BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG NGẮN HẠN KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI EXIMBANK– CHI
NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – PGD
HÀNG XANH
Ngành:
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Chuyên ngành:
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên hướng dẫn: TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH
Lớp: 11DTNH1 MSSV: 1154021564
_ TP.Hồ Chí Minh - 2015_
_ TP.Hồ Chí Minh - 2015_
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG NGẮN HẠN KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI EXIMBANK– CHI
NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – PGD
HÀNG XANH
Ngành:
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Chuyên ngành:
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên hướng dẫn: TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN \
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH
Lớp: 11DTNH1 MSSV: 1154021564 Lớp: 11DTNH1
_ TP.Hồ Chí Minh - 2015_
i
ỜI CA ĐOAN
T x : uận tốt nghiệp này là nghiên cứu thực sự của tôi,
ƣợc thực hiện dự trê ơ sở nghiên cứu lý thuyết, kiến thứ uyê t ểu
tình hình thực tiễ t Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam
Chi Nhánh TP Hồ Chí Minh– PGD Hàng xanh” v dƣới sự ƣớng dẫn khoa học của
Thầy P Đ N uyê . Các số liệu, bảng biểu và những kết quả trong Khóa luận là
trung thực, các nhậ xét p ƣơ ƣớ ƣ r xuất phát từ thực tiễ v ế t ứ ệ
.
Một lần nữ t x ịnh về sự trung thực của lờ trên.
Sinh viên thực hiện
Ký tên
Nguyễn Thị Ngọc Trinh
ii
ỜI CẢ N
Trong thời gian hoàn thành khóa luận tốt nghiệp vớ ề tài “Phân tích tín dụng
ngắn hạn khách hàng cá nhân tại Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD
Hàng Xanh” bên c nh sự nổ lực củ á â ã vận dụng những kiến thức tiếp t u ƣợc
ở trƣờng, tìm tòi học hỏ ũ ƣ t u t ập thông tin, số liệu ê qu ế ề tài. Tôi
luôn nhậ ƣợc sự p ỡ, góp ý tận tình từ Thầy P Đ N uyê ã ƣớng dẫn tôi
trong suốt quá trình thực hiệ ề tài, cùng với những lờ ộng viên khuyến khích từ phía
b n bè.
Tôi xin gửi lời cả ơ â t ế qu T ầy trƣờ Đ ọ N ệ
TP. Hồ M ữ á v ê ã truyề t v ƣớng dẫ t tr 3 qu
ể t ữ ế t ứ bổ v ầ t ết t Khóa luận tốt nghiệp y. Đồ
t ờ t x ử ờ á ơ â t ế ị công tác t i PG H X ã
p ỡ v ƣớ dẫ t rất ều tr t ờ t ự tập t N â . Đặc biệt tôi
xin gửi lời cả ơ â t ến Thầy P Đ N uyê ƣờ ã tậ t p ỡ,
trực tiếp chỉ bả ƣớng dẫn tôi trong suốt quá trình làm Khóa luận tốt nghiệp.
Tr quá tr t ự ệ Khóa luận tốt nghiệp vớ t ờ v ả ò
ế Khóa luận tốt nghiệp ủ t t ể trá ỏ ữ t ếu s t. T
ậ ƣợ sự p â t từ qu T ầy v á b ể Khóa luận tốt nghiệp này
ƣợc hoàn thiệ ơ .
Tôi xin chân thành cả ơ v sức khỏe ến quý Thầy Cô.
TP. Hồ M y …..t á ….. 20
iii
iv
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN :
Họ và tên sinh viên : ......................................................................................
MSSV : ............................................................................................................
Lớp : ...............................................................................................................
Thờ t ƣ tập: Từ …………… ế ………………..
T i ơ vị: ………………………………………………………………….
Trong quá trình viết báo cáo thực tập s v ê ã t ể hiện :
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy ịnh:
Tốt K á Tru b K t
2. T ƣờng xuyên liên hệ v tr ổi chuyên môn với Giả v ê ƣớng dẫn :
T ƣờng xuyên Ít liên hệ Không
3. Đề t t chất ƣợng theo yêu cầu :
Tốt K á Tru b K t
TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 201..
Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CỤM TỪ VIẾT TẮT NGHĨA
ACB ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
AGRIBANK VIETNAM BANK FOR AGRICULTURE AND
RURAL DEVELOPMENT
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ
NÔNG THÔNG VIỆT NAM
ASEAN ASSOCIATIOM OF SOUTHEAST ASIAN
NATIONS
HIỆP HỘI Á NƢỚ ĐÔNG N M Á
ATM AUTOMATED TELLER MACHINE
MÁY RÚT TIỀN TỰ ĐỘNG, MÁY GIAO DỊCH TỰ
ĐỘNG
BIDV JOINT STOCK COMMERCIAL FOR
INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF
VIETNAM
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CAR CAPITAL ADEQUACY RATION
TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU
CBNV CÁN BỘ NHÂN VIÊN
CBTD CÁN BỘ TÍN DỤNG
CMND CHỨNG MINH NHÂN DÂN
EXIMBANK, EIB VIETNAM EXPORT IMPORT COMMERCIAL
vi
JOINT STOCK BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU VIỆT NAM
GDP GROSS DOMESTIC PRODUCT
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
GTCG GIẤY TỜ CÓ GIÁ
HĐ HỢP ĐỒNG
HĐT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
HĐT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
IELTS INTERNATIONAL ENGLISH LANGUAGE
TESTING SYSTEM
BÀI KIỂM TRA VỀ SỰ THÀNH THẠO ANH NGỮ
MB, MBB MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN
ĐỘI
MSB MARITIME BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG
HẢI VIỆT NAM
NHNN NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC
NHTMCP NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
NHTMNN NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI NHÀ NƢỚC
OMO OPEN MARKET OPERATIONS
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ
PGD PHÒNG GIAO DỊCH
vii
PTVT PHƢƠNG TIỆN VẬN TẢI
ROE RETURN ON EQUITY
TỶ LỆ SINH LỜI TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU
SACOMBANK,STB SAI GON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT
STOCK BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN
THƢƠNG TÍN
SCB SAI GON COMMERCIAL BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN
SHB SAI GON – HA NOI JOINT STOCK COMERCIAL
BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN
– HÀ NỘI
SUMITOMO MITSUIBANKING CORPORATION SMBC
SỔ TIẾT KIỆM STK
SẢN XUẤT KINH DOANH SXKD
TCB, TECHCOMBANK VIETNAM TECHNICAL COMMERCIAL BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ
THƢƠNG VIỆT NAM
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN TMCP
THÀNH PHỐ TP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TPHCM
ỦY BAN NHÂN DÂN UBND
ĐÔ L MỸ USD
viii
VCB, VIETCOMBANK JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR
FOREIGN TRADE OF VIET NAM
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI
THƢƠNG VIỆT NAM
VIETINBANK VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
FOR INDUSTRY AND TRADE
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG
THƢƠNG VIỆT NAM
ĐỒNG VIỆT NAM VNĐ
VIETNAM PROSPERITY JOINT STOCK VPB
COMMERCIAL BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT
NAM THỊNH VƢỢNG
VPBS VP BANK SECURITIES
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG VIỆT
NAM THỊNH VƢỢNG
WTO WORLD TRADE ORGANIZATION
TỔ CHỨ THƢƠNG MẠI THẾ GIỚI
ix
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Doanh số cho vay và doanh số thu nợ của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí
Minh – PG H X 2012 – 2014 ..................................................... 33
Bảng 2.2: Thể hiện mức vố p áp ịnh cho các tổ chức tín dụng ở Việt Nam ............... 43
Bảng 2.3: Sản phẩm củ t p 5 N â t ƣơ i cổ phần. ..................................... 47
Bả 2.4: ƣ ợ cho vay phân theo thành phần kinh tế của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ
Chí Minh – PGD Hàng Xanh ........................................................................................... 52
Bảng 2.6: Kết quả kinh doanh Eximbank - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng
Xanh. ................................................................................................................................ 56
Bả 2.7: ƣ ợ cho vay khách hàng cá nhân phân theo thời gian của Eximbank – Chi
nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh .................................................................... 68
Bảng 2.8: Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn h n khách hàng cá nhân t i
Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh ......................................... 70
Bảng 2.9: Số liệu ho t ộng của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng
x 2014 -2013....................................................................................................... 71
Bảng 2.10: Chỉ t êu á á t ộng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân Eximbank
– Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PG H X 2014 – 2013.............................. 72
x
DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ, S ĐỒ
Hình ảnh
Hình 2.1: Logo Eximbank................................................................................................ 28
Hình 2.2: Vị tr ị ịa bàn ho t ộng của Eximbank – Chi nhánh TP. HCM – PGD
Hàng Xanh ....................................................................................................................... 34
Hình 2.3: Logo của Eximbank ........................................................................................ 39
Biểu đồ cột:
Biểu ồ hình cột 2.1: Vố ều lệ củ NHTM P 2012 – 2014 ............... 44
Biểu ồ hình cột 2.2: Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu củ NHTM P 2012 –
2014 .................................................................................................................................. 46
Biểu ồ 2.3: Huy ộng vố p â t e ố tƣợng khách hàngcủa Eximbank –Chi
nhánh TP.Hồ Chí Minh -PGD Hàng Xanh ...................................................................... 53
Biểu đồ tròn:
Biểu ồ trò 2.1: ơ ấu nhân sự t e tr ộ v ộ tuổi của Eximbank – Chi
nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh ................................................................... 31
Biểu ồ hình tròn 2.2: Thể hiện thị phần tín dụ 2012 ủa các NHTMCP ........... 49
Biểu ồ hình tròn 2.3: Thể hiện thị phầ v y 2013 ủa các NHTMCP ............ 49
Biểu ồ hình tròn 2.4: Thể hiện thị phầ uy ộ 2013 ủa các NHTMCP ......... 51
Sơ ồ
Sơ ồ 1.1: Mô phỏng quy trình tín dụng .......................................................................... 27
Sơ ồ 2.1: ơ ấu tổ chức của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng
Xanh ................................................................................................................................. 29
xi
MỤC LỤC TRANG
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
HƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. ....................................................................................... 4
1.1 Tín dụng Ngân hàng .............................................................................................. 4
1.1.1 Khái niệm ............................................................................................................... 4
1.1.2 Đặ ểm của tín dụng Ngân hàng ......................................................................... 4
1.1.3 Chứ .............................................................................................................. 5
1.1.3.1 Tập trung và phân phối l i vốn tiền tệ theo nguyên tắc có hoàn trả ...................... 5
1.1.3.2 Tiết kiệm tiền mặt v p ƣu t t bộ xã hội. ................................. 5
1.1.3.3 Phản ánh và kiểm soát các ho t ộng kinh tế. ....................................................... 6
1.1.4 Phân lo i tín dụng ngân hàng .................................................................................... 6
1.1.4.1 Theo mụ sử dụng, tín dụng Ngân hàng chia thành hai lo i: ........................ 6
1.1.4.2 Theo thời h n tín dụng, tín dụ ƣợc chia làm ba lo i: ................................... 6
1.1.4.3 Theo mứ ộ tín nhiệ ối với khách hàng .......................................................... 7
1.1.4.4T e p ƣơ t ức cho vay ..................................................................................... 7
1.1.4.5 Theo xuất xứ tín dụng ........................................................................................ 8
1.1.4.6 ứ vào hình thái giá trị của tín dụng ........................................................... 8
1.1.5.1 Nguyên tắc: Hoàn trả vố v ã n............................................................. 9
1.1.5.2 Nguyên tắc: Sử dụ ụ v ệu quả ............................................. 9
1.1.5.3 Nguyên tắ : ảm bảo tín dụng ..................................................................... 9
1.2 Ho t ộng tín dụng ngắn h n ................................................................................. 9
1.2.1 Các lo i hình tín dụng ngắn h n ............................................................................ 9
1.2.1.1 Tín dụng ứ trƣớc .............................................................................................. 10
1.2.1.1.1 Tín dụng thế chấp hoặc nghiệp vụ mở tín dụng khoản. ............................... 10
xii
1.2.1.1.2 Thấu chi ....................................................................................................... 10
1.2.1.1.3 Tín dụng vãng lai .............................................................................................. 11
1.2.1.1.4 Tín dụng thời vụ ................................................................................................ 11
1.2.1.2 Chiết khấu t ƣơ p ếu ...................................................................................... 12
1.2.1.3 Tín dụng bằng chữ ký của Ngân hàng ............................................................. 13
1.2.2 Vai trò của ho t ộng tín dụng ngắn h n ............................................................. 13
1.2.2.1 Đối với Ngân hàng ........................................................................................... 13
1.2.2.2 Đối với nền kinh tế .......................................................................................... 14
1.3 Tín dụng cá nhân ........................................................................................................ 14
1.3.1 Khái niệm tín dụng cá nhân .................................................................................... 14
1.3.2 Đặ ểm cho tín dụng khách hàng cá nhân ........................................................... 15
1.3.2.1 Quy mô mỗi khoản vay nhỏ, số ƣợng các khoản vay lớn .................................. 15
1.3.2.2 Tín dụ á â t ƣờng dẫ ến các rủi ro ....................................................... 15
1.3.2.3 Tín dụng cá nhân gây tốn kém nhiều chi phí ....................................................... 16
1.3.3 Vai trò của tín dụng cá nhân trong nền kinh tế ....................................................... 17
1.3.3.1 Đối với nền kinh tế - xã hội ................................................................................. 17
1.3.3.2 Đối với Ngân hàng ............................................................................................... 18
1.3.3.3 Đối với khách hàng cá nhân ................................................................................. 18
1.3.4 Một số chỉ tiêu phân tích tình hình ho t ộng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân
.......................................................................................................................................... 19
1.3.4.1 Tố ộ t trƣởng thu nhập ................................................................................ 19
1.3.4.2 Tỷ lệ nợ xấu ......................................................................................................... 19
1.3.4.3 Tỷ lệ nợ quá h n................................................................................................... 20
1.3.4.4. ƣ ợ tín dụng so với nguồ uy ộng vốn. ...................................................... 21
1.4Quy trình cho vay........................................................................................................ 21
xiii
1.4.1 Khái niệm quy trình cho vay ................................................................................... 21
1.4.2 Quy trình tín dụ bản ..................................................................................... 21
1.4.2.1 Lập hồ sơ ề nghị cấp tín dụng ............................................................................ 22
1.4.2.2 Phân tích tín dụng ................................................................................................ 23
1.4.2.3 Quyết ịnh và ký kết hợp ồng tín dụng.............................................................. 23
1.4.2.3.1 ơ sở ra quyết ịnh tín dụng ............................................................................. 23
1.4.2.3.2 Quyền phán quyết tín dụng ............................................................................... 24
1.4.2.4 Giải ngân .............................................................................................................. 24
1.4.2.5 Giám sát tín dụng ................................................................................................. 24
1.4.2.6 Thanh lý hợp ồng tín dụng ................................................................................. 25
1.4.2.6.1 Thu nợ ............................................................................................................... 25
1.4.2.6.2 Tái xét hợp ồng tín dụng ................................................................................. 25
1.4.2.6.3 Thanh lý hợp ồng tín dụng .............................................................................. 26
2.1 Tổng quan về Eximbank ............................................................................................ 28
2.1.1 Lịch sử hình thành .................................................................................................. 28
2.1.1.1 Lịch sử hình thành Eximbank .............................................................................. 28
2.1.1.2 Lịch sử hình thành Eximbank – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh29
2.1.2 Bộ máy tổ chức của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh29
2.1.3 Tình hình nhân sự ................................................................................................... 30
2.1.4 Doanh số cho vay và thu nợ Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam -
Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh ......................................... 32
2.1.5 Địa bàn kinh doanh ................................................................................................. 34
2.1.5.1 Vị tr ịa lý Quận Bình Th nh ............................................................................. 35
2.1.5.2 Kinh tế Quận Bình Th nh .................................................................................... 35
2.1.5.3 V - Xã hội Quận Bình Th nh .................................................................... 36
xiv
2.1.5.4 Eximbank – PGD Hàng Xanh .............................................................................. 36
2.1.6 P uơ t ứ d tr v ƣớc ........................................................ 37
2.1.6.1 Truyề t tĩ ................................................................................................. 38
2.1.6.2 Truyề t ộng ............................................................................................... 39
2.1.7 Khả nh tranh của Eximbank ...................................................................... 41
2.1.7.1 N ực tài chính ................................................................................................ 41
2.1.7.2 Sản phẩm .............................................................................................................. 46
2.1.7.3 Thị phần ho t ộng .............................................................................................. 48
2.1.8 Tình hình ho t ộng kinh doanh của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh–
PGD Hàng Xanh .............................................................................................................. 51
2.1.8.1 Về ho t ộng tín dụng và ho t ộ uy ộng vốn ............................................. 51
2.1.8.2 Về ho t ộng khác ............................................................................................... 54
2.1.8.3 Kết quả ho t ộng Eximbank – PGD Hàng Xanh ............................................... 55
2.1.9 Đị ƣớng phát triển Ngân hàng trong nhữ tới........................................ 57
2.1.9.1 Đị ƣớng phát triển của Eximbank trong nhữ tới ................................ 57
2.1.9.2 Đị ƣớng phát triển của Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh –
PGD Hàng Xanh trong nhữ tới. ........................................................................... 58
2.2 Ho t ộng cho vay khách hàng cá nhân ngắn h n của Eximbank - Chi nhánh TP. Hồ
Chí Minh - PGD Hàng Xanh ........................................................................................... 59
2.2.1 Sản phẩm cho vay khách hàng cá nhân trong ngắn h n. ........................................ 59
2.2.1.1 v y ƣu ã sản xuất kinh doanh lãi suất 10%/ ....................................... 59
2.2.1.2 v y VNĐ ã suất 9%/ ............................................................................ 60
2.2.1.3 Cấp h n mức thấu chi .......................................................................................... 60
2.2.1.4 v y ầu tƣ d ứng khoán ........................................................... 61
2.2.1.5 Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá ........................................................ 61
2.2.1.6 Cho vay chứng khoán ngày T .............................................................................. 61
xv
2.2.2 Chế ộ v quy tr ối với cho vay khách hàng cá nhân ...................................... 62
2.2.2.1 Chế ộ cho vay khách hàng cá nhân .................................................................... 62
2.2.2.2 Quy trình cho vay khách hàng cá nhân ................................................................ 64
2.2.3 Tình hình ho t ộng cho vay ngắn h n cá nhân Exim bank- Chi nhánh Thành Phố
Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh ...................................................................................... 67
2.2.3.1 Dự nợ cho vay khách hàng theo thời gian. .......................................................... 67
2.2.3.2 Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn h n khách hàng cá nhân t i
Eximbank – PGD Hàng xanh ........................................................................................... 69
2.3 Các chỉ tiêu phân tích tình hình ho t ộng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân .. 71
HƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
NGẮN HẠN KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ..................................................................... 73
3.1 Nhận xét ..................................................................................................................... 73
3.1.1 Ƣu ểm .................................................................................................................. 73
3.1.2 N ƣợ ểm ............................................................................................................. 74
3.2 Các giải cho ho t ộng tín dụng ngắn h n ................................................................. 74
3.2.1 Các giải phát triển ho t ộng tín dụng ngắn h n .................................................... 74
3.2.1.1 Đẩy m nh ho t ộng marketing Ngân hàng ........................................................ 74
3.2.1.2 Xây dựng chính sách khách hàng hợp lý ............................................................. 76
3.2.2 Giải pháp nâng cao chất ƣợng ............................................................................... 76
3.2.2.1 Nâng cao tr ộ nghiệp vụ cán bộ tín dụng ...................................................... 76
3.2.2.2 Thực hiện bảo hiểm tín dụng ............................................................................... 77
KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 80
PHỤ LỤC
xvi
LỜI MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài
Để thực hiệ ề á ơ ấu l i hệ thống NHTM quốc doanh và hệ thống NHTM cổ
phần theo quyết ịnh của Thủ tƣớng Chính phủ 2001. ù với việc trở thành thành
viên thứ 150 của Việt N tr u WTO y 07/11/2006 ến nay các
NHTM Việt N ã t ực hiện nhiều giả p áp ể hoàn thành tốt ề án của Thủ tƣớng
Chính phủ, các giải p áp â ực c nh tranh củ ƣ: t vố ều lệ,
ơ ấu l i nợ, làm s ch bả â ố ổi mới công tác quản trị, nâng cao chất ƣợng
nguồn nhân lự ầu tƣ ệ…. T e ết ập Tổ ứ T ƣơ T ế
ớ từ y 1/4/2007 á â 100% vố ƣớ ã ƣợ p ép t ập t
V ệt N ƣ ế y 8/9/2008 N â N ƣớ (NHNN) ớ p ép
St d rd rtered v N â Hồ K v T ƣợ Hả (HS ) ƣợ t
ập â 100% vố ƣớ ầu t ê t V ệt N . Đế y 6/1/2009 N â
S v H Le ũ ã ƣợ ấp p ép. N ƣ vậy ù vớ St d rd
rtered HS ệ ã 5 â 100% vố ƣớ t V ệt N . V y
5/1/2009 vừ qu HS ƣ â 100% vố trự t uộ v t ộ t
V ệt N .
Đ ều ũ ĩ bứ tr ệ t ố â V ệt N p ả ỉ
4 ả u ơ bả d ệ 4 ố : N â t ƣơ (NHTM) N ƣớ
NHTM ổ p ầ Ngân hàng liên doanh và chi nhánh N â ƣớ ã
t ê ột u ớ . Sắp tớ ả u y sẽ y ậ ê ỉ t
ơ sắ t uầ t y sự p trộ sắ . Đ ều y ã dẫ ế uộ tr ữ á
Nâ y y ắt ơ vấ ề ặt r ọ p ả á t á t ật tốt t ị trƣờ
ệ t v t r t ị trƣờ ớ ầy t ề ơ v á á â ột t ị
trƣờ ầy t ề ƣợ ƣớ ế tr tƣơ .
Tuy tín dụng cá nhân là một khái niệm sản phẩm mớ ƣợc phát triển ở thị trƣờng
Việt N ƣ t u t ƣợc nhiều khách hàng. Bởi lẽ, theo các Ngân
ĩ vực tín dụng cá nhân tuy khá mới mẻ ở Việt N ƣ i có tiề rất
lớ ể phát triể . Đ ểm thuận lợi ở ây quy t ị trƣờng lớn với dân số 90 triệu
1
ƣờ số trong ộ tuổi trẻ, có thu nhập, phong cách sống hiệ i và nhu cầu
mua sắm lớn. Cùng với mức sống nâng cao thì nhu cầu của khách hàng cá nhân không
chỉ bó hẹp trong nhu cầu sinh ho t t ƣờng ngày mà họ còn có nhu cầu mở rộng kinh
doanh nhằm nâng cao mức sống hiện t i. Vì vậy, bên c nh khách hàng truyền thống là
khách hàng doanh nghiệp á á â vƣơ ê v y ếm tỷ
trọng cao trong ho t ộng cho vay của các Ngân hàng.
Từ xu ƣớng trên Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt N ã ững
chiế ƣợc kinh doanh hợp ể t u t ố tƣợ á ầy tiề y. Để
t ƣợc hiệu quả kinh doanh tố ƣu N â ã ững chính sách lãi suất ũ
ƣ ƣu ã ợp ể t u t ƣợng lớn khách hàng cá nhân giao dịch t i Ngân hàng
TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Để phần nào giúp bả t â ơ ội tiếp cậ ƣợc
tình hình kinh doanh thực tế t N â ũ ọc hỏ ƣợc nhiều kinh nghiệm quý
báu từ thực tế d ễn ra. Nên tôi quyết ịnh chọ ề tài Khóa luận tốt ngiệp Phân
tích tín dụng ngắn hạn khách hàng cá nhân tại Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí
Minh – PGD Hàng xanh”. Để ột p ép s sá ỏ dự trê ữ ế t ứ ã
ọ t rất ƣợ sự p v sẽ ủ T ầy ù á b ể b v ết ƣợ
y t ệ ơ .
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Việc nghiên cứu ề tài nhằ t ƣợc mục tiêu sau:
Phân tích tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân t i Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ
Chí Minh – PGD Hàng xanh
Đá á t ộng tín dụng t i cá nhân t i Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí
Minh – PGD Hàng xanh
R t r ƣợc bài học kinh nghiệm về tín dụng khách hàng cá nhân t i Eximbank –
Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Thời gian
Từ y 13/04/2015 ến ngày 02/06/2015
2
Nghiên cứu ho t ộ d n 2012-2014
Không gian
T i Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh –
PGD Hàng Xanh
Đ sâu p â t t dụng ngắn h n khách hàng cá nhân t i T i Ngân hàng TMCP
Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
1.4. Phương pháp nghiên cứu
Thu thập số liệu: Từ ơ vị thực tập cung cấp 2012-2014, và các báo
cáo liên quan.
Xử lý số liệu: ù p ƣơ p áp s sá ể á á xu ƣớng chung về doanh số,
dƣ ợ cho vay.
1.5. Giới thiệu kết cấu đề tài
Đề tài gồm:
ƣơ 1: L uận chung về tín dụng khách hàng cá nhân củ N â t ƣơ
m i.
ƣơ 2: Thực tr ng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân Eximbank – Chi
nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh.
ƣơ 3: Nhận xét và giải pháp phát triển ho t ộng tín dụng ngắn h ng khách
hàng cá nhân.
Kết luận.
Tài liệu tham khảo.
Phụ lục.
3
CHƯ NG 1: Ý UẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯ NG ẠI.
1.1 Tín dụng Ngân hàng
1.1.1 Khái niệm
Tín dụng Ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa tổ chức tín dụng (bên cấp tín dụng)
với các tổ chứ v á â (bê v y) tr tổ chức tín dụng thực hiện việc
chuyển giao các nguồn vốn tiền tệ hoặc tài sả bê v y tr ột thời gian
nhất ịnh theo nguyên tắc hoàn trả cả vốn và lãi vay.
Trong tín dụng Ngân hàng, tổ chức tín dụng vừ v trò ƣờ v y i
vừ v y trò ƣờ v y. ĩ rằng nguồn vốn mà tổ chức tín dụng
cung cấp cho các tổ chức, cá nhân chính là nguồn vốn mà họ uy ộ ƣợc trong
dân chúng. Khác với tín dụ t ƣơ ố tƣợng cấp tín dụng trong tín dụng
Ngân hàng chủ yếu là vốn tiền tệ, vì vậy nó có thể áp ứ ƣợc mọi nhu cầu của
chủ thể v y. v ặ ểm này mà tín dụng Ngân hàng là hình thức phổ biến
nhất trong nền kinh tế thị trƣờng.
1.1.2 Đặc điểm của tín dụng Ngân hàng
Đặc điểm của tín dụng Ngân hàng
Tín dụng ngân hàng thực hiệ v y dƣới hình thức tiền tệ: Cho vay bằng
tiền tệ là lo i hình tín dụng phổ biến, linh ho t v áp ứng mọ ố tƣợng
trong nền kinh tế quốc dân.
Tín dụng Ngân hàng cho vay chủ yếu bằng vố v y ủa các thành phần
trong xã hội chứ không phải hoàn toàn là vốn thuộc sở hữu của chính mình
ƣ t dụng nặng lãi hay tín dụ t ƣơ i.
Quá trình vậ ộng và phát triển của tín dụ N â ộc lập tƣơ ối
với sự vậ ộng và phát triển của quá trình tái sản xuất xã hội. Có những
trƣờng hợp mà nhu cầu tín dụ N â t ƣ sản xuất v ƣu
t t ất là trong thời kỳ kinh tế khủng hoảng. Sản
xuất ƣu t bị co hẹp ƣ u ầu tín dụng vẫn t ể
chống tình tr ng phá sả . N ƣợc l i trong thời kỳ kinh tế ƣng thịnh, các
doanh nghiệp mở mang sản xuất ƣu uyể t ƣ t
4
dụng Ngân hàng l áp ứng kịp. Đây ột hiệ tƣợng rất bình
t ƣờng của nền kinh tế.
Hơn nữa tín dụng Ngân hàng còn có một số ưu điểm nổi bật so với các hình
thức khác là:
Tín dụng Ngân hàng có thể thỏa mãn một cách tố u ầu về vốn của
các tác nhân và thể nhân khác trong nền kinh tế vì nó có thể uy ộng vốn
bằng tiền nhàn rỗi trong xã hộ dƣới hình thức và khố ƣợng lớn.
Tín dụng Ngân hàng có thời h n vay phong phú, có thể vay ngắn h n, trung
h n và dài h n do Ngân hàng có thể ều chỉnh giữa các nguồn vốn với nhau
áp ứng nhu cầu về thời h n vay.
Tín dụng Ngân hàng có ph m vi lớn vì nguồn vốn bằng tiền là thích hợp với
mọ ố tƣợng trong nền kinh tế d t ể cho nhiều ố tƣợng vay.
1.1.3 Chức năng
1.1.3.1 Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc có hoàn trả
Tín dụng thu t i bộ phận tiền tệ nhàn rỗi trong nền kinh tế và phân phối
l i vố dƣới hình thức cho vay nhờ ều hòa vốn tín dụng từ ơ t ừa
vố ế ơ t ếu vốn. Sự ều hòa mang tính chất t m thời và phải trả lãi.
Việc phân phối l i vốn tiền tệ dƣới hình thức tín dụ ƣợc thực hiện bằng
hai cách:
Phân phối trực tiếp là việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn t m thờ ƣ sử
dụng sang chủ thể trực tiếp sử dụng vố sản xuất kinh doanh và tiêu
dù . P ƣơ p áp p â p ố y ƣợc thực hiện trong quan hệ tín dụng
t ƣơ i và việc phát hành trái phiếu củ á ty…
Phân phối gián tiếp là việc phân phối vố ƣợc thực hiện thông qua các tổ
chứ t tru ƣ: N â ty t …
1.1.3.2 Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho toàn bộ xã hội.
Trong nền kinh tế thị trƣờng, ho t ộng tín dụng ngày càng mở rộng và phát triển
d ng, từ ã t ẩy việc mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt và thanh toán
bù trừ giữ á ơ vị kinh tế. Đ ều này sẽ làm giả ƣợc khố ƣợng giấy b tr ƣu
5
t p ƣu t ấy b N â ồng thời cho phép N ƣớ ều tiết
một cách linh ho t khố ƣợng tiền tệ nhằ áp ứng kịp thời nhu cầu tiền tệ cho sản xuất
v ƣu t phát triển.
1.1.3.3 Phản ánh và kiểm soát các hoạt động kinh tế.
Trong việc thực hiện chứ tập trung và phân phối l i vốn tiền tệ nhằm phục
vụ yêu cầu tái sản xuất, tín dụng có khả p ản ánh một cách tổng hợp và nh y bén
tình hình ho t ộng của nền kinh tế d t dụ ò ƣợc coi là một trong những
công cụ quan trọng của N ƣớ ể kiể s át t ẩy quá trình thực hiện các chiến
ƣợc phát triển kinh tế.
Mặc khác, trong khi thực hiện chứ t ết kiệm tiền mặt, gắn liền với phát
triển thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh tế, tín dụng có thể phản ánh và kiểm
soát quá trình phân phối sản phẩm quốc dân trong nền kinh tế.
1.1.4 Phân loại tín dụng ngân hàng
1.1.4.1 Theo mục đích sử dụng, tín dụng Ngân hàng chia thành hai loại:
Tín dụng sản xuất v ƣu t : L i tín dụ ƣợc cung cấp cho các
doanh nghiệp ể họ tiến hành sản xuất và kinh doanh.
Tín dụng tiêu dùng: Là lo i tín dụ ƣợc cấp p át á â ể áp ứng nhu cầu
tiêu dùng. Lo i tín dụ y t ƣờ ƣợ dù ể mua sắm nhà cửa, xe cộ, các
thiết bị …T dụ t êu dù y xu ƣớng t ng lên.
1.1.4.2 Theo thời hạn tín dụng, tín dụng được chia làm ba loại:
Tín dụng ngắn h n: Là lo i tín dụng có thời h dƣới một t ƣờ ƣợc sử
dụng vào nghiệp vụ thanh toán, cho vay bổ sung thiếu hụt t m thời về vố ƣu ộng
của các doanh nghiệp hay cho vay phục vụ nhu cầu sinh ho t tiêu dùng của cá
nhân.
Tín dụng trung h n: Có thời h n từ 01 ế 05 ƣợ dù ể cho vay vốn phục
vụ nhu cầu mua sắm tài sản cố ịnh, cải tiế ổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây
dựng các công trình nhỏ có thời h n thu hồi vốn nhanh.
Tín dụng dài h n: Là lo i tín dụ trê 05 ƣợc sử dụ ể cung cấp vốn xây
dự ơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô lớn.
6
1.1.4.3 Theo mức độ tín nhiệm đối với khách hàng
Tín dụng có bả ảm: Là lo i hình tín dụng mà các khoả v y p át r ều có
tài sản thế chấp, có các hình thứ ƣ: ầm cố, thế chấp, chiết khấu và bảo lãnh.
Tín dụng không có tài sản bả ảm: Là lo i hình tín dụng mà các khoản cho vay
phát ra không cần tài sản thế chấp mà chỉ dựa vào tín chấp. Lo y t ƣờng
ƣợc áp dụng với khách hàng truyền thống, có quan hệ lâu dài và song ph ng với
Ngân hàng, khách hàng này phải có tình hình tài chính lành m v uy t ối
vớ N â ƣ trả nợ ầy ủ n cả gốc lẫn lãi, có dự án sản xuất kinh
doanh khả thi, có khả trả nợ.
1.1.4.4Theo phương thức cho vay
Theo quy chế cho vay của các tổ chức tín dụng ban hành ngày 31/12/2001, Ngân hàng
tiến hành cho vay the á p ƣơ t ức sau:
Cho vay từng lần: Mỗi lần cho vay vốn khách hàng và Ngân hàng tiến hành thực
hiện những thủ tục vay vốn cần thiết và ký hợp ồng tín dụ . P ƣơ t ức này áp
dụng với những khách hàng có nhu cầu vay vố t ƣờng xuyên, sản xuất
không ổ ịnh, kinh doanh theo thời vụ t ƣơ vụ.
Cho vay theo hợp ồng tín dụ : N â v á xá ịnh, thỏa thuận một
h n mức tín dụng duy trì trong một thời h n nhất ịnh hoặc theo chu kỳ sản xuất,
kinh doanh.
Cho vay theo dự án ầu tƣ: N â àng và khách hàng vay vố ể thực hiệ ầu tƣ
phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự á ầu tƣ p ục vụ ời sống.
Cho vay hợp vốn: Một nhóm tổ chức tín dụ ù v y ối với một dự án vay
vốn hoặ p ƣơ á v y vốn củ á . Tr ó một tổ chức tín dụng
ầu mối dàn xếp, phối hợp với các tổ chức tín dụng khác. Ngoài ra cho vay
hợp vốn còn phải thực hiện theo quy chế ồng tài trợ của các tổ chức tín dụng do
Thố ố N â N ƣớc ban hành. Cho vay hợp vố ƣu ểm là san sẻ
ƣợc rủ r s ƣợ ểm là nới lỏng việc kiểm soát tiền vay khách hàng.
Cho vay trả góp: Khi vay vố N â v á xá ịnh và thỏa thuận số
lãi vốn vay phải trả cộng với số gố ƣ ƣợ r ể trả nợ theo nhiều kỳ h n
trong thời h n cho vay.
7
Cho vay theo h n mức tín dụ : K á v N â xá ịnh và thỏa thuận
một h n mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất ịnh. Việc cho vay
và thu nợ xe u p â ịnh ranh giới, thờ ểm cụ thể lúc nào cho
vay, lúc nào thu nợ. P ƣơ t ức này áp dụ ối với khách hàng có nhu cầu vay
trả t ƣờng xuyên, tình hình kinh doanh ổ ịnh, vòng quay vốn nhanh và tín nhiệm
trong quan hệ tín dụng.
Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: Tổ chức tín dụng
chấp thuậ á ƣợc sử dụng số vốn vay trong ph m vi h n mức tín
dụ ể thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ và rút tiền mặt t i máy rút tiền tự
ộng hoặc ứng tiền mặt i lý của tổ chức tín dụng. Khi cho vay phát hành và sử
dụng thẻ tín dụng, tổ chức tín dụng và khách hàng phả tuâ t e quy ịnh của
Chính phủ v N â N ƣớc Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín
dụng.
Cho vay theo h n mức thấu chi: Là việc cho vay mà tổ chức tín dụng thỏa thuận
bằ v bản chấp thuận cho khách hàng c vƣợt số tiền có trên tài khoản thanh
toán của khách hàng phù hợp vớ á quy ịnh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà
ƣớc Việt Nam về ho t ộng thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán.
1.1.4.5 Theo xuất xứ tín dụng
Cho vay trực tiếp: Ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho khách hàng có nhu cầu ồng
thờ ƣờ v y trực tiếp hoàn trả nợ vay cho Ngân hàng.
Cho vay gián tiếp: Là khoả v y ƣợc thực hiện thông qua việc mua l i các
khế ƣớc hoặc chứng từ nợ ƣợc phát sinh và còn trong thời h n thanh toán. Các
hình thức này gồm có: Chiết khấu, mua l i các phiếu bán hàng, nghiệp vụ thanh lý.
1.1.4.6 Căn cứ vào hình thái giá trị của tín dụng
Tín dụng bằng tiền: Là lo i hình tín dụ ƣợc cung cấp bằng tiề . Đây
thức cấp tín dụng chủ yếu củ N â v ƣợc thực hiện bằng kỹ thuật khác
u ƣ: T dụng ứ trƣớc, thấu chi, tín dụng thời vụ, tín dụng trả góp.
Tín dụng bằng tài sản: Là hình thức cho vay bằng tài sản rất phổ biế v d ng,
ển hình nhất là tài trợ t uê u . T e p ƣơ t ức nay Ngân hàng hoặc công
ty thuê mua (Công ty con của Ngân hàng) cung cấp trực tiếp tài sản cho khách hàng
v t e ịnh kỳ khách hàng hoàn trả nợ vay gồm cả gốc và lãi.
8
1.1.5 Các nguyên tắc cơ bản của tín dụng
Ho t ộng tín dụng củ N â t ƣơ i dựa trên một số nguyên tắc nhất
ịnh nhằ ảm bảo tín an toàn và khả s ời. Các nguyên tắ y ƣợc cụ thể hóa
tr á quy ịnh củ N â N Nƣớ v á N â t ƣơ i.
1.1.5.1 Nguyên tắc: Hoàn trả vốn và lãi đúng hạn
Khách hàng phải cam kết trả vốn (gốc) và lãi với thờ xá ịnh. Các khoản
tín dụng Ngân hàng chủ yếu có nguồn gốc từ các khoản tiền gửi của khách hàng và các
khoả v y ƣợn. Ngân hàng phải có trách nhiệm hoàn trả cả gốc và lã ƣ ã ết.
Do vậy, các Ngân hàng luôn yêu cầu ƣời nhận tín dụng phải thực hiệ ết
y. Đây ều kiệ ể Ngân hàng tồn t i và phát triển.
Ngoài ra một số khoản tài trợ Ngân hàng không thu lãi (ví dụ tín dụ ƣu ã ).
Tuy ê ỉ p á á sá ƣu ã ủ N â ối với khách hàng riêng
biệt, không phản ánh bản chất của ho t ộng tín dụng.
1.1.5.2 Nguyên tắc: Sử dụng đúng mục đích và hiệu quả
Khách hàng phải cam kết sử dụng tín dụ t e ụ ƣợc thỏa thuận
với Ngân hàng, không trái vớ quy ịnh của Ngân hàng cấp trên. Bên c ỗi Ngân
hàng có thể có mụ v p m vi ho t ộng riêng. Mụ t trợ ƣợc ghi trong
hợp ồng tín dụ ảm bảo Ngân hàng không tài trợ cho các ho t ộng trái pháp luật và
việc tài trợ phù hợp vớ ƣơ ĩ ủa Ngân hàng.
1.1.5.3 Nguyên tắc: Có đảm bảo tín dụng
Ngân hàng tài trợ dự trê p ƣơ á (hoặc dự án) có hiệu quả. Thực hiện nguyên
tắ y ều kiện thực hiện nguyên tắc thứ nhất. P ƣơ á t ộng có hiệu quả của
ƣời vay chứng minh cho khả t u ồ ƣợc vố ầu tƣ v ã ể trả nợ Ngân
hàng. Các khoản tài trợ của Ngân hàng phải gắn liền với việc hình thành tài sản của
ƣờ v y. Tr trƣờng hợp xét thất kém an toàn, Ngâ ò ỏ ƣời vay phải có
tài sả ảm bảo khi vay. Tài sả ảm bảo có thể khác với tài sả tƣơ ƣơ t
từ tiền vay.
1.2 Hoạt động tín dụng ngắn hạn
1.2.1 Các loại hình tín dụng ngắn hạn
9
1.2.1.1 Tín dụng ứng trước
Các tín dụng ứ trƣớ ƣợc gọi bằng những thuật ngữ khác nhau. Các tên gọi
củ t ƣờng thể hiện những thực tế gầ ũ ƣ: Mở tín dụng tài khoản, thấu chi,
tín dụng vãng lai (hay còn gọi là cho vay luân chuyển). Nhìn chung, các khoản tín dụng
ứ trƣớc chủ yếu theo nhu cầu toàn bộ tài sả ƣu ộ ĩ t ực hiện một
tài sả xá ịnh nào. Nói chung không có một ảm bảo riêng.
Tín dụng ứ trƣớc bao gồm các lo s u ây:
1.2.1.1.1 Tín dụng thế chấp hoặc nghiệp vụ mở tín dụng khoản.
Lo i tín dụng này là một thể thứ v y ƣợc thực hiệ trê ơ sở hợp ồng tín
dụ tr á ƣợc sử dụng một mức cho vay trong một thời gian nhất ịnh.
Trong hình thức này, Ngân hàng cho khách hàng vay bằng cách mở cho họ một
tín dụng khoản. Khi mở tín dụng khoả ƣ vậy khách hàng không phải bỏ tiề v ấy,
mà trái l i có thể lấy tiền ra, tiề t ền ứ trƣớc của Ngân hàng vì vậy nghiệp vụ
này còn gọi là nghiệp vụ ứ trƣớc. Khách hàng có thể sử dụng tài khoả y ể phát
hành séc chi trả hoặc có thể sử dụng cho nhiều mụ á .
Khi thực hiện một khoản tín dụng ứ trƣớc tùy vào sự nhìn nhậ N â ối
với khách hàng mà có thể N â ƣ r ột trong hai hình thức sau:
Tín dụng ứ trƣớc không bả ảm: Là việc cấp tín dụng không cần tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh, mà dự trê ơ sở uy tín của khách hàng. Trƣớc khi cho vay Ngân hàng phả xe xét á á p â t . Đá á khách hàng dựa vào hàng lo t chỉ t êu ƣ ức vốn, lợi nhuậ uy tín của sản phẩm trên thị trƣờng, khả t êu t ụ sản phẩ tr ộ quản lý.
Tín dụng ứ trƣớc có bả ảm: Là lo i tín dụ ƣợc cấp p át trê ơ sở có tài sản thế chấp (d tê ọi là tín dụng thế chấp), cầm cố hay bảo lãnh của một hay nhiều ƣời khác.
1.2.1.1.2 Thấu chi
Thấu chi là hình thức cấp tín dụng ứ trƣớ ặc biệt trê ơ sở hợp ồng tín
dụng hay còn gọi là tín dụng h n mứ ƣợc thực hiện bằng cách cho phép khách hàng
ƣợc sử dụng kết số thiếu (dƣ ợ) trong một giới h n nhất ịnh. Thấu chi là kỹ thuật cho
10
v y ặc biệt tr x ệp ƣợc sử dụng vốn một cách linh ho t á ảm bảo
nếu có chỉ là yếu tố phụ, vì số nợ t ƣờng xuyên biế ộng không thể thực hiện á ảm
bảo trực tiếp. Thấu ƣợc xem là lo i tín dụng không bảo chứng. Thấu chi là một
khoản tín dụng tổng hợp mà doanh nghiệp vay khi nhu cầu về vố ƣu ộng củ vƣợt
khả ủa vố ƣu ộng. Khi cấp tín dụng thấu N â ò ỏi việc nghiên
cứu một nguyên nhân rất chính xác về sự phát sinh và tìm sự hợp lý củ tr ơ ấu
tài chính của doanh nghiệp.
1.2.1.1.3 Tín dụng vãng lai
Tín dụ vã ƣ ƣợc giới thiệu ầy ủ trên sách báo Vệt Nam. Có rất
nhiều ý kiế á u v ò ều sự nhầm lẫn. Do vậy việc quy tựu những
thông tin, những tri thức về nội dung chủ yếu của tín dụn vã ể hiểu thêm những
ƣu ểm của nó trong nền kinh tế thị trƣờng. Từ r t r ững thích ứng vớ ều kiện
Việt N tr quá tr ổi mới và phát triể d ng các lo i tín dụng của Ngân
t ƣơ i.
Tín dụ vã ƣợc xem là hình thức tín dụng cổ ển nhất. Tín dụng vãng lai
là tín dụ N â d ơ qu t dụng cấp cho khách hàng của mình: Bằng bản tệ
hoặc ngo i tệ và theo nhu cầu khách hàng có thể ƣợc sử dụng với số ƣợng khác nhau
ƣ vƣợt quá số tiề quy ịnh trong hợp ồng. Việc tính số dƣ á ản nộp
vào và rút ra khỏi tài khoản củ á ƣợc tiến hành sau những khoảng thời gian
quy ịnh trong hợp ồ ồng thời với việc thanh toán các khoản chi trả tín dụng trên
tài khoản thống nhất của khách hàng.
1.2.1.1.4 Tín dụng thời vụ
Ho t ộng thời vụ là ho t ộng sản xuất ƣợc thực hiện ở một thờ ể
tr v ệc tiêu thụ l ƣợc thực hiện t i một thờ ểm khác hoặ ƣợc l i việc
sản xuất ƣợc rả ều trong cả ể trá p ột biến v d ều tổng chi phí
trong việc tiêu thụ l ƣợc tiến hành trong một thời gian rất ngắ . Tr á trƣờng hợp
này doanh nghiệp có nhu cầu thời vụ về tài trợ vố ƣu ộ v ƣợc thỏa mãn bằng
tín dụng thời vụ.
11
Doanh nghiệp yêu cầu Ngân hàng phục vụ p ỡ tài chính ở các thời vụ.
Dự v ều tra nghiên cứu của mình, Ngân hàng sẽ có kế ho ch tài trợ thời vụ cụ thể
trong tháng, các nhu cầu và nguồn vốn dự kiến. Nói cách khác, khi có nhu cầu vƣợt quá
nguồn vốn trong một thời kỳ ƣờ t ƣ r u ầu ặc biệt về thời vụ mà nếu
ƣ ọi việc diễn ra tốt ẹp, sẽ ƣợc san bằng ở thời kỳ bán hàng. Vố ƣu ộng phải bù
ắp một phần nhu cầu này. Một doanh nghiệp có khả suốt ƣơ ầu với thời
kỳ mùa vụ mà không cần tới tín dụng bên ngoài, thì chắc chắn là một doanh nghiệp quản
ƣ tốt nguồn vốn, bởi vì nó chứng tỏ việc không tận dụng số tƣ bả t ƣờng có trong
một thời kỳ củ v ức sinh lợi của vố y d ũ p ải gánh chịu những hậu
quả.
1.2.1.2 Chiết khấu thương phiếu
T ƣơ g phiếu hay kỳ phiếu t ƣơ i là một giấy nợ phát sinh trong quan hệ
t ƣơ v ƣời thụ ƣởng một trái quyề ối vớ ƣời thụ trái khi giấy nợ ến
h . T ƣơ p ếu là công cụ của tín dụ t ƣơ i.
Từ thời trung cổ á t ƣơ p ếu trở thành phƣơ t ện quan trọng trong kinh
doanh Ngân hàng. Ngày nay, có rất nhiều nghiệp vụ N â ƣợc thực hiện thông
qua việc chiết khấu t ƣơ p ếu:
Ngân hàng tham gia vào việc thanh toán các phiếu á á t ƣơ p ếu
ƣợc chiết khấu t i Ngân hàng của họ.
N â ũ t ực hiện việc thu ngân các phiếu khoán giúp khách hàng.
Ngoài thanh toán và thực hiện thu ngân hộ khách hàng, Ngân hàng có thể giữ các
phiếu khoán làm vệt bả ả . N ƣ t t ƣờng thì Ngân hàng chiết khấu
t ƣơ p ếu.
Chiết khấu t ƣơ p ếu là nghiệp vụ cổ ển củ N â r ời rất sớm và
mãi dến ngày nay vẫ ƣợc các Ngân hàng áp dụng một cách phổ biế . Đây ột
nghiệp vụ ít rủi ro và b ng vốn của Ngân hàng. Thời h n cho vay ngắn
tố 90 y ều này nâng cao tính thanh khoản trong quan lý tài sản có của Ngân
hàng. Mặt khác hia hình thứ ơ bản củ t ƣơ p ếu là hối phiếu và lệnh phiếu ƣợc
lập trê ơ sở ã ƣợc chuyể ƣờ u . Đây t ề ề ề
ƣời mua thực hiện kinh doanh củ ể có khả trả cho Ngân hàng. L i
12
nữa nghiệp vụ chiết khấu l i ở N â Tru Ƣơ N â ặp n về
thanh khoản. Mặc dù chiết khấu t ƣơ p ếu mang l i nhiều lợi ích cho khách hàng.
Tuy nhiên vẫn có rủi ro xảy ra. Vì vậy trƣớc khi chiết khấu t ƣơ p ếu, Ngân hàng
phải xem xét kỷ các hối phiếu và mối quan hệ của nhữ ƣờ ê qu ến hối
phiếu.
N ƣ vậy: Chiết khấu t ƣơ p ếu là một nghiệp vụ tín dụng ngắn h ƣợc thực
hiệ dƣới hình thức khách hàng chuyển giao quyền sở hữu t ƣơ p ếu ể ổi lấy một
số tiền bằng mệnh giá trái phiếu trừ ã ết khấu và hoa hồng phí.
Ngoài ra tín dụng dựa trên việc trái quyền chuyể ƣợng trái quyền còn gồm các
lo i: Nghiệp vụ uy ộng các trái quyề t ƣơ i, bao thanh toán hay mua ủy nhiệm
t u…
1.2.1.3 Tín dụng bằng chữ ký của Ngân hàng
Lo i tín dụng này thực chất là một cam kết lãnh nợ d N â ƣ r bằng
việc phát hành chứ t ƣ bảo lãnh hoặc bảo chứng, cam kết trả t y ƣờ v y
nếu ƣờ v y trả ƣợc nợ. trƣờng hợp sự xác nhận khoản tín dụ ã
cấp cho một thời h n nhất ịnh. Khi thực hiện cho vay qua cam kết bằng chữ ký, Ngân
hàng không phải xuất quỹ ể cho khách hàng sử dụng một khoản tiền nhất ịnh, mà chỉ
ƣ r ột cam kết bảo lãnh cho con nợ ối với chủ nợ. N ƣ vậy, chỉ khi nào con nợ
không trả ƣợc nợ thì Ngân hàng mới trả nợ hộ. T t ƣờ ể thực hiện nghiệp vụ
này thì Ngân hàng phải lập một quỹ bão lãnh theo một tỷ lệ so với vố p áp ịnh. Hiện
nay ở Việt Nam số tiền bảo lãnh tín theo tỷ lệ phầ tr m trên tổng giá trị bảo lãnh.
1.2.2 Vai trò của hoạt động tín dụng ngắn hạn
1.2.2.1 Đối với Ngân hàng
Ho t ộng tín dụng nói chung và tín dụng ngắn h r ê ã ảm bảo nguồn
thu chủ yếu cho ho t ộng kinh doanh củ N â . Đ ụ t o nên lợi nhuận
và phòng chống rủi ro của Ngân hàng. Trong quá trình ho t ộng của các Ngân hàng, các
nhà quản trị Ngân hàng phả qu tâ ến vấ ề: Phải t ƣợc nguồ t u bù ắp các
p ( p uy ộng vốn, chi phí trả ƣơ p quả …).Mặt khác phả ảm
bảo khả t ản của Ngân hàng. Tín dụng ngắn h n có thể giúp các nhà quản
trị giải quyết vấ ề này.
13
1.2.2.2 Đối với nền kinh tế
Ngân hàng trong nền kinh tế vớ tƣ á ột doanh nghiệp d ĩ vực
tiền tệ. Vớ tƣ á ột trung gian tài chính, nó là kênh chuyển vốn từ nhữ ơ t ừa
vố ến nhữ ơ t ếu vốn và ho t ộng hiệu quả trong nền kinh tế. Các kênh truyền
dẫn vốn có thể qua thị trƣờ t ệp vụ tín dụng trung và dài h ƣ
ã bị c nh tranh m nh mẽ bởi các tổ chức tài chính phi Ngân hàng tham gia vào thị
trƣờ y ƣ: ty bảo hiểm, các quỹ ầu tƣ ty t … H ặc thị trƣờng
tiền tệ là kênh dẫ v uy ộng vốn những nguồn vốn và các giấy tờ có giá ngắn h n.
Thị trƣờng này ho t ộng rất linh ho t và cung cấp một nguồn vốn rất lớn cho nền kinh
tế. t dụng ngắn h n ngày càng phát triển m nh mẽ.
1.3 Tín dụng cá nhân
1.3.1 Khái niệm tín dụng cá nhân
Trê ơ sở ị ĩ T dụ N â ” êu trê v p m vi của luậ v
y ố tƣợng khách hàng cá nhân bao gồm cá nhân và hộ ấy chứng nhận
ộ kinh doanh cá thể, vì vậy Tín dụng cá nhân là hình thức tín dụng mà trong
đó NHTM đóng vai trò là người chuyển nhượng quyền sử dụng vốn của mình cho khách
hàng cá nhân hoặc hộ gia đình sử dụng trong một thời hạn nhất định phải hoàn trả cả
gốc và lãi với mục đích phục vụ đời sống hoặc phục vụ sản xuất kinh doanh dưới hình
thức hộ kinh doanh cá thể.
Tín dụ á â p ớn ến sự ƣu t á uồn vốn trong xã hộ ều
chuyển vốn từ ơ t ừ ế ơ t ếu, từ ơ ệu quả thấp ế ơ ệu quả ể áp
ƣ u ầu vốn cho kinh doanh hoặc tiêu dùng cá nhân và hộ .
Tín dụ á â ã p át tr ển từ lâu trên thế giớ ƣ ột khái niệm khá
mới ở thị trƣờng Việt Nam. Tuy nhiên tín dụ á â ã t u t ƣợc
nhiều khách hàng và có tiề rất lớ ể phát triể . Đ ểm thuận lợi là quy mô thị
trƣờng lớn với dân số ( ảng 90 triệu dâ v y 1/4/2014 t e tr bá ện
tử CHÍNH PHỦ NƢỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI HŨ NGHĨ VIỆT N M) số trong
ộ tuổ trẻ, có thu nhập ngày càng cao và có nhu cầu chi tiêu cho nhiều mụ .
14
Hiệ y xu ƣớ t êu dù trƣớc, trả s u ể áp ứng nhu cầu chi tiêu cho cuộc
số t ất là ở các thành phố lớn. Chính vì thế, các sản phẩm tín dụng cá
nhân củ N â ƣợc khách hàng rất qu tâ . Đây ơ sở ể các Ngân hàng tự
t ẩy m nh mảng tín dụng này.
1.3.2 Đặc điểm cho tín dụng khách hàng cá nhân
Tín dụng cá nhân là lo i hình tín dụng khác biệt so với tín dụng doanh nghiệp. Với ph m
vi nghiên cứu của luậ v y x ƣ r ột số khác biệt ƣ:
1.3.2.1 Quy mô mỗi khoản vay nhỏ, số lượng các khoản vay lớn
K á á â t ƣờng có hai mụ v y:
Thứ nhất là cá nhân, hộ v y ể bổ sung vốn kinh doanh. Quyền ho t
ộng sản xuất kinh doanh của cá nhân, hộ ƣợc pháp luật thừa nhậ ƣ d
ực h n chế ho t ộ d t ƣờng không có quy mô lớn.
Thứ á â v y áp ứng nhu cầu vố ể tiêu dùng. Khoản vay cá nhân cho
mụ y trực tiếp phục vụ cho nhu cầu chi tiêu cho cuộc số ƣ: Mu ất,
mua sắm vật dụ xây dựng, sửa chữa nhà, du học, du lị ….
Số tiền vay hai mụ y ều bị giới h n bởi nhữ ều kiện từ Ngân hàng
: T ợp lý của nhu cầu vốn, khả trả nợ và tài sả ảm bảo. Tuy nhiên, số
ƣợng các khoản tín dụng cá nhân là rất lớn do hai nguyên nhân:
Số ƣợ á á â d ố tƣợng của lo i hình cho vay này là mọi
cá nhân trong xã hội, từ nhữ ƣời có thu nhập ến nhữ ƣời có thu nhập
trung bình và thấp.
Nhu cầu tín dụ p p v d ng của khách hàng cá nhân, vì khi chất ƣợng
cuộc số v tr ộ dâ tr ƣợ â ƣời dân càng có nhu cầu vay Ngân
ể cải thiện và nâng cao mức sống.
1.3.2.2 Tín dụng cá nhân thường dẫn đến các rủi ro
15
Rủi ro do thông tin bất cân xứng
Khi thẩ ịnh cho vay thì thông tin về bản thân khách hàng là một trong những
yếu tố quan trọ ể N â ƣ ến quyết ịnh cho vay, bên c nh tính hợp lý và
hợp pháp của nhu cầu vốn, khả trả nợ và tài sả ảm bảo.
Đối với khách hàng là tổ chức, việc nắm bắt t t á tƣơ ối
thuận lợi do có rất nhiều nguồ t t ƣợ ƣ: á á t t
tin xếp h ng tín dụng, tình hình nộp thuế, uy tín quan hệ vớ á ố tá ….
N ƣợc l ối với khách hàng cá nhân, việ á á â t â uồn trả nợ,
mụ sử dụng vố v y t ƣờ ầy ủ và rõ ràng dẫ ến rủi ro thông tin bất cân
xứng, khiến cho việc thẩ ịnh khách hàng thiếu chính xác. Nguồn trả nợ chủ yếu của
khách hàng cá nhân là từ thu nhập ổ ịnh ở thờ ểm hiện t i. Do vậy, nếu ƣời vay
gặp vấ ề về sức khỏe, mất việc làm hay gặp các biến cố bất ngờ ả ƣớ ến thu
nhập thì sẽ không trả ƣợc nợ vay cho Ngân hàng.
Rủi ro tác nghiệp
ặ ểm của tín dụng cá nhân là quy mô mỗi khoản vay nhỏ ƣ số ƣợng
khoản vay lớn, vì vậy ể có thể áp ứng tố u ầu khách hàng nhằm nâng cao kết
quả công việ ò ỏi sự phục vụ nhanh chóng củ T . tr qu tr t ẩm
ịnh hồ sơ t dụng các cán bộ t ƣờng hay chủ quan, thậm chí lợi dụng sự lỏng lẻo của
công tác quả v sơ ở củ quy ị ể lừ ảo chiếm do t tài sản của khách hàng,
hoặ t ồng với khách hàng gây ra những tổn thất cho Ngân hàng.
Rủ r y ò t ê ối với cho vay tín chấp, do Ngân hàng cấp tín dụng trên
ơ sở thẩ ĩ uy t ủa khách hàng tốt xấu mà không có biện p áp ảm bảo bằng tài
sả . Tr trƣờng hợp ếu khách hàng thực sự không có khả trả nợ vay hoặc có
khả ƣ trả nợ vay trong khi việc quản lý thông tin về sử thay
ổ ơ ƣ tr v ệc của khách hàng là một ều không dễ dàng thì sẽ gặp
cho Ngân hàng khi xử lý khoả v y ể thu hồi nợ.
1.3.2.3 Tín dụng cá nhân gây tốn kém nhiều chi phí
ặ ểm của khách hàng cá nhân là số ƣợng nhiều và phân tán rộ ê ể duy trì
và phát triển tín dụng cá nhân dẽ tốn kém nhiều chi phí cho các công tác:
16
Mở rộng hệ thống m ƣới, quảng cáo, tiếp thị t o thuận lợi trong việc tiếp cận
khách hàng cá nhân ở từ ịa bàn, khu vực.
Phát triển nhân sự ầy ủ nhằm phục vụ khách hàng nhanh chóng, chính xác từ
khâu nhận hồ, thẩ ị ến quyết ịnh cho vay, giải ngân và thu nợ.
p ê qu ƣ: p quả v p ò p ẩ ệ ƣớ ện tho i,
công tác phí hỗ trợ T ….
1.3.3 Vai trò của tín dụng cá nhân trong nền kinh tế
Có thể nói rằng hầu hết các chủ thể trong nền kinh tế, dù là trực tiếp hay gián tiếp ũ
ều ƣợc ả ƣởng những lợi ích do ho t ộng của NHTM mang l i. Ho t ộng tín
dụ á â ũ i lệ khi có nhữ v trò s u ây:
1.3.3.1 Đối với nền kinh tế - xã hội
Góp phần tạo sự năng động cho các thành phần kinh tế.
Tín dụng cá nhân là kênh hỗ trợ vố ể dân chúng trang trải các chi phí phát sinh
trong cuộc sống từ thỏa mãn nhu cầu thiết yếu ến nhu cầu xa xỉ vớ p ắt ỏ,
nhằm nâng cao chất ƣợng cuộc sống. Để có thể áp ứng nhu cầu y t ủa
khách hàng, buộc các thành phần kinh tế phả ẩy m nh sản xuất d t o nhiều công
v ệc làm, t o ra những khác biệt tích cự p t g khả tr trƣớ á ối
thủ tr v ƣớc trong thời kỳ hội nhập.
Góp phẩn tạo sự ổn định về mặt xã hội
Là một phần của tín dụng nói chung, tín dụ á â ũ v trò t ự ối
với xã hội. Tín dụng cá nhân góp phần khai thác triệt ể các nguồn vốn nhàn rỗi trong xã
hội rồ ƣu t á uồn vốn này một cách trôi chảy và hiệu quả, từ ơ t ừa vố ến
ơ t ếu vốn, từ ơ ệu quả thấp ế ơ ệu quả cao.
Tín dụng cá nhân giúp kích cầu trong nền kinh tế, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn,
t ẩy sản xuất tr ƣớ . t u t ều lự ƣợ ộng tham gia xây
dựng, sản xuất t v ệ ƣớ ến các mục tiêu xã hộ ƣ: X ảm
è t t u ập, giảm tệ n n xã hội góp phần ổ ịnh trật tự xã hội.
17
1.3.3.2 Đối với Ngân hàng
Góp phần nâng cao thương hiệu cho Ngân hàng
ố tƣợng khách hàng rất rộng nên việc phát triển tín dụng cá nhân sẽ giúp
hình ả t ƣơ ệu củ N â ƣợc phổ biến rộng khắp. Thông qua tín dụng cá
nhân, ngoài việc cấp tín dụng cho khách hàng còn giúp Ngân hàng thuận lợi trong bán
sản phẩm dịch vụ Ngân hàng bán lẻ ƣ: T ền gửi tiết kiệm, giao dịch thanh toán,
chuyể ƣơ qu t ản, phát hành – thanh toán thẻ, dịch vụ N â ện
tử….K ả u ấp gói sản phẩm dịch vụ t á â ồng bộ thỏa mãn tố
nhu cầu khách hàng sẽ t o nét khác biệt cho Ngân hàng trong c nh tranh vớ ối thủ, do
p p ầ â t ƣơ ệu Ngân hàng.
Góp phần phân tán rủi ro cho Ngân hàng
Nếu một Ngân hàng chỉ tập trung cho vay các khách hàng doanh nghiệp có nhu
cầu vốn lớ v d t ộng kinh doanh của khách hàng này gặp khó khan
gây ả ƣở ến khả trả nợ sẽ ả ƣở ến tình hình ho t ộng kinh doanh
của Ngân hàng.
Do vậy, với nguyên tắ trá ể tất cả trứng vào một rổ” á N â p át
triển tín dụ á â ƣ ột sự phân tán rủi ro vì số ƣợ á á â
số tiền vay ít thì khi có một khách hàng hoặc một số ít khách hàng gặp rủi ro dẫ ến
không có khả trả nợ thì ít gây ả ƣởng ến tình hình ho t ộng kinh doanh của
Ngân hàng
1.3.3.3 Đối với khách hàng cá nhân
Cuộc số ƣời luôn tồn t i những nhu cầu vật chất và tinh thần, những nhu
cầu y d v ơ bắt ầu từ những hàng hóa thiết yếu rồ ến những
hàng hóa xa xỉ ơ ù với sự phát triền của nên kinh tế. N ƣ v ệc thỏa mãn những
nhu cầu i phụ thuộc vào khả t t á ện t i. Ở một chừng mự t
dụng cá nhân giúp cho các khách hàng linh ho t ơ tr v ệc giải quyết vấ ề thỏa
mãn nhu cầu của bản thân. Thay vì phả t ũy ủ vốn ờ hiện t ể thực hiện kế ho ch
của bả t â ƣời tiêu dùng sẽ khéo léo phối hợp giữa thỏa mãn nhu cầu ở hiện t i với
18
khả t t á ở hiện t v tƣơ . N ĩ ọ sẽ t êu dù trƣớc bằng cách lựa
chọ p ƣơ á v y vốn Ngân hàng rồ t ũy vả hoàn trả sau cho Ngân hàng.
Vai trò này hết sứ ĩ ối với nhữ trƣờng hợp mau sắm các hàng hóa
thiết yếu có giá trị ƣ ử xe ơ … y t êu ấp bá ƣ ố u bệnh tật,
y ƣới hỏ …. Tr ữ trƣờng hợp này, thay vì bế tắc hoặc phả t ến
những khoản vay nóng ngoài Ngân hàng với lãi suất cao ngất ƣỡng, thì khách hàng có
thể an tâm vay vốn từ Ngân hàng với lãi suất và thời h n vau hợp lý.
Đ ều y ƣợc thể hiện rõ nét nhất t á ƣớc phát triển vì thông qua các khoản
cấp tín dụng của Ngân hàng hết sức nhanh chóng và thuận tiện thì khách hàng hầu ƣ
ƣợ áp ứng các nhu cầu cá nhân thiết yếu của cuộc số ƣ u u t ọc
tập, du lị … p p ần nâng cao chất ƣợng cuộc sống.
Ngoài ra, tín dụng cá nhân còn là kênh các NHTM tài trợ vốn cho ho t ộng sản
xuất kinh doanh của các hộ h giúp họ ều kiệ ể mở rộng quy mô sản xuất,
nâng cao khả nh tranh trong ngành. Vớ ều kiện cấp tín dụng ơ ả ơ ối
với khách hàng doanh nghiệp, tín dụng cá nhân phù hợp với hình thức kinh doanh nhỏ
lẻ, phù hợp vớ ặc tính và tập quán kinh doanh củ ố tƣợng này.
1.3.4 ột số chỉ tiêu phân tích tình hình hoạt động tín dụng ngắn hạn khách hàng cá nhân
1.3.4.1 Tốc độ tăng trưởng thu nhập
Tố ộ t trƣởng thu nhập = (Thu nhập ho t ộng tín dụng kỳ này – kỳ trƣớc)/ Thu
nhập ho t ộng tín dụng kỳ trƣớc.
Chỉ tiêu này thể hiện chiều ƣớng phát triển của tín dụng. Chỉ t êu y dƣơ ứng tỏ
chiều ƣớ ê p át tr ển của tín dụng.
1.3.4.2 Tỷ lệ nợ xấu
Nợ xấu là các khoản nợ dƣới chuẩn, có thể quá h n và bị nghi ngờ về khả
trả nợ lẫn khả t u ồi vốn của chủ nợ ều y t ƣờng xảy ra khi các con nợ ã
tuyên bố phá sản hoặ ã tẩu tán tài sản. Nợ xấu gồm các khoản nợ quá h n trả lãi và/
19
hoặc gố trê t ƣờ quá b t á ứ vào khả trả nợ củ á ể h ch
toán các khoản vay vào các nhóm thích hợp
T i Việt Nam việc phân lo i nợ, trích lập và sử dụng dự p ò ể xử lý rủi ro tín
dụ ƣợc thực hiện theo Quyết ịnh số 493/2005/QĐ-NHNH ngày 22/04/2005 và
Quyết ịnh số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 sử ổi, bổ sung một số ều của
Quyết ịnh số 493/QĐ-NHNN của Thố ốc NHNN Việt N . T e Nợ xấu”
các khoản nợ thuộc nhóm 3,4 và 5. Việc phân lo i nợ thực hiệ ƣ s u:
N 1(Nợ ủ t êu uẩ ) b ồ : á ả ợ tr tổ ứ t dụ
á á ủ ả t u ồ ầy ủ ả ố v ã t ờ .
N 2 (Nợ ầ ) b ồ : Cá ả ợ quá dƣớ 90 y. á ả
ợ ơ ấu t ờ trả ợ tr the t ờ ợ ã ơ ấu .
N 3 (Nợ dƣớ t êu uẩ ) b ồ : á ả ợ quá từ 90 ế 180
ngày. á ả ợ ơ ấu t ờ trả ợ quá dƣớ 90 y t e t ờ
ã ơ ấu ;
N 4 (Nợ ờ) b ồ : á ả ợ quá từ 181 ế 360 y. Các
ả ợ ơ ấu t ờ trả ợ quá từ 90 y ế 180 y t e t ờ
ã ơ ấu ;
N 5 (Nợ ả ất vố ) b ồ : Các ả ợ quá trê 360 y.
á ả ợ ờ p ủ xử . á ả ợ ã ơ ấu t ờ
trả ợ quá trê 180 y t e t ờ ã ƣợ ơ ấu .
Tổ ợ xấu
Tỷ ệ ợ xấu ( % ) = ---------------------------------------- x 100
Tổ dƣ ợ
Tỷ ệ ợ xấu ủ N â t ấp tốt. T ự tế rủ r tr d
trá ỏ ê N â t ƣờ ấp ậ ột tỷ ệ ất ị ƣợ ớ
t . Mứ dƣớ 3% t ể ƣỡ á tốt tr t ộ N â . Tỷ
ệ t p ép t e t ệ quố tế v V ệt N 5%.
1.3.4.3 Tỷ lệ nợ quá hạn
20
Tỷ lệ nợ quá hạn = (Nợ quá hạn / Tổng dư nợ)*100%
ỉ t êu y p ả á ất ƣợ t dụ . N â v y p ả t u ồ
vố v ã t ờ . Tỷ ệ ợ quá t ỉ ất ƣợ t dụ N â
é . T e t ệ ỉ t êu y p ả ể s át tr p v quá 3%
1.3.4.4. Dư nợ tín dụng so với nguồn huy động vốn.
Dự nợ tín dụng so với nguồn huy động vốn = (Dư nợ tín dụng/ Tổng nguồn vốn huy
động) *100%
ỉ t êu y p ả á sử dụ vố t dụ s vớ vố uy ộ t sử dụ
uồ vố vơ vố v y. ỉ t êu y ƣợ ể s át v ều ỉ ở ứ 70% -80%
1.4Quy trình cho vay
1.4.1 Khái niệm quy trình cho vay
Quy trình cho vay là bảng tổng hợp mô tả á bƣớ ụ thể từ khi tiếp nhận nhu
cầu vốn vay củ á ến khi Ngân hàng ra quyết ịnh cho vay, giải ngân và
thanh lý hợp ồng tín dụng.
Việc thiết lập và không ngừng hoàn thiện quy trình tín dụ ĩ rất quan
trọ ối với ho t ộng tín dụng của Ngân hàng. Về mặt hiệu quả, quy trình tín dụng
hợp lý góp phần nâng cao chất ƣợng và giảm thiểu rủi ro tín dụng. Về mặt quản trị, quy
trình tín dụ s u ây có những lợi ích sau:
Quy trình tín dụ ơ sở cho việc p â ịnh trách nhiệm và quyền h n của
từng bộ phận liên quan trong ho t ộng tín dụng.
Quy trình tín dụ ơ sở cho việc thiết lập các hồ sơ v t ủ tục vay vốn về mặt
hành chính.
Quy trình tín dụng chỉ rõ mối quan hệ giữa các bộ phận liên quan trong ho t ộng
tín dụng.
1.4.2 Quy trình tín dụng căn bản
21
Tùy t e ặ ểm tổ chức và quản trị, mỗ N â ều tự thiết kế và xây
dựng cho mình một quy trình cho vay tín dụng riêng. Quy trình tín dụng có thể phân theo
nhiều á u ƣ: H (trƣớc khi cấp tín dụng, sau khi cấp tín
dụ ) b (trƣớc khi cấp tín dụng, trong khi cấp tín dụng, sau khi cấp tín dụng).
Hiện nay, quy trình tín dụ ƣợ t ƣ:
Lập hồ sơ ề nghị cấp tín dụng
Thẩ ịnh (Phân tích tín dụng)
Quyết ịnh tín dụng
Giải ngân
Giám sát, thu nợ và thanh lý tín dụng.
1.4.2.1 Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng
Lập hồ sơ ề nghị cấp tín dụ âu bả ầu tiên của quy trình tín dụng, nó
thực hiện ngay sau khi cán bộ tín dụng tiếp xúc khách hàng có nhu cầu vay vốn. Lập hồ
sơ t dụng là khâu quan trọng vì nó là khâu thu nhập t t ơ sở ể thực hiện các
âu s u ặc biệt là phân tích và ra quyết ịnh cho vay.
Tùy theo quan hệ giữa khách hàng và Ngân hàng, lo i tín dụng yêu cầu và quy mô
tín dụng, các bộ tín dụ ƣớng dẫn khách hàng lập hồ sơ với những thông tin yêu cầu
khác nhau. Nhìn chung, một bộ hồ sơ ê ị cấp tín dụng cần thu thập từ khách hàng
những thông tin sau:
Thông tin về ự p áp v ực hành vi của khách hàng.
Thông tin về khả sử dụng và hoàn trả vốn của khách hàng.
Thông tin về bả ảm tín dụng.
Để thu thập ƣợc nhữ t t bả ƣ trê N â t ƣờng xuyên yêu cầu
khách hàng phải lập và nộp cho Ngân hàng các lo i giấy tờ sau:
Giấy chứ tƣ á pháp nhân của khách hàng, ch ng h ƣ ấy phép
thành lập, quyết ịnh bổ nhiệ á ố ều lệ ho t ộng.
P ƣơ á sản xuất kinh doanh và kế ho ch trả nợ, hoặc dự á ầu tƣ.
Báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất.
Các giấy tờ ê qu ến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay.
22
Các giấy tờ liên quan khác nếu cần thiết.
1.4.2.2 Phân tích tín dụng
Phân tích tín dụng là phân tích khả ện t i và tiềm tàng của khách hàng về
sử dụng vốn tín dụng, khả trả và khả t u ồi vốn vay cả gốc và lãi. Mục
tiêu của phân tích tín dụng là tìm kiếm những tình huống cụ thể dẫ ến rủi to cho Ngân
t ê ƣợng khả ểm soát những rủ r v dự kiến các biện pháp phòng
ngừa và h n chế thiệt h i có thể xảy ra. Mặc khác, phân tích tín dụ ũ qu tâ ến
việc kiểm tra chân thực của hồ sơ v y vốn mà khách hàng cung cấp, từ ậ ịnh về
t á ộ trả nợ củ á ơ sở quyết ịnh cho vay
1.4.2.3 Quyết định và ký kết hợp đồng tín dụng
Quyết ịnh tín dụng là quyết ịnh cho vay hoặc từ chố ối với một hồ sơ v y vốn
củ á . Đây âu ực kỳ trọng trong quy trình tín dụng vì nó ả ƣởng rất
lớ ế khâu sau và ả ƣở ến uy tín và hiệu quả ho t ộng tín dụng của Ngân hàng.
Có hai lo i sai lầ ơ bả t ƣờng xảy ra trong khâu này:
Quyết ịnh chấp nhậ v y ối với một khách hàng không tốt.
Từ chố v y ối với một khách hàng tốt.
Cả hai lo i sai lầ y ều dẫ ến thiệt h á ể cho Ngân hàng. Lo i sai lầm
thứ nhất dễ dẫ ến thiệt h i hoặc không thể thu hồi, tức thiệt h i về tài chính. Lo i sai
lầm thứ hai dễ dẫ ến thiệt h i về uy tín và mất ơ ội cho vay.
Nhằm h n chế sai lầm, trong khâu quyết ịnh tín dụ á N â t ƣờng chú
trọng hai vấ ề:
Thu thập và xử lý thông tin một á ầy ủ và chính xác l ơ sở ra quyết ịnh.
Trao quyền quyết ịnh cho một hộ ồng tín dụng hoặc nhữ ƣờ ực
phân tích và phán quyết.
1.4.2.3.1 Cơ sở ra quyết định tín dụng
ơ sở ể ra quyết ịnh tín dụ trƣớc hết dựa vào thông tin thu thập và xử lý từ
hồ sơ t dụ d trƣớc chuyển sang. Kế ến dựa vào những thông tín khác
hoặc thông tin cập nhật ê qu t t d ng từ nhiều nguồ á u ã 23
ƣợc cập nhật ặc biệt á t t á t ậy từ các công ty nghiên cứu thị
trƣờng uy tín, ch ng h ƣ t t ập nhật về tình hỉnh thị trƣờng, chính sách tín
dụng củ N â á quy ịnh về ho t ộng tín dụng củ N â N ƣớc,
nguồn vốn cho vay của Ngân hàng, kết quả thẩ ịnh các hình thức bả ảm nợ vay.
1.4.2.3.2 Quyền phán quyết tín dụng
Tùy theo quy mô vốn vay lớn hay nhỏ quyền phán quyết t ƣờ ƣợc trao cho
một hộ ồng tín dụng hay một cá nhân phụ trách. Hộ ồng tín dụng bao gồm những
ƣời có quyền h n và trách nhiệm quan trọ tr N â t ƣờng phán quyết
những hồ sơ v y vốn có quy mô lớn trong khi phán quyết các hồ sơ v y quy ỏ
t ƣờng trao cho cá nhân phụ trách.
Sau khi ra quyết ịnh tín dụng, kết quả có thể chấp thuận hoặc từ chối cho vay,
tùy vào kết quả phân tích và thẩ ịnh ở âu trƣớc. Nếu chấp thuận cho vay, cán bộ tín
dụng sẽ ƣớng dẫn khách hàng ký kết hợp ồng tín dụng và làm tiếp á bƣớc tiếp theo.
Nếu từ chối cho vay, Ngân hàng sẽ v bản trả lời và giải thích lý do cho khách hàng
ƣợc rõ.
1.4.2.4 Giải ngân
Giải ngân là khâu tiếp theo sau khi hợp ồng tín dụ ƣợc ký kết. Giải ngân là
phát tiền vay á trê ơ sở của quyết ịnh tín dụ ã ết trong hợp
ồng. Tuy là khâu tiếp theo sau của quyết ịnh ƣ ả â ũ âu qu trọng
vì nó có thể góp phần phát hiện và chấn chỉnh kịp thời nếu có sai sót ở âu trƣớc. Ngoài
ra, cách giải ngân còn góp phần kiểm tra và kiểm soát xem vốn tín dụ ƣợc sử dụng
ụ ết hay không? Nguyên tắc giải ngân là luôn luôn gắn liền vậ ộng
tiền tệ với vậ ộng hàng hóa hoặc dịch vụ ối ứng nhằ ảm bảo khả t u ồi nợ.
Tuy vậy, giả â ũ p ải tuân thủ nguyên tắ ảm bảo thuận lợ trá ây
và phiền hà cho khách hàng.
1.4.2.5 Giám sát tín dụng
Giám sát tín dụng là khâu khá quan trọng nhằm mục tiêu bả ảm cho tiền vay
ƣợc sử dụ ụ ã ết, kiểm soát rủi ro tín dụng, phát hiện vá chấn
24
chỉnh kịp thời những sai ph m có thể ả ƣở ến khả t u ồi nợ sau này. Các
p ƣơ p áp á sát t dụng có thể áp dụng bao gồm:
Giám sát ho t ộng tài khoản của khách hàng t i Ngân hàng.
Phân tích các báo cáo tài chính củ á t e ịnh kỳ.
Giám sát khách hàng thông qua việc trả ã ịnh kỳ.
Viế t v ểm soát ị ểm ho t ộng sản xuất kinh doanh hoặ ơ ƣ ụ
củ á ứng tên vay vốn.
Kiểm tra các hình thức bả ảm tiền vay.
Giám sát ho t ộng khách hàng thông qua mối quan hệ với khách hàng khác.
Giám sát khách hàng thông qua những thông tin thu thập khác.
1.4.2.6 Thanh lý hợp đồng tín dụng
Thanh lý hợp ồng tín dụng có thể xảy ra do khách hàng vi ph m hợp ồng hoặc
do khoả v y ã ến h . Đây âu ết thúc của quy trình tín dụng. Khâu này bao
gồm có các việc quan trọng cần xử lý:
1.4.2.6.1 Thu nợ
Ngân hàng tiến hành thu nợ á t e ữ ều khoả ã ết
trong hợp ồng tín dụng. Tùy theo tính chất của khoản vay và tình hình tài chính của
khách hàng, hai bên có thể thỏa thuận và lựa chọn một trong những hình thức thu nợ sau:
Thu nợ gốc và lãi một lầ á n.
Thu nợ gốc một lầ á v t u ã t e ịnh kỳ.
Thu nợ gốc và lãi theo nhiều kỳ h n.
Nếu ến h n trả nợ mà khách hàng không có khả trả nợ thì Ngân hàng có thể
xem xét cho gia h n nợ hoặc chuyển sang nợ quá h ể sau này có biện pháp xử lý
thích hợp nhằ ảm bảo thu nợ.
1.4.2.6.2 Tái xét hợp đồng tín dụng
Thực chất là tiến hành phân tích tín dụ tr ều kiện khoản tín dụ ã ƣợc
cấp nhằm mụ t êu á á ất ƣợng tín dụng, phát hiện rủ r ể ƣớng xử lý kịp
thời.
25
1.4.2.6.3 Thanh lý hợp đồng tín dụng
Nếu thời h n của hợp ồng tín dụ v á ã tất á ĩ vụ trả nợ
cả gốc và lãi thì Ngân hàng và khách hàng làm thủ tục thanh lý hợp ồng tín dụng, giải
chấp tài sản nếu v ƣu ồ sơ v y vốn củ á v ƣu trữ. Tr trƣờng
hợp này hai bên Ngân hàng và khách hàng tiến hành thanh lý hợp ồng tín dụng mặc
ê . Tr trƣờng hợp Ngân hàng giám sát và phát hiện thấy khách hàng vi ph m
những cam kết ghi trong hợp ồng tín dụng nghiêm trọng có thể ả ƣở ến khả
t u ồi nợ sau này, Ngân hàng có thể ề nghị và tiến hành thanh lý hợp ồng tín
dụng bắt buộc.
26
Lập hồ sơ:
Nhân viên tín dụng:
Khách hàng:
Cung cấp các tài liệu và thông tin
Tổ chức phân tích và thẩ ịnh:
Thu thập thông tin qua phỏng vấn, viếng t tr ồi
Quyết ịnh tín dụng:
Sơ đồ 1.1: Mô phỏng quy trình tín dụng
Cập nhật thông tin thị trƣờng, chính sách, pháp lý
Hợp ồng tín dụng:
Chấp thuận
Giải ngân:
Tổ chức giám sát:
Giám sát tín dụng
Vi ph m hợp ồng
Thu nợ cả gốc và lãi
K ủ, n
Thanh lý hợp ồng tín dụng bắt buộc
Đầy ủ v n
Biện pháp: Cả bá t ƣờng kiểm soát. Ngừng giải ngân, tái xét tín dụng
T HĐT ặc nhiên
K ủ, n
Từ chối Giấy báo lý do
Xử lý: Tòa án ơ qu t ẩm quyền
27
CHƯ NG 2: THỰC TRẠNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN EXIMBANK- CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH – PGD HÀNG XANH
2.1 Tổng quan về Eximbank
2.1.1 ịch sử hình thành
2.1.1.1 ịch sử hình thành Eximbank
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam có:
Tê Đ K T ếng Việt:
Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Tê Đ K T ếng Anh:
Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Vietnam Eximbank)
Hình 2.1: Logo Eximbank
Ex b ƣợc thành lập vào ngày 24/05/1989 theo quyết ịnh số 140/CT của
Chủ tịch Hộ Đồng Bộ Trƣởng với tên gọ ầu tiên là Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt
Nam (Vietnam Export Import Bank) là một trong nhữ N â TM P ẩu tiên
của Việt Nam
N â ã chính thứ v t ộng ngày 17/01/1990. Ngày 06/04/1992,
Thố Đố N â N ƣớc Việt Nam ký giấy phép số 11/NH-GP cho phép Ngân
hàng ho t ộng trong thời h 50 với số vố ều lệ 50 tỷ ồng VN
tƣơ ƣơ 12 5 tr ệu USD với tên mớ N â T ƣơ M i Cổ Phần Xuất Nhập
Khẩu Việt Nam (Vietnam Export Import Commercial Joint - Stock Bank), gọi tắt là Viet
N Ex b . Đến nay vố ều lệ củ Ex b t 12.335 tỷ ồng. Vốn chủ sở hữu
t 13.317 tỷ ồng. Eximbank hiện là một trong những Ngân hàng có vốn chủ sở hữu
lớn nhất trong khối Ngân hàng TMCP t i Việt Nam.
28
2.1.1.2 ịch sử hình thành Eximbank – Chi nhánh TP. Hồ Chí inh – PGD Hàng
xanh
Lịch sử hình thành.
Tên: Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh- PGD
Hàng Xanh
Thành lập: y 27 t á 01 2011
Địa chỉ: 155A – 155 Đ ện Biên Phủ P ƣờng 15, Quận Bình Th nh, Thành Phố Hồ Chí
Minh.
Số điện thoại: (08) 54221074. Fax: (08) 54221075.
Thành tựu đạt được
Với sự nổ lực và tận tụy làm việc hết lòng vì lợ ũ ƣ ảm bảo chất
ƣợng dịch vụ. Tập thể Eximbank –PG H X ề t ƣợc danh hiệu
“Tập thể lao động giỏi” v 2011 v 2012.
2.1.2 Bộ máy tổ chức của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí inh – PGD Hàng
Xanh
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
GIÁ ĐỐC
BỘ PHẬN TÍN DỤNG BỘ PHẬN NGÂN QUỸ BỘ PHẬN DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
29
(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)
Quan sát sơ đồ 2.1 Phòng giao dị ƣợc tổ chức giố ƣ ột Chi nhánh thu
nhỏ với những bộ phậ ảm nhận chứ v ệm vụ có quan hệ mật thiết với nhau,
áp ứ ƣợc những nghiệp vụ phát sinh giữa khách hàng với Ngân hàng. Phòng Giao
dịch vớ p ƣơ â b ồng hành giải quyết mọi nhu cầu p át s ê qu ến
tài chính của khách hàng luôn t o mọ ều kiệ ũ ƣ t giải quyết thủ tục
một á . Trá ƣợc việc khách hàng phải chờ ợi.
Ưu điểm:
Giải quyết mọi thủ tục nhanh chóng.
Khách hàng có thể phản ánh trực tiếp chất ƣợng dịch vụ ũ ƣ thắc mắc về
sản phẩm vớ b ã o.
Bộ áy ơ ản, không phức t p, làm việc nhịp nhàn.
Tránh việc khách hàng phải tìm kiếm các bộ phận, mà khách hàng muốn giải
quyết thủ tục.
Nhược điểm:
Bộ áy ơ ải dẫ ến mỗi bộ phận phả ảm nhận nhiều nhiệm vụ.
Công việc sẽ dồn cho một số bộ phận dẫ ế ải quyết nghiệp tốn
nhiều thời gian.
Áp lực công việc sẽ è ặng bộ b ã o do tính chất kiêm nhiệm.
2.1.3 Tình hình nhân sự
30
ơ ấu â sự t e tr ộ
27%
0 0
73%
Đ ọ
Tru ấp
L ộ p ổ t
Biểu đồ hình tròn 2.1: Cơ cấu nhân sự theo trình độ và độ tuổi của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)
Tổng số nhân sự của Eximbank – PG H X u duy tr 15 ƣời có
tr ộ i họ trê i học và ộng phổ thông. Với tinh thần trách nhiệm, lòng yêu
nghề tập thể Eximbank – PGD Hàng xanh luôn t o mọ ều kiện thuận lợi khi khách
ến giao dị . ũ ƣ p á p ục vụ chuyên nghiệp t o cảm giác thoải mái
và hài lòng khi giao dịch với khách hàng. Nhìn vào biểu đồ hình tròn 2.1 r t r ƣợc
những ý sau:
Ưu điểm:
Độ ũ ã o có kinh nghiệ âu tr ĩ vực tài chính – ngân hàng.
Đƣợ t o bài bảng, giàu nhiệt huyết và gắn bó với sự phát triển của Eximbank,
tr ộ nghiệp vụ uyê . Đ ều này thể hiện ở số ƣợ ộng
tr ộ tuổi từ 36 ến 50 chiếm tỷ trọng lớn, chiếm tới 13,33% và trên 50 tuổi
chiếm 6,67%
Lự ƣợ ộng trong Eximbank phần lớ ều tr ộ cao73% trên tổng số
15 ƣờ t e ơ ấu nhân sự t e tr ộ.
31
Còn nhân sự t e ộ tuổ ơ ấu nhân sự trẻ vớ 80% ộ tuổi tử 18 – 35 tuổi,
ộng bắt kip với nhịp ệu và tình hình kinh tế hiện nay. Sự trẻ u
kèm với sự nh y bé trƣờng kinh tế t y ổi. Từ ọ có thể t y ổi dễ
d ể c nh tranh hiệu quả vớ á NHTM tr v ƣớc.
Trong hình kinh tế hiệ y ƣớ t ù á ƣớc trong khu vực sắp về
chung mái nhà ASEAN thì vớ ơ ấu ộng hiện nay của Eximbank. Ngân hàng luôn
sẵ s ối mặt với những thách thứ v ơ ội mớ ể ƣ N â ục tiêu
và chiế ƣợ ặt r . Đ ều này ƣợc thực hiện bở ộ ũ NV v ƣợc Ngân
hàng t o mọ ơ ội phát triển toàn diện thông qua Chính sách đào tạo Eximbank
khuyến khích và tạo điều kiện tốt nhất để cán bộ nhân viên được nâng cao trình độ
nghiệp vụ của mình để phục vụ cho công việc theo nhiều hình thức như:
Cử cán bộ nhân viên tham gia các lớp t o ngắn h n, dài h n trong và ngoài
ƣớc do Viện, Trƣờ Đ i họ ối tác chiế ƣợ N â i lý tổ chức; hỗ
trợ học phí và t ều kiện cho cán bộ â v ê t á t o sau
i họ v bằ 2 ê qu ến chuyên môn.
Cử cán bộ tham gia các Hội thả á t o nâng cao nghiệp vụ ể áp ứng
nhu cầu công việc. Eximbank còn tự tổ chức thực hiện việ t o và huấn luyện
nâng cao các nghiệp vụ chuyên môn lẫn kỹ quản trị Ngân hàng cho cán bộ
nhân viên.
Tr 2014 Tru tâ t o Eximbank tổ chức thực hiện và phối hợp thực
hiệ ƣợc 144 lớp t o, vớ 4.355 ƣợt ƣời học chiếm gần 76,5% tổng số cán
bộ nhân viên của toàn hệ thố . Tr 2013 Ex b ã tổ chứ ƣợc 104
lớp t o, vớ 6.496 ƣợt họ v ê â v ê PG H X ũ ơ ội
tham gia vào các ho t ộng này.
2.1.4 Doanh số cho vay và thu nợ Ngân hàng T CP Xuất nhập khẩu Việt Nam -
Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí inh – PGD Hàng Xanh
Thị trƣờng lớn nhất của ngành Ngân hàng là các doanh nghiệp ngoài quốc doanh,
chiếm tớ ơ 48% á khoản vay từ Ngân hàng. Ngành Ngân hàng trở lên c nh tranh
ơ khi nhu cầu ầu tƣ t sản tài chính và vố ƣu ộng của các doanh nghiệp t ê .
32
Các doanh nghiệp coi việc vay vốn ngân hàng là một nguồn vốn rẻ, an toàn và dồi dào
ơ s với vốn chủ sở hữu.
Nhóm các công ty quố d ũ có cùng lý do vay vố ƣ á ty ngoài
quốc doanh. Tuy vậy, theo các công ty kiểm toán, do kết quả ho t ộng khá khiêm
ƣờng mà một số công ty không thể áp ứng ƣợc nhữ ều kiện yêu cầu bởi các
N â . N ƣợc l i, các công ty có sả ƣợ v suất cao l i có thể giảm sự phụ
thuộc của họ vào các khoản vay từ Ngân hàng khi họ có thể sử dụng lợi nhuận giữ l i ể
ầu tƣ á t ộng của họ. Vì vậy, nhóm khách hàng này chỉ chiếm khoảng 16%.
Những khoả v y ối với các doanh nghiệp ƣớc ngoài là không á ể. Những
doanh nghiệp này t ƣờng có mối liên hệ chặt chẽ với các N â ƣớ ơ
công ty mẹ của họ doanh.
Phân khúc bán lẻ ứng thứ hai trong tổng số các khoản cho vay. Ngân hàng cung
cấp các sản phẩn khác u ể giúp các khách hàng cá nhân có thể mua xe, mua nhà một
cách thuận tiện và an toàn nhất. Tỷ lệ p ủa phân khúc này ƣợc dự báo là sẽ t
khoảng 35% tr 5 tớ . N 2013 bởi vì t trƣởng tín dụng trong phân khúc bán
buôn thấp, phân khúc bán lẻ ã p v tới 40% trong tổng doanh thu.
Nắm rõ được phân khúc thị trường, PGD đã có những kế hoạch cho các gói sản
phẩm cho vay và kết quả đạt được như sau:
Bảng 2.1: Doanh số cho vay và doanh số thu nợ của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ
Chí Minh – PGD Hàng Xanh giai đoạn năm 2012 – 2014
Đơn vị: Tỷ đồng
Chênh lệch 2014 Chênh lệch 2013 Thời điểm
so với 2013 so với 2012 2014 2013 2012
Tỷ Tỷ Tiêu chí % % đồng đồng
Doanh số cho 90,05% 102,27% 1.095 1.216 1.189 -121 27 vay
Doanh số thu 90,38% 98,91% 1.062 1.175 1.188 -113 -13 nợ
33
Nợ xấu 2,46% 1,98% 1,32% 0,48% 124% 0,66% 150,29%
(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh)
Quan sát bảng số liệu 2.1 ta thấy tình hình doanh số v y t ảm nghịch
ƣớ qu á 2013 d số v y t 2 27% s vớ 2012 ƣ
ế 2014 ảm 9,95% so vớ 2013. Đ ều này cho thấy tình hình kinh tế vào
2013 rất phát triển, NHNN có những chính sách lãi suất hợp lý dẫ ến doanh số
v y 2013 t .
Đối với doanh số thu nợ, do quy trình cho vay khách hàng hợp lý cộng với công
tác quản lý và thẩ ịnh của các bộ tín dụng rất nghiệm ngặt, có sự kiểm soát từ ban
ã ến cán bộ phụ trách. N 2014 d số cho vay là 1.095 tỷ ồng và doanh số
thu nợ là 1.062 tỷ ồng, mặc dù doanh số thu nợ qu á ảm. N 2014 ảm
9,62% so vớ 2013. số thu nợ giảm có thể giải thích là do kinh tế
dẫ ến khách hàng gặp tr d á ủ nguồn thu
ể thanh toán cho Ngân hàng, mặ á ũ d ột số trƣờng hợp khách hàng thiếu
thiện chí trong thanh toán khoản nợ ối với Ngân hàng.
Theo NHNN, tỷ lệ nợ xấu toàn hệ thống t i thờ ểm cuố t á 9 5 4% v ến
cuố 2014 ò ảng 3,7 – 4,2%. Tỷ lệ nợ xấu t m nh là do các Ngân hàng dần
phần nợ chặt chẽ t e quy ịnh t T tƣ 02 v 09 ết quả là nợ có khả ất vốn
t tru b từ 37% tr 6 t á ầu 2014 v ếm 40%-70% ơ ấu nợ xấu.
Đ ều y ã ả t ƣợc phần nào nợ xấu 2014 t 24% so vớ 2013. Nợ
xấu 2013 t s vớ 2012 d ột số ít khách hàng gặp v
thiếu thiện chí trong việc thanh toán các khoản nợ vay.
2.1.5 Địa bàn kinh doanh
Hình 2.2: Vị trí địa lý, địa bàn hoạt động của Eximbank – Chi nhánh TP. HCM –
PGD Hàng Xanh
34
2.1.5.1 Vị trí địa lý Quận Bình Thạnh
Quận Bình Th nh nằm về p Đ ắc thành phố Hồ Chí Minh, ở vị trí cửa ngõ
thành phố vù ất có một vị trí chiế ƣợc quan trọ . P Đ ắc giáp với quận
2 và Thủ Đức; ở phía Nam, Bình Th nh và quận 1 cách nhau bởi con r ch Thị Nghè; về
phía Tây - Tây Bắc giáp với quận Gò vấp và Phú Nhuận. Diện tích là 2.076 ha. Quận
Bình Th nh có sông Sài Gòn bao quanh m Đ ắc. Cùng với sông Sài Gòn các kinh
r ch: Thị Nghè, cầu V T á T Đ Hố Tàu, Thủ Tắc... Thuận lợi giao
t ƣờng thủy, lẫ ƣờng bộ. Giao thông thuận lợi là một ều thuận lợi cho việc vận
chuyể i củ dâ ƣ.
Quận Bình Th ƣợc xem là một nút giao thông quan trọng của thành phố Hồ
Chí Minh bời vì Bình Th ể ầu mối gặp gở các quốc lộ: Quốc lộ 1, Quốc lộ 13;
là cử õ t u t ống nhất Bắc Nam qua cầu Bình Lợ v Hò Hƣ v i có
Bến xe khách Miề Đ .
2.1.5.2 Kinh tế Quận Bình Thạnh
ơ ấu kinh tế Bình Th nh có sự chuyển dịch. Kinh tế nông nghiệp ã ù về vị trí
thứ yếu và hiện nay chiếm một tỳ trọng rất nhỏ. Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp,
t ƣơ ệp - dịch vụ - du lịch trở thành ngành kinh tế chủ yếu t ấy quá tr
thị á t y ổi diện m o kinh tế - v xã ội của Quận Huyện
trong hiện t v tƣơ .
35
2.1.5.3 Văn hóa - Xã hội Quận Bình Thạnh
Dân số Quận Bình Th 2014 t 464397 ƣời và bao gồm 21 dân tộ
số ƣời Kinh. Bình Th nh là một trong những khu vự ƣờ ƣ tr á ổ xƣ
của Thành Phố ơ qu tụ của nhiều lớp ƣ dâ qu á t ời kỳ lịch sử hình thành Thành
Phố Hồ Chí Minh ngày nay. Ở Bình Th ến nay, hầu ƣ ặt nhiều ƣời từ
Bắ Tru N ến sinh sống lập nghiệp. Chính vì vậy mà các ho t ộ v vừa
phong phú vừ d ng. Những lớp dâ ƣ xƣ ủa Bình Th ã ế ây p á s
nhai, trong hành trang củ v ƣ ột nhu cầu quan trọ ề sống và tồn t i.
2.1.5.4 Eximbank – PGD Hàng Xanh
Ưu điểm:
Eximbank – PG H X ịa chỉ tọa l c t i : 155A – 155 Đ ện Biên Phủ,
P ƣờng 15, Quận Bình Th nh, Thành phố Hồ Chí Minh. Có thể ây ột ịa bàn
ho t ộ ến nguồn lợi không nhỏ cho Ngân hàng.
Với dân số t 464397 (2014), d t u t ƣơ - dị vụ ƣớ t ự
ệ 27.261,825 tỷ ồ t 43,94% s vớ ế v 6 t á ầu 2012; G á trị
sả xuất ệp - t ểu t ủ ệp ƣớ t ự ệ 1.048,73 tỷ ồng vào 6 tháng
ầu 2012 và tiề về ộ ất ũ ƣ ả qu t ê ê ƣ
trên, quận Bình Th nh có những lợi thế ể ẩy m nh chuyển dị ơ ấu kinh tế theo
ƣớng phát triển m nh công nghiệp, t ƣơ i - dịch vụ, du lịch; cùng với nhu cầu kinh
doanh và t êu dù tƣơ ối lớn t i khu vực này ã e i nguồn thu ổ ị tƣơ ối
lớn cho Eximbank – PGD Hàng Xanh.
Ngoài ra, nhìn vào Hình 2.2 ta có thể thấy Eximbank – PGD Hàng Xanh nằm
trê i lộ Điện biên Phủ, là nút giao thông quan trọng thông nhau qua nhiều Quận của
TP.HCM. T ê v vớ ị ƣớng phát triển của Thành Phố tr tƣơ Quận
Bình Th nh sẽ là một trong những Quận trung tâm của Thành Phố ây sẽ là một thị
trƣờ ầy tiể ối với Eximbank – PGD Hàng Xanh.
Nhược điểm
36
Bình Th nh là một trong những khu vực có nhiều tầng lớp ƣ dâ ầu ƣ ặt
nhiều ƣời từ Bắ Tru N ến sinh sống lập nghiệp. V ứng xử mọi miền
á . Đ ều y ặc ra nhân viên phải hiểu rõ về ố tƣợng khách hàng giao dịch với
N â ều y ến sự hài lòng, góp phần nâng cao chất ƣợng dịch vụ. Địa
bàn Quận Bình Th nh thuận lợ ƣ t ế, nên không riêng vì Eximbank mà các NHTM
á ũ t ấy ƣợ ều này, dẫ ến c nh tranh giữa Eximbank và các NHTM rất gay
gắt.
2.1.6 Phuơng thức kinh doanh trong và ngoài nước
Với chiế ƣợc kinh doanh tập tru ẩy m nh vào bán lẻ Ex b ã t ập
P ò N â ện tử ể ẩy m nh phát triể d ng các sản phẩm dịch vụ trên các
kênh giao dịch trực tuyến,từ bƣớ ƣ á dịch vụ này trở thành dịch vụ thế m nh
ầu củ Ex b . S u ơ ột tr ển khai ho t ộng, số ƣợng khách hàng sử
dụng dịch vụ e t á ể, cụ thể: Tổng số ƣợng khách hàng sử dụng các
dịch vụ â ện tử t 19% s vớ 2013. Để thích ứng với thị trƣờng, Ngân
ã sử dụ ồng bộ và linh ho t nhiều biện pháp, chính sách phù hợp với diễn biến
thị trƣờng từ n. Từ uồn vố uy ộng từ tổ chức kinh tế v dâ ƣ ến
thờ ểm hiện nay vẫn giữ ƣợc sự ổ ịnh.
Ngân hàng có nhiều lo i hình thu hút tiền gửi từ dâ ƣ ƣ: t ết kiệm gửi góp,
tiết kiệm dự t ƣởng, tiết kiệm bậc thang rất linh ho t, thuận tiện nhiều ơ tr v ệc rút
tiền của khách hàng và thời gian gửi tiề âu t tƣơ ứng với mức lãi suất càng
cao vì thế ƣợc nhiều á ƣ uộ . N r N â ã ứng dụng linh ho t
công cụ lãi suất uy ộ t ƣờng xuyên theo dõi diễn biến của thị trƣờ ể có sự ều
chỉnh lãi suất phù hợp nên nguồn vố uy ộng từ dâ ƣ t ê .
N â ã ữ bƣớc cải tiế á ể trong việc cải t ơ sở giao dịch
tr ẹp ẽ. Bên c ất ƣợng phục vụ khách hàng ngày càng tốt ơ t ời
gian giao dị ƣợc rút ngắn t ƣợc cho khách hàng một sự thoả á ến giao
dịch. Luôn theo sát diễn biến thị trƣờng ể xây dựng chính sách lãi suất uy ộng c nh
tranh và linh ho t.
37
Chú trọng vào giá trị khách hàng tốt nhất, cải thiện kinh tế của khách hàngbằng
á ƣ r ều lọai sản phẩm, chia nhóm sản phẩm theo khách hàng, liên doanh phát
triển và sử dụng các nguồn lực bên ngoài. N r N â ò ề ra chiế ƣợc
quả bá t ƣơ ệu ể ƣ sản phẩ t ƣơ ệu củ ến với khách hàng, xây
dựng hình ảnh một Ngân hàng gầ ũ ƣ ột ƣời b ũ ồng thời là dịp tri ân
nhữ á ã ồng hành trong suốt chặ ƣờng phát triển của Eximbank thông
qua hình thức:
2.1.6.1 Truyền thông tĩnh
Việc thống nhất các hình ảnh về â ƣ s bảng hiệu... là một trong
những cách quả bá t ƣơ ệu hiệu quả.
38
Logo
Hình 2.3: Logo của Eximbank
Hình ả tƣợ trƣ N â TM P Xuất Nhập Khẩu Việt Nam với
chữ viết tắt EI (Exp rt I p rt ). M u x dƣơ ủa logo là màu xanh của biển
trời, màu xanh của sự thân thiện, khát vọng thành công và hội nhập.Nhìn tổng thể, logo
của Eximbank trông giố ƣ ột con thuyề buồ ƣớt sóng với mong
muốn con thuyền Eximbank sẽ mãi vững m nh và ngày càng phát triể ƣớng tới việc
tiếp cận tầm cao củ ĩ vực tài chính ngân hàng hiệ i.
Logo Eximbank với chữ viết tắt EIB t o thành một vòng tròn giố ƣ quả ịa
cầu êu ê ĩ Ex b uốn trở thành một Ngân hàng có quan hệ i lý
rộng khắp với các Ngân hàng trên thế giới. Một khoảng trắ trê ầu chữ b tƣợ trƣ
cho cánh cửa Eximbank luôn rộng mở ể ờ á ầu tƣ á á từ
khắp ơ trê t ế giớ ù ến hợp tác với Eximbank.
Slogan: “Đứng sau thành công của bạn”. Logo và slogan củ Ex b ƣợc
bình chọn là logo và slogan ấ tƣợ 2008.
2.1.6.2 Truyền thông động
Quảng cáo
Ex b t qu á tr bá ƣ tuổi trẻ, Sài Gòn giả p …….
ngày luôn có những thông tin về lãi suất uy ộ ũ ƣ tỷ á ể khách hàng có thể
theo sát mọi ho t ộng của Ngân hàng diễ r t ƣờng xuyên, ngoài ra Eximbank còn có
một clip quảng cáo nói về các nghiệp vụ tín dụ N â u ấp với
39
mong muố u ồ ũ á ải quyết nhữ t . Đ ển
hình có thể nhắ ến hình ảnh quảng cáo gầ ây ất là cuộc ch y diễu hành xe các
ƣờng phố quảng cáo c ƣơ tr ƣu ã ã suất 9% của Ngân hàng.
Khuyến mãi
Eximbank có nhiều hình thức khuyến m á u ƣợc áp dụ t ƣờng xuyên và
thống nhất từ trên xuố v t ƣờng chọn nhữ y ặt biệt tr ể ề r ƣơ
trình khuyế ã ƣ:
Ƣu ã dành cho chủ thẻ nữ của Eximbank nhân ngày 8/3.
ƣơ tr uyến mãi chủ thẻ Eximbank Mastercard TeacherCard nhân ngày
20/11.
ƣơ tr ất cánh dễ dàng vớ V et r es” u vé áy b y bằng
thẻ V-TOP của Eximbank.
Ƣu ã ặc biệt dành cho chủ thẻ Eximbank giả ến 15% t i hệ thống khách s n
v u ĩ dƣỡng Vitoria Hotel & Resorts.
Quan hệ công chúng PR(public relationship)
Thông qua một số ƣơ tr ợp báo và tài trợ t N â ũ ồng thời
quảng bá hình ảnh củ N â ến với khách hàng, mặ á ũ t ấy
ƣợc sự p ủa Ngân hàng trong ho t ộng xã hội. Trong nhữ qu
Ex b ã t qu t trợ ƣơ tr ƣ:
Nhà tài trợ b c cho Liên hoan tiế át ƣời làm báo lần IV (do Công ty
Media và Hội Nhà Báo Thành Phố Hồ Chí Minh tổ chức).
ƣơ tr t ƣời dẫ ầu ( ty Đ Tây Pr t v Đ
Truyền Hình Thành Phố Hồ Chí Minh tổ chức).
Tài trợ b á ải V-league, h ng nhất quốc gia, cúp quốc gia mùa
giải 2013.
Nhà tài trợ chính cho quá ơ xã ội nụ ƣời.
Xây tr m xá ở Xã vùng núi Giai Xuân, Huyện Tam Kỳ, Tỉnh Nghệ An.
Trao học bổng t i hội thảo IELTS.
Buổi hợp bá bá á t ƣờ ê ủa Ngân hàng.
40
2.1.7 Khả năng cạnh tranh của Eximbank
T ến ngày 31/12/2014. Hệ thống Ngân hàng Việt Nam gồm có 01 NHTMNN,
37 NHTMCP, 05 Ngân hàng 100% vố ƣớ 04 N â ê d t
ộng. Hiện t i dân số của Việt Nam gần 90 triệu dân, của TP.Hồ Chí Minh xấp xỉ 10
triệu dâ ƣ tổng số ƣợng khách hàng củ Ex b ến cuố 2014 t 939
nghìn khách hàng trên toàn hệ thố N â t 18% s vớ 2013. Đ ều này
cho thấy ƣợc mứ ộ c nh tranh giữ á N â t ƣơ i là rất lớn.
Để á á ả nh tranh của Ngân t ƣơ i, chúng ta dựa trên.
2.1.7.1 Năng lực tài chính
Vốn điều lệ
Hệ thống Ngân hàng Việt N ã trải qua ba lầ t y ổ quy ịnh về vố ều lệ qua
việc ban hành Quyết ị 67/QĐ-NH5 (Ban hành ngày 27/03/1996), Nghị ịnh
82/1998/NĐ-CP (Ban hành ngày 03/10/1998), và Nghị ị 141/2006/NĐ-CP (Ban
hành ngày 22/11/2006). Cụ thể bắt ầu từ 1996 quy ịnh về mức vố ều lệ tối thiểu
ể thành lập một NHTM P v t y ổi phụ thuộc, tùy thuộc vào nhiều yếu tố ƣ
Ngân ƣợc thành lập ở khu vực nông thôn hay thành thị, mở thêm hay không mở
thêm chi nhánh. Ví dụ 3 tỷ VND là số vốn tối thiểu ể mở một Ngân hàng mà không
mở thêm chi nhánh ở khu vự t tr ể mở một Ngân hàng ở Hà Nội
và Thành Phố Hồ Chí Minh cần ít nhất số vốn lầ ƣợt là 100 tỷ VND và 150 Tỷ VND.
Do những yêu cầu về vốn thấp, khả s ờ tƣơ ối tốt và tính ổ ịnh của
ngành Ngân hàng thời bấy giờ ã ột làn sóng m nh mẽ thành lập các NHTMCP
cỡ nhỏ. Tuy nhiên, không phải tất cả các Ngân hàng nhỏ ều ho t ộng hiệu quả ƣ
ợi. Nền tảng mỏ ủ khả ấp thụ thua lỗ do ho t ộng yếu kém,
ã ến các Ngân hàng này không còn sự lựa chọn nào khác ngoài việc phá sản hoặc
bị mua l i, những Ngân hàng nhỏ còn soát l i, họ ý thức rõ sự cần thiết trong việc duy
trì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR) và tích cự t vố ều lệ.
41
Việc ban hành nghị ị 141 2006 p ủ ã â ức vố p áp ịnh áp
dụng cho tất cả các TCTD ở Việt Nam lên mức mớ ƣ s u:
42
Bảng 2.2: Thể hiện mức vốn pháp định cho các tổ chức tín dụng ở Việt Nam
Các tổ chức tín dụng Mức vố p áp ịnh
N 2008 N 2010
N â t ƣơ ƣớc 3.000 tỷ VND 3.000 tỷ VND
N â t ƣơ i cổ phần 1.000 tỷ VND 3.000 tỷ VND
Ngân hàng liên doanh 1.000 tỷ VND 3.000 tỷ VND
N â ƣớc ngoài 1.000 tỷ VND 3.000 tỷ VND
15 triệu USD 15 triệu USD Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài
Nguồn: Ngân hàng nhà nước Nghị ị y quy ịnh rằng bất kỳ N â t ƣơ áp ứng
ƣợc yêu cầu vố ều lệ trƣớc ngày 31/12/2010 sẽ bị buộc phải hợp nhất, thu hẹp quy
mô ho t ộng, hoặc bị rút giấy phép.
N r ể hoàn thành quá trình mở cửa thị trƣờng Ngân hàng tr ƣớc cho các
ầu tƣ ƣớ v t t tr á N â tr ƣớc, chính phủ
ban hành Quyết ịnh số 112/2006/QĐ-TT ặt mục tiêu cổ phần hóa tất cả các
NHTMNN và cho tớ 2010 sẽ giảm tỷ lệ sở hữu củ ƣớc ở các Ngân hàng này
xuống 51%. Tuy nhiên quá trình cổ phần hóa tất cả á NHTMNN ã d ễn ra khá chậm
so với mục tiêu của chính phủ. T ến thờ ểm tháng 04/2011 chỉ có Vietcombank và
V et b ã bá t cổ phần á ầu tƣ á â .
T ến ngày 31/12/2014. Nếu dựa vào vố ều lệ, thì top 5 NHTMCP hàng
ầu Việt Nam hiện nay là Vietinbank, Vietcombank, Sacombank, BIDV, Eximbank.
Quan sát biểu đồ hình cột 2.1. Vố ều lệ cao sẽ giúp ngân hàng t ƣợc uy tín
trên thị trƣờng và t ò t ơ chúng. Quan sát vào biểu ồ t ũ ận
thấy ƣợc vị trí của các Ngân hàng trên thị trƣờng. Với việc sở hữu vố ều lệ 12.355 tỷ
ồng hiện t Ex b ƣợc xếp h ng thứ 5. Xu ƣớng hiện nay của các NHTMCP là
t vốn củ ê ể lực tài chính và một trong nhữ á ể
vốn của Ngân hàng lên là bán cổ phẩ á N â ƣớc ngoài.
43
Nếu ƣ V et b v y 27/12/2012 bá 20% ổ phần của mình cho Bank
of Tokyo – Mitsubishi UFJT (BTMU) thông qua phát hành cổ phiếu mới với giá trị
khoản 15.465 tỷ ồ tƣơ ứng với 743 triệu Mỹ ã t vố ều lệ lên 32.661
tỷ ồng, vốn tự có lên 45.000 tỷ ồ ã p V et b trở thành NHTM có vố ều
lệ v ơ ấu cổ nh nhất Việt Nam.
Biểu đồ hình cột 2.1: Vốn điều lệ của NHT CP giai đoạn năm 2012 – 2014
Vố ều ệ
Vietinbank Vietcombank
NĂM 2012 NĂM 2013 NĂM 2014
26,218 37,234 37,234
23,174 23,174 26,650
BIBV 23,012 28,112 28,112
Sacombank 10,740 12,425 12,425
Eximbank 12,355 12,355 12,355
Đơn vị: Tỷ đồng
NĂM 2012 NĂM 2013 NĂM 2014
(Nguồn: Báo cáo thường niên của các NHTMCP)
Việc NHNN chấp thuậ 04 ầu tƣ ƣớ ƣợc mua 25% cổ phần
củ Ex b ầu tƣ ế ƣợc Sumitomo Mitsui Banking Corporation (SMBC)
v ƣời có liên quan tố 15% vố ều lệ củ Ex b ; N ầu tƣ VOF
Investment Limited – British Virgin Islands (VOF Investment Ltd) mua 5%; Mirae Asset
Exim Investment Limited (MAE) thuộc tập M r e sset H Quốc là 4,5% và
M r e sset M ps Opp rtu ty V et Equ ty ed Fu d 1 ( OVE F) 0 5%. Đã
phần nào nâng cao tiềm lực tài chính của Eximbank. Sumitomo Mitsui Banking
Corporation (SMBC) là một N â ƣợc thành lập âu ờ ã ặt trên thị trƣờng
Nhật Bản từ 1876. L ột doanh nghiệp chuyên về t SM ảm nhiệm
44
các dịch vụ ê qu ƣ N â v y ầu tƣ giới chứng khoán, quỹ ầu
tƣ ổi tiền tệ, thẻ tín dụ … â bằng giữa chuyên ngành và công nghệ tiên tiến,
SMBC cam kết cung cấp cho khách hàng các giải pháp tài chính toàn diện. Khi SMBC
hợp tác với Eximbank sẽ mở ra nhiều ơ ội mới cho Eximbank trong thị trƣờng tiện tệ.
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
Hiệp ƣớ se I r ời từ 1988 ƣ p ả 17 s u V ệt Nam mới bắt
ầu thực hiện theo Basel I với sự r ời của hai quyết ịnh quan trọng: quyết ịnh
457/2005/QĐ-NHNN ngày 19/04/2005, quyết ịnh này sau ã ƣợc thay thế bằng
T tƣ 13/2010/TT-NHNN y 20/05/2010 v T tƣ 19/2010/TT-NHNN ngày
27/09/2010, về ảm bảo các tỷ lệ an toàn trong ho t ộng cuả các TCTD; quyết ịnh
493/2005/QD-NHNN ngày 22/04/2005 về phân lo i nợ, trích lập và sử dụng dự phòng
trong ho t ộng củ á T T . á quy ị y u ã t e t t ần của Basel
I, tuy nhiên mứ ộ vận dụng Basel I của các ngân hàng Việt Nam vẫ ò ƣ ầy ủ
do thiếu ơ sở h tầng kỹ thuật v ơ sở dữ liệu. Cụ thể, tỷ lệ an toàn vốn của các ngân
t ƣơ i lớ dù ã t mứ 8% ƣ á tỷ lệ y ƣợc tính toán trên cở sở
các chuẩn mực kế toán Việt Nam. Nếu tính toán dựa trên các chuẩn mực kế toán quốc tế,
tỷ lệ này sẽ bị thiếu hụt. Hơ ữa, các ngân hàng Việt Nam mới chỉ ƣờng rủi ro tín
dụ tr p ép t R ƣ ƣợng hóa những rủi ro quan trọ á ƣ rủi ro
ho t ộng, rủi ro thị trƣờ d ƣ t t á ƣợc tỷ lệ CAR thực sự.
45
Biểu đồ hình cột 2.2: Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của NHTMCP giai đoạn năm 2012 – 2014
Đơn vị:%
CAR
NĂM 2012 NĂM 2013 NĂM 2014
VIETINBANK 10.33% 13.17% 10.40%
VCB 14.63% 13.13% 11.61%
SACOMBABK 9.53% 10.22% 9.87%
BIDV 9.19% 10.23% 9.10%
EIB 16.38% 14.47% 13.62%
NĂM 2012
NĂM 2013
NĂM 2014
(Nguồn: Báo cáo thường niên của các NHTMCP)
Hệ số CAR chính là tỷ lệ giữa vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản có rủi ro chuyển
ổi (Theo Ủy ban giám sát tín dụng Basel). Theo chuẩn quốc tế thì CAR tối thiểu phả t
8%. Tỷ lệ này càng cao cho thấy khả t ủa ngân hàng càng m nh, càng t o
ựơ uy t sự tin cậy của khách hàng với ngân hàng càng lớn. Nếu quan sát biểu đồ
hình cột 2.2 trên ta thấy hệ số y ƣợc duy trì ở Eximbank khá tốt trê 8%. ơ ả
ông lớn Vietinbank, khi tro 2014 ệ số của Vietinbank là 10,40%, thì Eximbank
t ƣợc 13,62%.
2.1.7.2 Sản phẩm
Sản phẩm của Ngân hàng là một lo i hàng hóa vô hình, thuộc lo i dịch vụ nên nó
có nhữ ặc tính mang tính riêng biệt. Giá cả của sản phẩ N â ƣợ bằng lãi
suất, vì thế kỹ thuật tính toán giá cả sản phẩm N â ò ỏi rất phức t p so với các
lo i sản phẩm của các ngành công nghiệp. Xét ế ù N â ũ ột
doanh nghiệp, nếu là một doanh nghiệp thì mục tiêu sau cùng là tố ợi nhuận của
cổ . Để ƣợ ƣ t ế Ngân hàng phải có những chiế ƣợc kinh doanh bên những
46
sản phẩ t ƣu v ệ ơ s vớ á ối thủ. Ngoài ra Ngân hàng phả d ng sản
phẩ ể thu hút nhiều ố tƣợng khách hàng, và mở rộng thị trƣờ . Đặc biệt ơ với
tính chất kinh doanh trong một thị trƣờng tiềm ẩn nhiều rủi ro, thì việc phân tán rủi ro và
h n chế rủ r ều rất quan trọ ối với một Ngân hàng.
Là một trong nhữ N â ƣợc thành lập ầu tiên t i Việt Nam, với kinh
nghiệm kinh doanh nhiểu tr t ị trƣờng tiền tệ Ex b ã ững sản phẩm
ến nhiều giá trị kinh tế tố ƣu cho khách hàng ngoài ra những sản phẩ
nhữ ặc tính, khả nh tranh hiệu quả ối với các Ngân hàng khác.
Bảng 2.3: Sản phẩm của top 5 Ngân hàng thương mại cổ phần.
Chỉ tiêu Cho vay Tiền gửi Dịch vụ Thẻ
Cá nhân Doanh Tiết Thanh
nghiệp kiệm toán
Ngân hàng
12 10 8 8 24 6 Vietinbank
14 4 7 12 17 4 Vietcombank
7 15 12 12 17 7 Sacombank
8 12 10 7 15 4 BIDV
16 6 16 11 21 6 Eximbank
(Nguồn: Wesite của các Ngân hàng)
Bảng thông kê số liệu bảng 2.3 cho ta kết luận sản phầm củ Ex b ũ
d ng không thua các NHTMCP khác, số ƣợng sản phẩm nhiều. Đối với cho vay khách
hàng cá nhân có nhiều sản phẩm nhất 16 sản phẩm, tiền gửi tiết kiệ ũ ê ng
nhất với 16 sản phẩm. Tiền gửi thanh toán, sản phẩm thẻ ũ ƣ dịch vụ ứng h ng
nhì. Lầ ƣợt s u V et b V et b S b . Đ ều này cho ta thấy sản phẩm
ũ Ex b u ƣợc nâng cao và cải tiến. Nhằm t o sự hài lòng và thu hút khách
hàng
47
2.1.7.3 Thị phần hoạt động
Thị phần cho vay
Tín dụ t trƣởng chậm kể từ 2012 ã ến lãi suất liên ngân hàng và lãi
suất OMO giảm xuống. Trung bình, lãi suất qu ê v ã suất liên ngân hàng kỳ h n
một tháng trong nửa cuố 2012 ã ảm xuống lầ ƣợt còn 3,051% và 5,661%. Vào
giữ 2013 ã suất qu ê ê â ã ảm xuống mức thấp nhất còn từ
0 7% ến 1%, và lãi suất kỳ h n một tháng liên ngâ ã ảm xuống chỉ còn
2%. Trên thị trƣờ OMO s u ơ t á d ộng ở mức 14%, lãi suất trúng thầu ã
giảm xuống chỉ ò 5 5% v t á 7 2013 v ƣợc duy trì t i mứ y ến hiện
t i.
Xét về thị phần cho vay, quan sát biểu đồ hình tròn 2.2 và biểu đồ hình tròn 2.3
ta thấy thị phần nhìn chung năm Ngân hàng top đầu điều giảm, riêng đối với
Eximbank bị sụt giảm từ 2,4% còn 1,9% so với tổng 100%. Con số này còn quá khiếm
tốn so với nhu cầu tài chính của 10 triệu dân Thành Phố Hồ Chí Minh, và gần 90 triệu
dân Việt Nam. Với tiềm lực vố ều lệ ứng thứ 5 trong top 37 NHTMCP thì thị phần
này còn h n chế, và con số này nếu so với ông lớ V et b ếm 10,5% thì
Eximbank cần phải nổ lực nhiều.
48
Biểu đồ hình tròn 2.2: Thể hiện thị phần tín dụng năm 2012 của các NHTMCP
0.90%
1.20%
1.80%
3.10%
2.40%
2.90%
2.40%
3.30%
2.20%
34.60%
7.80%
11.00%
15.50%
10.80%
Khác
AGR
CTG BIDV
VCB
TCB
ACB MBB
EIB
STB
SCB
SHB MSB
VPB
Đơn vị: %
Nguồn: Báo cáo tài chính Ngân hàng, NHNN, VPBS
Biểu đồ hình tròn 2.3: Thể hiện thị phần cho vay năm 2013 của các NHTMCP
Đơn vị : %
Nguồn: Trang website người đồng hành với mọi quyết định (www. ndh.vn)
Ngày 28/10/2014, t i Hà Nội, Ngân hàng Nhà nƣớc Việt N (NHNN) ã tổ chức họp
báo thƣờng kỳ thông báo về kết quả ều hành chính sách tiền tệ, ho t ộng ngân hàng
t á 10 v 10 t á ầu 2014. Thố ố NHNN ã yêu cầu các ngân hàng thƣơ
m i (NHTM) giảm lãi suất cho vay ngắn h n tố bằng VND của TCTD với một số 49
ngành kinh tế ƣu t ê từ 8%/ xuố 7%/ . T i buổi họp bá 4 NHTM N ƣớc
( r b V et b V et I V) ù ồng thuận với lời kêu gọi của Thống
ốc và cam kết h lãi suất cho vay trung, dài h n vớ 5 ĩ vực ƣu t ê xuố 10%/
bên c nh việc giảm lãi suất cho vay ngắn h n xuố 7%/ ƣ quyết ịnh của NHNN.
Đến ngày 24/10/2014, tín dụng toàn hệ thố á T T ối với nền kinh tế t 7 85%
so với cuối n 2013. ơ ấu tín dụng tiếp tục chuyển dị t e ƣớng tập trung vào các
ĩ vực ƣu t ê t e ủ trƣơ ủa Chính phủ.
Đ ều y ò ỏi bản thân các NHTMCP phải có những chính sách tín dụng hợp lý
ể t u t á v â ối giữa chí phí và lợi nhuậ t ƣợc. Tính thờ ể
2013 Eximbank chỉ ứng thứ 10 trong tổng thị phầ v y trƣớc tình kinh hiện nay.
K tr v ệc tìm kiếm khách hàng mặc dù thị trƣờng tín dụng có tiềm rất
lớ ƣ ể Ex b t ƣợc khách hàng thật sự có nhu cầu là một ều không
hề dễ. N ò ỏi sự vậ ồng hài hòa và hết mình từ phía Ngân hàng với tinh thần không
sợ v .
Thị phần huy động
Quan sát biểu đồ hình tròn 2.4 Khả uy ộng vốn củ Ex b ũ n
chế chỉ chiế 2 1% tƣơ ứng với 79.472 tỷ ồng. Thị phần củ Ex b ũ t ống
ƣ t ị phần cho vay. Mặc dù sản phẩm củ Ex b d ƣ uồ uy ộng vốn
không lớn. ều này là do từ nội t i của Eximbank, ngoài ra là do chính sách tiền tệ của
ƣớc cụ thể theo báo cáo củ á ơ qu ê qu về chính sách tiền tệ ƣ s u:
Đến ngày 24/10/2014, tổ p ƣơ t ệ t t á t 11 85% uy ộng vốn
t 11 88% s với cuố 2013; tr uy ộng vố VN t 13 17% ủ yếu ở
khu vự dâ ƣ tr ều kiện mặt bằng lãi suất VND giảm, cho thấy gửi tiền vào hệ
thống ngân hàng vẫ ê ựa chọn của ngƣời dân. Thanh khoản của các tổ chức
tín dụ (T T ) ƣợ ảm bả v dƣ t ừa, ho t ộng của các TCTD ổ ịnh, thị trƣờng
liên ngân hàng thông suốt, lãi suất trên thị trƣờng nội tệ liên ngân hàng giảm và ổ ịnh ở
mức thấp. NHNN quyết ịnh giữ ổ ịnh các mức lãi suất ều hành (gồm lãi suất tái cấp
vốn, lãi suất tái chiết khấu, lãi suất v y qu ê tr t t á ện tử liên ngân
hàng và ch v y bù ắp thiếu hụt trong thanh toán bù trừ củ NHNN ối với các ngân
hàng); từ y 29/10/2014 ều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi tố bằng VND của các tổ
50
chức, cá nhân t i các TCTD, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài từ mứ 6%/ xuống
5 5%/ ối với tiền gửi có kỳ h n từ 1 t á ế dƣới 6 tháng; giảm lãi suất cho vay
ngắn h n tố bằng VND của TCTD, chi nhánh ngân hàng nƣớ ối với một số
ĩ vực, ngành kinh tế từ mứ 8%/ xuống cò 7%/ ; ảm lãi suất tố ối với
tiền gửi bằng USD của cá nhân t i TCTD, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài từ mức
1%/ xuố 0 75%/ . Đồng thời, NHNN theo dõi sát thị trƣờ ều ồng bộ
các công cụ chính sách tiền tệ ể ảm bảo ổ ịnh thị trƣờng tiền tệ, ngo i hối, tỷ giá.
Biểu đồ hình tròn 2.4: Thể hiện thị phần huy động năm 2013 của các NHTMCP
Đơn vị tính: %
Nguồn: Trang website người đồng hành với mọi quyết định (www. ndh.vn)
Là một trong Ngân hàng thuộ t p ầu Ex b tr 2013 ã uy ộng
ƣợc 79,472 tỷ ồng. Con số này tuy không phải là một con số ấ tƣợ ƣ ũ
thể hiệ ƣợc phần nào vị thế của Eximbank trong khối NHTMCP.
2.1.8 Tình hình hoạt động kinh doanh của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí
Minh– PGD Hàng Xanh
2.1.8.1 Về hoạt động tín dụng và hoạt động huy động vốn
Khách hàng cá nhân chiếm khoản 35% tổng dự nợ v y ến khách
á â tr b ồm cá nhân và hộ d . Mặc dù chiếm tỷ lệ
51
ến 50% ƣ qu ây ũ ê ƣợc phần nào về số ƣợ ũ ƣ u
cầu khá lớn về vốn của khách hàng cá nhân.
Bảng 2.4: Dư nợ cho vay phân theo thành phần kinh tế của Eximbank – Chi nhánh
TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
Đơn vị: tỷ đồng
Thời điểm
Chênh lệch 2014 so
Chênh lệch 2013 so
cuối năm
với 2013
với 2012
2014
2013
2012
Đối tượng
Tỷ đồng %
Tỷ đồng %
khách hàng
140,86
128,49
5,41
103,84%
12,38 109,63%
Cá nhân
146,28
Các tổ chức
272,70
263,77
235,21
8,93
103,39%
28,56 112,14%
kinh tế
Tổ dƣ ợ cho
418,98
404,63
363,70
14,34
103,55%
40,93 111,25%
vay
(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)
Qua bảng số liệu 2.4 ta thấy dƣ ợ tín dụng củ á ố tƣợng khách hàng qua
á ều t v 2012 dƣ ợ tín dụng của khách hàng cá nhân là 128,49 tỷ
ồ t 2013 t ê 140 86 tỷ ồ ế 2014 t 146 28 tỷ ồng (t
3,84% so vớ 2013). Tƣơ tự ối với khách hàng các tổ chức kinh tế 2012
235 tỷ ồ t 2013 t ê 263 77 tỷ ồ ế 2014 t 272 70 tỷ
ồ (t 3 39% s vớ 2013). t ể lý giải một phầ tr ữ
qu Ex b ã ữ sá ũ ƣ ững cải cách hiệu quả, giúp khách
hàng giao dị t ƣợc hiệu quả tài chính cao khi trở thành khách hàng
của Eximbank.
52
Biểu đồ hình 2.3: Huy động vốn phân theo đối tượng khách hàngcủa Eximbank –Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh -PGD Hàng Xanh
Huy ộ vố
Đơn vị: tỷ đồng
316.45
250.91 241.39
Tổ ứ tế 168.47
Cá nhân 131.62
97.94
Đố tƣợ á
3.26 2.69 2.44
N 2014 N 2013 N 2012
(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)
Qua biểu đồ hình cột 2.3 t uy ộng vốn củ PG ũ u sắc
trong sáng không thua gì so vớ dƣ ợ tín dụng. Số ƣợng tiền gửi củ á ố tƣợng
khách hàng nhìn u ều t qu á . K á á â v 2012 ƣợng
tiền gửi là 241,39 tỷ ồ t 2013 t ê 250 91 tỷ ồ ế 2014 t ê
316,45 tỷ ồ (t 26 12% s vớ 2013). Tƣơ tự ối với khách hàng các tổ
chức kinh tế 2012 là 97,94% tỷ ồ t 2013 t ê 131 62 tỷ ồ ế
2014 t 168 47 tỷ ồ (t 28% s vớ 2013).
Ưu điểm:
Phòng giao dịch có kế ho â ối hợp lý giữ uy ộng và tín dụ ều này thể
hiện ở chổ tín dụng củ ố tƣợng khách hàng qua á t tƣơ ứng với
ƣợng tiề uy ộng vố ũ t qu á .
Phòng giao dịch tập trung vào việ t u t ƣợng tiền gửi của khách hàng cá nhân.
Và có kế ho ch kinh doanh cho vay chủ yếu v ố tƣợng khách hàng tổ chức kinh
tế nhằm thu lợi ích cao và giữ ố tƣợng trở t ố tƣợng khách hàng thân thiết. 53
Nhược điểm:
Tr uy ộng vốn Eximbank- Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh - PGD Hàng Xanh
ƣ tận dụ ƣợ ƣợng tiền nhàn rổ ố tƣợ á á . Đ ều này
thể hiện ở chổ ƣợng tiền củ ố tƣợ y t ảm nghịch chiều v
2012 là 2,69 tỷ ồ t 2013 t ê 3 26 tỷ ồ ƣ ế 2014
giảm còn 2,44 tỷ ồng(giảm 25,25% so vớ 2013).
Lƣợng tiền gửi của khách hàng cá nhân lớ . N ƣ dƣ ợ cho vay của khách
hàng cá nhận l 2013 tỷ trọng củ dƣ ợ cho vay khách hàng
á â 34 81% v 2014 34 91% tr tổ dƣ ợ cho vay của phòng
giao dịch.
2.1.8.2 Về hoạt động khác
Quan sát bảng số liệu 2.5 trong nhữ vừa qua tình hình ho t ộng dịch vụ
của phòng giao dịch diễ r ƣ s u:
Dịch vụ thanh toán, ho t ộng kinh doanh ngo i hối, thu khác có chiều ƣớng
t rõ rệt. Đ ều này thể hiện rõ ở bảng số liệu 2.5. Dịch vụ t t á 2013 t
17% so vớ 2012 v 2014 t 27% s vớ 2013. Đối với ho t ộng kinh
doanh ngo i hố . N 2013 t 9083,88 triệu ồ ế 2014 t ƣợc 9716,13
triệu ồ t 7% s vớ 2013.
N ƣ các khoản thu của nghiệp vụ bả ã tƣ vấn, ngân quỹ, khoản thu khác
thì tình hình ho t ộ tr b ổ ị . Đối vớ t u á 2013 ảm
69% ế 2104 t ẹ t khoảng 206,93 triệu ồ ƣ s vớ 2012
số này vẫn không ấ tƣợ (tƣơ ứng 84% so vớ 2013). N ệp vụ bả ã
2013 giảm 7% so vớ 2012 2014 t ê 9% s vớ 2013. V tƣơ tự
ối với các khoản mục còn l i.
Đ ều này có thể lý giả ƣ s u. Ex b ột Ngân hàng có thế m nh về xuất
nhập khẩu nên các khoản mục dịch vụ ê qu ến, xuất nhập khẩu ƣ i tệ và
một phầ t t á u t qu á ê t t ộng của các khoản
mục dịch vụ này ở á PG ũ ƣ á ũ t e xu ƣớng ho t ộng
tốt.
54
Các khoản mục còn l i chỉ là những khoản mục phụ trong ho t ộng kinh doanh
của Ngân hàng, tình hình c nh tranh hiện nay về hình ảnh, giá, chất ƣợng dịch vụ, giữa
các Ngân hàng diễn ra rất quyết liệt. Cho nên khả ảm về doanh thu của các khoản
mụ y ũ ù với cuộc c tr ê ũ t y ổi lên xuống không theo nhịp
ệu nào.
Bảng 2.5: Doanh thu khác của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD
Hàng Xanh
Đơn vị: Triệu đồng
Chênh lệch 2014 so
Chênh lệch 2013
Thời điểm cuối
với 2013
so với 2012
năm
2014
2013
2012
Triệu
Triệu
%
%
Chỉ tiêu
đồng
đồng
Dịch vụ thanh
1.855,36
1.464,86
1.248,00
390,50
127%
216,85
117%
toán
Nghiệp vụ bảo
565,04
517,92
555,15
47,12
109%
-37,23
93%
lãnh
Dịch vụ ngân quỹ
120,97
134,16
105,88
-13,19
90%
28,28
127%
Dịch vụ tƣ vấn
0,13
0,04
-0,13
4%
0,09
300%
0,0048
Thu lãi từ ho t
9.716,13
9.083,88
8.933,47
632,26
107%
150,41
102%
ộng kinh doanh
ngo i hối
Thu khác
206,93
112,76
363,70
94,18
184%
-250,94
31%
(Nguồn: Eximbank - Chi nhánh TP.Hồ Chí inh– PGD Hàng Xanh)
2.1.8.3 Kết quả hoạt động Eximbank – PGD Hàng Xanh
Nhìn tổng quan, tổng thu nhập có chiều ƣớng giả tr b ầ ây v
p ũ ố ƣ tổng thu nhập ũ ảm. Dẫ ến kết quả là lợi nhuận của PGD
giả tr b ầ ây.
55
Bảng 2.6: Kết quả kinh doanh Eximbank - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD
Hàng Xanh.
Đơn vị: Tỷ đồng
Thời điểm cuối
Chênh lệch 2013 so với
Chênh lệch 2014 so với 2013
năm
2012
2014
2013
2012
Chỉ tiêu
Tỷ đồng
%
Tỷ đồng
%
Thu nhập lãi cho
30,31
40,61
45,13
-10,29
75%
-4,52
90%
vay khách hàng
Thu nhập lãi tiền
3,64
6,3
23,79
-2,66
58%
-17,49
26%
gửi
Thu khác từ ho t
0,15
0,04
0,67
0,11
341%
-0,62
7%
ộng tín dụng
Thu từ ho t ộng
2,75
2,23
2
0,52
123%
0,23
112%
dịch vụ
Thu từ ho t ộng
9,72
9,08
12,98
0,63
107%
-3,9
70%
kinh doanh ngo i
hối
Thu từ ho t ộng
0,77
1,55
4,16
-0,78
50%
-2,6
37%
khác
Tổng thu nhập
47,34
59,81
88,73
-12,47
79%
-28,92
67%
Chi phí trả lãi tiền
23,84
30,49
47,06
-6,64
78%
-16,57
65%
gửi
Chi ho t ộng tín
0,01
0,08
0,07
-0,06
19%
0,01
114%
dụng khác
Chi phí ho t ộng
1,09
0,89
0,82
0,19
122%
0,08
110%
dịch vụ
Chi phí từ ho t
8,9
9,64
14,43
-0,74
92%
-4,79
67%
ộng kinh doanh
ngo i hối
Tổng chi phí
33,84
41,1
62,38
-7,26
82%
-21,28
66%
Lợi nhuận
13,5
18,71
26,35
-5,21
72%
-7,64
71%
(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh - PGD Hàng Xanh)
56
Quan sát “bảng 2.6 kết quả kinh doanh của Eximbank – Chi nhánh Thành
Phố Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh”. Ta thấy nếu xét về từng khoản mục cụ thể thì,
ũ ững khoản mục thu về cho PGD một ƣợng doanh thu nhất ị . N ƣ d
thu về ho t ộng dịch vụ 2013 t 12% s vớ 2012 2014 t 23% s
vớ 2013.
Đối với khoản mục tổng chí phí, doanh thu về ho t ộng dịch vụ t é t e
phí của khoản mụ y ũ t 2013 t 10% so vớ 2012 2014 t
22% so vớ 2013.
Kinh tế 2014 ủ ƣớc ta nhìn chung có nhiều chuyển biến tích cự (t
trƣở G P 2014 ƣớ t t 5 98% s vớ 2013) tuy ê dƣới áp lực của
bất ổn kinh tế và chính trị thế giớ ũ ƣ trƣớ ây (áp ực về khả ấp
thụ vốn của nền kinh tế ƣ sức ép nợ xấu còn nặng nề, chất ƣợng tín dụ ƣ
ƣợ ƣ uố ực quản lý và c nh tranh của doanh nghiệp thấp) vẫ ƣ
ƣợc giải quyết triệt ể. Những thử thách trên ả ƣở ến các khách hàng là doanh
nghiệp v á â t ực hiện giao dịch t i các Phòng Giao Dịch và Chi nhánh của
Eximbank. Phòng Giao Dị H X ũ trá ỏi dòng chảy này.
N 2104 t ể nói là một với nhiều t y ỏ ầy màu sắ 2014 ƣợc
b p tiế ế 2015 á quốc gia ASEAN về chung một mái nhà.
Cho nên thị trƣờng kinh tế củ 2014 rất nhiều thách thứ v ơ ội cho tất cả mọi
thành phầ ĩ vực kinh tế. Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh – PGD
Hàng Xanh cần phải nổ lự ơ ữ ể ƣ PG t ộ d t hiệu quả
ơ ữa.
2.1.9 Định hướng phát triển Ngân hàng trong những năm tới.
2.1.9.1 Định hướng phát triển của Eximbank trong những năm tới
Tầm nhìn phát triển
Eximbank tận dụ á ơ ội thị trƣờ ể duy trì tố ộ t trƣởng bền vững,
củng cố và mở rộng nền tảng khách hàng, nâng tầm vị thế và xây dựng Eximbank
trở t â t ƣơ i cổ phần hiệ ơ á ổ ầu tƣ
á v á ối tác luôn yên tâm về hiệu quả ầu tƣ v t vốn.
57
Là ngân hàng cung cấp d ng các sản phẩm, dịch vụ tài chính ngân hàng chất
ƣợng cao, là một t ƣơ ệu uy t tr ĩ vực tài chính ngân hàng và có
nhiều p ộ ồng, cho xã hội.
Mục tiêu và định hướng phát triển đến năm 2020
G n 2015 – 2020, Eximbank phấ ấu nằm trong tốp 5 â t ƣơ i
cổ phần (không bao gồm các ngân hàng TMCP có vốn củ ƣớc).
Tận dụng thờ ơ ơ ội, sử dụng hiệu quả thế m nh về nguồn vốn chủ sở hữu
thông qua nghiệpvụ â t ƣơ â ầu tƣ t ộng công ty
con, công ty liên kết.
Đồng thời, tận dụng các thế m nh quan hệ rất tốt vớ á ố tá ƣớ ặc
biệt ối tác chiế ƣợc là ngân hàng Sumitomo Mitsui.
Phát triển sản phẩm dịch vụ phù hợp nhu cầu thị trƣờ t ơ ấu thu nhập từ
dịch vụ trong tổng thu nhập của ngân hàng nhất là các dịch vụ thanh toán.
Tiếp tục phát huy thế m trê á ĩ vực tài trợ t ƣơ i, tài trợ xuất nhập
khẩu, kinh doanh vàng, ngo i hối, phát triể d ng các sản phẩm dịch vụ trê ơ
sở ứng dụng nền tảng công nghệ thông tin hiệ i, từ bƣớc áp dụng các chuẩn
mực quốc tế tốt nhất, phát triển nguồn nhân lực chất ƣợng cao.
Tiếp tụ ẩy m nh ho t ộng ngân hàng bán lẻ thông qua việc xây dựng mô hình
bán lẻ phù hợp, xây dự ộ ũ bá uyê ệp ơ xây dựng chính
sách sản phẩm phù hợp với nhu cầu của thị trƣờng.
T ƣờng tập trung bảo vệ, cải thiện chất ƣợ trƣờng, bảo vệ quyền con
ƣời, tuân thủ á quy ịnh về ộng, việc làm và tham gia các chính sách xã
hội khác trong quá trình ho t ộng của Eximbank.
2.1.9.2 Định hướng phát triển của Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí inh
– PGD Hàng Xanh trong những năm tới.
Mục tiêu và định hướng phát triển đến năm 2016:
T ƣờ uy ộng vốn nhằ áp ứng nhu cầu về vốn tín dụ t .
Thực hiệ t trƣởng tín dụng hợp lý, coi trọng chất ƣợng tín dụng.
Xử lý kiên quyết ể giảm nợ quá h ể phát sinh nợ quá h n mới.
Đ d ng hóa sản phẩm dịch vụ, thực hiện chính sách khách hàng tốt.
58
Quản trị lãi suất và rủi ro tỷ giá có hiệu quả, kết hợp với các sản phẩm phục vụ xuất
khẩu.
Ngân hàng phải giữ vai trò tích cự ơ tr v ệc thu thập, cung cấp những thông
tin cần thiết ể hỗ trợ cho ho t ộng kinh doanh của khách hàng
2.2 Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ngắn hạn của Eximbank - Chi nhánh
TP. Hồ Chí inh - PGD Hàng Xanh
2.2.1 Sản phẩm cho vay khách hàng cá nhân trong ngắn hạn.
Nhu cầu củ ố tƣợng khách hàng cá nhân rất d ng. Nó phát sinh chủ yếu
xung quanh các nhu cầu số y ƣ: u xe, xây nhà, du lịch, du họ ….V t ế
hầu ƣ xu ƣớng củ á N â y y t ƣờng xây dựng những sản phẩm cho
vay phục vụ những nhu cầu của cuộc sống hàng ngày. Hiện nay ở Eximbank – PGD
H x ững sản phẩm cho vay trong thời h n ngắn phục vụ cho khách
á â ƣ s u:
2.2.1.1 Cho vay ưu đãi sản xuất kinh doanh lãi suất 10%/năm
ƣơ tr v y ƣu ã ã suất ủ Ex b ả p áp ỗ trợ t tố ƣu áp
ứ u ầu bổ su vố d ắ ủ á .
Lãi suất v y: 03 t á ầu t ê 10%/ . 3 t á t ếp theo lãi suất cho vay lãi
suất t ề ử t ết ệ 3 t á ( ã uố ỳ) + 3%/
Đố tƣợ á : K á á â t u ập ổ ị ủ ả trả ợ
Eximbank.
Mụ v y vốn: ổ su vố sả xuất d ắ .
Số tiển vay: T e u ầu á uồ t u ập trả ợ v á trị t sả ả
bả .
Lo i tiề v y: VNĐ.
P ƣơ t ức cho vay: ấp t dụ từ ầ ặ ấp ứ .
Thời h n cho vay: Tố 6 tháng
Tài sả ảm bảo: N ở ất ở p ƣơ t ệ vậ tả Sổ t ết ệ ….
59
Đặc biệt: Giải ngân khi có nhu cầu và không thu chi phí thẩ ịnh.
2.2.1.2 Cho vay VNĐ lãi suất 9%/năm
ƣơ tr v y ƣu ã ã suất ủ Ex b ả p áp ỗ trợ t tố ƣu áp
ứ u ầu bổ su vố d ặ t êu dù á â ủ á .
Lãi suất v y: 9%/ tr 03 t á ầu tiên.
Đố tƣợ á : K á á â t u ập ổ ị ủ ả trả ợ
Eximbank.
Mụ v y vốn: ổ su vố d ặ t êu dù á â ( u sử
ữ u xe du ọ …).
Số tiển vay: t e u ầu á uồ t u ập trả ợ v á trị t sả ả
bả .
Lo i tiề v y: VNĐ.
P ƣơ t ức cho vay và thời h n cho vay: Đối với vay bổ sung vốn kinh doanh thì
cấp h n mức cho vay tố 12 t á . ò ối với vay tiêu dùng thì cấp tín dụng
từng lầ ê ến 180 tháng.
Tài sả ảm bảo: N ở ất ở p ƣơ t ệ vậ tả Sổ t ết ệ ….
Đặc biệt: giải ngân khi có nhu cầu, không thu phí trả nợ trƣớc h n và không thu chi
phí thẩ ịnh.
Ƣớc tính khoả t t á t á t e dƣ ợ giảm dần
2.2.1.3 Cấp hạn mức thấu chi
Lãi suất cho vay: T e b ểu ã suất Ex b bố.
Đố tƣợng cấp thấu chi: Cá â u ầu ấp ứ t ấu ằ áp ứ
ịp t ờ á u ầu vố t ộ sả xuất d ặ p ụ vụ ờ số .
Lo i tiề v y: VNĐ.
Thời h n cấp thấu chi: Tố 12 t á
Tài sản bả ảm: ất ộ sả t ị ứ á GT G.
H n mức thấu chi: Tố 500 tr ệu.
60
Ƣớ t ả t t á t á t e dƣ ợ ả dầ
2.2.1.4 Cho vay đầu tư, kinh doanh chứng khoán
Lãi suất cho vay: T e b ểu ã suất Ex b bố.
Đố tƣợng cấp thấu chi: á â u ầu ấp ứ t ấu ằ áp ứ
ịp t ờ á u ầu vố t ộ sả xuất d ặ p ụ vụ ờ số .
Lo i tiề v y: VNĐ.
Thời h n cấp thấu chi: Tố 12 t á
Tài sản bả ảm: ất ộ sả t ị ứ á GT G.
H n mức thấu chi: Tố 500 tr ệu.
Ƣớ t ả t t á t á t e dƣ ợ ả dầ
2.2.1.5 Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá
Lãi suất cho vay: T e b ểu ã suất Ex b bố.
Đố tƣợng cho vay: K á ủ sở ữu ủ á ấy tờ s u: ứ từ
á d Ex b p át : sổ t ết ệ sổ t ề ử ứ ỉ t ề ử … ứ
từ á d tổ ứ á p át .
Lo i tiề v y: VNĐ.
Thời h n cho vay: K quá t ờ r t t ề ò trê STK GT G.
Mức cho vay: ự trê u ầu v y vố v trị á t sả ầ ố.
Ƣớc tính khoản than t á t á t e dƣ ợ giảm dần
2.2.1.6 Cho vay chứng khoán ngày T
v y ứ á y T sả p ẩ t dụ ỗ trợ á
ứ á ƣu trê s dị tập tru bằ á ứ trƣớ t ề bá ứ
á á dị bá ứ á ã ƣợ t ự ệ .
Lãi suất cho vay: T e b ểu ã suất EI bố.
Đố tƣợng cho vay: á â u ầu ứ trƣớ t ề bá ứ á .
61
Số tiền vay: Tố 100% trị á ứ á bá ƣợ (sau trừ ã v y t uế
và các chi phí khác).
Lo i tiề v y: VNĐ.
P ƣơ t ứ trả ợ: Trả 1 ầ v uố ỳ.
Thời h n cho vay: Tố 6 y v ệ .
Tài sả ảm bảo: Quyề t u ồ ợ từ ứ á ã bá .
Ƣớc tính khoả t t á t á t e dƣ ợ giảm dần
2.2.2 Chế độ và quy trình đối với cho vay khách hàng cá nhân
2.2.2.1 Chế độ cho vay khách hàng cá nhân
Nguyên tắc vay vốn
K á v y vố ủ N â H p ả ả bả á uyê tắ s u:
Sử dụng vố v y ụ ã t ỏa thuận trong hợp ồng tín dụng.
Hoàn trả nợ gốc và lãi tiề v y ã t ỏa thuận trong hợp ồng tín dụng.
Việ ảm bảo tiền vay phả quy ịnh.
Điều kiện vay vốn
ầy ủ ực pháp luật dân sự, n ực hành vi dân sự.
Tuổi từ ủ 18 trở lên và không quá 60 tuổi.
K á ứng tên trực tiếp ể cho vay phả ủ ực hành vi dân sự, có
hộ khẩu t ƣờng trú hoặc có KT3. Tuy nhiên Eximbank vẫn thự v y ối với
các vùng lân cậ ƣ: L ƣơ …
K á ến vay phải trình bày mụ v p ƣơ á sử dụng vốn rõ rãng, cụ
thể. Tr trƣờng hợp khách hàng vay vố ể bổ sung vố d ò ỏi phải
có giấy phép kinh doanh.
Khách hàng chứ ƣợc nguồn thu nhập ổ ị ể ảm bảo ƣợc khoản nợ
phải trả hàng tháng gồm có gốc và lãi hoặ ã ối với lo i hình trả nợ gốc cuối kỳ
trả lãi hàng tháng.
Đ ều quan trọ ƣờ ứ ơ v y p ải có tài sản thế chấp ể ảm bảo món
nợ vay.
62
Giá trị â v y ƣợ vƣợt mứ quy ịnh là 70% giá trị tài sản thế
chấp. Tuy nhiên trong việc cho vay cán bộ tín dụng phải chủ ộ v ƣớ ƣợng giá
trị ể ề xuất cho vay ở mức an toàn khi nguồn trả nợ thứ nhất của khách hàng
không còn khả t ả trả thứ ảm bả ƣợc khoản vay .
Đối tượng cho vay
v y á á â ở Ex b ồ á t êu b ểu s u: v y bổ
su vố SXK v y t êu dù t ấu v y ầ ố…
Mức cho vay:
Số t ề v y tố t ểu 10 tr ệu ồ
Số t ề v y tố tùy t uộ v u ầu v y vố t sả bả ả v ả
trả ợ ủ á .
Thời hạn cho vay
T e quy ị ủ Ex b về t ờ v y á á â tố 10
. K á tớ x v y vố á bộ t dụ xe xét ứ t u ập ủ á
hàng n ƣ t ế ể tƣ vấ á ọ t ờ v y t ợp. Để ả bả
ƣợ ả trả ợ v ể N â H t u ƣợ vố ố . Đố vớ v y bổ su vố
d t ờ v y 12 t á .
Quy định về lãi suất, phương thức trả nợ
Nếu là cho vay vốn tiêu dùng thì vốn góp và lãi trả hàng tháng.
Tuy ê ũ ữ trƣờng hợp vay tiêu dùng với thời h n ngắ ơ 12 t á
khách hàng có thể trả lãi hàng tháng vốn gốc trả cuối kỳ.
Nếu trƣờng hợp khách hàng có tiền trả dần nợ gốc sẽ giả ƣợc lãi hàng tháng và
thời h n trả nợ.
Lãi suất cho vay theo biểu lãi của Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh
- PGD Hàng Xanh công bố hiện hành.
Lãi suất quá h n bằng 150% lãi suất trong h n ghi trên Hợp ồng tín dụng.
Xử lý nợ quá hạn
Quá 02 tháng kể từ ngày chuyển nợ quá h n nếu khách hàng không trả ƣợc nợ mà
ƣợ EI ồ ơ ấu l i thời h n trả nợ t Ex b ƣợc quyền thông
báo thu hồi nợ trƣớc h ối với toàn bộ phần nợ gố ƣ t t á .
63
Sau 30 ngày kể từ ngày ra thông báo mà khách hàng không trả ƣợc nợ thì
Ex b ƣợc quyền áp dụng các biện pháp xử lý tài sả ảm bả ể thu hồi theo
quy ịnh của pháp luật.
Trả nợ trước hạn
Khách hàng vay có thể trả nợ trƣớc h n cho EIB. Khi trả nợ trƣớc h n, EIB và
khách hàng thỏa thuận về các khoản phí, tiền ph t do trả nợ trƣớc h n.
Hiệ y t ể thuận tiện cho khách hàng thì EIB không ph t khi khách hàng trả
nợ trƣớc h n.
2.2.2.2 Quy trình cho vay khách hàng cá nhân
á bƣớc thực hiện
Bước 1: Tiếp xúc khách hàng:
Nhu cầu á ề nghị v y b êu? P ƣơ á sử dụng vốn – các tài liệu
thuyết p ƣơ á ƣ ợp ồng kinh tế ơ ấy ặt cọ …
Yêu cầu khách hàng nộp bảng photo Hộ khẩu t ƣờng trú, CMND, Giấy chứng
nhậ ộc thân hay giấy ết hôn, giấy chứng nhận nghề nghiệp, giấy phép
hoặc giấy d …
Bước 2: Hướng dẫn khách hàng làm thủ tục vay vốn:
Giấy ề nghị vay vốn.
P ƣơ á kinh doanh nếu khách hàng vay vốn nhằm bổ sung vốn cho ho t ộng
sản xuất kinh doanh hoặ p ƣơ á v y vố u / ất nếu khách hàng vay vốn
ể u ất.
Nếu với mụ t êu dù t ấy ề nghị vay vốn kiêm khế ƣớc trả nợ
Bước 3: Thẩm định tài sản thế chấp:
Hẹn khách hàng ngày giờ ể t ẩ ịnh. Cán bộ tín dụ ù á bộ thẩm
ịnh
Cán bộ tín dụ t ẩ ịnh tài sản thế chấp và khả trả nợ của khách hàng.
64
Cán bộ tín dụng làm báo cáo thẩ ịnh tín dụ ề xuất số tiền, thời gian, lãi suất
v y ù p ƣơ á trả nợ củ á ê Trƣởng Phòng Tín Dụng duyệt,
s u tr ê G á Đốc duyệt.
Bước 4: Công chứng và đăng ký giao dịch đảm bảo.
Sau khi có báo cáo thẩ ịnh tín dụ ƣợc duyệt cho vay, CBTD báo cho khách
i xác nhận tình tr ất.
Cán bộ tín dụng lập Hợp ồng tín dụng, Hợp ồng thế chấp , Biên bả xá ịnh trị
giá tài sản thế chấp hay bả ã Đ dị ảm bảo
Trình cấp ã o.
S u ập hệ thống lấy số hợp ồng tín dụng, ghi sổ HĐT ấy số HĐT .
Hẹn khách hàng ở phòng công chứ ƣớng dẫ á e ầy ủ hồ sơ
nhà, CMND và bản photo hồ sơ p t MN .
Sau khi công chứ t dị ảm bảo.
Bước 5: ưu hồ sơ nhà.
Cán bộ tín dụng lập khế ƣớc nhận nợ cho khách hàng ký tên rồi thực hiện giải
ngân.
Lập biên bản giao nhận hồ sơ bản chính, tiến hành niêm phòng gửi Phòng
Ngân Quỹ.
Bước 6: Thu lãi và tất toán hợp đồng
Theo dõi và kiểm tra quá trình sử dụng vố v y: H t á trƣớ ến h n cán
bộ tín dụng nhắc nhở khách hàng trả gố v ã n.
Khách hàng trả xong nợ gốc và lãi -> tất toán hợp ồng.
Chuẩn bị hồ sơ ứng và chuẩn bị hồ sơ dị ảm bảo
Chuẩn bị hồ sơ công chứng:
Phiếu yêu cầu công chứng
Giấy ủy quyền, mẫu chữ ký của lãnh o
Giấy giới thiệu của Ngân hàng cấp cho cán bộ tín dụng
HĐT (05 bả ) HĐT (04 bản), Biên bả ịnh giá nhà (03 bản), giấy xác nhận
tình tr ng nhà.
Hồ sơ t sản thế chấp và giấy tờ ê qu ến tài sản thế chấp.
65
Hộ khẩu, CMND, Giấy kết hôn (hoặc giấy xác nhậ ộc thân) củ ƣời thế chấp,
bảo lãnh.
Chuẩn bị hồ sơ đăng ký giao dịch đảm bảo:
Giấy giới thiệu của Ngân hàng cấp cho cán bộ tín dụng
Biên nhận theo mẫu (02 bản)
Đơ dị ảm bảo (02 bản)
Hợp ồng thế chấp, bảo lãnh (01 bản)
Hồ sơ bản gốc và (01 bản) bản photo
Giấy xác nhận tình tr ng nhà (nếu yêu cầu)
ưu giữ hồ sơ
á bộ t dụ ệt ê t bộ ồ sơ ồ :
Biên bản thẩ ịnh giá (01 bản)
Hợp ồng thế chấp/bảo lãnh (01 bản)
Đơ yêu ầu t ế chấp/bảo lãnh
Bản chính toàn bộ giấy tờ nhà
Cán bộ tín dụ tr ã o phòng kiểm hồ sơ v ê p t i phòng Ngân
Quỹ v ã o phòng Ngân Quỹ sẽ ký xác nhận vào sổ ƣu ữ hồ sơ.
Quản lý khách hàng theo định ký để thu nợ và lãi
Định kỳ cán bộ tín dụng phải theo dõi tình hình tài chính, tình hình sử dụng vốn
vay của khách hàng.
T ƣờng khi gầ ế y ã á bộ tín dụng phải thông báo và nhắc nhở cho
khách hàng ngày nộp lãi cùng với số tiền khách hàng phải nộp.
Khách hàng tất toán hợp đồng
Cán bộ tín dụng thực hiện các thao tác và thông báo cho các bộ phận liên quan biết
khách hàng tất toán nợ vay.
Nhận hồ sơ từ phòng Ngân Quỹ, trả hồ sơ á
Lập giải chấp gửi phòng công chứ U N p ƣờng
Lập x dị ảm bảo (UBND quận, huyện hoặc Sở tài nguyên môi
trƣờng)
66
Trƣờng hợp khách hàng không trả lãi, gốc thì cán bộ tín dụng phải tích cự ò ợ.
Nếu không thể ò ƣợc thì xin ý kiến củ Trƣở p ò v á ố ể gửi
hồ sơ Tò á p át ã t sản.
2.2.3 Tình hình hoạt động cho vay ngắn hạn cá nhân Exim bank- Chi nhánh Thành
Phố Hồ Chí inh – PGD Hàng xanh
2.2.3.1 Dự nợ cho vay khách hàng theo thời gian.
Nhu cầu về tài chính của khách hàng cá nhân chiếm khoả ơ 50% tr g thời
gian ngắn. Nhu cầu về tài chính củ á t ƣờ ƣợc chia làm hai nhóm. Nhóm
thứ nhất, nhu cầu về vố ƣu ộng phục vụ cho sản xuất kinh doanh. Nhóm thứ hai là tiêu
dùng nó bao gồm: Du lịch, du họ u u xe u ất, ma chay, lễ ƣớ …. Nhu
cầu rất d ng. Nên hầu hết các Ngân hàng sẽ triển khi rất nhiều sản phẩm với gói lãi
suất phù hợp và linh ho t. Đ ều y ũ ƣợc thực hiện ở PGD Hàng Xanh trong thời
gian qua.
67
Bảng 2.7: Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân phân theo thời gian của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
Đơn vị: Tỷ đồng
Thời điểm Chênh lệch 2014 so Chênh lệch 2013
cuối năm với 2013 so với 2012
2014 2013 2012
Thời hạn Tỷ đồng % Tỷ đồng %
cho vay
76,54 93,56 87,53 -17,02 82% 6,03 107% Ngắn h n
Trung h n 20,79 16,30 13,50 4,49 128% 2,80 121%
Dài h n 48,95 31,37 27,46 17,58 156% 3,90 114%
Tổ dƣ ợ 146,28 140,86 128,49 5,42 104% 12,37 110% cho vay
(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)
Quan sát bảng số liệu 2.7 tổng dự cho vay theo thời h v y qu á t ủ
yếu là do thời h n cho vay của trung và dài h t ụ thể ƣ:
N 2012 t ời h n cho vay trung h t ƣợc 13,50 tỷ ồ 2013 t
16,30 tỷ ồ ế 2014 t ê ƣợc 20,79 tỷ ồng(t 28% s vớ
2013).
Thời h n cho vay dài h 2012 t ƣợc 27,46 tỷ ồ 2013 t ƣợc
31,37 tỷ ồ ế 2014 t ê ến 48,95 tỷ ồ ( t 56% s vớ
2013).
N ƣ t ời h n cho vay ngắn h t 2012 t ƣợc 87,53 tỷ ồ v
2012 t ê 93 56 tỷ ồ (t 7% s vớ 2012) ế 2014 ảm xuống còn
76,54 tỷ ồng (giảm 18% so vớ 2013). Đ ều này chứng tỏ N â
chính sách lãi suất ũ ƣ ữ ƣu ã ặc biệt khuyến khích khách hàng cá nhân
vay trong thời gian dài, mà vẫ ảm bảo khả t t á ộng với nhu cầu ầu tƣ
68
dài h n của khách hàng ngày càng có chiều ƣớ t ê . N â ơ ội khai
thác nhu cầu khách hàng trong dài h n ngày càng lớn.
2.2.3.2 Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn hạn khách hàng cá nhân tại
Eximbank – PGD Hàng xanh
Doanh số cho vay nó thể hiệ ƣợc khả á ợp ồng tín dụ ƣợc giải
ngân. Doanh số thu nợ nó thể thiện số hợp ồng tín dụ ƣợc khách hàng tất t á
thời gian. Những con số này thể hiệ ƣợc khả ơ vị kinh doanh nguồn vốn huy
ộng hiệu quả ƣ t ế nào. Mặ á ũ ê ƣợc uy tín, lãi suất và sự
sóc của CBTD ối với khách hàng.
Theo kiểu truyền thố á t ƣờ t ến Ngân hàng khi có nhu cầu.
Với mứ ộ c nh tranh giữa các Ngân hàng hiện nay, thì việc ngồi một chổ ể ợi khách
ến hiện nay không phù hợp. Xu ƣớng hiện nay CBTD sẽ phả t ến khách hàng
thông qua mối quan hệ, hay những tờ rơ T p át ến tận tay khách hàng. Với
trƣờng kinh doanh hiệ y t v ê t ƣợc khách hàng là rất . N r
thiệ ể khách hàng thanh toán các khoản nợ còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
Doanh số cho vay còn phục thuộc h n mứ v y ơ vị d ƣ
PG H X ƣợc quyền phê duyệt. Với những nổ lực hết mình của CBTD, PGD
H x ã ƣợc những con số về doanh số v y ũ ƣ d anh số thu nợ ƣ
sau:
69
Bảng 2.8: Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn hạn khách hàng cá nhân
tại Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
Đơn vị: Tỷ đồng
Thời điểm Chênh lệch 2014 so Chênh lệch 2013
cuối năm với 2013 so với 2012 2014 2013 2012
Tỷ đồng % Tỷ đồng % Chỉ tiêu
Doanh số 283 284 -85 70,02% -1 99,70% 198 cho vay
Doanh số 195 273 283 -79 71,23% -10 96,45% thu nợ
(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)
Qua bảng số liệu 2.8 ta thấy doanh số cho vay khách hàng trong ngắn h n ngày
càng giả qu á . ụ thể 2012 d số cho vay là 284 tỷ ồ ế
2013 giảm còn 283 tỷ ồ . N 2014 d số cho vay giảm còn 198 tỷ ồng (giảm
29,98% so vớ 2013). Đ ều này chứng tỏ sản phẩm cho vay khách hàng cá nhân
trong ngắn h n còn nhiều h n chế, cộng với tình hình kinh tế ều ƣớng khó
t . K á y t ận trọ ơ tr ầu tƣ v t ắt chặt tiêu
dùng.
Bên c t t ấy việc doanh số thu hồi nợ ối vớ á á â ũ
không khả quan. Cụ thể 2013 t 283 tỷ ồ 2014 t 273 tỷ ồ . N
2014 giảm còn 195 tỷ ồ tƣơ ƣơ với tỷ lệ 28,77% so vớ 2013. Đ ều này
càng chứng tỏ khả t u ồi nợ thấp qu á p ụ thuộc rất nhiều vào nền kinh
tế và thiện chí trả nợ củ á ũ ƣ ứ ộ hiệu quả N â ƣ r
các biện pháp thu hồi nợ.
70
2.3 Các chỉ tiêu phân tích tình hình hoạt động tín dụng ngắn hạn khách hàng cá nhân
Bảng 2.9: Số liệu hoạt động của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD
Hàng xanh năm 2014 -2013
Đơn vị: tỷ đồng
Thời điểm
cuối năm
2014 2013 2012 Chỉ tiêu
10,66 14,23 16,03 Thu nhập từ ho t ộng tín dụng
Nợ quá h n 7 3 3
Nợ xấu 2 2 1
77 94 87 Tổ dƣ ợ cho vay
487,40 401,21 415,14 Tổng nguồn vốn uy ộng
Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
Quan sát bảng số liệu 2.10. t r t r ƣợc kết luận rằng:
Tố ộ t trƣởng thu nhập tr 2014 v 2013 â tỷ
lên nợ quá h 2014 vƣợt quá mức h p ép. ƣ ợ tín dụng so với nguồn với
uy ộ qu á ế ƣ ến 20% tổng nguồn vố uy ộng của PGD. Các số
liệu không mấy ƣợc khả quan này có thể giải thích bởi sự tá ộng của việc áp dụng
t tƣ số 02 và 09. Ngoài ra dự nợ tín dụng không cao do mộ trƣờng c nh tranh giữa
các Ngân hàng ngày càng khốc liệt, nên thị phần mảng tin dụng rất bé. Nợ quá h n cao
do tình hình kinh tế 2014 v 20123 ều t y ổi theo chiều ƣớng không
tốt dẫ ến ả ƣởng tình hình tài chính của khách hàng, nên khách hàng gặp
trong vấ ề thanh toán nợ vay, mặ á ũ t ể bỏ qua nguyên nhân chủ
quan từ thiện chí trả nợ của khách hàng.
Đ ều y ũ ê tá t ẩ ịnh của một số T ò sơ s dẫ ến nhiều kẻ
hở, nên một số hợp ồ ủ ều kiện vẫn cho thể v y ƣợc. Kết quả PGD phải
71
chịu thiệt h i khi gánh tỷ lệ nợ quá h 2014 là 9%. Con số y ã vƣợt quá mức
cho phép.
Bảng 2.10: Chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng ngắn hạn khách hàng cá nhân
Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh năm 2014 – 2013
Đơn vị: %
Thời điểm
cuối năm
2014 2013 2012 Chỉ tiêu
-25,09% -11,23% -
Tố ộ t trƣởng thu nhập
Tỷ lệ nợ xấu 2,46% 1,98% 1,32%
Tỷ lệ nợ quá h n 9,09% 3,19% 3,45%
15,80% 23,43% 20,96%
ƣ ợ trên tổng nguồn
Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
72
CHƯ NG 3: NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT
ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
3.1 Nhận xét
Trong quá trình thực tập t i PGD Hàng xanh cùng với kiến thứ ƣợc trong
quá trình học tập t trƣờng tôi có nhậ xét ƣ s u về ho t ộng cho vay khách hàng cá
nhân trong ngắn h n:
3.1.1 Ưu điểm
Eximbank là một trong top 5 N â TM P ầu về vố ều lệ trong khối
Ngân hàng TMCP Việt N ều này t ƣợ ò t ối với khách hàng nên
góp phần t r ểm m ối với khả u ứng vố ũ ƣ ơ ựa
chọn hoàn hả ể khách hàng giải quyết vấ ề khó k n về tài chính của khách
hàng trong ngắn h n.
Với những sản phẩ d ng, và lãi suất linh ho t giúp khách hàng có nhiều sự
chọn lự v ƣ r quyết ịnh ắn lựa chọn sản phẩm phù hợp với mụ
vay vốn và khả trả. Đ ều này giúp khách hàng gặp v ững
ợt giao dịch sau vớ N â t t á ƣợc những món nợ vay
trƣớ .
Vớ ộ ũ â v ê ƣợ t o bài bản, có kinh nghiệm, nhiệt tình cùng với hệ
thống phần mề ƣợc thiết kế tố ƣu. Đã p p ần t o hiệu quả làm việc cao tiết
kiệm thời gian khách hàng giao dịch t PG H x t ê v vớ t á ộ
làm việc và lòng tận tình phục vụ á ã t o nên một hình ảnh Eximbank –
PGD Hàng xanh thân thiện và là nợ á t ậy trong ánh nhìn của khách hàng.
Tr n thị trƣờ t n nhìn tình hình kinh doanh của PGD
u ƣợ duy tr t e ƣớng tich cự ều y ã p ần nào phả á ƣợc nổ lực
từ bên trong củ ơ vị, ngoài r sá ũ ƣ ững hỗ trợ cần thiết và kịp thời
từ phía hội sở.
Lãi suất uy ộng và cho vay của hệ thố â ã ả á sâu tr
2014. Động thái giảm trần lãi suất huy ộ dƣới 06 tháng củ VNĐ từ 6% xuống
5,5% và lãi suất trần USD từ 1% xuố 0 75%; ồng thời h trần lãi suất cho vay
73
ngắn h ối vớ 05 ĩ vự ƣu t ê từ 8%/ xuố ò 7%/ ủa Ngân hàng
N ều này t o ra rất nhiều ơ ộ d tr ĩ vực Ngân hàng. Có thể
ộng lự t ẩy toàn hệ thố tr PG H x y
kinh doanh hiệu quả.
Địa bàn kinh doanh nằm trên quận Bình Th nh là một trong quận trung tâm thành
phố, và nằm trên tuyế ƣờ Đ ện Biên Phủ một trong những nút giao thông quan
trọng rất thuận lợ á ến giao dịch.
Có chiế ƣợc marketing hợp lý, góp phầ t u t ƣợc khách hàng quan tâm và
ặc niề t ế ây dịch.
Quy trình tín dụng hợp lý, nghiệm ngặt, giúp CBTD thu thập ƣợc thông tin khách
hàng hiệu quả, quả ƣợc quá trình sử dụng vốn của khách hàng, h n chế nợ xấu
do thu thập thông tin nguồn thu nhập của khách hàng thiếu chính xác.
Có hợp tác với công ty bảo hiểm trong sản phẩm vay tín chấp h n chế ƣợc rủi ro
tín dụng.
3.1.2 Nhược điểm
Ho t marketing của Ngân hàng còn rất h n chế không có nhữ ƣơ tr quảng bá cho sản phẩ t ặ trƣ tƣơ tự ƣ ƣơ tr preu củ V et b tr ển khai rất hiệu quả.
Eximbank là một trong top nhữ N â ầu trong khối NHTMCP ƣ số ƣợng khách hàng ƣ ến một triệu ều y ê ƣợc phần nào về sá ối với từ ố tƣợng khách hàng có phầ ƣ ợp lý.
Hệ thống thông tin tín dụ ầy ủ. PGD lấy thông tin từ trung tâm thông
tin tín dụng I tuy ê t t y ũ t xá . Mặc dù
T ều ƣợc tham gia các lớp họ â tr ộ nghiệp vụ ƣ ở âu
ũ ò ột số ít CBTD vẫ tr ộ nghiệp vụ yếu kém.
Trong một số hợp ồng có yêu cầu khách hàng mua bảo hiể ều này dẩ ến
t á ặng trả nợ ối với khách hàng.
3.2 Các giải cho hoạt động tín dụng ngắn hạn
3.2.1 Các giải phát triển hoạt động tín dụng ngắn hạn
3.2.1.1 Đẩy mạnh hoạt động marketing Ngân hàng
74
H t ộ r et âu rất qu trọ ể N â H ƣ sả p ẩ ế vớ
. V vậy â ầ trọ ủ ố ế ƣợ r et ằ xây
dự t ƣơ ệu vữ N â H .
Trƣớc hết, ngân hàng cần làm cho khách hàng biết ến các ho t ộng cho vay
khách hàng cá nhân ƣ ột thế m nh của mình. Ngân Hàng cần phải tích cực giúp
ỡ khách hàng biết và hiểu rõ về các hình thứ v y y. Để nâng cao hiệu quả
ho t ộng tín dụ â ê t ƣờng công tác tiếp thị bằng hình thức gửi
t ƣ ới thiệu những sản phẩm cho v y ến khách hàng và có những nhân viên trực
tiếp hoặ qu ện tho i trả lờ ầy ủ và chi tiết về các sản phẩm tín dụng mà các
khách hàng quan tâm. Bên c â ũ ê ở rộng dịch vụ tƣ vấn t i
nhà. Bởi khách hàng có nhu cầu vay tiền một phần vì bận rộn, một phần vì các yếu
tố khác nên không thể trực tiếp ến giao dịch với Ngân hàng. Mặ dù N â ã
phát triển dịch vụ cho vay qua m ƣ v ệc nhân viên trực tiếp tiếp xúc với
khách hàng tỏ ra có hiệu quả ơ t ỏa mãn tốt ơ u ầu của khách hàng, số
ƣợ v y ũ sẽ t ơ ồng thời rủi ro tín dụ ũ sẽ giả .
Thiết kế t ƣ ỏ giới thiệu sản phẩm t o ấ tƣợng cho khách hàng khi nhìn thấy
ều biết là sản phẩm của Ngân Hàng. Ngân Hàng có những chính sách khuyến mãi,
tặng quà cho các khách hàng thân thuộ ƣ ởi thiệp mừng sinh nhật khách hàng,
tặng sổ t y y á ồ dùng sinh ho t á … ể qu t o ấ tƣợng tốt cho khách
v t á ƣợc nhiều mối quan hệ mớ t ƣợc nhiều á ơ .
Đồng thờ t ƣờng cá áp p b r t i phòng giao dịch nhằm thu hút sự
chú ý của khách hàng.
T á ộ phục vụ củ â v ê N â H v trò ặc biệt quan trọng trong
việc thể hiệ ƣu t ế của Ngân Hàng khi c nh tranh với các Ngân Hàng khác. Vì vậy, cần
nâng cao công tác phục vụ, nhân viên phải luôn vui vẻ, ân cầ u á ể cả trong
trƣờng hợp á ến Ngân Hàng chỉ ể tìm hiểu thông tin mà không thực hiện
giao dịch ngay
Ngoài ra Ngân hàng nên có nhữ ƣơ tr ể thu hút sự quan tâm của
nhiều ố tƣợng khách hàng nhất là giới trẻ, vì họ sẽ là những khách hàng tiề ớn
sau này.
75
3.2.1.2 Xây dựng chính sách khách hàng hợp lý
Hiện t PG ƣợc một chính sách khách hàng hợp lý, chính sách cần không
ngừng phát triển và t y ổi linh ho t ơ s u p ù ợp với tình hình của nền kinh tế,
ể có thể t u t ƣợ ả á ến với Ngân hàng.
Đối với khách hàng thân thiết gắn bó lâu dài, và có giao dịch thường xuyên cần
duy trì mới quan hệ ổ ịnh, t ƣờng xuyên qu tâ s á bằng cách
gọ ệ tƣ vấn những sản phẩm có lợi nhất cho khách hàng, và những gói sản phẩ ƣu
ã r ần có những món quà tặ tƣơ ối có giá trị gử ế á ễ thể
hiện lòng tri ân và sự thân thiện. Ngoài ra nên có những buổi tổ chức sự kiện gặp gỡ
nhữ á ũ qu t ắ e ƣợc những nhu cầu ũ ƣ ƣ
viêc bả t â N â ã ƣợ ể t ò t ối với khách hàng.
Đối với khách hàng mới cần lắng nghe khách hàng nhiều ơ bởi họ ã từng giao
dịch với rất nhiều Ngân hàng, trƣớ ến với PGD nên họ là kênh thông tin tốt nhất
cho chúng ta biết ƣợc, cách mà khách hàng lựa chọ N â ề tiến hành giao dịch
và biết ƣợc cách thức c nh tranh củ á ối thủ. Và có những chính sách khuyến mãi
tố ƣu, ể biết họ thành khách hàng thân thiết và lâu dài.
Cần mở rộng cho vay không nhữ ố tƣợng cho vay cá nhân là hộ kinh doanh,
mà còn phả d ng sản phẩ ối cới khách hàng là cá nhân có thu nhập ổ ị ƣ
ƣ ộ khẩu thành phố. Đố tƣợng này nên có những gói lãi suất ƣu ã ơ ối với
họ, vì phần lớ ố tƣợ y ều có nhu cầu rất lớ ƣ ỉ tồn t i trong một thời
gian ngắ ƣ: u ịch, mua sắm trang trí nội thất vá á ƣới.
Đối với khách hàng có khó khăn về tài chính, cầ áp ứng nhu cầu dịch vụ từ
thấp ế trê ơ sở vẫ ảm bảo an toàn tín dụ ể xãy ra rủ r . ƣ
thế PGD mới có thể t o ra khách hàng tiể tốt và lâu dài
3.2.2 Giải pháp nâng cao chất lượng
3.2.2.1 Nâng cao trình độ nghiệp vụ cán bộ tín dụng
76
Nâ tr ộ nghiệp vụ cán bộ tín dụng là một việc luôn phả ƣợc thực hiện
thuờng xuyên do tín chất của công việc luôn tìm ẩn rủ r . N r T ƣời trực
tiếp quan hệ vớ á ƣời thực hiện toàn bộ quy trình tín dụng. Những mặt
trái trong công tác thẩ ị ũ ƣ ả â ều xuất phát một phần từ CBTD.
Đ ều y ò ỏi một ƣời CBTD luôn có phẩm chất ức tốt v ƣời luôn có
tâm với nghề. Đặc trách nhiệm lên trên tất cả.
Nhu cầu tín dụng luôn rất d ng ò ỏi CBTD phả ƣợc kiến thức bao quát,
ể thích ứng với từng nhu cầu riêng biệt của khách hàng. Ngoài ra nếu một CBTD không
ngừ ƣợ â tr ộ nghiệp vụ nó hỗ trợ rất nhiều trong quá trình lập hổ sợ
ũ ƣ quá tr t ẩ ịnh khách hàng sẽ mang l i hiệu quả cao trong ho t ộng tín
dụng. H n chế ƣợ trƣờng hợp á t t á ƣợc khoản vay, và Ngân
hàng từ chối một khách hàng hoàn toàn có khả t t á ản vay do công tác
thẩ ịnh xãy ra sai sót.
Hiện t i Eximbank có mở rất nhiều lớp bồ dƣỡng nghiệp vụ. Đ ều này phía Ngân
ê duy tr t ƣờng xuyên, mở thêm ngày càng nhiều lớp ơ ữa tùy thuộc vào tính
cấp thiết của thị trƣờ . Định kỳ tổ chức kiể tr tr ộ củ â v ê ể kịp thởi bổ
sung những kiến thức còn h n chế, hoặc có thể tổ chứ t u tá tốt e t ƣờng
ằm khuyến khích cán bộ nhân viên làm việc tốt ơ .
3.2.2.2 Thực hiện bảo hiểm tín dụng
Trong một số sản phẩ v y á ƣ v y t ấp, Ngân hàng
t ƣờng không yêu cầu tài sả ảm bả v y. Đ ều y ặt r N â ối mặt với
rủi ro lớn nếu khách hàng không trả ƣợc nợ, thì Ngân hàng sẽ mất trắng món tiề ã
cho vay. Trên thực tế N â t ƣờng cho vay với lãi suất ối với tín chấp ƣ
ều này vẫn không giảm bớt ƣợc rủi ro, cho Ngân hàng.
Hiện t i ở PG yêu ầu khách hàng khi vay, tín chấp phải kèm theo mua
một hợp ồng bảo hiể ể ảm, Ngân hàng có thể thu hồi món tiền khi khách hàng mất
khả t t á . N ƣ ều này gây ra bất cặp khi khách hàng buộc phải, mua
thêm bảo hiểm dẫ ến khách hàng không hài lòng khi phải tốn thêm chi phí. Trong thời
gian tới từ phía Ngân hàng cần có chính sách hợp lý và hợp tác chặt chẽ ơ với công ty
bảo hiể ể xây dự ƣợc khoản phí hợp ơ ối với hợp ồng bảo biểm tín dụng.
77
78
KẾT UẬN
Nhu cầu củ á á â d ơ ều so với khách hàng doanh
nghiệp. Mặc dù số tiề v y ủa khách hàng cá nhân rất ít so với khách hàng doanh
nghiệp ƣ ột nguồn thu không kém phần hấp dẫn so với khách hàng doanh
nghiệp. y y tất cả á NHTM ều xu ƣớng mở rộng thị trƣờng bán lẻ
ối vớ á á â . Đ ều này t o ra một cuộc c nh tranh rất khóc liệt giữa các
NHTM tr ƣớc với nhau, ngoài ra chún t ò t ến các Ngân hàng 100% vốn
ầu tƣ ƣớ ũ u v p ò i diện.
ã t o ra một sức ép rất lớ ối với Eximbank trong công tác ho ịnh
chiế ƣợc kinh doanh hiệu quả. Phát huy những thành tựu trong nhữ qu PG
Hàng Xan ã ừ ổi mới nhiệm vụ và chứ ủ . K d
ấy hiệu quả sản xuất kinh doanh của khách hàng làm mục tiêu, không ngừ t
trƣởng doanh số, e lợi nhuận về cho N â . Đồng thờ ể có khả áp ứng
ầy ủ vốn cho khác N â ã t ực hiện tốt vai trò trung gian của mình bên
c t trƣởng doanh số v y N â ã tốt tá uy ộng vốn, giúp
ƣời dân sử dụng và cất giữ nguồn vốn nhàn rỗi của mình một cách hiệu quả mà vẫn
sinh lợi.
Để t ƣợc kết quả trên phần lớn là do sự p t ực của cán bộ nhân
viên trong PGD Hàng Xanh, mọ ƣờ ều thấy ƣợc ý thức trách nhiệm của mình, nội
bộ ết nhất trí t o nên sức m nh tổng hợp ể hoàn thành nhiệm vụ ƣợc giao.
Ngoài ra không thể không nó ến sự giúp ỡ, hỗ trợ nhiệt tình củ á b
thể chính quyề ị p ƣơ ã t ều kiện thuận lợi cho Ngân hàng làm tròn, trách
nhiệ ĩ vụ của mình trong việc cung cấp nguồn vốn cho nền kinh tế. Và chỉ o, hỗ
trợ kịp thời từ hội sở Eximbank.
79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Văn bản hành chính nhà nước
1. Quyết ịnh số 493/2005/QĐ-NHNH ngày 22/04/2005 về việc ban hành quy
ịnh về phân lo i nợ, trích lập và sử dụng dự phòng xử lý rủi ro tín dụng trong
ho t ộng của tổ chức tín dụng.
2. Quyết ịnh số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 quyết ịnh của Thống
Đố N â N ƣớc về việc sử ổi bổ sung một số ều củ quy ịnh
về phân lo i nợ, trích lập và sử dụng dự p ò ể xử lý rủi ro tín dụng trong
ho t ộng ngân hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết ịnh
493/2005/QĐ-NHNN y 22 t á 04 2005 ủa Thố ốc Ngân hàng
N ƣớc.
3. Quyết ị 67/QĐ-NH5 ngày 27/03/1996 quyết ịnh về mức vố ều lệ tối
thiểu ối với các tổ chức tín dụng thành lập từ 1996.
4. Nghị ị 82/1998/NĐ-CP ngày 03/10/1998 ban hành danh mục mức vốn
p áp ịnh của tổ chức tín dụng.
5. Nghị ị 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 nghị ịnh về ban hành danh
mục mức vố p áp ịnh của các tổ chức tín dụng.
6. Quyết ị 112/2006/QĐ-TTg ngày 24/05/2006 quyết ịnh về việc phê duyệt
ề án phát triển ngành Ngân hàng Việt N ế 2010 v ị ƣớ ến
2020.
7. Quyết ị 457/2005/QĐ-NHNN ngày 19/04/2005 của Thố ốc Ngân hàng
N ƣớc về việ b quy ịnh về các tỷ lệ bả ảm an toàn trong ho t
ộng của tổ chức tín dụng.
8. T tƣ 13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010 t tƣ quy ịnh về các tỷ lệ
bả ảm an toàn trong ho t ộng tín dụng.
9. T tƣ 19/2010/TT-NHNN ngày 27/09/2010 sử ổi, bổ sung một số ều
củ T tƣ số 13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010 của Thố ốc Ngân
N ƣớ quy ịnh về các tỷ lệ bả ảm an toàn trong ho t ộng của tổ
chức tín dụng.
80
10. T tƣ 02/2013/TT-NHNN y 21/01/2013 quy ịnh về phân lo i tài sản
có, mứ tr p ƣơ p áp tr ập quỹ dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự
p ò ể xử lý rủi ro trong ho t ộng của tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân
ƣớc ngoài.
11. T tƣ 09/2014/TT-NHNN ngày 18/03/2014 về việc sử ổi, bổ sung một
số ều củ T tƣ 02/2013/TT-NHNN y 21/01/2013 quy ịnh về phân
lo i tài sản có, mứ tr p ƣơ p áp tr ập quỹ dự phòng rủi ro và việc
sử dụng dự p ò ể xử lý rủi ro trong ho t ộng của tổ chức tín dụng, chi
á N â ƣớc ngoài.
Sách
1. TS. Nguyễn Minh Kiều (2011). Nghiệp vụ N â t ƣơ i. NXB
ộng – xã hội
2. TS.Nguyễn Thị Thủy (2013).Giáo trình luật ngân hàng. NXB Hồ Đức
Tham khảo bài viết trên trang điện tử:
1. Khái niệm và phân loại tín dụng Ngân hàng”. http://voer.edu.vn.
2. Nợ xấu”. ttp://v .w ped . r .
3. Tín dụng ngắn hạn”. ttp://v er.edu.v .
4. Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng
(2014). Báo cáo ngành Ngân hàng Việt Nam”. Http:// VP S. .v .
1/2014.
5. M K (2014). Dân số Việt Nam vượt mốc 90 triệu”.
http://baochinhphu.vn/. 17/12/2014
6. Nguyễn Thị Hằ (11/2013). Báo cáo ngành VietinbankSc”
http://Vietinbanksc.com.vn. 11/2013.
7. Phòng phân tích – Công ty cổ phần chứ á N â Đầu tƣ v
Phát triển Việt Nam. “Báo cáo triển vọng ngành 2015”.
Http://www.bcs.com.vn.
81
8. T .s Đặng Thị Việt Đức – Th.s Phan Anh Tuấ (2015).” Chức năng của
tín dụng”.http://www. Quantri.vn.
9. “Ngân hàng Nhà nước điều chỉnh giảm lãi suất”.
http://www.aribank.com.vn/. 29/10/2014.
10. T s Trị T Huyề (2015) Sân chơi nào cho các Ngân hàng thương
mại Việt Nam trong hội nhập”. http://www.Vietinbank.com.vn/.
05/05/2015.
11. N uyễ N ọ Lê (2011). Luận văn giải pháp phát triển tín dụng cá
nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam”.Trang [3;8].http://
www.doc.edu.vn
Tham khảo trang điện tử
1. Website: https://www.bidv.com.vn/
2. Website: https://www.binhthanh.hochiminhcity.gov.vn/
3. Website: https://www.eximbank.com.vn/
4. Website: https://www.maps.google.com/
5. Website: https://www.ndh.vn/
6. Website: https://www.sacombank.com.vn/
7. Website: https://www.sbv.gov.vn/
8. Website: https://www.vietcombank.com.vn/
9. Website: https://www.vietinbank.com.vn/
Báo cáo thường niên
1. á á t ƣờng niên củ N â t ƣơ i cổ phầ T ƣơ V ệt
N qu á 2012 2013 2014.
2. á á t ƣờng niên củ N â t ƣơ i cổ phầ Đầu tƣ v P át tr ển
Việt N qu á 2012 2013 2014.
3. á á t ƣờng niên củ N â t ƣơ i cổ phần Ngo T ƣơ V ệt
N qu á 2012 2013 2014.
82
4. á á t ƣờng niên củ N â t ƣơ i cổ phầ S Gò T ƣơ T
qu á 2012 2013 2014.
5. Báo cá t ƣờng niên củ N â t ƣơ i cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt
N qu á 2012 2013 2014.
83
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1A: SỐ LIỆU TỔNG KẾT CỦA EXIMBANK – CHI NHÁNH THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH – PGD HÀNG XANH
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Hoạt động tín dụng
Đơn vị: Tỷ đồng
Thời điểm
cuối năm
2014
2013
2012
Chỉ tiêu
1.095
1.216
1.189
Doanh số cho vay
Doanh số thu nợ
1.062
1.175
1.188
140,86
128,49
146,28
ƣ ợ cho vay khách hàng cá nhân
272,70
263,77
235,21
ƣ ợ cho vay khách hàng các tổ chức kinh tế
2. Doanh thu hoạt động dịch vụ
Đơn vị: Triệu đồng
Thời điểm
cuối năm
2014
2013
2012
Chỉ tiêu
1.855,36
1.464,86
1.248,00
Dịch vụ thanh toán
Nghiệp vụ bảo lãnh
565,04
517,92
555,15
Dịch vụ ngân quỹ
120,97
134,16
105,88
Dịch vụ tƣ vấn
0,13
0,04
0,0048
9.716,13
Thu lãi từ ho t ộng kinh doanh ngo i hối
9.083,88
8.933,47
Thu khác
206,93
112,76
363,70
3.Kết quả kinh doanh Eximbank - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh.
Đơn vị: Tỷ đồng
Thời điểm cuối năm
2014 2013 2012
Chỉ tiêu
30,31 40,61 45,13 Thu nhập lãi cho vay khách hàng
Thu nhập lãi tiền gửi 6,3 23,79 3,64
Thu khác từ ho t ộng tín dụng 0,04 0,67 0,15
Thu từ ho t ộng dịch vụ 2,75 2,23 2
Thu từ ho t ộng kinh doanh ngo i hối 9,08 12,98 9,72
Thu từ ho t ộng khác 1,55 4,16 0,77
Tổng thu nhập 47,34 59,81 88,73
Chi phí trả lãi tiền gửi 23,84 30,49 47,06
Chi ho t ộng tín dụng khác 0,01 0,08 0,07
Chi phí ho t ộng dịch vụ 1,09 0,89 0,82
Chi phí từ ho t ộng kinh doanh ngo i 8,9 9,64 14,43 hối
Tổng chi phí 33,84 41,1 62,38
Lợi nhuận 13,5 18,71 26,35
HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
1. Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân phân theo thời gian của Eximbank – Chi
nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
Đơ vị: Tỷ ồng
Thời điểm cuối năm
2014 2013 2012 Thời hạn cho vay
76,54 93,56 87,53 Ngắn h n
20,79 16,30 13,50 Trung h n
48,95 31,37 27,46 Dài h n
Tổ dƣ ợ cho vay 146,28 140,86 128,49
2. Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn hạn khách hàng cá nhân tại
Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
Đơn vị: Tỷ đồng
Thời điểm cuối năm
2014 2013 2012
Chỉ tiêu
283 284 Doanh số cho vay 198
Doanh số thu nợ 195 273 283
PHỤC LỤC 2A
EXIMBANK CN.HDTD.KW.10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________oo0oo_________
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG KIÊ KHÊ ƯỚC NHẬN NỢ
2112- LDS- 20152226
Khách hàng : Nguyễ H N ƣơ
Số cmnd : 022 063 392 cấp t i Công An TP.HCM
Địa chỉ : 43/8 Nguyễn khuyế P ƣờng12, Quận Bình Th nh, TP.HCM
Đ ện tho i : 01672 097 023
Cắn cứ vào hợp ồng tín dụng số 2112- LAV- 201500153 y 01 t á 04 2015. Đề
nghị Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chí nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh - Phòng
Giao Dịch Hàng Xanh (Eximbank) cho rút số tiền với nộ du ƣ s u:
1. Số tiền và lo i tiền:
Bằng số: 150.000.000 đồng
(Bằng chữ: Một tr ƣơ tr ệu ồng)
Tr
Tiền mặt: 150.000.000 ồng
Chuyển khoản:
2. Mụ sử dụng vốn vay: Vay tiêu dùng
Tên code cấp 1 Tên code cấp 2 Tên code cấp 3 Tên code cấp 1
Cho vay công nhân Cho vay tiêu
viên tổ chức khác dùng
tín chấp
3. Chứng từ chứng minh mụ sử dụng vố v y: H ơ u vật liệu xây dựng.
4. Thời h v y: 12 t á (01 ) ể từ y 01/04/2015 ến ngày 01/04/2016.
Tr : T ời gian ân h n nợ gốc là:
5. Kỳ h n trả nợ
5.1 Kỳ h n trả nợ gốc:
Nợ gố ƣợc trả thành 12 kỳ, mỗi kỳ cách nhau là 01 tháng. Số tiề ƣợc trả mỗi
kỳ 12.500.000 ồng. Kỳ ầu tiên trả nợ gốc là ngày 02/05/2015, kỳ trả nợ cuối
cùng là ngày 01/04/2016, vào kỳ trả nợ gốc cuối cùng khách hàng trả hết nợ gốc còn
l i của khoản vay.
Trả một lầ á n khoản vay.
Kỳ h n trả gốc khác (Lập lịch trả nợ cụ thể):
5.2 Kỳ h n trả lãi:
Hàng tháng vào ngày: 26
Kỳ h n trả lãi khác:
6. Lãi suất cho vay và chu kỳ t y ổi lãi suất:
Lãi suất cho vay là 15%/ ố ị tr 01 ã suất cho vay ngày 26/09/2015
trở sẽ ƣợ ều chỉ ịnh kỳ 01 tháng/lần, và bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm 13
tháng (Lãi cuối kỳ) cộ (+) 3 5%/ .
7. Ph t nợ quá h n: 150% lãi suất cho vay
8. Ph t trả nợ gố trƣớc h n:
9. Cam kết của khách hàng:
9.1 Tôi (Chúng tôi) lập hợp ồng tín dụng kiêm khế ƣớc nhận nợ y ể Eximbank ghi
nợ số tiền trên vào tài khoản vay của chúng tôi t i Eximbank và cam kết trả nợ gốc
v ã n, và thực hiệ ợp ồ ủ á ều khoả ã tr g Hợp
ồng tín dụng nên trên.
9.2 Hợp ồng tín dụng kiêm khế ƣớc nhận nợ y ƣợc lập thành 03 bản (02 bản Ngân
hàng giữ, 01 bản khách hàng giữ) và là bộ phận không tách rời của Hợp ồng tín
dụ ê trê ã ữa tôi (chúng tôi) với Eximbank.
TP.H M y 01 t á 04 2015 ĐẠI DIỆN EXIMBANK
ĐẠI DIỆN KHÁCH HÀNG Giám Đốc PGD Hàng Xanh
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Nguyễn Hoàng Ninh Dương
Tổ trưởng tín dụng
Đặng Công Đức
Cán bộ hỗ trợ tín dụng
Lê Ngô Thùy Trâm
PHỤC LỤC 3A
Số BT (Entry no): NNQ(Ký hiệu HĐ)
NH TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (VietNam Eximbank) Hội sở/Chi nhánh (HO/Branch): EBI PGD HANG XANH
Địa chỉ (Address): 155A-155B
GIẤY BÁO
(ADVICE)
Liên 2 (Duplicate 2)
Tên KH (customer): Nguyễ H N ƣơ
MSKH (CIF): 2112 – 119476562
Ngày (Created date): 02/05/2015
Địa chỉ (address): 43/8 NGUYEN KHUYEN, F.12, Q.BT
Ngày HL (Value date):02/05/2015
Mã số thuế (Tax code):
Chúng tôi xin thông báo (Please advice that).
t ã ợ tài khoản củ qu á / ã ận tiền mặt số tiề ƣ s u:
We have decited your account/or received by cash the following amount.
t ã t ản củ qu á / ã trả tiền mặt số tiề ƣ s u:
We have creditedyour account/or paid by cash the following amount.
Nội dung(Description) Trả nợ tiền vay (Medium term loan):211214849088922
Tài khoản (A/C NO) Tài khoản thanh toán Số tham chiếu (Reference
của khách hàng No): 2112LRP201503672
Chi tiết (Item)
Số tiền(amount)
Ghi chú (Remark)
Tiền gốc VND N y ến h n theo hợp ồng
Tiền gốc VND 12.500.000 02/05/2015
tall amount VND 12.500.000
Số tiềng bằng chữ Mƣời hai triệu tr ồng
(Amount in words)
Số HĐ ( ppr v N ): 2112- LAV- 201500153
Số khế ƣớc (Disbursement No): 2112- LDS- 20152226
Thanh toán viên giữ tài khoản (File Keeper): TRAN HANG THU
N ƣời lập bút toán (Original entry): NGUYEN NHU QUYNH
G á Đốc
N ƣời phê duyệt(Checked by): NGUYEN THI THU THAO
Kiểm soát Thanh toán viên
(Checked by) (Printed by) (Approved by)