BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:

PHÂN TÍCH TÍN DỤNG NGẮN HẠN KHÁCH

HÀNG CÁ NHÂN TẠI EXIMBANK– CHI

NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – PGD

HÀNG XANH

Ngành:

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Chuyên ngành:

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Giảng viên hướng dẫn: TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH

Lớp: 11DTNH1 MSSV: 1154021564

_ TP.Hồ Chí Minh - 2015_

_ TP.Hồ Chí Minh - 2015_

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:

PHÂN TÍCH TÍN DỤNG NGẮN HẠN KHÁCH

HÀNG CÁ NHÂN TẠI EXIMBANK– CHI

NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – PGD

HÀNG XANH

Ngành:

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Chuyên ngành:

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Giảng viên hướng dẫn: TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN \

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH

Lớp: 11DTNH1 MSSV: 1154021564 Lớp: 11DTNH1

_ TP.Hồ Chí Minh - 2015_

i

ỜI CA ĐOAN

T x : uận tốt nghiệp này là nghiên cứu thực sự của tôi,

ƣợc thực hiện dự trê ơ sở nghiên cứu lý thuyết, kiến thứ uyê t ểu

tình hình thực tiễ t Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam

Chi Nhánh TP Hồ Chí Minh– PGD Hàng xanh” v dƣới sự ƣớng dẫn khoa học của

Thầy P Đ N uyê . Các số liệu, bảng biểu và những kết quả trong Khóa luận là

trung thực, các nhậ xét p ƣơ ƣớ ƣ r xuất phát từ thực tiễ v ế t ứ ệ

.

Một lần nữ t x ịnh về sự trung thực của lờ trên.

Sinh viên thực hiện

Ký tên

Nguyễn Thị Ngọc Trinh

ii

ỜI CẢ N

Trong thời gian hoàn thành khóa luận tốt nghiệp vớ ề tài “Phân tích tín dụng

ngắn hạn khách hàng cá nhân tại Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD

Hàng Xanh” bên c nh sự nổ lực củ á â ã vận dụng những kiến thức tiếp t u ƣợc

ở trƣờng, tìm tòi học hỏ ũ ƣ t u t ập thông tin, số liệu ê qu ế ề tài. Tôi

luôn nhậ ƣợc sự p ỡ, góp ý tận tình từ Thầy P Đ N uyê ã ƣớng dẫn tôi

trong suốt quá trình thực hiệ ề tài, cùng với những lờ ộng viên khuyến khích từ phía

b n bè.

Tôi xin gửi lời cả ơ â t ế qu T ầy trƣờ Đ ọ N ệ

TP. Hồ M ữ á v ê ã truyề t v ƣớng dẫ t tr 3 qu

ể t ữ ế t ứ bổ v ầ t ết t Khóa luận tốt nghiệp y. Đồ

t ờ t x ử ờ á ơ â t ế ị công tác t i PG H X ã

p ỡ v ƣớ dẫ t rất ều tr t ờ t ự tập t N â . Đặc biệt tôi

xin gửi lời cả ơ â t ến Thầy P Đ N uyê ƣờ ã tậ t p ỡ,

trực tiếp chỉ bả ƣớng dẫn tôi trong suốt quá trình làm Khóa luận tốt nghiệp.

Tr quá tr t ự ệ Khóa luận tốt nghiệp vớ t ờ v ả ò

ế Khóa luận tốt nghiệp ủ t t ể trá ỏ ữ t ếu s t. T

ậ ƣợ sự p â t từ qu T ầy v á b ể Khóa luận tốt nghiệp này

ƣợc hoàn thiệ ơ .

Tôi xin chân thành cả ơ v sức khỏe ến quý Thầy Cô.

TP. Hồ M y …..t á ….. 20

iii

iv

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN :

Họ và tên sinh viên : ......................................................................................

MSSV : ............................................................................................................

Lớp : ...............................................................................................................

Thờ t ƣ tập: Từ …………… ế ………………..

T i ơ vị: ………………………………………………………………….

Trong quá trình viết báo cáo thực tập s v ê ã t ể hiện :

1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy ịnh:

Tốt K á Tru b K t

2. T ƣờng xuyên liên hệ v tr ổi chuyên môn với Giả v ê ƣớng dẫn :

T ƣờng xuyên Ít liên hệ Không

3. Đề t t chất ƣợng theo yêu cầu :

Tốt K á Tru b K t

TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 201..

Giảng viên hướng dẫn

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

v

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

CỤM TỪ VIẾT TẮT NGHĨA

ACB ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU

AGRIBANK VIETNAM BANK FOR AGRICULTURE AND

RURAL DEVELOPMENT

NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ

NÔNG THÔNG VIỆT NAM

ASEAN ASSOCIATIOM OF SOUTHEAST ASIAN

NATIONS

HIỆP HỘI Á NƢỚ ĐÔNG N M Á

ATM AUTOMATED TELLER MACHINE

MÁY RÚT TIỀN TỰ ĐỘNG, MÁY GIAO DỊCH TỰ

ĐỘNG

BIDV JOINT STOCK COMMERCIAL FOR

INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF

VIETNAM

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ

VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

CAR CAPITAL ADEQUACY RATION

TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU

CBNV CÁN BỘ NHÂN VIÊN

CBTD CÁN BỘ TÍN DỤNG

CMND CHỨNG MINH NHÂN DÂN

EXIMBANK, EIB VIETNAM EXPORT IMPORT COMMERCIAL

vi

JOINT STOCK BANK

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT

NHẬP KHẨU VIỆT NAM

GDP GROSS DOMESTIC PRODUCT

TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI

GTCG GIẤY TỜ CÓ GIÁ

HĐ HỢP ĐỒNG

HĐT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

HĐT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG

IELTS INTERNATIONAL ENGLISH LANGUAGE

TESTING SYSTEM

BÀI KIỂM TRA VỀ SỰ THÀNH THẠO ANH NGỮ

MB, MBB MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANK

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN

ĐỘI

MSB MARITIME BANK

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG

HẢI VIỆT NAM

NHNN NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC

NHTMCP NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN

NHTMNN NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI NHÀ NƢỚC

OMO OPEN MARKET OPERATIONS

NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ

PGD PHÒNG GIAO DỊCH

vii

PTVT PHƢƠNG TIỆN VẬN TẢI

ROE RETURN ON EQUITY

TỶ LỆ SINH LỜI TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU

SACOMBANK,STB SAI GON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT

STOCK BANK

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN

THƢƠNG TÍN

SCB SAI GON COMMERCIAL BANK

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN

SHB SAI GON – HA NOI JOINT STOCK COMERCIAL

BANK

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN

– HÀ NỘI

SUMITOMO MITSUIBANKING CORPORATION SMBC

SỔ TIẾT KIỆM STK

SẢN XUẤT KINH DOANH SXKD

TCB, TECHCOMBANK VIETNAM TECHNICAL COMMERCIAL BANK

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ

THƢƠNG VIỆT NAM

THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN TMCP

THÀNH PHỐ TP

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TPHCM

ỦY BAN NHÂN DÂN UBND

ĐÔ L MỸ USD

viii

VCB, VIETCOMBANK JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR

FOREIGN TRADE OF VIET NAM

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI

THƢƠNG VIỆT NAM

VIETINBANK VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK

FOR INDUSTRY AND TRADE

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG

THƢƠNG VIỆT NAM

ĐỒNG VIỆT NAM VNĐ

VIETNAM PROSPERITY JOINT STOCK VPB

COMMERCIAL BANK

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT

NAM THỊNH VƢỢNG

VPBS VP BANK SECURITIES

CÔNG TY CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG VIỆT

NAM THỊNH VƢỢNG

WTO WORLD TRADE ORGANIZATION

TỔ CHỨ THƢƠNG MẠI THẾ GIỚI

ix

DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Doanh số cho vay và doanh số thu nợ của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí

Minh – PG H X 2012 – 2014 ..................................................... 33

Bảng 2.2: Thể hiện mức vố p áp ịnh cho các tổ chức tín dụng ở Việt Nam ............... 43

Bảng 2.3: Sản phẩm củ t p 5 N â t ƣơ i cổ phần. ..................................... 47

Bả 2.4: ƣ ợ cho vay phân theo thành phần kinh tế của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ

Chí Minh – PGD Hàng Xanh ........................................................................................... 52

Bảng 2.6: Kết quả kinh doanh Eximbank - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng

Xanh. ................................................................................................................................ 56

Bả 2.7: ƣ ợ cho vay khách hàng cá nhân phân theo thời gian của Eximbank – Chi

nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh .................................................................... 68

Bảng 2.8: Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn h n khách hàng cá nhân t i

Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh ......................................... 70

Bảng 2.9: Số liệu ho t ộng của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng

x 2014 -2013....................................................................................................... 71

Bảng 2.10: Chỉ t êu á á t ộng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân Eximbank

– Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PG H X 2014 – 2013.............................. 72

x

DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ, S ĐỒ

Hình ảnh

Hình 2.1: Logo Eximbank................................................................................................ 28

Hình 2.2: Vị tr ị ịa bàn ho t ộng của Eximbank – Chi nhánh TP. HCM – PGD

Hàng Xanh ....................................................................................................................... 34

Hình 2.3: Logo của Eximbank ........................................................................................ 39

Biểu đồ cột:

Biểu ồ hình cột 2.1: Vố ều lệ củ NHTM P 2012 – 2014 ............... 44

Biểu ồ hình cột 2.2: Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu củ NHTM P 2012 –

2014 .................................................................................................................................. 46

Biểu ồ 2.3: Huy ộng vố p â t e ố tƣợng khách hàngcủa Eximbank –Chi

nhánh TP.Hồ Chí Minh -PGD Hàng Xanh ...................................................................... 53

Biểu đồ tròn:

Biểu ồ trò 2.1: ơ ấu nhân sự t e tr ộ v ộ tuổi của Eximbank – Chi

nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh ................................................................... 31

Biểu ồ hình tròn 2.2: Thể hiện thị phần tín dụ 2012 ủa các NHTMCP ........... 49

Biểu ồ hình tròn 2.3: Thể hiện thị phầ v y 2013 ủa các NHTMCP ............ 49

Biểu ồ hình tròn 2.4: Thể hiện thị phầ uy ộ 2013 ủa các NHTMCP ......... 51

Sơ ồ

Sơ ồ 1.1: Mô phỏng quy trình tín dụng .......................................................................... 27

Sơ ồ 2.1: ơ ấu tổ chức của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng

Xanh ................................................................................................................................. 29

xi

MỤC LỤC TRANG

LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1

HƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. ....................................................................................... 4

1.1 Tín dụng Ngân hàng .............................................................................................. 4

1.1.1 Khái niệm ............................................................................................................... 4

1.1.2 Đặ ểm của tín dụng Ngân hàng ......................................................................... 4

1.1.3 Chứ .............................................................................................................. 5

1.1.3.1 Tập trung và phân phối l i vốn tiền tệ theo nguyên tắc có hoàn trả ...................... 5

1.1.3.2 Tiết kiệm tiền mặt v p ƣu t t bộ xã hội. ................................. 5

1.1.3.3 Phản ánh và kiểm soát các ho t ộng kinh tế. ....................................................... 6

1.1.4 Phân lo i tín dụng ngân hàng .................................................................................... 6

1.1.4.1 Theo mụ sử dụng, tín dụng Ngân hàng chia thành hai lo i: ........................ 6

1.1.4.2 Theo thời h n tín dụng, tín dụ ƣợc chia làm ba lo i: ................................... 6

1.1.4.3 Theo mứ ộ tín nhiệ ối với khách hàng .......................................................... 7

1.1.4.4T e p ƣơ t ức cho vay ..................................................................................... 7

1.1.4.5 Theo xuất xứ tín dụng ........................................................................................ 8

1.1.4.6 ứ vào hình thái giá trị của tín dụng ........................................................... 8

1.1.5.1 Nguyên tắc: Hoàn trả vố v ã n............................................................. 9

1.1.5.2 Nguyên tắc: Sử dụ ụ v ệu quả ............................................. 9

1.1.5.3 Nguyên tắ : ảm bảo tín dụng ..................................................................... 9

1.2 Ho t ộng tín dụng ngắn h n ................................................................................. 9

1.2.1 Các lo i hình tín dụng ngắn h n ............................................................................ 9

1.2.1.1 Tín dụng ứ trƣớc .............................................................................................. 10

1.2.1.1.1 Tín dụng thế chấp hoặc nghiệp vụ mở tín dụng khoản. ............................... 10

xii

1.2.1.1.2 Thấu chi ....................................................................................................... 10

1.2.1.1.3 Tín dụng vãng lai .............................................................................................. 11

1.2.1.1.4 Tín dụng thời vụ ................................................................................................ 11

1.2.1.2 Chiết khấu t ƣơ p ếu ...................................................................................... 12

1.2.1.3 Tín dụng bằng chữ ký của Ngân hàng ............................................................. 13

1.2.2 Vai trò của ho t ộng tín dụng ngắn h n ............................................................. 13

1.2.2.1 Đối với Ngân hàng ........................................................................................... 13

1.2.2.2 Đối với nền kinh tế .......................................................................................... 14

1.3 Tín dụng cá nhân ........................................................................................................ 14

1.3.1 Khái niệm tín dụng cá nhân .................................................................................... 14

1.3.2 Đặ ểm cho tín dụng khách hàng cá nhân ........................................................... 15

1.3.2.1 Quy mô mỗi khoản vay nhỏ, số ƣợng các khoản vay lớn .................................. 15

1.3.2.2 Tín dụ á â t ƣờng dẫ ến các rủi ro ....................................................... 15

1.3.2.3 Tín dụng cá nhân gây tốn kém nhiều chi phí ....................................................... 16

1.3.3 Vai trò của tín dụng cá nhân trong nền kinh tế ....................................................... 17

1.3.3.1 Đối với nền kinh tế - xã hội ................................................................................. 17

1.3.3.2 Đối với Ngân hàng ............................................................................................... 18

1.3.3.3 Đối với khách hàng cá nhân ................................................................................. 18

1.3.4 Một số chỉ tiêu phân tích tình hình ho t ộng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân

.......................................................................................................................................... 19

1.3.4.1 Tố ộ t trƣởng thu nhập ................................................................................ 19

1.3.4.2 Tỷ lệ nợ xấu ......................................................................................................... 19

1.3.4.3 Tỷ lệ nợ quá h n................................................................................................... 20

1.3.4.4. ƣ ợ tín dụng so với nguồ uy ộng vốn. ...................................................... 21

1.4Quy trình cho vay........................................................................................................ 21

xiii

1.4.1 Khái niệm quy trình cho vay ................................................................................... 21

1.4.2 Quy trình tín dụ bản ..................................................................................... 21

1.4.2.1 Lập hồ sơ ề nghị cấp tín dụng ............................................................................ 22

1.4.2.2 Phân tích tín dụng ................................................................................................ 23

1.4.2.3 Quyết ịnh và ký kết hợp ồng tín dụng.............................................................. 23

1.4.2.3.1 ơ sở ra quyết ịnh tín dụng ............................................................................. 23

1.4.2.3.2 Quyền phán quyết tín dụng ............................................................................... 24

1.4.2.4 Giải ngân .............................................................................................................. 24

1.4.2.5 Giám sát tín dụng ................................................................................................. 24

1.4.2.6 Thanh lý hợp ồng tín dụng ................................................................................. 25

1.4.2.6.1 Thu nợ ............................................................................................................... 25

1.4.2.6.2 Tái xét hợp ồng tín dụng ................................................................................. 25

1.4.2.6.3 Thanh lý hợp ồng tín dụng .............................................................................. 26

2.1 Tổng quan về Eximbank ............................................................................................ 28

2.1.1 Lịch sử hình thành .................................................................................................. 28

2.1.1.1 Lịch sử hình thành Eximbank .............................................................................. 28

2.1.1.2 Lịch sử hình thành Eximbank – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh29

2.1.2 Bộ máy tổ chức của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh29

2.1.3 Tình hình nhân sự ................................................................................................... 30

2.1.4 Doanh số cho vay và thu nợ Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam -

Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh ......................................... 32

2.1.5 Địa bàn kinh doanh ................................................................................................. 34

2.1.5.1 Vị tr ịa lý Quận Bình Th nh ............................................................................. 35

2.1.5.2 Kinh tế Quận Bình Th nh .................................................................................... 35

2.1.5.3 V - Xã hội Quận Bình Th nh .................................................................... 36

xiv

2.1.5.4 Eximbank – PGD Hàng Xanh .............................................................................. 36

2.1.6 P uơ t ứ d tr v ƣớc ........................................................ 37

2.1.6.1 Truyề t tĩ ................................................................................................. 38

2.1.6.2 Truyề t ộng ............................................................................................... 39

2.1.7 Khả nh tranh của Eximbank ...................................................................... 41

2.1.7.1 N ực tài chính ................................................................................................ 41

2.1.7.2 Sản phẩm .............................................................................................................. 46

2.1.7.3 Thị phần ho t ộng .............................................................................................. 48

2.1.8 Tình hình ho t ộng kinh doanh của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh–

PGD Hàng Xanh .............................................................................................................. 51

2.1.8.1 Về ho t ộng tín dụng và ho t ộ uy ộng vốn ............................................. 51

2.1.8.2 Về ho t ộng khác ............................................................................................... 54

2.1.8.3 Kết quả ho t ộng Eximbank – PGD Hàng Xanh ............................................... 55

2.1.9 Đị ƣớng phát triển Ngân hàng trong nhữ tới........................................ 57

2.1.9.1 Đị ƣớng phát triển của Eximbank trong nhữ tới ................................ 57

2.1.9.2 Đị ƣớng phát triển của Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh –

PGD Hàng Xanh trong nhữ tới. ........................................................................... 58

2.2 Ho t ộng cho vay khách hàng cá nhân ngắn h n của Eximbank - Chi nhánh TP. Hồ

Chí Minh - PGD Hàng Xanh ........................................................................................... 59

2.2.1 Sản phẩm cho vay khách hàng cá nhân trong ngắn h n. ........................................ 59

2.2.1.1 v y ƣu ã sản xuất kinh doanh lãi suất 10%/ ....................................... 59

2.2.1.2 v y VNĐ ã suất 9%/ ............................................................................ 60

2.2.1.3 Cấp h n mức thấu chi .......................................................................................... 60

2.2.1.4 v y ầu tƣ d ứng khoán ........................................................... 61

2.2.1.5 Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá ........................................................ 61

2.2.1.6 Cho vay chứng khoán ngày T .............................................................................. 61

xv

2.2.2 Chế ộ v quy tr ối với cho vay khách hàng cá nhân ...................................... 62

2.2.2.1 Chế ộ cho vay khách hàng cá nhân .................................................................... 62

2.2.2.2 Quy trình cho vay khách hàng cá nhân ................................................................ 64

2.2.3 Tình hình ho t ộng cho vay ngắn h n cá nhân Exim bank- Chi nhánh Thành Phố

Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh ...................................................................................... 67

2.2.3.1 Dự nợ cho vay khách hàng theo thời gian. .......................................................... 67

2.2.3.2 Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn h n khách hàng cá nhân t i

Eximbank – PGD Hàng xanh ........................................................................................... 69

2.3 Các chỉ tiêu phân tích tình hình ho t ộng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân .. 71

HƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

NGẮN HẠN KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ..................................................................... 73

3.1 Nhận xét ..................................................................................................................... 73

3.1.1 Ƣu ểm .................................................................................................................. 73

3.1.2 N ƣợ ểm ............................................................................................................. 74

3.2 Các giải cho ho t ộng tín dụng ngắn h n ................................................................. 74

3.2.1 Các giải phát triển ho t ộng tín dụng ngắn h n .................................................... 74

3.2.1.1 Đẩy m nh ho t ộng marketing Ngân hàng ........................................................ 74

3.2.1.2 Xây dựng chính sách khách hàng hợp lý ............................................................. 76

3.2.2 Giải pháp nâng cao chất ƣợng ............................................................................... 76

3.2.2.1 Nâng cao tr ộ nghiệp vụ cán bộ tín dụng ...................................................... 76

3.2.2.2 Thực hiện bảo hiểm tín dụng ............................................................................... 77

KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 79

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 80

PHỤ LỤC

xvi

LỜI MỞ ĐẦU

1.1 Lý do chọn đề tài

Để thực hiệ ề á ơ ấu l i hệ thống NHTM quốc doanh và hệ thống NHTM cổ

phần theo quyết ịnh của Thủ tƣớng Chính phủ 2001. ù với việc trở thành thành

viên thứ 150 của Việt N tr u WTO y 07/11/2006 ến nay các

NHTM Việt N ã t ực hiện nhiều giả p áp ể hoàn thành tốt ề án của Thủ tƣớng

Chính phủ, các giải p áp â ực c nh tranh củ ƣ: t vố ều lệ,

ơ ấu l i nợ, làm s ch bả â ố ổi mới công tác quản trị, nâng cao chất ƣợng

nguồn nhân lự ầu tƣ ệ…. T e ết ập Tổ ứ T ƣơ T ế

ớ từ y 1/4/2007 á â 100% vố ƣớ ã ƣợ p ép t ập t

V ệt N ƣ ế y 8/9/2008 N â N ƣớ (NHNN) ớ p ép

St d rd rtered v N â Hồ K v T ƣợ Hả (HS ) ƣợ t

ập â 100% vố ƣớ ầu t ê t V ệt N . Đế y 6/1/2009 N â

S v H Le ũ ã ƣợ ấp p ép. N ƣ vậy ù vớ St d rd

rtered HS ệ ã 5 â 100% vố ƣớ t V ệt N . V y

5/1/2009 vừ qu HS ƣ â 100% vố trự t uộ v t ộ t

V ệt N .

Đ ều ũ ĩ bứ tr ệ t ố â V ệt N p ả ỉ

4 ả u ơ bả d ệ 4 ố : N â t ƣơ (NHTM) N ƣớ

NHTM ổ p ầ Ngân hàng liên doanh và chi nhánh N â ƣớ ã

t ê ột u ớ . Sắp tớ ả u y sẽ y ậ ê ỉ t

ơ sắ t uầ t y sự p trộ sắ . Đ ều y ã dẫ ế uộ tr ữ á

Nâ y y ắt ơ vấ ề ặt r ọ p ả á t á t ật tốt t ị trƣờ

ệ t v t r t ị trƣờ ớ ầy t ề ơ v á á â ột t ị

trƣờ ầy t ề ƣợ ƣớ ế tr tƣơ .

Tuy tín dụng cá nhân là một khái niệm sản phẩm mớ ƣợc phát triển ở thị trƣờng

Việt N ƣ t u t ƣợc nhiều khách hàng. Bởi lẽ, theo các Ngân

ĩ vực tín dụng cá nhân tuy khá mới mẻ ở Việt N ƣ i có tiề rất

lớ ể phát triể . Đ ểm thuận lợi ở ây quy t ị trƣờng lớn với dân số 90 triệu

1

ƣờ số trong ộ tuổi trẻ, có thu nhập, phong cách sống hiệ i và nhu cầu

mua sắm lớn. Cùng với mức sống nâng cao thì nhu cầu của khách hàng cá nhân không

chỉ bó hẹp trong nhu cầu sinh ho t t ƣờng ngày mà họ còn có nhu cầu mở rộng kinh

doanh nhằm nâng cao mức sống hiện t i. Vì vậy, bên c nh khách hàng truyền thống là

khách hàng doanh nghiệp á á â vƣơ ê v y ếm tỷ

trọng cao trong ho t ộng cho vay của các Ngân hàng.

Từ xu ƣớng trên Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt N ã ững

chiế ƣợc kinh doanh hợp ể t u t ố tƣợ á ầy tiề y. Để

t ƣợc hiệu quả kinh doanh tố ƣu N â ã ững chính sách lãi suất ũ

ƣ ƣu ã ợp ể t u t ƣợng lớn khách hàng cá nhân giao dịch t i Ngân hàng

TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Để phần nào giúp bả t â ơ ội tiếp cậ ƣợc

tình hình kinh doanh thực tế t N â ũ ọc hỏ ƣợc nhiều kinh nghiệm quý

báu từ thực tế d ễn ra. Nên tôi quyết ịnh chọ ề tài Khóa luận tốt ngiệp Phân

tích tín dụng ngắn hạn khách hàng cá nhân tại Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí

Minh – PGD Hàng xanh”. Để ột p ép s sá ỏ dự trê ữ ế t ứ ã

ọ t rất ƣợ sự p v sẽ ủ T ầy ù á b ể b v ết ƣợ

y t ệ ơ .

1.2 Mục tiêu nghiên cứu

Việc nghiên cứu ề tài nhằ t ƣợc mục tiêu sau:

 Phân tích tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân t i Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ

Chí Minh – PGD Hàng xanh

 Đá á t ộng tín dụng t i cá nhân t i Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí

Minh – PGD Hàng xanh

 R t r ƣợc bài học kinh nghiệm về tín dụng khách hàng cá nhân t i Eximbank –

Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh

1.3 Phạm vi nghiên cứu

 Thời gian

Từ y 13/04/2015 ến ngày 02/06/2015

2

Nghiên cứu ho t ộ d n 2012-2014

 Không gian

T i Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh –

PGD Hàng Xanh

Đ sâu p â t t dụng ngắn h n khách hàng cá nhân t i T i Ngân hàng TMCP

Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh

1.4. Phương pháp nghiên cứu

 Thu thập số liệu: Từ ơ vị thực tập cung cấp 2012-2014, và các báo

cáo liên quan.

 Xử lý số liệu: ù p ƣơ p áp s sá ể á á xu ƣớng chung về doanh số,

dƣ ợ cho vay.

1.5. Giới thiệu kết cấu đề tài

Đề tài gồm:

 ƣơ 1: L uận chung về tín dụng khách hàng cá nhân củ N â t ƣơ

m i.

 ƣơ 2: Thực tr ng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân Eximbank – Chi

nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh.

 ƣơ 3: Nhận xét và giải pháp phát triển ho t ộng tín dụng ngắn h ng khách

hàng cá nhân.

 Kết luận.

 Tài liệu tham khảo.

 Phụ lục.

3

CHƯ NG 1: Ý UẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯ NG ẠI.

1.1 Tín dụng Ngân hàng

1.1.1 Khái niệm

 Tín dụng Ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa tổ chức tín dụng (bên cấp tín dụng)

với các tổ chứ v á â (bê v y) tr tổ chức tín dụng thực hiện việc

chuyển giao các nguồn vốn tiền tệ hoặc tài sả bê v y tr ột thời gian

nhất ịnh theo nguyên tắc hoàn trả cả vốn và lãi vay.

 Trong tín dụng Ngân hàng, tổ chức tín dụng vừ v trò ƣờ v y i

vừ v y trò ƣờ v y. ĩ rằng nguồn vốn mà tổ chức tín dụng

cung cấp cho các tổ chức, cá nhân chính là nguồn vốn mà họ uy ộ ƣợc trong

dân chúng. Khác với tín dụ t ƣơ ố tƣợng cấp tín dụng trong tín dụng

Ngân hàng chủ yếu là vốn tiền tệ, vì vậy nó có thể áp ứ ƣợc mọi nhu cầu của

chủ thể v y. v ặ ểm này mà tín dụng Ngân hàng là hình thức phổ biến

nhất trong nền kinh tế thị trƣờng.

1.1.2 Đặc điểm của tín dụng Ngân hàng

 Đặc điểm của tín dụng Ngân hàng

 Tín dụng ngân hàng thực hiệ v y dƣới hình thức tiền tệ: Cho vay bằng

tiền tệ là lo i hình tín dụng phổ biến, linh ho t v áp ứng mọ ố tƣợng

trong nền kinh tế quốc dân.

 Tín dụng Ngân hàng cho vay chủ yếu bằng vố v y ủa các thành phần

trong xã hội chứ không phải hoàn toàn là vốn thuộc sở hữu của chính mình

ƣ t dụng nặng lãi hay tín dụ t ƣơ i.

 Quá trình vậ ộng và phát triển của tín dụ N â ộc lập tƣơ ối

với sự vậ ộng và phát triển của quá trình tái sản xuất xã hội. Có những

trƣờng hợp mà nhu cầu tín dụ N â t ƣ sản xuất v ƣu

t t ất là trong thời kỳ kinh tế khủng hoảng. Sản

xuất ƣu t bị co hẹp ƣ u ầu tín dụng vẫn t ể

chống tình tr ng phá sả . N ƣợc l i trong thời kỳ kinh tế ƣng thịnh, các

doanh nghiệp mở mang sản xuất ƣu uyể t ƣ t

4

dụng Ngân hàng l áp ứng kịp. Đây ột hiệ tƣợng rất bình

t ƣờng của nền kinh tế.

 Hơn nữa tín dụng Ngân hàng còn có một số ưu điểm nổi bật so với các hình

thức khác là:

Tín dụng Ngân hàng có thể thỏa mãn một cách tố u ầu về vốn của

các tác nhân và thể nhân khác trong nền kinh tế vì nó có thể uy ộng vốn

bằng tiền nhàn rỗi trong xã hộ dƣới hình thức và khố ƣợng lớn.

Tín dụng Ngân hàng có thời h n vay phong phú, có thể vay ngắn h n, trung

h n và dài h n do Ngân hàng có thể ều chỉnh giữa các nguồn vốn với nhau

áp ứng nhu cầu về thời h n vay.

Tín dụng Ngân hàng có ph m vi lớn vì nguồn vốn bằng tiền là thích hợp với

mọ ố tƣợng trong nền kinh tế d t ể cho nhiều ố tƣợng vay.

1.1.3 Chức năng

1.1.3.1 Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc có hoàn trả

 Tín dụng thu t i bộ phận tiền tệ nhàn rỗi trong nền kinh tế và phân phối

l i vố dƣới hình thức cho vay nhờ ều hòa vốn tín dụng từ ơ t ừa

vố ế ơ t ếu vốn. Sự ều hòa mang tính chất t m thời và phải trả lãi.

 Việc phân phối l i vốn tiền tệ dƣới hình thức tín dụ ƣợc thực hiện bằng

hai cách:

 Phân phối trực tiếp là việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn t m thờ ƣ sử

dụng sang chủ thể trực tiếp sử dụng vố sản xuất kinh doanh và tiêu

dù . P ƣơ p áp p â p ố y ƣợc thực hiện trong quan hệ tín dụng

t ƣơ i và việc phát hành trái phiếu củ á ty…

 Phân phối gián tiếp là việc phân phối vố ƣợc thực hiện thông qua các tổ

chứ t tru ƣ: N â ty t …

1.1.3.2 Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho toàn bộ xã hội.

Trong nền kinh tế thị trƣờng, ho t ộng tín dụng ngày càng mở rộng và phát triển

d ng, từ ã t ẩy việc mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt và thanh toán

bù trừ giữ á ơ vị kinh tế. Đ ều này sẽ làm giả ƣợc khố ƣợng giấy b tr ƣu

5

t p ƣu t ấy b N â ồng thời cho phép N ƣớ ều tiết

một cách linh ho t khố ƣợng tiền tệ nhằ áp ứng kịp thời nhu cầu tiền tệ cho sản xuất

v ƣu t phát triển.

1.1.3.3 Phản ánh và kiểm soát các hoạt động kinh tế.

Trong việc thực hiện chứ tập trung và phân phối l i vốn tiền tệ nhằm phục

vụ yêu cầu tái sản xuất, tín dụng có khả p ản ánh một cách tổng hợp và nh y bén

tình hình ho t ộng của nền kinh tế d t dụ ò ƣợc coi là một trong những

công cụ quan trọng của N ƣớ ể kiể s át t ẩy quá trình thực hiện các chiến

ƣợc phát triển kinh tế.

Mặc khác, trong khi thực hiện chứ t ết kiệm tiền mặt, gắn liền với phát

triển thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh tế, tín dụng có thể phản ánh và kiểm

soát quá trình phân phối sản phẩm quốc dân trong nền kinh tế.

1.1.4 Phân loại tín dụng ngân hàng

1.1.4.1 Theo mục đích sử dụng, tín dụng Ngân hàng chia thành hai loại:

 Tín dụng sản xuất v ƣu t : L i tín dụ ƣợc cung cấp cho các

doanh nghiệp ể họ tiến hành sản xuất và kinh doanh.

 Tín dụng tiêu dùng: Là lo i tín dụ ƣợc cấp p át á â ể áp ứng nhu cầu

tiêu dùng. Lo i tín dụ y t ƣờ ƣợ dù ể mua sắm nhà cửa, xe cộ, các

thiết bị …T dụ t êu dù y xu ƣớng t ng lên.

1.1.4.2 Theo thời hạn tín dụng, tín dụng được chia làm ba loại:

 Tín dụng ngắn h n: Là lo i tín dụng có thời h dƣới một t ƣờ ƣợc sử

dụng vào nghiệp vụ thanh toán, cho vay bổ sung thiếu hụt t m thời về vố ƣu ộng

của các doanh nghiệp hay cho vay phục vụ nhu cầu sinh ho t tiêu dùng của cá

nhân.

 Tín dụng trung h n: Có thời h n từ 01 ế 05 ƣợ dù ể cho vay vốn phục

vụ nhu cầu mua sắm tài sản cố ịnh, cải tiế ổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây

dựng các công trình nhỏ có thời h n thu hồi vốn nhanh.

 Tín dụng dài h n: Là lo i tín dụ trê 05 ƣợc sử dụ ể cung cấp vốn xây

dự ơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô lớn.

6

1.1.4.3 Theo mức độ tín nhiệm đối với khách hàng

 Tín dụng có bả ảm: Là lo i hình tín dụng mà các khoả v y p át r ều có

tài sản thế chấp, có các hình thứ ƣ: ầm cố, thế chấp, chiết khấu và bảo lãnh.

 Tín dụng không có tài sản bả ảm: Là lo i hình tín dụng mà các khoản cho vay

phát ra không cần tài sản thế chấp mà chỉ dựa vào tín chấp. Lo y t ƣờng

ƣợc áp dụng với khách hàng truyền thống, có quan hệ lâu dài và song ph ng với

Ngân hàng, khách hàng này phải có tình hình tài chính lành m v uy t ối

vớ N â ƣ trả nợ ầy ủ n cả gốc lẫn lãi, có dự án sản xuất kinh

doanh khả thi, có khả trả nợ.

1.1.4.4Theo phương thức cho vay

Theo quy chế cho vay của các tổ chức tín dụng ban hành ngày 31/12/2001, Ngân hàng

tiến hành cho vay the á p ƣơ t ức sau:

 Cho vay từng lần: Mỗi lần cho vay vốn khách hàng và Ngân hàng tiến hành thực

hiện những thủ tục vay vốn cần thiết và ký hợp ồng tín dụ . P ƣơ t ức này áp

dụng với những khách hàng có nhu cầu vay vố t ƣờng xuyên, sản xuất

không ổ ịnh, kinh doanh theo thời vụ t ƣơ vụ.

 Cho vay theo hợp ồng tín dụ : N â v á xá ịnh, thỏa thuận một

h n mức tín dụng duy trì trong một thời h n nhất ịnh hoặc theo chu kỳ sản xuất,

kinh doanh.

 Cho vay theo dự án ầu tƣ: N â àng và khách hàng vay vố ể thực hiệ ầu tƣ

phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự á ầu tƣ p ục vụ ời sống.

 Cho vay hợp vốn: Một nhóm tổ chức tín dụ ù v y ối với một dự án vay

vốn hoặ p ƣơ á v y vốn củ á . Tr ó một tổ chức tín dụng

ầu mối dàn xếp, phối hợp với các tổ chức tín dụng khác. Ngoài ra cho vay

hợp vốn còn phải thực hiện theo quy chế ồng tài trợ của các tổ chức tín dụng do

Thố ố N â N ƣớc ban hành. Cho vay hợp vố ƣu ểm là san sẻ

ƣợc rủ r s ƣợ ểm là nới lỏng việc kiểm soát tiền vay khách hàng.

 Cho vay trả góp: Khi vay vố N â v á xá ịnh và thỏa thuận số

lãi vốn vay phải trả cộng với số gố ƣ ƣợ r ể trả nợ theo nhiều kỳ h n

trong thời h n cho vay.

7

 Cho vay theo h n mức tín dụ : K á v N â xá ịnh và thỏa thuận

một h n mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất ịnh. Việc cho vay

và thu nợ xe u p â ịnh ranh giới, thờ ểm cụ thể lúc nào cho

vay, lúc nào thu nợ. P ƣơ t ức này áp dụ ối với khách hàng có nhu cầu vay

trả t ƣờng xuyên, tình hình kinh doanh ổ ịnh, vòng quay vốn nhanh và tín nhiệm

trong quan hệ tín dụng.

 Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: Tổ chức tín dụng

chấp thuậ á ƣợc sử dụng số vốn vay trong ph m vi h n mức tín

dụ ể thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ và rút tiền mặt t i máy rút tiền tự

ộng hoặc ứng tiền mặt i lý của tổ chức tín dụng. Khi cho vay phát hành và sử

dụng thẻ tín dụng, tổ chức tín dụng và khách hàng phả tuâ t e quy ịnh của

Chính phủ v N â N ƣớc Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín

dụng.

 Cho vay theo h n mức thấu chi: Là việc cho vay mà tổ chức tín dụng thỏa thuận

bằ v bản chấp thuận cho khách hàng c vƣợt số tiền có trên tài khoản thanh

toán của khách hàng phù hợp vớ á quy ịnh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà

ƣớc Việt Nam về ho t ộng thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh

toán.

1.1.4.5 Theo xuất xứ tín dụng

 Cho vay trực tiếp: Ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho khách hàng có nhu cầu ồng

thờ ƣờ v y trực tiếp hoàn trả nợ vay cho Ngân hàng.

 Cho vay gián tiếp: Là khoả v y ƣợc thực hiện thông qua việc mua l i các

khế ƣớc hoặc chứng từ nợ ƣợc phát sinh và còn trong thời h n thanh toán. Các

hình thức này gồm có: Chiết khấu, mua l i các phiếu bán hàng, nghiệp vụ thanh lý.

1.1.4.6 Căn cứ vào hình thái giá trị của tín dụng

 Tín dụng bằng tiền: Là lo i hình tín dụ ƣợc cung cấp bằng tiề . Đây

thức cấp tín dụng chủ yếu củ N â v ƣợc thực hiện bằng kỹ thuật khác

u ƣ: T dụng ứ trƣớc, thấu chi, tín dụng thời vụ, tín dụng trả góp.

 Tín dụng bằng tài sản: Là hình thức cho vay bằng tài sản rất phổ biế v d ng,

ển hình nhất là tài trợ t uê u . T e p ƣơ t ức nay Ngân hàng hoặc công

ty thuê mua (Công ty con của Ngân hàng) cung cấp trực tiếp tài sản cho khách hàng

v t e ịnh kỳ khách hàng hoàn trả nợ vay gồm cả gốc và lãi.

8

1.1.5 Các nguyên tắc cơ bản của tín dụng

Ho t ộng tín dụng củ N â t ƣơ i dựa trên một số nguyên tắc nhất

ịnh nhằ ảm bảo tín an toàn và khả s ời. Các nguyên tắ y ƣợc cụ thể hóa

tr á quy ịnh củ N â N Nƣớ v á N â t ƣơ i.

1.1.5.1 Nguyên tắc: Hoàn trả vốn và lãi đúng hạn

Khách hàng phải cam kết trả vốn (gốc) và lãi với thờ xá ịnh. Các khoản

tín dụng Ngân hàng chủ yếu có nguồn gốc từ các khoản tiền gửi của khách hàng và các

khoả v y ƣợn. Ngân hàng phải có trách nhiệm hoàn trả cả gốc và lã ƣ ã ết.

Do vậy, các Ngân hàng luôn yêu cầu ƣời nhận tín dụng phải thực hiệ ết

y. Đây ều kiệ ể Ngân hàng tồn t i và phát triển.

Ngoài ra một số khoản tài trợ Ngân hàng không thu lãi (ví dụ tín dụ ƣu ã ).

Tuy ê ỉ p á á sá ƣu ã ủ N â ối với khách hàng riêng

biệt, không phản ánh bản chất của ho t ộng tín dụng.

1.1.5.2 Nguyên tắc: Sử dụng đúng mục đích và hiệu quả

Khách hàng phải cam kết sử dụng tín dụ t e ụ ƣợc thỏa thuận

với Ngân hàng, không trái vớ quy ịnh của Ngân hàng cấp trên. Bên c ỗi Ngân

hàng có thể có mụ v p m vi ho t ộng riêng. Mụ t trợ ƣợc ghi trong

hợp ồng tín dụ ảm bảo Ngân hàng không tài trợ cho các ho t ộng trái pháp luật và

việc tài trợ phù hợp vớ ƣơ ĩ ủa Ngân hàng.

1.1.5.3 Nguyên tắc: Có đảm bảo tín dụng

Ngân hàng tài trợ dự trê p ƣơ á (hoặc dự án) có hiệu quả. Thực hiện nguyên

tắ y ều kiện thực hiện nguyên tắc thứ nhất. P ƣơ á t ộng có hiệu quả của

ƣời vay chứng minh cho khả t u ồ ƣợc vố ầu tƣ v ã ể trả nợ Ngân

hàng. Các khoản tài trợ của Ngân hàng phải gắn liền với việc hình thành tài sản của

ƣờ v y. Tr trƣờng hợp xét thất kém an toàn, Ngâ ò ỏ ƣời vay phải có

tài sả ảm bảo khi vay. Tài sả ảm bảo có thể khác với tài sả tƣơ ƣơ t

từ tiền vay.

1.2 Hoạt động tín dụng ngắn hạn

1.2.1 Các loại hình tín dụng ngắn hạn

9

1.2.1.1 Tín dụng ứng trước

Các tín dụng ứ trƣớ ƣợc gọi bằng những thuật ngữ khác nhau. Các tên gọi

củ t ƣờng thể hiện những thực tế gầ ũ ƣ: Mở tín dụng tài khoản, thấu chi,

tín dụng vãng lai (hay còn gọi là cho vay luân chuyển). Nhìn chung, các khoản tín dụng

ứ trƣớc chủ yếu theo nhu cầu toàn bộ tài sả ƣu ộ ĩ t ực hiện một

tài sả xá ịnh nào. Nói chung không có một ảm bảo riêng.

Tín dụng ứ trƣớc bao gồm các lo s u ây:

1.2.1.1.1 Tín dụng thế chấp hoặc nghiệp vụ mở tín dụng khoản.

Lo i tín dụng này là một thể thứ v y ƣợc thực hiệ trê ơ sở hợp ồng tín

dụ tr á ƣợc sử dụng một mức cho vay trong một thời gian nhất ịnh.

Trong hình thức này, Ngân hàng cho khách hàng vay bằng cách mở cho họ một

tín dụng khoản. Khi mở tín dụng khoả ƣ vậy khách hàng không phải bỏ tiề v ấy,

mà trái l i có thể lấy tiền ra, tiề t ền ứ trƣớc của Ngân hàng vì vậy nghiệp vụ

này còn gọi là nghiệp vụ ứ trƣớc. Khách hàng có thể sử dụng tài khoả y ể phát

hành séc chi trả hoặc có thể sử dụng cho nhiều mụ á .

Khi thực hiện một khoản tín dụng ứ trƣớc tùy vào sự nhìn nhậ N â ối

với khách hàng mà có thể N â ƣ r ột trong hai hình thức sau:

 Tín dụng ứ trƣớc không bả ảm: Là việc cấp tín dụng không cần tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh, mà dự trê ơ sở uy tín của khách hàng. Trƣớc khi cho vay Ngân hàng phả xe xét á á p â t . Đá á khách hàng dựa vào hàng lo t chỉ t êu ƣ ức vốn, lợi nhuậ uy tín của sản phẩm trên thị trƣờng, khả t êu t ụ sản phẩ tr ộ quản lý.

 Tín dụng ứ trƣớc có bả ảm: Là lo i tín dụ ƣợc cấp p át trê ơ sở có tài sản thế chấp (d tê ọi là tín dụng thế chấp), cầm cố hay bảo lãnh của một hay nhiều ƣời khác.

1.2.1.1.2 Thấu chi

Thấu chi là hình thức cấp tín dụng ứ trƣớ ặc biệt trê ơ sở hợp ồng tín

dụng hay còn gọi là tín dụng h n mứ ƣợc thực hiện bằng cách cho phép khách hàng

ƣợc sử dụng kết số thiếu (dƣ ợ) trong một giới h n nhất ịnh. Thấu chi là kỹ thuật cho

10

v y ặc biệt tr x ệp ƣợc sử dụng vốn một cách linh ho t á ảm bảo

nếu có chỉ là yếu tố phụ, vì số nợ t ƣờng xuyên biế ộng không thể thực hiện á ảm

bảo trực tiếp. Thấu ƣợc xem là lo i tín dụng không bảo chứng. Thấu chi là một

khoản tín dụng tổng hợp mà doanh nghiệp vay khi nhu cầu về vố ƣu ộng củ vƣợt

khả ủa vố ƣu ộng. Khi cấp tín dụng thấu N â ò ỏi việc nghiên

cứu một nguyên nhân rất chính xác về sự phát sinh và tìm sự hợp lý củ tr ơ ấu

tài chính của doanh nghiệp.

1.2.1.1.3 Tín dụng vãng lai

Tín dụ vã ƣ ƣợc giới thiệu ầy ủ trên sách báo Vệt Nam. Có rất

nhiều ý kiế á u v ò ều sự nhầm lẫn. Do vậy việc quy tựu những

thông tin, những tri thức về nội dung chủ yếu của tín dụn vã ể hiểu thêm những

ƣu ểm của nó trong nền kinh tế thị trƣờng. Từ r t r ững thích ứng vớ ều kiện

Việt N tr quá tr ổi mới và phát triể d ng các lo i tín dụng của Ngân

t ƣơ i.

Tín dụ vã ƣợc xem là hình thức tín dụng cổ ển nhất. Tín dụng vãng lai

là tín dụ N â d ơ qu t dụng cấp cho khách hàng của mình: Bằng bản tệ

hoặc ngo i tệ và theo nhu cầu khách hàng có thể ƣợc sử dụng với số ƣợng khác nhau

ƣ vƣợt quá số tiề quy ịnh trong hợp ồng. Việc tính số dƣ á ản nộp

vào và rút ra khỏi tài khoản củ á ƣợc tiến hành sau những khoảng thời gian

quy ịnh trong hợp ồ ồng thời với việc thanh toán các khoản chi trả tín dụng trên

tài khoản thống nhất của khách hàng.

1.2.1.1.4 Tín dụng thời vụ

Ho t ộng thời vụ là ho t ộng sản xuất ƣợc thực hiện ở một thờ ể

tr v ệc tiêu thụ l ƣợc thực hiện t i một thờ ểm khác hoặ ƣợc l i việc

sản xuất ƣợc rả ều trong cả ể trá p ột biến v d ều tổng chi phí

trong việc tiêu thụ l ƣợc tiến hành trong một thời gian rất ngắ . Tr á trƣờng hợp

này doanh nghiệp có nhu cầu thời vụ về tài trợ vố ƣu ộ v ƣợc thỏa mãn bằng

tín dụng thời vụ.

11

Doanh nghiệp yêu cầu Ngân hàng phục vụ p ỡ tài chính ở các thời vụ.

Dự v ều tra nghiên cứu của mình, Ngân hàng sẽ có kế ho ch tài trợ thời vụ cụ thể

trong tháng, các nhu cầu và nguồn vốn dự kiến. Nói cách khác, khi có nhu cầu vƣợt quá

nguồn vốn trong một thời kỳ ƣờ t ƣ r u ầu ặc biệt về thời vụ mà nếu

ƣ ọi việc diễn ra tốt ẹp, sẽ ƣợc san bằng ở thời kỳ bán hàng. Vố ƣu ộng phải bù

ắp một phần nhu cầu này. Một doanh nghiệp có khả suốt ƣơ ầu với thời

kỳ mùa vụ mà không cần tới tín dụng bên ngoài, thì chắc chắn là một doanh nghiệp quản

ƣ tốt nguồn vốn, bởi vì nó chứng tỏ việc không tận dụng số tƣ bả t ƣờng có trong

một thời kỳ củ v ức sinh lợi của vố y d ũ p ải gánh chịu những hậu

quả.

1.2.1.2 Chiết khấu thương phiếu

T ƣơ g phiếu hay kỳ phiếu t ƣơ i là một giấy nợ phát sinh trong quan hệ

t ƣơ v ƣời thụ ƣởng một trái quyề ối vớ ƣời thụ trái khi giấy nợ ến

h . T ƣơ p ếu là công cụ của tín dụ t ƣơ i.

Từ thời trung cổ á t ƣơ p ếu trở thành phƣơ t ện quan trọng trong kinh

doanh Ngân hàng. Ngày nay, có rất nhiều nghiệp vụ N â ƣợc thực hiện thông

qua việc chiết khấu t ƣơ p ếu:

 Ngân hàng tham gia vào việc thanh toán các phiếu á á t ƣơ p ếu

ƣợc chiết khấu t i Ngân hàng của họ.

 N â ũ t ực hiện việc thu ngân các phiếu khoán giúp khách hàng.

 Ngoài thanh toán và thực hiện thu ngân hộ khách hàng, Ngân hàng có thể giữ các

phiếu khoán làm vệt bả ả . N ƣ t t ƣờng thì Ngân hàng chiết khấu

t ƣơ p ếu.

Chiết khấu t ƣơ p ếu là nghiệp vụ cổ ển củ N â r ời rất sớm và

mãi dến ngày nay vẫ ƣợc các Ngân hàng áp dụng một cách phổ biế . Đây ột

nghiệp vụ ít rủi ro và b ng vốn của Ngân hàng. Thời h n cho vay ngắn

tố 90 y ều này nâng cao tính thanh khoản trong quan lý tài sản có của Ngân

hàng. Mặt khác hia hình thứ ơ bản củ t ƣơ p ếu là hối phiếu và lệnh phiếu ƣợc

lập trê ơ sở ã ƣợc chuyể ƣờ u . Đây t ề ề ề

ƣời mua thực hiện kinh doanh củ ể có khả trả cho Ngân hàng. L i

12

nữa nghiệp vụ chiết khấu l i ở N â Tru Ƣơ N â ặp n về

thanh khoản. Mặc dù chiết khấu t ƣơ p ếu mang l i nhiều lợi ích cho khách hàng.

Tuy nhiên vẫn có rủi ro xảy ra. Vì vậy trƣớc khi chiết khấu t ƣơ p ếu, Ngân hàng

phải xem xét kỷ các hối phiếu và mối quan hệ của nhữ ƣờ ê qu ến hối

phiếu.

N ƣ vậy: Chiết khấu t ƣơ p ếu là một nghiệp vụ tín dụng ngắn h ƣợc thực

hiệ dƣới hình thức khách hàng chuyển giao quyền sở hữu t ƣơ p ếu ể ổi lấy một

số tiền bằng mệnh giá trái phiếu trừ ã ết khấu và hoa hồng phí.

Ngoài ra tín dụng dựa trên việc trái quyền chuyể ƣợng trái quyền còn gồm các

lo i: Nghiệp vụ uy ộng các trái quyề t ƣơ i, bao thanh toán hay mua ủy nhiệm

t u…

1.2.1.3 Tín dụng bằng chữ ký của Ngân hàng

Lo i tín dụng này thực chất là một cam kết lãnh nợ d N â ƣ r bằng

việc phát hành chứ t ƣ bảo lãnh hoặc bảo chứng, cam kết trả t y ƣờ v y

nếu ƣờ v y trả ƣợc nợ. trƣờng hợp sự xác nhận khoản tín dụ ã

cấp cho một thời h n nhất ịnh. Khi thực hiện cho vay qua cam kết bằng chữ ký, Ngân

hàng không phải xuất quỹ ể cho khách hàng sử dụng một khoản tiền nhất ịnh, mà chỉ

ƣ r ột cam kết bảo lãnh cho con nợ ối với chủ nợ. N ƣ vậy, chỉ khi nào con nợ

không trả ƣợc nợ thì Ngân hàng mới trả nợ hộ. T t ƣờ ể thực hiện nghiệp vụ

này thì Ngân hàng phải lập một quỹ bão lãnh theo một tỷ lệ so với vố p áp ịnh. Hiện

nay ở Việt Nam số tiền bảo lãnh tín theo tỷ lệ phầ tr m trên tổng giá trị bảo lãnh.

1.2.2 Vai trò của hoạt động tín dụng ngắn hạn

1.2.2.1 Đối với Ngân hàng

Ho t ộng tín dụng nói chung và tín dụng ngắn h r ê ã ảm bảo nguồn

thu chủ yếu cho ho t ộng kinh doanh củ N â . Đ ụ t o nên lợi nhuận

và phòng chống rủi ro của Ngân hàng. Trong quá trình ho t ộng của các Ngân hàng, các

nhà quản trị Ngân hàng phả qu tâ ến vấ ề: Phải t ƣợc nguồ t u bù ắp các

p ( p uy ộng vốn, chi phí trả ƣơ p quả …).Mặt khác phả ảm

bảo khả t ản của Ngân hàng. Tín dụng ngắn h n có thể giúp các nhà quản

trị giải quyết vấ ề này.

13

1.2.2.2 Đối với nền kinh tế

Ngân hàng trong nền kinh tế vớ tƣ á ột doanh nghiệp d ĩ vực

tiền tệ. Vớ tƣ á ột trung gian tài chính, nó là kênh chuyển vốn từ nhữ ơ t ừa

vố ến nhữ ơ t ếu vốn và ho t ộng hiệu quả trong nền kinh tế. Các kênh truyền

dẫn vốn có thể qua thị trƣờ t ệp vụ tín dụng trung và dài h ƣ

ã bị c nh tranh m nh mẽ bởi các tổ chức tài chính phi Ngân hàng tham gia vào thị

trƣờ y ƣ: ty bảo hiểm, các quỹ ầu tƣ ty t … H ặc thị trƣờng

tiền tệ là kênh dẫ v uy ộng vốn những nguồn vốn và các giấy tờ có giá ngắn h n.

Thị trƣờng này ho t ộng rất linh ho t và cung cấp một nguồn vốn rất lớn cho nền kinh

tế. t dụng ngắn h n ngày càng phát triển m nh mẽ.

1.3 Tín dụng cá nhân

1.3.1 Khái niệm tín dụng cá nhân

Trê ơ sở ị ĩ T dụ N â ” êu trê v p m vi của luậ v

y ố tƣợng khách hàng cá nhân bao gồm cá nhân và hộ ấy chứng nhận

ộ kinh doanh cá thể, vì vậy Tín dụng cá nhân là hình thức tín dụng mà trong

đó NHTM đóng vai trò là người chuyển nhượng quyền sử dụng vốn của mình cho khách

hàng cá nhân hoặc hộ gia đình sử dụng trong một thời hạn nhất định phải hoàn trả cả

gốc và lãi với mục đích phục vụ đời sống hoặc phục vụ sản xuất kinh doanh dưới hình

thức hộ kinh doanh cá thể.

Tín dụ á â p ớn ến sự ƣu t á uồn vốn trong xã hộ ều

chuyển vốn từ ơ t ừ ế ơ t ếu, từ ơ ệu quả thấp ế ơ ệu quả ể áp

ƣ u ầu vốn cho kinh doanh hoặc tiêu dùng cá nhân và hộ .

Tín dụ á â ã p át tr ển từ lâu trên thế giớ ƣ ột khái niệm khá

mới ở thị trƣờng Việt Nam. Tuy nhiên tín dụ á â ã t u t ƣợc

nhiều khách hàng và có tiề rất lớ ể phát triể . Đ ểm thuận lợi là quy mô thị

trƣờng lớn với dân số ( ảng 90 triệu dâ v y 1/4/2014 t e tr bá ện

tử CHÍNH PHỦ NƢỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI HŨ NGHĨ VIỆT N M) số trong

ộ tuổ trẻ, có thu nhập ngày càng cao và có nhu cầu chi tiêu cho nhiều mụ .

14

Hiệ y xu ƣớ t êu dù trƣớc, trả s u ể áp ứng nhu cầu chi tiêu cho cuộc

số t ất là ở các thành phố lớn. Chính vì thế, các sản phẩm tín dụng cá

nhân củ N â ƣợc khách hàng rất qu tâ . Đây ơ sở ể các Ngân hàng tự

t ẩy m nh mảng tín dụng này.

1.3.2 Đặc điểm cho tín dụng khách hàng cá nhân

Tín dụng cá nhân là lo i hình tín dụng khác biệt so với tín dụng doanh nghiệp. Với ph m

vi nghiên cứu của luậ v y x ƣ r ột số khác biệt ƣ:

1.3.2.1 Quy mô mỗi khoản vay nhỏ, số lượng các khoản vay lớn

K á á â t ƣờng có hai mụ v y:

Thứ nhất là cá nhân, hộ v y ể bổ sung vốn kinh doanh. Quyền ho t

ộng sản xuất kinh doanh của cá nhân, hộ ƣợc pháp luật thừa nhậ ƣ d

ực h n chế ho t ộ d t ƣờng không có quy mô lớn.

Thứ á â v y áp ứng nhu cầu vố ể tiêu dùng. Khoản vay cá nhân cho

mụ y trực tiếp phục vụ cho nhu cầu chi tiêu cho cuộc số ƣ: Mu ất,

mua sắm vật dụ xây dựng, sửa chữa nhà, du học, du lị ….

Số tiền vay hai mụ y ều bị giới h n bởi nhữ ều kiện từ Ngân hàng

: T ợp lý của nhu cầu vốn, khả trả nợ và tài sả ảm bảo. Tuy nhiên, số

ƣợng các khoản tín dụng cá nhân là rất lớn do hai nguyên nhân:

 Số ƣợ á á â d ố tƣợng của lo i hình cho vay này là mọi

cá nhân trong xã hội, từ nhữ ƣời có thu nhập ến nhữ ƣời có thu nhập

trung bình và thấp.

 Nhu cầu tín dụ p p v d ng của khách hàng cá nhân, vì khi chất ƣợng

cuộc số v tr ộ dâ tr ƣợ â ƣời dân càng có nhu cầu vay Ngân

ể cải thiện và nâng cao mức sống.

1.3.2.2 Tín dụng cá nhân thường dẫn đến các rủi ro

15

 Rủi ro do thông tin bất cân xứng

Khi thẩ ịnh cho vay thì thông tin về bản thân khách hàng là một trong những

yếu tố quan trọ ể N â ƣ ến quyết ịnh cho vay, bên c nh tính hợp lý và

hợp pháp của nhu cầu vốn, khả trả nợ và tài sả ảm bảo.

Đối với khách hàng là tổ chức, việc nắm bắt t t á tƣơ ối

thuận lợi do có rất nhiều nguồ t t ƣợ ƣ: á á t t

tin xếp h ng tín dụng, tình hình nộp thuế, uy tín quan hệ vớ á ố tá ….

N ƣợc l ối với khách hàng cá nhân, việ á á â t â uồn trả nợ,

mụ sử dụng vố v y t ƣờ ầy ủ và rõ ràng dẫ ến rủi ro thông tin bất cân

xứng, khiến cho việc thẩ ịnh khách hàng thiếu chính xác. Nguồn trả nợ chủ yếu của

khách hàng cá nhân là từ thu nhập ổ ịnh ở thờ ểm hiện t i. Do vậy, nếu ƣời vay

gặp vấ ề về sức khỏe, mất việc làm hay gặp các biến cố bất ngờ ả ƣớ ến thu

nhập thì sẽ không trả ƣợc nợ vay cho Ngân hàng.

 Rủi ro tác nghiệp

ặ ểm của tín dụng cá nhân là quy mô mỗi khoản vay nhỏ ƣ số ƣợng

khoản vay lớn, vì vậy ể có thể áp ứng tố u ầu khách hàng nhằm nâng cao kết

quả công việ ò ỏi sự phục vụ nhanh chóng củ T . tr qu tr t ẩm

ịnh hồ sơ t dụng các cán bộ t ƣờng hay chủ quan, thậm chí lợi dụng sự lỏng lẻo của

công tác quả v sơ ở củ quy ị ể lừ ảo chiếm do t tài sản của khách hàng,

hoặ t ồng với khách hàng gây ra những tổn thất cho Ngân hàng.

Rủ r y ò t ê ối với cho vay tín chấp, do Ngân hàng cấp tín dụng trên

ơ sở thẩ ĩ uy t ủa khách hàng tốt xấu mà không có biện p áp ảm bảo bằng tài

sả . Tr trƣờng hợp ếu khách hàng thực sự không có khả trả nợ vay hoặc có

khả ƣ trả nợ vay trong khi việc quản lý thông tin về sử thay

ổ ơ ƣ tr v ệc của khách hàng là một ều không dễ dàng thì sẽ gặp

cho Ngân hàng khi xử lý khoả v y ể thu hồi nợ.

1.3.2.3 Tín dụng cá nhân gây tốn kém nhiều chi phí

ặ ểm của khách hàng cá nhân là số ƣợng nhiều và phân tán rộ ê ể duy trì

và phát triển tín dụng cá nhân dẽ tốn kém nhiều chi phí cho các công tác:

16

 Mở rộng hệ thống m ƣới, quảng cáo, tiếp thị t o thuận lợi trong việc tiếp cận

khách hàng cá nhân ở từ ịa bàn, khu vực.

 Phát triển nhân sự ầy ủ nhằm phục vụ khách hàng nhanh chóng, chính xác từ

khâu nhận hồ, thẩ ị ến quyết ịnh cho vay, giải ngân và thu nợ.

 p ê qu ƣ: p quả v p ò p ẩ ệ ƣớ ện tho i,

công tác phí hỗ trợ T ….

1.3.3 Vai trò của tín dụng cá nhân trong nền kinh tế

Có thể nói rằng hầu hết các chủ thể trong nền kinh tế, dù là trực tiếp hay gián tiếp ũ

ều ƣợc ả ƣởng những lợi ích do ho t ộng của NHTM mang l i. Ho t ộng tín

dụ á â ũ i lệ khi có nhữ v trò s u ây:

1.3.3.1 Đối với nền kinh tế - xã hội

 Góp phần tạo sự năng động cho các thành phần kinh tế.

Tín dụng cá nhân là kênh hỗ trợ vố ể dân chúng trang trải các chi phí phát sinh

trong cuộc sống từ thỏa mãn nhu cầu thiết yếu ến nhu cầu xa xỉ vớ p ắt ỏ,

nhằm nâng cao chất ƣợng cuộc sống. Để có thể áp ứng nhu cầu y t ủa

khách hàng, buộc các thành phần kinh tế phả ẩy m nh sản xuất d t o nhiều công

v ệc làm, t o ra những khác biệt tích cự p t g khả tr trƣớ á ối

thủ tr v ƣớc trong thời kỳ hội nhập.

 Góp phẩn tạo sự ổn định về mặt xã hội

Là một phần của tín dụng nói chung, tín dụ á â ũ v trò t ự ối

với xã hội. Tín dụng cá nhân góp phần khai thác triệt ể các nguồn vốn nhàn rỗi trong xã

hội rồ ƣu t á uồn vốn này một cách trôi chảy và hiệu quả, từ ơ t ừa vố ến

ơ t ếu vốn, từ ơ ệu quả thấp ế ơ ệu quả cao.

Tín dụng cá nhân giúp kích cầu trong nền kinh tế, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn,

t ẩy sản xuất tr ƣớ . t u t ều lự ƣợ ộng tham gia xây

dựng, sản xuất t v ệ ƣớ ến các mục tiêu xã hộ ƣ: X ảm

è t t u ập, giảm tệ n n xã hội góp phần ổ ịnh trật tự xã hội.

17

1.3.3.2 Đối với Ngân hàng

Góp phần nâng cao thương hiệu cho Ngân hàng

ố tƣợng khách hàng rất rộng nên việc phát triển tín dụng cá nhân sẽ giúp

hình ả t ƣơ ệu củ N â ƣợc phổ biến rộng khắp. Thông qua tín dụng cá

nhân, ngoài việc cấp tín dụng cho khách hàng còn giúp Ngân hàng thuận lợi trong bán

sản phẩm dịch vụ Ngân hàng bán lẻ ƣ: T ền gửi tiết kiệm, giao dịch thanh toán,

chuyể ƣơ qu t ản, phát hành – thanh toán thẻ, dịch vụ N â ện

tử….K ả u ấp gói sản phẩm dịch vụ t á â ồng bộ thỏa mãn tố

nhu cầu khách hàng sẽ t o nét khác biệt cho Ngân hàng trong c nh tranh vớ ối thủ, do

p p ầ â t ƣơ ệu Ngân hàng.

Góp phần phân tán rủi ro cho Ngân hàng

Nếu một Ngân hàng chỉ tập trung cho vay các khách hàng doanh nghiệp có nhu

cầu vốn lớ v d t ộng kinh doanh của khách hàng này gặp khó khan

gây ả ƣở ến khả trả nợ sẽ ả ƣở ến tình hình ho t ộng kinh doanh

của Ngân hàng.

Do vậy, với nguyên tắ trá ể tất cả trứng vào một rổ” á N â p át

triển tín dụ á â ƣ ột sự phân tán rủi ro vì số ƣợ á á â

số tiền vay ít thì khi có một khách hàng hoặc một số ít khách hàng gặp rủi ro dẫ ến

không có khả trả nợ thì ít gây ả ƣởng ến tình hình ho t ộng kinh doanh của

Ngân hàng

1.3.3.3 Đối với khách hàng cá nhân

Cuộc số ƣời luôn tồn t i những nhu cầu vật chất và tinh thần, những nhu

cầu y d v ơ bắt ầu từ những hàng hóa thiết yếu rồ ến những

hàng hóa xa xỉ ơ ù với sự phát triền của nên kinh tế. N ƣ v ệc thỏa mãn những

nhu cầu i phụ thuộc vào khả t t á ện t i. Ở một chừng mự t

dụng cá nhân giúp cho các khách hàng linh ho t ơ tr v ệc giải quyết vấ ề thỏa

mãn nhu cầu của bản thân. Thay vì phả t ũy ủ vốn ờ hiện t ể thực hiện kế ho ch

của bả t â ƣời tiêu dùng sẽ khéo léo phối hợp giữa thỏa mãn nhu cầu ở hiện t i với

18

khả t t á ở hiện t v tƣơ . N ĩ ọ sẽ t êu dù trƣớc bằng cách lựa

chọ p ƣơ á v y vốn Ngân hàng rồ t ũy vả hoàn trả sau cho Ngân hàng.

Vai trò này hết sứ ĩ ối với nhữ trƣờng hợp mau sắm các hàng hóa

thiết yếu có giá trị ƣ ử xe ơ … y t êu ấp bá ƣ ố u bệnh tật,

y ƣới hỏ …. Tr ữ trƣờng hợp này, thay vì bế tắc hoặc phả t ến

những khoản vay nóng ngoài Ngân hàng với lãi suất cao ngất ƣỡng, thì khách hàng có

thể an tâm vay vốn từ Ngân hàng với lãi suất và thời h n vau hợp lý.

Đ ều y ƣợc thể hiện rõ nét nhất t á ƣớc phát triển vì thông qua các khoản

cấp tín dụng của Ngân hàng hết sức nhanh chóng và thuận tiện thì khách hàng hầu ƣ

ƣợ áp ứng các nhu cầu cá nhân thiết yếu của cuộc số ƣ u u t ọc

tập, du lị … p p ần nâng cao chất ƣợng cuộc sống.

Ngoài ra, tín dụng cá nhân còn là kênh các NHTM tài trợ vốn cho ho t ộng sản

xuất kinh doanh của các hộ h giúp họ ều kiệ ể mở rộng quy mô sản xuất,

nâng cao khả nh tranh trong ngành. Vớ ều kiện cấp tín dụng ơ ả ơ ối

với khách hàng doanh nghiệp, tín dụng cá nhân phù hợp với hình thức kinh doanh nhỏ

lẻ, phù hợp vớ ặc tính và tập quán kinh doanh củ ố tƣợng này.

1.3.4 ột số chỉ tiêu phân tích tình hình hoạt động tín dụng ngắn hạn khách hàng cá nhân

1.3.4.1 Tốc độ tăng trưởng thu nhập

Tố ộ t trƣởng thu nhập = (Thu nhập ho t ộng tín dụng kỳ này – kỳ trƣớc)/ Thu

nhập ho t ộng tín dụng kỳ trƣớc.

Chỉ tiêu này thể hiện chiều ƣớng phát triển của tín dụng. Chỉ t êu y dƣơ ứng tỏ

chiều ƣớ ê p át tr ển của tín dụng.

1.3.4.2 Tỷ lệ nợ xấu

Nợ xấu là các khoản nợ dƣới chuẩn, có thể quá h n và bị nghi ngờ về khả

trả nợ lẫn khả t u ồi vốn của chủ nợ ều y t ƣờng xảy ra khi các con nợ ã

tuyên bố phá sản hoặ ã tẩu tán tài sản. Nợ xấu gồm các khoản nợ quá h n trả lãi và/

19

hoặc gố trê t ƣờ quá b t á ứ vào khả trả nợ củ á ể h ch

toán các khoản vay vào các nhóm thích hợp

T i Việt Nam việc phân lo i nợ, trích lập và sử dụng dự p ò ể xử lý rủi ro tín

dụ ƣợc thực hiện theo Quyết ịnh số 493/2005/QĐ-NHNH ngày 22/04/2005 và

Quyết ịnh số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 sử ổi, bổ sung một số ều của

Quyết ịnh số 493/QĐ-NHNN của Thố ốc NHNN Việt N . T e Nợ xấu”

các khoản nợ thuộc nhóm 3,4 và 5. Việc phân lo i nợ thực hiệ ƣ s u:

 N 1(Nợ ủ t êu uẩ ) b ồ : á ả ợ tr tổ ứ t dụ

á á ủ ả t u ồ ầy ủ ả ố v ã t ờ .

 N 2 (Nợ ầ ) b ồ : Cá ả ợ quá dƣớ 90 y. á ả

ợ ơ ấu t ờ trả ợ tr the t ờ ợ ã ơ ấu .

 N 3 (Nợ dƣớ t êu uẩ ) b ồ : á ả ợ quá từ 90 ế 180

ngày. á ả ợ ơ ấu t ờ trả ợ quá dƣớ 90 y t e t ờ

ã ơ ấu ;

 N 4 (Nợ ờ) b ồ : á ả ợ quá từ 181 ế 360 y. Các

ả ợ ơ ấu t ờ trả ợ quá từ 90 y ế 180 y t e t ờ

ã ơ ấu ;

 N 5 (Nợ ả ất vố ) b ồ : Các ả ợ quá trê 360 y.

á ả ợ ờ p ủ xử . á ả ợ ã ơ ấu t ờ

trả ợ quá trê 180 y t e t ờ ã ƣợ ơ ấu .

Tổ ợ xấu

Tỷ ệ ợ xấu ( % ) = ---------------------------------------- x 100

Tổ dƣ ợ

Tỷ ệ ợ xấu ủ N â t ấp tốt. T ự tế rủ r tr d

trá ỏ ê N â t ƣờ ấp ậ ột tỷ ệ ất ị ƣợ ớ

t . Mứ dƣớ 3% t ể ƣỡ á tốt tr t ộ N â . Tỷ

ệ t p ép t e t ệ quố tế v V ệt N 5%.

1.3.4.3 Tỷ lệ nợ quá hạn

20

Tỷ lệ nợ quá hạn = (Nợ quá hạn / Tổng dư nợ)*100%

ỉ t êu y p ả á ất ƣợ t dụ . N â v y p ả t u ồ

vố v ã t ờ . Tỷ ệ ợ quá t ỉ ất ƣợ t dụ N â

é . T e t ệ ỉ t êu y p ả ể s át tr p v quá 3%

1.3.4.4. Dư nợ tín dụng so với nguồn huy động vốn.

Dự nợ tín dụng so với nguồn huy động vốn = (Dư nợ tín dụng/ Tổng nguồn vốn huy

động) *100%

ỉ t êu y p ả á sử dụ vố t dụ s vớ vố uy ộ t sử dụ

uồ vố vơ vố v y. ỉ t êu y ƣợ ể s át v ều ỉ ở ứ 70% -80%

1.4Quy trình cho vay

1.4.1 Khái niệm quy trình cho vay

Quy trình cho vay là bảng tổng hợp mô tả á bƣớ ụ thể từ khi tiếp nhận nhu

cầu vốn vay củ á ến khi Ngân hàng ra quyết ịnh cho vay, giải ngân và

thanh lý hợp ồng tín dụng.

Việc thiết lập và không ngừng hoàn thiện quy trình tín dụ ĩ rất quan

trọ ối với ho t ộng tín dụng của Ngân hàng. Về mặt hiệu quả, quy trình tín dụng

hợp lý góp phần nâng cao chất ƣợng và giảm thiểu rủi ro tín dụng. Về mặt quản trị, quy

trình tín dụ s u ây có những lợi ích sau:

 Quy trình tín dụ ơ sở cho việc p â ịnh trách nhiệm và quyền h n của

từng bộ phận liên quan trong ho t ộng tín dụng.

 Quy trình tín dụ ơ sở cho việc thiết lập các hồ sơ v t ủ tục vay vốn về mặt

hành chính.

 Quy trình tín dụng chỉ rõ mối quan hệ giữa các bộ phận liên quan trong ho t ộng

tín dụng.

1.4.2 Quy trình tín dụng căn bản

21

Tùy t e ặ ểm tổ chức và quản trị, mỗ N â ều tự thiết kế và xây

dựng cho mình một quy trình cho vay tín dụng riêng. Quy trình tín dụng có thể phân theo

nhiều á u ƣ: H (trƣớc khi cấp tín dụng, sau khi cấp tín

dụ ) b (trƣớc khi cấp tín dụng, trong khi cấp tín dụng, sau khi cấp tín dụng).

Hiện nay, quy trình tín dụ ƣợ t ƣ:

Lập hồ sơ ề nghị cấp tín dụng

Thẩ ịnh (Phân tích tín dụng)

Quyết ịnh tín dụng

Giải ngân

Giám sát, thu nợ và thanh lý tín dụng.

1.4.2.1 Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng

Lập hồ sơ ề nghị cấp tín dụ âu bả ầu tiên của quy trình tín dụng, nó

thực hiện ngay sau khi cán bộ tín dụng tiếp xúc khách hàng có nhu cầu vay vốn. Lập hồ

sơ t dụng là khâu quan trọng vì nó là khâu thu nhập t t ơ sở ể thực hiện các

âu s u ặc biệt là phân tích và ra quyết ịnh cho vay.

Tùy theo quan hệ giữa khách hàng và Ngân hàng, lo i tín dụng yêu cầu và quy mô

tín dụng, các bộ tín dụ ƣớng dẫn khách hàng lập hồ sơ với những thông tin yêu cầu

khác nhau. Nhìn chung, một bộ hồ sơ ê ị cấp tín dụng cần thu thập từ khách hàng

những thông tin sau:

 Thông tin về ự p áp v ực hành vi của khách hàng.

 Thông tin về khả sử dụng và hoàn trả vốn của khách hàng.

 Thông tin về bả ảm tín dụng.

Để thu thập ƣợc nhữ t t bả ƣ trê N â t ƣờng xuyên yêu cầu

khách hàng phải lập và nộp cho Ngân hàng các lo i giấy tờ sau:

 Giấy chứ tƣ á pháp nhân của khách hàng, ch ng h ƣ ấy phép

thành lập, quyết ịnh bổ nhiệ á ố ều lệ ho t ộng.

 P ƣơ á sản xuất kinh doanh và kế ho ch trả nợ, hoặc dự á ầu tƣ.

 Báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất.

 Các giấy tờ ê qu ến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay.

22

 Các giấy tờ liên quan khác nếu cần thiết.

1.4.2.2 Phân tích tín dụng

Phân tích tín dụng là phân tích khả ện t i và tiềm tàng của khách hàng về

sử dụng vốn tín dụng, khả trả và khả t u ồi vốn vay cả gốc và lãi. Mục

tiêu của phân tích tín dụng là tìm kiếm những tình huống cụ thể dẫ ến rủi to cho Ngân

t ê ƣợng khả ểm soát những rủ r v dự kiến các biện pháp phòng

ngừa và h n chế thiệt h i có thể xảy ra. Mặc khác, phân tích tín dụ ũ qu tâ ến

việc kiểm tra chân thực của hồ sơ v y vốn mà khách hàng cung cấp, từ ậ ịnh về

t á ộ trả nợ củ á ơ sở quyết ịnh cho vay

1.4.2.3 Quyết định và ký kết hợp đồng tín dụng

Quyết ịnh tín dụng là quyết ịnh cho vay hoặc từ chố ối với một hồ sơ v y vốn

củ á . Đây âu ực kỳ trọng trong quy trình tín dụng vì nó ả ƣởng rất

lớ ế khâu sau và ả ƣở ến uy tín và hiệu quả ho t ộng tín dụng của Ngân hàng.

Có hai lo i sai lầ ơ bả t ƣờng xảy ra trong khâu này:

 Quyết ịnh chấp nhậ v y ối với một khách hàng không tốt.

 Từ chố v y ối với một khách hàng tốt.

Cả hai lo i sai lầ y ều dẫ ến thiệt h á ể cho Ngân hàng. Lo i sai lầm

thứ nhất dễ dẫ ến thiệt h i hoặc không thể thu hồi, tức thiệt h i về tài chính. Lo i sai

lầm thứ hai dễ dẫ ến thiệt h i về uy tín và mất ơ ội cho vay.

Nhằm h n chế sai lầm, trong khâu quyết ịnh tín dụ á N â t ƣờng chú

trọng hai vấ ề:

Thu thập và xử lý thông tin một á ầy ủ và chính xác l ơ sở ra quyết ịnh.

Trao quyền quyết ịnh cho một hộ ồng tín dụng hoặc nhữ ƣờ ực

phân tích và phán quyết.

1.4.2.3.1 Cơ sở ra quyết định tín dụng

ơ sở ể ra quyết ịnh tín dụ trƣớc hết dựa vào thông tin thu thập và xử lý từ

hồ sơ t dụ d trƣớc chuyển sang. Kế ến dựa vào những thông tín khác

hoặc thông tin cập nhật ê qu t t d ng từ nhiều nguồ á u ã 23

ƣợc cập nhật ặc biệt á t t á t ậy từ các công ty nghiên cứu thị

trƣờng uy tín, ch ng h ƣ t t ập nhật về tình hỉnh thị trƣờng, chính sách tín

dụng củ N â á quy ịnh về ho t ộng tín dụng củ N â N ƣớc,

nguồn vốn cho vay của Ngân hàng, kết quả thẩ ịnh các hình thức bả ảm nợ vay.

1.4.2.3.2 Quyền phán quyết tín dụng

Tùy theo quy mô vốn vay lớn hay nhỏ quyền phán quyết t ƣờ ƣợc trao cho

một hộ ồng tín dụng hay một cá nhân phụ trách. Hộ ồng tín dụng bao gồm những

ƣời có quyền h n và trách nhiệm quan trọ tr N â t ƣờng phán quyết

những hồ sơ v y vốn có quy mô lớn trong khi phán quyết các hồ sơ v y quy ỏ

t ƣờng trao cho cá nhân phụ trách.

Sau khi ra quyết ịnh tín dụng, kết quả có thể chấp thuận hoặc từ chối cho vay,

tùy vào kết quả phân tích và thẩ ịnh ở âu trƣớc. Nếu chấp thuận cho vay, cán bộ tín

dụng sẽ ƣớng dẫn khách hàng ký kết hợp ồng tín dụng và làm tiếp á bƣớc tiếp theo.

Nếu từ chối cho vay, Ngân hàng sẽ v bản trả lời và giải thích lý do cho khách hàng

ƣợc rõ.

1.4.2.4 Giải ngân

Giải ngân là khâu tiếp theo sau khi hợp ồng tín dụ ƣợc ký kết. Giải ngân là

phát tiền vay á trê ơ sở của quyết ịnh tín dụ ã ết trong hợp

ồng. Tuy là khâu tiếp theo sau của quyết ịnh ƣ ả â ũ âu qu trọng

vì nó có thể góp phần phát hiện và chấn chỉnh kịp thời nếu có sai sót ở âu trƣớc. Ngoài

ra, cách giải ngân còn góp phần kiểm tra và kiểm soát xem vốn tín dụ ƣợc sử dụng

ụ ết hay không? Nguyên tắc giải ngân là luôn luôn gắn liền vậ ộng

tiền tệ với vậ ộng hàng hóa hoặc dịch vụ ối ứng nhằ ảm bảo khả t u ồi nợ.

Tuy vậy, giả â ũ p ải tuân thủ nguyên tắ ảm bảo thuận lợ trá ây

và phiền hà cho khách hàng.

1.4.2.5 Giám sát tín dụng

Giám sát tín dụng là khâu khá quan trọng nhằm mục tiêu bả ảm cho tiền vay

ƣợc sử dụ ụ ã ết, kiểm soát rủi ro tín dụng, phát hiện vá chấn

24

chỉnh kịp thời những sai ph m có thể ả ƣở ến khả t u ồi nợ sau này. Các

p ƣơ p áp á sát t dụng có thể áp dụng bao gồm:

 Giám sát ho t ộng tài khoản của khách hàng t i Ngân hàng.

 Phân tích các báo cáo tài chính củ á t e ịnh kỳ.

 Giám sát khách hàng thông qua việc trả ã ịnh kỳ.

 Viế t v ểm soát ị ểm ho t ộng sản xuất kinh doanh hoặ ơ ƣ ụ

củ á ứng tên vay vốn.

 Kiểm tra các hình thức bả ảm tiền vay.

 Giám sát ho t ộng khách hàng thông qua mối quan hệ với khách hàng khác.

 Giám sát khách hàng thông qua những thông tin thu thập khác.

1.4.2.6 Thanh lý hợp đồng tín dụng

Thanh lý hợp ồng tín dụng có thể xảy ra do khách hàng vi ph m hợp ồng hoặc

do khoả v y ã ến h . Đây âu ết thúc của quy trình tín dụng. Khâu này bao

gồm có các việc quan trọng cần xử lý:

1.4.2.6.1 Thu nợ

Ngân hàng tiến hành thu nợ á t e ữ ều khoả ã ết

trong hợp ồng tín dụng. Tùy theo tính chất của khoản vay và tình hình tài chính của

khách hàng, hai bên có thể thỏa thuận và lựa chọn một trong những hình thức thu nợ sau:

 Thu nợ gốc và lãi một lầ á n.

 Thu nợ gốc một lầ á v t u ã t e ịnh kỳ.

 Thu nợ gốc và lãi theo nhiều kỳ h n.

Nếu ến h n trả nợ mà khách hàng không có khả trả nợ thì Ngân hàng có thể

xem xét cho gia h n nợ hoặc chuyển sang nợ quá h ể sau này có biện pháp xử lý

thích hợp nhằ ảm bảo thu nợ.

1.4.2.6.2 Tái xét hợp đồng tín dụng

Thực chất là tiến hành phân tích tín dụ tr ều kiện khoản tín dụ ã ƣợc

cấp nhằm mụ t êu á á ất ƣợng tín dụng, phát hiện rủ r ể ƣớng xử lý kịp

thời.

25

1.4.2.6.3 Thanh lý hợp đồng tín dụng

Nếu thời h n của hợp ồng tín dụ v á ã tất á ĩ vụ trả nợ

cả gốc và lãi thì Ngân hàng và khách hàng làm thủ tục thanh lý hợp ồng tín dụng, giải

chấp tài sản nếu v ƣu ồ sơ v y vốn củ á v ƣu trữ. Tr trƣờng

hợp này hai bên Ngân hàng và khách hàng tiến hành thanh lý hợp ồng tín dụng mặc

ê . Tr trƣờng hợp Ngân hàng giám sát và phát hiện thấy khách hàng vi ph m

những cam kết ghi trong hợp ồng tín dụng nghiêm trọng có thể ả ƣở ến khả

t u ồi nợ sau này, Ngân hàng có thể ề nghị và tiến hành thanh lý hợp ồng tín

dụng bắt buộc.

26

Lập hồ sơ:

Nhân viên tín dụng:

Khách hàng:

Cung cấp các tài liệu và thông tin

Tổ chức phân tích và thẩ ịnh:

Thu thập thông tin qua phỏng vấn, viếng t tr ồi

Quyết ịnh tín dụng:

Sơ đồ 1.1: Mô phỏng quy trình tín dụng

Cập nhật thông tin thị trƣờng, chính sách, pháp lý

Hợp ồng tín dụng:

Chấp thuận

Giải ngân:

Tổ chức giám sát:

Giám sát tín dụng

Vi ph m hợp ồng

Thu nợ cả gốc và lãi

K ủ, n

Thanh lý hợp ồng tín dụng bắt buộc

Đầy ủ v n

Biện pháp: Cả bá t ƣờng kiểm soát. Ngừng giải ngân, tái xét tín dụng

T HĐT ặc nhiên

K ủ, n

Từ chối Giấy báo lý do

Xử lý: Tòa án ơ qu t ẩm quyền

27

CHƯ NG 2: THỰC TRẠNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN KHÁCH

HÀNG CÁ NHÂN EXIMBANK- CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ

CHÍ MINH – PGD HÀNG XANH

2.1 Tổng quan về Eximbank

2.1.1 ịch sử hình thành

2.1.1.1 ịch sử hình thành Eximbank

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam có:

Tê Đ K T ếng Việt:

Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam

Tê Đ K T ếng Anh:

Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Vietnam Eximbank)

Hình 2.1: Logo Eximbank

Ex b ƣợc thành lập vào ngày 24/05/1989 theo quyết ịnh số 140/CT của

Chủ tịch Hộ Đồng Bộ Trƣởng với tên gọ ầu tiên là Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt

Nam (Vietnam Export Import Bank) là một trong nhữ N â TM P ẩu tiên

của Việt Nam

N â ã chính thứ v t ộng ngày 17/01/1990. Ngày 06/04/1992,

Thố Đố N â N ƣớc Việt Nam ký giấy phép số 11/NH-GP cho phép Ngân

hàng ho t ộng trong thời h 50 với số vố ều lệ 50 tỷ ồng VN

tƣơ ƣơ 12 5 tr ệu USD với tên mớ N â T ƣơ M i Cổ Phần Xuất Nhập

Khẩu Việt Nam (Vietnam Export Import Commercial Joint - Stock Bank), gọi tắt là Viet

N Ex b . Đến nay vố ều lệ củ Ex b t 12.335 tỷ ồng. Vốn chủ sở hữu

t 13.317 tỷ ồng. Eximbank hiện là một trong những Ngân hàng có vốn chủ sở hữu

lớn nhất trong khối Ngân hàng TMCP t i Việt Nam.

28

2.1.1.2 ịch sử hình thành Eximbank – Chi nhánh TP. Hồ Chí inh – PGD Hàng

xanh

Lịch sử hình thành.

Tên: Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh- PGD

Hàng Xanh

Thành lập: y 27 t á 01 2011

Địa chỉ: 155A – 155 Đ ện Biên Phủ P ƣờng 15, Quận Bình Th nh, Thành Phố Hồ Chí

Minh.

Số điện thoại: (08) 54221074. Fax: (08) 54221075.

Thành tựu đạt được

Với sự nổ lực và tận tụy làm việc hết lòng vì lợ ũ ƣ ảm bảo chất

ƣợng dịch vụ. Tập thể Eximbank –PG H X ề t ƣợc danh hiệu

“Tập thể lao động giỏi” v 2011 v 2012.

2.1.2 Bộ máy tổ chức của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí inh – PGD Hàng

Xanh

Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh

GIÁ ĐỐC

BỘ PHẬN TÍN DỤNG BỘ PHẬN NGÂN QUỸ BỘ PHẬN DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG

29

(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)

Quan sát sơ đồ 2.1 Phòng giao dị ƣợc tổ chức giố ƣ ột Chi nhánh thu

nhỏ với những bộ phậ ảm nhận chứ v ệm vụ có quan hệ mật thiết với nhau,

áp ứ ƣợc những nghiệp vụ phát sinh giữa khách hàng với Ngân hàng. Phòng Giao

dịch vớ p ƣơ â b ồng hành giải quyết mọi nhu cầu p át s ê qu ến

tài chính của khách hàng luôn t o mọ ều kiệ ũ ƣ t giải quyết thủ tục

một á . Trá ƣợc việc khách hàng phải chờ ợi.

Ưu điểm:

 Giải quyết mọi thủ tục nhanh chóng.

 Khách hàng có thể phản ánh trực tiếp chất ƣợng dịch vụ ũ ƣ thắc mắc về

sản phẩm vớ b ã o.

 Bộ áy ơ ản, không phức t p, làm việc nhịp nhàn.

 Tránh việc khách hàng phải tìm kiếm các bộ phận, mà khách hàng muốn giải

quyết thủ tục.

Nhược điểm:

 Bộ áy ơ ải dẫ ến mỗi bộ phận phả ảm nhận nhiều nhiệm vụ.

 Công việc sẽ dồn cho một số bộ phận dẫ ế ải quyết nghiệp tốn

nhiều thời gian.

 Áp lực công việc sẽ è ặng bộ b ã o do tính chất kiêm nhiệm.

2.1.3 Tình hình nhân sự

30

ơ ấu â sự t e tr ộ

27%

0 0

73%

Đ ọ

Tru ấp

L ộ p ổ t

Biểu đồ hình tròn 2.1: Cơ cấu nhân sự theo trình độ và độ tuổi của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh

(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)

Tổng số nhân sự của Eximbank – PG H X u duy tr 15 ƣời có

tr ộ i họ trê i học và ộng phổ thông. Với tinh thần trách nhiệm, lòng yêu

nghề tập thể Eximbank – PGD Hàng xanh luôn t o mọ ều kiện thuận lợi khi khách

ến giao dị . ũ ƣ p á p ục vụ chuyên nghiệp t o cảm giác thoải mái

và hài lòng khi giao dịch với khách hàng. Nhìn vào biểu đồ hình tròn 2.1 r t r ƣợc

những ý sau:

Ưu điểm:

 Độ ũ ã o có kinh nghiệ âu tr ĩ vực tài chính – ngân hàng.

Đƣợ t o bài bảng, giàu nhiệt huyết và gắn bó với sự phát triển của Eximbank,

tr ộ nghiệp vụ uyê . Đ ều này thể hiện ở số ƣợ ộng

tr ộ tuổi từ 36 ến 50 chiếm tỷ trọng lớn, chiếm tới 13,33% và trên 50 tuổi

chiếm 6,67%

 Lự ƣợ ộng trong Eximbank phần lớ ều tr ộ cao73% trên tổng số

15 ƣờ t e ơ ấu nhân sự t e tr ộ.

31

 Còn nhân sự t e ộ tuổ ơ ấu nhân sự trẻ vớ 80% ộ tuổi tử 18 – 35 tuổi,

ộng bắt kip với nhịp ệu và tình hình kinh tế hiện nay. Sự trẻ u

kèm với sự nh y bé trƣờng kinh tế t y ổi. Từ ọ có thể t y ổi dễ

d ể c nh tranh hiệu quả vớ á NHTM tr v ƣớc.

Trong hình kinh tế hiệ y ƣớ t ù á ƣớc trong khu vực sắp về

chung mái nhà ASEAN thì vớ ơ ấu ộng hiện nay của Eximbank. Ngân hàng luôn

sẵ s ối mặt với những thách thứ v ơ ội mớ ể ƣ N â ục tiêu

và chiế ƣợ ặt r . Đ ều này ƣợc thực hiện bở ộ ũ NV v ƣợc Ngân

hàng t o mọ ơ ội phát triển toàn diện thông qua Chính sách đào tạo Eximbank

khuyến khích và tạo điều kiện tốt nhất để cán bộ nhân viên được nâng cao trình độ

nghiệp vụ của mình để phục vụ cho công việc theo nhiều hình thức như:

 Cử cán bộ nhân viên tham gia các lớp t o ngắn h n, dài h n trong và ngoài

ƣớc do Viện, Trƣờ Đ i họ ối tác chiế ƣợ N â i lý tổ chức; hỗ

trợ học phí và t ều kiện cho cán bộ â v ê t á t o sau

i họ v bằ 2 ê qu ến chuyên môn.

 Cử cán bộ tham gia các Hội thả á t o nâng cao nghiệp vụ ể áp ứng

nhu cầu công việc. Eximbank còn tự tổ chức thực hiện việ t o và huấn luyện

nâng cao các nghiệp vụ chuyên môn lẫn kỹ quản trị Ngân hàng cho cán bộ

nhân viên.

Tr 2014 Tru tâ t o Eximbank tổ chức thực hiện và phối hợp thực

hiệ ƣợc 144 lớp t o, vớ 4.355 ƣợt ƣời học chiếm gần 76,5% tổng số cán

bộ nhân viên của toàn hệ thố . Tr 2013 Ex b ã tổ chứ ƣợc 104

lớp t o, vớ 6.496 ƣợt họ v ê â v ê PG H X ũ ơ ội

tham gia vào các ho t ộng này.

2.1.4 Doanh số cho vay và thu nợ Ngân hàng T CP Xuất nhập khẩu Việt Nam -

Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí inh – PGD Hàng Xanh

Thị trƣờng lớn nhất của ngành Ngân hàng là các doanh nghiệp ngoài quốc doanh,

chiếm tớ ơ 48% á khoản vay từ Ngân hàng. Ngành Ngân hàng trở lên c nh tranh

ơ khi nhu cầu ầu tƣ t sản tài chính và vố ƣu ộng của các doanh nghiệp t ê .

32

Các doanh nghiệp coi việc vay vốn ngân hàng là một nguồn vốn rẻ, an toàn và dồi dào

ơ s với vốn chủ sở hữu.

Nhóm các công ty quố d ũ có cùng lý do vay vố ƣ á ty ngoài

quốc doanh. Tuy vậy, theo các công ty kiểm toán, do kết quả ho t ộng khá khiêm

ƣờng mà một số công ty không thể áp ứng ƣợc nhữ ều kiện yêu cầu bởi các

N â . N ƣợc l i, các công ty có sả ƣợ v suất cao l i có thể giảm sự phụ

thuộc của họ vào các khoản vay từ Ngân hàng khi họ có thể sử dụng lợi nhuận giữ l i ể

ầu tƣ á t ộng của họ. Vì vậy, nhóm khách hàng này chỉ chiếm khoảng 16%.

Những khoả v y ối với các doanh nghiệp ƣớc ngoài là không á ể. Những

doanh nghiệp này t ƣờng có mối liên hệ chặt chẽ với các N â ƣớ ơ

công ty mẹ của họ doanh.

Phân khúc bán lẻ ứng thứ hai trong tổng số các khoản cho vay. Ngân hàng cung

cấp các sản phẩn khác u ể giúp các khách hàng cá nhân có thể mua xe, mua nhà một

cách thuận tiện và an toàn nhất. Tỷ lệ p ủa phân khúc này ƣợc dự báo là sẽ t

khoảng 35% tr 5 tớ . N 2013 bởi vì t trƣởng tín dụng trong phân khúc bán

buôn thấp, phân khúc bán lẻ ã p v tới 40% trong tổng doanh thu.

Nắm rõ được phân khúc thị trường, PGD đã có những kế hoạch cho các gói sản

phẩm cho vay và kết quả đạt được như sau:

Bảng 2.1: Doanh số cho vay và doanh số thu nợ của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ

Chí Minh – PGD Hàng Xanh giai đoạn năm 2012 – 2014

Đơn vị: Tỷ đồng

Chênh lệch 2014 Chênh lệch 2013 Thời điểm

so với 2013 so với 2012 2014 2013 2012

Tỷ Tỷ Tiêu chí % % đồng đồng

Doanh số cho 90,05% 102,27% 1.095 1.216 1.189 -121 27 vay

Doanh số thu 90,38% 98,91% 1.062 1.175 1.188 -113 -13 nợ

33

Nợ xấu 2,46% 1,98% 1,32% 0,48% 124% 0,66% 150,29%

(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh)

Quan sát bảng số liệu 2.1 ta thấy tình hình doanh số v y t ảm nghịch

ƣớ qu á 2013 d số v y t 2 27% s vớ 2012 ƣ

ế 2014 ảm 9,95% so vớ 2013. Đ ều này cho thấy tình hình kinh tế vào

2013 rất phát triển, NHNN có những chính sách lãi suất hợp lý dẫ ến doanh số

v y 2013 t .

Đối với doanh số thu nợ, do quy trình cho vay khách hàng hợp lý cộng với công

tác quản lý và thẩ ịnh của các bộ tín dụng rất nghiệm ngặt, có sự kiểm soát từ ban

ã ến cán bộ phụ trách. N 2014 d số cho vay là 1.095 tỷ ồng và doanh số

thu nợ là 1.062 tỷ ồng, mặc dù doanh số thu nợ qu á ảm. N 2014 ảm

9,62% so vớ 2013. số thu nợ giảm có thể giải thích là do kinh tế

dẫ ến khách hàng gặp tr d á ủ nguồn thu

ể thanh toán cho Ngân hàng, mặ á ũ d ột số trƣờng hợp khách hàng thiếu

thiện chí trong thanh toán khoản nợ ối với Ngân hàng.

Theo NHNN, tỷ lệ nợ xấu toàn hệ thống t i thờ ểm cuố t á 9 5 4% v ến

cuố 2014 ò ảng 3,7 – 4,2%. Tỷ lệ nợ xấu t m nh là do các Ngân hàng dần

phần nợ chặt chẽ t e quy ịnh t T tƣ 02 v 09 ết quả là nợ có khả ất vốn

t tru b từ 37% tr 6 t á ầu 2014 v ếm 40%-70% ơ ấu nợ xấu.

Đ ều y ã ả t ƣợc phần nào nợ xấu 2014 t 24% so vớ 2013. Nợ

xấu 2013 t s vớ 2012 d ột số ít khách hàng gặp v

thiếu thiện chí trong việc thanh toán các khoản nợ vay.

2.1.5 Địa bàn kinh doanh

Hình 2.2: Vị trí địa lý, địa bàn hoạt động của Eximbank – Chi nhánh TP. HCM –

PGD Hàng Xanh

34

2.1.5.1 Vị trí địa lý Quận Bình Thạnh

Quận Bình Th nh nằm về p Đ ắc thành phố Hồ Chí Minh, ở vị trí cửa ngõ

thành phố vù ất có một vị trí chiế ƣợc quan trọ . P Đ ắc giáp với quận

2 và Thủ Đức; ở phía Nam, Bình Th nh và quận 1 cách nhau bởi con r ch Thị Nghè; về

phía Tây - Tây Bắc giáp với quận Gò vấp và Phú Nhuận. Diện tích là 2.076 ha. Quận

Bình Th nh có sông Sài Gòn bao quanh m Đ ắc. Cùng với sông Sài Gòn các kinh

r ch: Thị Nghè, cầu V T á T Đ Hố Tàu, Thủ Tắc... Thuận lợi giao

t ƣờng thủy, lẫ ƣờng bộ. Giao thông thuận lợi là một ều thuận lợi cho việc vận

chuyể i củ dâ ƣ.

Quận Bình Th ƣợc xem là một nút giao thông quan trọng của thành phố Hồ

Chí Minh bời vì Bình Th ể ầu mối gặp gở các quốc lộ: Quốc lộ 1, Quốc lộ 13;

là cử õ t u t ống nhất Bắc Nam qua cầu Bình Lợ v Hò Hƣ v i có

Bến xe khách Miề Đ .

2.1.5.2 Kinh tế Quận Bình Thạnh

ơ ấu kinh tế Bình Th nh có sự chuyển dịch. Kinh tế nông nghiệp ã ù về vị trí

thứ yếu và hiện nay chiếm một tỳ trọng rất nhỏ. Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp,

t ƣơ ệp - dịch vụ - du lịch trở thành ngành kinh tế chủ yếu t ấy quá tr

thị á t y ổi diện m o kinh tế - v xã ội của Quận Huyện

trong hiện t v tƣơ .

35

2.1.5.3 Văn hóa - Xã hội Quận Bình Thạnh

Dân số Quận Bình Th 2014 t 464397 ƣời và bao gồm 21 dân tộ

số ƣời Kinh. Bình Th nh là một trong những khu vự ƣờ ƣ tr á ổ xƣ

của Thành Phố ơ qu tụ của nhiều lớp ƣ dâ qu á t ời kỳ lịch sử hình thành Thành

Phố Hồ Chí Minh ngày nay. Ở Bình Th ến nay, hầu ƣ ặt nhiều ƣời từ

Bắ Tru N ến sinh sống lập nghiệp. Chính vì vậy mà các ho t ộ v vừa

phong phú vừ d ng. Những lớp dâ ƣ xƣ ủa Bình Th ã ế ây p á s

nhai, trong hành trang củ v ƣ ột nhu cầu quan trọ ề sống và tồn t i.

2.1.5.4 Eximbank – PGD Hàng Xanh

Ưu điểm:

Eximbank – PG H X ịa chỉ tọa l c t i : 155A – 155 Đ ện Biên Phủ,

P ƣờng 15, Quận Bình Th nh, Thành phố Hồ Chí Minh. Có thể ây ột ịa bàn

ho t ộ ến nguồn lợi không nhỏ cho Ngân hàng.

Với dân số t 464397 (2014), d t u t ƣơ - dị vụ ƣớ t ự

ệ 27.261,825 tỷ ồ t 43,94% s vớ ế v 6 t á ầu 2012; G á trị

sả xuất ệp - t ểu t ủ ệp ƣớ t ự ệ 1.048,73 tỷ ồng vào 6 tháng

ầu 2012 và tiề về ộ ất ũ ƣ ả qu t ê ê ƣ

trên, quận Bình Th nh có những lợi thế ể ẩy m nh chuyển dị ơ ấu kinh tế theo

ƣớng phát triển m nh công nghiệp, t ƣơ i - dịch vụ, du lịch; cùng với nhu cầu kinh

doanh và t êu dù tƣơ ối lớn t i khu vực này ã e i nguồn thu ổ ị tƣơ ối

lớn cho Eximbank – PGD Hàng Xanh.

Ngoài ra, nhìn vào Hình 2.2 ta có thể thấy Eximbank – PGD Hàng Xanh nằm

trê i lộ Điện biên Phủ, là nút giao thông quan trọng thông nhau qua nhiều Quận của

TP.HCM. T ê v vớ ị ƣớng phát triển của Thành Phố tr tƣơ Quận

Bình Th nh sẽ là một trong những Quận trung tâm của Thành Phố ây sẽ là một thị

trƣờ ầy tiể ối với Eximbank – PGD Hàng Xanh.

Nhược điểm

36

Bình Th nh là một trong những khu vực có nhiều tầng lớp ƣ dâ ầu ƣ ặt

nhiều ƣời từ Bắ Tru N ến sinh sống lập nghiệp. V ứng xử mọi miền

á . Đ ều y ặc ra nhân viên phải hiểu rõ về ố tƣợng khách hàng giao dịch với

N â ều y ến sự hài lòng, góp phần nâng cao chất ƣợng dịch vụ. Địa

bàn Quận Bình Th nh thuận lợ ƣ t ế, nên không riêng vì Eximbank mà các NHTM

á ũ t ấy ƣợ ều này, dẫ ến c nh tranh giữa Eximbank và các NHTM rất gay

gắt.

2.1.6 Phuơng thức kinh doanh trong và ngoài nước

Với chiế ƣợc kinh doanh tập tru ẩy m nh vào bán lẻ Ex b ã t ập

P ò N â ện tử ể ẩy m nh phát triể d ng các sản phẩm dịch vụ trên các

kênh giao dịch trực tuyến,từ bƣớ ƣ á dịch vụ này trở thành dịch vụ thế m nh

ầu củ Ex b . S u ơ ột tr ển khai ho t ộng, số ƣợng khách hàng sử

dụng dịch vụ e t á ể, cụ thể: Tổng số ƣợng khách hàng sử dụng các

dịch vụ â ện tử t 19% s vớ 2013. Để thích ứng với thị trƣờng, Ngân

ã sử dụ ồng bộ và linh ho t nhiều biện pháp, chính sách phù hợp với diễn biến

thị trƣờng từ n. Từ uồn vố uy ộng từ tổ chức kinh tế v dâ ƣ ến

thờ ểm hiện nay vẫn giữ ƣợc sự ổ ịnh.

Ngân hàng có nhiều lo i hình thu hút tiền gửi từ dâ ƣ ƣ: t ết kiệm gửi góp,

tiết kiệm dự t ƣởng, tiết kiệm bậc thang rất linh ho t, thuận tiện nhiều ơ tr v ệc rút

tiền của khách hàng và thời gian gửi tiề âu t tƣơ ứng với mức lãi suất càng

cao vì thế ƣợc nhiều á ƣ uộ . N r N â ã ứng dụng linh ho t

công cụ lãi suất uy ộ t ƣờng xuyên theo dõi diễn biến của thị trƣờ ể có sự ều

chỉnh lãi suất phù hợp nên nguồn vố uy ộng từ dâ ƣ t ê .

N â ã ữ bƣớc cải tiế á ể trong việc cải t ơ sở giao dịch

tr ẹp ẽ. Bên c ất ƣợng phục vụ khách hàng ngày càng tốt ơ t ời

gian giao dị ƣợc rút ngắn t ƣợc cho khách hàng một sự thoả á ến giao

dịch. Luôn theo sát diễn biến thị trƣờng ể xây dựng chính sách lãi suất uy ộng c nh

tranh và linh ho t.

37

Chú trọng vào giá trị khách hàng tốt nhất, cải thiện kinh tế của khách hàngbằng

á ƣ r ều lọai sản phẩm, chia nhóm sản phẩm theo khách hàng, liên doanh phát

triển và sử dụng các nguồn lực bên ngoài. N r N â ò ề ra chiế ƣợc

quả bá t ƣơ ệu ể ƣ sản phẩ t ƣơ ệu củ ến với khách hàng, xây

dựng hình ảnh một Ngân hàng gầ ũ ƣ ột ƣời b ũ ồng thời là dịp tri ân

nhữ á ã ồng hành trong suốt chặ ƣờng phát triển của Eximbank thông

qua hình thức:

2.1.6.1 Truyền thông tĩnh

Việc thống nhất các hình ảnh về â ƣ s bảng hiệu... là một trong

những cách quả bá t ƣơ ệu hiệu quả.

38

Logo

Hình 2.3: Logo của Eximbank

Hình ả tƣợ trƣ N â TM P Xuất Nhập Khẩu Việt Nam với

chữ viết tắt EI (Exp rt I p rt ). M u x dƣơ ủa logo là màu xanh của biển

trời, màu xanh của sự thân thiện, khát vọng thành công và hội nhập.Nhìn tổng thể, logo

của Eximbank trông giố ƣ ột con thuyề buồ ƣớt sóng với mong

muốn con thuyền Eximbank sẽ mãi vững m nh và ngày càng phát triể ƣớng tới việc

tiếp cận tầm cao củ ĩ vực tài chính ngân hàng hiệ i.

Logo Eximbank với chữ viết tắt EIB t o thành một vòng tròn giố ƣ quả ịa

cầu êu ê ĩ Ex b uốn trở thành một Ngân hàng có quan hệ i lý

rộng khắp với các Ngân hàng trên thế giới. Một khoảng trắ trê ầu chữ b tƣợ trƣ

cho cánh cửa Eximbank luôn rộng mở ể ờ á ầu tƣ á á từ

khắp ơ trê t ế giớ ù ến hợp tác với Eximbank.

Slogan: “Đứng sau thành công của bạn”. Logo và slogan củ Ex b ƣợc

bình chọn là logo và slogan ấ tƣợ 2008.

2.1.6.2 Truyền thông động

Quảng cáo

Ex b t qu á tr bá ƣ tuổi trẻ, Sài Gòn giả p …….

ngày luôn có những thông tin về lãi suất uy ộ ũ ƣ tỷ á ể khách hàng có thể

theo sát mọi ho t ộng của Ngân hàng diễ r t ƣờng xuyên, ngoài ra Eximbank còn có

một clip quảng cáo nói về các nghiệp vụ tín dụ N â u ấp với

39

mong muố u ồ ũ á ải quyết nhữ t . Đ ển

hình có thể nhắ ến hình ảnh quảng cáo gầ ây ất là cuộc ch y diễu hành xe các

ƣờng phố quảng cáo c ƣơ tr ƣu ã ã suất 9% của Ngân hàng.

Khuyến mãi

Eximbank có nhiều hình thức khuyến m á u ƣợc áp dụ t ƣờng xuyên và

thống nhất từ trên xuố v t ƣờng chọn nhữ y ặt biệt tr ể ề r ƣơ

trình khuyế ã ƣ:

 Ƣu ã dành cho chủ thẻ nữ của Eximbank nhân ngày 8/3.

 ƣơ tr uyến mãi chủ thẻ Eximbank Mastercard TeacherCard nhân ngày

20/11.

 ƣơ tr ất cánh dễ dàng vớ V et r es” u vé áy b y bằng

thẻ V-TOP của Eximbank.

 Ƣu ã ặc biệt dành cho chủ thẻ Eximbank giả ến 15% t i hệ thống khách s n

v u ĩ dƣỡng Vitoria Hotel & Resorts.

Quan hệ công chúng PR(public relationship)

Thông qua một số ƣơ tr ợp báo và tài trợ t N â ũ ồng thời

quảng bá hình ảnh củ N â ến với khách hàng, mặ á ũ t ấy

ƣợc sự p ủa Ngân hàng trong ho t ộng xã hội. Trong nhữ qu

Ex b ã t qu t trợ ƣơ tr ƣ:

 Nhà tài trợ b c cho Liên hoan tiế át ƣời làm báo lần IV (do Công ty

Media và Hội Nhà Báo Thành Phố Hồ Chí Minh tổ chức).

 ƣơ tr t ƣời dẫ ầu ( ty Đ Tây Pr t v Đ

Truyền Hình Thành Phố Hồ Chí Minh tổ chức).

 Tài trợ b á ải V-league, h ng nhất quốc gia, cúp quốc gia mùa

giải 2013.

 Nhà tài trợ chính cho quá ơ xã ội nụ ƣời.

 Xây tr m xá ở Xã vùng núi Giai Xuân, Huyện Tam Kỳ, Tỉnh Nghệ An.

 Trao học bổng t i hội thảo IELTS.

 Buổi hợp bá bá á t ƣờ ê ủa Ngân hàng.

40

2.1.7 Khả năng cạnh tranh của Eximbank

T ến ngày 31/12/2014. Hệ thống Ngân hàng Việt Nam gồm có 01 NHTMNN,

37 NHTMCP, 05 Ngân hàng 100% vố ƣớ 04 N â ê d t

ộng. Hiện t i dân số của Việt Nam gần 90 triệu dân, của TP.Hồ Chí Minh xấp xỉ 10

triệu dâ ƣ tổng số ƣợng khách hàng củ Ex b ến cuố 2014 t 939

nghìn khách hàng trên toàn hệ thố N â t 18% s vớ 2013. Đ ều này

cho thấy ƣợc mứ ộ c nh tranh giữ á N â t ƣơ i là rất lớn.

Để á á ả nh tranh của Ngân t ƣơ i, chúng ta dựa trên.

2.1.7.1 Năng lực tài chính

 Vốn điều lệ

Hệ thống Ngân hàng Việt N ã trải qua ba lầ t y ổ quy ịnh về vố ều lệ qua

việc ban hành Quyết ị 67/QĐ-NH5 (Ban hành ngày 27/03/1996), Nghị ịnh

82/1998/NĐ-CP (Ban hành ngày 03/10/1998), và Nghị ị 141/2006/NĐ-CP (Ban

hành ngày 22/11/2006). Cụ thể bắt ầu từ 1996 quy ịnh về mức vố ều lệ tối thiểu

ể thành lập một NHTM P v t y ổi phụ thuộc, tùy thuộc vào nhiều yếu tố ƣ

Ngân ƣợc thành lập ở khu vực nông thôn hay thành thị, mở thêm hay không mở

thêm chi nhánh. Ví dụ 3 tỷ VND là số vốn tối thiểu ể mở một Ngân hàng mà không

mở thêm chi nhánh ở khu vự t tr ể mở một Ngân hàng ở Hà Nội

và Thành Phố Hồ Chí Minh cần ít nhất số vốn lầ ƣợt là 100 tỷ VND và 150 Tỷ VND.

Do những yêu cầu về vốn thấp, khả s ờ tƣơ ối tốt và tính ổ ịnh của

ngành Ngân hàng thời bấy giờ ã ột làn sóng m nh mẽ thành lập các NHTMCP

cỡ nhỏ. Tuy nhiên, không phải tất cả các Ngân hàng nhỏ ều ho t ộng hiệu quả ƣ

ợi. Nền tảng mỏ ủ khả ấp thụ thua lỗ do ho t ộng yếu kém,

ã ến các Ngân hàng này không còn sự lựa chọn nào khác ngoài việc phá sản hoặc

bị mua l i, những Ngân hàng nhỏ còn soát l i, họ ý thức rõ sự cần thiết trong việc duy

trì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR) và tích cự t vố ều lệ.

41

Việc ban hành nghị ị 141 2006 p ủ ã â ức vố p áp ịnh áp

dụng cho tất cả các TCTD ở Việt Nam lên mức mớ ƣ s u:

42

Bảng 2.2: Thể hiện mức vốn pháp định cho các tổ chức tín dụng ở Việt Nam

Các tổ chức tín dụng Mức vố p áp ịnh

N 2008 N 2010

N â t ƣơ ƣớc 3.000 tỷ VND 3.000 tỷ VND

N â t ƣơ i cổ phần 1.000 tỷ VND 3.000 tỷ VND

Ngân hàng liên doanh 1.000 tỷ VND 3.000 tỷ VND

N â ƣớc ngoài 1.000 tỷ VND 3.000 tỷ VND

15 triệu USD 15 triệu USD Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài

Nguồn: Ngân hàng nhà nước Nghị ị y quy ịnh rằng bất kỳ N â t ƣơ áp ứng

ƣợc yêu cầu vố ều lệ trƣớc ngày 31/12/2010 sẽ bị buộc phải hợp nhất, thu hẹp quy

mô ho t ộng, hoặc bị rút giấy phép.

N r ể hoàn thành quá trình mở cửa thị trƣờng Ngân hàng tr ƣớc cho các

ầu tƣ ƣớ v t t tr á N â tr ƣớc, chính phủ

ban hành Quyết ịnh số 112/2006/QĐ-TT ặt mục tiêu cổ phần hóa tất cả các

NHTMNN và cho tớ 2010 sẽ giảm tỷ lệ sở hữu củ ƣớc ở các Ngân hàng này

xuống 51%. Tuy nhiên quá trình cổ phần hóa tất cả á NHTMNN ã d ễn ra khá chậm

so với mục tiêu của chính phủ. T ến thờ ểm tháng 04/2011 chỉ có Vietcombank và

V et b ã bá t cổ phần á ầu tƣ á â .

T ến ngày 31/12/2014. Nếu dựa vào vố ều lệ, thì top 5 NHTMCP hàng

ầu Việt Nam hiện nay là Vietinbank, Vietcombank, Sacombank, BIDV, Eximbank.

Quan sát biểu đồ hình cột 2.1. Vố ều lệ cao sẽ giúp ngân hàng t ƣợc uy tín

trên thị trƣờng và t ò t ơ chúng. Quan sát vào biểu ồ t ũ ận

thấy ƣợc vị trí của các Ngân hàng trên thị trƣờng. Với việc sở hữu vố ều lệ 12.355 tỷ

ồng hiện t Ex b ƣợc xếp h ng thứ 5. Xu ƣớng hiện nay của các NHTMCP là

t vốn củ ê ể lực tài chính và một trong nhữ á ể

vốn của Ngân hàng lên là bán cổ phẩ á N â ƣớc ngoài.

43

Nếu ƣ V et b v y 27/12/2012 bá 20% ổ phần của mình cho Bank

of Tokyo – Mitsubishi UFJT (BTMU) thông qua phát hành cổ phiếu mới với giá trị

khoản 15.465 tỷ ồ tƣơ ứng với 743 triệu Mỹ ã t vố ều lệ lên 32.661

tỷ ồng, vốn tự có lên 45.000 tỷ ồ ã p V et b trở thành NHTM có vố ều

lệ v ơ ấu cổ nh nhất Việt Nam.

Biểu đồ hình cột 2.1: Vốn điều lệ của NHT CP giai đoạn năm 2012 – 2014

Vố ều ệ

Vietinbank Vietcombank

NĂM 2012 NĂM 2013 NĂM 2014

26,218 37,234 37,234

23,174 23,174 26,650

BIBV 23,012 28,112 28,112

Sacombank 10,740 12,425 12,425

Eximbank 12,355 12,355 12,355

Đơn vị: Tỷ đồng

NĂM 2012 NĂM 2013 NĂM 2014

(Nguồn: Báo cáo thường niên của các NHTMCP)

Việc NHNN chấp thuậ 04 ầu tƣ ƣớ ƣợc mua 25% cổ phần

củ Ex b ầu tƣ ế ƣợc Sumitomo Mitsui Banking Corporation (SMBC)

v ƣời có liên quan tố 15% vố ều lệ củ Ex b ; N ầu tƣ VOF

Investment Limited – British Virgin Islands (VOF Investment Ltd) mua 5%; Mirae Asset

Exim Investment Limited (MAE) thuộc tập M r e sset H Quốc là 4,5% và

M r e sset M ps Opp rtu ty V et Equ ty ed Fu d 1 ( OVE F) 0 5%. Đã

phần nào nâng cao tiềm lực tài chính của Eximbank. Sumitomo Mitsui Banking

Corporation (SMBC) là một N â ƣợc thành lập âu ờ ã ặt trên thị trƣờng

Nhật Bản từ 1876. L ột doanh nghiệp chuyên về t SM ảm nhiệm

44

các dịch vụ ê qu ƣ N â v y ầu tƣ giới chứng khoán, quỹ ầu

tƣ ổi tiền tệ, thẻ tín dụ … â bằng giữa chuyên ngành và công nghệ tiên tiến,

SMBC cam kết cung cấp cho khách hàng các giải pháp tài chính toàn diện. Khi SMBC

hợp tác với Eximbank sẽ mở ra nhiều ơ ội mới cho Eximbank trong thị trƣờng tiện tệ.

 Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu

Hiệp ƣớ se I r ời từ 1988 ƣ p ả 17 s u V ệt Nam mới bắt

ầu thực hiện theo Basel I với sự r ời của hai quyết ịnh quan trọng: quyết ịnh

457/2005/QĐ-NHNN ngày 19/04/2005, quyết ịnh này sau ã ƣợc thay thế bằng

T tƣ 13/2010/TT-NHNN y 20/05/2010 v T tƣ 19/2010/TT-NHNN ngày

27/09/2010, về ảm bảo các tỷ lệ an toàn trong ho t ộng cuả các TCTD; quyết ịnh

493/2005/QD-NHNN ngày 22/04/2005 về phân lo i nợ, trích lập và sử dụng dự phòng

trong ho t ộng củ á T T . á quy ị y u ã t e t t ần của Basel

I, tuy nhiên mứ ộ vận dụng Basel I của các ngân hàng Việt Nam vẫ ò ƣ ầy ủ

do thiếu ơ sở h tầng kỹ thuật v ơ sở dữ liệu. Cụ thể, tỷ lệ an toàn vốn của các ngân

t ƣơ i lớ dù ã t mứ 8% ƣ á tỷ lệ y ƣợc tính toán trên cở sở

các chuẩn mực kế toán Việt Nam. Nếu tính toán dựa trên các chuẩn mực kế toán quốc tế,

tỷ lệ này sẽ bị thiếu hụt. Hơ ữa, các ngân hàng Việt Nam mới chỉ ƣờng rủi ro tín

dụ tr p ép t R ƣ ƣợng hóa những rủi ro quan trọ á ƣ rủi ro

ho t ộng, rủi ro thị trƣờ d ƣ t t á ƣợc tỷ lệ CAR thực sự.

45

Biểu đồ hình cột 2.2: Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của NHTMCP giai đoạn năm 2012 – 2014

Đơn vị:%

CAR

NĂM 2012 NĂM 2013 NĂM 2014

VIETINBANK 10.33% 13.17% 10.40%

VCB 14.63% 13.13% 11.61%

SACOMBABK 9.53% 10.22% 9.87%

BIDV 9.19% 10.23% 9.10%

EIB 16.38% 14.47% 13.62%

NĂM 2012

NĂM 2013

NĂM 2014

(Nguồn: Báo cáo thường niên của các NHTMCP)

Hệ số CAR chính là tỷ lệ giữa vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản có rủi ro chuyển

ổi (Theo Ủy ban giám sát tín dụng Basel). Theo chuẩn quốc tế thì CAR tối thiểu phả t

8%. Tỷ lệ này càng cao cho thấy khả t ủa ngân hàng càng m nh, càng t o

ựơ uy t sự tin cậy của khách hàng với ngân hàng càng lớn. Nếu quan sát biểu đồ

hình cột 2.2 trên ta thấy hệ số y ƣợc duy trì ở Eximbank khá tốt trê 8%. ơ ả

ông lớn Vietinbank, khi tro 2014 ệ số của Vietinbank là 10,40%, thì Eximbank

t ƣợc 13,62%.

2.1.7.2 Sản phẩm

Sản phẩm của Ngân hàng là một lo i hàng hóa vô hình, thuộc lo i dịch vụ nên nó

có nhữ ặc tính mang tính riêng biệt. Giá cả của sản phẩ N â ƣợ bằng lãi

suất, vì thế kỹ thuật tính toán giá cả sản phẩm N â ò ỏi rất phức t p so với các

lo i sản phẩm của các ngành công nghiệp. Xét ế ù N â ũ ột

doanh nghiệp, nếu là một doanh nghiệp thì mục tiêu sau cùng là tố ợi nhuận của

cổ . Để ƣợ ƣ t ế Ngân hàng phải có những chiế ƣợc kinh doanh bên những

46

sản phẩ t ƣu v ệ ơ s vớ á ối thủ. Ngoài ra Ngân hàng phả d ng sản

phẩ ể thu hút nhiều ố tƣợng khách hàng, và mở rộng thị trƣờ . Đặc biệt ơ với

tính chất kinh doanh trong một thị trƣờng tiềm ẩn nhiều rủi ro, thì việc phân tán rủi ro và

h n chế rủ r ều rất quan trọ ối với một Ngân hàng.

Là một trong nhữ N â ƣợc thành lập ầu tiên t i Việt Nam, với kinh

nghiệm kinh doanh nhiểu tr t ị trƣờng tiền tệ Ex b ã ững sản phẩm

ến nhiều giá trị kinh tế tố ƣu cho khách hàng ngoài ra những sản phẩ

nhữ ặc tính, khả nh tranh hiệu quả ối với các Ngân hàng khác.

Bảng 2.3: Sản phẩm của top 5 Ngân hàng thương mại cổ phần.

Chỉ tiêu Cho vay Tiền gửi Dịch vụ Thẻ

Cá nhân Doanh Tiết Thanh

nghiệp kiệm toán

Ngân hàng

12 10 8 8 24 6 Vietinbank

14 4 7 12 17 4 Vietcombank

7 15 12 12 17 7 Sacombank

8 12 10 7 15 4 BIDV

16 6 16 11 21 6 Eximbank

(Nguồn: Wesite của các Ngân hàng)

Bảng thông kê số liệu bảng 2.3 cho ta kết luận sản phầm củ Ex b ũ

d ng không thua các NHTMCP khác, số ƣợng sản phẩm nhiều. Đối với cho vay khách

hàng cá nhân có nhiều sản phẩm nhất 16 sản phẩm, tiền gửi tiết kiệ ũ ê ng

nhất với 16 sản phẩm. Tiền gửi thanh toán, sản phẩm thẻ ũ ƣ dịch vụ ứng h ng

nhì. Lầ ƣợt s u V et b V et b S b . Đ ều này cho ta thấy sản phẩm

ũ Ex b u ƣợc nâng cao và cải tiến. Nhằm t o sự hài lòng và thu hút khách

hàng

47

2.1.7.3 Thị phần hoạt động

 Thị phần cho vay

Tín dụ t trƣởng chậm kể từ 2012 ã ến lãi suất liên ngân hàng và lãi

suất OMO giảm xuống. Trung bình, lãi suất qu ê v ã suất liên ngân hàng kỳ h n

một tháng trong nửa cuố 2012 ã ảm xuống lầ ƣợt còn 3,051% và 5,661%. Vào

giữ 2013 ã suất qu ê ê â ã ảm xuống mức thấp nhất còn từ

0 7% ến 1%, và lãi suất kỳ h n một tháng liên ngâ ã ảm xuống chỉ còn

2%. Trên thị trƣờ OMO s u ơ t á d ộng ở mức 14%, lãi suất trúng thầu ã

giảm xuống chỉ ò 5 5% v t á 7 2013 v ƣợc duy trì t i mứ y ến hiện

t i.

Xét về thị phần cho vay, quan sát biểu đồ hình tròn 2.2 và biểu đồ hình tròn 2.3

ta thấy thị phần nhìn chung năm Ngân hàng top đầu điều giảm, riêng đối với

Eximbank bị sụt giảm từ 2,4% còn 1,9% so với tổng 100%. Con số này còn quá khiếm

tốn so với nhu cầu tài chính của 10 triệu dân Thành Phố Hồ Chí Minh, và gần 90 triệu

dân Việt Nam. Với tiềm lực vố ều lệ ứng thứ 5 trong top 37 NHTMCP thì thị phần

này còn h n chế, và con số này nếu so với ông lớ V et b ếm 10,5% thì

Eximbank cần phải nổ lực nhiều.

48

Biểu đồ hình tròn 2.2: Thể hiện thị phần tín dụng năm 2012 của các NHTMCP

0.90%

1.20%

1.80%

3.10%

2.40%

2.90%

2.40%

3.30%

2.20%

34.60%

7.80%

11.00%

15.50%

10.80%

Khác

AGR

CTG BIDV

VCB

TCB

ACB MBB

EIB

STB

SCB

SHB MSB

VPB

Đơn vị: %

Nguồn: Báo cáo tài chính Ngân hàng, NHNN, VPBS

Biểu đồ hình tròn 2.3: Thể hiện thị phần cho vay năm 2013 của các NHTMCP

Đơn vị : %

Nguồn: Trang website người đồng hành với mọi quyết định (www. ndh.vn)

Ngày 28/10/2014, t i Hà Nội, Ngân hàng Nhà nƣớc Việt N (NHNN) ã tổ chức họp

báo thƣờng kỳ thông báo về kết quả ều hành chính sách tiền tệ, ho t ộng ngân hàng

t á 10 v 10 t á ầu 2014. Thố ố NHNN ã yêu cầu các ngân hàng thƣơ

m i (NHTM) giảm lãi suất cho vay ngắn h n tố bằng VND của TCTD với một số 49

ngành kinh tế ƣu t ê từ 8%/ xuố 7%/ . T i buổi họp bá 4 NHTM N ƣớc

( r b V et b V et I V) ù ồng thuận với lời kêu gọi của Thống

ốc và cam kết h lãi suất cho vay trung, dài h n vớ 5 ĩ vực ƣu t ê xuố 10%/

bên c nh việc giảm lãi suất cho vay ngắn h n xuố 7%/ ƣ quyết ịnh của NHNN.

Đến ngày 24/10/2014, tín dụng toàn hệ thố á T T ối với nền kinh tế t 7 85%

so với cuối n 2013. ơ ấu tín dụng tiếp tục chuyển dị t e ƣớng tập trung vào các

ĩ vực ƣu t ê t e ủ trƣơ ủa Chính phủ.

Đ ều y ò ỏi bản thân các NHTMCP phải có những chính sách tín dụng hợp lý

ể t u t á v â ối giữa chí phí và lợi nhuậ t ƣợc. Tính thờ ể

2013 Eximbank chỉ ứng thứ 10 trong tổng thị phầ v y trƣớc tình kinh hiện nay.

K tr v ệc tìm kiếm khách hàng mặc dù thị trƣờng tín dụng có tiềm rất

lớ ƣ ể Ex b t ƣợc khách hàng thật sự có nhu cầu là một ều không

hề dễ. N ò ỏi sự vậ ồng hài hòa và hết mình từ phía Ngân hàng với tinh thần không

sợ v .

 Thị phần huy động

Quan sát biểu đồ hình tròn 2.4 Khả uy ộng vốn củ Ex b ũ n

chế chỉ chiế 2 1% tƣơ ứng với 79.472 tỷ ồng. Thị phần củ Ex b ũ t ống

ƣ t ị phần cho vay. Mặc dù sản phẩm củ Ex b d ƣ uồ uy ộng vốn

không lớn. ều này là do từ nội t i của Eximbank, ngoài ra là do chính sách tiền tệ của

ƣớc cụ thể theo báo cáo củ á ơ qu ê qu về chính sách tiền tệ ƣ s u:

Đến ngày 24/10/2014, tổ p ƣơ t ệ t t á t 11 85% uy ộng vốn

t 11 88% s với cuố 2013; tr uy ộng vố VN t 13 17% ủ yếu ở

khu vự dâ ƣ tr ều kiện mặt bằng lãi suất VND giảm, cho thấy gửi tiền vào hệ

thống ngân hàng vẫ ê ựa chọn của ngƣời dân. Thanh khoản của các tổ chức

tín dụ (T T ) ƣợ ảm bả v dƣ t ừa, ho t ộng của các TCTD ổ ịnh, thị trƣờng

liên ngân hàng thông suốt, lãi suất trên thị trƣờng nội tệ liên ngân hàng giảm và ổ ịnh ở

mức thấp. NHNN quyết ịnh giữ ổ ịnh các mức lãi suất ều hành (gồm lãi suất tái cấp

vốn, lãi suất tái chiết khấu, lãi suất v y qu ê tr t t á ện tử liên ngân

hàng và ch v y bù ắp thiếu hụt trong thanh toán bù trừ củ NHNN ối với các ngân

hàng); từ y 29/10/2014 ều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi tố bằng VND của các tổ

50

chức, cá nhân t i các TCTD, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài từ mứ 6%/ xuống

5 5%/ ối với tiền gửi có kỳ h n từ 1 t á ế dƣới 6 tháng; giảm lãi suất cho vay

ngắn h n tố bằng VND của TCTD, chi nhánh ngân hàng nƣớ ối với một số

ĩ vực, ngành kinh tế từ mứ 8%/ xuống cò 7%/ ; ảm lãi suất tố ối với

tiền gửi bằng USD của cá nhân t i TCTD, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài từ mức

1%/ xuố 0 75%/ . Đồng thời, NHNN theo dõi sát thị trƣờ ều ồng bộ

các công cụ chính sách tiền tệ ể ảm bảo ổ ịnh thị trƣờng tiền tệ, ngo i hối, tỷ giá.

Biểu đồ hình tròn 2.4: Thể hiện thị phần huy động năm 2013 của các NHTMCP

Đơn vị tính: %

Nguồn: Trang website người đồng hành với mọi quyết định (www. ndh.vn)

Là một trong Ngân hàng thuộ t p ầu Ex b tr 2013 ã uy ộng

ƣợc 79,472 tỷ ồng. Con số này tuy không phải là một con số ấ tƣợ ƣ ũ

thể hiệ ƣợc phần nào vị thế của Eximbank trong khối NHTMCP.

2.1.8 Tình hình hoạt động kinh doanh của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí

Minh– PGD Hàng Xanh

2.1.8.1 Về hoạt động tín dụng và hoạt động huy động vốn

Khách hàng cá nhân chiếm khoản 35% tổng dự nợ v y ến khách

á â tr b ồm cá nhân và hộ d . Mặc dù chiếm tỷ lệ

51

ến 50% ƣ qu ây ũ ê ƣợc phần nào về số ƣợ ũ ƣ u

cầu khá lớn về vốn của khách hàng cá nhân.

Bảng 2.4: Dư nợ cho vay phân theo thành phần kinh tế của Eximbank – Chi nhánh

TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh

Đơn vị: tỷ đồng

Thời điểm

Chênh lệch 2014 so

Chênh lệch 2013 so

cuối năm

với 2013

với 2012

2014

2013

2012

Đối tượng

Tỷ đồng %

Tỷ đồng %

khách hàng

140,86

128,49

5,41

103,84%

12,38 109,63%

Cá nhân

146,28

Các tổ chức

272,70

263,77

235,21

8,93

103,39%

28,56 112,14%

kinh tế

Tổ dƣ ợ cho

418,98

404,63

363,70

14,34

103,55%

40,93 111,25%

vay

(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)

Qua bảng số liệu 2.4 ta thấy dƣ ợ tín dụng củ á ố tƣợng khách hàng qua

á ều t v 2012 dƣ ợ tín dụng của khách hàng cá nhân là 128,49 tỷ

ồ t 2013 t ê 140 86 tỷ ồ ế 2014 t 146 28 tỷ ồng (t

3,84% so vớ 2013). Tƣơ tự ối với khách hàng các tổ chức kinh tế 2012

235 tỷ ồ t 2013 t ê 263 77 tỷ ồ ế 2014 t 272 70 tỷ

ồ (t 3 39% s vớ 2013). t ể lý giải một phầ tr ữ

qu Ex b ã ữ sá ũ ƣ ững cải cách hiệu quả, giúp khách

hàng giao dị t ƣợc hiệu quả tài chính cao khi trở thành khách hàng

của Eximbank.

52

Biểu đồ hình 2.3: Huy động vốn phân theo đối tượng khách hàngcủa Eximbank –Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh -PGD Hàng Xanh

Huy ộ vố

Đơn vị: tỷ đồng

316.45

250.91 241.39

Tổ ứ tế 168.47

Cá nhân 131.62

97.94

Đố tƣợ á

3.26 2.69 2.44

N 2014 N 2013 N 2012

(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)

Qua biểu đồ hình cột 2.3 t uy ộng vốn củ PG ũ u sắc

trong sáng không thua gì so vớ dƣ ợ tín dụng. Số ƣợng tiền gửi củ á ố tƣợng

khách hàng nhìn u ều t qu á . K á á â v 2012 ƣợng

tiền gửi là 241,39 tỷ ồ t 2013 t ê 250 91 tỷ ồ ế 2014 t ê

316,45 tỷ ồ (t 26 12% s vớ 2013). Tƣơ tự ối với khách hàng các tổ

chức kinh tế 2012 là 97,94% tỷ ồ t 2013 t ê 131 62 tỷ ồ ế

2014 t 168 47 tỷ ồ (t 28% s vớ 2013).

Ưu điểm:

 Phòng giao dịch có kế ho â ối hợp lý giữ uy ộng và tín dụ ều này thể

hiện ở chổ tín dụng củ ố tƣợng khách hàng qua á t tƣơ ứng với

ƣợng tiề uy ộng vố ũ t qu á .

 Phòng giao dịch tập trung vào việ t u t ƣợng tiền gửi của khách hàng cá nhân.

Và có kế ho ch kinh doanh cho vay chủ yếu v ố tƣợng khách hàng tổ chức kinh

tế nhằm thu lợi ích cao và giữ ố tƣợng trở t ố tƣợng khách hàng thân thiết. 53

Nhược điểm:

 Tr uy ộng vốn Eximbank- Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh - PGD Hàng Xanh

ƣ tận dụ ƣợ ƣợng tiền nhàn rổ ố tƣợ á á . Đ ều này

thể hiện ở chổ ƣợng tiền củ ố tƣợ y t ảm nghịch chiều v

2012 là 2,69 tỷ ồ t 2013 t ê 3 26 tỷ ồ ƣ ế 2014

giảm còn 2,44 tỷ ồng(giảm 25,25% so vớ 2013).

 Lƣợng tiền gửi của khách hàng cá nhân lớ . N ƣ dƣ ợ cho vay của khách

hàng cá nhận l 2013 tỷ trọng củ dƣ ợ cho vay khách hàng

á â 34 81% v 2014 34 91% tr tổ dƣ ợ cho vay của phòng

giao dịch.

2.1.8.2 Về hoạt động khác

Quan sát bảng số liệu 2.5 trong nhữ vừa qua tình hình ho t ộng dịch vụ

của phòng giao dịch diễ r ƣ s u:

Dịch vụ thanh toán, ho t ộng kinh doanh ngo i hối, thu khác có chiều ƣớng

t rõ rệt. Đ ều này thể hiện rõ ở bảng số liệu 2.5. Dịch vụ t t á 2013 t

17% so vớ 2012 v 2014 t 27% s vớ 2013. Đối với ho t ộng kinh

doanh ngo i hố . N 2013 t 9083,88 triệu ồ ế 2014 t ƣợc 9716,13

triệu ồ t 7% s vớ 2013.

N ƣ các khoản thu của nghiệp vụ bả ã tƣ vấn, ngân quỹ, khoản thu khác

thì tình hình ho t ộ tr b ổ ị . Đối vớ t u á 2013 ảm

69% ế 2104 t ẹ t khoảng 206,93 triệu ồ ƣ s vớ 2012

số này vẫn không ấ tƣợ (tƣơ ứng 84% so vớ 2013). N ệp vụ bả ã

2013 giảm 7% so vớ 2012 2014 t ê 9% s vớ 2013. V tƣơ tự

ối với các khoản mục còn l i.

Đ ều này có thể lý giả ƣ s u. Ex b ột Ngân hàng có thế m nh về xuất

nhập khẩu nên các khoản mục dịch vụ ê qu ến, xuất nhập khẩu ƣ i tệ và

một phầ t t á u t qu á ê t t ộng của các khoản

mục dịch vụ này ở á PG ũ ƣ á ũ t e xu ƣớng ho t ộng

tốt.

54

Các khoản mục còn l i chỉ là những khoản mục phụ trong ho t ộng kinh doanh

của Ngân hàng, tình hình c nh tranh hiện nay về hình ảnh, giá, chất ƣợng dịch vụ, giữa

các Ngân hàng diễn ra rất quyết liệt. Cho nên khả ảm về doanh thu của các khoản

mụ y ũ ù với cuộc c tr ê ũ t y ổi lên xuống không theo nhịp

ệu nào.

Bảng 2.5: Doanh thu khác của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD

Hàng Xanh

Đơn vị: Triệu đồng

Chênh lệch 2014 so

Chênh lệch 2013

Thời điểm cuối

với 2013

so với 2012

năm

2014

2013

2012

Triệu

Triệu

%

%

Chỉ tiêu

đồng

đồng

Dịch vụ thanh

1.855,36

1.464,86

1.248,00

390,50

127%

216,85

117%

toán

Nghiệp vụ bảo

565,04

517,92

555,15

47,12

109%

-37,23

93%

lãnh

Dịch vụ ngân quỹ

120,97

134,16

105,88

-13,19

90%

28,28

127%

Dịch vụ tƣ vấn

0,13

0,04

-0,13

4%

0,09

300%

0,0048

Thu lãi từ ho t

9.716,13

9.083,88

8.933,47

632,26

107%

150,41

102%

ộng kinh doanh

ngo i hối

Thu khác

206,93

112,76

363,70

94,18

184%

-250,94

31%

(Nguồn: Eximbank - Chi nhánh TP.Hồ Chí inh– PGD Hàng Xanh)

2.1.8.3 Kết quả hoạt động Eximbank – PGD Hàng Xanh

Nhìn tổng quan, tổng thu nhập có chiều ƣớng giả tr b ầ ây v

p ũ ố ƣ tổng thu nhập ũ ảm. Dẫ ến kết quả là lợi nhuận của PGD

giả tr b ầ ây.

55

Bảng 2.6: Kết quả kinh doanh Eximbank - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD

Hàng Xanh.

Đơn vị: Tỷ đồng

Thời điểm cuối

Chênh lệch 2013 so với

Chênh lệch 2014 so với 2013

năm

2012

2014

2013

2012

Chỉ tiêu

Tỷ đồng

%

Tỷ đồng

%

Thu nhập lãi cho

30,31

40,61

45,13

-10,29

75%

-4,52

90%

vay khách hàng

Thu nhập lãi tiền

3,64

6,3

23,79

-2,66

58%

-17,49

26%

gửi

Thu khác từ ho t

0,15

0,04

0,67

0,11

341%

-0,62

7%

ộng tín dụng

Thu từ ho t ộng

2,75

2,23

2

0,52

123%

0,23

112%

dịch vụ

Thu từ ho t ộng

9,72

9,08

12,98

0,63

107%

-3,9

70%

kinh doanh ngo i

hối

Thu từ ho t ộng

0,77

1,55

4,16

-0,78

50%

-2,6

37%

khác

Tổng thu nhập

47,34

59,81

88,73

-12,47

79%

-28,92

67%

Chi phí trả lãi tiền

23,84

30,49

47,06

-6,64

78%

-16,57

65%

gửi

Chi ho t ộng tín

0,01

0,08

0,07

-0,06

19%

0,01

114%

dụng khác

Chi phí ho t ộng

1,09

0,89

0,82

0,19

122%

0,08

110%

dịch vụ

Chi phí từ ho t

8,9

9,64

14,43

-0,74

92%

-4,79

67%

ộng kinh doanh

ngo i hối

Tổng chi phí

33,84

41,1

62,38

-7,26

82%

-21,28

66%

Lợi nhuận

13,5

18,71

26,35

-5,21

72%

-7,64

71%

(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh - PGD Hàng Xanh)

56

Quan sát “bảng 2.6 kết quả kinh doanh của Eximbank – Chi nhánh Thành

Phố Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh”. Ta thấy nếu xét về từng khoản mục cụ thể thì,

ũ ững khoản mục thu về cho PGD một ƣợng doanh thu nhất ị . N ƣ d

thu về ho t ộng dịch vụ 2013 t 12% s vớ 2012 2014 t 23% s

vớ 2013.

Đối với khoản mục tổng chí phí, doanh thu về ho t ộng dịch vụ t é t e

phí của khoản mụ y ũ t 2013 t 10% so vớ 2012 2014 t

22% so vớ 2013.

Kinh tế 2014 ủ ƣớc ta nhìn chung có nhiều chuyển biến tích cự (t

trƣở G P 2014 ƣớ t t 5 98% s vớ 2013) tuy ê dƣới áp lực của

bất ổn kinh tế và chính trị thế giớ ũ ƣ trƣớ ây (áp ực về khả ấp

thụ vốn của nền kinh tế ƣ sức ép nợ xấu còn nặng nề, chất ƣợng tín dụ ƣ

ƣợ ƣ uố ực quản lý và c nh tranh của doanh nghiệp thấp) vẫ ƣ

ƣợc giải quyết triệt ể. Những thử thách trên ả ƣở ến các khách hàng là doanh

nghiệp v á â t ực hiện giao dịch t i các Phòng Giao Dịch và Chi nhánh của

Eximbank. Phòng Giao Dị H X ũ trá ỏi dòng chảy này.

N 2104 t ể nói là một với nhiều t y ỏ ầy màu sắ 2014 ƣợc

b p tiế ế 2015 á quốc gia ASEAN về chung một mái nhà.

Cho nên thị trƣờng kinh tế củ 2014 rất nhiều thách thứ v ơ ội cho tất cả mọi

thành phầ ĩ vực kinh tế. Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh – PGD

Hàng Xanh cần phải nổ lự ơ ữ ể ƣ PG t ộ d t hiệu quả

ơ ữa.

2.1.9 Định hướng phát triển Ngân hàng trong những năm tới.

2.1.9.1 Định hướng phát triển của Eximbank trong những năm tới

Tầm nhìn phát triển

 Eximbank tận dụ á ơ ội thị trƣờ ể duy trì tố ộ t trƣởng bền vững,

củng cố và mở rộng nền tảng khách hàng, nâng tầm vị thế và xây dựng Eximbank

trở t â t ƣơ i cổ phần hiệ ơ á ổ ầu tƣ

á v á ối tác luôn yên tâm về hiệu quả ầu tƣ v t vốn.

57

 Là ngân hàng cung cấp d ng các sản phẩm, dịch vụ tài chính ngân hàng chất

ƣợng cao, là một t ƣơ ệu uy t tr ĩ vực tài chính ngân hàng và có

nhiều p ộ ồng, cho xã hội.

Mục tiêu và định hướng phát triển đến năm 2020

 G n 2015 – 2020, Eximbank phấ ấu nằm trong tốp 5 â t ƣơ i

cổ phần (không bao gồm các ngân hàng TMCP có vốn củ ƣớc).

 Tận dụng thờ ơ ơ ội, sử dụng hiệu quả thế m nh về nguồn vốn chủ sở hữu

thông qua nghiệpvụ â t ƣơ â ầu tƣ t ộng công ty

con, công ty liên kết.

 Đồng thời, tận dụng các thế m nh quan hệ rất tốt vớ á ố tá ƣớ ặc

biệt ối tác chiế ƣợc là ngân hàng Sumitomo Mitsui.

 Phát triển sản phẩm dịch vụ phù hợp nhu cầu thị trƣờ t ơ ấu thu nhập từ

dịch vụ trong tổng thu nhập của ngân hàng nhất là các dịch vụ thanh toán.

 Tiếp tục phát huy thế m trê á ĩ vực tài trợ t ƣơ i, tài trợ xuất nhập

khẩu, kinh doanh vàng, ngo i hối, phát triể d ng các sản phẩm dịch vụ trê ơ

sở ứng dụng nền tảng công nghệ thông tin hiệ i, từ bƣớc áp dụng các chuẩn

mực quốc tế tốt nhất, phát triển nguồn nhân lực chất ƣợng cao.

 Tiếp tụ ẩy m nh ho t ộng ngân hàng bán lẻ thông qua việc xây dựng mô hình

bán lẻ phù hợp, xây dự ộ ũ bá uyê ệp ơ xây dựng chính

sách sản phẩm phù hợp với nhu cầu của thị trƣờng.

 T ƣờng tập trung bảo vệ, cải thiện chất ƣợ trƣờng, bảo vệ quyền con

ƣời, tuân thủ á quy ịnh về ộng, việc làm và tham gia các chính sách xã

hội khác trong quá trình ho t ộng của Eximbank.

2.1.9.2 Định hướng phát triển của Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí inh

– PGD Hàng Xanh trong những năm tới.

Mục tiêu và định hướng phát triển đến năm 2016:

 T ƣờ uy ộng vốn nhằ áp ứng nhu cầu về vốn tín dụ t .

 Thực hiệ t trƣởng tín dụng hợp lý, coi trọng chất ƣợng tín dụng.

 Xử lý kiên quyết ể giảm nợ quá h ể phát sinh nợ quá h n mới.

 Đ d ng hóa sản phẩm dịch vụ, thực hiện chính sách khách hàng tốt.

58

 Quản trị lãi suất và rủi ro tỷ giá có hiệu quả, kết hợp với các sản phẩm phục vụ xuất

khẩu.

 Ngân hàng phải giữ vai trò tích cự ơ tr v ệc thu thập, cung cấp những thông

tin cần thiết ể hỗ trợ cho ho t ộng kinh doanh của khách hàng

2.2 Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ngắn hạn của Eximbank - Chi nhánh

TP. Hồ Chí inh - PGD Hàng Xanh

2.2.1 Sản phẩm cho vay khách hàng cá nhân trong ngắn hạn.

Nhu cầu củ ố tƣợng khách hàng cá nhân rất d ng. Nó phát sinh chủ yếu

xung quanh các nhu cầu số y ƣ: u xe, xây nhà, du lịch, du họ ….V t ế

hầu ƣ xu ƣớng củ á N â y y t ƣờng xây dựng những sản phẩm cho

vay phục vụ những nhu cầu của cuộc sống hàng ngày. Hiện nay ở Eximbank – PGD

H x ững sản phẩm cho vay trong thời h n ngắn phục vụ cho khách

á â ƣ s u:

2.2.1.1 Cho vay ưu đãi sản xuất kinh doanh lãi suất 10%/năm

ƣơ tr v y ƣu ã ã suất ủ Ex b ả p áp ỗ trợ t tố ƣu áp

ứ u ầu bổ su vố d ắ ủ á .

 Lãi suất v y: 03 t á ầu t ê 10%/ . 3 t á t ếp theo lãi suất cho vay lãi

suất t ề ử t ết ệ 3 t á ( ã uố ỳ) + 3%/

 Đố tƣợ á : K á á â t u ập ổ ị ủ ả trả ợ

Eximbank.

 Mụ v y vốn: ổ su vố sả xuất d ắ .

 Số tiển vay: T e u ầu á uồ t u ập trả ợ v á trị t sả ả

bả .

 Lo i tiề v y: VNĐ.

 P ƣơ t ức cho vay: ấp t dụ từ ầ ặ ấp ứ .

 Thời h n cho vay: Tố 6 tháng

 Tài sả ảm bảo: N ở ất ở p ƣơ t ệ vậ tả Sổ t ết ệ ….

59

 Đặc biệt: Giải ngân khi có nhu cầu và không thu chi phí thẩ ịnh.

2.2.1.2 Cho vay VNĐ lãi suất 9%/năm

ƣơ tr v y ƣu ã ã suất ủ Ex b ả p áp ỗ trợ t tố ƣu áp

ứ u ầu bổ su vố d ặ t êu dù á â ủ á .

 Lãi suất v y: 9%/ tr 03 t á ầu tiên.

 Đố tƣợ á : K á á â t u ập ổ ị ủ ả trả ợ

Eximbank.

 Mụ v y vốn: ổ su vố d ặ t êu dù á â ( u sử

ữ u xe du ọ …).

 Số tiển vay: t e u ầu á uồ t u ập trả ợ v á trị t sả ả

bả .

 Lo i tiề v y: VNĐ.

 P ƣơ t ức cho vay và thời h n cho vay: Đối với vay bổ sung vốn kinh doanh thì

cấp h n mức cho vay tố 12 t á . ò ối với vay tiêu dùng thì cấp tín dụng

từng lầ ê ến 180 tháng.

 Tài sả ảm bảo: N ở ất ở p ƣơ t ệ vậ tả Sổ t ết ệ ….

 Đặc biệt: giải ngân khi có nhu cầu, không thu phí trả nợ trƣớc h n và không thu chi

phí thẩ ịnh.

 Ƣớc tính khoả t t á t á t e dƣ ợ giảm dần

2.2.1.3 Cấp hạn mức thấu chi

 Lãi suất cho vay: T e b ểu ã suất Ex b bố.

 Đố tƣợng cấp thấu chi: Cá â u ầu ấp ứ t ấu ằ áp ứ

ịp t ờ á u ầu vố t ộ sả xuất d ặ p ụ vụ ờ số .

 Lo i tiề v y: VNĐ.

 Thời h n cấp thấu chi: Tố 12 t á

 Tài sản bả ảm: ất ộ sả t ị ứ á GT G.

 H n mức thấu chi: Tố 500 tr ệu.

60

 Ƣớ t ả t t á t á t e dƣ ợ ả dầ

2.2.1.4 Cho vay đầu tư, kinh doanh chứng khoán

 Lãi suất cho vay: T e b ểu ã suất Ex b bố.

 Đố tƣợng cấp thấu chi: á â u ầu ấp ứ t ấu ằ áp ứ

ịp t ờ á u ầu vố t ộ sả xuất d ặ p ụ vụ ờ số .

 Lo i tiề v y: VNĐ.

 Thời h n cấp thấu chi: Tố 12 t á

 Tài sản bả ảm: ất ộ sả t ị ứ á GT G.

 H n mức thấu chi: Tố 500 tr ệu.

 Ƣớ t ả t t á t á t e dƣ ợ ả dầ

2.2.1.5 Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá

 Lãi suất cho vay: T e b ểu ã suất Ex b bố.

 Đố tƣợng cho vay: K á ủ sở ữu ủ á ấy tờ s u: ứ từ

á d Ex b p át : sổ t ết ệ sổ t ề ử ứ ỉ t ề ử … ứ

từ á d tổ ứ á p át .

 Lo i tiề v y: VNĐ.

 Thời h n cho vay: K quá t ờ r t t ề ò trê STK GT G.

 Mức cho vay: ự trê u ầu v y vố v trị á t sả ầ ố.

Ƣớc tính khoản than t á t á t e dƣ ợ giảm dần

2.2.1.6 Cho vay chứng khoán ngày T

v y ứ á y T sả p ẩ t dụ ỗ trợ á

ứ á ƣu trê s dị tập tru bằ á ứ trƣớ t ề bá ứ

á á dị bá ứ á ã ƣợ t ự ệ .

 Lãi suất cho vay: T e b ểu ã suất EI bố.

 Đố tƣợng cho vay: á â u ầu ứ trƣớ t ề bá ứ á .

61

 Số tiền vay: Tố 100% trị á ứ á bá ƣợ (sau trừ ã v y t uế

và các chi phí khác).

 Lo i tiề v y: VNĐ.

 P ƣơ t ứ trả ợ: Trả 1 ầ v uố ỳ.

 Thời h n cho vay: Tố 6 y v ệ .

 Tài sả ảm bảo: Quyề t u ồ ợ từ ứ á ã bá .

Ƣớc tính khoả t t á t á t e dƣ ợ giảm dần

2.2.2 Chế độ và quy trình đối với cho vay khách hàng cá nhân

2.2.2.1 Chế độ cho vay khách hàng cá nhân

Nguyên tắc vay vốn

K á v y vố ủ N â H p ả ả bả á uyê tắ s u:

 Sử dụng vố v y ụ ã t ỏa thuận trong hợp ồng tín dụng.

 Hoàn trả nợ gốc và lãi tiề v y ã t ỏa thuận trong hợp ồng tín dụng.

 Việ ảm bảo tiền vay phả quy ịnh.

Điều kiện vay vốn

 ầy ủ ực pháp luật dân sự, n ực hành vi dân sự.

 Tuổi từ ủ 18 trở lên và không quá 60 tuổi.

 K á ứng tên trực tiếp ể cho vay phả ủ ực hành vi dân sự, có

hộ khẩu t ƣờng trú hoặc có KT3. Tuy nhiên Eximbank vẫn thự v y ối với

các vùng lân cậ ƣ: L ƣơ …

 K á ến vay phải trình bày mụ v p ƣơ á sử dụng vốn rõ rãng, cụ

thể. Tr trƣờng hợp khách hàng vay vố ể bổ sung vố d ò ỏi phải

có giấy phép kinh doanh.

 Khách hàng chứ ƣợc nguồn thu nhập ổ ị ể ảm bảo ƣợc khoản nợ

phải trả hàng tháng gồm có gốc và lãi hoặ ã ối với lo i hình trả nợ gốc cuối kỳ

trả lãi hàng tháng.

 Đ ều quan trọ ƣờ ứ ơ v y p ải có tài sản thế chấp ể ảm bảo món

nợ vay.

62

 Giá trị â v y ƣợ vƣợt mứ quy ịnh là 70% giá trị tài sản thế

chấp. Tuy nhiên trong việc cho vay cán bộ tín dụng phải chủ ộ v ƣớ ƣợng giá

trị ể ề xuất cho vay ở mức an toàn khi nguồn trả nợ thứ nhất của khách hàng

không còn khả t ả trả thứ ảm bả ƣợc khoản vay .

Đối tượng cho vay

v y á á â ở Ex b ồ á t êu b ểu s u: v y bổ

su vố SXK v y t êu dù t ấu v y ầ ố…

Mức cho vay:

 Số t ề v y tố t ểu 10 tr ệu ồ

 Số t ề v y tố tùy t uộ v u ầu v y vố t sả bả ả v ả

trả ợ ủ á .

Thời hạn cho vay

T e quy ị ủ Ex b về t ờ v y á á â tố 10

. K á tớ x v y vố á bộ t dụ xe xét ứ t u ập ủ á

hàng n ƣ t ế ể tƣ vấ á ọ t ờ v y t ợp. Để ả bả

ƣợ ả trả ợ v ể N â H t u ƣợ vố ố . Đố vớ v y bổ su vố

d t ờ v y 12 t á .

Quy định về lãi suất, phương thức trả nợ

 Nếu là cho vay vốn tiêu dùng thì vốn góp và lãi trả hàng tháng.

 Tuy ê ũ ữ trƣờng hợp vay tiêu dùng với thời h n ngắ ơ 12 t á

khách hàng có thể trả lãi hàng tháng vốn gốc trả cuối kỳ.

 Nếu trƣờng hợp khách hàng có tiền trả dần nợ gốc sẽ giả ƣợc lãi hàng tháng và

thời h n trả nợ.

 Lãi suất cho vay theo biểu lãi của Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh

- PGD Hàng Xanh công bố hiện hành.

 Lãi suất quá h n bằng 150% lãi suất trong h n ghi trên Hợp ồng tín dụng.

Xử lý nợ quá hạn

 Quá 02 tháng kể từ ngày chuyển nợ quá h n nếu khách hàng không trả ƣợc nợ mà

ƣợ EI ồ ơ ấu l i thời h n trả nợ t Ex b ƣợc quyền thông

báo thu hồi nợ trƣớc h ối với toàn bộ phần nợ gố ƣ t t á .

63

 Sau 30 ngày kể từ ngày ra thông báo mà khách hàng không trả ƣợc nợ thì

Ex b ƣợc quyền áp dụng các biện pháp xử lý tài sả ảm bả ể thu hồi theo

quy ịnh của pháp luật.

Trả nợ trước hạn

 Khách hàng vay có thể trả nợ trƣớc h n cho EIB. Khi trả nợ trƣớc h n, EIB và

khách hàng thỏa thuận về các khoản phí, tiền ph t do trả nợ trƣớc h n.

 Hiệ y t ể thuận tiện cho khách hàng thì EIB không ph t khi khách hàng trả

nợ trƣớc h n.

2.2.2.2 Quy trình cho vay khách hàng cá nhân

á bƣớc thực hiện

Bước 1: Tiếp xúc khách hàng:

 Nhu cầu á ề nghị v y b êu? P ƣơ á sử dụng vốn – các tài liệu

thuyết p ƣơ á ƣ ợp ồng kinh tế ơ ấy ặt cọ …

 Yêu cầu khách hàng nộp bảng photo Hộ khẩu t ƣờng trú, CMND, Giấy chứng

nhậ ộc thân hay giấy ết hôn, giấy chứng nhận nghề nghiệp, giấy phép

hoặc giấy d …

Bước 2: Hướng dẫn khách hàng làm thủ tục vay vốn:

 Giấy ề nghị vay vốn.

 P ƣơ á kinh doanh nếu khách hàng vay vốn nhằm bổ sung vốn cho ho t ộng

sản xuất kinh doanh hoặ p ƣơ á v y vố u / ất nếu khách hàng vay vốn

ể u ất.

 Nếu với mụ t êu dù t ấy ề nghị vay vốn kiêm khế ƣớc trả nợ

Bước 3: Thẩm định tài sản thế chấp:

 Hẹn khách hàng ngày giờ ể t ẩ ịnh. Cán bộ tín dụ ù á bộ thẩm

ịnh

 Cán bộ tín dụ t ẩ ịnh tài sản thế chấp và khả trả nợ của khách hàng.

64

 Cán bộ tín dụng làm báo cáo thẩ ịnh tín dụ ề xuất số tiền, thời gian, lãi suất

v y ù p ƣơ á trả nợ củ á ê Trƣởng Phòng Tín Dụng duyệt,

s u tr ê G á Đốc duyệt.

Bước 4: Công chứng và đăng ký giao dịch đảm bảo.

 Sau khi có báo cáo thẩ ịnh tín dụ ƣợc duyệt cho vay, CBTD báo cho khách

i xác nhận tình tr ất.

 Cán bộ tín dụng lập Hợp ồng tín dụng, Hợp ồng thế chấp , Biên bả xá ịnh trị

giá tài sản thế chấp hay bả ã Đ dị ảm bảo

 Trình cấp ã o.

 S u ập hệ thống lấy số hợp ồng tín dụng, ghi sổ HĐT ấy số HĐT .

 Hẹn khách hàng ở phòng công chứ ƣớng dẫ á e ầy ủ hồ sơ

nhà, CMND và bản photo hồ sơ p t MN .

 Sau khi công chứ t dị ảm bảo.

Bước 5: ưu hồ sơ nhà.

 Cán bộ tín dụng lập khế ƣớc nhận nợ cho khách hàng ký tên rồi thực hiện giải

ngân.

 Lập biên bản giao nhận hồ sơ bản chính, tiến hành niêm phòng gửi Phòng

Ngân Quỹ.

Bước 6: Thu lãi và tất toán hợp đồng

 Theo dõi và kiểm tra quá trình sử dụng vố v y: H t á trƣớ ến h n cán

bộ tín dụng nhắc nhở khách hàng trả gố v ã n.

 Khách hàng trả xong nợ gốc và lãi -> tất toán hợp ồng.

 Chuẩn bị hồ sơ ứng và chuẩn bị hồ sơ dị ảm bảo

Chuẩn bị hồ sơ công chứng:

 Phiếu yêu cầu công chứng

 Giấy ủy quyền, mẫu chữ ký của lãnh o

 Giấy giới thiệu của Ngân hàng cấp cho cán bộ tín dụng

 HĐT (05 bả ) HĐT (04 bản), Biên bả ịnh giá nhà (03 bản), giấy xác nhận

tình tr ng nhà.

 Hồ sơ t sản thế chấp và giấy tờ ê qu ến tài sản thế chấp.

65

 Hộ khẩu, CMND, Giấy kết hôn (hoặc giấy xác nhậ ộc thân) củ ƣời thế chấp,

bảo lãnh.

Chuẩn bị hồ sơ đăng ký giao dịch đảm bảo:

 Giấy giới thiệu của Ngân hàng cấp cho cán bộ tín dụng

 Biên nhận theo mẫu (02 bản)

 Đơ dị ảm bảo (02 bản)

 Hợp ồng thế chấp, bảo lãnh (01 bản)

 Hồ sơ bản gốc và (01 bản) bản photo

 Giấy xác nhận tình tr ng nhà (nếu yêu cầu)

ưu giữ hồ sơ

á bộ t dụ ệt ê t bộ ồ sơ ồ :

 Biên bản thẩ ịnh giá (01 bản)

 Hợp ồng thế chấp/bảo lãnh (01 bản)

 Đơ yêu ầu t ế chấp/bảo lãnh

 Bản chính toàn bộ giấy tờ nhà

 Cán bộ tín dụ tr ã o phòng kiểm hồ sơ v ê p t i phòng Ngân

Quỹ v ã o phòng Ngân Quỹ sẽ ký xác nhận vào sổ ƣu ữ hồ sơ.

Quản lý khách hàng theo định ký để thu nợ và lãi

 Định kỳ cán bộ tín dụng phải theo dõi tình hình tài chính, tình hình sử dụng vốn

vay của khách hàng.

 T ƣờng khi gầ ế y ã á bộ tín dụng phải thông báo và nhắc nhở cho

khách hàng ngày nộp lãi cùng với số tiền khách hàng phải nộp.

Khách hàng tất toán hợp đồng

 Cán bộ tín dụng thực hiện các thao tác và thông báo cho các bộ phận liên quan biết

khách hàng tất toán nợ vay.

 Nhận hồ sơ từ phòng Ngân Quỹ, trả hồ sơ á

 Lập giải chấp gửi phòng công chứ U N p ƣờng

 Lập x dị ảm bảo (UBND quận, huyện hoặc Sở tài nguyên môi

trƣờng)

66

 Trƣờng hợp khách hàng không trả lãi, gốc thì cán bộ tín dụng phải tích cự ò ợ.

Nếu không thể ò ƣợc thì xin ý kiến củ Trƣở p ò v á ố ể gửi

hồ sơ Tò á p át ã t sản.

2.2.3 Tình hình hoạt động cho vay ngắn hạn cá nhân Exim bank- Chi nhánh Thành

Phố Hồ Chí inh – PGD Hàng xanh

2.2.3.1 Dự nợ cho vay khách hàng theo thời gian.

Nhu cầu về tài chính của khách hàng cá nhân chiếm khoả ơ 50% tr g thời

gian ngắn. Nhu cầu về tài chính củ á t ƣờ ƣợc chia làm hai nhóm. Nhóm

thứ nhất, nhu cầu về vố ƣu ộng phục vụ cho sản xuất kinh doanh. Nhóm thứ hai là tiêu

dùng nó bao gồm: Du lịch, du họ u u xe u ất, ma chay, lễ ƣớ …. Nhu

cầu rất d ng. Nên hầu hết các Ngân hàng sẽ triển khi rất nhiều sản phẩm với gói lãi

suất phù hợp và linh ho t. Đ ều y ũ ƣợc thực hiện ở PGD Hàng Xanh trong thời

gian qua.

67

Bảng 2.7: Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân phân theo thời gian của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh

Đơn vị: Tỷ đồng

Thời điểm Chênh lệch 2014 so Chênh lệch 2013

cuối năm với 2013 so với 2012

2014 2013 2012

Thời hạn Tỷ đồng % Tỷ đồng %

cho vay

76,54 93,56 87,53 -17,02 82% 6,03 107% Ngắn h n

Trung h n 20,79 16,30 13,50 4,49 128% 2,80 121%

Dài h n 48,95 31,37 27,46 17,58 156% 3,90 114%

Tổ dƣ ợ 146,28 140,86 128,49 5,42 104% 12,37 110% cho vay

(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)

Quan sát bảng số liệu 2.7 tổng dự cho vay theo thời h v y qu á t ủ

yếu là do thời h n cho vay của trung và dài h t ụ thể ƣ:

 N 2012 t ời h n cho vay trung h t ƣợc 13,50 tỷ ồ 2013 t

16,30 tỷ ồ ế 2014 t ê ƣợc 20,79 tỷ ồng(t 28% s vớ

2013).

 Thời h n cho vay dài h 2012 t ƣợc 27,46 tỷ ồ 2013 t ƣợc

31,37 tỷ ồ ế 2014 t ê ến 48,95 tỷ ồ ( t 56% s vớ

2013).

N ƣ t ời h n cho vay ngắn h t 2012 t ƣợc 87,53 tỷ ồ v

2012 t ê 93 56 tỷ ồ (t 7% s vớ 2012) ế 2014 ảm xuống còn

76,54 tỷ ồng (giảm 18% so vớ 2013). Đ ều này chứng tỏ N â

chính sách lãi suất ũ ƣ ữ ƣu ã ặc biệt khuyến khích khách hàng cá nhân

vay trong thời gian dài, mà vẫ ảm bảo khả t t á ộng với nhu cầu ầu tƣ

68

dài h n của khách hàng ngày càng có chiều ƣớ t ê . N â ơ ội khai

thác nhu cầu khách hàng trong dài h n ngày càng lớn.

2.2.3.2 Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn hạn khách hàng cá nhân tại

Eximbank – PGD Hàng xanh

Doanh số cho vay nó thể hiệ ƣợc khả á ợp ồng tín dụ ƣợc giải

ngân. Doanh số thu nợ nó thể thiện số hợp ồng tín dụ ƣợc khách hàng tất t á

thời gian. Những con số này thể hiệ ƣợc khả ơ vị kinh doanh nguồn vốn huy

ộng hiệu quả ƣ t ế nào. Mặ á ũ ê ƣợc uy tín, lãi suất và sự

sóc của CBTD ối với khách hàng.

Theo kiểu truyền thố á t ƣờ t ến Ngân hàng khi có nhu cầu.

Với mứ ộ c nh tranh giữa các Ngân hàng hiện nay, thì việc ngồi một chổ ể ợi khách

ến hiện nay không phù hợp. Xu ƣớng hiện nay CBTD sẽ phả t ến khách hàng

thông qua mối quan hệ, hay những tờ rơ T p át ến tận tay khách hàng. Với

trƣờng kinh doanh hiệ y t v ê t ƣợc khách hàng là rất . N r

thiệ ể khách hàng thanh toán các khoản nợ còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

Doanh số cho vay còn phục thuộc h n mứ v y ơ vị d ƣ

PG H X ƣợc quyền phê duyệt. Với những nổ lực hết mình của CBTD, PGD

H x ã ƣợc những con số về doanh số v y ũ ƣ d anh số thu nợ ƣ

sau:

69

Bảng 2.8: Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn hạn khách hàng cá nhân

tại Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh

Đơn vị: Tỷ đồng

Thời điểm Chênh lệch 2014 so Chênh lệch 2013

cuối năm với 2013 so với 2012 2014 2013 2012

Tỷ đồng % Tỷ đồng % Chỉ tiêu

Doanh số 283 284 -85 70,02% -1 99,70% 198 cho vay

Doanh số 195 273 283 -79 71,23% -10 96,45% thu nợ

(Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh)

Qua bảng số liệu 2.8 ta thấy doanh số cho vay khách hàng trong ngắn h n ngày

càng giả qu á . ụ thể 2012 d số cho vay là 284 tỷ ồ ế

2013 giảm còn 283 tỷ ồ . N 2014 d số cho vay giảm còn 198 tỷ ồng (giảm

29,98% so vớ 2013). Đ ều này chứng tỏ sản phẩm cho vay khách hàng cá nhân

trong ngắn h n còn nhiều h n chế, cộng với tình hình kinh tế ều ƣớng khó

t . K á y t ận trọ ơ tr ầu tƣ v t ắt chặt tiêu

dùng.

Bên c t t ấy việc doanh số thu hồi nợ ối vớ á á â ũ

không khả quan. Cụ thể 2013 t 283 tỷ ồ 2014 t 273 tỷ ồ . N

2014 giảm còn 195 tỷ ồ tƣơ ƣơ với tỷ lệ 28,77% so vớ 2013. Đ ều này

càng chứng tỏ khả t u ồi nợ thấp qu á p ụ thuộc rất nhiều vào nền kinh

tế và thiện chí trả nợ củ á ũ ƣ ứ ộ hiệu quả N â ƣ r

các biện pháp thu hồi nợ.

70

2.3 Các chỉ tiêu phân tích tình hình hoạt động tín dụng ngắn hạn khách hàng cá nhân

Bảng 2.9: Số liệu hoạt động của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD

Hàng xanh năm 2014 -2013

Đơn vị: tỷ đồng

Thời điểm

cuối năm

2014 2013 2012 Chỉ tiêu

10,66 14,23 16,03 Thu nhập từ ho t ộng tín dụng

Nợ quá h n 7 3 3

Nợ xấu 2 2 1

77 94 87 Tổ dƣ ợ cho vay

487,40 401,21 415,14 Tổng nguồn vốn uy ộng

Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh

Quan sát bảng số liệu 2.10. t r t r ƣợc kết luận rằng:

Tố ộ t trƣởng thu nhập tr 2014 v 2013 â tỷ

lên nợ quá h 2014 vƣợt quá mức h p ép. ƣ ợ tín dụng so với nguồn với

uy ộ qu á ế ƣ ến 20% tổng nguồn vố uy ộng của PGD. Các số

liệu không mấy ƣợc khả quan này có thể giải thích bởi sự tá ộng của việc áp dụng

t tƣ số 02 và 09. Ngoài ra dự nợ tín dụng không cao do mộ trƣờng c nh tranh giữa

các Ngân hàng ngày càng khốc liệt, nên thị phần mảng tin dụng rất bé. Nợ quá h n cao

do tình hình kinh tế 2014 v 20123 ều t y ổi theo chiều ƣớng không

tốt dẫ ến ả ƣởng tình hình tài chính của khách hàng, nên khách hàng gặp

trong vấ ề thanh toán nợ vay, mặ á ũ t ể bỏ qua nguyên nhân chủ

quan từ thiện chí trả nợ của khách hàng.

Đ ều y ũ ê tá t ẩ ịnh của một số T ò sơ s dẫ ến nhiều kẻ

hở, nên một số hợp ồ ủ ều kiện vẫn cho thể v y ƣợc. Kết quả PGD phải

71

chịu thiệt h i khi gánh tỷ lệ nợ quá h 2014 là 9%. Con số y ã vƣợt quá mức

cho phép.

Bảng 2.10: Chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng ngắn hạn khách hàng cá nhân

Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh năm 2014 – 2013

Đơn vị: %

Thời điểm

cuối năm

2014 2013 2012 Chỉ tiêu

-25,09% -11,23% -

Tố ộ t trƣởng thu nhập

Tỷ lệ nợ xấu 2,46% 1,98% 1,32%

Tỷ lệ nợ quá h n 9,09% 3,19% 3,45%

15,80% 23,43% 20,96%

ƣ ợ trên tổng nguồn

Nguồn: Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh

72

CHƯ NG 3: NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT

ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

3.1 Nhận xét

Trong quá trình thực tập t i PGD Hàng xanh cùng với kiến thứ ƣợc trong

quá trình học tập t trƣờng tôi có nhậ xét ƣ s u về ho t ộng cho vay khách hàng cá

nhân trong ngắn h n:

3.1.1 Ưu điểm

 Eximbank là một trong top 5 N â TM P ầu về vố ều lệ trong khối

Ngân hàng TMCP Việt N ều này t ƣợ ò t ối với khách hàng nên

góp phần t r ểm m ối với khả u ứng vố ũ ƣ ơ ựa

chọn hoàn hả ể khách hàng giải quyết vấ ề khó k n về tài chính của khách

hàng trong ngắn h n.

 Với những sản phẩ d ng, và lãi suất linh ho t giúp khách hàng có nhiều sự

chọn lự v ƣ r quyết ịnh ắn lựa chọn sản phẩm phù hợp với mụ

vay vốn và khả trả. Đ ều này giúp khách hàng gặp v ững

ợt giao dịch sau vớ N â t t á ƣợc những món nợ vay

trƣớ .

 Vớ ộ ũ â v ê ƣợ t o bài bản, có kinh nghiệm, nhiệt tình cùng với hệ

thống phần mề ƣợc thiết kế tố ƣu. Đã p p ần t o hiệu quả làm việc cao tiết

kiệm thời gian khách hàng giao dịch t PG H x t ê v vớ t á ộ

làm việc và lòng tận tình phục vụ á ã t o nên một hình ảnh Eximbank –

PGD Hàng xanh thân thiện và là nợ á t ậy trong ánh nhìn của khách hàng.

 Tr n thị trƣờ t n nhìn tình hình kinh doanh của PGD

u ƣợ duy tr t e ƣớng tich cự ều y ã p ần nào phả á ƣợc nổ lực

từ bên trong củ ơ vị, ngoài r sá ũ ƣ ững hỗ trợ cần thiết và kịp thời

từ phía hội sở.

 Lãi suất uy ộng và cho vay của hệ thố â ã ả á sâu tr

2014. Động thái giảm trần lãi suất huy ộ dƣới 06 tháng củ VNĐ từ 6% xuống

5,5% và lãi suất trần USD từ 1% xuố 0 75%; ồng thời h trần lãi suất cho vay

73

ngắn h ối vớ 05 ĩ vự ƣu t ê từ 8%/ xuố ò 7%/ ủa Ngân hàng

N ều này t o ra rất nhiều ơ ộ d tr ĩ vực Ngân hàng. Có thể

ộng lự t ẩy toàn hệ thố tr PG H x y

kinh doanh hiệu quả.

 Địa bàn kinh doanh nằm trên quận Bình Th nh là một trong quận trung tâm thành

phố, và nằm trên tuyế ƣờ Đ ện Biên Phủ một trong những nút giao thông quan

trọng rất thuận lợ á ến giao dịch.

 Có chiế ƣợc marketing hợp lý, góp phầ t u t ƣợc khách hàng quan tâm và

ặc niề t ế ây dịch.

 Quy trình tín dụng hợp lý, nghiệm ngặt, giúp CBTD thu thập ƣợc thông tin khách

hàng hiệu quả, quả ƣợc quá trình sử dụng vốn của khách hàng, h n chế nợ xấu

do thu thập thông tin nguồn thu nhập của khách hàng thiếu chính xác.

 Có hợp tác với công ty bảo hiểm trong sản phẩm vay tín chấp h n chế ƣợc rủi ro

tín dụng.

3.1.2 Nhược điểm

 Ho t marketing của Ngân hàng còn rất h n chế không có nhữ ƣơ tr quảng bá cho sản phẩ t ặ trƣ tƣơ tự ƣ ƣơ tr preu củ V et b tr ển khai rất hiệu quả.

 Eximbank là một trong top nhữ N â ầu trong khối NHTMCP ƣ số ƣợng khách hàng ƣ ến một triệu ều y ê ƣợc phần nào về sá ối với từ ố tƣợng khách hàng có phầ ƣ ợp lý.

 Hệ thống thông tin tín dụ ầy ủ. PGD lấy thông tin từ trung tâm thông

tin tín dụng I tuy ê t t y ũ t xá . Mặc dù

T ều ƣợc tham gia các lớp họ â tr ộ nghiệp vụ ƣ ở âu

ũ ò ột số ít CBTD vẫ tr ộ nghiệp vụ yếu kém.

 Trong một số hợp ồng có yêu cầu khách hàng mua bảo hiể ều này dẩ ến

t á ặng trả nợ ối với khách hàng.

3.2 Các giải cho hoạt động tín dụng ngắn hạn

3.2.1 Các giải phát triển hoạt động tín dụng ngắn hạn

3.2.1.1 Đẩy mạnh hoạt động marketing Ngân hàng

74

H t ộ r et âu rất qu trọ ể N â H ƣ sả p ẩ ế vớ

. V vậy â ầ trọ ủ ố ế ƣợ r et ằ xây

dự t ƣơ ệu vữ N â H .

 Trƣớc hết, ngân hàng cần làm cho khách hàng biết ến các ho t ộng cho vay

khách hàng cá nhân ƣ ột thế m nh của mình. Ngân Hàng cần phải tích cực giúp

ỡ khách hàng biết và hiểu rõ về các hình thứ v y y. Để nâng cao hiệu quả

ho t ộng tín dụ â ê t ƣờng công tác tiếp thị bằng hình thức gửi

t ƣ ới thiệu những sản phẩm cho v y ến khách hàng và có những nhân viên trực

tiếp hoặ qu ện tho i trả lờ ầy ủ và chi tiết về các sản phẩm tín dụng mà các

khách hàng quan tâm. Bên c â ũ ê ở rộng dịch vụ tƣ vấn t i

nhà. Bởi khách hàng có nhu cầu vay tiền một phần vì bận rộn, một phần vì các yếu

tố khác nên không thể trực tiếp ến giao dịch với Ngân hàng. Mặ dù N â ã

phát triển dịch vụ cho vay qua m ƣ v ệc nhân viên trực tiếp tiếp xúc với

khách hàng tỏ ra có hiệu quả ơ t ỏa mãn tốt ơ u ầu của khách hàng, số

ƣợ v y ũ sẽ t ơ ồng thời rủi ro tín dụ ũ sẽ giả .

 Thiết kế t ƣ ỏ giới thiệu sản phẩm t o ấ tƣợng cho khách hàng khi nhìn thấy

ều biết là sản phẩm của Ngân Hàng. Ngân Hàng có những chính sách khuyến mãi,

tặng quà cho các khách hàng thân thuộ ƣ ởi thiệp mừng sinh nhật khách hàng,

tặng sổ t y y á ồ dùng sinh ho t á … ể qu t o ấ tƣợng tốt cho khách

v t á ƣợc nhiều mối quan hệ mớ t ƣợc nhiều á ơ .

Đồng thờ t ƣờng cá áp p b r t i phòng giao dịch nhằm thu hút sự

chú ý của khách hàng.

T á ộ phục vụ củ â v ê N â H v trò ặc biệt quan trọng trong

việc thể hiệ ƣu t ế của Ngân Hàng khi c nh tranh với các Ngân Hàng khác. Vì vậy, cần

nâng cao công tác phục vụ, nhân viên phải luôn vui vẻ, ân cầ u á ể cả trong

trƣờng hợp á ến Ngân Hàng chỉ ể tìm hiểu thông tin mà không thực hiện

giao dịch ngay

Ngoài ra Ngân hàng nên có nhữ ƣơ tr ể thu hút sự quan tâm của

nhiều ố tƣợng khách hàng nhất là giới trẻ, vì họ sẽ là những khách hàng tiề ớn

sau này.

75

3.2.1.2 Xây dựng chính sách khách hàng hợp lý

Hiện t PG ƣợc một chính sách khách hàng hợp lý, chính sách cần không

ngừng phát triển và t y ổi linh ho t ơ s u p ù ợp với tình hình của nền kinh tế,

ể có thể t u t ƣợ ả á ến với Ngân hàng.

Đối với khách hàng thân thiết gắn bó lâu dài, và có giao dịch thường xuyên cần

duy trì mới quan hệ ổ ịnh, t ƣờng xuyên qu tâ s á bằng cách

gọ ệ tƣ vấn những sản phẩm có lợi nhất cho khách hàng, và những gói sản phẩ ƣu

ã r ần có những món quà tặ tƣơ ối có giá trị gử ế á ễ thể

hiện lòng tri ân và sự thân thiện. Ngoài ra nên có những buổi tổ chức sự kiện gặp gỡ

nhữ á ũ qu t ắ e ƣợc những nhu cầu ũ ƣ ƣ

viêc bả t â N â ã ƣợ ể t ò t ối với khách hàng.

Đối với khách hàng mới cần lắng nghe khách hàng nhiều ơ bởi họ ã từng giao

dịch với rất nhiều Ngân hàng, trƣớ ến với PGD nên họ là kênh thông tin tốt nhất

cho chúng ta biết ƣợc, cách mà khách hàng lựa chọ N â ề tiến hành giao dịch

và biết ƣợc cách thức c nh tranh củ á ối thủ. Và có những chính sách khuyến mãi

tố ƣu, ể biết họ thành khách hàng thân thiết và lâu dài.

Cần mở rộng cho vay không nhữ ố tƣợng cho vay cá nhân là hộ kinh doanh,

mà còn phả d ng sản phẩ ối cới khách hàng là cá nhân có thu nhập ổ ị ƣ

ƣ ộ khẩu thành phố. Đố tƣợng này nên có những gói lãi suất ƣu ã ơ ối với

họ, vì phần lớ ố tƣợ y ều có nhu cầu rất lớ ƣ ỉ tồn t i trong một thời

gian ngắ ƣ: u ịch, mua sắm trang trí nội thất vá á ƣới.

Đối với khách hàng có khó khăn về tài chính, cầ áp ứng nhu cầu dịch vụ từ

thấp ế trê ơ sở vẫ ảm bảo an toàn tín dụ ể xãy ra rủ r . ƣ

thế PGD mới có thể t o ra khách hàng tiể tốt và lâu dài

3.2.2 Giải pháp nâng cao chất lượng

3.2.2.1 Nâng cao trình độ nghiệp vụ cán bộ tín dụng

76

Nâ tr ộ nghiệp vụ cán bộ tín dụng là một việc luôn phả ƣợc thực hiện

thuờng xuyên do tín chất của công việc luôn tìm ẩn rủ r . N r T ƣời trực

tiếp quan hệ vớ á ƣời thực hiện toàn bộ quy trình tín dụng. Những mặt

trái trong công tác thẩ ị ũ ƣ ả â ều xuất phát một phần từ CBTD.

Đ ều y ò ỏi một ƣời CBTD luôn có phẩm chất ức tốt v ƣời luôn có

tâm với nghề. Đặc trách nhiệm lên trên tất cả.

Nhu cầu tín dụng luôn rất d ng ò ỏi CBTD phả ƣợc kiến thức bao quát,

ể thích ứng với từng nhu cầu riêng biệt của khách hàng. Ngoài ra nếu một CBTD không

ngừ ƣợ â tr ộ nghiệp vụ nó hỗ trợ rất nhiều trong quá trình lập hổ sợ

ũ ƣ quá tr t ẩ ịnh khách hàng sẽ mang l i hiệu quả cao trong ho t ộng tín

dụng. H n chế ƣợ trƣờng hợp á t t á ƣợc khoản vay, và Ngân

hàng từ chối một khách hàng hoàn toàn có khả t t á ản vay do công tác

thẩ ịnh xãy ra sai sót.

Hiện t i Eximbank có mở rất nhiều lớp bồ dƣỡng nghiệp vụ. Đ ều này phía Ngân

ê duy tr t ƣờng xuyên, mở thêm ngày càng nhiều lớp ơ ữa tùy thuộc vào tính

cấp thiết của thị trƣờ . Định kỳ tổ chức kiể tr tr ộ củ â v ê ể kịp thởi bổ

sung những kiến thức còn h n chế, hoặc có thể tổ chứ t u tá tốt e t ƣờng

ằm khuyến khích cán bộ nhân viên làm việc tốt ơ .

3.2.2.2 Thực hiện bảo hiểm tín dụng

Trong một số sản phẩ v y á ƣ v y t ấp, Ngân hàng

t ƣờng không yêu cầu tài sả ảm bả v y. Đ ều y ặt r N â ối mặt với

rủi ro lớn nếu khách hàng không trả ƣợc nợ, thì Ngân hàng sẽ mất trắng món tiề ã

cho vay. Trên thực tế N â t ƣờng cho vay với lãi suất ối với tín chấp ƣ

ều này vẫn không giảm bớt ƣợc rủi ro, cho Ngân hàng.

Hiện t i ở PG yêu ầu khách hàng khi vay, tín chấp phải kèm theo mua

một hợp ồng bảo hiể ể ảm, Ngân hàng có thể thu hồi món tiền khi khách hàng mất

khả t t á . N ƣ ều này gây ra bất cặp khi khách hàng buộc phải, mua

thêm bảo hiểm dẫ ến khách hàng không hài lòng khi phải tốn thêm chi phí. Trong thời

gian tới từ phía Ngân hàng cần có chính sách hợp lý và hợp tác chặt chẽ ơ với công ty

bảo hiể ể xây dự ƣợc khoản phí hợp ơ ối với hợp ồng bảo biểm tín dụng.

77

78

KẾT UẬN

Nhu cầu củ á á â d ơ ều so với khách hàng doanh

nghiệp. Mặc dù số tiề v y ủa khách hàng cá nhân rất ít so với khách hàng doanh

nghiệp ƣ ột nguồn thu không kém phần hấp dẫn so với khách hàng doanh

nghiệp. y y tất cả á NHTM ều xu ƣớng mở rộng thị trƣờng bán lẻ

ối vớ á á â . Đ ều này t o ra một cuộc c nh tranh rất khóc liệt giữa các

NHTM tr ƣớc với nhau, ngoài ra chún t ò t ến các Ngân hàng 100% vốn

ầu tƣ ƣớ ũ u v p ò i diện.

ã t o ra một sức ép rất lớ ối với Eximbank trong công tác ho ịnh

chiế ƣợc kinh doanh hiệu quả. Phát huy những thành tựu trong nhữ qu PG

Hàng Xan ã ừ ổi mới nhiệm vụ và chứ ủ . K d

ấy hiệu quả sản xuất kinh doanh của khách hàng làm mục tiêu, không ngừ t

trƣởng doanh số, e lợi nhuận về cho N â . Đồng thờ ể có khả áp ứng

ầy ủ vốn cho khác N â ã t ực hiện tốt vai trò trung gian của mình bên

c t trƣởng doanh số v y N â ã tốt tá uy ộng vốn, giúp

ƣời dân sử dụng và cất giữ nguồn vốn nhàn rỗi của mình một cách hiệu quả mà vẫn

sinh lợi.

Để t ƣợc kết quả trên phần lớn là do sự p t ực của cán bộ nhân

viên trong PGD Hàng Xanh, mọ ƣờ ều thấy ƣợc ý thức trách nhiệm của mình, nội

bộ ết nhất trí t o nên sức m nh tổng hợp ể hoàn thành nhiệm vụ ƣợc giao.

Ngoài ra không thể không nó ến sự giúp ỡ, hỗ trợ nhiệt tình củ á b

thể chính quyề ị p ƣơ ã t ều kiện thuận lợi cho Ngân hàng làm tròn, trách

nhiệ ĩ vụ của mình trong việc cung cấp nguồn vốn cho nền kinh tế. Và chỉ o, hỗ

trợ kịp thời từ hội sở Eximbank.

79

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Văn bản hành chính nhà nước

1. Quyết ịnh số 493/2005/QĐ-NHNH ngày 22/04/2005 về việc ban hành quy

ịnh về phân lo i nợ, trích lập và sử dụng dự phòng xử lý rủi ro tín dụng trong

ho t ộng của tổ chức tín dụng.

2. Quyết ịnh số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 quyết ịnh của Thống

Đố N â N ƣớc về việc sử ổi bổ sung một số ều củ quy ịnh

về phân lo i nợ, trích lập và sử dụng dự p ò ể xử lý rủi ro tín dụng trong

ho t ộng ngân hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết ịnh

493/2005/QĐ-NHNN y 22 t á 04 2005 ủa Thố ốc Ngân hàng

N ƣớc.

3. Quyết ị 67/QĐ-NH5 ngày 27/03/1996 quyết ịnh về mức vố ều lệ tối

thiểu ối với các tổ chức tín dụng thành lập từ 1996.

4. Nghị ị 82/1998/NĐ-CP ngày 03/10/1998 ban hành danh mục mức vốn

p áp ịnh của tổ chức tín dụng.

5. Nghị ị 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 nghị ịnh về ban hành danh

mục mức vố p áp ịnh của các tổ chức tín dụng.

6. Quyết ị 112/2006/QĐ-TTg ngày 24/05/2006 quyết ịnh về việc phê duyệt

ề án phát triển ngành Ngân hàng Việt N ế 2010 v ị ƣớ ến

2020.

7. Quyết ị 457/2005/QĐ-NHNN ngày 19/04/2005 của Thố ốc Ngân hàng

N ƣớc về việ b quy ịnh về các tỷ lệ bả ảm an toàn trong ho t

ộng của tổ chức tín dụng.

8. T tƣ 13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010 t tƣ quy ịnh về các tỷ lệ

bả ảm an toàn trong ho t ộng tín dụng.

9. T tƣ 19/2010/TT-NHNN ngày 27/09/2010 sử ổi, bổ sung một số ều

củ T tƣ số 13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010 của Thố ốc Ngân

N ƣớ quy ịnh về các tỷ lệ bả ảm an toàn trong ho t ộng của tổ

chức tín dụng.

80

10. T tƣ 02/2013/TT-NHNN y 21/01/2013 quy ịnh về phân lo i tài sản

có, mứ tr p ƣơ p áp tr ập quỹ dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự

p ò ể xử lý rủi ro trong ho t ộng của tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân

ƣớc ngoài.

11. T tƣ 09/2014/TT-NHNN ngày 18/03/2014 về việc sử ổi, bổ sung một

số ều củ T tƣ 02/2013/TT-NHNN y 21/01/2013 quy ịnh về phân

lo i tài sản có, mứ tr p ƣơ p áp tr ập quỹ dự phòng rủi ro và việc

sử dụng dự p ò ể xử lý rủi ro trong ho t ộng của tổ chức tín dụng, chi

á N â ƣớc ngoài.

Sách

1. TS. Nguyễn Minh Kiều (2011). Nghiệp vụ N â t ƣơ i. NXB

ộng – xã hội

2. TS.Nguyễn Thị Thủy (2013).Giáo trình luật ngân hàng. NXB Hồ Đức

Tham khảo bài viết trên trang điện tử:

1. Khái niệm và phân loại tín dụng Ngân hàng”. http://voer.edu.vn.

2. Nợ xấu”. ttp://v .w ped . r .

3. Tín dụng ngắn hạn”. ttp://v er.edu.v .

4. Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng

(2014). Báo cáo ngành Ngân hàng Việt Nam”. Http:// VP S. .v .

1/2014.

5. M K (2014). Dân số Việt Nam vượt mốc 90 triệu”.

http://baochinhphu.vn/. 17/12/2014

6. Nguyễn Thị Hằ (11/2013). Báo cáo ngành VietinbankSc”

http://Vietinbanksc.com.vn. 11/2013.

7. Phòng phân tích – Công ty cổ phần chứ á N â Đầu tƣ v

Phát triển Việt Nam. “Báo cáo triển vọng ngành 2015”.

Http://www.bcs.com.vn.

81

8. T .s Đặng Thị Việt Đức – Th.s Phan Anh Tuấ (2015).” Chức năng của

tín dụng”.http://www. Quantri.vn.

9. “Ngân hàng Nhà nước điều chỉnh giảm lãi suất”.

http://www.aribank.com.vn/. 29/10/2014.

10. T s Trị T Huyề (2015) Sân chơi nào cho các Ngân hàng thương

mại Việt Nam trong hội nhập”. http://www.Vietinbank.com.vn/.

05/05/2015.

11. N uyễ N ọ Lê (2011). Luận văn giải pháp phát triển tín dụng cá

nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam”.Trang [3;8].http://

www.doc.edu.vn

Tham khảo trang điện tử

1. Website: https://www.bidv.com.vn/

2. Website: https://www.binhthanh.hochiminhcity.gov.vn/

3. Website: https://www.eximbank.com.vn/

4. Website: https://www.maps.google.com/

5. Website: https://www.ndh.vn/

6. Website: https://www.sacombank.com.vn/

7. Website: https://www.sbv.gov.vn/

8. Website: https://www.vietcombank.com.vn/

9. Website: https://www.vietinbank.com.vn/

Báo cáo thường niên

1. á á t ƣờng niên củ N â t ƣơ i cổ phầ T ƣơ V ệt

N qu á 2012 2013 2014.

2. á á t ƣờng niên củ N â t ƣơ i cổ phầ Đầu tƣ v P át tr ển

Việt N qu á 2012 2013 2014.

3. á á t ƣờng niên củ N â t ƣơ i cổ phần Ngo T ƣơ V ệt

N qu á 2012 2013 2014.

82

4. á á t ƣờng niên củ N â t ƣơ i cổ phầ S Gò T ƣơ T

qu á 2012 2013 2014.

5. Báo cá t ƣờng niên củ N â t ƣơ i cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt

N qu á 2012 2013 2014.

83

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1A: SỐ LIỆU TỔNG KẾT CỦA EXIMBANK – CHI NHÁNH THÀNH

PHỐ HỒ CHÍ MINH – PGD HÀNG XANH

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1. Hoạt động tín dụng

Đơn vị: Tỷ đồng

Thời điểm

cuối năm

2014

2013

2012

Chỉ tiêu

1.095

1.216

1.189

Doanh số cho vay

Doanh số thu nợ

1.062

1.175

1.188

140,86

128,49

146,28

ƣ ợ cho vay khách hàng cá nhân

272,70

263,77

235,21

ƣ ợ cho vay khách hàng các tổ chức kinh tế

2. Doanh thu hoạt động dịch vụ

Đơn vị: Triệu đồng

Thời điểm

cuối năm

2014

2013

2012

Chỉ tiêu

1.855,36

1.464,86

1.248,00

Dịch vụ thanh toán

Nghiệp vụ bảo lãnh

565,04

517,92

555,15

Dịch vụ ngân quỹ

120,97

134,16

105,88

Dịch vụ tƣ vấn

0,13

0,04

0,0048

9.716,13

Thu lãi từ ho t ộng kinh doanh ngo i hối

9.083,88

8.933,47

Thu khác

206,93

112,76

363,70

3.Kết quả kinh doanh Eximbank - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh.

Đơn vị: Tỷ đồng

Thời điểm cuối năm

2014 2013 2012

Chỉ tiêu

30,31 40,61 45,13 Thu nhập lãi cho vay khách hàng

Thu nhập lãi tiền gửi 6,3 23,79 3,64

Thu khác từ ho t ộng tín dụng 0,04 0,67 0,15

Thu từ ho t ộng dịch vụ 2,75 2,23 2

Thu từ ho t ộng kinh doanh ngo i hối 9,08 12,98 9,72

Thu từ ho t ộng khác 1,55 4,16 0,77

Tổng thu nhập 47,34 59,81 88,73

Chi phí trả lãi tiền gửi 23,84 30,49 47,06

Chi ho t ộng tín dụng khác 0,01 0,08 0,07

Chi phí ho t ộng dịch vụ 1,09 0,89 0,82

Chi phí từ ho t ộng kinh doanh ngo i 8,9 9,64 14,43 hối

Tổng chi phí 33,84 41,1 62,38

Lợi nhuận 13,5 18,71 26,35

HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

1. Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân phân theo thời gian của Eximbank – Chi

nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh

Đơ vị: Tỷ ồng

Thời điểm cuối năm

2014 2013 2012 Thời hạn cho vay

76,54 93,56 87,53 Ngắn h n

20,79 16,30 13,50 Trung h n

48,95 31,37 27,46 Dài h n

Tổ dƣ ợ cho vay 146,28 140,86 128,49

2. Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn hạn khách hàng cá nhân tại

Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh

Đơn vị: Tỷ đồng

Thời điểm cuối năm

2014 2013 2012

Chỉ tiêu

283 284 Doanh số cho vay 198

Doanh số thu nợ 195 273 283

PHỤC LỤC 2A

EXIMBANK CN.HDTD.KW.10

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________oo0oo_________

HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG KIÊ KHÊ ƯỚC NHẬN NỢ

2112- LDS- 20152226

Khách hàng : Nguyễ H N ƣơ

Số cmnd : 022 063 392 cấp t i Công An TP.HCM

Địa chỉ : 43/8 Nguyễn khuyế P ƣờng12, Quận Bình Th nh, TP.HCM

Đ ện tho i : 01672 097 023

Cắn cứ vào hợp ồng tín dụng số 2112- LAV- 201500153 y 01 t á 04 2015. Đề

nghị Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chí nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh - Phòng

Giao Dịch Hàng Xanh (Eximbank) cho rút số tiền với nộ du ƣ s u:

1. Số tiền và lo i tiền:

Bằng số: 150.000.000 đồng

(Bằng chữ: Một tr ƣơ tr ệu ồng)

Tr

 Tiền mặt: 150.000.000 ồng

 Chuyển khoản:

2. Mụ sử dụng vốn vay: Vay tiêu dùng

Tên code cấp 1 Tên code cấp 2 Tên code cấp 3 Tên code cấp 1

Cho vay công nhân Cho vay tiêu

viên tổ chức khác dùng

tín chấp

3. Chứng từ chứng minh mụ sử dụng vố v y: H ơ u vật liệu xây dựng.

4. Thời h v y: 12 t á (01 ) ể từ y 01/04/2015 ến ngày 01/04/2016.

Tr : T ời gian ân h n nợ gốc là:

5. Kỳ h n trả nợ

5.1 Kỳ h n trả nợ gốc:

 Nợ gố ƣợc trả thành 12 kỳ, mỗi kỳ cách nhau là 01 tháng. Số tiề ƣợc trả mỗi

kỳ 12.500.000 ồng. Kỳ ầu tiên trả nợ gốc là ngày 02/05/2015, kỳ trả nợ cuối

cùng là ngày 01/04/2016, vào kỳ trả nợ gốc cuối cùng khách hàng trả hết nợ gốc còn

l i của khoản vay.

 Trả một lầ á n khoản vay.

 Kỳ h n trả gốc khác (Lập lịch trả nợ cụ thể):

5.2 Kỳ h n trả lãi:

 Hàng tháng vào ngày: 26

 Kỳ h n trả lãi khác:

6. Lãi suất cho vay và chu kỳ t y ổi lãi suất:

Lãi suất cho vay là 15%/ ố ị tr 01 ã suất cho vay ngày 26/09/2015

trở sẽ ƣợ ều chỉ ịnh kỳ 01 tháng/lần, và bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm 13

tháng (Lãi cuối kỳ) cộ (+) 3 5%/ .

7. Ph t nợ quá h n: 150% lãi suất cho vay

8. Ph t trả nợ gố trƣớc h n:

9. Cam kết của khách hàng:

9.1 Tôi (Chúng tôi) lập hợp ồng tín dụng kiêm khế ƣớc nhận nợ y ể Eximbank ghi

nợ số tiền trên vào tài khoản vay của chúng tôi t i Eximbank và cam kết trả nợ gốc

v ã n, và thực hiệ ợp ồ ủ á ều khoả ã tr g Hợp

ồng tín dụng nên trên.

9.2 Hợp ồng tín dụng kiêm khế ƣớc nhận nợ y ƣợc lập thành 03 bản (02 bản Ngân

hàng giữ, 01 bản khách hàng giữ) và là bộ phận không tách rời của Hợp ồng tín

dụ ê trê ã ữa tôi (chúng tôi) với Eximbank.

TP.H M y 01 t á 04 2015 ĐẠI DIỆN EXIMBANK

ĐẠI DIỆN KHÁCH HÀNG Giám Đốc PGD Hàng Xanh

Nguyễn Thị Ánh Tuyết

Nguyễn Hoàng Ninh Dương

Tổ trưởng tín dụng

Đặng Công Đức

Cán bộ hỗ trợ tín dụng

Lê Ngô Thùy Trâm

PHỤC LỤC 3A

Số BT (Entry no): NNQ(Ký hiệu HĐ)

NH TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (VietNam Eximbank) Hội sở/Chi nhánh (HO/Branch): EBI PGD HANG XANH

Địa chỉ (Address): 155A-155B

GIẤY BÁO

(ADVICE)

Liên 2 (Duplicate 2)

Tên KH (customer): Nguyễ H N ƣơ

MSKH (CIF): 2112 – 119476562

Ngày (Created date): 02/05/2015

Địa chỉ (address): 43/8 NGUYEN KHUYEN, F.12, Q.BT

Ngày HL (Value date):02/05/2015

Mã số thuế (Tax code):

Chúng tôi xin thông báo (Please advice that).

 t ã ợ tài khoản củ qu á / ã ận tiền mặt số tiề ƣ s u:

We have decited your account/or received by cash the following amount.

 t ã t ản củ qu á / ã trả tiền mặt số tiề ƣ s u:

We have creditedyour account/or paid by cash the following amount.

Nội dung(Description) Trả nợ tiền vay (Medium term loan):211214849088922

Tài khoản (A/C NO) Tài khoản thanh toán Số tham chiếu (Reference

của khách hàng No): 2112LRP201503672

Chi tiết (Item)

Số tiền(amount)

Ghi chú (Remark)

Tiền gốc VND N y ến h n theo hợp ồng

Tiền gốc VND 12.500.000 02/05/2015

tall amount VND 12.500.000

Số tiềng bằng chữ Mƣời hai triệu tr ồng

(Amount in words)

Số HĐ ( ppr v N ): 2112- LAV- 201500153

Số khế ƣớc (Disbursement No): 2112- LDS- 20152226

Thanh toán viên giữ tài khoản (File Keeper): TRAN HANG THU

N ƣời lập bút toán (Original entry): NGUYEN NHU QUYNH

G á Đốc

N ƣời phê duyệt(Checked by): NGUYEN THI THU THAO

Kiểm soát Thanh toán viên

(Checked by) (Printed by) (Approved by)