườ ị ng, công d ng, lo i công ngh , quy n s h u… đ i v i máy ệ ề ở ữ ố ớ ụ ạ

móc, thi t b , ph ng ti n v n t ế ị ươ ậ ả ệ i, năm tu i, kh năng sinh tr ả ổ ưở ng..đ i v i cây ố ớ

tr ng, v t nuôi, các s n ph m g n v i đ t…). Nh v y ngân hàng ph i có các nhà ớ ấ ư ậ ả ắ ẩ ậ ả ồ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

chuyên môn (ho c thuê) đ kh năng đánh giá đ m b o. N u đ nh giá quá cao, quy ủ ả ế ả ả ặ ị

24

mô tài tr có th l n (tài tr theo t ể ớ ợ ợ l ỷ ệ % trên giá tr đ m b o), có th gây r i ro ả ị ả ủ ể

cho ngân hàng. Ng i, n u đ nh giá th p s nh h c l ượ ạ ấ ẽ ả ế ị ưở ủ ng đ n kh năng vay c a ế ả

khách hàng. Sau khi đ nh giá, ngân hàng và khách hàng ph i th a thu n v n i qui ề ộ ả ậ ỏ ị

s d ng đ m b o, quy n c a ngân hàng giám sát đ m b o, phát m i đ m b o khi ử ụ ề ủ ạ ả ả ả ả ả ả

khách hàng vi ph m h p đ ng tài tr . ợ ạ ồ ợ

1.1.5.Nhân t

xác đ nh quy mô và tính đa d ng tín d ng ngân hàng

Quy mô và t c đ tăng tr ng tín d ng c a các ngân hàng là r t khác nhau, ố ộ ưở ủ ụ ấ

• Các đ c tr ng thu c vào lĩnh v c d ch v ngân hàng cung c p: M i ngân ị

ph thu c ch y u vào: ủ ế ụ ộ

ự ụ ư ấ ặ ộ ỗ

hàng ph i đáp ng nhu c u c th v tín d ng c a khách hàng trong lĩnh v c d ch ầ ụ ể ề ự ị ứ ụ ủ ả

vùng ngo i ô th v mà ngân hàng cung c p. Ví d , các ngân hàng ho t đ ng ụ ạ ộ ụ ấ ở ạ ườ ng

có khách hàng đông đ o là nh ng h gia đình, các c a hàng mua bán l , các cá nhân ử ữ ả ộ ẻ

i các ngân hàng ho t đ ng thành ph v i các kho n tín d ng nh . Ng ớ ụ ả ỏ c l ượ ạ ạ ộ ở ố

th ng có đ i ngũ khách hàng đông đ o là nh ng siêu th , tr s các công ty, các ườ ị ụ ở ữ ả ộ

• Quy mô ngân hàng: nhìn chung các n

c s s n xu t v i nh ng kho n tín d ng l n. ữ ơ ở ả ấ ớ ụ ả ớ

c đ u quy đ nh, d n tín d ng cho ướ ư ợ ụ ề ị

m t ngân hàng ph thu c vào quy mô v n t ố ự ụ ộ ộ ớ có c a ngân hàng. Các ngân hàng l n ủ

th ng cung c p các kho n tín d ng cho doanh nghi p và công ty, các ngân hàng ườ ụ ệ ấ ả

nh l i t p trung vào các kho n tín d ng nh cho các cá nhân, h gia đình, các ỏ ạ ậ ụ ả ỏ ộ

công ty và c a hàng t nhân. Nh v y, quy mô ngân hàng còng là nhân t xác đ nh ử ư ư ậ ố ị

• T su t l

quy mô tín d ng và ch ng lo i tín d ng c a ngân hàng. ụ ủ ụ ủ ạ

ỷ ấ ợ ủ ế i nhu n d tính: tính đa d ng c a tín d ng ph thu c ch y u ủ ự ụ ụ ạ ậ ộ

vào t i nhu n d tính đ i v i t ng nhóm tín d ng. V i các nhân t khác su t l ỷ ấ ợ ố ớ ừ ự ụ ậ ớ ố

không đ i, ngân hàng s u tiên c p các kho n tín d ng mang l ẽ ư ụ ấ ả ổ i l ạ ợ i nhu n ròng ậ

chi phí và r i ro tín d ng. Quy mô ngân hàng có nh h l n nh t sau khi tr ớ ấ ừ ủ ụ ả ưở ng

đáng k đ n t su t l i nhu n đ i v i các nhóm tín d ng khác nhau. Nhìn chung, ể ế ỷ ấ ợ ố ớ ụ ậ

các ngân hàng nh th ng có t ỏ ườ su t l ỷ ấ ợ i nhu n cao đ i v i tín d ng th ố ớ ụ ậ ươ ạ ng m i

và b t đ ng s n, trong khi đó các ngân hàng l n có u th trong vi c c p th tín ệ ấ ấ ộ ư ế ẻ ả ớ

24

d ng cho cá nhân và h gia đình. Đi u hi n nhiên là, quy mô khách hàng còng nh ụ ề ể ộ ư

25 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

quy mô ngân hàng có nh h ng đáng k đ n t su t l i nhu n tín d ng. Ví d ả ưở ể ế ỷ ấ ợ ụ ậ ụ

ngân hàng l n c p tín d ng cho khách hàng th ớ ấ ụ ườ ơ ng áp d ng m c lãi su t th p h n ứ ụ ấ ấ

vì m c r i ro tín d ng th p và áp l c c nh tranh cao h n. Ng ự ạ ứ ủ ụ ấ ơ c l ượ ạ ủ i tín d ng c a ụ

ngân hàng nh c p cho công ty v a và nh th ng có m c lãi su t cao h n. ỏ ấ ỏ ườ ừ ứ ấ ơ

1.1.6. Ch t l

ấ ượ

ng tín d ng và x p lo i ngân hàng ế

Ch t l ng danh m c tín d ng và chính sách tín d ng c a ngân hàng luôn là ấ ượ ủ ụ ụ ụ

ng ki m tra c a thanh tra ngân hàng. đ i t ố ượ ủ ể Ở ỹ ế M , cán b thanh tra ti n hành x p ế ộ

ng tài s n có c a ngân hàng (bao g m tín d ng) theo các c p đ h ng ch t l ạ ấ ượ ụ ủ ả ấ ồ ộ

(b ng s ) nh sau: ố ư ằ

1 = ho t đ ng t t. ạ ộ ố

2 = ho t đ ng khá. ạ ộ

3 = ho t đ ng trung bình. ạ ộ

4 = ho t đ ng bên b thua l ạ ộ ờ . ỗ

Ngân hàng nào đ ượ c đánh giá càng cao thì càng b ít nhà ch c trách đ ý và thanh ị ứ ể

tra. Cán b thanh tra th ộ ườ ộ ng ki m tra các kho n tín d ng có s d l n h n m t ụ ố ư ớ ể ả ơ

m c quy đ nh nào đó, còn các kho n tín d ng nh h n thì ch ti n hành ki m tra ỏ ơ ỉ ế ứ ụ ể ả ị

t, nh ng có m t vài đi m y u nh ng u nhiên. Nh ng kho n tín d ng ho t đ ng t ả ạ ộ ữ ụ ẫ ố ư ể ế ộ ỏ

nh đã không tuân th chính xác quy trình tín d ng hay không l u tr đ y đ h ư ủ ụ ư ữ ầ ủ ồ

s khách hàng đ ơ ượ ọ ứ ự c g i là tín d ng có thi u sót. Nh ng kho n tín d ng ch a đ ng ữ ụ ụ ế ả

nh ng đi m y u căn b n hay theo nhà thanh tra là nguy hi m nh t p trung quá ư ậ ữ ể ể ế ả

l n cho m t khách hàng hay m t ngành, ngh nào đó g i là tín d ng t p trung. ớ ụ ề ậ ộ ọ ộ

Khi cán b thanh tra phát hi n ra nh ng kho n tín d ng ch a đ ng r i ro không tr ứ ự ữ ụ ủ ệ ả ộ ả

đ c n ngay l p t c theo nh th a thu n, thì chúng đ ượ ậ ứ ư ỏ ậ ợ ượ ế ụ c x p vào lo i tín d ng ạ

• N c n chú ý: các kho n tín d ng đ

c phân thành 4 nhóm: x u. Các kho n tín d ng x u đ ấ ấ ượ ụ ả

ch c đánh giá là có kh năng thu c t ợ ầ ụ ả ượ ổ ứ ả

h i đ y đ c g c và lãi nh ng có d u hi u khách hàng suy gi m kh năng ấ ồ ầ ủ ả ố ư ệ ả ả

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

tr n . ả ợ

26

• N d

i tiêu chu n: các kho n n đ ch c tín d ng đánh giá là có kh ợ ướ c t ợ ượ ổ ứ ụ ả ẩ ả

năng thu h i đ y đ c n g c và lãi khi đ n h n. Các kho n n này đ ồ ầ ủ ả ợ ố ế ạ ả ợ ượ c

ch c tín d ng đánh giá là có kh năng t n th t m t ph n c g c và lãi t ổ ứ ầ ả ố ụ ấ ả ổ ộ

• N nghi ng : các kho n n đ ờ

ch c tín d ng đánh giá là có kh năng ả ợ c t ợ ượ ổ ứ ụ ả

• N có kh năng m t v n: các kho n n đ

t n th t cao. ấ ổ

ch c tín d ng đánh giá là ấ ố ả ả ợ c t ợ ượ ổ ứ ụ

không còn kh năng thu h i, m t v n. ấ ố ả ồ

Tuy nhiên ch t l ấ ượ ộ ng tín d ng và các tài s n có khác c a ngân hàng m i ch là m t ủ ụ ả ớ ỉ

khía c nh ph n ánh ch t l ả ấ ượ ạ ế ng ho t đ ng c a ngân hàng nói chung. Vi c x p ạ ộ ủ ệ

ư h ng ngân hàng còn d a vào s xem xét c a cán b thanh tra v các tiêu chí nh : ạ ự ự ủ ề ộ

v n ch s h u, ch t l ủ ở ữ ố ấ ượ ng qu n lý, bi u đ thu nh p, kh năng thanh toán và ậ ể ả ả ồ

m c đ nh y c m v i r i ro th tr ng. các tiêu chí này đ c bi t đ n rông rãi ớ ủ ị ườ ứ ạ ả ộ ượ ế ế

v i tiêu đ CAMELS, bao g m: Capital adequacy, Asset quality, Management ớ ề ồ

quality, Earning record, Liqyidity position, Sensitivity to market risk.

Nh ng ngân hàng có h s x p h ng t ng h p theo tiêu chí CAMELS càng th p thì ệ ố ế ạ ữ ấ ổ ợ

càng b c l r i ro nên đ c các nhà thanh tra x p vào các nhóm t ộ ộ ủ ượ ế ừ 1 đ n 3. ế

1.1.7. Vai trò c a tín d ng ngân hàng

+)Tín d ng ngân hàng thúc đ y quá trình tích t ụ ẩ ụ và t p trung v n cho s n xu t ấ ố ậ ả

qu c dân luôn có nh ng ngu n v n t m th i ch a đ Trong n n kinh t ề ế ố ạ ư ượ c ữ ồ ờ ố

s d ng bao g m: ử ụ ồ

V n t m th i nhàn r i c a các t ch c kinh t các qu l ố ạ ỗ ủ ờ ổ ứ t ế ừ ỹ ươ ấ ng, qu kh u ỹ

i, V n t m th i nhàn r i trong các t ng l p dân c . Tín d ng ngân hao, qu phúc l ỹ ợ ố ạ ụ ư ầ ỗ ớ ờ

ạ ộ hàng đã đ ng viên t p trung các ngu n v n đó v m t m i thông qua ho t đ ng ố ề ộ ậ ộ ồ ố

huy đ ng v n. Trên c s đó, ngu n v n s đ ơ ở ố ẽ ượ ộ ố ồ c ngân hàng s d ng thông qua ử ụ

các nghi p v s d ng v n c a mình nh m mang l i hi u qu kinh t cao, tránh ụ ử ụ ố ủ ệ ằ ạ ệ ả ế

26

tình tr ng v n ch t, t phát tri n. ế ừ ạ ố đó thúc đ y n n kinh t ẩ ề ế ể

27 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ố +) Tín d ng ngân hàng góp ph n vào quá trình v n đ ng liên t c c a ngu n v n, ụ ủ ụ ậ ầ ồ ộ

làm tăng t c đ chu chuy n ti n t ề ệ ể ộ ố trong n n kinh t ề ế ạ ố ố t o c ch phân ph i v n ế ơ

m t cách có hi u qu . ả ệ ộ

Vi c t m th i thi u v n đ d tr hàng hoá, đ m r ng s n xu t th ể ự ữ ể ở ộ ệ ạ ế ả ấ ố ờ ườ ng

xuyên x y ra các doanh nghi p. Trong tr ng h p thi u v n ph c v quá trình ả ở ệ ườ ụ ụ ế ợ ố

s n xu t, doanh nghi p ph i đi vay v n ngân hàng. Nh v y, tín d ng ngân hàng ả ư ậ ụ ệ ả ấ ố

đã góp ph n đi u hoà v n trong toàn b nên kinh t ố ề ầ ộ ế ạ ấ , t o cho quá trình s n xu t ả

đ c di n ra liên t c. ượ ụ ễ

ng m i s ch cho vay Thông qua c ch sàng l c, giám sát Ngân hàng th ọ ơ ế ươ ạ ẽ ỉ

các d án có tính kh thi cao, kh năng thu h i v n l n. Đi u này t o nên m t c ồ ố ớ ộ ơ ự ề ả ạ ả

ch phân ph i v n hi u qu . ả ố ố ế ệ

ố ớ +) Tín d ng ngân hàng góp ph n ki m soát và giám đ c b ng đ ng ti n đ i v i ụ ể ề ằ ầ ồ ố

các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh m nâng cao hi u qu s ạ ộ ả ử ủ ệ ệ ằ ấ ả

d ng v n ố ụ

khi vay v n ngân hàng đ u ph i cam k t th c hi n các Các ch th kinh t ủ ể ế ự ệ ế ề ả ố

đi u ki n mà ngân hàng đ a ra nh m đ m b o s d ng v n đúng m c đích, có ả ả ử ụ ư ụ ề ệ ằ ố

hi u qu , tr n đúng h n. Ngân hàng th ả ả ợ ệ ạ ườ ử ụ ng xuyên giám sát quá trình s d ng

v n vay. N u không th c hi n đúng cam k t thì ngân hàng s ph i dùng đ n các ố ự ế ệ ế ẽ ế ả

bi n pháp ch tài tín d ng. Do đó, các ch th kinh t đ u ph i tìm m i bi n pháp ủ ể ụ ệ ế ế ề ệ ả ọ

ấ đ tăng hi u qu s d ng v n nh đ y nhanh vòng quay v n, tăng năng su t, ể ả ử ụ ư ẩ ệ ố ố

gi m giá thành v a đ nhanh chóng tiêu th s n ph m đ hoàn v n cho ngân ụ ả ừ ể ể ẩ ả ố

i nhu n, vì v y, hi u qu s d ng v n vay đ c nâng cao. hàng,v a đ thu l ừ ể ợ ả ử ụ ệ ậ ậ ố ượ

+) Tín d ng ngân hàng có vai trò quan tr ng trong t ụ ọ ổ ứ ề ch c đi u hoà l u thông ti n ư ề

.ệ t

ộ Trong quá trình th c hi n nghi p v c a mình, các ngân hàng đã huy đ ng ụ ủ ự ệ ệ

và t p trung v n t m th i nhàn r i, đ ng th i đã rút ra kh i l u thông m t b ồ ố ạ ỏ ư ộ ộ ậ ờ ờ ỗ

ph n ti n t không c n thi t (không cân đ i v i quan h ti n-hàng, gây l m phát ề ệ ậ ầ ế ố ớ ệ ề ạ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

trong quá trình cân n n kinh t ). M t khác, d a vào quy lu t c a l u thông ti n t ề ậ ủ ư ề ệ ự ế ặ

28

ư đ i ngu n v n tín d ng v i nhu c u vay v n, NHNN th c hi n đ a ti n vào l u ố ụ ư ự ệ ề ầ ồ ớ ố ố

ệ thông. Do đó, s v n đ ng c a v n tín d ng d a trên nguyên t c đ m b o hi u ủ ố ự ậ ụ ự ả ả ắ ộ

qu kinh t đ t ch c đi u hoà l u thông ti n t ả ế ể ổ ứ . ề ệ ư ề

+) Tín d ng ngân hàng t o đi u ki n phát tri n các ngành kinh t mũi nh n, là ụ ể ề ệ ạ ế ọ

theo h ng công đ ng l c đ i v i vi c hình thành và chuy n d ch c c u kinh t ộ ự ố ớ ơ ấ ệ ể ị ế ướ

nghi p hoá hi n đ i hoá n n kinh t ệ ệ ề ạ . ế

Ho t đ ng tín d ng ngân hàng là t p trung v n t m th i nhàn r i quy v ậ ạ ộ ố ạ ụ ỗ ờ ề

m t m i đ cho các thành ph n kinh t ố ể ầ ộ ế vay. Tuy nhiên, vi c c p tín d ng không ệ ấ ụ

ph i tr i đ u cho các ch th có nhu c u mà ph i t p trung vào nh ng ch th ầ ả ả ề ủ ể ả ậ ủ ể ữ

kinh t ế có tri n v ng phát tri n s n xu t kinh doanh, các lĩnh v c kinh t ấ ự ể ể ả ọ ế ầ c n

đ c u tiên vì chính nh ng ngành kinh t khác phát ượ ư ữ ế đó s thúc đ y ngành kinh t ẩ ẽ ế

tri n, t o đi u ki n cho n n kinh t ệ ề ề ể ạ ế phát tri n b n v ng theo h ề ữ ể ướ ệ ng công nghi p

hoá, hi n đ i hoá. ệ ạ

ư +) Tín d ng ngân hàng góp ph n thúc đ y quá trình m r ng m i quan h giao l u ở ộ ụ ệ ẩ ầ ố

kinh t qu c t . ế ố ế

Tr hoá, s giao l u kinh t gi a các n c luôn đ ướ c xu th qu c t ế ố ế ư ự ế ữ ướ ượ ặ c đ t

ra. Trong n n kinh t ề ế ở ớ m thì các doanh nghi p không ch có quan h mua bán v i ệ ệ ỉ

các thành ph n khác trong n n kinh t ề ầ ế ẩ mà còn có nh ng quan h xu t nh p kh u ữ ệ ấ ậ

c ngoài. Ngân hàng th v i các doanh nghi p n ớ ệ ướ ươ ố ng m i có th thúc đ y m i ể ẩ ạ

ệ quan h này thông qua hình th c b o lãnh, cho vay v.v..đ i v i các doanh nghi p. ứ ả ố ớ ệ

ng qu c t T đó nâng cao uy tín c a doanh nghi p trên tr ủ ừ ệ ườ . ố ế

Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng mang l ạ ộ ạ ộ ụ i l ạ ợ ầ ớ i nhu n l n nh t cho ph n l n ấ ậ ớ

các ngân hàng. Tuy nhiên, vì đ c th c hi n d i hình th c ti n t , không b gi ượ ự ệ ướ ứ ề ệ ị ớ i

h n b i chi u v n đ ng nên tín d ng ngân hàng d g p r i ro: b khách hàng s ạ ễ ặ ủ ụ ề ậ ở ộ ị ử

ng h p v n vay d ng v n vay sai m c đích, d n đ n th t thoát v n. Trong tr ẫ ụ ụ ế ấ ố ố ườ ợ ố

khách hàng không tr đ c v ả ượ ượ ẽ ẫ t quá kh năng ch ng đ c a ngân hàng thì s d n ỡ ủ ả ố

28

ng tiêu c c đ n n n kinh t đ n s phá s n c a ngân hàng, gây nh h ế ự ả ủ ả ưở ự ế ề ế xã h i. Vì ộ

L p TC 46Q

29 Tr n Th Thanh Nga

ng tín d ng hay qu n lý luôn là yêu c u c p thi v y, vi c nâng cao ch t l ậ ấ ượ ệ ầ ấ ụ ả ế ớ t v i

m i NHTM. ỗ

1.1.8. Chính sách tín d ng ngân hàng

ứ M t trong nh ng bi n pháp quan tr ng đ các kho n tín d ng đáp ng ọ ữ ụ ệ ể ả ộ

ẩ đư c các tiêu chu n pháp lý và đ m b o an toàn là vi c hình thành các tiêu chu n ệ ả ả ẩ ợ

pháp lý và đ m b o an toàn, là vi c hình thành m t “chính sách tín d ng an toàn và ụ ệ ả ả ộ

ộ hi u qu ”. Chính sách tín d ng cung c p cho cán b tín d ng và nhà qu n lý m t ụ ụ ệ ấ ả ả ộ

t đ ra các quy t đ nh tín d ng và đ nh h khung ch d n chi ti ỉ ẫ ế ể ế ị ụ ị ụ ầ ư ng danh m c đ u ớ

tư tín d ng c a ngân hàng. Thông qua k t c u danh m c tín d ng c a m t ngân ế ấ ủ ụ ủ ụ ụ ộ

hàng, ta có th bi t đ ể ế ư c chính sách tài s n c a ngân hàng này là nh ả ủ ợ ế ư th nào. N u ế

m t chính sách tín d ng không hi u qu thì ph i ti n hành ki m tra ho c ph i tăng ả ế ụ ệ ể ả ặ ả ộ

cư ng qu n lý b i ban lãnh đ o ngân hàng. ạ ả ở ờ

Chính sách tín d ng mang l i nhi u h u ích trong quá trình th c hi n cho ụ ạ ự ữ ệ ề

t đ vay. Trư c h t, đ i v i cán b tín d ng, h bi ớ ế ố ớ ọ ế ư c c n ph i làm các b ợ ầ ụ ả ộ ư c nhớ ư

th nào khi ti n hành m t kho n cho vay và bi t đ ế ế ả ộ ế ế ư c trách nhi m c a mình đ n ệ ủ ợ

đâu, đ i v i ngân hàng thông qua chính sách tín d ng ngân hàng có th đ t đ ể ạ ư cợ ố ớ ụ

m t danh m c tín d ng đa m c đích, làm tăng kh năng sinh l i, ki m soát đ ụ ụ ụ ả ộ ờ ể ư cợ

ti m n r i ro và đáp ng đ các nhà qu n lý. ề ẩ ủ ứ ư c các đòi h i t ỏ ừ ợ ả

Qu n lý r i ro tín d ng trong chính sách tín d ng: ủ ụ ụ ả

Chính sách tín d ng là m t trong nh ng ph ụ ộ ữ ươ ng th c đ qu n lý r i ro tín ả ứ ể ủ

c các ngân hàng tri n khai hi n nay. Chính sách tín d ng giúp cho d ng đang đ ụ ượ ụ ệ ể

ho t đ ng phân tích tín d ng trong t m ki m soát. V y n i dung qu n lý r i ro tín ạ ộ ụ ủ ể ầ ậ ả ộ

d ng th hi n trong chính sách tín d ng nh sau: ụ ể ệ ư ụ

ộ 1- M c đích c a danh m c tín d ng ngân hàng (bao g m các đ c đi m c a m t ủ ủ ụ ụ ụ ể ặ ồ

danh m c tín d ng t ụ ụ ố ạ t xét theo các tiêu chí nh các lo i tín d ng, nh ng kì h n ư ụ ữ ạ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

tín d ng, các đ l n tín d ng và ch t l ng tín d ng). ộ ớ ấ ượ ụ ụ ụ

30

ộ 2- Phân h ng th m quy n cho vay đ i v i t ng cán b tín d ng và t ng h i ố ớ ừ ừ ụ ề ạ ẩ ộ

c phép và ch đ ng tín d ng (quy đ nh m c cho t ồ ứ ụ ị ố i đa, các lo i tín d ng đ ạ ụ ượ ữ

3- Phân c p ch u trách nhi m trong công vi c và báo cáo thông tin trong n i b

i có trách nhi m). ký c a ng ủ ườ ệ

ộ ộ ệ ệ ấ ị

phòng tín d ng.ụ

ủ 4- Quy trình ti p nh n, ki m tra, đánh giá và quy t đ nh đ i v i đ n xin vay c a ố ớ ơ ế ị ể ế ậ

khách hàng.

5- H s b t bu c đ i v i t ng đ n xin vay, và nh ng gì ph i đ c l u gi ố ớ ừ ồ ơ ắ ả ượ ư ữ ộ ơ ữ ạ t i

ngân hàng (ví d nh các báo cáo tài chính, h p đ ng b o đ m tìn d ng…) ụ ư ụ ả ả ồ ợ

6- Phân c p ch u trách nhi m trong n i b ngân hàng, c th ai là ng ụ ể ộ ộ ệ ấ ị ườ ị i ch u

trách nhi m ki m tra và duy trì h s tín d ng. ồ ơ ụ ể ệ

7- Các ch d n nh n, đánh giá và hoàn t t h s đ m b o tín d ng. ỉ ẫ ậ ấ ồ ơ ả ụ ả

8- Quy đ nh chính sách và quy trình n đ nh m c lãi xu t tín d ng, m c phí, và các ị ụ ứ ứ ấ ấ ị

đi u ki n hoàn tr n vay. ả ợ ệ ề

9- Quy đ nh nh ng tiêu chu n ch t l ng áp d ng chung cho t t c các lo i tín ấ ượ ữ ẩ ị ụ ấ ả ạ

d ng. ụ

10- Quy đ nh g i h n tín d ng t i đa, quy đ nh h n m c t i đa, t t ng d l ớ ạ ụ ị ố ứ ố ạ ị ỷ ệ ổ ư

i đa. n /t ng tài s n t ợ ổ ả ố

đó h 11- Quy đ nh lĩnh v c ho t d ng chính c a ngân hàng t ạ ộ ủ ự ị ừ ướ ng ho t đ ng tín ạ ộ

d ng c a ngân hàng vào lĩnh v c này. ụ ủ ự

12- Các ph ươ ấ ng án u tiên trong vi c phát hi n, phân tích và s lí tín d ng có v n ư ử ụ ệ ệ

đ . ề

Tùy theo đ c đi m c th c a t ng ngân hàng, nhà qu n lí có th b xung thêm ụ ể ủ ừ ể ổ ể ả ặ

ộ ố ạ nh ng quy đ nh cho phù h p. Ví d , ngân hàng có quy đ nh không c p m t s lo i ữ ụ ấ ợ ị ị

30

i quy đ nh u tiên đ i v i m t s lo i tín d ng khác… tín d ng nh t đ nh, nh ng l ấ ị ụ ư ạ ộ ố ạ ố ớ ị ư ụ

31 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

1.2. R i ro tín d ng c a Ngân hàng th

ng m i.

ươ

1. 2. 1. Khái ni m r i ro tín d ng.

Đã có r t nhi u cách ti p c n v r i ro d i r t nhi u góc đ khác nhau và ế ậ ề ủ ề ấ ướ ấ ề ộ

th ng nh t quan đi m “R i ro là kh năng có th x y ra các bi n c không ấ ở ố ể ả ủ ế ể ả ố

ng tr c và th l ườ ướ ườ ng gây ra các h u qu x u”. R i ro luôn xu t hi n b t ng và ủ ả ấ ệ ậ ấ ấ ờ

đe d a s s ng ccòn c a doanh nghi p. Th ọ ự ố ủ ệ ườ ng thì nh ng ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ữ

mang l i l ạ ợ ồ i nhu n càng co thì n ch a r i ro càng l n, mâu thu n này luôn t n ứ ủ ẩ ẫ ậ ớ

i. Do v y mu n có l t ạ ậ ố ợ ể ả i nhu n càng cao thì c n ph i ch p nh n r i rocó th x y ả ậ ủ ấ ầ ậ

ra d tìm bi n pháp h n ch , phòng ng a nh m gi m thi u thi ừ ể ệ ể ế ả ằ ạ ệ ạ t h i do r i ro gây ủ

ra.

Là m t đ n v ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh v c ti n t , Ngân hàng ạ ộ ộ ơ ề ệ ự ị

th ng m i ph i th ươ ạ ả ườ ng xuyên đ i m t v i r t nhi u lo i r i ro nh : r i ro tín ề ặ ớ ấ ư ủ ạ ủ ố

d ng, r i ro h i đoái, r i ro lãi su t, r i ro thanh toán, r i ro t n đ ng v n và các ụ ấ ủ ủ ủ ủ ố ố ồ ọ

lo i r i ro khác. ạ ủ

Trong đi u ki n hi n nay tín d ng v n là ho t đ ng c b n nh t c a ngân hàng ạ ộ ấ ủ ơ ả ụ ệ ệ ề ẫ

và đ ng th i r i ro tín d ng còng là lo i r i ro l n nh t, th ng xuyên x y ra và ờ ủ ạ ủ ụ ấ ồ ớ ườ ả

gây h u qu n ng n nh t đói v i ho t đ ng cua ngân hàng. S dĩ v y là vì d n ạ ộ ả ặ ư ợ ề ậ ậ ấ ở ớ

l n giá tr t ng tài s n và t o ra m t ph nkhông tín d ng th ụ ườ ng chi m m t t ế l ộ ỷ ệ ớ ị ổ ầ ả ạ ộ

nh ngu n thu c a ngân hàng. Do v y r i ro tín d ng còng đ ậ ủ ụ ủ ồ ỏ ượ ế ấ c đ c p đ n r t ề ậ

nhi u trng ho t đ ng kinh doanh ngân hàng nói chung và ho t đ ng tín d ng nói ạ ộ ạ ộ ụ ề

riêng.

Theo quy t đ nh 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 c a Ngân hàng nhà n ế ị ủ ướ c

Vi t Nam thì “R i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a t ch c tín d ng là ệ ạ ộ ủ ổ ứ ủ ụ ụ

kh năng x y ra t n th t trong ho t đ ng ngân hàng c a các t ch c tín d ng do ạ ộ ủ ả ấ ả ổ ổ ứ ụ

khách hàng không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n nghĩa v c a mình ụ ủ ự ự ệ ệ ả ặ

theo cam k t”. ế

R i ro tín d ng đ ng lai ụ ủ ượ c hi u m y cách đ n gi n là m t kh năng trong t ả ể ả ộ ơ ộ ươ

ng i đi vay ngân hàng ho c ng i cho vay th t b i trong vi c th c hi n đúng các ườ ặ ườ ấ ạ ự ệ ệ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

đi u kho n trong h p đ ng tín d ng. Nh v y r i ro tín d ng là kh năng khách ư ậ ủ ụ ụ ề ả ả ợ ồ

32

hàng vay v n không thanh toán đ c ti n lãi ho c v n g c ho c c hai. R i ro tín ố ượ ặ ố ặ ả ủ ề ố

i h n d ng không ch gi ụ ỉ ớ ạ ở ạ ộ ho t đ ng cho vay, mà còn bao g m nhi u ho t đ ng ạ ộ ề ồ

mang tính ch t tín d ng khác c a ngân hàng nh b o lãnh, cam k t, ch p thu n tài ư ả ụ ủ ế ấ ậ ấ

tr ng m i, cho vay ng liên ngân hàng, đ c thuê mua, đ ng tài th ợ ươ ạ th tr ở ị ườ ượ ồ

tr …ợ

t y u mà các ngân hàng không th lo i b hoàn toàn ra R i ro tín d ng là m t t ụ ộ ấ ế ể ạ ỏ ủ

kh i ho t đ ng tín d ng c a mình, h bu c ph i ch p nh n s t n t i c a r i ro ậ ự ồ ạ ủ ủ ạ ộ ụ ủ ả ấ ỏ ọ ộ

và c g ng tìm m i ph ng th c d có th h n ch t i m c th p nh t r i ro tín ố ắ ọ ươ ứ ể ể ạ ế ớ ấ ủ ứ ấ

t là khi th gi d ng, đ c bi ụ ặ ệ ế ớ i đang ti n d n t ế ầ ớ ạ i giai đo n toàn c u hóa, các ho t ầ ạ

i h n qu c gia đ ng c a ngân hàng tr nên vô cùng phong phú và không ch g ộ ỉ ướ ạ ủ ố ở

nh tr c đây mà còn h ng ra các th tr ng qu c t ư ướ ướ ị ườ ố ế . Trong b i c nh đó, các ố ả

ho t đ ng tín d ng ch a đ ng nhi u r i ro h n, yêu c u có m t ph ề ủ ạ ộ ụ ự ứ ầ ơ ộ ươ ứ ng th c

qu n tr r i ro tín d ng hi u qu là v n đ tr ng tâm trong công cu c đ i m i và ộ ổ ề ọ ị ủ ụ ệ ả ấ ả ớ

phát tri n c a các ngân hàng hi n nay. Đ ng th i, s tăng c ể ủ ờ ự ệ ồ ườ ố ng ki m soát qu c ể

, nh Hi p c Basel do y ban Basel ban hành, đ t ra yêu c u các ngân hàng t ế ệ ướ ư ủ ặ ầ

c n có nh ng bi n pháp h u hi u đ h n ch r i ro và đáp ng đ ệ ầ ể ạ ế ủ ữ ữ ứ ệ ượ c nh ng tiêu ữ

chu n quy đ nh. ẩ ị

1. 2. 2. Nguyên nhân c a r i ro tín d ng.

ủ ủ

Có r t nhi u nguyên nhân gây ra r i ro tín d ng. Qu n lí r i ro tín d ng c n xác ủ ụ ủ ụ ề ả ầ ấ

ạ đ nh nh ng nguyên nhân c th , xác th c gây r i ro tín d ng đ có bi n pháp h n ị ụ ể ữ ự ủ ụ ể ệ

ch . ế

* Nh ng nguyên nhân thu c v ngân hàng. ộ ề ữ

gây ra r i ro tín d ng mà nguyên nhân thu c v ngân hàng, có Có nhi u y u t ề ế ố ộ ề ủ ụ

th k đây m t s nguyên nhân nh sau: ể ể ở ộ ố ư

+ Chi n l c kinh doanh c a ngân hàng: Tùy theo chi n l c kinh doanh c th ế ượ ế ượ ủ ụ ể

mà m i ngân hàng đ a ra các m c đ ch p nh n r i ro khác nhau, ví d Ngân hàng ứ ộ ấ ậ ủ ư ụ ỗ

A có th ch p nh n m t m c đ r i ro cao h n nh m thu đ c m t m c l ộ ủ ứ ể ằ ấ ậ ộ ơ ượ ứ ợ i ộ

32

nhu n kỳ v ng cao h n ho c m t th ph n l n h n, trong khi đó, m t Ngân hàng B ầ ớ ậ ặ ọ ơ ộ ơ ộ ị

33 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ch ch p nh n m t t r i ro nh m c dù các kho n l i nhu n kỳ v ng ch l ộ ỷ ệ ủ ỏ ặ ả ợ ấ ậ ỉ ậ ọ ỉ ở

m c trung bình, song có đ an toàn cao h n so v i Ngân hàng A. ứ ộ ơ ớ

ạ ộ + B n ch t và m c đ ph c t p c a các ho t đ ng ngân hàng: Các ho t đ ng ứ ạ ủ ạ ộ ứ ấ ả ộ

ngân hàng ngày càng tr nên đa d ng và ph c t p h n, m ng l i nhi u l ứ ạ ạ ạ ở ơ ạ ề ợ ậ i nhu n

h n song m c đ r i ro còng cao h n. Tùy thu c vào m c đ ph c t p c a các ơ ứ ạ ộ ủ ứ ủ ứ ộ ơ ộ

ho t đ ng ngân hàng mà xác đ nh đ ạ ộ ị ượ c kh năng ch p nh n r i ro c a mình. Ngân ậ ủ ủ ấ ả

hàng tién hành m r ng hay đ a ra m t s n ph m tín d ng m i ph i phù h p v ộ ả ở ộ ư ụ ả ẩ ợ ớ ề

m c đ tin c y đ i v i kh năng tr n c a ng ả ợ ủ ứ ộ ố ớ ả ậ ườ ả i vay. Các r i ro trong t ng s n ủ ừ

ph m mang tính ch t d c thù riêng bi ấ ặ ẩ ệ t, do đó ngân hàng c n xác đ nh các r i ro ầ ủ ị

thông qua b n ch t c a t ng s n ph m và th c hi n bi n pháp h n ch r i ro t ấ ủ ừ ế ủ ự ệ ệ ẩ ả ạ ả ố t

nh t theo các tiêu chu n cho t ng lo i. ừ ạ ấ ẩ

+ Áp l c c nh tranh trong ho t đ ng tín d ng: Hi n nay khi các ngân hàng đang ự ạ ạ ộ ụ ệ

c vào cu c c nh tranh gay g t và quy t li t, các kho n tín d ng đ b ướ ế ệ ắ ạ ộ ụ ả ượ ấ c ch p

nh n d dàng h n nh m tăng thêm th ph n cho ngân hàng song còng đem l ị ễ ầ ậ ằ ơ ạ i

nhi u r i ro h n. ề ủ ơ

+ M c đ t p trung c a danh m c tín d ng: M c đ t p trung trong danh m c tín ụ ứ ộ ậ ứ ộ ậ ụ ụ ủ

d ng theo các đ c thù riêng tr c ti p nh h ụ ế ả ự ặ ưở ng đ n r i ro c a danh m c tín ủ ế ủ ụ

i nào đó s có kh năng gây ra d ng. M t kho n vay mang m t đ c đi m b t l ụ ộ ặ ấ ợ ể ả ộ ẽ ả

ỏ th t thoát tr m tr ng h n n u ngân hàng có m c đ t p trung cao cào các kh an ứ ộ ậ ế ấ ầ ơ ọ

ậ cho vay có cùng các đ c đi m này. Ngân hàng có th h n ch các r i ro do t p ể ạ ủ ể ế ặ

trung trong danh m c tín d ng b ng cách th ụ ụ ằ ườ ừ ng xuyên đánh giá r i ro trong t ng ủ

th tr ị ườ ấ ng, trong t ng ngành, t ng v trí đ a lí, s n ph m và hình th c th ch p, ừ ừ ứ ế ả ẩ ị ị

lo i ti n t ạ ề ệ và hình th c đáo h n, t ứ ạ ừ đó b o đ m duy trì m t danh m c tín d ng đa ộ ụ ụ ả ả

d ng. ạ

+ Các h th ng đánh giá và qu n lý r i ro tín d ng ch a đ t đ ả ư ạ ượ ệ ố ủ ụ c yêu c u v s ầ ề ự

t ng h p, ch t ch , th ng nh t và h p lý. ổ ẽ ấ ặ ố ợ ợ

+ Do b n thân các ngân hàng khi phát sinh các kho n n x u th ợ ấ ả ả ườ ả ng không ph n

ánh vào tài kho n và chuy n thành n khó đòi vì nh v y s nh h ng t i thành ư ậ ẽ ả ể ả ợ ưở ớ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

tích c a ngân hàng, khi n cho b ng cân đ i “không đ p”. Đi u này d n t ẫ ớ ủ ẹ ề ế ả ố ệ i vi c

34

ngân hàng ti p t c gia h n cho khách hàng nhi u l n, cho phép khách hàng đ o n ế ụ ề ầ ả ạ ợ

và d n đ n vi c không th c hi n thu n đúng theo h p đ ng tín d ng. ự ụ ệ ệ ế ẫ ợ ơ ồ

+ H th ng thông tin ch a đ y đ , c p nh t và chíng xác khi n cho quá trình ệ ố ủ ậ ư ế ầ ậ

- Ngân hàng ch a có đ

đánh giá r i ro g p r t nhi u khó khăn. ặ ấ ủ ề

c thông tin đ y đ v toàn b th tr ng c a khách ư ượ ộ ị ườ ủ ề ầ ủ

- Ngân hàng không có nh ng kênh thông tin chính xác đ ki m tra v khách

hàng.

ể ể ữ ề

hàng nh thông qua các ngân hàng khác, thông qua các khách hàng khác, thông qua ư

báo chí và các c quan có liên quan… Ngân hàng không đánh giá đ c chính xác ơ ượ

m i quan h đã và đang có c a doanh nghi p đ i v i các đ nh ch tài chính khác, ố ớ ủ ế ệ ệ ố ị

mà ch y u là các ngân hàng th ng m i khác do các doanh nghi p có th vay ủ ế ươ ệ ể ạ

ủ cùng m t lúc nhi u ngân hàng (doanh nghi p đang vay c th bao nhiêu, c a ụ ể ệ ề ộ

ch c nào, đã tr c bao nhiêu, ch a tr n ho c quá h n bao nh ng t ữ ổ ứ n đ ả ợ ượ ư ả ợ ạ ặ

nhiêu…).

nh ng cán b tín d ng. + Xu t phát t ấ ừ ữ ụ ộ

ủ - Cán b tín d ng ch a có nh ng nh n th c đ y đ v t m quan tr ng c a ậ ủ ề ầ ứ ầ ụ ữ ư ộ ọ

- Cán b tín d ng ch a có nh ng đánh giá chính xác v khách hàng và kh

vi c h n ch r i ro tín d ng. ế ủ ệ ạ ụ

ụ ữ ư ề ộ ả

năng tr n c a h (bao g m ngành ngh kinh doanh, mùa v , t ả ợ ủ ọ ụ ư ề ồ ấ cách ph m ch t ẩ

ng trong n c và c a khách hàng, chi n l ủ ế ượ c kinh doanh, th ph n trên th tr ị ị ườ ầ ướ

- Cán b tín d ng ch a có nh ng đánh giá chính xác v ngành hàng kinh

qu c t , uy tín c a doanh nghi p). ố ế ủ ệ

ụ ư ữ ề ộ

doanh, ti m năng và v trí c a ngành hàng đó trong toàn b n n kinh t ; xu h ộ ề ủ ề ị ế ướ ng

phát tri n c a ngành hàng đó hi n nay và trong t ng lai trên th tr ng trong ủ ể ệ ươ ị ườ

c, khu v c và qu c t ; các ch tr ng c a Nhà n n ướ ố ế ự ủ ươ ủ ướ ủ c v s phát tri n c a ề ự ể

ngành hàng này trong t ươ ả ng lai, ch ng minh b ng các con s c th và các văn b n ố ụ ể ứ ằ

pháp lu t c th . ậ ụ ể

- Cán b tín d ng ch a có nh ng đánh giá chính xác v ph ữ

ng án kinh doanh ề ươ ụ ư ộ

34

c a khách hàng. ủ

35 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

- Cán b tín d ng ch a có nh ng đánh giá chính xácv nh ng đ i tác tham gia

ề ữ ư ụ ữ ộ ố

b o lãnh cho các kho n tín d ng. ả ụ ả

ả - Cán b tín d ng ch a có nh ng đánh giá chính xác v các tài s n đ m b o ụ ữ ư ề ả ả ộ

- Cán b tín d ng không d báo đ

cho kho n tín d ng. ụ ả

c nh ng v n đ có th phát sinh t phía ự ụ ộ ượ ữ ề ể ấ ừ

khách hàng có th gây b t l i cho ngân hàng (vi c d đoán các v n đ này còn tùy ấ ợ ể ệ ự ề ấ

thu c vào th i h n c a t ng kho n vay, ví d nh các kho n vay nh n h n thì ờ ạ ủ ừ ụ ư ắ ả ạ ả ộ

vi c d đoán còng ch trong m t th i gian ng n, còn các kho n vay dài h n thì ự ệ ạ ả ắ ờ ộ ỉ

ầ ụ ể ơ vi c d đoán ph i bao quát m t kho ng th i gian dài h n và yêu c u c th h n, ệ ự ả ả ờ ộ ơ

- Đ o đ c ngh nghi p c a cán b khi n cho vi c xem x t các kho n cho

ch t ch h n). ẽ ơ ặ

ứ ủ ế ề ệ ệ ế ả ạ ộ

• Làm trái quy trình tín d ng đ m u l

vay không đ ượ c khách quan và đúng đ n, có th gian l n ho c c tình làm sai: ể ặ ố ậ ắ

• Đ nh giá tài s n th ch p không đúng v i giá tr th c t

i cá nhân. ể ư ợ ụ

ị ự ế ế ấ ả ớ ị do có s thông ự

• Tr c ti p thu n g c và lãi nh ng không n p l

đ ng v i khách hàng. ồ ớ

i cho ngân hàng mà dùng cho ự ế ợ ố ộ ạ ữ

• L p h s gi

m c đích cá nhân. ụ

đ vay ti n cá nhân, vay h , nh ng ồ ơ ả ể ậ ề ộ ờ ườ ề i vay h , vay ti n ộ

ngân hàng chuy n cho công ty TNHH gia đình. ể

• T y xóa, s a ch a ch ng t ử

có giá đ th ch p vay ti n ngân hàng. ữ ứ ẩ ừ ể ế ấ ề

* Nh ng nguyên nhân thu c v khách hàng. ộ ề ữ

+ Nh ng nguyên nhân ch y u xu t phát t năng l c qu n lí c a khách hàng, ủ ế ữ ấ ừ ự ủ ả

- Kh năng qu n lí trong lĩnh v c kinh doanh c a khách hàng không t

bao g m: ồ

ủ ự ả ả ố ẫ t d n

- S y u kém trong vi c tính toán nh ng b t tr c có th x y ra trong t

và không có kh năng tr n cho ngân hàng. đ n nh ng thua l ữ ế ỗ ả ợ ả

ấ ắ ự ế ể ả ữ ệ ươ ng

- S không minh b ch v tài chính c a khách hàng gây khó khăn cho ngân ủ

lai c a khách hàng ho c do h quá m o hi m v i kỳ v ng thu đ ủ ể ạ ặ ọ ớ ọ c l ượ ợ i nhu n cao. ậ

ự ề ạ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

hàng trong vi c đánh giá r i ro. ủ ệ

36

- Tính thanh kho n không cao trong các ho t đ ng c a khách hàng, khi n cho

ạ ộ ủ ế ả

- Nh ng thay đ i b t ng trong t

ngu n v n thu h i ch m và không hi u qu . ả ậ ệ ồ ố ồ

ch c n i b c a khách hàng mà ngân hàng ổ ấ ữ ờ ổ ứ ộ ộ ủ

c. không ki m soát đ ể ượ

+ Nh ng nguyên nhân xu t phát t ữ ấ ừ ự ợ s không tuân th các đi u ki n trong h p ủ ệ ề

- S c ý c a khách hàng trong vi c gian l n nh m l a đ o ngân hàng.

đ ng tín d ng mà khách hàng đã kí v i ngân hàng, bao g m: ồ ụ ớ ồ

- Khách hàng s d ng kho n vay không đúng v i m c đích ban đ u khi xin

ừ ả ự ố ủ ệ ậ ằ

ử ụ ụ ả ầ ớ

- S c ý không tr

c p tín d ng. ấ ụ

ự ố ả ợ n cho ngân hàng đúng h n c a khách hàng nh m s ạ ủ ằ ử

c v n vay trong th i gian lâu dài h n. Trong th c t , nguyên nhân này có d ng đ ụ ượ ố ự ế ơ ờ

th mang tính khách quan nhi u h n, trong tr ng h p doanh nghi p ch a thu ề ể ơ ườ ư ệ ợ

đ ượ ạ c ti n đúng th i h n ph i chi tr cho ngân hàng. Đây không ph i là do ho t ờ ạ ề ả ả ả

đ ng kinh doanh c a doanh nghi p không có hi u qu mà ch đ n thu n là v n đ ộ ỉ ơ ủ ệ ệ ấ ầ ả ề

th i gian không phù h p. Trong tr ng h p này ngân hàng ph i xem xét k và có ợ ờ ườ ả ợ ỹ

th gia h n cho doanh nghi p đ t o đi u ki n cho h thanh toán n đ y đ cho ề ợ ầ ể ạ ủ ệ ể ệ ạ ọ

ngân hàng.

ứ Đ i v i t ng khách hàng khác nhau thu c các ngành ngh khác nhau thì m c ố ớ ừ ề ộ

đ r i ro còng khác nhau. Trong chi n l ộ ủ ế ượ ọ c kinh doanh c a NHTM, vi c l a ch n ệ ự ủ

các khách hàng m c tiêu và ngành ngh m c tiêu là m t vi c làm thi t y u. S ề ụ ụ ệ ộ ế ế ự

i c a các ngân hàng g n li n v i s t n t t n t ồ ạ ủ ớ ự ồ ạ ề ắ i và s phát tri n c a khách hàng ể ủ ự

ng khách hàng hay ngành ngh mà ngân hàng c p tín d ng. Đ i v i nh ng đ i t ấ ố ớ ố ượ ụ ữ ề

m c tiêu ngân hàng c n co nh ng nghiên c u sâu r ng v ngành hàng, tình hình th ụ ứ ữ ề ầ ộ ị

tr ng còng nh kh năng phát tri n trong t ng lai. ườ ư ả ể ươ

* Nh ng nguyên nhân khách quan. ữ

Nh ng nguyên nhân khách quan tác đ ng t i ng i vay, làm h m t kh ữ ộ ớ ườ ọ ấ ả

ổ năng thanh toán cho ngân hàng. Ví d : thiên tai, chi n tranh ho c nh ng thay đ i ụ ữ ế ặ

t quá t m vĩ mô (thay đ i chính ph , chính sách kinh t ầ ủ ổ ế , hàng rò thu quan…) v ế ượ

36

i cho vay. t m ki m soát c a ng ầ ủ ể ườ i vay l n ng ẫ ườ

37 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

Nh ng thay đ i này th ng xuyên x y ra, tác đ ng liên t c t i ng i vay ữ ổ ườ ụ ớ ả ộ ườ

i hay khó khăn v i ng i cho vay. Nhi u ng t o thu n l ạ ậ ợ ớ ườ ề ườ ủ i vay v i b n lĩnh c a ớ ả

mình có kh năng d báo, thích ng ho c kh c ph c nh ng t n th t khó khăn. ặ ự ứ ụ ữ ắ ấ ả ổ

Trong nh ng tr ng h p khác ng i vay có th t n th t song v n có kh năng tr ữ ườ ợ ườ ể ổ ẫ ả ấ ả

n đúng h n cho ngân hàng c g c và lãi. Tuy nhiên, khi tác đ ng c a nguyên nhân ợ ả ố ủ ạ ộ

b t kh khang đ i v i ng ấ ố ớ ả ườ ả i vay là n ng n , kh năng tr n c a h b suy gi m. ả ợ ủ ọ ị ề ặ ả

1.2.3. Các ch tiêu ph n ánh r i ro tín d ng. ả

ụ Tuy r i ro tín d ng là khách quan, song NH ph i qu n lý r i ro tín d ng ủ ủ ụ ả ả

m c th p nh t các t n th t có th x y ra. T nh ng nguyên nh m h n ch ạ ế ở ứ ể ả ừ ữ ấ ấ ằ ấ ổ

ặ ấ nhân n y sinh r i ro tín d ng, ngân hàng c th hóa thành nh ng ch tiêu ho c d u ụ ể ủ ữ ụ ả ỉ

hi u chính phát sinh trong ho t đ ng tín d ng, ph n ánh r i ro tín d ng: ạ ộ ủ ụ ụ ệ ả

(1) N quá h n và t l ạ ợ ỷ ệ ợ n quá h n trên t ng d n ; ư ợ ạ ổ

(2) N khó đòi và t l ợ ỷ ệ ợ n khó đòi trên t ng d n ; ư ợ ổ

(3) N có v n đ . ề ấ ợ

(4) Tính đa d ng hóa c a tài s n; ủ ả ạ

(5) tình hình tài chính và ph ng án c a ng i vay (các y u t c a ng ươ ủ ườ ế ố ủ ườ i

vay) ho c x p h ng tín d ng ng i vay; ặ ế ạ ụ ườ

(6) Đ m b o ti n vay; ả ề ả

(7) Quan h tín d ng gi a ngân hàng và khách hàng; ụ ữ ệ

1.2.3.1. N quá h n ợ

(8) Môi tr ng ho t đ ng c a ng i vay . ườ ạ ộ ủ ườ

N quá h n và t l ạ ợ ỷ ệ ợ ả n quá h n trên t ng s d n . N quá h n là kho n ố ư ợ ạ ạ ổ ợ

n mà khách hàng không tr đ ợ ả ượ ụ c khi đ n h n th a thu n trên h p đ ng tín d ng. ế ạ ậ ồ ỏ ợ

Khi m t món n không tr đ c vào kỳ h n n , toàn b n g c còn l ả ượ ợ ộ ộ ợ ố ạ ợ ạ ủ ợ i c a h p

c chuy n thành n quá h n. đ ng s đ ồ ẽ ượ ể ạ ợ

N khó đòi và t l ợ ỷ ệ ợ n khó đòi trên t ng d n . N khó đòi là kho n n ư ợ ả ổ ợ ợ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

quá h n và kèm theo m t s tiêu chí khác nh quá m t kỳ h n n , ho c không có ộ ố ư ặ ạ ạ ộ ợ

38

tri n miên, phá tài s n đ m b o, ho c tài s n không bán đ ặ ả ả ả ả ượ c, con n thua l ợ ỗ ề

s n…ả

ứ ộ ủ Các ch tiêu này có liên quan ch t ch v i nhau và ph n ánh các m c đ r i ẽ ớ ả ặ ỉ

ro tín d ng khác nhau. Đ i v i NH, vi c khách hàng không tr đúng h n có liên ệ ố ớ ụ ả ạ

quan đ n các thanh kho n và r i ro thanh kho n và r i ro thanh kho n: chi phí ủ ủ ế ả ả ả

tăng đ chi tr ti n g i và cho vay đúng h p đ ng. N khó đòi là m t l ả ề ộ ờ ả i c nh ử ể ợ ồ ợ

báo cho ngân hàng: Hy v ng thu l i ti n vay tr nên mong manh, ngân hàng c n có ọ ạ ề ầ ở

i quy t. bi n pháp h u hi u đ gi ữ ể ả ệ ệ ế

Các quan đi m khác nhau, các cách tính khác nhau v kỳ h n n và n quá ể ề ạ ợ ợ

h n có th làm các ch tiêu này bi n d ng. ỉ ạ ế ạ ể

Th nh t, ứ ấ do đ nh kỳ h n n không đúng. ạ ợ ị

Nhi u cán b ngân hàng khi cho vay không quan tâm thích đáng đ n chu kỳ ế ề ộ

kinh doanh c a ng ủ ườ i vay, ho c do ngu n ng n h n là ch y u, h đ t kỳ h n n ạ ủ ế ọ ặ ặ ạ ắ ồ ợ

ng n đ h n ch r i ro. Kỳ h n n không phù h p v i chu kỳ thu th p c a ng ậ ủ ể ạ ế ủ ạ ắ ợ ợ ớ ườ i

vay. Khi đ n h n, ng ế ạ ườ i vay dĩ nhiên s không th tr đ ẽ ể ả ượ ợ ạ c n , gây n quá h n. ợ

Kho n n này tr thành m i đe d a tài chính đ i v i ng ố ố ớ ả ợ ở ọ ườ i vay, bu c h ph i tr ộ ọ ả ả

thêm kho n ph phí đ gia h n n , ho c ph i ch u lãi su t ph t. ụ ể ặ ạ ấ ả ạ ả ợ ị

Th 2, ứ do đ o n ho c giãn n . ợ ợ ặ ả

Nhi u kho n n ng i vay không có kh năng hoàn tr có th đ c đ o n ợ ườ ề ả ể ượ ả ả ả ợ

làm gi m n quá h n so v i th c t ự ế ạ ả ợ ớ ặ . Đ che d u đ i v i ngân hàng c p trên ho c ố ớ ể ấ ấ

ậ đ không không ph i ch u lãi ph t, khách hàng và nhân viên ngân hàng th a thu n ể ạ ả ỏ ị

vay khaonr m i đ tr kho n cũ. Nhân viên ngân hàng còng có th th c hi n giãn ớ ể ả ể ự ệ ả

i vay không th tr đ c. Nh ng hành vi n đ i v i kho n n mà ch c ch n ng ợ ợ ố ớ ắ ắ ả ườ ể ả ượ ữ

này làm ch tiêu n quá h n và n khó đòi không ph n ánh đ y đ r i ro tín d ng. ầ ủ ủ ụ ả ạ ợ ợ ỉ

Th 3, ứ do chính sách cho vay.

R t nhi u các kho n cho vay khó đòi không th thu h i b ng phát m i tài ồ ằ ề ể ạ ấ ả

c, ng s n (doanh nghi p nhà n ả ệ ướ ườ ữ i nghèo, tài s n không rõ ràng…). Nh ng ả

kho n cho vay này ph n l n là cho vay theo ch th c a Chính ph . Khi Chính ph ầ ớ ị ủ ủ ả ỉ ủ

38

i quy t chúng v n t n t i trên b ng cân đ i c a ngân hàng, ch a có bi n pháp gi ệ ư ả ẫ ồ ạ ế ố ủ ả

39 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ạ tr thành tài s n “ o”. X lý kho n n này r t ph c t p. Nhi u ngân hàng lo i ứ ạ ử ề ấ ả ả ả ở ợ

chúng ra kh i ch tiêu n quá h n và n khó đòi, x p vào n khoanh (khi đ ế ạ ợ ỏ ợ ợ ỉ ượ c

Chính ph đ ng ý). Tuy nhiên, chúng th c s đe d a thu nh p c a các ngân hàng ậ ủ ự ự ủ ồ ọ

1.2.3.2. Các kho n chi tiêu khác. ả

c ngu n bù đ p. n u Chính ph không tìm đ ủ ế ượ ắ ồ

Bên c nh n quá h n và n khó đòi, nhà qu n lý ngân hàng còn s d ng các ử ụ ả ạ ạ ợ ợ

hình th c đo r i ro tín d ng khác, g n li n v i chi n l ế ượ ủ ụ ứ ề ắ ớ ả c đa d ng hóa tài s n, ạ

l p h s khách hàng, trích l p qu d phòng, đ t giá đ i v i các kho n cho ậ ố ớ ỹ ự ồ ơ ả ặ ậ

vay…

ự ả - Đi m c a khách hàng: thông qua phân tích tình hình tài chính, năng l c s n ủ ể

xu t kinh doanh, hi u qu d án, m i quan h và tính sòng ph ng... Ngân hàng ệ ấ ả ự ệ ẳ ố

ể l p h s v khách hàng, x p lo i và cho đi m. Khách hàng lo i A ho c đi m ậ ồ ơ ề ể ế ạ ạ ặ

cao, r i ro tín d ng th p, khách hàng lo i C ho c đi m th p, r i ro cao. Ch tieu ạ ụ ủ ủ ể ặ ấ ấ ỉ

này đ ượ ể c xây d ng d a trên các d u hi u r i ro mà ngân hàng xây d ng. Đi m ệ ủ ự ự ự ấ

c a khách hàng cho th y r i ro ti m n. ủ ấ ủ ề ẩ

- Các kho n cho vay có v n đ : M c dù ch a đ n h n và ch a dc coi là n ư ế ư ề ạ ấ ặ ả ợ

ề quá h n, song trong quá trình theo dõi, nhân viên ngân hàng nh n th y nhi u ậ ấ ạ

ạ kho n tài tr đang có d u hi u kém lành m nh, có nguy c tr thành n quá h n. ơ ở ệ ạ ả ấ ợ ợ

Kho n cho vay có v n đ đ c xây d ng d a trên quy đ nh c a ngân hàng. ề ượ ả ấ ủ ự ự ị

- Tính kém đa d ng c a tín d ng: đa d ng hóa là bi n pháp h n ch r i ro. ế ủ ủ ụ ệ ạ ạ ạ

Nh ng thay đ i trong chu kỳ c a ng ữ ủ ổ ườ ậ i vay là khó tránh kh i. N u ngân hàng t p ỏ ế

ủ trung tài tr cho m t nhóm khách hàng, c a m t ngành, ho c m t vùng h p thì r i ủ ẹ ặ ộ ợ ộ ộ

ro s cao h n so v i đa d ng hóa. ẽ ạ ơ ớ

- M t n đ nh vĩ mô: chính sách th ấ ổ ị ườ ng xuyên thay đ i, l m phát cao, tình ổ ạ

ộ hình chính tr m t n đinh, thiên tai… đ u t o nên m t n đ nh vĩ mô, tác đ ng ị ấ ổ ề ạ ấ ổ ị

x u đ n ng ế ấ ườ i vay. Do v y, m t n đ nh vĩ mô đ ấ ổ ậ ị ượ ộ ộ c ngân hàng Xem là m t n i

dung ph n ánh r i ro tín d ng. ủ ụ ả

1. 3. Qu n lý r i ro tín d ng c a NHTM.

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

1.3.1. Quan ni m v qu n lý r i ro tín d ng. ề ả ụ ủ ệ

40

R i ro tín d ng là kh năng x y ra t n th t ngoài d ki n nên h u qu khó ổ ự ế ủ ụ ậ ấ ả ả ả

ng tr l ườ ướ c. Vì v y, m i ngân hàng c n ph i quan tâm đ n qu n lý r i ro tín ả ủ ế ầ ả ậ ỗ

d ng. Nhìn chung, qu n lý r i ro tín d ng là toàn b quá trình ki m tra, giám sát, ụ ụ ủ ể ả ộ

phòng ng a liên t c, b t đ u t khâu ki m đ nh, đánh giá khách hàng còng nh ắ ầ ừ ừ ụ ể ị ư

kho n vay c a khách hàng tr c khi có quy t đ nh cho vay, đ n gi i ngân, theo ủ ả ướ ế ị ế ả

dõi và các bi n pháp x lý, nh ng kho n n có v n đ nh m gi m thi u m c đ ả ứ ộ ử ữ ể ề ệ ấ ả ằ ợ

r i ro có th x y ra nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng tín d ng. ủ ạ ộ ể ả ụ ệ ả ằ

ạ Ho t đ ng qu n lý r i ro tín d ng nh m m c đích đ m b o cho các ho t ạ ộ ụ ủ ụ ả ả ằ ả

đ ng tín d ng c a ngân hàng không ph i gánh ch u nh ng r i ro ho c h n ch ả ộ ủ ữ ủ ụ ạ ặ ị ế

ra ngân hàng ph i ganh ch u. nh ng r i ro mà l ủ ữ ẽ ả ị

1.3.2. M c tiêu qu n lý r i ro tín d ng. ả

t r i ro tín d ng ngân hàng s đ t đ Khi th c hi n qu n lý t ệ ự ả ố ủ ẽ ạ ượ ụ ữ c nh ng

- Tăng l

m c tiêu sau: ụ

ợ i nhu n: ậ

ồ Ả Khi r i ro tín d ng x y ra s phát sinh các kho n n khó thu h i. nh ụ ủ ẽ ả ả ợ

ng tr h ưở ướ c m t c a nó đ n ho t đ ng ngân hàng là s ạ ộ ắ ủ ự ứ ọ đ ng v n d n đ n làm ẫ ế ế ố

gi m vòng quay v n c a ngân hàng. M t khác, khi có quá nhi u các kho n n khó ố ủ ề ả ặ ả ợ

ho c không thu h i đ c s l i phát sinh các kho n chi phí qu n lý, giám sát, thu ồ ượ ẽ ạ ặ ả ả

n … Các chi phí này còn cao h n kho n thu nh p t ợ ậ ừ ệ ả vi c tăng lãi su t các kho n ả ấ ơ

ngân hàng n quá h n b i vì th c ra đây ch là nh ng kho n thu nh p o, th c t ợ ậ ả ự ế ữ ự ả ạ ở ỉ

r t khó có kh năng thu h i đ y đ đ ấ ồ ầ ủ ượ ả ẫ c chúng. Bên c nh đó, ngân hàng v n ạ

ph i tr lãi cho các kho n ti n huy đ ng đ ả ả ề ả ộ ượ ả ủ c trong khi m t b ph n tài s n c a ộ ộ ậ

ngân hàng không thu đ c lãi còng nh không chuy n đ ượ ư ể ượ c thành ti n đ cho ề ể

ng i khác vay và thu lãi. Do đó khi làm t ườ ố t công tác qu n lí r i ro tín d ng ngân ủ ụ ả

- Đ m b o kh năng thanh toán.

c m c tiêu tăng l hàng s đ m b o đ ẽ ả ả ượ ụ ợ i nhu n. ậ

ả ả ả

Ngân hàng th ườ ề ử ng l p k ho ch cân đ i dòng ti n ra (tr lãi và g c ti n g i, ế ề ạ ả ạ ố ố

cho vay, đ u t m i…) và dòng ti n vào (ti n nh n g i, ti n thu n g c và lãi cho ầ ư ớ ậ ử ợ ố ề ề ề

40

vay…) t i các th i đi m trong t ng lai. Khi các món vay không đ c thanh toán ạ ể ờ ươ ượ

41 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ả đ y đ và đúng h n s d n đ n s không cân đ i gi a hai dòng ti n. Các kho n ầ ạ ẽ ẫ ế ự ủ ữ ề ố

ti n g i, ti n ti t ki m c a khách hàng v n ph i thanh toán đúng kì h n trong khi ề ử ề ế ủ ệ ạ ả ẫ

các kho n ti n vay c a khách hàng l i không đ c hoàn tr đúng h n. N u ngân ủ ề ả ạ ượ ế ẹ ả

hàng không đi vay ho c bán các tài s n c a mình thì kh năng chi tr c a ngân ả ủ ủ ả ả ặ

hàng s b suy y u và h n ch , ngân hàng se g p khó khăn trong khâu thanh toán. ẽ ị ế ế ặ ạ

Qu n lý r i ro tín d ng t t ngân hàng s đ m b o đ ng ti n m t trong ủ ụ ả ố ẽ ả ả c l ượ ượ ề ặ

- Đ m b o uy tín. ả

thanh toán.

N u tình tr ng m t kh năng chi tr tái di n nhi u l n hay nh ng thông tin ề ầ ữ ễ ế ả ả ạ ấ

t l ra công chúng, uy tín c a ngân hàng trên v r i ro tín d ng c a ngân hàng b ti ề ủ ị ế ộ ủ ụ ủ

th tr ng tài chính s b gi m sút. H u qu là kh năng c nh tranh c a ngân hàng ị ườ ẽ ị ả ủ ậ ả ả ạ

trên th tr ị ườ ề ử ng s y u đi, ngân hàng s g p khó khăn trong vi c huy đ ng ti n g i ẽ ế ẽ ặ ệ ộ

t l p giao d ch v i các doanh nghi p, ngân hàng khác. Các ngân c a dân c và thi ủ ư ế ậ ệ ớ ị

hàng ho t đ ng trong n n kinh t ng khi đã đ m t ni m tin c a khách ạ ộ ề th tr ế ị ườ ể ấ ủ ề

hàng thì vi c khôi ph c l i đ ụ ạ ượ ệ ủ c là đi u h t s c khó khăn. Nh v y qu n lý r i ế ứ ư ậ ề ả

ro tín d ng t t s giúp ngân hàng t o đ c uy tín t ụ ố ẽ ạ ượ ố ố ớ ủ t đ i v i khách hàng c a

mình. Khi n h t tin và yên tâm khi g i ti n t i ngân hàng. ế ọ ự ử ề ạ

Khi ngân hàng làm t t qu n lý r i ro tín d ng s đem l i cho khách hàng ố ủ ụ ẽ ả ạ

tranh đ c m t s tình hu ng x u nh sau: Không ph i đem tr thêm ti n lãi ượ ộ ố ư ả ấ ố ả ề

ph t do n quá h n, ngoài ra, khi ngân hàng không thu đ c n c a khách hàng ạ ạ ợ ượ ợ ủ

ế đ y đ và đúng h n, đây s là d u hi u x u nói lên ho t đ ng kinh doanh y u ệ ầ ạ ộ ủ ẽ ấ ấ ạ

ố ớ kém không hi u qu c a khách hàng và làm gi m uy tín c a khách hàng đ i v i ả ủ ủ ệ ả

ngân hàng. H s g p nhi u khó khăn khi mu n ti p t c xin vay t i ngân hàng ọ ẽ ặ ế ụ ề ố ạ

nh ng l n sau đó. M t khác, do h th ng thông tin v khách hàng gi a xá ngân ệ ố ữ ữ ề ầ ặ

hàng ngày càng đ c c p nh t và phát tri n, h còng s khó ti p c n đ ượ ậ ể ẽ ế ậ ậ ọ ượ ớ c v i

ngu n v n vay t ố ồ ừ ệ các ngân hàng khác. Đ ng th i, các b n hàng c a doanh nghi p ủ ạ ồ ờ

còng s do d khi thi t l p quan h kinh t v i doanh nghi p. Th m chí các ch ự ẽ ế ậ ệ ế ớ ệ ậ ủ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

ợ ư n khác c a doanh nghi p còng s đ n dòi n doanh nghi p dù các món n ch a ợ ẽ ế ủ ệ ệ ợ

42

đ n h n. Dù doanh nghi p có th thanh toán đ ế ệ ể ạ c t ượ ấ ả t c các món n đó thì uy tín ợ

ng tr c a doanh nghi p trên th ủ ệ ươ ườ ng v n b suy gi m. ị ẫ ả

1.3.3. Các nguyên t c qu n lý r i ro tín d ng.

Qu n lý r i ro tín d ng d a trên hàng lo t các nguyên t c, trong đó bao ụ ự ủ ạ ắ ả

1.3.3.1. Nguyên t c ch p nh n r i ro.

ậ ủ

g m các nguyên t c c b n nh : ồ ắ ơ ả ư

Các nhà qu n lý c n ph i ch p nh n r i ro ậ ủ ấ ả ầ ả ở ứ ố m c cho phép n u nh mu n ư ế

có đ c thu nh p phù h p t ho t đ ng tín d ng c a mình. B i mu n lo i b ượ ợ ừ ậ ạ ộ ạ ỏ ụ ủ ố ở

phi hoàn toàn r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng là đi u không th , tr ạ ộ ể ừ ủ ụ ề

ầ ngân hàng không cho vay d i v i b t kỳ khách hàng nào. Do đó, nguyên t c đ u ố ớ ấ ắ

tiên trong quá trình qu n lý r i ro tín d ng là ph i nh n bi ủ ụ ậ ả ả ế ủ ệ t r i ro cho phép. Vi c

ch p nh n m c đ r i ro tín d ng chính là đi u ki n quan tr ng đ di u ti ậ ở ứ ộ ủ ể ề ụ ệ ề ấ ọ ế t

m c cho phép.

1.3.3. 2. Nguyên t c đi u hành r i ro ắ

ở ứ

nh ng tác đ ng tiêu c c c a chúng trong quá trình qu n lý r i ro. ự ủ ữ ủ ả ộ

Nguyên t c này đòi h i ph n l n r i ro tín d ng trong m c r i ro cho phép ầ ớ ủ ứ ủ ụ ắ ỏ

ph i đ c đi u hành sao cho h n ch nó ả ượ ề ế ạ m c t ở ứ ố ấ i thi u. Theo nguyên t c ch p ể ắ

ụ nh n r i ro, r t khó ho c h u nh không th lo i b hoàn toàn r i ro tín d ng ể ạ ỏ ậ ủ ư ủ ấ ầ ặ

trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng do đó nguyên t c này đòi h i các nhà ạ ộ ụ ủ ắ ỏ

1.3.3.3. Nguyên t c qu n lý đ c l p r i ro tín d ng v i các lo i r i ro khác

ộ ậ ủ

ạ ủ

trong ngân hàng.

m c t i đa. qu n lý h n ch r i ro tín d ng ế ủ ụ ở ứ ố ả ạ

Nhìn chung, s thi t h i đ i v i ngân hàng do các lo i r i ro khác nhau gây ự ệ ạ ố ớ ạ ủ

lên là khá đ c l p nhau nên quá trình qu n lý chúng ph i đ t cách bi ộ ậ ả ượ ả c đi u ti ề ế ệ t,

ộ không th g p các lo i r i ro khác nhau vào m t nhóm đ đ a ra cùng m t ạ ủ ể ư ể ộ ộ

1.3.3.4. Nguyên t c phù h p v i chi n l

c chung c a ngân hàng.

ợ ớ

ế ượ

ph ươ ng án đi u hành. ề

H th ng qu n lý r i ro tín d ng c n ph i d a trên n n t ng nh ng tiêu ầ ả ự ề ả ệ ố ủ ụ ữ ả

chí chung c a chi n l c phát tri n ngân hàng còng nh các chính sách đi u hành ế ượ ủ ư ể ề

42

ho t đ ng c a ngân hàng. ủ ạ ộ

43 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

đó ngân hàng Trên đây là 4 nguyên t c qu n lý r i ro tín d ng c b n t ả ơ ả ừ ủ ụ ắ

xây d ng m t chính sách qu n lý r i ro tín d ng riêng bi ả ự ụ ủ ộ ệ ủ t. Cính sách qu n lý r i ả

ro c a ngân hàng, đ c bi t là chính sách qu n lý r i ro tín d ng ph i đ c xem ủ ặ ệ ả ượ ụ ủ ả

c ho t đ ng chung c a ngân hàng. nh là m t ph n trong chi n l ầ ế ượ ư ộ ạ ộ ủ

1.3.4. N i dung qu n lý r i ro tín d ng. ả

1.3.4.1. Tiêu chí ph n ánh r i ro tín d ng

Qu n lý r i ro tín d ng th hi n trong các n i dung sau: ể ệ ụ ủ ả ộ

Vi c kinh doanh khó có th th t b i qua m t đem, do v y mà s th t b i đó ự ấ ạ ể ấ ạ ệ ậ ộ

th ườ ấ ng có m t vài d u hi u báo đ ng. Có d u hi u bi u hi n m nh t, có d u ệ ể ệ ệ ấ ạ ấ ộ ờ ộ

hi u bi u hi n r t rõ ràng. Ngân hàng c n có ph ệ ấ ệ ể ầ ươ ấ ng pháp nh n ra nh ng d u ữ ậ

hi u này đ t ch i cho vay (trong tr c khi cho vay) ho c đ ngăn ể ừ ố ệ ườ ng h p tr ợ ướ ể ặ

ng a x lý k p th i (trong tr ị ừ ử ờ ườ ng h p đã cho vay). Các d u hi u này đôi khi không ấ ệ ợ

ph i có th nh n ra ngay trong m t th i đi m mà ph i sau m t quá trình quan sát ể ể ả ả ậ ộ ờ ộ

và nghiên c u. Có th s p x p các d u hi u c a r i ro tín d ng theo các nhóm ủ ủ ể ắ ứ ụ ế ệ ấ

sau:

Th nh t: ứ ấ N quá h n. ợ ạ

N quá h n là nh ng kho n n mà khách hàng không tr đ ả ượ ữ ả ạ ợ ợ ạ c khi đ n h n ế

thanh toán đã ghi trên h p đ ng tín d ng. ụ ợ ồ

ủ Có th nói đây là m t ch tiêu r ng rãi nh t đ đánh giá k t qu qu n lý r i ấ ể ể ế ả ả ộ ộ ỉ

ng m i. Ch tiêu này càng cao thì m c đ r i ro tín ro tín d ng c a ngân hàng Th ủ ụ ươ ứ ộ ủ ạ ỉ

ng m i càng l n, vi c qu n lý r i ro tín d ng c a ngân d ng c a Ngân hàng Th ụ ủ ươ ủ ủ ụ ệ ạ ả ớ

hàng ch t t. ứ ố

t l Th hai: ứ ỷ ệ ợ n quá h n ạ

N u ch s d ng ch tiêu n quá h n thôi thì ch a đ đ đánh giá m t cách ư ủ ể ỉ ử ụ ế ạ ộ ợ ỉ

ệ ố đúng đ n vi c qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng. Ngoài ch tiêu s tuy t đ i ủ ủ ụ ệ ắ ả ố ỉ

ng i ta còn s d ng ch tiêu s t n quá h n. T l l ườ ử ụ ố ươ ỉ ng đ i là t ố ỷ ệ ợ ỷ ệ ợ ạ n quá h n ạ

là t gi a n quá h n và t ng d n hi n có c a ngân hàng. T l l ỷ ệ ữ ợ ư ợ ệ ỷ ệ ợ ạ n quá h n ủ ạ ổ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

c xác đ nh nh sau: c a ngân hàng đ ủ ượ ư ị

44

T l n quá h n trong kỳ = *100% ỷ ệ ợ ạ N quá h n trong kỳ ạ T ng d n trong kỳ ư ợ ợ ổ

Ch tiêu này ph n ánh bao nhiêu ph n trăm t ng d n ch a thanh toán b ầ ư ợ ư ả ổ ỉ ị

quá h n. T l ạ ỷ ệ này càng cao thì r i ro tín d ng c a ngân hàng càng l n, ph n ánh ủ ủ ụ ả ớ

t. Ng i, t c l l vi c qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng ch a t ụ ư ố ủ ủ ệ ả ượ ạ ỷ ệ ấ này th p

ph n ánh vi c qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng đ t k t qu t t. ạ ế ả ố ụ ủ ủ ệ ả ả

Tuy nhiên t này th p trong m t s tr l ỷ ệ ộ ố ườ ấ ớ ng h p không đ ng nghĩa v i ợ ồ

ổ vi c ngân hàng không có r i ro tín d ng, vì r i ro có th đang ti m tang trong t ng ụ ủ ủ ề ể ệ

d n hi n t ư ợ ệ ạ ủ i c a ngân hàng, không ph i là nh ng kho n vay ch a đ n h n thanh ữ ư ế ả ả ạ

toán không có r i ro. Vì th ngoài hai ch tiêu đ nh l ng c b n trên ng i ta còn ủ ế ỉ ị ượ ơ ả ườ

s d ng ch tiêu đ nh tính sau: ử ụ ỉ ị

Các kho n tín d ng có v n đ Th ba:ứ ụ ấ ả ề

Là nh ng khoan vay ch a đ n h n, ch a đ ư ữ ư ế ạ ượ ư c xem là n quá h n nh ng ạ ợ

trong quá trình theo dõi s d ng v n vay ngân hàng phát hi n th y khách hàng có ử ụ ệ ấ ố

nh ng d u hi u có kh năng không tr đ ả ượ ữ ệ ấ ả c n . Nh v y trong tr ư ậ ợ ườ ng h p này ợ

1.3.4.2. Qu n lý r i ro tín d ng trong phân lo i và đánh giá khách hàng.

r i ro tín d ng ti m tang ủ ụ ề ở ữ nh ng kho n vay ch a đ n th i gian đáo h n. ư ế ạ ả ờ

Đây chính là n i dung qu n lý r i ro tín d ng quan tr ng nh t c a các ngân ấ ủ ụ ủ ả ộ ọ

hàng th ng m i hi n nay. M t c ch ho t đ ng quan tr ng c a ngành ngân hàng ươ ộ ơ ế ạ ộ ủ ệ ạ ọ

chính là c ch sang l c, qua đó l a ch n d án t t nh t đ cho vay. Vi c phân ự ự ế ọ ơ ọ ố ấ ể ệ

lo i khách hàng th ng đ c th c hi n thông qua các mô hình đánh giá r i ro tín ạ ườ ượ ủ ự ệ

d ng. Các mô hình này r t đa d ng bao g m các mô hình ph n ánh v m t đ nh ụ ề ặ ị ả ạ ấ ồ

 Mô hình đ nh tính v r i ro tín d ng

ng và các mô hình ph n ánh v m t đ nh tính. l ượ ề ặ ị ả

ề ủ ụ ị

Đ tìm hi u và phân tích v ng ể ể ề ườ i đi vay, cán b tín d ng c n ph i nghiên ụ ầ ả ộ

t “6 khía c nh – 6C”c a ng i xin vay là Charater (t cách), Capacity c u chi ti ứ ế ủ ạ ườ ư

44

(năng l c), Cash (thu nh p), Collaterat (b o đ m), Conditions (đi u ki n), Controls ả ự ề ệ ả ậ

L p TC 46Q

45 Tr n Th Thanh Nga

(ki m soát). T t c các tiêu chí này ph i đ c đánh giá t ấ ả ả ượ ể ố ớ t thì kho n vay m i ả

• T cách ng

đ c xem là kh thi. ượ ả

i vay: Cán b tín d ng ph i tin ch c r ng ng ư ườ ắ ằ ụ ả ộ ườ ả i xin vay ph i

ụ có m c đích rõ ràng và có thi n chí khi đ n h n tr n , ngoài ra ph i xem xét m c ế ả ợ ụ ệ ả ạ

đích xin vay có phù h p v i chính sách tín d ng hi n hành c a ngân hàng hay ụ ủ ệ ợ ớ

không. Th m chí cho dù m c đích xin vay t t thì cán b tín d ng còng ph i xem xét ụ ậ ố ụ ả ộ

xem ng i vay có thái đ trách nhi m trong vi c s d ng v n vay hay không, có ườ ệ ử ụ ệ ộ ố

tr l i các câu h i m t cách trung th c, có thi n chí và n l c h t s c đ hoàn tr ả ờ ỗ ự ế ứ ể ự ệ ỏ ộ ả

• Năng l c c a ng

i vay g i chung là t cách ng i vay. n c a ng ợ ủ ườ ọ ư ườ

i vay: Cán b tín d ng ph i ch c ch n r ng ng i vay ự ủ ườ ắ ằ ụ ắ ả ộ ườ

có đ năng l c hành vi và năng l c pháp lý đ ký k t h p đ ng tín d ng. T ng t ế ợ ủ ự ụ ự ể ồ ươ ự

cán b tín d ng ph i ch c ch n r ng ng ả ắ ằ ụ ắ ộ ườ ạ ồ i đ i di n cho công ty ký k t h p đ ng ế ợ ệ

tín d ng ph i là ng i y quy n h p pháp c a công ty. Tr ng h p n u công ty có ụ ả ườ ủ ề ợ ủ ườ ợ ế

t th a thu n đ i tác kinh doanh đ đ i tác kinh doanh, thì cán b tín d ng ph i bi ố ụ ả ộ ế ậ ỏ ố ể

xác đ nh xem ai là ng i có đ ị ườ ượ ủ c y quy n ký k t h p đ ng tín d ng cho công ty. ồ ế ợ ụ ề

M t h p đ ng tín d ng đ c ký k t b i ng i không đ ộ ợ ụ ồ ượ ế ở ườ ượ ủ c y quy n s không ề ẽ

thu h i đ c n , ti m n r i roc ho ngân hàng. ồ ượ ợ ề ẩ ủ

• Thu nh p c a ng ậ

i vay: Ng i vay có ba kh năng đ t o ra ti n là: ủ ườ ườ ể ạ ề ả

Lu ng ti n t phát ề ừ ồ doanh thu bán hàng hay thu nh p, bán thanh lý tài s n, ti n t ậ ề ừ ả

hành ch ng khoán n hay ch ng khoán v n. B t c ngu n thu nào t ấ ứ ứ ứ ợ ố ồ ừ ba kh năng ả

này đ u có th s d ng đ tr n vay cho ngân hàng. Tuy nhiên ngân hàng u tiên ể ả ợ ể ử ụ ư ề

h n c là kh năng th nh t và coi đây là ngu n thu đ u tiên và căn b n đ tr n ơ ả ể ả ợ ứ ấ ầ ả ả ồ

ự ngân hàng. Nguyên nhân do: Vi c bán thanh lý tài s n có th làm cho năng l c ệ ể ả

• B o đ m ti n vay: Khi đánh giá khía c nh b o đ m ti n vay, cán b tín

ng i vay tr lên y u h n, khi n cho ngân hàng là ch n ít đ c b o đ m. ườ ế ơ ủ ợ ế ở ượ ả ả

ề ề ạ ả ả ả ả ộ

h i ng ng đ d ng ph i t ụ ả ự ỏ ườ i vay có s h u m t giá tr nào hay tài s n có ch t l ị ở ữ ấ ượ ả ộ ể

t chú ý đ n nh ng y u t h tr ỗ ợ cho kho n vay. Cán b tín d ng ph i đ c bi ộ ả ặ ụ ả ệ ế ố ữ ế

nh y c m nh : tu i th , đi u ki n, m c đ chuyên d ng c a tài s n ng i vay. ứ ộ ư ụ ủ ề ệ ả ạ ả ổ ọ ườ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

i vay Khía c nh công ngh còng ph i đ c bi ệ ả ặ ạ ệ t chú ý, b i vì n u tài s n c a ng ế ả ủ ở ườ

46

có công ngh l c h u thì giá tr gi m r t nhi u và khó tìm đ c ng i mua trong ệ ạ ậ ị ả ề ấ ượ ườ

• Các đi u ki n: Cán b tín d ng là nhà phân tích tín d ng c n ph i bi

tr i vay không tr đ ườ ng h p ng ợ ườ c n . ả ượ ợ

t xu ụ ụ ề ệ ả ầ ộ ế

ng hi n hành v công vi c kinh doanh và ngành ngh c a ng i vay, còng nh h ướ ề ủ ệ ề ệ ườ ư

khi đi u ki n kinh t thay đ i s có nh h ệ ề ế ổ ẽ ả ưở ng nh th nào đ n ho t đ ng kinh ế ư ế ạ ộ

doanh c a khách hàng. H u h t các ngân hàng đ u duy trì các files d li u thông ữ ệ ủ ế ề ầ

• Ki m soát: T p trung vào nh ng v n đ nh : Các thay đ i trong lu t pháp ấ

tin bao g m các d li u c n quan tâm. ữ ệ ầ ồ

ề ư ữ ể ậ ậ ổ

ng x u đ n ng và quy ch có nh h ế ả ưở ế ấ ườ ủ i vay hay không? Yêu c u tín d ng c a ụ ầ

ng i có đáp ng tiêu chu n c a ngân hàng và nhà qu n lý v ch t l ườ ề ấ ượ ẩ ủ ứ ả ụ ng tín d ng

hay không?

Các ch tiêu 6C đã giúp cán b tín d ng và phân tích trong vi c tr l ả ờ ụ ệ ộ ỉ ộ i m t

câu h i t ng quát: ng i vay có đ t cách? Khi câu h i này tr l ỏ ổ ườ ủ ư ả ờ ỏ ỏ ế i thì câu h i ti p

theo s là h p đ ng tín d ng đ c kí k t đúng đ n và h p l c yêu ụ ẽ ợ ồ ượ ợ ệ ế ắ , đáp ng đ ứ ượ

i vay c a ngân hàng? c u c a ng ầ ủ ườ ủ

ờ Cán b tín d ng ph i co trách nhi m và làm th a mãn yêu c u đ ng th i ụ ệ ầ ả ộ ồ ỏ

ng là ng i vay và ch n c a ngân hàng. Đi u này đòi h i tr c a hai đ i t ủ ố ượ ườ ủ ợ ủ ỏ ướ c ề

i vay theo m t k h t n i dung h p đ ng tín d ng đáp ng nhu c u v n c a ng ế ộ ố ủ ụ ứ ầ ợ ồ ườ ộ ế

i. T o đi u ki n thu n l i đ ng ho ch tr n thu n l ả ợ ậ ợ ạ ậ ợ ể ườ ề ệ ạ ử i vay có kh năng x lý ả

các nghĩa v tr n , b i vì s ph thu c vào s thành ụ ả ợ ở ự thành đ t cu ngân hàng ả ạ ụ ự ộ

công c a khách hàng. Ngoài ra cán b tín d ng ph i có kh năng c v n tài chính ố ấ ủ ụ ả ả ộ

cho khách hàng đ ng th i c v n khách hàng hoàn thành đ n xin vay. ờ ố ấ ồ ơ

M t h p đ ng tín d ng h p l ph i b o v quy n l ộ ợ ợ ệ ụ ồ ả ả ề ợ ủ ằ i c a ngân hàng b ng ệ

cách quy đ nh nh ng đi u kho n gi ữ ề ả ị ớ ạ i h n ho t đ ng c a ng ạ ộ ủ ườ ạ i vay, n u các ho t ế

đ ng này đe d a kh năng thu h i v n c a ngân hàng. Quá trình c ộ ồ ố ủ ả ọ ưỡ ồ ng ch thu h i ế

c quy đ nh c th và rõ ràng trong h p đ ng tín d ng. n vay còng ph i đ ợ ả ượ ụ ể ụ ợ ồ ị

Trong khi nh ng công ty l n và các khách hàng khác có h s tín nhi m cao không ệ ố ữ ệ ớ

i th ng đ c n b o đ m tín d ng, nh ng khách hàng còn l ầ ụ ữ ả ả ạ ườ ượ ệ c yêu c u có bi n ầ

46

ả ợ ủ pháp b o đ m tín d ng nh : c m c , th ch p tài s n hay b o lãnh tr n c a ế ư ầ ụ ấ ả ả ả ả ố

47 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ng ườ i th ba. Vi c ngân hàng nh n b o đ m tín d ng nh m hai m c đích: Th ả ứ ụ ụ ệ ậ ả ằ ứ

nh t là n u ng ế ấ ườ ả i không tr n đúng quy đ nh, thì ngân hàng có quy n bán tài s n ả ợ ề ị

c m c hay th ch p đ thu h i n , th hai là nh n b o đ m tín d ng t o c s ứ ầ ạ ơ ử ế ấ ồ ợ ụ ể ả ậ ả ố

thu n l i cho ngân hàng l i th v tâm lý cho ng ậ ợ ợ ế ề ườ ậ i vay. B i vì m t tài s n là v t ộ ả ở

i vay ph i có trách nhi m h n trong vi c hoàn tr n vay đ đ t c c bu c ng ặ ọ ộ ườ ả ợ ệ ệ ả ơ ể

kh i ph i gán nh ng tài s n c a mình. Nh v y câu h i quan tr ng th ả ủ ư ậ ữ ả ỏ ọ ỏ ố ớ ứ ba đ i v i

m i h p đ ng tín d ng là ngân hàng có th đòi n thu n l ỗ ợ ậ ợ ằ ả i b ng tài s n đ m b o ả ụ ể ả ồ ợ

hay thu nh p c a ng i vay? ậ ủ ườ

Mô hình đi m s Z: Đ c hình thành đ cho đi m tín d ng đ i v i các ố ớ ượ ụ ể ể ể ố

ạ công ty s n xu t c a M và hi n nay có r t nhi u các ngân hàng áp d ng. Đ i ấ ủ ụ ề ệ ấ ả ỹ

ng Z là th i vay ph l ượ ướ c đo t ng h p đ phân lo i r i ro tín d ng đ i v i ng ạ ủ ố ớ ụ ể ợ ổ ườ ụ

1- Tr s c a các ch s tài chính c a ng

thu c vào: ộ

2-

i vay (Xi). ị ố ủ ỉ ố ủ ườ

ấ ỡ ợ ủ T m quan tr ng c a các ch tiêu này trong vi c xác đ nh xác su t v n c a ủ ệ ầ ọ ỉ ị

ng ườ i vay trong quá kh . ứ

T đó đi đ n mô hình cho đi m sau: ừ ế ể

Z = 1, 2 X1 + 1, 4X2 + 3, 3X3 + 0, 6 X4 + 1, 0X5

Trong đó:

X1: t s v n l u đ ng ròng/t ng tài s n ỷ ố ố ư ộ ả ổ

X2: t s l ỷ ố ợ i nhu n tr ậ ướ c thu và ti n lãi/ t ng tài s n ả ế ề ổ

X3: t c thu và ti n lãi/t ng tài s n” s “ l ỷ ố ợ i nhu n tr ậ ướ ề ế ả ổ

X4: t s “th giá c phi u/giá tr ghi s c a n dài h n” ỷ ố ổ ủ ợ ế ạ ổ ị ị

X5: t s “doanh thu/t ng tài s n” ỷ ố ả ổ

Tr s Z càng cao thì ng ị ố ườ ị ố i vay có xác su t v n càng th p, nh v y tr s Z ấ ỡ ợ ư ậ ấ

th p hay là 1 s âm là 1 căn c đ x p khách hàng vào nhóm có nguy c v n cao. ứ ể ế ơ ỡ ợ ấ ố

ả ế Theo mô hình này, b t c công ty nào có đi m s Z th p h n 1, 81 ph i x p ấ ứ ể ấ ố ơ

ụ vào nhóm RRTD cao. Căn c vào k t lu n này, ngân hàng s không c p tín d ng ậ ứ ế ẽ ấ

cho khách hàng này cho đ n khi c i thi n đi m s Z l n h n 1, 81 ả ớ ơ ể ế ệ ố

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

Bên c nh nh ng u đi m thì mô hình đi m s tín d ng có nh ng h n ch sau: ể ữ ư ụ ữ ế ể ạ ạ ố

48

- Mô hình không cho phép phân bi

t khách hàng thành 2 nhóm “v n ” và ệ ỡ ợ

c phân thành nhi u lo i t không tr hay “không v n ”. Th c t ỡ ợ , v n đ ự ế ỡ ợ ượ ạ ừ ề ả

ch m tr trong tr lãi ti n vay đ n vi c không tr n g c và ti n lãi n vay. ệ ả ợ ố ế ề ễ ề ả ậ ợ

ề Đi u này hàm ý, c n cos 1 mô hình cho đi m chính xác h n, toàn di n nhi u ể ệ ề ầ ơ

thng đi m đ phân bi t lo i khách hàng thành nhi u nhóm t ể ể ệ ề ạ ươ ớ ng ng v i ứ

- Không có lý do rõ ràng đ gi

m c đ v n khác nhau. ứ ọ ỡ ợ

ể ả ế i thich s b t bi n v t m quan tr ng c a bi n ề ầ ự ấ ủ ế ọ

ng t nh v y, các bi n s X còng s th i gian, dù trong ng n h n. T ố ờ ắ ạ ươ ự ư ậ ế ố

ng và kinh doanh không ph i là b t bi n, đ c bi ấ ế ặ ả ệ t là khi đi u ki n th tr ề ị ườ ệ

th ng xuyên thay đ i. Ngoài ra, mô hình còng gi thi t r ng các bi n s X là ườ ổ ả ế ằ ế ố

- Đã không tính t

hoàn toàn đ c l p không ph thu c l n nhau. ộ ậ ộ ẫ ụ

i m t s nhân t quan tr ng nh ng khó l ng hóa, nh ng l ớ ộ ố ố ư ọ ượ ư ạ i

nh h ng đáng k đ n m c RRTD c a khách hàng, ví d y u t “danh ả ưở ụ ế ố ể ế ủ ứ

ti ng” c a khách hàng. Y u t “m i quan h truy n th ng” gi a khách hàng ế ố ủ ế ữ ề ệ ố ố

và ngân hàng, hay y u t vĩ mô nh chu kỳ kinh t , chu kỳ kinh doanh. Nhìn ế ố ư ế

chung, các nhân t này th ng không đ c đ c p trong mô hình đi m tín ố ườ ượ ề ậ ể

ng s d ng các ph ng ti n thông d ng Z. M t khác, mô hình cho đi m th ụ ể ặ ườ ử ụ ươ ệ

tin đ i chúng khác nh giá th tr ng c a các tài s n tài chính. ị ườ ư ạ ủ ả

+ Mô hình đi m tín d ng. ể ụ

Mô hình đi m tín d ng tiêu dùng. ụ ể

Ngày nay các NH s d ng ph ử ụ ươ ng pháp cho đi m đ x lý các đ n xin vay ể ử ể ơ

i tiêu dùng. Th c t , nhi u t ch c th tín d ng đã s d ng mô hình c a ng ủ ườ ự ế ề ổ ử ụ ụ ứ ể

ng đ n yêu c u ngày m t gia tăng, nh ng NH còng s đi m s đ đ x lý s l ố ể ể ử ố ượ ể ư ầ ơ ộ ử

d ng mô hình này đ đoán giá nh ng kho n tín d ng nh mua s m xe h i, trang ụ ư ữ ụ ể ắ ả ơ

thi t b gia đình, b t đ ng s n và kinh doanh nh . Nhi u khách hàng a thích s ế ị ấ ộ ư ề ả ỏ ự

thu n ti n và nhanh chóng khi d a ra nh ng yêu c u tín d ng c a h đ ủ ộ ượ ử c x lý ư ữ ụ ệ ầ ậ

đ ng. Thông th b ng h th ng cho đi m t ằ ệ ố ể ự ộ ườ ế ng khách hàng có th g i đi n đ n ể ọ ệ

48

ơ ở ữ ệ NH đ liên h xin vay, thông qua h th ng máy tính n i m ng, trên c s d li u ệ ố ể ệ ạ ố

49 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

c a khách hàng, trong vòng vài phút NH có th thông báo k t qu tín d ng cho ủ ụ ế ể ả

khách hàng.

Các y u t quan tr ng liên quan đ n khách hàng s d ng trong mô hình cho ế ố ử ụ ế ọ

i ph đi m tín d ng bao g m: h s tín d ng, tu i đ i, tr ng thái tài s n, s ng ụ ổ ờ ệ ố ố ườ ụ ể ả ạ ồ ụ

thu c, s h u nhà thu nh p, đi n tho i c đ nh, s lo i tài kho n nhân, th i gian ạ ố ị ố ạ ở ữ ệ ả ậ ộ ờ

công tác.

Mô hình cho đi m tín d ng th ể ụ ườ ỗ ạ ng s d ng 7 đ n 12 h ng m c, m i h ng ử ụ ụ ế ạ

m c cho đi m t 1 đên 10. Ví d , b ng d ụ ể ừ ụ ả ướ i đây cho th y nh ng h ng m c và ữ ụ ấ ạ

đi m c a chúng th ng đ ủ ể ườ c s d ng ượ ử ụ ở các NH M . ỹ

B ng 1. 1: B ng tính đi m đ i v i khách hàng cá nhân. ố ớ ể ả ả

ụ ạ ụ Đi m sể ố

1 ng tín d ng i vay STT Các h ng m c xác đ nh ch t l ị Ngh nghi p c a ng ệ ủ ấ ượ ườ ề

10 Chuyên gia hay ph trách kinh doanh ụ

8 Công nhân có kinh nghi mệ

Nhân viên văn phòng 7

Sinh viên 5

4 Công nhân không có kinh nghi mệ

2

Công nhân bán th t nghi p ấ ệ Tr ng thái nhà 2 ạ ở

Nhà riêng 6

4 Nhà thuê hay căn hộ

S ng cùng ng 2 ố ườ

3 i thân, b n bè ạ X p h ng tín d ng ế ạ ụ

10 T tố

Trung bình 5

2 Không có h sồ ơ

kém 0

4 Kinh nghi m ngh nghi p ệ ề ệ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

Nhi u h n 1 năm 5 ề ơ

50

2 ừ

ở ố Th i gian s ng 5 T 1 năm tr xu ng ố ờ ở ị đ a ch hi n hành ỉ ệ

Nhi u h n 1 năm 2 ề ơ

1 1 năm tr xu ng ở ố

Đi n tho i c đ nh 6 ạ ố ị ệ

Có 2

Không 0

i s ng cùng 7 S ng ố ườ ố

Không 3

3 M t ộ

Hai 4

Ba 4

2 Nhi u h n ba ề ơ

Các tài kho n t i NH 8 ả ạ

Các tài kho n ti t ki m và phát hành sec 4 ả ế ệ

Tài kho n ti 3 ả ế t ki m ệ

Tài kho n phát hành sec 2 ả

Không 0

ấ Khách hàng có đi m cao nh t theo mô hình v i 8 m c trên là 43 đi m th p ụ ể ể ấ ớ

nh t là 9 đi m. Gi s NH bi t r ng, m c 28 đi m là ranh gi i gi a khách hàng có ể ấ ả ử ế ằ ứ ể ớ ữ

t và khách hàng có tín d ng x u; trên c s đó, NH hình thành 1 khung tín d ng t ụ ố ơ ở ụ ấ

50

chính sách tín d ng tiêu dùng theo mô hình đi m s nh sau: ố ư ụ ể

51 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

B ng 1. 2: B ng t ng h p đi m cho khách hàng ợ ổ ể ả ả

T ng đi m s cho khách hàng Quy t đ nh tín d ng ố ổ ể ế ị ụ

T 28 đi m tr xu ng T ch i tín d ng ừ ể ố ở ừ ố ụ

T 31 đ n 33 đi m Cho vay đ n 500$ ừ ể ế ế

T 34 đ n 36 đi m ế ừ ể Cho vay đ n 1000$ ế

T 37 đ n 38 đi m ế ừ ể Cho vay đ n 2500$ ế

T 39 đ n 40 đi m ế ừ ể Cho vay đ n 3500$ ế

T 41 đ n 43 đi m ế ừ ể Cho vay đ n 8000$ ế

Nh vaysajmh đi m s đã lo i b đ ể ạ ỏ ượ ự c s phán xét ch quan trong quá ủ ư ố

trình cho vay và gi m đáng k th i gian quy t đ nh tín d ng c a NH. Tuy nhiên mô ể ờ ế ị ụ ủ ả

hình này còng có m t s nh ộ ố ượ c đi m nh đã không th đi u ch nh m t cách nhanh ể ề ư ể ộ ỉ

chóng đ thích ng v i nh ng thay đ i c a n n kinh t ữ ổ ủ ề ứ ể ớ ế ổ ủ và nh ng thay đ i c a ữ

cu c s ng gia đình. Mô hình đi m s không linh ho t có th đe d a đ n ch ố ọ ế ộ ố ể ể ạ ươ ng

ủ trình tín d ng c a NH, b sót nh ng khách hàng lành m nh, làm gi m lòng tin c a ủ ụ ữ ả ạ ỏ

c ng đ ng v i d ch v c a NH. ộ ụ ủ ớ ị ộ

Mô hình tính đi m đ i v i các doanh nghi p ệ ố ớ ể

Đ i v i h u h t các NH đ i t ố ớ ầ ế ố ượ ộ ng khách hàng là doanh nghi p chi m m t ế ệ

t l ỷ ệ ố ớ không nh . Do đó vi c xây d ng m t h th ng ch m đi m tín d ng đ i v i ộ ệ ố ự ụ ệ ể ấ ỏ

đ i t ố ượ ệ ng khách hàng này là vô cùng quan tr ng. Có m t mô hình tính đi m hi u ọ ể ộ

qu s là c s đ đ a ra các quy t đ nh phòng ng a r i ro tín d ng r t hi u qu . ả ơ ở ể ư ừ ủ ế ị ả ẽ ụ ệ ấ

B ng 1. 3: B ng tính đi m đ i v i doanh nghi p v a và nh ệ ừ ố ớ ể ả ả ỏ

Các ch tiêu Đi mể ỉ Đi mể

Các ch tiêu 1. S năm ho t đ ng SXKD 5. Uy tín c a khách hàng. ỉ ạ ộ ố ủ

- Trên 31 năm 30 - Giao d ch t t trong năm 20 ị ố

28 tr - T 21 đ n 31 năm ế ừ c li n k ướ ề ề

24 16 - T 13 đ n 21 năm ế ừ - Đôi bên tr h n khi tr n ễ ệ ả ợ

20 - Giao d ch t t trên 6 tháng 14 - T 9 đ n 13 năm ế ừ ị ố

15 nh ng ch a t i 2 năm - T 6 đ n 9 năm ế ừ ư ớ ư

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

10 - Khách hàng m i d 10 - T 3 đ n 5 năm ế ừ ớ ướ i 6

52

0 tháng - T 0 đ n 3 năm ế ừ

0 ườ

- Th 6. Lãnh đ o n đ nh 2. Quy mô tài s nả ng tr n tr h n ả ợ ễ ạ ị ạ ổ

- Trên 60 t đ ng - R t n đ nh 12 14 ỷ ồ ấ ổ ị

- T 30 đ n 60 t đ ng - Có 1 vài thay đ i trong 5 10 8 ừ ế ỷ ồ ổ

- T 20 đ n 30 t đ ng 8 ừ ế ỷ ồ năm qua (ho c 1 vài năm ặ

- T 10 đ n 20 t đ ng 6 ừ ế ỷ ồ i)ớ t

- T 7 đ n 10 t đ ng 0 4 ừ ế ỷ ồ ạ - Có s thay đ i lãnh đ o ự ổ

- T 4 đ n 7 t đ ng liên t c trong 2 năm qua 2 ừ ế ỷ ồ ụ

đ ng ho c 2 năm t i mà ng 0 - D i 4 t ướ ỷ ồ ặ ớ ườ i

3. Quan h gaio d ch gi a cá k t c không rõ ế ụ 7. Ch tiên thanh toán (Lãi ỉ ữ ệ ị

nhân ch doanh nghi p và ủ ệ g p + TM + TGNH)/N ộ ợ

ngân hàng. ng n h n ạ ắ

14 - Trên 2 12 ử ề - Có vay th ch p, g i ti n ế ấ

- T 1, 4 đ n 2 mua kỳ phi u NH 10 ừ ế ế

- T 0, 85 đ n 1, 4 - Có giao d ch không đáng 7 8 ừ ế ị

- T 0, 5 đ n 0, 85 6 ừ ế kể

- T 0, 25 đ n 0, 5 0 4 ừ ế - Ko có gaio d chị

2 -T 0 đ n 0, 25 ế ừ

0

4. Kinh nghi m t - D i 0ướ ủ 8. Ti m năng lâu dài c a ề ệ ổ ứ ch c

DN. qu n lý c a ch s h u ủ ở ữ ủ ả

- Trên 31 năm 30 20 - T t ố

- Thu n l 28 16 i ậ ợ - T 21 đ n 31 năm ế ừ

24 12 - n đ nh Ổ ị - T 13 đ n 21 năm ế ừ

17 8 - H i b t n ơ ấ ổ - T 9 đ n 13 năm ế ừ

- Không an toàn 10 0 - T 6 đ n 9 năm ế ừ

52

5 - T 3 đ n 5 năm ế ừ 0 - T 0 đ n 3 năm ế ừ

53 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

B ng 1. 4: B ng x p lo i khách hàng. ế ả ả ạ

% n quá h n trong vòng 1 năm ạ T l ỷ ệ ợ ạ ổ ế

X p lo i 1 1. 5 % - 2. 25% T ng s đi m ố ể Trên 120 đi mể

2 2. 25% - 3. 5% T 91 đ n 120 ế ừ

T 75 đ n 91 3 3. 5% - 5% ừ ế

1. 2. 4. 3. Qu n lý r i ro tín d ng trong quy trình tín d ng. ụ

D i 75 đi m 4 Trên 5% ướ ể

Quy trình nghi p v cho vay g m 4 ph n t ng đ ệ ụ ầ ươ ồ ươ ạ ủ ng v i 4 giai đo n c a ớ

quá trình cho vay bao g m: Quy trình xét duy t cho vay, quy trình phát ti n vay, quy ề ệ ồ

trình ki m tra s d ng v n vay và quy trình thu h i n vay. ồ ợ ử ụ ể ố

Trong đó quy trình xét duy t cho vay và quy trình theo dõi sau vay là 1 trong ệ

nh ng giai đo n có nh h ng l n đ n m c đ r i ro c a kho n vay. ữ ả ạ ưở ứ ộ ủ ủ ế ả ớ

* Th m đ nh vay ẩ ị

Trên c s các h s đ ngh vay v n mà khách hàng cung c p, cán b tín ố ồ ơ ề ơ ở ấ ộ ị

d ng ti n hành th m đ nh các n i dung sau: ị ụ ế ẩ ộ

ệ - Ki m tra h s nh m đ m b o h s c a khách hàng đúng v i quy đ nh hi n ồ ơ ủ ồ ơ ể ả ả ằ ớ ị

- Ti n hành th m đ nh theo các n i dung sau:

hành c a quy ch cho vay. ủ ế

ế ẩ ộ ị

+ Th m đ nh năng l c pháp lý c a khách hàng. ự ủ ẩ ị

ạ ộ + Th m đ nh năng l c s n xu t kinh doanh, tài chính, năng l c ho t đ ng ự ả ự ấ ẩ ị

c a khách hàng. ủ

+ Th m đ nh m t kinh t k thu t c a d án. ẩ ặ ị ế ỹ ậ ủ ự

+ Th m bi n pháp b o đ m ti n vay. ệ ề ả ẩ ả

• Ki m tra theo dõi s d ng v n vay.

Vi c th m đ nh nh m h n ch r i ro x y ra trong ho t đ ng tín d ng. ạ ộ ế ủ ụ ệ ả ẩ ạ ằ ị

ử ụ ể ố

Đ h n ch r i ro tín d ng các NH th ng có 1 c ch giám sát sau khi cho ể ạ ế ủ ụ ườ ế ơ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

gi ả i ngân. C th bao g m các n i dung sau: ồ ụ ể ộ

54

- Cán b tín d ng ch đ ng ki m tra s d ng vôn vay theo đúng k ho ch đã

ử ụ ủ ộ ụ ể ế ạ ộ

- Tr

đ t ra. ặ

ng h p c n thi t ph i b sung l c l ườ ầ ợ ế ả ổ ự ượ ng đ ch t l ể ấ ượ ng kho n vay ả

- Tr

đ ượ ả c đ m b o ch t l ả ấ ượ ng ki m tra s d ng v n vay t ử ụ ể ố ố t nh t. ấ

ng h p phát hi n kho n vay có d u hi u r i ro, cán b tín d ng c n báo ườ ệ ủ ụ ệ ả ấ ầ ợ ộ

- Tr

cáo c p trên đ ch đ ng ki m tra đ t xu t. ể ủ ộ ể ấ ấ ộ

ng h p đi u ki n th c t c a kho n vay không cho phép ki m tra s ườ ự ế ủ ề ệ ể ả ợ ử

- Tr

d ng kho n vay theo k ho ch c n có nh ng đi u ch nh phù h p. ầ ụ ữ ế ề ả ạ ợ ỉ

ườ ố ng h p khách hàng không h p tác t o đi u ki n ki m tra s d ng v n ạ ử ụ ề ệ ể ợ ợ

ệ vay, cán b tín d ng c n thuy t ph c khách hàng đ đ m b o th c hi n đúng vi c ể ả ụ ụ ự ệ ế ả ầ ộ

- Tùy t ng lĩnh v c s n xu t kinh doanh c a t ng khách hàng có th ki m tra

ki m tra s d ng v n vay theo k ho ch. ố ế ạ ử ụ ể

ự ả ể ể ủ ừ ừ ấ

các n i dung khác nhau. Cán b tín d ng c n phát huy tinh th n trách nhi m cao, ụ ệ ầ ầ ộ ộ

khôn khéo, ch đ ng trong công vi c đ có bi n pháp ki m tra thích h p nh t. ệ ể ủ ộ ệ ể ấ ợ

Ki m tra tín d ng không ph i là công vi c th a, lãng phí mà r t c n thi ấ ầ ụ ừ ể ệ ả ế ể t đ

ữ hình thành chính sách cho vay c a ngân hàng m t cách lành m nh. Nó không nh ng ủ ạ ộ

giúp cho nhà qu n lý nh n ra nh ng v n đ 1 cách nhanh chóng, mà còn có tác ấ ữ ề ả ậ

ng xuyên xem cán b tín d ng có ch p hành đúng chính sách d ng ki m tra th ể ụ ườ ụ ấ ộ

ộ cho vay c a NH hay không? Ki m tra tín d ng còng giúp cho ban Giám đ c và h i ủ ụ ể ố

đ ng qu n tr trong vi c đánh giá toàn b ti m n r i ro đ i v i NH, t ồ ộ ề ẩ ủ ố ớ ệ ả ị ừ ề đó đ ra

các bi n pháp phòng ch ng còng nh đ nh h ư ị ệ ố ướ ế ng chính sách d phòng và các chi n ự

1. 2. 4. 4. X lý n x u. ử

ợ ấ

c tăng v n ch s h u cua NH trong t ng lai. l ượ ủ ở ữ ố ươ

Cho dù h u h t các NH đã xây d ng cho m t c ch đ m b o an toàn tín ộ ơ ế ả ự ế ả ầ

c th d ng, nh ng đi u không th tránh kh i là m t s kho n tín d ng v n đ ụ ộ ố ư ụ ề ể ả ẫ ỏ ượ ể

ợ ấ hi n trên s sách là nh ng kho n tín d ng có v n đ . Nh ng kho n n x u ữ ụ ữ ệ ề ả ấ ả ổ

th ườ ng bao g m các tr ồ ườ ng h p: Ng ợ ườ ề i vay không th tr n đúng h n hay nhi u ể ả ợ ạ

54

kỳ, tài s n b o đ m tín d ng b gi m giá,.. Trong khi n i dung n x u ít nhi u là ợ ấ ị ả ụ ề ả ả ả ộ

55 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ầ khác nhau trong các tình hu ng khác nhau, nh ng m t s đ c đi m chung cho h u ộ ố ặ ư ể ố

1-

h t các kho n n x u nên trên nh sau: ế ợ ấ ư ả

S ch m tr b t th ng và không có lý do trong vi c cung c p các báo cáo ự ậ ễ ấ ườ ệ ấ

ệ ớ tài chính và tr n theo l ch đã th a thu n; ho c ch m tr trong vi c liên h v i ậ ả ợ ễ ệ ặ ậ ỏ ị

2-

cán b tín d ng. ụ ộ

ng nào trong Đ i v i tín d ng doanh nghi p, b t c s thay đ i b t th ệ ấ ứ ự ổ ấ ố ớ ụ ườ

ph ng và ph c p, giá tr hàng ươ ng th c h ch toán kh u hao, k ho ch tr l ấ ứ ạ ả ươ ế ạ ụ ấ ị

3-

t n kho, tài kho n thu và thu nh p. ồ ế ậ ả

Đ i v i tín d ng doanh nghi p, vi c c c u l i n hay h n ch thanh toán ệ ơ ấ ạ ợ ố ớ ụ ệ ế ạ

4-

c t c, hay có s thay đ i v trí x p h ng tín nhi m. ổ ị ổ ứ ế ạ ự ệ

5-

Giá c phi u c a công ty thay đ i b t l i. ổ ấ ợ ế ủ ổ

Thu nh p ròng gi m trong m t hay nhi u năm, đ c bi ề ặ ậ ả ộ ệ ư t là các ch tiêu nh : ỉ

sinh l i trên t ng tài s n (ROA), t sinh l i trên v n c ph n (ROE) hay t l ỷ ệ ờ ả ổ l ỷ ệ ờ ố ổ ầ

6-

i t c thu và lãi su t (EBIT). l ợ ứ ế ấ

Nh ng thay đ i b t l i trong c c u ngu n v n (ch tiêu v n c ph n trên ổ ấ ợ ữ ơ ấ ầ ồ ố ố ổ ỉ

n vay), thanh kho n (ch tiêu thanh kho n hi n hành), hay m c đ ho t đ ng (ví ả ợ ứ ộ ạ ộ ệ ả ỉ

7-

d ch tiêu doanh thu trên hàng t n kho). ụ ỉ ồ

Đ l ch c a doanh thu hay l u chuy n ti n t ộ ệ ề ệ ủ ư ể so v i k ho ch khi mà tín ạ ớ ế

c c p. d ng đã đ ụ ượ ấ

ố ớ ố ư ề 8- Nh ng thay đ i b t ng , không d ki n và không có lý do đ i v i s d ti n ự ế ổ ấ ữ ờ

i NH. g i c a khách hàng t ử ủ ạ

B ng 1. 5. Nh ng bi u hi n c th c a m t tín d ng x u ệ ụ ể ủ ữ ụ ộ ể ả ấ

Các bi u hi n c a chính sách tín ấ Các bi u hi n c a tín d ng có v n ệ ủ ụ ề ệ ủ ể

đề 1- tr n vay không đúng kỳ h n hay d ng kém hi u qu ụ 1- S l a ch n khách hàng không ả ợ ạ ệ ọ ự ự

ớ ấ ộ ủ

b t th ấ 2- Th ườ ườ ng ạ ng xuyên xin đ i th i h n, ổ ờ đúng v i c p đ r i ro c a h . ủ ọ 2- Chính sách cho vay ph thu c vào ộ ụ

ng nh ng s ki n có th x y ra trong xin gia h n b t th ạ ấ ườ ự ệ ể ả ữ

ng lai (ví d s h p nh t) t ươ ụ ự ợ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

3- Có h s đ o n (m i l n vay m i ợ ồ ơ ả ỗ ầ ớ 3- Cho vay trên c s l ơ ở ờ ứ ấ ủ i h a c a

56

thì n g c gi m đi m t ít) ả ợ ố ộ ử khách hàng duy trì s d ti n g i ố ư ề

l n. ớ 4- Thi u k ho ch rõ ràng đ thanh 4- Lãi su t tín d ng cao không bình ụ ấ ế ể ế ạ

ườ ng ( bù đ p RRTD) ắ ể ụ

tín d ng cho khách hàng có th ồ 5- Tài kho n ph i thu hay hàng t n ả ả lý t ng kho n tín d ng. ừ ả 5- T l ỷ ệ ụ

kho tăng không bình th ng tr ườ ụ ở ủ s ngoài lãnh đ a ho t đ ng c a ị ạ ộ

6- T l ỷ ệ ợ ố n /v n ch s h u tăng (h ủ ở ữ ệ NH. ủ 6- H s tín d ng không đ y đ , ồ ơ ụ ầ

t là báo cáo thi u sót và không đ ng b . ộ ế 7- T l s đòn b y tăng) ẩ ố 7- Th t l c h s (đ c bi ấ ạ ồ ơ ặ ệ ồ cho vay n i b cao (cán b ộ ộ ỷ ệ ộ

tài chính c a khách hàng) ủ ị công nhân viên, h i đ ng qu n tr , ộ ồ ả

8- Ch t l ban t ng Giám đ c, các c đông, … ố ổ 8- Có xu h ấ ượ ụ ng b o đ m tín d ng ả ả ổ ạ ng thái quá trong c nh ướ

chân th pấ tranh (c p tín d ng x u đ gi ụ ể ữ ấ ấ

9- Tin và đánh giá l i tài s n đ tăng ạ ể ả khách hàng) ầ 9- Cho vay h tr các m c đích đ u ỗ ợ ụ

v n ch s h u cho khách hàng. ố ồ 10- Thi u báo cáo l u chuy n lu ng ủ ở ữ ế ư ể cơ ổ 10- Không nh y c m v i s thay đ i ạ ả ớ ự

ng kinh t . ề ự ề c a môi tr ủ ườ ế

ti n thay d báo lu ng ti n. ồ 11- Khách hàng d a vào ngu n thu ự ồ

ng đ tr n (ví d bán nhà b t th ấ ườ ể ả ợ ụ

t b ). x ưở ế ị

ng hay máy móc thi V y NH ph i làm gì khi tín d ng có v n đ ? Gi ụ ề ấ ậ ả ả ữ i pháp đ thu h i nh ng ể ồ

1-

c sau: kho n tín d ng có v n đ theo m t s b ấ ộ ố ướ ụ ề ả

Luôn đ t m c tiêu là: T n d ng t i đa các c h i đ thu h i đ y đ n ụ ụ ậ ặ ố ơ ộ ể ồ ầ ủ ợ

2-

đã cho vay.

Kh n tr ẩ ươ ng khám phá và báo cáo k p th i m i v n đ th c ch t liên ờ ề ự ọ ấ ấ ị

3-

quan đ n tín d ng, m i ch m tr đ u làm cho tình hình tín d ng tr nên x u h n. ễ ề ụ ụ ế ấ ậ ọ ơ ở

Trách nhi m x lý tín d ng có v n đ ph i đ c l p v i ch c năng cho ả ộ ậ ử ụ ứ ệ ề ấ ớ

ự vay nh m tránh xung đ t có th x y ra v i quan đi m c a cán b tín d ng tr c ể ả ủ ụ ể ằ ộ ộ ớ

56

ti p cho vay. ế

57 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

4-

Chuyên gia x lý tín d ng c n h i ý kh n v i khách hàng v các gi ộ ử ụ ề ầ ẩ ớ ả i

pháp có th , đ c bi t là tinh gi m chi phí, tăng ngu n thu, và tăng c ể ặ ệ ả ồ ườ ả ế ng c i ti n

công tác qu n lý. Tr c khi h i ý ki n khách hàng, chuyên gia c n phân tích s b ả ướ ơ ộ ế ầ ộ

tín d ng có v n đ và nh ng nguyên nhân có th , ghi chú m i v n đ đ c bi t có ọ ấ ề ặ ụ ữ ề ể ấ ệ

ộ th khám phá ra (k c nh ng ch n liên quan). Xây d ng k ho ch hành đ ng ủ ợ ể ả ữ ự ể ế ạ

sau khi đã xác đ nh r i ro đ i v i NH và b sung h s tín d ng (đ c bi t là yêu ố ớ ồ ơ ủ ụ ặ ổ ị ệ

5-

c u b sung tài s n và b o đ m tín d ng đ phù h p v i tình hình m i). ầ ụ ể ả ả ả ổ ợ ớ ớ

D tính nh ng ngu n thu có th thu n có v n đ (bao g m ngu n thu t ữ ự ể ề ấ ồ ợ ồ ồ ừ

6-

thanh lý tài s n và s d ti n g i NH). ố ư ề ử ả

ấ Chuyên gia c n ti n hành nghiên c u nghĩa v thu và nh ng tranh ch p ứ ụ ữ ế ế ầ

7-

xem khách hàng còn nh ng nghĩa v tài chính nào ch a th c hi n. ữ ụ ư ự ệ

ng năng l c và s nh t quán Đ i v i doanh nghi p, c n đánh giá ch t l ệ ố ớ ấ ượ ầ ự ấ ự

ả trong qu n lý, đ ng th i tr c ti p ti n hành kh o sát các ho t đ ng và các tài s n ờ ự ế ạ ộ ế ả ả ồ

8-

c a doanh nghi p. ủ ệ

Ph i cân nh c m i ph ả ắ ọ ươ ấ ng án có th hoàn thành vi c thu h i n có v n ồ ợ ể ệ

đ , bao g m vi c th a thu n gia h n n t m th i n u khách hàng ch g p khó ề ờ ế ợ ạ ỉ ặ ệ ạ ậ ồ ỏ

khăn tr c m t. Ho c tìm ki m gi ng l u chuy n ti n t ướ ế ắ ặ ả i pháp nh m tăng c ằ ườ ề ệ ư ể

cho khách hàng. Các kh năng khác có th b sung tài s n đ m b o tín d ng, yêu ể ổ ụ ả ả ả ả

i th 3, c c u l i doanh nghi p, sát nh p hay thanh lý c u có b o lãnh c a ng ầ ủ ả ườ ơ ấ ạ ứ ệ ậ

công ty n p đ n xin phá s n. ơ ả ộ

1.4. Kinh nghi m qu n lý r i ro tín d ng c a các ngân hàng trên th gi i ế ớ ủ ụ ủ ệ ả

c Châu Âu và M : đ tránh tình tr ng khách hàng vay không thanh m t s n Ở ộ ố ướ ỹ ể ạ

ậ toán n , bu c ngân hàng ph i đ i m t v i r i ro tín d ng, đe do gi m thu nh p, ặ ớ ủ ả ố ạ ả ụ ợ ộ

các ngân hàng s d ng m t lo t các bi n pháp nh sau: ử ụ ư ệ ạ ộ

ch c ho t đ ng tín d ng + V mô hình t ề ổ ứ ạ ộ ụ

Phân đ nh rõ trách nhi m c a t ng b ph n, phòng ban tham gia công tác tín ộ ủ ừ ệ ậ ị

ng và nhu c u khách hàng vay d ng. Có nh ng b ph n chuyên nghiên c u th tr ụ ị ườ ữ ứ ậ ộ ầ

v n trong t ng giai đo n c th c a n n kinh t ố ạ ụ ể ủ ề ừ ế ể ả cũng nh nh ng r i ro có th n y ư ữ ủ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

ứ sinh. Có nh ng b ph n chuyên ti p xúc khách hàng đ bán s n ph m, đáp ng ữ ế ể ả ẩ ậ ộ

58

nh ng nhu c u phát sinh c a khách hàng. Có nh ng b ph n chuyên vi c tác ủ ữ ữ ệ ậ ầ ộ

nghi p, x lý ch ng t ử ứ ệ ừ ị . Nh ng b ph n chuyên môn này ph i h p công vi c nh p ố ợ ữ ệ ậ ộ

nhàng, linh ho t, mang l i s tho mãn cao cho khách hàng và đ m b o s an toàn, ạ ạ ự ả ự ả ả

sinh l i cho ho t đ ng ngân hàng. ờ ạ ộ

+ Quy trình nghi p vệ ụ

Tích c c sàng l c và giám sát đ i t ố ượ ự ọ ng vay v n, ch n ng ố ọ ườ ể i vay có tri n

v ng thông qua vi c t p h p thông tin và ch m đi m x p lo i khách hàng. Các ọ ệ ậ ể ế ấ ạ ợ

ngân hàng th ng đa d ng hoá đ i t ng cho vay v n, t o m i quan h lâu dài, ườ ố ượ ạ ệ ạ ố ố

th ng xuyên v i khách hàng. M c dù cho vay có đ m b o là thông l ườ ặ ả ả ớ ệ ư nh ng

không b t bu c. Các ngân hàng th ắ ộ ườ ng có chung quan đi m: “Kho n cho vay t ể ả ố t

nh t là kho n cho vay không có b o đ m”. NHTM s ti n hành cho vay m t khách ẽ ế ả ả ấ ả ộ

hàng mà không c n b o đ m khi NHTM tìm hi u k kh năng tài chính c a khách ủ ể ả ả ả ầ ỹ

hàng đó, đánh giá ch c ch n đ c hi u qu c a d án vay cũng nh m i quan h ắ ắ ượ ả ủ ự ư ố ệ ệ

t đ p s n có gi a NHTM và c ch cho vay. t ố ẹ ẵ ơ ế ữ

+ Tích c c s d ng các công c tài chính. ự ử ụ ụ

Các ngân hàng đã ti n hành ch ng khoán hoá các kho n vay. Ch ng khoán đ ứ ứ ế ả ượ c

phát hành trên nhi u món vay, bao g m cho vay mua nhà, các kho n ph i thu t ề ả ả ồ ừ ẻ th

cho thuê xe t i và máy tính. tín d ng, t ụ ừ ả

Ví d : Citicorp vào tháng 3/90 đã bán 1,4 t USD ch ng khoán trên các kho n cho ụ ỷ ứ ả

vay th tín d ng. ụ ẻ

First Boston vào tháng 10/86 đã bán 3,2 t USD ch ng khoán trên các kho n vay ỷ ứ ả

mua ô tô lãi su t th p c a công ty General Motors Acceptance ấ ủ ấ

Các ngân hàng th c hi n bán các kho n cho vay, thông th ng, ng i mua ch ự ệ ả ườ ườ ủ

ớ y u là các ngân hàng, các công ty b o hi m, các qu h u trí, công ty tài chính l n ể ế ỹ ư ả

ng h và các ngân hàng đ u t l n (Ví d nh c a M và Châu Âu, các qu t ủ ỹ ươ ỹ ầ ư ớ ụ ư ỗ

Merrill Lynch). Ng i bán ch y u là các ngân hàng trung tâm ti n t ( Ví d nh ườ ủ ế ề ệ ụ ư

58

Banker Trust Corp và Bank of America c a M , ING Bank c a Hà Lan). Ngân hàng ủ ủ ỹ

59 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

th ng bán các kho n cho vay có kỳ h n d ườ ạ ướ ả i 90 ngày, còn nh ng kho n cho vay ữ ả

có kỳ h n dài h n đ c bán theo m t t l ơ ượ ạ ộ ỷ ệ quy đ nh c th . ụ ể ị

Các ngân hàng ngày càng s d ng nhi u các h p đ ng tài chính t ử ụ ề ợ ồ ươ ợ ng lai, h p

ư ợ đ ng quy n, h p đ ng trao đ i lãi su t, các công c tín d ng phái sinh nh H p ồ ụ ụ ề ấ ợ ồ ổ

ả đ ng trao đ i tín d ng, H p đ ng quy n tín d ng, H p đ ng trao đ i các kho n ồ ụ ụ ề ổ ợ ợ ồ ổ ồ

r i ro, Trái phi u ràng bu c. ế ủ ộ

Các ngân hàng xóa n , bán các

Còn c Đông Á và Đông Nam Á, m t s n ở ộ ố ướ ợ

kho n vay khó đòi. T i Hàn Qu c, 15 ngân hàng c qu c gia đã ph i xoá 2000 t ả ả ạ ố ố ỡ ỷ

Won các kho n vay khó đòi. Các NHTM Nh t B n đã bán đ ậ ả ả ượ c các kho n vay khó ả

đòi tr giá kho ng 4000 t JPY. ả ị ỷ

Các ngân hàng th t ch t các th t c cho vay nh quy đ nh s l ng t i đa các t ủ ụ ố ượ ư ặ ắ ị ố ổ

ch c cá nhân có th vay ti n cùng m t lúc, nghiêm kh c đánh giá tình tr ng tín ứ ề ể ạ ắ ộ

d ng c a mình và ng ng cho vay các khách hàng không đ m b o ti n vay, t ụ ủ ừ ề ả ả ổ ứ ch c

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

c ng c đ i ngũ cán b th m đ nh tín d ng ngân hàng mình. ủ ộ ẩ ố ộ ụ ị

60

Ch

i ngân hàng

ươ

ng 2: Th c tr ng qu n lý r i ro tín d ng t ả

th

ươ

ng m i c ph n Nhà Hà N i ộ

ạ ổ ầ

2.1.Nh ng nét chung v Habubank

2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a Habubank

ể ủ

Th c hi n đ ng l i đ i m i do Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th 6 (năm ự ệ ườ ố ổ ạ ộ ố ầ ứ ả ớ

1986), l n đ u tiên c ta các ngân hàng c ph n đ c thành l p, trong đó có ầ ầ n ở ướ ầ ổ ượ ậ

Ngân hàng phát tri n Nhà Hà N i. Ti n thân c a Ngân hàng Th ộ ủ ề ể ươ ầ ng m i C ph n ạ ổ

Nhà Hà N i ngày nay. C đông sáng l p c a Habubank ph i k đ n Ngân hàng ả ể ế ủ ậ ộ ổ

đ u t ầ ư và Phát tri n Hà N i. Theo đ ngh c a T ng giám đ c Ngân hàng Đ u t ị ủ ầ ư ể ề ộ ố ổ

và Xây D ng Vi t Nam, giám đ c chi nhánh ngân hàng Nhà N c, đ ự ệ ướ ố ượ ự ố c s th ng

ổ nh t c a ch t ch y Ban Nhân Dân Thành Ph Hà N i, ngày 30/12/1988, T ng ủ ị Ủ ấ ủ ố ộ

giám đ c Ngân hàng Nhà N c Vi t Nam đã ra quy t đ nh s 139 NH/QĐ ban ướ ố ệ ế ị ố

hành đi u l ề ệ Ngân hàng phát tri n Nhà Hà N i. Căn c vào quy t đ nh trên ngày ộ ế ị ứ ể

31/12/1988, y Ban Nhân Dân Thành Ph Hà N i ra quy t đ nh s 6719 QĐ/UB ố ế ị Ủ ố ộ

cho phép Ngân hàng phát tri n nhà Hà N i, tên giao dich qu c t la Hanoi Building ố ế ể ộ

Commercial Joint Stock Bank (vi t là Habubank-HBB)đ c ho t đ ng kinh t t ế ắ ượ ạ ộ

doanh k t ngày 02/01/1989. ể ừ

Vào ngày 2/1/1989, Habubank đã đ c Ngân hàng Nhà N c Vi ượ ướ ệ ấ t Nam c p

gi y phép ho t đ ng s 00020/NH-GP có hi u l c t ệ ự ừ ạ ộ ấ ố ờ ạ ngày 6/6/1992 trong th i h n

99 năm. M c tiêu ban đ u là ho t đ ng tín d ng và d ch v trong lĩnh v c phát ạ ộ ự ụ ụ ụ ầ ị

tri n nhà. Ti n thân là Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi ầ ư ề ể ể ệ t Nam k t h p v i các ế ợ ớ

ố c đông bao g m y ban Nhân Dân Thành Ph Hà N i và 1 s doanh nghi p qu c ổ ồ Ủ ệ ộ ố ố

ban doanh ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng, qu n lý, du l ch v i s v n đi u l ự ớ ố ố ạ ộ ề ệ ự ả ị

đ ng. đ u là 5 t ầ ỷ ồ

Năm 1995 đánh d u 1 b c ngo t đáng chú ý trong chi n l c kinh doanh ấ ướ ế ượ ặ

ng m i nh m vào c a Habubank v i vi c chú tr ng m r ng các ho t đ ng th ọ ủ ạ ộ ở ộ ệ ớ ươ ạ ằ

đ i t ố ượ ng khách hàng là các doanh nghi p v a và nh cùng các cá nhân và t ệ ừ ỏ ổ ứ ch c

60

tài chính khác bên c nh vi c th c hi n các ho t đ ng h tr và phát tri n nhà. ạ ộ ỗ ợ ự ệ ệ ạ ể

61 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

Thêm vào đó, c c u c đông còng đ c m r ng 1 cách rõ r t v i nhi u cá nhân ơ ấ ổ ượ ệ ớ ở ộ ề

và doanh nghi p qu c doanh và t nhân tham gia d u t đóng góp phát tri n. ệ ố ư ầ ư ể

Trong 8 năm liên t c đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam x p lo i A và ụ ượ ướ ệ ế ạ

đ c công nh n là ngân hàng phát tri n toàn di n v i ho t đ ng n đ nh, an toàn ượ ạ ộ ể ệ ậ ớ ổ ị

và hi u qu . Habubank luôn gi v ng ni m tin c a khách hàng b ng ch t l ệ ả ữ ữ ấ ượ ng ủ ề ằ

t tình, chuyên nghi p c a t t c nhân viên. s n ph m d ch v và phong cách nhi ụ ả ẩ ị ệ ệ ủ ấ ả

T i 28/11/2007 t i Luân Đôn, Anh Habubank đã nh n gi i ngân hàng t ố ạ ậ ả ố ấ ủ t nh t c a

năm “Bank of the year” c a t p chí The Banker-t p chí uy tín hàng đ u n c Anh ủ ạ ạ ầ ướ

v ngân hàng và tài chính bình ch n. Đây là năm th 2 liên ti p Habubank vinh d ề ứ ế ọ ự

i th ng này. Gi i th ng c a The Bank giành cho m t ngân hàng duy nh n gi ậ ả ưở ả ưở ủ ộ

nh t c a m i qu c gia ho c 1 vùng lãnh th , ghi nh n ho t đ ng t ng th t ạ ộ ấ ủ ể ố ậ ặ ỗ ố ổ ổ ấ t nh t

trong năm d a trên các tiêu chí v ho t đ ng, ch t l ạ ộ ấ ượ ự ề ế ng và nh ng sáng ki n ữ

chi n l c. Ngoài ra Habubank còn đ c nh n nhi u gia th ế ượ ượ ỉ ưở ề ậ ạ ng khác ch ng h n ẳ

nh cu i năm 2007 Habubank đ c Th t ng chính ph t ng b ng khen vì đã có ư ố ượ ủ ướ ủ ặ ằ

qu c. L đón thành tích trong s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v t ự ệ ổ ự ủ ệ ả ộ ễ ố

nh n b ng khen đ c t ậ ằ ượ ổ ứ ch c tr ng th d ọ ể ướ ự ứ ạ i s ch ng ki n c a các v lãnh đ o ế ủ ị

nhà n c, lãnh đ o các s -ban-nghành liên quan c a Trung ng và đ a ph ướ ủ ạ ở ươ ị ươ ng

cùng các c đông, các khách hàng và nhà đ u t . ầ ư ổ

Là m t ngân hàng th ng m i, Habubank ph i th c hi n t ộ ươ ệ ố ứ ệ ủ t s m nh c a ự ạ ả

mình đó là cung ng m t cách toàn di n các s n ph m và d ch v ngân hàng có ứ ụ ệ ả ẩ ộ ị

ch t l ấ ượ ố ng cao và sáng t o nh m đáp ng nhu c u và mong mu n c a t ng đ i ố ủ ừ ứ ằ ầ ạ

ng khách hàng. V i m ng l i ngày càng m r ng, hi n t t ượ ạ ớ ướ ở ộ ệ ạ ộ i Habubank có 1 h i

s và 24 chi nhánh, phòng giao d ch đa d ng trên toàn qu c. Đ ng th i Habubank ạ ở ố ồ ờ ị

không ng ng m r ng các chi nhánh và các đi m giao d ch trên các đ a bàn kinh t ở ộ ừ ể ị ị ế

tr ng đi m nh Đà N ng, Nha Trang, Thành ph H Chí Minh, Qu ng Ninh….. ố ồ ư ể ả ẵ ọ

Uy tín và v th c a Habubank ngày càng đ c nâng cao trên th tr ng trong ị ế ủ ượ ị ườ

c và qu c t . Trong quá trình h i nh p kinh t khu v c và toàn c u, Habubank n ướ ố ế ậ ộ ế ự ầ

khi thành l p Habubank đã đã và đang n l c ph n đ u phát tri n thêm. Ngay t ấ ỗ ự ể ấ ừ ậ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

i B7, Gi ng Võ và l y bi u t ng v i màu s c truy n th ng là l y H i s chính t ộ ở ấ ạ ể ượ ấ ả ề ắ ớ ố

62

màu xanh d ng. Màu xanh d ng t ng tr ng cho n ươ ươ ượ ư ướ c và b u tr i, th hi n s ờ ể ệ ự ầ

tr ng t n, ch c ch n, đáng tin c y, chuyên nghi p và t n tâm, đ ng th i mang l ườ ệ ậ ậ ắ ắ ồ ồ ờ ạ i

ng là bi u t ng “NI M TIN” mà c m giác yên bình, thanh th n. Màu xanh d ả ả ươ ể ượ Ề

Habubank luôn c g ng tích lũy đ các c đông, khách hàng, nhân viên và c ố ắ c t ượ ừ ổ ơ

quan qu n lý. Sau đó mau xanh l c đ c thêm vào bi n hi u c a Habubank, t ụ ượ ả ệ ủ ể ượ ng

tr ng cho thiên nhiên, cây c i, mùa xuân, cho s sinh sôi n y n , cho đ t đai màu ư ự ả ấ ố ở

i tr , đ c nuôi d ng, m , t o c m giác giàu s c s ng, m nh m , hi n đ i, t ứ ố ỡ ạ ả ạ ươ ẻ ượ ẽ ệ ạ ưỡ

quan tâm và tràn đ y sáng t o. Màu xanh l c là bi u t ạ ể ượ ụ ầ Ị ng c a nh ng “GIÁ TR ” ữ ủ

i quý khách hàng. mà Habubank không ng ng t o d ng và chuy n t ừ ạ ự ể ớ

2.1. 2. Văn hóa Habubank

Habubank tin t ch c hay cá nhân ưở ng r ng, đ t o d ng ni m tin, m i t ự ể ạ ỗ ổ ứ ề ằ

ng này đ c th ng nh t trong đ u ph i liên t c sáng t o và tích lũy giá tr . T t ạ ề ị ư ưở ụ ả ượ ấ ố

toàn h th ng Habubank. T H i đ ng qu n tr , Ban đi u hành, chuyên viên tín ừ ộ ồ ệ ố ề ả ị

t c đ u có trách nhi m t o ra d ng, giao dich viên cho đ n nhân viên t p v , t ụ ụ ấ ả ề ệ ế ạ ạ

giá tr t chính công vi c đang đ m nhi m, dù đó là giá tr c t lõi hay gia tăng, là ị ừ ị ố ệ ệ ả

hay phi kinh t giá tr kinh t ị ế ế ữ ỗ , h u hinh hay vô hình. Thông qua giá tr t o ra, m i ị ạ

cá nhân s kh ng đ nh đ c hi u qu công tác và năng l c c a chính b n thân ẽ ẳ ị ượ ự ủ ệ ả ả

mình.

T o d ng ni m tin là m t quá trình n l c b n b . Habubank có trách ỗ ự ự ề ề ạ ộ ỉ

nhi m t o ra s tin t ng c a c đông, khách hàng, cán b nhân viên và c a toàn ự ệ ạ ưở ủ ổ ủ ộ

xã h i. ộ

Đ t o d ng ni m tin, Habubank ho t đ ng theo năm m c tiêu chi n l ể ạ ự ạ ộ ế ượ c ụ ề

rõ ràng:

1. T i đa hóa giá tr đ u t v ng t c đ tăng tr ị ầ ư ủ c a các c đông; gi ổ ố ữ ữ ộ ố ưở ng

i nhu n và tình hình tài chính lành m nh. l ợ ạ ậ

2. Không ng ng nâng cao đ ng l c làm vi c và năng l c cán b ; Habubank ừ ự ự ệ ộ ộ

ph i luôn d n đ u ngành ngân hàng trong vi c sáng t o, phát tri n chính sách đãi ệ ể ạ ả ẫ ầ

62

ng và c h i thăng ti n ngh nghi p cho cán b mình. ơ ộ ệ ế ề ộ ộ

63 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

3. Duy trì s hài lòng, trung thành và g n bó c a khách hàng v i Habubank; ủ ự ắ ớ

xây d ng Habubank thành 1 trong 2 ngân hàng Vi t Nam có ch t l ng d ch v t ự ệ ấ ượ ụ ố t ị

nh t do các doanh nghi p c u ti n, h gia đình và cá nhân l a ch n. ệ ầ ự ế ấ ộ ọ

4. Phát tri n Habubank thành 1 trong3 ngân hàng đ ể ượ c tín nhi m nh t Vi ệ ấ ệ t

Namve: qu n lý t t nh t, môi tr ng làm vi c t t nh t, văn hóa doanh nghi p chú ả ố ấ ườ ệ ố ệ ấ

tr ng khách hàng, thúc đ y h p tác va sáng t o nh t, linh ho t nh t khi môi tr ạ ấ ạ ấ ẩ ọ ợ ườ ng

kinh doanh thay đ iổ

5. Góp ph n tích c c làm v ng ch c th tr ng tài chính trong n c. ị ườ ự ữ ắ ầ ướ

Nh m t ằ ố ệ i đa hóa giá tr c a c đông, Habubank không ch t p trung vào vi c ị ủ ổ ỉ ậ

t o doanh thu t ạ ừ ế nhi u ngu n và ki m soát ch t ch chi phí mà còn chú tr ng đ n ề ể ẽ ặ ồ ọ

vi c t o d ng uy tín b ng cách nâng cao ch t l ằ ệ ạ ự ấ ượ ở ộ ng d ch v khách hàng, m r ng ụ ị

quan h liên k t v i các đ i tác còng nh tuân th các quy đ nh c a pháp lu t, liên ư ế ớ ủ ủ ệ ậ ố ị

ng tài s n và hi u qu qu n lý r i ro. t c nâng cao ch t l ụ ấ ượ ủ ệ ả ả ả

ứ Đ t o ni m tin và giá tr cho khách hàng, Habubank đ t m c tiêu cung ng ể ạ ụ ề ặ ị

m t cách toàn di n các s n ph m và d ch v ngân hàng ch t l ẩ ấ ượ ụ ệ ả ộ ị ạ ng cao, sáng t o

i đa nhu c u và mong mu n c a t ng đ i t ng khách và h u ích nh m đáp ng t ằ ữ ứ ố ố ủ ừ ố ượ ầ

hàng m c tiêu theo nh ng phân khóc mà Habubank h ng t i t ụ ữ ướ ớ ạ ừ ể i t ng th i đi m ờ

qua các kênh cung ng ngày càng hoàn thi n. ứ ệ

H i đ ng qu n tr và Ban đi u hành luôn coi tr ng đ i ngũ cán b nhân ộ ồ ề ả ọ ộ ộ ị

viên và coi h là tài s n quý giá nh t mà habubank luôn quan tâm hàng đ u, th ấ ầ ả ọ ể

hi n qua vi c đ u t thích đáng vào công tác đào t o, qu n lý ch t ch , đ i x ầ ư ệ ệ ẽ ố ử ạ ả ặ

công b ng, dân ch và chính sách đãi ng phù h p. Chi n l c c a Habubank là” ế ượ ủ ủ ằ ộ ợ

ạ Habubank ph i luôn là ngân hàng đi đ u trong ngành ngân hàng trong vi c sáng t o ệ ầ ả

và phát tri n các chính sách đãi ng còng nh phát tri n s nghi p cho các cán b ể ự ư ể ệ ộ ộ

c a mình “. Hàng năm, Ban lãnh đ o luôn khuy n khích và t o đi u ki n cho nhân ủ ế ề ệ ạ ạ

viên th ng xuyên tham gia các khóa đào t o nghi p v trong và ngoài n ườ ệ ụ ạ ướ ằ c nh m

c p nh t, nâng cao ki n th c chuyên môn còng nh k năng làm vi c chuyên ậ ư ỹ ứ ệ ế ậ

nghi p cho cán b . Bên c nh ch đ l ng th ế ọ ươ ệ ạ ộ ưở ạ ng x ng đáng, ban lãnh đ o ứ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

Habubank còn r t quan tâm đ n đ i s ng tinh th n đ dành đ ế ờ ố ể ầ ấ ượ ự ắ c s yên tâm g n

64

bó và c ng hi n c a cán b công nhân viên. Thêm vào đó, cán b nhân viên ủ ế ố ộ ộ

Habubank luôn đ ượ ự c khuy n khích đóng góp đánh giá, phê bình mang tính xây d ng ế

nh m hoàn thi n m t b máy lãnh đ o m nh m , liêm chính, đ cao tinh th n làm ạ ộ ộ ẽ ề ệ ầ ạ ằ

viec t p th . Đây đ ể ậ ượ c coi nh m t quá trình trao đ i giá tr , theo đó Habubank yêu ổ ư ộ ị

ỗ ợ ẫ c u đ i ngũ qu n lý và nhân viên đ a ra nh ng đánh giá ho t đ ng và h tr l n ầ ạ ộ ư ữ ả ộ

ạ ứ nhau nh m hoàn thi n b n thân còng nh ngân hàng mà h là thành viên. Đ o đ c ư ệ ằ ả ọ

ộ ngh nghi p quy t đ nh tr c ti p đ n s phát tri n, uy tín và hình nh c a m t ế ự ế ị ự ủ ề ệ ế ể ả

ệ doanh nghi p. Chính vì th , Habubank luôn đ cao giá tr đ o đ c ngh nghi p. ị ạ ứ ệ ế ề ề

M i cán b nhân viên Habubank, t ộ ỗ ừ ệ ụ ề cán b cao c p đ n nhân viên nghi p v , đ u ế ấ ộ

cam k t tuân th đ o đ c ngh nghi p theo nh ng chu n m c qu c t ủ ạ ố ế ứ ữ ự ế ề ệ ẩ ấ cao nh t.

T i nay Habubank đã có h n 96% nhân viên g n bó v i ngân hàng trong nhi u năm ề ắ ơ ớ ớ

liên t c. Năm 2006 t ng s nhân viên c a Habubank là 540 cán b , t i tháng 7/2007 ộ ớ ụ ủ ổ ố

con s này đ t trên 720, đáp ng đ nhu c u cho các chi nhánh m i c a Habubank. ầ ớ ủ ứ ủ ạ ố

Đ i v i xã h i, nhìn t góc đ vĩ mô, Habubank xác đ nh rõ m t giá tr quan ố ớ ộ ừ ộ ộ ị ị

c là đóng góp vào quá trình phát tri n c a h th ng tài chính và tr ng c n đ t đ ầ ạ ượ ọ ể ủ ệ ố

tăng tr ng kinh t ưở Vi ế ệ ự t Nam. Habubank không nh ng t p trung phát tri n khu v c ữ ể ậ

kinh t ng kinh t n i đ a, mà t ế ư nhân và tiêu dùng –đ ng l c chính cho tăng tr ộ ự ưở ế ộ ị

còn ch đ ng tham gia c ng c ngành ngân hàng trong n c thông qua các liên ủ ộ ủ ố ướ

minh tài chính, h p tác song ph ng và đa ph ợ ươ ươ ng nh m đ y m nh l ẩ ằ ạ ợ ế ạ i th c nh

tranh c a các ngân hàng Vi ủ ệ ự t Nam, đ ng th i tích c c ng h và tham gia xây d ng ự ủ ồ ờ ộ

th tr ng ch ng khoán Vi t Nam. Gia nh p cu c ch i mu n – khi th tr ị ườ ứ ệ ị ườ ng ậ ộ ơ ộ

ch ng khoán Vi t Nam đã ho t đ ng đ c 6 năm nh ng công ty ch ng khoán ứ ệ ạ ộ ượ ư ứ

Habubank (HABUBANK SECURITIES) không s mình là ng i ch m chân. Quan ợ ườ ậ

đi m c a ban lãnh đ o Habubank nói chung và Habubank Securities nói riêng là ủ ể ạ

mu n có s chu n b k l ng tr nhân s đ n c ị ỹ ưỡ ự ẩ ố ướ c khi chính th c ho t đ ng t ứ ạ ộ ừ ự ế ơ

thành m t trong ba công ty s v t ch t, xây d ng chi n l ở ậ ế ượ ự ấ c. V i m c tiêu tr ụ ớ ở ộ

ch ng khoán d n đ u th tr ng ch ng khoán Vi ị ườ ứ ẫ ầ ứ ệ ấ t Nam thông qua vi c cung c p ệ

cho khách hàng đ u t ầ ư và doanh nghi p các s n ph m d ch v đa d ng có ti n ích, ẩ ụ ệ ệ ả ạ ị

64

Habubank Securities đang c g ng phát tri n năng l c qu n lý và đào t o cán b ố ắ ự ể ả ạ ộ

65 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

chuyên sâu đ tr thành nh ng chuyên gia t v n đ u t gi i. Bên c nh đó, Ban ể ở ữ ư ấ ầ ư ỏ ạ

ộ giám đ c còn chú tr ng phát tri n đ i ngũ marketing và bán hàng m nh, t o ra m t ể ạ ạ ố ọ ộ

hình nh Habubank Securities năng đ ng, chuyên nghi p, t o ra giá tr cho các nhà ệ ạ ả ộ ị

. Habubank Securities t tin cung c p và ph c v khách hàng t t c các d ch đ u t ầ ư ự ụ ụ ấ ấ ả ị

v mà m t công ty ch ng khoán đ ụ ứ ộ ượ c th c hi n: các d ch v tài chính, ngân hàng, ụ ự ệ ị

ch ng khoán g m niêm y t và ch a niêm y t (OTC), t v n tài chính và t ứ ư ế ế ồ ư ấ ư ấ v n

ch ng khoán, l u ký ch ng khoán, qu n lý danh m c đ u t , b o lãnh phát đ u t ầ ư ứ ụ ầ ư ả ư ứ ả

hành ….. Habubank Securities mong mu n tr thành b n đ ng hành tin c y c a các ậ ủ ạ ố ở ồ

doanh nghi p trong ti n trình c ph n hóa và huy đ ng v n thông qua th tr ị ườ ng ệ ế ầ ổ ộ ố

ch ng khoán v i các d ch v h tr nh : t v n c ph n hóa, t ụ ỗ ợ ư ư ấ ứ ầ ớ ổ ị ư ấ ế v n niêm y t

ch ng khoán, t ứ ư ấ ệ v n mua và sáp nh p doanh nghi p, xác đ nh giá tr doanh nghi p, ệ ậ ị ị

t ư ấ ứ v n huy đ ng v n thông qua phát hành ch ng khoán IPO (phát hành ch ng ứ ộ ố

khoán ra công chúng l n đ u) ho c theo trái phi u. V i s h tr đ c l c t ngân ớ ự ỗ ợ ắ ự ừ ế ặ ầ ầ

hàng m Habubank, các khách hàng c a Habubank Securities còn đ ng các ủ ẹ c h ượ ưở

d ch v ti n ích nh ng tr ị ụ ệ ư ứ ướ ứ c ti n bán ch ng khoán, c t c, cho vay mua ch ng ổ ứ ứ ề

ả ư khoán… Sau 9 tháng đi vào ho t đ ng, tính đ n 31/12/2006 t ng s tài kho n l u ạ ộ ế ổ ố

ký khách hàng đã m t ở ạ ớ i Habubank Securities là 1500 tài kho n và t ng giá tr kh p ả ổ ị

ứ l nh là 2000 t VNĐ. M c dù năm đàu tiên đi vào ho t đ ng nh ng công ty ch ng ệ ạ ộ ư ặ ỉ

khoán Habubank đã kinh doanh có hi u qu cao. L i nhu n tr c thu năm 2006 ệ ả ậ ợ ướ ế

c a Habubank Securities là 18, 4 t ủ ỷ ồ ủ đ ng. H t quý I/2007, LNTT c a ế

HABUBANK SECURITIES đ t 21.2 t đ ng ,b ng 116.8% so v i năm 2006(18.4 ạ ỷ ồ ằ ớ

đ ng) trong đó, riêng tháng 3/2007 đ t 10,5 t t ỷ ồ ạ ỷ ồ đ ng, g p 2.2 l n so v i tháng 2. ầ ấ ớ

t trong b i c nh Vi t Nam gia nhâp WTO Habubank cũng đã có Đ c bi ặ ệ ố ả ệ

c chu n b v ng ch c đ h i nh p. Theo bà Bùi Th Mai, T ng giám nh ng b ữ ướ ể ộ ị ữ ắ ậ ẩ ổ ị

công đ c Habubank: ngay t ố ừ ấ ớ r t s m Habubank đã t p trung m nh cho đ u t ậ ầ ư ạ

ngh và đ n nay đã cung ng m t cách toàn di n các s n ph m có ch t l ng cao, ấ ượ ứ ệ ế ệ ả ẩ ộ

sáng t o đáp ng đ ứ ạ ượ ệ c nhu c u tài chính đa d ng c a các cá nhân, doanh nghi p. ủ ầ ạ

Trong năm 2006, Habubank đã t ng b ừ ướ c tri n khai ph n m m c t lõi c a Ngân ề ủ ể ầ ố

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

hàng, nâng cao h t ng thông tin ph c v qu n tr và ho t đ ng kinh doanh theo ụ ụ ạ ộ ạ ầ ả ị

66

c thông tin đ ra. Gi i pháp đ đúng nh chi n l ư ế ượ ề ả ượ ầ c cung ng b i nhà th u ứ ở

IFLEX –nhà cung c p gi i pháp ph n m m c t lõi ngân hàng d n đ u th gi i và ấ ả ế ớ ề ẫ ầ ầ ố

FPT-nhà cung c p d ch v chi m lĩnh th tr ng Vi t Nam. Đây là đi u ki n tiên ị ườ ụ ế ấ ị ệ ệ ề

ụ quy t đ có th h tr Ngân hàng phát tri n nhanh chóng các s n ph m d ch v có ể ể ỗ ợ ế ể ả ẩ ị

hàm l ượ ng công ngh cao, là công c h tr ki m soát và qu n tr r i ro t ụ ỗ ợ ể ị ủ ệ ả ự ộ đ ng

m t cách hi u qu khi ngân hàng ngày càng đ ệ ả ộ ượ c m r ng. ở ộ

ủ M c tiêu c a Habubank đ t ra đ i v i h th ng Công ngh thông tin c a ố ớ ệ ố ủ ụ ệ ạ

mình là:

• Kh năng tích h p caov i các ph n m m khác không có trong ph n m m ề ầ

Ph n m m ngân hàng c t lõi có th ho t đ ng n đ nh và an toàn 24/24h ể ạ ộ ề ầ ổ ố ị

ề ầ ả ợ ớ

c t lõi ố

• Kh năng x lý m t kh i l ử

ng l n các giao d ch đ n t nhi u kênh giao ố ượ ả ộ ế ừ ớ ị ề

d ch khác nhau nh ATM, POS, Mobile banking, Internet banking, các giao d ch ị ư ị

• Kh năng đáp ng đ

thông qua m ng l i liên k t hay các m ng l i mà ngân hàng có tham gia. ạ ướ ế ạ ướ

• Kh năng phân tích, phân nhóm các khách hàng c a ngân hàng.

c các chu n m c qu c t v k toán và ki m toán. ứ ả ượ ố ế ề ế ự ể ẩ

• D a trên m t n n công ngh tiên ti n, các chu n m c v k thu t trong

ủ ả

ự ề ỹ ộ ề ự ệ ế ậ ẩ

• M c tiêu cu i cùng trong chi n l

ngành tài chính ngân hàng.

c công ngh thông tin c a Habubank ế ượ ụ ố ủ ệ

là nh m m c đích ph c v cho chi n l c kinh doanh và chi n l ụ ụ ế ượ ụ ằ ế ượ ể c phát tri n

t nh t cho các m ng ho t đ ng nghi p v c a ngân hàng. H tr m t cách t ủ ỗ ợ ộ ố ạ ộ ệ ả ấ ụ

nhanh c a ngân hàng, tăng hi u qu làm vi c c a toàn ngân hàng và h tr ủ ệ ủ ỗ ợ ệ ả

chóng t o ra các s n ph m d ch v tăng thu nh p cho ngân hàng. M c tiêu h ụ ụ ậ ạ ả ẩ ị ệ

th ng công ngh thông tin cu Habubank ph i là m t h th ng hi n đ i, 99% ộ ệ ố ệ ệ ả ả ạ ố

các giao d ch c a ngân hàng đ u đ c x lý t đ ng và chính xác, có kh năng ề ượ ử ủ ị ự ộ ả

ho t đ ng online 24/24h, ph c v ho t đ ng cho kho ng 50 chi nhánh và phòng ụ ụ ạ ộ ạ ộ ả

giao d ch trên ph m vi c n c, có kh năng x lý m t kh i l ng giao d ch ả ướ ạ ị ố ượ ử ả ộ ị

66

hàng ngày theo d tính s kho ng 100000 giao d ch. ẽ ự ả ị

67 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

Hi n t i Habubank có d c nhi u l ệ ạ ượ ề ợ ế i th đ th c hi n thành công chi n ế ể ự ệ

• H i đ ng qu n tr và ban di u hành c a ngân hàng luôn hi u rõ và quan

c v công ngh thông tin c a mình trong đó n i b t là b n khía c nh: l ượ ề ổ ậ ủ ệ ạ ố

ộ ồ ủ ể ề ả ị

• Công ngh mà ngân hàng đang có hi n nay đ u là công ngh m i, có kh

tâm thích đáng t ớ i công ngh thông tin. ệ

ệ ớ ệ ệ ề ả

• H th ng máy móc thi

năng th c hi n và phát tri n d ch v và có kh năng m r ng cao. ể ị ở ộ ụ ự ệ ả

• Quy mô h p lý và đ i ngũ cán b có trình đ , tr nên d dàng ti p thu và

t b c a ngân hàng m i và đ ệ ố ế ị ủ ớ ượ ấ c liên t c nâng c p.. ụ

ộ ẻ ế ễ ợ ộ ộ

áp d ng các quy trình, công ngh m i trong ho t đ ng ngân hàng mà không gây ạ ộ ệ ớ ụ

ra nh ng thay đ i l n trong toàn h th ng. ệ ố ổ ớ ữ

S h u thông tin và bi t cách s d ng thông tin là ngu n căn cho thành công ở ữ ế ử ụ ồ

c a m i ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. ủ ạ ộ ủ ọ

Bên c nh đó vi c l a ch n Deutsche bank là đ i tác chi n l c cũng đã ệ ự ế ượ ạ ọ ố

giúp Habubank r t nhi u trong vi c h i nh p v i th gi ệ ộ ế ớ ề ậ ấ ớ ế ợ i. Đ i v i vi c kí k t h p ệ ố ớ

tác l n này, c Habubank và Deutsche bank đ u tìm th y ấ ở ố ơ ộ đ i tác nh ng c h i ữ ề ầ ả

đ phát tri n. ể ể

2.1. 3. C c u t

ch c c a H i s chính Habubank

ơ ấ ổ ứ ủ

ộ ở

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

Ta có s đ c c u t ch c t i H i s chính Habubank nh sau: ơ ồ ơ ấ ổ ứ ạ ộ ở ư

68

ổ ứ Habubank hi n có mô hình t ệ

ể ư ầ ộ ệ ố ả ủ ổ ứ

ả ủ

ộ ắ ệ ề ớ

c m i quan h r i ro- l ạ ộ ố i nhu n tr ậ ọ ượ ủ ợ

ế ượ

c t ượ ổ ặ ơ ấ ả ủ ả ồ

ị ề ể

ng kinh doanh bi n chuy n. ch c báo cáo ít t ng nh m gi m thi u tính quan ể ằ ổ liêu trong h th ng cũng nh nâng cao tính năng đ ng c a t ch c. Đ c đi m n i ặ b t c a mô hình Habubank là t p trung vào khách hàng, đ i ngũ nhân viên chuyên ậ ủ ậ nghi p và qu n lí r i ro hi u qu . ả ệ R i ro là m t ph n g n li n v i m i ho t đ ng kinh doanh ngân hàng. Ki m tra và ể ủ ầ c h t đòi qu n lí r i ro sao cho cân băng đ ướ ế ả ệ ủ ch c phù h p và chính sách nh t quán trong toàn h th ng. Do h i, t c c u t ệ ố ấ ỏ ộ ơ ấ ổ ứ đó, c c u Habubank hoàn toàn đ ộ c phát tri n do H i ch c theo chi n l ể đ ng Qu n tr đ ra và liên quan ch t ch đ n qu n lí r i ro. Đ ng th i tính linh ờ ồ ho t và gi m thi u quan liêu còng luôn đ ứ c đ cao giúp Ngân hàng d thích ng ễ ả ạ và thay đ i khi môi tr ổ ứ ẽ ế ượ ề ể ế ườ

68

+) H I Đ NG QU N TR : Ộ Ồ Ả Ị

69 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ộ ồ ậ ả ị ư

Thành viên H i đ ng qu n tr trong năm tài chính và vào ngày l p báo cáo này nh sau:

c tái b nhi m ngày 16/1/2003 ễ ượ ủ ị ệ

ả Ông Nguy n Đ ng Tu n: thành viên, đ ổ c tái b nhi m ngày 16/1/2003 ấ ễ ượ ệ ổ

c tái b nhi m ngày 16/1/2003 ỗ ọ ượ ắ ệ ổ

c tái b nhi m ngày 16/1/2003 ươ ị ệ ổ

• Ông Nguy n Văn B ng : ch t ch, đ • ườ • Ông Đ Tr ng Th ng: thành viên, đ • Bà D ng Th Thu Hà: thành viên, đ ượ • Ông Nguy n Tu n Minh: thành viên, đ ấ +) BAN ĐI U HÀNH: Ề

c tái b nhi m ngày 16/1/2003 ễ ượ ệ ổ

ị ổ

năm 1995, đ m ả ạ năm 2002, đi u hành tr c ti p m i ho t ế ọ ệ ứ ụ ổ ừ ự ề

ỗ ọ ắ ế

ố ổ c b nhi m gi ch c Phó t ng giám đ c, ph ữ ứ ệ ổ ổ và qu n lý ả ụ ố

Bà Bùi Th Mai : t ng giám đ c, tham gia Habubank t ố nhi m ch c v T ng giám đ c t ố ừ đ ng c a ngân hàng. ộ Ông Đ Tr ng Th ng: phó t ng giám đ c, chuyên viên kinh t tài chính doanh nghi p, đ ệ trách m ng ki m tra xét duy t tín d ng. ượ ệ ả ể

ố ị

ngày 2/6/2003 đ năm 1989, t ạ i ch c phó ữ ứ ầ ầ ừ

• Bà Lê Thu H ng: phó t ng giám đ c, th c s quan h đ i ngo i, c nhân ố

ụ Bà Nguy n Th Kim Oanh: phó T ng giám đ c, b t đ u công tác t ắ ổ ễ Habubank t c tín nhi m b u gi ệ ừ T ng giám đ c, ph trách tài chính và cung ng d ch v . ụ ượ ứ ụ ổ ố ị

ạ ử , phó T ng giám đ c kiêm Giám đ c chi nhánh TP H Chí Minh. kinh t ạ ỹ ố ệ ố ồ ươ ổ ổ ố ế

ễ ự ươ ử ố ế , ph trách ụ

Bà Nguy n D H ng: phó T ng giám đ c, c nhân kinh t ổ m ng D ch v Ngân hàng cá nhân. ụ ả ị

ử ố ổ ế , ph trách ụ

• Ông Nguy n Tu n Minh: phó T ng giám đ c, c nhân Quan h qu c t

Bà Nguy n Th Bích Th y ;phó T ng giám đ c, c nhân kinh t m ng ngu n v n –ngo i h i –ngân qu . ủ ạ ố ễ ồ ị ố ả ỹ

và ố ế ệ ổ ố

ề ệ

ấ ụ ử . ủ ầ ư ế

c a ngân hàng liên t c đ ngày thành l p, v n đi u l ậ ề ệ ủ ụ ượ ố ờ c tăng qua các th i

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

ễ c nhân lu t, ph trách m ng Pháp ch - tuân th -đ u t ả ậ ử 2.1. 4. V n đi u l ố K t ể ừ kỳ nh sau: ư

70

ố Ngày Đ c Ngân Hàng Nhà ượ ấ t Nam ch p N c Vi ướ ệ V n tăng lên (tri u đ ng)ồ thu n theo ệ ậ

58/QĐ- ị ố 50.000 18 / 3 /1996

57.000 s ố đ nh ị 21/12/1999

63.170 s ố đ nh ị 22/9/2000

70.000 s ố đ nh ị 5/12/2000

71.044 ế ị 5/12/2002

80.000 s đ nh ị ố 6/9/2002

120.000 s đ nh ị ố 7/4/2003

200.000 ế ị 11/2/2004

300.000 ế ị 21/1/2005

500.000 ế ị 24/1/2006

900.000 s đ nh ị ố 24/5/2006

1.000.000 s đ nh ị ố 27/10/2006 Quy t đ nh s ế NHNN5 Quy t ế 443/1999/QĐ-NHNN5 Quy t ế 424/2000/QĐ-NHNN5 Quy t ế 498/2000/QĐ-NHNN5 Quy t đ nh s 87/NHNN- ố QLTD Quy t ế 576/NHNN- QLTD Quy t ế 170/NHNN- QLTD Quy t đ nh s 45/NHNN- ố HAN7 Quy t đ nh s 89/NHNN- ố HAN7 Quy t đ nh s 73/NHNN- ố HAN7 Quy t ế 388/NHNN- HAN7 Quy t ế 819/NHNN- HAN7

ề ạ ộ

ệ ứ

1.400 t ạ ế ợ

ừ ế ổ đ u năm 2007. K t qu này đã th ỷ ồ ặ ừ ầ ả

ạ ộ ổ ề ữ ượ ưở ế ủ ệ ấ ạ

ấ ậ

70

T i nay, qua nhi u năm ho t đ ng, Ngày 25/12/2007 v a qua, H i đ ng ộ ồ ớ ố qu n tr Habubank đã chính th c thông báo vi c hoàn thành k ho ch tăng v n ị ả đ ng sau khi phát hành c phi u đ t II. Đây đi u l t đ ng lên 2.000 t ề ệ ừ ỷ ồ ể c Đ i h i c đông đ t ra t là m c tiêu đã đ ụ hi n rõ s tăng tr ng b n v ng, c u trúc tài chính lành m nh c a Habubank trong ự năm v a qua. ừ Vi c tăng v n là yêu c u t ố ệ ng tài chính ti n t t y u trong b i c nh h i nh p WTO, nh t là khi ộ t. Tuy nhiên, đã có nh ng d u hi u c nh tranh kh c li th tr ầ ấ ế ữ ố ả ệ ạ ị ườ ề ệ ệ ấ ố

71 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ị ệ ự ứ ả ủ

ố ớ ấ ể

30% đ n 100% cùng v i nhi u gi ớ ạ ế ừ ỉ ố ộ ề

ề ệ ưở ưở ng nhanh, m nh v i các ch s tăng t ớ ng trong và ngoài n ướ

ộ ố ầ ậ ự ướ ệ ủ c nh m tăng c ằ ườ

ạ ể c chi n l ế ượ ầ ư ơ ở ậ ấ

i. ệ ớ ủ ệ ả ờ

ữ ạ ộ ạ ế ừ ạ ổ

ụ ấ ầ

, m r ng m ng l ự ệ ạ ổ

lên 5.000 t ề ệ ấ ẩ ạ ị

ướ ẩ nay đ n năm 2010, bà Bùi Th Mai - T ng giám đ c ố t: “M c tiêu g n nh t trong năm 2008 c a Habubank là ti p t c ế ụ ướ i, ỷ ng kh năng c nh tranh. Còng trong năm 2008, ả

ố ấ ạ ng ch ng khoán”. ố đây còng là minh ch ng cho s phát tri n n đ nh, hi u qu c a Habubank khi v n ể ổ tăng g p đôi so v i năm 2006. Có th nói 2007 là năm có t c đ tăng đi u l i tr ả th ệ c ghi nh n s phát tri n toàn di n c a Habubank. Vi c ự ng năng l c tăng v n l n này là m t trong nh ng b tài chính, m r ng m ng l ẩ c s v t ch t, công ngh , chu n i ho t đ ng, đ u t ở ộ b cho vi c ra đ i các s n ph m c nh tranh c a Habubank trong th i gian t ờ ị Nói v k ho ch t ị ề ế Habubank cho bi ủ ế c ng c năng l c tài chính thông qua vi c tăng v n đi u l ở ộ ề ệ ủ đa d ng hóa s n ph m, d ch v . Habubank ph n đ u nâng v n đi u l ụ ố ả đ ng vào năm 2010 đ tăng c ườ ể ồ Habubank s có k ho ch niêm y t trên th tr ế ế ạ ị ườ ứ ẽ

2.2.Th c tr ng v r i ro tín d ng t

i Habubank

ề ủ

2.2.1. Th c tr ng ho t đ ng tín d ng c a Habubank

ự ạ

ạ ộ

ch c tín d ng t

i ngân hàng th

ng m i c ph n Nhà

ơ ấ ổ

ươ

ạ ổ

2.2.1.1. C c u t Hà N i. ộ

i Habubank đ c phân làm 3 c p: H i s , chi nhánh T ch c ho t đ ng tín d ng t ạ ộ ổ ứ ụ ạ ượ ộ ở ấ

c p 1 và chi nhánh c p 2. ấ ấ

2.2.1.1.1. T i h i s chính. ạ ộ ở

+ y ban qu n lý r i ro. ả Ủ ủ

y ban qu n lý r i ro đ c thành l p nh m h tr cho h i đ ng qu n tr Ủ ủ ả ượ ộ ồ ỗ ợ ả ậ ằ ị

trong công tác qu n lý r i ro, đ ng đ u y ban là ch t ch H i đ ng qu n tr . Các ộ ồ ầ ủ ủ ị ứ ủ ả ả ị

thành viên c a y ban th ng là ho t đ ng bán nhi m và th ng là nh ng ng ủ ủ ườ ạ ộ ệ ườ ữ ườ i

c phân công ph đ i di n cho ban lãnh đ o ho c hi n đang là nh ng ng ạ ữ ệ ệ ặ ạ i đ ườ ượ ụ

trách các phòng qu n lý các ho t đ ng l n c a NH nh phòng V n, phòng qu n lý ớ ủ ạ ộ ư ả ả ố

tín d ng, Phòng phân tích t ng h p kinh t , Phòng đ án tín d ng. ụ ổ ợ ế ụ ề

+ H i đ ng tín d ng trung ng. ộ ồ ụ ươ

H i đ ng tín d ng trung ng đ ộ ồ ụ ươ ượ ề c thành l p nh m h tr cho ban đi u ỗ ợ ằ ậ

hành trong vi c cung ng s n ph m đ n khách hàng. Ch t ch h i đ ng là ch t ch ộ ồ ủ ị ủ ị ứ ệ ế ẩ ả

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

h i đ ng qu n tr , phó ch t ch h i đ ng là phó t ng ph trách các ho t đ ng tín ộ ồ ạ ộ ộ ồ ủ ị ụ ả ổ ị

72

ng phòng Đ u t d án, phân tích d án, d ng. Thành viên h i đ ng là các tr ụ ộ ồ ưở ầ ư ự ự

Quan h v i khách hàng và pháp ch . Nhi m v c a h i đ ng là xem xét và phê ụ ủ ộ ồ ệ ớ ế ệ

duy t các kho n vay v t th m quy n phán quy t c a giám đ c các chi nhánh. ệ ả ượ ế ủ ề ẩ ố

+ Phòng qu n lý tín d ng. ụ ả

ủ Phòng qu n lý tín d ng th c hi n 3 vai trò ch y u: theo dõi và qu n lý r i ủ ế ụ ự ệ ả ả

ro tín d ng, h ụ ướ ụ ng d n và ban hành các chính sách liên quan đ n h s tín d ng, ồ ơ ế ẫ

ng cho các ho t đ ng tín d ng trong t ng th i kỳ. xây d ng k ho ch và đ nh h ế ạ ự ị ướ ạ ộ ụ ừ ờ

+ Phòng đ u t d án. ầ ư ự

Phòng đ u t d a án th c hi n 2 nhi m v c b n: Tái th m đ nh các d ầ ư ự ụ ơ ả ự ệ ệ ẩ ị ự

án v ượ ạ t h n m c phán quy t c a giám đ c các chi nhánh và tr c ti p xem xét ố ế ủ ứ ự ế

th m đ nh các d án l n t i Hà N i. ớ ạ ự ẩ ị ộ

+ Phòng công n . ợ

Phòng công n ch u trách nhi m theo dõi toàn b các kho n vay khó đòi ệ ả ợ ộ ị

(trên 180 ngày), theo dõi trích l p qu d phòng r i ro n khó đòi và x lý n khó ỹ ự ủ ử ậ ợ ợ

đòi t qu d phòng r i ro. Xem xét th m đ nh mi n gi m lãi v t m c phán ừ ỹ ự ủ ễ ẩ ả ị ượ ứ

quy t c a giám đ c chi nhánh. ế ủ ố

+ Phòng thông tin tín d ng. ụ

Phòn thông tin tín d ng ch u trách nhi m theo dõi thu th p thông tin có liên ệ ụ ậ ị

ạ ộ quan đ n ho t đ ng phòng ng a r i ro tín d ng nói riêng và trong các ho t đ ng ừ ủ ạ ộ ụ ế

khác có liên quan. Ph i h p thu th p thông tin phòng ng a r i ro v i các chi nhánh. ừ ủ ố ợ ậ ớ

ạ ộ T ng h p, phân tích, đánh giá và cung c p thông tin ph c v thông tin ho t đ ng ấ ụ ụ ợ ổ

tín d ng trong toàn h th ng, và thông tin ph c v qu n lý. Đ u m i quan h giao ụ ụ ả ệ ố ụ ệ ầ ố

ch c tín d ng, ngân hàng nhà n c và các t d ch trao đ i thông tin v i các t ị ổ ớ ổ ứ ụ ướ ổ ứ ch c

cung c p thông tin khác. ấ

+ Phòng quan h khách hàng. ệ

Phòng quan h khách hàng qu n lý quan h v i m t s khách hàng trong h ộ ố ệ ớ ệ ả ệ

th ng ngân hàng th ng m i c ph n Nhà Hà N i. ố ươ ạ ổ ầ ộ

72

+ Phòng pháp ch . ế

73 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

Ch u trách nhi m v m t pháp lý liên quan đ n m i ho t đ ng c a h ạ ộ ề ặ ủ ệ ế ọ ị ệ

th ng ngân hàng th ng m i c ph n Hà N i. ố ươ ạ ổ ầ ộ

2.2.1.1.2. T i chi nhánh c p 1. ạ ấ

+ H i đ ng tín d ng c s ộ ồ ơ ở ụ

H i đ ng tín d ng c s đ c thành l p nh m h tr ban giám đ c chi ơ ở ượ ộ ồ ụ ỗ ợ ậ ằ ố

ộ nhánh trong vi c cung c p các s n ph m tín d ng đ n khách hàng. Ch t ch h i ủ ị ụ ế ệ ả ẩ ấ

ộ đ ng tín d ng c s là giám đ c chi nhánh, phó ch t ch h i đ ng qu n tr là m t ồ ộ ồ ơ ở ủ ị ụ ả ố ị

phó giám đ c chi nhánh ph trách tín d ng ho c m t phó giám đ c khác do HĐTD ụ ụ ặ ố ộ ố

i h n tín d ng, xét quy đ nh. Nhi m v c a h i đ ng tín d ng là xét duy t gi ộ ồ ụ ủ ụ ệ ệ ị ớ ạ ụ

duy t các kho n vay v ệ ả ượ ứ ạ t phán quy t c a giám đ c chi nhánh song do ph c t p ế ủ ố

i. nên c n đ a lên h i đ ng tín d ng nh m th m đ nh đánh giá l ụ ầ ư ộ ồ ằ ẩ ị ạ

+ Phòng tín d ng, phòng đ u t ụ ầ ư ự ụ d án, phòng khách hàng, b ph n tín d ng ậ ộ

i các phòng giao d ch. t ạ ị

Tùy theo quy mô ho t đ ng phòng giao d ch và các chi nhánh có th thành ạ ộ ể ị

d án, cho vay tr góp, … Tr ng h p chi nhánh l p thêm các phòng nh đ u t ậ ư ầ ư ự ả ườ ợ

ch có m t phòng tín d ng thì phòng tín d ng xem xét cho vay t t c các lo i hình ụ ụ ộ ỉ ấ ả ạ

đ i v i khách hàng. Tr ố ớ ườ ọ ng h p chi nhánh có thêm các phòng thì h u nh tên g i ư ầ ợ

c a các phòng đã nói lên nhi m v c a phòng đó. ủ ụ ủ ệ

Do quy mô ho t đ ng c a các phòng giao d ch th ủ ạ ộ ị ườ ẹ ng là nh , ph m vi h p ạ ỏ

cho nên không tách thành l p riêng phòng tín d ng mà ch m t b ph n thu c s ỉ ộ ộ ộ ự ụ ầ ậ

đi u hành tr c ti p c a tr ng phòng giao d ch. ự ế ủ ề ưở ị

2.2.1.1.3. T i chi nhánh c p 2. ấ ạ

Chi nhánh c p 2 th ấ ườ ụ ng ch có m t phòng tín d ng do đó phòng tín d ng ụ ộ ỉ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

t c các lo i hình vay đ n khách hàng. ch u trách nhi m th c hi n t ệ ệ ấ ả ự ế ạ ị

74

H I S CHÍNH Ộ Ở

74

CHI NHÁNH C P 1Ấ

75 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

CHI NHÁNH C P 2Ấ

76

2. 2 .1. 2. Chính sách tín d ng t

i ngân hàng th

ng m i c ph n Nhà Hà

ươ

ạ ổ

N iộ

a. Nguyên t c chung

+ Tuân th pháp lu t. ủ ậ

T t c các nhân viên c a NH th ng m i c ph n Nhà Hà N i các quy đ nh ấ ả ủ ươ ạ ổ ầ ộ ị

c a pháp lu t trong ho t đ ng và các quy đ nh có liên quan. ủ ạ ộ ậ ị

Vi c c p tín d ng cho khách hàng d a trên c s l i ích chính đáng c a Habubank ơ ở ợ ệ ấ ụ ự ủ

vì m c đích cá nhân trong ho t đ ng tín d ng. ạ ộ ụ ụ

c ho t đ ng kinh doanh c a Habubank trong t ng th i kỳ. + Phù h p v i chi n l ợ ớ ế ượ ạ ộ ừ ủ ờ

Ho t đ ng tín d ng là m t trong nh ng lĩnh v c kinh doanh ch đ o và ữ ạ ộ ủ ạ ụ ự ộ

đ c k t h p hài hòa trong chi n l c kinh doanh chung c a Habubank. Vì th ượ ế ợ ế ượ ủ ế

ng kinh vi c m r ng phát tri n tín d ng ph i d a trên c s chi n l ụ ả ự ơ ở ở ộ ế ượ ể ệ c, đ nh h ị ướ

doanh c a t ng th i kỳ và có s k t h p ch t ch c a các b ph n khác trong h ự ế ợ ủ ừ ẽ ủ ặ ậ ờ ộ ệ

th ng c a Habubank đ c bi t là b ph n khách hàng, b ph n ngu n v n và b ủ ặ ố ệ ậ ậ ộ ố ộ ồ ộ

ph n thanh toán. ậ

quy t c a giám đ c chi nhánh bên c nh đ m b o m c tiêu |+ Tôn tr ng quy n t ọ ề ự ế ủ ụ ả ả ạ ố

qu n lý r i ro tín d ng. ủ ụ ả

Chính sách tín d ng c a Habubank v a đ m b o tính an toàn tín d ng song ừ ả ủ ụ ụ ả

v n đ m b o tính linh ho t trong ho t đ ng th c t ạ ẫ ạ ộ ự ế ả ả ắ , dành cho các chi nhánh n m

t nh t các c h i phát tri n theo t ng giai đo n nh t đ nh. b t t ắ ố ơ ộ ấ ị ừ ể ạ ấ

+ Quan đi m bình đ ng và h ng t . i khách hàng ể ẳ ướ ớ

Trong c p tín d ng Habubank th c hi n th ng nh t chính sách khách hàng, ệ ụ ự ấ ấ ố

không phân bi , hình th c s h u phù h p v i ho t đ ng kinh ệ t thành ph n kinh t ầ ế ứ ở ữ ạ ộ ợ ớ

doanh trong c ch th tr ng. ơ ế ị ườ

ứ ộ ủ Các u đãi tín d ng, n u có, ch căn c vào năng l c tài chính, uy tín, m c đ r i ứ ụ ự ư ế ỉ

76

ro và thi n chí c a khách hàng. ủ ệ

77 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

Vi c giao d ch khách hàng đ ệ ị ượ ấ c xây d ng theo m t đ u m i giao d ch. T t ộ ầ ự ố ị

ệ c các giao d ch c a khách hàng đ u do m t b ph n tín d ng ch u trách nhi m ả ộ ộ ủ ụ ề ậ ị ị

ph c v . ụ ụ

+ Đ cao trách nhi m cá nhân. ệ ề

Habubank đ cao trách nhi m cá nhân nh m nâng cao tính minh b ch và ệ ề ạ ằ

ch t l ng tín d ng. Các cá nhân đ ấ ượ ụ ượ c giao quy n quy t đ nh ph a ch u trách ế ị ề ỉ ị

nhi m v i quy t đ nh c a mình. ế ị ủ ệ ớ

b. K t qu ho t đ ng tín d ng t i Habubank ả ạ ộ ụ ế ạ

i c a Habubank đã khao tr ươ

ệ ố i các vùng kinh t ạ ạ ế ọ

ợ ớ ể ụ ư

ự ườ ấ ấ

c khi b ộ ậ

g m c ả ề ố ướ ấ ể ổ ứ ầ

ủ ừ ở ộ ủ c tr ướ ướ ể ở ộ ệ

ị ề ế ồ ể ụ ạ

ổ ụ ế ị ư ợ

đ ng tăng 82. 7 % so v i năm 2005. ớ

ổ ư ợ ủ ầ ổ

ỷ ồ ư ợ ư ợ ở

ng khách hàng đ ố ượ ế ữ ụ ủ

ượ ư ọ ữ ế ạ

c nhu c u v ượ ứ ả ầ ồ ờ ồ

ỉ ư ợ ế ạ ắ ổ

ư ợ ệ ạ ổ

c ngoài n ầ ư ướ ố

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

ng thêm 5 đi m ể Năm 2006, h th ng m ng l ướ ủ giao d ch t ế ụ tr ng đi m. Song song đó, Habubank còn ti p t c ể ị ầ phát tri n, đ a ra các chính sách tín d ng v i lãi su t phù h p đ đáp ng nhu c u ứ ngày càng cao c a khách hàng m t cách nhanh nh t. S thay đ i môi tr ng kinh ộ c vào h i nh p WTO chính th c đã kéo theo nhu doanh trong n ả c u v v n đ m r ng s n xu t kinh doanh c a các thành ph n kinh t ầ cá nhân và doanh nghi p. Habubank đã không ng ng m r ng và phát tri n các d ch ị ồ v c v chi u sâu, trong đó d ch v cho vay khách hàng –là d ch v t o ra ngu n ụ ả ề thu ch y u cho ngân hàng. Tính đ n 31/12/2006, t ng d n cho vay toàn ngân ủ ế hàng là 6. 087. 385 t Trong t ng d n cho vay thì các d n c a các Công ty c ph n, TNHH chi m 59. 63 %, d n cho cá nhân và h gia đình vay chi m 26. 45 % b i đây là ế ộ c u tiên và là m c tiêu lâu dài c a Habubank. nh ng đ i t Tuy nhiên, Habubank v n r t chú tr ng đ n nh ng lo i hình cho vay khác nh m ằ ẫ ấ đ m b o ngu n thu nh p đ u cho ngân hàng đ ng th i đáp ng đ ề ề ậ ả v n cho các khách hàng. ố Các ch tiêu c th trong năm 2006: ụ ể T ng d n đ n 31/12/2006: 70. 39 % cho vay ng n h n 29. 61 % cho vay trung, dài h n ạ - T ng d n phân theo lo i hình doanh nghi p: 59. 63 % công ty CP, TNHH 9. 88 % DNNN 1. 41 % DN có v n đ u t 1. 06 % H p tác xã 1. 58 % T ch c tín d ng ợ ổ ứ ụ

78

: ế

ng m i ạ ươ

ế ế ặ ấ

i và thông tin liên l c ậ ả ạ

26. 45 % cá nhân, h gia đình - T ng d n phân theo ngành kinh t ư ợ ổ 63. 51 % th 0. 21 % Nông lâm nghi p ệ 3. 18 % s n xu t và ch bi n, may m c ả 6. 17 % xây d ng ự 1. 02 % v n t 25. 92 % các ngành khác. Đ n 2007 T ng d n là: 8.143 t đ ng. ư ợ ỷ ồ ế ổ

2.2.2.Th c tr ng r i ro tín d ng t

i Habubank

ự ạ

+) T l ỷ ệ ợ n quá h n / t ng d n : ư ợ ổ ạ

T l n quá h n / t ng d n t 2001-2006 B ng 2.5: ả ỷ ệ ợ ư ợ ừ ạ ổ

2001 2002 2003 2004 2005 2006 Ch tiêu ỉ

T ng d 672.899 999.225 1.596.105 2.362.641 3.330.218 4.956.524 ổ ư

nợ

T l n 1.56% 0.84% 0.82% 1.41% 1.1% 1.05% ỷ ệ ợ

quá h nạ

ự ỷ ệ ổ

2001-2006 trích d phòng/ t ng d n : ư ợ ự ả ỷ ệ

78

+) T l B ng 2.6: T l Đ n v : tri u đ ng trích d phòng/ T ng d n t ư ợ ừ ồ ổ ơ ệ ị

79 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

2001 2002 2003 2004 2005 2006 Ch tiêu ỉ

T ng d n ư ợ 672.899 999.225 1.596.105 2.362.641 3.330.218 4.956.524 ổ

1.355 1.108 3.217 12.412 14.783 17.346

D phòng ự n khó đòi ợ

0.2% 0.11% 0.2% 0.52% 0.44% 0.35%

Dự phòng/t ngổ d nư ợ

năm 2002 Ta th y d phòng n khó đòi h u nh tăng d n qua các năm ch tr ầ ỉ ừ ự ư ầ ấ ợ

gi m so v i 2001 sau đó l i tăng lên và đ c bi t tăng cao b t đ u t ả ớ ạ ặ ệ ắ ầ ừ ế 2004.Đ n

2006 d phòng n khó đòi cao nh t, đ t 17.346 tri u đ ng.Năm 2004 d n tăng ư ợ ự ệ ấ ạ ợ ồ

84 % trong khi đó trích l p d phòng n khó đòi tăng 285% so v i năm 2003 do ợ ự ậ ớ

Habubank th u đ ấ ượ ầ ế c t m quan tr ng c a r i ro tín d ng và chú tr ng h n đ n ủ ủ ụ ơ ọ ọ

ế vi c qu n lý r i ro tín d ng thông qua vi c trích l p d phòng. Cho đ n khi quy t ệ ậ ự ủ ụ ệ ế ả

ạ đ nh 493/2005/QĐNHNN chính th c ban hành ngày 22/04/2005 v vi c phân lo i ị ề ệ ứ

n và s d ng d phòng đ x lý r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng thì ợ ạ ộ ử ụ ể ử ự ụ ủ

qu d phòng n khó đòi c a Habubank ngày càng tăng. Tuy nhiên xét theo t ỹ ự ủ ợ ỷ ệ l

d phòng n khó đòi/ t ng d n thì t ự ư ợ ổ ợ l ỷ ệ ộ này c a Habubank v n th p (dao đ ng ủ ấ ẫ

0,2% - 0,52%), đ m b o r i ro tín d ng v n trong t m ki m soát. t ừ ả ủ ụ ể ầ ẫ ả

C th d phòng n khó đòi phân theo nhóm năm 2005 (theo s li u báo cáo ụ ể ự ố ệ ợ

- Nhóm 2: 8.869 tri u đ ng.

c a Habubank năm 2005) là: ủ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

ệ ồ

80

- Nhóm 3: 2.069 tri u đ ng.

- Nhóm 4: 1.034 tri u đ ng.

ệ ồ

- Nhóm 5 : 2.811 tri u đ ng.

ệ ồ

ệ ồ

ph n l n t i nhóm 2. Nh v y có th th y r ng d phòng n khó đòi t p trung ự ể ấ ằ ư ậ ậ ợ ở ầ ớ ạ

Theo quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN thì n nhóm 2 bao g m: các kho n n ế ị ả ố ợ ồ ợ

quá h n quá h n d i 90 ngày, các kho n n c c u l i th i h n tr n trong ạ ướ ạ ợ ơ ấ ạ ả ờ ạ ả ợ

c phân lo i vào nhóm 2 h n theo th i h n đã c c u l ờ ạ ạ ơ ấ ạ i, các kho n n khác đ ả ợ ượ ạ

theo quy đ nh. Theo quy t đ nh 343/HBB ngày 20/4/2006 thò n lãi qua 10 ngày ế ị ợ ị

cũng chuy n nhóm. Đi u đó cho th y n quá h n t ạ ạ ề ể ấ ợ i Habubank v n ch y u là ẫ ủ ế

các kho n n có khă năng thu h i đ y đ c g c l n lãi nh ng có d u hi u suy ồ ầ ủ ả ố ẫ ư ệ ấ ả ợ

gi m kh năng tr n . Nguyên nhân ch y u do khách hàng ch m tr lãi và tr ủ ế ả ợ ả ậ ả ả ả

g c do m t s nguyên nhân khách quan ố ộ ố

i Habubank

2.3. Th c tr ng qu n lý r i ro tín d ng t ả

2.3.1. Chính sách cho vay đ i v i khách hàng

ố ớ

2.3.1.1. C s c a chính sách

ơ ở ủ

Chính sách cho vay c a Habubank do h i đ ng qu n tr phê duy t và ban hành, ộ ồ ủ ệ ả ị

khuôn kh pháp lý chung h ổ ướ ỏ ng d n ho t đ ng cho vay c a các chi nhánh và c n ạ ộ ủ ẫ

b tín d ng. ộ ụ

- Quy ch b o đ m ti n vay do chính ph và ngân hàng Nhà N c ban hành.

N i dung c a chính sách cho vay đ ủ ộ ượ c so n th o trên c s : ơ ở ả ạ

- Quy ch cho vay do ngân hàng Nhà N c Vi

ế ả ướ ủ ề ả

- Chi n l

t Nam ban hành. ướ ế ệ

2.3.1.2. N i dung chính sách cho vay Khách hàng hàng

ng c a Habubank. ế ượ c, đ nh h ị ướ ủ

+) Đ i t ng vay v n: Chính sách cho vay c a Ngân hàng th ố ượ ủ ố ươ ầ ng m i c ph n ạ ổ

i h n đ i t ng vay v n c th nào c , h n ch đ a ra nhà Hà N i không gi ộ ớ ạ ố ượ ụ ể ả ạ ế ư ố

nhi u chính sách khác nhau cho nhi u đ i t ố ượ ề ề ả ớ ng khác nhau. Đ đ m b o t nh ể ả

80

t c các đ i t ng vay v n. b nh đ ng chính sách cho vay đ ỡ ẳ ượ c áp d ng cho t ụ ấ ả ố ượ ố

81 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

+) Nguyên t c cho vay: khách hàng vay v n c a Ngân hàng th ố ủ ắ ươ ầ ng m i c ph n ạ ổ

- S d ng v n vay đúng m c đích đó th a thu n trong h p đ ng tín d ng.

nhà Hà N i ph i đ m b o: ả ả ả ộ

- Hoàn tr

ử ụ ụ ụ ậ ố ỏ ợ ồ

c g c và lãi đúng th i h n đó th a thu n trong h p đ ng tín ả ả ố ờ ạ ậ ỏ ợ ồ

d ng.ụ

+) Đi u ki n cho vay: Ngân hàng th ng m i c ph n nhà Hà N i xem xét và ề ệ ươ ạ ổ ầ ộ

quy t đ nh cho vay khi khách hàng có đ y đ các đi u ki n sau: ầ ủ ế ị ề ệ

ệ - Có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ch u trách nhi m ự ự ự ự ậ ị

- M c đích s d ng v n h p pháp.

hành vi dân s theo quy đ nh c a pháp lu t. ự ủ ậ ị

- Có năng l c tài chính đ m b o tr n đúng th i h n cam k t. ả

ử ụ ụ ố ợ

ờ ạ ả ợ ự ế ả

- Có d án đ u t ự

, ph ầ ư ươ ệ ng án s n xu t kinh doanh, d ch v kh thi, có hi u ụ ả ấ ả ị

qu ho c có d án đ u t , ph ầ ư ự ả ặ ươ ợ ng án ph c v đ i s ng kh thi và phù h p ụ ụ ờ ố ả

v i quy đ nh c a pháp lu t. ớ ủ ậ ị

ủ - Th c hi n các quy đ nh v b o đ m ti n vay theo quy đ nh c a chính ph , ề ả ự ủ ệ ề ả ị ị

Ngân hàng Nhà N c Vi ướ ệ t Nam và theo quy đ nh c a Ngân hàng th ị ủ ươ ng

m i c ph n nhà Hà N i. ạ ổ ầ ộ

+) M c cho vay: trong chính sách cho vay ngân hàng th ng m i c ph n nhà Hà ứ ươ ạ ổ ầ

N i không quy đ nh m t m c cho vay c th mà giao cho giám đ c các chi nhánh ụ ể ứ ộ ộ ố ị

quy t m c cho vay căn c theo nhu c u v v n và kh năng hoàn tr c a khách t ự ề ố ả ủ ứ ứ ế ầ ả

hàng, kh năng ngu n v n c a Ngân hàng th ng m i c ph n nhà Hà N i và theo ố ủ ả ồ ươ ạ ổ ầ ộ

quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

+) Lãi su t cho vay: Ngân hàng th ấ ương m i c ph n nhà Hà N i th c hi n chính ạ ổ ự ệ ầ ộ

ấ sách cho vay linh ho t, h i s chính không th c hi n bi n pháp qu n lý lãi su t ộ ở ự ệ ệ ả ạ

cho vay đ i v i chi nhánh, mà thông qua c ng c lãi su t cho vay v n và các ố ớ ụ ụ ấ ố

ng d n không mang tính b t bu c. Các h h ưỡ ắ ẫ ộ ưỡ ờ ng d n này thay đ i theo t ng th i ổ ừ ẫ

kỳ nh m cung c p đ y đ thông tin v tình hình lãi su t trong toàn h th ng ngân ệ ố ủ ề ấ ằ ấ ầ

hàng còng nh trên th tr ng, qua đó giúp chi nhánh đ a ra m c lãi su t có l i cho ị ườ ư ư ứ ấ ợ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

m nh.ỡ

82

Vi c áp d ng m t m c lãi su t đ i v i t ng kho n vay c th do chi nhánh và ấ ố ớ ừ ụ ể ụ ứ ệ ả ộ

khách hàng th a thu n. ậ ỏ

Ph ng th c áp d ng lãi su t còng linh ho t. Các chi nhánh có quy n t ch ươ ề ự ứ ụ ấ ạ ủ

quy t đ nh ph ế ị ươ ng th c áp d ng lãi su t c đ nh hay có đi u ch nh. ấ ố ị ứ ụ ề ỉ

+) B o đ m ti n vay: Ngân hàng th xem xét và ề ả ả ươ ng m i c ph n nhà Hà N i t ầ ạ ổ ộ ự

ch u trách nhi m v quy t đ nh c a m nh trong l a ch n ph ế ị ự ủ ệ ề ọ ỡ ị ươ ả ng pháp b o đ m ả

ti n vay nh m gi m thi u r i ro cho kho n vay ể ủ ề ả ả ằ ở ứ m c th p nh t. ấ ấ

Các bi n pháp b o đ m ti n vay đ ả ệ ề ả ượ c xác đ nh là các bi n pháp làm tăng kh ệ ị ả

năng thu h i cho v n vay ch không ph i là đi u ki n đ u tiên và b t bu c khi ả ứ ệ ề ầ ắ ố ồ ộ

xem xét quy t đ nh cho vay. V n đ quy t đ nh là kh năng tr n c a ph ng án, ả ợ ủ ế ị ế ị ề ấ ả ươ

d án vay v n. ự ố

2.3.2. Bi n pháp phòng ng a r i ro tín d ng

ừ ủ

2.3.2.1. Phân vùng đ u tầ ư

Đ đ m b o ch t l ể ả ấ ượ ả ả ng tín d ng và thu n ti n trong quá trình giám sát kho n ụ ệ ậ

ầ vay, m i chi nhánh s t p trung tín d ng cho các Khách hàng hàng thu c v ng đ u ộ ự ẽ ậ ụ ỗ

t ư ấ ị nh t đ nh, chi nhánh có th c p tín d ng cho các khách hàng ngoài vùng đ u t ụ ể ấ ầ ư

c t ng giám đ c cho phép b ng văn b n. Tuy nhiên chi nhánh c a m nh n u đ ủ ế ỡ ượ ổ ằ ả ố

i đa vùng đ u t c khi đ u t ra ngoài. nên t n d ng t ậ ụ ố ầ ư ủ c a m nh tr ỡ ướ ầ ư

Chi nhánh có th g p tr ng h p khách hàng n m vùng đ u t c a chi nhánh ể ặ ườ ằ ở ợ ầ ư ủ

ho t đ ng ho c đ khác nh ng có đ n v ph thu c ho c d án đ u t ụ ặ ự ầ ư ư ơ ộ ị ạ ộ ặ ượ ể c tri n

khai t i đ a bàn đ u t c a m nh. Trong tr ng h p này chi nhánh có th cho ạ ị ầ ư ủ ỡ ườ ể ợ

ề khách hàng vay đ ph c v nhu c u v n c a đ n v ph thu c ho c d án đi u ố ủ ơ ụ ụ ặ ự ụ ể ầ ộ ị

ki n là có văn b n th a thu n v i chi nhánh s t i ở ạ ệ ậ ả ỏ ớ

- Đ c đi m đ a lý n i chi nhánh đ t tr s . ặ ụ ở ơ

Vi c phân vùng đ u t đ ầ ư ượ ế c ti n hành trên c s : ơ ở ệ

- Năng l c c a t ng chi nhánh.

ể ặ ị

82

ự ủ ừ

83 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

2.3.2.2. Phân chia th m quy n quy t đ nh trong ho t đ ng tín d ng

ạ ộ

ế ị

ổ Nh m t o tính linh ho t mà v n đ m b o m c tiêu qu n lý r i ro tín d ng, T ng ả ụ ủ ụ ẫ ả ả ằ ạ ạ

giám đ c ban hành quy đ nh xét duy t th m quy n cho vay theo các c p nh sau: ẩ ư ệ ề ấ ố ị

+) Giám đ c chi nhánh: th m quy n xét duy t cho vay đ i v i m i chi nhánh khác

ố ớ ề ệ ẩ ố ỗ

nhau tùy thu c vào tình hình th c t c a t ng đ a bàn và năng l c th c t ự ế ủ ừ ự ế ự ộ ị

c a t ng chi nhánh và năng l c qu n lý. Các kho n cho vay n m trong gi ủ ừ ự ả ả ằ ớ i

c duy t. Giám Đ c chi nhánh đ h n tín d ng đó đ ụ ạ ượ ệ ố ượ ủ ộ c quy n ch đ ng ề

quy t đ nh. Đ i v i các kho n cho vay ngoài t m quy t đ nh Giám Đ c chi ố ớ ế ị ế ị ả ầ ố

ệ . nhánh ph i trình T ng giám đ c phê duy t ả ổ ố

+) T ng giám đ c: Các kho n thu c h i s chính ho c do chi nhánh g i lên đ ộ ộ ở ử ặ ả ố ổ ượ c

chia làm ba c p: do phó t ng giám đ c ph trách tín d ng xem xét và quy t đ nh, ế ị ụ ụ ấ ổ ố

2.3.2.3. V quy trình tín d ng

ng quy t đ nh. t ng giám đ c quy t đ nh và h i đ ng tín d ng trung ổ ộ ồ ế ị ụ ố ươ ế ị

ộ Habubank đó có quy t đ nh s 391/2006/HBB-QĐ ngày 27/4/2006 c a ch t ch h i ế ị ủ ị ủ ố

- H th ng húa c th các form bi u m u Ngân hàng dang p d ng t

đ ng qu n tr v quy trình tín d ng v i m c tiêu: ồ ị ề ụ ụ ả ớ

i các ụ ể ệ ố ụ ể ẫ ỏ ạ

- H ng d n cán b , đ c bi

chi nhánh đ s d ng m t bi u m u thông nh t. ộ ể ử ụ ể ẫ ấ

t là cán b m i các b c trình t ộ ặ ướ ẫ ệ ộ ớ ướ ự ự ộ th c hi n m t ệ

kho n vay t khi Khách hàng hàng có nhu c u đ n khi kho n vay đ c thu h i. ả ừ ế ầ ả ượ ồ

ệ - Xác đ nh các công vi c ph i làm và các b ph n có th tham gia trong vi c ệ ể ả ậ ộ ị

- Giỳp quá trình cho vay di n ra m t cách th ng nh t, khoa h c, h n ch ộ

x lý m t kho n vay. ử ả ộ

ễ ạ ấ ọ ố ế

- Đáp ng t

phòng ng a r i ro và không ng ng nõng cao ch t l ng tín d ng. ừ ủ ấ ượ ừ ụ

ứ ố ệ ớ t nh t nhu c u h p lý c a khách hàng trong m i quan h v i ủ ầ ấ ợ ố

Ngân hàng.

- Các b

V i m c tiêu trên, quy trình tín d ng đó quy đ nh chi ti ụ ụ ớ ị ế t và c th v : ụ ể ề

c đ th c hi n m t kho n vay (thu th p thông tin, đánh giá thông ướ ể ự ệ ả ậ ộ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

tin, trình ph duy t, l p h p đ ng, công ch ng và đăng kí giao d ch đ m b o, gi ệ ậ ứ ả ả ợ ờ ồ ị ả i

84

ngân, thu h i n ) và nh ng ng i tham gia vào quy trình (c n b tín d ng, c n b ồ ợ ữ ườ ụ ộ ỏ ỏ ộ

h tr , phú hay tr ỗ ợ ưở ể ng phòng tín d ng, phú hay gi m đ c chi nhánh, phòng ki m ỏ ụ ố

- Quy đ nh r

tra xét duy t, phú hay t ng gi m đ c, ch t ch h i đ ng qu n tr ). ộ ồ ủ ị ệ ả ỏ ổ ố ị

các form bi u m u c a Ngân hàng: Đ n xin vay, ph ng án ị ừ ủ ể ẫ ơ ươ

kinh doanh, biên b n h p h i đ ng thành viên, h p đ ng tín d ng, h p đ ng th ộ ồ ụ ả ọ ợ ồ ợ ồ ế

ch p, ki m tra tín d ng, xu t, nh p tài s n đ m b o… Đi u này giúp t o s ụ ể ề ậ ả ả ả ạ ấ ấ ự

th ng nh t trong h s , t o h nh nh c a Ngân hàng đ i v i khách hàng v tính ủ ồ ơ ạ ố ớ ề ả ấ ố ỡ

chuyên nghi p, gi m thi u r i ro trong quá trình t ể ủ ệ ả ớ ả i th m đ nh phê duy t kho n ệ ẩ ị

- H ng d n chi ti

vay.

t các ph ng pháp thu th p thông tin khách hàng, phân ướ ẫ ế ươ ậ

tích và th m đ nh khách hàng …đ giúp cán b tín d ng có th thu th p thông tin ụ ể ể ậ ẩ ộ ị

- H ng d n các b

ph c v vi c đánh giá khách hàng m t cách hi u qu nh t ấ ụ ụ ệ ệ ả ộ

ướ ẫ ướ ể ử c đ x lý m t kho n vay đ ộ ả ượ c coi là có v n đ và các ấ ề

kho n vay quá h n t ạ ạ ả i ngân hàng đ có th thu h i kho n vay m t cách nhanh ồ ể ể ả ộ

nh t gi m thi u chi phí cho ngân hàng. ể ấ ả

Nh v y quy trình tín d ng chính là kim ch nam cho m i ho t đ ng c a cán ạ ộ ư ậ ụ ủ ọ ỉ

i ngân hàng. N u cán b tín d ng ho t đ ng đúng trình t b tín d ng t ộ ụ ạ ạ ộ ụ ế ộ ự nh quy ư

2.3.2.4. Phân lo i và x p h ng khách hàng ế

trình tín d ng trên th r i ro tín d ng s b h n ch . ế ẽ ị ạ ỡ ủ ụ ụ

+ Khách hàng hàng doanh nghi p: ệ

Ngân hàng chia Khách hàng hàng doanh nghi p thành 10 lo i có m c đ r i ro t ứ ộ ủ ệ ạ ừ

th p lên cao là AAA, AA, A, BBB, BB, CCC, CC, D. Quan đi m đánh giá c a ngân ủ ể ấ

hàng khác nhau đ i v i t ng h ng doanh nghi p. ố ớ ừ ệ ạ

ệ ể ạ B ng 2.1: Phân lo i khách hàng doanh nghi p và quan đi m đánh giá c a ủ ả Ngân hàng

M c đ r i ro ứ ộ ủ Quan đi m c a ngân hàng ủ ể Lo iạ

84

AAA ạ ự ả ứ ầ i đa nhu c u ố ể ả ụ ấ ấ t. ị Ti m l c m nh, năng l c qu n tr ề ự ọ t, ho t đ ng hi u qu , tri n v ng t ệ ạ ộ ố phát tri n, thi n chí t ể ệ ố Ư tín d ng v i m c lãi su t th p, ứ ả phí th i h n và bi n pháp b o u tiên đáp ng t ớ ờ ạ ệ

85 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

R i ro ủ ở ứ m c th p nh t. ấ ấ đ m ti n vay. ề ả

AA ệ ả ố t, ấ ứ ệ t. m c th p. Ho t đ ng hi u qu , thi n chí t ạ ộ tri n v ng t ể ố ọ R i ro ở ứ ủ ấ ầ ấ ả

A ả ệ ầ ặ ả trung h n tr xu ng. ệ ệ ấ ở ố

BBB ọ ả ể ạ ộ ể ụ ề ạ u tiên đáp ng nhu c u tín ứ Ư d ng v i m c lãi su t th p, phí ụ ớ th i h n và bi n pháp b o đ m ả ệ ờ ạ ti n vay. ề u tiên đáp ng nhu c u tín Ư ứ d ng, đ c bi t là các kho n tín ụ d ng t ạ ừ ụ Có th m r ng tín d ng, không ể ở ộ ho c h n ch các đi u ki n u ệ ư ế ặ đãi.

BB ả ư ạ ế ở ộ ụ ề ự ả H n ch m r ng tín d ng, t p ậ ắ trung vào các kho n vay ng n h n v i các bi n pháp b o đ m. ạ ệ ả ả ớ

B ụ H n ch m r ng tín d ng và ế ở ộ ạ t p trung thu h i v n vay. ồ ố ậ

CCC ả ấ ợ ế ố ỉ ự ộ ả ạ ợ ệ ệ ủ ả

CC ệ ở ộ ụ ả ấ ộ ả ự ợ ả ợ ỉ ợ ả ệ ệ ạ ụ ắ Ho t đ ng hi u qu , tình hình tài ộ ạ t, có thi n chí tr n . chính t ả ợ ố m c th p. R i ro ở ứ ủ Ho t đ ng hi u qu , tri n v ng phát ệ tri n, song có m t s h n ch v ế ề ộ ố ạ năng l c qu n lý tài chính. ả ự m c trung bình. R i ro ở ứ ủ Ho t đ ng hi u qu nh ng th p, ấ ệ ộ ạ ả ti m năng tài chính và năng l c qu n lý trung bình. R i ro trung bình. ủ ễ ị ế Hi u qu không cao và d b bi n ả ệ đ ng, kh năng ki m soát h n ch . ế ạ ể ả ộ R i ro ti m tàng ề ủ ự Ho t đ ng hi u qu th p, năng l c ệ ạ ộ tài chính kém, trình đ qu n lý kém, có th đó có n quá h n. ể R i ro cao. ự Ho t đ ng hi u qu th p, năng l c ạ ộ tài chính kém, trình đ qu n lý kém, kh năng tr n kém. R i ro cao. H n ch t i đa m r ng tín ở ộ ạ d ng. Ch th c hi n giãn n , gia ụ h n n khi có bi n pháp kh c ắ ạ ợ ph c kh thi. ụ Không m r ng tín d ng. Ch th c hi n giãn n , gia h n n khi có bi n pháp kh c ph c kh thi. ả ủ

C ị ỗ ả ở ộ

ả ả ả Không m r ng tín d ng, tìm ụ m i cách thu h i n k c x lý ồ ợ ể ả ử ọ s m tài s n đ m b o. ớ ả ả ả

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

D ề ỗ ở ộ trong nhi u năm, tài chính ợ ạ ạ t r i ro. và ít có kh năng ph c h i, ụ ồ B thua l ả tình hình tài chính kém, kh năng tr ế n không đ m b o, qu n lý y u ả ợ kém. R i ro cao. ủ Thua l không lành m nh, có n quá h n. Đ c bi ặ ệ ủ Không m r ng tín d ng, tìm ụ m i cách thu h i n k c x lý ồ ợ ể ả ử ọ s m tài s n đ m b o. ớ ả ả ả

86

ứ ộ ủ ạ th p đ n cao v i kí hi u t ạ ế ệ ừ A+ đ n D ế ế ớ B ng 2.2. Phân lo i khách hàng cá nhân và quan đi m đánh giá c a NH + Khách hàng cá nhân: Ngân hàng Habubank x p lo i khách hàng cá nhân thành 10 lo i có m c đ r i ro t ừ ấ ả ủ ể ạ

Lo iạ M c đ r i ro ứ ộ ủ Quan đi m c a ngân hàng ủ ể

i đa A+ Th pấ C p tín d ng m c t ụ ứ ố ấ

i đa A Th pấ C p tín d ng m c t ụ ứ ố ấ

i đa A- Th pấ C p tín d ng m c t ụ ứ ố ấ

B+ Th pấ ứ ụ ươ ả ng án b o

Trung bình B ự ươ ả ng án b o đ m ả ề

Trung bình ng án B- ươ ụ ự ệ ả ề ả

Trung bình C+ ở ộ ụ

Cao C p tín d ng và h n m c tùy vào ph ạ ấ đ m ti n vay ề ả Có th c p tín d ng d a vào ph ụ ể ấ ti n vay Có th c p tín d ng d a vào hi u qu ph ể ấ và b o đ m ti n vay ả Không khuy n khích m r ng tín d ng mà t p ậ ế trung thu h i n . ồ ợ T ch i c p tín d ng C ừ ố ấ ụ

Cao T ch i c p tín d ng C- ừ ố ấ ụ

2.3.2.5. Quy đ nh v tài s n th ch p ế ấ ề

Cao T ch i c p tín d ng D ừ ố ấ ụ

Ngày 19/12/2005 Habubank có quy t đ nh s 1421/2005/QĐ/HBB c a Ch ế ị ủ ơ ủ

t ch h i đ ng qu n tr v vi c đ m b o ti n vay. B o đ m ti n vay đ ị ị ề ệ ộ ồ ề ề ả ả ả ả ả ượ c đ nh ị

nghĩa là vi c ngân hàng áp d ng các bi n pháp nh m phòng ng a r i ro, t o c s ệ ạ ơ ở ừ ủ ụ ệ ằ

pháp lý và c s kinh t đ thu h i các nghĩa v n c a khách hàng vay. Bi n pháp ơ ở ế ể ụ ợ ủ ệ ồ

b o đ m ti n vay bao g m: ả ề ả ồ

- C m c (th ch p) tài s n c a khách hàng vay và/ho c c a bên th ba. ặ ủ ứ ủ ế ả ấ ầ ố

86

Trong tr ườ ạ ng h p này Habubank quy đ nh rõ cách đ nh giá tài s n đ i v i m i lo i ố ớ ả ợ ỗ ị ị

87 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ứ tài s n nh b t đ ng s n, đ ng s n… Bên c nh đó Habubank còn có quy đ nh m c ư ấ ộ ả ạ ả ả ộ ị

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

i đa cho vay đ i v i t ng lo i tài s n đ m b o ti n vay, c th : t ố ố ớ ừ ụ ể ề ả ả ả ạ

88

B ng 2.3. Quy đ nh m c cho vay t i đa đ i v i t ng lo i tài s n. ứ ả ị ố ố ớ ừ ả ạ

Lo i tài s n M c cho vay t i đa ạ ả ứ ố

C phi u c a các t 100% ủ ế ổ ổ ư ch c tín d ng ch a ụ ứ

ị ườ

c niêm y t trên th tr ế xuât (b ch ng t 98% đ ượ B ch ng t ộ ứ ộ ứ ng ch ng khoán ứ s ch) ừ ạ ừ

Ch ng ch ti n g i t i Habubank 99% ỉ ề ử ạ ứ

Ch ng ch ti n g i t i các t 95% ỉ ề ử ạ ứ ổ ụ ch c tín d ng ứ

85% khác. B t đ ng s n ả ấ ộ

Ph ng ti n v n t i 80% ươ ệ ậ ả

Máy móc thi t b dùng trong s n xu t 70% ế ị ấ ả

Ch ng khoán đ ng 60% ứ ượ c niêm y t trên th tr ế ị ườ

2.3.2.6. Thành l p ban ki m soát qu n lý r i ro trong đó có r i ro tín d ng ả

Khác Do h i đ ng qu n tr quy t đ nh ả ộ ồ ế ị ị

S đ d i đây th hi n r v ph ơ ồ ướ ể ệ ừ ề ươ ồ ng th c qu n lý r i ro c a Habubank g m ủ ứ ủ ả

- Ban ki m soát có nhi m v ki m soát t

các b ph n sau: ộ ậ

ụ ể ệ ể ấ ả ồ t c các ho t đ ng c a H i Đ ng ạ ộ ủ ộ

Qu n Tr , Ban đi u hành, T ng giám đ c và các b ph n phòng ban t ề ậ ả ổ ộ ố ị ạ ộ ở i h i s

- T ng giám đ c (bà Bùi Th Mai) qu n lý tr c ti p r i ro th tr

cũng nh các chi nhánh, phòng giao d ch tr c thu c. ự ư ộ ị

ng và r i ro ự ế ủ ị ườ ả ố ổ ị ủ

thanh kho n.ả

ế - Phó t ng giám đ c (ông Đ Tr ng Th ng, bà Lê Thu H ng) tr c ti p ươ ự ắ ổ ố ọ ỗ

- Phó t ng giám đ c (bà Nguy n D H ng) tr c ti p qu n lý r i ro tín

qu n lý r i ro tín d ng d ch v Ngân hàng doanh nghi p và ki m tra xét duy t. ủ ụ ụ ệ ể ệ ả ị

ự ươ ự ủ ế ễ ả ổ ố

88

d ng d ch v Ngân hàng cá nhân. ụ ụ ị

89 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

ạ ộ - Phó t ng giám đ c (bà Lê Th Kim Oanh) tr c ti p qu n lý r i ro ho t đ ng ự ế ủ ả ổ ố ị

cung ng các d ch v giao d ch. ị ứ ụ ị

ộ ộ ủ Habubank luôn chú tr ng nâng cao năng l c c a b ph n ki m soát n i b c a ự ủ ộ ể ậ ọ

ngân hàng Habubank hi u r ng đ làm t t công vi c qu n lý r i ro thì ph i làm t ể ằ ể ố ủ ệ ả ả ố t

công tác ki m tra, ki m toán n i b . Công vi c c a b ph n ki m tra, ki m toán ệ ủ ộ ộ ộ ể ể ể ể ậ

- Ki m soát trong quá trình ho t đ ng c a ngân hàng hay là c th h n trong

n i b là: ộ ộ

ụ ể ơ ạ ộ ủ ể

t ng quy trình nghi p v c a Ngân hàng. ừ ệ ụ ủ

ệ - Ki m toán sau v i nhi m ki m toán các quy trình nghi p v đ phát hi n ụ ể ệ ệ ể ể ớ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

các l h ng có th d n t i r i ro và đ a ra các ý ki n giúp cán b hoàn ỗ ổ ể ẫ ớ ủ ư ế ộ

90

ạ ộ thi n và đ xu t các quy trình nghi p v đ đ m b o ngân hàng ho t đ ng ệ ụ ể ả ề ệ ả ấ

c t m quan tr ng đó, hi u qu nh t, gi m thi u r i ro nh t. Nh n đ nh đ ể ủ ệ ậ ấ ấ ả ả ị ượ ầ ọ

Habubank liên t c đào t o các kĩ năng cho b ph n ki m soát n i b còng ộ ộ ụ ể ạ ậ ộ

nh ki m tra xét duy t. Ngoài ra, còn đ t ra các tình hu ng khó đ cán b ư ể ể ệ ặ ố ộ

ki m toán th nh m nâng cao năng l c, kinh nghi m trong công tác phòng ự ử ệ ể ằ

ng a r i ro. T l an toàn v n c a Habubank đ m b o 8%. Habubank ừ ủ ỷ ệ ủ ả ả ố

không ng ng tăng v n đi u l . Hi n nay v n đi u l c a Habubank ừ ề ố ệ ệ ề ố ệ ủ

kho ng 1400 t đ ng. ả ỷ ồ

2.3.3.Bi n pháp h n ch r i ro tín d ng t i Habubank ế ủ ụ ệ ạ ạ

2.3.3.1.V phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng ạ ợ ử ụ ự ề ậ

Habubank đó có quy t đ nh s 343/HBB ngày 20/4/2006 c a t ng giám đ c v ủ ổ ế ị ố ề ố

“h ng d n v vi c phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ c quy đ nh ướ ề ệ ạ ợ ử ụ ự ậ ẫ ượ ị

theo quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày ngày 22/4/2005. Trong quy t đ nh ế ị ế ị ố

- Các lo i n : g m nhóm 1(n đ tiêu chu n), nhóm 2 (n c n chú ý), nhóm

trên Habubank quy đ nh: ị

ạ ợ ồ ợ ủ ợ ầ ẩ

- Các tr

3 (n d i tiêu chu n), nhóm 4 (n nghi ng ), nhóm 5 (n có kh năng m t v n). ợ ướ ấ ố ả ẩ ợ ợ ờ

ng h p chuy n n lên nhóm cao h n và đi u ki n đ quay l ườ ệ ề ể ể ợ ơ ợ ạ i

nhóm 1: t i thi u trong vòng 1 năm đ i v i các kho n n trung và dài han, 3 tháng ố ố ớ ể ả ợ

- T l

đ i v i kho n n ng n h n k t ố ớ ạ ể ừ ợ ắ ả ngày khách hàng hoàn thành nghĩa v tr n . ụ ả ợ

ỷ ệ trích l p d phòng: ậ ự

Nhóm 1: 0%

Nhóm 2: 5%

Nhóm 3: 20%

Nhóm 4: 50%

Nhóm 5:100%

Ngoài t trích l p d phòng c th , Habubank ph i trích l p d phòng chung l ỷ ệ ậ ự ậ ự ụ ể ả

- C ng th c t nh d phòng c th : ụ ể

b ng 0.75% t ng giá tr các kho n n t ằ ợ ừ ả ổ ị nhóm 1 đ n nhóm 4. ế

90

ứ ớ ụ ự

91 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

S ti n ph i trích d phòng = (giá tr kho n n - giá tr c a tài s n đ m b o) * ố ề ị ủ ự ả ả ả ả ả ợ ị

trích l p d phòng c th t l ỷ ệ ậ ự ụ ể

T l t c quy đ nh ỷ ệ ố i đa có th áp d ng đ xác đ nh giá tr tài s n đ m b o đ ị ả ượ ụ ể ể ả ả ị ị

chi ti ế t trong b ng sau: ả

B ng 2.4: t l t i đa áp d ng đ xác đ nh giá tr tài s n đ m b o ỷ ệ ố ả ụ ể ả ả ả ị ị

Lo i tài s n đ m b o ả ạ ả ả T lỷ ệ

i Habubank 100% S d trên tài kho n ti n g i VNĐ t ả ề ử ố ư ạ

i Habubank 95% S d trên tài kho n ti n g i USĐ t ả ề ử ố ư ạ

Tr i phi u chính ph : ủ ế ỏ

- Th i h n còn l ờ ạ

i 1 năm. 95% i d ạ ướ

- Th i h n còn l ờ ạ

1đ n 5 năm i t 85% ạ ừ ế

- Th i h n còn l ạ ờ ạ ng phi u, gi y t ấ ờ ế ươ

Th 80% 75% i trên 5 năm. có giá c a các t ủ ổ ụ ch c tín d ng ứ

70% khác Ch ng khoán c a các t ứ ủ ổ ứ ch c tín d ng kh c ỏ ụ

65% Ch ng khoán c a doanh nghi p ủ ứ ệ

50% B t đ ng s n ả ấ ộ

Các lo i tài s n đ m b o khác 30% ả ả ạ ả

ợ Vi c trích l p d phòng theo quy đ nhc a Habubank là khá ch t ch , phù h p ủ ự ệ ẽ ặ ậ ị

theo quy đ nh c a nhà n c. M c dù năm 2005 t n quá h n c a Habubank l ủ ị ướ ặ ỷ ệ ợ ủ ạ

i l n h n năm 2004. Qu d gi m so v i năm 2004 nh ng d phòng n khó đũi l ư ự ả ớ ợ ạ ớ ỹ ự ơ

ủ phòng n khó đòi s gúp ph n gi m thi u r i ro tin d ng cho Ngân hàng khi có r i ể ủ ụ ẽ ả ầ ợ

ro x y ra. ả

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

2.3.3.2. X lý n ợ x uấ ử

92

M c dù t ặ

n x u trên t ng d n c a Habubank là d l ỷ ệ ợ ấ ư ợ ủ ổ ướ ạ ộ i 2% song ho t đ ng

ộ ố ệ tín d ng v n ti m n r i ro. Đ h n ch n x u, Habubank s d ng m t s bi n ề ẩ ủ ế ợ ấ ử ụ ể ạ ụ ẫ

pháp nh :ư

- D tính nh ng ngu n thu có th thu n có v n đ (bao g m ngu n thu t ữ ự ề ể ấ ồ ồ ợ ồ ừ

thanh lý tài s n và s d ti n g i NH). ố ư ề ử ả

- C n ti n hành nghiên c u nghĩa v thu và nh ng tranh ch p xem khách ứ ữ ụ ế ế ấ ầ

hàng còn nh ng nghĩa v tài chính nào ch a th c hi n. ữ ự ư ụ ệ

- Đ i v i doanh nghi p, c n đánh giá ch t l ng năng l c và s nh t quán ố ớ ấ ượ ệ ầ ự ự ấ

ả trong qu n lý, đ ng th i tr c ti p ti n hành kh o sát các ho t đ ng và các tài s n ờ ự ế ạ ộ ế ả ả ồ

c a doanh nghi p. ủ ệ

- Ph i cân nh c m i ph ả ắ ọ ươ ề ng án có th hoàn thành vi c thu h i n có v n đ , ồ ợ ể ệ ấ

bao g m vi c th a thu n gia h n n t m th i n u khách hàng ch g p khó khăn ờ ế ợ ạ ỉ ặ ệ ạ ậ ồ ỏ

tr c m t. Ho c tìm ki m gi ng l u chuy n ti n t cho ướ ế ặ ắ ả i pháp nh m tăng c ằ ườ ề ệ ư ể

ầ khách hàng. Các kh năng khác có th b sung tài s n đ m b o tín d ng, yêu c u ể ổ ụ ả ả ả ả

có b o lãnh c a ng i th 3, c c u l i doanh nghi p, sát nh p hay thanh lý công ủ ả ườ ơ ấ ạ ứ ệ ậ

ty n p đ n xin phá s n. ả ơ ộ

2.3.4.Đánh giá th c tr ng ự ạ

H i s chính Habubank nh n th c rõ đ ộ ở ứ ậ ượ ủ c vai trò cũng nh v trí c a qu n lý r i ư ị ủ ả

ụ ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng. Do v y ngân hàng đã ch đ ng áp d ng ạ ộ ủ ộ ụ ậ

nhi u nghi p v b o đ m ti n cho vay nh m h n ch t i đa r i ro cho ngân hàng. ệ ụ ả ế ố ề ề ằ ạ ả ủ

Trong th i gian qua ho t đ ng cho vay t i H i s chính Habubank đ ạ ộ ờ ạ ộ ở ượ ở ộ c m r ng

không ng ng qua các năm c th là năm 2005 tăng g p 1.09 l n so v i năm 2004. ụ ể ừ ấ ầ ớ

Năm 2006 tăng g p 1.24 l n so v i năm 2005. M t khác t l ạ ấ ầ ớ ỷ ệ ợ ủ n quá h n c a ạ

Habubank trong th i gian qua là m t k t qu t ng châm ho t đ ng an ộ ế ả ố ờ t. V i ph ớ ươ ạ ộ

toàn là trên h t Habubank đã có r t nhi u c g ng. Ngân hàng đã làm t t công tác ề ố ắ ế ấ ố

ự th m đ nh theo dõi sát sao ho t đ ng s d ng v n c a khách hàng, đ m b o th c ử ụ ố ủ ạ ộ ả ả ẩ ị

ủ hi n s d ng v n đúng m c đích, tăng kh năng tr n cho khách hàng. Do đó r i ệ ử ụ ả ợ ụ ả ố

ro tín d ng v n n m trong t m ki m soát c a ngân hàng. ầ ụ ủ ể ẫ ằ

Tuy nhiên bên c nh đó v n t n t i h n ch . Th hi n l ẫ ồ ạ ạ t ể ệ ở ỷ ệ ợ ẫ n quá h n v n ế ạ ạ

còn ch ng t ứ ỏ ạ ể h n ch trong công tác qu n lý r i ro tín d ng c a Habubank. Đ có ủ ụ ủ ế ả

92

th đ t đ c m c tiêu đ ra, phát tri n Habubank thành m t trong ba ngân hàng ể ạ ượ ụ ề ể ộ

93 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

đ c ng ng m nh t Vi ượ ưỡ ấ ộ ệ ệ t Nam thì Habubank ph i chú tr ng h n n a đ n vi c ữ ế ả ọ ơ

phòng ng a và qu n lý r i ro tín d ng. ả ừ ủ ụ

Nguyên nhân:

+ Kh năng th m đ nh c a cán b tín d ng còn nhi u h n ch . ế ề ạ ủ ụ ả ẩ ộ ị

t vai trò và nhi m v c a t ng b ph n. + Ch a tách bi ư ệ ụ ủ ừ ệ ậ ộ

+ Còn quá coi tr ng tài s n th ch p, c m c . ố ế ấ ầ ả ọ

ng m i l n. + C nh tranh gi a các ngân hàng th ữ ạ ươ ạ ớ

Ch

ng 3: Gi

ng qu n lý r i ro

ươ

i pháp và ki n ngh tăng c ế

ườ

i ngân hàng th

tín d ng t ụ

ươ

ng m i c ph n nhà Hà N i ộ

ạ ổ ầ

ng ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng trong th i gian t

3.1. Đ nh h ị

ướ

ạ ộ

i ớ

D a trên nh ng đi u ki n thu n l i v đ a bàn đ u t còng nh đ nh ậ ợ ề ị ầ ư ự ữ ề ệ ư ị

ng phát tri n c a Ngân hàng th h ướ ể ủ ươ ạ ộ ng m i c ph n nhà Hà N i trong ho t đ ng ạ ổ ầ ộ

tín d ng là “an toàn và hi u qu ”, Ngân hàng th ụ ệ ả ươ ng m i c ph n nhà Hà N i d ầ ạ ổ ộ ự

i s là ngân hàng có t c đ tăng ki n ho t đ ng tín d ng trong nh ng năm t ụ ạ ộ ữ ế ớ ẽ ố ộ

tr ng tín d ng cao trong h th ng ngân hàng th ng m i c ph n c a Vi t Nam. ưở ệ ố ụ ươ ầ ủ ạ ổ ệ

M t khác, cùng v i s c nh tranh gay g t c a các ngân hàng th ng m i khác và ớ ự ạ ắ ủ ặ ươ ạ

s phát tri n c a các hình th c đ u t ự ứ ầ ư tr c ti p, ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng ự ế ể ủ ạ ộ ụ ủ

có chi u hề ư ng tăng tr ớ ư ng ch m l ậ ở ạ i. C th đ nh h ụ ể ị ư ng phát tri n ho t đ ng tín ể ạ ộ ớ

i nh d ng c a ngân hàng trong th i gian t ụ ủ ờ ớ ư sau:

ệ ả - V cho vay ng n h n: ti p t c th m đ nh và cho vay các doanh nghi p s n ế ụ ề ẩ ắ ạ ị

xu t kinh doanh m t hàng thi t y u theo đ nh h ấ ặ ế ế ị ư ng phát tri n nh ể ớ ư đi n, đi n t ệ ử , ệ

tr ng cho vay các s n ph m công ngh cao đ ng th i h tr xu t kh u. Tăng t ồ ờ ỗ ợ ệ ấ ẩ ả ẩ ỷ ọ

trung, dài h n đ đ u t ạ ể ầ ư tài s n c đ nh, tăng nhanh t c đ gi ố ị ộ ả ả ố i ngân c a các d ủ ự

án trung và dài h n đã ký k t, đ ng th i ti p t c tìm ki m nh ng d a án kh thi có ờ ế ụ ữ ụ ế ế ả ạ ồ

- V đ i t

hi u qu . ả ệ

tr ng cho vay các ề ố ư ng cho vay: ngân hàng ch tr ủ ương gi m t ả ợ ỷ ọ

doanh nghi p có tình hình tài chính y u kém, ho t đ ng không có hi u qu . Ngân ạ ộ ệ ế ệ ả

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

hàng s t p trung cho vay các đ i t ẽ ậ ố ư ng là công ty l n có tình hình tài chính lành ợ ớ

94

m nh. Ngoài ra ngân hàng còng chú tr ng đ u t ầ ư đ i v i các doanh nghi p đ ố ớ ệ ạ ọ ư cợ

các doanh nghi p nhà n c ph n hóa t ầ ổ ừ ệ ư c trớ ư c đây và các doanh nghi p có quy ệ ớ

- Tích c c tìm ki m khách hàng m i, khách hàng có tình hình tài chính lành

mô v a và nh . ỏ ừ

ự ế ớ

m nh, ph t ngân ạ ương án s n xu t kinh doanh kh thi, có tài s n đ m b o. Đ c bi ả ả ả ặ ả ả ấ ệ

hàng s ti p c n các doanh nghi p trong các khu công nghi p và ngân hàng có chi ẽ ế ậ ệ ệ

nhánh, các doanh nghi p có v n đ u t ầ ư nư c ngoài, doanh nghi p v a và nh làm ệ ừ ệ ỏ ố ớ

ăn có hi u qu . ả ệ

- Khuy n khích nh ng khách hàng hi n t ữ

i đ ế ấ ệ ạ ưa tài s n đ m b o vào th ch p ả ế ả ả

- Tăng cư ng công tác khách hàng trên c

i ngân hàng, tăng d n t l t ạ ầ ỷ ệ vay có tài s n đ m b o. ả ả ả

ờ ơ s áp d ng mô hình quan h khách ụ ệ ở

hàng theo phương th c qu n lý khách hàng c a các ngân hàng hi n đ i trên th ứ ủ ệ ạ ả ế

- Bám sát, theo dõi ch t ch các đ

gi i. S p x p, phân lo i khách hàng theo h th ng ch m đi m c a Habubank. ớ ắ ế ệ ố ủ ể ấ ạ

ẽ ặ ơn v có n t n đ ng, đ ng th i tích c c thu ợ ồ ự ờ ồ ọ ị

- Tăng cư ng công tác qu n lý r i ro trong ho t đ ng tín d ng, phát huy t

h i nh ng kho n n đ ng đã đ ả ồ ợ ọ ữ ư c x lý, đ ợ ử ư c trích l p d phòng r i ro. ậ ự ủ ợ

ạ ộ ụ ủ ả ờ ố t

hơn vai trò c a phòng qu n lý r i ro tín d ng nh m phát hi n, ki m soát và ngăn ủ ủ ụ ệ ể ằ ả

ng a r i ro tín d ng. ừ ủ ụ

3.2. Gi

i pháp tăng c

i Ngân hàng

ườ

ng qu n lý r i ro tín d ng t ủ

th

ươ

ng m i c ph n nhà Hà N i ộ

ạ ổ ầ

3.2.1.Ti p t c hoàn thi n quy ch tín d ng m i ớ ệ

ế ụ

ế

ự Vi c tri n khai quy trình tín d ng m i là s ti p thu nh ng chu n m c ự ế ữ ụ ể ệ ẩ ớ

qu c t ố ế ả vào ho t đ ng kinh doanh, đi u hành c a ngân hàng. Quy trình này đã tr i ạ ộ ủ ề

qua m t th i gian dài th c nghi m trong ho t đ ng ngân hàng c a th gi ạ ộ ế ớ ự ủ ệ ộ ờ ấ i. V n

t Nam nói đ là làm sao v n d ng quy trình này vào hoàn c nh, đi u ki n c a Vi ề ệ ủ ụ ề ả ậ ệ

ề chung và ho t đ ng c a Habubank nói riêng nh th nào, v i m c đ và li u ư ế ạ ộ ủ ứ ớ ộ

94

ng ra sao cho có hi u qu nh t. l ượ ệ ấ ả

95 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

V v n đ quy trình: theo quy trình tín d ng m i, ba b ph n quan h ề ấ ụ ề ậ ớ ộ ệ

khách hàng, qu n lý r i ro và qu n lý n có s đ c l p t ự ộ ậ ươ ủ ả ả ợ ố ng đ i. Tuy nhiên đ i ố

v i m t h s vay v n, cán b qu n lý khách hàng c n ch đ ng tích c c th ớ ộ ồ ơ ủ ộ ự ả ầ ố ộ ươ ng

ầ ủ th o cùng cán b qu n lý tín d ng đ cùng nhau xem xét, th m đ nh nhu c u c a ụ ể ẩ ả ả ộ ị

c rút ng n h n so v i vi c cán b khách hàng. N u nh v y thì th i gian s đ ư ậ ẽ ượ ế ờ ệ ắ ơ ớ ộ

ả qu n lý khách hàng xem xét th m đ nh xong r i m i chuy n sang cho cán b qu n ể ẩ ả ồ ớ ộ ị

ầ lý r i ro tái th m đ nh. H n n a là quy t đ nh cu i cùng đ i v i kho n vay c n ố ớ ế ị ủ ữ ả ẩ ơ ố ị

ng c a báo cáo c p tín d ng s có tính th ng nh t h n. Bên c nh đó, đ ch t l ấ ể ấ ượ ấ ơ ụ ẽ ạ ố ủ

ng cao h n và đánh giá chính xác h n nh ng r i ro có th m đ nh r i ro có ch t l ủ ấ ượ ẩ ị ữ ủ ơ ơ

th g p ph i, cán b qu n lý r i ro c n ch đ ng có k ho ch thu th p them ầ ủ ộ ể ặ ủ ế ạ ậ ả ả ộ

thông tin t các ngu n khác, k c vi c ti p xúc tr c ti p và thăm th c đ a khách ừ ể ả ệ ự ị ự ế ế ồ

hàng ch không nên ch d a vào các thông tin nêu t ỉ ự ứ ạ ủ i báo cáo đ xu t tín d ng c a ấ ụ ề

cán b qu n lý khách hàng. ộ ả

V v n đ con ng ề ấ ề ườ i: Mô hình tín d ng m i có nhi u đi m khác bi ớ ụ ề ể ệ t

hoàn toàn so v i mô hình tín d ng truy n th ng đã đ ụ ề ớ ố ượ ụ c hình thành và áp d ng

ổ ề ặ hàng ch c năm nay vì v y không d gì ngày m t ngày hai có th thay đ i v m t ụ ễ ể ậ ộ

ổ ế nh n th c còng nh thói quen c a cán b . Do đi u quan tr ng là ph i thay đ i y u ộ ứ ư ủ ề ả ậ ọ

con ng t ố ườ ứ i sao cho thích nghi v i mô hình m i. M t là ph i nâng cao ki n th c ớ ế ả ớ ộ

và nh n th c cho cán b thông qua vi c t ệ ổ ứ ậ ộ ổ ồ ch c các l p t p hu n, các bu i b i ớ ậ ứ ấ

ng ki n th c nghi p v đ cán b hi u v vai trò c a tùng cá nhân trong mô d ưỡ ộ ể ụ ể ứ ủ ế ệ ề

hình m i. Hai là c n ph i b trí đ y đ ph ng ti n là vi c và t o ra m t không ả ố ủ ầ ầ ớ ươ ệ ệ ạ ộ

i gi a 3 b ph n: Quan h khách gian làm vi c thu n ti n cho vi c trao đ i đi l ệ ệ ệ ậ ổ ạ ữ ệ ậ ộ

hàng – Qu n lý r i ro – qu n lý n , t ủ ợ ổ ứ ệ ch c theo dõi giám sát quá trình th c hi n ự ả ả

i quy t k p th i các v đ quan tâm gi ể ả ế ị ờ ướ ố ng m c. Ba là, v i mô hình m i kh i ắ ớ ớ

l ượ ộ ng công vi c đ s đòi h i ph i có m t s n l c l n c a đ i ngũ cán b vì ộ ự ỗ ự ớ ủ ộ ồ ộ ệ ả ỏ

tinh th n làm vi c c a cán b v y ban lãnh đ o c n ph i có s đ ng viên khích l ả ậ ạ ầ ự ộ ệ ệ ủ ầ ộ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

và có chính sách khen th ưở ng k p th i. ị ờ

96

3.2.2. Hoàn thi n các công c qu n lý r i ro tín d ng

ụ ả

Hi n nay có r t nhi u công c ph c v cho ho t đ ng qu n lý r i ro tín ụ ụ ạ ộ ủ ụ ề ệ ả ấ

i áp d ng. Tuy nhiên, d ng mà nhi u ngân hàng trên th gi ụ ế ớ ề ụ ở ư đây ch xin phép đ a ỉ

ra các gi i pháp mà ngân hàng đang áp d ng. ả ụ

Th nh t, hoàn thi n h th ng ch m đi m tín d ng và x p h ng doanh ấ ệ ố ứ ụ ệ ể ế ạ ấ

nghi p. Các k t qu ch m đi m và x p h ng doanh nghi p ph i đ c l u gi ả ượ ư ệ ế ể ế ệ ạ ả ấ ữ

khoa h c và đ nh kỳ đánh giá hi u qu còng nh các v ư ệ ả ọ ị ướ ể ng m c và nh ng đi m ữ ắ

không phù h p khi áp d ng vào th c t ự ế ừ ữ . T đó chi nhánh có th đ xu t nh ng ể ề ụ ấ ợ

đi m phù h p h n v quy trình còng nh h th ng ch tiêu làm c s cho vi c xây ư ệ ố ơ ở ể ề ệ ợ ơ ỉ

d ng đ ự ượ c h th ng ch m đi m và x p h ng tín d ng phù h p và mang tính ạ ệ ố ụ ể ế ấ ợ

chu n m c. ự ẩ

Ngoài ra đ ho t đ ng qu n lý r i ro tín d ng có hi u qu và vi c đánh giá ể ạ ộ ủ ụ ệ ệ ả ả

khách hàng đ ượ ụ c nh t quán thì vi c ch m đi m tín d ng và x p h ng tín d ng ụ ệ ể ế ấ ạ ấ

c áp d ng đ i v i t t c các t ch c và cá nhân có nhu c u vay v n t c n đ ầ ượ ố ớ ấ ả ụ ổ ứ ố ạ i ầ

ngân hàng. V i đ i t ng là khách hàng cá nhân, bên c nh nh ng đánh giá c a cán ớ ố ượ ữ ủ ạ

b tín d ng, vi c áp d ng h th ng ch m đi m tín d ng là r t c n thi ộ ệ ố ấ ầ ụ ụ ụ ệ ể ấ ế ệ t và hi u

qu vì v i s l ng món vay l n nh ng giá tr l i nh l thì ph ng pháp này cho ớ ố ượ ả ị ạ ư ớ ỏ ẻ ươ

phép cán b tín d ng rút ng n th i gian đánh giá khách hàng. Đ có th s m đ a ra ể ớ ư ụ ể ắ ộ ờ

quy t đ nh c p hay t ế ị ấ ừ ố ấ ệ ế ch i c p tín d ng trên c s phân lo i khách hàng, vi c x p ơ ở ụ ạ

c ti n hành theo hai b c c b n: hàng tài s n cá nhân đ ả ượ ế ướ ơ ả

-L a ch n s b : ọ ơ ộ ự b ở ướ c này, cán b tín d ng ch m đi m khách hàng v các ấ ụ ể ề ộ

ch tiêu nh : tu i, trình đ h c v n, ngh nghi p, th i gian công tác, th i gian làm ề ộ ọ ấ ư ệ ổ ờ ờ ỉ

i, tr ng thái nhà , c c u gia đình, s ng i s ng cùng (ph công vi c hi n t ệ ệ ạ ạ ở ơ ấ ố ườ ố ụ

thu c) , thu nh p hàng năm c a cá nhân, thu nh p hàng năm c a gia đình. Khách ủ ủ ậ ậ ộ

hàng sau b c này s đ c phân thành hai lo i: khách hàng có t ng s đi m d ướ ẽ ượ ố ể ạ ổ ướ i

m t m c nh t đ nh thì t ch i và ch m d t quá trình x p h ng, các khách hàng có ấ ị ứ ộ ừ ố ứ ế ấ ạ

c x p h ng c hai. t ng s đi m trên m c này s đ ổ ố ể ẽ ượ ế ạ ứ b ở ướ

-Ch m đi m và phân lo i: trong b c này, cán b tín d ng ch m đi m cho các ể ấ ạ ướ ụ ể ấ ộ

96

khách hàng đax đ c l a ch n v các ch tiêu liên quan đ n kh năng tài chính và ượ ự ề ế ả ọ ỉ

97 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

tình hình tr n v i ngân hàng,tình hình ch m tr lãi, d n hi n t i, các d ch v ư ợ ệ ạ ả ợ ớ ậ ả ị ụ

c… Trên c so s đi m khách hàng đ t đ s d ng c a Habubank năm tr ử ụ ủ ướ ơ ử ố ể ạ ượ c

ng i vay đ c phân lo i theo các m c đ khác nhau, t ườ ượ ứ ộ ạ ừ ư đó cán b tín d ng đ a ụ ộ

ra quy t đ nh v vi c t ch i hay c p tín d ng còng nh các đi u ki n kèm theo ề ệ ừ ố ế ị ụ ư ệ ề ấ

đ i v i khách hàng. ố ớ

Th hai, trong khi Habubank ch a xây d ng m t mô hình đ nh l ư ứ ư ộ ị ượ ng đ xác ể

i h n tin d ng t đ nh m c đ r i ro c a doanh nghi p còng nh xác đ nh gi ị ứ ộ ủ ủ ư ệ ị ớ ạ ụ ươ ng

ứ ng v i m c đ r i ro, cán b tín d ng c n ph i áp d ngcác ti n b kĩ thu t phân ầ ứ ộ ủ ụ ụ ế ậ ả ộ ớ ộ

tich t ng h p tình hình doanh nghi p:phân tích đ nh tính, phân tích ch s tài chính, ỉ ố ệ ổ ợ ị

ự phân tích dòng ti n…nh m đánh giá m c đ r i ro c a doanh nghi p đ xây d ng ứ ộ ủ ủ ề ệ ể ằ

gi ớ ạ ự i h n tín d ng cho phù h p.Cán b tín d ng còng c n ph i ch đ ng xây d ng ủ ộ ụ ụ ầ ả ợ ộ

k ho ch làm vi c còng nh ti p c n khách hàng đ thu th p thông tin đ có th ế ư ế ậ ể ệ ể ậ ạ ể

xác đ nh giói h n tín d ng cho khách hàng vào th i đi m h t tháng ba hàng năm ụ ể ế ạ ờ ị

ho c mu n nh t là tháng sáu hàng năm trong tr ng h p khách hàng ch a hoàn ặ ấ ộ ườ ư ợ

thành báo cáo tài chính.

Th ba, Habubank c n đ c xây d ng h th ng nh n di n, đo l ầ ượ ứ ệ ố ự ệ ậ ườ ng c nh báo ả

i pháp giám sát t xa. Tuy nhiên, trong th i gian tr và đ xu t các gi ấ ề ả ừ ờ ướ c m t, đ ắ ể

ế nâng cao năng l c nh n di n r i ro cho cán b tín d ng Habubank cân t ng k t ệ ủ ự ụ ậ ộ ổ

ủ các d u hi u c nh báo r i ro nh m t c m nh ng nang c a chính sách qu n lý r i ư ộ ẩ ệ ả ủ ữ ủ ả ấ

• Nhóm các d u hi u liên quan đ n khách hàng.

ro tín d ng.Có th t ng k t d u hi u theo nhóm sau: ế ấ ể ổ ụ ệ

ệ ế ấ

_ Đ i v i các món vay kinh doanh là nh ng thay đ i b t th ổ ấ ố ớ ữ ườ ệ ng xu t hi n ấ

trong các ph ng pháp mà ng i vay s d ng đ tính khâu hao tài s n c đ nh, tr ư ườ ả ố ị ử ụ ể ả

- Thay đ i b t l

ti n luôn, tính giá tr hàng t n kho, tính thu . ế ề ồ ị

- Khách hàng ho t đ ng thua l

i v giá c phi u c a khách hàng vay v n. ổ ấ ợ ề ế ủ ổ ố

trong m t ho c nhi u năm đ c bi t thông qua ạ ộ ỗ ề ặ ặ ộ ệ

các ch s lãi trên tài s n c a ng ả ủ ỉ ố ườ ậ i vay ROA, lãi trên v n c ph n ROE, thu nh p ầ ố ổ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

tr c lãi và thu EBIT. ướ ế

98

- Nh ng thay đ i b t l

i trong c c u v n c a ng i vay( t l ổ ấ ợ ữ ố ủ ơ ấ ườ ỷ ệ ợ ố n trên v n

ch s h u) kh năng thanh toán hay m c đ ho t đ ng. ủ ở ữ ứ ộ ạ ộ ả

- Đ l ch gi ộ ệ

a doanh thu hay dòng ti n th c t ữ ự ế ề so v i m c d ki n khi khách ứ ự ế ớ

- S thay đ i th

hành xin vay.

ng xuyên v t ự ổ ườ ề ổ ứ ủ ấ ch c c a ban lãnh đ o doanh nghi p, xu t ạ ệ

- Các d u hi u nh khách hàng khó khăn trong phát tri n s n ph m, hay đ i v

hi n b t đ ng và mâu thu n c a ban lãnh đ o, tranh ch p trong quá trình qu n lý. ệ ấ ồ ẫ ủ ấ ả ạ

ể ả ổ ề ư ệ ẩ ấ

chính sách b o h doanh nghi p trong n c, hàng hóa ngo i nh p tràn lan v i tính ệ ả ộ ướ ậ ạ ớ

năng m i, giá c h p lý… ả ợ ớ

ự Viêc nh n di n các d u hi u r i ro nh trên không ph i d dàng trong th c ệ ủ ả ễ ư ệ ậ ấ

, n u ngân hàng phát hi n ra đ c nhi u, chính xác d u hi u c nh báo v r i ro t ế ế ệ ượ ệ ả ề ủ ề ấ

tín d ng thì đó chính là h ụ ướ ơ ng đ ngân hàng có các bi n pháp thích h p và k p th i ệ ể ợ ị

ngăn ch n cho r i ro đó không th x y ra. ể ả ủ ặ

Th t , nâng cao ch t l ng án vay v n. ứ ư ấ ượ ng th m đ nh d án, ph ị ự ẩ ươ ố

Xu h ướ ỗ ng hi n nay, quy mô v n cho vay m i h p đ ng tín d ng, m i ỗ ợ ụ ệ ồ ố

khách hàng ngày càng l n. Các d án, ph ự ớ ươ ng án vay v n v i m c đích vay đa ớ ụ ố

ng di n bi n b t th d ng h n, lĩnh v c kinh doanh ph c t p h n và th tr ạ ứ ạ ị ườ ự ơ ơ ễ ế ấ ườ ng

ơ h n, tính c nh tranh cao h n. Do đó công tác th m đ nh ngày càng quan tr ng h n ơ ẩ ạ ơ ọ ị

tr c khi cho vay, là nhân t quan tr ng xác đ nh ch t l ng kho n vay. Sau b ướ ố ấ ượ ọ ị ả ướ c

xác đ nh gi ị ớ i h n tín d ng t c là th m đ nh r i ro v t ng th c a khách hàng thì ủ ể ủ ề ổ ứ ụ ẩ ạ ị

ng án s n xu t kinh doanh là b vi c th m đ nh d án, ph ị ự ệ ẩ ươ ấ ả ướ ằ c ti p theo nh m ế

ậ đánh giá r i ro c a m i kho n tín d ng c th nh m m c đích đ a ra nh ng nh n ụ ể ủ ữ ư ụ ủ ụ ằ ả ỗ

ng án đó. đ nh v kh năng tr n , tính hi u qu c a d án, ph ị ả ủ ự ề ả ả ợ ệ ươ

Đ nâng cao ch t l ấ ượ ể ng th m đ nh, c n b trí nh ng cán b có trình đ kinh ữ ẩ ầ ộ ố ộ ị

nghi m v nghi p v tín d ng, th ng xuyên t ch c các bu i th o lu n và khóa ệ ụ ụ ệ ề ườ ổ ứ ậ ả ổ

h c v th m đ nh d án đ c p nh t thông tin, cách th c th m đ nh d án. ọ ề ẩ ể ậ ứ ự ự ẩ ậ ị ị

Khi th m đ nh d án thu c các lĩnh v c khác nhau, cán b tín d ng c n tham ự ụ ự ầ ẩ ộ ộ ị

gia và tìm hi u thông tin v các d án cùng lĩnh v c đ u t ầ ư ể ư ậ đ đ a ra các nh n ự ự ề ể

98

ng án đ nh chính xác còng nh tìm hi u lĩnh v c kinh t ư ị ự ể ế ỹ k thu t c a d án, ph ậ ủ ự ươ

99 Tr n Th Thanh Nga

L p TC 46Q

xin cho vay v n c a khách hàng. Đ i v i nh ng d án vay v n l n, ngân hàng có ố ủ ố ớ ố ớ ữ ự

th xem xét thuê t ch c t cách pháp nhân, có năng l c uy tín ể ổ ứ ư ấ v n đ c l p, có t ộ ậ ư ự

c khi ch p thu n cho vay. Vi c này có th tăng chi phí đ th m đ nh, xác đ nh tr ể ẩ ị ị ướ ệ ể ậ ấ

cho ngân hàng nh ng đ m b o an toàn cho ngân hàng khi quy t đ nh cho vay b i vì ế ị ư ả ả ở

quy t đ nh c a tín d ng đôi khi có th ch a chính xác. Đ xác đ nh tính hi u qu ể ư ế ị ủ ụ ể ệ ị ả

c a d án, trong khi th m đ nh, cán b th m đ nh c n đánh giá d án trên ph ủ ự ộ ẩ ự ầ ẩ ị ị ươ ng

đó so sánh đánh giá d án và quy t đ nh án đ ng, các tình hu ng có th x y ra t ố ể ả ộ ừ ế ị ự

cho vay.

ệ Trong các n i dung c n th m đ nh cán b tín d ng c n l u ý trong vi c ầ ư ụ ẩ ầ ộ ộ ị

ồ th m đ nh uy tín kh năng tài chính c a khách hàng. Th m đ nh d án còng đ ng ự ủ ẩ ẩ ả ị ị

th i là t ợ ư ấ v n cho khách hàng trong vi c s d ng v n vay sao cho có hi u qu ệ ử ụ ệ ố ả

ng th m đ nh cán b th m đ nh không ch nh t. Ngoài ra đ nâng cao ch t l ể ấ ượ ấ ộ ẩ ẩ ị ị ỉ

ầ th m đinh khi cho vay mà c sau khi cho vay đ đánh giá hi u qu c a d án đ u ả ủ ự ệ ể ẩ ả

t h n. t , t ư ừ đó rút ra kinh nghi m cho vi c th c hi n các d án sau đ ệ ự ự ệ ệ c t ượ ố ơ

3.2.3 Nâng cao vai trò c a phòng Qu n lý r i ro tín d ng

Trong qu n lý r i ro tín d ng, Habubank c n th c hi n qu n lý r i ro đ i v i tùng ố ớ ủ ụ ủ ự ệ ầ ả ả

ả kho n tín d ng và đ i v i danh m c tín d ng. Qu n lý r i ro đ i v i t ng kho n ố ớ ừ ố ớ ụ ụ ụ ủ ả ả

tín d ng đòi h i ki n th c c th v ho t đ ng kinh doanh và đi u ki n tài chính ứ ụ ể ề ạ ộ ụ ề ế ệ ỏ

c a đ i tác trong khi qu n lý r i ro danh m c tín d ng yêu c u ki n th c bao quát ủ ố ụ ủ ứ ụ ế ầ ả

toàn di n đ giám sát toàn b thành ph n và ch t l ng danh m c tín d ng. Ngân ấ ượ ể ệ ầ ộ ụ ụ

hàng c n ph i có h th ng giám sát ch t l ệ ố ấ ượ ầ ả ụ ng c a toàn b danh m c tín d ng ủ ụ ộ

phù h p v i tính ch t, quy mô và tính ph c t p c a danh m c tín d ng. Vi c giám ứ ạ ủ ụ ụ ệ ấ ớ ợ

sát ch t l ng c a toàn b danh m c tín d ng giúp cho ngân hàng có đ c cái nhìn ấ ượ ụ ủ ụ ộ ượ

đó d dàng nh n bi c r i ro đ u t t p trung t đ t ng th v r i ro tín d ng, t ổ ể ề ủ ụ ừ ễ ậ ế ượ ủ ầ ư ậ

vào nh ng h ng m c nào (khách hàng, khu v c, ngành ngh ,…), trên c s đó có ơ ở ữ ụ ự ề ạ

nh ng đi u ch nh thích h p đ tránh s t p trung đ u t ự ậ ầ ư ữ ề ể ợ ỉ ả quá m c nh m làm gi m ằ ứ

thi u r i ro. ể ủ

Ngoài ra, ngân hàng còng c n thi t l p đ c b ph n chuyên nghiên c u, phân tích ầ ế ậ ượ ộ ứ ậ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

di n bi n và d báo kinh t vĩ mô, k c ng n h n và trung, dài h n d a trên t ự ễ ế ế ể ả ự ắ ạ ạ ấ t

100

c các kênh thông tin, các ngu n nghiên c u và d báo khác đ làm đ nh h ả ứ ự ể ồ ị ướ ng

cho ho t đ ng tín d ng, chi n l c qu n lý r i ro tín d ng, chi n l c khách hàng ạ ộ ế ượ ụ ế ượ ụ ủ ả

và chi n l v n tín d ng c a mình. c đ u t ế ượ ầ ư ố ụ ủ

Đ th c hi n đ c nh ng yêu c u trên trong ho t đ ng qu n lý r i ro tín ể ự ệ ượ ạ ộ ữ ủ ả ầ

i Phòng qu n lý r i ro c n ph i s m đ a vào tri n khai d ng, trong th i gian t ụ ờ ớ ả ớ ủ ư ể ầ ả

ch c năng nghiên c u, phân tích, qu n lý r i ro nh m đ m bs o phát tri n tín ứ ủ ứ ể ả ả ả ằ

d ng, m r ng ho t đ ng m t cách an toàn, hi u qu v i các nhi m v c th ụ ụ ụ ể ạ ộ ả ớ ở ộ ệ ệ ộ

- Xây d ng chính sách qu n lý r i ro tín d ng

sau:

ự ủ ụ ả

ừ ụ ủ ả ả ạ ồ ờ ệ o So n th o chính sách qu n lý r i ro tín d ng trong t ng th i kỳ bao g m vi c

n x u t l i đa có th ch p nh n đ c, c nh báo các m t hàng và xác đ nh t ị ỷ ệ ợ ấ ố ể ậ ấ ượ ặ ả

lĩnh v c đ u t c n h n ch …. ự ầ ư ầ ế ạ

o Tr c ti p tham gia và theo dõi vi c th c hi n chính sách qu n lý r i ro tín

ự ự ủ ệ ệ ế ả

d ng ụ

ổ ứ ụ ủ ề ằ ả ị ấ o T ch c đánh giá đ nh kỳ chính sách qu n lý r i ro tín d ng nh m đ xu t,

- Qu n lý danh m c đ u t

ch nh s a k p th i các n i dung ho c ch tiêu c n thi ử ị ầ ặ ộ ờ ỉ ỉ t ế

ụ ầ ư ả

o T ch c giám sát th

ng xuyên danh m c đ u t ổ ứ ườ ụ ầ ư tín d ng nh m đ m b o d ằ ả ư ụ ả

n theo t ng nhóm khách hàng, theo lĩnh v c/m t hàng đ u t ợ ầ ư ừ ự ặ ờ , theo c c u th i ơ ấ

t quá t ng m c gi i h n đã đ c phê duy t. h n vay…không v ạ ượ ứ ổ ớ ạ ượ ệ

o K p th i phát hi n các d u hi u r i ro, khách hàng/m t hàng/lĩnh v c đ u t

ự ầ ư ệ ủ ệ ặ ấ ờ ị

có v n đ , đ xu t đi u ch nh gi i h n tín d ng đ i v i các kho n m c cho là ề ề ề ấ ấ ỉ ớ ạ ố ớ ụ ụ ả

t. c n thi ầ ế

o Đánh giá đ nh kỳ k t qu áp d ng h th ng ch m đi m và x p h ng doanh

ệ ố ụ ế ể ế ạ ả ấ ị

nghi p đ ng th i đ xu t các bi n pháp áp d ng phù h p. ờ ề ấ ụ ệ ệ ồ ợ

V i ch c năng này c a Phòng qu n lý r i ro s đ m b o vi c qu n lý r i ro tín ủ ẽ ả ủ ủ ứ ệ ả ả ả ớ

c t p trung vào m t đ u m i t c nh ng đánh giá mang d ng đ ụ ượ ậ ộ ầ ố ừ đó đ a ra đ ư ượ ữ

tính toàn di n, t ng th và có ch t l ng cao đ i v i nh ng r i ro mà Habubank ấ ượ ệ ể ổ ố ớ ữ ủ

100

c các đi u ch nh c n thi t m t cách k p th i cho g p ph i còng nh đ a ra đ ặ ư ư ả ượ ề ầ ỉ ế ờ ộ ị

L p TC 46Q

101 Tr n Th Thanh Nga ầ

ho t đ ng tín d ng c a toàn ngân hàng. Công vi c này đòi h i ph i có s đ u t ự ầ ư ạ ộ ủ ụ ệ ả ỏ

v th i gian cho vi c nghiên c u còng nh k năng t ng h p, so sánh, phân tích, ề ờ ư ỹ ứ ệ ổ ợ

đánh giá c a cán b qu n lý r i ro. Vì v y, chi nhánh c n kh n tr ng có k ủ ủ ẩ ầ ậ ả ộ ươ ế

ho ch b sung cán b cho phòng qu n lý r i ro và các ch ng trình đào t o k ủ ả ạ ổ ộ ươ ạ ỹ

năng chuyên môn nghi p v cho cán b . V lâu dài, khi có đi u ki n, Habubank ộ ụ ề ệ ề ệ

t l p m t b ph n chuyên trách th c hi n công vi c này v i các cán b có c n thi ầ ế ậ ộ ộ ự ệ ệ ậ ớ ộ

kinh nghi m.ệ

3.2.4. M r ng cho vay có tài s n đ m b o ả

ả ả

ở ộ

Đây là gi i pháp r t c n thi ho t đ ng tín d ng c a các ả ấ ầ ế t và xu t phát t ấ th c t ừ ự ế ạ ộ ụ ủ

ngân hàng th ươ ả ng m i vì đ đ m b o an toàn khi cho vay thì c n ph i có tài s n ể ả ả ả ầ ạ

cho th y, tình hình kinh t , th tr đ m b o ti n vay. Th c t ề ả ự ế ả ấ ế ị ườ ễ ng có nhi u di n ề

ơ ủ bi n ph c t p, ho t đ ng tín d ng đang ch a đ ng r t nhi u ti m n, nguy c r i ứ ự ạ ộ ề ẩ ứ ạ ụ ế ề ấ

ro cao. Vì v y, tăng c ậ ườ ế ổ ng cho vay có tài s n đ m b o là bi n pháp h n ch t n ả ệ ả ạ ả

th t khi r i ro x y ra vì tài s n đ m b o s là ngu n thu n th hai khi ngu n thu ả ẽ ợ ứ ủ ả ả ấ ả ồ ồ

thu nh p do chính kho n vay t o ra không còn kh năng thu h i. Bên c nh đó, t ừ ạ ạ ả ậ ả ồ

còng theo thông l qu c t mà h th ng ngân hàng th ệ ố ế ệ ố ươ ng m i Vi ạ ệ ừ t nam t ng

c ti n t i khi tính toán, trích l p d phòng r i ro cho m t kho n vay theo qui b ướ ế ớ ủ ự ậ ả ộ

i quy t đ nh s 43/2005/QĐ-NHNN đ nh t ị ạ ế ị ố

Trong đó có tính t ng cho vay có tài ớ i giá tr c a tài s n đ m b o thì vi c tăng c ả ị ủ ệ ả ả ườ

ả s n đ m b o còng nh vi c qu n lý, phân tích đánh giá lo i tài s n nh n làm đ m ả ư ệ ả ậ ả ạ ả ả

b o là m t yêu c u t ộ ả ầ ấ ế ủ t y u c a ho t đ ng qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng. ủ ạ ộ ụ ủ ả

ả Tuy nhiên, vi c xác đ nh giá tr tài s n đ m b o c n khách quan, tài s n ả ệ ả ả ầ ị ị

đ m b o ph i có kh năng chuy n nh ả ể ả ả ả ượ ụ ng, đ đi u ki n pháp lý. Cán b tín d ng ủ ề ệ ộ

c n th ầ ườ ả ng xuyên theo dõi tài s n đ m b o, n m b t thông tin v tài s n đ m ề ắ ả ắ ả ả ả

b o, n u có bi n đ ng l n c n xem xét, đ nh giá l ớ ả ế ế ầ ộ ị ạ ả i giá tr c a tài s n đ m b o. ị ủ ả ả

Bên c nh đó, cán b tín d ng còng c n ph i th ụ ầ ả ạ ộ ườ ng xuyên thu th p thông tin v tài ậ ề

s n cùng lo i trên th tr ạ ả ị ườ ả ng và trung tâm bán đ u giá đ có c s đ nh giá tài s n ơ ở ị ể ấ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

đ m b o m t cách h p lý. ộ ả ả ợ

102

Đ đáp ng yêu c u b t bu c trong các b c th m đ nh r i ro, qu n lý và giám sát ứ ể ầ ắ ộ ướ ủ ả ẩ ị

kho n vay c a qui trình tín d ng. ụ ủ ả

V i đ nh h ng tăng c ng cho vay có b o đ m b ng tài s n, trong khi ớ ị ướ ườ ả ả ả ằ

th c t d n có tài s n đ m b o c a khách hàng nh t là đ i v i doanh t l ự ế ỷ ệ ư ợ ố ớ ủ ả ả ấ ả

nghi p nhà n c r t th p so v i t ng d n t i Habubank, đ ng th i nhi u doanh ệ ướ ấ ư ợ ạ ớ ổ ấ ề ờ ồ

ả ư nghi p v a và nh , doanh nghi p ngoài qu c doanh ho t đ ng có hi u qu nh ng ệ ừ ạ ộ ệ ệ ỏ ố

ả tài s n đ c s pháp lý đ đ m b o ti n vay không nhi u. Vì v y, đ tăng tài s n ả ủ ơ ở ể ả ề ể ề ả ậ

- Yêu c u khách hàng b sung tài s n đ m b o, ngoài tài s n c a doanh nghi p có ả

đ m b o trong cho vay c n có bi n pháp sau: ả ệ ả ầ

ả ủ ệ ả ả ầ ổ

th dùng tài s n c a cá nhân nh ch t ch HĐQT, Giám đ c, K toán tr ng, ủ ị ư ủ ế ể ả ố ưở

Thành viên HĐQT,…đ ng ra b o lãnh đ vay v n ngân hàng. Chi nhánh còng ứ ể ả ố

c n có k ho ch làm vi c v i các doanh nghi p nhà n ệ ớ ầ ệ ế ạ ướ ư c đã c ph n hóa nh ng ầ ổ

ặ v n ch a có tài s n đ m b o đ yêu c u b sung k p th i tài s n đ m b o ho c ầ ẫ ư ể ả ả ả ả ả ả ờ ổ ị

yêu c u khách hàng tăng v n ch s h u đ tăng c ủ ở ữ ể ầ ố ườ ủ ng tính trách nhi m c a ệ

khách hàng đ i v i v n vay ngân hàng ố ớ ố

ả - Gi m d n d n n u khách hàng không đáp ng đ đi u ki n tài s n đ m b o ư ợ ế ủ ề ứ ệ ả ả ả ầ

theo qui đ nh c a ngân hàng ủ ị

3.2.5 Tăng c

ng ki m tra, giám sát và qu n lý n vay

ườ

Đây là m t n i dung r t quan tr ng nh h ng đ n ch t l ộ ộ ả ấ ọ ưở ấ ượ ế ạ ộ ng c a ho t đ ng ủ

qu n lý r i ro tín d ng, giúp phát hi n ra và ngăn ng a s m các r i ro có th phát ừ ớ ụ ủ ủ ể ệ ả

sinh. Đ nâng cao hi u qu c a ho t đ ng ki m tra, giám sát khách hàng vay các ạ ộ ả ủ ể ể ệ

-

cán b tín d ng c n quán tri t các nguyên t c sau: ụ ầ ộ ệ ắ

ủ Đ nh kỳ, có th hàng quý, sáu tháng, ho c m t năm các báo cáo tài chính c a ể ặ ộ ị

t c các khách hàng vay n c n đ c rà soát b i các cán b ph trách khách t ấ ả ợ ầ ượ ụ ở ộ

hàng. Vi c rà soát đó ph i đi kèm v i vi c rà soát h s kho n vay, công vi c rà ệ ồ ơ ệ ệ ả ả ớ

soát còng bao g m đánh giá l i m i nhân t liên quan t i đ xu t tín d ng xin phê ồ ạ ọ ố ớ ề ụ ấ

duy t ban đ u, c p nh t m i thông tin có liên quan. Trong tr ệ ậ ậ ầ ọ ườ ng h p x y ra các ả ợ

ng x u t i đi u ki n tài chính ho c ho t đ ng c a khách hàng, s ki n có nh h ự ệ ả ưở ấ ớ ạ ộ ủ ề ệ ặ

102

c n ti n hành rà soát ngay. ầ ế

L p TC 46Q

103 Tr n Th Thanh Nga ầ

-

Th c hi n ki m tra v n vay th ự ể ệ ố ườ ộ ầ ng xuyên, đ m b o ít nh t 3 tháng m t l n ả ả ấ

-

đ i v i cho vay ng n h n, và 06 tháng / l n đ i v i cho vay trung dài h n ạ ố ớ ố ớ ầ ạ ắ

K t qu ki m tra kh ng đ nh đ c ít nh t các n i dung: (i) xác đ nh khách ả ể ế ẳ ị ượ ấ ộ ị

hàng s d ng v n vay có đúng m c đích nh đã th a thu n t i h p đ ng tín d ng; ử ụ ậ ạ ợ ụ ư ụ ố ỏ ồ

(ii) giá tr tài s n hình thành b ng v n vay, giá tr v t t hàng hóa th c t có cân ị ậ ư ằ ả ố ị ự ế

đ i v i giá tr v n vay đã phát; (iii) khách hàng có vi ph m các cam k t t ố ớ ị ố ế ạ ợ i h p ạ

ng khác đ ng tín d ng, có báo cáo ngân hàng trung th c; (iv) các d u hi u b t th ồ ụ ự ệ ấ ấ ườ

-

liên quan đ n tình hình tài chính và phi tài chính c a khách hàng. ủ ế

Các b ph n có liên quan: Quan h khách hàng-Qu n lý r i ro-Qu n lý n ủ ệ ả ả ậ ộ ợ

 Xây d ng k ho ch ki m tra, s d ng v n vay

ph i ph i h p ch t ch l n nhau trong su t quá trình th c hi n. ố ợ ẽ ẫ ự ệ ả ặ ố

ế ạ ử ụ ự ể ố

Vi c xây d ng k ho ch ki m tra, s d ng v n vay là r t c n thi t giúp cho cán ấ ầ ử ụ ự ể ệ ế ạ ố ế

ậ b tín d ng ch đ ng trong vi c th c hi n, ki m tra khách hàng vay, các b ph n ệ ộ ủ ộ ự ụ ệ ể ộ

có liên quan, lãnh đ o phòng ho c ban giám đ c có c s đ đôn đ c và giám sát ơ ở ể ặ ạ ố ố

vi c th c hi n c a cán b tín d ng, th ng nh t v n i dung và ph ụ ấ ề ộ ệ ủ ự ệ ộ ố ươ ể ng th c ki m ứ

tra, s d ng v n vay bao g m l ch ki m tra, s d ng v n vay và đ xu t ph ể ử ụ ử ụ ề ấ ố ồ ố ị ươ ng

- Căn c đ c thù ho t đ ng cho vay c a chi nhánh, tr

th c ki m tra, s d ng v n vay thích h p. ử ụ ứ ể ố ợ

ng phó phòng quan h ạ ộ ứ ặ ủ ưở ệ

khách hàng ch đ o xây d ng k ho ch ki m tra, s d ng v n vay m t s lo i cho ể ộ ố ạ ử ụ ỉ ạ ự ế ạ ố

vay c b n, hay g p nh : k ho ch ki m tra s d ng v n vay đ thu mua hàng ể ư ế ử ụ ơ ả ể ạ ặ ố

ậ hóa xu t kh u (cà phê, g o, …); k ho ch ki m tra s d ng v n vay đ nh p ạ ử ụ ế ể ể ấ ẩ ạ ố

ử ụ hàng (hàng tiêu dùng, phân bón, nguyên v t li u,..); k ho ch ki m tra, s d ng ậ ệ ể ế ạ

v n vay đ ph c v nhu c u tiêu dùng (cho vay cán b , công nhân viên, cho vay ố ụ ụ ể ầ ộ

- Đ i v i các kho n vay đ th c hi n d án đ u t

s a ch a nhà,…) ử ữ

ể ự ố ớ ầ ư ự ệ ả ạ , các kho n vay ng n h n ắ ả

t, các khách hàng vay có ph ng th c s n xu t kinh doanh có đ c đi m riêng bi ể ặ ệ ươ ứ ả ấ

đ c thù, cán b tín d ng c n xây d ng k ho ch ki m tra, s d ng v n vay riêng ế ặ ử ụ ụ ự ể ạ ầ ộ ố

theo t ng h p đ ng tín d ng, ch m nh t là sau khi phát món vay đ u tiên. Trong ấ ừ ụ ầ ậ ợ ồ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

các tr ườ ng h p gi ợ ả i ngân b ng ti n m t, vi c ki m tra s d ng v n vay có th ể ử ụ ề ệ ặ ằ ố ể

104

th c hi n theo t ng l n gi i ngân và có th th c hi n ngay sau ngày gi i ngân ừ ự ệ ầ ả ể ự ệ ả

 Th c hi n ki m tra s d ng v n vay

ho c là 5-10 ngày k t ngày gi i ngân. ể ừ ặ ả

ử ụ ự ệ ể ố

Cán b tín d ng c n ch đ ng th c hi n k ho ch ki m tra s d ng v n vay. Tùy ử ụ ủ ộ ự ụ ệ ế ể ạ ầ ộ ố

ể đ c đi m c a t ng kho n vay, cán b tín d ng có th l a ch n các cách th c ki m ặ ủ ừ ể ự ụ ứ ể ả ọ ộ

- Ki m tra hàng hóa l u kho

tra nh sau: ư

ư ể

o Căn c kh i l

ng hàng hóa th c t hi n có trong kho khách hàng, cán b tín ứ ố ượ ự ế ệ ộ

d ng tính toán và cân đ i v i giá tr ti n vay đã phát theo h p đ ng tín d ng. ụ ố ớ ị ề ụ ồ ợ

o Tr

ườ ng h p tài s n hình thành t ả ợ ừ ố ế v n vay là lo i hàng hóa khó ki m tra đ m ể ạ

th c t (có s l ng l n, không bao gói, l u gi d ự ế ố ượ ư ớ ữ ướ ạ i d ng r i nh g o, phân bón, ư ạ ờ

cà phê…) cán b tín d ng có th d a trên th kho ho c các lo i gi y t khác liên ể ự ấ ờ ụ ẻ ặ ạ ộ

quan có th ch ng minh v s l ng, m u mã lo i hàng hóa đang l u kho. ể ứ ề ố ượ ư ẫ ạ

o Tr

ng h p khách hàng hi n đang vay t ườ ệ ợ ừ ụ nhi u ngân hàng, cán b tín d ng ề ộ

các ngu n vay c n yêu c u khách hàng báo cáo rõ ràng hàng trong kho hình thành t ầ ầ ừ ồ

ớ nào, trong đó c a ngân hàng Habubank là bao nhiêu. Đ ng th i ki m tra s kh p ự ủ ể ờ ồ

- Ki m tra kh i l

v i n i dung báo cáo. đúng gi a th c t ữ ự ế ớ ộ

ng thi công xây d ng c b n, máy móc thi ố ượ ể ơ ả ự t b ế ị

o Thông th

ng thi công xây d ng c b n t ườ ng, vi c ki m tra kh i l ể ố ượ ệ ơ ả ươ ự ố ng đ i

khó khăn, vì v y cán b tín d ng ch có th căn c vào th c tr ng c a công trình ứ ự ủ ụ ể ạ ậ ộ ỉ

i th i đi m ki m tra l n này so v i th i đi m ki m tra l n tr t ạ ể ể ể ể ầ ầ ờ ớ ờ ướ ể c (s ti n tri n ự ế

liên quan đ n vi c nghi m thu c a công trình) đ ng th i ki m tra các ch ng t ờ ủ ứ ể ồ ừ ế ệ ệ

công trình, yêu c u thanh toán c a bên thi công… ủ ầ

o Đ i v i máy móc thi

ng, seri ố ớ ế ị t b , cán b tín d ng ki m tra ch ng lo i, s l ể ạ ố ượ ụ ủ ộ

- Ki m tra s sách ch ng t ổ

hóa đ n l u trong h s phát ti n vay. trên máy,.. có kh p đúng v i gi y t ớ ấ ờ ớ ơ ư ồ ơ ề

ứ ể ừ

o Đ i v i các tr

ng h p hàng hóa hình thành b ng v n vay đã đ ố ớ ườ ằ ợ ố ượ c xu t đi, ấ

104

đ ng v n chuy n,…cán b tín d ng có ượ c bán cho đ i tác ho c hi n đang trên đ ặ ệ ố ườ ụ ể ậ ộ

L p TC 46Q

105 Tr n Th Thanh Nga ầ

th áp d ng ph ng pháp ki m tra các hóa đ n, ch ng t xu t kh u, hóa đ n bán ụ ể ươ ứ ể ơ ừ ấ ẩ ơ

hàng, phi u xu t kho… ế ấ

o Trong tr

ng h p này, cán b tín d ng c n theo dõi vi c thanh toán c a khách ườ ủ ụ ệ ầ ợ ộ

ch c ki m tra th c t sau khi hàng đã v hàng đ thu n k p th i ho c t ợ ị ặ ổ ứ ự ế ể ể ờ ề

Do đ c thù s n xu t kinh doanh c a các khách hàng là khác nhau vì v y đ có th ủ ể ậ ặ ả ấ ể

ki m tra t t các n i dung nh trên, cán b tín d ng c n phát huy tinh th n trách ể ố ụ ư ầ ầ ộ ộ

nhi m cao, ch đ ng trong công vi c nh m l a ch n áp d ng bi n pháp ki m tra ằ ủ ộ ự ụ ệ ệ ể ệ ọ

thích h p nh t. ợ ấ

3.2.6.Nâng cao vai trò c a ki m tra, ki m soát n i b

ộ ộ

Công tác ki m tra, ki m soát n i b trong ho t đ ng tín d ng là m t công c vô ạ ộ ộ ộ ụ ụ ể ể ộ

ấ cùng quan tr ng vì thông qua ho t đ ng này có th phát hi n, ngăn ng a và ch n ạ ộ ừ ệ ể ọ

ch nh nh ng sai sót trong quá trình th c hi n nghi p v tín d ng. Bên c nh đó, ự ụ ữ ụ ệ ệ ạ ỉ

ho t đ ng ki m tra ki m soát còng phát hi n, ngăn ch n r i ro đ o đ c do cán b ạ ứ ặ ủ ạ ộ ể ệ ể ộ

tín d ng gây ra. ụ

ụ Đ nâng cao vai trò c a công tác ki m tra ki m soát nh m h n ch t r i ro tín d ng ế ủ ủ ể ể ể ằ ạ

- Tăng c

c n th c hi n m t s bi n pháp sau: ầ ộ ố ệ ự ệ

ng nh ng cán b có trình đ , đã qua nghi p v tín d ng đ b sung ườ ệ ụ ể ổ ữ ụ ộ ộ

cho phòng Ki m tra n i b . Trong quá trình ki m tra ho t đ ng tín d ng có th ạ ộ ộ ộ ụ ể ể ể

tăng c ng cán b làm tr c ti p t ườ ự ế ừ ộ b ph n tín d ng ho c qu n lý r i ro cùng b ặ ủ ụ ậ ả ộ ộ

- Cán b làm công tác ki m tra n i b tr

ph n ki m tra. ể ậ

ộ ộ ướ ế ạ c h t ph i có ki n th c v các ho t ứ ề ế ể ả ộ

ậ đ ng ngân hàng nói chung và nghi p v tín d ng nói riêng, ki n th c v pháp lu t, ộ ệ ụ ứ ề ụ ế

v tin h c, v ngo i ng đ ng th i còng ph i n m rõ các ki n th c chuyên môn ề ả ắ ữ ồ ứ ề ế ạ ọ ờ

ng pháp ki m toán. Vì v y, ph i th v ki m toán, các ph ề ể ươ ể ậ ả ườ ạ ng xuyên đào t o,

- Không ng ng hoàn thi n và đ i m i ph

nâng cao trình đ nghi p v cho các cán b phòng Ki m tra n i b . ộ ộ ệ ụ ể ộ ộ

ng t ừ ệ ớ ổ ươ ng pháp ki m tra theo h ể ướ ừ

ki m tra riêng l ể ẻ sang ki m tra h th ng và ki m tra tính tuân th áp d ng linh ể ệ ố ủ ụ ể

ho t các bi n pháp ki m tra vào t ng th i đi m, t ng đ i t ố ượ ừ ừ ể ể ệ ạ ờ ể ng và m c đích ki m ụ

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

tra.

106

3.2.7. Nâng cao ch t l

ng đ i ngũ cán b tín d ng.

ấ ượ

Ngu n nhân l c có ch t l ng cao là y u t ấ ượ ự ồ ế ố ả ệ đ m b o cho s thành công c a vi c ự ủ ả

th c hi n các bi n pháp ki m tra r i ro tín d ng. Do đó tăng c ng qu n lý và đào ự ủ ụ ệ ệ ể ườ ả

tào ngu n nhân l c đ c bi t là đ i ngũ cán b tín d ng là bi n pháp quan tr ng lâu ự ặ ồ ệ ụ ệ ộ ọ ộ

 Chu n hóa đ i ngũ cán b tín d ng:

dài đ i v i vi c nâng cao ch t l ố ớ ấ ượ ệ ng tín d ng đ i v i ngân hàng. ố ớ ụ

ụ ẩ ộ ộ

ủ Đ đ m b o m c tiêu c a ho t đ ng tín d ng nói chung và ho t đ ng qu n lý r i ạ ộ ạ ộ ể ả ụ ủ ụ ả ả

ộ ro tín d ng nói riêng m i cán b tín d ng bên c nh n n t ng ki n th c sâu r ng ề ả ụ ụ ứ ế ạ ỗ ộ

ầ v nh ng lĩnh v c có liên quan ho t đ ng tín d ng c n ph i có nh ng k năng c n ề ữ ạ ộ ụ ự ữ ả ầ ỹ

thi t khác nh : k năng ph c v khách hàng, k năng tìm hi u thông tin, k năng ế ụ ụ ư ỹ ể ỹ ỹ

đàm phán v i khách hàng, k năng t ng h p, k năng phân tích. ớ ợ ổ ỹ ỹ

ự  Chính sách đào t o: Do ho t đ ng tín d ng có liên quan đ n nhi u lĩnh v c, ạ ộ ụ ế ề ạ

ngành ngh s n ph m trong khi đ i ngũ cán b tín d ng c a ngân hàng hi n nay ề ả ụ ủ ệ ẩ ộ ộ

c đào t o t các tr ng kinh t kinh nghi m liên quan đ n các lĩnh ch y u đ ủ ế ượ ạ ừ ườ ế ệ ế

v c k thu t còn h n ch . Đi u này đòi h i cán b tín d ng ph i có ý th c không ự ỹ ứ ụ ề ế ả ậ ạ ỏ ộ

ng ng nâng cao trình đ chuyên môn, th ng xuyên trau đòi tìm hi u các ngành ừ ộ ườ ể

ngh , lĩnh v c đ có n n t ng ki n th c sâu r ng ph c v cho ho t đ ng tín ứ ề ả ạ ộ ụ ự ụ ế ề ể ộ

d ng.ụ

Ngân hàng c n xây d ng m t chính sách đào t o, nâng cao ch t l ng cán ấ ượ ự ạ ầ ộ

ộ ế ụ b làm công tác tín d ng m t cách hi u qu , c th khuy n khích cán b ti p t c ộ ả ụ ể ụ ệ ế ộ

đi h c đ nâng cao ki n th c nghi p v và ki n th c th tr ng, th ng xuyên t ệ ụ ọ ể ị ườ ứ ứ ế ế ườ ổ

ch c các khóa h c b i d ng ki n th c đ nâng cao năng l c đánh giá và phân tích ọ ồ ưỡ ứ ứ ể ự ế

cho cán b tín d ng. ộ ụ

Ngoài ra, chi nhánh nên t ch c các bu i trao đ i th o lu n gi a cán b làm công ổ ứ ữ ả ậ ộ ổ ổ

tác tín d ng đ h c h i kinh nghi m l n nhau đ c bi ể ọ ụ ệ ặ ẫ ỏ ệ ộ t khi đ a vào áp d ng m t ư ụ

quy đ nh m i trong tín d ng. Chi nhánh còng có th m i các chuyên gia đ n gi ng, ể ờ ụ ế ả ớ ị

trao đ i kinh nghi m trong các tình hu ng liên quan đ n lĩnh v c ngân hàng đ cán ự ể ế ệ ổ ố

106

b ngân hàng có thêm kinh nghi m trong công vi c. ộ ệ ệ

L p TC 46Q

107 Tr n Th Thanh Nga ầ

3.3. M t s ki n ngh ộ ố ế

3.3.1. Đ i v i Ngân hàng nhà n c Vi t Nam ố ớ ướ ệ

Ngân hàng Nhà n c c n nâng cao h n n a ch t l ướ ầ ấ ượ ữ ơ ụ ng thông tin tín d ng

i trung tâm thông tin tín d ng CIC c a Ngân hàng Nhà n c nh m đáp ng nhu t ạ ủ ụ ướ ứ ằ

c u thông tin c p nh t, chính xác v khách hàng. C n có nh ng bi n pháp tuyên ầ ữ ề ệ ầ ậ ậ

ng m i nh n th c rõ quy n l i và nghĩa v truy n thích h p đ các ngân hàng th ể ề ợ ươ ề ợ ứ ạ ậ ụ

trong vi c cung c p và s d ng thông tin tín d ng. ử ụ ụ ệ ấ

Tăng c ng hi u qu thanh tra, ki m soát ho t đ ng tín d ng t i các ngân hàng ườ ạ ộ ụ ể ệ ả ạ

th ng m i trên c s phát huy vai trò giám sát nh n d ng và đ a ra đ c đánh ươ ơ ở ư ạ ậ ạ ượ

giá đ c l p v chi n l ộ ậ ế ượ ề ụ c chính sách, quy trình c p tín d ng và qu n tr danh m c ụ ả ấ ị

các ngân hàng th ng m i t ươ ạ ừ ủ ả ệ ố đó đ m b o cho s kh e m nh c a c h th ng ỏ ự ả ạ ả

ngân hàng.

V i môi tr ớ ườ ng c nh tranh ngày càng gay g t thì nguy c d n đ n r i ro ắ ế ủ ơ ẫ ạ

càng l n, ch có m t ngân hàng đ n đ c thì không kh c ph c đ ụ ượ ắ ộ ớ ơ ộ ỉ ả c. Cho nên, ph i

có hình th c trao đ i kinh nghi m gi a các ngân hàng trong công tác r i ro tín ữ ủ ứ ệ ổ

c đi u này, c n có công tác ch đ o tr c ti p t Ngân hàng Nhà d ng. Đ làm đ ể ụ ượ ự ế ừ ỉ ạ ề ầ

i toàn h th ng d i hình th c t n c t ướ ớ ệ ố ướ ứ ổ ứ ạ ch c các bu i h i th o và khóa đào t o ổ ộ ả

c p nh t ki n th c. ậ ứ ế ậ

3.3.2. Ki n ngh đ i v i các c quan h u quan

ị ố ớ

ơ

ế • Chính ph :ủ cách là ng

V i t i t o l p ra môi tr ng kinh t ớ ư ườ ạ ậ ườ ế ự vĩ mô, Chính ph c n xây d ng ủ ầ

m t h th ng chính sách đ ng b , nh t quán, có đ nh h ồ ộ ệ ố ấ ộ ị ướ ng lâu dài nh m t o môi ằ ạ

tr ng kinh t n đ nh. T o l p và hoàn thi n môi tr ng pháp lý đ m b o an ườ ế ổ ạ ậ ệ ị ườ ả ả

toàn cho ho t đ ng tín d ng, đ c bi t là các quy đ nh liên quan đ n vi c x lý tài ạ ộ ụ ặ ệ ệ ử ế ị

-

s n đ m b o, t o đi u ki n cho ngân hàng trong vi c thu h i n . ồ ợ ả ệ ệ ề ạ ả ả

Xây d ng h th ng ch tiêu trung bình ngành ỉ ệ ố ự

i các ngân hàng th Vi c xây d ng h th ng x p h ng tín d ng n i b t ế ộ ộ ạ ệ ố ụ ự ệ ạ ươ ạ ng m i

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

ế ạ còn g p nhi u khó khăn vì vi c ti p c n thông tin giúp cho vi c đánh giá x p h ng ệ ế ậ ề ệ ặ

108

ầ tín d ng khách hàng v n còn nhi u h n ch và h u nh là không có vì v y c n ụ ư ề ế ậ ầ ạ ẫ

ph i xây d ng ch tiêu trung bình c a các ngành kinh t ủ ự ả ỉ ế ọ . Đây là c s quan tr ng ơ ở

trong vi c xem xét, đánh giá khách hàng trên c s so sánh v i trung bình ngành qua ơ ở ệ ớ

đó giúp các ngân hàng th ng m i có quy t đ nh đúng đ n trong ho t đ ng tín ươ ạ ộ ế ị ắ ạ

-

d ng.ụ

Tăng c ườ ng giám sát n i b và ki m toán đ i v i doanh nghi p ệ ố ớ ộ ộ ể

Chu n b cho quá trình h i nh p tài chính qu c t ộ ố ế ậ ẩ ị và khu v c các doanh ự

nghi p c n ph i tuân th chu n m c qu c t trong lĩnh v c tài chính k toán. ố ế ủ ự ệ ẩ ầ ả ự ế

Đi u này đ ng nghĩa v i vi c tăng c ng vai trò và ho t đ ng ki m toán, giám sát ề ệ ớ ồ ườ ạ ộ ể

i n i b . Các công ty không ch d ng l ộ ộ ỉ ừ ạ ở ệ ụ ể vi c cung c p đ n thu n d ch v ki m ầ ấ ơ ị

toán mà c n t v n cho các doanh nghi p v m t tài chính k toán và gi i pháp ầ ư ấ ề ặ ế ệ ả

pháp lý góp ph n lành m nh hóa ho t đ ng c a doanh nghi p. Nhà n ạ ộ ủ ệ ạ ầ ướ ầ c còng c n

s m ban hành quy đ nh ki m toán b t bu c đ i v i t ể ớ ố ớ ấ ả t c các lo i hình doanh ạ ắ ộ ị

nghi p, s t o đi u ki n cho các ngân hàng có ngu n thông tin đáng tin c y trong ẽ ạ ệ ề ệ ậ ồ

• Ki n ngh v i các c quan ch c năng:

vi c đ a ra quy t đ nh cho vay h p lý. ệ ư ế ị ợ

ị ớ ứ ế ơ

B tài nguyên môi tr ng và B t pháp c n tri n khai t ộ ườ ộ ư ể ầ ố ạ ộ t các ho t đ ng

liên quan đ n đăng ký giao d ch b o đ m, đ a h th ng này lên m ng đ các ngân ư ệ ố ể ế ạ ả ả ị

hàng có th truy c p d dàng. Vi c làm này s giúp các NHTM tìm hi u đ c tình ể ượ ể ễ ệ ẽ ậ

hình đ m b o ti n vay c a khách hàng, tìm hi u các thông tin liên quan v tình ủ ề ể ề ả ả

hình vay n và vi c s d ng tài s n đ m b o c a khách hàng. B tài nguyên môi ệ ử ụ ả ủ ả ả ợ ộ

tr ng c n đ y nhanh vi c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và quy n s ườ ề ử ụ ệ ấ ề ở ứ ấ ậ ấ ẩ ầ

c an toàn và thu n l h u nhà đ vi c nh n tài s n đ m b o c a ngân hàng đ ả ữ ả ủ ể ệ ả ậ ượ ậ ợ i.

Ngoài ra, B tài nguyên môi tr ng và B t ộ ườ ộ ư ầ pháp cũng nên quy đ nh và yêu c u ị

các cán b c a mình tuân th th i gian t i đa đ gi i quy t h s đăng ký giao ủ ờ ộ ủ ố ể ả ế ồ ơ

d ch b o đ m c a các NHTM, tránh vi c x lý, tác nghi p c a cán b th lý h s ệ ử ị ệ ủ ộ ụ ồ ơ ủ ả ả

108

quá lâu nh hi n nay. ư ệ

L p TC 46Q

109 Tr n Th Thanh Nga ầ

, UBND các t nh và thành ph c n tăng c ng các B k ho ch và đ u t ạ ộ ế ầ ư ố ầ ỉ ườ

bi n pháp qu n lý nhà n ệ ả ướ ứ c đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng theo đúng ch c ạ ộ ố ớ ệ

năng, ngành ngh , quy mô đã đăng ký kinh doanh, c p phép đ u t . C n thu h i có ầ ư ầ ề ấ ồ

th i h n ho c vĩnh vi n gi y phép đăng ký kinh doanh v i các doanh nghi p vi ờ ạ ễ ệ ấ ặ ớ

ph m pháp lu t trong ho t đ ng kinh doanh nh buôn l u, làm hàng gi ạ ộ ư ậ ạ ậ ả ố , tr n thu . ế

B tài chính, T ng c c thu c n có bi n pháp phù h p v kinh t , hành ế ầ ụ ệ ề ổ ộ ợ ế

chính bu c các doanh nghi p ph i ch p hành đúng pháp l nh v k toán th ng kê, ề ế ệ ệ ấ ả ộ ố

th c hi n ki m toán hàng năm v i các doanh nghi p nh m giúp ngân hàng có th ự ể ệ ệ ằ ớ ể

ầ xác đ nh chính xác năng l c tài chính c a các đ n v vay v n. B tài chính c n ủ ự ơ ộ ố ị ị

ạ nhanh chóng xây d ng và hoàn thi n các văn b n pháp lu t liên quan đ n ho t ự ế ệ ậ ả

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ

đ ng mua bán n , đòi n đ ngân hàng d dàng x lý các kho n n khó đòi. ộ ợ ể ử ễ ả ợ ợ

110

K T LU N

ọ Cho đ n nay, ho t đ ng tín d ng v n là ho t đ ng s d ng v n quan tr ng ẫ ạ ộ ạ ộ ử ụ ụ ế ố

nh t c a NHTM Vi t Nam. Vì v y, vi c nghiên c u nh ng gi ấ ủ ệ ứ ữ ệ ậ ả i pháp nh m nâng ằ

cao ch t l c quan tâm ấ ượ ng tín d ng luôn là v n đ mang tính th i s , c p thi ề ờ ự ấ ụ ấ t đ ế ượ

và đ c đ t lên hàng đ u c a các Ngân hàng Th ượ ặ ầ ủ ươ ứ ng m i. Trên c s nghiên c u ơ ở ạ

lý lu n và th c ti n t i Ngân hàng th ng m i c ph n nhà Hà N i, bài vi ễ ạ ự ậ ươ ạ ổ ầ ộ ế ủ t c a

em đã hoàn thành.V i kh năng và th i gian nghiên c u còn h n ch , bài vi ờ ứ ế ạ ả ớ ế ắ t ch c

c s quan tâm và đóng góp nh ng ý h n còn có nhi u thi u sót. Em kính mong đ ế ẳ ề ượ ự ữ

110

ki n quý báu c a cô giáo đ bài vi t c a em đ c hoàn thi n h n. ủ ể ế ế ủ ượ ệ ơ

L p TC 46Q

111 Tr n Th Thanh Nga ầ

Em xin chân thành c m ả n!ơ M C L C

Chuyên đ th c t p

Năm 2008

ề ự ậ