1

̣ ̣

MUC LUC

Ẽ Ơ Ồ Ả Ụ Ể DANH M C CÁC HÌNH V , S  Đ , B NG BI U 2                                                        ...............................................

Ắ Ế Ứ Ả Ậ 3       TÓM T T K T QU  NGHIÊN C U LU N VĂN .................................................

ố ượ ứ 4. Đ i t 5       ng nghiên c u .............................................................................................

ứ ạ 5        5. Ph m vi nghiên c u ................................................................................................

ươ ứ 6. Ph 5       ng pháp nghiên c u .......................................................................................

ủ ậ ấ 5        7. C u trúc c a lu n văn ...........................................................................................

ƯƠ Ổ Ụ Ụ Ề Ệ CH Ạ   NG I: T NG QUAN V  NGHI P V  PHÂN TÍCH TÍN D NG T I

ƯƠ NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I 6                                                                                            ...................................................................................

ƯƠ Ự Ụ Ụ Ạ Ệ CH Ạ   NG   II:   TH C   TR NG   NGHI P   V   PHÂN   TÍCH   TÍN   D NG   T I

Ầ NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX 31                                                        ..............................................

ổ ề ầ 2.1. T ng quan v  Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex 31                                           .................................

ự ụ ạ ạ ầ ệ ụ 2.2. Th c tr ng nghi p v  phân tích tín d ng t i Ngân hàng TMCP Xăng d u

37        Petrolimex ...................................................................................................................

ự ụ ạ ạ   2.3. Đánh giá th c tr ng phân tích tín d ng t i PG Bank 73                                               .....................................

ƯƠ Ụ Ả Ệ CH Ệ NG   III:   GI I   PHÁP   HOÀN   THI N   NGHI P   V   PHÂN   TÍCH   TÍN

Ụ Ạ Ầ D NG T I NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX 80                                   .........................

ướ ạ ộ ụ ạ ầ ị 3.1.  Đ nh h ng ho t đ ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP Xăng d u

80        Petrolimex ...................................................................................................................

ả ụ ệ ạ 3.2. Gi ệ ụ i pháp hoàn thi n nghi p v  phân tích tín d ng t 81        i PG Bank ...............

́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ơ ơ ̣ ̣ ́  97        3.3. Môt sô kiên nghi v i Bô tai chinh va c  quan thuê ..........................................

ộ ố ế ị ớ ướ 3.4. M t s  ki n ngh  v i Ngân hàng nhà n 98        c ....................................................

Ậ Ế K T LU N 101

Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O 102                                                                        ................................................................

2

Ụ Ả Ể DANH M C CÁC HÌNH V , S  Đ Ẽ Ơ Ồ, B NG BI U

Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T  VI T T T

ươ 1.     TMCP: Th ầ ạ ổ ng M i C  Ph n

ầ 2.     PG Bank: Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex

ỹ ươ ệ 3.     Techombank: Ngân hàng TMCP K  th ng Vi t Nam

ươ ệ 4.     Vietinbank: Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam

5.     NH: Ngân hàng

ụ 6.     TDNH: Tín d ng ngân hàng

7.     KH: Khách hàng

ổ ứ ụ 8.     TCTD: T  ch c tín d ng

ụ ố ệ 9.     CIC: Trung tâm thông tin tín d ng qu c gia Vi t Nam

10.   KHDN: Khách hàng doanh nghi pệ

ả ả ả 11.   TSĐB: Tài s n đ m b o

ủ ở ữ ố 12.   VCSH: V n ch  s  h u

3

Ứ Ắ Ả Ậ Ế TÓM T T K T QU  NGHIÊN C U LU N VĂN

ứ ơ ở ạ ộ ụ ề ề ậ Đ  tài nghiên c u c  s  lý lu n v  ho t đ ng tín d ng cua Ngân hàng th ươ   ng

ệ ụ ủ ụ ệ ạ ọ m i, đánh giá vai trò c a nghi p v  phân tích tín d ng, rút ra bài h c kinh nghi m t ừ

ớ ạ ệ ụ ể ệ các ngân hàng l n t i Vi ư   t Nam có mô hình tri n khai nghi p phân tích tín d ng  u

ệ ơ ụ ứ ự ề ệ ạ ơ vi t h n PG Bank. Sau đó, đ  tài nghiên c u sâu h n vào th c tr ng nghi p v  phân

ụ ạ ạ ừ ế ộ ồ tích tín d ng t i PG Bank trong giai đo n t năm 2013 đ n năm 2016 g m n i dung

ụ ừ ữ ề ạ ọ phân tích, quy trình phân tích, ví d  minh h a. T  đó đ  tài đã tìm ra nh ng h n ch ế

ồ ạ ụ ụ ệ ạ ạ còn t n t i trong nghi p v  phân tích tín d ng t i PG Bank giai đo n 2013 – 2016

ư ử ụ ư ế ệ ỉ ộ   nh  : s  d ng thi u ch  tiêu tài chính trong phân tích; vi c phân tích ch a đi vào n i

ả ấ ậ ả ừ ả dung b n ch t lu n gi i báo cáo tài chính… T  đó, tác gi tìm ra các nguyên nhân

ữ ế ế ề ấ ạ ả ể ệ ệ ồ ạ ẫ t n t i d n đ n nh ng h n ch  này, đ  xu t các gi i pháp đ  hoàn thi n nghi p v ụ

ủ ụ ờ ớ ồ ả ề phân tích tín d ng c a PG Bank trong th i gian t i g m: gi ấ   i pháp v  nâng cao ch t

ậ ả ề ạ ượ l ng công tác thu th p thông tin; gi i pháp v  công tác đào t o nâng cao ch t l ấ ượ   ng

ả ề ổ ụ ứ ụ ự nhân l c; gi i pháp v  t ệ  ch c phân công trong nghi p v  phân tích tín d ng; gi ả   i

ế ượ ự ề pháp v  xây d ng chi n l c khách hàng.

ữ ể ề ộ ư Có th  nói nh ng đóng góp mà đ  tài đ a ra không mang tính đ t phá, tuy nhiên

ế ự ủ ể ầ ấ ầ r t c n thi t cho s  phát tri n c a Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex (PG

4

ạ ớ Bank) sau quá trình 04 năm tác gi ả ự ế  th c t công tác t i đây v i vai trò là Chuyên viên

ự ự ấ ầ ổ ớ ữ ệ ạ ộ   quan h  khách hàng. PG Bank th c s  r t c n nh ng thay đ i l n trong ho t đ ng

ể ứ ụ ụ ể ệ ể ổ t ng th  nói chung và nghi p v  phân tích tín d ng nói riêng đ  có th  c u mình

ế ỏ ậ thoát kh i vòng xoáy sáp nh p các ngân hàng y u kém.

1

Ờ Ở Ầ L I M  Đ U

ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ  tài

ạ ộ ố ủ ụ ươ ạ ủ Tín d ng là ho t đ ng ch  ch t c a các Ngân hàng th ng m i trong n ướ   c

ệ ẩ ố ộ ừ ư ớ ấ ả hi n nay. Đây là kênh đ y v n huy đ ng t dân c  l n nh t, các kho n cho vay

ườ ế ỷ ọ ừ ố ổ ươ th ng chi m t tr ng t ả  60­80% t ng s  tài s n có các Ngân hàng th ạ   ng m i,

ả ợ ậ ươ ạ đóng góp kho ng 60% l i nhu n hàng năm cho các Ngân hàng th ng m i. Có th ể

ạ ộ ố ừ ụ ơ ọ ữ ơ nói, tín d ng là ho t đ ng quan tr ng giúp kh i thông dòng v n t ừ    nh ng n i th a

ạ ộ ế ế ẩ ả ấ ầ ố ơ ố v n đ n n i thi u v n, góp ph n thúc đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát

ạ ộ ụ ể ậ ượ ướ tri n. Chính vì v y, ho t đ ng tín d ng đã đ c Ngân hàng nhà n c và Chính ph ủ

ệ ạ ộ ề ả ị ặ đ c bi ậ   t quan tâm. Ngoài văn b n quy đ nh chung v  ho t đ ng ngân hàng là Lu t

ổ ứ ụ ố ố ướ các t ch c tín d ng 2010, ngày 31/12/2001, Th ng đ c Ngân hàng nhà n c đã ban

ề ệ ế ị ế ố bàn Quy t đ nh s  1627/2001/QĐ­NHNN v  vi c ban hàn quy ch  cho vay c a t ủ ổ

ố ớ ứ ụ ầ ấ ch c tín d ng đ i v i khách hàng. G n đây nh t , ngày 20/11/2014, Ngân hàng nhà

ướ ư ố ị ớ ạ n c đã ban hành Thông t s  36/2014/TT­NHNN Quy đ nh các gi i h n, t ỷ ệ ả    b o l

ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ ả đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.

ợ ấ ả ổ ủ ể ề ả ộ Có th  nói, đây là văn b n t ng h p r t nhi u n i dung c a các văn b n đã ban hành

ướ ế ị ư ủ ố ố tr ố   c đó nh : Quy t đ nh s  03/2008/QĐ­NHNN ngày 01/02/2008 c a Th ng đ c

ướ ề ế ấ ờ ấ ể ầ ư Ngân hàng Nhà n c v  cho vay, chi t kh u gi y t có giá đ  đ u t và kinh doanh

ứ ư ố ủ ố ố ch ng khoán; Thông t s  15/2009/TT­NHNN ngày 10/8/2009 c a Th ng đ c Ngân

ướ ị ủ ắ ồ ố hàng Nhà n c ban hành Quy đ nh v  t ề ỷ ệ ố  l t i đa c a ngu n v n ng n h n đ ạ ượ ử c s

ể ạ ạ ư ố ụ d ng   đ   cho   vay   trung   h n   và   dài   h n;   Thông   t s   13/2010/TT­NHNN   ngày

ủ ố ố ướ ề ị 20/5/2010 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ban hành Quy đ nh v  các t ỷ ệ ả    b o l

ạ ộ ủ ổ ứ ụ ộ ả đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng…, trong đó n i dung Thông t ư ố   s

ế ị ủ ề ộ 36/2014/TT­NHNN bao hàm nhi u n i dung c a Quy t đ nh 1627/2001/QĐ­NHNN.

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ư ̣ Ngay 30/12/2016, Ngân hang nha n ́ c tiêp tuc ban hanh Thông t sô 39/2016/TT­

́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ NHNN Quy đinh vê hoat đông cho vay cua tô ch c tin dung chi nhanh ngân hang

2

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ươ ̉ ự ự ơ ơ ̉ ̣ ̉ n ́ ế   c ngoai đôi v i khach hang, s  ra đ i cua TT 39 đa xoa bo s  tôn tai cua Quy t

ị đ nh 1627/2001/QĐ­NHNN.

ầ ạ ừ ể ớ ổ T i Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex, ngay t khi m i chuy n đ i mô

ừ ệ ổ ị hình t ngân hàng nông nghi p sang ngân hàng đô th , ngày 14/04/2008 T ng giám

ề ệ ế ị ố ấ   ố đ c đã ban hành Quy t đ nh s  0154­08/QĐ­TGĐ  v  vi c ban hành Quy trình c p

ạ ộ ồ ế ả ị ụ tín d ng t i PG Bank. Ti p đó ngày 30/03/2012, H i đ ng qu n tr  đã ban hành Ngh ị

ố ớ ế ố ế quy t s  04­2012/NQ­HĐQT­PGB v/v Ban hành Quy ch  cho vay  đ i v i khách

ệ ạ ủ ừ ế hàng c a PG Bank. Trong quá trình làm vi c t i PG Bank t ớ    năm 2013 đ n nay v i

ụ ụ ệ ị ả ệ ậ ấ hai v  trí tín d ng cá nhân và tín d ng doanh nghi p, tác gi nh n th y vi c phân tích

ố ớ ụ ạ ặ ệ ệ tín d ng đ i v i các khách hàng t i PG Bank đ c bi t là khách hàng doanh nghi p có

ụ ữ ể ế ề ể ầ ả ắ nh ng đi m thi u sót v  quan đi m đánh giá tài chính c n ph i kh c ph c nhanh

ề ậ ượ ự ư ệ ả chóng. Vì v y, đ  tài này đ ằ c th c hi n nh m đ a ra các gi ệ   i pháp hoàn thi n

ụ ụ ệ ạ ệ ư ấ nghi p v  phân tích tín d ng t ế   i PG Bank, giúp các c p phê duy t đ a ra các quy t

ạ ộ ụ ủ ệ ả ấ ơ ị đ nh c p tín d ng chính xác h n, nâng cao hi u qu  ho t đ ng c a ngân hàng.

̀ ̀ ̉ ́ ư 2. Tông quan tinh hinh nghiên c u

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ Nghiêp vu phân tich tin dung hay con goi la thâm đinh tin dung la đê tai t ươ   ng

́ ́ ̀ ̀ ượ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ đôi phô biên va đa đ ́ c nhiêu tac gia trong n ́ ́ ư c nghiên c u, cu thê:

ươ ườ ươ ạ ̣ ̉ ộ Th mẩ ̃ Nguyên Thi Ph ng Thao, Tr ạ ọ ng Đ i h c Th ng M i Hà N i,

ầ ư ủ ệ ị ị đ nh tài chính trong c a ngân hàng vi t nam th nh ự cho vay d  án đ u t

ượ ứ ữ ề ấ ̣ v ng – chi nhánh Hà N i, ộ 2013. Luân văn nghiên c u v  nh ng v n đ ề

ậ ơ ả ề ẩ ầ ư ạ ự ị lý lu n c  b n v  th m đ nh tài chính trong cho vay d  án đ u t t i ngân

ươ ự ạ ạ ị hàng th ẩ ng m i, đánh giá th c tr ng th m đ nh tài chính trong cho vay

ầ ư ủ ệ ượ ị ự d  án đ u t c a ngân hàng Vi ộ   t Nam Th nh V ng – chi nhánh Hà N i

ạ ượ ả ưở giai đo n 2009 – 2012, phân tích đ c các nguyên nhân  nh h ế   ng đ n

ầ ư ủ ự ẩ ị quá trình th m đ nh tài chính trong cho vay d  án đ u t c a ngân hàng

́ ệ ̉ ử ượ ộ ị ̣ Vi t Nam Th nh V ng – chi nhánh Hà N i. Tac gia s  dung các ph ươ   ng

3

ọ ề ổ ế ứ ứ ọ pháp nghiên c u khoa h c ph  bi n trong nghiên c u khoa h c v  kinh t ế

ươ ổ ố ớ ợ ư nh :   Ph ng   pháp   th ng   kê,   so   sánh,   phân   tích   và   t ng   h p   v i   các

́ ươ ơ ở ứ ư ố ̣ ph ư   ng pháp nghiên c u tình hu ng. Trên c  s  nghiên c u, luân văn đ a

́ ́ ́ ̃ ượ ả ư ̣ ̉ ̣ ra đ c 02 gi ̣   i pháp quan trong đê khăc phuc nh ng thiêu sot trong viêc

́ ̀ ̀ ̀ ự ư ̣ ệ ̉ ̣ ̣ thâm đinh d  an đâu t tai VP Bank – CN Ha Nôi gôm hoàn thi n quy trình

ầ ư ự ẩ ị ộ th m đ nh tài chính trong cho vay d  án đ u t ệ  và hoàn thi n n i dung

ầ ư ự ẩ ị th m đ nh tài chính trong cho vay d  án đ u t .

́ ́ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̀ Tô Thi Hông Gâm, Tr ̀ ̀ ̉   ng Đai hoc Kinh tê Thanh phô Hô Chi Minh, Giai

́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ phap nâng cao chât l ́   ng thâm đinh tin dung tai Ngân hang TMCP Quôc tê

́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ư Viêt Nam, 2012. Luân văn nghiên c u th c trang công tac thâm đinh tin

́ ́ ̉ ử ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ dung tai VIB giai đoan 2009 ­2011. Tac gia s  dung ph ng phap luân cua

̃ ́ ́ ̣ ử ợ ơ ́ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣ chu nghia duy vât biên ch ng kêt h p v i viêc s  dung ph ́ ng phap thông

́ ́ ̃ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ kê, so sanh, phân tich, nhân xet. Luân văn đa hê thông hoa đ c môt sô tiêu

́ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ chi đanh gia chât l ̀ ̣   ng thâm đinh tin dung cung cac kinh nghiêm cua môt

́ ̀ ́ ̀ ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ sô NHTM trong n ̀ ́   c trong nghiêp vu thâm đinh tin dung, đông th i đê

̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ượ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ́ xuât đ c môt sô kiên nghi, giai phap mang tinh th c tiên va tinh kha thi

́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ cao đê nâng cao chât l ́ ng thâm đinh tin dung tai Ngân hang TMCP Quôc

́ ̣ tê Viêt Nam.

́ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Giai phap hoan thiên Triêu Đăng Khoa, Tr ̀ ng Đai hoc kinh tê quôc dân,

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ự công tac thâm đinh phi tai chinh cac d  an cho vay tai chi nhanh BIDV Phu ́

ẩ ị ươ ̣ ́ ư Thọ, 2012. Luân văn nghiên c u công tác th m đ nh trên ph ệ ng di n phi

ệ ạ ự ủ ố tài chính d  án vay v n c a các doanh nghi p t i Chi nhánh BIDV Phú

́ ́ ọ ươ ̣ ́ Th  giai đoan 2008 đên hêt quy II/2011. Các ph ng pháp nghiên c u c ứ ụ

ể ượ ử ụ ứ ệ ả ề ủ ề ế ấ th  đ c s  d ng trong vi c nghiên c u gi i quy t các v n đ  c a đ  tài

ự ẫ ổ ợ ọ ố là: so sánh; phân tích ­ t ng h p; d  báo; th ng kê ch n m u; ph ươ   ng

ữ ệ ư ậ ồ ứ ấ pháp thu th p thông tin, d  li u th  c p qua các ngu n nh  sách, báo chí,

4

ộ ố ệ ạ ề ả ộ ộ truy n hình, m t s  tài li u t i các cu c h i th o, Internet, các báo cáo

̃ ạ ộ ủ ọ ̣ ệ ố   tình hình ho t đ ng c a Chi nhánh BIDV Phú Th . Luân văn đa h  th ng

ượ ơ ả ự ề ậ ị hóa đ ẩ c lý lu n c  b n v  công tác th m đ nh phi tài chính d  án vay

ủ ệ ổ ứ ẩ ộ ị ố v n c a các doanh nghi p: quy trình t ẩ    ch c th m đ nh, n i dung th m

ươ ự ẩ ạ ị ị đ nh, ph ng pháp th m đ nh …; phân tích, đánh giá th c tr ng công tác

ệ ạ ự ủ ẩ ố ị th m đ nh phi tài chính d  án vay v n c a doanh nghi p t i Chi nhánh

ộ ố ả ấ ệ ằ ọ ề BIDV Phú Th ; đ  xu t m t s  gi ẩ   i pháp nh m hoàn thi n công tác th m

ệ ạ ự ủ ố ị đ nh phi tài chính d  án vay v n c a các doanh nghi p t i Chi nhánh

BIDV Phú Th .ọ

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ở ư ́ ư ̣ ̣ ̣ Trên c  s  nghiên c u môt sô tai liêu va đê tai nghiên c u khoa hoc liên quan

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀   đên nghiêp vu phân tich tin dung, môt sô kêt luân s  bô co thê thây răng nhiêu vân đê

́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ự ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ̀ ly luân va th c tiên vê thâm đinh tin dung đa đ c phân tich va luân giai tuy theo muc

́ ́ ̀ ̀ ượ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ đich, đôi t ́ ng va pham vi nghiên c u t ng công trinh, hoăc chi nghiên c u ̀ ư ở ư    t ng

́ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ khia canh, t ng đia điêm cu thê. Tuy nhiên đên nay ch a co công trinh khoa hoc nao

̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣   nghiên c u vê nghiêp vu phân tich tin dung tai PG Bank nên tac gia l a chon đê tai

̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiên c u la “Hoan thiên nghiêp vu phân tich tin dung tai Ngân hang TMCP Xăng

̀ dâu Petrolimex”.

ụ ứ 3. M c đích nghiên c u

ề ả ụ ữ ế ế ằ ắ ạ ư Đ  tài đ a ra các gi i pháp nh m kh c ph c nh ng thi u sót và h n ch  trong

ụ ụ ệ ạ ầ ờ nghi p v  phân tích tín d ng t i Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex th i gián

ể ạ ượ ụ ứ ữ ệ ề ị ớ t i.  Đ  đ t đ c m c đích nghiên c u, đ  tài xác đ nh cho mình nh ng nhi m v ụ

sau:

- ứ ơ ở ạ ộ ụ ề ậ Nghiên c u c  s  lý lu n v  ho t đ ng tín d ng.

-

5

ụ ụ ự ủ ệ ạ ạ   Phân tích th c tr ng nghi p v  phân tích tín d ng c a PG Bank giai đo n

-

2013 ­2016.

ề ả ụ ụ ệ ệ ạ ấ Đ  xu t các gi i pháp hoàn thi n nghi p v  phân tích tín d ng t i PG

Bank.

ố ượ ứ 4. Đ i t ng nghiên c u

̀ ố ươ ứ ủ ề ụ ụ ệ ạ Đ i t ng nghiên c u c a đ  tài la Nghi p v  phân tích tín d ng t i PG Bank,

ả ạ ượ các thành qu  đ t đ ế ạ c và h n ch .

ứ ạ 5. Ph m vi nghiên c u

ứ ụ ụ ề ạ ệ     Đ  tài nghiên c u nghi p v  phân tích tín d ng t i PG Bank trong giai đo n t ạ ừ

ế năm 2013 đ n năm 2016.

ươ ứ 6. Ph ng pháp nghiên c u

ể ự ử ụ ụ ứ ệ ề ẽ ươ Đ  th c hi n m c đích nghiên c u, đ  tài s /đã s  d ng các ph ng pháp

ứ nghiên c u sau đây:

- ươ ứ ệ Ph ậ ng pháp duy v t bi n ch ng

- ươ ố ệ ậ ợ ổ Ph ng pháp thu th p, t ng h p, so sánh s  li u.

ủ ậ ấ 7. C u trúc c a lu n văn

ở ầ ụ ế ệ ả ậ ầ Ngoài ph n m  đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, danh m c t ụ ừ ế   t vi

ụ ụ ụ ụ ủ ậ ượ ể ệ ở ắ t ộ t, m c l c và các ph  l c, n i dung chính c a lu n văn đ c th  hi n ba

ươ ch ng sau đây:

ƯƠ Ổ Ụ Ụ Ề Ệ CH Ạ   NG I: T NG QUAN V  NGHI P V  PHÂN TÍCH TÍN D NG T I

ƯƠ NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I

ƯƠ Ự Ụ Ạ Ạ CH Ạ   Ộ NG II: TH C TR NG HO T  Đ NG PHÂN TÍCH TÍN D NG T I

Ừ Ầ Ế NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX T  NĂM 2012 Đ N NĂM 2016.

6

ƯƠ Ả Ụ Ệ Ệ CH NG  III:   GI I  PHÁP   HOÀN   THI N   NGHI P   V   PHÂN  TÍCH   TÍN

Ụ Ầ Ạ D NG T I NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX

Ậ Ế K T LU N

ƯƠ Ổ Ụ Ề CH Ụ   Ệ NG I: T NG QUAN V  NGHI P V  PHÂN TÍCH TÍN D NG

Ạ ƯƠ T I NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I

ạ ộ ươ ụ 1.1. Ho t đ ng tín d ng trong Ngân hàng th ạ ng m i

ụ ệ 1.1.1. Khái ni m tín d ng Ngân hàng

̃ ụ ươ ượ ệ ̉ Tín d ng ngân hàng theo nghia thông th ̀ ng đ ố c hiêu là m i quan h  tín

ủ ể ữ ề ộ ớ ộ ụ d ng gi a m t bên là ngân hàng v i m t bên là các ch  th  khác trong n n kinh t ế   ,

ừ ườ ừ ườ trong đó ngân hàng đóng vai trò v a là ng i đi vay v a là ng i cho vay, hay nói

ố ừ ơ ạ ể ộ cách khác, ngân hàng là m t trung gian tài chính luân chuy n v n t ừ    n i t m th a

ủ ế ấ ả ấ ơ ị ố v n sang n i thi u. Giá (lãi su t) c a kho n vay do ngân hàng  n đ nh cho khách

ứ ợ ứ ả ả ả ố ờ hàng vay là m c l i t c mà khách hàng ph i tr  trong su t kho n th i gian t n t ồ ạ   i

ả ủ c a kho n vay.

ủ ể ệ ướ Ch  th  tham gia trong quan h  TDNH là ngân hàng, nhà n ệ   c, doanh nghi p

ố ượ ư ộ ượ ử ụ ụ ề ệ và h  dân c . Đ i t ng đ c s  d ng trong quan h  tín d ng là ti n, do đó, nó

ị ự ớ ạ ậ ộ ươ ề không ch u s  gi i h n theo hàng hoá, v n đ ng đa ph ng đa chi u. Đây chính là

ư ổ ậ ể ể ặ ệ ữ ạ ớ u đi m n i b t và là đ c đi m khác bi ụ   t gi a TDNH v i các lo i hình tín d ng

khác.

ụ ệ ề ậ ậ ấ ả ỏ Theo kho n 14 Đi u 4 Lu t TCTD 2010: “C p tín d ng là vi c th a thu n đ ể

ử ụ ử ụ ứ ế ả ặ ộ ổ t ộ   ề  ch c, cá nhân s  d ng m t kho n ti n ho c cam k t cho phép s  d ng m t

7

ề ả ắ ả ằ ụ ệ ế kho n ti n theo nguyên t c có hoàn tr b ng nghi p v  cho vay, chi ấ t kh u, cho

ụ ấ ệ ả ụ   thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh ngân hàng và các nghi p v  c p tín d ng

khác.”

ể ấ ạ ộ ư ậ ụ ể ậ Nh  v y có th  th y quan đi m ho t đ ng tín d ng theo Lu t TCTD 2010 toàn

ệ ơ di n h n.

ủ ụ ể ặ 1.1.2. Đ c đi m c a Tín d ng Ngân hàng

ệ ộ ị ướ  M t bên tham gia quan h  giao d ch là các t ổ ứ ượ  ch c đ c Nhà n c cho phép

ủ ề ạ ộ ạ ộ ụ ệ ị ủ   ho t đ ng ngân hàng có đ  đi u ki n ho t đ ng tín d ng theo quy đ nh c a

ư ậ ậ ổ ớ ư ứ pháp lu t. Nh  v y, các t ch c này tham gia v i t ủ ể ấ    cách là ch  th  c p

v n.ố

ả ủ ủ ạ ộ ạ ộ ộ ủ ụ ậ  Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng có đ  r i ro cao, h u qu  c a r i ro mang

ạ ộ ả ứ ụ ề ậ ượ ặ tính ph n  ng dây chuy n, vì v y mà ho t đ ng tín d ng đ c đ t trong

ữ ề ặ ả ặ ệ ạ ằ ẽ ớ hành lang pháp lí ch t ch  v i nh ng đi u kho n đ c bi t nh m h n ch ế

ứ ữ ủ ấ ớ t ấ i m c th p nh t nh ng r i ro.

ố ượ ấ ổ ứ ướ  Các ch  th  c p v n đ ủ ể ấ ụ c c p tín d ng cho các t ch c, cá nhân d i các

ứ ế ấ ả hình th c: cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh

ệ ụ ấ ụ ngân hàng và các nghi p v  c p dín d ng khác.

ụ ạ 1.1.3. Phân lo i tín d ng Ngân hàng

1.1.3.1. Cho vay

ứ ấ ụ ế ặ Cho vay là hình th c c p tín d ng, theo đó bên cho vay giao ho c cam k t giao

ể ử ụ ụ ề ả ộ ộ ị ờ   cho khách hàng m t kho n ti n đ  s  d ng vào m c đích xác đ nh trong m t th i

ả ả ố ấ ị ậ ắ ỏ ớ gian nh t đ nh theo th a thu n v i nguyên t c có hoàn tr  c  g c và lãi. Bên cho vay

ượ ề ạ ạ ạ ắ ợ ồ đ ụ   c quy n cho vay ng n h n, trung h n và dài h n thông qua h p đ ng tín d ng

ờ ố ủ ứ ấ ả ả ằ ầ ố nh m đáp  ng nhu c u v n cho s n xu t kinh doanh và đ i s ng( ph i tuân th  theo

ề ắ ổ ế ứ ế nguyên t c và quy ch  pháp lí v  cho vay). Các hình th c cho vay ph  bi n:

8

 Cho vay t ng l n: là hình th c cho vay v i các khách hàng không có phát

ứ ừ ầ ớ

ầ ố ườ ắ ặ sinh nhu c u vay v n th ạ   ạ ng xuyên trong ng n  h n, ho c trung dài h n.

ổ ế ầ ư ứ ự ớ ạ Đây là hình th c cho vay ph  bi n v i các d  án đ u t trung dài h n, vay

ắ ạ ặ ụ mua ô tô, ho c kinh doanh ng n h n theo mùa v .

 Cho vay h n m c:

ứ ấ ạ ụ ứ  là hình th c c p tín d ng trong đó khách hàng đ ượ   c

ứ ụ ề ạ ượ ấ ả ộ ờ quy n rút theo h n m c tín d ng đã đ c c p trong m t kho ng th i gian

ố ị ớ ạ ấ ị nh t đ nh (t i đa không quá 12 tháng), khách hàng không b  gi i h n doanh

ị ớ ạ ư ợ ứ ề ợ ớ ỉ ố s  rút ti n, ch  b  gi i h n d  n . Hình th c cho vay này thích h p v i các

ầ ố ườ ể ố ộ khách hàng có nhu c u v n th ố ư   ng xuyên, t c đ  luân chuy n v n l u

ộ đ ng nhanh .

 Th u chi: Là vi c NHTM cho Khách hàng đ

ệ ấ ượ ượ ố ư c phép chi v t s  d  trên

ứ ử ề ạ ấ ả ượ ấ tài kho n ti n g i thanh toán trong h n m c th u chi đ c c p. Khi s  d ố ư

ả ươ ề ử tài kho n ti n g i thanh toán d ng (>0), khách hàng  đ ượ ưở c h ấ   ng lãi su t

ề ả ả ố ư ấ ử ti n g i. Ng ượ ạ c l ấ   i, khi s  d  âm (<0), khách hàng ph i tr  lãi su t th u

ợ ố ượ ả ự ộ ệ ề ấ ả chi. N  g c đ c tr  t đ ng khi doanh nghi p có b t kì kho n ti n ghi có

ề ả nào v  tài kho n.

ế 1.1.3.2. Chi ấ t kh u

ế ả ư ỳ ạ ề ệ ặ Chi t kh u ấ   là vi c mua có k  h n ho c mua có b o l u quy n truy đòi các

ụ ể ượ ấ ờ ủ ườ ụ ưở ướ công c  chuy n nh ng, gi y t có giá khác c a ng i th  h ng tr ế   c khi đ n

ố ượ ế ấ ờ ấ ờ ạ ạ h n thanh toán”. Đ i t ng chi ỉ t kh u: ch  có gi y t ắ    còn th i h n thanh toán ng n

ướ ụ ệ ế ổ ế ệ ạ ạ ấ ấ ạ h n ( d i 1 năm).  Nghi p v  chi t kh u ph  bi n nh t hi n t i t i các NHTM và

ế ứ ấ ừ ấ ủ ệ ẩ ấ ươ chi ộ t kh u b  ch ng t hàng xu t c a doanh nghi p xu t kh u theo ph ứ   ng th c

ứ ặ ờ ừ ứ ế ấ ế ấ L/c ho c Nh  thu kèm ch ng t . Có hai hình th c chi t kh u là chi ễ   t kh u mi n

ế ấ truy đòi và chi t kh u có truy đòi.

1.1.3.3. Cho thuê tài chính

9

ơ ở ợ ệ ấ ụ ạ ạ ồ   Cho thuê tài chính là vi c c p tín d ng trung h n, dài h n trên c  s  h p đ ng

ề ệ ả ộ cho thuê tài chính và ph i có m t trong các đi u ki n sau đây:

 Khi k t thúc th i h n cho thuê theo h p đ ng, bên thuê đ

ờ ạ ế ợ ồ ượ ậ ể   c nh n chuy n

ề ở ữ ậ ủ ế ụ ặ ả ỏ quy n s  h u tài s n cho thuê ho c ti p t c thuê theo th a thu n c a hai

bên;

ờ ạ ế ợ ồ ượ  Khi k t thúc th i h n cho thuê theo h p đ ng, bên thuê đ ề ư c quy n  u tiên

ị ự ế ủ ấ ả ơ mua tài s n cho thuê theo giá danh nghĩa th p h n giá tr  th c t ả    c a tài s n

ạ ờ ạ cho thuê t ể i th i đi m mua l i;

ấ ằ ờ ạ ả ầ ờ ộ  Th i h n cho thuê m t tài s n ph i ít nh t b ng 60% th i gian c n thi ả ế   t

ả ấ ể đ  kh u hao tài s n cho thuê đó;

 T ng s  ti n thuê m t tài s n quy đ nh t

ố ề ả ổ ộ ị ạ ợ ồ i h p đ ng cho thuê tài chính ít

ả ằ ị ủ ả ấ ạ ể ồ ợ ờ nh t ph i b ng giá tr  c a tài s n đó t i th i đi m ký h p đ ng.

ạ ộ ạ ộ ư ậ ạ ộ ượ Nh  v y, ho t đ ng cho thuê tài chính là m t lo i ho t đ ng đ ữ   ế c ký k t gi a

ả ử ề ộ ị ̣ bên cho thuê và bên thuê v  m t giao d ch cho thuê tài chính. Tài s n s  dung trong

̀ ả ả ộ ́ giao dich thuê tai chinh ph i là đ ng s n.

1.1.3.4. Bao thanh toán

ứ ấ ụ ặ Bao thanh toán là hình th c c p tín d ng cho bên bán hàng ho c bên mua hàng

ệ ạ ả ư ề ả ặ ả thông qua vi c mua l i có b o l u quy n truy  đòi các kho n ph i thu ho c các

ả ừ ệ ụ ứ ợ ị ả ả kho n ph i tr  phát sinh t ồ    vi c mua, bán hàng hoá, cung  ng d ch v  theo h p đ ng

ạ ộ ề ả ứ ụ ấ ị ự   mua, bán hàng hoá, cung  ng d ch v ”. V  b n ch t, ho t đ ng bao thanh toán d a

ệ ề ề ề ạ ắ ợ ả trên quan h  v  mua bán quy n tài s n là quy n đòi n  trong ng n h n.

ả 1.1.3.5. B o lãnh ngân hàng

10

ả ứ ấ ụ ổ ứ B o lãnh ngân hàng là hình th c c p tín d ng, theo đó t ế   ụ  ch c tín d ng cam k t

ề ệ ổ ứ ẽ ự ụ ụ ậ ả ớ v i bên nh n b o lãnh v  vi c t ệ  ch c tín d ng s  th c hi n nghĩa v  tài chính thay

ủ ự ự ệ ệ ặ ầ cho khách hàng khi khách hàng không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ  nghĩa

ế ả ả ậ ợ ụ v  đã cam k t; khách hàng ph i nh n n  và hoàn tr  cho ổ ứ t ỏ   ụ  ch c tín d ng theo th a

thu n.ậ

1.2.  Nghi p v  phân tích tín d ng trong Ngân hàng Th

ệ ụ ụ ươ ạ ng m i

ụ ệ 1.2.1. Khái ni m phân tích tín d ng

ụ ệ ề ầ ố ủ   Phân tích tín d ng là quá trình đánh giá toàn di n v  nhu c u vay v n c a

ữ ủ ả ả ợ ớ ị khách hàng phù h p v i nh ng quy đ nh c a ngân hàng, có kh  năng hoàn tr  cho

ứ ộ ủ ồ ờ ị ngân hàng hay không, đ ng th i qua phân tích đó ngân hàng xác đ nh m c đ  r i ro

ể ậ ượ ẩ ấ có th  ch p nh n đ c trong quá trình cho vay. Đây là quá trình th m tra tr ướ   c,

́ ́ ́ ̀ ̣ trong và sau khi ngân hàng câp tin dung cho khach hang.

ế ứ ẩ ụ ệ ậ ả Phân tích tín d ng là công vi c nghiêm túc, ph i làm h t s c c n th n vì nó

ả ưở ấ ớ ớ ồ ủ ụ ả ả ượ ấ nh h ng r t l n t i kh  năng thu h i c a kho n tín d ng đ c c p cho khách

ố ả ệ ạ ắ hàng . Tuy nhiên, trong b i c nh các NHTM c nh tranh gay g t thì vi c phân tích tín

ả ả ệ ả ạ ồ ờ ụ d ng đ ng th i cũng ph i đ m b o nhanh chóng, linh ho t và tiêt ki m chi phí. Do

ứ ụ ả ầ ậ v y quy trình phân tích tín d ng ph i đáp  ng các yêu c u sau:

ỳ ệ ượ ấ ố  Đ c xây và th ng nh t trong toàn ngân hàng, tránh tu  ti n, duy ý chí. Quy

ả ượ ổ ế ế ị ạ trình này ph i đ ế   c Ban lãnh đ o ngân hàng quy t đ nh và ph  bi n đ n

ư ụ ộ các phòng có liên quan cũng nh  các cán b  tín d ng;

ượ ự ế ộ  Đ c xây d ng chi ti ỗ   t trong n i dung phân tích, tránh chung chung. M i

ứ ư ầ ộ ế phòng ch c năng trong ngân hàng cũng nh  cán b  ngân hàng c n bi t mình

ứ ế ả ph i làm gì, đ n m c nào;

ự ụ ệ ả ằ ắ ộ  Toàn b  qui trình ph i nh m th c hi n các nguyên t c tín d ng ngân hàng.

11

ụ ậ ầ 1.2.2. Các thông tin c n thu th p khi phân tích tín d ng

ặ ỡ ự ế 1.2.2.1. Thông qua g p g  tr c ti p

ố ớ ự ế ề ệ ặ  Đ i v i khác hàng cá nhân: Vi c g p tr c ti p khách hàng là đi u không

ổ ế ố ớ ụ ế ể ớ ộ th  thi u đ i v i cán b  tín d ng. Thông qua bu i ti p xúc v i khách hàng,

ụ ề ẽ ộ ổ ừ ệ ạ cán b  tín d ng s  có cái nhìn t ng quan v  khách hàng t di n m o, c ử

ỏ ư ủ ằ ọ ỉ ớ ch , gi ng nói c a khách hàng. B ng các câu h i đ a ra t i khách hàng v ề

ộ ọ ụ ẽ ậ ấ ả ộ ệ gia c nh, trình đ  h c v n, công vi c, thu nh p …, cán b  tín d ng s  có

ữ ậ ế ơ ứ ộ ư ề ậ nh ng nhìn nh n chi ti t h n v  khách hàng nh  tính cách, m c đ  tin c y.

ố ớ ệ ệ ặ ỡ ệ    Đ i v i khách hàng doanh nghi p: Vi c g p g  khách hàng doanh nghi p

ể ự ủ ệ ệ ặ ặ ỡ ị có th  th c hi n thông qua g p g  Ch  doanh nghi p ho c các v  trí lãnh

ư ổ ệ ấ ố ố ổ   ạ đ o c p cao trong doanh nghi p nh  T ng giám đ c/Giám đ c, Phó t ng

ế ố ố ố ưở giám đ c/Phó giám Đ c, Giám đ c tài chính, K  toán tr ng.   Thông qua

ổ ự ẽ ắ ụ ế ộ ượ ị ể ủ ử trao đ i tr c ti p, cán b  tín d ng s  n m đ c l ch s  phát tri n c a công

ế ượ ủ ờ ớ ệ ty và chi n l c c a Công ty trong th i gian t ể   i. Vi c quan sát các bi u

ủ ệ ệ ấ ạ ọ ọ hi n và gi ng nói c a lãnh đ o doanh nghi p cũng r t quan tr ng, nó cho

ệ ế ủ ọ ố ớ ạ ộ ủ bi ế ượ t đ c nhi t huy t c a h  đ i v i ho t đ ng c a công ty mình.

ạ ỡ ư ữ ế ặ ị Tóm l i, nh ng thông tin đ nh tính thông qua g p g  tr c ti p khách

ề ấ ườ ữ ợ ọ hàng là r t quan tr ng, trong nhi u tr ế   ng h p, nh ng thông tin này chi m

ố ớ ủ ủ ụ ả ộ ế đ n 60% r i ro c a các kho n tín d ng đ i v i m t khác hàng.

ồ ơ ằ ậ ả 1.2.2.2. Thông qua thu th p h  s  b ng văn b n

 Đ i v i khách hàng cá nhân:

ố ớ

ổ ộ ồ ơ ứ ẩ ế   ­ H   s   pháp   lý:     Ch ng   minh   nhân   dân,   S   h   kh u,   Đăng   ký   k t

ậ ạ ấ hôn/Gi y xác nh n tình tr ng hôn nhân…

ồ ơ ươ ợ ồ ế ơ ự ồ ­ H  s  ph ng án: H p đ ng kinh t , H p đ ng xây d ng …

12

ồ ơ ợ ồ ộ ươ ị ­ H   s   tài  chính:  H p  đ ng  lao  đ ng,   sao  kê   l ế ng,   quy t  đ nh  b ổ

nhi m…ệ

ề ử ụ ồ ơ ả ả ấ ậ ấ ả ứ ­ H  s  tài s n b o đ m: Gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t, Đăng ký

ơ ế ị xe, Hóa đ n máy móc thi t b  …

ồ ơ ằ ẽ ệ ả ậ ớ Vi c thu th p h  s  b ng văn b n v i Khách hàng cá nhân s  cho ta bi ế   t

ả ợ ụ ả ả ả ồ chi ti ế ề ư t v  t ủ    cách pháp lý, m c đích, ngu n tr  n  và tài s n b o đ m c a

ả ừ ữ ẽ ụ cho kho n tín d ng khách hàng, t đó s  có nh ng đánh giá c  th  v  m c đ ụ ể ề ứ ộ

ỗ ủ r i ro cho m i khách hàng.

ố ớ  Đ i v i khách hàng doanh nghi p ệ

ồ ơ ề ệ ấ ẫ ế ị ­ H  s  pháp lý: Đăng ký kinh doanh, m u d u, đi u l , các quy t đ nh

ệ ạ ổ b  nhi m lãnh đ o công ty …

ồ ơ ­ H  s  tài chính:

ố ế ế ả ồ + Báo cáo tài chính bao g m B ng cân đ i k  toán, Báo cáo k t qu ả

ư ề ể ệ ế kinh   doanh,   Báo   cáo   l u   chuy n   ti n   t ,   Thuy t   minh   báo   cáo   tài

chính.

ổ ế ế ả ả ố ị ả ả + Các s  chi ti ư ổ t nh   s  chi ti t ph i thu, ph i tr , tài s n c  đ nh,

ồ ợ hàng t n kho, n  vay.

ầ ầ ợ ồ ơ ứ + H p đ ng, hóa đ n đ u ra, đ u vào trong quá kh .

ồ ơ ươ ợ ồ ế ợ ồ ­ H  s  ph ng án: H p đ ng kinh t ầ   ự , h p đ ng xây d ng, báo cáo đ u

ả ả ọ ị ư t ộ ồ , biên b n h p h i đ ng qu n tr  …

ề ử ụ ồ ơ ấ ả ậ ấ ả ả ứ ­ H  s  tài s n b o đ m: Gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t, đăng ký

ế ị ơ xe ô tô, hóa đ n máy móc thi t b  …

ồ ơ ằ ủ ề ệ ệ ả ậ ế ứ   Vi c thu th p h  s  b ng văn b n c a doanh nghi p là đi u h t s c

ộ ứ ạ ồ ơ ề ớ ầ c n thi ế ố ượ t, s  l ơ ng h  s  và đ  ph c t p cao h n nhi u so v i khách hàng cá

13

ụ ồ ơ ượ ụ ẽ ấ ộ nhân. Thông qua danh m c h  s  đ c cung c p, cán b  tín d ng s  đánh giá

ượ ứ ủ ả ỏ ươ đ ệ c s c kh e doanh nghi p, tính kh  thi c a ph ng án mà khách hàng hàng

ặ ả ố ự ị d  đ nh vay v n, ho c b o lãnh, phát hành L/C…

1.2.2.3. Thông qua thông tin tham kh oả

ể ử ụ ụ ể ả ậ   ộ Các kênh thông tin tham kh o mà cán b  tín d ng có th  s  d ng đ  thu th p

ụ ề ố thêm thông tin v  khách hàng bao g m ồ  Trung tâm thông tin tín d ng qu c gia Vi ệ   t

ủ ạ ố ườ ườ Nam (CIC), b n bè, đ i tác c a Khách hàng. Ng i ta th ằ ng nói r ng, đ  bi ể ế ố   t đ i

ươ ủ ế ạ ồ ọ ph ấ   ng là ai, hãy nhìn vào b n c a h . Các ngu n thông tin tham chi u cũng r t

ụ ọ ượ ử ụ ườ quan tr ng trong phân tích tín d ng và đ c s  d ng th ố ớ ng xuyên đ i v i các cán

ụ ệ ộ b  tín d ng có kinh nghi m.

ệ ậ ế ế ụ ụ ệ Vi c thu th p thông tin là thi t y u trong nghi p v  phân tích tín d ng, thông

ậ ổ ụ ự ề ẽ ế ặ ỡ ộ qua g p g , cán b  tín d ng s  có s  nhìn nh t t ng quan v  khách hàng, ti p đó các

ả ậ ả ượ ẽ ứ ữ ằ ồ ơ ằ h  s  b ng văn b n và thông tin tham kh o thu th p đ c s  là nh ng b ng ch ng,

ứ ể ụ ủ ộ ị ẳ căn c  đ  cán b  tín d ng kh ng đ nh đánh giá c a mình.

̀ ́ ́ ̣ 1.2.3. Quy trinh phân tich tin dung

ợ ố ớ ế ể ẩ Đ  chu n hóa quá trính ti p xúc, phân tích, cho vay và thu n  đ i v i khách

ườ ụ ặ hàng, các ngân hàng th ng đ t ra quy trình phân tích tín d ng. Đó chính là các b ướ   c

ự ụ ệ ả ộ mà cán b  tín d ng, các phòng ban có liên quan trong ngân hàng ph i th c hi n khi

ợ tài tr  cho khách hàng.

 B c 1: Phân tích tr

ướ ướ ụ ấ c khi c p tín d ng

ướ ấ ượ ế ấ ọ ị ủ Đây  là  b c  quan tr ng nh t,  quy t  đ nh  ch t l ng c a  phân tích tín

ủ ế ủ ướ ộ ử ỳ ậ ụ d ng. N i dung ch  y u c a b c này là thu th p và x  l thông tin liên quan

ự ử ụ ả ạ ồ ố ế đ n khách hàng bao g m: năng l c s  d ng v n vay và uy tín, kh  năng t o ra

ệ ề ả ậ ồ ỹ ợ l ề ở ữ ủ i nhu n và ngu n ngân qu , quy n s  h u c a tài s n và các đi u ki n kinh

ế ườ ế t khác có liên quan đ n ng i vay.

14

ươ ủ ế ử ể ậ Ph ỏ   ng pháp ch  y u đ  thu th p thông tin và x  lý thông tin là: ph ng

ự ế ườ ế ặ ố ữ ấ v n tr c  ti p (gi a ngân hàng và ng i vay v n); Mua ho c tìm ki m các

ả ạ ơ thông tin qua các trung gian (qua các c  quan qu n lý, qua các b n hàng, ch  n ủ ợ

ườ ặ ư ấ ủ khác c a ng i vay, qua các trung tâm thông tin ho c t v n); Thông qua các

ủ ườ thông tin có đ ượ ừ c t các báo cáo c a ng i vay.

ủ ế ủ ộ ươ ế N i dung ch  y u c a b ́ ả   c này là ti n hành phân tích: Đánh giá tài s n

ề ả ợ ồ ủ c a khách hàng, đánh giá kho n n , phân tích lu ng ti n, phân tích các ch  s ỉ ố

ề ệ ế ủ ệ tài chính, phân tích các đi u ki n kinh t c a doanh nghi p…

 B c 2: Xây d ng và ký k t h p đ ng tín d ng

ế ợ ướ ụ ự ồ

ụ ề ả ậ ợ ồ ị H p đ ng tín d ng là văn b n mang tính pháp lu t xác đ nh quy n và nghĩa

ụ ủ ệ ả ồ ờ ị ụ ủ v  c a hai bên trong quan h  tín d ng, đ ng th i ph i tuân th  các quy đ nh

ệ ầ ậ ả ậ pháp lu t có liên quan. Do v y, c  ngân hàng và doanh nghi p c n cân nh c k ắ ỹ

ướ ế ợ ủ ồ ộ ợ ồ ưỡ l ng tr c khi ký k t h p đ ng tín dung. N i dung chính c a h p đ ng tín

ử ụ ố ượ ụ ề ồ ụ d ng g m: thông tin v  khách hàng, m c đích s  d ng, s  l ụ   ng tín d ng, lãi

ạ ả ờ ạ ấ ả ề ụ su t, phí, th i h n tín d ng, các lo i đ m bào, gi ệ i ngân, đi u ki n thanh toán,

ề ệ các đi u ki n khác…

ả ụ ể ấ  B c 3: Gi ướ i ngân và ki m soát trong khi c p tín d ng:

ụ ợ ượ ế ệ ồ Sau khi h p đ ng tín d ng đ ấ   ả c ký k t, ngân hàng ph i có trách nhi m c p

ư ỏ ề ệ ể ệ ậ ti n cho doanh nghi p nh  th a thu n và ki m soát doanh nghi p trong vi c s ệ ử

ả ố ố ượ ử ụ ụ ế ộ ể ả ụ d ng v n đ  đ m b o v n đ c s  d ng đúng m c đích, đúng ti n đ  và

ữ ủ ể ế ệ ả ấ ổ ki m soát nh ng bi n đ i trong s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Quá

ề ậ ế   trình này cho phép ngân hàng thu th p thêm các thông tin v  khách hàng. N u

ề ướ ố ấ ượ ả ả các thông tin ph n  nh theo chi u h ng t t thì nghĩa là ch t l ụ   ng tín d ng

ượ ả ồ ợ ướ ạ ề đ ả c đ m b o và ng ượ ạ c l i. Ngân hàng có quy n thu h i n  tr ừ   c h n, ng ng

ả ế ể ạ ợ gi ầ   ồ i ngân, n u bên vay vi ph m h p đ ng. Ngân hàng cũng có th  yêu c u

15

ố ề ế ệ ả ả ấ ấ ổ ầ   doanh nghi p b  sung tài s n th  ch p, gi m s  ti n cho vay… khi th y c n

ế ể ả ụ ể ả ớ thi t đ  đ m b o an toàn tín d ng. Cho vay đi kèm v i ki m soát giúp cho ngân

ặ ượ ồ ử ụ ủ ệ ố hàng ngăn ch n đ ụ c ý đ  s  d ng v n sai m c đích c a doanh nghi p, có

ế ị ụ ặ ả ấ ằ ờ ị quy t đ nh k p th i nh m ngăn ch n các kho n tín d ng x u.

ặ ư ướ ụ ế ợ ớ  B c 4: Thu n  ho c đ a ra các phán quy t tín d ng m i

ụ ế ệ ố ồ ả   Quan h  tín d ng k t thúc khi ngân hàng thu h i hét g c và lãi. Các kho n

ả ầ ủ ụ ụ ạ ả ả ả tín d ng đ m b o hoàn tr  đ y đ  và đúng h n là các kho n tín d ng an toàn.

ộ ố ườ ụ ợ Tuy nhiên trong m t s  tr ả ng h p cung có các kho n tín d ng không hoàn tr ả

ượ ề ạ ả ầ ấ ặ đ c ho c không hoàn tr  đúng h n, ngân hàng c n ph n tích, tìm hi u nguyên

ờ ư ế ị ế ể ị nhân đ  giúp ngân hàng k p th i đ a ra quy t đ nh liên quan đ n tính an toàn

ụ ả ườ ừ ả ặ ợ ủ c a kho n tín d ng. Tr ng h p khách hàng có tình l a đ o ho c làm ăn thua

ụ ươ ử ụ ứ ệ ỗ l thì ngân hàng áp d ng ph ng án thanh lý, t c là s  d ng các bi n pháp có

ể ượ ế ể ả ả ồ ợ ồ ỏ th  đ ấ   c đ  thu h i kho n n , bao g m phong t a và bán tài s n th  ch p,

ử ề ạ ườ ề ợ ướ t ả c đo t các kho n ti n g i…Tr ng h p khách hàng có khó khăn v  tài

ụ ể ả ợ ế ị ư ắ ẫ chính nh ng v n quy t đ nh tìm cách kh c ph c đ  tr  n , ngân hàng th ườ   ng

ươ ạ ồ ụ áp d ng ph ợ ng án khai thác, bao g m gia h n n .

́ ́ ́ ́ ươ ử ̣ ̣ 1.2.4. Cac ph ng phap s  dung trong phân tich tin dung

 Ph

ươ ươ ứ ự ế ằ ộ ng pháp so sánh: Là ph ng pháp nh m nghiên c u s  bi n đ ng và

ộ ế ứ ủ ộ ố ị ỉ ượ ể ọ xác đ nh m c đ  bi n đ ng c a ch  tiêu phân tích. G c đ c ch n đ  so

ề ặ ố ờ ỳ ượ sánh là g c v  không gian ho c th i gian, k  phân tích đ ọ c ch n là k ỳ

ỳ ế ự ệ ạ ặ ộ ồ th c hi n ho c k  k  ho ch. N i dung so sánh bao g m so sánh gi a s ữ ố

ự ế ỳ ớ ố ự ế ủ ỳ ướ ặ th c t k  phân tích v i s  th c t c a k  kinh doanh tr c, ho c so sánh

ữ ố ự ế ỳ ớ ố ỳ ế ạ gi a s  th c t k  phân tích v i s  k  k  ho ch.

 Ph

́ ́ ươ ươ ề ố ượ ̉ ng phap ty sô: Đây là ph ng pháp truy n th ng đ ụ c áp d ng ph ổ

ử ụ ế ỷ ố ể bi n trong phân tích tài chính, nó s  d ng các t s  đ  phân tích. Các t ỷ ố   s

16

ượ ế ậ ở ỉ ỉ ơ đ n đ c thi ớ t l p b i ch  tiêu này so v i ch  tiêu khác. Đây là ph ươ   ng

ự ụ ệ ề ệ ớ ượ pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n áp d ng ngày càng đ c b ổ

ệ ể ệ ả ố ệ   sung và hoàn thi n giúp nhà phân tích có th  khai thác hi u qu  các s  li u

ừ t báo cáo tài chính. Trong phân tích tài chính, các t ỷ ố ượ  s  đ c phân thành

ỷ ố ặ ơ ả ụ ư ữ ả ộ các nhóm t s  đ c tr ng, ph n ánh nh ng n i dung c  b n theo m c tiêu

ạ ộ ủ ệ ỷ ố ề ho t đ ng c a doanh nghi p. Đó là các nhóm: t ả  s  v  kh  năng thanh

ỷ ố ề ờ ỷ ố ề ệ ạ ộ toán, t ả  s  v  kh  năng sinh l ả  s  v  hi u qu  ho t đ ng và t i, t ỷ ố ề   s  v

ố ố ả ớ ỗ ữ ỷ ố ẻ kh  năng cân đ i v n. V i m i nhóm t ỷ ố ạ  s  l i có nh ng t s  riêng l và

ỗ ố ượ ạ ọ ỷ ố ớ m i đ i t ng phân tích l i chú tr ng vào nhóm t ụ   ợ  s  phù h p v i m c

ủ ề ắ ươ ỷ ố ầ ị đích phân tích c a mình. V  nguyên t c, ph ng pháp t s  c n xác đ nh

ượ ưỡ ỷ ố ế ậ ạ đ c các ng ng, các t ể  s  tham chi u, vì v y đ  đánh giá tình tr ng tài

ủ ệ ộ ỷ ố ủ chính c a m t doanh nghi p thì các nhà phân tích so sánh t s  c a doanh

ớ ỷ ố ế ệ nghi p v i t s  tham chi u.

 Ph

ươ ể ấ ươ ượ ng pháp ch m đi m: Đây là ph ệ ng pháp hi n đang đ ề c nhi u ngân

ệ ố ử ụ ự ẩ ươ hàng s  d ng và xây d ng thành h  th ng chu n hóa. Ph ng pháp này

ậ ờ ề ụ ấ ố ờ ạ ự t o s  thu n l i v  tính th ng nh t và th i gian cho phân tích tín d ng. Đ ể

ươ ầ ướ ổ ứ ả ử ụ s  d ng ph ng pháp này, yêu c u tr c tiên là t ụ  ch c tín d ng ph i xây

ượ ệ ố ể ỉ ỉ ự d ng đ c h  th ng thang các ch  tiêu và thang đi m cho các ch  tiêu đó.

ơ ở ữ ượ ụ ể ấ ạ Trên c  s  nh ng thông tin có đ ế c, ch m đi m và x p lo i tín d ng cho

́ ̀ ́ ứ ủ ị ừ ứ ẽ khach hang theo m c đã đ nh c a ngân hàng, t m c đó s  cho biêt khach

̀ ủ ề ế ị ệ ố hang có đ  đi u ki n vay v n hay không và ngân hàng có quy t đ nh cho

́ ̀ ự ế ể ố ượ khach hang vay v n hay không. Làm th  nào đ  xây d ng đ c m t h ộ ệ

ụ ể ấ ố ộ ợ th ng ch m đi m tín d ng m t các h p lý và chính xác là câu hoi mà ngân

ả ự ặ ử ụ ươ hàng luôn ph i t đ t ra khi s  d ng ph ề   ng pháp này. Tuy nhiên, đi u

ệ ế ị ườ ế ki n kinh t chính tr  trong môi tr ạ   ệ ng mà doanh nghi p ti n hành ho t

ứ ế ả ả ấ ổ ộ ấ   ộ đ ng s n xu t kinh doanh luôn bi n đ i làm cho m c đ  ph n ánh ch t

ệ ủ ụ ậ ổ ượ l ỉ ng tín d ng doanh nghi p c a cá ch  tiêu cũng thay đ i theo. Vì v y, đ ể

17

ộ ệ ố ụ ể ấ ợ ầ   có m t h  th ng ch m đi m tín d ng h p lý và chính xác, ngân hàng c n

ườ ệ ố ệ th ng xuyên theo dõi, hoàn thi n h  th ng này.

́ ́ ́ ́ ử ̣ ̣ 1.2.5. Cac tiêu chi s  dung trong phân tich tin dung

́ ́ ̀ ́ 1.2.5.1. Cac tiêu chi phi tai chinh

 T  cách pháp lý cua Khach hang

̀ ́ ư ̉

ấ ỳ ế ố ầ ụ ả Trong b t k  kho n tín d ng nào, y u t đ u tiên các ngân hàng quan tâm

ủ ư ủ ọ ể ̣ là khách hàng c a h  có đ  t cách pháp lý đ  tham gia giao dich hay không.

́ ́ ̀ ́ ố ớ ệ ẽ ợ ̣ ́ Đ i v i doanh nghi p co nhu câu câp tin dung, ngân hàng s  xem xét tinh h p

́ ̀ ̀ ̀ ượ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ phap trong viêc đ c thanh lâp va hoat đông, nôi dung điêu lê, ng ̀ i đai diên

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ơ doanh nghiêp trong quan hê tin dung v i ngân hang. Đôi v i ca nhân co nhu câu

̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ câp tin dung, ngân hang se xem xet ngay thang  năm sinh, đia chi, quê quan, tinh

ẩ ị ư ủ ả ̣ trang hôn nhân …Th m đ nh t cách pháp lý c a khách hàng không ph i là

ướ ư ấ ọ ướ ề ể ạ ể ề ế b c quan tr ng nh t, nh ng là b c không th  thi u và là ti n đ  đ  t o ra

ướ ế ị ư ữ nh ng b c phân tích ti p theo. Xác đ nh rõ t ủ  cách pháp lý c a khách hàng

ụ ề ệ ề ề ế ạ ủ   chính là t o đi u ki n ti n đ  cho công tác phân tích tín d ng ti p theo c a

ngân hàng.

́ ̀ ủ  Uy tín c a Khach hang

́ ̀ ự ẵ ủ ỉ ả ợ Uy tín c a khach hang không ch  có nghĩa là s  s n lòng tr n  mà còn

ự ế ệ ả ố ướ ph n ánh ý mu n kiên quy t th c hi n các giao ả ủ   ề c trong các đi u kho n c a

ể ượ ụ ồ ừ ệ ổ ợ h p đ ng tín d ng. Uy tín có th  đ c đánh giá t ợ  vi c t ng h p các thông tin

ậ ộ ượ ự ề ụ cán b  tín d ng thu th p đ ệ ủ   c và đôi khi d a vào phán đoán ngh  nghi p c a

ụ ủ ệ ộ ượ ở cán b  tín d ng, và uy tín c a doanh nghi p đ c đánh giá ệ   ứ  quá kh  và hi n

ơ ở ự ươ ườ ạ ể t i đ  làm c  s  d  đoán uy tín này trong t ng lai. Uy tín này th ng đ ượ   c

ử ả ợ ố ừ ủ ị đánh giá qua: l ch s  tr  n  (g c và lãi) c a khách hàng trong 12 tháng v a qua

18

ợ ầ ố ầ ổ ạ t i ngân hàng, s  l n c  c u l ơ ấ ạ ợ ỷ ệ ợ ấ i n , (t n  x u và n  c n chú ý)/ t ng d l ư

ụ ệ ờ ớ ợ ủ n  c a khách hàng, th i gian có quan h  tín d ng v i ngân hàng…

 Năng l c và kinh nghi m cua khach hang trong linh v c hoat đông

́ ̀ ̃ ự ự ệ ̉ ̣ ̣

́ ̀ ướ ủ ụ ả ầ ấ Tr c khi c p tín d ng, ngân hàng c n đánh giá kh  năng c a khach hang

ệ ạ ợ ề ể ả ấ ả ậ ợ trong vi c t o ra l i nhu n đ  hoàn tr  các kho n n . Có r t nhi u y u t ế ố ả     nh

ưở ế ạ ả ợ ậ ủ ữ ộ h ng đ n kh  năng t o ra l ế   ệ i nhu n c a doanh nghi p, m t trong nh ng y u

́ ̃ ̀ ̀ ự ư ̣ ̉ ̣ ̣ ố t chính là năng l c va kinh nghiêm cua khach hang trong linh v c hoat đông.

ế ố ả ượ ắ ế ư ả Y u t qu n lý đ ủ   ệ c nh c đ n nh  là kinh nghi m, kh  năng chuyên môn c a

ườ ứ ủ ự ề ệ ả ầ ng i đ ng đ u, đi u hành doanh nghi p hay d  án, kh  năng c a ban giám

ự ấ ượ ệ ể ố đ c công ty trong vi c thu hút nhân s  ch t l ộ   ng cao, công tác ki m soát n i

ể ạ ệ ấ ả ợ ộ ạ b  t i doanh nghi p…trong s n xu t kinh doanh  đ  t o ra l ỏ   ậ i nhu n th a

đáng.

ệ ế  Các đi u ki n kinh t ề

ệ ề ế ườ ổ Các đi u ki n kinh t hình thành môi tr ng mà trong đó các t ứ  ch c, cá

ạ ộ ề ệ ưở ớ nhân ho t đ ng; Do đó, các đi u ki n kinh t ế ườ  th ả ng  nh h ng t i ngân hàng

ặ ệ ư ườ và khách hàng vay (đ c bi ệ t là các doanh nghi p) nh ng chúng th ằ   ng n m

ộ ủ ấ ả ự ể ể ộ ủ ngoài s  ki m soát c a hai bên. Có th  m t món vay h i đ  t t c  các y u t ế ố

ệ ệ ườ ư ủ ề ể đ  đánh giá khách hàng đ  đi u ki n vay, vi c cho vay d ng nh  có th  t ể ố   t

ấ ờ ả ợ ị ủ ư ệ trên gi y t ả , doanh nghi p hoàn toàn có kh  năng tr  n  nh ng giá tr  c a kh ả

ể ị ả ữ ư ế ấ ộ ờ ượ năng đó có th  b  gi m sút do nh ng bi n đ ng b t ng  ch a đ ế   c tính đ n

ệ ề ế ị ả ư ệ ậ ủ c a đi u ki n kinh t ờ    nh  doanh nghi p b  gi m doanh thu, thu nh p do th i

ế ặ ả ưở ứ ủ ấ ỳ k  suy thoái kinh t ho c do  nh h ủ ạ   ng c a lãi su t cao do s c ép c a l m

ệ ề ế ổ ủ ự ự phát. Vì vây, xem xét đi u ki n kinh t ề    và d  đoán s  thay đ i c a các đi u

ấ ầ ệ ế ụ ệ ki n này là r t c n thi t trong công vi c phân tích tín d ng.

19

ủ ả ữ ể ề ế ầ ế ệ Đ  đánh giá nh ng đi u ki n c a c  ngành và nên kinh t , h u h t các

ề ư ữ ệ ừ ạ ữ ngân hàng đ u l u tr  các d  li u thông tin t ứ    các báo cáo, t p chí, nghiên c u

ế ụ ụ ủ ế ề v  ngành mà ngân hàng ph c v  ch  y u. Phân tích tình hình kinh t , xem xét

ủ ể ọ ươ ủ ệ ẩ ả tri n v ng c a ngành; uy tín, th ủ   ng hi u c a khách hàng hay s n ph m c a

ị ế ạ ủ ệ ả ậ khách hàng; v  th  c nh tranh c a doanh nghi p; rào c n gia nh p th  tr ị ườ   ng

ủ ệ ướ ố ớ ớ ố ớ đ i v i các doanh nghi p m i, và chính sách c a Nhà n c đ i v i ngành ngh ề

ậ ợ ủ ệ ỳ kinh doanh c a doanh nghi p có thu n l i không; xem xét chu k  kinh doanh

ớ ự ự ủ ệ ả ạ ổ ủ c a ngành, s  nh y c m c a doanh nghi p và ngành v i s  thay đ i công

ầ ủ ệ ệ ị ngh ; xem xét th  ph n c a doanh nghi p.

́ ̀ ́ ́ 1.2.5.2. Cac tiêu chi tai chinh

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ươ ̣ ̉ Đôi v i Khach hang ca nhân, viêc đanh gia tiêu chi tai chinh t ơ ng đôi đ n gian,

́ ̀ ́ ́ ̀ ư ươ ̣ ợ ̣ ư ̉ ̣ ̣ chu yêu tâp trung vao m c l ng, hoăc l i nhuân t ́ ̀    viêc kinh doanh hang thang. Đôi

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣ ́ ơ   v i Khach hang doanh nghiêp, viêc đanh gia cac tiêu chi tai chinh ph c tap h n rât

̀ ́ ượ ế ̣ nhiêu.  Phân tích các tiêu chi tài chính doanh nghiêp đ ệ   c ti n hành thông qua vi c

̀ ̀ ́ ̀ ủ ệ ơ ư ơ phân tích báo cáo tài chính c a doanh nghi p va cac hô s  kem theo nh  t ́ ̀    khai thuê,

̀ ủ ệ ồ ̉ sao kê tai khoan… Các báo cáo tài chính c a doanh nghi p là ngu n thông tin tín

ụ ầ ấ ọ ộ ụ d ng quan tr ng nh t mà cán b  tín d ng c n có. Báo cáo tài chính đ ượ ử ụ   c s  d ng

ố ế ế ả ả ồ trong phân tích bao g m: B ng cân đ i k  toán, Báo cáo k t qu  kinh doanh, Báo cáo

ề ệ ế ể ư l u chuy n ti n t , Thuy t minh báo cáo tài chính.

ử ụ ủ ầ ố ị ể Ngân hàng s  d ng báo cáo tài chính đ  xác đ nh nhu c u vay v n c a khách

ả ợ ướ ượ ả ứ ộ ủ ể ạ hàng, đánh giá kh  năng tr  n , c l ng m c đ  r i ro có th  mang l i khi ng ườ   i

ế ị ư ữ ả vay không hoàn tr  và đ a ra quy t đ nh cho vay hay không. Nh ng thông tin trong

́ ủ ạ ờ báo cáo tài chính cho phép đanh giá tình hình tài chính c a khách hàng t ể   i th i đi m

ế ể ộ ươ ầ là c n thi ế t và không th  thi u. M t trong các ph ng pháp phân tích báo cáo tài

ụ ả ợ ị ủ   ọ chính là đánh giá các kho n m c quan tr ng, xác đ nh tính chính xác và h p lý c a

20

ụ ụ ệ ả ả ị ị ự ủ   các kho n m c này. Vi c phân tích các kho n m c này giúp đ nh giá giá tr  th c c a

ụ ủ ả ướ ụ ế ả ộ kho n m c, vai trò c a nó và xu h ủ ng bi n đ ng c a kho n m c.

 Tai s n c a khách hàng

̀ ả ủ

ố ế ệ ề ả ả ầ ả   Các doanh nghi p đ u có b ng cân đ i k  toán, trong đó ph n tài s n ph n

ố ế ư ả ạ ị ế ư ể ặ ờ ộ ánh s  k t d  giá tr  tài s n t i m t th i đi m, ho c k t d  trung bình trong

ủ ề ả ả ả ấ ỳ k . Các thông tin v  tài s n này cho th y quy mô, kh  năng qu n lý c a khách

ế ị ữ ấ ọ hàng, là nh ng thông tin r t quan tr ng trong quá trình ra quy t đ nh cho vay

ả ủ ữ ơ ượ ậ ả ủ c a ngân hàng. H n n a, tài s n c a khách hàng luôn đ ả   c coi là v t đ m b o

ả ấ ả ạ ả ồ ợ cho kho n vay, t o kh  năng thu h i n  khi khách hàng m t kh  năng thanh

ả ủ ầ toán. Khi đánh giá tài s n c a khách hàng ta c n xem xét:

ử ề ề ặ ả ồ ỹ ả   ­ Ngân qu : Bao g m ti n g i ngân hàng, ti n m t trong két, các kho n ph i

ủ ế ư ụ ề ị ượ ề thu (ch  y u là ti n bán hàng hóa và d ch v  ch a thu đ c ti n), ngân

ỹ ể ạ ừ ả ầ ị ượ hàng c n xem xét k  đ  l i tr  các kho n bán ch u không thu đ c, khó thu

ượ ặ ạ ườ ả ạ ắ đ c ho c đã bán l i cho ng i khác. Các kho n cho vay ng n h n liên

ẽ ớ ặ ệ ặ quan ch t ch  t ỹ ủ i tình hình ngân qu  c a khách hàng, đ c bi ờ ạ t th i h n cho

ủ ỳ ự ề ể ố vay có th  tính toán d a trên s  ngày c a k  thu ti n.

ứ ủ ệ ả ­ Các ch ng khoán có giá: Là các tài s n tài chính c a doanh nghi p. Các tài

ể ạ ể ề ầ ồ ả ả s n này làm tăng ngu n thu và có th  m ng bán khi c n ti n đ  chi tr .

ụ ề ắ ạ ớ ­ Hàng hóa trong kho: Nhi u các món vay ng n h n v i m c tiêu tăng d  tr ự ữ

ấ ượ hàng hóa. Do đó, ngân hàng quan tâm t ớ ố ượ i s  l ng, ch t l ả ả   ng, giá c , b o

ủ ể ạ ừ ố ớ ấ ượ ể hi m, t i ro đ i v i hàng hoá trong kho đ  lo i tr  hàng kém ch t l ng,

ườ ử ườ ộ ợ hàng ng i khác g i... phòng tr ế ng h p bi n đ ng giá.

ố ị ử ả ồ ế ị ươ ­ Tài s n c  đ nh: G m nhà c a, sân bãi, trang thi t b , ph ậ   ệ ng ti n v n

ế ị ườ ố ượ ạ ợ ể chuy n, thi t b  văn phòng... th ng là đ i t ng tài tr  trung và dài h n.

21

ư ự ố ị ệ ả ­ ả Tài s n c  đ nh vô hình: các tài s n vô hình nh : s  tín nhi m, th ươ   ng

ệ ế ề ế ằ ả ượ hi u, danh ti ng, b n quy n, b ng sang ch … đ ấ   c các ngân hàng ch p

ị ấ ụ ặ ậ ớ ộ ị ị nh n v i giá tr  th p. Do đ c tính khó đ nh giá và giá tr  ph  thu c vào s ự

ế ố ế ề ộ ủ ế ế ủ bi n đ ng c a nhi u y u t nên các ngân hàng quan tâm ch  y u đ n tài

ữ ơ ướ ệ ả s n h u hình h n. Tuy nhiên, trong xu h ệ ng hi n nay vi c cho vay v i s ớ ự

ằ ả ượ ổ ế ả ả ả đ m b o b ng tài s n vô hình ngày càng đ c ph  bi n thì tài s n vô hình

ượ ự ỹ ưỡ ơ ừ cũng có đ c s  quan tâm xem xét k  l ng h n t ngân hàng.

́ ả ợ ố ủ ở ữ  Cac kho n n  và v n ch  s  h u

ườ ể ượ ứ ợ ủ ­ N  c a ng i vay có th  đ ề c phân chia theo nhi u tiêu th c khác nhau.

ề ờ ạ ắ ạ ắ ồ ợ ợ ạ   V  th i gian: G m n  ng n h n (vay ng n h n) và n  trung và dài h n

ạ ả ắ ạ ườ (vay trung và dài h n. Nhìn chung, các kho n vay ng n h n th ng dùng tài

ả ư ạ ả ợ ộ tr  cho tài s n l u đ ng, còn các kho n vay trung và dài h n dùng tài tr ợ

ố ị ả ươ ố ượ ữ cho tài s n c  đ nh. Do đó, tính t ng quan gi a chúng là đ i t ng phân

ả ả ủ ủ ế ả tích c a ngân hàng. N u kho n cho vay c a ngân hàng ph i tr  trong năm

ợ ế ủ ạ ả ế   ỹ thì các kho n n  đ n h n và ngân qu  trong năm c a khách hàng là hai y u

ế ị ủ ạ ố t chính t o nên quy t đ nh c a ngân hàng. Ngân hàng cũng quan tâm t ớ   i

ạ ớ ấ ả ợ n  quá h n và các nguyên nhân. Ngân hàng quan tâm t t c  các ch  n ủ ợ i t

ợ ủ ể ả ợ ả ủ c a khách hàng: Có th  là các kho n n  cũ, các kho n n  c a các ngân

ợ ườ ợ ườ ủ ộ ị hàng khác, n  ng ấ i cung c p, n  ng i lao đ ng. V  trí c a ngân hàng

ủ ợ ượ ứ ưỡ ế trong danh sách ch  n  luôn đ c nghiên c u kĩ l ng. N u ngân hàng

ễ ấ ọ ị ượ ợ ơ ị giành v  trí quan tr ng nh t, nó d  dàng thu đ c n  h n là các v  trí khác.

ủ ở ữ ụ ượ ả ố ặ ệ ­ V n ch  s  h u là kho n m c đ c các ngân hàng đ c bi ọ t chú tr ng khi

ể ư ế ị ơ ở ụ ả xem xét đ  đ a ra quy t đ nh cho vay. Kho n m c này là c  s  cho bi ế   t

́ ả ự ủ ề ố ố ủ ơ ấ ệ ơ kh  năng t ch  v  v n và c  c u v n c a doanh nghi p. V i các y u t ế ố

ư ệ ỷ ệ ố ủ ở ữ ộ khác là nh  nhau, m t doanh nghi p có t v n ch  s  h u cao h n s ơ ẽ l

ượ ủ ư ấ ơ ơ đ ủ ợ c ngân hàng  u tiên h n vì nó có r i ro th p h n cho ch  n .

22

́ ỉ ố  Cac ch  s  tài chính

ụ ể ượ ự ệ ắ ớ Đ  quá trình phân tích tín d ng đ ầ   ờ c th c hi n v i th i gian ng n và ph n

ượ ố ắ ự ề ẩ nào đ c tiêu chu n hóa, các ngân hàng đ u c  g ng xây d ng các t ỷ ệ  l ả    ph n

ủ ự ườ ả ợ ế ả ánh năng l c tài chính c a ng i vay có liên quan đ n kh  năng tr  n . Các t ỷ

ẽ ượ ụ ệ ố ệ l này s  đ ố ớ ừ c áp d ng trong phân tích đ i v i t ng doanh nghi p vay v n có

ụ ể ệ ề ề ế ườ ạ ợ tính đ n các đi u ki n c  th . Trong nhi u tr ng h p, ban lãnh đ o ngân

ố ớ ừ ụ ể ế ầ ộ ắ hàng còn yêu c u cán b  tín d ng s p x p và cho đi m đ i v i t ng t  l ỉ ệ ủ    c a

ườ ỉ ệ ể ầ ườ ượ ấ ừ ỗ m i ng i vay. Đi m c n chú ý là các t  l này th ng đ c c u thành t hai

ố ệ ố ươ ế ấ ả ố s  có b n ch t khác nhau, do đó, tìm ki m các s  li u có m i t ớ   ng quan v i

ấ ầ ế ơ ấ ừ nhau là r t c n thi ữ t. H n n a các t ỷ ệ  l này l y t ả    các báo cáo tài chính ph n

ả ánh tình hình đã và đang x y ra, do đó, các t ỷ ệ  l ả  này không ph i lúc nào cũng là

́ ́ ́ ́ ế ị ỉ ẫ ủ ữ ̣ ̉ ̀   nh ng ch  d n cho các quy t đ nh c a ngân hàng. Môt sô cac nhom chi sô tai

́ ̀ ́ ươ ượ ử ̣ ̣ ́ chinh th ̀ ng đ c s  dung trong phân tich tin dung gôm:

ệ ệ ả ả ­ Nhóm t ỷ ệ  l ủ  thanh kho n: Đo kh  năng c a doanh nghi p trong vi c đáp

ứ ự ệ ế ạ ắ ng trách nhi m tài chính ng n h n. D a vào đó ngân hàng tìm ki m kh ả

ạ ủ ế ườ năng thanh toán các trái khoán khi đ n h n c a ng i vay. Nhìn chung các

ủ ả ườ ể ố ỷ ệ t  l này càng cao thì kh  năng thanh toán c a ng i vay có th  càng t t.

ỷ ệ ả ắ T  l ả  kh  năng ạ Tài s n ng n h n = ệ ạ ợ thanh toán hi n hành ắ N  ng n h n

̀ ̀ ỷ ệ ắ ả T  l ả  kh  năng ạ Tài s n ng n h n – Hang tôn kho = ợ thanh toán nhanh ạ ắ N  ng n h n

ườ ợ ụ ể ỳ ừ Tu  t ng tr ng h p c  th  mà ngân hàng phân tích các t ỷ ệ  l thích

ế ắ ầ ờ ợ h p. N u cho vay trong th i gian ng n 2­3 tháng, ngân hàng c n chú ý

23

ầ ế ỷ ệ đ n t l thanh toán nhanh; còn cho vay 9­12 tháng ngân hàng c n chú ý

ệ ả ế ỷ ệ đ n t l kh  năng thanh toán hi n hành.

ờ ạ ợ ả ủ ệ ậ ­ Nhóm t ỷ ệ  l sinh l i: Đo kh  năng t o l i nhu n c a doanh nghi p. Kh ả

ờ ủ ả ố ế ị ệ ả năng sinh l i c a doanh nghi p quy t đ nh kh  năng hoàn tr  v n và lãi

ngân hàng.

+ ROS (%)= LNST/DT

+ ROE (%)= LNST/VCSH

+ ROA (%) = LNST/ TS

ả ợ ủ ồ ừ ự ệ ấ ắ ả ộ Kh  năng tr  n  c a m t doanh nghi p th c ch t là b t ngu n t kh ả

ề ượ ứ ệ ả ạ ậ năng t o thu nh p, t c là doanh nghi p có kh  năng thu v  l ng giá tr ị

ị ầ ư ơ ệ ầ ộ ỗ ớ l n h n giá tr  đ u t ban đ u. M t doanh nghi p làm ăn thua l ẫ    mà v n

ả ợ ượ ố ự ể ố ự ả ặ tr  n  đ ỉ c ngân hàng thì ch  có th  dùng v n t có (ho c gi m v n t có)

ặ ợ ợ ườ ả ườ ho c dùng n  nuôi n  (vay ng i này tr  ng ả i khác). C  hai con đ ườ   ng

ề ẩ ổ ấ ố ớ ề ườ này đ u ti m  n t n th t đ i v i ng ầ   ậ i cho vay. Vì v y, ngân hàng c n

ạ ợ ỉ ố ế ả ả quan tâm đ n các ch  s  tài chính ph n ánh kh  năng t o l ủ   ậ i nhu n c a

doanh nghi p.ệ

ố ố ỷ ố ả ượ ể ­ Nhóm t ỷ ệ  l đo kh  năng cân đ i v n: T  s  này đ c dùng đ  đo l ườ   ng

ủ ở ữ ủ ệ ầ ầ ố ớ ph n v n góp c a các ch  s  h u doanh nghi p so v i ph n tài tr ợ ủ    c a

ủ ợ ố ớ ệ ọ ch  n  đ i v i doanh nghi p và có ý nghĩa quan tr ng trong phân tích tài

ủ ở ữ ủ ợ ủ ệ ố ố chính. Do các ch  n  nhìn vào s  v n ch  s  h u c a doanh nghi p đ ể

ứ ộ ưở ự ả ế ả ợ xem xét m c đ  tin t ng và s  đ m b o an toàn cho món n . N u ch  s ủ ở

ủ ệ ầ ổ ố ộ ỏ ỉ ả   ữ h u doanh nghi p ch  đóng góp m t ph n nh  trong t n v n thì r i ro x y

ủ ế ủ ợ ả ấ ị ra trong s n xu t kinh doanh ch  y u do ch  n  gánh ch u. Trong nhóm này

ỷ ố ể ầ có các t ư  s  tiêu bi u mà ngân hàng c n xem xét nh :

ệ ố ợ ỷ ố ợ ợ ổ ả ổ ổ + T  s  n  trên t ng tài s n (h  s  n ) (%)= t ng n / t ng tài s n ả

24

ỷ ệ ố ở ữ ố ở ữ ợ ằ ả ổ + T  l tài tr  b ng v n s  h u (%)=V n s  h u/ T ng tài s n

ặ ố ầ ả ả + Kh  năng thanh toán lãi vay ho c s  l n tr  lãi = EBIT/ lãi vay

ầ ắ ạ ạ ỳ ậ         Tu  theo yêu c u vay ng n h n hay trung và dài h n mà ngân hàng t p

́ ả ư ố ị ả ợ ộ trung chú y vào t ỷ ệ  l tài tr  cho tài s n l u đ ng hay tài s n c  đ nh. Khi

ố ư ắ ạ ộ ự ủ cho   vay   ng n   h n,   ngân   hàng   xem   xét   v n   l u   đ ng   t có   c a   doanh

ể ượ ệ ắ ạ ả ộ ấ nghi p. M t kho n xin vay ng n h n có th  đ ậ   c ngân hàng ch p nh n

ợ ủ ệ ạ ấ ế n u không làm x u đi tình tr ng tài tr  c a doanh nghi p (ngân hàng s ẽ

ớ ể ả ị ạ ỷ ệ ế ộ c ng thêm kho n vay m i đ  xác đ nh l i t l ệ    này). N u doanh nghi p

ế ậ ạ ấ ố ớ vay v n trung và dài h n thì kh u hao và thu nh p sau thu  cùng v i giá tr ị

ạ ủ ả ố ị ế ố ả ữ ưở ế ị ế còn l i c a tài s n c  đ nh là nh ng y u t nh h ng đ n quy t đ nh cho

ủ vay c a ngân hàng.

̀ ̉ ̉ ̉  Tai san bao đam

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ Co thê noi tai san bao đam la bua hô mênh cuôi cung cua cac ngân hang trong

̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ợ ư ợ ươ ̉ tr ̀ ng h p khach hang không co kha năng tra n  t ̀  ph ng an kinh doanh do

̀ ớ ổ ̀ ợ ề ệ ả ả ấ ằ ả ngân hang tai tr . Các bi n pháp đ m b o ti n vay nh m gi m b t t n th t cho

ự ự ệ ặ ộ ngân hàng, m t khác nó cũng là đ ng l c cho khách hàng th c hi n nghĩa v ụ

ả ợ ế ủ ụ ệ ạ ả ả ụ   ớ tr  n . Đ m b o tín d ng có ý nghĩa l n trong vi c h n ch  r i ro tín d ng

ư ọ ố ụ ả ả nh ng quá chú tr ng t ớ ế ố i y u t ư ẳ  này ch a h n là t t. Đ m b o tín d ng không

ơ ở ể ế ệ ệ ả ph i là c  s  đ  phán quy t cho vay mà là bi n pháp phòng v  khi g p s  c ặ ự ố

ụ ự ệ ả ợ ồ ươ ̉ ̉ ̣ trong khi th c hi n h p đ ng tín d ng. Các tài s n bao đam th ̀ ng găp trong

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ cac giao dich tin dung gôm: Giây t ̀  co gia, bât đông san, ph ng tiên vân tai,

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ợ may moc thiêt bi, hang tôn kho, quyên đoi n .

ế ị ủ ụ ệ

ươ ụ   1.2.6. Vai trò  c a phân tích tín d ng trong vi c ra quy t đ nh tín d ng trong Ngân hàng th ạ ng m i

ệ ư ụ ệ ụ   ố Phân tích tín d ng  đóng vai trò then ch t trong vi c đ a ra phê duy t tín d ng

ươ ữ ừ ậ ạ ượ ề trong Ngân hàng th ng m i. T  nh ng thông tin thu th p đ c v  khách hàng, cán

ẽ ư ụ ữ ế ề ụ ả ợ ự ộ b  tín d ng s  đ a ra nh ng phân tích chi ti ệ   t v  m c đích, năng l c tr  n , hi u

25

ươ ủ ủ ể ệ ả ả ả ả qu  ph ố   ng án, tài s n đ m b o c a khách hàng đ  đánh giá r i ro toàn di n đ i

ướ ư ụ ề ấ ấ ấ ớ v i khách hàng đó tr c khi đ a ra đ  xu t tín d ng lên c p trên.   Các c p phê

ệ ừ ụ ẽ ẩ ị ạ ư ố duy t t các báo cáo th m đ nh tín d ng s  đánh giá l ế ị i, đ a ra quy t đ nh cu i cùng

ụ ượ ệ ậ ả ớ v i các kho n tín d ng đ c trình. Chính vì v y vi c phân tích các thông tin v ề

ế ẽ ế ị ụ ệ ấ khách hàng càng chi ti ắ   t s  giúp các c p phê duy t tín d ng có quy t đ nh đúng đ n

ệ ủ ơ h n trong các phê duy t c a mình.

1.3.  Nhân t

ố ả ưở ớ ấ ượ ệ ụ ụ nh h ng t i ch t l ủ   ng nghi p v  phân tích tín d ng c a

ươ Ngân hàng Th ạ ng m i

ụ ụ ệ ộ ọ ẩ   Nghi p v  phân tích tín d ng là m t công tác quan tr ng trong quy trình th m

ụ ề ố ả ưở ế ị đ nh tín d ng. Có nhi u nhân t nh h ng đ n công tác này, chúng ta xem xét các

ướ ộ ế ố y u t này d i các góc đ : nhân t ố ừ  t phía ngân hàng, nhân t ố ừ  t phía khách hàng

ố và nhân t khách quan khác.

1.3.1.  Nhân t ố ừ  t phía ngân hàng

ụ ủ ể ạ ố Quan đi m tín d ng c a lãnh đ o ngân hàng là nhân t ủ ạ    có vai trò ch  đ o.

ề ườ ư ữ ạ ợ Trong nhi u tr ng h p, lãnh đ o ngân hàng có nh ng khách hàng đ a v ề

ự ự ố ụ ữ ộ không th c s  t t. Tuy nhiên, khi cán b  tín d ng có nh ng phân tích, đánh giá

ạ ạ ủ ữ ậ ậ khách quan, lãnh đ o ngân hàng l i ph  nh n, th m chí có nh ng lúc còn gây

ự ế ụ ữ ộ ớ ầ ư ứ s c ép lên cán b  tín d ng yêu c u đ a ra nh ng đánh giá trái v i th c t ệ   . Vi c

ệ ấ ấ ẳ ố ướ ồ này gây ra căng th ng trong m i quan h  c p trên c p d ờ i, đ ng th i có nguy

ợ ấ ế ả ẫ ộ ơ ấ c  r t cao d n đ n m t kho n n  x u cho ngân hàng.

ộ ủ ụ ụ ụ ệ ặ ộ Trình đ  c a cán b  tín d ng: Nghi p v  phân tích tín d ng đ c bi ệ ớ   t v i

ụ ữ ệ ắ ộ ỏ ắ   khách hàng  doanh  nghi p  đòi  h i cán b  tín  d ng  không  nh ng n m  ch c

ệ ọ ứ ữ ế ể ả   nh ng ki n th c chuyên môn ­ vi c đ c hi u các báo cáo tài chính mà còn ph i

ự ể ề ề ề ệ am hi u nhi u lĩnh v c, nhi u ngành ngh  kinh doanh khác nhau. Vi c phân

ủ ừ ẵ ậ ẫ tích không nên quá d p khuôn theo m u có s n c a ngân hàng, t ng ngành

ể ỏ ề ẽ ữ ữ ạ ầ ạ ngh  s  có nh ng khía c nh c n đi sâu, nh ng khía c nh có th  b  qua . Vì

26

ụ ự ệ ạ ầ ạ ộ ớ ậ v y cán b  tín d ng c n có s  nh y bén, linh ho t trong công vi c thì m i có

ể ế ậ ượ ự ủ ạ th  ti p c n đ ề c s  đa d ng trong ngành ngh  kinh doanh c a khách hàng.

ụ ủ ứ ệ ề ẩ ạ ộ ộ ị Đ o đ c ngh  nghi p c a cán b  tín d ng: M t báo cáo th m đ nh v ề

ẽ ượ ế ụ ủ ể ộ khách hàng s  đ c vi t theo đánh giá quan đi m cá nhân c a cán b  tín d ng.

ề ườ ế ớ ụ ợ ộ Trong nhi u tr ể ng h p, cán b  tín d ng có th  câu k t v i khách hàng s a l ử ạ   i

ồ ơ ậ ượ ư ề ẹ ơ các thông tin trên h  s  thu th p đ c đ p h n, đ a ra các đánh giá v  khách

ố ơ ấ ự ế ề ớ ệ ư ợ ằ hàng t t h n r t nhi u so v i tình hình th c t ự  nh m th c hi n t l i cá nhân.

ợ ấ ủ ệ ả ở ồ ệ ạ Vi c này chính là kh i ngu n c a các kho n n  x u, gây thi t h i cho ngân

ế ạ ế ố ự ứ ệ ề ọ ỳ hàng. Chính vì th , đ o đ c ngh  nghi p là y u t c c k  quan tr ng trong

ệ ụ ụ nghi p v  phân tích tín d ng.

ế ị ủ ọ ệ Công ngh , trang thi t b  c a ngân hàng: Khi mà khoa h c, công ngh ệ

ể ượ ậ ạ ấ ỗ ợ ớ ề ả ngày càng phát tri n v t b c, đã đem l ẩ i r t nhi u s n ph m h  tr  l n cho

ườ ử ụ ệ ớ ộ ế ị ng ụ i s  d ng thì v i cán b  tín d ng công ngh  và các trang thi t b  cũng là

ổ ợ ấ ớ ồ ế ị ệ ngu n b  tr  r t l n trong công tác phân tích tài chính. Trang thi ạ   t b  hi n đ i,

ộ ủ ư ế ệ ẽ ẩ ớ ợ ộ phù h p v i trình đ  c a nhân viên s  thúc đ y ti n đ  làm vi c cũng nh  góp

ấ ượ ầ ệ ph n nâng cao ch t l ng công vi c cho nhân viên.

ươ ệ ử ụ ươ ượ Ph ng pháp phân tích: Vi c s  d ng ph ng pháp phân tích đ ự   c th c

ố ớ ệ ề ươ hi n khác nhau đ i v i các khách hàng khác nhau. Có nhi u ph ng pháp đ ể

ỗ ươ ẽ ế phân tích tài chính khách hàng. M i ph ng pháp khác nhau s  cho bi ữ   t nh ng

ạ ộ ủ ề thông tin khác nhau v  tình hình tài chính, ho t đ ng kinh doanh c a doanh

ụ ệ ệ ầ ộ ớ ớ ỏ   nghi p. M t doanh nghi p có quy mô l n, nhu c u tín d ng l n thì đòi h i

ế ợ ả ỹ ử ụ ề ơ ươ công tác phân tích ph i k  càng h n, s  d ng k t h p nhi u  ph ơ   ng pháp h n

ố ớ ữ ụ ệ ộ ớ ỏ ỏ ầ so v i m t doanh nghi p nh , nhu c u tín d ng nh . Đ i v i nh ng doanh

ể ử ụ ệ ậ ớ ươ ờ nghi p m i thành l p không th  s  d ng ph ng pháp phân tích theo th i gian

ể ử ụ ố ệ ủ ể vì s  li u đ  s  d ng không đ , thay vào đó có th   thông quan đánh giá kinh

ủ ự ệ ệ ạ nghi m   c a   cá   nhân   ban   lãnh   đ o   doanh   nghi p   trong   lĩnh   v c   mà   doanh

ạ ộ ệ nghi p ho t đ ng.

27

1.3.2.  Nhân t ố ừ  t phía khách hàng

ự ủ ộ ồ ơ ộ ế ể ả ố  Tính trung th c c a b  h  s  vay v n. Đ  có m t k t qu  phân tích chính

ủ ề ệ ề ầ ồ xác v  tình hình tài chính c a doanh nghi p thì đi u đ u tiên là ngu n thông tin

ả ả ả ồ ừ t ự  khách hàng ph i đ m b o trung th c. Khi ngu n thông tin dùng làm c  s ơ ở

ẽ ả ưở ế ừ ữ ệ d  li u không chính xác  s   nh h ng  đ n công tác  phân tích,  t ả     đó  nh

ưở ộ ộ ồ ơ ế ị ủ ụ ế ệ ấ ộ h ng đ n quy t đ nh c a cán b  tín d ng. Vi c cung  c p m t b  h  s  vay

ẽ ễ ậ ộ ố v n có đ  tin c y cao s  giúp cho quá trình phân tích d  dàng, nhanh chóng,

ầ ủ ữ ể ả ờ không nh ng gi m thi u th i gian, chi phí phân tích mà còn góp ph n c ng c ố

ư ề ữ ệ ố m i quan h  cũng nh  ni m tin gi a ngân hàng và khách hàng.

ố ớ ậ ủ ệ ả Chính sách b o m t c a doanh nghi p. Đ i v i quá trình phân tích tài

ồ ượ ậ ừ ạ chính khách hàng thì ngu n thông tin đ c thu th p t khía c nh khác nhau.

ụ ế ầ ậ ồ ộ ồ   Tuy nhiên, ngu n thông tin đ u tiên mà cán b  tín d ng ti p c n đó là ngu n

ừ ộ ộ ệ ượ ồ thông tin t ệ  n i b  doanh nghi p. Do đó, vi c có đ ầ ủ   c ngu n thông tin đ y đ ,

ễ ề ả ộ ậ   ụ nhanh chóng và d  dàng hay không ph  thu c nhi u vào chính sách b o m t

ứ ụ ệ ệ ệ ẵ ộ ủ c a doanh nghi p, t c là ph  thu c vào vi c doanh nghi p có s n sàng cung

ố ệ ấ c p thông tin, s  li u tài chính hay không.

ố 1.3.3.  Nhân t khác

ố ề ố ả ưở ế Ngoài các nhân t trên, còn nhi u nhân t nh h ng đ n công tác phân tích tài

ố ố ề ườ ư ị chính khách hàng vay v n. Đó là các nhân t v  môi tr ng pháp lý nh : quy đ nh

ướ ự ế ẩ ệ ệ ố ủ c a Ngân hàng Nhà N c, h  th ng các chu n m c k  toán Vi t Nam hay môi

ườ ế ư ự ạ ủ ệ ể ộ tr ng kinh t , xã h i nh  s  c nh tranh c a các ngân hàng, vi c phát tri n ngành

ứ ạ ề ơ ậ ợ ả ấ ả ngh  đ n gi n hay ph c t p, tình hình s n xu t kinh doanh thu n l i hay khó khăn,

ế ưở ụ ậ ấ ả ề ấ ổ ộ ổ ị ề n n kinh t tăng tr ng hay t t h u, xã h i  n đ nh hay b t  n… T t c  đ u tác

ự ế ế ế ệ ế ể ậ ứ   ộ đ ng tr c ti p hay gián ti p đ n vi c khai thác thông tin, đ n quan đi m, nh n th c

ọ ườ ề ủ c a m i ng i v  công tác phân tích tài chính

1.4.  Kinh nghi m tri n khai nghi p v  phân tích tín d ng t

ệ ụ ụ ệ ể ạ ộ ố i m t s  ngân

ươ ệ hàng th ạ ổ ầ ớ ủ ng m i c  ph n l n c a Vi t Nam

1.4.1. Kinh nghi m tri n khai nghi p v  phân tích tích d ng t

ệ ụ ụ ể ệ ạ i Ngân hàng

ỹ ươ ệ TMCP K  Th ng Vi t Nam

28

ỹ ươ ệ ộ Ngân hàng TMCP K  Th ng Vi ữ   t Nam (Techcombank) là m t trong nh ng

ầ ạ ớ ệ ớ ề ả ữ ngân hàng TMCP l n hàng đ u t i Vi t Nam v i n n t ng tài chính v ng vàng cùng

ụ ả ụ ượ ộ ệ ả ẩ ơ ị danh m c s n ph m – d ch v  v t tr i toàn di n. Tr i qua quá trình h n 23 năm

ở ữ ể ạ ậ ộ ướ ị ụ ạ thành l p và phát tri n, Techcombank đã s  h u m t m ng l i d ch v  đa d ng và

ớ ổ ả ạ ắ ớ ố ộ r ng kh p v i 315 chi nhánh trên toàn qu c v i t ng tài s n đ t 235.363.136.000

ư ợ ớ ằ ồ đ ng (31/12/2016). Techcombank luôn n m trong top ngân hàng có d  n  l n v i t ớ ỷ

ề ấ ượ ố ệ ứ ệ ợ ấ l n  x u th p, đi u này đ c ch ng minh qua s  li u th c t ự ế ướ  d i đây:

ả ạ ư ợ ợ ổ B ng 1: T ng h p phân lo i d  n  Techcombank

ạ giai đo n 2015­2016

Năm 2015 Năm 2016

ỉ Ch  tiêu ị Giá tr  (VND) ị Giá tr  (VND) ỷ ọ T  tr ng Tỷ  tr ngọ

ợ ủ ẩ N  đ  tiêu chu n 108.011.527.000 96,76% 138.203.644.000 96,91%

ợ ầ N  c n chú ý 1.750.539.000 1,57% 2.166.056.000 1,52%

ợ ướ ẩ N  d i tiêu chu n 309.301.000 0,28% 396.736.000 0,28%

ợ ờ N  nghi ng 537.739.000 0,48% 474.551.000 0,33%

ấ 1.016.666.000 0,91% 1.375.017.000 0,96%

ả ợ N  có kh  năng m t  v nố T ngổ 111.625.772.000 100% 142.616.004.000 100%

ủ ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính năm 2015, 2016 c a Techcombank)

ượ ụ ư ệ ả ẩ ị ể ạ Đ   đ t   đ c   thành   qu   nh   hi n   nay,   quy   trình   th m   đ nh   tín   d ng   t ạ   i

ượ ộ ệ ố ụ ẩ ướ Techcombank đã đ c quy chu n và áp d ng cho toàn b  h  th ng theo 3 b c nh ư

sau:

ủ ộ ồ ơ ầ ủ ợ ướ ụ ể ồ B c 1: Ki m tra tính đ y đ , h p lý c a b  h  s  tín d ng, g m:

ồ ơ ­  H  s  pháp lý

ồ ơ ­  H  s  tài chính

ồ ơ ố ­  H  s  vay v n

ồ ơ ả ề ả ­  H  s  đ m b o ti n vay

29

ướ ẩ ồ ố ị B c 2: Th m đ nh khách hàng vay v n, g m:

ị ị ư ủ ố ­  Đ a v  pháp lý và t cách c a khách hàng vay v n

ơ ấ ổ ứ ử ệ ả ị ­  L ch s  hình thành doanh nghi p, c  c u t ệ ị  ch c, qu n tr  doanh nghi p

ươ ệ ạ ứ ướ ­  Ph ạ ộ ng th c, tình tình ho t đ ng kinh doanh hi n t ị i, đ nh h ng kinh

doanh

ủ ệ ­  Tình hình tài chính c a doanh nghi p

ệ ớ ổ ứ ụ ­  Quan h  v i các t ch c tín d ng

ướ ị ươ ố ẩ B c 3: Th m đ nh ph ng án vay v n:

ơ ộ ủ ộ ươ ­  Xem xét, đánh giá s  b  các n i dung chính c a ph ng án

ị ườ ụ ầ ụ ả ẩ ả ị ­  Phân tích th  tr ủ   ng và kh  năng tiêu th  s n ph m, d ch v  đ u ra c a

ươ ph ng án

ế ố ầ ệ ả ấ ­   Đánh giá kh  năng cung c p nguyên li u và các y u t ủ    đ u vào c a

ươ ph ng án

ề ươ ậ ộ ệ ỹ ­  Đánh giá, nh n xét các n i dung v  ph ậ ng di n k  thu t

ầ ư ẩ ố ị ủ ươ ố ổ ­  Th m đ nh t ng v n đ u t ả  và tính kh  thi c a ph ng án vay v n

ủ ệ ươ ả ề ặ ­  Đánh giá hi u qu  v  m t tài chính c a ph ng án

ơ ở ừ ươ ữ ặ ố Trên c  s  đó, tùy theo t ng ph ể   ụ ể ớ ng án vay v n c  th  v i nh ng đ c đi m

ư ể ề ẩ ị ệ   khác nhau mà nhân viên th m đ nh có th  phân tích, đánh giá và đ a ra các đi u ki n

ế ủ ừ ệ ả ả ạ ớ ố ả đi kèm v i vi c cho vay, h n ch  r i ro, đ m b o kh  năng an toàn v n vay. T  đó,

ế ị ụ ể ấ ạ ừ   Ban lãnh đ o Techcombank có th  xem xét ra quy t đ nh c p tín d ng cho t ng

khách hàng.

1.4.2. Kinh nghi m tri n khai nghi p v  phân tích tích d ng t

ệ ụ ụ ể ệ ạ i Ngân hàng

ươ ệ TMCP Công Th ng Vi t Nam

ươ ệ Ngân hàng TMCP Công Th ng Vi t Nam (VietinBank) là ngân hàng th ươ   ng

ạ ớ ữ ụ ộ ủ ệ ướ m i l n, gi vai trò tr c t c a ngành Ngân hàng Vi t Nam do nhà n ắ c n m c ổ

ạ ộ ử ầ ả ạ ề ầ ố ổ ị ờ ph n chi ph i, có b  dày l ch s  g n 30 năm ho t đ ng. T ng tài s n t ể   i th i đi m

30

ủ ạ ỷ ồ ư ợ ạ ỷ ồ 31/12/2016 c a VietinBank đ t 948.699 t đ ng, d  n  cho vay đ t 655.126 t đ ng,

ệ ố ứ ươ ạ ứ đ ng th  hai trong toàn h  th ng các ngân hàng th ng m i.

ạ ộ ụ ệ ế ấ ạ ọ ị T i Vietinbank, ho t đ ng tín d ng doanh nghi p chi m v  trí r t quan tr ng,

ụ ụ ệ ể ậ ượ chính vì v y mà công tác tri n khai nghi p v  phân tích tín d ng luôn đ c ngân

ị ườ ứ ể ể ậ ậ ổ ố ộ ệ hàng b  sung và c p nh p đ  đáp  ng t c đ  phát tri n th  tr ng. Hi n nay, ngay

ủ ụ ậ ẩ ộ ị ạ t i các chi nhánh c a Vietinbank đã hình thành b  ph n th m đ nh tín d ng, đây b ộ

ộ ở ặ ạ ự ậ ự ế ẩ ị ộ ph n tr c thu c h i s  đ t t ớ   i chi nhánh, tr c ti p th m đ nh các món vay cùng v i

ụ ủ ộ ộ các cán b  tín d ng thu c các phòng khách hàng c a chi nhánh. Đây cũng là mô hình

ượ ộ ố ư ụ ệ đ c m t s  ngân hàng áp d ng nh  SHB, LienVietPostBank. Vi c hình thành b ộ

ụ ậ ẩ ạ ị ph n th m đ nh tín d ng t ệ i các chi nhánh giúp cho vi c phân tích, đánh giá khách

ể ủ ợ ấ ả ậ ọ ờ ơ hàng khách quan và th n tr ng h n, nh  đó gi m thi u r i ro n  x u cho ngân hàng.

ả ấ ố ệ ấ ể ệ ấ ượ ư ợ Mô hình này đã cho th y hi u qu  r t t t, th  hi n qua ch t l ng d  n  qua các

ư ủ năm c a Vietinbank nh  sau:

ả ạ ư ợ ợ ổ ạ B ng 2: T ng h p phân lo i d  n  Vietinbank giai đo n 2014­2016

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Giá trị

Tỷ

Giá trị

Tỷ

Giá trị

Tỷ

ỉ Ch  tiêu

(VND)

(VND)

tr ngọ

(VND)

tr ngọ

ợ ủ

N  đ  tiêu

tr ngọ 98,03

431.193.296

529.926.538

98,48% 649.686.016

98,14%

chu nẩ

%

ợ ầ

N  c n chú ý

3.770.580

0,86%     3.211.051

0,60%    5.558.981

0,84%

ợ ấ N  x u

4.905.151

1,12%     4.942.240

0,92%    6.742.800

1,02%

T ngổ

439.869.027

100% 538.079.829

100% 661.987.797

100%

ủ ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính năm 2014, 2015, 2016 c a Vietinbank)

ể ấ ụ ụ ệ ể ờ ố Có th  th y nh  tri n khai nghi p v  phân tích tín d ng t ự ợ t mà d  n  hàng

ủ ề ưở ấ ớ năm c a Vietinbank đ u tăng tr ng cao v i t ớ ỷ ệ ợ ấ ở ứ  n  x u ứ    m c th p so v i m c l

ệ ố ủ trung bình c a toàn h  th ng (>2%).

ọ ệ 1.4.3. Bài h c kinh nghi m

31

ạ ộ ủ ủ ụ ệ Mô hình ho t đ ng tín d ng c a PG Bank hi n nay là mô hình c a các ngân

ớ ạ ệ ề ướ ả ệ ổ ậ ớ hàng l n t i Vi t Nam kho ng 10 năm v  tr c, chính vì v y vi c đ i m i mô hình

ế ứ ầ ạ ộ ế ộ ở ủ ụ trong ho t đ ng tín d ng là h t s c c n thi t. H i s  chính c a PG Bank nên thành

ặ ạ ụ ậ ộ ệ ậ l p các b  ph n phân tích tín d ng đ t t i các chi nhánh giúp cho vi c đánh giá

ế ơ ụ ậ ộ ạ khách hàng khách quan và chi ti t h n. B  ph n phân tích tín d ng t i chi nhánh  s ẽ

ự ủ ụ ế ậ ẩ ộ ị tr c ti p th m đ nh khách hàng cùng cán b  tín d ng c a chi nhánh, sau đó l p báo

ụ ủ ẩ ộ ị ớ cáo phân tích tín d ng song song cùng v i báo cáo th m đ nh c a các cán b  tín

ụ ư ệ ệ ấ ồ ờ ụ d ng. Đ ng th i vi c phê duy t tín d ng c p chi nhánh cũng nên đ a vào Ban tín

ộ ộ ồ ả ồ ồ ườ ế ề ơ ụ d ng g m m t h i đ ng g m kho ng 03 ng i thay vì c  ch  giao toàn quy n cho

ư ệ ụ ụ ệ ố ớ   ư ậ Giám đ c chi nhánh nh  hi n nay. Có nh  v y thì nghi p v  phân tích tín d ng m i

ượ ệ ụ ủ ả phát huy đ ề ẩ ủ c vai trò đánh giá các r i ro ti m  n c a khách hàng, gi m h  l y n ợ

x u.ấ

ƯƠ Ự Ụ Ạ CH Ạ   Ệ Ụ NG II: TH C TR NG NGHI P V  PHÂN TÍCH TÍN D NG T I

Ầ NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX

ổ ề ầ 2.1. T ng quan v  Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex

ơ ượ ể ủ 2.1.1. S  l c quá trình hình thành và phát tri n c a PG Bank

ề ầ Ngân  hàng  TMCP  Xăng d u  Petrolimex  (PG  Bank),  ti n thân là  Ngân  hàng

ườ ồ ượ ậ TMCP Nông thôn Đ ng Tháp M i, đ ớ ố ố   c thành l p ngày 13/11/1993 v i s  v n

ề ệ ạ ộ ệ ả ầ ầ ồ đi u l ban đ u là 700 tri u đ ng. Tr i qua g n 20 năm ho t đ ng, PG Bank đã

ừ ừ ạ ớ ướ ạ ự ượ ề không ng ng l n m nh và t ng b c t o d ng đ ố ớ c ni m tin đ i v i khách hàng.

ệ ủ ổ ớ ự ế ượ ậ ầ ặ Đ c bi t, cùng v i s  tham gia c a c  đông chi n l c là T p đoàn Xăng d u Vi ệ   t

ứ ữ ế ướ ể ượ ậ ề Nam (Petrolimex), PG Bank đã ch ng ki n nh ng b c phát tri n v t b c v  quy

ự ệ ạ ộ ệ ả ổ ể mô và hi u qu  ho t đ ng. S  ki n chuy n đ i sang mô hình ngân hàng TMCP đô

ề ề ấ ạ ổ ố ọ ị ắ   th  và đ i tên thành PG Bank là d u m c quan tr ng, t o ti n đ  giúp PG Bank b t

32

ủ ề ể ộ ế ế ừ ướ ữ ị ố k p t c đ  phát tri n nhanh c a n n kinh t , ti n t ng b ắ c v ng ch c trên con

ườ ở ươ ầ ạ ệ đ ộ ng tr  thành m t ngân hàng th ng m i đa năng hàng đ u Vi t Nam.

ụ ủ ề ả ấ ầ ố ị ẩ PG Bank cung c p đ y đ  các s n ph m d ch v  ngân hàng truy n th ng, bao

ố ế ụ ả ẩ ộ ợ ươ ố ồ g m s n ph m huy đ ng v n, tín d ng, thanh toán qu c t , tài tr  th ạ ng m i, và

ướ ẻ ẩ ớ ụ ố ụ ụ ấ ầ ả s n ph m th  (Flexicard). H ng t i m c tiêu ph c v  t ủ   t nh t các nhu c u c a

ỗ ự ừ ằ ộ ế   khách hàng, đ i ngũ nhân viên PG Bank luôn n  l c không ng ng nh m đem đ n

ữ ữ ạ ẩ ả ớ ị ụ cho khách hàng nh ng s n ph m d ch v  tài chính m i, đa d ng, và h u ích, tiêu

ụ ư ấ ể ị bi u là d ch v  t v n tài chính và phái sinh hàng hóa.

ộ ố ố ị ử ọ M t s  m c l ch s  quan tr ng

(cid:0) Ngày 13/11/1993: Ngân hàng TMCP Nông thôn Đ ng Tháp M i chính th c ứ

ườ ồ

ạ ộ ấ ố ho t đ ng theo gi y phép s  0045/NH­GP.

(cid:0) Ngày 08/02/2007: Ngân hàng TMCP Nông thôn Đ ng Tháp M i chính th c ứ

ườ ồ

ọ ắ ầ ổ đ i tên thành Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex, g i t t là PG Bank,

ế ị ủ ố theo quy t đ nh s  368/QĐ­NHNN c a NHNN .

(cid:0) Ngày 26/06/2007: Khai tr

ươ ầ ộ ng chi nhánh Hà N i, chi nhánh đ u tiên trên c ả

n cướ .

(cid:0) Ngày 10/10/2007: Tăng v n đi u l

ề ệ ố lên 500 t ỷ ồ .  đ ng

(cid:0) Ngày 12/12/2007: Khai tr

ươ ầ ng chi nhánh Sài Gòn – Chi nhánh đ u tiên ở

phía Nam.

(cid:0) Ngày 17/12/2007: Khai tr

ươ ẵ ầ ng chi nhánh Đà N ng – Chi nhánh đ u tiên ở

ề mi n Trung.

(cid:0) Ngày 01/01/2008: Tri n khai thành công ph n m m ngân hàng lõi i­Flex

ể ề ầ

(FLEXCUBE) Core Banking.

(cid:0) Ngày 19/12/2008: Tăng v n đi u l

ề ệ ố lên 1.000 t ỷ ồ .  đ ng

33

(cid:0) Ngày 13/10/2009: Chính th c phát hành Flexicard – Th  đa năng k t h p ế ợ

ứ ẻ

ả ướ ủ ợ ầ đ y đ  hai tính năng ghi n  và tr  tr ẻ c. Đây cũng là th  thanh toán xăng

ạ ệ ầ ầ d u đ u tiên t i Vi t Nam.

(cid:0) Ngày 31/12/2010: Tăng v n đi u l

ề ệ ố lên 2.000 t ỷ ồ .  đ ng

(cid:0) ươ ụ ở ớ ạ ơ Tháng 12/2011: Khai tr ng tr  s  m i t i tòa nhà Mipec, 229 Tây S n, Hà

N iộ .

(cid:0) Ngày 02/08/2012: Tăng v n đi u l

ề ệ ố lên 3.000 t ỷ ồ .  đ ng

(cid:0) ượ ạ ộ ấ ạ Tháng 12/2013: PG Bank đ c gia h n c p phép ho t đ ng lên 99 năm k ể

ạ ộ ế ị ử ấ ừ t ủ   ổ ộ  13/11/1993 theo quy t đ nh s a đ i n i dung Gi y phép ho t đ ng c a

NHNN.

Thành t uự

(cid:0) ế ượ ướ ệ ế 4 năm liên ti p đ c Ngân hàng Nhà n c Vi ạ t Nam x p h ng “Ngân hàng

ạ lo i A” (2007­2010) .

(cid:0) Vinh d  nh n gi ự

ậ ả ưở ươ ệ ạ ệ i th ng “Th ng hi u m nh Vi ờ   t Nam 2008” do Th i

ế ệ ụ ế ươ ạ ươ báo Kinh t Vi t Nam và c c Xúc ti n Th ộ ng m i (B  Công th ng) bình

ế ọ ch n trong 6 năm liên ti p, (2008­2013) .

(cid:0) Nh n danh hi u “Doanh nghi p Th

ệ ệ ậ ươ ụ ạ ệ ị ng m i D ch v  Vi t Nam” do B ộ

ươ ọ Công th ng bình ch n năm 2009 và 2013 .

(cid:0) Nh n danh hi u "Top 100 Doanh nghi p Th

ệ ệ ậ ươ ạ ị ụ ể   ng m i d ch v  tiêu bi u

ộ ươ 2010" do B  công th ọ . ng bình ch n

(cid:0) Nh n B ng khen c a T ng giám đ c BHXH Vi

ủ ậ ằ ố ổ ệ ự t Nam vì đã th c hi n t ệ ố   t

chính sách BHXH năm 2011.

(cid:0) Nh n “C  thi đua phong trào năm 2011” do Ch  t ch UBND TP. Hà N i trao

ủ ị ậ ờ ộ

t ngặ .

34

(cid:0) Nh n b ng khen Hoàn thành xu t s c nhi m v  công tác năm 2009, 2010 do

ấ ắ ụ ệ ậ ằ

ộ ươ B  Công th ặ . ng trao t ng

(cid:0) Nh n danh v  "Top 500 Doanh nghi p l n nh t Vi

ệ ớ ấ ậ ị ệ t Nam" và "Top 500

ệ ư ấ ớ ệ ệ Doanh nghi p t nhân l n nh t Vi t Nam" năm 2012 do Công ty Vi t Nam

ạ . ế Report x p h ng

(cid:0) Nh n danh hi u "T p th  lao đ ng xu t s c 2012" do Ngân hàng Nhà n

ấ ắ ể ệ ậ ậ ộ ướ   c

ệ Vi ặ . t Nam trao t ng

ế ổ ị ạ ỉ ố Tính đ n nay, PG Bank có t ng s  81 chi nhánh và phòng giao d ch t i các t nh

ớ ầ ộ ở ố ớ ủ ố và thành ph  l n trên toàn qu c v i g n 1.500 nhân viên. H i s  chính c a Ngân

ặ ạ ủ ủ ầ ấ ả ộ ổ hàng đ t t i th  đô Hà N i. T ng tài s n c a Ngân hàng tăng g p 6 l n trong giai

ạ ỷ ồ ạ ể ạ ờ đo n 2007 – 2015, đ t ạ 24.681 t đ ng t ọ   i th i đi m 31/12/2015. Bên c nh chú tr ng

ở ộ ấ ượ ề ố ỉ m  r ng quy mô, nâng cao các ch  tiêu v  an toàn v n, ch t l ệ   ả ng tài s n và hi u

ộ ệ ố ạ ộ ủ ả ượ ọ qu  ho t đ ng c a toàn b  h  th ng tài chính luôn đ c coi là tr ng tâm trong các

ạ ộ ệ ố ố ố ủ ạ ể ế k  ho ch ho t đ ng c a PG Bank. H  s  an toàn v n t ứ   i thi u (CAR) luôn đáp  ng

ủ ẩ ị quy đ nh c a NHNN và tiêu chu n qu c t ố ế.

35

2.1.2. C  c u t ơ ấ ổ ứ  ch c

ơ ấ ổ ứ ủ S  đ  1: ơ ồ  C  c u t ch c c a PG Bank

36

ả ạ ộ ế 2.1.3. Khái quát k t qu  ho t đ ng kinh doanh 2013 – 2016

ạ ộ ự ưở ươ ố ố ủ Năm 2014, ho t đ ng c a PG Bank có s  tăng tr ng t ng đ i t ớ   t so v i

ạ ả ả ổ ỷ ồ ỷ ớ 2013 khi t ng tài s n tài s n đ t 25.779 t đ ng, tăng 904 t ổ    so v i năm 2013. T ng

ụ ả ả ồ ỷ ồ ớ ố ư s  d  các kho n tín d ng g m cho vay, L/C, B o lãnh tăng 713 t đ ng so v i năm

ả ủ ả ổ ỷ 2013. Tuy nhiên sang năm 2015 thì t ng tài s n c a PG Bank đã gi m 1.098 t ớ    so v i

ế ụ ư ợ ẫ ặ ậ năm 2014. M c dù v y thì d  n  cho vay khách hàng v n ti p t c tăng 1.375 t ỷ

ố ư ầ ượ ả ớ ả ỷ ồ ồ đ ng so v i năm 2014 trong khi s  d  L/C và b o lãnh l n l t gi m 422 t đ ng và

ỷ ồ ố ư ổ ụ ỷ ớ 1 t ạ ộ  đ ng, s  d  t ng ho t đ ng tín d ng tăng 952 t so v i năm 2014. T  l ỷ ệ ợ   n

ở ượ ố ấ ủ x u c a PG Bank các năm luôn đ c kh ng ch ế ở ứ ướ  m c d ẩ   i 3% theo tiêu chu n

ướ ủ c a Ngân hàng nhà n c.

ộ ố ỉ ổ ợ ả B ng 3ả : B ng t ng h p m t s  ch  tiêu kinh doanh

ạ ủ c a PG Bank giai đo n 2013 – Quý III/2016

ỷ ồ Đvt: t đ ng

STT ỉ Ch  tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Quý  III/2016

23.111 24.875 25.779 ả ổ 1 T ng tài s n

16.481 13.861 18.003 2 Huy đ ngộ

16.785 13.866 14.507

3.431 163 464 504 30 ợ

Cho vay ủ ở ữ ố V n ch  s  h u L/C ả B o lãnh ầ ậ Thu nh p lãi thu n ậ L i nhu n sau thu EPS (đ ng)ồ

462 2,72 3.209               738               705               542  ế                38               127               412  2,97 3.339               552               963               656               131               437               359  2,47 24.68 1            16.86 4            15.88 2             3.372                130                962                655                  40                136                436  2,75 ợ ấ ỷ ệ ợ ấ 3 4 5 6 7 8 9 10 N  x u T  l 11 n  x u (%)

ủ ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính các năm c a PG Bank)

37

ụ ự ạ ạ ệ ụ 2.2. Th c tr ng nghi p v  phân tích tín d ng t i Ngân hàng TMCP Xăng

ầ d u Petrolimex

ụ ạ 2.2.1. Quy trình phân tích tín d ng t i PG Bank

ư ụ ả ạ ề T i PG Bank ch a có văn b n riêng v  quy trình phân tích tín d ng. Nghi p ệ vụ

ả ả ụ ụ ế ẩ ả ằ phân tích tín d ng n m r i rác trong các văn b n s n ph m tín d ng và quy ch  cho

ừ ể ổ ố ượ ạ ồ vay do T ng giám đ c ban hành t ng th i k , c ờ ỳ ó  th  tóm l i g m các b c l ướ   c

ư nh  sau:

ướ ụ ẹ ặ ộ ổ  B c 1: Cán b  tín d ng h n g p khách hàng, trao đ i nhu c u c  th  c a ầ ụ ể ủ

khách hàng.

ồ ơ ầ ướ ế ủ ủ ị  B c 2: Thu th p các h  s  c n thi ậ t c a khách hàng theo quy đ nh c a PG

ư ồ ơ ồ ơ ồ ơ ươ Bank nh  h  s  pháp lý, h  s  tài chính, h  s  ph ả   ồ ơ ng án, h  s  tài s n

ả ả đ m b o…

 B c 3: Căn c  vào các thông tin đã thu th p đ

ướ ứ ậ ượ ụ ộ ẽ ậ   c, cán b  tín d ng s  l p

ụ ề ể ả ẩ ị ả báo cáo th m đ nh v  kho n vay, b o lãnh, L/C… đ  đánh giá m c đích s ử

ủ ả ả ố ươ ụ d ng v n, kh  năng tài chính, tính kh  thi c a ph ạ   ng án, tình hình ho t

ủ ả ả ừ ư ấ ả ộ đ ng và tài s n b o đ m c a khách hàng, t ụ   ề  đó đ a ra đ  xu t tín d ng

ệ ấ trình c p phê duy t.

ươ ử ụ ụ ạ 2.2.2. Các ph ng pháp s  d ng trong phân tích tín d ng t i PG Bank

́ ̀ ́ ̀ ́ ư ươ ử ̣ ̣ ́ Giông   nh   hâu   hêt   cac   ngân   hang   th ng   mai   khac,   PG   Bank   s   dung   03

́ ́ ̀ ́ ́ ươ ươ ươ ̣ ̉ ph ́ ng phap trong phân tich tin dung gôm: ph ng phap so sanh, ph ́ ́   ng phap ty sô,

́ ́ ươ ̉ ư ̉ ̣ ph ng phap châm điêm. Cu thê nh  sau:

38

 Ph

́ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ng   pháp   so   sánh:   Trong   cac   bao   cao   thâm   đinh   tin   dung,   PG   Bank

́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ́ ư ự ư ̉ ̣ ̉ ̉ th ́ ̀ ng nghiên c u s  biên đông cac chi tiêu tai chinh nh  tông tai san, cac

̀ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ khoan phai thu, hang tôn kho, doanh thu, l i nhuân… cua khach hang trong

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ử ươ ̣ ̣ 03 năm gân nhât va quy nhât. Nôi dung đanh gia khi s  dung ph ́ ng phap

̀ ̀ ́ ̀ ̉ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ nay tâp trung vao biên đông tăng giam va luân giai đ ̃ c nguyên nhân dân

́ ́ ̃ ư ̣ ̀ đên nh ng biên đông nay.

 Ph

́ ́ ̀ ́ ươ ỷ ố ượ ử ở ̉ ̣ ng pháp t ́  s : Cac ty sô cheo trong tai chinh đ c s  dung PG Bank

́ ́ ́ ́ ́ ở ả ̣ ̣ ươ t ̀ ng đôi nhiêu tâp trung bôn nhom: nhom hê sô kh  năng thanh toán,

́ ́ ́ ́ ́ ̣ ố ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ nhom hê s  n , nhom hê sô hiêu qua hoat đông, nhom hê sô kha năng sinh

̀ ̃ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ơ l ̀ i. Tuy quy mô doanh nghiêp va linh v c hoat đông ma viêc phân tich se ̃

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ nhân manh cac ty sô quan trong hoăc l c bo cac ty sô không co tinh trong

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ượ ̣ ̣ ̉ yêu đôi v i doanh nghiêp. Viêc phân tich cac chi sô co thê đ ́ ́ ơ   c so sanh v i

̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ trung binh đê tăng hiêu qua cua đanh gia, tuy nhiên tai PG Bank viêc nay

ư ượ ̣ ch a đ ́ c chu trong.

 Ph

́ ́ ̃ ́ ươ ự ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ng phap châm điêm: Hiên tai, PG Bank đa xây d ng đ c hê thông

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ bang châm điêm xêp hang khach hang ca nhân va doanh nghiêp theo cac tiêu

́ ́ ̀ ́ ợ ơ ượ ́ chi chi tiêt riêng, phu h p v i hai đôi t ̀ ng nay.

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ơ   - Khach hang ca nhân: Bang châm điêm chia thanh 02 nhom tiêu chi l n

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ gôm đăc điêm ca nhân (tuôi tac, trinh đô hoc vân, công viêc khach hang

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ư ự ơ đang lam, th i gian công tac), va năng l c tai chinh (n i c  tru, sô ng ̀ ươ   i

̀ ̃ ́ ́ ̃ ̉ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ợ phu thuôc, tai san so h u, ty lê tra n  so v i thu nhâp tich luy, ty lê vôn

́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ự t co…). Tông điêm cho tât ca cac chi tiêu năm trong dai 0­100 điêm.

- Khach hang doanh nghiêp: Bang châm điêm đ

́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ c chia thanh 02 nhom

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̀   tiêu chi l n gôm nhom chi tiêu phi tai chinh va nhom chi tiêu phi tai

39

́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̀ chinh. Trong đo nhom chi tiêu phi tai chinh chiêm 40% trong c  câu tông

́ ́ ̀ ̃ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣   điêm, thanh điêm cuôi cung cung năm trong dai 0­100 điêm. Môt sô nôi

́ ́ ư ̉ ̉ dung chinh cua hai nhom chi tiêu nh  sau:

́ ̀ ́ ̃ ự ̉ ̣ + Nhom chi tiêu phi tai chinh: Kinh nghiêm trong linh v c kinh doanh

́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ cua Chu tich/Giam đôc doanh nghiêp, chiên l c kinh doanh trong

̀ ́ ơ ơ ươ ̣ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ th i gian t ́ i cua doanh nghiêp, môi tr ̀ ng kiêm soat nôi bô, n  qua

́ ư ̣ han trong qua kh …́

̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ + Nhom chi tiêu tai chinh: Vôn, doanh thu, tông tai san, chi tiêu thanh

́ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ khoan, chi tiêu thu nhâp, hê sô kha năng tra lai, trang thai l u chuyên

̀ ̣ ̣ tiên thuân trong hoat đông kinh doanh …

́ ́ ̃ ́ ̃ ́ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Viêc xêp hang tai PG Bank hô tr  can bô tin dung cung nh  cac câp phê

̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ́ ̀   duyêt co cai nhin tông quan vê khach hang, gop phân đ a ra quan điêm đông y

́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ hay t ̀ ư  chôi châp môt khoan tin dung.

ụ ộ ạ 2.2.3. N i dung phân tích tín d ng t i PG Bank

ụ ộ ươ ố ơ ả Do n i dung phân tích tín d ng khách hàng cá nhân t ng đ i đ n gi n nên

ổ ậ ẽ ộ trong khuôn kh  lu n văn này tôi s  trình bày n i dung phân tích khách hàng doanh

ệ ạ ồ nghi p t i PG Bank, bao g m:

2.2.3.1. Thông tin pháp lý

ầ ớ ơ ả ệ ệ ồ Đây là ph n gi ề i thi u các thông tin c  b n v  doanh nghi p g m: Tên doanh

ệ ệ ạ ấ ụ ở nghi p, Gi y phép đăng ký kinh doanh, lo i hình doanh nghi p, tr s  chính, văn

ề ệ ệ ậ ạ ố ị ề phòng giao d ch, đ i di n theo pháp lu t, v n đi u l , ngành ngh  kinh doanh chính.

ừ ượ ủ ư ụ ẽ ộ T  các thông tin có đ c cán b  tín d ng s  đánh giá khách hàng có đ  t cách pháp

ụ ể ệ ớ ườ ạ ệ ủ lý đ  quan h  tín d ng v i PG Bank không, ng ả   i đ i di n c a khách hàng có ph i

ườ ạ ủ ệ ợ là ng i đ i di n h p pháp c a công ty không.

40

ủ ở ữ 2.2.3.2. Thông tin ch  s  h u

ạ ườ ẽ ệ ố ừ T i PG Bank thông th ng s  li t kê các thành viên góp v n t ề   ố  10% v n đi u

ồ ờ ượ ự ủ ệ ệ ở l tr  lên, đ ng th i nêu lên đ c năng l c, kinh nghi m, c a các thành viên trong

ệ ữ ạ ộ ự ệ ỗ lĩnh v c mà doanh nghi p ho t đ ng, m i quan h  gi a các thành viên.

ệ ố ố ả ề ả ụ ẩ ẩ ị 2.2.3.3. Thông tin v  s n ph m, d ch v  và h  th ng phân ph i s n ph m

ậ ệ ủ ế ầ ? Nguyên v t li u, chi phí đ u vào ch  y u là gì

ậ ệ ấ ồ ướ ậ Ngu n cung c p nguyên v t li u  trong n ẩ c hay nh p kh u, nêu tên và

ứ ớ ấ ố ị doanh s  giao d ch trong quá kh  v i các nhà cung c p chính .

ậ ệ ự ế ề ộ ờ S  bi n đ ng v  giá nguyên v t li u trong th i gian qua .

ươ ứ ớ Ph ấ . ng th c thanh toán v i nhà cung c p

ặ ế ủ ừ ạ ả ẩ ị ể Đ c đi m chi ti ụ t c a t ng lo i s n ph m, d ch v .

ệ ạ ề ẩ ươ ủ ả Ti m năng c a s n ph m hi n t i và t ng lai .

ủ ả ả ạ ẩ . Kh  năng c nh tranh c a s n ph m

ế ượ ả ẩ Chi n l ể . c s n ph m phát tri n

ệ ố ụ ủ ố ị ệ . H  th ng phân ph i hàng hoá, d ch v  c a doanh nghi p

ươ ứ ạ ồ  Chính sách bán hàng: ph ế ộ ng th c bán hàng, ch  đ  hoa h ng cho đ i lý,

ổ ứ ộ chính sách marketing, t ch c đ i ngũ bán hàng…

ị ườ 2.2.3.4. Thông tin th  tr ng

ị ườ ụ ả ủ ể ặ ầ ẩ  Th  tr ng tiêu th  s n ph m: Đ c đi m c a khách hàng đ u ra, các phân

khúc khách hàng chính

ươ ứ ứ ả ậ  Ph ể   ng th c thanh toán: Chính sách bán hàng tr  ch m, cách th c ki m

ả ả ồ soát, thu h i  kho n ph i thu

41

ộ ố ợ ớ ủ ộ ố ệ ồ ớ  M t s  khách hàng l n c a doanh nghi p và m t s  h p đ ng l n đã ký

ủ ế ợ ủ ố danh sách khách hàng ch  y u, doanh s  mua/công n  c a khách hàng…

ủ ả ị ườ ủ ệ ẩ ả ạ  Kh  năng c nh tranh c a s n ph m c a doanh nghi p trên th  tr ng, l ợ   i

ế ủ ả ạ ẵ ị ườ ẩ ả ẩ ớ th  c a s n ph m so v i các s n ph m cùng lo i s n có trên th  tr ng…

ả ủ ạ ủ ệ ố ợ ế ề ị ể  Mô t các đ i th  c nh tranh c a doanh nghi p, l ả   i th  v  đ a đi m s n

ị ườ ấ ẩ xu t và th  tr ụ ả ng tiêu th  s n ph m…

ề ả ấ ệ 2.2.3.5. Thông tin v  s n xu t, công ngh

ả ố ị ụ ụ ự ủ ệ ể  Phân tích năng l c tài s n c  đ nh c a doanh nghi p đ  ph c v  quá trình

ứ ụ ấ ồ ưở ụ ở ề ị ả s n xu t/cung  ng d ch v , bao g m: nhà x ặ   ng/tr  s ; các dây chuy n ho c

ế ị ủ ế máy móc thi t b  ch  y u…

ấ ế ế ệ ạ ủ ấ Công su t thi t k  và công su t hi n t ề i c a dây chuy n máy móc thi ế   t

b .ị

ứ ộ ị ạ ủ ệ ả ấ  Đánh giá m c đ  h ên đ i c a Công ngh  s n xu t, đánh giá ch t l ấ ượ   ng

ế ị ủ ạ ứ ặ ớ ố ủ c a máy móc thi ủ   t b  (so v i các đ i th  c nh tranh ho c m c bình quân c a

ngành)

ụ ứ ả ả ấ ả ị  Quy trình s n xu t/cung  ng d ch v : đánh giá kh  năng qu n lý và v n ậ

ả ấ hành quy trình s n xu t

ế ố ụ ứ ế ả ị  Các y u t ồ   ấ  liên quan đ n quá trình s n xu t/cung  ng d ch v , bao g m:

ấ ượ ự ệ ố ư ụ ả nhân l c, qu n lý ch t l ậ   ả ng  áp d ng; h  th ng qu n lý hàng l u kho và v n

ể ả ẩ chuy n s n ph m.

ề ổ ứ ả ồ 2.2.3.6. Thông tin v  t ự  ch c qu n lý, ngu n nhân l c

ượ ề ể  Nêu các thông tin tóm l c v  quá trình hình thành, phát tri n và các b ướ   c

42

ệ ả ặ ớ ẩ ả ớ ổ ngo t l n đã x y ra v i khách hàng: thay đ i quy mô, công ngh , s n ph m, b ộ

ề ả máy qu n lý/đi u hành.

́ ̀ ơ ấ ổ ươ ứ ợ ả ơ ị Đánh giá c  c u t ứ  ch c, ph ́ ng th c qu n tr  co phu h p v i quy mô

̣ ̣ hoat đông hay không.

ự ủ ề ạ ả Đánh giá năng l c qu n lý c a Ban lãnh đ o (HĐQT/Ban đi u hành): trình

̃ ̃ ế ệ ấ ̉ ̣ ộ ọ đ  h c v n, kinh nghi m, thành tích, danh ti ng… cua ban lanh đao trong linh

̀ ̣ ̣ ự v c va công ty hoat đông.

2.2.3.7. Phân tích tình hình tài chính doanh nghi pệ

ố ế ố ệ ả  Phân tích s  li u B ng cân đ i k  toán

ố ế ổ ợ ả ẫ ỉ B ng 4ả : M u b ng t ng h p các ch  tiêu cân đ i k  toán

ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng

Năm N­2

Năm N­1

Năm N

Stt I 1 2 3 4

ạ ế

ỉ Ch  tiêu ạ ắ ả Tài s n có ng n h n  ặ Ti n m t  ả Các kho n ph i thu c a khách hàng ồ Hàng t n kho ế N  khó đòi (n u có) ạ ả ợ ắ Tài s n n  ng n h n  ả ả ả Các kho n ph i tr   ắ Vay Ng n h n NH ạ ạ N  dài h n đ n h n tr

ợ ố ư ộ

II 1 2 3 4

III ợ IV N  dài h n  1 2

V n l u đ ng ròng (I­II) ả ố ị Tài s n c  đ nh  ạ ạ Vay dài h n Ngân hàng ạ N  dài h n khác ủ ở ữ

ợ ố

V n ch  s  h u

V

43

VI Doanh thu thu nầ ướ VII L i nhu n tr

ế c thu

ồ ( Ngu n: PG Bank)

ố ế ố ệ ủ ế ệ ả Vi c phân tích s  li u trong b ng cân đ i k  toán ch  y u phân tích xu

ướ ự ế ế ả ớ h ng tăng gi m và thuy t minh đúng v i tình hình th c t , đánh giá xu h ướ   ng

ể ố ộ ố ụ ầ ấ ượ phát tri n t ả t hay x u, m t s  kho n m c quan trong c n đ c phân tích nh ư

-

sau:

ợ ệ ạ ả ả ả Tình hình công n  hi n t i: Các kho n ph i thu, các kho n ph i tr , n ả ả ợ

ự ế ậ ả ả ỹ khó đòi, t ỷ ệ  l trích l p d  phòng n u có (Phân tích k  kho n ph i thu t ừ

ả ả ố ớ ườ ể ế ố ị khách hàng, ph i tr  đ i v i ng ụ   ầ i bán đ  xác đ nh ph n v n chi m d ng

ợ ớ ụ ế ể ả ả ồ ị ộ   và b  chi m d ng, kh  năng thu h i các kho n n  l n: có th  nêu tên m t

-

ợ ớ ặ ố s  khách hàng n  l n: công ty ho c cá nhân);

-

ẩ ẩ ồ ở ả Tình hình hàng T n kho: NVL, s n ph m d  dang, thành ph m;

ả ả ố ồ ố ồ ố S  ngày hàng t n kho, s  ngày thu h i các kho n ph i thu, s  ngày  tr ả

ể ậ ồ ch m, tình hình luân chuy n hàng t n kho;

- V n và quan h  tín d ng v i các NH: vay Ng n h n, trung dài h n;

-

ụ ệ ắ ạ ạ ố ớ

ế ề ư ợ ả ợ Chi ti t v  d  n  và tình hình tr  n .

ạ ộ ế ả  Phân tích Báo cáo K t qu  ho t đ ng kinh doanh

ẫ ả ổ ợ ỉ B ng 5ả : M u b ng t ng h p các ch  tiêu kinh doanh

Năm N

Tăng

Tỷ

ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng

ỉ Ch  tiêu

31/12/N­2

31/12/N­1

tr

ngưở

31/12/ N

tr ngọ

(%)

K T QU  KINH DOANH

1. Doanh thu ố 2. Giá v n hàng bán 3. 4.

ộ ậ L i nhu n g p Chi phí ­ Chi phí bán hàng

­ Chi phí qu n lýả

­ Lãi vay ph i trả ả

ầ ậ L i nhu n thu n

5.

ậ ừ ạ ộ

6.

Thu nh p t

ho t đ ng tài chính

ậ ừ ạ ộ  ho t đ ng khác ế ướ ậ

c thu

ế

ế

Thu nh p t 7. L i nhu n tr 8. Thu  TNDN 9. 10. L i nhu n sau thu

44

-

ồ ( Ngu n: PG Bank)

ưở ủ Phân tích tăng tr ng doanh thu (nguyên nhân ch  quan và khách quan), c ơ

-

ừ ả ẩ ả ấ ươ ạ ấ c u doanh thu theo t ng s n ph m, tách theo s n xu t hay th ng m i.

ơ ấ ế ố ố ớ ứ ố ộ Phân tích c  c u giá v n, các y u t ộ  tác đ ng t i giá v n, m c đ  tác

-

ố ớ ủ ế ộ ợ ậ ộ đ ng c a bi n đ ng giá v n t i doanh thu và l i nhu n.

ạ ộ ơ ấ ữ ế ấ ầ Phân tích c  c u chi phí ho t đ ng, nh ng c u ph n chi phí chi m t ỷ

ọ tr ng cao trong chi phí.

- Gi

ả ơ ở ả ợ ậ i trình c  s  tăng gi m l i nhu n.

ế ề ướ ạ ộ ứ ả ả ậ - K t lu n: (v  xu h ệ ng ho t đ ng, đánh giá hi u qu , kh  năng  ng phó

ị ườ ế ộ ớ v i bi n đ ng th  tr ng, v.v...)

ỉ  Phân tích các ch  tiêu tài chính

ơ ở ủ ế ệ Trên c  s  báo các tài chính, bảng cân đ iố  k  toán c a doanh nghi p, cán

ủ ế ụ ư ề ậ ầ ỉ ộ b  tín d ng c n tính toán và đ a ra nh n xét ch  y u v  04 nhóm ch  tiêu tài

ủ ế ệ ạ ủ ề ả ậ ị ỉ ế chính ch  y u, nh n đ nh v  xu th  tăng gi m c a các ch  tiêu hi n t i và

ươ t ng lai.

ổ ợ ẫ ả ỉ B ng 6ả : M u b ng t ng h p các ch  tiêu tài chính

Năm …

Công th c tính

ệ ố ả

Nhóm h  s  kh  năng thanh toán

ạ = TSLĐ và ĐTNH / N  ng n h n

ệ ố

1

ạ H  s  thanh toán ng n h n

ạ = (Ti n+P.thu) / N  ng n h n

ệ ố

2

H  s  thanh toán nhanh

ạ ợ = Ti n / N  ng n h n

ệ ố

3

ờ H  s  thanh toán t c th i

ệ ố ợ

Nhóm h  s  n

ả ả

= N  ph i tr  / T ng TS

H  s  n

4

ả ệ ố ợ/ t ng tài s n ổ

ả ả

= N  ph i tr  / Ngu n v n CSH

ệ ố ợ ố

5

ủ ở ữ H  s  n / v n ch  s  h u

ủ ở ữ

= V n ch  s  h u / T ng tài s n

ủ ở ữ

6

V n ch  s  h u/T ng tài s n

45

ả ệ ố ệ Nhóm h  s  hi u qu   ạ ộ ho t đ ng

= T ng doanh thu / T ng TS

ấ ử ụ

7

Hi u su t s  d ng t ng tài s n

= Giá V n hàng bán / Bình quân giá tr  hàng t n kho

8

Vòng quay hàng t n kho

= DT Thu n / Bình quân các kho n ph i thu

9

Vòng quay các kho n ph i thu

ả ả

= Giá v n hàng bán / n  ph i tr  bình quân

ả ả

10 Vòng quay các kho n ph i tr

= Hàng t n kho + Ph i thu

ỳ 11 Chu k  kinh doanh

ỳ = 360 / chu k  kinh doanh

12 Vòng quay VLĐ

ệ ố ả

Nhóm h  s  kh  năng sinh l

ờ i

ế

= L i nhu n sau thu  / Doanh thu

ỷ ấ ợ

13 T  su t l

i nhu n (ROS)

ướ

ế

= (L i nhu n tr

c thu  + Lãi vay) / T ng tài s n

ờ ủ

ỷ ấ 14 T  su t sinh l

ả i c a tài s n (ROA)

ế

= L i nhu n sau thu  / V n CSH

ờ ủ

ỷ ấ 15 T  su t sinh l

i c a VCSH (ROE)

ồ ( Ngu n: PG Bank)

 Phân tích báo cáo l u chuy n ti n t

ề ệ ế ư ệ ể ủ ế ậ    (n u có): Vi c phân tích ch  y u t p

ề ừ ạ ộ ế ả trung vào dòng ti n t ho t đ ng k t qu  kinh doanh.

ạ ộ ế ề ậ K t lu n: ậ   Đánh giá nh n xét chung v  tình hình tài chính, ho t đ ng kinh

ệ ạ ướ ể ươ ủ doanh hi n t i và xu h ng phát tri n t ng lai c a khách hàng.

ổ ứ ử ụ ớ ị ị 2.2.3.8. L ch s  giao d ch v i các T  ch c tín d ng

ử ớ ị ị  L ch s  giao d ch c a khách hàng v i PG Bank ủ

- ủ ử ớ ị ị ấ ả L ch s  giao d ch c a khách hàng v i PG Bank trong t ạ   t c  các lo i

ố ư ệ ạ ố ư ẩ ờ ố ả s n ph m trong th i gian qua (s  d  hi n t i, s  d  & doanh s  bình quân

ạ ợ ế ể ế ầ ấ ả ờ tháng/quý/năm , k t qu  phân lo i n  đ n th i đi m g n nh t).

46

- ẩ ả ạ ượ ị ươ Báo   cáo   các   lo i   hình   s n   ph m   và   l ng   giao   d ch   t ứ   ng   ng

ể ị ạ Khách hàng đã chuy n giao d ch t i NH.

ử ủ ị ị ề ư ợ   ớ L ch s  giao d ch c a khách hàng v i  TCTD khác:  Thông tin v  d  n ,

ụ ủ ứ ạ ổ ứ ế ạ h n m c tín d ng (n u có) c a khách hàng t i các t ụ  ch c tín d ng, thông tin

ạ ộ ấ ừ ế ả ồ ề v   ho t đ ng tài kho n… (n u có). Thông tin l y t các ngu n: CIC, khách

ổ ụ ị ạ hàng kê khai, sao kê/s  ph  giao d ch t i NH .

ệ ủ ớ Quan h  c a nhóm khách hàng liên quan v i PG Bank :  Các khách hàng

ượ ị ạ ệ ị liên quan là nhóm khách hàng đ c quy đ nh t ủ   i các quy đ nh hi n hành c a

ư ợ ạ NHNN và đang có d  n  t i PG Bank.

 Nh n xét: ậ

ứ ộ ử ủ ớ ị ị L ch s  giao d ch c a khách hàng v i PG Bank: m c đ , ch t l ấ ượ   ng ­

ị giao d ch, uy tín.

ử ủ ụ ứ ổ ớ ị ị L ch s  giao d ch c a khách hàng v i các T  ch c tín d ng khác: ­

ứ ộ ấ ượ ị m c đ , ch t l ng giao d ch.

ể ề ả ị Kh  năng chuy n các giao d ch v  PG Bank. ­

­

ủ ằ ầ ớ ạ Nhu c u vay c a khách hàng có n m trong gi ố ớ   i h n cho vay đ i v i

1 nhóm khách hàng liên quan hay không.

ụ ế ạ ệ 2.2.3.9. X p h ng tín d ng doanh nghi p

ẵ ủ ứ ể ả ấ Căn c  vào b ng ch m đi m theo các tiêu chí đã có s n c a PG Bank, cán b ộ

ẽ ấ ụ ư ụ ự ể ạ tín d ng s  ch m đi m khách hàng và phân lo i năng l c tín d ng nh  sau:

ệ ố ụ ủ ể ế ả ấ ạ B ng 7ả : B ng x p h ng tín d ng theo h  th ng ch m đi m c a PG Bank

ế ự ụ STT Đi mể ạ X p lo i Năng l c tín d ng

ấ ố 1 > 92,3 AAA R t t t

47

AA T tố 2 84,8 ­ 92,3

A Khá t tố 3 77,2 ­ 84,7

BBB Khá 4 69,6 ­ 77,1

BB Trung bình khá 5 62,0 ­ 69,5

B Trung bình 6 54,4 ­ 61,9

CCC Trung bình y uế 7 46,8 ­ 54,3

CC Y uế 8 39,2 ­ 46,7

C Kém 9 31,6 ­ 39,1

D R t kémấ 10 <31,6

ồ ( Ngu n: PG Bank)

ủ ụ ầ ệ 2.2.3.10. Phân tích nhu c u tín d ng c a doanh nghi p

 Đ i v i nhu c u vay theo

ố ớ ầ món

ủ ừ ầ ầ ươ ụ ố ớ ự ­ Phân tích đ u vào, đ u ra c a t ng th ng v ; đ i v i các d  án đ u t ầ ư   :

ị ườ ồ ả ẩ ứ ngu n cung  ng và th  tr ng s n ph m;

ứ ệ ả ợ ủ ừ ươ ụ ự ầ ư ­ Hi u qu , m c doanh l i c a t ng th ng v , d  án đ u t ;

ỷ ọ ố ứ ủ ệ ố ố ­ T  tr ng v n vay PG BANK và v n đ i  ng c a doanh nghi p;

ỳ ả ợ ố ờ ạ ố ­ Cân đ i th i h n vay, phân k  tr  n  g c.

ố ớ ạ ầ ứ  Đ i v i nhu c u vay theo h n m c

ủ ủ ế ể ả ạ ­ Phân   tích  tính   kh   thi   c a   k   ho ch  phát  tri n   doanh   thu  c a   doanh

ệ ế ạ nghi p trong năm k  ho ch;

48

ả ầ ố ỳ ị ự ộ ­ Xác đ nh nhu c u v n cho m t chu k  kinh doanh; kh  năng t ợ    tài tr ;

ụ ầ ồ ố ố các ngu n v n khác; nhu c u vay v n tín d ng (trong đó: vay PG BANK) bình

ộ ỳ quân m t chu k  kinh doanh.

 Đ i v i nhu c u b o lãnh (t ng l n, h n m c)

ố ớ ừ ứ ầ ạ ầ ả

ả ặ ạ ạ ệ ớ ­ Phân lo i rõ lo i hình b o lãnh; đ c bi t quan tâm t ứ ả   i các hình th c b o

ố ứ ướ ậ ả ả ơ lãnh thanh toán, v n  ng tr c, b o lãnh v n đ n không theo L/C, b o lãnh

ấ ượ ẩ ả ồ ợ ch t l ng s n ph m theo h p đ ng;

ứ ả ệ ấ ạ ị ­ Xác đ nh h n m c b o lãnh c p cho doanh nghi p;

ề ẩ ủ ệ ệ ả ả ổ   ự ­ Phân tích r i ro ti m  n khi ph i th c hi n trách nhi m b o lãnh và t ng

ả ằ ứ ụ ạ ổ ủ r i ro ph i n m trong t ng h n m c tín d ng.

ố ớ ạ ầ ố ườ ợ  Đ i v i nhu c u vay v n trung ­ dài h n, các tr ợ ồ ng h p đ ng tài tr :

ầ ư ươ ầ ư ủ ệ ồ ự Phân tích d  án đ u t , ph ng án đ u t c a doanh nghi p bao g m:

ứ ầ ư ủ ự ổ ­ T ng m c đ u t c a d  án

+ C  c u t ng m c đ u t

ơ ấ ổ ầ ư ự ủ ủ ứ ầ ợ ạ    D  án: tính h p lý, đ y đ  c a các h ng

+

ụ ổ m c trong t ng m c đ u t ứ ầ ư.

ấ ầ ư ự ự ớ ươ ự So sánh su t đ u t D  án v i các D  án t ng t ặ  đã ho c đang

ự ệ th c hi n.

ơ ấ ả ồ ồ ố ố ố ủ + C  c u ngu n v n: tính cân đ i c a các ngu n v n và tính kh  thi,

ế ế ộ ồ ố ti n đ  thu x p các ngu n v n.

ế ế ề ể ả ạ ộ ự ­ K  ho ch và ti n đ  tri n khai d  án: Đánh giá chung v  tính kh  thi

ệ ự ộ ể ự ự ế ể ạ ợ   ủ ế c a k  ho ch tri n khai d  án. Ti n đ  tri n khai th c hi n d  án có phù h p

ự ươ ự ả ượ ế ộ ớ v i các d  án t ng t ả  không? Có đ m b o đúng đ ư ự ế   c ti n đ  nh  d  ki n

ậ ợ ả ưở ự ế ế ữ không? Nh ng thu n l i, khó khăn  nh h ộ ể ng đ n ti n đ  tri n khai d  án.

49

̀ ế ố ầ ự ự ủ ề ̉ ̣ ­ Các y u t đ u vào c a d  án: Đánh giá s  chu đông v  nguôn nguyên

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ợ ủ ự ̃ ư ơ ̣ ̣ nhiên liêu đâu vao c a D  án; Nh ng thuân l i, kho khăn đi kem v i viêc đ ể̉

́ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ co thê chu đông đ ̀ c nguôn nguyên nhiên liêu đâu vao.

ế ố ỹ ậ ủ ự ­ Các y u t k  thu t c a d  án

+ Đia điêm xây d ng;

ự ̣ ̉

́ ̉ ự ̉ ̉ ̉ ́ + Quy mô san xuât và san phâm cua d  an;

+ Công nghê, thiêt bi;

́ ̣ ̣

+ Quy mô, giai phap xây d ng;

́ ự ̉

+ Môi tr

̀ ươ ̃ ư ́ ́ ̀ ng, phong chay ch a chay.

ị ườ ả ủ ủ ệ ẩ ả ầ ị ­ Th  tr ự ng đ u ra các s n ph m c a d  án: Xác đ nh hi u qu  c a d ự

ươ ử ụ ươ ầ ố ị án, ph ng án kinh doanh (s  d ng ph ng pháp xác đ nh nhu c u v n theo

ươ ấ ủ ố ch ng trình th ng nh t c a PG BANK):

+ Xây d ng b ng thông s  đ u vào c a d  án và k  ho ch đ u t

ủ ự ố ầ ầ ư ị ự ế ạ ả , l ch

ả ợ ố ạ ộ ế ả ạ ấ kh u hao, k  ho ch tr  n  g c và lãi vay, chi phí ho t đ ng, b ng tính

+

doanh thu;

ờ ạ ỉ ố ố Phân tích các ch  s : NPV, IRR, th i h n hoàn v n;

ứ ủ ủ ạ ộ ị ố ự + Xác đ nh đ  nh y c a d  án và phân tích m c r i ro t i đa c a d ủ ự

án.

ả ả ả   2.2.3.11. Tài s n b o đ m

ả ơ ả Mô t ộ ố  TSĐB theo m t s  tiêu chí c  b n:

ấ ượ ấ ứ ị  Tên, v  trí, ch t l ng, xu t x  TSĐB

ủ ở ữ ấ ờ ở ữ ủ ợ ườ ợ  Ch  s  h u h p pháp c a TSĐB và gi y t s  h u (tr ủ   ng h p TSĐB c a

50

ệ ữ ứ ườ ả bên th  ba:  nêu rõ quan h  gi a ng ớ i/bên b o lãnh v i khách hàng vay)

 Tính thanh kho n c a TSĐB

ả ủ

ủ ị ị  Giá tr  TSBĐ theo đ nh giá c a PG Bank

ỷ ệ  T  l cho vay trên TSĐB.

 Nh n xét: ậ

ủ ề ủ ệ ậ ả ị ­ Tài s n  có đ  đi u ki n  nh n làm TSĐB theo quy đ nh c a PG Bank

hay không?

ỷ ệ ủ ả ả ị ­ T  l cho vay/TSĐB đ m b o có  theo quy đ nh c a PG Bank hay không

ể ệ ả ả ợ ồ   ­ Nêu bi n pháp qu n lý TSBĐ: ( Mua b o hi m TSBĐ; Ký H p đ ng

ữ ế ấ ứ ứ ự ầ ợ ồ ố trông gi ; Ký H p đ ng c m c , th  ch p; Công ch ng, ch ng th c; Đăng

ả ả ị ký giao d ch b o đ m).

ế ậ 2.2.3.12. K t lu n

ẽ ự ể ổ ụ ạ ầ ộ ợ   T i ph n này cán b  tín d ng s  d a vào các phân tích bên trên đ  t ng h p,

ề ệ ả ươ ủ ủ ư đ a ra đánh giá v  hi u qu  ph ng án kinh doanh, r i ro c a khách hàng. C  th ụ ể

ư nh  sau:

ạ ộ ủ ề  R i ro v  ho t đ ng kinh doanh (Business Activity Risk)

ề ứ ự ầ ợ ộ ế ủ ạ ộ Đánh giá v  m c đ  phù h p và s  c n thi t c a ho t đ ng kinh doanh

ệ ạ ủ ị ườ ệ ầ hi n t i c a doanh nghi p trong th  tr ủ ả   ề ng. Nhu c u và ti m năng c a s n

ệ ả ấ ặ ẩ ph m doanh nghi p đang s n xu t ho c kinh doanh.

ủ ề ả  R i ro v  qu n lý (Management Risk)

ề ể ả ộ ộ ế Đánh giá v  trình đ  chuyên môn, trình đ  qu n lý, hi u bi t, kinh nghiêm

ủ ọ ả ươ ườ ớ ủ ộ c a đ i ngũ qu n lý. Uy tín c a h  trên th ng tr ố   ạ ng v i các b n hàng, đ i

51

ưở ớ ự ự ủ ủ ệ ể ộ ợ ả tác,  nh h ng t i s  phát tri n c a doanh nghi p. S  phù h p c a b  máy

ơ ấ ổ ứ ố ượ ả ườ qu n lý, c  c u t ch c (theo quy mô, s  l ng ng i…).

ủ ề  R i ro v  tài chính (Financial Performance Risk)

ệ ạ ủ ạ ộ Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh hi n t ể   i c a khách hàng (đi m

ơ ộ ữ ề ể ế ạ ưở ủ m nh, đi m y u, nh ng r i ro ti m tàng, c  h i tăng tr ng).

ủ ề ả  R i ro v  kh  năng hoàn tr  (Repayment Capability Risk) ả

ả ợ ủ ả ợ ả ồ ồ Đánh giá kh  năng tr  n  c a KH: ngu n tr  n  chính, ngu n tr  n  th ả ợ ứ

ứ ộ ủ ấ c p, m c đ  r i ro.

ủ  R i ro ngành (Industry Risk)

ộ ố ơ ả ệ ạ ề ả ầ ấ Cung c p m t s  thông tin c  b n hi n t i v  ngành: nhu c u, kh  năng

ệ ạ ươ ứ ủ ế ủ ư cung  ng hi n t i, t ầ   ng lai. Các  u đãi c a chính ph  (n u có), vai trò, t m

ộ ọ ưở ế ể ế ươ ố quan tr ng, t c đ  tăng tr ạ ng, xu th  và k  ho ch phát tri n trong t ng lai.

ị ướ ự ộ ự ể ề ậ Đ nh h ng phát tri n, ti m năng, s  h i nh p khách hàng trong lĩnh v c liên

quan.

ị ườ ủ  R i ro th  tr ng (Market Risk)

ự ả ấ ớ ệ ớ ộ ố Nêu m t s  Doanh nghi p l n cùng lĩnh v c s n xu t v i Khách hàng, các

ủ ệ ạ ủ ị ế ệ ạ ủ ố đ i th  hi n t i c a khách hàng. V  th  hi n t i c a khách hàng trong th ị

ườ ị ườ ế ả ầ ị ợ ể ủ tr ng (th  ph n). Đánh giá kh  năng chi m lĩnh th  tr ng, l i th  c a khách

ự hàng trong lĩnh v c kinh doanh.

ạ ố ủ ề  R i ro v  Ngo i h i (Foreign Exchange Risk)

ề ế ủ ộ ỷ ểả ưở ớ ạ ộ Đánh giá r i ro v  bi n đ ng t giá có th nh h ng t i ho t đ ng kinh

ạ ộ ủ doanh, ho t đ ng tài chính c a khách hàng.

52

ủ ề  R i ro v  TSBĐ (Security Risk)

ể ả ủ ả ứ ộ ủ   Đánh giá TSBĐ, tính thanh kho n, các r i ro có th  x y ra và m c đ  c a

ữ ủ nh ng r i ro đó.

ế ề ấ  Các v n đ  liên quan đ n chính sách

ố ớ ủ ế ợ ủ   Đánh giá tính phù h p đ i v i quy ch , chính sách cho vay c a ACB, c a

ậ ố ớ ự ầ ư ị ủ NHNNVN, quy đ nh liên quan c a pháp lu t đ i v i d  án đ u t .

 R i ro khác (n u có): rui ro chinh tri, rui ro tôn giao…

́ ́ ủ ế ̉ ̣ ̉

ụ ọ ạ ộ ệ ụ 2.2.3. Minh h a nghi p v  phân tích tín d ng t i PG Bank qua m t doanh

ệ ụ ể nghi p c  th

ộ ố ủ ế ướ ụ ẽ ớ D i đây s  là m t s  phân tích tín d ng ch  y u v i Công ty TNHH MTV Đá

ự ủ ệ ồ ỉ ỉ ị Xây d ng CS, đ a ch  Thôn Đ ng Ao, xã Thanh Th y, huy n Thanh Liêm t nh  Hà

ụ ủ ẩ ộ ị Nam theo báo cáo th m đ nh tín d ng c a Phòng KHDN – PG Bank Hà N i:

ạ ộ 2.2.3.1.  Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ả ủ ế ụ ủ ể ặ ẩ ả ị  Mô t các s n ph m, d ch v  ch  y u c a Công ty và các đ c đi m ch ủ

ụ ả ẩ ị ế ủ y u c a các s n ph m, d ch v  này

ủ ủ ề ạ ả ẩ ớ ự S n ph m c a Công ty là đá xây d ng v i nhi u ch ng lo i đá ch t l ấ ượ   ng

ấ ố cao: đá 10x20; 5x15; 5x25; 20x40, đá c p ph i, base, subbase…. S n l ả ượ   ng

ạ ớ ệ ấ ả ẩ ượ ậ hàng   năm   đ t  t i   2  tri u   t n/   năm. ả ằ   ể c   v n  chuy n   c   b ng S n   ph m   đ

ườ ườ ườ ự ộ ộ đ ắ ng   s t,   đ ng   sông   và   đ ng   b .   Đá   xây   d ng   CS   có   m t   phòng   thí

ậ ệ ự ệ ả ả ẩ ệ ẩ nghi m v t li u xây d ng đ m b o tiêu chu n Vi ố   t Nam và tiêu chu n Qu c

ự ầ ầ ẩ ỹ ườ ế t ỏ ; Tiêu chu n AASHTO (M ) th a mãn yêu c u xây d ng c u đ ng, nhà ở

53

ấ ượ ướ ứ ệ ề ấ ắ ỉ ch t l ng cao, đá tr c khi xu t kho đ u có ch ng ch  thí nghi m g n kèm,

ầ ư ả ấ ượ ả ả đ m b o cho nhà đ u t yên tâm thi công công trình. ẩ   ng s n ph m Ch t l

ượ ệ ố ỳ ể ệ ị ị đ ủ   c đ nh k  ki m tra qua h  th ng thí nghi m theo quy trình quy đ nh c a

ISO 9001­2008.

 Nêu và đánh giá các y u t

ế ố ị ườ ế liên quan đ n th  tr ầ ng đ u vào:

ậ ệ ủ ế ủ ầ ả ỏ ồ ­    Nguyên v t li u đ u vào ch  y u c a công ty b o g m m  đá, xăng

ậ ư ử ữ ệ ế ổ ố ớ ầ d u, thu c n  , đi n, các v t t ố   ư  s a ch a thay th  nh  mũi khoan, kh p n i,

ệ ả ạ ẩ ố ổ ế   ầ c n khoan, l p… , và các lo i đá nguyên li u sau n  mình, đá s n ph m thi u

h t.ụ

ệ ấ ồ ướ ậ ệ ­    Ngu n cung c p nguyên v t li u là các doanh nghi p trong n c :

ố ổ ệ ấ ỏ + Thu c n : Chi nhánh Công nghi p hóa ch t m  Hà Nam

ạ ầ ổ ỡ ầ     + Xăng d u, m : Công ty C  ph n V n Xuân, Công ty CP 68, Công ty

ầ CP D u khí Hà Nam…

ậ ư ế ị ỏ ệ + V t t : Công ty CP XNK Thi t b  m  Hàn Vi t, Công ty TNHH

ế ị ậ ư ế ị Thi t b  CS, Công ty CP V t t thi t b  giao thông, Công ty TNHH XNK

máy móc thi ế ị ườ t b  Tr ng Giang.

ệ ả ẩ ổ + Đá nguyên li u sau n  mìn và đá s n ph m: Công ty TNHH Khai

ủ ơ thác đá S n Th y

ử ụ ể ố ị ủ   ụ ậ     + Công ty cũng s  d ng d ch v  v n chuy n và b c xúc đá thuê c a

ệ ư ư ệ ị các doanh nghi p trên đ a bàn nh  Doanh nghi p t nhân Bính Minh và

ạ ớ Công ty TNHH Bình Minh. Ngoài ra, trong giai đo n m i khai thác m ỏ

ủ ẩ ậ ả ộ ộ Núi Voi Công ty còn nh p thêm m t ít đá s n ph m c a m t vài doanh

ủ ể ệ ầ ậ ể   ứ nghi p khai thác đá lân c n đ  đáp  ng đ  nhu c u khách hàng, tiêu bi u

54

ủ ơ là Công ty TNHH Khai thác đá S n Th y, Công ty TNHH Khai thác đá

ườ ề ơ Tr ng S n, Công ty TNHH Khai thác đá Xuân Tùng. Đây đ u là các nhà

ệ ề ấ ố ớ cung c p truy n th ng, có quan h  lâu năm v i Công ty.

ự ế ầ ờ ướ ộ ­   S  bi n đ ng giá c : ả Trong th i gian qua giá xăng d u trong n c có

ự ề ủ ủ ề ả ộ ợ biên đ ng tăng gi m thành nhi u đ t theo s  đi u hành giá c a chính ph , giá

ố ổ ậ ư ế ớ ộ thu c n  và các v t t khác không có bi n đ ng l n.

ươ ự ứ ệ ớ ­   Ph ấ ng th c thanh toán v i nhà cung c p: Công ty th c hi n thanh toán

ộ ố ủ ế ể ằ ả ấ ị ứ cho nhà cung c p ch  y u b ng hình th c là chuy n kho n, m t s  ít giao d ch

ẽ ề ấ ặ thanh toán ti n m t. Công ty s  thanh toán cho nhà cung c p trong vòng 15 ­ 45

ể ừ ự ế ệ ặ ố ợ ngày k  t ố  ngày giao hàng ho c th c hi n đ i chi u công n  vào cu i tháng và

ể ừ ơ thanh toán trong vòng 10 ngày k  t ấ  ngày xu t hóa đ n.

ứ ấ ả ị  Nêu và đánh giá quá trình s n xu t hàng hoá, cung  ng d ch v : ụ

ụ ụ ố ị ự ủ ể ệ ả ­   Năng l c tài s n c  đ nh c a doanh nghi p đ  ph c v  quá trình cung

ứ ụ ụ ở ữ ố ị ụ ề ả ị ng d ch v : Công ty s  h u khá nhi u tài s n c  đ nh ph c v  quá trình khai

ự ả ấ ồ thác và s n xu t đá xây d ng bao g m:

ệ ố ự + Máy móc: Công ty có 02 h  th ng khoan đá t hành công su tấ

ấ ứ ừ ỹ ụ ệ 300CV/dàn có xu t x  t M  và Th y đi n ả ể hi n có kh  năng khoan sâu

ườ ỗ ố ớ t i 20 mét, đ ng kính l khoan t i đa 112 mm; 02 máy xúc đào Komatsu,

ậ ề ề 05 máy xúc l t và 04 máy nghi n sàng. Trong đó có 02 máy nghi n sàng

ấ ứ ừ ấ ạ ấ ớ PSV 200 xu t x  t ề    Nga v i công su t đ t 250 t n/h/máy, 02 máy nghi n

ử ụ ứ ế ạ ấ ố sàng   Trung   Qu c   đã   s   d ng   đ n   năm  th   5  và   đ t   công  su t   1.000

ộ ố ế ị ụ ấ t n/h/máy. Ngoài ra còn có m t s  máy móc thi ụ ả   t b  khác ph c v  s n

ư ệ ấ xu t nh  máy nén khí, máy phát đi n…

55

ử ụ ạ ạ ậ + Tr m c n: Công ty s  d ng 02 tr m cân đi n t ệ ử ớ ả ọ  v i t i tr ng 150

ể ự ệ ấ ạ ấ t n đ  th c hi n cân đá xu t hàng t ỏ i m .

ế ạ + 02 tr m bi n áp 560 KVA

ậ ả ả ệ ể + Xe v n t i: Công ty 10 ô tô t i trung chuy n nguyên li u và thành

3/ngày trong đó có 08 xe chuyên

ậ ả ự ẩ ớ ph m, v i năng l c v n t i trên 6.000 m

ỏ ỡ ớ ể ự ệ ể ậ dùng m  c  l n (04 Dongfeng và 04 XMG) đ  th c hi n v n chuy n đá

ỏ ớ ạ ạ trong ph m vi m  t i tr m cân.

ưở ề ạ ụ ở ệ + Nhà x ng: Công ty có nhà đi u hành t ả i tr  s , nhà b o v  và nhà

ề ạ đi u hành các tr m nghiên sàng.

ứ ụ ệ ấ ả ị ắ ầ   ­ Quy trình s n xu t/cung  ng d ch v : Công ngh  khai thác c t t ng

ằ ạ ớ ượ ệ ạ ớ l n, l p b ng t o nên đ c đá nguyên li u s ch và an toàn trong khai thác.

ướ ạ ộ ế ế ộ ỏ Tr c khi ti n hành khai thác m t m  đá, Công ty ti n hành ho t đ ng khai

ấ ượ ị ủ ệ ể ể thác thăm dò đ  ki m đ nh ch t l ự   ng c a đá vùng nguyên li u, sau đó th c

ể ế ủ ụ ứ ệ ệ ấ hi n các th  t c xin gi y phép đ  ti n hành khai thác chính th c. Vi c khai

ượ ắ ầ ừ ệ ỹ ư ủ ẽ ế ổ thác đ c b t đ u t vi c n  mìn. Các k  s  c a Công ty s  ti n hành khoan

ỗ ặ ố ổ ố đá, hút n ướ ừ c t các l ớ    khoan, sau đó đ t thu c n  vào các h c đá đã khoan v i

ố ượ ế ả ấ ầ ố ổ ổ ổ ổ t ng kh i l ng thu c n  kho ng 4,5 t n/ l n n . Công ty ti n hành n  mình

ươ ệ ổ ươ ổ theo ph ng pháp n  mìn vi sai phi đi n, đây là ph ả   ng pháp n  an toàn và b o

ườ ố ượ ệ ẽ ượ ơ ổ ệ v  môi tr ng hi n nay. Kh i l ng đá sau khi n  mìn s  đ c r i vào h  ch ố ờ

ẽ ử ụ ủ ậ ể theo đúng tính toán, Công ty s  s  d ng các máy i và máy xúc l t đ  xúc đá

ậ ả ớ ề ạ lên các xe v n t i t ạ i các tr m nghi n sàng. T i đây, đá nguyên li u s  đ ệ ẽ ượ   c

ể ự ề ệ ả ấ ạ ư đ a vào các máy nghi n sàng đ  th c hi n s n xu t cho ra các lo i đá thành

ẩ ớ ỡ ỡ ấ   ph m v i các kích c  khác nhau: đá kích c : 10x20; 5x15; 5x25; 20x40, đá c p

ố ẽ ượ ư ừ ạ ầ ph i, base, subbase… T  các tr m này, đá thành ph m s  đ c đ a lên các xe

56

ể ề ả ầ ặ ạ ả ể ậ t i đ  v n chuy n tr m cân ho c c u c ng cách trung tâm đi u hành 1,2 km

ế ố ể ế đ  ti n hành x p hàng cho các đ i tác.

ệ ả ủ ệ ấ ạ ả ậ Nh n xét :  Công ngh  s n xu t đá c a Công ty khá hi n đ i, kh  năng

ấ ượ ả ả ậ ệ ấ ố ự qu n lý và v n hành quy trình s n xu t đ c th c hi n r t t t.

ế ố ị ườ ế Nêu và đánh giá các y u t liên quan đ n th  tr ầ ng đ u ra

ị ườ ạ ả ẩ ­   Th  tr ụ ả ng tiêu th  s n ph m ị ấ   ẩ  Do đá là lo i s n ph m có giá tr  th p

ể ớ ị ườ ư ậ ủ ế ở ậ ỉ nh ng chi phí v n chuy n l n nên th  tr ng ch  y u ị    các t nh lân c n đ a

ư ư ộ ỉ bàn t nh Hà Nam nh : Hà N i, H ng Yên, Ninh Bình, Thái Bình. Khách hàng

ụ ả ố ượ ự ẩ ồ tiêu th  s n ph m đá xây d ng bao g m 02 đ i t ủ ế ng ch  y u là:

ậ ạ ả + Khách hàng nh n hàng t i c ng: Đây là các Khách hàng mua

ở ế ỷ ọ ả ớ ố ượ v i s  l ề ng nhi u và xa, chi m t tr ng kho ng 55%

ậ ạ ỏ ở ị ỉ + Khách hàng nh n hàng t i m : Là các khách hàng đ a bàn t nh

ế ỷ ọ ả Hà Nam, chi m t tr ng kho ng 45%

ụ ủ ể ể ậ ­       Chính sách bán hàng c a Công ty khá uy n chuy n, v n d ng linh

ư ả ả ả ạ ậ ho t nh : cho phép thanh toán tr  ch m (có đ m b o thanh toán); chính sách

ố ượ ả ớ ư ớ gi m giá v i khách hàng mua kh i l ng l n trong tháng; chính sách  u tiên

ả ề khách hàng tr  ti n ngay;…

ươ ủ ế ứ ươ ­    Ph ng th c thanh toán: Công ty ch  y u bán hàng theo ph ứ   ng th c

ề ậ ả ậ ả ả   ả thu ti n ngay, bán hàng tr  ch m có b o lãnh, bán hàng tr  ch m không b o

ỗ ợ ữ ặ ấ ả lãnh, h  tr phí b o lãnh ho c lãi su t cho nh ng khách hàng thanh toán tr ả

ố ừ ả ậ ợ ủ ch m có b o lãnh thanh toán c a Ngân hàng, đ i tr  công n .

ủ ạ ả ệ Đánh giá kh  năng c nh tranh c a doanh nghi p

57

ủ ả ẩ ượ ẳ ơ ộ S n ph m c a công ty CS luôn mang tính v t tr i, h n h n các nhà cung

ấ ớ ạ ấ c p khác, mang tính c nh tranh r t cao b i:

ấ ượ ự ệ ẩ ả ộ ề  ­  V  ch t l ậ   ng s n ph m: Đá xây d ng CS có m t phòng thí nghi m v t

ự ệ ẩ ả ả ệ ố ế ẩ li u xây d ng đ m b o tiêu chu n Vi t Nam và tiêu chu n Qu c t ẩ   ; Tiêu chu n

ự ầ ầ ỏ ỹ ườ ở ấ ượ AASHTO (M ) th a mãn yêu c u xây d ng c u đ ng, nhà ch t l ng cao,

ướ ứ ệ ề ắ ả ả ấ ỉ đá tr c khi xu t kho đ u có ch ng ch  thí nghi m g n kèm, đ m b o cho nhà

ấ ượ ự ạ ầ ư đ u t yên tâm thi công công trình. Ch t l ẹ   ng Đá xây d ng CS luôn s ch, đ p,

ẫ ạ ấ ượ ả ả ấ ề ặ ơ ở ả ề đ u không l n t p ch t, đ m b o ch t l ẩ   ng cao v  m t c  lý, b i s n ph m

ượ ả ế ệ ậ ấ ớ đá đ ỹ c s n xu t khai thác theo quy trình k  thu t tiên ti n. V i công ngh  khai

ớ ớ ệ ố ự ể ế ậ ầ ằ ự thác t ng l n l p b ng ­ v n chuy n tr c ti p, do h  th ng máy khoan t hành

ạ ượ ệ ậ ừ ụ ể ườ ế hi n đ i đ c nh p t Th y Đi n, đ ng kính mũi khoan 89mm đ n 105mm,

ỗ ượ ớ ớ ế ầ ằ m i ngày khoan đ ệ c 120m đ n 150m. Công ngh  khoan t ng l n l p b ng, n ổ

ế ả ả ườ ế ị ườ mìn Visai tiên ti n luôn đ m b o an toàn cho ng i và thi t b  trên công tr ng,

ễ ả ấ ộ ị ườ ầ ấ gi m ch n đ ng đ a ch t, không ô nhi m môi tr ả   ng không khí góp ph n b o

ườ ố ơ ệ v  môi tr ng t t h n.

ề ươ ộ ơ ự ệ ị ­  V  uy tín và th ấ   ng hi u: Công ty Đá xây d ng CS là m t đ n v  cung c p

ữ ề ệ ề ấ ầ ố ấ   đá truy n th ng, giàu kinh nghi m, luôn l y ch  "tín" lên hàng đ u: v  ch t

ậ ư ự ế ả ấ ộ ượ l ả ng đá xây d ng và đ m b o ti n đ  cung c p v t t cho khách hàng, luôn

ể ự ả ổ ệ ố ư ế ị ề ạ ả đ m b o  n đ nh, nh  đã cam k t. Đ  th c hi n t t đi u đó: Lãnh đ o Công ty

ộ ừ ự ế ạ ộ ệ ộ đã xây d ng đ i ngũ cán b  t Lãnh đ o đ n CNVC ­ Lao đ ng nhi t tình, trách

ầ ủ ệ ố ứ ệ ạ ị nhi m, đáp  ng yêu c u c a khách hàng 24/24h. Bên c nh đó h  th ng d ch v ụ

ệ ẽ ả ả ẩ ặ ờ ị bán hàng chu đáo, k p th i, vi c qu n lý đá s n ph m ch t ch . Hàng hóa đ ượ   c

ạ ọ ả ấ bán và theo dõi qua 2 tr m cân tr ng t i 150 t n.

ế ượ ướ Đánh giá chi n l ị c, đ nh h ệ ủ ng kinh doanh c a doanh nghi p

58

ự ệ ỏ ỉ ị ỉ Công ty TNHH MTV Đá xây d ng CS hi n có ch  còn 01 m  trên đ a bàn t nh

3  , th i gian khai thác trên 20 năm.

ớ ạ ệ ờ Hà Nam v i tr ữ ượ  l ng còn l i 20 tri u m

ớ ẽ ẩ ạ ạ ỏ ờ Trong th i gian t i, Công ty s  đ y m nh khai thác đá t i m  Núi Ông Voi do

ở ỏ ụ ữ ế ể ề ấ tr ữ ượ  l ng m  Hang B t đã h t, ti p t c đ ế ụ ể  phát tri n b n v ng trên đ t Hà

ở ộ ủ ụ ự ế ạ ồ Nam, đ ng th i ệ   ờ   xây d ng k  ho ch làm th  t c xin m  r ng vùng nguyên li u,

ở ừ ế ể ề ả ấ m  thêm t 1 đ n 2 đi m s n xu t kinh doanh trên mi n B c ể ấ ắ . Có th  th y trong

ư ị ả ệ ủ ầ ồ ưở ươ t ng lai g n thì ngu n nguyên li u c a Công ty ch a b   nh h ng, tuy nhiên

ẽ ế ầ ề v  lâu dài s  khan hi m d n.

ủ 2.2.3.2. Phân tích tình hình tài chính c a khách hàng

ủ ượ ở ơ ộ ậ ị ể ể Báo cáo tài chính c a công ty đ c ki m toán b i đ n v  ki m toán đ c l p có

ạ ộ ể ể uy tín là Công ty TNHH Hãng Ki m toán AASC, đ  đánh giá ho t đ ng kinh doanh

ủ ủ c a công ty, phòng KHDN xem xét báo cáo tài chính c a khách hàng trong  năm 2014,

ế 2015 và Quý II/2016. Chi ti ư t nh  sau:

ả ợ ố ệ ủ ổ ả B ng 8: ố ế  B ng t ng h p s  li u cân đ i k  toán c a Công ty TNHH MTV

Đvt: VNĐ

Năm 2014

Năm 2015

Quý II/2016

STT

ừ ự Đá xây d ng CS t ế  năm 2014 đ n Quý II/2016

ỉ Ch  tiêu

Tỷ

Tỷ

Tỷ

Giá trị

Giá trị

Giá trị

tr ngọ

tr ngọ

tr ngọ

32,6%

37,2%

I

Tài s n có ng n h n

20.652.541.182

20.489.729.210

31,0% 24.824.329.650

1

ặ Ti n m t

673.558.417

1,1%

1.561.040.360

2,4%

1.589.333.639

2,4%

2

Các kho n ph i thu KH

16.699.962.518

26,3%

14.175.181.635

21,5% 14.853.757.932

22,2%

3

ồ Hàng t n kho

2.929.160.093

4,6%

3.901.337.896

5,9%

4.077.609.007

6,1%

4

TSLĐ khác

349.860.154

0,6%

852.169.319

1,3%

4.303.629.072

6,4%

59

33,0%

40,0%

II

ả ợ ắ Tài s n n  ng n h n

20.919.679.450

28.900.668.152

43,7% 26.732.095.714

ả ả

5

ả Các kho n ph i tr

4.245.954.377

6,7%

3.466.937.095

5,2%

2.802.936.099

4,2%

Vay ng n h n ngân

12.975.383.390

20,5%

17.858.715.491

27,0% 14.864.686.085

22,3%

6

hàng

ả ả Các kho n ph i tr

133.527.603

0,2%

95.622.111

0,1%

491.939.466

0,7%

7

khác

ố ư ộ

­0,4%

­2,9%

V n l u đ ng ròng

­267.138.268

­8.410.938.942

­12,7% ­1.907.766.064

67,4%

62,8%

III

ả ố ị Tài s n c  đ nh

42.783.245.979

45.570.992.305

69,0% 41.981.544.026

31,1%

28,5%

IV

N  dài h n

19.744.692.880

17.160.053.363

26,0% 19.056.242.763

8

ạ Vay dài h n ngân hàng

19.744.692.880

31,1%

17.160.053.363

26,0% 19.056.242.763

28,5%

9

ạ N  dài h n khác

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

ủ ở ữ

35,9%

31,5%

V

V n ch  s  h u

22.771.414.831

20.000.000.000

30,3% 21.017.535.199

100%

100%

VI

T ng TS/NV

63.435.787.161

66.060.721.515

100% 66.805.873.676

ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)

 Phân tích các s  li u trong b ng t ng k t tài s n

ố ệ ế ả ả ổ

ề ả - V  tài s n:

ơ ấ ả + C  c u tài s n:

ạ ủ ả ắ ị (cid:0) Tài s n ng n h n c a Công ty  n đ nh trong năm 2014 và 2015 v i t ổ ớ ỷ ọ    tr ng

ả ầ ượ ổ ể ạ trên t ng tài s n l n l ả   ờ t là 31,3% và 31%. T i th i đi m 30/06/2016 tài s n

ạ ủ ẫ ớ ự ế ả ắ ổ ng n h n c a Công ty chi m 37,2% t ng tài s n. Nguyên nhân d n t i s  thay

ủ ế ả ắ ạ ị ỷ ồ ổ đ i này ch  y u do kho n chi phí tr ả ướ  tr c ng n h n tr  giá 3,2 t đ ng và

ả ượ ừ ị ỷ ồ ả ướ ắ ạ kho n VAT đ ấ c kh u tr tr  giá 1,04 t đ ng. Chi phí tr  tr c ng n h n là

ề ấ ả ả ả ấ các kho n thuê đ t; phí c p quy n khai thác khoáng s n ph i chi trong năm 2016

ự ệ ừ ầ Công ty th c hi n trích luôn t đ u năm.

60

ả ạ ủ ẹ ớ

ấ ầ ả ố ộ ỳ ị (cid:0) Tài s n dài h n c a Công ty năm 2015 tăng nh  so v i năm 2014, tuy nhiên ả   đã gi m vào cu i quý II/2016 do kh u hao đ nh k  và thanh lý m t ph n tài s n

ủ ế ơ ấ ố ị ạ ả ả ự   cũ. Trong c  c u tài s n dài h n ch  y u là tài s n c  đ nh và chi phí xây d ng

ố ị ủ ở ạ ể ờ ị ả ơ ả c  b n d  dang. Tài s n c  đ nh c a Công ty t i th i đi m 30/06/2016 tr  giá

ỷ ồ ạ ồ ế ị ộ ở ữ ủ 18,98 t đ ng bao g m các lo i máy móc thi t b  thu c s  h u c a Công ty và

ơ ả ầ ư ủ ự thuê tài chính. Chi phí xây d ng c  b n c a Công ty là chi phí đ u t ệ    vào vi c

ơ ả ự ườ ệ ạ ậ ỏ xây d ng c  b n đ ể ng ô tô v n chuy n đá nguyên li u t i m  đá núi Ông Voi.

ầ ư ế ổ ị ự ỷ ồ Tính đ n ngày 30/06/2016 t ng giá tr  đã đ u t cho d  án này là 19,11 t đ ng,

ệ ể ầ ồ ớ ờ tăng g n 500 tri u đ ng so v i th i đi m 31/12/2015.

ủ ả ả ả ủ ế + Các kho n ph i thu c a Công ty ch  y u là ph i thu khách hàng, Năm 2015 t ỷ

ủ ế ả ả ả ọ ớ tr ng các kho n ph i thu c a Công ty gi m 3,8% so v i năm 2014. Đ n quý

ỷ ọ ẹ ả ổ ớ ị II/2016, t tr ng này tăng nh  0,7% lên 22,2% t ng tài s n v i giá tr  là 14,85 t ỷ

ả ỷ ồ ả ồ đ ng trong đó ph i thu khách hàng là 14,06 t ả  đ ng. Các kho n ph i thu đa s ố

ộ ố ẫ ả ả ẩ ậ   ề ủ đ u đ  tiêu chu n, tuy nhiên v n còn m t s  kho n ph i thu khó đòi đã trích l p

ố ề ớ ổ ồ ệ ự d  phòng v i t ng s  ti n là 556,99 tri u đ ng cho 3 khách hàng. Công ty có ch ủ

ươ ệ ợ ơ ị ả ể tr ng xóa n  cho 3 khách hàng này do các đ n v  này hi n đã gi ạ   i th  vì ho t

ặ ả ặ ỉ ế   ộ đ ng kinh doanh g p khó khăn. M c dù có ph i thu khó đòi tuy nhiên ch  chi m

ể ấ ả ả ả ả ỏ ỷ ệ t  l nh  trong các kho n ph i thu, có th  th y Công ty qu n lý các kho n thu

khá t t.ố

ủ ẹ ồ ồ ủ   + Hàng t n kho c a Công ty tăng nh  qua các năm. Năm 2015, hàng t n kho c a

ỷ ồ ế ể ả ạ ổ ờ Công ty là 3,9 t đ ng chi m 5,9% t ng tài s n. T i th i đi m 30/06/2016, hàng

ủ ỷ ồ ế ả ồ t n kho c a Công ty tăng lên 4,08 t ồ   ổ  đ ng, chi m 6,1% t ng tài s n. Hàng t n

ệ ẩ ạ ồ ư kho bao g m: các lo i đá thành ph m, đá nguyên li u ,vât t cho máy móc thi ế   t

ư ệ ổ ớ ố ổ ị b  nh : bánh răng, ch i than, dây curoa, con lăn, kíp đi n, ph t, thu c n , bu

lông, que hàn vòng bi…

ồ ố ề - V  ngu n v n:

ả ả ủ ả ề ợ ớ ị +  N  ph i tr  c a Công ty năm 2015 tăng so v i năm 2014 c  v  giá tr  và t ỷ

ế ạ ắ ọ ỷ ọ ạ ớ ơ ợ ợ tr ng, trong đó n  ng n h n chi m t tr ng l n h n n  dài h n. Năm 2015, n ợ

61

ủ ắ ạ ỷ ồ ỷ ớ vay ng n h n c a Công ty là 17,86 t đ ng, tăng 4,88 t so v i năm 2014 do

ử ụ ứ ụ ạ ạ Công ty s  d ng h n m c tín d ng t i PG Bank, TP Bank và Vietcombank đ  b ể ổ

ố ư ạ ộ ờ ợ ụ ụ ả ấ ộ ồ sung v n l u đ ng ph c v  ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ ng th i n  dài

ế ế ạ ạ ấ ả ả ạ ợ ỉ ạ h n đ n h n tr  và n  thuê tài chính dài h n đ n h n tr  cũng tăng x p x  4 t ỷ

ạ ủ ả ợ ớ ế   ồ đ ng. N  dài h n c a Công ty năm 2015 gi m so v i năm 2014. Tuy nhiên đ n

ủ ạ ợ ỷ ồ ế h t quý II/2016, n  dài h n c a Công ty tăng lên 19,06 t ự  đ ng do s  tăng lên

ộ ộ ị ạ ả ả ả ỷ ồ ề ả ủ c a kho n ph i tr  dài h n n i b  tr  giá 9,05 t đ ng, đây là kho n ti n mà

ị ủ ậ ư ả ế ị ơ đ n v  ch  qu n là Công ty CP v t t thi ỗ ợ ố t b  giao thông h  tr  v n cho Công ty

ườ ạ ộ ề ể Đá CS đ  tăng c ng dòng ti n cho ho t đ ng kinh doanh. Công ty không phát

ớ ạ ạ ả ổ ứ ụ sinh các kho n vay dài h n m i t i các t ướ  ch c tín d ng. D i đây là thông tin

ế ủ ả ợ ạ chi ti t các kho n n  vay c a Công ty t i các TCTD:

ạ ả +  Các kho n vay trung dài h n:

ạ ộ ượ ả ả ả i Viettinbank – CN Hà N i đ ằ c b o đ m b ng tài s n phát

(cid:0) Kho n vay t ả ừ ự ử ế ộ sinh t ậ  d  án là toàn b  nhà c a, v t ki n trúc và máy móc thi ế ị ử ụ   t b  s  d ng

ư ợ ố ề ạ ể đ   khai   thác   và   quy n   khai   thác.   D   n   g c   t i   ngày   31/12/2015   là

6.169.746.313 đ ng.ồ

ượ ạ ả i Agribank – CN Thanh Liêm, Hà Nam đ ả c đ m b o theo

ấ ố ồ ậ (cid:0) Kho n vay t ả ế ồ ợ h p đ ng th  ch p s  01 ngày 25/05/2011 bao g m 1 máy xúc l t và 1 xe ô

ư ợ ố ạ ồ tô DongFeng. D  n  g c t i ngày 31/12/2015  là 400.000.000 đ ng.

ả ợ ợ ồ + Các   kho n   n   thuê   tài   chính:   Các   h p   đ ng   cho   thuê   tài   chính   s ố

ợ ồ ố ợ   17/2014/TSC­CTTC   ngày   21/04/2014,   h p   đ ng   s   48/2014/TSC­CTTC,   h p

ố ợ ồ ố ồ đ ng s  49/2014/TSC­CTTC ngày 28/07/2014, h p đ ng s  02.027/2015/TSC­

ợ ồ ố CTTC   ngày   27/04/2015   và   h p   đ ng   s 02.069/2015/TSC­CTTC   ngày

ớ 15/10/2015 ký v i Công ty Cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP

ươ ệ ạ ộ ề ệ ụ ụ ả Công th ng Vi ả   t Nam v  vi c cho thuê các tài s n ph c v  ho t đ ng s n

ớ ổ ả ấ ồ ị xu t kinh doanh v i t ng giá tr  tài s n cho thuê là 21.284.000.000 đ ng. D  n ự ợ

ể ờ ồ ố ạ g c t i th i đi m 31/12/2015 là 11.112.816.154 đ ng.

62

ứ ụ ệ ạ ạ ả ắ ỷ ồ +  Các kho n vay ng n h n: Công ty hi n có h n m c tín d ng 10 t đ ng t ạ   i

ứ ụ ạ ỷ ồ ạ ụ ạ PG Bank, h n m c tín d ng 3 t đ ng t ứ i TP Bank, h n m c   tín d ng 15 t ỷ

ạ ề ả ả ả ả ồ đ ng t i Vietcombank. Đây đ u là kho n vay không có tài s n b o đ m, d  n ư ợ

ồ ạ t i 31/12/2015 là 10.184.851.669 đ ng.

ả ườ ủ ướ ả ầ ả     +   Ph i tr  ng i bán c a Công ty qua các năm có xu h ng gi m d n cho

ủ ộ ấ ấ ờ ớ ơ th y Công ty đang ch  đ ng thanh toán s m h n cho các nhà cung c p nh  có

ố ư ộ ổ ồ ừ ổ ứ ụ ể ạ ờ ngu n v n l u đ ng b  sung t các t ch c tín d ng. T i th i đi m 30/06/2016,

ả ả ị ỷ ồ ử ả Công ty có kho n chi phí ph i tr tr  giá 3,1 t ữ    đ ng. đây là chi phí s a ch a

ề ạ ế ị ậ ả ự ế ố tr m nghi n, máy móc thi t b , xe v n t i d  ki n trong sáu tháng cu i năm

2016.

ủ ở ữ ủ ả ố ỷ ớ +   V n ch  s  h u c a Công ty năm 2015 gi m 2,77 t so v i năm 2014 do

ộ ợ ể ả ẹ ề ậ Công ty ph i chuy n toàn b  l i nhu n v  Công ty m  là Công ty CP Thi ế ị  t b

ủ ế ầ ố giao thông theo yêu c u. Đ n quý II/2016, V n CSH c a Công ty đã tăng tr  l ở ạ   i

ạ ỷ ồ ỷ ọ ố ồ ố và đ t 21,02 t ổ  đ ng. T  tr ng V n CSH/T ng ngu n v n đang có xu h ướ   ng

ử ụ ẩ ầ ả ệ   gi m d n qua các năm, Công ty đang gia tăng s  d ng đòn b y tài chính. Hi n

ứ ự ẫ ợ ợ ể ầ ạ t i đây v n là m c t tài tr  h p lý tuy nhiên Công ty c n ki m soát t ỷ ệ  l này

ớ ờ trong th i gian t i.

ố ủ ơ ấ ệ ượ ấ ố +  Trong c  c u v n c a công ty Quý II/2016 có hi n t ng m t cân đ i khi

ộ ơ ỷ ồ ố ư v n l u đ ng ròng âm h n 1,9 t ử ụ    đ ng. Nguyên nhân do Công ty đang s  d ng

ể ầ ư ồ ộ ố ơ ả ố ị ự ả ỏ ề ngu n ti n đ  đ u t xây d ng c  b n m  Núi Voi và m t s  tài s n c  đ nh.

ủ ở ữ ế ạ ố Công ty đã có k  ho ch tăng v n ch  s  h u thêm 10 t ỷ ừ  t ư    năm 2015, nh ng

ờ ế ị ệ ể ố ẫ v n đang ch  Công ty CP thi ờ t b  giao thông ch t th i đi m. Ngoài vi c tăng

ẽ ấ ủ ụ ẹ ả ạ ố v n ch  thì Công ty m  cũng s  c p các kho n tín d ng trung dài h n cho Công

ố ạ ồ ờ ố ớ ể ty Đá CS đ  cân đ i l ư ậ i ngu n v n. Nh  v y, trong th i gian t ạ i tình tr ng này

ụ ắ ẽ ượ s  đ c kh c ph c.

 Phân tích KQHĐ kinh doanh

ả ợ ế ủ ổ ả ả B ng 9: B ng t ng h p k t qu  kinh doanh c a Công ty TNHH MTV

ừ ự Đá xây d ng CS t ế  năm 2014 đ n Quý II/2016

63

Năm 2014

Năm 2015

Quý II/2016

Stt

Đvt: VNĐ

ỉ Ch  tiêu

T  ỷ

T  ỷ

T  ỷ

ố ượ

ố ượ

ố ượ

S  l

ng

S  l

ng

S  l

ng

tr ngọ

tr ngọ

tr ngọ

T ng doanh thu

68.888.523.643

83.543.496.911

33.312.115.648

1

Các kho n gi m tr  DT

78.412.727

0

0

2

Doanh thu thu nầ

68.810.110.916

99,9% 83.543.496.911

100,0% 33.312.115.648

100%

3

Giá v n hàng bán

54.680.631.231

79,4% 56.997.797.650

68,2% 26.619.138.637

79,9%

4

ậ ộ

L i nhu n g p

14.129.479.685

20,5% 26.545.699.261

31,8% 6.692.977.011

20,1%

5

Chi phí bán hàng

5.885.719.044

8,5% 15.177.672.042

18,2%

3.536.060.924

10,6%

6

ả Chi phí qu n lý DN

2.310.568.731

3,4%

4.536.576.840

5,4%

1.031.788.351

3,1%

7

ạ ộ

Thu nh p ho t đ ng TC

11.318.689

0,0%

252.195.095

0,3%

7.285.127

0,0%

8

Chi phí tài chính

2.160.698.866

3,1%

2.964.935.885

3,5%

1.386.668.891

4,2%

9

Trong đó: Chi phí lãi

3,1%

3,5%

4,2%

2.160.698.866

2.961.965.768

1.386.668.891

ợ ứ

ầ ừ

vay L i t c thu n t

3.783.811.733

5,5% 4.118.709.589

4,9%

745.743.972

2,2%

10

HĐKD ậ Thu nh p khác

50.138.137

0,1%

25.913.363

0,0%

322.727.272

1,0%

11

Chi phí khác

280.410.082

0,4%

153.557.921

0,2%

50.936.045

0,2%

12

ướ

ổ T ng l

ậ i nhu n tr

c

3.553.539.788

5,2%

3.991.065.031

4,8%

1.017.535.199

3,1%

13

thuế ả ộ ế Thu  TNDN ph i n p

782.124.957

1,1%

1.282.520.237

1,5%

203.507.040

0,6%

14

ế

Chi phí thu  TNDN

0

0,0%

0

0,0%

0

0,0%

15

hoãn l

iạ

16

T ng LNST

2.771.414.831

4,0% 2.708.544.794

3,2%

814.028.159

2,4%

ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)

ể ấ ừ ả ủ ế ả T  b ng k t qu  kinh doanh c a Công ty ta có th  th y năm 2015, khi ngành

ụ ồ ở ạ ự ự ủ ữ ế ả xây d ng ph c h i tr  l i thì k t qu  kinh doanh c a Công ty đã có nh ng s  tăng

ưở tr ấ ị ng nh t đ nh.

ủ ớ - Doanh thu: Doanh thu c a Công ty năm 2015 tăng 21,3% so v i năm 2014 đ t ạ

ỷ ồ ứ ưở ấ ố ầ ạ 83,5 t đ ng. Đây là m c tăng tr ng r t t t. Sáu tháng đ u năm, Công ty đ t doanh

64

ấ ỷ ồ ả ố ớ ạ thu x p 33,3 t đ ng, gi m so v i năm ngoái do năm nay Công ty đa s  bán t i m ỏ

ẽ ấ ứ ể ế ậ ớ ơ ch  không v n chuy n đ n công trình, nên giá bán s  th p h n so v i năm ngoái

ả ượ ặ ự ế ẽ ả ủ ẫ m c dù s n l ng v n tăng. D  ki n doanh thu năm nay c a Công ty s  gi m nh ẹ

ớ so v i năm 2015.

ạ ố ớ ỷ ọ ủ ố - Giá v n: Khác v i giai đo n 2012­ 2014 thì t tr ng Giá v n hàng bán c a Công

ạ ả ớ ướ ế ầ ty năm 2015 đã gi m m nh so v i năm tr c đó, chi m 68,2% doanh thu thu n nh ờ

ầ ư ề ế ỏ chi phí phát sinh đ u t vào m  Núi Voi không còn nhi u. Đ n Quý II/2016, t ỷ ọ    tr ng

ở ạ ạ ố ố ượ ế ở ỏ ụ ấ giá v n tăng m nh tr  l i chi m 79,9% do kh i l ng đá vét m  Hang B t r t ít,

ư ằ ể ầ ớ ộ 6 tháng đ u năm ch a b ng 1/10 so v i năm 2015, Công ty chuy n toàn b  sang m ỏ

ụ ế ạ ậ ả ơ ỏ ơ ị Núi Voi, n i có đ a hình đ n các tr m và c ng xa h n m  Hang B t, vì v y mà các

ặ ượ ạ chi phí cũng tăng lên cao. M t khác năm 2016, l ng bán hàng cho khách t ỏ i m  tăng

ế ấ ơ ớ ố nên giá bán cũng th p h n so v i năm ngoái khi n cho t ỷ ệ  l giá v n/doanh thu tăng

cao.

- ặ ậ ợ ưở ớ L i nhu n: M c dù doanh thu năm 2015 tăng tr ng cao so v i năm 2014 tuy

ợ ậ ạ ệ ả ả ồ ớ nhiên l i nhu n l i gi m kho ng 61 tri u đ ng so v i năm 2014. Nguyên nhân là

ủ năm 2015 chi phí bán hàng c a Công ty tăng khá cao.

 Phân tích các ch  tiêu và t

ỉ ỷ ệ  l ủ ế  tài chính ch  y u

ả ả ủ ổ ợ ỉ B ng 10 : B ng t ng h p các ch  tiêu tài chính c a Công ty TNHH MTV

ừ ự Đá xây d ng CS t ế  năm 2014 đ n Quý II/2016

Năm 2014 Năm 2015

ệ ố ạ ắ STT 1 ỉ Ch  tiêu H  s  thanh toán ng n h n Quý II/2016 0,93 0,99 0,71

ệ ố 2 H  s  thanh toán nhanh 0,83 0,54 0,62

ứ ệ ố 3 0,03 0,05 0,06

ả ệ ố ợ ờ H  s  thanh toán t c th i ổ 4 0,64 0,70 0,69

ệ ố ợ ố 5 1,79 2,30 2,18

6 1,09 1,26 0,50

7 H  s  n  / T ng tài s n ủ ở H  s  n  / V n ch  s   ả ấ ử ụ ệ Hi u su t s  d ng tài s n h uữ ROE 12,2% 13,5% 3,9%

8 ROS 4,0% 3,2% 2,4%

65

9 ROA 9,0% 10,5% 3,6%

ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)

ạ ủ ệ ố ả ắ ớ ạ        ­  H  s  thanh toán ng n h n c a Công ty năm 2015 gi m  so v i năm 2014 đ t

ụ ợ ả ắ ạ ủ   0,71, tuy nhiên đã tăng lên 0,93. Kh  năng thanh toán các nghĩa v  n  ng n h n c a

ươ ắ ố Công ty t ắ ng đ i ch c ch n.

ệ ố ợ ổ ả ủ ẹ ớ ­  H  s  n /T ng tài s n c a Công ty các năm 2015 là 0,7 tăng nh  so v i năm

ử ụ ề ấ ả ơ ố ả   2014 (0,64) cho th y Công ty đang s  d ng nhi u h n v n vay và các kho n ph i

ả ủ ả ể ệ ố ẫ ở ứ ợ tr  đ  tài tr  cho tài s n c a mình, tuy nhiên h  s  này v n ể  m c ki m soát.

ệ ố ợ ố ủ ở ữ ủ ớ ­  H  s  n /v n ch  s  h u năm c a Công ty năm 2015 là 2,3 tăng so v i năm

ử ụ ứ ẹ ẩ ả ố 2014 (1,79) gi m nh  xu ng m c 2,18. Công ty đang s  d ng đòn b y tài chính khá

ẫ ở ứ ướ ư cao nh ng v n m c an toàn cho phép (d i 2,5).

ấ ử ụ ề ố ệ ả ệ ­  Hi u su t s  d ng tài s n Công ty các năm đ u t ấ   t (>1). Năm 2015, hi u su t

ử ụ ẹ ấ ả ớ ự ụ s  d ng tài s n tăng nh  so v i năm 2014 cho th y Công ty đang s  d ng ngày càng

ả ủ ệ ạ ệ ả hi u qu  tài s n c a mình trong vi c t o ra doanh thu.

ỷ ấ ả ờ ủ ớ ­  T  su t kh  năng sinh l i c a VCSH công ty năm 2015 tăng 1,3% so v i năm

ấ ấ ố ứ ạ ỳ ạ ấ ớ 2014 đ t 13,5% . Đây là m c lãi su t r t t t so v i lãi su t ngân hàng k  h n 12

ụ ể ả ờ ớ tháng cùng th i đi m (kho ng 7%). Trong năm 2016, v i m c tiêu duy trì m c l ứ ợ   i

ậ ố ẽ ữ ổ ỉ ố ể ả ằ nhu n t ề i thi u b ng năm 2015 thì nhi u kh  năng ch  s  này s  gi ị   n đ nh.

ươ ự ỷ ấ ờ ủ ả ­  T ng t ROE, t su t sinh l ủ i c a tài s n (ROA) c a Công ty cũng tăng qua

ẹ ả ớ các năm. Riêng ROS năm 2015 gi m nh  so v i năm 2014 do chi phí bán hàng tăng

ư ở ụ ượ ớ cao nh  đã phân tích m c tr ờ c. Th i gian t ẽ ế ụ i Công ty s  ti p t c các chi n l ế ượ   c

ỉ ố ề ệ ủ ủ ể ả kinh doanh c a mình đ  nâng cao các ch  s  v  hi u qu  kinh doanh c a mình.

ế ươ ố ố ấ ượ ậ : Công ty có tình hình tài chính t ng đ i t t, ch t l ề ố ệ ng v  s  li u và K t lu n

ề ấ ậ ộ ả thông tin có đ  tin c y cao. Tình hình s n xu t kinh doanh qua các năm đ u có lãi

ưở ố ủ ệ ặ ấ doanh thu tăng tr ng t ấ   t. M c dù tình hình tài chính c a công ty có d u hi u m t

ố ố ạ ạ ờ ỉ ở cân đ i v n, tuy nhiên đây ch  là tình tr ng t m th i khi công ty đang ạ    giai đo n

ờ ớ ớ ự ỗ ợ ừ ầ ư ỏ đ u t m  Núi Voi, trong th i gian t i v i s  h  tr  tài chính t ẹ    phía Công ty m  là

66

ậ ư ế ị ẽ ượ ạ ụ ắ Công CP V t t thi t b  Giao thông thì tình tr ng này s  đ c kh c ph c.

ổ ứ ử ụ ớ ị ị 2.2.3.3. L ch s  giao d ch v i các T  ch c tín d ng

 ử ủ ớ ị ị L ch s  giao d ch c a khách hàng v i PG Bank

ụ ệ ớ ượ ớ ạ Khách hàng đã quan h  tín d ng v i PG Bank đ ứ   c 02 năm v i h n m c

ượ ấ ỷ ồ ỷ ồ ụ tín d ng đ c c p năm 2014 là 8 t đ ng, năm 2015 là 10 t đ ng. Trong quá

ầ ủ ụ ệ ạ ố trình quan h  tín d ng khách hàng luôn thanh toán g c lãi đ y đ , đúng h n.

ử ớ ị ị ổ ứ ụ  L ch s  giao d ch c a khách hàng v i các t ủ ch c tín d ng khác

ệ ệ ụ   Theo thông tin CIC ngày 28/07/2016, khách hàng hi n có quan h  tín d ng

ổ ứ ế ư ợ ư ớ v i 04 t ụ  ch c tín d ng. Chi ti t d  n  nh  sau:

ả ủ B ng 1ả ổ  1  : B ng t ng h p ợ n  vayợ c a Công ty TNHH MTV

ờ ể ự Đá xây d ng CS th i đi m 28/07/2016 theo CIC

ơ ị ệ Ð n v  tính: tri u VND, USD

ạ ư ợ VND USD

ệ ươ ộ t Nam ­ CN Hà N i ng Vi

ạ ư ợ

ổ 4946 4946 4946 0 0 0

ngươ

ấ ầ

ư ợ

ổ 8129 8129 8129 0 0 0

ng VN ­ CN Thanh Xuân ầ

ư ợ ạ

ổ 3933 3933 3933 0 0 0

ầ ấ ầ Lo i d  n 1. NH TMCP Công Th ấ Ngày báo cáo g n nh t : 21/07/2016 D  n  cho vay trung h n: ư ợ ủ ­ D  n  đ  tiêu chu n ộ T ng c ng 2. Công ty Cho thuê tài chính Ngân hàng Công Th Ngày báo cáo g n nh t : 26/07/2016 D  n  khác: ư ợ ủ ­ D  n  đ  tiêu chu n ộ T ng c ng ạ ươ 3. NH TMCP Ngo i th ấ Ngày báo cáo g n nh t : 22/07/2016 ắ D  n  cho vay ng n h n: ư ợ ủ ­ D  n  đ  tiêu chu n ộ T ng c ng ộ 4. NH TMCP Xăng d u Petrolimex ­ CN Hà N i Ngày báo cáo g n nh t : 18/07/2016

67

ạ ư ợ

ắ ẩ

ổ ổ D  n  cho vay ng n h n: ư ợ ủ ­ D  n  đ  tiêu chu n ộ T ng c ng ộ T ng c ng 7978 0 7978 0 0 7978 24986 0

ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)

ệ ạ ộ ư ợ ủ ạ ủ ề Hi n t i toàn b  d  n  c a Công ty t ẩ   i các TCTD đ u đ  tiêu chu n.

ị ị ạ ợ ấ ử Trong l ch s  giao d ch t ư ừ i các TCTD, Công ty ch a t ng phát sinh n  x u trong

ở ạ 5 năm tr  l i đây.

ệ ủ ớ  Quan h  c a nhóm khách hàng liên quan v i PG Bank

ủ ư ụ ớ ị Nhóm khách hàng liên quan c a công ty ch a có giao d ch tín d ng v i PG

Bank.

ươ ầ ố 2.2.3.4. Ph ng án kinh doanh và nhu c u vay v n

 Đánh giá k  ho ch kinh doanh c a khách hàng

-

ủ ế ạ

ề ế ỳ ớ ủ ạ ổ T ng quan v  k  ho ch kinh doanh c a khách hàng k  t i

ơ ở ệ ự Trên c  s  doanh thu và chi phí đã th c hi n năm 2015, Quý II năm 2016,

ự ế ủ ế ạ và k  ho ch kinh doanh d  ki n c a khách hàng năm 2016 do khách hàng

ự ế ủ ư ế ả ấ ộ cung c p. Cán b  QHKH đ a ra k t qu  kinh doanh d  ki n c a Công ty nh ư

sau:

ự ế ủ ế ạ ả B ng 1ả 2  : B ng k  ho ch kinh doanh d  ki n c a Công ty TNHH

ự MTV Đá xây d ng CS

ỉ Ch  tiêu

Năm 2016 (đ ng)ồ

ỷ ọ T  tr ng

Stt

ầ ừ

Doanh thu thu n t

SXKD và cung c p DV

81.000.000.000

100,00%

1

2

Giá v n hàng bán

63.180.000.000

78,00%

3

ợ ứ ộ L i t c g p

17.820.000.000

22,00%

4

Chi phí bán hàng

8.598.100.999

10,61%

5

ả Chi phí qu n lý DN

2.508.842.648

3,10%

ợ ứ

ầ ừ

6

L i t c thu n t

HĐKD

6.713.056.353

8,29%

ạ ộ Thu nh p ho t đ ng tài chính

7

17.714.134

0,02%

Chi phí tài chính

8

3.371.751.628

4,16%

'­ Chi phí lãi vay

2.035.200.000

2,51%

ậ Thu nh p khác

9

784.726.774

0,97%

Chi phí khác

10

123.853.426

0,15%

ướ

ế

ổ T ng l

ậ i nhu n tr

c thu

11

4.019.892.206

4,96%

ế

Chi phí thu  thu nh p hi n hành

12

884.376.285

1,09%

68

ợ ứ

ế

ổ T ng l

i t c sau thu

13

3.135.515.921

3,87%

ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)

ủ ự ệ ạ ả ế - Đánh giá kh  năng th c hi n k  ho ch kinh doanh c a khách hàng

ề ế ạ ế ả +    K  ho ch v  doanh thu: Theo báo cáo k t qu  kinh doanh Quý II/2016

ế ạ ầ ủ c a khách hàng, Công ty đ t doanh thu lũy k  6 tháng đ u năm là 33,31

ứ ư ả ờ ỷ ồ t đ ng, tuy nhiên đây là m c doanh thu trong th i gian ch a ph i cao

ủ ể ể ố ự   ờ đi m. Trong hai quý cu i năm là th i gian cao đi m c a mùa xây d ng

ự ế ẽ ạ ự ệ ố thì d  ki n doanh thu th c hi n 6 tháng cu i năm 2016 s  đ t 47,69 t ỷ

ư ậ ủ ế ạ ớ ồ đ ng. Nh  v y k  ho ch doanh thu c a Công ty trong năm 2016 t i là

ơ ở ự ệ có c  s  th c hi n.

ỷ ệ ế ạ ố +      K  ho ch chi phí : T  l giá v n hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí

ế ế ủ ệ ả qu n lý doanh nghi p c a Công ty lũy k  đ n Quý II/2016 l n l ầ ượ ở t

ứ ố ờ m c:   79,9%;   10,6%;   3,1%.   Trong   th i  gian  6  tháng  cu i   năm   2016,

ơ ộ ẽ ề ồ ờ ế Công ty s  có nhi u c  h i tăng giá bán hàng, đ ng th i ti ả   t gi m

ượ ầ ư ả ấ ờ ổ ỏ ị đ c chi phí s n xu t nh  chi phí đ u t vào m  Núi Voi đã  n đ nh.

ự ế ỷ ệ ậ ầ ả ố Vì  v y d   ki n t l giá  v n  hàng bán/doanh thu thu n gi m nh ẹ

ả ố xu ng 78%; chi phí bán hàng , chí phí qu n lý doanh nghi p s  l n l ệ ẽ ầ ượ   t

ổ ở ứ ầ ị n đ nh m c 10,61%; 3,1% doanh thu thu n.

69

ế ủ ế ạ ớ ậ : K  ho ch kinh doanh c a khách hàng trong năm 2016 t i là hoàn K t lu n

ệ ơ ở ự toàn có c  s  th c hi n.

ả ợ ầ ồ  Nhu c u vay v n và ngu n tr  n ố

ầ ố ị - Xác đ nh nhu c u vay v n :

ố ư ụ ứ ầ ắ ạ ộ ị ạ         NV QHKH xác đ nh nhu c u v n l u đ ng và h n m c tín d ng ng n h n

ố ư ộ ơ ở ủ ư trên c  s  vòng quay v n l u đ ng c a khách hàng nh  sau:

ạ ứ ụ ả B ng 1ả 3  : B ng tính h n m c tín d ng cho Công ty TNHH

ự MTV Đá xây d ng CS

Đvt: đ ngồ

STT ỉ Ch  tiêu Năm 2016

Doanh thu 1 81.000.000.000

ấ ố ồ Chi phí Giá v n không g m kh u hao 63.180.000.000 2

3 Chi phí bán hàng 8.598.100.999

4 ả Chi phí qu n lý DN 2.508.842.648

5 Chi phí tài chính 3.371.751.628

ổ 6 T ng chi phí 77.658.695.275

ả ố 7 S  ngày ph i thu trung bình 67

ồ ố 8 S  ngày t n kho trung bình 22

ả ả ố 9 S  ngày ph i tr 24

ỳ 10 Chu k  kinh doanh 89

ố ư ộ ố 11 S  vòng quay v n l u đ ng 4,04

ầ ố ư ộ 12 Nhu c u v n l u đ ng cho 1 vòng 19.198.955.221

70

ố ư ộ ườ 13 V n l u đ ng th ng xuyên ­1.907.766.064

ụ ế ố ườ 14 V n chi m d ng ng i bán 4.212.000.000

ụ ủ ế ố ườ 15 V n chi m d ng c a ng i mua 822.384.703

ộ ố 16 V n huy đ ng khác

ố 17 V n vay ngân hàng khác 6.000.000.000

ứ ể ạ 18 H n m c PGB có th  cho vay 10.072.336.582

ố ề ị 19 V n đ  ngh  vay PGB 10.000.000.000

ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)

+ S  ngày ph i thu: D  ki n th i gian t

ự ế ả ố ờ ớ ẽ i, Công ty s  duy trì chính sách bán

ệ ạ ự ế ẽ ố ả ậ ố hàng hi n t i. Vì v y s  ngày ph i thu d  ki n trung bình s  gi ng năm

ỳ ế ạ ạ 2015 đ t 67 ngày trong k  k  ho ch.

+ S  ngày t n kho: Công ty đang duy trì m t m c t n kho  n đ nh, th i gian

ứ ồ ồ ố ờ ộ ổ ị

ư ề ế ộ ữ ố ồ ớ t ớ i không có bi n đ ng l n v  chính sách l u tr hàng, s  ngày t n kho

ự ế ạ ữ ớ ỳ ế trung bình trong k  k  ho ch d  ki n gi nguyên so v i năm 2015 là 22

ngày.

ố ờ ớ ấ ủ ố ả ả ự ế + S  ngày ph i tr : D  ki n th i gian t i, các đ i tác cung c p c a Công ty

ư ậ ả ố ậ ẫ v n duy trì chính sách bán hàng tr  ch m nh  năm 2015 vì v y mà s  ngày

ự ế ẽ ữ ả ả ỳ ế ạ ph i tr  trung bình trong k  k  ho ch d  ki n s  gi nguyên 24 ngày.

ư ủ ờ ỳ  Nh  vây, chu k  kinh doanh c a Công ty trong th i gian t ớ ự ế ẽ  i d  ki n s

ươ ươ ổ ớ ố là 89 ngày t ng đ ầ   ng v i vòng quay v n là 4,04 vòng/năm. T ng nhu c u

ể ạ ỷ ồ ệ ề ố v n có th  vay t i PG Bank là 10,07 t đ ng nên vi c Công ty đ  ngh  đ ị ượ   c

ỷ ồ ệ ượ vay PG Bank 10 t ợ  đ ng là hoàn toàn h p lý. Công ty hi n đ c Vietcombank

ụ ứ ạ ỷ ồ ườ ư ợ ạ ấ c p h n m c tín d ng 15 t đ ng, tuy nhiên th ng duy trì d  n  t i đây ở

ứ ướ ỷ ồ ầ ố ở ả m c d i 6 t đ ng. Theo tính toán nhu c u v n năm 2016 ổ    b ng trên thì t ng

ầ ố ỷ ồ ề ậ ộ ủ nhu c u v n vay c a Công ty là 16,72 t ấ    đ ng. Vì v y, cán b  QHKH đ  xu t

71

ư ợ ạ ạ ụ ắ ạ ủ ể ọ ờ ứ ổ t ng d  n  các h n m c tín d ng ng n h n t i m i th i đi m c a Khách hàng

ổ ứ ụ ẽ ượ ỷ ồ ạ t i các t ch c tín d ng s  không v t quá 16, 72 t đ ng.

ả ợ ủ ả ợ ả ồ - Đánh giá ngu n tr  n  và kh  năng tr  n  c a khách hàng

ả ợ ồ ượ ị ừ ợ Ngu n tr  n  cho PG Bank đ c xác đ nh t doanh thu và l i nhu n t ậ ừ ạ    ho t

ự ế ợ ủ ứ ớ ậ ộ đ ng kinh doanh c a Công ty. V i m c d  ki n l ủ   i nhu n và doanh thu c a

ủ ư ả Công ty trong năm 2016 nh  đã nêu trên, Công ty hoàn toàn đ  kh  năng tr ả

ổ ứ ố g c lãi cho PG Bank và các t ụ  ch c tín d ng khác.

ụ ủ ế ạ ị 2.2.3.5. X p h ng tín d ng khách hàng theo quy đ nh c a PG Bank

 Đi m tín d ng: 75.23

ụ ể

ụ ạ  H ng tín d ng: BBB

ự ụ  Năng l c tín d ng: Khá

ủ ể ả ạ ế 2.2.3.6. Đánh giá r i ro và k  ho ch ki m soát kho n vay

ủ  Đánh giá r i ro

- R i ro v  ho t đ ng kinh doanh (Business Activity Risk)

ạ ộ ủ ề ườ :Thị  tr ng xây

ụ ồ ở ạ ủ ệ ự d ng đã ph c h i tr  l ỡ ủ i sau các bi n pháp tháo g  c a Chính ph . Thêm vào đó,

ữ ầ ộ Công ty có nh ng khách hàng quen thu c lâu năm là các nhà th u uy tín trong lĩnh

ấ ươ ủ ề ẩ ự v c thi công công trình và cung c p bê tông th ạ ộ   ng ph m,. R i ro v  ho t đ ng

ủ kinh doanh c a Công ty là không cao.

ạ ủ ủ ề ả ữ   - R i ro v  qu n lý (Management Risk): Ban lãnh đ o c a Công ty là nh ng

ườ ư ả ộ ố ể ế ề ộ ng i có trình đ  cao, năng l c qu n lý t t, có hi u bi ự   t sâu r ng v  lĩnh v c

ự ạ ấ ộ ớ xây d ng. Công ty luôn duy trì uy tín v i các b n hàng và nhà cung c p. B  máy

ơ ấ ổ ứ ủ ạ ộ ủ ả ợ qu n lý và c  c u t ớ  ch c c a Công ty phù h p v i quy mô ho t đ ng. R i ro

ả ề v  qu n lý không cao.

72

- R i ro v  tài chính (Financial Performance Risk)

ủ ề ạ ộ :  Ho t đ ng kinh doanh

ươ ế ấ ố ổ ỉ ố ả ồ ố ợ ị ủ c a Công ty t ng đ i  n đ nh, k t c u tài s n – ngu n v n h p lý, các ch  s  tài

ố ứ ủ ề chính khá t t qua các năm. M c r i ro v  tài chính là không cao.

ủ ề ả ủ ề ả - R i ro v  kh  năng hoàn tr  (Repayment Capability Risk) : R i ro v  kh ả

ả ấ ạ ộ ẫ ố ủ năng hoàn tr  th p do ho t đ ng kinh doanh c a Công ty v n t t và có lãi, doanh

ớ ướ thu bán hàng tăng so v i năm tr c.

- R i ro ngành (Industry Risk)

ủ ấ ộ ự ả ụ   : Ngành xây d ng và b t đ ng s n đang ph c

ự ế ạ ộ ủ ủ ấ ả ộ ồ h i, có tác đ ng tích c c đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. R i ro

ở ứ ngành m c trung bình.

- R i ro th  tr

ị ườ ủ ị ườ ự ng (Market Risk) : Th  tr ng đá xây d ng cho các công trình

ẫ ổ ị ườ ủ ị ự giao thông c a Công ty v n  n đ nh, th  tr ng đá xây d ng cho các công trình

ạ ầ ể ưở ẫ ượ phát tri n h  t ng đang tăng tr ệ ng. Công ty hi n v n duy trì đ c các s  l ố ượ   ng

ị ườ ủ ề ố ớ ể khách hàng truy n th ng và phát tri n các khách hàng m i. R i ro th  tr ng ở

ứ m c trung bình.

- R i ro v  Ngo i h i (Foreign Exchange Risk)

ạ ố ủ ề ề ạ   ủ :  Không có r i ro v  ngo i

ạ ộ ự ấ ẩ ậ ố h i do khách hàng không có ho t đ ng trong lĩnh v c xu t nh p kh u.

- R i ro v  TSĐB (Security Risk): Trên c  s  đánh giá uy tín c a khách hàng,

ơ ở ủ ủ ề

ạ ộ ự ư ủ ớ ị năng l c ho t đ ng c a khách hàng cũng nh  uy tín giao d ch v i các TCTD,

ộ ề ấ ấ ụ ả ả ả   Phòng KHDN – CN Hà N i đ  xu t c p tín d ng không có tài s n đ m b o.

ủ ả ả ả ề Không có r i ro v  tài s n b o đ m.

- Các v n đ  liên quan đ n chính sách

ế ề ấ ủ ụ ố :  M c đích vay v n c a khách hàng

ủ ủ ế ợ ớ ệ phù h p v i quy ch , chính sách cho vay c a PG Bank, c a NHNN Vi t Nam,

ủ ậ ị quy đ nh liên quan c a pháp lu t.

ố ớ ủ ụ ủ ổ ộ   - Đánh giá r i ro t ng quát: R i ro tín d ng đ i v i Công ty TNHH M t

ự thành viên Đá xây d ng CS trung bình

73

ế ả ạ ể  K  ho ch ki m soát kho n vay

ạ ộ ạ ộ ỳ ể ể ị ủ   - Ki m tra tình hình ho t đ ng: Đ nh k  ki m tra tình hình ho t đ ng c a

ệ ể ượ ậ ồ ơ ư ầ khách hàng 3 tháng/l n, vi c ki m tra đ c l p thành báo cáo l u h  s  tín

ườ ạ ộ ệ ấ ợ ụ d ng. Trong tr ủ ng h p ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng có d u hi u suy

ừ ẽ ạ ả ả ầ ổ gi m m nh, PG Bank s  ng ng gi i ngân, yêu c u khách hàng b  sung thêm tài

ả ả ả s n đ m b o.

- Ki m soát doanh thu: Yêu c u khách hàng chuy n doanh thu v  PG Bank

ể ể ề ầ

ố ả ể ụ ẽ ộ ỳ ị ố t i thi u 150% doanh s  gi ầ i ngân. Đ nh k  3 tháng/l n, cán b  tín d ng s  đánh

ồ ơ ụ ư ủ ể ề giá tình hình chuy n doanh thu v  PG Bank c a khách hàng l u h  s  tín d ng.

ườ ế ạ ợ ỳ Trong tr ng h p khách hàng không đ t theo cam k t 02 k  đánh giá liên t c s ụ ẽ

ấ ấ ề đ  xu t tăng lãi su t cho vay.

ự ụ ạ ạ 2.3. Đánh giá th c tr ng phân tích tín d ng t i PG Bank

ả ạ ượ ữ ế 2.3.1. Nh ng k t qu  đ t đ c

ừ ừ ủ ờ ố ấ   Trong th i gian v a qua PG Bank đã không ng ng c ng c  và nâng cao ch t

ự ỗ ự ủ ụ ủ ạ ượ l ng c a công tác phân tích tín d ng. Chính s  n  l c này c a lãnh đ o và toàn th ể

ự ủ ầ ộ ạ ộ   cán b  công nhân viên c a PG Bank đã góp ph n cho s  thành công trong ho t đ ng

ự ệ ượ phân tích tài chính doanh nghi p ngày hôm nay. S  thành công đó đ ể ệ c th  hi n qua

ộ ố ỉ ố ư ả ư ợ ỷ ệ ợ ạ m t s  ch  tiêu sau: D  n  cho vay, s  d  b o lãnh, L/C, t n  quá h n. l

ộ ố ỉ ụ ủ B ng 1ả 4  : M t s  ch  tiêu tín d ng c a PG Bank

ạ giai đo n 2013 – Quý III/ 2016

ỷ ồ Đvt: t đ ng

STT ỉ Ch  tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Quý III/2016

1 Cho vay 13.866 14.507 15.882 16.785

74

ố ộ T c đ  tăng tr ưở   ng 4,62% 9,48% 5,69% 2 cho vay

L/C 3 738 552 130 163

ả B o lãnh 4 705 963 962 767

ợ ấ N  x u 5 412 359 436 462

6 T  l ỷ ệ ợ ấ  n  x u 2,97% 2,47% 2,75% 2,72%

ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính PG Bank)

ố ệ ư ợ ể ấ ả ổ ồ ưở Qua b ng s  li u và bi u đ  trên ta th y, t ng d  n  luôn tăng tr ng qua các

ạ ộ ố ưở ư ợ năm trong giai đo n 2013 – Quý III/2016, t c đ  tăng tr ng d  n  năm 2015 tăng

ạ ầ ơ ớ ỷ ệ ợ ấ ấ g p h n hai l n so v i năm 2014. Bên c nh đó t n  x u qua các năm cũng liên l

ượ ữ ở ứ ướ ữ ế ề ổ ố ướ ụ t c đ c gi m c d i 3%. Nh ng con s  này bi n đ i theo chi u h ng t ố   t

ụ ạ ươ ố ố ứ ch ng t ỏ ấ ượ  ch t l ng phân tích tín d ng t i PGBank là t ng đ i t t, luôn đ ượ ả   c đ m

ả b o và nâng cao.

ể ệ ổ ụ Trong công tác tri n khai nghi p v  phân tích tín dung, PG Bank đã t ứ    ch c

ủ ừ ụ ệ ề ệ ợ ộ ộ   m t cách h p lý, phân công rõ ràng v  nhi m v  và trách nhi m c a t ng cán b ,

ủ ề ữ ứ ầ ụ ủ ậ ộ ạ t o cho các cán b  tín d ng nh n th c đ y đ  v  ch  ký c a mình trên các báo cáo

ẩ ị th m đ nh.

ạ ộ Thành công trong công tác phân tích, đánh giá khách hàng trong ho t đ ng tín

ể ệ ở ặ ệ ủ ệ ờ ờ ụ d ng doanh nghi p c a PG Bank còn th  hi n ự  m t th i gian th c hi n: th i gian

ủ ươ ủ ụ ầ ố phân tích, đánh giá khách hàng c a PG Bank t ng đ i nhanh chóng, th  t c đ y đ ủ

ệ ố ườ ự ệ ả ả ạ ộ mà không r m rà, giúp các doanh nghi p b o đ m th c hi n t ả   t ho t đ ng s n

ấ xu t kinh doanh.

ự ượ ệ ố ẩ ị Ngoài ra, PG Bank cũng đã xây d ng đ c h  th ng quy trình th m đ nh, các

ự ộ ệ ả ươ ể ả b ng bi u exel t ệ ố  đ ng tính toán các h  s  tài chính, hi u qu  ph ầ ng án đ u khi

ỗ ợ ụ ệ ệ ậ ộ ượ cán b  tín d ng nh p li u, h  tr  cho vi c phân tích đ ắ   c nhanh chóng, rút ng n

ồ ơ ẩ ờ ị th i gian th m đ nh h  s  khách hàng

75

ệ ụ ụ ữ ế ạ ạ 2.3.2. Nh ng h n ch  trong nghi p v  phân tích tín d ng t i PG Bank

ể ệ ữ ụ ụ ế ệ ằ ạ Nh ng  h n ch   trong nghi p  v   phân  tích  tín d ng  th   hi n  b ng  con s ố

ở ạ ệ ố ỷ ệ ợ ấ ạ ươ t ng đ i rõ r t trong hai năm tr  l i đây (2015 và 2016) khi mà t n  x u t l i PG

ụ ể ư ệ ố ứ ơ Bank luôn cao h n m c trung bình toàn h  th ng, c  th  nh  sau:

ả ợ ỷ ệ ợ ấ ệ ố ổ B ng  1 5: T ng h p t  l n  x u PG Bank và h  th ng

ạ ngân hàng giai đo n 2015 ­ 2016

STT ỉ Ch  tiêu 31/12/2015 30/09/2016

ệ ố Toàn h  th ng Ngân hàng 2,55% 2,53% 1

PG Bank 2,75% 2,72% 2

ệ ớ Chênh l ch PG Bank so v i 0,20% 0,19% 3 ệ ố toàn h  th ng ngân hàng

(Ngu n: ồ http://www.sbv.gov.vn/, PG Bank)

ố ớ ươ ạ ộ ạ ộ ạ Đ i v i các ngân hàng th ng m i, ho t đ ng cho vay là ho t đ ng mang l ạ   i

ạ ộ ủ ế ư ậ ạ ợ l i nhu n ch  y u cho các ngân hàng nh ng nó cũng là ho t đ ng mang l ề   i nhi u

ể ở ộ ệ ả ấ ộ ả   ủ r i ro nh t cho ngân hàng. Đ  m  r ng cho vay m t cách an  toàn và hi u qu , gi m

ể ủ ụ ể ả ượ thi u r i ro có th  có thì công tác phân tích tín d ng ph i luôn đ c quan tâm và coi

ố ắ ạ ượ ệ ặ ọ ữ ả tr ng. M c dù PG Bank đã c  g ng hoàn thi n và đ t đ ấ   ế c nh ng k t qu  nh t

ể ượ ữ ạ ị đ nh, song trong quá trình phân tích không th  tránh đ ế   c nh ng sai sót và h n ch .

ữ ư ế ạ Ngân hàng đã có nh ng h n ch  trong quá trình phân tích nh  sau:

ư ử ụ ế ỉ  Ngân hàng ch a s  d ng h t các ch  tiêu tài chính trong các nhóm t ỷ ố ư   s  nh

ố ư ứ ề ả ờ ộ vòng quay ti n, vòng quay v n l u đ ng, kh  năng thanh toán t c th i. Bên

ư ử ụ ể ỉ ạ c nh đó, ngân hàng ch a s  d ng ch  tiêu trung bình ngành đ  so sánh các ch ỉ

ự ủ ứ ể ấ ộ ọ ọ   tiêu tài chính, m t tiêu th c chung r t quan tr ng đ  đánh giá năng l c c a m i

76

ệ ặ ệ ề ề ầ ữ doanh nghi p có nh ng đ c thù riêng bi t v  vùng, mi n, thành ph n kinh t ế

 Ngân hàng ch  t p trung vào khai thác các thông tin d a trên báo cáo tài

ỉ ậ ự

ư ế ể ấ chính mà khách hàng cung c p, ch a ti n hành ki m tra xác minh tính chính xác

ư ệ ọ ừ ủ c a thông tin, ch a chú tr ng vào vi c khai thác các thông tin t các đ i t ố ượ   ng

ệ ớ ủ ạ ệ ấ ố ặ   ư khác có quan h  v i doanh nghi p nh  nhà cung c p, đ i th  c nh tranh ho c

ụ ả ủ ẩ ơ ị ủ c a các đ n v  tiêu th  s n ph m c a khác hàng…

   Vi c phân tích báo cáo tài chính ch a đi sâu vào b n ch t: Th c t

ự ế ư ệ ấ ả cho

ấ ằ ệ ế ẩ ố ị th y r ng trong báo cáo th m đ nh tài chính doanh nghi p vay v n, k t qu ả

ượ ạ ộ ự ủ ệ ạ ư phân tích ch a làm rõ đ ể   c th c tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p: Đi m

ạ ộ ơ ộ ệ ế ạ ọ ố m nh y u trong ho t đ ng và các m i đe d a, c  h i mà doanh nghi p có th ể

ớ ừ ả ạ ả ạ ở ệ ế ặ g p ph i. Bên c nh đó, k t qu  phân tích m i d ng l ộ   ụ  vi c ch p nên m t i

ề ậ ạ ộ ỉ ứ b c tranh chung v  tình hình ho t  đ ng. Các ch  tiêu, nh n xét đánh giá tuy đã

ư ư ẫ ậ ổ ị nh n đ nh t ng quát nh ng v n chung chung, ch a phân tích nêu b t đ ậ ượ   c

ế ủ ư ệ ể ệ ỉ ả đi m y u c a doanh nghi p, ch a ph n ánh toàn di n các ch  tiêu tài chính và

ự ậ ế ả ả ắ phi  tài   chính.   K t  qu   phân  tích  không  có  s   lu n  gi i  sâu  s c,   chính  xác

ữ ế ậ ộ nguyên nhân nh ng bi n đ ng trong tình hình tài chính. Vì v y nên không th ể

ủ ầ ư ể ự ổ ủ ề ế ậ rút ra k t lu n chính xác v  năng l c t ng quát c a ch  đ u t ứ    đ  có s c

ự ự ố ớ ụ ế ố   thuy t ph c th c s  đ i v i công tác vay v n.

ệ ụ

ạ ầ ụ   ế 2.3.3. Nguyên nhân nh ng h n ch  trong nghi p v  phân tích tín d ng ạ t ữ i Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex

2.3.3.1. Nguyên nhân khách quan

ụ ế ế ạ ạ ệ ệ ự ễ - H n ch  do th c ti n áp d ng k  toán t i các doanh nghi p Vi t Nam

77

ệ ạ ệ ầ ệ ế ộ ề Hi n nay đa ph n các doanh nghi p t i Vi t Nam đ u duy trì ch  đ  hai

ộ ộ ự ệ ế ồ báo cáo tài chính g m báo cáo n i b  và báo cáo thu . Trong đó, s  sai l ch v ề

ư ỉ ợ ữ ậ các ch  tiêu kinh doanh nh  doanh thu, l ấ   i nhu n … gi a hai báo cáo này là r t

ượ ệ ư ủ ệ ớ l n.  Vi c này đ ủ c hình thành do thói quen c a các ch  doanh nghi p t nhân

ớ ơ ế ế ậ ấ ố luôn mu n che gi u doanh thu v i c  quan thu , tránh thu  thu nh p doanh

ụ ệ ề ấ ộ ờ nghi p. Đi u này gây khó khăn và m t th i gian cho cán b  tín d ng PG Bank

ộ ộ ử ủ ệ ể ả ộ khi ph i ki m tra đ  chính xác c a báo cáo n i b  mà doanh nghi p g i cho

ngân hàng.

ồ ạ ủ ạ ụ  H n ch  còn t n t ế i c a trung tâm thông tin tín d ng CIC

ượ ữ ệ ể ạ ề ệ ậ ồ ộ CIC đ c thành l p đ  t o ra m t ngu n d  li u v  doanh nghi p cho các

ử ụ ụ ể ầ ổ ứ t ấ    ch c tín d ng thành viên cùng khai thác, s  d ng đ  góp ph n nâng cao ch t

ự ế ụ ư ầ ượ l ư ng tín d ng. Nh ng trên th c t ủ   ấ , các thông tin cung c p còn ch a đ y đ  và

ậ ậ ậ ờ ờ ỳ ị ủ ị k p th i do th i gian c p nh t báo cáo c a CIC theo đ nh k  còn ch m, gây khó

ề ộ ể ố ớ khăn cho các ngân hàng thành viên khi mu n tìm hi u v  m t khách hàng m i.

ự ừ ạ ớ ươ  Áp l c t c nh tranh v i các ngân hàng th ạ ng m i khác

ươ ạ ươ ỏ ớ ợ ố PG Bank là ngân hàng th ng m i có quy mô t ng đ i nh  v i l i th  v ế ề

ấ ớ ươ ể ậ ố ạ lãi su t so v i các ngân hàng khác là t ng đ i kém. Vì v y, đ  bù l i nh ượ   c

ộ ở ấ ị ủ ủ ể ả đi m c a mình, chính sách cho vay c a PG Bank ph i có đ  m  nh t đ nh so

ế ể ề ẫ ộ ố ả   ớ v i các ngân hàng khác đ  thu hút khách hàng. Đi u này d n đ n m t s  s n

ờ ỳ ủ ừ ẽ ế ệ ẩ ọ ph m trong t ng th i k  c a PG Bank s  không còn chú tr ng đ n vi c phân

ỹ ưỡ ộ tích đánh giá thông tin khách hàng m t cách k  l ng.

ủ 2.3.3.2. Nguyên nhân ch  quan

ệ ủ ụ ế ạ  H n ch  trong quy trình phân tích tín d ng doanh nghi p c a ngân hàng

78

ự ủ ệ ộ ụ         N i dung quy trình phân tích tín d ng c a PG Bank đang th c hi n còn

ư ầ ơ ả ủ ữ ế ộ ch a đ y đ , đôi khi còn thi u nh ng n i dung phân tích c  b n. Các đánh giá

ụ ộ ớ ườ ạ ở ệ ủ c a cán b  tín d ng ngân hàng m i th ừ ng d ng l vi c tính toán các ch i ỉ

ữ ự ệ ạ ộ   ớ tiêu tài chính mà không có s  so sánh v i nh ng doanh nghi p đang ho t đ ng

ớ ươ ơ ữ ệ ự trong cùng lĩnh v c, so sánh v i t ng quan ngành. H n n a, vi c phân tích các

ề ệ ủ ư ể ệ ộ ườ ượ báo cáo l u chuy n ti n t c a m t doanh nghi p th ng không đ ự   c th c

ệ ấ ơ ự ệ ặ ặ ộ ươ ố hi n ho c th c hi n r t s  sài m c dù đây là n i dung t ọ   ng đ i quan tr ng

ệ ẩ ị khi th m đ nh tình hình tài chính doanh nghi p.

ế ự ụ ẽ ặ ệ  Thi u s  giám sát ch t ch  công tác phân tích tín d ng doanh nghi p

ộ ộ ủ ớ ố ượ ể ậ ộ ộ B  ph n ki m toán n i b  c a PG Bank v i s  l ng cán b  còn ít trong

ố ượ ệ ạ ạ ộ ề ệ ề ấ khi kh i l ng công vi c l ụ   i nhi u, nh t là trong đi u ki n ho t đ ng tín d ng

ể ệ ể ụ   ủ c a PG Bank ngày càng phát tri n nên vi c ki m tra công tác phân tích tín d ng

ụ ư ộ ườ ẽ Ở ư ặ ủ c a các cán b  tín d ng còn ch a th ng xuyên và ch a ch t ch . PG Bank

ộ ộ ỉ ự ể ế ố ỳ ị đ nh k  hàng năm phòng ki m toán n i b  ch  tr c ti p xu ng các chi nhánh

ộ ầ ồ ơ ấ ươ ụ ể ầ ấ ố ki m tra h  s  tín d ng  m t l n, đây là t n su t t ng đ i th p khi mà các

ươ ạ ườ ồ ơ ể ể ngân hàng th ng m i khác th ệ ng xuyên tri n khai vi c ki m tra h  s  tín

ặ ố ỳ ị ấ ượ ể ậ ụ d ng đ nh k  hàng quý ho c t ầ i thi u 6 tháng/l n. Vì v y, ch t l ạ   ng ho t

ể ượ ả ề ệ ả ộ đ ng ki m tra không đ ụ   c b o đ m, nhi u sai sót trong vi c phân tích tín d ng

ụ ộ ượ ờ ể ụ ỉ ị ủ c a cán b  tín d ng không đ ắ c ch  rõ k p th i đ  kh c ph c nhanh chóng.

 Đ i ngũ cán b  tín d ng

ứ ệ ề ả ộ ộ ụ ph i kiêm nhi m quá nhi u ch c năng

ả ế ế ị ể ớ ộ       Đ  ra quy t đ nh cho vay v i khách hàng, các ngân hàng ph i ti n hành m t

ụ ạ ấ ộ ộ ứ ạ quy trình phân tích tín d ng r t ph c t p trong tình tr ng đ i ngũ cán b  tín

ỏ ạ ươ ố ượ ộ ụ d ng còn m ng l ả ả i ph i đ m đ ng m t kh i l ệ   ệ ớ ng công vi c l n nên vi c

ư ề ặ phân tích còn n ng v  tính toán máy móc mà ch a đi sâu vào ý nghĩa và nguyên

ủ ệ ả ỉ ở ụ ộ ỗ nhân tăng gi m c a các ch  tiêu. Hi n nay ả    PG Bank, m i cán b  tín d ng ph i

ố ớ ụ ụ ộ ệ   ph  trách trung bình trên 15 khách hàng đ i v i cán b  tín d ng doanh nghi p

79

ố ớ ụ ộ ớ ệ   và 30 khách hàng đ i v i cán b  tín d ng cá nhân. Song song v i các công vi c

ư ể ụ ắ ợ ộ ỳ ị phát sinh sau cho vay nh  ki m tra đ nh k , nh c n … các cán b  tín d ng còn

ả ố ắ ớ ể ụ ế ỉ ph i c  g ng tìm ki m khách hàng m i đ  hoàn thành ch  tiêu tín d ng đ ượ   c

ự ữ ệ ế ờ ỉ giao. Chính nh ng áp l c ch  tiêu và th i gian khi n vi c phân tích đánh giá

ậ ự ầ ủ ủ ư ụ ộ khách hàng c a các cán b  tín d ng ch a th t s  đ y đ  và chính xác.

 Trình đ  nghi p v  và kinh nghi m c a các cán b  tín d ng

ệ ụ ủ ụ ệ ộ ộ

ố ườ ố ế ự ạ ủ ế ị Nhân t con ng i là nhân t ệ    quy t đ nh đ n s  thành b i c a công vi c.

ộ ẻ ụ ữ ế ạ ộ ộ ộ ầ T i PG Bank, đ i ngũ cán b  tín d ng h u h t là nh ng cán b  tr , năng đ ng,

ế ể ệ ộ ạ tuy nhiên đây cũng chính là m t đi m h n ch . Do khách hàng doanh nghi p có

ể ề ể ạ ộ ạ ộ   ặ đ c đi m là ngành ngh  kinh doanh đa d ng, m t khách hàng có th  ho t đ ng

ự ế ề ể ầ ộ   trong nhi u lĩnh v c khác nhau nên h u h t PG Bank không th  phân chia đ i

ộ ố ụ ủ ớ ộ ề ư ngũ cán b  tín d ng theo ngành ngh  nh  mô hình c a m t s  NHTM l n vì s ẽ

ề ồ ộ ồ ỏ ộ ụ   ự gây ch ng chéo, lãng phí ngu n nhân l c. Đi u này đòi h i m t cán b  tín d ng

ự ự ế ề ể ệ ệ ả ộ ph i am hi u nhi u lĩnh v c, ki n th c sâu r ng và kinh nghi m làm vi c, đây

ữ ụ ả ặ ầ ộ ệ là nh ng yêu c u mà không ph i cán b  tín d ng nào cũng có, đ c bi ớ   t là l p

ộ ẻ ủ cán b  tr  c a ngân hàng.

80

ƯƠ Ệ Ụ Ả CH Ệ NG III: GI I PHÁP HOÀN THI N NGHI P V  PHÂN TÍCH TÍN

Ụ Ạ Ầ D NG T I NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX

ướ ạ ộ ụ ạ ị 3.1.   Đ nh h ng ho t đ ng tín d ng t ầ   i Ngân hàng TMCP Xăng d u

Petrolimex

ả ờ ưở ở ̣ ̣ ̣ Muc tiêu hoat đông kinh doanhTh i gian qua do  nh h ng b i thông tin sáp

ề ặ ậ ớ ể   nh p v i Vietinbank nên PG Bank g p khá nhi u khó khăn trong công tác phát tri n

ụ ự ế ổ ớ ị ạ ộ khách hàng m i và  n đ nh nhân s . Ho t đ ng tín d ng cũng vì th  mà ch a đ t k ư ạ ỳ

ủ ạ ờ ớ ư ạ ọ v ng c a ban lãnh đ o ngân hàng. Th i gian t i, ban lãnh đ o PG Bank đã đ a ra

ướ ạ ộ ư ụ ộ ố ị m t s  đ nh h ng ho t đ ng tín d ng nh  sau:

ạ ộ ớ ưở ở ứ ợ ậ  An toàn ho t đ ng đi đôi v i tăng tr ng quy mô m c h p lý, t p trung

ư ụ ể ị ẻ ổ ơ ấ ể u tiên phát tri n kinh doanh d ch v  ngân hàng bán l , chuy n đ i c  c u tín

ụ ị ẻ ộ ụ d ng tăng cho nhóm khách hàng thu c phân khúc d ch v  ngân hàng bán l .

ế ệ ử ợ ấ ạ ậ ợ ườ  Quy t li t x  lý n  x u và n  quá h n, t p trung   và tăng c ng các

ồ ự ồ ợ ả ợ ử ồ ngu n l c cho công tác x  lý và thu h i n , bao g m c  n  bán cho VAMC.

ố ạ ệ ố ủ ạ ậ ướ ể ị  T p trung c ng c  l i h  th ng m ng l ạ   ệ i giao d ch hi n nay đ  ho t

ả ơ ư ệ ớ ở ị ộ đ ng hi u qu  h n, ch a m  thêm chi nhánh và phòng giao d ch m i.

ự ế ụ ệ ưở ỗ Tín d ng doanh nghi p d  ki n tăng tr ng 16% m i năm, tuy nhiên s ẽ

ướ ề ậ ộ ụ ơ ấ c  c u danh m c cho vay theo h ng không t p trung quá nhi u vào m t khách

ọ ọ ữ ể ề ớ hàng, phát tri n thêm nhi u khách hàng m i và ch n l c nh ng khách hàng

ậ ố ơ ơ ở ẫ ụ ả mang l ạ ợ i l i nhu n t ố ớ   ả t h n trên c  s  v n đ m b o an toàn tín d ng. Đ i v i

ế ụ ấ ạ ụ ư ể khách hàng  u tiên phát tri n, ti p t c áp d ng chính sách lãi su t c nh tranh,

ờ ẩ ế ị ườ ử ụ ủ ả ẩ ạ ồ đ ng th i đ y m nh ti p th  tăng c ng s  d ng các s n ph m khác c a Ngân

ạ ố ợ ươ ư ề ạ ả hàng nh  ngo i h i, qu n lý dòng ti n, tài tr  th ng m i.

ạ ộ ụ ẻ ự ế ưở ỗ Ho t đ ng tín d ng bán l ự ế  d  ki n d  ki n tăng tr ng 35% m i năm,

ả ụ ệ ả ớ v i các gi i pháp nâng cao hi u công tác qu n lý bán hàng, áp d ng ch ươ   ng

81

ươ ưở ấ ượ ệ ả trình l ng th ng kinh doanh theo ch t l ơ   ng và hi u qu  kinh doanh. Đ n

ể ế ệ ẫ ẩ ạ ả ả ẩ ớ gi n hóa s n ph m, m u bi u cho vay đi đôi v i vi c đ y m nh liên k t và

ế ớ ự ố xây d ng các gói cho vay liên k t v i các đ i tác.

ả ụ ệ ạ 3.2. Gi ệ ụ i pháp hoàn thi n nghi p v  phân tích tín d ng t i PG Bank

ấ ượ ậ 3.2.1. Nâng cao ch t l ng công tác thu th p thông tin

ộ ế ố ả ồ ưở ấ ớ ấ ượ ế ủ Ngu n thông tin là m t y u t nh h ng r t l n đ n ch t l ng c a công tác

ạ ộ ụ ặ ệ phân tích đánh giá khách hàng trong ho t đ ng tín d ng, đ c bi ụ t là tín d ng doanh

ơ ở ầ ủ ệ ế ể ụ ể ộ ầ nghi p. Thông tin đ y đ  là c  s  c n thi t đ  cán b  tín d ng có th  phân tích và

ề ậ ị ừ ữ ợ ư đ a ra nh n đ nh chính xác v  khách hàng, t ế ị  đó có nh ng quy t đ nh h p lý trong

ầ ủ ứ ủ ệ ầ ồ vi c đáp  ng nhu c u cho vay c a khách hàng. Ngoài ra ngu n thông tin đ y đ  cũng

ắ ượ ắ ị ườ ủ ễ ướ giúp ngân hàng n m b t đ ế c di n bi n c a th  tr ng trong n c và qu c t ố ế   ,

ữ ế ộ ế ủ ươ ữ ổ nh ng bi n đ ng kinh t và nh ng thay đ i trong ch  tr ể   ng, chính sách phát tri n

ế ủ ướ ừ ữ ề ằ ờ ị kinh t c a Nhà n c, t ề   ệ  đó ngân hàng đ  ra nh ng bi n pháp k p th i, nh m đi u

ạ ộ ữ ủ ỉ ệ ạ ể ổ ị ch nh các ho t đ ng tránh nh ng r i ro thi ể t h i và  n đ nh đ  phát tri n. Do đó,

ế ữ ả ả ấ ượ ữ ể ơ ầ c n thi t ph i có nh ng gi i pháp đ  nâng cao h n n a ch t l ng công tác thu

ậ th p thông tin.

ử ụ ệ ể ồ Ngu n thông tin mà PG Bank hi n nay s  d ng đ  phân tích, đánh giá doanh

ệ ừ ộ ồ ơ ủ ử ế ư ồ nghi p bao g m: thông tin t ệ  b  h  s  c a doanh nghi p g i đ n, thông tin l u tr ữ

ừ ể ự ế ủ ệ ấ ỏ ạ t i ngân hàng, thông tin t ki m tra th c t , ph ng v n ch  doanh nghi p và công

ệ ạ ữ ệ ộ nhân viên đang làm vi c t ụ   i doanh nghi p. Nh ng thông tin này do cán  b  tín d ng

ự ể ế ẹ ế ậ ọ ủ c a PG Bank t tìm hi u, do v y đôi khi còn thi u tính tr n v n và thi u tính khách

ừ ổ ứ ấ ẫ quan. Trong khi đó, các thông tin t các t ch c chuyên cung c p tin v n ch a đ ư ượ   c

ụ ư ư ậ ượ ệ ể ặ PG Bank t n d ng khai thác ho c có khai thác nh ng còn ch a đ c tri t đ  nh ư

ừ ừ ủ ừ ậ ả thông tin t trung tâm phòng ng a r i ro, t báo chí…th m chí ngay c  thông tin t ừ

các ngân hàng b n.ạ

82

ệ ạ ụ ở ư ề Hi n nay, t i các phòng tín d ng ủ ế    PG Bank đ u có máy tính nh ng ch  y u

ượ ử ụ ể ầ ả đ ề   c s  d ng đ  đánh văn b n, ngoài Microsoft Exel thì không có các ph n m m

ệ ụ ụ ệ ể ậ chuyên bi t ph c v  cho công tác phân tích đánh giá doanh nghi p. Vì v y, đ  nâng

ấ ượ ệ ờ ớ cao ch t l ng công tác phân tích, đánh giá doanh nghi p, trong th i gian t i, PG

ầ ế ả ầ ư ệ ố ệ ể ậ Bank c n thi t ph i đ u t hoàn thi n h  th ng thu th p thông tin, đ  có đ ượ   c

ấ ượ ồ ơ ngu n thông tin có ch t l ng cao h n, giúp công tác phân tích, đánh giá doanh

ượ ả ơ ệ ả ế ậ ệ ố ệ nghi p đ c chính xác và hi u qu  h n. PG Bank ph i thi ậ   t l p h  th ng thu th p

ừ ư ơ ế ạ ạ thông tin t các c  quan báo chí nh  Báo kinh t , T p chí ngân hàng, T p chí Khoa

ạ ườ ặ ợ ệ ầ ế ọ h c và đào t o ngân hàng…Trong tr ng h p đ c bi t c n thi t, PG Bank nên tính

ể ả ệ ả ượ ấ ượ ế đ n vi c mua thông tin đ  đ m b o có đ c thông tin có ch t l ờ   ồ ng cao. Đ ng th i,

ầ ả ị ế ị ế ố ế ị ế ố ớ PG Bank cũng c n ph i trang b  các thi t b  k  n i internet, thi t b  k t n i v i trung

ươ ừ ủ ể ạ ượ ữ tâm thông tin th ng m i, trung tâm phòng ng a r i ro đ  có đ c nh ng thông tin

ậ ề ủ ệ ặ ậ ệ ệ ầ đ y đ  và c p nh t v  các doanh nghi p, đ c bi t là các doanh nghi p đang có nhu

ố ạ ầ c u vay v n t i ngân hàng.

ộ ộ ồ ệ ố ệ ầ ờ PG Bank cũng c n hoàn thi n h  th ng thông tin báo cáo n i b , đ ng th i xây

ộ ệ ố ử ư ậ ữ ữ ệ ụ ự d ng m t h  th ng thu th p, x  lý và l u tr ụ  d  li u riêng ph c v  cho công tác

ầ ẩ ạ ị ườ th m đ nh. Bên c nh đó, PG Bank cũng c n tăng c ệ ợ ng quan h  h p tác th ườ   ng

ạ ớ ớ ướ ộ xuyên v i các ngân hàng b n, v i Ngân hàng Nhà n c, các B , nghành, các c ơ

ổ ứ ể ầ ổ ế ự ọ quan, t ch c khác đ  khai thác, trao đ i thông tin c n thi t trong m i lĩnh v c kinh

ể ả ữ ệ ệ ộ ỹ ụ ẩ   ế t ­xã h i, k  c  nh ng thông tin, kinh nghi m, k  năng quy trình nghi p v  th m

ộ ố ệ ệ ứ ệ ượ ử ị đ nh. PG Bank  nên nghi n c u th  nghi m m t s  bi n pháp đang đ ụ c áp d ng t ạ   i

ướ ư ự ể ậ ườ ậ ậ các n c phát tri n nh : xây d ng t p trung và th ng xuyên c p nh t ngân hàng

ế ỹ ể ướ ạ ậ ộ ữ ệ d  li u các thông tin kinh t k  thu t (có th  d i d ng m t Website), trong đó có

ư ự ự ể ướ ế ỷ ễ các thông tin nh  d  báo phát tri n các nghành, lĩnh v c, xu h ng di n bi n t giá

ị ườ ấ ầ ư ỉ ỷ ấ ợ ủ ậ ả và giá c  trên th  tr ng, t  su t đ u t và t su t l ộ   i nhu n bình quân c a m t

ạ ả ủ ế ị ừ ố ủ ữ ự ữ ẩ ngành, c a các lo i s n ph m ch  y u, nh ng d  án b  t ch i và nh ng khách hàng

83

ụ ụ ữ ể ấ ị ừ ố b  t ẩ   ề ầ ư  ch i và nh ng khách hàng có v n đ  c n l u ý đ  ph c v  cho công tác th m

ệ ố ụ ủ ị đ nh và tín d ng c a toàn h  th ng.

́ ́ ươ ư ươ ̉ ̉ 3.2.2. Bô sung cac ph ́ ng phap kiêm ch ng thông tin trong tr ̀ ợ ng h p

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ cac bao cao tai chinh co đô tin cây không cao

́ ́ ́ ̀ ́ ự ư ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣   V i th c trang doanh nghiêp luôn duy tri hai bao cao tai chinh nh  hiên nay: môt

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ́   bao cao nôp cho c  quan thuê, môt bao cao nôp cho ngân hang, trong đo bao cao tai

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ơ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ chinh nôp cho ngân hang luôn co sô liêu đep h n. Đê kiêm ch ng tinh trung th c cua

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ bao cao tai chinh do doanh nghiêp cung câp, can bô tin dung cân yêu câu khach hang

́ ́ ̀ ư ươ ̣ ̉ ̣ cung câp thêm cac tai liêu liên quan nh  sao kê chu doanh nghiêp (tr ́ ̀ ợ ng h p cac

́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ công ty th ́ ̀ ng nhân tiên hang qua tai khoan ca nhân đê tranh kê khai thuê), sô sach

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ợ ượ ̣ ̣ ̀ ban hang (tr ̀ ng h p cac doanh nghiêp đ c khach hang thanh toan băng tiên măt),

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ cac sô chi tiêt phai thu, phai tra, nhâp xuât hang hoa…Cac nôi dung cân th c hiên khi

́ ̉ ́ ́ xem xet cac sô chi tiêt:

ộ ố ầ ố ệ ở ộ ố ỳ ủ ả ầ C t s  đ u năm: c n xem xét s  li u c t cu i k  c a b ng cân đ i k ố ế

ộ ướ ể ặ ầ ả toán niên đ  tr ố   ố ệ c chuy n sang, ho c xem s  li u đ u năm trên b ng cân đ i

ướ ố ầ ể ộ ổ ế k  toán quý tr c cùng niên đ  chuy n sang. S  đ u năm không thay đ i trong

ố ộ su t niên đ  báo cáo.

ố ư ố ỳ ố ỳ ộ ổ ế ầ ộ ổ ợ   C t cu i k : C n xem s  d  cu i k  trên m t s  sách k  toán t ng h p

ặ ứ ả ả ớ ỉ ỉ ho c chi ti ế ươ t, t ng  ng v i các ch  tiêu đó. Các ch  tiêu ph n ánh tài s n, xem

ợ ủ ả ả ỉ ồ   ố ư ố ỳ s  d  cu i k  bên n  c a các tài kho n liên quan. Các ch  tiêu ph n ánh ngu n

ố ư ố ỳ ố ƣơ ả ả ồ ố v n, xem s  d  cu i k  bên có các tài kho n ph n ánh ngu n v n t ứ   ng  ng

ồ ố ầ ể ể đ  ki m tra ph n ngu n v n.

ể ể ữ ệ ủ ự ế  Ngoài ra, có th  ki m tra tr c ti p các file d  li u trên máy vi tính c a các

ể ể ố ƣ ệ ả ộ doanh nghi p (n i dung và s  d  tài kho n) đ  ki m tra tính chính xác các báo

ệ ử cáo tài chính doanh nghi p g i cho ngân hàng cho vay.

84

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ Thông qua cac ph ́ ư   ng phap bô sung nay, can bô tin dung co thê kiêm ch ng

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ự ử ̉ ̉ ̣ đ c tinh trung tr c cua bao cao tai chinh do khach hang g i thê hiên qua doanh thu,

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ợ ượ ̉ ̣ kha năng tiêu thu hang hoa, tinh hinh công n … gop phân nâng cao chât l ng phân

́ ̣ ́ tich tin dung.

́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ 3.2.3. Bô sung cac ph ng phap va nôi dung phân tich tin dung

̀ ́ ́ ươ  Vê ph ng phap phân tich:

́ ̃ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Cac ph ng phap ky thuât, chi tiêu, chi sô đinh cua công tac phân tich

̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ́ ơ khach hang đăc biêt la đôi v i khach hang doanh nghiêp th ̀ ̉   ng xuyên thay đôi

́ ́ ươ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ theo xu h ́ ng phat triên cua san xuât kinh doanh, s  thay đôi cua hê thông quan

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̀ ly tai chinh. Do đo, trong qua trinh hoat đông, PG Bank cân không ng ng hoan

́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ợ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ thiên hê thông ph ́ ng phap va nôi dung phân tich cho phu h p v i điêu kiên

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ́ ơ   th c tê. Trong qua trinh tiên hanh phân tich tai chinh khach hang, PG Bank m i

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ử ươ ươ ̣ ̉ chi s  dung ph ́ ng phap phân tich ty sô va ph ́ ng phap so sanh. Vi thê trong

̀ ́ ́ ́ ử ươ ̉ ̣ ươ t ng lai, ngân hang co thê xem xet s  dung thêm ph ng phap Dupont trong

̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ́ phân tich. Ph ng phap nay se giup cho can bô tin dung cua PG Bank phân tich

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ưở ợ ơ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ anh h ̀ ng cua cac ty sô thanh phân đôi v i ty sô tông h p, t ̀  đo co thê xac đinh

̃ ́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ượ ̣ ̣ đ c nguyên nhân dân đên hiên t ́ ̉   ng tôt xâu trong qua trinh hoat đông cua

ấ ủ ươ ̣ ả doanh nghiêp. B n ch t c a ph ng pháp phân tích tài chính DUPONT là tách

ỷ ố ổ ủ ợ ỗ ỷ ố các t s  t ng h p ROA, ROE thành tích c a chu i các t ố  s  có m i liên h ệ

ả ớ ấ ượ ụ ộ ưở nhân qu  v i nhau, giúp cán b  tín d ng th y đ ứ ộ ả c m c đ   nh h ủ ng c a các

ỉ ố ế ầ ợ ổ ụ ể ỉ ch  s  thành ph n đ n ch  tiêu t ng h p. C  th :

Tách ROA:

ROA = = x = PM x AU

85

ợ ụ ả ỷ ọ ợ ậ Trong đó: ­ PM là doanh l i tiêu th  ph n ánh t tr ng l i nhu n sau thu ế

ể ệ ệ ệ ả trong doanh nghi p. PM tăng th  hi n doanh nghi p qu n lý doanh thu và chi

ả ệ phí có hi u qu .

ấ ử ụ ả ủ ệ ệ ­  AU là hi u su t s  d ng tài s n c a doanh nghi p.

́ Tach ROE:

ROE = = x = ROE x EM

ủ ở ữ ệ ố ứ ả ố ộ Trong đó: ­ EM là h  s  nhân v n ch  s  h u, ph n ánh m c đ  huy

ố ừ ủ ứ ệ ỏ ộ đ ng v n t bên ngoài c a doanh nghi p. Khi EM tăng ch ng t ệ    doanh nghi p

ộ ố ừ ệ ệ tăng v n huy đ ng t bên ngoài. Khi ROE tăng do ROA thì vi c tăng hi u qu ả

ả ủ ộ ợ ủ ệ ử ụ s  d ng tài s n c a doanh nghi p rõ ràng tác đ ng là tăng doanh l i c a ch  s ủ ở

ườ ế ộ ợ ộ ữ h u. Và trong tr ng h p có bi n đ ng ng ượ ạ c l ể ư   ụ i, cán b  tín d ng có th  đ a

ữ ế ế ề ậ ố ả ưở ể ra nh ng phân tích đánh giá đ  đi đ n k t lu n v  các nhân t nh h ng, góp

ấ ượ ầ ụ ph n nâng cao ch t l ng phân tích tín d ng.

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ự ơ ư ̣ ̣ ̉ Riêng đôi v i viêc phân tich hiêu qua d  an đâu t ́ , PG Bank co thê ap

́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉  dung thêm phân tich kich ban (Scenario Analysis) hay mô phong Monte Carlo đê

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ự ư ươ ơ co cai nhin đa chiêu h n vê môt d  an đâu t . ây là ph ế   ng pháp phân tích k t

ướ ự ờ ủ ế ố ồ ộ ả ủ ự qu  c a d  án d i s  tác đ ng đ ng th i c a các y u t ố    trong các tình hu ng

ớ ể ủ ấ ố khác nhau có tính t ị i phân b  xác su t và giá tr  có th  c a các bi n s  y u t ế ố ế ố

ươ ủ ư ể ỏ ơ ươ đó. Ph ng pháp mô ph ng c a Monte Carlo có  u đi m h n các ph ng pháp

ơ ự ế ợ ế ố ủ ồ ớ ố trên là xem xét đ ng th i s  k t h p c a các y u t , có tính t i m i quan h ệ

ế ố ở ậ ươ ứ ạ ỏ ủ c a các y u t đó. B i v y đây là ph ng pháp khá ph c t p đòi h i ng ườ   i

ệ ố ớ ự ợ ự ệ ả ỹ ỹ phân tích  ph i có kinh nghi m, k  năng th c hi n t ậ   t v i s  tr  giúp k  thu t

ươ ỏ ồ ủ c a máy tính. Ph ng pháp mô ph ng Monte Carlo bao g m:

86

- ự ư ế ế ọ ự   ọ L a ch n các bi n làm bi n quan tr ng đ a vào mô hình phân tích (d a

ể ư ơ ở ế ố ạ ộ ưở trên c  s  phân tích đ  nh y đ  đ a vào các y u t ả  có  nh h ng l n t ớ ớ   i

d  án)ự

- ế ố ả ủ ộ ị ưở ố ế Xác đ nh mô hình bi n đ ng c a các y u t nh h ng trong m i quan

ế ẫ ớ ệ ủ h  c a chúng v i bi n ng u  nhiên

- ị ấ Xác đ nh các xác su t

- ử ụ ế ả ỏ ị S  d ng mô hình mô ph ng xác đ nh các k t qu  phân tích.

ự ệ ế ả ượ Các k t qu  này giúp cho vi c đánh giá d  án đ c chính xác. Tuy nhiên,

ươ ế ấ ả ề ph ộ ố ạ ng pháp này có m t s  h n ch : đó là khó ướ ượ c l ng v  xác su t x y ra.

ệ ử ụ ủ ế ế ề ấ ả ẫ Đi u này d n đ n k t qu  là vi c s  d ng các xác su t ch  quan là khó có th ể

ượ ệ ữ ứ ạ ể ấ ế ặ ặ ố tránh đ c. M t khác, m i quan h  gi a các bi n có th  r t ph c t p. M c dù

ươ ộ ượ ư ỏ đây là ph ng pháp hay nh ng nó đòi h i m t l ề ự   ấ ớ ng thông tin r t l n v  d  án

́ ́ ́ ́ ̀ ở ậ ươ ự ̉ ̣ xem xét. B i v y PG Bank chi nên ap dung ph ̀ ́ ơ   ng phap nay v i cac d  an tai

́ ́ ́ ́ ợ ơ ́ ư ̣ tr  l n, co tinh chât ph c tap.

-

̀ ́ ̣ Vê nôi dung phân tich:

ố ớ ộ ế ố Đ i v i n i dung đánh giá uy tín khách hàng vay v n: Cho đ n nay trong

ệ ạ ẩ ệ ị ị ị quá trình th m đ nh doanh nghi p t ẩ i PG Bank, vi c th m đ nh đ nh tính

ư ượ ủ ứ ấ ớ ọ ọ ẫ v n ch a đ c coi tr ng đúng m c so v i tính ch t quan tr ng c a nó.

ự ế ủ ế ệ ư Trên   th c   t ,   các   DN   ch   y u   là   các   doanh   nghi p   t nhân,   công   ty

ạ ộ ề ộ ườ ữ ề TNHH…ho t đ ng kinh doanh đ u do m t ng ủ ắ i ch  n m gi đi u hành

́ ạ ộ ủ ủ ủ ệ ậ ọ m i ho t đ ng c a công ty. Vì v y, uy tin c a ch  doanh nghi p đóng vai

ế ứ ể ể ặ ớ ọ trò h t s c quan tr ng, có th  đánh giá m t này m i có th  đánh giá đ ượ   c

ể ủ ủ ề ệ ti m năng phát tri n c a doanh nghi p. Uy tín c a khách hàng ph i đ ả ượ   c

ụ ể ơ ả ẩ ộ ị ờ ề ậ đ  c p trong các th m đ nh và c  th  h n ph i có n i dung trong t trình

ứ ụ ể ụ ự ả ộ ớ ủ c a cán b  tín d ng v i các tiêu th c c  th  là năng l c qu n lí, trình đ ộ

87

ứ ủ ồ ơ ệ ẩ ấ ộ ị ọ h c v n , quan h  xã h i , th m đ nh qua các h  s  quá kh  c a khách

ự ụ ế ể ấ ả ẩ ớ ỏ ị ấ   hàng, th m đ nh qua ph ng v n tr c ti p v i m c đích tìm hi u b n ch t

ộ ẵ ự ả ợ ẩ ị khách hàng vay, s  liêm chính thái đ  s n sàng tr n , th m đ nh danh

ủ ế ế ồ ti ng và tai ti ng, uy tín c a khách hàng qua các lu ng thông tin và s  gi ự ớ   i

ệ ủ ề ố thi u c a khách hàng khác v  khách hàng vay v n.

- ả ợ ủ ệ ẩ ị ồ Hoàn thi n th m đ nh ngu n tr  n  c a khách hàng :

ồ ừ ủ ế ả ồ + Đó là ngu n t quy t toán c a kho n vay( ngu n tr ả ợ ừ  n  t chính

ả ủ ạ ợ ụ ụ ệ ả ộ hi u qu  c a tín d ng, nó ph  thu c vào kh  năng t o l ậ   i nhu n

ườ ự ế ươ ố ủ c a ng i vay mà tr c ti p là ph ng án vay v n).

ồ ừ ự ủ ả ố + Ngu n t ố    năng l c tài chính c a khách hàng vay v n (b n thân v n

ủ ự ệ ộ n i sinh c a doanh nghi p  khi d  án không thành công).

-

ế ấ ầ ả ả ả ố + Tài s n đ m b o ( th  ch p c m c ).

ố ớ ộ ự ủ ố   Đ i v i n i dung đánh giá năng l c kinh doanh c a khách hàng vay v n:

́ộ ủ ự ế ầ ơ ̣ Cán b  tin dung c n quan tâm h n đ n năng l c kinh doanh c a khách

ề ị ườ ố ơ ở ậ ả ẩ hàng vay v n: đánh giá v  th  tr ng và s n ph m, c  s  v t ch t k ấ ỹ

́ ́ ậ ủ ề ố ệ ầ ̣ ̣ thu t c a doanh nghi p… Do đa ph n can bô tin dung đ u t ệ t nghi p các

ườ ộ ố ế ư ề ệ tr ng thu c kh i kinh t nên PG Bank hi n nay ch a có nhi u cán b ộ

ể ợ ả ề ụ ẫ ệ ậ ỹ chuyên môn c  v  nghi p v  l n k  thu t. Do đó đ  tr  giúp cho cán b ộ

́ ơ ở ậ ầ ớ ấ ỹ ậ ̣ ứ   tin dung đánh giá c  s  v t ch t k  thu t, PG Bank c n s m nghiên c u

ớ ừ ữ ợ ỹ ỉ ừ   ậ ơ ả ban hành nh ng ch  tiêu k  thu t c  b n phù h p v i t ng ngành, t ng

ụ ể ư ự ệ ề ẩ lĩnh v c c  th  (nh  các tiêu chu n v  công ngh , máy móc, thi ế ị  t b

́ ượ ử ụ ơ ở ể ế ộ ̣ đ ́ ộ c s  d ng…) làm c  s  đ  cán b  tin dung tham chi u. Cán b  tin

ề ị ườ ầ ơ ươ ̣ dung c n phân tích sâu h n v  th  tr ủ ng c a ph ng  án kinh doanh,

ị ườ ữ ề ầ ề ả nh ng đánh giá v  tình hình cung c u th  tr ng, v  kh  năng tiêu th ụ

ầ ả ẩ ượ ị ượ ụ ể ộ ủ c a   s n  ph m  c n  đ c   tính  toán,   đ nh  l ng  m t   cách  c   th ,   ch ứ

88

ầ ả không nên đánh giá chung chung theo c m tính. Ngân hàng cũng c n áp

ươ ự ệ ầ ạ ụ d ng các ph ả   ng pháp hi n đ i trong phân tích và d  báo cung c u s n

ệ ề ẩ ươ ự ầ ượ ph m. Hi n có nhi u ph ng pháp d  báo cung c u đã đ ứ   c nghiên c u

ự ế ụ ươ ạ ố ươ áp d ng trong th c t ư , nh  ph ng pháp ngo i suy th ng kê,ph ng pháp

́ ươ ệ ố ể ộ ̣ ứ ị đ nh m c, ph ng pháp h  s  co giãn… Cán b  tin dung có th  căn c ứ

ố ượ ấ ượ ậ ượ ự ọ vào s  l ng và ch t l ng thông tin thu th p đ c mà l a ch n ph ươ   ng

ế ợ ử ụ ề ặ ợ ươ pháp tính cho phù h p, ho c k t h p s  d ng nhi u ph ằ   ng pháp nh m

-

ả ự làm tăng tính chính xác cho các kêt qu  d  báo.

ố ớ ộ ườ Đ i v i n i dung phân tích môi tr ộ ng kinh doanh:N i dung này đã đ ượ   c

ề ậ ́ộ ủ ế ẩ ị ̣ cán b  tin dung đ  c p đ n trong các báo cáo th m đ nh c a Ngân hàng,

ề ộ ư ơ ở tuy nhiên v  n i dung cũng nh  đánh giá và phân tích còn s  sài. B i phân

ủ ẩ ị ọ tích r i ro có ý nghĩa vô cùng quan tr ng trong công tác th m đ nh, nó giúp

́ ́ ặ ự ủ ơ ầ ổ ơ ̣ ̣ cho can bô tin dung có cái nhìn t ng quát h n, đ y đ  h n và đ t d  án

ự ế ủ ộ ừ ộ ự ậ vào trong m t s  v n đ ng th c t c a nó, t ả    đó giúp PG Bank gi m

ể ự ữ ể ổ ướ ậ ờ ớ ấ thi u nh ng t n th t có th  d  báo tr c. Do v y trong th i gian t i, PG

ườ ệ ề ầ ệ Bank nên coi vi c phân tích môi tr ng kinh doanh là đi u ki n c n thi ế   t

́ ẩ ị ươ ố ướ ắ ộ ̣ khi xem xét th m đ nh ph ng án vay v n. Tr c m t cán b  tin dung

ỉ ừ ớ ạ ở ệ ế ố ủ ể ả ả m i ch  d ng l ị  vi c kh o sát đ nh tính các y u t r i ro có th  x y ra i

ườ trong môi tr ng kinh doanh.

- ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ Đôi v i nôi dung phân tich Bang cân đôi kê toan va Bang bao cao kêt qua ̉

́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ kinh doanh: Can bô tin dung chi cân tâp trung vao cac khoan muc trong yêu,

́ ̀ ượ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ tuy nhiên viêc phân tich phai chi ro đ ́ ́ c nguyên nhân biên đông va d  bao

̀ ̀ ươ ươ ́ ư ơ ̉ ̉ ̉ xu h ́ ng tăng giam trong t ng lai. Đông th i, phai kiêm ch ng đ ượ ự  c s

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ợ h p ly trong sô liêu cua hai bao cao nh : doanh thu va cac khoan phai, gia ́

́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ̣ ̀ ́ vôn hang ban va chi tiêt phat sinh hang tôn kho trong ky, l ̀   i nhuân trong ky

́ ợ ư ̣ ̀ va l ́ i nhuân sau thuê ch a phân phôi…

-

89

́ ́ ́ ề ệ ư ể ơ ể ̣ Đôi v i nôi dung phân tich Báo cáo l u chuy n ti n t ộ   : Đ  đánh giá m t

́ ́ ̀ ̀ ệ ả ả ̣ ̣ ̣ ̣ doanh nghi p có đ m b o dong tiên hoat đông hay không, can bô tin dung

ể ệ ̣ ỹ ủ ầ c n   tìm   hi u   tình   hình   ngân   qu   c a   doanh   nghi p.   Viêc   phân   tích

̀ ậ ế ự ế ủ ề ộ BCLCTT giúp Ngân hang nhìn nh n chi ti t s  bi n đ ng c a ti n trong

ả ưở ố ỳ ề ư ế ề ế ượ ạ ộ ừ t ng ho t đ ng  nh h ng nh  th  nào đ n ti n cu i k , ti n đ c chi

ạ ộ ạ ộ ượ vào ho t đ ng nào, chi phí ho t đ ng kinh doanh nào đ ề   ằ c chi b ng ti n

ặ ạ ề ặ ả ậ m t, vì sao ti n m t l i gi m đi khi thu nh p tăng… Do đó, phân tích có ý

̀ ể ọ ơ ệ   nghĩa khá quan tr ng giúp cho Ngân hang có th  đi sâu h n thông qua vi c

-

̀ ́ ể ọ ̉ phân tích tri n v ng cua khach hang.

ệ ẩ ị ươ ự ả ấ Hoàn thi n th m đ nh ph ố   ng án s n xu t kinh doanh và d  án vay v n

ả ượ ự ơ ộ ố ỏ ủ c a khách hàng: M t phu ng án, d  án vay v n đòi h i ph i đ c xem

ầ ủ ộ ầ ế ể ả ả ộ xét đ y đ  n i dung c n thi t đ  đ m b o đánh giá m t cách khách quan,

ế ị ầ ư ộ ệ ệ toàn di n và giúp cho vi c ra quy t đ nh đ u t m t cách chính xác. Các

ệ ậ ủ ự ề ố ế ớ ế ộ n i dung c a d  án đ u có m i quan h  m t thi t v i nhau. K t qu ả

ẩ ươ ị ườ ơ ở ể ệ ự ọ ị th m đ nh ph ệ ng di n th  tr ng là c  s  đ  đánh giá vi c l a ch n k ỹ

ấ ủ ự ả ẩ ế ậ ị ươ thu t, quy mô, công su t c a d  án. K t qu  th m đ nh ph ệ ng di n k ỹ

ậ ạ ơ ở ể ậ ị thu t l ệ   i là c  s  đ  tính toán các dòng thu nh p, chi phí, xác đ nh hi u

ơ ở ể ẩ ủ ự ả ị ợ ế ừ qu  tài chính c a d  án. T  đó là c  s  đ  th m đ nh l i ích kinh t ­xã

ế ị ƣơ ẩ ợ ị ộ h i và quy t đ nh ph ng án cho vay, thu n  Ngân hàng. Trong th m đ nh

ươ ự ẩ ị ươ ự ệ ph ố ng án và d  án vay v n, th m đ nh trên ph ng di n tài chính d  án

ế ị ụ ế ệ ấ ấ ọ là quan tr ng nh t, quy t đ nh đ n vi c ngân hàng có c p tín d ng cho

ề ầ ẩ ấ ị ươ ệ không. Các v n đ  c n xem xét khi th m đ nh ph ủ   ng di n tài chính c a

d  án:ự

ị ƣờ ể ả ầ + CBTD tìm hi u giá c , tình hình cung c u trên th  tr ố ớ ng đ i v i các

ủ ả ầ ẩ ƣơ ả ấ ế ố ầ y u t đ u vào, đ u ra c a s n ph m mà ph ng án s n xu t kinh

90

ầ ư ạ ự ệ ể ự doanh/ d  án đ u t t o ra, kinh nghi m, năng l c tri n khai ph ươ   ng

ệ ự ủ ự ự ủ ả ả án, kh  năng qu n lý và th c hi n d  án c a ch  d  án…

ầ ư ủ ự ự ự ố ồ + D  toán và ngu n v n đ u t c a d  án: Thông qua các d  án t ươ   ng

ượ ể ể ầ ư ế ề ợ ự t đã đ c ti n hành đ  ki m tra tính h p lý v  chi phí đ u t , không

ủ ầ ư ậ ỉ ự ự ế ạ nên ch  d a vào k  ho ch d  trù chi phí do ch  đ u t ể  l p đ  tránh

ế ặ ạ ừ tình tr ng th a ho c thi u.

ự ề ể ộ ị + Xác đ nh s  luân chuy n dòng ti n hàng năm m t cách chính xác

ự ề ệ ạ ả ạ + Xem xét d  án trong đi u ki n có l m phát: L m phát có  nh h ưở   ng

ị ủ ồ ự ế ề ẩ ị ấ ớ r t l n đ n giá tr  c a đ ng ti n. Trong khi đó, th m đ nh d  án đ u t ầ ư

ự ế ả ứ ạ ổ ạ là quá trình dài h n, mà trong dài h n luôn có s  bi n đ i giá c  t c là

ả ủ ạ ự ế ạ ở ổ ề   nh hu ng c a l m phát đ n d  án. L m phát làm thay đ i dòng ti n

ấ ế ậ ấ ổ ỳ ọ k  v ng và lãi su t chi t kh u, do đó làm thay đ i NPV. Vì v y, khi

ự ủ ả ắ ẩ ị ấ th m đ nh d  án ph i tuân th  nguyên t c: t ỷ ệ  l lãi su t danh nghĩa ch ỉ

ố ớ ữ ụ ậ ả áp d ng đ i v i nh ng kho n thu nh p danh nghĩa và t ỷ ệ  l ấ    lãi su t

ự ế ỉ ố ớ ụ ậ ả th c t ữ  ch  áp d ng đ i v i nh ng kho n thu nh p th c t ự ế .

ụ ệ ể ẩ ồ ị ươ ụ + Ngu n thông tin đ  ph c v  cho vi c th m đ nh ph ấ   ả ng án s n xu t

ầ ư ự ừ ậ ệ ấ kinh doanh/ d  án đ u t là t các nhà cung c p nguyên v t li u, thi ế   t

ươ ƣơ ệ ạ ị b  cho ph ng án SXKD, qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng, các

ươ ạ ph ng án SXKD cùng lo i…

ổ ứ ạ ệ 3.2.4. T  ch c l ạ   i công tác phân tích, đánh giá doanh nghi p trong ho t

ụ ệ ộ đ ng tín d ng doanh nghi p

ố ớ ấ ổ ứ ộ ấ ề ẩ ọ ị T  ch c công tác th m đ nh là m t v n đ  quan tr ng đ i v i b t kì ngân hàng

ươ ổ ứ ệ ề ạ th ng m i nào. T  ch c, đi u hành công tác phân tích, đánh giá doanh nghi p cũng

ộ ế ố ả ưở ấ ượ ế ụ ỉ là m t y u t nh h ng đ n ch t l ả   ng tín d ng, nó không ch  giúp làm gi m

ể ủ ạ ộ ụ ề ệ ạ thi u r i ro cho ngân hàng mà còn t o đi u ki n cho ho t đ ng tín d ng doanh

91

ế ổ ủ ệ ể ộ ứ ố nghi p c a ngân hàng m t phát tri n…N u t ề  ch c, đi u hành t ề   ẽ ạ t thì s  t o đi u

ậ ợ ệ ẩ ị ki n thu n l i cho công tác th m đ nh.

ổ ứ ộ ộ ẩ ả ố ợ ị ự ồ   T  ch c đ i ngũ cán b  th m đ nh ph i b  trí sao cho h p lý, tránh s  ch ng

ả ắ ộ ủ ủ ự ế ả ệ   chéo, đ m b o s p x p các cán b  đ  trình đ , năng l c chuyên môn, trách nhi m

ụ ứ ệ ầ ộ   ộ làm công vi c này. Trong phân công các b  tín d ng cũng c n căn c  vào trình đ ,

ế ạ ủ ừ ệ ả ườ ể ạ ế kh  năng, kinh nghi m, th  m nh c a t ng ng i đ  công tác phân tích đ t k t qu ả

cao nh t. ấ

ệ ạ ự ệ ẩ ớ ị Hi n t i PG Bank có Phòng KHDN l n chuyên th c hi n công tác th m đ nh

ớ ố ề ự ừ ỷ ồ ổ ờ ở các d  án v i s  ti n vay t 30 t ộ ẩ    đ ng tr  lên, tuy nhiên tu i đ i các cán b  th m

ự ừ ẻ ậ ớ ườ ộ ị đ nh d  án còn khá tr , th m chí là sinh viên v a m i ra tr ng. Các cán b  này ch ủ

ự ự ệ ệ ề ấ ủ ế y u th c hi n vi c tính toán dòng ti n d  án và vi ế ờ t t ề  trình theo đ  xu t c a các

ứ ư ậ ệ   ắ ề ự Chi nhánh ch  ch a có cái nhìn sâu s c v  d  án mình đang làm. Chính vì v y, vi c

ự ế ộ ẩ ự ể ố ị ề   ư đ a các cán b  th m đ nh d  án xu ng các chi nhánh đ  kinh doanh tr c ti p là đi u

ế ệ ề ệ ọ ộ ơ ế ứ ầ h t s c c n thi t, giúp h  có m t cái nhìn toàn di n h n v  công vi c mình đang

ầ ơ ồ làm, không đ n thu n là ng i vi ế ờ t t trình.

̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ 3.2.5. Nâng cao vai tro cua công tac kiêm soat nôi bô

́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Kiêm soat nôi bô la nhiêm vu rât quan trong trong viêc phat hiên ra cac vi pham

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ở ự ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ trong qua trinh hoat đông cua ngân hang tât ca cac nghiêp vu. V i th c trang kiêm

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ơ ơ ̣ ̣ ̣ toan tin dung v i tân suât it nh  PG Bank hiên nay, nhiêu hô s  khi phat hiên ra sai

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ươ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ pham thi hâu qua đa t ng đôi năng nê, khach hang thâm chi đa lên n  nhom 4. Vi ̀

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ vây tăng c ̀ ng tân suât công tac kiêm soat nôi bô la rât cân thiêt, co thê hang thang

̀ ́ ̃ ̃ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̃   Phong Kiêm toan nôi bô se chon mâu môi chi nhanh môt vai hô s  đê kiêm tra, phat

̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́   hiên kip th i cac sai pham, đ a ra canh bao cho cac chi nhanh, gop phân nâng cao chât

́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ượ l ̣   ng phân tich tin dung cho can bô tin dung. Song song v i Phong Kiêm toan nôi bô,

̀ ụ ự ệ ả ươ ữ ớ ộ ̉ Phong Giám sát tín d ng ph i th c hi n kiêm tra th ̀ ng xuyên v i nh ng n i dung

chính sau:

92

ậ ủ ự ủ ể ươ Ki m tra và giám sát s  tuân th  chính sách và pháp lu t c a Nhà n c.́

ủ ủ ụ ể ệ ế Ki m tra và giám sát vi c tuân th  chính xác và quy ch  tín d ng c a PG

Bank:

- ố ủ ồ ơ ồ ơ ể ể Ki m tra h  s  pháp lý và h  s  vay v n c a khách hàng: Ki m tra

ầ ủ ợ ự ồ ơ ố ủ ố   tính đ y đ , h p pháp và xác th c h  s  vay v n c a khách hàng đ i

ề ồ ơ ồ ơ ế ầ ố ớ ị chi u v i quy đ nh và yêu c u v  h  s  pháp lý, h  s  vay v n.

+

- ề ả ự ể ệ ề ả ị ệ Ki m tra và giám sát vi c th c hi n quy đ nh v  đ m b o ti n vay:

ủ ợ ự ủ ể ầ ồ ơ ả   Ki m tra tính đ y đ , h p pháp và xác th c c a h  s  đ m

ủ ề ế ố ớ ị ầ   ả b o ti n vay c a khách hàng đ i chi u v i các quy đ nh và yêu c u

+

ề ả ề ồ ơ ả v  h  s  đ m b o ti n vay.

ủ ệ ể ấ ầ ị Ki m tra vi c ch p hành nghiêm túc và đ y đ  các quy đ nh và

ủ ụ ề ẩ ả ị ị ả th   t c   v   th m   đ nh,   đ nh   giá,   bàn   giao   và   qu n   lý,   gi ấ   i   ch p

+

TSĐB.

ệ ể ấ ả ả ằ   Ki m tra vi c ch p hành chính sách cho vay có b o đ m b ng

+

ả ặ ệ ư ế ỷ ệ ị tài s n, đ c bi t l u ý đ n t l cho vay trên giá tr  TSĐB

+

ệ ấ ầ ư ụ ể ẩ ộ ị Ki m tra n i dung th m đ nh và phê duy t c p tín d ng đ u t

ủ ể ệ ấ ầ ị Ki m tra vi c ch p hành nghiêm túc, đ y đ  các quy đ nh v ề

ẩ ị ƣơ ệ ấ ố th m đ nh khách hàng, ph ng án vay v n và vi c ch p hành trình

ụ ủ ệ ề ả ả ẩ ị ự t , th m quy n phê duy t tín d ng, b o đ m tuân th  các quy đ nh

+

ủ ủ ậ liên quan c a pháp lu t và c a PG Bank.

+

ụ ự ể ệ ệ ợ ồ Ki m tra và giám sát vi c th c hi n h p đ ng tín d ng

ệ ể ấ ự ề ẩ Ki m tra vi c ch p hành nghiêm túc trình t và th m quy n ký

ụ ề ả ả ả ợ ồ ồ ợ ế k t các h p đ ng tín d ng/ b o lãnh va h p đ ng b o đ m ti n vay,

93

ủ ủ ủ ậ ả ị ả b o đ m tuân th  các quy đ nh liên quan c a pháp lu t và c a PG

+

Bank.

ụ ể ợ ộ ồ ợ ả   ồ Ki m tra n i dung các h p đ ng tín d ng và h p đ ng b o

ề ề ả ả ầ ả ị ủ ả đ m ti n vay, b o đ m có đ y đ  các đi u kho n và các quy đ nh

+

ủ ủ ậ liên quan c a pháp lu t và c a PG Bank.

ủ ể ệ ầ ấ Ki m tra vi c ch p hành nghiêm túc và đ y đ  quy trình các

ướ ế ợ ụ ả ả ồ b ợ   c ph i làm sau khi ký k t h p đ ng tín d ng/ b o lãnh và h p

ề ả ừ ề ả ồ đ ng b o đ m ti n vay t ặ  khi phát ti n vay ho c phát hành các cam

ồ ế ợ ố ế ộ ế ả k t b o lãnh đ n khi thu h i h t n  g c và lãi theo n i dung h ƣớ   ng

ệ ụ ấ ụ ị ẫ d n quy trình nghi p v  c p tín d ng đã quy đ nh.

(cid:0) ệ ệ ể ướ ự Ki m tra vi c th c hi n giám sát tr c, trong và sau khi

ủ ụ ấ c p tín d ng c a CBTD.

(cid:0) ự ệ ệ ể ả Ki m tra và giám sát vi c th c hi n và qu n lý, l u tr ƣ ữ

ồ ơ ả ụ ề ả ồ ơ h  s  tín d ng và h  s  b o đ m ti n vay

ủ ứ ự ể ể ệ ệ ạ  Ki m tra và giám sát vi c th c hi n các h n m c ki m soát r i ro tín

-

d ngụ

ồ ơ ứ ừ ụ ạ ừ Rà soát h  s  ch ng t ƣ ợ , báo cáo d  n  tín d ng t ể   ờ i t ng th i đi m

ể ể ấ ị ủ ệ ầ ấ ạ   nh t đ nh đ  ki m tra vi c ch p hành nghiêm túc và đ y đ  các h n

ụ ứ ủ ể ằ ấ ả ả ả ọ m c ki m soát r i ro tín d ng nh m đ m b o m i kho n c p tín

ượ ụ ậ ạ ụ d ng không v ứ t ra ngoài h n m c tín d ng đã l p.

- ự ề ế ẽ ạ ặ ạ   ả Theo dõi ch t ch  các thông tin c nh báo tr c tuy n v  vi ph m h n

ệ ố ứ ụ ủ ể ề ầ ả m c ki m soát r i ro tín d ng trên h  th ng ph n m n qu n lý.

ự ể ề ệ ị ụ   ệ  Ki m tra và giám sát vi c th c hi n các quy đ nh v  thông tin tín d ng

ữ ứ ư ả ậ ậ ổ ợ ư nh  thu th p, t ng h p, l u tr , tra c u và b o m t.

94

̀ ạ ậ ữ ộ Ngoai ra, PG Bank nên t o l p m t kênh thông tin gi a khách hàng và Ngân

ể ấ ồ ừ ế ả ộ ủ ề hàng đ  l y ý ki n ph n h i t ề    phía khách hàng v  cán b  c a mình cũng là đi u

ế ẽ ượ ự ủ ầ c n thi t. Qua đó s  có đ ề c s  đánh giá chính xác v  nhân viên c a mình, có s ự

ế ị ự ư ữ ạ ợ ơ ờ ừ phân công h p lý h n cũng nh  ngăn ng a và h n ch  k p th i nh ng tiêu c c phát

sinh.

ấ ượ ạ ự ồ ̉ ̣ 3.2.6. Đào t o, nâng cao ch t l ̣   ng ngu n nhân l c am hiêu nghiêp vu

́ ̣ tin dung

ạ ộ ặ ệ ạ ộ ụ Trong ho t đ ng ngân hàng, đ c bi ứ ạ   t trong ho t đ ng tín d ng, tính ph c t p

ủ ấ ố ườ ặ ệ ọ và r i ro r t cao nên nhân t con ng i đóng vai trò đ c bi t quan tr ng. Công tác

ạ ộ ủ ụ ệ ệ ộ ọ phân tích, đánh giá doanh nghi p là m t nghi p v  quan tr ng c a ho t đ ng tín

ự ệ ệ ệ ỏ ả   ộ ụ d ng doanh nghi p nên càng đòi h i cán b  ngân hàng th c hi n công vi c này ph i

ầ ủ ụ ệ ơ ộ ỏ có trình đ  cao h n trong các nghi p v  khác.Yêu c u c a công tác này đòi h i cán

ộ ự ư ế ẩ ạ ị ỉ ộ   ộ b  lãnh đ o cũng nh  cán b  tr c ti p làm công tác th m đ nh không ch  có trình đ ,

ấ ạ ụ ứ ự ệ ẩ ầ năng l c chuyên môn nghi p v  mà còn có ph m ch t đ o đ c, tinh th n trách

ệ ệ ả ọ ỹ ể   nhi m cao và có kinh nghi m trong công tác. H  ph i có k  năng phân tích, am hi u

ự ề ề ậ ế ắ ượ ự ậ ậ ườ t ng t n v  nhi u linh v c kinh t , n m đ ễ   c lu t pháp, t p quán và th c ti n

ạ ộ ệ ạ ừ ự ư ể ho t đ ng các doanh nghi p t ả i t ng khu v c đ  có kh  năng đ a ra các đánh giá

ề ừ ể ủ ả chính xác v  khách hàng, t đó gi m thi u r i ro cho ngân hàng. ứ   ể  Do đó, đ  đáp  ng

ạ ộ ự ệ ể ả ầ ầ ố ơ t ệ   ụ t h n nhu c u phát tri n ho t đ ng tín d ng, PG Bank c n ph i th c hi n các bi n

ự ằ ộ ộ ụ   ộ pháp nh m nâng cao năng l c và trình đ  chuyên môn cho đ i ngũ cán b  tín d ng,

ụ ể ư c  th  nh  sau:

ồ ưỡ ế ậ ạ ộ ợ ư ổ ứ ạ ớ L p k  ho ch b i d ng, đào t o cán b  h p lý nh : t ồ    ch c các l p b i

ưỡ ườ ự ế ặ ạ ạ ả ờ d ng th ng xuyên do lãnh đ o ngân hàng tr c ti p gi ng d y ho c m i các

ộ ừ ệ ả ườ ạ ọ ừ gi ng viên có kinh nghi m và trình đ  t các tr ng đ i h c, t ề    trung tâm đi u

ổ ứ ườ ệ ả ậ ọ ỏ ổ hành, t ch c th ng xuyên các bu i th o lu n, h c h i kinh nghi m lân nhau

ọ ậ ừ ế và h c t p t các ngân hàng tiên ti n.

95

ở ườ ự ể ầ ạ Ngoài ra, Ban lãnh đ o PG Bank còn c n tìm hi u năng l c, s  tr ủ   ng c a

ể ể ạ ộ ự ử ụ ụ ả ộ ố ệ   ừ t ng cán b  tín d ng đ  đ  b t, b  trí, qu n lý s  d ng cán b  th c hi n

ụ ệ ợ ố ủ ả ấ ằ ộ ỗ nghi p v  này phù h p, phát huy t t nh t kh  năng c a m i cán b  nh m đem

ừ ủ ệ ả ả ạ l i hi u qu  cao trong công tác, ngăn ng a r i ro x y ra.

ệ ố ự ụ ể Th c hi n t ộ t công tác tuy n d ng cán b  ngân hàng nói chung cũng nh ư

ụ ề ệ ặ ộ ầ cán b  tín d ng nói riêng. PG Bank c n đ t ra các đi u ki n và yêu c u t ầ ố   i

ể ụ ể ề ộ ệ thi u v  trình đ  và kinh nghi m trong công tác tuy n d ng.

ư ầ ỏ ể PG Bank c n có chính sách thu hút và  u đãi các chuyên gia gi i đ  thu

ượ ờ ề ệ ề ặ ộ hút đ ố ấ   c đ i ngũ này v  làm vi c cho ngân hàng ho c m i v  làm c  v n,

ạ ộ ụ ủ ộ c ng tác viên trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng.

ế ộ ự ọ ậ ế Khuy n   khích   các   cán   b   ngân   hàng   t ứ     h c   t p,   nâng   cao   ki n   th c

ữ ể ạ ọ ỗ ợ ọ ậ   chuyên môn, ngo i ng , tin h c…PG Bank có th  trích kinh phí h  tr  h c t p

ơ ộ ế ể ể ạ ặ ằ ấ   ho c khuy n khích b ng cách t o các c  h i phát tri n đ  cho nhân viên ph n

đ u.ấ

ả ự ầ ề ượ ự ệ ể ớ Các gi i pháp v  nhân l c c n đ ộ ự   c PG Bank th c hi n s m đ  có m t l c

ệ ộ ộ ố ượ l ng cán b  ngân hàng có trinh đ  và kinh nghi m t t, giúp ích cho quá trình phát

ể ủ ạ ớ tri n c a PG Bank trong giai đo n m i.

ế ượ ở ộ ự 3.2.7. Xây d ng chi n l ệ ố c m  r ng h  th ng khách hàng

ạ ộ ụ ệ   Công tác phân tích đánh giá khách hàng trong ho t đ ng tín d ng doanh nghi p

ạ ượ ụ ệ ệ ả ộ ộ có đ t đ ế   ầ c hi u qu  cao hay không, m t ph n ph  thu c vào doanh nghi p. N u

ệ ủ ệ ố ẹ ữ ề ệ ấ quan h  c a ngân hàng và doanh nghi p t t đ p và b n v ng, thì vi c cung c p các

ệ ẽ ở ầ ả ằ ả ơ ả ấ   ủ kho n cho vay nh m tho  mãn nhu c u c a doanh nghi p s  tr  nên đ n gi n r t

ế ượ ự ề ậ ầ ộ ả nhi u. Do v y, PG Bank c n ph i xây d ng cho mình m t chi n l c khách hàng

phù h p.ợ

96

ướ ế ả ủ ể ề ầ ố ố Tr c h t PG Bank c n ph i c ng c  và phát tri n khách hàng truy n th ng là

ủ ệ ộ ố ố các doanh nghi p, cán b  nhân viên kh i Petrolimex và các đ i tác c a Petrolimex

ự ầ ả ố ở ộ trên toàn qu c. S  dĩ PG Bank c n ph i xây d ng cho mình m t chính sách khách

ệ ế ậ ữ ệ ộ ố hàng lâu dài vì vi c thi t l p m t m i quan h  lâu dài gi a khách hàng và ngân hàng

ự ồ ạ ế ị ủ ể ệ ố quy t đ nh s  t n t i và phát tri n c a ngân hàng. Thông qua m i quan h  lâu dài

ạ ộ ủ ề ẽ ệ ớ v i khách hàng, PG Bank s  có đi u ki n tham gia vào các ho t đ ng c a doanh

ệ ư ấ ề ặ ệ nghi p, làm công tác t v n giúp các doanh nghi p phân tích, xem xét v  m t tài

ơ ộ ầ ư ự ệ ả ư ậ ấ ạ chính và các c  h i đ u t ệ    th c hi n s n xu t kinh doanh. Nh  v y, bên c nh vi c

ượ ệ ố ố ấ ể duy trì đ c m i quan h  làm ăn lâu dài, đây cũng là cách t ự   t nh t đ  PG Bank th c

ệ ố ệ ẩ hi n t ị t công tác th m đ nh doanh nghi p.

ọ ọ ố ớ ở ộ ầ ạ Bên c nh đó, PG Bank cũng c n m  r ng có ch n l c đ i v i khách hàng. PG

ự ệ ầ ằ ọ Bank nên tích c c b ng m i bi n pháp thu hút khách hàng thành ph n kinh t ế ư   t

ữ ề ạ ở ớ ề   nhân, b i đây là nh ng khách hàng ti m năng đang ngày càng l n m nh trong n n

̀ ̀ ̀ ̃ ̉ ư ự ̉ ̣ kinh t ế ị ườ  th  tr ng, không thê gi ̃  tin thân y lai va d a dâm vao Petrolimex. Tuy nhiên,

ữ ề ệ ố ớ ẩ   ả ố ớ đ i v i nh ng khách hàng m i, không ph i khách hàng truy n th ng, thì vi c th m

ầ ư ủ ầ ơ ơ ẩ   ị đ nh cũng có ph n khó khăn h n, tính r i ro cao h n nên PG Bank c n l u ý th m

ầ ủ ẩ ể ả ấ ượ ậ ả ộ ụ ị đ nh m t cách đ y đ , c n th n đ  đ m b o ch t l ng tín d ng.

ầ ư ấ ạ ộ Ngoài ra, PG Bank cũng c n t v n giúp khách hàng trong ho t đ ng đ u t ầ ư   ,

ự ữ ệ ệ ầ ả ấ ộ ả s n xu t kinh doanh. M t trong nh ng yêu c u mà doanh nghi p ph i th c hi n đ ể

ượ ữ ả ố ươ ự ả đ c vay v n PG Bank là khách hàng ph i có nh ng ph ố   ng án, d  án kh  thi. Đ i

ữ ự ự ệ ệ ệ ớ ớ v i   nh ng   doanh   nghi p   l n   có   kinh   nghi m   thì   vi c   xây   d ng   các   d   án   hay

ươ ườ ố ớ ữ ặ ấ ph ng án vay th ng không g p m y khó khăn. Tuy nhiên, đ i v i nh ng doanh

ệ ư ừ ệ ự ả ộ ị ỏ nghi p v a và nh  hay doanh nghi p t nhân do năng l c và trình đ  qu n tr  kinh

ủ ộ ề ệ ế ạ ả ượ doanh c a đ i ngũ qu n lý doanh nghi p còn nhi u h n ch , ít đ ạ ơ ả   c đào t o c  b n

ạ ự ư ể ệ ề ượ ộ ự ầ ư và l i ch a có nhi u kinh nghi m thì đ  xây d ng đ c m t d  án đ u t ả  kh  thi

ả ễ ệ ề ặ ậ ạ   không ph i d  dàng. Do v y, các doanh nghi p này còn g p nhi u lúng túng, h n

97

ự ự ế ệ ươ ệ ả ch  trong vi c xây d ng các d  án, ph ả ng án kinh doanh kh  thi, có hi u qu  theo

ủ ự ư ề ề ế ầ ượ ậ ấ ơ yêu c u c a PG Bank đ  ra. Nhi u d  án đ a đ n ngân hàng đ c l p r t s  sài,

ủ ự ế ộ ể ầ ả ơ tính toán theo ki u thu chi đ n thu n, không ph n ánh h t n i dung c a d  án cũng

ư ệ ự ẽ ả ạ ệ ậ ậ ươ ề nh  hi u qu  mà d  án s  đem l i. Vì v y, vi c l p ph ầ   ự ng án hay d  án đ u c n

ự ọ ượ ữ ự ệ ế ự ư ấ ủ đ n s  t v n c a PG Bank giúp khách hàng l a ch n đ ả   c nh ng d  án hi u qu ,

ạ ỏ ữ ự ả ớ lo i b  nh ng d  án không có tính kh  thi. V i cách làm này, PG Bank cũng có th ể

ủ ộ ế ị ự ế ể ả ch  đ ng tìm ki m và khai thác các d  án có tính kh  thi đ  ra quy t đ nh cho vay.

ề ệ ầ ế ể ấ ượ ẩ ị Đây cũng chính là đi u ki n c n thi t đ  nâng cao ch t l ng công tác th m đ nh,

ắ ố ờ ấ ố ớ ữ ủ ừ đông th i cũng là lá ch n t t nh t đ i v i nh ng r i ro t ố ớ    phía khách hàng đ i v i

ạ ộ ủ ụ ho t đ ng tín d ng c a PG Bank.

́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ơ ơ ̣ ̣ ́ 3.3. Môt sô kiên nghi v i Bô tai chinh va c  quan thuê

ữ ố ớ ỉ ạ ệ ầ ộ ơ ệ   B  Tài chính c n ch  đ o sát sao h n n a đ i v i các doanh nghi p trong vi c

ế ộ ế ư ự ệ ố ậ th c hi n ch  đ  k  toán, th ng kê và l p các báo cáo tài chính đúng theo nh  quy

ớ ổ ụ ể ầ ạ ộ ố ườ ế ợ ị đ nh. Bên c nh đó B  cũng c n k t h p v i t ng c c th ng kê đ  tăng c ể   ng ki m

ệ ậ ử ể ạ tra, ki m soát, thanh tra vi c l p và g i các báo cáo tài chính, tránh tình tr ng gian

ể ẫ ủ ế ệ ẫ ế   ậ l n trong các báo cáo tài chính, d n đ n thông tin sai l ch, gây r i ro có th  d n đ n

ấ ớ ổ t n th t l n cho các Ngân hàng.

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ơ ̣ ̣ ̀ ơ   Vê phia c  quan thuê, cân thanh tra va giam sat chăt che viêc kê khai hoa đ n

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́   ban hang cua cac doanh nghiêp va cac chi phi h p ly khac trong hoat đông san xuât

̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ự ̀ ơ kinh doanh, nhăm gop phân tăng tinh trung th c cho bao cao tai chinh, đông th i cung

́ ́ ̀ ́ ́ ượ ươ ̉ ́ tranh đ ̀ c thât thoat nguôn thu cho ngân sach nha n ̀ ́ ơ   c. Ngoai ra, c  quan thuê va

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ Bô tai chinh nên co đê an xây d ng môt kho l u tr ̃ ́ ư  quôc gia bao cao tai chinh cac

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ử ̣ ̣ ̣ doanh nghiêp va môt sô thông tin liên quan kem theo, cac NHTM co nhu câu s  dung

̃ ̀ ́ ư ươ ự ư ̉ ́ se tra c u va tra phi t ng t nh  CIC.

98

ộ ố ế ị ớ ướ 3.4. M t s  ki n ngh  v i Ngân hàng nhà n c

ườ ự ỗ ợ ủ ướ ố ớ  Tăng c ng s  h  tr  c a ngân hàng nhà n c đ i v i công tác đánh giá

ệ khách hàng nói chung và công tác phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p nói riêng.

ướ ố ớ ự ề ế Ngân hàng Nhà n ầ   c tr c ti p đi u hành đ i v i Ngân hàng TMCP Xăng d u

ấ ậ ế ự ỗ ợ ố ớ ả Petrolimex, vì v y nh t thi t ph i có s  h  tr  đ i v i công tác đánh giá khách hàng,

ư ụ ạ ệ ễ ủ cũng nh  công tác phân tích tín d ng t ủ   i PG Bank. Đây là công vi c d  gây r i ro c a

ế ủ ệ ố ẽ ẫ ủ ủ ề ệ ố   toàn h  th ng ngân hàng, nhi u ngân hàng r i ro s  d n đ n r i ro c a toàn h  th ng

ướ ộ ộ ậ ậ ậ ngân hàng. Chính vì v y, Ngân hàng Nhà n c nên thành l p m t b  ph n giúp đ ỡ

ệ các ngân hàng trong vi c đánh giá khách hàng, phân tích tình hình tài chính doanh

ọ ủ ữ ệ ệ ợ ổ nghi p, t ng h p nh ng kinh nghi m và bài h c c a các ngân hàng trong và ngoài

ướ ề n c v  công tác này.

ướ ỗ ợ ể ầ ộ Ngoài ra, Ngân hàng Nhà n c c n h  tr  các ngân hàng phát tri n đ i ngũ

ề ặ ư ổ ứ ợ ọ ườ ỳ nhân viên, tr  giúp v  m t thông tin nh : t ch c các khóa h c th ng k  cho cán b ộ

ự ặ ầ ặ ngân hàng ho c do chuyên gia hàng đ u trong lĩnh v c ngân hàng ho c chuyên gia

ướ ự ế ạ ả ướ ụ ể ẫ n c ngoài tr c ti p gi ng d y, có h ụ   ng d n c  th  quy trình phân tích tín d ng

ệ ừ ụ ệ ả ộ ẩ ự ầ giúp cán b  tín d ng nâng cao hi u qu  công vi c, t đó góp ph n thúc đ y s  phát

ể ủ ệ ố tri n c a toàn h  th ng ngân hàng.

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̀  Đ a ra quy chuân vê cac bao cao tai chinh do khach hang cung câp cho ngân

hang̀

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ư ̣ ̣ ̣ ́ Th c trang cac doanh nghiêp co hai bao cao tai chinh nh  hiên nay do cac c ơ

́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̃ ư ư ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ quan quan ly nha n ́ c ch a co nh ng quy đinh chăt che va chê tai x  phat nghiêm

̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ươ ở ̣ ̣ ̣ ̀ khăc, trong đo Ngân hang Nha n ̃ ́   c Viêt Nam cung co môt phân trach nhiêm. B i le,

̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ hiên nay Ngân hang nha n ́ c ch a co cac văn ban cu thê vê tinh thông nhât trong văn

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ́ ̉   ̉ ư ban ma khach hang cung câp cho cac tô ch c tin dung v i cac c  quan khac. Đê giai

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ quyêt vân đê nay, Ngân hang Nha n ́ ươ c cân ban hanh văn ban yêu câu cac ngân hang

99

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ượ ơ ̣ ̉ ̣ chi đ ́ ́ c tiêp nhân cac hô s  vay vôn co bao cao tai chinh kiêm toan hoăc cac bao cao

̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ́ tai chinh ma doanh nghiêp nôp cho c  quan thuê.

ự ỉ     Xây d ng các ch  tiêu trung bình ngành

ứ ụ ọ ộ ỉ Ch  tiêu trung bình ngành là căn c  quan tr ng, giúp cán b  tín d ng không làm

ứ ụ ể ệ ế ả ỗ ự theo c m tính, kinh nghi m mà có căn c  c  th . N u m i ngân hàng t ự    xây d ng

ủ ữ ẽ ế ầ ấ ộ ỉ m t ch  tiêu riêng thì s  không đ y đ , thi u nh t quán gi a các ngân hàng. Do đó,

ế ị ướ ệ ố ự ki n ngh  Ngân hàng Nhà n ỉ c xây d ng h  th ng các ch  tiêu trung bình ngành cho

ộ ệ ố ệ ụ ữ ệ toàn b  h  th ng ngân hàng Vi t Nam áp d ng, không gây sai l ch gi a các ngân

ệ ố ướ ố ợ ể ơ hàng trong cùng h  th ng. Ngân hàng Nhà n ữ   ớ c có th  ph i h p v i các c  quan h u

ể ư ặ ự ỉ ứ ớ ự quan đ  đ a ra các ch  tiêu trung bình ngành ho c t ủ    nghiên c u v i s  đóng góp c a

các ngân hàng.

ế ượ ủ ướ Nói chung, chi n l c chung c a ngân hàng nhà n ệ c là hoàn thi n các chính

ề ệ ề ệ ề ỉ ủ ộ ạ ạ sách ti n t , đi u ch nh chính sách ti n t linh ho t và ch  đ ng, tránh tình tr ng các

ậ ớ ẫ ầ ậ ồ ị ễ   quy đ nh ch ng chéo và mâu thu n. Các chính sách c n mang tính c p nh t v i di n

ế ướ ố ế ế ậ ờ ớ ị bi n tình hình trong n c và qu c t . Ti p c n k p th i và nhanh chóng v i các quy

ố ế ể ự ứ ị ớ ủ ị đ nh m i c a qu c t đ  có s  nghiên c u, ban hành các quy đ nh chung cho các ngân

ơ ở ể ự ệ ấ hàng l y làm c  s  đ  th c hi n.

 Nâng cao chât l

́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ng hoat đông cua Trung tâm thông tin tin dung quôc gia

̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃   Viêt Nam (CIC): Măc du hiên tai Trung tâm thông tin tin dung quôc gia Viêt Nam đa

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣   co nhiêu cai tiên, s  đa dang vê cac san phâm tra c u CIC tuy nhiên vê tinh câp nhât

́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ư ́ ư ượ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ cua sô liêu vân ch a đap  ng đ ́ c nhu câu cua cac Ngân hang th ́   ng mai. Cac sô

́ ́ ̀ ̃ ́ ư ợ ươ ̉ ượ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ liêu vê d  n  th ̀ ng chi đ ́ c câp nhât môt đên hai lân môi thang, trong khi v i cac

́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ử ́ ư ươ ́ ơ ̣ ̣ ̣ Khach hang s  dung han m c th ̀ ̀ ng xuyên thi biên đông hang tuân la rât l n. Chinh

̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ vi vây, Ngân hang Nha n ̀ ́   c nên tâp trung đây nhanh viêc câp nhât cac thông tin vê

́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̣ Khach hang trong kho d  liêu cua minh, giup cac Ngân hang th ng mai tiêp cân

̃ ́ ̀ ́ ́ ượ ư ơ đ ́ ́ c nh ng thông tin m i nhât va chinh xac nhât.

100

ự ươ ố ế ỗ ợ  Thu hút, kêu các d  án, ch ủ ng trình c a qu c t h  tr  ngành tài chính,

ướ ề ụ ổ ứ ự ệ ả ạ ộ ngân hàng trong n c v  đào t o nhân l c, trình đ  qu n lý, nghi p v . T  ch c các

ổ ế ổ ộ ệ ớ ổ ướ bu i h i nghi, các bu i ti p xúc trao đ i kinh nghi m v i các ngân hàng n c ngoài,

ố ế ớ ổ ứ t ch c qu c t l n.

 Th c hi n c i t

ả ổ ự ệ ả ơ ấ ạ ệ ệ ấ có hi u qu , c  c u l ạ   i ngân hàng. Nâng c p, hi n đ i

ế ị ệ ố ấ hóa trang thi t b  cho các ngân hàng, nâng c p h  th ng thông tin chung cho toàn

ả ả ữ ệ ủ ậ ả ả ờ ồ ngành. Đ ng th i, ph i đ m b o tính an toàn, b o m t cho các d  li u c a ngành,

ướ ủ c a các ngân hàng trong n c.

ườ ố ớ ể ạ ể ể  Tăng c ng công tác ki m tra, ki m soát đ i v i các ngân hàng đ  h n ch ế

ạ ộ ấ ươ ủ ủ ự ệ sai sót, r i ro trong ho t đ ng c a các ngân hàng. Th c hi n nâng cao ch t l ng tín

ệ ớ ụ ẽ ể ặ ị ờ   ủ ụ ấ ụ d ng, ki m soát ch t ch  quy trình, th  t c c p tín d ng, phát hi n s m và k p th i

ể ắ ữ ạ nh ng sai ph m mà ngân hàng có th  m c.

101

Ậ Ế K T LU N

ệ ạ ở ệ ụ ấ ớ ạ ề ợ Hi n t i Vi ạ ộ t Nam, tín d ng là ho t đ ng l n nh t mang l i nhi u l ậ   i nhu n

ươ ứ ự ư ạ cho ngân hàng th ề ủ   ạ ộ ng m i, nh ng nó cũng là ho t đ ng mang ch a đ ng nhi u r i

ạ ộ ế ứ ụ ấ ậ ọ ầ   ro nh t.  Vì v y, công tác phân tích tín d ng là ho t đ ng h t s c quan tr ng và c n

ế ố ớ ủ ấ ỳ ạ ộ ươ ụ ệ ạ thi t đ i v i ho t đ ng c a b t k  ngân hàng th ng m i nào. Nghi p v  phân tích

ụ ố ả ưở ấ ớ ớ ế ị ủ ụ tín d ng là nhân t nh h ng r t l n t i quá trình ra quy t đ nh tín d ng c a ngân

ươ ụ ệ ằ ạ hàng th ụ ng m i. Do đó vi c phân tích tín d ng cũng nh m m c tiêu đánh giá các

ể ả ụ ừ ấ ượ ụ ả ủ r i ro tín d ng có th  x y ra, t đó nâng cao ch t l ố ớ   ng các kho n tín d ng. Đ i v i

́ ́ ̀ ầ ̣ ̉ ̉ Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex, môt ngân hang nho co kêt qua kinh doanh

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ phu thuôc phân l n vao hoat đông tin dung thi viêc nâng cao chât l ́ ng phân tich tin

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ự ̣ ̣ ́ ́ dung co vai tro hêt s c quan trong va thiêt th c. Trong qua trinh gân 05 năm công tac

́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ tai PG Bank v i vi tri can bô tin dung, tac gia đa nhân thây cac han chê trong nghiêp

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ vu phân tich tin dung tai PG Bank nh  quy trinh phân tich, han chê vê trinh đô cua can

́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ư ợ bô tin dung, s  phân bô công viêc ch a h p ly khi can bô tin dung phai đam đ ươ   ng

̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ở ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ qua nhiêu công viêc …. Trên c  s  đo, tac gia đa đ a ra cac giai phap  đê quy trình

ụ ượ ệ ệ ̣ phân tích tín d ng  tai PG Bank ngày càng đ c hoàn thi n. Đó chính là vi c hoàn

ươ ấ ượ ụ ỉ ụ ệ thi n ph ng pháp, ch  tiêu phân tích tín d ng, nâng cao ch t l ộ ng cán b  tín d ng,

ữ ế ượ ư ữ ể ể ể ượ ạ h n ch  nh ng nh c đi m, phát huy nh ng  u đi m đ  quy trình này có đ c ý

̀ ̃ ̃ ̀ ́ ố ớ ư ự ễ ậ ơ ̉ ̣ ́   nghĩa lý lu n và th c ti n đ i v i PG Bank. Đông th i, tac gia cung đa đ a ra môt sô

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ kiên nghi đôi v i Ngân hang nha n ́ c ap dung chung cho toan hê thông ngân hang,

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ gop  phân  tai  ra  cac  quy  chuân chung trong  phân tich tin  dung  tai  cac  Ngân  hang

́ ́ ́ ̀ ươ ượ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ th ́ ng mai. Nêu cac giai phap trên đ c th c hiên môt cach đông bô, Ngân hàng

̃ ầ ượ ữ ự ể ề ̣ TMCP Xăng d u Petrolimex se tăng đ c năng l c canh tranh, phát tri n b n v ng,

ướ ớ ụ ữ ở ộ ươ ầ ạ h ng t i m c tiêu tr  thành m t trong nh ng ngân hàng th ng m i hàng đ u Vi ệ   t

Nam.

102

1.

Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O

ủ ị ươ Giáo trình Ngân hàng th ng m i Phan Th  Thu Hà (ch  biên), ạ , NXB

2.

ố Th ng kê, 2006.

ị ươ ư ố L u   Th   H ng, Giáo   trình   Tài   chính   doanh   nghi pệ ,   NXB   Th ng   kê,

3.

2006.

ị ụ ệ ả ủ , Kinh nghi m qu n lý r i ro tín d ng trên th  gi Phan Th  Linh ế ớ   năm  i

ạ ị ỉ 2012,   t i   đ a   ch : http://tapchitaichinh.vn/nghien­cuu­­trao­doi/trao­doi­binh­

luan/kinh­nghiem­quan­ly­rui­ro­tin­dung­tren­the­gioi­19013.html,   truy   c pậ

4.

ngày 01/04/2017.

ẩ ị ươ ệ ạ ng m i: Kinh nghi m t ừ ự Lê Minh, Th m đ nh d  án trong ngân hàng th

ạ Techcombank  năm   2014,   t ị i   đ a   ch ỉ http://tapchitaichinh.vn/nghien­cuu­­trao­

doi/trao­doi­binh­luan/tham­dinh­du­an­trong­ngan­hang­thuong­mai­kinh­

5.

ậ nghiem­tu­techcombank­47163.html, truy c p ngày 01/04/2017.

ủ ễ ị ệ ụ ươ Nghi p v  Ngân hàng th ng m i Nguy n Th  Mùi (ch  biên), ạ , NXB Tài

6.

chính, 2005.

ễ ắ ỗ ị ụ Phân tích tín d ng trong cho vay doanh Nguy n Kh c Bình, Đ  Th  Nhàn,

Ả Ộ Ố Ế ạ ị ệ nghi p:   GI I   PHÁP   và   M T   S   KI N   NGH Ị năm   2014,  t ỉ   i   đ a   ch :

ậ http://vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=DETAIL&INFOID=4800,   truy   c p   ngày

7.

01/04/2017.

ủ ữ ễ ế Giáo trình Lý thuy t Tài chính ti n t Nguy n H u Tài (ch  biên), ề ệ, NXB

8.

ố Th ng kê, 2002.

ị ươ ng m i ả Peter S.Rose, Qu n tr  Ngân hàng th ạ , NXB Tài chính, 2004.

9.

103

ư ướ “Thông   t 36/2014/TT­NHNN   ngày   20/11/2014, Ngân   hàng   Nhà   n c,

ị ớ ạ ỷ ệ ả ạ ộ ủ ổ ứ ả Quy đ nh các gi i h n, t b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tín l

ướ ụ d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài”, ộ  Hà N i 2014.

10. Ngân hàng nhà n

ướ ệ ố ỷ ệ ợ ấ ổ Th ng kê ư ợ  n  x u trong t ng d  n c Vi t Nam, T  l

ụ ạ ị ỉ tín d ng theo quý năm 2016, t i đ a ch :

http://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/tk/hdchtctctd/tlnxttdnt

d?

centerWidth=80%25&leftWidth=20%25&rightWidth=0%25&showFooter=false

&showHeader=false&_adf.ctrl­

ậ state=vplr8eg42_57&_afrLoop=2029122421237655, truy c p ngày 01/04/2017.

11. Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex, “

ầ ụ ạ ấ Quy trình c p tín d ng t i PG

ộ Bank”, Hà N i 2013

ề ệ ấ ờ ạ   12. Phòng KHDN – PG Bank chi nhánh Hà N i,  ộ T  trình v  vi c c p h n

ứ ụ ự ộ m c tín d ng cho công ty TNHH M t thành viên Đá xây d ng CS ộ , Hà N i 2016.

ộ ướ ủ ộ ệ ậ Lu t các t ổ ứ    ch c ố 13. Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch  nghĩa Vi t Nam, “

tín d ng”ụ ộ , Hà N i 2010.

́ 14. Cac trang web

̉ Website: https://www.pgbank.com.vn (Trang web cua PG Bank)

̉ Website: https://www.vietinbank.vn (Trang web cua Vietinbank)

Website: https://www.techcombank.com.vn (Trang web cuả  Techcombank)