ươ ạ ộ ủ ươ Ch ụ ng 1: Ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng th ạ ng m i
1.1 Tín d ngụ
1.1.1 Khái ni mệ
ỏ
ườ ặ ạ ỗ
ồ ể ằ ư ừ ẽ ế hàng hóa, trong cùng m t kh ang th i gian luôn t n t ố i có ngu n v n d th a ho c t m th i nhàn r i, ch a quay vòng. L ế ờ ư ữ ườ ậ i, vì v y nh ng ng
ườ ạ ườ ữ ữ i đi vay là nh ng ng
ng đem cho ng ố ộ ờ ờ ườ ắ ả ả ờ
ề ượ ị ụ ế
mà nôi d ng chính là ngu n v n đ ệ c d ch chuy n t ề ế ề ơ
ồ ạ ữ ề i nh ng Trong n n kinh t ượ ố ng v n ng ủ ố i ch v n có xu này n u đ n m yên thì s không sinh l ướ ế ờ i t m th i thi u i khác vay. Nh ng ng h ầ ố ộ ố v n, c n v n trong m t kho ng th i gian ng n. Chính đi u này đã làm n y sinh m i ờ ể ừ ơ ạ ố ồ ệ n i t m th i quan h kinh t ậ ợ ả ố ừ th a sang n i thi u v i đi u ki n hoàn tr v n và lãi, và ti n vay là l i nhu n thu ụ ượ ừ ố c t đ ớ v n vay. Đó chính là tín d ng.
ị ấ ụ ử ế ạ
ể
ự ề ộ
ơ
ượ ư ụ ệ c đ a ra. Song khái quát l
ơ ả ề ụ ệ ộ ộ ả ể L ch s phát tri n cho th y, tín d ng là m t ph m trù kinh t và cũng là m t s n ồ ạ ấ ẩ ớ ề ủ ề ả i song song và phát tri n cùng v i n n ph m c a n n s n xu t hàng hoá. Nó t n t ể ọ ế ế ẩ hàng hoá và là đ ng l c quan tr ng thúc đ y n n kinh t kinh t hàng hoá phát tri n ế ề ể ồ ạ ạ ữ lên nh ng giai đo n cao h n. T n t i và phát tri n qua nhi u hình thái kinh t xã ộ ạ ề h i, đã có nhi u khái ni m khác nhau v tín d ng đ i có ể ể th hi u tín d ng theo khái ni m c b n sau:
ạ ụ ế ố ị
ể ng giá tr sang cho bên kia đ
ể ấ ị ả ộ ờ ồ ữ ủ ượ ử ụ c s d ng ả ế c ph i cam k t hoàn tr theo
ờ ạ ả ộ ệ ả ph n ánh m i quan h giao d ch gi a hai ch “ Tín d ng là m t ph m trù kinh t ị ộ ượ ộ th , trong đó m t bên chuy n giao m t l ậ ượ ờ trong m t th i gian nh t đ nh, đ ng th i bên nh n đ th i h n đã tho thu n ậ .”
ụ ể
ạ ộ ể ữ ấ ơ
ụ ụ ươ ướ ụ ụ ượ ử c hình thành và ụ ặ nh ng c p đ cao h n, có th chia thành: tín d ng n ng lãi, tín d ng ụ c, tín d ng tiêu dùng, tín d ng
ụ ị Trong l ch s hình thành và phát tri n, ho t đ ng tín d ng cũng đ ể ở phát tri n ạ th thuê mua, tín d ng qu c t ộ ng m i, tín d ng ngân hàng, tín d ng nhà n ố ế .
ư ụ ủ ặ 1.1.2 Đ c tr ng c a tín d ng
ả ừ ụ ừ ế ấ Tín d ng là có lòng tin
ự : B n thân t ự tín d ng xu t phát t ứ
ự ấ ờ
ụ ệ ứ ẹ ườ ứ ủ ệ
ư ệ
ạ ộ ế ề ụ ệ ầ
ti ng latinh ệ “creditum” có nghĩa là “s giao phó” hay “s tín nhi m”. Nghiên c u khái ni m tín ả ự ứ ụ ụ d ng cũng cho ta th y tín d ng là s cho vay có h a h n th i gian hoàn tr . S h a ẹ ể ườ ệ i cho vay vào ng h n bi u hi n “m c tín nhi m” hay “lòng tin” c a ng i đi vay. ụ ể ế ố lòng tin tuy vô hình nh ng không th thi u trong quan h tín d ng, đây là Y u t ụ ệ ế ố bao trùm trong ho t đ ng tín d ng, là đi u li n c n cho quan h tín d ng y u t phát sinh.
ể c bi u hi n t
ườ i cho vay đ i v i ng ụ ệ m t phía c a ng ề ệ ừ i đi vay. N u ng
ừ ộ ưở ượ ố ớ ườ ườ ụ ườ ng vào kh năng hoàn tr c a ng
i cho vay không th
ế i, n u ng ề ượ ạ c l ầ ượ ệ ả ủ ườ ố ượ c yêu c u v kh i l
ụ ể ỉ Trong quan h tín d ng “lòng tin” đ nhi u phía, không ch có lòng ủ ế tin t i cho vay không ả ể ệ tin t i đi vay thì quan h tín d ng có th không ả ể ườ ấ ậ phát sinh và ng i đi vay c m nh n th y ng ề ờ ạ ụ ứ đáp ng đ ng tín d ng, v th i h n vay,…thì quan h tín ủ ệ ụ d ng cũng có th không phát sinh. Tuy nhiên, trong quan h tín d ng lòng tin c a
ề ườ i đi vay quan trong h n nhi u b i l i cho vay là
ườ ườ ố ớ ạ ề ả ủ ọ ở ẽ ử ụ ườ ng ng ơ ườ i cho vay đ i v i ng ặ i giao phó ti n b c ho c tài s n c a h cho ng ng i khác s d ng.
ệ
ườ
ứ Tín d ng là có tính th i h n ở ụ
ả ả
ị ị ờ ườ
ả
ả ề ạ ề ở ữ ổ ề ệ i d ng hàng hoá hay ti n t ị ử ụ ị ộ ả ả
ướ ớ ườ ư ế ườ ụ ớ ờ ạ : khác v i các quan h mua bán thông th ng ủ ở ữ ủ ậ ọ i mua tr thành ch s h u c a v t mua hay còn g i là khác (sau khi tr ti n ng ổ ề ử ụ ỉ ệ “mua đ t bán đo n”), quan h tín d ng ch trao đ i quy n s d ng giá tr kho n vay ườ ứ ả ch không trao đ i quy n s h u kho n vay. Ng i cho vay giao giá tr kho n vay ấ ộ ử ụ ướ ạ i kia s d ng trong m t th i gian nh t d cho ng ườ ờ ạ ế ủ ị đ nh. Sau khi khai thác giá tr s d ng c a kho n vay trong th i h n cam k t, ng i ả ả ợ ứ ợ ộ đi vay ph i hoàn tr toàn b giá tr kho n vay c ng thêm kho n l i t c h p lý kèm i cho vay. c v i ng theo nh cam k t đã giao
ọ ậ ề ệ ướ ạ i d ng hi n v t hay ti n t
ị ề ụ ế ỉ
ị ề ử ụ ứ ả
ế ệ ị ử ụ ủ ử ụ ượ ả ờ
ầ ợ ứ ậ ị ủ nguyên giá tr c a nó, ph n l
ế i t c theo tho thu n n u có là “giá bán” quy n s ố ượ ả ư ả ờ
ủ ậ ầ ố
ở ề ứ ượ ứ ờ ả cũng đ u là hàng hoá và vì th nó M i kho n vay d ườ i cho vay ch bán cũng có giá tr và giá tr s d ng. Trong kinh doanh tín d ng ng ị ủ ả “giá tr (quy n) s d ng c a kho n vay” ch không bán “giá tr c a kho n vay”, nên ẫ ả ề ế c hoàn tr v và v n sau khi h t th i gian s d ng theo cam k t, kho n vay đó đ ề ử ữ gi ề ụ ng hàng hoá hay ti n d ng kho n vay trong th i gian nh t đ nh. Nh vây, kh i l ầ ệ (ph n g c) cho vay ban đ u ch là v t chuyên tr giá tr s d ng c a chúng, nó t ồ ẽ ượ đ ấ ị ỉ ị ử ụ ấ ị c phát ra qua các th i gian nh t đ nh r i s thu v ch không đ c bán đ t.
ụ ấ ậ ề ả ư ặ Tín d ng là có tính hoàn tr
ụ ụ ể ệ ạ ớ t ph m trù tín d ng v i các ph m trù kinh t
ạ ộ ầ
ế ấ ở ề ạ ườ ả ủ , v n tín d ng đ i đi vay hoàn tr cho ng ụ c ng
ộ ả: đây là đ c tr ng thu c v b n ch t v n đ ng ộ ộ ế ủ ấ ấ c a tín d ng và là d u n đ phân bi ỳ ả ộ khác. Sau khi k t thúc m t vòng tu n hoàn c a tín d ng, hoàn thành m t chu k s n ườ ượ ụ ề ệ ố xu t tr v tr ng thái ti n t i ậ ả ư ầ cho vay kèm theo m t ph n lãi nh đã tho thu n.
ượ ọ ế ớ ầ ự ộ ố ệ ụ c g i là hoàn h o n u đ c th c hi n v i đ y đ
ườ ượ ả ả ượ ầ ủ ố ư ặ i đi vay hoàn tr đ ủ ệ ờ c đ y đ g c và lãi đúng th i
M t m i quan h tín d ng đ các đ c tr ng trên, nghĩa là ng h n.ạ
ụ 1.2. Tín d ng ngân hàng
1.2.1. Khái ni mệ
ộ
ọ ụ ụ ệ
ụ ầ ớ ế ứ ấ ề ế
phát tri n, quy mô và s l ở ể ổ ế ụ ế ứ Trong các hình th c tín d ng nêu trên, tín d ng ngân hàng có m t vai trò h t s c ể ầ quan tr ng, cung c p ph n l n nhu c u tín d ng cho các doanh nghi p hay các th ố ượ ờ ỳ nhân khác trong n n kinh t ng . Trong th i k kinh t các ngân hàng gia tăng thì tín d ng ngân hàng càng tr nên ph bi n.
ụ ụ ộ
ộ ề ế
ườ
ừ ố ể ộ
ườ ố ừ ơ ạ ấ ủ ấ ị ạ ộ ể ể tín d ng ngân hàng là ho t đ ng tín d ng gi a m t bên là ngân hàng, ữ ủ , trong đó ngân hàng đóng i cho vay, hay nói cách khác, ngân hàng là ế . Giá ơ n i t m th a v n sang n i thi u” ứ ợ ứ i t c mà
ả ả ả ồ ạ ủ ả ả ố ờ Có th hi u “ ể m t bên là các tác nhân, th nhân khác c a n n kinh t ừ ừ i đi vay v a là ng vai trò v a là ng m t trung gian tài chính luân chuy n v n t (lãi su t) c a kho n vay do ngân hàng n đ nh cho khách hàng vay là m c l khách hàng ph i tr trong su t kho n th i gian t n t i c a kho n vay.
ệ c, doanh nghi p và h ộ
ệ ượ ử ụ ư ố ượ ướ ề ụ ệ ủ ể Ch th tham gia trong quan h TDNH là ngân hàng, nhà n dân c . Đ i t c s d ng trong quan h tín d ng là ti n. ng đ
1.2.2. Phân lo i:ạ
ệ ệ ứ
ị ố ề ệ ế
ụ ứ ể
ủ ế ạ t Nam hi n nay, căn c theo quy t đ nh s 324/1998/QĐNHNN1 c a T i Vi ệ ố ố t Nam ngày 30/09/1998 v vi c ban hành quy ch cho vay Th ng đ c NHNN Vi ụ ố ớ ứ ủ ổ ch c tín d ng đ i v i khách hàng, NHTM có th có các hình th c tín d ng c a t sau:
ừ ầ 1. Cho vay t ng l n
ị ầ ề ứ ố ừ
ặ
ả ể ể ầ ả
ấ ặ
ố ớ ố ụ ẽ ầ ế ố ồ
ỗ ợ ộ ể ộ ợ
ẽ ặ
ậ ậ
ề ự ế ủ ả ố ề ố ề ợ ụ ồ ầ ụ Hình th c này áp d ng đ i v i khách hàng có nhu c u và đ ngh vay v n t ng l n, ườ ầ ng xuyên ho c khách hàng mà ngân hàng khách hàng có nhu c u vay v n không th ầ ấ ừ ế xét th y c n thi t ph i áp d ng cho vay t ng l n đ giám sát, ki m tra, qu n lý ệ ử ụ ỗ ầ ố vi c s d ng v n vay ch t ch an toàn. M i l n vay v n khách hàng và ngân hàng ồ ụ ợ ủ ụ ả t và ký h p đ ng tín d ng. M i h p đ ng tín ph i làm các th t c vay v n c n thi ầ ử ớ ế ề ầ ụ d ng có th phát ti n vay m t hay nhi u l n phù h p v i ti n đ và yêu c u s ả ả ố ụ d ng v n th c t c a khách hàng. Ngân hàng cho vay ph i qu n lý ch t ch doanh ợ ả ổ ố s cho vay đ m b o t ng s ti n trên các gi y nh n n do khách hàng l p không ượ v ấ t quá s ti n đã ký trong h p đ ng tín d ng.
ứ ụ ạ 2. Cho vay theo h n m c tín d ng
ụ ứ
ạ ế ộ ạ ứ
ệ ể ặ ậ ấ ệ
ậ ả ỳ ả ồ ụ ợ c th hi n và ký k t trong h p đ ng tín d ng. Khách hàng đ
ứ ạ ấ ả ờ ạ ả ượ ạ ấ ị ể ệ ạ ế ụ ứ ứ
ố ả ấ ả ấ
ầ ủ ụ ơ ụ ượ ệ
ả ổ
ố ớ ệ ự Cho vay theo h n m c tín d ng là vi c ngân hàng cho khách hàng vay căn c vào d ụ án, k ho ch s n xu t kinh doanh đ tính toán và tho thu n m t h n m c tín d ng ả duy trì trong th i h n nh t đ nh ho c theo chu k s n xu t kinh doanh. Vi c tho ượ c thu n này ph i đ ủ ố rút v n trong ph m vi h n m c tín d ng cho phép căn c vào nhu c u v n c a ạ ữ ỉ ươ ả ng án s n xu t kinh doanh và ch ph i xu t trình nh ng th t c đ n gi n, t o ph ứ ườ ụ ậ ợ c áp d ng cho các i cho doanh nghi p. Hình th c tín d ng này th thu n l ng đ ị ấ ườ ầ ng xuyên, s n xu t kinh doanh n đ nh, có uy khách hàng có nhu c u vay v n th tín trong quan h kinh doanh v i ngân hàng.
ầ ư ự 3. Cho vay theo d án đ u t
ự ệ
ụ ờ ố ầ ư ụ ứ
ả ể ầ ư phát tri n s n ph c v đ i s ng. Hình th c này áp ạ ườ ố ố ể ự Ngân hàng cho khách hàng vay v n đ th c hi n các d án đ u t ị ụ ự ấ xu t kinh doanh, d ch v và các d án đ u t ợ ụ ng h p vay v n trung và dài h n. d ng cho các tr
ợ ố 4. Cho vay h p v n
ụ ứ ổ ứ ộ ự
ộ ố ủ ớ ứ ố
ươ ng án vay v n c a khách hàng, trong đó có m t t ế ổ ụ ố ợ ố ớ ợ ả ầ ự c áp d ng đ i v i các d án có nhu c u v n l n, v
ch c tín d ng khác. Cho vay h p v n th ủ ượ ể ể ụ ố ớ ộ ạ ộ
ể ủ ặ ứ ụ ả
ứ ế ổ ố ớ ch c tín d ng cùng cho vay đ i v i m t d án Theo hình th c này, m t nhóm các t ầ ụ ộ ổ ứ ặ ch c tín d ng làm đ u ho c ph ườ ố ng m i dàn x p ph i h p v i các t ộ ượ đ t quá kh năng c a m t ngân hàng ho c có ph m vi qui mô r ng mà m t ngân hàng khó có th ki m soát ờ ổ n i. Hình th c tín d ng này giúp cho các ngân hàng gi m thi u r i ro, đông th i ệ khác b sung kinh nghi m, ki n th c cho nhau.
5. Cho vay tr gópả
ứ ụ ể
ố ả ả ộ ề ả ị
ể ả ợ ờ ạ ề ả
ỉ
ộ ở ữ ủ ể ượ ươ ng án tr
ọ ả ủ ợ ố ả c vay v n khách hàng ph i có ph ơ ở ắ ả ứ ả ắ ổ ậ ằ ị ả Đây là hình th c tín d ng mà qua đó ngân hàng cho khách hàng vay đ mua tài s n, ả ộ ủ ề hàng hoá khi khách hàng không có đ ti n tr m t lúc. Khi vay v n, ngân hàng cho ớ ố ợ ậ ố vay và khách hàng xác đ nh và tho thu n s lãi ti n vay ph i tr c ng v i s n ố ượ ỳ ạ g c đ c chia ra đ tr n theo nhi u k h n trong th i h n cho vay. Tài s n mua ố ằ b ng v n vay ch thu c s h u c a bên vay sau khi h tr đ n g c và lãi cho ngân ả ợ ố ớ n hàng. V i hình th c này, đ đ ố g c và lãi vay kh thi b ng các kho n thu nh p có c s ch c ch n, n đ nh.
ứ ụ ự ạ 6. Cho vay theo h n m c tín d ng d phòng
ạ ệ ụ ứ
ự ố ấ ị ụ ạ
ự ứ ầ ứ
ủ ạ ụ ả ậ
ệ ự ủ ờ ạ ụ ờ
ế ạ ử ụ
ử ụ ả ế ầ
ậ ệ ế ả Cho vay theo h n m c tín d ng d phòng là vi c ngân hàng cho vay cam k t đ m ể ạ ả ẵ b o s n sàng cho khách hàng vay v n trong ph m vi h n m c tín d ng nh t đ nh đ ứ ầ ư cho d án. Theo hình th c này, căn c vào nhu c u c a khách hàng, ngân đ u t ứ ự ồ ợ ụ hàng và khách hàng tho thu n trong h p đ ng tín d ng: h n m c tín d ng d ệ ự ủ ợ ự phòng, th i h n hi u l c c a tín d ng d phòng. Trong th i gian hi u l c c a h p ứ ặ ế ồ đ ng, n u khách hàng không s d ng ho c không s d ng h t h n m c, khách hàng ả ả ố ứ ph i tr phí đã cam k t theo tho thu n. Khi khách hàng vay chính th c, ph n v n ượ vay đ ấ ề c tính theo lãi su t ti n vay hi n hành.
ử ụ ẻ ệ ụ 7. Cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th
ớ ứ ứ ể ạ
ề ụ ạ ạ ậ ấ ị
ứ ụ ạ i các máy rút ti n t
ự ủ ế ệ V i hình th c này, ngân hàng cho phép khách hàng trong ph m vi h n m c đ thanh ẻ ơ ở toán ti n mua hàng hoá, d ch v t i các c s bán hàng có ch p nh n thanh toán th ề ự ộ ặ ạ ề hay rút ti n m t t i cho đ ng. Hình th c tín d ng này đem l ờ khách hàng tính t t ki m th i gian. ch cao và ti
ứ ể ệ ể
ạ ề
ụ ị ườ ng, thu hút đ ứ ề ệ ợ ớ ọ
Ngoài các hình th c tín d ng k trên, trong tình hình kinh doanh hi n nay đ tăng ượ c nhi u khách hàng các ngân hàng còn có tính c nh tranh trên th tr ầ ụ ể th áp d ng nhi u hình th c cho vay khác phù h p v i nhu c u, nguy n v ng vay ố ủ v n c a khách hàng.
ụ ấ 1.2.3. Lãi su t tín d ng ngân hàng
ụ ợ ứ ườ c t
ề ườ
ng ầ ử ụ c khi ng
ấ
ả ủ ượ ợ ứ ượ ư ệ ả ủ ườ i cho vay nh n đ ả cho vay. Tuy nhiên l
ừ ậ ượ ừ ậ ệ L i t c tín d ng:là thu nh p mà ng oi cho vay nh n đ i đi vay do vi c ậ ử ụ ể ể ợ ầ ợ ứ i nhu n i t c có th hi u là ph n ăn chia l i này. Ph n l s d ng ti n vay c a ng ườ ượ ố ồ ậ ỏ i đi vay s d ng ngu n v n vay th a đáng mà ng ả ủ ượ ấ ủ ợ ứ ự ư ậ i t c chính là giá c c a l vào kinh doanh, s n xu t. Nh v y, th c ch t c a l ng ố ề ệ ng v n vay c hi u qu c a l i t c ch a ph n ánh đ ti n t ượ ử ụ đ c s d ng
ả ị ờ ủ ố ườ i ta s d ng lãi su t đ xác đ nh kh năng sinh l
ữ ợ ứ ượ so sánh gi a l i t c thu đ ể i c a v n cho vay. Có th ớ ố ố c so v i s v n cho
ụ ấ ị ộ ấ ể ử ụ Ng ấ khái quát “lãi su t tín d ng là t ờ ỳ vay trong m t th i k nh t đ nh ỷ ệ l ”
ụ ạ ấ Các lo i lãi su t tín d ng NHTM
(cid:0) ơ ở ấ ố
ổ ứ ấ ươ ạ ị Lãi su t c b n th ấ ơ ả : Là lãi su t do NHT công b làm c s cho các ngân hàng ấ ng m i và các t Ư ch c n đ nh lãi su t kinh doanh.
(cid:0) ấ ấ ấ ấ ấ
Ư ấ ấ
ặ ạ ộ ệ ố ủ ằ ấ ố
ố ộ ầ : Là lãi su t th p nh t và cao nh t trong m t ấ Lãi su t sàn và lãi su t tr n ị khung lãi su t nào đó,mà NHT n đ nh cho các NHTM, ho c do các NHTM ị ề qui đ nh trong h th ng c a nó,nh m th ng nh t các ho t đ ng trong n n ế kinh t qu c dân.
(cid:0) ạ t kh u
Ư ệ ợ
ấ
ấ ố có giá.Lãi su t tái chi ấ ế ấ : Là lãi su t cho vay ng n h n mà NHT dành cho các ế ụ t ấ ủ ế t kh u là lãi su t c a ấ ấ t kh u và lãi su t cho vay
ấ Lãi su t tái chi NHTM,trong tr ươ ấ kh u th các NHTM đ t khác trong khung lãi su t đ ế ắ ấ ườ ng h p c p v n cho chúng thông qua nghi p v tái chi ấ ờ ấ ế ng phi u và gi y t ị ấ ẻ ừ đó chúng n đ nh lãi su t chi ấ ượ c phép.
(cid:0) Ư ụ ấ ấ ấ ố Lãi su t tái c p v n ấ ố : Là lãi su t do NHT áp d ng khi tái c p v n.
(cid:0) ườ ượ ưở i cho vay đ c h ng,không tính
ấ ị ề ệ ộ ấ Lãi su t danh nghĩa : Là lãi su t mà ng ủ ế ự ế đ n s bi n đ ng c a giá tr ti n t
(cid:0) ạ ừ ự ế ủ ấ ộ ự : Là lãi su t sau khi đã lo i tr ị ề s bi n đ ng c a giá tr ti n
ặ ấ Lãi su t th c ư ạ ệ t ,nh l m phát ho c lên giá ti n t ề ệ .
(cid:0) ấ ị ườ ề ệ ấ ố ng ti n t ữ : Lãi su t mua bán v n gi a
liên ngân hàng ị ấ Lãi su t trên th tr Ư ề các NHTM do NHT đi u hành và n đ nh.
ạ ụ ượ ạ ề
ườ c hình thành m t cách đa d ng trong n n kinh t ề ng. Đ i b ph n chúng đ u do NHT ki m soát và kh ng ch .Xu h
ấ ổ ậ i m t lãi su t ph thông đ n gi n.Hi n nay,
ậ ộ ụ ở ộ Ư ể ệ ả ở ơ ề c có n n kinh t các n
ố ng h .Ngày nay do s h i nh p kinh t
ạ ơ ộ ượ ề ề c thi ậ ự ộ ữ ế ậ t l p gi a nhi u n ế ị th ố ướ ế ng ướ c ch m phát các n ấ ể ế ướ phát tri n lãi su t ặ ằ ế ữ gi a các qu c gia,cho nên m t b ng lãi ướ ướ c trên ự c trong khu v c và nhi u n
ấ Các lo i lãi su t tín d ng đ ạ ộ tr ẽ ế ớ chung s ti n t ể ấ tri n lãi su t tín d ng còn cao.Còn ườ th ấ su t có c h i đ ế ớ i. th gi
ộ ố ỉ ụ ủ ả ươ ệ 1.2.4. M t s ch tiêu đánh giá hi u qu tín d ng c a ngân hàng th ạ ng m i
ị ế
ủ ố c xác đ nh d a trên t ụ ng tín d ng mà ngân hàng đang chi m lĩnh. ụ doanh s tín d ng c a ngân hàng và ỷ ệ l
ượ ủ ả ị ườ ầ ố ầ ầ Th ph n tín d ng ụ ị Thj ph n tín d ng đ ụ doanh s tín d ng c a c th tr ị ườ ụ : Là ph n th tr ự ng.
ấ ả ả ỉ
: Là ch tiêu đánh giá t ả ả ộ
ườ ư ố ị ụ ố t c các kho n tín d ng mà ngân hàng đã Doanh s cho vay phát ra cho vay trong m t kho ng th i gian nào đó, không k kho n vay đó đã thu ượ ồ h i hay ch a. Doanh s cho vay th ể c xác đ nh theo tháng, quý hay năm. ờ ng đ
ấ ả ố ợ ả các kho n cho
ợ: Là t ể ả ướ ủ ừ ợ Doanh s thu n vay c a ngân hàng (k c là món n năm nay hay t ề ừ t c các món n mà ngân hàng đã thu v t c). các năm tr
ư ợ ượ ạ ờ ị i m t th i đi m nào đó ngân hàng còn ỉ : Là ch tiêu đ
ể ề ủ ộ ợ ầ c xác đ nh t D n cho vay ả cho vay bao nhiêu, và đây cũng chính là kho n n c n thu v c a ngân hàng.