1
̣ ̣
MUC LUC
Ẽ Ơ Ồ Ả Ụ Ể DANH M C CÁC HÌNH V , S Đ , B NG BI U 2 ...............................................
Ắ Ế Ứ Ả Ậ 3 TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN .................................................
ố ượ ứ 4. Đ i t 5 ng nghiên c u .............................................................................................
ứ ạ 5 5. Ph m vi nghiên c u ................................................................................................
ươ ứ 6. Ph 5 ng pháp nghiên c u .......................................................................................
ủ ậ ấ 5 7. C u trúc c a lu n văn ...........................................................................................
ƯƠ Ổ Ụ Ụ Ề Ệ CH Ạ NG I: T NG QUAN V NGHI P V PHÂN TÍCH TÍN D NG T I
ƯƠ NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I 6 ...................................................................................
ƯƠ Ự Ụ Ụ Ạ Ệ CH Ạ NG II: TH C TR NG NGHI P V PHÂN TÍCH TÍN D NG T I
Ầ NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX 31 ..............................................
ổ ề ầ 2.1. T ng quan v Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex 31 .................................
ự ụ ạ ạ ầ ệ ụ 2.2. Th c tr ng nghi p v phân tích tín d ng t i Ngân hàng TMCP Xăng d u
37 Petrolimex ...................................................................................................................
ự ụ ạ ạ 2.3. Đánh giá th c tr ng phân tích tín d ng t i PG Bank 73 .....................................
ƯƠ Ụ Ả Ệ CH Ệ NG III: GI I PHÁP HOÀN THI N NGHI P V PHÂN TÍCH TÍN
Ụ Ạ Ầ D NG T I NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX 80 .........................
ướ ạ ộ ụ ạ ầ ị 3.1. Đ nh h ng ho t đ ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP Xăng d u
80 Petrolimex ...................................................................................................................
ả ụ ệ ạ 3.2. Gi ệ ụ i pháp hoàn thi n nghi p v phân tích tín d ng t 81 i PG Bank ...............
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ơ ơ ̣ ̣ ́ 97 3.3. Môt sô kiên nghi v i Bô tai chinh va c quan thuê ..........................................
ộ ố ế ị ớ ướ 3.4. M t s ki n ngh v i Ngân hàng nhà n 98 c ....................................................
Ậ Ế K T LU N 101
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O 102 ................................................................
2
Ụ Ả Ể DANH M C CÁC HÌNH V , S Đ Ẽ Ơ Ồ, B NG BI U
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
ươ 1. TMCP: Th ầ ạ ổ ng M i C Ph n
ầ 2. PG Bank: Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex
ỹ ươ ệ 3. Techombank: Ngân hàng TMCP K th ng Vi t Nam
ươ ệ 4. Vietinbank: Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Nam
5. NH: Ngân hàng
ụ 6. TDNH: Tín d ng ngân hàng
7. KH: Khách hàng
ổ ứ ụ 8. TCTD: T ch c tín d ng
ụ ố ệ 9. CIC: Trung tâm thông tin tín d ng qu c gia Vi t Nam
10. KHDN: Khách hàng doanh nghi pệ
ả ả ả 11. TSĐB: Tài s n đ m b o
ủ ở ữ ố 12. VCSH: V n ch s h u
3
Ứ Ắ Ả Ậ Ế TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN
ứ ơ ở ạ ộ ụ ề ề ậ Đ tài nghiên c u c s lý lu n v ho t đ ng tín d ng cua Ngân hàng th ươ ng
ệ ụ ủ ụ ệ ạ ọ m i, đánh giá vai trò c a nghi p v phân tích tín d ng, rút ra bài h c kinh nghi m t ừ
ớ ạ ệ ụ ể ệ các ngân hàng l n t i Vi ư t Nam có mô hình tri n khai nghi p phân tích tín d ng u
ệ ơ ụ ứ ự ề ệ ạ ơ vi t h n PG Bank. Sau đó, đ tài nghiên c u sâu h n vào th c tr ng nghi p v phân
ụ ạ ạ ừ ế ộ ồ tích tín d ng t i PG Bank trong giai đo n t năm 2013 đ n năm 2016 g m n i dung
ụ ừ ữ ề ạ ọ phân tích, quy trình phân tích, ví d minh h a. T đó đ tài đã tìm ra nh ng h n ch ế
ồ ạ ụ ụ ệ ạ ạ còn t n t i trong nghi p v phân tích tín d ng t i PG Bank giai đo n 2013 – 2016
ư ử ụ ư ế ệ ỉ ộ nh : s d ng thi u ch tiêu tài chính trong phân tích; vi c phân tích ch a đi vào n i
ả ấ ậ ả ừ ả dung b n ch t lu n gi i báo cáo tài chính… T đó, tác gi tìm ra các nguyên nhân
ữ ế ế ề ấ ạ ả ể ệ ệ ồ ạ ẫ t n t i d n đ n nh ng h n ch này, đ xu t các gi i pháp đ hoàn thi n nghi p v ụ
ủ ụ ờ ớ ồ ả ề phân tích tín d ng c a PG Bank trong th i gian t i g m: gi ấ i pháp v nâng cao ch t
ậ ả ề ạ ượ l ng công tác thu th p thông tin; gi i pháp v công tác đào t o nâng cao ch t l ấ ượ ng
ả ề ổ ụ ứ ụ ự nhân l c; gi i pháp v t ệ ch c phân công trong nghi p v phân tích tín d ng; gi ả i
ế ượ ự ề pháp v xây d ng chi n l c khách hàng.
ữ ể ề ộ ư Có th nói nh ng đóng góp mà đ tài đ a ra không mang tính đ t phá, tuy nhiên
ế ự ủ ể ầ ấ ầ r t c n thi t cho s phát tri n c a Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex (PG
4
ạ ớ Bank) sau quá trình 04 năm tác gi ả ự ế th c t công tác t i đây v i vai trò là Chuyên viên
ự ự ấ ầ ổ ớ ữ ệ ạ ộ quan h khách hàng. PG Bank th c s r t c n nh ng thay đ i l n trong ho t đ ng
ể ứ ụ ụ ể ệ ể ổ t ng th nói chung và nghi p v phân tích tín d ng nói riêng đ có th c u mình
ế ỏ ậ thoát kh i vòng xoáy sáp nh p các ngân hàng y u kém.
1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ạ ộ ố ủ ụ ươ ạ ủ Tín d ng là ho t đ ng ch ch t c a các Ngân hàng th ng m i trong n ướ c
ệ ẩ ố ộ ừ ư ớ ấ ả hi n nay. Đây là kênh đ y v n huy đ ng t dân c l n nh t, các kho n cho vay
ườ ế ỷ ọ ừ ố ổ ươ th ng chi m t tr ng t ả 6080% t ng s tài s n có các Ngân hàng th ạ ng m i,
ả ợ ậ ươ ạ đóng góp kho ng 60% l i nhu n hàng năm cho các Ngân hàng th ng m i. Có th ể
ạ ộ ố ừ ụ ơ ọ ữ ơ nói, tín d ng là ho t đ ng quan tr ng giúp kh i thông dòng v n t ừ nh ng n i th a
ạ ộ ế ế ẩ ả ấ ầ ố ơ ố v n đ n n i thi u v n, góp ph n thúc đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát
ạ ộ ụ ể ậ ượ ướ tri n. Chính vì v y, ho t đ ng tín d ng đã đ c Ngân hàng nhà n c và Chính ph ủ
ệ ạ ộ ề ả ị ặ đ c bi ậ t quan tâm. Ngoài văn b n quy đ nh chung v ho t đ ng ngân hàng là Lu t
ổ ứ ụ ố ố ướ các t ch c tín d ng 2010, ngày 31/12/2001, Th ng đ c Ngân hàng nhà n c đã ban
ề ệ ế ị ế ố bàn Quy t đ nh s 1627/2001/QĐNHNN v vi c ban hàn quy ch cho vay c a t ủ ổ
ố ớ ứ ụ ầ ấ ch c tín d ng đ i v i khách hàng. G n đây nh t , ngày 20/11/2014, Ngân hàng nhà
ướ ư ố ị ớ ạ n c đã ban hành Thông t s 36/2014/TTNHNN Quy đ nh các gi i h n, t ỷ ệ ả b o l
ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ ả đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.
ợ ấ ả ổ ủ ể ề ả ộ Có th nói, đây là văn b n t ng h p r t nhi u n i dung c a các văn b n đã ban hành
ướ ế ị ư ủ ố ố tr ố c đó nh : Quy t đ nh s 03/2008/QĐNHNN ngày 01/02/2008 c a Th ng đ c
ướ ề ế ấ ờ ấ ể ầ ư Ngân hàng Nhà n c v cho vay, chi t kh u gi y t có giá đ đ u t và kinh doanh
ứ ư ố ủ ố ố ch ng khoán; Thông t s 15/2009/TTNHNN ngày 10/8/2009 c a Th ng đ c Ngân
ướ ị ủ ắ ồ ố hàng Nhà n c ban hành Quy đ nh v t ề ỷ ệ ố l t i đa c a ngu n v n ng n h n đ ạ ượ ử c s
ể ạ ạ ư ố ụ d ng đ cho vay trung h n và dài h n; Thông t s 13/2010/TTNHNN ngày
ủ ố ố ướ ề ị 20/5/2010 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ban hành Quy đ nh v các t ỷ ệ ả b o l
ạ ộ ủ ổ ứ ụ ộ ả đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng…, trong đó n i dung Thông t ư ố s
ế ị ủ ề ộ 36/2014/TTNHNN bao hàm nhi u n i dung c a Quy t đ nh 1627/2001/QĐNHNN.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ư ̣ Ngay 30/12/2016, Ngân hang nha n ́ c tiêp tuc ban hanh Thông t sô 39/2016/TT
́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ NHNN Quy đinh vê hoat đông cho vay cua tô ch c tin dung chi nhanh ngân hang
2
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ươ ̉ ự ự ơ ơ ̉ ̣ ̉ n ́ ế c ngoai đôi v i khach hang, s ra đ i cua TT 39 đa xoa bo s tôn tai cua Quy t
ị đ nh 1627/2001/QĐNHNN.
ầ ạ ừ ể ớ ổ T i Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex, ngay t khi m i chuy n đ i mô
ừ ệ ổ ị hình t ngân hàng nông nghi p sang ngân hàng đô th , ngày 14/04/2008 T ng giám
ề ệ ế ị ố ấ ố đ c đã ban hành Quy t đ nh s 015408/QĐTGĐ v vi c ban hành Quy trình c p
ạ ộ ồ ế ả ị ụ tín d ng t i PG Bank. Ti p đó ngày 30/03/2012, H i đ ng qu n tr đã ban hành Ngh ị
ố ớ ế ố ế quy t s 042012/NQHĐQTPGB v/v Ban hành Quy ch cho vay đ i v i khách
ệ ạ ủ ừ ế hàng c a PG Bank. Trong quá trình làm vi c t i PG Bank t ớ năm 2013 đ n nay v i
ụ ụ ệ ị ả ệ ậ ấ hai v trí tín d ng cá nhân và tín d ng doanh nghi p, tác gi nh n th y vi c phân tích
ố ớ ụ ạ ặ ệ ệ tín d ng đ i v i các khách hàng t i PG Bank đ c bi t là khách hàng doanh nghi p có
ụ ữ ể ế ề ể ầ ả ắ nh ng đi m thi u sót v quan đi m đánh giá tài chính c n ph i kh c ph c nhanh
ề ậ ượ ự ư ệ ả chóng. Vì v y, đ tài này đ ằ c th c hi n nh m đ a ra các gi ệ i pháp hoàn thi n
ụ ụ ệ ạ ệ ư ấ nghi p v phân tích tín d ng t ế i PG Bank, giúp các c p phê duy t đ a ra các quy t
ạ ộ ụ ủ ệ ả ấ ơ ị đ nh c p tín d ng chính xác h n, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ngân hàng.
̀ ̀ ̉ ́ ư 2. Tông quan tinh hinh nghiên c u
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ Nghiêp vu phân tich tin dung hay con goi la thâm đinh tin dung la đê tai t ươ ng
́ ́ ̀ ̀ ượ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ đôi phô biên va đa đ ́ c nhiêu tac gia trong n ́ ́ ư c nghiên c u, cu thê:
ươ ườ ươ ạ ̣ ̉ ộ Th mẩ ̃ Nguyên Thi Ph ng Thao, Tr ạ ọ ng Đ i h c Th ng M i Hà N i,
ầ ư ủ ệ ị ị đ nh tài chính trong c a ngân hàng vi t nam th nh ự cho vay d án đ u t
ượ ứ ữ ề ấ ̣ v ng – chi nhánh Hà N i, ộ 2013. Luân văn nghiên c u v nh ng v n đ ề
ậ ơ ả ề ẩ ầ ư ạ ự ị lý lu n c b n v th m đ nh tài chính trong cho vay d án đ u t t i ngân
ươ ự ạ ạ ị hàng th ẩ ng m i, đánh giá th c tr ng th m đ nh tài chính trong cho vay
ầ ư ủ ệ ượ ị ự d án đ u t c a ngân hàng Vi ộ t Nam Th nh V ng – chi nhánh Hà N i
ạ ượ ả ưở giai đo n 2009 – 2012, phân tích đ c các nguyên nhân nh h ế ng đ n
ầ ư ủ ự ẩ ị quá trình th m đ nh tài chính trong cho vay d án đ u t c a ngân hàng
́ ệ ̉ ử ượ ộ ị ̣ Vi t Nam Th nh V ng – chi nhánh Hà N i. Tac gia s dung các ph ươ ng
3
ọ ề ổ ế ứ ứ ọ pháp nghiên c u khoa h c ph bi n trong nghiên c u khoa h c v kinh t ế
ươ ổ ố ớ ợ ư nh : Ph ng pháp th ng kê, so sánh, phân tích và t ng h p v i các
́ ươ ơ ở ứ ư ố ̣ ph ư ng pháp nghiên c u tình hu ng. Trên c s nghiên c u, luân văn đ a
́ ́ ́ ̃ ượ ả ư ̣ ̉ ̣ ra đ c 02 gi ̣ i pháp quan trong đê khăc phuc nh ng thiêu sot trong viêc
́ ̀ ̀ ̀ ự ư ̣ ệ ̉ ̣ ̣ thâm đinh d an đâu t tai VP Bank – CN Ha Nôi gôm hoàn thi n quy trình
ầ ư ự ẩ ị ộ th m đ nh tài chính trong cho vay d án đ u t ệ và hoàn thi n n i dung
ầ ư ự ẩ ị th m đ nh tài chính trong cho vay d án đ u t .
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̀ Tô Thi Hông Gâm, Tr ̀ ̀ ̉ ng Đai hoc Kinh tê Thanh phô Hô Chi Minh, Giai
́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ phap nâng cao chât l ́ ng thâm đinh tin dung tai Ngân hang TMCP Quôc tê
́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ư Viêt Nam, 2012. Luân văn nghiên c u th c trang công tac thâm đinh tin
́ ́ ̉ ử ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ dung tai VIB giai đoan 2009 2011. Tac gia s dung ph ng phap luân cua
̃ ́ ́ ̣ ử ợ ơ ́ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣ chu nghia duy vât biên ch ng kêt h p v i viêc s dung ph ́ ng phap thông
́ ́ ̃ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ kê, so sanh, phân tich, nhân xet. Luân văn đa hê thông hoa đ c môt sô tiêu
́ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ chi đanh gia chât l ̀ ̣ ng thâm đinh tin dung cung cac kinh nghiêm cua môt
́ ̀ ́ ̀ ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ sô NHTM trong n ̀ ́ c trong nghiêp vu thâm đinh tin dung, đông th i đê
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ượ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ́ xuât đ c môt sô kiên nghi, giai phap mang tinh th c tiên va tinh kha thi
́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ cao đê nâng cao chât l ́ ng thâm đinh tin dung tai Ngân hang TMCP Quôc
́ ̣ tê Viêt Nam.
́ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Giai phap hoan thiên Triêu Đăng Khoa, Tr ̀ ng Đai hoc kinh tê quôc dân,
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ự công tac thâm đinh phi tai chinh cac d an cho vay tai chi nhanh BIDV Phu ́
ẩ ị ươ ̣ ́ ư Thọ, 2012. Luân văn nghiên c u công tác th m đ nh trên ph ệ ng di n phi
ệ ạ ự ủ ố tài chính d án vay v n c a các doanh nghi p t i Chi nhánh BIDV Phú
́ ́ ọ ươ ̣ ́ Th giai đoan 2008 đên hêt quy II/2011. Các ph ng pháp nghiên c u c ứ ụ
ể ượ ử ụ ứ ệ ả ề ủ ề ế ấ th đ c s d ng trong vi c nghiên c u gi i quy t các v n đ c a đ tài
ự ẫ ổ ợ ọ ố là: so sánh; phân tích t ng h p; d báo; th ng kê ch n m u; ph ươ ng
ữ ệ ư ậ ồ ứ ấ pháp thu th p thông tin, d li u th c p qua các ngu n nh sách, báo chí,
4
ộ ố ệ ạ ề ả ộ ộ truy n hình, m t s tài li u t i các cu c h i th o, Internet, các báo cáo
̃ ạ ộ ủ ọ ̣ ệ ố tình hình ho t đ ng c a Chi nhánh BIDV Phú Th . Luân văn đa h th ng
ượ ơ ả ự ề ậ ị hóa đ ẩ c lý lu n c b n v công tác th m đ nh phi tài chính d án vay
ủ ệ ổ ứ ẩ ộ ị ố v n c a các doanh nghi p: quy trình t ẩ ch c th m đ nh, n i dung th m
ươ ự ẩ ạ ị ị đ nh, ph ng pháp th m đ nh …; phân tích, đánh giá th c tr ng công tác
ệ ạ ự ủ ẩ ố ị th m đ nh phi tài chính d án vay v n c a doanh nghi p t i Chi nhánh
ộ ố ả ấ ệ ằ ọ ề BIDV Phú Th ; đ xu t m t s gi ẩ i pháp nh m hoàn thi n công tác th m
ệ ạ ự ủ ố ị đ nh phi tài chính d án vay v n c a các doanh nghi p t i Chi nhánh
BIDV Phú Th .ọ
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ở ư ́ ư ̣ ̣ ̣ Trên c s nghiên c u môt sô tai liêu va đê tai nghiên c u khoa hoc liên quan
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ đên nghiêp vu phân tich tin dung, môt sô kêt luân s bô co thê thây răng nhiêu vân đê
́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ự ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ̀ ly luân va th c tiên vê thâm đinh tin dung đa đ c phân tich va luân giai tuy theo muc
́ ́ ̀ ̀ ượ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ đich, đôi t ́ ng va pham vi nghiên c u t ng công trinh, hoăc chi nghiên c u ̀ ư ở ư t ng
́ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ khia canh, t ng đia điêm cu thê. Tuy nhiên đên nay ch a co công trinh khoa hoc nao
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiên c u vê nghiêp vu phân tich tin dung tai PG Bank nên tac gia l a chon đê tai
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiên c u la “Hoan thiên nghiêp vu phân tich tin dung tai Ngân hang TMCP Xăng
̀ dâu Petrolimex”.
ụ ứ 3. M c đích nghiên c u
ề ả ụ ữ ế ế ằ ắ ạ ư Đ tài đ a ra các gi i pháp nh m kh c ph c nh ng thi u sót và h n ch trong
ụ ụ ệ ạ ầ ờ nghi p v phân tích tín d ng t i Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex th i gián
ể ạ ượ ụ ứ ữ ệ ề ị ớ t i. Đ đ t đ c m c đích nghiên c u, đ tài xác đ nh cho mình nh ng nhi m v ụ
sau:
- ứ ơ ở ạ ộ ụ ề ậ Nghiên c u c s lý lu n v ho t đ ng tín d ng.
-
5
ụ ụ ự ủ ệ ạ ạ Phân tích th c tr ng nghi p v phân tích tín d ng c a PG Bank giai đo n
-
2013 2016.
ề ả ụ ụ ệ ệ ạ ấ Đ xu t các gi i pháp hoàn thi n nghi p v phân tích tín d ng t i PG
Bank.
ố ượ ứ 4. Đ i t ng nghiên c u
̀ ố ươ ứ ủ ề ụ ụ ệ ạ Đ i t ng nghiên c u c a đ tài la Nghi p v phân tích tín d ng t i PG Bank,
ả ạ ượ các thành qu đ t đ ế ạ c và h n ch .
ứ ạ 5. Ph m vi nghiên c u
ứ ụ ụ ề ạ ệ Đ tài nghiên c u nghi p v phân tích tín d ng t i PG Bank trong giai đo n t ạ ừ
ế năm 2013 đ n năm 2016.
ươ ứ 6. Ph ng pháp nghiên c u
ể ự ử ụ ụ ứ ệ ề ẽ ươ Đ th c hi n m c đích nghiên c u, đ tài s /đã s d ng các ph ng pháp
ứ nghiên c u sau đây:
- ươ ứ ệ Ph ậ ng pháp duy v t bi n ch ng
- ươ ố ệ ậ ợ ổ Ph ng pháp thu th p, t ng h p, so sánh s li u.
ủ ậ ấ 7. C u trúc c a lu n văn
ở ầ ụ ế ệ ả ậ ầ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, danh m c t ụ ừ ế t vi
ụ ụ ụ ụ ủ ậ ượ ể ệ ở ắ t ộ t, m c l c và các ph l c, n i dung chính c a lu n văn đ c th hi n ba
ươ ch ng sau đây:
ƯƠ Ổ Ụ Ụ Ề Ệ CH Ạ NG I: T NG QUAN V NGHI P V PHÂN TÍCH TÍN D NG T I
ƯƠ NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I
ƯƠ Ự Ụ Ạ Ạ CH Ạ Ộ NG II: TH C TR NG HO T Đ NG PHÂN TÍCH TÍN D NG T I
Ừ Ầ Ế NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX T NĂM 2012 Đ N NĂM 2016.
6
ƯƠ Ả Ụ Ệ Ệ CH NG III: GI I PHÁP HOÀN THI N NGHI P V PHÂN TÍCH TÍN
Ụ Ầ Ạ D NG T I NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX
Ậ Ế K T LU N
ƯƠ Ổ Ụ Ề CH Ụ Ệ NG I: T NG QUAN V NGHI P V PHÂN TÍCH TÍN D NG
Ạ ƯƠ T I NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I
ạ ộ ươ ụ 1.1. Ho t đ ng tín d ng trong Ngân hàng th ạ ng m i
ụ ệ 1.1.1. Khái ni m tín d ng Ngân hàng
̃ ụ ươ ượ ệ ̉ Tín d ng ngân hàng theo nghia thông th ̀ ng đ ố c hiêu là m i quan h tín
ủ ể ữ ề ộ ớ ộ ụ d ng gi a m t bên là ngân hàng v i m t bên là các ch th khác trong n n kinh t ế ,
ừ ườ ừ ườ trong đó ngân hàng đóng vai trò v a là ng i đi vay v a là ng i cho vay, hay nói
ố ừ ơ ạ ể ộ cách khác, ngân hàng là m t trung gian tài chính luân chuy n v n t ừ n i t m th a
ủ ế ấ ả ấ ơ ị ố v n sang n i thi u. Giá (lãi su t) c a kho n vay do ngân hàng n đ nh cho khách
ứ ợ ứ ả ả ả ố ờ hàng vay là m c l i t c mà khách hàng ph i tr trong su t kho n th i gian t n t ồ ạ i
ả ủ c a kho n vay.
ủ ể ệ ướ Ch th tham gia trong quan h TDNH là ngân hàng, nhà n ệ c, doanh nghi p
ố ượ ư ộ ượ ử ụ ụ ề ệ và h dân c . Đ i t ng đ c s d ng trong quan h tín d ng là ti n, do đó, nó
ị ự ớ ạ ậ ộ ươ ề không ch u s gi i h n theo hàng hoá, v n đ ng đa ph ng đa chi u. Đây chính là
ư ổ ậ ể ể ặ ệ ữ ạ ớ u đi m n i b t và là đ c đi m khác bi ụ t gi a TDNH v i các lo i hình tín d ng
khác.
ụ ệ ề ậ ậ ấ ả ỏ Theo kho n 14 Đi u 4 Lu t TCTD 2010: “C p tín d ng là vi c th a thu n đ ể
ử ụ ử ụ ứ ế ả ặ ộ ổ t ộ ề ch c, cá nhân s d ng m t kho n ti n ho c cam k t cho phép s d ng m t
7
ề ả ắ ả ằ ụ ệ ế kho n ti n theo nguyên t c có hoàn tr b ng nghi p v cho vay, chi ấ t kh u, cho
ụ ấ ệ ả ụ thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh ngân hàng và các nghi p v c p tín d ng
khác.”
ể ấ ạ ộ ư ậ ụ ể ậ Nh v y có th th y quan đi m ho t đ ng tín d ng theo Lu t TCTD 2010 toàn
ệ ơ di n h n.
ủ ụ ể ặ 1.1.2. Đ c đi m c a Tín d ng Ngân hàng
ệ ộ ị ướ M t bên tham gia quan h giao d ch là các t ổ ứ ượ ch c đ c Nhà n c cho phép
ủ ề ạ ộ ạ ộ ụ ệ ị ủ ho t đ ng ngân hàng có đ đi u ki n ho t đ ng tín d ng theo quy đ nh c a
ư ậ ậ ổ ớ ư ứ pháp lu t. Nh v y, các t ch c này tham gia v i t ủ ể ấ cách là ch th c p
v n.ố
ả ủ ủ ạ ộ ạ ộ ộ ủ ụ ậ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng có đ r i ro cao, h u qu c a r i ro mang
ạ ộ ả ứ ụ ề ậ ượ ặ tính ph n ng dây chuy n, vì v y mà ho t đ ng tín d ng đ c đ t trong
ữ ề ặ ả ặ ệ ạ ằ ẽ ớ hành lang pháp lí ch t ch v i nh ng đi u kho n đ c bi t nh m h n ch ế
ứ ữ ủ ấ ớ t ấ i m c th p nh t nh ng r i ro.
ố ượ ấ ổ ứ ướ Các ch th c p v n đ ủ ể ấ ụ c c p tín d ng cho các t ch c, cá nhân d i các
ứ ế ấ ả hình th c: cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh
ệ ụ ấ ụ ngân hàng và các nghi p v c p dín d ng khác.
ụ ạ 1.1.3. Phân lo i tín d ng Ngân hàng
1.1.3.1. Cho vay
ứ ấ ụ ế ặ Cho vay là hình th c c p tín d ng, theo đó bên cho vay giao ho c cam k t giao
ể ử ụ ụ ề ả ộ ộ ị ờ cho khách hàng m t kho n ti n đ s d ng vào m c đích xác đ nh trong m t th i
ả ả ố ấ ị ậ ắ ỏ ớ gian nh t đ nh theo th a thu n v i nguyên t c có hoàn tr c g c và lãi. Bên cho vay
ượ ề ạ ạ ạ ắ ợ ồ đ ụ c quy n cho vay ng n h n, trung h n và dài h n thông qua h p đ ng tín d ng
ờ ố ủ ứ ấ ả ả ằ ầ ố nh m đáp ng nhu c u v n cho s n xu t kinh doanh và đ i s ng( ph i tuân th theo
ề ắ ổ ế ứ ế nguyên t c và quy ch pháp lí v cho vay). Các hình th c cho vay ph bi n:
8
Cho vay t ng l n: là hình th c cho vay v i các khách hàng không có phát
ứ ừ ầ ớ
ầ ố ườ ắ ặ sinh nhu c u vay v n th ạ ạ ng xuyên trong ng n h n, ho c trung dài h n.
ổ ế ầ ư ứ ự ớ ạ Đây là hình th c cho vay ph bi n v i các d án đ u t trung dài h n, vay
ắ ạ ặ ụ mua ô tô, ho c kinh doanh ng n h n theo mùa v .
Cho vay h n m c:
ứ ấ ạ ụ ứ là hình th c c p tín d ng trong đó khách hàng đ ượ c
ứ ụ ề ạ ượ ấ ả ộ ờ quy n rút theo h n m c tín d ng đã đ c c p trong m t kho ng th i gian
ố ị ớ ạ ấ ị nh t đ nh (t i đa không quá 12 tháng), khách hàng không b gi i h n doanh
ị ớ ạ ư ợ ứ ề ợ ớ ỉ ố s rút ti n, ch b gi i h n d n . Hình th c cho vay này thích h p v i các
ầ ố ườ ể ố ộ khách hàng có nhu c u v n th ố ư ng xuyên, t c đ luân chuy n v n l u
ộ đ ng nhanh .
Th u chi: Là vi c NHTM cho Khách hàng đ
ệ ấ ượ ượ ố ư c phép chi v t s d trên
ứ ử ề ạ ấ ả ượ ấ tài kho n ti n g i thanh toán trong h n m c th u chi đ c c p. Khi s d ố ư
ả ươ ề ử tài kho n ti n g i thanh toán d ng (>0), khách hàng đ ượ ưở c h ấ ng lãi su t
ề ả ả ố ư ấ ử ti n g i. Ng ượ ạ c l ấ i, khi s d âm (<0), khách hàng ph i tr lãi su t th u
ợ ố ượ ả ự ộ ệ ề ấ ả chi. N g c đ c tr t đ ng khi doanh nghi p có b t kì kho n ti n ghi có
ề ả nào v tài kho n.
ế 1.1.3.2. Chi ấ t kh u
ế ả ư ỳ ạ ề ệ ặ Chi t kh u ấ là vi c mua có k h n ho c mua có b o l u quy n truy đòi các
ụ ể ượ ấ ờ ủ ườ ụ ưở ướ công c chuy n nh ng, gi y t có giá khác c a ng i th h ng tr ế c khi đ n
ố ượ ế ấ ờ ấ ờ ạ ạ h n thanh toán”. Đ i t ng chi ỉ t kh u: ch có gi y t ắ còn th i h n thanh toán ng n
ướ ụ ệ ế ổ ế ệ ạ ạ ấ ấ ạ h n ( d i 1 năm). Nghi p v chi t kh u ph bi n nh t hi n t i t i các NHTM và
ế ứ ấ ừ ấ ủ ệ ẩ ấ ươ chi ộ t kh u b ch ng t hàng xu t c a doanh nghi p xu t kh u theo ph ứ ng th c
ứ ặ ờ ừ ứ ế ấ ế ấ L/c ho c Nh thu kèm ch ng t . Có hai hình th c chi t kh u là chi ễ t kh u mi n
ế ấ truy đòi và chi t kh u có truy đòi.
1.1.3.3. Cho thuê tài chính
9
ơ ở ợ ệ ấ ụ ạ ạ ồ Cho thuê tài chính là vi c c p tín d ng trung h n, dài h n trên c s h p đ ng
ề ệ ả ộ cho thuê tài chính và ph i có m t trong các đi u ki n sau đây:
Khi k t thúc th i h n cho thuê theo h p đ ng, bên thuê đ
ờ ạ ế ợ ồ ượ ậ ể c nh n chuy n
ề ở ữ ậ ủ ế ụ ặ ả ỏ quy n s h u tài s n cho thuê ho c ti p t c thuê theo th a thu n c a hai
bên;
ờ ạ ế ợ ồ ượ Khi k t thúc th i h n cho thuê theo h p đ ng, bên thuê đ ề ư c quy n u tiên
ị ự ế ủ ấ ả ơ mua tài s n cho thuê theo giá danh nghĩa th p h n giá tr th c t ả c a tài s n
ạ ờ ạ cho thuê t ể i th i đi m mua l i;
ấ ằ ờ ạ ả ầ ờ ộ Th i h n cho thuê m t tài s n ph i ít nh t b ng 60% th i gian c n thi ả ế t
ả ấ ể đ kh u hao tài s n cho thuê đó;
T ng s ti n thuê m t tài s n quy đ nh t
ố ề ả ổ ộ ị ạ ợ ồ i h p đ ng cho thuê tài chính ít
ả ằ ị ủ ả ấ ạ ể ồ ợ ờ nh t ph i b ng giá tr c a tài s n đó t i th i đi m ký h p đ ng.
ạ ộ ạ ộ ư ậ ạ ộ ượ Nh v y, ho t đ ng cho thuê tài chính là m t lo i ho t đ ng đ ữ ế c ký k t gi a
ả ử ề ộ ị ̣ bên cho thuê và bên thuê v m t giao d ch cho thuê tài chính. Tài s n s dung trong
̀ ả ả ộ ́ giao dich thuê tai chinh ph i là đ ng s n.
1.1.3.4. Bao thanh toán
ứ ấ ụ ặ Bao thanh toán là hình th c c p tín d ng cho bên bán hàng ho c bên mua hàng
ệ ạ ả ư ề ả ặ ả thông qua vi c mua l i có b o l u quy n truy đòi các kho n ph i thu ho c các
ả ừ ệ ụ ứ ợ ị ả ả kho n ph i tr phát sinh t ồ vi c mua, bán hàng hoá, cung ng d ch v theo h p đ ng
ạ ộ ề ả ứ ụ ấ ị ự mua, bán hàng hoá, cung ng d ch v ”. V b n ch t, ho t đ ng bao thanh toán d a
ệ ề ề ề ạ ắ ợ ả trên quan h v mua bán quy n tài s n là quy n đòi n trong ng n h n.
ả 1.1.3.5. B o lãnh ngân hàng
10
ả ứ ấ ụ ổ ứ B o lãnh ngân hàng là hình th c c p tín d ng, theo đó t ế ụ ch c tín d ng cam k t
ề ệ ổ ứ ẽ ự ụ ụ ậ ả ớ v i bên nh n b o lãnh v vi c t ệ ch c tín d ng s th c hi n nghĩa v tài chính thay
ủ ự ự ệ ệ ặ ầ cho khách hàng khi khách hàng không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩa
ế ả ả ậ ợ ụ v đã cam k t; khách hàng ph i nh n n và hoàn tr cho ổ ứ t ỏ ụ ch c tín d ng theo th a
thu n.ậ
1.2. Nghi p v phân tích tín d ng trong Ngân hàng Th
ệ ụ ụ ươ ạ ng m i
ụ ệ 1.2.1. Khái ni m phân tích tín d ng
ụ ệ ề ầ ố ủ Phân tích tín d ng là quá trình đánh giá toàn di n v nhu c u vay v n c a
ữ ủ ả ả ợ ớ ị khách hàng phù h p v i nh ng quy đ nh c a ngân hàng, có kh năng hoàn tr cho
ứ ộ ủ ồ ờ ị ngân hàng hay không, đ ng th i qua phân tích đó ngân hàng xác đ nh m c đ r i ro
ể ậ ượ ẩ ấ có th ch p nh n đ c trong quá trình cho vay. Đây là quá trình th m tra tr ướ c,
́ ́ ́ ̀ ̣ trong và sau khi ngân hàng câp tin dung cho khach hang.
ế ứ ẩ ụ ệ ậ ả Phân tích tín d ng là công vi c nghiêm túc, ph i làm h t s c c n th n vì nó
ả ưở ấ ớ ớ ồ ủ ụ ả ả ượ ấ nh h ng r t l n t i kh năng thu h i c a kho n tín d ng đ c c p cho khách
ố ả ệ ạ ắ hàng . Tuy nhiên, trong b i c nh các NHTM c nh tranh gay g t thì vi c phân tích tín
ả ả ệ ả ạ ồ ờ ụ d ng đ ng th i cũng ph i đ m b o nhanh chóng, linh ho t và tiêt ki m chi phí. Do
ứ ụ ả ầ ậ v y quy trình phân tích tín d ng ph i đáp ng các yêu c u sau:
ỳ ệ ượ ấ ố Đ c xây và th ng nh t trong toàn ngân hàng, tránh tu ti n, duy ý chí. Quy
ả ượ ổ ế ế ị ạ trình này ph i đ ế c Ban lãnh đ o ngân hàng quy t đ nh và ph bi n đ n
ư ụ ộ các phòng có liên quan cũng nh các cán b tín d ng;
ượ ự ế ộ Đ c xây d ng chi ti ỗ t trong n i dung phân tích, tránh chung chung. M i
ứ ư ầ ộ ế phòng ch c năng trong ngân hàng cũng nh cán b ngân hàng c n bi t mình
ứ ế ả ph i làm gì, đ n m c nào;
ự ụ ệ ả ằ ắ ộ Toàn b qui trình ph i nh m th c hi n các nguyên t c tín d ng ngân hàng.
11
ụ ậ ầ 1.2.2. Các thông tin c n thu th p khi phân tích tín d ng
ặ ỡ ự ế 1.2.2.1. Thông qua g p g tr c ti p
ố ớ ự ế ề ệ ặ Đ i v i khác hàng cá nhân: Vi c g p tr c ti p khách hàng là đi u không
ổ ế ố ớ ụ ế ể ớ ộ th thi u đ i v i cán b tín d ng. Thông qua bu i ti p xúc v i khách hàng,
ụ ề ẽ ộ ổ ừ ệ ạ cán b tín d ng s có cái nhìn t ng quan v khách hàng t di n m o, c ử
ỏ ư ủ ằ ọ ỉ ớ ch , gi ng nói c a khách hàng. B ng các câu h i đ a ra t i khách hàng v ề
ộ ọ ụ ẽ ậ ấ ả ộ ệ gia c nh, trình đ h c v n, công vi c, thu nh p …, cán b tín d ng s có
ữ ậ ế ơ ứ ộ ư ề ậ nh ng nhìn nh n chi ti t h n v khách hàng nh tính cách, m c đ tin c y.
ố ớ ệ ệ ặ ỡ ệ Đ i v i khách hàng doanh nghi p: Vi c g p g khách hàng doanh nghi p
ể ự ủ ệ ệ ặ ặ ỡ ị có th th c hi n thông qua g p g Ch doanh nghi p ho c các v trí lãnh
ư ổ ệ ấ ố ố ổ ạ đ o c p cao trong doanh nghi p nh T ng giám đ c/Giám đ c, Phó t ng
ế ố ố ố ưở giám đ c/Phó giám Đ c, Giám đ c tài chính, K toán tr ng. Thông qua
ổ ự ẽ ắ ụ ế ộ ượ ị ể ủ ử trao đ i tr c ti p, cán b tín d ng s n m đ c l ch s phát tri n c a công
ế ượ ủ ờ ớ ệ ty và chi n l c c a Công ty trong th i gian t ể i. Vi c quan sát các bi u
ủ ệ ệ ấ ạ ọ ọ hi n và gi ng nói c a lãnh đ o doanh nghi p cũng r t quan tr ng, nó cho
ệ ế ủ ọ ố ớ ạ ộ ủ bi ế ượ t đ c nhi t huy t c a h đ i v i ho t đ ng c a công ty mình.
ạ ỡ ư ữ ế ặ ị Tóm l i, nh ng thông tin đ nh tính thông qua g p g tr c ti p khách
ề ấ ườ ữ ợ ọ hàng là r t quan tr ng, trong nhi u tr ế ng h p, nh ng thông tin này chi m
ố ớ ủ ủ ụ ả ộ ế đ n 60% r i ro c a các kho n tín d ng đ i v i m t khác hàng.
ồ ơ ằ ậ ả 1.2.2.2. Thông qua thu th p h s b ng văn b n
Đ i v i khách hàng cá nhân:
ố ớ
ổ ộ ồ ơ ứ ẩ ế H s pháp lý: Ch ng minh nhân dân, S h kh u, Đăng ký k t
ậ ạ ấ hôn/Gi y xác nh n tình tr ng hôn nhân…
ồ ơ ươ ợ ồ ế ơ ự ồ H s ph ng án: H p đ ng kinh t , H p đ ng xây d ng …
12
ồ ơ ợ ồ ộ ươ ị H s tài chính: H p đ ng lao đ ng, sao kê l ế ng, quy t đ nh b ổ
nhi m…ệ
ề ử ụ ồ ơ ả ả ấ ậ ấ ả ứ H s tài s n b o đ m: Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, Đăng ký
ơ ế ị xe, Hóa đ n máy móc thi t b …
ồ ơ ằ ẽ ệ ả ậ ớ Vi c thu th p h s b ng văn b n v i Khách hàng cá nhân s cho ta bi ế t
ả ợ ụ ả ả ả ồ chi ti ế ề ư t v t ủ cách pháp lý, m c đích, ngu n tr n và tài s n b o đ m c a
ả ừ ữ ẽ ụ cho kho n tín d ng khách hàng, t đó s có nh ng đánh giá c th v m c đ ụ ể ề ứ ộ
ỗ ủ r i ro cho m i khách hàng.
ố ớ Đ i v i khách hàng doanh nghi p ệ
ồ ơ ề ệ ấ ẫ ế ị H s pháp lý: Đăng ký kinh doanh, m u d u, đi u l , các quy t đ nh
ệ ạ ổ b nhi m lãnh đ o công ty …
ồ ơ H s tài chính:
ố ế ế ả ồ + Báo cáo tài chính bao g m B ng cân đ i k toán, Báo cáo k t qu ả
ư ề ể ệ ế kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t , Thuy t minh báo cáo tài
chính.
ổ ế ế ả ả ố ị ả ả + Các s chi ti ư ổ t nh s chi ti t ph i thu, ph i tr , tài s n c đ nh,
ồ ợ hàng t n kho, n vay.
ầ ầ ợ ồ ơ ứ + H p đ ng, hóa đ n đ u ra, đ u vào trong quá kh .
ồ ơ ươ ợ ồ ế ợ ồ H s ph ng án: H p đ ng kinh t ầ ự , h p đ ng xây d ng, báo cáo đ u
ả ả ọ ị ư t ộ ồ , biên b n h p h i đ ng qu n tr …
ề ử ụ ồ ơ ấ ả ậ ấ ả ả ứ H s tài s n b o đ m: Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, đăng ký
ế ị ơ xe ô tô, hóa đ n máy móc thi t b …
ồ ơ ằ ủ ề ệ ệ ả ậ ế ứ Vi c thu th p h s b ng văn b n c a doanh nghi p là đi u h t s c
ộ ứ ạ ồ ơ ề ớ ầ c n thi ế ố ượ t, s l ơ ng h s và đ ph c t p cao h n nhi u so v i khách hàng cá
13
ụ ồ ơ ượ ụ ẽ ấ ộ nhân. Thông qua danh m c h s đ c cung c p, cán b tín d ng s đánh giá
ượ ứ ủ ả ỏ ươ đ ệ c s c kh e doanh nghi p, tính kh thi c a ph ng án mà khách hàng hàng
ặ ả ố ự ị d đ nh vay v n, ho c b o lãnh, phát hành L/C…
1.2.2.3. Thông qua thông tin tham kh oả
ể ử ụ ụ ể ả ậ ộ Các kênh thông tin tham kh o mà cán b tín d ng có th s d ng đ thu th p
ụ ề ố thêm thông tin v khách hàng bao g m ồ Trung tâm thông tin tín d ng qu c gia Vi ệ t
ủ ạ ố ườ ườ Nam (CIC), b n bè, đ i tác c a Khách hàng. Ng i ta th ằ ng nói r ng, đ bi ể ế ố t đ i
ươ ủ ế ạ ồ ọ ph ấ ng là ai, hãy nhìn vào b n c a h . Các ngu n thông tin tham chi u cũng r t
ụ ọ ượ ử ụ ườ quan tr ng trong phân tích tín d ng và đ c s d ng th ố ớ ng xuyên đ i v i các cán
ụ ệ ộ b tín d ng có kinh nghi m.
ệ ậ ế ế ụ ụ ệ Vi c thu th p thông tin là thi t y u trong nghi p v phân tích tín d ng, thông
ậ ổ ụ ự ề ẽ ế ặ ỡ ộ qua g p g , cán b tín d ng s có s nhìn nh t t ng quan v khách hàng, ti p đó các
ả ậ ả ượ ẽ ứ ữ ằ ồ ơ ằ h s b ng văn b n và thông tin tham kh o thu th p đ c s là nh ng b ng ch ng,
ứ ể ụ ủ ộ ị ẳ căn c đ cán b tín d ng kh ng đ nh đánh giá c a mình.
̀ ́ ́ ̣ 1.2.3. Quy trinh phân tich tin dung
ợ ố ớ ế ể ẩ Đ chu n hóa quá trính ti p xúc, phân tích, cho vay và thu n đ i v i khách
ườ ụ ặ hàng, các ngân hàng th ng đ t ra quy trình phân tích tín d ng. Đó chính là các b ướ c
ự ụ ệ ả ộ mà cán b tín d ng, các phòng ban có liên quan trong ngân hàng ph i th c hi n khi
ợ tài tr cho khách hàng.
B c 1: Phân tích tr
ướ ướ ụ ấ c khi c p tín d ng
ướ ấ ượ ế ấ ọ ị ủ Đây là b c quan tr ng nh t, quy t đ nh ch t l ng c a phân tích tín
ủ ế ủ ướ ộ ử ỳ ậ ụ d ng. N i dung ch y u c a b c này là thu th p và x l thông tin liên quan
ự ử ụ ả ạ ồ ố ế đ n khách hàng bao g m: năng l c s d ng v n vay và uy tín, kh năng t o ra
ệ ề ả ậ ồ ỹ ợ l ề ở ữ ủ i nhu n và ngu n ngân qu , quy n s h u c a tài s n và các đi u ki n kinh
ế ườ ế t khác có liên quan đ n ng i vay.
14
ươ ủ ế ử ể ậ Ph ỏ ng pháp ch y u đ thu th p thông tin và x lý thông tin là: ph ng
ự ế ườ ế ặ ố ữ ấ v n tr c ti p (gi a ngân hàng và ng i vay v n); Mua ho c tìm ki m các
ả ạ ơ thông tin qua các trung gian (qua các c quan qu n lý, qua các b n hàng, ch n ủ ợ
ườ ặ ư ấ ủ khác c a ng i vay, qua các trung tâm thông tin ho c t v n); Thông qua các
ủ ườ thông tin có đ ượ ừ c t các báo cáo c a ng i vay.
ủ ế ủ ộ ươ ế N i dung ch y u c a b ́ ả c này là ti n hành phân tích: Đánh giá tài s n
ề ả ợ ồ ủ c a khách hàng, đánh giá kho n n , phân tích lu ng ti n, phân tích các ch s ỉ ố
ề ệ ế ủ ệ tài chính, phân tích các đi u ki n kinh t c a doanh nghi p…
B c 2: Xây d ng và ký k t h p đ ng tín d ng
ế ợ ướ ụ ự ồ
ụ ề ả ậ ợ ồ ị H p đ ng tín d ng là văn b n mang tính pháp lu t xác đ nh quy n và nghĩa
ụ ủ ệ ả ồ ờ ị ụ ủ v c a hai bên trong quan h tín d ng, đ ng th i ph i tuân th các quy đ nh
ệ ầ ậ ả ậ pháp lu t có liên quan. Do v y, c ngân hàng và doanh nghi p c n cân nh c k ắ ỹ
ướ ế ợ ủ ồ ộ ợ ồ ưỡ l ng tr c khi ký k t h p đ ng tín dung. N i dung chính c a h p đ ng tín
ử ụ ố ượ ụ ề ồ ụ d ng g m: thông tin v khách hàng, m c đích s d ng, s l ụ ng tín d ng, lãi
ạ ả ờ ạ ấ ả ề ụ su t, phí, th i h n tín d ng, các lo i đ m bào, gi ệ i ngân, đi u ki n thanh toán,
ề ệ các đi u ki n khác…
ả ụ ể ấ B c 3: Gi ướ i ngân và ki m soát trong khi c p tín d ng:
ụ ợ ượ ế ệ ồ Sau khi h p đ ng tín d ng đ ấ ả c ký k t, ngân hàng ph i có trách nhi m c p
ư ỏ ề ệ ể ệ ậ ti n cho doanh nghi p nh th a thu n và ki m soát doanh nghi p trong vi c s ệ ử
ả ố ố ượ ử ụ ụ ế ộ ể ả ụ d ng v n đ đ m b o v n đ c s d ng đúng m c đích, đúng ti n đ và
ữ ủ ể ế ệ ả ấ ổ ki m soát nh ng bi n đ i trong s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Quá
ề ậ ế trình này cho phép ngân hàng thu th p thêm các thông tin v khách hàng. N u
ề ướ ố ấ ượ ả ả các thông tin ph n nh theo chi u h ng t t thì nghĩa là ch t l ụ ng tín d ng
ượ ả ồ ợ ướ ạ ề đ ả c đ m b o và ng ượ ạ c l i. Ngân hàng có quy n thu h i n tr ừ c h n, ng ng
ả ế ể ạ ợ gi ầ ồ i ngân, n u bên vay vi ph m h p đ ng. Ngân hàng cũng có th yêu c u
15
ố ề ế ệ ả ả ấ ấ ổ ầ doanh nghi p b sung tài s n th ch p, gi m s ti n cho vay… khi th y c n
ế ể ả ụ ể ả ớ thi t đ đ m b o an toàn tín d ng. Cho vay đi kèm v i ki m soát giúp cho ngân
ặ ượ ồ ử ụ ủ ệ ố hàng ngăn ch n đ ụ c ý đ s d ng v n sai m c đích c a doanh nghi p, có
ế ị ụ ặ ả ấ ằ ờ ị quy t đ nh k p th i nh m ngăn ch n các kho n tín d ng x u.
ặ ư ướ ụ ế ợ ớ B c 4: Thu n ho c đ a ra các phán quy t tín d ng m i
ụ ế ệ ố ồ ả Quan h tín d ng k t thúc khi ngân hàng thu h i hét g c và lãi. Các kho n
ả ầ ủ ụ ụ ạ ả ả ả tín d ng đ m b o hoàn tr đ y đ và đúng h n là các kho n tín d ng an toàn.
ộ ố ườ ụ ợ Tuy nhiên trong m t s tr ả ng h p cung có các kho n tín d ng không hoàn tr ả
ượ ề ạ ả ầ ấ ặ đ c ho c không hoàn tr đúng h n, ngân hàng c n ph n tích, tìm hi u nguyên
ờ ư ế ị ế ể ị nhân đ giúp ngân hàng k p th i đ a ra quy t đ nh liên quan đ n tính an toàn
ụ ả ườ ừ ả ặ ợ ủ c a kho n tín d ng. Tr ng h p khách hàng có tình l a đ o ho c làm ăn thua
ụ ươ ử ụ ứ ệ ỗ l thì ngân hàng áp d ng ph ng án thanh lý, t c là s d ng các bi n pháp có
ể ượ ế ể ả ả ồ ợ ồ ỏ th đ ấ c đ thu h i kho n n , bao g m phong t a và bán tài s n th ch p,
ử ề ạ ườ ề ợ ướ t ả c đo t các kho n ti n g i…Tr ng h p khách hàng có khó khăn v tài
ụ ể ả ợ ế ị ư ắ ẫ chính nh ng v n quy t đ nh tìm cách kh c ph c đ tr n , ngân hàng th ườ ng
ươ ạ ồ ụ áp d ng ph ợ ng án khai thác, bao g m gia h n n .
́ ́ ́ ́ ươ ử ̣ ̣ 1.2.4. Cac ph ng phap s dung trong phân tich tin dung
Ph
ươ ươ ứ ự ế ằ ộ ng pháp so sánh: Là ph ng pháp nh m nghiên c u s bi n đ ng và
ộ ế ứ ủ ộ ố ị ỉ ượ ể ọ xác đ nh m c đ bi n đ ng c a ch tiêu phân tích. G c đ c ch n đ so
ề ặ ố ờ ỳ ượ sánh là g c v không gian ho c th i gian, k phân tích đ ọ c ch n là k ỳ
ỳ ế ự ệ ạ ặ ộ ồ th c hi n ho c k k ho ch. N i dung so sánh bao g m so sánh gi a s ữ ố
ự ế ỳ ớ ố ự ế ủ ỳ ướ ặ th c t k phân tích v i s th c t c a k kinh doanh tr c, ho c so sánh
ữ ố ự ế ỳ ớ ố ỳ ế ạ gi a s th c t k phân tích v i s k k ho ch.
Ph
́ ́ ươ ươ ề ố ượ ̉ ng phap ty sô: Đây là ph ng pháp truy n th ng đ ụ c áp d ng ph ổ
ử ụ ế ỷ ố ể bi n trong phân tích tài chính, nó s d ng các t s đ phân tích. Các t ỷ ố s
16
ượ ế ậ ở ỉ ỉ ơ đ n đ c thi ớ t l p b i ch tiêu này so v i ch tiêu khác. Đây là ph ươ ng
ự ụ ệ ề ệ ớ ượ pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n áp d ng ngày càng đ c b ổ
ệ ể ệ ả ố ệ sung và hoàn thi n giúp nhà phân tích có th khai thác hi u qu các s li u
ừ t báo cáo tài chính. Trong phân tích tài chính, các t ỷ ố ượ s đ c phân thành
ỷ ố ặ ơ ả ụ ư ữ ả ộ các nhóm t s đ c tr ng, ph n ánh nh ng n i dung c b n theo m c tiêu
ạ ộ ủ ệ ỷ ố ề ho t đ ng c a doanh nghi p. Đó là các nhóm: t ả s v kh năng thanh
ỷ ố ề ờ ỷ ố ề ệ ạ ộ toán, t ả s v kh năng sinh l ả s v hi u qu ho t đ ng và t i, t ỷ ố ề s v
ố ố ả ớ ỗ ữ ỷ ố ẻ kh năng cân đ i v n. V i m i nhóm t ỷ ố ạ s l i có nh ng t s riêng l và
ỗ ố ượ ạ ọ ỷ ố ớ m i đ i t ng phân tích l i chú tr ng vào nhóm t ụ ợ s phù h p v i m c
ủ ề ắ ươ ỷ ố ầ ị đích phân tích c a mình. V nguyên t c, ph ng pháp t s c n xác đ nh
ượ ưỡ ỷ ố ế ậ ạ đ c các ng ng, các t ể s tham chi u, vì v y đ đánh giá tình tr ng tài
ủ ệ ộ ỷ ố ủ chính c a m t doanh nghi p thì các nhà phân tích so sánh t s c a doanh
ớ ỷ ố ế ệ nghi p v i t s tham chi u.
Ph
ươ ể ấ ươ ượ ng pháp ch m đi m: Đây là ph ệ ng pháp hi n đang đ ề c nhi u ngân
ệ ố ử ụ ự ẩ ươ hàng s d ng và xây d ng thành h th ng chu n hóa. Ph ng pháp này
ậ ờ ề ụ ấ ố ờ ạ ự t o s thu n l i v tính th ng nh t và th i gian cho phân tích tín d ng. Đ ể
ươ ầ ướ ổ ứ ả ử ụ s d ng ph ng pháp này, yêu c u tr c tiên là t ụ ch c tín d ng ph i xây
ượ ệ ố ể ỉ ỉ ự d ng đ c h th ng thang các ch tiêu và thang đi m cho các ch tiêu đó.
ơ ở ữ ượ ụ ể ấ ạ Trên c s nh ng thông tin có đ ế c, ch m đi m và x p lo i tín d ng cho
́ ̀ ́ ứ ủ ị ừ ứ ẽ khach hang theo m c đã đ nh c a ngân hàng, t m c đó s cho biêt khach
̀ ủ ề ế ị ệ ố hang có đ đi u ki n vay v n hay không và ngân hàng có quy t đ nh cho
́ ̀ ự ế ể ố ượ khach hang vay v n hay không. Làm th nào đ xây d ng đ c m t h ộ ệ
ụ ể ấ ố ộ ợ th ng ch m đi m tín d ng m t các h p lý và chính xác là câu hoi mà ngân
ả ự ặ ử ụ ươ hàng luôn ph i t đ t ra khi s d ng ph ề ng pháp này. Tuy nhiên, đi u
ệ ế ị ườ ế ki n kinh t chính tr trong môi tr ạ ệ ng mà doanh nghi p ti n hành ho t
ứ ế ả ả ấ ổ ộ ấ ộ đ ng s n xu t kinh doanh luôn bi n đ i làm cho m c đ ph n ánh ch t
ệ ủ ụ ậ ổ ượ l ỉ ng tín d ng doanh nghi p c a cá ch tiêu cũng thay đ i theo. Vì v y, đ ể
17
ộ ệ ố ụ ể ấ ợ ầ có m t h th ng ch m đi m tín d ng h p lý và chính xác, ngân hàng c n
ườ ệ ố ệ th ng xuyên theo dõi, hoàn thi n h th ng này.
́ ́ ́ ́ ử ̣ ̣ 1.2.5. Cac tiêu chi s dung trong phân tich tin dung
́ ́ ̀ ́ 1.2.5.1. Cac tiêu chi phi tai chinh
T cách pháp lý cua Khach hang
̀ ́ ư ̉
ấ ỳ ế ố ầ ụ ả Trong b t k kho n tín d ng nào, y u t đ u tiên các ngân hàng quan tâm
ủ ư ủ ọ ể ̣ là khách hàng c a h có đ t cách pháp lý đ tham gia giao dich hay không.
́ ́ ̀ ́ ố ớ ệ ẽ ợ ̣ ́ Đ i v i doanh nghi p co nhu câu câp tin dung, ngân hàng s xem xét tinh h p
́ ̀ ̀ ̀ ượ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ phap trong viêc đ c thanh lâp va hoat đông, nôi dung điêu lê, ng ̀ i đai diên
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ơ doanh nghiêp trong quan hê tin dung v i ngân hang. Đôi v i ca nhân co nhu câu
̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ câp tin dung, ngân hang se xem xet ngay thang năm sinh, đia chi, quê quan, tinh
ẩ ị ư ủ ả ̣ trang hôn nhân …Th m đ nh t cách pháp lý c a khách hàng không ph i là
ướ ư ấ ọ ướ ề ể ạ ể ề ế b c quan tr ng nh t, nh ng là b c không th thi u và là ti n đ đ t o ra
ướ ế ị ư ữ nh ng b c phân tích ti p theo. Xác đ nh rõ t ủ cách pháp lý c a khách hàng
ụ ề ệ ề ề ế ạ ủ chính là t o đi u ki n ti n đ cho công tác phân tích tín d ng ti p theo c a
ngân hàng.
́ ̀ ủ Uy tín c a Khach hang
́ ̀ ự ẵ ủ ỉ ả ợ Uy tín c a khach hang không ch có nghĩa là s s n lòng tr n mà còn
ự ế ệ ả ố ướ ph n ánh ý mu n kiên quy t th c hi n các giao ả ủ ề c trong các đi u kho n c a
ể ượ ụ ồ ừ ệ ổ ợ h p đ ng tín d ng. Uy tín có th đ c đánh giá t ợ vi c t ng h p các thông tin
ậ ộ ượ ự ề ụ cán b tín d ng thu th p đ ệ ủ c và đôi khi d a vào phán đoán ngh nghi p c a
ụ ủ ệ ộ ượ ở cán b tín d ng, và uy tín c a doanh nghi p đ c đánh giá ệ ứ quá kh và hi n
ơ ở ự ươ ườ ạ ể t i đ làm c s d đoán uy tín này trong t ng lai. Uy tín này th ng đ ượ c
ử ả ợ ố ừ ủ ị đánh giá qua: l ch s tr n (g c và lãi) c a khách hàng trong 12 tháng v a qua
18
ợ ầ ố ầ ổ ạ t i ngân hàng, s l n c c u l ơ ấ ạ ợ ỷ ệ ợ ấ i n , (t n x u và n c n chú ý)/ t ng d l ư
ụ ệ ờ ớ ợ ủ n c a khách hàng, th i gian có quan h tín d ng v i ngân hàng…
Năng l c và kinh nghi m cua khach hang trong linh v c hoat đông
́ ̀ ̃ ự ự ệ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ướ ủ ụ ả ầ ấ Tr c khi c p tín d ng, ngân hàng c n đánh giá kh năng c a khach hang
ệ ạ ợ ề ể ả ấ ả ậ ợ trong vi c t o ra l i nhu n đ hoàn tr các kho n n . Có r t nhi u y u t ế ố ả nh
ưở ế ạ ả ợ ậ ủ ữ ộ h ng đ n kh năng t o ra l ế ệ i nhu n c a doanh nghi p, m t trong nh ng y u
́ ̃ ̀ ̀ ự ư ̣ ̉ ̣ ̣ ố t chính là năng l c va kinh nghiêm cua khach hang trong linh v c hoat đông.
ế ố ả ượ ắ ế ư ả Y u t qu n lý đ ủ ệ c nh c đ n nh là kinh nghi m, kh năng chuyên môn c a
ườ ứ ủ ự ề ệ ả ầ ng i đ ng đ u, đi u hành doanh nghi p hay d án, kh năng c a ban giám
ự ấ ượ ệ ể ố đ c công ty trong vi c thu hút nhân s ch t l ộ ng cao, công tác ki m soát n i
ể ạ ệ ấ ả ợ ộ ạ b t i doanh nghi p…trong s n xu t kinh doanh đ t o ra l ỏ ậ i nhu n th a
đáng.
ệ ế Các đi u ki n kinh t ề
ệ ề ế ườ ổ Các đi u ki n kinh t hình thành môi tr ng mà trong đó các t ứ ch c, cá
ạ ộ ề ệ ưở ớ nhân ho t đ ng; Do đó, các đi u ki n kinh t ế ườ th ả ng nh h ng t i ngân hàng
ặ ệ ư ườ và khách hàng vay (đ c bi ệ t là các doanh nghi p) nh ng chúng th ằ ng n m
ộ ủ ấ ả ự ể ể ộ ủ ngoài s ki m soát c a hai bên. Có th m t món vay h i đ t t c các y u t ế ố
ệ ệ ườ ư ủ ề ể đ đánh giá khách hàng đ đi u ki n vay, vi c cho vay d ng nh có th t ể ố t
ấ ờ ả ợ ị ủ ư ệ trên gi y t ả , doanh nghi p hoàn toàn có kh năng tr n nh ng giá tr c a kh ả
ể ị ả ữ ư ế ấ ộ ờ ượ năng đó có th b gi m sút do nh ng bi n đ ng b t ng ch a đ ế c tính đ n
ệ ề ế ị ả ư ệ ậ ủ c a đi u ki n kinh t ờ nh doanh nghi p b gi m doanh thu, thu nh p do th i
ế ặ ả ưở ứ ủ ấ ỳ k suy thoái kinh t ho c do nh h ủ ạ ng c a lãi su t cao do s c ép c a l m
ệ ề ế ổ ủ ự ự phát. Vì vây, xem xét đi u ki n kinh t ề và d đoán s thay đ i c a các đi u
ấ ầ ệ ế ụ ệ ki n này là r t c n thi t trong công vi c phân tích tín d ng.
19
ủ ả ữ ể ề ế ầ ế ệ Đ đánh giá nh ng đi u ki n c a c ngành và nên kinh t , h u h t các
ề ư ữ ệ ừ ạ ữ ngân hàng đ u l u tr các d li u thông tin t ứ các báo cáo, t p chí, nghiên c u
ế ụ ụ ủ ế ề v ngành mà ngân hàng ph c v ch y u. Phân tích tình hình kinh t , xem xét
ủ ể ọ ươ ủ ệ ẩ ả tri n v ng c a ngành; uy tín, th ủ ng hi u c a khách hàng hay s n ph m c a
ị ế ạ ủ ệ ả ậ khách hàng; v th c nh tranh c a doanh nghi p; rào c n gia nh p th tr ị ườ ng
ủ ệ ướ ố ớ ớ ố ớ đ i v i các doanh nghi p m i, và chính sách c a Nhà n c đ i v i ngành ngh ề
ậ ợ ủ ệ ỳ kinh doanh c a doanh nghi p có thu n l i không; xem xét chu k kinh doanh
ớ ự ự ủ ệ ả ạ ổ ủ c a ngành, s nh y c m c a doanh nghi p và ngành v i s thay đ i công
ầ ủ ệ ệ ị ngh ; xem xét th ph n c a doanh nghi p.
́ ̀ ́ ́ 1.2.5.2. Cac tiêu chi tai chinh
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ươ ̣ ̉ Đôi v i Khach hang ca nhân, viêc đanh gia tiêu chi tai chinh t ơ ng đôi đ n gian,
́ ̀ ́ ́ ̀ ư ươ ̣ ợ ̣ ư ̉ ̣ ̣ chu yêu tâp trung vao m c l ng, hoăc l i nhuân t ́ ̀ viêc kinh doanh hang thang. Đôi
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣ ́ ơ v i Khach hang doanh nghiêp, viêc đanh gia cac tiêu chi tai chinh ph c tap h n rât
̀ ́ ượ ế ̣ nhiêu. Phân tích các tiêu chi tài chính doanh nghiêp đ ệ c ti n hành thông qua vi c
̀ ̀ ́ ̀ ủ ệ ơ ư ơ phân tích báo cáo tài chính c a doanh nghi p va cac hô s kem theo nh t ́ ̀ khai thuê,
̀ ủ ệ ồ ̉ sao kê tai khoan… Các báo cáo tài chính c a doanh nghi p là ngu n thông tin tín
ụ ầ ấ ọ ộ ụ d ng quan tr ng nh t mà cán b tín d ng c n có. Báo cáo tài chính đ ượ ử ụ c s d ng
ố ế ế ả ả ồ trong phân tích bao g m: B ng cân đ i k toán, Báo cáo k t qu kinh doanh, Báo cáo
ề ệ ế ể ư l u chuy n ti n t , Thuy t minh báo cáo tài chính.
ử ụ ủ ầ ố ị ể Ngân hàng s d ng báo cáo tài chính đ xác đ nh nhu c u vay v n c a khách
ả ợ ướ ượ ả ứ ộ ủ ể ạ hàng, đánh giá kh năng tr n , c l ng m c đ r i ro có th mang l i khi ng ườ i
ế ị ư ữ ả vay không hoàn tr và đ a ra quy t đ nh cho vay hay không. Nh ng thông tin trong
́ ủ ạ ờ báo cáo tài chính cho phép đanh giá tình hình tài chính c a khách hàng t ể i th i đi m
ế ể ộ ươ ầ là c n thi ế t và không th thi u. M t trong các ph ng pháp phân tích báo cáo tài
ụ ả ợ ị ủ ọ chính là đánh giá các kho n m c quan tr ng, xác đ nh tính chính xác và h p lý c a
20
ụ ụ ệ ả ả ị ị ự ủ các kho n m c này. Vi c phân tích các kho n m c này giúp đ nh giá giá tr th c c a
ụ ủ ả ướ ụ ế ả ộ kho n m c, vai trò c a nó và xu h ủ ng bi n đ ng c a kho n m c.
Tai s n c a khách hàng
̀ ả ủ
ố ế ệ ề ả ả ầ ả Các doanh nghi p đ u có b ng cân đ i k toán, trong đó ph n tài s n ph n
ố ế ư ả ạ ị ế ư ể ặ ờ ộ ánh s k t d giá tr tài s n t i m t th i đi m, ho c k t d trung bình trong
ủ ề ả ả ả ấ ỳ k . Các thông tin v tài s n này cho th y quy mô, kh năng qu n lý c a khách
ế ị ữ ấ ọ hàng, là nh ng thông tin r t quan tr ng trong quá trình ra quy t đ nh cho vay
ả ủ ữ ơ ượ ậ ả ủ c a ngân hàng. H n n a, tài s n c a khách hàng luôn đ ả c coi là v t đ m b o
ả ấ ả ạ ả ồ ợ cho kho n vay, t o kh năng thu h i n khi khách hàng m t kh năng thanh
ả ủ ầ toán. Khi đánh giá tài s n c a khách hàng ta c n xem xét:
ử ề ề ặ ả ồ ỹ ả Ngân qu : Bao g m ti n g i ngân hàng, ti n m t trong két, các kho n ph i
ủ ế ư ụ ề ị ượ ề thu (ch y u là ti n bán hàng hóa và d ch v ch a thu đ c ti n), ngân
ỹ ể ạ ừ ả ầ ị ượ hàng c n xem xét k đ l i tr các kho n bán ch u không thu đ c, khó thu
ượ ặ ạ ườ ả ạ ắ đ c ho c đã bán l i cho ng i khác. Các kho n cho vay ng n h n liên
ẽ ớ ặ ệ ặ quan ch t ch t ỹ ủ i tình hình ngân qu c a khách hàng, đ c bi ờ ạ t th i h n cho
ủ ỳ ự ề ể ố vay có th tính toán d a trên s ngày c a k thu ti n.
ứ ủ ệ ả Các ch ng khoán có giá: Là các tài s n tài chính c a doanh nghi p. Các tài
ể ạ ể ề ầ ồ ả ả s n này làm tăng ngu n thu và có th m ng bán khi c n ti n đ chi tr .
ụ ề ắ ạ ớ Hàng hóa trong kho: Nhi u các món vay ng n h n v i m c tiêu tăng d tr ự ữ
ấ ượ hàng hóa. Do đó, ngân hàng quan tâm t ớ ố ượ i s l ng, ch t l ả ả ng, giá c , b o
ủ ể ạ ừ ố ớ ấ ượ ể hi m, t i ro đ i v i hàng hoá trong kho đ lo i tr hàng kém ch t l ng,
ườ ử ườ ộ ợ hàng ng i khác g i... phòng tr ế ng h p bi n đ ng giá.
ố ị ử ả ồ ế ị ươ Tài s n c đ nh: G m nhà c a, sân bãi, trang thi t b , ph ậ ệ ng ti n v n
ế ị ườ ố ượ ạ ợ ể chuy n, thi t b văn phòng... th ng là đ i t ng tài tr trung và dài h n.
21
ư ự ố ị ệ ả ả Tài s n c đ nh vô hình: các tài s n vô hình nh : s tín nhi m, th ươ ng
ệ ế ề ế ằ ả ượ hi u, danh ti ng, b n quy n, b ng sang ch … đ ấ c các ngân hàng ch p
ị ấ ụ ặ ậ ớ ộ ị ị nh n v i giá tr th p. Do đ c tính khó đ nh giá và giá tr ph thu c vào s ự
ế ố ế ề ộ ủ ế ế ủ bi n đ ng c a nhi u y u t nên các ngân hàng quan tâm ch y u đ n tài
ữ ơ ướ ệ ả s n h u hình h n. Tuy nhiên, trong xu h ệ ng hi n nay vi c cho vay v i s ớ ự
ằ ả ượ ổ ế ả ả ả đ m b o b ng tài s n vô hình ngày càng đ c ph bi n thì tài s n vô hình
ượ ự ỹ ưỡ ơ ừ cũng có đ c s quan tâm xem xét k l ng h n t ngân hàng.
́ ả ợ ố ủ ở ữ Cac kho n n và v n ch s h u
ườ ể ượ ứ ợ ủ N c a ng i vay có th đ ề c phân chia theo nhi u tiêu th c khác nhau.
ề ờ ạ ắ ạ ắ ồ ợ ợ ạ V th i gian: G m n ng n h n (vay ng n h n) và n trung và dài h n
ạ ả ắ ạ ườ (vay trung và dài h n. Nhìn chung, các kho n vay ng n h n th ng dùng tài
ả ư ạ ả ợ ộ tr cho tài s n l u đ ng, còn các kho n vay trung và dài h n dùng tài tr ợ
ố ị ả ươ ố ượ ữ cho tài s n c đ nh. Do đó, tính t ng quan gi a chúng là đ i t ng phân
ả ả ủ ủ ế ả tích c a ngân hàng. N u kho n cho vay c a ngân hàng ph i tr trong năm
ợ ế ủ ạ ả ế ỹ thì các kho n n đ n h n và ngân qu trong năm c a khách hàng là hai y u
ế ị ủ ạ ố t chính t o nên quy t đ nh c a ngân hàng. Ngân hàng cũng quan tâm t ớ i
ạ ớ ấ ả ợ n quá h n và các nguyên nhân. Ngân hàng quan tâm t t c các ch n ủ ợ i t
ợ ủ ể ả ợ ả ủ c a khách hàng: Có th là các kho n n cũ, các kho n n c a các ngân
ợ ườ ợ ườ ủ ộ ị hàng khác, n ng ấ i cung c p, n ng i lao đ ng. V trí c a ngân hàng
ủ ợ ượ ứ ưỡ ế trong danh sách ch n luôn đ c nghiên c u kĩ l ng. N u ngân hàng
ễ ấ ọ ị ượ ợ ơ ị giành v trí quan tr ng nh t, nó d dàng thu đ c n h n là các v trí khác.
ủ ở ữ ụ ượ ả ố ặ ệ V n ch s h u là kho n m c đ c các ngân hàng đ c bi ọ t chú tr ng khi
ể ư ế ị ơ ở ụ ả xem xét đ đ a ra quy t đ nh cho vay. Kho n m c này là c s cho bi ế t
́ ả ự ủ ề ố ố ủ ơ ấ ệ ơ kh năng t ch v v n và c c u v n c a doanh nghi p. V i các y u t ế ố
ư ệ ỷ ệ ố ủ ở ữ ộ khác là nh nhau, m t doanh nghi p có t v n ch s h u cao h n s ơ ẽ l
ượ ủ ư ấ ơ ơ đ ủ ợ c ngân hàng u tiên h n vì nó có r i ro th p h n cho ch n .
22
́ ỉ ố Cac ch s tài chính
ụ ể ượ ự ệ ắ ớ Đ quá trình phân tích tín d ng đ ầ ờ c th c hi n v i th i gian ng n và ph n
ượ ố ắ ự ề ẩ nào đ c tiêu chu n hóa, các ngân hàng đ u c g ng xây d ng các t ỷ ệ l ả ph n
ủ ự ườ ả ợ ế ả ánh năng l c tài chính c a ng i vay có liên quan đ n kh năng tr n . Các t ỷ
ẽ ượ ụ ệ ố ệ l này s đ ố ớ ừ c áp d ng trong phân tích đ i v i t ng doanh nghi p vay v n có
ụ ể ệ ề ề ế ườ ạ ợ tính đ n các đi u ki n c th . Trong nhi u tr ng h p, ban lãnh đ o ngân
ố ớ ừ ụ ể ế ầ ộ ắ hàng còn yêu c u cán b tín d ng s p x p và cho đi m đ i v i t ng t l ỉ ệ ủ c a
ườ ỉ ệ ể ầ ườ ượ ấ ừ ỗ m i ng i vay. Đi m c n chú ý là các t l này th ng đ c c u thành t hai
ố ệ ố ươ ế ấ ả ố s có b n ch t khác nhau, do đó, tìm ki m các s li u có m i t ớ ng quan v i
ấ ầ ế ơ ấ ừ nhau là r t c n thi ữ t. H n n a các t ỷ ệ l này l y t ả các báo cáo tài chính ph n
ả ánh tình hình đã và đang x y ra, do đó, các t ỷ ệ l ả này không ph i lúc nào cũng là
́ ́ ́ ́ ế ị ỉ ẫ ủ ữ ̣ ̉ ̀ nh ng ch d n cho các quy t đ nh c a ngân hàng. Môt sô cac nhom chi sô tai
́ ̀ ́ ươ ượ ử ̣ ̣ ́ chinh th ̀ ng đ c s dung trong phân tich tin dung gôm:
ệ ệ ả ả Nhóm t ỷ ệ l ủ thanh kho n: Đo kh năng c a doanh nghi p trong vi c đáp
ứ ự ệ ế ạ ắ ng trách nhi m tài chính ng n h n. D a vào đó ngân hàng tìm ki m kh ả
ạ ủ ế ườ năng thanh toán các trái khoán khi đ n h n c a ng i vay. Nhìn chung các
ủ ả ườ ể ố ỷ ệ t l này càng cao thì kh năng thanh toán c a ng i vay có th càng t t.
ỷ ệ ả ắ T l ả kh năng ạ Tài s n ng n h n = ệ ạ ợ thanh toán hi n hành ắ N ng n h n
̀ ̀ ỷ ệ ắ ả T l ả kh năng ạ Tài s n ng n h n – Hang tôn kho = ợ thanh toán nhanh ạ ắ N ng n h n
ườ ợ ụ ể ỳ ừ Tu t ng tr ng h p c th mà ngân hàng phân tích các t ỷ ệ l thích
ế ắ ầ ờ ợ h p. N u cho vay trong th i gian ng n 23 tháng, ngân hàng c n chú ý
23
ầ ế ỷ ệ đ n t l thanh toán nhanh; còn cho vay 912 tháng ngân hàng c n chú ý
ệ ả ế ỷ ệ đ n t l kh năng thanh toán hi n hành.
ờ ạ ợ ả ủ ệ ậ Nhóm t ỷ ệ l sinh l i: Đo kh năng t o l i nhu n c a doanh nghi p. Kh ả
ờ ủ ả ố ế ị ệ ả năng sinh l i c a doanh nghi p quy t đ nh kh năng hoàn tr v n và lãi
ngân hàng.
+ ROS (%)= LNST/DT
+ ROE (%)= LNST/VCSH
+ ROA (%) = LNST/ TS
ả ợ ủ ồ ừ ự ệ ấ ắ ả ộ Kh năng tr n c a m t doanh nghi p th c ch t là b t ngu n t kh ả
ề ượ ứ ệ ả ạ ậ năng t o thu nh p, t c là doanh nghi p có kh năng thu v l ng giá tr ị
ị ầ ư ơ ệ ầ ộ ỗ ớ l n h n giá tr đ u t ban đ u. M t doanh nghi p làm ăn thua l ẫ mà v n
ả ợ ượ ố ự ể ố ự ả ặ tr n đ ỉ c ngân hàng thì ch có th dùng v n t có (ho c gi m v n t có)
ặ ợ ợ ườ ả ườ ho c dùng n nuôi n (vay ng i này tr ng ả i khác). C hai con đ ườ ng
ề ẩ ổ ấ ố ớ ề ườ này đ u ti m n t n th t đ i v i ng ầ ậ i cho vay. Vì v y, ngân hàng c n
ạ ợ ỉ ố ế ả ả quan tâm đ n các ch s tài chính ph n ánh kh năng t o l ủ ậ i nhu n c a
doanh nghi p.ệ
ố ố ỷ ố ả ượ ể Nhóm t ỷ ệ l đo kh năng cân đ i v n: T s này đ c dùng đ đo l ườ ng
ủ ở ữ ủ ệ ầ ầ ố ớ ph n v n góp c a các ch s h u doanh nghi p so v i ph n tài tr ợ ủ c a
ủ ợ ố ớ ệ ọ ch n đ i v i doanh nghi p và có ý nghĩa quan tr ng trong phân tích tài
ủ ở ữ ủ ợ ủ ệ ố ố chính. Do các ch n nhìn vào s v n ch s h u c a doanh nghi p đ ể
ứ ộ ưở ự ả ế ả ợ xem xét m c đ tin t ng và s đ m b o an toàn cho món n . N u ch s ủ ở
ủ ệ ầ ổ ố ộ ỏ ỉ ả ữ h u doanh nghi p ch đóng góp m t ph n nh trong t n v n thì r i ro x y
ủ ế ủ ợ ả ấ ị ra trong s n xu t kinh doanh ch y u do ch n gánh ch u. Trong nhóm này
ỷ ố ể ầ có các t ư s tiêu bi u mà ngân hàng c n xem xét nh :
ệ ố ợ ỷ ố ợ ợ ổ ả ổ ổ + T s n trên t ng tài s n (h s n ) (%)= t ng n / t ng tài s n ả
24
ỷ ệ ố ở ữ ố ở ữ ợ ằ ả ổ + T l tài tr b ng v n s h u (%)=V n s h u/ T ng tài s n
ặ ố ầ ả ả + Kh năng thanh toán lãi vay ho c s l n tr lãi = EBIT/ lãi vay
ầ ắ ạ ạ ỳ ậ Tu theo yêu c u vay ng n h n hay trung và dài h n mà ngân hàng t p
́ ả ư ố ị ả ợ ộ trung chú y vào t ỷ ệ l tài tr cho tài s n l u đ ng hay tài s n c đ nh. Khi
ố ư ắ ạ ộ ự ủ cho vay ng n h n, ngân hàng xem xét v n l u đ ng t có c a doanh
ể ượ ệ ắ ạ ả ộ ấ nghi p. M t kho n xin vay ng n h n có th đ ậ c ngân hàng ch p nh n
ợ ủ ệ ạ ấ ế n u không làm x u đi tình tr ng tài tr c a doanh nghi p (ngân hàng s ẽ
ớ ể ả ị ạ ỷ ệ ế ộ c ng thêm kho n vay m i đ xác đ nh l i t l ệ này). N u doanh nghi p
ế ậ ạ ấ ố ớ vay v n trung và dài h n thì kh u hao và thu nh p sau thu cùng v i giá tr ị
ạ ủ ả ố ị ế ố ả ữ ưở ế ị ế còn l i c a tài s n c đ nh là nh ng y u t nh h ng đ n quy t đ nh cho
ủ vay c a ngân hàng.
̀ ̉ ̉ ̉ Tai san bao đam
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ Co thê noi tai san bao đam la bua hô mênh cuôi cung cua cac ngân hang trong
̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ợ ư ợ ươ ̉ tr ̀ ng h p khach hang không co kha năng tra n t ̀ ph ng an kinh doanh do
̀ ớ ổ ̀ ợ ề ệ ả ả ấ ằ ả ngân hang tai tr . Các bi n pháp đ m b o ti n vay nh m gi m b t t n th t cho
ự ự ệ ặ ộ ngân hàng, m t khác nó cũng là đ ng l c cho khách hàng th c hi n nghĩa v ụ
ả ợ ế ủ ụ ệ ạ ả ả ụ ớ tr n . Đ m b o tín d ng có ý nghĩa l n trong vi c h n ch r i ro tín d ng
ư ọ ố ụ ả ả nh ng quá chú tr ng t ớ ế ố i y u t ư ẳ này ch a h n là t t. Đ m b o tín d ng không
ơ ở ể ế ệ ệ ả ph i là c s đ phán quy t cho vay mà là bi n pháp phòng v khi g p s c ặ ự ố
ụ ự ệ ả ợ ồ ươ ̉ ̉ ̣ trong khi th c hi n h p đ ng tín d ng. Các tài s n bao đam th ̀ ng găp trong
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ cac giao dich tin dung gôm: Giây t ̀ co gia, bât đông san, ph ng tiên vân tai,
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ợ may moc thiêt bi, hang tôn kho, quyên đoi n .
ế ị ủ ụ ệ
ươ ụ 1.2.6. Vai trò c a phân tích tín d ng trong vi c ra quy t đ nh tín d ng trong Ngân hàng th ạ ng m i
ệ ư ụ ệ ụ ố Phân tích tín d ng đóng vai trò then ch t trong vi c đ a ra phê duy t tín d ng
ươ ữ ừ ậ ạ ượ ề trong Ngân hàng th ng m i. T nh ng thông tin thu th p đ c v khách hàng, cán
ẽ ư ụ ữ ế ề ụ ả ợ ự ộ b tín d ng s đ a ra nh ng phân tích chi ti ệ t v m c đích, năng l c tr n , hi u
25
ươ ủ ủ ể ệ ả ả ả ả qu ph ố ng án, tài s n đ m b o c a khách hàng đ đánh giá r i ro toàn di n đ i
ướ ư ụ ề ấ ấ ấ ớ v i khách hàng đó tr c khi đ a ra đ xu t tín d ng lên c p trên. Các c p phê
ệ ừ ụ ẽ ẩ ị ạ ư ố duy t t các báo cáo th m đ nh tín d ng s đánh giá l ế ị i, đ a ra quy t đ nh cu i cùng
ụ ượ ệ ậ ả ớ v i các kho n tín d ng đ c trình. Chính vì v y vi c phân tích các thông tin v ề
ế ẽ ế ị ụ ệ ấ khách hàng càng chi ti ắ t s giúp các c p phê duy t tín d ng có quy t đ nh đúng đ n
ệ ủ ơ h n trong các phê duy t c a mình.
1.3. Nhân t
ố ả ưở ớ ấ ượ ệ ụ ụ nh h ng t i ch t l ủ ng nghi p v phân tích tín d ng c a
ươ Ngân hàng Th ạ ng m i
ụ ụ ệ ộ ọ ẩ Nghi p v phân tích tín d ng là m t công tác quan tr ng trong quy trình th m
ụ ề ố ả ưở ế ị đ nh tín d ng. Có nhi u nhân t nh h ng đ n công tác này, chúng ta xem xét các
ướ ộ ế ố y u t này d i các góc đ : nhân t ố ừ t phía ngân hàng, nhân t ố ừ t phía khách hàng
ố và nhân t khách quan khác.
1.3.1. Nhân t ố ừ t phía ngân hàng
ụ ủ ể ạ ố Quan đi m tín d ng c a lãnh đ o ngân hàng là nhân t ủ ạ có vai trò ch đ o.
ề ườ ư ữ ạ ợ Trong nhi u tr ng h p, lãnh đ o ngân hàng có nh ng khách hàng đ a v ề
ự ự ố ụ ữ ộ không th c s t t. Tuy nhiên, khi cán b tín d ng có nh ng phân tích, đánh giá
ạ ạ ủ ữ ậ ậ khách quan, lãnh đ o ngân hàng l i ph nh n, th m chí có nh ng lúc còn gây
ự ế ụ ữ ộ ớ ầ ư ứ s c ép lên cán b tín d ng yêu c u đ a ra nh ng đánh giá trái v i th c t ệ . Vi c
ệ ấ ấ ẳ ố ướ ồ này gây ra căng th ng trong m i quan h c p trên c p d ờ i, đ ng th i có nguy
ợ ấ ế ả ẫ ộ ơ ấ c r t cao d n đ n m t kho n n x u cho ngân hàng.
ộ ủ ụ ụ ụ ệ ặ ộ Trình đ c a cán b tín d ng: Nghi p v phân tích tín d ng đ c bi ệ ớ t v i
ụ ữ ệ ắ ộ ỏ ắ khách hàng doanh nghi p đòi h i cán b tín d ng không nh ng n m ch c
ệ ọ ứ ữ ế ể ả nh ng ki n th c chuyên môn vi c đ c hi u các báo cáo tài chính mà còn ph i
ự ể ề ề ề ệ am hi u nhi u lĩnh v c, nhi u ngành ngh kinh doanh khác nhau. Vi c phân
ủ ừ ẵ ậ ẫ tích không nên quá d p khuôn theo m u có s n c a ngân hàng, t ng ngành
ể ỏ ề ẽ ữ ữ ạ ầ ạ ngh s có nh ng khía c nh c n đi sâu, nh ng khía c nh có th b qua . Vì
26
ụ ự ệ ạ ầ ạ ộ ớ ậ v y cán b tín d ng c n có s nh y bén, linh ho t trong công vi c thì m i có
ể ế ậ ượ ự ủ ạ th ti p c n đ ề c s đa d ng trong ngành ngh kinh doanh c a khách hàng.
ụ ủ ứ ệ ề ẩ ạ ộ ộ ị Đ o đ c ngh nghi p c a cán b tín d ng: M t báo cáo th m đ nh v ề
ẽ ượ ế ụ ủ ể ộ khách hàng s đ c vi t theo đánh giá quan đi m cá nhân c a cán b tín d ng.
ề ườ ế ớ ụ ợ ộ Trong nhi u tr ể ng h p, cán b tín d ng có th câu k t v i khách hàng s a l ử ạ i
ồ ơ ậ ượ ư ề ẹ ơ các thông tin trên h s thu th p đ c đ p h n, đ a ra các đánh giá v khách
ố ơ ấ ự ế ề ớ ệ ư ợ ằ hàng t t h n r t nhi u so v i tình hình th c t ự nh m th c hi n t l i cá nhân.
ợ ấ ủ ệ ả ở ồ ệ ạ Vi c này chính là kh i ngu n c a các kho n n x u, gây thi t h i cho ngân
ế ạ ế ố ự ứ ệ ề ọ ỳ hàng. Chính vì th , đ o đ c ngh nghi p là y u t c c k quan tr ng trong
ệ ụ ụ nghi p v phân tích tín d ng.
ế ị ủ ọ ệ Công ngh , trang thi t b c a ngân hàng: Khi mà khoa h c, công ngh ệ
ể ượ ậ ạ ấ ỗ ợ ớ ề ả ngày càng phát tri n v t b c, đã đem l ẩ i r t nhi u s n ph m h tr l n cho
ườ ử ụ ệ ớ ộ ế ị ng ụ i s d ng thì v i cán b tín d ng công ngh và các trang thi t b cũng là
ổ ợ ấ ớ ồ ế ị ệ ngu n b tr r t l n trong công tác phân tích tài chính. Trang thi ạ t b hi n đ i,
ộ ủ ư ế ệ ẽ ẩ ớ ợ ộ phù h p v i trình đ c a nhân viên s thúc đ y ti n đ làm vi c cũng nh góp
ấ ượ ầ ệ ph n nâng cao ch t l ng công vi c cho nhân viên.
ươ ệ ử ụ ươ ượ Ph ng pháp phân tích: Vi c s d ng ph ng pháp phân tích đ ự c th c
ố ớ ệ ề ươ hi n khác nhau đ i v i các khách hàng khác nhau. Có nhi u ph ng pháp đ ể
ỗ ươ ẽ ế phân tích tài chính khách hàng. M i ph ng pháp khác nhau s cho bi ữ t nh ng
ạ ộ ủ ề thông tin khác nhau v tình hình tài chính, ho t đ ng kinh doanh c a doanh
ụ ệ ệ ầ ộ ớ ớ ỏ nghi p. M t doanh nghi p có quy mô l n, nhu c u tín d ng l n thì đòi h i
ế ợ ả ỹ ử ụ ề ơ ươ công tác phân tích ph i k càng h n, s d ng k t h p nhi u ph ơ ng pháp h n
ố ớ ữ ụ ệ ộ ớ ỏ ỏ ầ so v i m t doanh nghi p nh , nhu c u tín d ng nh . Đ i v i nh ng doanh
ể ử ụ ệ ậ ớ ươ ờ nghi p m i thành l p không th s d ng ph ng pháp phân tích theo th i gian
ể ử ụ ố ệ ủ ể vì s li u đ s d ng không đ , thay vào đó có th thông quan đánh giá kinh
ủ ự ệ ệ ạ nghi m c a cá nhân ban lãnh đ o doanh nghi p trong lĩnh v c mà doanh
ạ ộ ệ nghi p ho t đ ng.
27
1.3.2. Nhân t ố ừ t phía khách hàng
ự ủ ộ ồ ơ ộ ế ể ả ố Tính trung th c c a b h s vay v n. Đ có m t k t qu phân tích chính
ủ ề ệ ề ầ ồ xác v tình hình tài chính c a doanh nghi p thì đi u đ u tiên là ngu n thông tin
ả ả ả ồ ừ t ự khách hàng ph i đ m b o trung th c. Khi ngu n thông tin dùng làm c s ơ ở
ẽ ả ưở ế ừ ữ ệ d li u không chính xác s nh h ng đ n công tác phân tích, t ả đó nh
ưở ộ ộ ồ ơ ế ị ủ ụ ế ệ ấ ộ h ng đ n quy t đ nh c a cán b tín d ng. Vi c cung c p m t b h s vay
ẽ ễ ậ ộ ố v n có đ tin c y cao s giúp cho quá trình phân tích d dàng, nhanh chóng,
ầ ủ ữ ể ả ờ không nh ng gi m thi u th i gian, chi phí phân tích mà còn góp ph n c ng c ố
ư ề ữ ệ ố m i quan h cũng nh ni m tin gi a ngân hàng và khách hàng.
ố ớ ậ ủ ệ ả Chính sách b o m t c a doanh nghi p. Đ i v i quá trình phân tích tài
ồ ượ ậ ừ ạ chính khách hàng thì ngu n thông tin đ c thu th p t khía c nh khác nhau.
ụ ế ầ ậ ồ ộ ồ Tuy nhiên, ngu n thông tin đ u tiên mà cán b tín d ng ti p c n đó là ngu n
ừ ộ ộ ệ ượ ồ thông tin t ệ n i b doanh nghi p. Do đó, vi c có đ ầ ủ c ngu n thông tin đ y đ ,
ễ ề ả ộ ậ ụ nhanh chóng và d dàng hay không ph thu c nhi u vào chính sách b o m t
ứ ụ ệ ệ ệ ẵ ộ ủ c a doanh nghi p, t c là ph thu c vào vi c doanh nghi p có s n sàng cung
ố ệ ấ c p thông tin, s li u tài chính hay không.
ố 1.3.3. Nhân t khác
ố ề ố ả ưở ế Ngoài các nhân t trên, còn nhi u nhân t nh h ng đ n công tác phân tích tài
ố ố ề ườ ư ị chính khách hàng vay v n. Đó là các nhân t v môi tr ng pháp lý nh : quy đ nh
ướ ự ế ẩ ệ ệ ố ủ c a Ngân hàng Nhà N c, h th ng các chu n m c k toán Vi t Nam hay môi
ườ ế ư ự ạ ủ ệ ể ộ tr ng kinh t , xã h i nh s c nh tranh c a các ngân hàng, vi c phát tri n ngành
ứ ạ ề ơ ậ ợ ả ấ ả ngh đ n gi n hay ph c t p, tình hình s n xu t kinh doanh thu n l i hay khó khăn,
ế ưở ụ ậ ấ ả ề ấ ổ ộ ổ ị ề n n kinh t tăng tr ng hay t t h u, xã h i n đ nh hay b t n… T t c đ u tác
ự ế ế ế ệ ế ể ậ ứ ộ đ ng tr c ti p hay gián ti p đ n vi c khai thác thông tin, đ n quan đi m, nh n th c
ọ ườ ề ủ c a m i ng i v công tác phân tích tài chính
1.4. Kinh nghi m tri n khai nghi p v phân tích tín d ng t
ệ ụ ụ ệ ể ạ ộ ố i m t s ngân
ươ ệ hàng th ạ ổ ầ ớ ủ ng m i c ph n l n c a Vi t Nam
1.4.1. Kinh nghi m tri n khai nghi p v phân tích tích d ng t
ệ ụ ụ ể ệ ạ i Ngân hàng
ỹ ươ ệ TMCP K Th ng Vi t Nam
28
ỹ ươ ệ ộ Ngân hàng TMCP K Th ng Vi ữ t Nam (Techcombank) là m t trong nh ng
ầ ạ ớ ệ ớ ề ả ữ ngân hàng TMCP l n hàng đ u t i Vi t Nam v i n n t ng tài chính v ng vàng cùng
ụ ả ụ ượ ộ ệ ả ẩ ơ ị danh m c s n ph m – d ch v v t tr i toàn di n. Tr i qua quá trình h n 23 năm
ở ữ ể ạ ậ ộ ướ ị ụ ạ thành l p và phát tri n, Techcombank đã s h u m t m ng l i d ch v đa d ng và
ớ ổ ả ạ ắ ớ ố ộ r ng kh p v i 315 chi nhánh trên toàn qu c v i t ng tài s n đ t 235.363.136.000
ư ợ ớ ằ ồ đ ng (31/12/2016). Techcombank luôn n m trong top ngân hàng có d n l n v i t ớ ỷ
ề ấ ượ ố ệ ứ ệ ợ ấ l n x u th p, đi u này đ c ch ng minh qua s li u th c t ự ế ướ d i đây:
ả ạ ư ợ ợ ổ B ng 1: T ng h p phân lo i d n Techcombank
ạ giai đo n 20152016
Năm 2015 Năm 2016
ỉ Ch tiêu ị Giá tr (VND) ị Giá tr (VND) ỷ ọ T tr ng Tỷ tr ngọ
ợ ủ ẩ N đ tiêu chu n 108.011.527.000 96,76% 138.203.644.000 96,91%
ợ ầ N c n chú ý 1.750.539.000 1,57% 2.166.056.000 1,52%
ợ ướ ẩ N d i tiêu chu n 309.301.000 0,28% 396.736.000 0,28%
ợ ờ N nghi ng 537.739.000 0,48% 474.551.000 0,33%
ấ 1.016.666.000 0,91% 1.375.017.000 0,96%
ả ợ N có kh năng m t v nố T ngổ 111.625.772.000 100% 142.616.004.000 100%
ủ ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính năm 2015, 2016 c a Techcombank)
ượ ụ ư ệ ả ẩ ị ể ạ Đ đ t đ c thành qu nh hi n nay, quy trình th m đ nh tín d ng t ạ i
ượ ộ ệ ố ụ ẩ ướ Techcombank đã đ c quy chu n và áp d ng cho toàn b h th ng theo 3 b c nh ư
sau:
ủ ộ ồ ơ ầ ủ ợ ướ ụ ể ồ B c 1: Ki m tra tính đ y đ , h p lý c a b h s tín d ng, g m:
ồ ơ H s pháp lý
ồ ơ H s tài chính
ồ ơ ố H s vay v n
ồ ơ ả ề ả H s đ m b o ti n vay
29
ướ ẩ ồ ố ị B c 2: Th m đ nh khách hàng vay v n, g m:
ị ị ư ủ ố Đ a v pháp lý và t cách c a khách hàng vay v n
ơ ấ ổ ứ ử ệ ả ị L ch s hình thành doanh nghi p, c c u t ệ ị ch c, qu n tr doanh nghi p
ươ ệ ạ ứ ướ Ph ạ ộ ng th c, tình tình ho t đ ng kinh doanh hi n t ị i, đ nh h ng kinh
doanh
ủ ệ Tình hình tài chính c a doanh nghi p
ệ ớ ổ ứ ụ Quan h v i các t ch c tín d ng
ướ ị ươ ố ẩ B c 3: Th m đ nh ph ng án vay v n:
ơ ộ ủ ộ ươ Xem xét, đánh giá s b các n i dung chính c a ph ng án
ị ườ ụ ầ ụ ả ẩ ả ị Phân tích th tr ủ ng và kh năng tiêu th s n ph m, d ch v đ u ra c a
ươ ph ng án
ế ố ầ ệ ả ấ Đánh giá kh năng cung c p nguyên li u và các y u t ủ đ u vào c a
ươ ph ng án
ề ươ ậ ộ ệ ỹ Đánh giá, nh n xét các n i dung v ph ậ ng di n k thu t
ầ ư ẩ ố ị ủ ươ ố ổ Th m đ nh t ng v n đ u t ả và tính kh thi c a ph ng án vay v n
ủ ệ ươ ả ề ặ Đánh giá hi u qu v m t tài chính c a ph ng án
ơ ở ừ ươ ữ ặ ố Trên c s đó, tùy theo t ng ph ể ụ ể ớ ng án vay v n c th v i nh ng đ c đi m
ư ể ề ẩ ị ệ khác nhau mà nhân viên th m đ nh có th phân tích, đánh giá và đ a ra các đi u ki n
ế ủ ừ ệ ả ả ạ ớ ố ả đi kèm v i vi c cho vay, h n ch r i ro, đ m b o kh năng an toàn v n vay. T đó,
ế ị ụ ể ấ ạ ừ Ban lãnh đ o Techcombank có th xem xét ra quy t đ nh c p tín d ng cho t ng
khách hàng.
1.4.2. Kinh nghi m tri n khai nghi p v phân tích tích d ng t
ệ ụ ụ ể ệ ạ i Ngân hàng
ươ ệ TMCP Công Th ng Vi t Nam
ươ ệ Ngân hàng TMCP Công Th ng Vi t Nam (VietinBank) là ngân hàng th ươ ng
ạ ớ ữ ụ ộ ủ ệ ướ m i l n, gi vai trò tr c t c a ngành Ngân hàng Vi t Nam do nhà n ắ c n m c ổ
ạ ộ ử ầ ả ạ ề ầ ố ổ ị ờ ph n chi ph i, có b dày l ch s g n 30 năm ho t đ ng. T ng tài s n t ể i th i đi m
30
ủ ạ ỷ ồ ư ợ ạ ỷ ồ 31/12/2016 c a VietinBank đ t 948.699 t đ ng, d n cho vay đ t 655.126 t đ ng,
ệ ố ứ ươ ạ ứ đ ng th hai trong toàn h th ng các ngân hàng th ng m i.
ạ ộ ụ ệ ế ấ ạ ọ ị T i Vietinbank, ho t đ ng tín d ng doanh nghi p chi m v trí r t quan tr ng,
ụ ụ ệ ể ậ ượ chính vì v y mà công tác tri n khai nghi p v phân tích tín d ng luôn đ c ngân
ị ườ ứ ể ể ậ ậ ổ ố ộ ệ hàng b sung và c p nh p đ đáp ng t c đ phát tri n th tr ng. Hi n nay, ngay
ủ ụ ậ ẩ ộ ị ạ t i các chi nhánh c a Vietinbank đã hình thành b ph n th m đ nh tín d ng, đây b ộ
ộ ở ặ ạ ự ậ ự ế ẩ ị ộ ph n tr c thu c h i s đ t t ớ i chi nhánh, tr c ti p th m đ nh các món vay cùng v i
ụ ủ ộ ộ các cán b tín d ng thu c các phòng khách hàng c a chi nhánh. Đây cũng là mô hình
ượ ộ ố ư ụ ệ đ c m t s ngân hàng áp d ng nh SHB, LienVietPostBank. Vi c hình thành b ộ
ụ ậ ẩ ạ ị ph n th m đ nh tín d ng t ệ i các chi nhánh giúp cho vi c phân tích, đánh giá khách
ể ủ ợ ấ ả ậ ọ ờ ơ hàng khách quan và th n tr ng h n, nh đó gi m thi u r i ro n x u cho ngân hàng.
ả ấ ố ệ ấ ể ệ ấ ượ ư ợ Mô hình này đã cho th y hi u qu r t t t, th hi n qua ch t l ng d n qua các
ư ủ năm c a Vietinbank nh sau:
ả ạ ư ợ ợ ổ ạ B ng 2: T ng h p phân lo i d n Vietinbank giai đo n 20142016
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Giá trị
Tỷ
Giá trị
Tỷ
Giá trị
Tỷ
ỉ Ch tiêu
(VND)
(VND)
tr ngọ
(VND)
tr ngọ
ợ ủ
N đ tiêu
tr ngọ 98,03
431.193.296
529.926.538
98,48% 649.686.016
98,14%
chu nẩ
%
ợ ầ
N c n chú ý
3.770.580
0,86% 3.211.051
0,60% 5.558.981
0,84%
ợ ấ N x u
4.905.151
1,12% 4.942.240
0,92% 6.742.800
1,02%
T ngổ
439.869.027
100% 538.079.829
100% 661.987.797
100%
ủ ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính năm 2014, 2015, 2016 c a Vietinbank)
ể ấ ụ ụ ệ ể ờ ố Có th th y nh tri n khai nghi p v phân tích tín d ng t ự ợ t mà d n hàng
ủ ề ưở ấ ớ năm c a Vietinbank đ u tăng tr ng cao v i t ớ ỷ ệ ợ ấ ở ứ n x u ứ m c th p so v i m c l
ệ ố ủ trung bình c a toàn h th ng (>2%).
ọ ệ 1.4.3. Bài h c kinh nghi m
31
ạ ộ ủ ủ ụ ệ Mô hình ho t đ ng tín d ng c a PG Bank hi n nay là mô hình c a các ngân
ớ ạ ệ ề ướ ả ệ ổ ậ ớ hàng l n t i Vi t Nam kho ng 10 năm v tr c, chính vì v y vi c đ i m i mô hình
ế ứ ầ ạ ộ ế ộ ở ủ ụ trong ho t đ ng tín d ng là h t s c c n thi t. H i s chính c a PG Bank nên thành
ặ ạ ụ ậ ộ ệ ậ l p các b ph n phân tích tín d ng đ t t i các chi nhánh giúp cho vi c đánh giá
ế ơ ụ ậ ộ ạ khách hàng khách quan và chi ti t h n. B ph n phân tích tín d ng t i chi nhánh s ẽ
ự ủ ụ ế ậ ẩ ộ ị tr c ti p th m đ nh khách hàng cùng cán b tín d ng c a chi nhánh, sau đó l p báo
ụ ủ ẩ ộ ị ớ cáo phân tích tín d ng song song cùng v i báo cáo th m đ nh c a các cán b tín
ụ ư ệ ệ ấ ồ ờ ụ d ng. Đ ng th i vi c phê duy t tín d ng c p chi nhánh cũng nên đ a vào Ban tín
ộ ộ ồ ả ồ ồ ườ ế ề ơ ụ d ng g m m t h i đ ng g m kho ng 03 ng i thay vì c ch giao toàn quy n cho
ư ệ ụ ụ ệ ố ớ ư ậ Giám đ c chi nhánh nh hi n nay. Có nh v y thì nghi p v phân tích tín d ng m i
ượ ệ ụ ủ ả phát huy đ ề ẩ ủ c vai trò đánh giá các r i ro ti m n c a khách hàng, gi m h l y n ợ
x u.ấ
ƯƠ Ự Ụ Ạ CH Ạ Ệ Ụ NG II: TH C TR NG NGHI P V PHÂN TÍCH TÍN D NG T I
Ầ NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX
ổ ề ầ 2.1. T ng quan v Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex
ơ ượ ể ủ 2.1.1. S l c quá trình hình thành và phát tri n c a PG Bank
ề ầ Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex (PG Bank), ti n thân là Ngân hàng
ườ ồ ượ ậ TMCP Nông thôn Đ ng Tháp M i, đ ớ ố ố c thành l p ngày 13/11/1993 v i s v n
ề ệ ạ ộ ệ ả ầ ầ ồ đi u l ban đ u là 700 tri u đ ng. Tr i qua g n 20 năm ho t đ ng, PG Bank đã
ừ ừ ạ ớ ướ ạ ự ượ ề không ng ng l n m nh và t ng b c t o d ng đ ố ớ c ni m tin đ i v i khách hàng.
ệ ủ ổ ớ ự ế ượ ậ ầ ặ Đ c bi t, cùng v i s tham gia c a c đông chi n l c là T p đoàn Xăng d u Vi ệ t
ứ ữ ế ướ ể ượ ậ ề Nam (Petrolimex), PG Bank đã ch ng ki n nh ng b c phát tri n v t b c v quy
ự ệ ạ ộ ệ ả ổ ể mô và hi u qu ho t đ ng. S ki n chuy n đ i sang mô hình ngân hàng TMCP đô
ề ề ấ ạ ổ ố ọ ị ắ th và đ i tên thành PG Bank là d u m c quan tr ng, t o ti n đ giúp PG Bank b t
32
ủ ề ể ộ ế ế ừ ướ ữ ị ố k p t c đ phát tri n nhanh c a n n kinh t , ti n t ng b ắ c v ng ch c trên con
ườ ở ươ ầ ạ ệ đ ộ ng tr thành m t ngân hàng th ng m i đa năng hàng đ u Vi t Nam.
ụ ủ ề ả ấ ầ ố ị ẩ PG Bank cung c p đ y đ các s n ph m d ch v ngân hàng truy n th ng, bao
ố ế ụ ả ẩ ộ ợ ươ ố ồ g m s n ph m huy đ ng v n, tín d ng, thanh toán qu c t , tài tr th ạ ng m i, và
ướ ẻ ẩ ớ ụ ố ụ ụ ấ ầ ả s n ph m th (Flexicard). H ng t i m c tiêu ph c v t ủ t nh t các nhu c u c a
ỗ ự ừ ằ ộ ế khách hàng, đ i ngũ nhân viên PG Bank luôn n l c không ng ng nh m đem đ n
ữ ữ ạ ẩ ả ớ ị ụ cho khách hàng nh ng s n ph m d ch v tài chính m i, đa d ng, và h u ích, tiêu
ụ ư ấ ể ị bi u là d ch v t v n tài chính và phái sinh hàng hóa.
ộ ố ố ị ử ọ M t s m c l ch s quan tr ng
(cid:0) Ngày 13/11/1993: Ngân hàng TMCP Nông thôn Đ ng Tháp M i chính th c ứ
ườ ồ
ạ ộ ấ ố ho t đ ng theo gi y phép s 0045/NHGP.
(cid:0) Ngày 08/02/2007: Ngân hàng TMCP Nông thôn Đ ng Tháp M i chính th c ứ
ườ ồ
ọ ắ ầ ổ đ i tên thành Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex, g i t t là PG Bank,
ế ị ủ ố theo quy t đ nh s 368/QĐNHNN c a NHNN .
(cid:0) Ngày 26/06/2007: Khai tr
ươ ầ ộ ng chi nhánh Hà N i, chi nhánh đ u tiên trên c ả
n cướ .
(cid:0) Ngày 10/10/2007: Tăng v n đi u l
ề ệ ố lên 500 t ỷ ồ . đ ng
(cid:0) Ngày 12/12/2007: Khai tr
ươ ầ ng chi nhánh Sài Gòn – Chi nhánh đ u tiên ở
phía Nam.
(cid:0) Ngày 17/12/2007: Khai tr
ươ ẵ ầ ng chi nhánh Đà N ng – Chi nhánh đ u tiên ở
ề mi n Trung.
(cid:0) Ngày 01/01/2008: Tri n khai thành công ph n m m ngân hàng lõi iFlex
ể ề ầ
(FLEXCUBE) Core Banking.
(cid:0) Ngày 19/12/2008: Tăng v n đi u l
ề ệ ố lên 1.000 t ỷ ồ . đ ng
33
(cid:0) Ngày 13/10/2009: Chính th c phát hành Flexicard – Th đa năng k t h p ế ợ
ứ ẻ
ả ướ ủ ợ ầ đ y đ hai tính năng ghi n và tr tr ẻ c. Đây cũng là th thanh toán xăng
ạ ệ ầ ầ d u đ u tiên t i Vi t Nam.
(cid:0) Ngày 31/12/2010: Tăng v n đi u l
ề ệ ố lên 2.000 t ỷ ồ . đ ng
(cid:0) ươ ụ ở ớ ạ ơ Tháng 12/2011: Khai tr ng tr s m i t i tòa nhà Mipec, 229 Tây S n, Hà
N iộ .
(cid:0) Ngày 02/08/2012: Tăng v n đi u l
ề ệ ố lên 3.000 t ỷ ồ . đ ng
(cid:0) ượ ạ ộ ấ ạ Tháng 12/2013: PG Bank đ c gia h n c p phép ho t đ ng lên 99 năm k ể
ạ ộ ế ị ử ấ ừ t ủ ổ ộ 13/11/1993 theo quy t đ nh s a đ i n i dung Gi y phép ho t đ ng c a
NHNN.
Thành t uự
(cid:0) ế ượ ướ ệ ế 4 năm liên ti p đ c Ngân hàng Nhà n c Vi ạ t Nam x p h ng “Ngân hàng
ạ lo i A” (20072010) .
(cid:0) Vinh d nh n gi ự
ậ ả ưở ươ ệ ạ ệ i th ng “Th ng hi u m nh Vi ờ t Nam 2008” do Th i
ế ệ ụ ế ươ ạ ươ báo Kinh t Vi t Nam và c c Xúc ti n Th ộ ng m i (B Công th ng) bình
ế ọ ch n trong 6 năm liên ti p, (20082013) .
(cid:0) Nh n danh hi u “Doanh nghi p Th
ệ ệ ậ ươ ụ ạ ệ ị ng m i D ch v Vi t Nam” do B ộ
ươ ọ Công th ng bình ch n năm 2009 và 2013 .
(cid:0) Nh n danh hi u "Top 100 Doanh nghi p Th
ệ ệ ậ ươ ạ ị ụ ể ng m i d ch v tiêu bi u
ộ ươ 2010" do B công th ọ . ng bình ch n
(cid:0) Nh n B ng khen c a T ng giám đ c BHXH Vi
ủ ậ ằ ố ổ ệ ự t Nam vì đã th c hi n t ệ ố t
chính sách BHXH năm 2011.
(cid:0) Nh n “C thi đua phong trào năm 2011” do Ch t ch UBND TP. Hà N i trao
ủ ị ậ ờ ộ
t ngặ .
34
(cid:0) Nh n b ng khen Hoàn thành xu t s c nhi m v công tác năm 2009, 2010 do
ấ ắ ụ ệ ậ ằ
ộ ươ B Công th ặ . ng trao t ng
(cid:0) Nh n danh v "Top 500 Doanh nghi p l n nh t Vi
ệ ớ ấ ậ ị ệ t Nam" và "Top 500
ệ ư ấ ớ ệ ệ Doanh nghi p t nhân l n nh t Vi t Nam" năm 2012 do Công ty Vi t Nam
ạ . ế Report x p h ng
(cid:0) Nh n danh hi u "T p th lao đ ng xu t s c 2012" do Ngân hàng Nhà n
ấ ắ ể ệ ậ ậ ộ ướ c
ệ Vi ặ . t Nam trao t ng
ế ổ ị ạ ỉ ố Tính đ n nay, PG Bank có t ng s 81 chi nhánh và phòng giao d ch t i các t nh
ớ ầ ộ ở ố ớ ủ ố và thành ph l n trên toàn qu c v i g n 1.500 nhân viên. H i s chính c a Ngân
ặ ạ ủ ủ ầ ấ ả ộ ổ hàng đ t t i th đô Hà N i. T ng tài s n c a Ngân hàng tăng g p 6 l n trong giai
ạ ỷ ồ ạ ể ạ ờ đo n 2007 – 2015, đ t ạ 24.681 t đ ng t ọ i th i đi m 31/12/2015. Bên c nh chú tr ng
ở ộ ấ ượ ề ố ỉ m r ng quy mô, nâng cao các ch tiêu v an toàn v n, ch t l ệ ả ng tài s n và hi u
ộ ệ ố ạ ộ ủ ả ượ ọ qu ho t đ ng c a toàn b h th ng tài chính luôn đ c coi là tr ng tâm trong các
ạ ộ ệ ố ố ố ủ ạ ể ế k ho ch ho t đ ng c a PG Bank. H s an toàn v n t ứ i thi u (CAR) luôn đáp ng
ủ ẩ ị quy đ nh c a NHNN và tiêu chu n qu c t ố ế.
35
2.1.2. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ơ ấ ổ ứ ủ S đ 1: ơ ồ C c u t ch c c a PG Bank
36
ả ạ ộ ế 2.1.3. Khái quát k t qu ho t đ ng kinh doanh 2013 – 2016
ạ ộ ự ưở ươ ố ố ủ Năm 2014, ho t đ ng c a PG Bank có s tăng tr ng t ng đ i t ớ t so v i
ạ ả ả ổ ỷ ồ ỷ ớ 2013 khi t ng tài s n tài s n đ t 25.779 t đ ng, tăng 904 t ổ so v i năm 2013. T ng
ụ ả ả ồ ỷ ồ ớ ố ư s d các kho n tín d ng g m cho vay, L/C, B o lãnh tăng 713 t đ ng so v i năm
ả ủ ả ổ ỷ 2013. Tuy nhiên sang năm 2015 thì t ng tài s n c a PG Bank đã gi m 1.098 t ớ so v i
ế ụ ư ợ ẫ ặ ậ năm 2014. M c dù v y thì d n cho vay khách hàng v n ti p t c tăng 1.375 t ỷ
ố ư ầ ượ ả ớ ả ỷ ồ ồ đ ng so v i năm 2014 trong khi s d L/C và b o lãnh l n l t gi m 422 t đ ng và
ỷ ồ ố ư ổ ụ ỷ ớ 1 t ạ ộ đ ng, s d t ng ho t đ ng tín d ng tăng 952 t so v i năm 2014. T l ỷ ệ ợ n
ở ượ ố ấ ủ x u c a PG Bank các năm luôn đ c kh ng ch ế ở ứ ướ m c d ẩ i 3% theo tiêu chu n
ướ ủ c a Ngân hàng nhà n c.
ộ ố ỉ ổ ợ ả B ng 3ả : B ng t ng h p m t s ch tiêu kinh doanh
ạ ủ c a PG Bank giai đo n 2013 – Quý III/2016
ỷ ồ Đvt: t đ ng
STT ỉ Ch tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Quý III/2016
23.111 24.875 25.779 ả ổ 1 T ng tài s n
16.481 13.861 18.003 2 Huy đ ngộ
16.785 13.866 14.507
3.431 163 464 504 30 ợ
Cho vay ủ ở ữ ố V n ch s h u L/C ả B o lãnh ầ ậ Thu nh p lãi thu n ậ L i nhu n sau thu EPS (đ ng)ồ
462 2,72 3.209 738 705 542 ế 38 127 412 2,97 3.339 552 963 656 131 437 359 2,47 24.68 1 16.86 4 15.88 2 3.372 130 962 655 40 136 436 2,75 ợ ấ ỷ ệ ợ ấ 3 4 5 6 7 8 9 10 N x u T l 11 n x u (%)
ủ ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính các năm c a PG Bank)
37
ụ ự ạ ạ ệ ụ 2.2. Th c tr ng nghi p v phân tích tín d ng t i Ngân hàng TMCP Xăng
ầ d u Petrolimex
ụ ạ 2.2.1. Quy trình phân tích tín d ng t i PG Bank
ư ụ ả ạ ề T i PG Bank ch a có văn b n riêng v quy trình phân tích tín d ng. Nghi p ệ vụ
ả ả ụ ụ ế ẩ ả ằ phân tích tín d ng n m r i rác trong các văn b n s n ph m tín d ng và quy ch cho
ừ ể ổ ố ượ ạ ồ vay do T ng giám đ c ban hành t ng th i k , c ờ ỳ ó th tóm l i g m các b c l ướ c
ư nh sau:
ướ ụ ẹ ặ ộ ổ B c 1: Cán b tín d ng h n g p khách hàng, trao đ i nhu c u c th c a ầ ụ ể ủ
khách hàng.
ồ ơ ầ ướ ế ủ ủ ị B c 2: Thu th p các h s c n thi ậ t c a khách hàng theo quy đ nh c a PG
ư ồ ơ ồ ơ ồ ơ ươ Bank nh h s pháp lý, h s tài chính, h s ph ả ồ ơ ng án, h s tài s n
ả ả đ m b o…
B c 3: Căn c vào các thông tin đã thu th p đ
ướ ứ ậ ượ ụ ộ ẽ ậ c, cán b tín d ng s l p
ụ ề ể ả ẩ ị ả báo cáo th m đ nh v kho n vay, b o lãnh, L/C… đ đánh giá m c đích s ử
ủ ả ả ố ươ ụ d ng v n, kh năng tài chính, tính kh thi c a ph ạ ng án, tình hình ho t
ủ ả ả ừ ư ấ ả ộ đ ng và tài s n b o đ m c a khách hàng, t ụ ề đó đ a ra đ xu t tín d ng
ệ ấ trình c p phê duy t.
ươ ử ụ ụ ạ 2.2.2. Các ph ng pháp s d ng trong phân tích tín d ng t i PG Bank
́ ̀ ́ ̀ ́ ư ươ ử ̣ ̣ ́ Giông nh hâu hêt cac ngân hang th ng mai khac, PG Bank s dung 03
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ươ ươ ̣ ̉ ph ́ ng phap trong phân tich tin dung gôm: ph ng phap so sanh, ph ́ ́ ng phap ty sô,
́ ́ ươ ̉ ư ̉ ̣ ph ng phap châm điêm. Cu thê nh sau:
38
Ph
́ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ng pháp so sánh: Trong cac bao cao thâm đinh tin dung, PG Bank
́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ́ ư ự ư ̉ ̣ ̉ ̉ th ́ ̀ ng nghiên c u s biên đông cac chi tiêu tai chinh nh tông tai san, cac
̀ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ khoan phai thu, hang tôn kho, doanh thu, l i nhuân… cua khach hang trong
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ử ươ ̣ ̣ 03 năm gân nhât va quy nhât. Nôi dung đanh gia khi s dung ph ́ ng phap
̀ ̀ ́ ̀ ̉ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ nay tâp trung vao biên đông tăng giam va luân giai đ ̃ c nguyên nhân dân
́ ́ ̃ ư ̣ ̀ đên nh ng biên đông nay.
Ph
́ ́ ̀ ́ ươ ỷ ố ượ ử ở ̉ ̣ ng pháp t ́ s : Cac ty sô cheo trong tai chinh đ c s dung PG Bank
́ ́ ́ ́ ́ ở ả ̣ ̣ ươ t ̀ ng đôi nhiêu tâp trung bôn nhom: nhom hê sô kh năng thanh toán,
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ố ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ nhom hê s n , nhom hê sô hiêu qua hoat đông, nhom hê sô kha năng sinh
̀ ̃ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ơ l ̀ i. Tuy quy mô doanh nghiêp va linh v c hoat đông ma viêc phân tich se ̃
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ nhân manh cac ty sô quan trong hoăc l c bo cac ty sô không co tinh trong
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ượ ̣ ̣ ̉ yêu đôi v i doanh nghiêp. Viêc phân tich cac chi sô co thê đ ́ ́ ơ c so sanh v i
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ trung binh đê tăng hiêu qua cua đanh gia, tuy nhiên tai PG Bank viêc nay
ư ượ ̣ ch a đ ́ c chu trong.
Ph
́ ́ ̃ ́ ươ ự ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ng phap châm điêm: Hiên tai, PG Bank đa xây d ng đ c hê thông
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ bang châm điêm xêp hang khach hang ca nhân va doanh nghiêp theo cac tiêu
́ ́ ̀ ́ ợ ơ ượ ́ chi chi tiêt riêng, phu h p v i hai đôi t ̀ ng nay.
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ơ - Khach hang ca nhân: Bang châm điêm chia thanh 02 nhom tiêu chi l n
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ gôm đăc điêm ca nhân (tuôi tac, trinh đô hoc vân, công viêc khach hang
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ư ự ơ đang lam, th i gian công tac), va năng l c tai chinh (n i c tru, sô ng ̀ ươ i
̀ ̃ ́ ́ ̃ ̉ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ợ phu thuôc, tai san so h u, ty lê tra n so v i thu nhâp tich luy, ty lê vôn
́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ự t co…). Tông điêm cho tât ca cac chi tiêu năm trong dai 0100 điêm.
- Khach hang doanh nghiêp: Bang châm điêm đ
́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ c chia thanh 02 nhom
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̀ tiêu chi l n gôm nhom chi tiêu phi tai chinh va nhom chi tiêu phi tai
39
́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̀ chinh. Trong đo nhom chi tiêu phi tai chinh chiêm 40% trong c câu tông
́ ́ ̀ ̃ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ điêm, thanh điêm cuôi cung cung năm trong dai 0100 điêm. Môt sô nôi
́ ́ ư ̉ ̉ dung chinh cua hai nhom chi tiêu nh sau:
́ ̀ ́ ̃ ự ̉ ̣ + Nhom chi tiêu phi tai chinh: Kinh nghiêm trong linh v c kinh doanh
́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ cua Chu tich/Giam đôc doanh nghiêp, chiên l c kinh doanh trong
̀ ́ ơ ơ ươ ̣ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ th i gian t ́ i cua doanh nghiêp, môi tr ̀ ng kiêm soat nôi bô, n qua
́ ư ̣ han trong qua kh …́
̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ + Nhom chi tiêu tai chinh: Vôn, doanh thu, tông tai san, chi tiêu thanh
́ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ khoan, chi tiêu thu nhâp, hê sô kha năng tra lai, trang thai l u chuyên
̀ ̣ ̣ tiên thuân trong hoat đông kinh doanh …
́ ́ ̃ ́ ̃ ́ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Viêc xêp hang tai PG Bank hô tr can bô tin dung cung nh cac câp phê
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ́ ̀ duyêt co cai nhin tông quan vê khach hang, gop phân đ a ra quan điêm đông y
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ hay t ̀ ư chôi châp môt khoan tin dung.
ụ ộ ạ 2.2.3. N i dung phân tích tín d ng t i PG Bank
ụ ộ ươ ố ơ ả Do n i dung phân tích tín d ng khách hàng cá nhân t ng đ i đ n gi n nên
ổ ậ ẽ ộ trong khuôn kh lu n văn này tôi s trình bày n i dung phân tích khách hàng doanh
ệ ạ ồ nghi p t i PG Bank, bao g m:
2.2.3.1. Thông tin pháp lý
ầ ớ ơ ả ệ ệ ồ Đây là ph n gi ề i thi u các thông tin c b n v doanh nghi p g m: Tên doanh
ệ ệ ạ ấ ụ ở nghi p, Gi y phép đăng ký kinh doanh, lo i hình doanh nghi p, tr s chính, văn
ề ệ ệ ậ ạ ố ị ề phòng giao d ch, đ i di n theo pháp lu t, v n đi u l , ngành ngh kinh doanh chính.
ừ ượ ủ ư ụ ẽ ộ T các thông tin có đ c cán b tín d ng s đánh giá khách hàng có đ t cách pháp
ụ ể ệ ớ ườ ạ ệ ủ lý đ quan h tín d ng v i PG Bank không, ng ả i đ i di n c a khách hàng có ph i
ườ ạ ủ ệ ợ là ng i đ i di n h p pháp c a công ty không.
40
ủ ở ữ 2.2.3.2. Thông tin ch s h u
ạ ườ ẽ ệ ố ừ T i PG Bank thông th ng s li t kê các thành viên góp v n t ề ố 10% v n đi u
ồ ờ ượ ự ủ ệ ệ ở l tr lên, đ ng th i nêu lên đ c năng l c, kinh nghi m, c a các thành viên trong
ệ ữ ạ ộ ự ệ ỗ lĩnh v c mà doanh nghi p ho t đ ng, m i quan h gi a các thành viên.
ệ ố ố ả ề ả ụ ẩ ẩ ị 2.2.3.3. Thông tin v s n ph m, d ch v và h th ng phân ph i s n ph m
ậ ệ ủ ế ầ ? Nguyên v t li u, chi phí đ u vào ch y u là gì
ậ ệ ấ ồ ướ ậ Ngu n cung c p nguyên v t li u trong n ẩ c hay nh p kh u, nêu tên và
ứ ớ ấ ố ị doanh s giao d ch trong quá kh v i các nhà cung c p chính .
ậ ệ ự ế ề ộ ờ S bi n đ ng v giá nguyên v t li u trong th i gian qua .
ươ ứ ớ Ph ấ . ng th c thanh toán v i nhà cung c p
ặ ế ủ ừ ạ ả ẩ ị ể Đ c đi m chi ti ụ t c a t ng lo i s n ph m, d ch v .
ệ ạ ề ẩ ươ ủ ả Ti m năng c a s n ph m hi n t i và t ng lai .
ủ ả ả ạ ẩ . Kh năng c nh tranh c a s n ph m
ế ượ ả ẩ Chi n l ể . c s n ph m phát tri n
ệ ố ụ ủ ố ị ệ . H th ng phân ph i hàng hoá, d ch v c a doanh nghi p
ươ ứ ạ ồ Chính sách bán hàng: ph ế ộ ng th c bán hàng, ch đ hoa h ng cho đ i lý,
ổ ứ ộ chính sách marketing, t ch c đ i ngũ bán hàng…
ị ườ 2.2.3.4. Thông tin th tr ng
ị ườ ụ ả ủ ể ặ ầ ẩ Th tr ng tiêu th s n ph m: Đ c đi m c a khách hàng đ u ra, các phân
khúc khách hàng chính
ươ ứ ứ ả ậ Ph ể ng th c thanh toán: Chính sách bán hàng tr ch m, cách th c ki m
ả ả ồ soát, thu h i kho n ph i thu
41
ộ ố ợ ớ ủ ộ ố ệ ồ ớ M t s khách hàng l n c a doanh nghi p và m t s h p đ ng l n đã ký
ủ ế ợ ủ ố danh sách khách hàng ch y u, doanh s mua/công n c a khách hàng…
ủ ả ị ườ ủ ệ ẩ ả ạ Kh năng c nh tranh c a s n ph m c a doanh nghi p trên th tr ng, l ợ i
ế ủ ả ạ ẵ ị ườ ẩ ả ẩ ớ th c a s n ph m so v i các s n ph m cùng lo i s n có trên th tr ng…
ả ủ ạ ủ ệ ố ợ ế ề ị ể Mô t các đ i th c nh tranh c a doanh nghi p, l ả i th v đ a đi m s n
ị ườ ấ ẩ xu t và th tr ụ ả ng tiêu th s n ph m…
ề ả ấ ệ 2.2.3.5. Thông tin v s n xu t, công ngh
ả ố ị ụ ụ ự ủ ệ ể Phân tích năng l c tài s n c đ nh c a doanh nghi p đ ph c v quá trình
ứ ụ ấ ồ ưở ụ ở ề ị ả s n xu t/cung ng d ch v , bao g m: nhà x ặ ng/tr s ; các dây chuy n ho c
ế ị ủ ế máy móc thi t b ch y u…
ấ ế ế ệ ạ ủ ấ Công su t thi t k và công su t hi n t ề i c a dây chuy n máy móc thi ế t
b .ị
ứ ộ ị ạ ủ ệ ả ấ Đánh giá m c đ h ên đ i c a Công ngh s n xu t, đánh giá ch t l ấ ượ ng
ế ị ủ ạ ứ ặ ớ ố ủ c a máy móc thi ủ t b (so v i các đ i th c nh tranh ho c m c bình quân c a
ngành)
ụ ứ ả ả ấ ả ị Quy trình s n xu t/cung ng d ch v : đánh giá kh năng qu n lý và v n ậ
ả ấ hành quy trình s n xu t
ế ố ụ ứ ế ả ị Các y u t ồ ấ liên quan đ n quá trình s n xu t/cung ng d ch v , bao g m:
ấ ượ ự ệ ố ư ụ ả nhân l c, qu n lý ch t l ậ ả ng áp d ng; h th ng qu n lý hàng l u kho và v n
ể ả ẩ chuy n s n ph m.
ề ổ ứ ả ồ 2.2.3.6. Thông tin v t ự ch c qu n lý, ngu n nhân l c
ượ ề ể Nêu các thông tin tóm l c v quá trình hình thành, phát tri n và các b ướ c
42
ệ ả ặ ớ ẩ ả ớ ổ ngo t l n đã x y ra v i khách hàng: thay đ i quy mô, công ngh , s n ph m, b ộ
ề ả máy qu n lý/đi u hành.
́ ̀ ơ ấ ổ ươ ứ ợ ả ơ ị Đánh giá c c u t ứ ch c, ph ́ ng th c qu n tr co phu h p v i quy mô
̣ ̣ hoat đông hay không.
ự ủ ề ạ ả Đánh giá năng l c qu n lý c a Ban lãnh đ o (HĐQT/Ban đi u hành): trình
̃ ̃ ế ệ ấ ̉ ̣ ộ ọ đ h c v n, kinh nghi m, thành tích, danh ti ng… cua ban lanh đao trong linh
̀ ̣ ̣ ự v c va công ty hoat đông.
2.2.3.7. Phân tích tình hình tài chính doanh nghi pệ
ố ế ố ệ ả Phân tích s li u B ng cân đ i k toán
ố ế ổ ợ ả ẫ ỉ B ng 4ả : M u b ng t ng h p các ch tiêu cân đ i k toán
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
Năm N2
Năm N1
Năm N
ề
ả
ủ
ợ
Stt I 1 2 3 4
ạ ế
ả
ỉ Ch tiêu ạ ắ ả Tài s n có ng n h n ặ Ti n m t ả Các kho n ph i thu c a khách hàng ồ Hàng t n kho ế N khó đòi (n u có) ạ ả ợ ắ Tài s n n ng n h n ả ả ả Các kho n ph i tr ắ Vay Ng n h n NH ạ ạ N dài h n đ n h n tr
ợ ố ư ộ
II 1 2 3 4
III ợ IV N dài h n 1 2
V n l u đ ng ròng (III) ả ố ị Tài s n c đ nh ạ ạ Vay dài h n Ngân hàng ạ N dài h n khác ủ ở ữ
ợ ố
V n ch s h u
V
43
ợ
ậ
VI Doanh thu thu nầ ướ VII L i nhu n tr
ế c thu
ồ ( Ngu n: PG Bank)
ố ế ố ệ ủ ế ệ ả Vi c phân tích s li u trong b ng cân đ i k toán ch y u phân tích xu
ướ ự ế ế ả ớ h ng tăng gi m và thuy t minh đúng v i tình hình th c t , đánh giá xu h ướ ng
ể ố ộ ố ụ ầ ấ ượ phát tri n t ả t hay x u, m t s kho n m c quan trong c n đ c phân tích nh ư
-
sau:
ợ ệ ạ ả ả ả Tình hình công n hi n t i: Các kho n ph i thu, các kho n ph i tr , n ả ả ợ
ự ế ậ ả ả ỹ khó đòi, t ỷ ệ l trích l p d phòng n u có (Phân tích k kho n ph i thu t ừ
ả ả ố ớ ườ ể ế ố ị khách hàng, ph i tr đ i v i ng ụ ầ i bán đ xác đ nh ph n v n chi m d ng
ợ ớ ụ ế ể ả ả ồ ị ộ và b chi m d ng, kh năng thu h i các kho n n l n: có th nêu tên m t
-
ợ ớ ặ ố s khách hàng n l n: công ty ho c cá nhân);
-
ẩ ẩ ồ ở ả Tình hình hàng T n kho: NVL, s n ph m d dang, thành ph m;
ả ả ố ồ ố ồ ố S ngày hàng t n kho, s ngày thu h i các kho n ph i thu, s ngày tr ả
ể ậ ồ ch m, tình hình luân chuy n hàng t n kho;
- V n và quan h tín d ng v i các NH: vay Ng n h n, trung dài h n;
-
ụ ệ ắ ạ ạ ố ớ
ế ề ư ợ ả ợ Chi ti t v d n và tình hình tr n .
ạ ộ ế ả Phân tích Báo cáo K t qu ho t đ ng kinh doanh
ẫ ả ổ ợ ỉ B ng 5ả : M u b ng t ng h p các ch tiêu kinh doanh
Năm N
Tăng
Tỷ
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
31/12/N2
31/12/N1
tr
ngưở
31/12/ N
tr ngọ
(%)
Ả
Ế
K T QU KINH DOANH
ợ
1. Doanh thu ố 2. Giá v n hàng bán 3. 4.
ộ ậ L i nhu n g p Chi phí Chi phí bán hàng
Chi phí qu n lýả
Lãi vay ph i trả ả
ợ
ầ ậ L i nhu n thu n
5.
ậ ừ ạ ộ
6.
Thu nh p t
ho t đ ng tài chính
ậ ừ ạ ộ ho t đ ng khác ế ướ ậ
ợ
c thu
ế
ậ
ợ
ế
Thu nh p t 7. L i nhu n tr 8. Thu TNDN 9. 10. L i nhu n sau thu
44
-
ồ ( Ngu n: PG Bank)
ưở ủ Phân tích tăng tr ng doanh thu (nguyên nhân ch quan và khách quan), c ơ
-
ừ ả ẩ ả ấ ươ ạ ấ c u doanh thu theo t ng s n ph m, tách theo s n xu t hay th ng m i.
ơ ấ ế ố ố ớ ứ ố ộ Phân tích c c u giá v n, các y u t ộ tác đ ng t i giá v n, m c đ tác
-
ố ớ ủ ế ộ ợ ậ ộ đ ng c a bi n đ ng giá v n t i doanh thu và l i nhu n.
ạ ộ ơ ấ ữ ế ấ ầ Phân tích c c u chi phí ho t đ ng, nh ng c u ph n chi phí chi m t ỷ
ọ tr ng cao trong chi phí.
- Gi
ả ơ ở ả ợ ậ i trình c s tăng gi m l i nhu n.
ế ề ướ ạ ộ ứ ả ả ậ - K t lu n: (v xu h ệ ng ho t đ ng, đánh giá hi u qu , kh năng ng phó
ị ườ ế ộ ớ v i bi n đ ng th tr ng, v.v...)
ỉ Phân tích các ch tiêu tài chính
ơ ở ủ ế ệ Trên c s báo các tài chính, bảng cân đ iố k toán c a doanh nghi p, cán
ủ ế ụ ư ề ậ ầ ỉ ộ b tín d ng c n tính toán và đ a ra nh n xét ch y u v 04 nhóm ch tiêu tài
ủ ế ệ ạ ủ ề ả ậ ị ỉ ế chính ch y u, nh n đ nh v xu th tăng gi m c a các ch tiêu hi n t i và
ươ t ng lai.
ổ ợ ẫ ả ỉ B ng 6ả : M u b ng t ng h p các ch tiêu tài chính
ứ
Năm …
Công th c tính
ệ ố ả
Nhóm h s kh năng thanh toán
ắ
ợ
ạ = TSLĐ và ĐTNH / N ng n h n
ệ ố
ắ
1
ạ H s thanh toán ng n h n
ề
ắ
ợ
ạ = (Ti n+P.thu) / N ng n h n
ệ ố
2
H s thanh toán nhanh
ề
ắ
ạ ợ = Ti n / N ng n h n
ệ ố
ứ
3
ờ H s thanh toán t c th i
ệ ố ợ
Nhóm h s n
ả ả
ổ
ợ
= N ph i tr / T ng TS
H s n
4
ả ệ ố ợ/ t ng tài s n ổ
ả ả
ố
ồ
ợ
= N ph i tr / Ngu n v n CSH
ệ ố ợ ố
5
ủ ở ữ H s n / v n ch s h u
ủ ở ữ
ả
ố
ổ
= V n ch s h u / T ng tài s n
ủ ở ữ
ả
ổ
ố
6
V n ch s h u/T ng tài s n
45
ả ệ ố ệ Nhóm h s hi u qu ạ ộ ho t đ ng
ổ
ổ
= T ng doanh thu / T ng TS
ấ ử ụ
ệ
ả
ổ
7
Hi u su t s d ng t ng tài s n
ồ
ố
ị
= Giá V n hàng bán / Bình quân giá tr hàng t n kho
ồ
8
Vòng quay hàng t n kho
ả
ầ
ả
= DT Thu n / Bình quân các kho n ph i thu
ả
ả
9
Vòng quay các kho n ph i thu
ả ả
ợ
ố
= Giá v n hàng bán / n ph i tr bình quân
ả ả
ả
10 Vòng quay các kho n ph i tr
ả
ồ
= Hàng t n kho + Ph i thu
ỳ 11 Chu k kinh doanh
ỳ = 360 / chu k kinh doanh
12 Vòng quay VLĐ
ệ ố ả
Nhóm h s kh năng sinh l
ờ i
ế
ậ
ợ
= L i nhu n sau thu / Doanh thu
ỷ ấ ợ
ậ
13 T su t l
i nhu n (ROS)
ậ
ợ
ướ
ế
ả
ổ
= (L i nhu n tr
c thu + Lãi vay) / T ng tài s n
ờ ủ
ỷ ấ 14 T su t sinh l
ả i c a tài s n (ROA)
ế
ậ
ố
ợ
= L i nhu n sau thu / V n CSH
ờ ủ
ỷ ấ 15 T su t sinh l
i c a VCSH (ROE)
ồ ( Ngu n: PG Bank)
Phân tích báo cáo l u chuy n ti n t
ề ệ ế ư ệ ể ủ ế ậ (n u có): Vi c phân tích ch y u t p
ề ừ ạ ộ ế ả trung vào dòng ti n t ho t đ ng k t qu kinh doanh.
ạ ộ ế ề ậ K t lu n: ậ Đánh giá nh n xét chung v tình hình tài chính, ho t đ ng kinh
ệ ạ ướ ể ươ ủ doanh hi n t i và xu h ng phát tri n t ng lai c a khách hàng.
ổ ứ ử ụ ớ ị ị 2.2.3.8. L ch s giao d ch v i các T ch c tín d ng
ử ớ ị ị L ch s giao d ch c a khách hàng v i PG Bank ủ
- ủ ử ớ ị ị ấ ả L ch s giao d ch c a khách hàng v i PG Bank trong t ạ t c các lo i
ố ư ệ ạ ố ư ẩ ờ ố ả s n ph m trong th i gian qua (s d hi n t i, s d & doanh s bình quân
ạ ợ ế ể ế ầ ấ ả ờ tháng/quý/năm , k t qu phân lo i n đ n th i đi m g n nh t).
46
- ẩ ả ạ ượ ị ươ Báo cáo các lo i hình s n ph m và l ng giao d ch t ứ ng ng
ể ị ạ Khách hàng đã chuy n giao d ch t i NH.
ử ủ ị ị ề ư ợ ớ L ch s giao d ch c a khách hàng v i TCTD khác: Thông tin v d n ,
ụ ủ ứ ạ ổ ứ ế ạ h n m c tín d ng (n u có) c a khách hàng t i các t ụ ch c tín d ng, thông tin
ạ ộ ấ ừ ế ả ồ ề v ho t đ ng tài kho n… (n u có). Thông tin l y t các ngu n: CIC, khách
ổ ụ ị ạ hàng kê khai, sao kê/s ph giao d ch t i NH .
ệ ủ ớ Quan h c a nhóm khách hàng liên quan v i PG Bank : Các khách hàng
ượ ị ạ ệ ị liên quan là nhóm khách hàng đ c quy đ nh t ủ i các quy đ nh hi n hành c a
ư ợ ạ NHNN và đang có d n t i PG Bank.
Nh n xét: ậ
ứ ộ ử ủ ớ ị ị L ch s giao d ch c a khách hàng v i PG Bank: m c đ , ch t l ấ ượ ng
ị giao d ch, uy tín.
ử ủ ụ ứ ổ ớ ị ị L ch s giao d ch c a khách hàng v i các T ch c tín d ng khác:
ứ ộ ấ ượ ị m c đ , ch t l ng giao d ch.
ể ề ả ị Kh năng chuy n các giao d ch v PG Bank.
ủ ằ ầ ớ ạ Nhu c u vay c a khách hàng có n m trong gi ố ớ i h n cho vay đ i v i
1 nhóm khách hàng liên quan hay không.
ụ ế ạ ệ 2.2.3.9. X p h ng tín d ng doanh nghi p
ẵ ủ ứ ể ả ấ Căn c vào b ng ch m đi m theo các tiêu chí đã có s n c a PG Bank, cán b ộ
ẽ ấ ụ ư ụ ự ể ạ tín d ng s ch m đi m khách hàng và phân lo i năng l c tín d ng nh sau:
ệ ố ụ ủ ể ế ả ấ ạ B ng 7ả : B ng x p h ng tín d ng theo h th ng ch m đi m c a PG Bank
ế ự ụ STT Đi mể ạ X p lo i Năng l c tín d ng
ấ ố 1 > 92,3 AAA R t t t
47
AA T tố 2 84,8 92,3
A Khá t tố 3 77,2 84,7
BBB Khá 4 69,6 77,1
BB Trung bình khá 5 62,0 69,5
B Trung bình 6 54,4 61,9
CCC Trung bình y uế 7 46,8 54,3
CC Y uế 8 39,2 46,7
C Kém 9 31,6 39,1
D R t kémấ 10 <31,6
ồ ( Ngu n: PG Bank)
ủ ụ ầ ệ 2.2.3.10. Phân tích nhu c u tín d ng c a doanh nghi p
Đ i v i nhu c u vay theo
ố ớ ầ món
ủ ừ ầ ầ ươ ụ ố ớ ự Phân tích đ u vào, đ u ra c a t ng th ng v ; đ i v i các d án đ u t ầ ư :
ị ườ ồ ả ẩ ứ ngu n cung ng và th tr ng s n ph m;
ứ ệ ả ợ ủ ừ ươ ụ ự ầ ư Hi u qu , m c doanh l i c a t ng th ng v , d án đ u t ;
ỷ ọ ố ứ ủ ệ ố ố T tr ng v n vay PG BANK và v n đ i ng c a doanh nghi p;
ỳ ả ợ ố ờ ạ ố Cân đ i th i h n vay, phân k tr n g c.
ố ớ ạ ầ ứ Đ i v i nhu c u vay theo h n m c
ủ ủ ế ể ả ạ Phân tích tính kh thi c a k ho ch phát tri n doanh thu c a doanh
ệ ế ạ nghi p trong năm k ho ch;
48
ả ầ ố ỳ ị ự ộ Xác đ nh nhu c u v n cho m t chu k kinh doanh; kh năng t ợ tài tr ;
ụ ầ ồ ố ố các ngu n v n khác; nhu c u vay v n tín d ng (trong đó: vay PG BANK) bình
ộ ỳ quân m t chu k kinh doanh.
Đ i v i nhu c u b o lãnh (t ng l n, h n m c)
ố ớ ừ ứ ầ ạ ầ ả
ả ặ ạ ạ ệ ớ Phân lo i rõ lo i hình b o lãnh; đ c bi t quan tâm t ứ ả i các hình th c b o
ố ứ ướ ậ ả ả ơ lãnh thanh toán, v n ng tr c, b o lãnh v n đ n không theo L/C, b o lãnh
ấ ượ ẩ ả ồ ợ ch t l ng s n ph m theo h p đ ng;
ứ ả ệ ấ ạ ị Xác đ nh h n m c b o lãnh c p cho doanh nghi p;
ề ẩ ủ ệ ệ ả ả ổ ự Phân tích r i ro ti m n khi ph i th c hi n trách nhi m b o lãnh và t ng
ả ằ ứ ụ ạ ổ ủ r i ro ph i n m trong t ng h n m c tín d ng.
ố ớ ạ ầ ố ườ ợ Đ i v i nhu c u vay v n trung dài h n, các tr ợ ồ ng h p đ ng tài tr :
ầ ư ươ ầ ư ủ ệ ồ ự Phân tích d án đ u t , ph ng án đ u t c a doanh nghi p bao g m:
ứ ầ ư ủ ự ổ T ng m c đ u t c a d án
+ C c u t ng m c đ u t
ơ ấ ổ ầ ư ự ủ ủ ứ ầ ợ ạ D án: tính h p lý, đ y đ c a các h ng
+
ụ ổ m c trong t ng m c đ u t ứ ầ ư.
ấ ầ ư ự ự ớ ươ ự So sánh su t đ u t D án v i các D án t ng t ặ đã ho c đang
ự ệ th c hi n.
ơ ấ ả ồ ồ ố ố ố ủ + C c u ngu n v n: tính cân đ i c a các ngu n v n và tính kh thi,
ế ế ộ ồ ố ti n đ thu x p các ngu n v n.
ế ế ề ể ả ạ ộ ự K ho ch và ti n đ tri n khai d án: Đánh giá chung v tính kh thi
ệ ự ộ ể ự ự ế ể ạ ợ ủ ế c a k ho ch tri n khai d án. Ti n đ tri n khai th c hi n d án có phù h p
ự ươ ự ả ượ ế ộ ớ v i các d án t ng t ả không? Có đ m b o đúng đ ư ự ế c ti n đ nh d ki n
ậ ợ ả ưở ự ế ế ữ không? Nh ng thu n l i, khó khăn nh h ộ ể ng đ n ti n đ tri n khai d án.
49
̀ ế ố ầ ự ự ủ ề ̉ ̣ Các y u t đ u vào c a d án: Đánh giá s chu đông v nguôn nguyên
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ợ ủ ự ̃ ư ơ ̣ ̣ nhiên liêu đâu vao c a D án; Nh ng thuân l i, kho khăn đi kem v i viêc đ ể̉
́ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ co thê chu đông đ ̀ c nguôn nguyên nhiên liêu đâu vao.
ế ố ỹ ậ ủ ự Các y u t k thu t c a d án
+ Đia điêm xây d ng;
ự ̣ ̉
́ ̉ ự ̉ ̉ ̉ ́ + Quy mô san xuât và san phâm cua d an;
+ Công nghê, thiêt bi;
́ ̣ ̣
+ Quy mô, giai phap xây d ng;
́ ự ̉
+ Môi tr
̀ ươ ̃ ư ́ ́ ̀ ng, phong chay ch a chay.
ị ườ ả ủ ủ ệ ẩ ả ầ ị Th tr ự ng đ u ra các s n ph m c a d án: Xác đ nh hi u qu c a d ự
ươ ử ụ ươ ầ ố ị án, ph ng án kinh doanh (s d ng ph ng pháp xác đ nh nhu c u v n theo
ươ ấ ủ ố ch ng trình th ng nh t c a PG BANK):
+ Xây d ng b ng thông s đ u vào c a d án và k ho ch đ u t
ủ ự ố ầ ầ ư ị ự ế ạ ả , l ch
ả ợ ố ạ ộ ế ả ạ ấ kh u hao, k ho ch tr n g c và lãi vay, chi phí ho t đ ng, b ng tính
+
doanh thu;
ờ ạ ỉ ố ố Phân tích các ch s : NPV, IRR, th i h n hoàn v n;
ứ ủ ủ ạ ộ ị ố ự + Xác đ nh đ nh y c a d án và phân tích m c r i ro t i đa c a d ủ ự
án.
ả ả ả 2.2.3.11. Tài s n b o đ m
ả ơ ả Mô t ộ ố TSĐB theo m t s tiêu chí c b n:
ấ ượ ấ ứ ị Tên, v trí, ch t l ng, xu t x TSĐB
ủ ở ữ ấ ờ ở ữ ủ ợ ườ ợ Ch s h u h p pháp c a TSĐB và gi y t s h u (tr ủ ng h p TSĐB c a
50
ệ ữ ứ ườ ả bên th ba: nêu rõ quan h gi a ng ớ i/bên b o lãnh v i khách hàng vay)
Tính thanh kho n c a TSĐB
ả ủ
ủ ị ị Giá tr TSBĐ theo đ nh giá c a PG Bank
ỷ ệ T l cho vay trên TSĐB.
Nh n xét: ậ
ủ ề ủ ệ ậ ả ị Tài s n có đ đi u ki n nh n làm TSĐB theo quy đ nh c a PG Bank
hay không?
ỷ ệ ủ ả ả ị T l cho vay/TSĐB đ m b o có theo quy đ nh c a PG Bank hay không
ể ệ ả ả ợ ồ Nêu bi n pháp qu n lý TSBĐ: ( Mua b o hi m TSBĐ; Ký H p đ ng
ữ ế ấ ứ ứ ự ầ ợ ồ ố trông gi ; Ký H p đ ng c m c , th ch p; Công ch ng, ch ng th c; Đăng
ả ả ị ký giao d ch b o đ m).
ế ậ 2.2.3.12. K t lu n
ẽ ự ể ổ ụ ạ ầ ộ ợ T i ph n này cán b tín d ng s d a vào các phân tích bên trên đ t ng h p,
ề ệ ả ươ ủ ủ ư đ a ra đánh giá v hi u qu ph ng án kinh doanh, r i ro c a khách hàng. C th ụ ể
ư nh sau:
ạ ộ ủ ề R i ro v ho t đ ng kinh doanh (Business Activity Risk)
ề ứ ự ầ ợ ộ ế ủ ạ ộ Đánh giá v m c đ phù h p và s c n thi t c a ho t đ ng kinh doanh
ệ ạ ủ ị ườ ệ ầ hi n t i c a doanh nghi p trong th tr ủ ả ề ng. Nhu c u và ti m năng c a s n
ệ ả ấ ặ ẩ ph m doanh nghi p đang s n xu t ho c kinh doanh.
ủ ề ả R i ro v qu n lý (Management Risk)
ề ể ả ộ ộ ế Đánh giá v trình đ chuyên môn, trình đ qu n lý, hi u bi t, kinh nghiêm
ủ ọ ả ươ ườ ớ ủ ộ c a đ i ngũ qu n lý. Uy tín c a h trên th ng tr ố ạ ng v i các b n hàng, đ i
51
ưở ớ ự ự ủ ủ ệ ể ộ ợ ả tác, nh h ng t i s phát tri n c a doanh nghi p. S phù h p c a b máy
ơ ấ ổ ứ ố ượ ả ườ qu n lý, c c u t ch c (theo quy mô, s l ng ng i…).
ủ ề R i ro v tài chính (Financial Performance Risk)
ệ ạ ủ ạ ộ Đánh giá tình hình ho t đ ng kinh doanh hi n t ể i c a khách hàng (đi m
ơ ộ ữ ề ể ế ạ ưở ủ m nh, đi m y u, nh ng r i ro ti m tàng, c h i tăng tr ng).
ủ ề ả R i ro v kh năng hoàn tr (Repayment Capability Risk) ả
ả ợ ủ ả ợ ả ồ ồ Đánh giá kh năng tr n c a KH: ngu n tr n chính, ngu n tr n th ả ợ ứ
ứ ộ ủ ấ c p, m c đ r i ro.
ủ R i ro ngành (Industry Risk)
ộ ố ơ ả ệ ạ ề ả ầ ấ Cung c p m t s thông tin c b n hi n t i v ngành: nhu c u, kh năng
ệ ạ ươ ứ ủ ế ủ ư cung ng hi n t i, t ầ ng lai. Các u đãi c a chính ph (n u có), vai trò, t m
ộ ọ ưở ế ể ế ươ ố quan tr ng, t c đ tăng tr ạ ng, xu th và k ho ch phát tri n trong t ng lai.
ị ướ ự ộ ự ể ề ậ Đ nh h ng phát tri n, ti m năng, s h i nh p khách hàng trong lĩnh v c liên
quan.
ị ườ ủ R i ro th tr ng (Market Risk)
ự ả ấ ớ ệ ớ ộ ố Nêu m t s Doanh nghi p l n cùng lĩnh v c s n xu t v i Khách hàng, các
ủ ệ ạ ủ ị ế ệ ạ ủ ố đ i th hi n t i c a khách hàng. V th hi n t i c a khách hàng trong th ị
ườ ị ườ ế ả ầ ị ợ ể ủ tr ng (th ph n). Đánh giá kh năng chi m lĩnh th tr ng, l i th c a khách
ự hàng trong lĩnh v c kinh doanh.
ạ ố ủ ề R i ro v Ngo i h i (Foreign Exchange Risk)
ề ế ủ ộ ỷ ểả ưở ớ ạ ộ Đánh giá r i ro v bi n đ ng t giá có th nh h ng t i ho t đ ng kinh
ạ ộ ủ doanh, ho t đ ng tài chính c a khách hàng.
52
ủ ề R i ro v TSBĐ (Security Risk)
ể ả ủ ả ứ ộ ủ Đánh giá TSBĐ, tính thanh kho n, các r i ro có th x y ra và m c đ c a
ữ ủ nh ng r i ro đó.
ế ề ấ Các v n đ liên quan đ n chính sách
ố ớ ủ ế ợ ủ Đánh giá tính phù h p đ i v i quy ch , chính sách cho vay c a ACB, c a
ậ ố ớ ự ầ ư ị ủ NHNNVN, quy đ nh liên quan c a pháp lu t đ i v i d án đ u t .
R i ro khác (n u có): rui ro chinh tri, rui ro tôn giao…
́ ́ ủ ế ̉ ̣ ̉
ụ ọ ạ ộ ệ ụ 2.2.3. Minh h a nghi p v phân tích tín d ng t i PG Bank qua m t doanh
ệ ụ ể nghi p c th
ộ ố ủ ế ướ ụ ẽ ớ D i đây s là m t s phân tích tín d ng ch y u v i Công ty TNHH MTV Đá
ự ủ ệ ồ ỉ ỉ ị Xây d ng CS, đ a ch Thôn Đ ng Ao, xã Thanh Th y, huy n Thanh Liêm t nh Hà
ụ ủ ẩ ộ ị Nam theo báo cáo th m đ nh tín d ng c a Phòng KHDN – PG Bank Hà N i:
ạ ộ 2.2.3.1. Phân tích ho t đ ng kinh doanh
ả ủ ế ụ ủ ể ặ ẩ ả ị Mô t các s n ph m, d ch v ch y u c a Công ty và các đ c đi m ch ủ
ụ ả ẩ ị ế ủ y u c a các s n ph m, d ch v này
ủ ủ ề ạ ả ẩ ớ ự S n ph m c a Công ty là đá xây d ng v i nhi u ch ng lo i đá ch t l ấ ượ ng
ấ ố cao: đá 10x20; 5x15; 5x25; 20x40, đá c p ph i, base, subbase…. S n l ả ượ ng
ạ ớ ệ ấ ả ẩ ượ ậ hàng năm đ t t i 2 tri u t n/ năm. ả ằ ể c v n chuy n c b ng S n ph m đ
ườ ườ ườ ự ộ ộ đ ắ ng s t, đ ng sông và đ ng b . Đá xây d ng CS có m t phòng thí
ậ ệ ự ệ ả ả ẩ ệ ẩ nghi m v t li u xây d ng đ m b o tiêu chu n Vi ố t Nam và tiêu chu n Qu c
ự ầ ầ ẩ ỹ ườ ế t ỏ ; Tiêu chu n AASHTO (M ) th a mãn yêu c u xây d ng c u đ ng, nhà ở
53
ấ ượ ướ ứ ệ ề ấ ắ ỉ ch t l ng cao, đá tr c khi xu t kho đ u có ch ng ch thí nghi m g n kèm,
ầ ư ả ấ ượ ả ả đ m b o cho nhà đ u t yên tâm thi công công trình. ẩ ng s n ph m Ch t l
ượ ệ ố ỳ ể ệ ị ị đ ủ c đ nh k ki m tra qua h th ng thí nghi m theo quy trình quy đ nh c a
ISO 90012008.
Nêu và đánh giá các y u t
ế ố ị ườ ế liên quan đ n th tr ầ ng đ u vào:
ậ ệ ủ ế ủ ầ ả ỏ ồ Nguyên v t li u đ u vào ch y u c a công ty b o g m m đá, xăng
ậ ư ử ữ ệ ế ổ ố ớ ầ d u, thu c n , đi n, các v t t ố ư s a ch a thay th nh mũi khoan, kh p n i,
ệ ả ạ ẩ ố ổ ế ầ c n khoan, l p… , và các lo i đá nguyên li u sau n mình, đá s n ph m thi u
h t.ụ
ệ ấ ồ ướ ậ ệ Ngu n cung c p nguyên v t li u là các doanh nghi p trong n c :
ố ổ ệ ấ ỏ + Thu c n : Chi nhánh Công nghi p hóa ch t m Hà Nam
ạ ầ ổ ỡ ầ + Xăng d u, m : Công ty C ph n V n Xuân, Công ty CP 68, Công ty
ầ CP D u khí Hà Nam…
ậ ư ế ị ỏ ệ + V t t : Công ty CP XNK Thi t b m Hàn Vi t, Công ty TNHH
ế ị ậ ư ế ị Thi t b CS, Công ty CP V t t thi t b giao thông, Công ty TNHH XNK
máy móc thi ế ị ườ t b Tr ng Giang.
ệ ả ẩ ổ + Đá nguyên li u sau n mìn và đá s n ph m: Công ty TNHH Khai
ủ ơ thác đá S n Th y
ử ụ ể ố ị ủ ụ ậ + Công ty cũng s d ng d ch v v n chuy n và b c xúc đá thuê c a
ệ ư ư ệ ị các doanh nghi p trên đ a bàn nh Doanh nghi p t nhân Bính Minh và
ạ ớ Công ty TNHH Bình Minh. Ngoài ra, trong giai đo n m i khai thác m ỏ
ủ ẩ ậ ả ộ ộ Núi Voi Công ty còn nh p thêm m t ít đá s n ph m c a m t vài doanh
ủ ể ệ ầ ậ ể ứ nghi p khai thác đá lân c n đ đáp ng đ nhu c u khách hàng, tiêu bi u
54
ủ ơ là Công ty TNHH Khai thác đá S n Th y, Công ty TNHH Khai thác đá
ườ ề ơ Tr ng S n, Công ty TNHH Khai thác đá Xuân Tùng. Đây đ u là các nhà
ệ ề ấ ố ớ cung c p truy n th ng, có quan h lâu năm v i Công ty.
ự ế ầ ờ ướ ộ S bi n đ ng giá c : ả Trong th i gian qua giá xăng d u trong n c có
ự ề ủ ủ ề ả ộ ợ biên đ ng tăng gi m thành nhi u đ t theo s đi u hành giá c a chính ph , giá
ố ổ ậ ư ế ớ ộ thu c n và các v t t khác không có bi n đ ng l n.
ươ ự ứ ệ ớ Ph ấ ng th c thanh toán v i nhà cung c p: Công ty th c hi n thanh toán
ộ ố ủ ế ể ằ ả ấ ị ứ cho nhà cung c p ch y u b ng hình th c là chuy n kho n, m t s ít giao d ch
ẽ ề ấ ặ thanh toán ti n m t. Công ty s thanh toán cho nhà cung c p trong vòng 15 45
ể ừ ự ế ệ ặ ố ợ ngày k t ố ngày giao hàng ho c th c hi n đ i chi u công n vào cu i tháng và
ể ừ ơ thanh toán trong vòng 10 ngày k t ấ ngày xu t hóa đ n.
ứ ấ ả ị Nêu và đánh giá quá trình s n xu t hàng hoá, cung ng d ch v : ụ
ụ ụ ố ị ự ủ ể ệ ả Năng l c tài s n c đ nh c a doanh nghi p đ ph c v quá trình cung
ứ ụ ụ ở ữ ố ị ụ ề ả ị ng d ch v : Công ty s h u khá nhi u tài s n c đ nh ph c v quá trình khai
ự ả ấ ồ thác và s n xu t đá xây d ng bao g m:
ệ ố ự + Máy móc: Công ty có 02 h th ng khoan đá t hành công su tấ
ấ ứ ừ ỹ ụ ệ 300CV/dàn có xu t x t M và Th y đi n ả ể hi n có kh năng khoan sâu
ườ ỗ ố ớ t i 20 mét, đ ng kính l khoan t i đa 112 mm; 02 máy xúc đào Komatsu,
ậ ề ề 05 máy xúc l t và 04 máy nghi n sàng. Trong đó có 02 máy nghi n sàng
ấ ứ ừ ấ ạ ấ ớ PSV 200 xu t x t ề Nga v i công su t đ t 250 t n/h/máy, 02 máy nghi n
ử ụ ứ ế ạ ấ ố sàng Trung Qu c đã s d ng đ n năm th 5 và đ t công su t 1.000
ộ ố ế ị ụ ấ t n/h/máy. Ngoài ra còn có m t s máy móc thi ụ ả t b khác ph c v s n
ư ệ ấ xu t nh máy nén khí, máy phát đi n…
55
ử ụ ạ ạ ậ + Tr m c n: Công ty s d ng 02 tr m cân đi n t ệ ử ớ ả ọ v i t i tr ng 150
ể ự ệ ấ ạ ấ t n đ th c hi n cân đá xu t hàng t ỏ i m .
ế ạ + 02 tr m bi n áp 560 KVA
ậ ả ả ệ ể + Xe v n t i: Công ty 10 ô tô t i trung chuy n nguyên li u và thành
3/ngày trong đó có 08 xe chuyên
ậ ả ự ẩ ớ ph m, v i năng l c v n t i trên 6.000 m
ỏ ỡ ớ ể ự ệ ể ậ dùng m c l n (04 Dongfeng và 04 XMG) đ th c hi n v n chuy n đá
ỏ ớ ạ ạ trong ph m vi m t i tr m cân.
ưở ề ạ ụ ở ệ + Nhà x ng: Công ty có nhà đi u hành t ả i tr s , nhà b o v và nhà
ề ạ đi u hành các tr m nghiên sàng.
ứ ụ ệ ấ ả ị ắ ầ Quy trình s n xu t/cung ng d ch v : Công ngh khai thác c t t ng
ằ ạ ớ ượ ệ ạ ớ l n, l p b ng t o nên đ c đá nguyên li u s ch và an toàn trong khai thác.
ướ ạ ộ ế ế ộ ỏ Tr c khi ti n hành khai thác m t m đá, Công ty ti n hành ho t đ ng khai
ấ ượ ị ủ ệ ể ể thác thăm dò đ ki m đ nh ch t l ự ng c a đá vùng nguyên li u, sau đó th c
ể ế ủ ụ ứ ệ ệ ấ hi n các th t c xin gi y phép đ ti n hành khai thác chính th c. Vi c khai
ượ ắ ầ ừ ệ ỹ ư ủ ẽ ế ổ thác đ c b t đ u t vi c n mìn. Các k s c a Công ty s ti n hành khoan
ỗ ặ ố ổ ố đá, hút n ướ ừ c t các l ớ khoan, sau đó đ t thu c n vào các h c đá đã khoan v i
ố ượ ế ả ấ ầ ố ổ ổ ổ ổ t ng kh i l ng thu c n kho ng 4,5 t n/ l n n . Công ty ti n hành n mình
ươ ệ ổ ươ ổ theo ph ng pháp n mìn vi sai phi đi n, đây là ph ả ng pháp n an toàn và b o
ườ ố ượ ệ ẽ ượ ơ ổ ệ v môi tr ng hi n nay. Kh i l ng đá sau khi n mìn s đ c r i vào h ch ố ờ
ẽ ử ụ ủ ậ ể theo đúng tính toán, Công ty s s d ng các máy i và máy xúc l t đ xúc đá
ậ ả ớ ề ạ lên các xe v n t i t ạ i các tr m nghi n sàng. T i đây, đá nguyên li u s đ ệ ẽ ượ c
ể ự ề ệ ả ấ ạ ư đ a vào các máy nghi n sàng đ th c hi n s n xu t cho ra các lo i đá thành
ẩ ớ ỡ ỡ ấ ph m v i các kích c khác nhau: đá kích c : 10x20; 5x15; 5x25; 20x40, đá c p
ố ẽ ượ ư ừ ạ ầ ph i, base, subbase… T các tr m này, đá thành ph m s đ c đ a lên các xe
56
ể ề ả ầ ặ ạ ả ể ậ t i đ v n chuy n tr m cân ho c c u c ng cách trung tâm đi u hành 1,2 km
ế ố ể ế đ ti n hành x p hàng cho các đ i tác.
ệ ả ủ ệ ấ ạ ả ậ Nh n xét : Công ngh s n xu t đá c a Công ty khá hi n đ i, kh năng
ấ ượ ả ả ậ ệ ấ ố ự qu n lý và v n hành quy trình s n xu t đ c th c hi n r t t t.
ế ố ị ườ ế Nêu và đánh giá các y u t liên quan đ n th tr ầ ng đ u ra
ị ườ ạ ả ẩ Th tr ụ ả ng tiêu th s n ph m ị ấ ẩ Do đá là lo i s n ph m có giá tr th p
ể ớ ị ườ ư ậ ủ ế ở ậ ỉ nh ng chi phí v n chuy n l n nên th tr ng ch y u ị các t nh lân c n đ a
ư ư ộ ỉ bàn t nh Hà Nam nh : Hà N i, H ng Yên, Ninh Bình, Thái Bình. Khách hàng
ụ ả ố ượ ự ẩ ồ tiêu th s n ph m đá xây d ng bao g m 02 đ i t ủ ế ng ch y u là:
ậ ạ ả + Khách hàng nh n hàng t i c ng: Đây là các Khách hàng mua
ở ế ỷ ọ ả ớ ố ượ v i s l ề ng nhi u và xa, chi m t tr ng kho ng 55%
ậ ạ ỏ ở ị ỉ + Khách hàng nh n hàng t i m : Là các khách hàng đ a bàn t nh
ế ỷ ọ ả Hà Nam, chi m t tr ng kho ng 45%
ụ ủ ể ể ậ Chính sách bán hàng c a Công ty khá uy n chuy n, v n d ng linh
ư ả ả ả ạ ậ ho t nh : cho phép thanh toán tr ch m (có đ m b o thanh toán); chính sách
ố ượ ả ớ ư ớ gi m giá v i khách hàng mua kh i l ng l n trong tháng; chính sách u tiên
ả ề khách hàng tr ti n ngay;…
ươ ủ ế ứ ươ Ph ng th c thanh toán: Công ty ch y u bán hàng theo ph ứ ng th c
ề ậ ả ậ ả ả ả thu ti n ngay, bán hàng tr ch m có b o lãnh, bán hàng tr ch m không b o
ỗ ợ ữ ặ ấ ả lãnh, h tr phí b o lãnh ho c lãi su t cho nh ng khách hàng thanh toán tr ả
ố ừ ả ậ ợ ủ ch m có b o lãnh thanh toán c a Ngân hàng, đ i tr công n .
ủ ạ ả ệ Đánh giá kh năng c nh tranh c a doanh nghi p
57
ủ ả ẩ ượ ẳ ơ ộ S n ph m c a công ty CS luôn mang tính v t tr i, h n h n các nhà cung
ấ ớ ạ ấ c p khác, mang tính c nh tranh r t cao b i:
ấ ượ ự ệ ẩ ả ộ ề V ch t l ậ ng s n ph m: Đá xây d ng CS có m t phòng thí nghi m v t
ự ệ ẩ ả ả ệ ố ế ẩ li u xây d ng đ m b o tiêu chu n Vi t Nam và tiêu chu n Qu c t ẩ ; Tiêu chu n
ự ầ ầ ỏ ỹ ườ ở ấ ượ AASHTO (M ) th a mãn yêu c u xây d ng c u đ ng, nhà ch t l ng cao,
ướ ứ ệ ề ắ ả ả ấ ỉ đá tr c khi xu t kho đ u có ch ng ch thí nghi m g n kèm, đ m b o cho nhà
ấ ượ ự ạ ầ ư đ u t yên tâm thi công công trình. Ch t l ẹ ng Đá xây d ng CS luôn s ch, đ p,
ẫ ạ ấ ượ ả ả ấ ề ặ ơ ở ả ề đ u không l n t p ch t, đ m b o ch t l ẩ ng cao v m t c lý, b i s n ph m
ượ ả ế ệ ậ ấ ớ đá đ ỹ c s n xu t khai thác theo quy trình k thu t tiên ti n. V i công ngh khai
ớ ớ ệ ố ự ể ế ậ ầ ằ ự thác t ng l n l p b ng v n chuy n tr c ti p, do h th ng máy khoan t hành
ạ ượ ệ ậ ừ ụ ể ườ ế hi n đ i đ c nh p t Th y Đi n, đ ng kính mũi khoan 89mm đ n 105mm,
ỗ ượ ớ ớ ế ầ ằ m i ngày khoan đ ệ c 120m đ n 150m. Công ngh khoan t ng l n l p b ng, n ổ
ế ả ả ườ ế ị ườ mìn Visai tiên ti n luôn đ m b o an toàn cho ng i và thi t b trên công tr ng,
ễ ả ấ ộ ị ườ ầ ấ gi m ch n đ ng đ a ch t, không ô nhi m môi tr ả ng không khí góp ph n b o
ườ ố ơ ệ v môi tr ng t t h n.
ề ươ ộ ơ ự ệ ị V uy tín và th ấ ng hi u: Công ty Đá xây d ng CS là m t đ n v cung c p
ữ ề ệ ề ấ ầ ố ấ đá truy n th ng, giàu kinh nghi m, luôn l y ch "tín" lên hàng đ u: v ch t
ậ ư ự ế ả ấ ộ ượ l ả ng đá xây d ng và đ m b o ti n đ cung c p v t t cho khách hàng, luôn
ể ự ả ổ ệ ố ư ế ị ề ạ ả đ m b o n đ nh, nh đã cam k t. Đ th c hi n t t đi u đó: Lãnh đ o Công ty
ộ ừ ự ế ạ ộ ệ ộ đã xây d ng đ i ngũ cán b t Lãnh đ o đ n CNVC Lao đ ng nhi t tình, trách
ầ ủ ệ ố ứ ệ ạ ị nhi m, đáp ng yêu c u c a khách hàng 24/24h. Bên c nh đó h th ng d ch v ụ
ệ ẽ ả ả ẩ ặ ờ ị bán hàng chu đáo, k p th i, vi c qu n lý đá s n ph m ch t ch . Hàng hóa đ ượ c
ạ ọ ả ấ bán và theo dõi qua 2 tr m cân tr ng t i 150 t n.
ế ượ ướ Đánh giá chi n l ị c, đ nh h ệ ủ ng kinh doanh c a doanh nghi p
58
ự ệ ỏ ỉ ị ỉ Công ty TNHH MTV Đá xây d ng CS hi n có ch còn 01 m trên đ a bàn t nh
3 , th i gian khai thác trên 20 năm.
ớ ạ ệ ờ Hà Nam v i tr ữ ượ l ng còn l i 20 tri u m
ớ ẽ ẩ ạ ạ ỏ ờ Trong th i gian t i, Công ty s đ y m nh khai thác đá t i m Núi Ông Voi do
ở ỏ ụ ữ ế ể ề ấ tr ữ ượ l ng m Hang B t đã h t, ti p t c đ ế ụ ể phát tri n b n v ng trên đ t Hà
ở ộ ủ ụ ự ế ạ ồ Nam, đ ng th i ệ ờ xây d ng k ho ch làm th t c xin m r ng vùng nguyên li u,
ở ừ ế ể ề ả ấ m thêm t 1 đ n 2 đi m s n xu t kinh doanh trên mi n B c ể ấ ắ . Có th th y trong
ư ị ả ệ ủ ầ ồ ưở ươ t ng lai g n thì ngu n nguyên li u c a Công ty ch a b nh h ng, tuy nhiên
ẽ ế ầ ề v lâu dài s khan hi m d n.
ủ 2.2.3.2. Phân tích tình hình tài chính c a khách hàng
ủ ượ ở ơ ộ ậ ị ể ể Báo cáo tài chính c a công ty đ c ki m toán b i đ n v ki m toán đ c l p có
ạ ộ ể ể uy tín là Công ty TNHH Hãng Ki m toán AASC, đ đánh giá ho t đ ng kinh doanh
ủ ủ c a công ty, phòng KHDN xem xét báo cáo tài chính c a khách hàng trong năm 2014,
ế 2015 và Quý II/2016. Chi ti ư t nh sau:
ả ợ ố ệ ủ ổ ả B ng 8: ố ế B ng t ng h p s li u cân đ i k toán c a Công ty TNHH MTV
Đvt: VNĐ
Năm 2014
Năm 2015
Quý II/2016
STT
ừ ự Đá xây d ng CS t ế năm 2014 đ n Quý II/2016
ỉ Ch tiêu
Tỷ
Tỷ
Tỷ
Giá trị
Giá trị
Giá trị
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
ắ
ạ
ả
32,6%
37,2%
I
Tài s n có ng n h n
20.652.541.182
20.489.729.210
31,0% 24.824.329.650
ề
1
ặ Ti n m t
673.558.417
1,1%
1.561.040.360
2,4%
1.589.333.639
2,4%
ả
ả
2
Các kho n ph i thu KH
16.699.962.518
26,3%
14.175.181.635
21,5% 14.853.757.932
22,2%
3
ồ Hàng t n kho
2.929.160.093
4,6%
3.901.337.896
5,9%
4.077.609.007
6,1%
4
TSLĐ khác
349.860.154
0,6%
852.169.319
1,3%
4.303.629.072
6,4%
59
ạ
33,0%
40,0%
II
ả ợ ắ Tài s n n ng n h n
20.919.679.450
28.900.668.152
43,7% 26.732.095.714
ả ả
5
ả Các kho n ph i tr
4.245.954.377
6,7%
3.466.937.095
5,2%
2.802.936.099
4,2%
ắ
ạ
Vay ng n h n ngân
12.975.383.390
20,5%
17.858.715.491
27,0% 14.864.686.085
22,3%
6
hàng
ả
ả ả Các kho n ph i tr
133.527.603
0,2%
95.622.111
0,1%
491.939.466
0,7%
7
khác
ố ư ộ
0,4%
2,9%
V n l u đ ng ròng
267.138.268
8.410.938.942
12,7% 1.907.766.064
67,4%
62,8%
III
ả ố ị Tài s n c đ nh
42.783.245.979
45.570.992.305
69,0% 41.981.544.026
ợ
ạ
31,1%
28,5%
IV
N dài h n
19.744.692.880
17.160.053.363
26,0% 19.056.242.763
8
ạ Vay dài h n ngân hàng
19.744.692.880
31,1%
17.160.053.363
26,0% 19.056.242.763
28,5%
ợ
9
ạ N dài h n khác
0
0,0%
0
0,0%
0
0,0%
ủ ở ữ
ố
35,9%
31,5%
V
V n ch s h u
22.771.414.831
20.000.000.000
30,3% 21.017.535.199
ổ
100%
100%
VI
T ng TS/NV
63.435.787.161
66.060.721.515
100% 66.805.873.676
ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)
Phân tích các s li u trong b ng t ng k t tài s n
ố ệ ế ả ả ổ
ề ả - V tài s n:
ơ ấ ả + C c u tài s n:
ạ ủ ả ắ ị (cid:0) Tài s n ng n h n c a Công ty n đ nh trong năm 2014 và 2015 v i t ổ ớ ỷ ọ tr ng
ả ầ ượ ổ ể ạ trên t ng tài s n l n l ả ờ t là 31,3% và 31%. T i th i đi m 30/06/2016 tài s n
ạ ủ ẫ ớ ự ế ả ắ ổ ng n h n c a Công ty chi m 37,2% t ng tài s n. Nguyên nhân d n t i s thay
ủ ế ả ắ ạ ị ỷ ồ ổ đ i này ch y u do kho n chi phí tr ả ướ tr c ng n h n tr giá 3,2 t đ ng và
ả ượ ừ ị ỷ ồ ả ướ ắ ạ kho n VAT đ ấ c kh u tr tr giá 1,04 t đ ng. Chi phí tr tr c ng n h n là
ề ấ ả ả ả ấ các kho n thuê đ t; phí c p quy n khai thác khoáng s n ph i chi trong năm 2016
ự ệ ừ ầ Công ty th c hi n trích luôn t đ u năm.
60
ả ạ ủ ẹ ớ
ấ ầ ả ố ộ ỳ ị (cid:0) Tài s n dài h n c a Công ty năm 2015 tăng nh so v i năm 2014, tuy nhiên ả đã gi m vào cu i quý II/2016 do kh u hao đ nh k và thanh lý m t ph n tài s n
ủ ế ơ ấ ố ị ạ ả ả ự cũ. Trong c c u tài s n dài h n ch y u là tài s n c đ nh và chi phí xây d ng
ố ị ủ ở ạ ể ờ ị ả ơ ả c b n d dang. Tài s n c đ nh c a Công ty t i th i đi m 30/06/2016 tr giá
ỷ ồ ạ ồ ế ị ộ ở ữ ủ 18,98 t đ ng bao g m các lo i máy móc thi t b thu c s h u c a Công ty và
ơ ả ầ ư ủ ự thuê tài chính. Chi phí xây d ng c b n c a Công ty là chi phí đ u t ệ vào vi c
ơ ả ự ườ ệ ạ ậ ỏ xây d ng c b n đ ể ng ô tô v n chuy n đá nguyên li u t i m đá núi Ông Voi.
ầ ư ế ổ ị ự ỷ ồ Tính đ n ngày 30/06/2016 t ng giá tr đã đ u t cho d án này là 19,11 t đ ng,
ệ ể ầ ồ ớ ờ tăng g n 500 tri u đ ng so v i th i đi m 31/12/2015.
ủ ả ả ả ủ ế + Các kho n ph i thu c a Công ty ch y u là ph i thu khách hàng, Năm 2015 t ỷ
ủ ế ả ả ả ọ ớ tr ng các kho n ph i thu c a Công ty gi m 3,8% so v i năm 2014. Đ n quý
ỷ ọ ẹ ả ổ ớ ị II/2016, t tr ng này tăng nh 0,7% lên 22,2% t ng tài s n v i giá tr là 14,85 t ỷ
ả ỷ ồ ả ồ đ ng trong đó ph i thu khách hàng là 14,06 t ả đ ng. Các kho n ph i thu đa s ố
ộ ố ẫ ả ả ẩ ậ ề ủ đ u đ tiêu chu n, tuy nhiên v n còn m t s kho n ph i thu khó đòi đã trích l p
ố ề ớ ổ ồ ệ ự d phòng v i t ng s ti n là 556,99 tri u đ ng cho 3 khách hàng. Công ty có ch ủ
ươ ệ ợ ơ ị ả ể tr ng xóa n cho 3 khách hàng này do các đ n v này hi n đã gi ạ i th vì ho t
ặ ả ặ ỉ ế ộ đ ng kinh doanh g p khó khăn. M c dù có ph i thu khó đòi tuy nhiên ch chi m
ể ấ ả ả ả ả ỏ ỷ ệ t l nh trong các kho n ph i thu, có th th y Công ty qu n lý các kho n thu
khá t t.ố
ủ ẹ ồ ồ ủ + Hàng t n kho c a Công ty tăng nh qua các năm. Năm 2015, hàng t n kho c a
ỷ ồ ế ể ả ạ ổ ờ Công ty là 3,9 t đ ng chi m 5,9% t ng tài s n. T i th i đi m 30/06/2016, hàng
ủ ỷ ồ ế ả ồ t n kho c a Công ty tăng lên 4,08 t ồ ổ đ ng, chi m 6,1% t ng tài s n. Hàng t n
ệ ẩ ạ ồ ư kho bao g m: các lo i đá thành ph m, đá nguyên li u ,vât t cho máy móc thi ế t
ư ệ ổ ớ ố ổ ị b nh : bánh răng, ch i than, dây curoa, con lăn, kíp đi n, ph t, thu c n , bu
lông, que hàn vòng bi…
ồ ố ề - V ngu n v n:
ả ả ủ ả ề ợ ớ ị + N ph i tr c a Công ty năm 2015 tăng so v i năm 2014 c v giá tr và t ỷ
ế ạ ắ ọ ỷ ọ ạ ớ ơ ợ ợ tr ng, trong đó n ng n h n chi m t tr ng l n h n n dài h n. Năm 2015, n ợ
61
ủ ắ ạ ỷ ồ ỷ ớ vay ng n h n c a Công ty là 17,86 t đ ng, tăng 4,88 t so v i năm 2014 do
ử ụ ứ ụ ạ ạ Công ty s d ng h n m c tín d ng t i PG Bank, TP Bank và Vietcombank đ b ể ổ
ố ư ạ ộ ờ ợ ụ ụ ả ấ ộ ồ sung v n l u đ ng ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ ng th i n dài
ế ế ạ ạ ấ ả ả ạ ợ ỉ ạ h n đ n h n tr và n thuê tài chính dài h n đ n h n tr cũng tăng x p x 4 t ỷ
ạ ủ ả ợ ớ ế ồ đ ng. N dài h n c a Công ty năm 2015 gi m so v i năm 2014. Tuy nhiên đ n
ủ ạ ợ ỷ ồ ế h t quý II/2016, n dài h n c a Công ty tăng lên 19,06 t ự đ ng do s tăng lên
ộ ộ ị ạ ả ả ả ỷ ồ ề ả ủ c a kho n ph i tr dài h n n i b tr giá 9,05 t đ ng, đây là kho n ti n mà
ị ủ ậ ư ả ế ị ơ đ n v ch qu n là Công ty CP v t t thi ỗ ợ ố t b giao thông h tr v n cho Công ty
ườ ạ ộ ề ể Đá CS đ tăng c ng dòng ti n cho ho t đ ng kinh doanh. Công ty không phát
ớ ạ ạ ả ổ ứ ụ sinh các kho n vay dài h n m i t i các t ướ ch c tín d ng. D i đây là thông tin
ế ủ ả ợ ạ chi ti t các kho n n vay c a Công ty t i các TCTD:
ạ ả + Các kho n vay trung dài h n:
ạ ộ ượ ả ả ả i Viettinbank – CN Hà N i đ ằ c b o đ m b ng tài s n phát
(cid:0) Kho n vay t ả ừ ự ử ế ộ sinh t ậ d án là toàn b nhà c a, v t ki n trúc và máy móc thi ế ị ử ụ t b s d ng
ư ợ ố ề ạ ể đ khai thác và quy n khai thác. D n g c t i ngày 31/12/2015 là
6.169.746.313 đ ng.ồ
ượ ạ ả i Agribank – CN Thanh Liêm, Hà Nam đ ả c đ m b o theo
ấ ố ồ ậ (cid:0) Kho n vay t ả ế ồ ợ h p đ ng th ch p s 01 ngày 25/05/2011 bao g m 1 máy xúc l t và 1 xe ô
ư ợ ố ạ ồ tô DongFeng. D n g c t i ngày 31/12/2015 là 400.000.000 đ ng.
ả ợ ợ ồ + Các kho n n thuê tài chính: Các h p đ ng cho thuê tài chính s ố
ợ ồ ố ợ 17/2014/TSCCTTC ngày 21/04/2014, h p đ ng s 48/2014/TSCCTTC, h p
ố ợ ồ ố ồ đ ng s 49/2014/TSCCTTC ngày 28/07/2014, h p đ ng s 02.027/2015/TSC
ợ ồ ố CTTC ngày 27/04/2015 và h p đ ng s 02.069/2015/TSCCTTC ngày
ớ 15/10/2015 ký v i Công ty Cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP
ươ ệ ạ ộ ề ệ ụ ụ ả Công th ng Vi ả t Nam v vi c cho thuê các tài s n ph c v ho t đ ng s n
ớ ổ ả ấ ồ ị xu t kinh doanh v i t ng giá tr tài s n cho thuê là 21.284.000.000 đ ng. D n ự ợ
ể ờ ồ ố ạ g c t i th i đi m 31/12/2015 là 11.112.816.154 đ ng.
62
ứ ụ ệ ạ ạ ả ắ ỷ ồ + Các kho n vay ng n h n: Công ty hi n có h n m c tín d ng 10 t đ ng t ạ i
ứ ụ ạ ỷ ồ ạ ụ ạ PG Bank, h n m c tín d ng 3 t đ ng t ứ i TP Bank, h n m c tín d ng 15 t ỷ
ạ ề ả ả ả ả ồ đ ng t i Vietcombank. Đây đ u là kho n vay không có tài s n b o đ m, d n ư ợ
ồ ạ t i 31/12/2015 là 10.184.851.669 đ ng.
ả ườ ủ ướ ả ầ ả + Ph i tr ng i bán c a Công ty qua các năm có xu h ng gi m d n cho
ủ ộ ấ ấ ờ ớ ơ th y Công ty đang ch đ ng thanh toán s m h n cho các nhà cung c p nh có
ố ư ộ ổ ồ ừ ổ ứ ụ ể ạ ờ ngu n v n l u đ ng b sung t các t ch c tín d ng. T i th i đi m 30/06/2016,
ả ả ị ỷ ồ ử ả Công ty có kho n chi phí ph i tr tr giá 3,1 t ữ đ ng. đây là chi phí s a ch a
ề ạ ế ị ậ ả ự ế ố tr m nghi n, máy móc thi t b , xe v n t i d ki n trong sáu tháng cu i năm
2016.
ủ ở ữ ủ ả ố ỷ ớ + V n ch s h u c a Công ty năm 2015 gi m 2,77 t so v i năm 2014 do
ộ ợ ể ả ẹ ề ậ Công ty ph i chuy n toàn b l i nhu n v Công ty m là Công ty CP Thi ế ị t b
ủ ế ầ ố giao thông theo yêu c u. Đ n quý II/2016, V n CSH c a Công ty đã tăng tr l ở ạ i
ạ ỷ ồ ỷ ọ ố ồ ố và đ t 21,02 t ổ đ ng. T tr ng V n CSH/T ng ngu n v n đang có xu h ướ ng
ử ụ ẩ ầ ả ệ gi m d n qua các năm, Công ty đang gia tăng s d ng đòn b y tài chính. Hi n
ứ ự ẫ ợ ợ ể ầ ạ t i đây v n là m c t tài tr h p lý tuy nhiên Công ty c n ki m soát t ỷ ệ l này
ớ ờ trong th i gian t i.
ố ủ ơ ấ ệ ượ ấ ố + Trong c c u v n c a công ty Quý II/2016 có hi n t ng m t cân đ i khi
ộ ơ ỷ ồ ố ư v n l u đ ng ròng âm h n 1,9 t ử ụ đ ng. Nguyên nhân do Công ty đang s d ng
ể ầ ư ồ ộ ố ơ ả ố ị ự ả ỏ ề ngu n ti n đ đ u t xây d ng c b n m Núi Voi và m t s tài s n c đ nh.
ủ ở ữ ế ạ ố Công ty đã có k ho ch tăng v n ch s h u thêm 10 t ỷ ừ t ư năm 2015, nh ng
ờ ế ị ệ ể ố ẫ v n đang ch Công ty CP thi ờ t b giao thông ch t th i đi m. Ngoài vi c tăng
ẽ ấ ủ ụ ẹ ả ạ ố v n ch thì Công ty m cũng s c p các kho n tín d ng trung dài h n cho Công
ố ạ ồ ờ ố ớ ể ty Đá CS đ cân đ i l ư ậ i ngu n v n. Nh v y, trong th i gian t ạ i tình tr ng này
ụ ắ ẽ ượ s đ c kh c ph c.
Phân tích KQHĐ kinh doanh
ả ợ ế ủ ổ ả ả B ng 9: B ng t ng h p k t qu kinh doanh c a Công ty TNHH MTV
ừ ự Đá xây d ng CS t ế năm 2014 đ n Quý II/2016
63
Năm 2014
Năm 2015
Quý II/2016
Stt
Đvt: VNĐ
ỉ Ch tiêu
T ỷ
T ỷ
T ỷ
ố ượ
ố ượ
ố ượ
S l
ng
S l
ng
S l
ng
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
ổ
T ng doanh thu
68.888.523.643
83.543.496.911
33.312.115.648
1
ừ
ả
ả
Các kho n gi m tr DT
78.412.727
0
0
2
Doanh thu thu nầ
68.810.110.916
99,9% 83.543.496.911
100,0% 33.312.115.648
100%
3
ố
Giá v n hàng bán
54.680.631.231
79,4% 56.997.797.650
68,2% 26.619.138.637
79,9%
4
ậ ộ
ợ
L i nhu n g p
14.129.479.685
20,5% 26.545.699.261
31,8% 6.692.977.011
20,1%
5
Chi phí bán hàng
5.885.719.044
8,5% 15.177.672.042
18,2%
3.536.060.924
10,6%
6
ả Chi phí qu n lý DN
2.310.568.731
3,4%
4.536.576.840
5,4%
1.031.788.351
3,1%
7
ạ ộ
ậ
Thu nh p ho t đ ng TC
11.318.689
0,0%
252.195.095
0,3%
7.285.127
0,0%
8
Chi phí tài chính
2.160.698.866
3,1%
2.964.935.885
3,5%
1.386.668.891
4,2%
9
Trong đó: Chi phí lãi
3,1%
3,5%
4,2%
2.160.698.866
2.961.965.768
1.386.668.891
ợ ứ
ầ ừ
vay L i t c thu n t
3.783.811.733
5,5% 4.118.709.589
4,9%
745.743.972
2,2%
10
HĐKD ậ Thu nh p khác
50.138.137
0,1%
25.913.363
0,0%
322.727.272
1,0%
11
Chi phí khác
280.410.082
0,4%
153.557.921
0,2%
50.936.045
0,2%
12
ợ
ướ
ổ T ng l
ậ i nhu n tr
c
3.553.539.788
5,2%
3.991.065.031
4,8%
1.017.535.199
3,1%
13
thuế ả ộ ế Thu TNDN ph i n p
782.124.957
1,1%
1.282.520.237
1,5%
203.507.040
0,6%
14
ế
Chi phí thu TNDN
0
0,0%
0
0,0%
0
0,0%
15
hoãn l
iạ
ổ
16
T ng LNST
2.771.414.831
4,0% 2.708.544.794
3,2%
814.028.159
2,4%
ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)
ể ấ ừ ả ủ ế ả T b ng k t qu kinh doanh c a Công ty ta có th th y năm 2015, khi ngành
ụ ồ ở ạ ự ự ủ ữ ế ả xây d ng ph c h i tr l i thì k t qu kinh doanh c a Công ty đã có nh ng s tăng
ưở tr ấ ị ng nh t đ nh.
ủ ớ - Doanh thu: Doanh thu c a Công ty năm 2015 tăng 21,3% so v i năm 2014 đ t ạ
ỷ ồ ứ ưở ấ ố ầ ạ 83,5 t đ ng. Đây là m c tăng tr ng r t t t. Sáu tháng đ u năm, Công ty đ t doanh
64
ấ ỷ ồ ả ố ớ ạ thu x p 33,3 t đ ng, gi m so v i năm ngoái do năm nay Công ty đa s bán t i m ỏ
ẽ ấ ứ ể ế ậ ớ ơ ch không v n chuy n đ n công trình, nên giá bán s th p h n so v i năm ngoái
ả ượ ặ ự ế ẽ ả ủ ẫ m c dù s n l ng v n tăng. D ki n doanh thu năm nay c a Công ty s gi m nh ẹ
ớ so v i năm 2015.
ạ ố ớ ỷ ọ ủ ố - Giá v n: Khác v i giai đo n 2012 2014 thì t tr ng Giá v n hàng bán c a Công
ạ ả ớ ướ ế ầ ty năm 2015 đã gi m m nh so v i năm tr c đó, chi m 68,2% doanh thu thu n nh ờ
ầ ư ề ế ỏ chi phí phát sinh đ u t vào m Núi Voi không còn nhi u. Đ n Quý II/2016, t ỷ ọ tr ng
ở ạ ạ ố ố ượ ế ở ỏ ụ ấ giá v n tăng m nh tr l i chi m 79,9% do kh i l ng đá vét m Hang B t r t ít,
ư ằ ể ầ ớ ộ 6 tháng đ u năm ch a b ng 1/10 so v i năm 2015, Công ty chuy n toàn b sang m ỏ
ụ ế ạ ậ ả ơ ỏ ơ ị Núi Voi, n i có đ a hình đ n các tr m và c ng xa h n m Hang B t, vì v y mà các
ặ ượ ạ chi phí cũng tăng lên cao. M t khác năm 2016, l ng bán hàng cho khách t ỏ i m tăng
ế ấ ơ ớ ố nên giá bán cũng th p h n so v i năm ngoái khi n cho t ỷ ệ l giá v n/doanh thu tăng
cao.
- ặ ậ ợ ưở ớ L i nhu n: M c dù doanh thu năm 2015 tăng tr ng cao so v i năm 2014 tuy
ợ ậ ạ ệ ả ả ồ ớ nhiên l i nhu n l i gi m kho ng 61 tri u đ ng so v i năm 2014. Nguyên nhân là
ủ năm 2015 chi phí bán hàng c a Công ty tăng khá cao.
Phân tích các ch tiêu và t
ỉ ỷ ệ l ủ ế tài chính ch y u
ả ả ủ ổ ợ ỉ B ng 10 : B ng t ng h p các ch tiêu tài chính c a Công ty TNHH MTV
ừ ự Đá xây d ng CS t ế năm 2014 đ n Quý II/2016
Năm 2014 Năm 2015
ệ ố ạ ắ STT 1 ỉ Ch tiêu H s thanh toán ng n h n Quý II/2016 0,93 0,99 0,71
ệ ố 2 H s thanh toán nhanh 0,83 0,54 0,62
ứ ệ ố 3 0,03 0,05 0,06
ả ệ ố ợ ờ H s thanh toán t c th i ổ 4 0,64 0,70 0,69
ệ ố ợ ố 5 1,79 2,30 2,18
6 1,09 1,26 0,50
7 H s n / T ng tài s n ủ ở H s n / V n ch s ả ấ ử ụ ệ Hi u su t s d ng tài s n h uữ ROE 12,2% 13,5% 3,9%
8 ROS 4,0% 3,2% 2,4%
65
9 ROA 9,0% 10,5% 3,6%
ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)
ạ ủ ệ ố ả ắ ớ ạ H s thanh toán ng n h n c a Công ty năm 2015 gi m so v i năm 2014 đ t
ụ ợ ả ắ ạ ủ 0,71, tuy nhiên đã tăng lên 0,93. Kh năng thanh toán các nghĩa v n ng n h n c a
ươ ắ ố Công ty t ắ ng đ i ch c ch n.
ệ ố ợ ổ ả ủ ẹ ớ H s n /T ng tài s n c a Công ty các năm 2015 là 0,7 tăng nh so v i năm
ử ụ ề ấ ả ơ ố ả 2014 (0,64) cho th y Công ty đang s d ng nhi u h n v n vay và các kho n ph i
ả ủ ả ể ệ ố ẫ ở ứ ợ tr đ tài tr cho tài s n c a mình, tuy nhiên h s này v n ể m c ki m soát.
ệ ố ợ ố ủ ở ữ ủ ớ H s n /v n ch s h u năm c a Công ty năm 2015 là 2,3 tăng so v i năm
ử ụ ứ ẹ ẩ ả ố 2014 (1,79) gi m nh xu ng m c 2,18. Công ty đang s d ng đòn b y tài chính khá
ẫ ở ứ ướ ư cao nh ng v n m c an toàn cho phép (d i 2,5).
ấ ử ụ ề ố ệ ả ệ Hi u su t s d ng tài s n Công ty các năm đ u t ấ t (>1). Năm 2015, hi u su t
ử ụ ẹ ấ ả ớ ự ụ s d ng tài s n tăng nh so v i năm 2014 cho th y Công ty đang s d ng ngày càng
ả ủ ệ ạ ệ ả hi u qu tài s n c a mình trong vi c t o ra doanh thu.
ỷ ấ ả ờ ủ ớ T su t kh năng sinh l i c a VCSH công ty năm 2015 tăng 1,3% so v i năm
ấ ấ ố ứ ạ ỳ ạ ấ ớ 2014 đ t 13,5% . Đây là m c lãi su t r t t t so v i lãi su t ngân hàng k h n 12
ụ ể ả ờ ớ tháng cùng th i đi m (kho ng 7%). Trong năm 2016, v i m c tiêu duy trì m c l ứ ợ i
ậ ố ẽ ữ ổ ỉ ố ể ả ằ nhu n t ề i thi u b ng năm 2015 thì nhi u kh năng ch s này s gi ị n đ nh.
ươ ự ỷ ấ ờ ủ ả T ng t ROE, t su t sinh l ủ i c a tài s n (ROA) c a Công ty cũng tăng qua
ẹ ả ớ các năm. Riêng ROS năm 2015 gi m nh so v i năm 2014 do chi phí bán hàng tăng
ư ở ụ ượ ớ cao nh đã phân tích m c tr ờ c. Th i gian t ẽ ế ụ i Công ty s ti p t c các chi n l ế ượ c
ỉ ố ề ệ ủ ủ ể ả kinh doanh c a mình đ nâng cao các ch s v hi u qu kinh doanh c a mình.
ế ươ ố ố ấ ượ ậ : Công ty có tình hình tài chính t ng đ i t t, ch t l ề ố ệ ng v s li u và K t lu n
ề ấ ậ ộ ả thông tin có đ tin c y cao. Tình hình s n xu t kinh doanh qua các năm đ u có lãi
ưở ố ủ ệ ặ ấ doanh thu tăng tr ng t ấ t. M c dù tình hình tài chính c a công ty có d u hi u m t
ố ố ạ ạ ờ ỉ ở cân đ i v n, tuy nhiên đây ch là tình tr ng t m th i khi công ty đang ạ giai đo n
ờ ớ ớ ự ỗ ợ ừ ầ ư ỏ đ u t m Núi Voi, trong th i gian t i v i s h tr tài chính t ẹ phía Công ty m là
66
ậ ư ế ị ẽ ượ ạ ụ ắ Công CP V t t thi t b Giao thông thì tình tr ng này s đ c kh c ph c.
ổ ứ ử ụ ớ ị ị 2.2.3.3. L ch s giao d ch v i các T ch c tín d ng
ử ủ ớ ị ị L ch s giao d ch c a khách hàng v i PG Bank
ụ ệ ớ ượ ớ ạ Khách hàng đã quan h tín d ng v i PG Bank đ ứ c 02 năm v i h n m c
ượ ấ ỷ ồ ỷ ồ ụ tín d ng đ c c p năm 2014 là 8 t đ ng, năm 2015 là 10 t đ ng. Trong quá
ầ ủ ụ ệ ạ ố trình quan h tín d ng khách hàng luôn thanh toán g c lãi đ y đ , đúng h n.
ử ớ ị ị ổ ứ ụ L ch s giao d ch c a khách hàng v i các t ủ ch c tín d ng khác
ệ ệ ụ Theo thông tin CIC ngày 28/07/2016, khách hàng hi n có quan h tín d ng
ổ ứ ế ư ợ ư ớ v i 04 t ụ ch c tín d ng. Chi ti t d n nh sau:
ả ủ B ng 1ả ổ 1 : B ng t ng h p ợ n vayợ c a Công ty TNHH MTV
ờ ể ự Đá xây d ng CS th i đi m 28/07/2016 theo CIC
ơ ị ệ Ð n v tính: tri u VND, USD
ạ ư ợ VND USD
ệ ươ ộ t Nam CN Hà N i ng Vi
ầ
ạ ư ợ
ẩ
ổ 4946 4946 4946 0 0 0
ngươ
ấ ầ
ư ợ
ẩ
ổ 8129 8129 8129 0 0 0
ng VN CN Thanh Xuân ầ
ư ợ ạ
ẩ
ổ 3933 3933 3933 0 0 0
ầ ấ ầ Lo i d n 1. NH TMCP Công Th ấ Ngày báo cáo g n nh t : 21/07/2016 D n cho vay trung h n: ư ợ ủ D n đ tiêu chu n ộ T ng c ng 2. Công ty Cho thuê tài chính Ngân hàng Công Th Ngày báo cáo g n nh t : 26/07/2016 D n khác: ư ợ ủ D n đ tiêu chu n ộ T ng c ng ạ ươ 3. NH TMCP Ngo i th ấ Ngày báo cáo g n nh t : 22/07/2016 ắ D n cho vay ng n h n: ư ợ ủ D n đ tiêu chu n ộ T ng c ng ộ 4. NH TMCP Xăng d u Petrolimex CN Hà N i Ngày báo cáo g n nh t : 18/07/2016
67
ạ ư ợ
ắ ẩ
ổ ổ D n cho vay ng n h n: ư ợ ủ D n đ tiêu chu n ộ T ng c ng ộ T ng c ng 7978 0 7978 0 0 7978 24986 0
ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)
ệ ạ ộ ư ợ ủ ạ ủ ề Hi n t i toàn b d n c a Công ty t ẩ i các TCTD đ u đ tiêu chu n.
ị ị ạ ợ ấ ử Trong l ch s giao d ch t ư ừ i các TCTD, Công ty ch a t ng phát sinh n x u trong
ở ạ 5 năm tr l i đây.
ệ ủ ớ Quan h c a nhóm khách hàng liên quan v i PG Bank
ủ ư ụ ớ ị Nhóm khách hàng liên quan c a công ty ch a có giao d ch tín d ng v i PG
Bank.
ươ ầ ố 2.2.3.4. Ph ng án kinh doanh và nhu c u vay v n
Đánh giá k ho ch kinh doanh c a khách hàng
-
ủ ế ạ
ề ế ỳ ớ ủ ạ ổ T ng quan v k ho ch kinh doanh c a khách hàng k t i
ơ ở ệ ự Trên c s doanh thu và chi phí đã th c hi n năm 2015, Quý II năm 2016,
ự ế ủ ế ạ và k ho ch kinh doanh d ki n c a khách hàng năm 2016 do khách hàng
ự ế ủ ư ế ả ấ ộ cung c p. Cán b QHKH đ a ra k t qu kinh doanh d ki n c a Công ty nh ư
sau:
ự ế ủ ế ạ ả B ng 1ả 2 : B ng k ho ch kinh doanh d ki n c a Công ty TNHH
ự MTV Đá xây d ng CS
ỉ Ch tiêu
Năm 2016 (đ ng)ồ
ỷ ọ T tr ng
Stt
ầ ừ
ấ
Doanh thu thu n t
SXKD và cung c p DV
81.000.000.000
100,00%
1
ố
2
Giá v n hàng bán
63.180.000.000
78,00%
3
ợ ứ ộ L i t c g p
17.820.000.000
22,00%
4
Chi phí bán hàng
8.598.100.999
10,61%
5
ả Chi phí qu n lý DN
2.508.842.648
3,10%
ợ ứ
ầ ừ
6
L i t c thu n t
HĐKD
6.713.056.353
8,29%
ậ
ạ ộ Thu nh p ho t đ ng tài chính
7
17.714.134
0,02%
Chi phí tài chính
8
3.371.751.628
4,16%
' Chi phí lãi vay
2.035.200.000
2,51%
ậ Thu nh p khác
9
784.726.774
0,97%
Chi phí khác
10
123.853.426
0,15%
ợ
ướ
ế
ổ T ng l
ậ i nhu n tr
c thu
11
4.019.892.206
4,96%
ệ
ế
ậ
Chi phí thu thu nh p hi n hành
12
884.376.285
1,09%
68
ợ ứ
ế
ổ T ng l
i t c sau thu
13
3.135.515.921
3,87%
ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)
ủ ự ệ ạ ả ế - Đánh giá kh năng th c hi n k ho ch kinh doanh c a khách hàng
ề ế ạ ế ả + K ho ch v doanh thu: Theo báo cáo k t qu kinh doanh Quý II/2016
ế ạ ầ ủ c a khách hàng, Công ty đ t doanh thu lũy k 6 tháng đ u năm là 33,31
ứ ư ả ờ ỷ ồ t đ ng, tuy nhiên đây là m c doanh thu trong th i gian ch a ph i cao
ủ ể ể ố ự ờ đi m. Trong hai quý cu i năm là th i gian cao đi m c a mùa xây d ng
ự ế ẽ ạ ự ệ ố thì d ki n doanh thu th c hi n 6 tháng cu i năm 2016 s đ t 47,69 t ỷ
ư ậ ủ ế ạ ớ ồ đ ng. Nh v y k ho ch doanh thu c a Công ty trong năm 2016 t i là
ơ ở ự ệ có c s th c hi n.
ỷ ệ ế ạ ố + K ho ch chi phí : T l giá v n hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí
ế ế ủ ệ ả qu n lý doanh nghi p c a Công ty lũy k đ n Quý II/2016 l n l ầ ượ ở t
ứ ố ờ m c: 79,9%; 10,6%; 3,1%. Trong th i gian 6 tháng cu i năm 2016,
ơ ộ ẽ ề ồ ờ ế Công ty s có nhi u c h i tăng giá bán hàng, đ ng th i ti ả t gi m
ượ ầ ư ả ấ ờ ổ ỏ ị đ c chi phí s n xu t nh chi phí đ u t vào m Núi Voi đã n đ nh.
ự ế ỷ ệ ậ ầ ả ố Vì v y d ki n t l giá v n hàng bán/doanh thu thu n gi m nh ẹ
ả ố xu ng 78%; chi phí bán hàng , chí phí qu n lý doanh nghi p s l n l ệ ẽ ầ ượ t
ổ ở ứ ầ ị n đ nh m c 10,61%; 3,1% doanh thu thu n.
69
ế ủ ế ạ ớ ậ : K ho ch kinh doanh c a khách hàng trong năm 2016 t i là hoàn K t lu n
ệ ơ ở ự toàn có c s th c hi n.
ả ợ ầ ồ Nhu c u vay v n và ngu n tr n ố
ầ ố ị - Xác đ nh nhu c u vay v n :
ố ư ụ ứ ầ ắ ạ ộ ị ạ NV QHKH xác đ nh nhu c u v n l u đ ng và h n m c tín d ng ng n h n
ố ư ộ ơ ở ủ ư trên c s vòng quay v n l u đ ng c a khách hàng nh sau:
ạ ứ ụ ả B ng 1ả 3 : B ng tính h n m c tín d ng cho Công ty TNHH
ự MTV Đá xây d ng CS
Đvt: đ ngồ
STT ỉ Ch tiêu Năm 2016
Doanh thu 1 81.000.000.000
ấ ố ồ Chi phí Giá v n không g m kh u hao 63.180.000.000 2
3 Chi phí bán hàng 8.598.100.999
4 ả Chi phí qu n lý DN 2.508.842.648
5 Chi phí tài chính 3.371.751.628
ổ 6 T ng chi phí 77.658.695.275
ả ố 7 S ngày ph i thu trung bình 67
ồ ố 8 S ngày t n kho trung bình 22
ả ả ố 9 S ngày ph i tr 24
ỳ 10 Chu k kinh doanh 89
ố ư ộ ố 11 S vòng quay v n l u đ ng 4,04
ầ ố ư ộ 12 Nhu c u v n l u đ ng cho 1 vòng 19.198.955.221
70
ố ư ộ ườ 13 V n l u đ ng th ng xuyên 1.907.766.064
ụ ế ố ườ 14 V n chi m d ng ng i bán 4.212.000.000
ụ ủ ế ố ườ 15 V n chi m d ng c a ng i mua 822.384.703
ộ ố 16 V n huy đ ng khác
ố 17 V n vay ngân hàng khác 6.000.000.000
ứ ể ạ 18 H n m c PGB có th cho vay 10.072.336.582
ố ề ị 19 V n đ ngh vay PGB 10.000.000.000
ồ ộ (Ngu n: Phòng KHDN – PG Bank Hà N i)
+ S ngày ph i thu: D ki n th i gian t
ự ế ả ố ờ ớ ẽ i, Công ty s duy trì chính sách bán
ệ ạ ự ế ẽ ố ả ậ ố hàng hi n t i. Vì v y s ngày ph i thu d ki n trung bình s gi ng năm
ỳ ế ạ ạ 2015 đ t 67 ngày trong k k ho ch.
+ S ngày t n kho: Công ty đang duy trì m t m c t n kho n đ nh, th i gian
ứ ồ ồ ố ờ ộ ổ ị
ư ề ế ộ ữ ố ồ ớ t ớ i không có bi n đ ng l n v chính sách l u tr hàng, s ngày t n kho
ự ế ạ ữ ớ ỳ ế trung bình trong k k ho ch d ki n gi nguyên so v i năm 2015 là 22
ngày.
ố ờ ớ ấ ủ ố ả ả ự ế + S ngày ph i tr : D ki n th i gian t i, các đ i tác cung c p c a Công ty
ư ậ ả ố ậ ẫ v n duy trì chính sách bán hàng tr ch m nh năm 2015 vì v y mà s ngày
ự ế ẽ ữ ả ả ỳ ế ạ ph i tr trung bình trong k k ho ch d ki n s gi nguyên 24 ngày.
ư ủ ờ ỳ Nh vây, chu k kinh doanh c a Công ty trong th i gian t ớ ự ế ẽ i d ki n s
ươ ươ ổ ớ ố là 89 ngày t ng đ ầ ng v i vòng quay v n là 4,04 vòng/năm. T ng nhu c u
ể ạ ỷ ồ ệ ề ố v n có th vay t i PG Bank là 10,07 t đ ng nên vi c Công ty đ ngh đ ị ượ c
ỷ ồ ệ ượ vay PG Bank 10 t ợ đ ng là hoàn toàn h p lý. Công ty hi n đ c Vietcombank
ụ ứ ạ ỷ ồ ườ ư ợ ạ ấ c p h n m c tín d ng 15 t đ ng, tuy nhiên th ng duy trì d n t i đây ở
ứ ướ ỷ ồ ầ ố ở ả m c d i 6 t đ ng. Theo tính toán nhu c u v n năm 2016 ổ b ng trên thì t ng
ầ ố ỷ ồ ề ậ ộ ủ nhu c u v n vay c a Công ty là 16,72 t ấ đ ng. Vì v y, cán b QHKH đ xu t
71
ư ợ ạ ạ ụ ắ ạ ủ ể ọ ờ ứ ổ t ng d n các h n m c tín d ng ng n h n t i m i th i đi m c a Khách hàng
ổ ứ ụ ẽ ượ ỷ ồ ạ t i các t ch c tín d ng s không v t quá 16, 72 t đ ng.
ả ợ ủ ả ợ ả ồ - Đánh giá ngu n tr n và kh năng tr n c a khách hàng
ả ợ ồ ượ ị ừ ợ Ngu n tr n cho PG Bank đ c xác đ nh t doanh thu và l i nhu n t ậ ừ ạ ho t
ự ế ợ ủ ứ ớ ậ ộ đ ng kinh doanh c a Công ty. V i m c d ki n l ủ i nhu n và doanh thu c a
ủ ư ả Công ty trong năm 2016 nh đã nêu trên, Công ty hoàn toàn đ kh năng tr ả
ổ ứ ố g c lãi cho PG Bank và các t ụ ch c tín d ng khác.
ụ ủ ế ạ ị 2.2.3.5. X p h ng tín d ng khách hàng theo quy đ nh c a PG Bank
Đi m tín d ng: 75.23
ụ ể
ụ ạ H ng tín d ng: BBB
ự ụ Năng l c tín d ng: Khá
ủ ể ả ạ ế 2.2.3.6. Đánh giá r i ro và k ho ch ki m soát kho n vay
ủ Đánh giá r i ro
- R i ro v ho t đ ng kinh doanh (Business Activity Risk)
ạ ộ ủ ề ườ :Thị tr ng xây
ụ ồ ở ạ ủ ệ ự d ng đã ph c h i tr l ỡ ủ i sau các bi n pháp tháo g c a Chính ph . Thêm vào đó,
ữ ầ ộ Công ty có nh ng khách hàng quen thu c lâu năm là các nhà th u uy tín trong lĩnh
ấ ươ ủ ề ẩ ự v c thi công công trình và cung c p bê tông th ạ ộ ng ph m,. R i ro v ho t đ ng
ủ kinh doanh c a Công ty là không cao.
ạ ủ ủ ề ả ữ - R i ro v qu n lý (Management Risk): Ban lãnh đ o c a Công ty là nh ng
ườ ư ả ộ ố ể ế ề ộ ng i có trình đ cao, năng l c qu n lý t t, có hi u bi ự t sâu r ng v lĩnh v c
ự ạ ấ ộ ớ xây d ng. Công ty luôn duy trì uy tín v i các b n hàng và nhà cung c p. B máy
ơ ấ ổ ứ ủ ạ ộ ủ ả ợ qu n lý và c c u t ớ ch c c a Công ty phù h p v i quy mô ho t đ ng. R i ro
ả ề v qu n lý không cao.
72
- R i ro v tài chính (Financial Performance Risk)
ủ ề ạ ộ : Ho t đ ng kinh doanh
ươ ế ấ ố ổ ỉ ố ả ồ ố ợ ị ủ c a Công ty t ng đ i n đ nh, k t c u tài s n – ngu n v n h p lý, các ch s tài
ố ứ ủ ề chính khá t t qua các năm. M c r i ro v tài chính là không cao.
ủ ề ả ủ ề ả - R i ro v kh năng hoàn tr (Repayment Capability Risk) : R i ro v kh ả
ả ấ ạ ộ ẫ ố ủ năng hoàn tr th p do ho t đ ng kinh doanh c a Công ty v n t t và có lãi, doanh
ớ ướ thu bán hàng tăng so v i năm tr c.
- R i ro ngành (Industry Risk)
ủ ấ ộ ự ả ụ : Ngành xây d ng và b t đ ng s n đang ph c
ự ế ạ ộ ủ ủ ấ ả ộ ồ h i, có tác đ ng tích c c đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. R i ro
ở ứ ngành m c trung bình.
- R i ro th tr
ị ườ ủ ị ườ ự ng (Market Risk) : Th tr ng đá xây d ng cho các công trình
ẫ ổ ị ườ ủ ị ự giao thông c a Công ty v n n đ nh, th tr ng đá xây d ng cho các công trình
ạ ầ ể ưở ẫ ượ phát tri n h t ng đang tăng tr ệ ng. Công ty hi n v n duy trì đ c các s l ố ượ ng
ị ườ ủ ề ố ớ ể khách hàng truy n th ng và phát tri n các khách hàng m i. R i ro th tr ng ở
ứ m c trung bình.
- R i ro v Ngo i h i (Foreign Exchange Risk)
ạ ố ủ ề ề ạ ủ : Không có r i ro v ngo i
ạ ộ ự ấ ẩ ậ ố h i do khách hàng không có ho t đ ng trong lĩnh v c xu t nh p kh u.
- R i ro v TSĐB (Security Risk): Trên c s đánh giá uy tín c a khách hàng,
ơ ở ủ ủ ề
ạ ộ ự ư ủ ớ ị năng l c ho t đ ng c a khách hàng cũng nh uy tín giao d ch v i các TCTD,
ộ ề ấ ấ ụ ả ả ả Phòng KHDN – CN Hà N i đ xu t c p tín d ng không có tài s n đ m b o.
ủ ả ả ả ề Không có r i ro v tài s n b o đ m.
- Các v n đ liên quan đ n chính sách
ế ề ấ ủ ụ ố : M c đích vay v n c a khách hàng
ủ ủ ế ợ ớ ệ phù h p v i quy ch , chính sách cho vay c a PG Bank, c a NHNN Vi t Nam,
ủ ậ ị quy đ nh liên quan c a pháp lu t.
ố ớ ủ ụ ủ ổ ộ - Đánh giá r i ro t ng quát: R i ro tín d ng đ i v i Công ty TNHH M t
ự thành viên Đá xây d ng CS trung bình
73
ế ả ạ ể K ho ch ki m soát kho n vay
ạ ộ ạ ộ ỳ ể ể ị ủ - Ki m tra tình hình ho t đ ng: Đ nh k ki m tra tình hình ho t đ ng c a
ệ ể ượ ậ ồ ơ ư ầ khách hàng 3 tháng/l n, vi c ki m tra đ c l p thành báo cáo l u h s tín
ườ ạ ộ ệ ấ ợ ụ d ng. Trong tr ủ ng h p ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng có d u hi u suy
ừ ẽ ạ ả ả ầ ổ gi m m nh, PG Bank s ng ng gi i ngân, yêu c u khách hàng b sung thêm tài
ả ả ả s n đ m b o.
- Ki m soát doanh thu: Yêu c u khách hàng chuy n doanh thu v PG Bank
ể ể ề ầ
ố ả ể ụ ẽ ộ ỳ ị ố t i thi u 150% doanh s gi ầ i ngân. Đ nh k 3 tháng/l n, cán b tín d ng s đánh
ồ ơ ụ ư ủ ể ề giá tình hình chuy n doanh thu v PG Bank c a khách hàng l u h s tín d ng.
ườ ế ạ ợ ỳ Trong tr ng h p khách hàng không đ t theo cam k t 02 k đánh giá liên t c s ụ ẽ
ấ ấ ề đ xu t tăng lãi su t cho vay.
ự ụ ạ ạ 2.3. Đánh giá th c tr ng phân tích tín d ng t i PG Bank
ả ạ ượ ữ ế 2.3.1. Nh ng k t qu đ t đ c
ừ ừ ủ ờ ố ấ Trong th i gian v a qua PG Bank đã không ng ng c ng c và nâng cao ch t
ự ỗ ự ủ ụ ủ ạ ượ l ng c a công tác phân tích tín d ng. Chính s n l c này c a lãnh đ o và toàn th ể
ự ủ ầ ộ ạ ộ cán b công nhân viên c a PG Bank đã góp ph n cho s thành công trong ho t đ ng
ự ệ ượ phân tích tài chính doanh nghi p ngày hôm nay. S thành công đó đ ể ệ c th hi n qua
ộ ố ỉ ố ư ả ư ợ ỷ ệ ợ ạ m t s ch tiêu sau: D n cho vay, s d b o lãnh, L/C, t n quá h n. l
ộ ố ỉ ụ ủ B ng 1ả 4 : M t s ch tiêu tín d ng c a PG Bank
ạ giai đo n 2013 – Quý III/ 2016
ỷ ồ Đvt: t đ ng
STT ỉ Ch tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Quý III/2016
1 Cho vay 13.866 14.507 15.882 16.785
74
ố ộ T c đ tăng tr ưở ng 4,62% 9,48% 5,69% 2 cho vay
L/C 3 738 552 130 163
ả B o lãnh 4 705 963 962 767
ợ ấ N x u 5 412 359 436 462
6 T l ỷ ệ ợ ấ n x u 2,97% 2,47% 2,75% 2,72%
ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính PG Bank)
ố ệ ư ợ ể ấ ả ổ ồ ưở Qua b ng s li u và bi u đ trên ta th y, t ng d n luôn tăng tr ng qua các
ạ ộ ố ưở ư ợ năm trong giai đo n 2013 – Quý III/2016, t c đ tăng tr ng d n năm 2015 tăng
ạ ầ ơ ớ ỷ ệ ợ ấ ấ g p h n hai l n so v i năm 2014. Bên c nh đó t n x u qua các năm cũng liên l
ượ ữ ở ứ ướ ữ ế ề ổ ố ướ ụ t c đ c gi m c d i 3%. Nh ng con s này bi n đ i theo chi u h ng t ố t
ụ ạ ươ ố ố ứ ch ng t ỏ ấ ượ ch t l ng phân tích tín d ng t i PGBank là t ng đ i t t, luôn đ ượ ả c đ m
ả b o và nâng cao.
ể ệ ổ ụ Trong công tác tri n khai nghi p v phân tích tín dung, PG Bank đã t ứ ch c
ủ ừ ụ ệ ề ệ ợ ộ ộ m t cách h p lý, phân công rõ ràng v nhi m v và trách nhi m c a t ng cán b ,
ủ ề ữ ứ ầ ụ ủ ậ ộ ạ t o cho các cán b tín d ng nh n th c đ y đ v ch ký c a mình trên các báo cáo
ẩ ị th m đ nh.
ạ ộ Thành công trong công tác phân tích, đánh giá khách hàng trong ho t đ ng tín
ể ệ ở ặ ệ ủ ệ ờ ờ ụ d ng doanh nghi p c a PG Bank còn th hi n ự m t th i gian th c hi n: th i gian
ủ ươ ủ ụ ầ ố phân tích, đánh giá khách hàng c a PG Bank t ng đ i nhanh chóng, th t c đ y đ ủ
ệ ố ườ ự ệ ả ả ạ ộ mà không r m rà, giúp các doanh nghi p b o đ m th c hi n t ả t ho t đ ng s n
ấ xu t kinh doanh.
ự ượ ệ ố ẩ ị Ngoài ra, PG Bank cũng đã xây d ng đ c h th ng quy trình th m đ nh, các
ự ộ ệ ả ươ ể ả b ng bi u exel t ệ ố đ ng tính toán các h s tài chính, hi u qu ph ầ ng án đ u khi
ỗ ợ ụ ệ ệ ậ ộ ượ cán b tín d ng nh p li u, h tr cho vi c phân tích đ ắ c nhanh chóng, rút ng n
ồ ơ ẩ ờ ị th i gian th m đ nh h s khách hàng
75
ệ ụ ụ ữ ế ạ ạ 2.3.2. Nh ng h n ch trong nghi p v phân tích tín d ng t i PG Bank
ể ệ ữ ụ ụ ế ệ ằ ạ Nh ng h n ch trong nghi p v phân tích tín d ng th hi n b ng con s ố
ở ạ ệ ố ỷ ệ ợ ấ ạ ươ t ng đ i rõ r t trong hai năm tr l i đây (2015 và 2016) khi mà t n x u t l i PG
ụ ể ư ệ ố ứ ơ Bank luôn cao h n m c trung bình toàn h th ng, c th nh sau:
ả ợ ỷ ệ ợ ấ ệ ố ổ B ng 1 5: T ng h p t l n x u PG Bank và h th ng
ạ ngân hàng giai đo n 2015 2016
STT ỉ Ch tiêu 31/12/2015 30/09/2016
ệ ố Toàn h th ng Ngân hàng 2,55% 2,53% 1
PG Bank 2,75% 2,72% 2
ệ ớ Chênh l ch PG Bank so v i 0,20% 0,19% 3 ệ ố toàn h th ng ngân hàng
(Ngu n: ồ http://www.sbv.gov.vn/, PG Bank)
ố ớ ươ ạ ộ ạ ộ ạ Đ i v i các ngân hàng th ng m i, ho t đ ng cho vay là ho t đ ng mang l ạ i
ạ ộ ủ ế ư ậ ạ ợ l i nhu n ch y u cho các ngân hàng nh ng nó cũng là ho t đ ng mang l ề i nhi u
ể ở ộ ệ ả ấ ộ ả ủ r i ro nh t cho ngân hàng. Đ m r ng cho vay m t cách an toàn và hi u qu , gi m
ể ủ ụ ể ả ượ thi u r i ro có th có thì công tác phân tích tín d ng ph i luôn đ c quan tâm và coi
ố ắ ạ ượ ệ ặ ọ ữ ả tr ng. M c dù PG Bank đã c g ng hoàn thi n và đ t đ ấ ế c nh ng k t qu nh t
ể ượ ữ ạ ị đ nh, song trong quá trình phân tích không th tránh đ ế c nh ng sai sót và h n ch .
ữ ư ế ạ Ngân hàng đã có nh ng h n ch trong quá trình phân tích nh sau:
ư ử ụ ế ỉ Ngân hàng ch a s d ng h t các ch tiêu tài chính trong các nhóm t ỷ ố ư s nh
ố ư ứ ề ả ờ ộ vòng quay ti n, vòng quay v n l u đ ng, kh năng thanh toán t c th i. Bên
ư ử ụ ể ỉ ạ c nh đó, ngân hàng ch a s d ng ch tiêu trung bình ngành đ so sánh các ch ỉ
ự ủ ứ ể ấ ộ ọ ọ tiêu tài chính, m t tiêu th c chung r t quan tr ng đ đánh giá năng l c c a m i
76
ệ ặ ệ ề ề ầ ữ doanh nghi p có nh ng đ c thù riêng bi t v vùng, mi n, thành ph n kinh t ế
…
Ngân hàng ch t p trung vào khai thác các thông tin d a trên báo cáo tài
ỉ ậ ự
ư ế ể ấ chính mà khách hàng cung c p, ch a ti n hành ki m tra xác minh tính chính xác
ư ệ ọ ừ ủ c a thông tin, ch a chú tr ng vào vi c khai thác các thông tin t các đ i t ố ượ ng
ệ ớ ủ ạ ệ ấ ố ặ ư khác có quan h v i doanh nghi p nh nhà cung c p, đ i th c nh tranh ho c
ụ ả ủ ẩ ơ ị ủ c a các đ n v tiêu th s n ph m c a khác hàng…
Vi c phân tích báo cáo tài chính ch a đi sâu vào b n ch t: Th c t
ự ế ư ệ ấ ả cho
ấ ằ ệ ế ẩ ố ị th y r ng trong báo cáo th m đ nh tài chính doanh nghi p vay v n, k t qu ả
ượ ạ ộ ự ủ ệ ạ ư phân tích ch a làm rõ đ ể c th c tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p: Đi m
ạ ộ ơ ộ ệ ế ạ ọ ố m nh y u trong ho t đ ng và các m i đe d a, c h i mà doanh nghi p có th ể
ớ ừ ả ạ ả ạ ở ệ ế ặ g p ph i. Bên c nh đó, k t qu phân tích m i d ng l ộ ụ vi c ch p nên m t i
ề ậ ạ ộ ỉ ứ b c tranh chung v tình hình ho t đ ng. Các ch tiêu, nh n xét đánh giá tuy đã
ư ư ẫ ậ ổ ị nh n đ nh t ng quát nh ng v n chung chung, ch a phân tích nêu b t đ ậ ượ c
ế ủ ư ệ ể ệ ỉ ả đi m y u c a doanh nghi p, ch a ph n ánh toàn di n các ch tiêu tài chính và
ự ậ ế ả ả ắ phi tài chính. K t qu phân tích không có s lu n gi i sâu s c, chính xác
ữ ế ậ ộ nguyên nhân nh ng bi n đ ng trong tình hình tài chính. Vì v y nên không th ể
ủ ầ ư ể ự ổ ủ ề ế ậ rút ra k t lu n chính xác v năng l c t ng quát c a ch đ u t ứ đ có s c
ự ự ố ớ ụ ế ố thuy t ph c th c s đ i v i công tác vay v n.
ệ ụ
ạ ầ ụ ế 2.3.3. Nguyên nhân nh ng h n ch trong nghi p v phân tích tín d ng ạ t ữ i Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex
2.3.3.1. Nguyên nhân khách quan
ụ ế ế ạ ạ ệ ệ ự ễ - H n ch do th c ti n áp d ng k toán t i các doanh nghi p Vi t Nam
77
ệ ạ ệ ầ ệ ế ộ ề Hi n nay đa ph n các doanh nghi p t i Vi t Nam đ u duy trì ch đ hai
ộ ộ ự ệ ế ồ báo cáo tài chính g m báo cáo n i b và báo cáo thu . Trong đó, s sai l ch v ề
ư ỉ ợ ữ ậ các ch tiêu kinh doanh nh doanh thu, l ấ i nhu n … gi a hai báo cáo này là r t
ượ ệ ư ủ ệ ớ l n. Vi c này đ ủ c hình thành do thói quen c a các ch doanh nghi p t nhân
ớ ơ ế ế ậ ấ ố luôn mu n che gi u doanh thu v i c quan thu , tránh thu thu nh p doanh
ụ ệ ề ấ ộ ờ nghi p. Đi u này gây khó khăn và m t th i gian cho cán b tín d ng PG Bank
ộ ộ ử ủ ệ ể ả ộ khi ph i ki m tra đ chính xác c a báo cáo n i b mà doanh nghi p g i cho
ngân hàng.
ồ ạ ủ ạ ụ H n ch còn t n t ế i c a trung tâm thông tin tín d ng CIC
ượ ữ ệ ể ạ ề ệ ậ ồ ộ CIC đ c thành l p đ t o ra m t ngu n d li u v doanh nghi p cho các
ử ụ ụ ể ầ ổ ứ t ấ ch c tín d ng thành viên cùng khai thác, s d ng đ góp ph n nâng cao ch t
ự ế ụ ư ầ ượ l ư ng tín d ng. Nh ng trên th c t ủ ấ , các thông tin cung c p còn ch a đ y đ và
ậ ậ ậ ờ ờ ỳ ị ủ ị k p th i do th i gian c p nh t báo cáo c a CIC theo đ nh k còn ch m, gây khó
ề ộ ể ố ớ khăn cho các ngân hàng thành viên khi mu n tìm hi u v m t khách hàng m i.
ự ừ ạ ớ ươ Áp l c t c nh tranh v i các ngân hàng th ạ ng m i khác
ươ ạ ươ ỏ ớ ợ ố PG Bank là ngân hàng th ng m i có quy mô t ng đ i nh v i l i th v ế ề
ấ ớ ươ ể ậ ố ạ lãi su t so v i các ngân hàng khác là t ng đ i kém. Vì v y, đ bù l i nh ượ c
ộ ở ấ ị ủ ủ ể ả đi m c a mình, chính sách cho vay c a PG Bank ph i có đ m nh t đ nh so
ế ể ề ẫ ộ ố ả ớ v i các ngân hàng khác đ thu hút khách hàng. Đi u này d n đ n m t s s n
ờ ỳ ủ ừ ẽ ế ệ ẩ ọ ph m trong t ng th i k c a PG Bank s không còn chú tr ng đ n vi c phân
ỹ ưỡ ộ tích đánh giá thông tin khách hàng m t cách k l ng.
ủ 2.3.3.2. Nguyên nhân ch quan
ệ ủ ụ ế ạ H n ch trong quy trình phân tích tín d ng doanh nghi p c a ngân hàng
78
ự ủ ệ ộ ụ N i dung quy trình phân tích tín d ng c a PG Bank đang th c hi n còn
ư ầ ơ ả ủ ữ ế ộ ch a đ y đ , đôi khi còn thi u nh ng n i dung phân tích c b n. Các đánh giá
ụ ộ ớ ườ ạ ở ệ ủ c a cán b tín d ng ngân hàng m i th ừ ng d ng l vi c tính toán các ch i ỉ
ữ ự ệ ạ ộ ớ tiêu tài chính mà không có s so sánh v i nh ng doanh nghi p đang ho t đ ng
ớ ươ ơ ữ ệ ự trong cùng lĩnh v c, so sánh v i t ng quan ngành. H n n a, vi c phân tích các
ề ệ ủ ư ể ệ ộ ườ ượ báo cáo l u chuy n ti n t c a m t doanh nghi p th ng không đ ự c th c
ệ ấ ơ ự ệ ặ ặ ộ ươ ố hi n ho c th c hi n r t s sài m c dù đây là n i dung t ọ ng đ i quan tr ng
ệ ẩ ị khi th m đ nh tình hình tài chính doanh nghi p.
ế ự ụ ẽ ặ ệ Thi u s giám sát ch t ch công tác phân tích tín d ng doanh nghi p
ộ ộ ủ ớ ố ượ ể ậ ộ ộ B ph n ki m toán n i b c a PG Bank v i s l ng cán b còn ít trong
ố ượ ệ ạ ạ ộ ề ệ ề ấ khi kh i l ng công vi c l ụ i nhi u, nh t là trong đi u ki n ho t đ ng tín d ng
ể ệ ể ụ ủ c a PG Bank ngày càng phát tri n nên vi c ki m tra công tác phân tích tín d ng
ụ ư ộ ườ ẽ Ở ư ặ ủ c a các cán b tín d ng còn ch a th ng xuyên và ch a ch t ch . PG Bank
ộ ộ ỉ ự ể ế ố ỳ ị đ nh k hàng năm phòng ki m toán n i b ch tr c ti p xu ng các chi nhánh
ộ ầ ồ ơ ấ ươ ụ ể ầ ấ ố ki m tra h s tín d ng m t l n, đây là t n su t t ng đ i th p khi mà các
ươ ạ ườ ồ ơ ể ể ngân hàng th ng m i khác th ệ ng xuyên tri n khai vi c ki m tra h s tín
ặ ố ỳ ị ấ ượ ể ậ ụ d ng đ nh k hàng quý ho c t ầ i thi u 6 tháng/l n. Vì v y, ch t l ạ ng ho t
ể ượ ả ề ệ ả ộ đ ng ki m tra không đ ụ c b o đ m, nhi u sai sót trong vi c phân tích tín d ng
ụ ộ ượ ờ ể ụ ỉ ị ủ c a cán b tín d ng không đ ắ c ch rõ k p th i đ kh c ph c nhanh chóng.
Đ i ngũ cán b tín d ng
ứ ệ ề ả ộ ộ ụ ph i kiêm nhi m quá nhi u ch c năng
ả ế ế ị ể ớ ộ Đ ra quy t đ nh cho vay v i khách hàng, các ngân hàng ph i ti n hành m t
ụ ạ ấ ộ ộ ứ ạ quy trình phân tích tín d ng r t ph c t p trong tình tr ng đ i ngũ cán b tín
ỏ ạ ươ ố ượ ộ ụ d ng còn m ng l ả ả i ph i đ m đ ng m t kh i l ệ ệ ớ ng công vi c l n nên vi c
ư ề ặ phân tích còn n ng v tính toán máy móc mà ch a đi sâu vào ý nghĩa và nguyên
ủ ệ ả ỉ ở ụ ộ ỗ nhân tăng gi m c a các ch tiêu. Hi n nay ả PG Bank, m i cán b tín d ng ph i
ố ớ ụ ụ ộ ệ ph trách trung bình trên 15 khách hàng đ i v i cán b tín d ng doanh nghi p
79
ố ớ ụ ộ ớ ệ và 30 khách hàng đ i v i cán b tín d ng cá nhân. Song song v i các công vi c
ư ể ụ ắ ợ ộ ỳ ị phát sinh sau cho vay nh ki m tra đ nh k , nh c n … các cán b tín d ng còn
ả ố ắ ớ ể ụ ế ỉ ph i c g ng tìm ki m khách hàng m i đ hoàn thành ch tiêu tín d ng đ ượ c
ự ữ ệ ế ờ ỉ giao. Chính nh ng áp l c ch tiêu và th i gian khi n vi c phân tích đánh giá
ậ ự ầ ủ ủ ư ụ ộ khách hàng c a các cán b tín d ng ch a th t s đ y đ và chính xác.
Trình đ nghi p v và kinh nghi m c a các cán b tín d ng
ệ ụ ủ ụ ệ ộ ộ
ố ườ ố ế ự ạ ủ ế ị Nhân t con ng i là nhân t ệ quy t đ nh đ n s thành b i c a công vi c.
ộ ẻ ụ ữ ế ạ ộ ộ ộ ầ T i PG Bank, đ i ngũ cán b tín d ng h u h t là nh ng cán b tr , năng đ ng,
ế ể ệ ộ ạ tuy nhiên đây cũng chính là m t đi m h n ch . Do khách hàng doanh nghi p có
ể ề ể ạ ộ ạ ộ ặ đ c đi m là ngành ngh kinh doanh đa d ng, m t khách hàng có th ho t đ ng
ự ế ề ể ầ ộ trong nhi u lĩnh v c khác nhau nên h u h t PG Bank không th phân chia đ i
ộ ố ụ ủ ớ ộ ề ư ngũ cán b tín d ng theo ngành ngh nh mô hình c a m t s NHTM l n vì s ẽ
ề ồ ộ ồ ỏ ộ ụ ự gây ch ng chéo, lãng phí ngu n nhân l c. Đi u này đòi h i m t cán b tín d ng
ự ự ế ề ể ệ ệ ả ộ ph i am hi u nhi u lĩnh v c, ki n th c sâu r ng và kinh nghi m làm vi c, đây
ữ ụ ả ặ ầ ộ ệ là nh ng yêu c u mà không ph i cán b tín d ng nào cũng có, đ c bi ớ t là l p
ộ ẻ ủ cán b tr c a ngân hàng.
80
ƯƠ Ệ Ụ Ả CH Ệ NG III: GI I PHÁP HOÀN THI N NGHI P V PHÂN TÍCH TÍN
Ụ Ạ Ầ D NG T I NGÂN HÀNG TMCP XĂNG D U PETROLIMEX
ướ ạ ộ ụ ạ ị 3.1. Đ nh h ng ho t đ ng tín d ng t ầ i Ngân hàng TMCP Xăng d u
Petrolimex
ả ờ ưở ở ̣ ̣ ̣ Muc tiêu hoat đông kinh doanhTh i gian qua do nh h ng b i thông tin sáp
ề ặ ậ ớ ể nh p v i Vietinbank nên PG Bank g p khá nhi u khó khăn trong công tác phát tri n
ụ ự ế ổ ớ ị ạ ộ khách hàng m i và n đ nh nhân s . Ho t đ ng tín d ng cũng vì th mà ch a đ t k ư ạ ỳ
ủ ạ ờ ớ ư ạ ọ v ng c a ban lãnh đ o ngân hàng. Th i gian t i, ban lãnh đ o PG Bank đã đ a ra
ướ ạ ộ ư ụ ộ ố ị m t s đ nh h ng ho t đ ng tín d ng nh sau:
ạ ộ ớ ưở ở ứ ợ ậ An toàn ho t đ ng đi đôi v i tăng tr ng quy mô m c h p lý, t p trung
ư ụ ể ị ẻ ổ ơ ấ ể u tiên phát tri n kinh doanh d ch v ngân hàng bán l , chuy n đ i c c u tín
ụ ị ẻ ộ ụ d ng tăng cho nhóm khách hàng thu c phân khúc d ch v ngân hàng bán l .
ế ệ ử ợ ấ ạ ậ ợ ườ Quy t li t x lý n x u và n quá h n, t p trung và tăng c ng các
ồ ự ồ ợ ả ợ ử ồ ngu n l c cho công tác x lý và thu h i n , bao g m c n bán cho VAMC.
ố ạ ệ ố ủ ạ ậ ướ ể ị T p trung c ng c l i h th ng m ng l ạ ệ i giao d ch hi n nay đ ho t
ả ơ ư ệ ớ ở ị ộ đ ng hi u qu h n, ch a m thêm chi nhánh và phòng giao d ch m i.
ự ế ụ ệ ưở ỗ Tín d ng doanh nghi p d ki n tăng tr ng 16% m i năm, tuy nhiên s ẽ
ướ ề ậ ộ ụ ơ ấ c c u danh m c cho vay theo h ng không t p trung quá nhi u vào m t khách
ọ ọ ữ ể ề ớ hàng, phát tri n thêm nhi u khách hàng m i và ch n l c nh ng khách hàng
ậ ố ơ ơ ở ẫ ụ ả mang l ạ ợ i l i nhu n t ố ớ ả t h n trên c s v n đ m b o an toàn tín d ng. Đ i v i
ế ụ ấ ạ ụ ư ể khách hàng u tiên phát tri n, ti p t c áp d ng chính sách lãi su t c nh tranh,
ờ ẩ ế ị ườ ử ụ ủ ả ẩ ạ ồ đ ng th i đ y m nh ti p th tăng c ng s d ng các s n ph m khác c a Ngân
ạ ố ợ ươ ư ề ạ ả hàng nh ngo i h i, qu n lý dòng ti n, tài tr th ng m i.
ạ ộ ụ ẻ ự ế ưở ỗ Ho t đ ng tín d ng bán l ự ế d ki n d ki n tăng tr ng 35% m i năm,
ả ụ ệ ả ớ v i các gi i pháp nâng cao hi u công tác qu n lý bán hàng, áp d ng ch ươ ng
81
ươ ưở ấ ượ ệ ả trình l ng th ng kinh doanh theo ch t l ơ ng và hi u qu kinh doanh. Đ n
ể ế ệ ẫ ẩ ạ ả ả ẩ ớ gi n hóa s n ph m, m u bi u cho vay đi đôi v i vi c đ y m nh liên k t và
ế ớ ự ố xây d ng các gói cho vay liên k t v i các đ i tác.
ả ụ ệ ạ 3.2. Gi ệ ụ i pháp hoàn thi n nghi p v phân tích tín d ng t i PG Bank
ấ ượ ậ 3.2.1. Nâng cao ch t l ng công tác thu th p thông tin
ộ ế ố ả ồ ưở ấ ớ ấ ượ ế ủ Ngu n thông tin là m t y u t nh h ng r t l n đ n ch t l ng c a công tác
ạ ộ ụ ặ ệ phân tích đánh giá khách hàng trong ho t đ ng tín d ng, đ c bi ụ t là tín d ng doanh
ơ ở ầ ủ ệ ế ể ụ ể ộ ầ nghi p. Thông tin đ y đ là c s c n thi t đ cán b tín d ng có th phân tích và
ề ậ ị ừ ữ ợ ư đ a ra nh n đ nh chính xác v khách hàng, t ế ị đó có nh ng quy t đ nh h p lý trong
ầ ủ ứ ủ ệ ầ ồ vi c đáp ng nhu c u cho vay c a khách hàng. Ngoài ra ngu n thông tin đ y đ cũng
ắ ượ ắ ị ườ ủ ễ ướ giúp ngân hàng n m b t đ ế c di n bi n c a th tr ng trong n c và qu c t ố ế ,
ữ ế ộ ế ủ ươ ữ ổ nh ng bi n đ ng kinh t và nh ng thay đ i trong ch tr ể ng, chính sách phát tri n
ế ủ ướ ừ ữ ề ằ ờ ị kinh t c a Nhà n c, t ề ệ đó ngân hàng đ ra nh ng bi n pháp k p th i, nh m đi u
ạ ộ ữ ủ ỉ ệ ạ ể ổ ị ch nh các ho t đ ng tránh nh ng r i ro thi ể t h i và n đ nh đ phát tri n. Do đó,
ế ữ ả ả ấ ượ ữ ể ơ ầ c n thi t ph i có nh ng gi i pháp đ nâng cao h n n a ch t l ng công tác thu
ậ th p thông tin.
ử ụ ệ ể ồ Ngu n thông tin mà PG Bank hi n nay s d ng đ phân tích, đánh giá doanh
ệ ừ ộ ồ ơ ủ ử ế ư ồ nghi p bao g m: thông tin t ệ b h s c a doanh nghi p g i đ n, thông tin l u tr ữ
ừ ể ự ế ủ ệ ấ ỏ ạ t i ngân hàng, thông tin t ki m tra th c t , ph ng v n ch doanh nghi p và công
ệ ạ ữ ệ ộ nhân viên đang làm vi c t ụ i doanh nghi p. Nh ng thông tin này do cán b tín d ng
ự ể ế ẹ ế ậ ọ ủ c a PG Bank t tìm hi u, do v y đôi khi còn thi u tính tr n v n và thi u tính khách
ừ ổ ứ ấ ẫ quan. Trong khi đó, các thông tin t các t ch c chuyên cung c p tin v n ch a đ ư ượ c
ụ ư ư ậ ượ ệ ể ặ PG Bank t n d ng khai thác ho c có khai thác nh ng còn ch a đ c tri t đ nh ư
ừ ừ ủ ừ ậ ả thông tin t trung tâm phòng ng a r i ro, t báo chí…th m chí ngay c thông tin t ừ
các ngân hàng b n.ạ
82
ệ ạ ụ ở ư ề Hi n nay, t i các phòng tín d ng ủ ế PG Bank đ u có máy tính nh ng ch y u
ượ ử ụ ể ầ ả đ ề c s d ng đ đánh văn b n, ngoài Microsoft Exel thì không có các ph n m m
ệ ụ ụ ệ ể ậ chuyên bi t ph c v cho công tác phân tích đánh giá doanh nghi p. Vì v y, đ nâng
ấ ượ ệ ờ ớ cao ch t l ng công tác phân tích, đánh giá doanh nghi p, trong th i gian t i, PG
ầ ế ả ầ ư ệ ố ệ ể ậ Bank c n thi t ph i đ u t hoàn thi n h th ng thu th p thông tin, đ có đ ượ c
ấ ượ ồ ơ ngu n thông tin có ch t l ng cao h n, giúp công tác phân tích, đánh giá doanh
ượ ả ơ ệ ả ế ậ ệ ố ệ nghi p đ c chính xác và hi u qu h n. PG Bank ph i thi ậ t l p h th ng thu th p
ừ ư ơ ế ạ ạ thông tin t các c quan báo chí nh Báo kinh t , T p chí ngân hàng, T p chí Khoa
ạ ườ ặ ợ ệ ầ ế ọ h c và đào t o ngân hàng…Trong tr ng h p đ c bi t c n thi t, PG Bank nên tính
ể ả ệ ả ượ ấ ượ ế đ n vi c mua thông tin đ đ m b o có đ c thông tin có ch t l ờ ồ ng cao. Đ ng th i,
ầ ả ị ế ị ế ố ế ị ế ố ớ PG Bank cũng c n ph i trang b các thi t b k n i internet, thi t b k t n i v i trung
ươ ừ ủ ể ạ ượ ữ tâm thông tin th ng m i, trung tâm phòng ng a r i ro đ có đ c nh ng thông tin
ậ ề ủ ệ ặ ậ ệ ệ ầ đ y đ và c p nh t v các doanh nghi p, đ c bi t là các doanh nghi p đang có nhu
ố ạ ầ c u vay v n t i ngân hàng.
ộ ộ ồ ệ ố ệ ầ ờ PG Bank cũng c n hoàn thi n h th ng thông tin báo cáo n i b , đ ng th i xây
ộ ệ ố ử ư ậ ữ ữ ệ ụ ự d ng m t h th ng thu th p, x lý và l u tr ụ d li u riêng ph c v cho công tác
ầ ẩ ạ ị ườ th m đ nh. Bên c nh đó, PG Bank cũng c n tăng c ệ ợ ng quan h h p tác th ườ ng
ạ ớ ớ ướ ộ xuyên v i các ngân hàng b n, v i Ngân hàng Nhà n c, các B , nghành, các c ơ
ổ ứ ể ầ ổ ế ự ọ quan, t ch c khác đ khai thác, trao đ i thông tin c n thi t trong m i lĩnh v c kinh
ể ả ữ ệ ệ ộ ỹ ụ ẩ ế t xã h i, k c nh ng thông tin, kinh nghi m, k năng quy trình nghi p v th m
ộ ố ệ ệ ứ ệ ượ ử ị đ nh. PG Bank nên nghi n c u th nghi m m t s bi n pháp đang đ ụ c áp d ng t ạ i
ướ ư ự ể ậ ườ ậ ậ các n c phát tri n nh : xây d ng t p trung và th ng xuyên c p nh t ngân hàng
ế ỹ ể ướ ạ ậ ộ ữ ệ d li u các thông tin kinh t k thu t (có th d i d ng m t Website), trong đó có
ư ự ự ể ướ ế ỷ ễ các thông tin nh d báo phát tri n các nghành, lĩnh v c, xu h ng di n bi n t giá
ị ườ ấ ầ ư ỉ ỷ ấ ợ ủ ậ ả và giá c trên th tr ng, t su t đ u t và t su t l ộ i nhu n bình quân c a m t
ạ ả ủ ế ị ừ ố ủ ữ ự ữ ẩ ngành, c a các lo i s n ph m ch y u, nh ng d án b t ch i và nh ng khách hàng
83
ụ ụ ữ ể ấ ị ừ ố b t ẩ ề ầ ư ch i và nh ng khách hàng có v n đ c n l u ý đ ph c v cho công tác th m
ệ ố ụ ủ ị đ nh và tín d ng c a toàn h th ng.
́ ́ ươ ư ươ ̉ ̉ 3.2.2. Bô sung cac ph ́ ng phap kiêm ch ng thông tin trong tr ̀ ợ ng h p
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ cac bao cao tai chinh co đô tin cây không cao
́ ́ ́ ̀ ́ ự ư ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ V i th c trang doanh nghiêp luôn duy tri hai bao cao tai chinh nh hiên nay: môt
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ bao cao nôp cho c quan thuê, môt bao cao nôp cho ngân hang, trong đo bao cao tai
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ơ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ chinh nôp cho ngân hang luôn co sô liêu đep h n. Đê kiêm ch ng tinh trung th c cua
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ bao cao tai chinh do doanh nghiêp cung câp, can bô tin dung cân yêu câu khach hang
́ ́ ̀ ư ươ ̣ ̉ ̣ cung câp thêm cac tai liêu liên quan nh sao kê chu doanh nghiêp (tr ́ ̀ ợ ng h p cac
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ công ty th ́ ̀ ng nhân tiên hang qua tai khoan ca nhân đê tranh kê khai thuê), sô sach
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ợ ượ ̣ ̣ ̀ ban hang (tr ̀ ng h p cac doanh nghiêp đ c khach hang thanh toan băng tiên măt),
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ cac sô chi tiêt phai thu, phai tra, nhâp xuât hang hoa…Cac nôi dung cân th c hiên khi
́ ̉ ́ ́ xem xet cac sô chi tiêt:
ộ ố ầ ố ệ ở ộ ố ỳ ủ ả ầ C t s đ u năm: c n xem xét s li u c t cu i k c a b ng cân đ i k ố ế
ộ ướ ể ặ ầ ả toán niên đ tr ố ố ệ c chuy n sang, ho c xem s li u đ u năm trên b ng cân đ i
ướ ố ầ ể ộ ổ ế k toán quý tr c cùng niên đ chuy n sang. S đ u năm không thay đ i trong
ố ộ su t niên đ báo cáo.
ố ư ố ỳ ố ỳ ộ ổ ế ầ ộ ổ ợ C t cu i k : C n xem s d cu i k trên m t s sách k toán t ng h p
ặ ứ ả ả ớ ỉ ỉ ho c chi ti ế ươ t, t ng ng v i các ch tiêu đó. Các ch tiêu ph n ánh tài s n, xem
ợ ủ ả ả ỉ ồ ố ư ố ỳ s d cu i k bên n c a các tài kho n liên quan. Các ch tiêu ph n ánh ngu n
ố ư ố ỳ ố ƣơ ả ả ồ ố v n, xem s d cu i k bên có các tài kho n ph n ánh ngu n v n t ứ ng ng
ồ ố ầ ể ể đ ki m tra ph n ngu n v n.
ể ể ữ ệ ủ ự ế Ngoài ra, có th ki m tra tr c ti p các file d li u trên máy vi tính c a các
ể ể ố ƣ ệ ả ộ doanh nghi p (n i dung và s d tài kho n) đ ki m tra tính chính xác các báo
ệ ử cáo tài chính doanh nghi p g i cho ngân hàng cho vay.
84
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ Thông qua cac ph ́ ư ng phap bô sung nay, can bô tin dung co thê kiêm ch ng
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ự ử ̉ ̉ ̣ đ c tinh trung tr c cua bao cao tai chinh do khach hang g i thê hiên qua doanh thu,
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ợ ượ ̉ ̣ kha năng tiêu thu hang hoa, tinh hinh công n … gop phân nâng cao chât l ng phân
́ ̣ ́ tich tin dung.
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ 3.2.3. Bô sung cac ph ng phap va nôi dung phân tich tin dung
̀ ́ ́ ươ Vê ph ng phap phân tich:
́ ̃ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Cac ph ng phap ky thuât, chi tiêu, chi sô đinh cua công tac phân tich
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ́ ơ khach hang đăc biêt la đôi v i khach hang doanh nghiêp th ̀ ̉ ng xuyên thay đôi
́ ́ ươ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ theo xu h ́ ng phat triên cua san xuât kinh doanh, s thay đôi cua hê thông quan
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̀ ly tai chinh. Do đo, trong qua trinh hoat đông, PG Bank cân không ng ng hoan
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ợ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ thiên hê thông ph ́ ng phap va nôi dung phân tich cho phu h p v i điêu kiên
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ́ ơ th c tê. Trong qua trinh tiên hanh phân tich tai chinh khach hang, PG Bank m i
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ử ươ ươ ̣ ̉ chi s dung ph ́ ng phap phân tich ty sô va ph ́ ng phap so sanh. Vi thê trong
̀ ́ ́ ́ ử ươ ̉ ̣ ươ t ng lai, ngân hang co thê xem xet s dung thêm ph ng phap Dupont trong
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ́ phân tich. Ph ng phap nay se giup cho can bô tin dung cua PG Bank phân tich
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ưở ợ ơ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ anh h ̀ ng cua cac ty sô thanh phân đôi v i ty sô tông h p, t ̀ đo co thê xac đinh
̃ ́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ượ ̣ ̣ đ c nguyên nhân dân đên hiên t ́ ̉ ng tôt xâu trong qua trinh hoat đông cua
ấ ủ ươ ̣ ả doanh nghiêp. B n ch t c a ph ng pháp phân tích tài chính DUPONT là tách
ỷ ố ổ ủ ợ ỗ ỷ ố các t s t ng h p ROA, ROE thành tích c a chu i các t ố s có m i liên h ệ
ả ớ ấ ượ ụ ộ ưở nhân qu v i nhau, giúp cán b tín d ng th y đ ứ ộ ả c m c đ nh h ủ ng c a các
ỉ ố ế ầ ợ ổ ụ ể ỉ ch s thành ph n đ n ch tiêu t ng h p. C th :
Tách ROA:
ROA = = x = PM x AU
85
ợ ụ ả ỷ ọ ợ ậ Trong đó: PM là doanh l i tiêu th ph n ánh t tr ng l i nhu n sau thu ế
ể ệ ệ ệ ả trong doanh nghi p. PM tăng th hi n doanh nghi p qu n lý doanh thu và chi
ả ệ phí có hi u qu .
ấ ử ụ ả ủ ệ ệ AU là hi u su t s d ng tài s n c a doanh nghi p.
́ Tach ROE:
ROE = = x = ROE x EM
ủ ở ữ ệ ố ứ ả ố ộ Trong đó: EM là h s nhân v n ch s h u, ph n ánh m c đ huy
ố ừ ủ ứ ệ ỏ ộ đ ng v n t bên ngoài c a doanh nghi p. Khi EM tăng ch ng t ệ doanh nghi p
ộ ố ừ ệ ệ tăng v n huy đ ng t bên ngoài. Khi ROE tăng do ROA thì vi c tăng hi u qu ả
ả ủ ộ ợ ủ ệ ử ụ s d ng tài s n c a doanh nghi p rõ ràng tác đ ng là tăng doanh l i c a ch s ủ ở
ườ ế ộ ợ ộ ữ h u. Và trong tr ng h p có bi n đ ng ng ượ ạ c l ể ư ụ i, cán b tín d ng có th đ a
ữ ế ế ề ậ ố ả ưở ể ra nh ng phân tích đánh giá đ đi đ n k t lu n v các nhân t nh h ng, góp
ấ ượ ầ ụ ph n nâng cao ch t l ng phân tích tín d ng.
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ự ơ ư ̣ ̣ ̉ Riêng đôi v i viêc phân tich hiêu qua d an đâu t ́ , PG Bank co thê ap
́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ dung thêm phân tich kich ban (Scenario Analysis) hay mô phong Monte Carlo đê
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ự ư ươ ơ co cai nhin đa chiêu h n vê môt d an đâu t . ây là ph ế ng pháp phân tích k t
ướ ự ờ ủ ế ố ồ ộ ả ủ ự qu c a d án d i s tác đ ng đ ng th i c a các y u t ố trong các tình hu ng
ớ ể ủ ấ ố khác nhau có tính t ị i phân b xác su t và giá tr có th c a các bi n s y u t ế ố ế ố
ươ ủ ư ể ỏ ơ ươ đó. Ph ng pháp mô ph ng c a Monte Carlo có u đi m h n các ph ng pháp
ơ ự ế ợ ế ố ủ ồ ớ ố trên là xem xét đ ng th i s k t h p c a các y u t , có tính t i m i quan h ệ
ế ố ở ậ ươ ứ ạ ỏ ủ c a các y u t đó. B i v y đây là ph ng pháp khá ph c t p đòi h i ng ườ i
ệ ố ớ ự ợ ự ệ ả ỹ ỹ phân tích ph i có kinh nghi m, k năng th c hi n t ậ t v i s tr giúp k thu t
ươ ỏ ồ ủ c a máy tính. Ph ng pháp mô ph ng Monte Carlo bao g m:
86
- ự ư ế ế ọ ự ọ L a ch n các bi n làm bi n quan tr ng đ a vào mô hình phân tích (d a
ể ư ơ ở ế ố ạ ộ ưở trên c s phân tích đ nh y đ đ a vào các y u t ả có nh h ng l n t ớ ớ i
d án)ự
- ế ố ả ủ ộ ị ưở ố ế Xác đ nh mô hình bi n đ ng c a các y u t nh h ng trong m i quan
ế ẫ ớ ệ ủ h c a chúng v i bi n ng u nhiên
- ị ấ Xác đ nh các xác su t
- ử ụ ế ả ỏ ị S d ng mô hình mô ph ng xác đ nh các k t qu phân tích.
ự ệ ế ả ượ Các k t qu này giúp cho vi c đánh giá d án đ c chính xác. Tuy nhiên,
ươ ế ấ ả ề ph ộ ố ạ ng pháp này có m t s h n ch : đó là khó ướ ượ c l ng v xác su t x y ra.
ệ ử ụ ủ ế ế ề ấ ả ẫ Đi u này d n đ n k t qu là vi c s d ng các xác su t ch quan là khó có th ể
ượ ệ ữ ứ ạ ể ấ ế ặ ặ ố tránh đ c. M t khác, m i quan h gi a các bi n có th r t ph c t p. M c dù
ươ ộ ượ ư ỏ đây là ph ng pháp hay nh ng nó đòi h i m t l ề ự ấ ớ ng thông tin r t l n v d án
́ ́ ́ ́ ̀ ở ậ ươ ự ̉ ̣ xem xét. B i v y PG Bank chi nên ap dung ph ̀ ́ ơ ng phap nay v i cac d an tai
́ ́ ́ ́ ợ ơ ́ ư ̣ tr l n, co tinh chât ph c tap.
-
̀ ́ ̣ Vê nôi dung phân tich:
ố ớ ộ ế ố Đ i v i n i dung đánh giá uy tín khách hàng vay v n: Cho đ n nay trong
ệ ạ ẩ ệ ị ị ị quá trình th m đ nh doanh nghi p t ẩ i PG Bank, vi c th m đ nh đ nh tính
ư ượ ủ ứ ấ ớ ọ ọ ẫ v n ch a đ c coi tr ng đúng m c so v i tính ch t quan tr ng c a nó.
ự ế ủ ế ệ ư Trên th c t , các DN ch y u là các doanh nghi p t nhân, công ty
ạ ộ ề ộ ườ ữ ề TNHH…ho t đ ng kinh doanh đ u do m t ng ủ ắ i ch n m gi đi u hành
́ ạ ộ ủ ủ ủ ệ ậ ọ m i ho t đ ng c a công ty. Vì v y, uy tin c a ch doanh nghi p đóng vai
ế ứ ể ể ặ ớ ọ trò h t s c quan tr ng, có th đánh giá m t này m i có th đánh giá đ ượ c
ể ủ ủ ề ệ ti m năng phát tri n c a doanh nghi p. Uy tín c a khách hàng ph i đ ả ượ c
ụ ể ơ ả ẩ ộ ị ờ ề ậ đ c p trong các th m đ nh và c th h n ph i có n i dung trong t trình
ứ ụ ể ụ ự ả ộ ớ ủ c a cán b tín d ng v i các tiêu th c c th là năng l c qu n lí, trình đ ộ
87
ứ ủ ồ ơ ệ ẩ ấ ộ ị ọ h c v n , quan h xã h i , th m đ nh qua các h s quá kh c a khách
ự ụ ế ể ấ ả ẩ ớ ỏ ị ấ hàng, th m đ nh qua ph ng v n tr c ti p v i m c đích tìm hi u b n ch t
ộ ẵ ự ả ợ ẩ ị khách hàng vay, s liêm chính thái đ s n sàng tr n , th m đ nh danh
ủ ế ế ồ ti ng và tai ti ng, uy tín c a khách hàng qua các lu ng thông tin và s gi ự ớ i
ệ ủ ề ố thi u c a khách hàng khác v khách hàng vay v n.
- ả ợ ủ ệ ẩ ị ồ Hoàn thi n th m đ nh ngu n tr n c a khách hàng :
ồ ừ ủ ế ả ồ + Đó là ngu n t quy t toán c a kho n vay( ngu n tr ả ợ ừ n t chính
ả ủ ạ ợ ụ ụ ệ ả ộ hi u qu c a tín d ng, nó ph thu c vào kh năng t o l ậ i nhu n
ườ ự ế ươ ố ủ c a ng i vay mà tr c ti p là ph ng án vay v n).
ồ ừ ự ủ ả ố + Ngu n t ố năng l c tài chính c a khách hàng vay v n (b n thân v n
ủ ự ệ ộ n i sinh c a doanh nghi p khi d án không thành công).
-
ế ấ ầ ả ả ả ố + Tài s n đ m b o ( th ch p c m c ).
ố ớ ộ ự ủ ố Đ i v i n i dung đánh giá năng l c kinh doanh c a khách hàng vay v n:
́ộ ủ ự ế ầ ơ ̣ Cán b tin dung c n quan tâm h n đ n năng l c kinh doanh c a khách
ề ị ườ ố ơ ở ậ ả ẩ hàng vay v n: đánh giá v th tr ng và s n ph m, c s v t ch t k ấ ỹ
́ ́ ậ ủ ề ố ệ ầ ̣ ̣ thu t c a doanh nghi p… Do đa ph n can bô tin dung đ u t ệ t nghi p các
ườ ộ ố ế ư ề ệ tr ng thu c kh i kinh t nên PG Bank hi n nay ch a có nhi u cán b ộ
ể ợ ả ề ụ ẫ ệ ậ ỹ chuyên môn c v nghi p v l n k thu t. Do đó đ tr giúp cho cán b ộ
́ ơ ở ậ ầ ớ ấ ỹ ậ ̣ ứ tin dung đánh giá c s v t ch t k thu t, PG Bank c n s m nghiên c u
ớ ừ ữ ợ ỹ ỉ ừ ậ ơ ả ban hành nh ng ch tiêu k thu t c b n phù h p v i t ng ngành, t ng
ụ ể ư ự ệ ề ẩ lĩnh v c c th (nh các tiêu chu n v công ngh , máy móc, thi ế ị t b
́ ượ ử ụ ơ ở ể ế ộ ̣ đ ́ ộ c s d ng…) làm c s đ cán b tin dung tham chi u. Cán b tin
ề ị ườ ầ ơ ươ ̣ dung c n phân tích sâu h n v th tr ủ ng c a ph ng án kinh doanh,
ị ườ ữ ề ầ ề ả nh ng đánh giá v tình hình cung c u th tr ng, v kh năng tiêu th ụ
ầ ả ẩ ượ ị ượ ụ ể ộ ủ c a s n ph m c n đ c tính toán, đ nh l ng m t cách c th , ch ứ
88
ầ ả không nên đánh giá chung chung theo c m tính. Ngân hàng cũng c n áp
ươ ự ệ ầ ạ ụ d ng các ph ả ng pháp hi n đ i trong phân tích và d báo cung c u s n
ệ ề ẩ ươ ự ầ ượ ph m. Hi n có nhi u ph ng pháp d báo cung c u đã đ ứ c nghiên c u
ự ế ụ ươ ạ ố ươ áp d ng trong th c t ư , nh ph ng pháp ngo i suy th ng kê,ph ng pháp
́ ươ ệ ố ể ộ ̣ ứ ị đ nh m c, ph ng pháp h s co giãn… Cán b tin dung có th căn c ứ
ố ượ ấ ượ ậ ượ ự ọ vào s l ng và ch t l ng thông tin thu th p đ c mà l a ch n ph ươ ng
ế ợ ử ụ ề ặ ợ ươ pháp tính cho phù h p, ho c k t h p s d ng nhi u ph ằ ng pháp nh m
-
ả ự làm tăng tính chính xác cho các kêt qu d báo.
ố ớ ộ ườ Đ i v i n i dung phân tích môi tr ộ ng kinh doanh:N i dung này đã đ ượ c
ề ậ ́ộ ủ ế ẩ ị ̣ cán b tin dung đ c p đ n trong các báo cáo th m đ nh c a Ngân hàng,
ề ộ ư ơ ở tuy nhiên v n i dung cũng nh đánh giá và phân tích còn s sài. B i phân
ủ ẩ ị ọ tích r i ro có ý nghĩa vô cùng quan tr ng trong công tác th m đ nh, nó giúp
́ ́ ặ ự ủ ơ ầ ổ ơ ̣ ̣ cho can bô tin dung có cái nhìn t ng quát h n, đ y đ h n và đ t d án
ự ế ủ ộ ừ ộ ự ậ vào trong m t s v n đ ng th c t c a nó, t ả đó giúp PG Bank gi m
ể ự ữ ể ổ ướ ậ ờ ớ ấ thi u nh ng t n th t có th d báo tr c. Do v y trong th i gian t i, PG
ườ ệ ề ầ ệ Bank nên coi vi c phân tích môi tr ng kinh doanh là đi u ki n c n thi ế t
́ ẩ ị ươ ố ướ ắ ộ ̣ khi xem xét th m đ nh ph ng án vay v n. Tr c m t cán b tin dung
ỉ ừ ớ ạ ở ệ ế ố ủ ể ả ả m i ch d ng l ị vi c kh o sát đ nh tính các y u t r i ro có th x y ra i
ườ trong môi tr ng kinh doanh.
- ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ Đôi v i nôi dung phân tich Bang cân đôi kê toan va Bang bao cao kêt qua ̉
́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ kinh doanh: Can bô tin dung chi cân tâp trung vao cac khoan muc trong yêu,
́ ̀ ượ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ tuy nhiên viêc phân tich phai chi ro đ ́ ́ c nguyên nhân biên đông va d bao
̀ ̀ ươ ươ ́ ư ơ ̉ ̉ ̉ xu h ́ ng tăng giam trong t ng lai. Đông th i, phai kiêm ch ng đ ượ ự c s
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ợ h p ly trong sô liêu cua hai bao cao nh : doanh thu va cac khoan phai, gia ́
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ̣ ̀ ́ vôn hang ban va chi tiêt phat sinh hang tôn kho trong ky, l ̀ i nhuân trong ky
́ ợ ư ̣ ̀ va l ́ i nhuân sau thuê ch a phân phôi…
-
89
́ ́ ́ ề ệ ư ể ơ ể ̣ Đôi v i nôi dung phân tich Báo cáo l u chuy n ti n t ộ : Đ đánh giá m t
́ ́ ̀ ̀ ệ ả ả ̣ ̣ ̣ ̣ doanh nghi p có đ m b o dong tiên hoat đông hay không, can bô tin dung
ể ệ ̣ ỹ ủ ầ c n tìm hi u tình hình ngân qu c a doanh nghi p. Viêc phân tích
̀ ậ ế ự ế ủ ề ộ BCLCTT giúp Ngân hang nhìn nh n chi ti t s bi n đ ng c a ti n trong
ả ưở ố ỳ ề ư ế ề ế ượ ạ ộ ừ t ng ho t đ ng nh h ng nh th nào đ n ti n cu i k , ti n đ c chi
ạ ộ ạ ộ ượ vào ho t đ ng nào, chi phí ho t đ ng kinh doanh nào đ ề ằ c chi b ng ti n
ặ ạ ề ặ ả ậ m t, vì sao ti n m t l i gi m đi khi thu nh p tăng… Do đó, phân tích có ý
̀ ể ọ ơ ệ nghĩa khá quan tr ng giúp cho Ngân hang có th đi sâu h n thông qua vi c
-
̀ ́ ể ọ ̉ phân tích tri n v ng cua khach hang.
ệ ẩ ị ươ ự ả ấ Hoàn thi n th m đ nh ph ố ng án s n xu t kinh doanh và d án vay v n
ả ượ ự ơ ộ ố ỏ ủ c a khách hàng: M t phu ng án, d án vay v n đòi h i ph i đ c xem
ầ ủ ộ ầ ế ể ả ả ộ xét đ y đ n i dung c n thi t đ đ m b o đánh giá m t cách khách quan,
ế ị ầ ư ộ ệ ệ toàn di n và giúp cho vi c ra quy t đ nh đ u t m t cách chính xác. Các
ệ ậ ủ ự ề ố ế ớ ế ộ n i dung c a d án đ u có m i quan h m t thi t v i nhau. K t qu ả
ẩ ươ ị ườ ơ ở ể ệ ự ọ ị th m đ nh ph ệ ng di n th tr ng là c s đ đánh giá vi c l a ch n k ỹ
ấ ủ ự ả ẩ ế ậ ị ươ thu t, quy mô, công su t c a d án. K t qu th m đ nh ph ệ ng di n k ỹ
ậ ạ ơ ở ể ậ ị thu t l ệ i là c s đ tính toán các dòng thu nh p, chi phí, xác đ nh hi u
ơ ở ể ẩ ủ ự ả ị ợ ế ừ qu tài chính c a d án. T đó là c s đ th m đ nh l i ích kinh t xã
ế ị ƣơ ẩ ợ ị ộ h i và quy t đ nh ph ng án cho vay, thu n Ngân hàng. Trong th m đ nh
ươ ự ẩ ị ươ ự ệ ph ố ng án và d án vay v n, th m đ nh trên ph ng di n tài chính d án
ế ị ụ ế ệ ấ ấ ọ là quan tr ng nh t, quy t đ nh đ n vi c ngân hàng có c p tín d ng cho
ề ầ ẩ ấ ị ươ ệ không. Các v n đ c n xem xét khi th m đ nh ph ủ ng di n tài chính c a
d án:ự
ị ƣờ ể ả ầ + CBTD tìm hi u giá c , tình hình cung c u trên th tr ố ớ ng đ i v i các
ủ ả ầ ẩ ƣơ ả ấ ế ố ầ y u t đ u vào, đ u ra c a s n ph m mà ph ng án s n xu t kinh
90
ầ ư ạ ự ệ ể ự doanh/ d án đ u t t o ra, kinh nghi m, năng l c tri n khai ph ươ ng
ệ ự ủ ự ự ủ ả ả án, kh năng qu n lý và th c hi n d án c a ch d án…
ầ ư ủ ự ự ự ố ồ + D toán và ngu n v n đ u t c a d án: Thông qua các d án t ươ ng
ượ ể ể ầ ư ế ề ợ ự t đã đ c ti n hành đ ki m tra tính h p lý v chi phí đ u t , không
ủ ầ ư ậ ỉ ự ự ế ạ nên ch d a vào k ho ch d trù chi phí do ch đ u t ể l p đ tránh
ế ặ ạ ừ tình tr ng th a ho c thi u.
ự ề ể ộ ị + Xác đ nh s luân chuy n dòng ti n hàng năm m t cách chính xác
ự ề ệ ạ ả ạ + Xem xét d án trong đi u ki n có l m phát: L m phát có nh h ưở ng
ị ủ ồ ự ế ề ẩ ị ấ ớ r t l n đ n giá tr c a đ ng ti n. Trong khi đó, th m đ nh d án đ u t ầ ư
ự ế ả ứ ạ ổ ạ là quá trình dài h n, mà trong dài h n luôn có s bi n đ i giá c t c là
ả ủ ạ ự ế ạ ở ổ ề nh hu ng c a l m phát đ n d án. L m phát làm thay đ i dòng ti n
ấ ế ậ ấ ổ ỳ ọ k v ng và lãi su t chi t kh u, do đó làm thay đ i NPV. Vì v y, khi
ự ủ ả ắ ẩ ị ấ th m đ nh d án ph i tuân th nguyên t c: t ỷ ệ l lãi su t danh nghĩa ch ỉ
ố ớ ữ ụ ậ ả áp d ng đ i v i nh ng kho n thu nh p danh nghĩa và t ỷ ệ l ấ lãi su t
ự ế ỉ ố ớ ụ ậ ả th c t ữ ch áp d ng đ i v i nh ng kho n thu nh p th c t ự ế .
ụ ệ ể ẩ ồ ị ươ ụ + Ngu n thông tin đ ph c v cho vi c th m đ nh ph ấ ả ng án s n xu t
ầ ư ự ừ ậ ệ ấ kinh doanh/ d án đ u t là t các nhà cung c p nguyên v t li u, thi ế t
ươ ƣơ ệ ạ ị b cho ph ng án SXKD, qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng, các
ươ ạ ph ng án SXKD cùng lo i…
ổ ứ ạ ệ 3.2.4. T ch c l ạ i công tác phân tích, đánh giá doanh nghi p trong ho t
ụ ệ ộ đ ng tín d ng doanh nghi p
ố ớ ấ ổ ứ ộ ấ ề ẩ ọ ị T ch c công tác th m đ nh là m t v n đ quan tr ng đ i v i b t kì ngân hàng
ươ ổ ứ ệ ề ạ th ng m i nào. T ch c, đi u hành công tác phân tích, đánh giá doanh nghi p cũng
ộ ế ố ả ưở ấ ượ ế ụ ỉ là m t y u t nh h ng đ n ch t l ả ng tín d ng, nó không ch giúp làm gi m
ể ủ ạ ộ ụ ề ệ ạ thi u r i ro cho ngân hàng mà còn t o đi u ki n cho ho t đ ng tín d ng doanh
91
ế ổ ủ ệ ể ộ ứ ố nghi p c a ngân hàng m t phát tri n…N u t ề ch c, đi u hành t ề ẽ ạ t thì s t o đi u
ậ ợ ệ ẩ ị ki n thu n l i cho công tác th m đ nh.
ổ ứ ộ ộ ẩ ả ố ợ ị ự ồ T ch c đ i ngũ cán b th m đ nh ph i b trí sao cho h p lý, tránh s ch ng
ả ắ ộ ủ ủ ự ế ả ệ chéo, đ m b o s p x p các cán b đ trình đ , năng l c chuyên môn, trách nhi m
ụ ứ ệ ầ ộ ộ làm công vi c này. Trong phân công các b tín d ng cũng c n căn c vào trình đ ,
ế ạ ủ ừ ệ ả ườ ể ạ ế kh năng, kinh nghi m, th m nh c a t ng ng i đ công tác phân tích đ t k t qu ả
cao nh t. ấ
ệ ạ ự ệ ẩ ớ ị Hi n t i PG Bank có Phòng KHDN l n chuyên th c hi n công tác th m đ nh
ớ ố ề ự ừ ỷ ồ ổ ờ ở các d án v i s ti n vay t 30 t ộ ẩ đ ng tr lên, tuy nhiên tu i đ i các cán b th m
ự ừ ẻ ậ ớ ườ ộ ị đ nh d án còn khá tr , th m chí là sinh viên v a m i ra tr ng. Các cán b này ch ủ
ự ự ệ ệ ề ấ ủ ế y u th c hi n vi c tính toán dòng ti n d án và vi ế ờ t t ề trình theo đ xu t c a các
ứ ư ậ ệ ắ ề ự Chi nhánh ch ch a có cái nhìn sâu s c v d án mình đang làm. Chính vì v y, vi c
ự ế ộ ẩ ự ể ố ị ề ư đ a các cán b th m đ nh d án xu ng các chi nhánh đ kinh doanh tr c ti p là đi u
ế ệ ề ệ ọ ộ ơ ế ứ ầ h t s c c n thi t, giúp h có m t cái nhìn toàn di n h n v công vi c mình đang
ầ ơ ồ làm, không đ n thu n là ng i vi ế ờ t t trình.
̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ 3.2.5. Nâng cao vai tro cua công tac kiêm soat nôi bô
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Kiêm soat nôi bô la nhiêm vu rât quan trong trong viêc phat hiên ra cac vi pham
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ở ự ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ trong qua trinh hoat đông cua ngân hang tât ca cac nghiêp vu. V i th c trang kiêm
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ơ ơ ̣ ̣ ̣ toan tin dung v i tân suât it nh PG Bank hiên nay, nhiêu hô s khi phat hiên ra sai
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ươ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ pham thi hâu qua đa t ng đôi năng nê, khach hang thâm chi đa lên n nhom 4. Vi ̀
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ vây tăng c ̀ ng tân suât công tac kiêm soat nôi bô la rât cân thiêt, co thê hang thang
̀ ́ ̃ ̃ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̃ Phong Kiêm toan nôi bô se chon mâu môi chi nhanh môt vai hô s đê kiêm tra, phat
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ hiên kip th i cac sai pham, đ a ra canh bao cho cac chi nhanh, gop phân nâng cao chât
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ượ l ̣ ng phân tich tin dung cho can bô tin dung. Song song v i Phong Kiêm toan nôi bô,
̀ ụ ự ệ ả ươ ữ ớ ộ ̉ Phong Giám sát tín d ng ph i th c hi n kiêm tra th ̀ ng xuyên v i nh ng n i dung
chính sau:
92
ậ ủ ự ủ ể ươ Ki m tra và giám sát s tuân th chính sách và pháp lu t c a Nhà n c.́
ủ ủ ụ ể ệ ế Ki m tra và giám sát vi c tuân th chính xác và quy ch tín d ng c a PG
Bank:
- ố ủ ồ ơ ồ ơ ể ể Ki m tra h s pháp lý và h s vay v n c a khách hàng: Ki m tra
ầ ủ ợ ự ồ ơ ố ủ ố tính đ y đ , h p pháp và xác th c h s vay v n c a khách hàng đ i
ề ồ ơ ồ ơ ế ầ ố ớ ị chi u v i quy đ nh và yêu c u v h s pháp lý, h s vay v n.
+
- ề ả ự ể ệ ề ả ị ệ Ki m tra và giám sát vi c th c hi n quy đ nh v đ m b o ti n vay:
ủ ợ ự ủ ể ầ ồ ơ ả Ki m tra tính đ y đ , h p pháp và xác th c c a h s đ m
ủ ề ế ố ớ ị ầ ả b o ti n vay c a khách hàng đ i chi u v i các quy đ nh và yêu c u
+
ề ả ề ồ ơ ả v h s đ m b o ti n vay.
ủ ệ ể ấ ầ ị Ki m tra vi c ch p hành nghiêm túc và đ y đ các quy đ nh và
ủ ụ ề ẩ ả ị ị ả th t c v th m đ nh, đ nh giá, bàn giao và qu n lý, gi ấ i ch p
+
TSĐB.
ệ ể ấ ả ả ằ Ki m tra vi c ch p hành chính sách cho vay có b o đ m b ng
+
ả ặ ệ ư ế ỷ ệ ị tài s n, đ c bi t l u ý đ n t l cho vay trên giá tr TSĐB
+
ệ ấ ầ ư ụ ể ẩ ộ ị Ki m tra n i dung th m đ nh và phê duy t c p tín d ng đ u t
ủ ể ệ ấ ầ ị Ki m tra vi c ch p hành nghiêm túc, đ y đ các quy đ nh v ề
ẩ ị ƣơ ệ ấ ố th m đ nh khách hàng, ph ng án vay v n và vi c ch p hành trình
ụ ủ ệ ề ả ả ẩ ị ự t , th m quy n phê duy t tín d ng, b o đ m tuân th các quy đ nh
+
ủ ủ ậ liên quan c a pháp lu t và c a PG Bank.
+
ụ ự ể ệ ệ ợ ồ Ki m tra và giám sát vi c th c hi n h p đ ng tín d ng
ệ ể ấ ự ề ẩ Ki m tra vi c ch p hành nghiêm túc trình t và th m quy n ký
ụ ề ả ả ả ợ ồ ồ ợ ế k t các h p đ ng tín d ng/ b o lãnh va h p đ ng b o đ m ti n vay,
93
ủ ủ ủ ậ ả ị ả b o đ m tuân th các quy đ nh liên quan c a pháp lu t và c a PG
+
Bank.
ụ ể ợ ộ ồ ợ ả ồ Ki m tra n i dung các h p đ ng tín d ng và h p đ ng b o
ề ề ả ả ầ ả ị ủ ả đ m ti n vay, b o đ m có đ y đ các đi u kho n và các quy đ nh
+
ủ ủ ậ liên quan c a pháp lu t và c a PG Bank.
ủ ể ệ ầ ấ Ki m tra vi c ch p hành nghiêm túc và đ y đ quy trình các
ướ ế ợ ụ ả ả ồ b ợ c ph i làm sau khi ký k t h p đ ng tín d ng/ b o lãnh và h p
ề ả ừ ề ả ồ đ ng b o đ m ti n vay t ặ khi phát ti n vay ho c phát hành các cam
ồ ế ợ ố ế ộ ế ả k t b o lãnh đ n khi thu h i h t n g c và lãi theo n i dung h ƣớ ng
ệ ụ ấ ụ ị ẫ d n quy trình nghi p v c p tín d ng đã quy đ nh.
(cid:0) ệ ệ ể ướ ự Ki m tra vi c th c hi n giám sát tr c, trong và sau khi
ủ ụ ấ c p tín d ng c a CBTD.
(cid:0) ự ệ ệ ể ả Ki m tra và giám sát vi c th c hi n và qu n lý, l u tr ƣ ữ
ồ ơ ả ụ ề ả ồ ơ h s tín d ng và h s b o đ m ti n vay
ủ ứ ự ể ể ệ ệ ạ Ki m tra và giám sát vi c th c hi n các h n m c ki m soát r i ro tín
-
d ngụ
ồ ơ ứ ừ ụ ạ ừ Rà soát h s ch ng t ƣ ợ , báo cáo d n tín d ng t ể ờ i t ng th i đi m
ể ể ấ ị ủ ệ ầ ấ ạ nh t đ nh đ ki m tra vi c ch p hành nghiêm túc và đ y đ các h n
ụ ứ ủ ể ằ ấ ả ả ả ọ m c ki m soát r i ro tín d ng nh m đ m b o m i kho n c p tín
ượ ụ ậ ạ ụ d ng không v ứ t ra ngoài h n m c tín d ng đã l p.
- ự ề ế ẽ ạ ặ ạ ả Theo dõi ch t ch các thông tin c nh báo tr c tuy n v vi ph m h n
ệ ố ứ ụ ủ ể ề ầ ả m c ki m soát r i ro tín d ng trên h th ng ph n m n qu n lý.
ự ể ề ệ ị ụ ệ Ki m tra và giám sát vi c th c hi n các quy đ nh v thông tin tín d ng
ữ ứ ư ả ậ ậ ổ ợ ư nh thu th p, t ng h p, l u tr , tra c u và b o m t.
94
̀ ạ ậ ữ ộ Ngoai ra, PG Bank nên t o l p m t kênh thông tin gi a khách hàng và Ngân
ể ấ ồ ừ ế ả ộ ủ ề hàng đ l y ý ki n ph n h i t ề phía khách hàng v cán b c a mình cũng là đi u
ế ẽ ượ ự ủ ầ c n thi t. Qua đó s có đ ề c s đánh giá chính xác v nhân viên c a mình, có s ự
ế ị ự ư ữ ạ ợ ơ ờ ừ phân công h p lý h n cũng nh ngăn ng a và h n ch k p th i nh ng tiêu c c phát
sinh.
ấ ượ ạ ự ồ ̉ ̣ 3.2.6. Đào t o, nâng cao ch t l ̣ ng ngu n nhân l c am hiêu nghiêp vu
́ ̣ tin dung
ạ ộ ặ ệ ạ ộ ụ Trong ho t đ ng ngân hàng, đ c bi ứ ạ t trong ho t đ ng tín d ng, tính ph c t p
ủ ấ ố ườ ặ ệ ọ và r i ro r t cao nên nhân t con ng i đóng vai trò đ c bi t quan tr ng. Công tác
ạ ộ ủ ụ ệ ệ ộ ọ phân tích, đánh giá doanh nghi p là m t nghi p v quan tr ng c a ho t đ ng tín
ự ệ ệ ệ ỏ ả ộ ụ d ng doanh nghi p nên càng đòi h i cán b ngân hàng th c hi n công vi c này ph i
ầ ủ ụ ệ ơ ộ ỏ có trình đ cao h n trong các nghi p v khác.Yêu c u c a công tác này đòi h i cán
ộ ự ư ế ẩ ạ ị ỉ ộ ộ b lãnh đ o cũng nh cán b tr c ti p làm công tác th m đ nh không ch có trình đ ,
ấ ạ ụ ứ ự ệ ẩ ầ năng l c chuyên môn nghi p v mà còn có ph m ch t đ o đ c, tinh th n trách
ệ ệ ả ọ ỹ ể nhi m cao và có kinh nghi m trong công tác. H ph i có k năng phân tích, am hi u
ự ề ề ậ ế ắ ượ ự ậ ậ ườ t ng t n v nhi u linh v c kinh t , n m đ ễ c lu t pháp, t p quán và th c ti n
ạ ộ ệ ạ ừ ự ư ể ho t đ ng các doanh nghi p t ả i t ng khu v c đ có kh năng đ a ra các đánh giá
ề ừ ể ủ ả chính xác v khách hàng, t đó gi m thi u r i ro cho ngân hàng. ứ ể Do đó, đ đáp ng
ạ ộ ự ệ ể ả ầ ầ ố ơ t ệ ụ t h n nhu c u phát tri n ho t đ ng tín d ng, PG Bank c n ph i th c hi n các bi n
ự ằ ộ ộ ụ ộ pháp nh m nâng cao năng l c và trình đ chuyên môn cho đ i ngũ cán b tín d ng,
ụ ể ư c th nh sau:
ồ ưỡ ế ậ ạ ộ ợ ư ổ ứ ạ ớ L p k ho ch b i d ng, đào t o cán b h p lý nh : t ồ ch c các l p b i
ưỡ ườ ự ế ặ ạ ạ ả ờ d ng th ng xuyên do lãnh đ o ngân hàng tr c ti p gi ng d y ho c m i các
ộ ừ ệ ả ườ ạ ọ ừ gi ng viên có kinh nghi m và trình đ t các tr ng đ i h c, t ề trung tâm đi u
ổ ứ ườ ệ ả ậ ọ ỏ ổ hành, t ch c th ng xuyên các bu i th o lu n, h c h i kinh nghi m lân nhau
ọ ậ ừ ế và h c t p t các ngân hàng tiên ti n.
95
ở ườ ự ể ầ ạ Ngoài ra, Ban lãnh đ o PG Bank còn c n tìm hi u năng l c, s tr ủ ng c a
ể ể ạ ộ ự ử ụ ụ ả ộ ố ệ ừ t ng cán b tín d ng đ đ b t, b trí, qu n lý s d ng cán b th c hi n
ụ ệ ợ ố ủ ả ấ ằ ộ ỗ nghi p v này phù h p, phát huy t t nh t kh năng c a m i cán b nh m đem
ừ ủ ệ ả ả ạ l i hi u qu cao trong công tác, ngăn ng a r i ro x y ra.
ệ ố ự ụ ể Th c hi n t ộ t công tác tuy n d ng cán b ngân hàng nói chung cũng nh ư
ụ ề ệ ặ ộ ầ cán b tín d ng nói riêng. PG Bank c n đ t ra các đi u ki n và yêu c u t ầ ố i
ể ụ ể ề ộ ệ thi u v trình đ và kinh nghi m trong công tác tuy n d ng.
ư ầ ỏ ể PG Bank c n có chính sách thu hút và u đãi các chuyên gia gi i đ thu
ượ ờ ề ệ ề ặ ộ hút đ ố ấ c đ i ngũ này v làm vi c cho ngân hàng ho c m i v làm c v n,
ạ ộ ụ ủ ộ c ng tác viên trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng.
ế ộ ự ọ ậ ế Khuy n khích các cán b ngân hàng t ứ h c t p, nâng cao ki n th c
ữ ể ạ ọ ỗ ợ ọ ậ chuyên môn, ngo i ng , tin h c…PG Bank có th trích kinh phí h tr h c t p
ơ ộ ế ể ể ạ ặ ằ ấ ho c khuy n khích b ng cách t o các c h i phát tri n đ cho nhân viên ph n
đ u.ấ
ả ự ầ ề ượ ự ệ ể ớ Các gi i pháp v nhân l c c n đ ộ ự c PG Bank th c hi n s m đ có m t l c
ệ ộ ộ ố ượ l ng cán b ngân hàng có trinh đ và kinh nghi m t t, giúp ích cho quá trình phát
ể ủ ạ ớ tri n c a PG Bank trong giai đo n m i.
ế ượ ở ộ ự 3.2.7. Xây d ng chi n l ệ ố c m r ng h th ng khách hàng
ạ ộ ụ ệ Công tác phân tích đánh giá khách hàng trong ho t đ ng tín d ng doanh nghi p
ạ ượ ụ ệ ệ ả ộ ộ có đ t đ ế ầ c hi u qu cao hay không, m t ph n ph thu c vào doanh nghi p. N u
ệ ủ ệ ố ẹ ữ ề ệ ấ quan h c a ngân hàng và doanh nghi p t t đ p và b n v ng, thì vi c cung c p các
ệ ẽ ở ầ ả ằ ả ơ ả ấ ủ kho n cho vay nh m tho mãn nhu c u c a doanh nghi p s tr nên đ n gi n r t
ế ượ ự ề ậ ầ ộ ả nhi u. Do v y, PG Bank c n ph i xây d ng cho mình m t chi n l c khách hàng
phù h p.ợ
96
ướ ế ả ủ ể ề ầ ố ố Tr c h t PG Bank c n ph i c ng c và phát tri n khách hàng truy n th ng là
ủ ệ ộ ố ố các doanh nghi p, cán b nhân viên kh i Petrolimex và các đ i tác c a Petrolimex
ự ầ ả ố ở ộ trên toàn qu c. S dĩ PG Bank c n ph i xây d ng cho mình m t chính sách khách
ệ ế ậ ữ ệ ộ ố hàng lâu dài vì vi c thi t l p m t m i quan h lâu dài gi a khách hàng và ngân hàng
ự ồ ạ ế ị ủ ể ệ ố quy t đ nh s t n t i và phát tri n c a ngân hàng. Thông qua m i quan h lâu dài
ạ ộ ủ ề ẽ ệ ớ v i khách hàng, PG Bank s có đi u ki n tham gia vào các ho t đ ng c a doanh
ệ ư ấ ề ặ ệ nghi p, làm công tác t v n giúp các doanh nghi p phân tích, xem xét v m t tài
ơ ộ ầ ư ự ệ ả ư ậ ấ ạ chính và các c h i đ u t ệ th c hi n s n xu t kinh doanh. Nh v y, bên c nh vi c
ượ ệ ố ố ấ ể duy trì đ c m i quan h làm ăn lâu dài, đây cũng là cách t ự t nh t đ PG Bank th c
ệ ố ệ ẩ hi n t ị t công tác th m đ nh doanh nghi p.
ọ ọ ố ớ ở ộ ầ ạ Bên c nh đó, PG Bank cũng c n m r ng có ch n l c đ i v i khách hàng. PG
ự ệ ầ ằ ọ Bank nên tích c c b ng m i bi n pháp thu hút khách hàng thành ph n kinh t ế ư t
ữ ề ạ ở ớ ề nhân, b i đây là nh ng khách hàng ti m năng đang ngày càng l n m nh trong n n
̀ ̀ ̀ ̃ ̉ ư ự ̉ ̣ kinh t ế ị ườ th tr ng, không thê gi ̃ tin thân y lai va d a dâm vao Petrolimex. Tuy nhiên,
ữ ề ệ ố ớ ẩ ả ố ớ đ i v i nh ng khách hàng m i, không ph i khách hàng truy n th ng, thì vi c th m
ầ ư ủ ầ ơ ơ ẩ ị đ nh cũng có ph n khó khăn h n, tính r i ro cao h n nên PG Bank c n l u ý th m
ầ ủ ẩ ể ả ấ ượ ậ ả ộ ụ ị đ nh m t cách đ y đ , c n th n đ đ m b o ch t l ng tín d ng.
ầ ư ấ ạ ộ Ngoài ra, PG Bank cũng c n t v n giúp khách hàng trong ho t đ ng đ u t ầ ư ,
ự ữ ệ ệ ầ ả ấ ộ ả s n xu t kinh doanh. M t trong nh ng yêu c u mà doanh nghi p ph i th c hi n đ ể
ượ ữ ả ố ươ ự ả đ c vay v n PG Bank là khách hàng ph i có nh ng ph ố ng án, d án kh thi. Đ i
ữ ự ự ệ ệ ệ ớ ớ v i nh ng doanh nghi p l n có kinh nghi m thì vi c xây d ng các d án hay
ươ ườ ố ớ ữ ặ ấ ph ng án vay th ng không g p m y khó khăn. Tuy nhiên, đ i v i nh ng doanh
ệ ư ừ ệ ự ả ộ ị ỏ nghi p v a và nh hay doanh nghi p t nhân do năng l c và trình đ qu n tr kinh
ủ ộ ề ệ ế ạ ả ượ doanh c a đ i ngũ qu n lý doanh nghi p còn nhi u h n ch , ít đ ạ ơ ả c đào t o c b n
ạ ự ư ể ệ ề ượ ộ ự ầ ư và l i ch a có nhi u kinh nghi m thì đ xây d ng đ c m t d án đ u t ả kh thi
ả ễ ệ ề ặ ậ ạ không ph i d dàng. Do v y, các doanh nghi p này còn g p nhi u lúng túng, h n
97
ự ự ế ệ ươ ệ ả ch trong vi c xây d ng các d án, ph ả ng án kinh doanh kh thi, có hi u qu theo
ủ ự ư ề ề ế ầ ượ ậ ấ ơ yêu c u c a PG Bank đ ra. Nhi u d án đ a đ n ngân hàng đ c l p r t s sài,
ủ ự ế ộ ể ầ ả ơ tính toán theo ki u thu chi đ n thu n, không ph n ánh h t n i dung c a d án cũng
ư ệ ự ẽ ả ạ ệ ậ ậ ươ ề nh hi u qu mà d án s đem l i. Vì v y, vi c l p ph ầ ự ng án hay d án đ u c n
ự ọ ượ ữ ự ệ ế ự ư ấ ủ đ n s t v n c a PG Bank giúp khách hàng l a ch n đ ả c nh ng d án hi u qu ,
ạ ỏ ữ ự ả ớ lo i b nh ng d án không có tính kh thi. V i cách làm này, PG Bank cũng có th ể
ủ ộ ế ị ự ế ể ả ch đ ng tìm ki m và khai thác các d án có tính kh thi đ ra quy t đ nh cho vay.
ề ệ ầ ế ể ấ ượ ẩ ị Đây cũng chính là đi u ki n c n thi t đ nâng cao ch t l ng công tác th m đ nh,
ắ ố ờ ấ ố ớ ữ ủ ừ đông th i cũng là lá ch n t t nh t đ i v i nh ng r i ro t ố ớ phía khách hàng đ i v i
ạ ộ ủ ụ ho t đ ng tín d ng c a PG Bank.
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ơ ơ ̣ ̣ ́ 3.3. Môt sô kiên nghi v i Bô tai chinh va c quan thuê
ữ ố ớ ỉ ạ ệ ầ ộ ơ ệ B Tài chính c n ch đ o sát sao h n n a đ i v i các doanh nghi p trong vi c
ế ộ ế ư ự ệ ố ậ th c hi n ch đ k toán, th ng kê và l p các báo cáo tài chính đúng theo nh quy
ớ ổ ụ ể ầ ạ ộ ố ườ ế ợ ị đ nh. Bên c nh đó B cũng c n k t h p v i t ng c c th ng kê đ tăng c ể ng ki m
ệ ậ ử ể ạ tra, ki m soát, thanh tra vi c l p và g i các báo cáo tài chính, tránh tình tr ng gian
ể ẫ ủ ế ệ ẫ ế ậ l n trong các báo cáo tài chính, d n đ n thông tin sai l ch, gây r i ro có th d n đ n
ấ ớ ổ t n th t l n cho các Ngân hàng.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ơ ̣ ̣ ̀ ơ Vê phia c quan thuê, cân thanh tra va giam sat chăt che viêc kê khai hoa đ n
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ban hang cua cac doanh nghiêp va cac chi phi h p ly khac trong hoat đông san xuât
̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ự ̀ ơ kinh doanh, nhăm gop phân tăng tinh trung th c cho bao cao tai chinh, đông th i cung
́ ́ ̀ ́ ́ ượ ươ ̉ ́ tranh đ ̀ c thât thoat nguôn thu cho ngân sach nha n ̀ ́ ơ c. Ngoai ra, c quan thuê va
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ Bô tai chinh nên co đê an xây d ng môt kho l u tr ̃ ́ ư quôc gia bao cao tai chinh cac
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ử ̣ ̣ ̣ doanh nghiêp va môt sô thông tin liên quan kem theo, cac NHTM co nhu câu s dung
̃ ̀ ́ ư ươ ự ư ̉ ́ se tra c u va tra phi t ng t nh CIC.
98
ộ ố ế ị ớ ướ 3.4. M t s ki n ngh v i Ngân hàng nhà n c
ườ ự ỗ ợ ủ ướ ố ớ Tăng c ng s h tr c a ngân hàng nhà n c đ i v i công tác đánh giá
ệ khách hàng nói chung và công tác phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p nói riêng.
ướ ố ớ ự ề ế Ngân hàng Nhà n ầ c tr c ti p đi u hành đ i v i Ngân hàng TMCP Xăng d u
ấ ậ ế ự ỗ ợ ố ớ ả Petrolimex, vì v y nh t thi t ph i có s h tr đ i v i công tác đánh giá khách hàng,
ư ụ ạ ệ ễ ủ cũng nh công tác phân tích tín d ng t ủ i PG Bank. Đây là công vi c d gây r i ro c a
ế ủ ệ ố ẽ ẫ ủ ủ ề ệ ố toàn h th ng ngân hàng, nhi u ngân hàng r i ro s d n đ n r i ro c a toàn h th ng
ướ ộ ộ ậ ậ ậ ngân hàng. Chính vì v y, Ngân hàng Nhà n c nên thành l p m t b ph n giúp đ ỡ
ệ các ngân hàng trong vi c đánh giá khách hàng, phân tích tình hình tài chính doanh
ọ ủ ữ ệ ệ ợ ổ nghi p, t ng h p nh ng kinh nghi m và bài h c c a các ngân hàng trong và ngoài
ướ ề n c v công tác này.
ướ ỗ ợ ể ầ ộ Ngoài ra, Ngân hàng Nhà n c c n h tr các ngân hàng phát tri n đ i ngũ
ề ặ ư ổ ứ ợ ọ ườ ỳ nhân viên, tr giúp v m t thông tin nh : t ch c các khóa h c th ng k cho cán b ộ
ự ặ ầ ặ ngân hàng ho c do chuyên gia hàng đ u trong lĩnh v c ngân hàng ho c chuyên gia
ướ ự ế ạ ả ướ ụ ể ẫ n c ngoài tr c ti p gi ng d y, có h ụ ng d n c th quy trình phân tích tín d ng
ệ ừ ụ ệ ả ộ ẩ ự ầ giúp cán b tín d ng nâng cao hi u qu công vi c, t đó góp ph n thúc đ y s phát
ể ủ ệ ố tri n c a toàn h th ng ngân hàng.
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̀ Đ a ra quy chuân vê cac bao cao tai chinh do khach hang cung câp cho ngân
hang̀
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ư ̣ ̣ ̣ ́ Th c trang cac doanh nghiêp co hai bao cao tai chinh nh hiên nay do cac c ơ
́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̃ ư ư ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ quan quan ly nha n ́ c ch a co nh ng quy đinh chăt che va chê tai x phat nghiêm
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ươ ở ̣ ̣ ̣ ̀ khăc, trong đo Ngân hang Nha n ̃ ́ c Viêt Nam cung co môt phân trach nhiêm. B i le,
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ hiên nay Ngân hang nha n ́ c ch a co cac văn ban cu thê vê tinh thông nhât trong văn
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ư ban ma khach hang cung câp cho cac tô ch c tin dung v i cac c quan khac. Đê giai
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ quyêt vân đê nay, Ngân hang Nha n ́ ươ c cân ban hanh văn ban yêu câu cac ngân hang
99
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ượ ơ ̣ ̉ ̣ chi đ ́ ́ c tiêp nhân cac hô s vay vôn co bao cao tai chinh kiêm toan hoăc cac bao cao
̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ́ tai chinh ma doanh nghiêp nôp cho c quan thuê.
ự ỉ Xây d ng các ch tiêu trung bình ngành
ứ ụ ọ ộ ỉ Ch tiêu trung bình ngành là căn c quan tr ng, giúp cán b tín d ng không làm
ứ ụ ể ệ ế ả ỗ ự theo c m tính, kinh nghi m mà có căn c c th . N u m i ngân hàng t ự xây d ng
ủ ữ ẽ ế ầ ấ ộ ỉ m t ch tiêu riêng thì s không đ y đ , thi u nh t quán gi a các ngân hàng. Do đó,
ế ị ướ ệ ố ự ki n ngh Ngân hàng Nhà n ỉ c xây d ng h th ng các ch tiêu trung bình ngành cho
ộ ệ ố ệ ụ ữ ệ toàn b h th ng ngân hàng Vi t Nam áp d ng, không gây sai l ch gi a các ngân
ệ ố ướ ố ợ ể ơ hàng trong cùng h th ng. Ngân hàng Nhà n ữ ớ c có th ph i h p v i các c quan h u
ể ư ặ ự ỉ ứ ớ ự quan đ đ a ra các ch tiêu trung bình ngành ho c t ủ nghiên c u v i s đóng góp c a
các ngân hàng.
ế ượ ủ ướ Nói chung, chi n l c chung c a ngân hàng nhà n ệ c là hoàn thi n các chính
ề ệ ề ệ ề ỉ ủ ộ ạ ạ sách ti n t , đi u ch nh chính sách ti n t linh ho t và ch đ ng, tránh tình tr ng các
ậ ớ ẫ ầ ậ ồ ị ễ quy đ nh ch ng chéo và mâu thu n. Các chính sách c n mang tính c p nh t v i di n
ế ướ ố ế ế ậ ờ ớ ị bi n tình hình trong n c và qu c t . Ti p c n k p th i và nhanh chóng v i các quy
ố ế ể ự ứ ị ớ ủ ị đ nh m i c a qu c t đ có s nghiên c u, ban hành các quy đ nh chung cho các ngân
ơ ở ể ự ệ ấ hàng l y làm c s đ th c hi n.
Nâng cao chât l
́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ng hoat đông cua Trung tâm thông tin tin dung quôc gia
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ Viêt Nam (CIC): Măc du hiên tai Trung tâm thông tin tin dung quôc gia Viêt Nam đa
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ co nhiêu cai tiên, s đa dang vê cac san phâm tra c u CIC tuy nhiên vê tinh câp nhât
́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ư ́ ư ượ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ cua sô liêu vân ch a đap ng đ ́ c nhu câu cua cac Ngân hang th ́ ng mai. Cac sô
́ ́ ̀ ̃ ́ ư ợ ươ ̉ ượ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ liêu vê d n th ̀ ng chi đ ́ c câp nhât môt đên hai lân môi thang, trong khi v i cac
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ử ́ ư ươ ́ ơ ̣ ̣ ̣ Khach hang s dung han m c th ̀ ̀ ng xuyên thi biên đông hang tuân la rât l n. Chinh
̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ vi vây, Ngân hang Nha n ̀ ́ c nên tâp trung đây nhanh viêc câp nhât cac thông tin vê
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̣ Khach hang trong kho d liêu cua minh, giup cac Ngân hang th ng mai tiêp cân
̃ ́ ̀ ́ ́ ượ ư ơ đ ́ ́ c nh ng thông tin m i nhât va chinh xac nhât.
100
ự ươ ố ế ỗ ợ Thu hút, kêu các d án, ch ủ ng trình c a qu c t h tr ngành tài chính,
ướ ề ụ ổ ứ ự ệ ả ạ ộ ngân hàng trong n c v đào t o nhân l c, trình đ qu n lý, nghi p v . T ch c các
ổ ế ổ ộ ệ ớ ổ ướ bu i h i nghi, các bu i ti p xúc trao đ i kinh nghi m v i các ngân hàng n c ngoài,
ố ế ớ ổ ứ t ch c qu c t l n.
Th c hi n c i t
ả ổ ự ệ ả ơ ấ ạ ệ ệ ấ có hi u qu , c c u l ạ i ngân hàng. Nâng c p, hi n đ i
ế ị ệ ố ấ hóa trang thi t b cho các ngân hàng, nâng c p h th ng thông tin chung cho toàn
ả ả ữ ệ ủ ậ ả ả ờ ồ ngành. Đ ng th i, ph i đ m b o tính an toàn, b o m t cho các d li u c a ngành,
ướ ủ c a các ngân hàng trong n c.
ườ ố ớ ể ạ ể ể Tăng c ng công tác ki m tra, ki m soát đ i v i các ngân hàng đ h n ch ế
ạ ộ ấ ươ ủ ủ ự ệ sai sót, r i ro trong ho t đ ng c a các ngân hàng. Th c hi n nâng cao ch t l ng tín
ệ ớ ụ ẽ ể ặ ị ờ ủ ụ ấ ụ d ng, ki m soát ch t ch quy trình, th t c c p tín d ng, phát hi n s m và k p th i
ể ắ ữ ạ nh ng sai ph m mà ngân hàng có th m c.
101
Ậ Ế K T LU N
ệ ạ ở ệ ụ ấ ớ ạ ề ợ Hi n t i Vi ạ ộ t Nam, tín d ng là ho t đ ng l n nh t mang l i nhi u l ậ i nhu n
ươ ứ ự ư ạ cho ngân hàng th ề ủ ạ ộ ng m i, nh ng nó cũng là ho t đ ng mang ch a đ ng nhi u r i
ạ ộ ế ứ ụ ấ ậ ọ ầ ro nh t. Vì v y, công tác phân tích tín d ng là ho t đ ng h t s c quan tr ng và c n
ế ố ớ ủ ấ ỳ ạ ộ ươ ụ ệ ạ thi t đ i v i ho t đ ng c a b t k ngân hàng th ng m i nào. Nghi p v phân tích
ụ ố ả ưở ấ ớ ớ ế ị ủ ụ tín d ng là nhân t nh h ng r t l n t i quá trình ra quy t đ nh tín d ng c a ngân
ươ ụ ệ ằ ạ hàng th ụ ng m i. Do đó vi c phân tích tín d ng cũng nh m m c tiêu đánh giá các
ể ả ụ ừ ấ ượ ụ ả ủ r i ro tín d ng có th x y ra, t đó nâng cao ch t l ố ớ ng các kho n tín d ng. Đ i v i
́ ́ ̀ ầ ̣ ̉ ̉ Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex, môt ngân hang nho co kêt qua kinh doanh
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ phu thuôc phân l n vao hoat đông tin dung thi viêc nâng cao chât l ́ ng phân tich tin
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ự ̣ ̣ ́ ́ dung co vai tro hêt s c quan trong va thiêt th c. Trong qua trinh gân 05 năm công tac
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ tai PG Bank v i vi tri can bô tin dung, tac gia đa nhân thây cac han chê trong nghiêp
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ vu phân tich tin dung tai PG Bank nh quy trinh phân tich, han chê vê trinh đô cua can
́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ư ợ bô tin dung, s phân bô công viêc ch a h p ly khi can bô tin dung phai đam đ ươ ng
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ở ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ qua nhiêu công viêc …. Trên c s đo, tac gia đa đ a ra cac giai phap đê quy trình
ụ ượ ệ ệ ̣ phân tích tín d ng tai PG Bank ngày càng đ c hoàn thi n. Đó chính là vi c hoàn
ươ ấ ượ ụ ỉ ụ ệ thi n ph ng pháp, ch tiêu phân tích tín d ng, nâng cao ch t l ộ ng cán b tín d ng,
ữ ế ượ ư ữ ể ể ể ượ ạ h n ch nh ng nh c đi m, phát huy nh ng u đi m đ quy trình này có đ c ý
̀ ̃ ̃ ̀ ́ ố ớ ư ự ễ ậ ơ ̉ ̣ ́ nghĩa lý lu n và th c ti n đ i v i PG Bank. Đông th i, tac gia cung đa đ a ra môt sô
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ kiên nghi đôi v i Ngân hang nha n ́ c ap dung chung cho toan hê thông ngân hang,
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ gop phân tai ra cac quy chuân chung trong phân tich tin dung tai cac Ngân hang
́ ́ ́ ̀ ươ ượ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ th ́ ng mai. Nêu cac giai phap trên đ c th c hiên môt cach đông bô, Ngân hàng
̃ ầ ượ ữ ự ể ề ̣ TMCP Xăng d u Petrolimex se tăng đ c năng l c canh tranh, phát tri n b n v ng,
ướ ớ ụ ữ ở ộ ươ ầ ạ h ng t i m c tiêu tr thành m t trong nh ng ngân hàng th ng m i hàng đ u Vi ệ t
Nam.
102
1.
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ủ ị ươ Giáo trình Ngân hàng th ng m i Phan Th Thu Hà (ch biên), ạ , NXB
2.
ố Th ng kê, 2006.
ị ươ ư ố L u Th H ng, Giáo trình Tài chính doanh nghi pệ , NXB Th ng kê,
3.
2006.
ị ụ ệ ả ủ , Kinh nghi m qu n lý r i ro tín d ng trên th gi Phan Th Linh ế ớ năm i
ạ ị ỉ 2012, t i đ a ch : http://tapchitaichinh.vn/nghiencuutraodoi/traodoibinh
luan/kinhnghiemquanlyruirotindungtrenthegioi19013.html, truy c pậ
4.
ngày 01/04/2017.
ẩ ị ươ ệ ạ ng m i: Kinh nghi m t ừ ự Lê Minh, Th m đ nh d án trong ngân hàng th
ạ Techcombank năm 2014, t ị i đ a ch ỉ http://tapchitaichinh.vn/nghiencuutrao
doi/traodoibinhluan/thamdinhduantrongnganhangthuongmaikinh
5.
ậ nghiemtutechcombank47163.html, truy c p ngày 01/04/2017.
ủ ễ ị ệ ụ ươ Nghi p v Ngân hàng th ng m i Nguy n Th Mùi (ch biên), ạ , NXB Tài
6.
chính, 2005.
ễ ắ ỗ ị ụ Phân tích tín d ng trong cho vay doanh Nguy n Kh c Bình, Đ Th Nhàn,
Ả Ộ Ố Ế ạ ị ệ nghi p: GI I PHÁP và M T S KI N NGH Ị năm 2014, t ỉ i đ a ch :
ậ http://vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=DETAIL&INFOID=4800, truy c p ngày
7.
01/04/2017.
ủ ữ ễ ế Giáo trình Lý thuy t Tài chính ti n t Nguy n H u Tài (ch biên), ề ệ, NXB
8.
ố Th ng kê, 2002.
ị ươ ng m i ả Peter S.Rose, Qu n tr Ngân hàng th ạ , NXB Tài chính, 2004.
9.
103
ư ướ “Thông t 36/2014/TTNHNN ngày 20/11/2014, Ngân hàng Nhà n c,
ị ớ ạ ỷ ệ ả ạ ộ ủ ổ ứ ả Quy đ nh các gi i h n, t b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tín l
ướ ụ d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài”, ộ Hà N i 2014.
10. Ngân hàng nhà n
ướ ệ ố ỷ ệ ợ ấ ổ Th ng kê ư ợ n x u trong t ng d n c Vi t Nam, T l
ụ ạ ị ỉ tín d ng theo quý năm 2016, t i đ a ch :
http://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/tk/hdchtctctd/tlnxttdnt
d?
centerWidth=80%25&leftWidth=20%25&rightWidth=0%25&showFooter=false
&showHeader=false&_adf.ctrl
ậ state=vplr8eg42_57&_afrLoop=2029122421237655, truy c p ngày 01/04/2017.
11. Ngân hàng TMCP Xăng d u Petrolimex, “
ầ ụ ạ ấ Quy trình c p tín d ng t i PG
ộ Bank”, Hà N i 2013
ề ệ ấ ờ ạ 12. Phòng KHDN – PG Bank chi nhánh Hà N i, ộ T trình v vi c c p h n
ứ ụ ự ộ m c tín d ng cho công ty TNHH M t thành viên Đá xây d ng CS ộ , Hà N i 2016.
ộ ướ ủ ộ ệ ậ Lu t các t ổ ứ ch c ố 13. Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, “
tín d ng”ụ ộ , Hà N i 2010.
́ 14. Cac trang web
̉ Website: https://www.pgbank.com.vn (Trang web cua PG Bank)
̉ Website: https://www.vietinbank.vn (Trang web cua Vietinbank)
Website: https://www.techcombank.com.vn (Trang web cuả Techcombank)