5/19/2011
1
1
hoc viÖn ng©n hµng
khoa ng©n hµng
Rñi ro
trong ho¹t ®éng cña ng©n hµng
Ha noi 5 / 2007
2
RỦI RO TÍN DỤNG TRONG RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
NGÂN HÀNGNGÂN HÀNG
PhÇn 1PhÇn 1
5/19/2011
2
3
Nội dung chương trìnhNội dung chương trình
Buổi 1:
Khái niệm và các ảnh ởng của RRTD
Các chtiêu tính toán RRTD
Nguyên nhân gây ra RRTD (khách quan)
Buổi 2 :
Nguyên nhân gây ra RRTD (chủ quan)
Quản trị RRTD (triết chiến lược chính
sách)
4
Nội dung chương trìnhNội dung chương trình
Buổi 3.
Các dấu hiệu nhận biết RRTD
Những nh huống đặc biệt !!!!!!!!
Đo lường RRTD khách hàng cá nhân doanh
nghiệp
Buổi 4: Sử dụng công cụ phái sinh để phòng ngừa
và hạn chế
Giới thiệu các công cụ phái sinh
Sử dụng công cụ hoán đổi, công cụ quyền chọn, công
cụ tương lai
Nghiên cứu các tình huống
5/19/2011
3
5
Nội dung chương trìnhNội dung chương trình
Buổi 5:
Các biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng khác
Các biện pháp xử lý RRTD
Nghiên cứu các tình huống
6
Những vấn đề cơ bản về RRTDNhững vấn đề cơ bản về RRTD
Ki niệm RRTD
Các loại RRTD
ảnh hưởng của RRTD đối với hoạt động NH
Các chsố đánh giá RRTD
Nguyên nhân gây ra RRTD
Các dấu hiệu nhận biết RRTD
5/19/2011
4
7
Tình trạng khó xử của khoản vayTình trạng khó xử của khoản vay
Từ xưa, những người cho
vay đã luôn đòi hỏi những
bảo đảm chắc chắn cho sự
hoàn trả nợ vay. Khó khăn là
mặc dù họ có quyền đáng kể
khi thương ợng trước khi
ký hợp đồng cho khoản vay,
nhưng người vay ở thế có lợi
hơn một khi tiền đã được giải
ngân.
8
Rủi ro tín dụng gì?Rủi ro tín dụng gì?
Khoản lỗ tiềm tàng vốn có được tạo
ra khi ngân hàng cấp tín dụng
Những thiệt hại, mất mát mà NH
gánh chịu do người vay vốn hay
người sử dụng vốn không trả đúng
hạn, không thực hiện đúng nghĩa vụ
cam kết trong hợp đồng TD vì bất kể
lý do gì
5/19/2011
5
9
Các loại RRTD và ảnh hưởng Các loại RRTD và ảnh hưởng
Rủi ro đọng vốnRủi ro đọng vốn
Rủi ro mất vốnRủi ro mất vốn
ảnh hưởng đến KH sử dụng vốn
Gây cản trở và khó khăn cho việc
chi trả người gửi tiền
Tăng chi phí NQH nợ khó đòi
Chi giám sát
Chi phí pháp
CF giảm sút VTD giảm
DT chậm lại hoặc mất
Khả năng SL giảm Mất gốc
Thực hiện dự trữ
10
Phải thực hiện nhiều khoản cho vay mới để Phải thực hiện nhiều khoản cho vay mới để
tạo đủ thu nhập thay thế cho vốn gốc đã mấttạo đủ thu nhập thay thế cho vốn gốc đã mất
Số tiền cho vay ban đầu 3000
Thời hạn cho vay tính theo tuần 46
Số trả nợ hàng tuần 75
Thu nợ thực tế (14 tuần) 1050
Số nợ khó đòi (32 tuần) 2400
Tổng số thu bị mất 2400
Thu ti bị mất 312
Nợ gốc bmất 2088
Thu nhp kiếm từ mỗi khoản vay 1000 cho 46 tuần 150
Số món vay cần thiết để bù đắp khoản vay đã mất 2400/150 =16
khoản vay 1000