
Ch ng 1: Ho t đng tín d ng c a ngân hàng th ng m iươ ạ ộ ụ ủ ươ ạ
1.1 Tín d ngụ
1.1.1 Khái ni mệ
Trong n n kinh t hàng hóa, trong cùng m t kh ang th i gian luôn t n t i nh ngề ế ộ ỏ ờ ồ ạ ữ
ng i có ngu n v n d th a ho c t m th i nhàn r i, ch a quay vòng. L ng v nườ ồ ố ư ừ ặ ạ ờ ỗ ư ượ ố
này n u đ n m yên thì s không sinh l i, vì v y nh ng ng i ch v n có xuế ể ằ ẽ ờ ậ ữ ườ ủ ố
h ng đem cho ng i khác vay. Nh ng ng i đi vay là nh ng ng i t m th i thi uướ ườ ữ ườ ữ ườ ạ ờ ế
v n, c n v n trong m t kho ng th i gian ng n. Chính đi u này đã làm n y sinh m iố ầ ố ộ ả ờ ắ ề ả ố
quan h kinh t mà nôi d ng chính là ngu n v n đc d ch chuy n t n i t m th iệ ế ụ ồ ố ượ ị ể ừ ơ ạ ờ
th a sang n i thi u v i đi u ki n hoàn tr v n và lãi, và ti n vay là l i nhu n thuừ ơ ế ớ ề ệ ả ố ề ợ ậ
đc t v n vay. Đó chính là tín d ng.ượ ừ ố ụ
L ch s phát tri n cho th y, tín d ng là m t ph m trù kinh t và cũng là m t s nị ử ể ấ ụ ộ ạ ế ộ ả
ph m c a n n s n xu t hàng hoá. Nó t n t i song song và phát tri n cùng v i n nẩ ủ ề ả ấ ồ ạ ể ớ ề
kinh t hàng hoá và là đng l c quan tr ng thúc đy n n kinh t hàng hoá phát tri nế ộ ự ọ ẩ ề ế ể
lên nh ng giai đo n cao h n. T n t i và phát tri n qua nhi u hình thái kinh t -xãữ ạ ơ ồ ạ ể ề ế
h i, đã có nhi u khái ni m khác nhau v tín d ng đc đa ra. Song khái quát l i cóộ ề ệ ề ụ ượ ư ạ
th hi u tín d ng theo khái ni m c b n sau:ể ể ụ ệ ơ ả
“ Tín d ng là m t ph m trù kinh t ph n ánh m i quan h giao d ch gi a hai chụ ộ ạ ế ả ố ệ ị ữ ủ
th , trong đó m t bên chuy n giao m t l ng giá tr sang cho bên kia đc s d ngể ộ ể ộ ượ ị ượ ử ụ
trong m t th i gian nh t đnh, đng th i bên nh n đc ph i cam k t hoàn tr theoộ ờ ấ ị ồ ờ ậ ượ ả ế ả
th i h n đã tho thu nờ ạ ả ậ .”
Trong l ch s hình thành và phát tri n, ho t đng tín d ng cũng đc hình thành vàị ử ể ạ ộ ụ ượ
phát tri n nh ng c p đ cao h n, có th chia thành: tín d ng n ng lãi, tín d ngể ở ữ ấ ộ ơ ể ụ ặ ụ
th ng m i, tín d ng ngân hàng, tín d ng nhà n c, tín d ng tiêu dùng, tín d ngươ ạ ụ ụ ướ ụ ụ
thuê mua, tín d ng qu c t .ụ ố ế
1.1.2 Đc tr ng c a tín d ngặ ư ủ ụ
Tín d ng là có lòng tinụ: B n thân t tín d ng xu t phát t ti ng la-tinhả ừ ụ ấ ừ ế
“creditum” có nghĩa là “s giao phó” hay “s tín nhi m”. Nghiên c u khái ni m tínự ự ệ ứ ệ
d ng cũng cho ta th y tín d ng là s cho vay có h a h n th i gian hoàn tr . S h aụ ấ ụ ự ứ ẹ ờ ả ự ứ
h n bi u hi n “m c tín nhi m” hay “lòng tin” c a ng i cho vay vào ng i đi vay.ẹ ể ệ ứ ệ ủ ườ ườ
Y u t lòng tin tuy vô hình nh ng không th thi u trong quan h tín d ng, đây làế ố ư ể ế ệ ụ
y u t bao trùm trong ho t đng tín d ng, là đi u li n c n cho quan h tín d ngế ố ạ ộ ụ ề ệ ầ ệ ụ
phát sinh.
Trong quan h tín d ng “lòng tin” đc bi u hi n t nhi u phía, không ch có lòngệ ụ ượ ể ệ ừ ề ỉ
tin t m t phía c a ng i cho vay đi v i ng i đi vay. N u ng i cho vay khôngừ ộ ủ ườ ố ớ ườ ế ườ
tin t ng vào kh năng hoàn tr c a ng i đi vay thì quan h tín d ng có th khôngưở ả ả ủ ườ ệ ụ ể
phát sinh và ng c l i, n u ng i đi vay c m nh n th y ng i cho vay không thượ ạ ế ườ ả ậ ấ ườ ể
đáp ng đc yêu c u v kh i l ng tín d ng, v th i h n vay,…thì quan h tínứ ượ ầ ề ố ượ ụ ề ờ ạ ệ
d ng cũng có th không phát sinh. Tuy nhiên, trong quan h tín d ng lòng tin c aụ ể ệ ụ ủ

ng i cho vay đi v i ng i đi vay quan trong h n nhi u b i l ng i cho vay làườ ố ớ ườ ơ ề ở ẽ ườ
ng i giao phó ti n b c ho c tài s n c a h cho ng i khác s d ng.ườ ề ạ ặ ả ủ ọ ườ ử ụ
Tín d ng là có tính th i h nụ ờ ạ : khác v i các quan h mua bán thông th ngớ ệ ườ
khác (sau khi tr ti n ng i mua tr thành ch s h u c a v t mua hay còn g i làả ề ườ ở ủ ở ữ ủ ậ ọ
“mua đt bán đo n”), quan h tín d ng ch trao đi quy n s d ng giá tr kho n vayứ ạ ệ ụ ỉ ổ ề ử ụ ị ả
ch không trao đi quy n s h u kho n vay. Ng i cho vay giao giá tr kho n vayứ ổ ề ở ữ ả ườ ị ả
d i d ng hàng hoá hay ti n t cho ng i kia s d ng trong m t th i gian nh tướ ạ ề ệ ườ ử ụ ộ ờ ấ
đnh. Sau khi khai thác giá tr s d ng c a kho n vay trong th i h n cam k t, ng iị ị ử ụ ủ ả ờ ạ ế ườ
đi vay ph i hoàn tr toàn b giá tr kho n vay c ng thêm kho n l i t c h p lý kèmả ả ộ ị ả ộ ả ợ ứ ợ
theo nh cam k t đã giao c v i ng i cho vay.ư ế ướ ớ ườ
M i kho n vay d i d ng hi n v t hay ti n t cũng đu là hàng hoá và vì th nóọ ả ướ ạ ệ ậ ề ệ ề ế
cũng có giá tr và giá tr s d ng. Trong kinh doanh tín d ng ng i cho vay ch bánị ị ử ụ ụ ườ ỉ
“giá tr (quy n) s d ng c a kho n vay” ch không bán “giá tr c a kho n vay”, nênị ề ử ụ ủ ả ứ ị ủ ả
sau khi h t th i gian s d ng theo cam k t, kho n vay đó đc hoàn tr v và v nế ờ ử ụ ế ả ượ ả ề ẫ
gi nguyên giá tr c a nó, ph n l i t c theo tho thu n n u có là “giá bán” quy n sữ ị ủ ầ ợ ứ ả ậ ế ề ử
d ng kho n vay trong th i gian nh t đnh. Nh vây, kh i l ng hàng hoá hay ti nụ ả ờ ấ ị ư ố ượ ề
t (ph n g c) cho vay ban đu ch là v t chuyên tr giá tr s d ng c a chúng, nóệ ầ ố ầ ỉ ậ ở ị ử ụ ủ
đc phát ra qua các th i gian nh t đnh r i s thu v ch không đc bán đt.ượ ờ ấ ị ồ ẽ ề ứ ượ ứ
Tín d ng là có tính hoàn trụ ả: đây là đc tr ng thu c v b n ch t v n đngặ ư ộ ề ả ấ ậ ộ
c a tín d ng và là d u n đ phân bi t ph m trù tín d ng v i các ph m trù kinh tủ ụ ấ ấ ể ệ ạ ụ ớ ạ ế
khác. Sau khi k t thúc m t vòng tu n hoàn c a tín d ng, hoàn thành m t chu k s nế ộ ầ ủ ụ ộ ỳ ả
xu t tr v tr ng thái ti n t , v n tín d ng đc ng i đi vay hoàn tr cho ng iấ ở ề ạ ề ệ ố ụ ượ ườ ả ườ
cho vay kèm theo m t ph n lãi nh đã tho thu n.ộ ầ ư ả ậ
M t m i quan h tín d ng đc g i là hoàn h o n u đc th c hi n v i đy độ ố ệ ụ ượ ọ ả ế ượ ự ệ ớ ầ ủ
các đc tr ng trên, nghĩa là ng i đi vay hoàn tr đc đy đ g c và lãi đúng th iặ ư ườ ả ượ ầ ủ ố ờ
h n.ạ
1.2. Tín d ng ngân hàngụ
1.2.1. Khái ni mệ
Trong các hình th c tín d ng nêu trên, tín d ng ngân hàng có m t vai trò h t s cứ ụ ụ ộ ế ứ
quan tr ng, cung c p ph n l n nhu c u tín d ng cho các doanh nghi p hay các thọ ấ ầ ớ ầ ụ ệ ể
nhân khác trong n n kinh t . Trong th i k kinh t phát tri n, quy mô và s l ngề ế ờ ỳ ế ể ố ượ
các ngân hàng gia tăng thì tín d ng ngân hàng càng tr nên ph bi n.ụ ở ổ ế
Có th hi u “ể ể tín d ng ngân hàng là ho t đng tín d ng gi a m t bên là ngân hàng,ụ ạ ộ ụ ữ ộ
m t bên là các tác nhân, th nhân khác c a n n kinh t , trong đó ngân hàng đóngộ ể ủ ề ế
vai trò v a là ng i đi vay v a là ng i cho vay, hay nói cách khác, ngân hàng làừ ườ ừ ườ
m t trung gian tài chính luân chuy n v n t n i t m th a v n sang n i thi u”ộ ể ố ừ ơ ạ ừ ố ơ ế . Giá
(lãi su t) c a kho n vay do ngân hàng n đnh cho khách hàng vay là m c l i t c màấ ủ ả ấ ị ứ ợ ứ
khách hàng ph i tr trong su t kho n th i gian t n t i c a kho n vay.ả ả ố ả ờ ồ ạ ủ ả

Ch th tham gia trong quan h TDNH là ngân hàng, nhà n c, doanh nghi p và hủ ể ệ ướ ệ ộ
dân c . Đi t ng đc s d ng trong quan h tín d ng là ti n.ư ố ượ ượ ử ụ ệ ụ ề
1.2.2. Phân lo i:ạ
T i Vi t Nam hi n nay, căn c theo quy t đnh s 324/1998/QĐ-NHNN1 c aạ ệ ệ ứ ế ị ố ủ
Th ng đc NHNN Vi t Nam ngày 30/09/1998 v vi c ban hành quy ch cho vayố ố ệ ề ệ ế
c a t ch c tín d ng đi v i khách hàng, NHTM có th có các hình th c tín d ngủ ổ ứ ụ ố ớ ể ứ ụ
sau:
1. Cho vay t ng l nừ ầ
Hình th c này áp d ng đi v i khách hàng có nhu c u và đ ngh vay v n t ng l n,ứ ụ ố ớ ầ ề ị ố ừ ầ
khách hàng có nhu c u vay v n không th ng xuyên ho c khách hàng mà ngân hàngầ ố ườ ặ
xét th y c n thi t ph i áp d ng cho vay t ng l n đ giám sát, ki m tra, qu n lýấ ầ ế ả ụ ừ ầ ể ể ả
vi c s d ng v n vay ch t ch an toàn. M i l n vay v n khách hàng và ngân hàngệ ử ụ ố ặ ẽ ỗ ầ ấ
ph i làm các th t c vay v n c n thi t và ký h p đng tín d ng. M i h p đng tínả ủ ụ ố ầ ế ợ ồ ụ ỗ ợ ồ
d ng có th phát ti n vay m t hay nhi u l n phù h p v i ti n đ và yêu c u sụ ể ề ộ ề ầ ợ ớ ế ộ ầ ử
d ng v n th c t c a khách hàng. Ngân hàng cho vay ph i qu n lý ch t ch doanhụ ố ự ế ủ ả ả ặ ẽ
s cho vay đm b o t ng s ti n trên các gi y nh n n do khách hàng l p khôngố ả ả ổ ố ề ấ ậ ợ ậ
v t quá s ti n đã ký trong h p đng tín d ng.ượ ố ề ợ ồ ụ
2. Cho vay theo h n m c tín d ngạ ứ ụ
Cho vay theo h n m c tín d ng là vi c ngân hàng cho khách hàng vay căn c vào dạ ứ ụ ệ ứ ự
án, k ho ch s n xu t kinh doanh đ tính toán và tho thu n m t h n m c tín d ngế ạ ả ấ ể ả ậ ộ ạ ứ ụ
duy trì trong th i h n nh t đnh ho c theo chu k s n xu t kinh doanh. Vi c thoờ ạ ấ ị ặ ỳ ả ấ ệ ả
thu n này ph i đc th hi n và ký k t trong h p đng tín d ng. Khách hàng đcậ ả ượ ể ệ ế ợ ồ ụ ượ
rút v n trong ph m vi h n m c tín d ng cho phép căn c vào nhu c u v n c aố ạ ạ ứ ụ ứ ầ ố ủ
ph ng án s n xu t kinh doanh và ch ph i xu t trình nh ng th t c đn gi n, t oươ ả ấ ỉ ả ấ ữ ủ ụ ơ ả ạ
thu n l i cho doanh nghi p. Hình th c tín d ng này th ng đc áp d ng cho cácậ ợ ệ ứ ụ ườ ượ ụ
khách hàng có nhu c u vay v n th ng xuyên, s n xu t kinh doanh n đnh, có uyầ ố ườ ả ấ ổ ị
tín trong quan h kinh doanh v i ngân hàng.ệ ớ
3. Cho vay theo d án đu tự ầ ư
Ngân hàng cho khách hàng vay v n đ th c hi n các d án đu t phát tri n s nố ể ự ệ ự ầ ư ể ả
xu t kinh doanh, d ch v và các d án đu t ph c v đi s ng. Hình th c này ápấ ị ụ ự ầ ư ụ ụ ờ ố ứ
d ng cho các tr ng h p vay v n trung và dài h n.ụ ườ ợ ố ạ
4. Cho vay h p v nợ ố
Theo hình th c này, m t nhóm các t ch c tín d ng cùng cho vay đi v i m t d ánứ ộ ổ ứ ụ ố ớ ộ ự
ho c ph ng án vay v n c a khách hàng, trong đó có m t t ch c tín d ng làm đuặ ươ ố ủ ộ ổ ứ ụ ầ
m i dàn x p ph i h p v i các t ch c tín d ng khác. Cho vay h p v n th ngố ế ố ợ ớ ổ ứ ụ ợ ố ườ
đc áp d ng đi v i các d án có nhu c u v n l n, v t quá kh năng c a m tượ ụ ố ớ ự ầ ố ớ ượ ả ủ ộ
ngân hàng ho c có ph m vi qui mô r ng mà m t ngân hàng khó có th ki m soátặ ạ ộ ộ ể ể
n i. Hình th c tín d ng này giúp cho các ngân hàng gi m thi u r i ro, đông th iổ ứ ụ ả ể ủ ờ
khác b sung kinh nghi m, ki n th c cho nhau.ổ ệ ế ứ

5. Cho vay tr gópả
Đây là hình th c tín d ng mà qua đó ngân hàng cho khách hàng vay đ mua tài s n,ứ ụ ể ả
hàng hoá khi khách hàng không có đ ti n tr m t lúc. Khi vay v n, ngân hàng choủ ề ả ộ ố
vay và khách hàng xác đnh và tho thu n s lãi ti n vay ph i tr c ng v i s nị ả ậ ố ề ả ả ộ ớ ố ợ
g c đc chia ra đ tr n theo nhi u k h n trong th i h n cho vay. Tài s n muaố ượ ể ả ợ ề ỳ ạ ờ ạ ả
b ng v n vay ch thu c s h u c a bên vay sau khi h tr đ n g c và lãi cho ngânằ ố ỉ ộ ở ữ ủ ọ ả ủ ợ ố
hàng. V i hình th c này, đ đc vay v n khách hàng ph i có ph ng án tr nớ ứ ể ượ ố ả ươ ả ợ
g c và lãi vay kh thi b ng các kho n thu nh p có c s ch c ch n, n đnh.ố ả ằ ả ậ ơ ở ắ ắ ổ ị
6. Cho vay theo h n m c tín d ng d phòngạ ứ ụ ự
Cho vay theo h n m c tín d ng d phòng là vi c ngân hàng cho vay cam k t đmạ ứ ụ ự ệ ế ả
b o s n sàng cho khách hàng vay v n trong ph m vi h n m c tín d ng nh t đnh đả ẵ ố ạ ạ ứ ụ ấ ị ể
đu t cho d án. Theo hình th c này, căn c vào nhu c u c a khách hàng, ngânầ ư ự ứ ứ ầ ủ
hàng và khách hàng tho thu n trong h p đng tín d ng: h n m c tín d ng dả ậ ợ ồ ụ ạ ứ ụ ự
phòng, th i h n hi u l c c a tín d ng d phòng. Trong th i gian hi u l c c a h pờ ạ ệ ự ủ ụ ự ờ ệ ự ủ ợ
đng, n u khách hàng không s d ng ho c không s d ng h t h n m c, khách hàngồ ế ử ụ ặ ử ụ ế ạ ứ
ph i tr phí đã cam k t theo tho thu n. Khi khách hàng vay chính th c, ph n v nả ả ế ả ậ ứ ầ ố
vay đc tính theo lãi su t ti n vay hi n hành.ượ ấ ề ệ
7. Cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng thệ ụ ử ụ ẻ
V i hình th c này, ngân hàng cho phép khách hàng trong ph m vi h n m c đ thanhớ ứ ạ ạ ứ ể
toán ti n mua hàng hoá, d ch v t i các c s bán hàng có ch p nh n thanh toán thề ị ụ ạ ơ ở ấ ậ ẻ
hay rút ti n m t t i các máy rút ti n t đng. Hình th c tín d ng này đem l i choề ặ ạ ề ự ộ ứ ụ ạ
khách hàng tính t ch cao và ti t ki m th i gian.ự ủ ế ệ ờ
Ngoài các hình th c tín d ng k trên, trong tình hình kinh doanh hi n nay đ tăngứ ụ ể ệ ể
tính c nh tranh trên th tr ng, thu hút đc nhi u khách hàng các ngân hàng còn cóạ ị ườ ượ ề
th áp d ng nhi u hình th c cho vay khác phù h p v i nhu c u, nguy n v ng vayể ụ ề ứ ợ ớ ầ ệ ọ
v n c a khách hàng.ố ủ
1.2.3. Lãi su t tín d ng ngân hàngấ ụ
- L i t c tín d ng:là thu nh p mà ng oi cho vay nh n đc t ng i đi vay do vi cợ ứ ụ ậ ừ ậ ượ ừ ườ ệ
s d ng ti n vay c a ng i này. Ph n l i t c có th hi u là ph n ăn chia l i nhu nử ụ ề ủ ườ ầ ợ ứ ể ể ầ ợ ậ
th a đáng mà ng i cho vay nh n đc khi ng i đi vay s d ng ngu n v n vayỏ ườ ậ ượ ườ ử ụ ồ ố
vào kinh doanh, s n xu t. Nh v y, th c ch t c a l i t c chính là giá c c a l ngả ấ ư ậ ự ấ ủ ợ ứ ả ủ ượ
ti n t cho vay. Tuy nhiên l i t c ch a ph n ánh đc hi u qu c a l ng v n vayề ệ ợ ứ ư ả ượ ệ ả ủ ượ ố
đc s d ngượ ử ụ
- Ng i ta s d ng lãi su t đ xác đnh kh năng sinh l i c a v n cho vay. Có thườ ử ụ ấ ể ị ả ờ ủ ố ể
khái quát “lãi su t tín d ng là t l so sánh gi a l i t c thu đc so v i s v n choấ ụ ỷ ệ ữ ợ ứ ượ ớ ố ố
vay trong m t th i k nh t đnhộ ờ ỳ ấ ị ”
- Các lo i lãi su t tín d ng NHTMạ ấ ụ

Lãi su t c b nấ ơ ả : Là lãi su t do NHT công b làm c s cho các ngân hàngấ Ư ố ơ ở
th ng m i và các t ch c n đnh lãi su t kinh doanh.ươ ạ ổ ứ ấ ị ấ
Lãi su t sàn và lãi su t tr nấ ấ ầ : Là lãi su t th p nh t và cao nh t trong m tấ ấ ấ ấ ộ
khung lãi su t nào đó,mà NHT n đnh cho các NHTM, ho c do các NHTMấ Ư ấ ị ặ
qui đnh trong h th ng c a nó,nh m th ng nh t các ho t đng trong n nị ệ ố ủ ằ ố ấ ạ ộ ề
kinh t qu c dân.ế ố
Lãi su t tái chi t kh uấ ế ấ : Là lãi su t cho vay ng n h n mà NHT dành cho cácấ ắ ạ Ư
NHTM,trong tr ng h p c p v n cho chúng thông qua nghi p v tái chi tườ ợ ấ ố ệ ụ ế
kh u th ng phi u và gi y t có giá.Lãi su t tái chi t kh u là lãi su t c aấ ươ ế ấ ờ ấ ế ấ ấ ủ
các NHTM đ t đó chúng n đnh lãi su t chi t kh u và lãi su t cho vayẻ ừ ấ ị ấ ế ấ ấ
khác trong khung lãi su t đc phép.ấ ượ
Lãi su t tái c p v nấ ấ ố : Là lãi su t do NHT áp d ng khi tái c p v n.ấ Ư ụ ấ ố
Lãi su t danh nghĩaấ: Là lãi su t mà ng i cho vay đc h ng,không tínhấ ườ ượ ưở
đn s bi n đng c a giá tr ti n tế ự ế ộ ủ ị ề ệ
Lãi su t th cấ ự : Là lãi su t sau khi đã lo i tr s bi n đng c a giá tr ti nấ ạ ừ ự ế ộ ủ ị ề
t ,nh l m phát ho c lên giá ti n t .ệ ư ạ ặ ề ệ
Lãi su t trên th tr ng ti n t liên ngân hàngấ ị ườ ề ệ : Lãi su t mua bán v n gi aấ ố ữ
các NHTM do NHT đi u hành và n đnh.Ư ề ấ ị
Các lo i lãi su t tín d ng đc hình thành m t cách đa d ng trong n n kinh t thạ ấ ụ ượ ộ ạ ề ế ị
tr ng. Đi b ph n chúng đu do NHT ki m soát và kh ng ch .Xu h ngườ ạ ộ ậ ề Ư ể ố ế ướ
chung s ti n t i m t lãi su t ph thông đn gi n.Hi n nay, các n c ch m phátẽ ế ớ ộ ấ ổ ơ ả ệ ở ướ ậ
tri n lãi su t tín d ng còn cao.Còn các n c có n n kinh t phát tri n lãi su tể ấ ụ ở ướ ề ế ể ấ
th ng h .Ngày nay do s h i nh p kinh t gi a các qu c gia,cho nên m t b ng lãiườ ạ ự ộ ậ ế ữ ố ặ ằ
su t có c h i đc thi t l p gi a nhi u n c trong khu v c và nhi u n c trênấ ơ ộ ượ ế ậ ữ ề ướ ự ề ướ
th gi i.ế ớ
1.2.4. M t s ch tiêu đánh giá hi u qu tín d ng c a ngân hàng th ng m iộ ố ỉ ệ ả ụ ủ ươ ạ
- Th ph n tín d ngị ầ ụ : Là ph n th tr ng tín d ng mà ngân hàng đang chi m lĩnh.ầ ị ườ ụ ế
Thj ph n tín d ng đc xác đnh d a trên t l doanh s tín d ng c a ngân hàng vàầ ụ ượ ị ự ỷ ệ ố ụ ủ
doanh s tín d ng c a c th tr ng.ố ụ ủ ả ị ườ
- Doanh s cho vayố: Là ch tiêu đánh giá t t c các kho n tín d ng mà ngân hàng đãỉ ấ ả ả ụ
phát ra cho vay trong m t kho ng th i gian nào đó, không k kho n vay đó đã thuộ ả ờ ể ả
h i hay ch a. Doanh s cho vay th ng đc xác đnh theo tháng, quý hay năm.ồ ư ố ườ ượ ị
- Doanh s thu nố ợ: Là t t c các món n mà ngân hàng đã thu v t các kho n choấ ả ợ ề ừ ả
vay c a ngân hàng (k c là món n năm nay hay t các năm tr c).ủ ể ả ợ ừ ướ
- D n cho vayư ợ : Là ch tiêu đc xác đnh t i m t th i đi m nào đó ngân hàng cònỉ ượ ị ạ ộ ờ ể
cho vay bao nhiêu, và đây cũng chính là kho n n c n thu v c a ngân hàng.ả ợ ầ ề ủ

