
1. M ĐUỞ Ầ
1.1. Lí do ch n v n đ nghiên c u:ọ ấ ề ứ
Hi n nay, môi tr ng và giao d c b o v môi tr ng đa và đang là m t ệ ườ ụ ả ệ ườ ộ
v n đ đc c th gi i noi chung, Vi t Nam nói riêng đc bi t quan tâm.ấ ề ượ ả ế ớ ệ ặ ệ
Tình tr ng ô nhi m môi tr ng, c n ki t tài nguyên, hu ho i gi ng loài, nhạ ễ ườ ạ ệ ỷ ạ ố ả
h ng x u đn s c kho con ng i đang tr thành hi m h a đi v i điưở ấ ế ứ ẻ ườ ở ể ọ ố ớ ờ
s ng c a sinh gi i và c con ng i b t k ph m vi nào. Theo các ngu nố ủ ớ ả ườ ở ấ ỳ ạ ồ
thông tin c a T ng c c Môi tr ng - B Tài nguyên và Môi tr ng: “ củ ổ ụ ườ ộ ườ Ướ
tính t ng thi t h i kinh t c a n c ta do ô nhi m môi tr ng gây ra trongổ ệ ạ ế ủ ướ ễ ườ
th i gian qua chi m t 1,5-3% GDP. H u h t môi tr ng t đt, n c, khôngờ ế ừ ầ ế ườ ừ ấ ướ
khí, các khu dân c , khu công nghi p t thành th đn nông thôn đã và đang bư ệ ừ ị ế ị
xu ng c p, tr thành v n đ b c xúc c a toàn xã h i”. Năm 1987, t i H iố ấ ở ấ ề ứ ủ ộ ạ ộ
ngh v môi tr ng Moscow do UNEP và UNESCO đng t ch c, đã đa raị ề ườ ở ồ ổ ứ ư
k t lu n v t m quan tr ng c a giáo d c môi tr ng: “N u không nâng caoế ậ ề ầ ọ ủ ụ ườ ế
đc s hi u bi t c a công chúng v nh ng m i quan h m t thi t gi a ch tượ ự ể ế ủ ề ữ ố ệ ậ ế ữ ấ
l ng môi tr ng v i quá trình cung ng liên t c các nhu c u ngày càng tăngượ ườ ớ ứ ụ ầ
c a h , thì sau này s khó làm gi m b t đc nh ng m i nguy c v môiủ ọ ẽ ả ớ ượ ữ ố ơ ề
tr ng các đa ph ng cũng nh trên toàn th gi i. B i vì, hành đng c aườ ở ị ươ ư ế ớ ở ộ ủ
con ng i tùy thu c vào đng c c a h và đng c này l i tùy thu c vàoườ ộ ộ ơ ủ ọ ộ ơ ạ ộ
chính nh n th c và trình đ hi u bi t c a h . Do đó, giáo d c môi tr ngậ ứ ộ ể ế ủ ọ ụ ườ
là m tộ ph ngươ ti nệ không th thi u đ giúp m i ng i hi u bi t v môiể ế ể ọ ườ ể ế ề
tr ng”. M c đích cu i cùng c a giáo d c môi tr ng là t o ra các côngườ ụ ố ủ ụ ườ ạ
dân có nh nậ th c,ứ có trách nhi mệ v i môi tr ng, bi t s ng vì môi tr ng.ớ ườ ế ố ườ
Ti u h c là b c h c c b n, là c s ban đu h t s c quan tr ng choể ọ ậ ọ ơ ả ơ ở ầ ế ứ ọ
vi c đào t o tr em tr thành công dân t t cho đt n c. M c đích quan tr ngệ ạ ẻ ở ố ấ ướ ụ ọ
c a giáo d c b o v môi tr ng không ch làm cho các em hi u rõ t m quanủ ụ ả ệ ườ ỉ ể ầ
tr ng c a b o v môi tr ng mà là ph i hình thành thói quen, hành vi ng xọ ủ ả ệ ườ ả ứ ử
văn minh, thân thi n v i môi tr ng. N u c pệ ớ ườ ế ở ấ h cọ này
các em ch aư hình thành đc tình yêu thiên nhiên, s ng hòa đng v i thiênượ ố ồ ớ
nhiên, quan tâm t iớ thế gi i xung quanh, có thói quen s ng ngăn n p, v sinhớ ố ắ ệ
thì các c p sau khó có th bù đp đc. Vì v y, n i dung và cách th c b oở ấ ể ắ ượ ậ ộ ứ ả
v môi tr ng trong tr ng Ti u h c mang tính quy t đnh đi v i vi c hìnhệ ườ ườ ể ọ ế ị ố ớ ệ
thành nh ng ph m ch t đó. H n n a, ữ ẩ ấ ơ ữ s l ng h c sinh Ti u h c r t đôngố ượ ọ ể ọ ấ
chi m kho ng g n 10% dân s . Con s này s nhân lên nhi u l n n u các emế ả ầ ố ố ẽ ề ầ ế
bi t và th c hi n đc tuyên truy n v b o v môi tr ng trong c ng đng,ế ự ệ ượ ề ề ả ệ ườ ộ ồ
ti n t i t ng lai có c m t th h bi t b o v môi tr ng.ế ớ ươ ả ộ ế ệ ế ả ệ ườ
Môn Ti ng vi t tr ng Ti u h c có nhi m v hình thành và phátế ệ ở ườ ể ọ ệ ụ
tri n h c sinh các kĩ năng s d ng Ti ng vi t (nghe, nói, đc, vi t). Đ h cể ở ọ ử ụ ế ệ ọ ế ể ọ
t p và giao ti p trong các môi tr ng ho t đng c a l a tu i. Thông qua ho tậ ế ườ ạ ộ ủ ứ ổ ạ
đng d y và h c môn Ti ng vi t góp ph n rèn luy n các thao tác t duy, mộ ạ ọ ế ệ ầ ệ ư ở
r ng hi u bi t v t nhiên, xã h i và con ng i. Do v y, ch ng trình và n iộ ể ế ề ự ộ ườ ậ ươ ộ
1

dung d y h c môn Ti ng vi t Ti u h c ch a đng nhi u n i dung liênạ ọ ế ệ ở ể ọ ứ ự ề ộ
quan đn môi tr ng và có kh năng tích h p giáo d c b o v môi tr ng r tế ườ ả ợ ụ ả ệ ườ ấ
cao. Kh năng giáo d c giáo d c b o v môi tr ng c a môn Ti ng vi tả ụ ụ ả ệ ườ ủ ế ệ
không ch th hi n n i dung môn h c mà còn đc th hi n qua ph ngỉ ể ệ ở ộ ọ ượ ể ệ ươ
pháp d y h c c a giáo viên. ạ ọ ủ
Ch đo t t vi c tích h p b o v môi tr ng trong môn Ti ng Vi t làỉ ạ ố ệ ợ ả ệ ườ ế ệ
m t trong nh ng gi i pháp hi u qu nh t góp ph n xây d ng môi tr ngộ ữ ả ệ ả ấ ầ ự ườ
s ng trong s ch, lành m nh trong tr ng h c và c ng đng. ố ạ ạ ườ ọ ộ ồ
Là m t cán b qu n lí, tôi luôn mong mu n có đc m t môi tr ngộ ộ ả ố ượ ộ ườ
d y, h c t t t o đi u ki n cho các em h c t p. Qua 2 năm nghiên c u, tr iạ ọ ố ạ ề ệ ọ ậ ứ ả
nghi m th c t tôi đã tìm ra đc m t s gi i pháp, v n d ng phù h p v iệ ự ế ượ ộ ố ả ậ ụ ợ ớ
đn v mình và đc rút kinh nghi m qua t ng năm mang l i hi u qu thi tơ ị ượ ệ ừ ạ ệ ả ế
th c. V i mong mu n rút đc kinh nghi m cho b n thân và chia s cho b nự ớ ố ượ ệ ả ẻ ạ
bè, đng nghi p tham kh o SKKN: ồ ệ ả “ Bi n pháp ch đo tích h p giáo d cệ ỉ ạ ợ ụ
b o v môi tr ng trong môn Ti ng Vi t tr ng Ti u h c Xuân Lâmả ệ ườ ế ệ ở ườ ể ọ
”.
1.2. M c đích nghiên c u:ụ ứ
Góp ph n th c hi n t t phong trào d y h c áp d ng tích h p b o vầ ự ệ ố ạ ọ ụ ợ ả ệ
môi tr ng trong môn Ti ng Vi t. T o môi tr ng thân thi n v i h c sinh,ườ ế ệ ạ ườ ệ ớ ọ
nâng cao hi u qu giáo d c.ệ ả ụ
Phát huy vai trò Giáo viên trong khi s d ng các ph ng pháp d y h c,ử ụ ươ ạ ọ
luôn có ý th c tích h p b o v môi tr ng nh t là môn Ti ng Vi t.ứ ợ ả ệ ườ ấ ế ệ
Giúp h c sinh hi u đc vai trò vô cùng c n thi t c a môi tr ng. Cóọ ể ượ ầ ế ủ ườ
thái đ, kĩ năng, thói quen gi gin và b o v môi tr ng b ng nh ng vi c làmộ ữ ả ệ ườ ằ ữ ệ
c th hàng ngày.ụ ể
Nâng cao nh n th c c a cán b , giáo viên v s c n thi t c a môiậ ứ ủ ộ ề ự ầ ế ủ
tr ng h c t p. Tranh th s h tr c a đa ph ng, cha m h c sinh trongườ ọ ậ ủ ự ỗ ợ ủ ị ươ ẹ ọ
vi c xây d ng môi tr ng giáo d c cho nhà tr ng.ệ ự ườ ụ ườ
1.3. Đi t ng nghiên c u:ố ượ ứ
- Bi n pháp ch đo tích h p b o v môi tr ng trong môn Ti ng Vi t.ệ ỉ ạ ợ ả ệ ườ ế ệ
- Giáo viên, h c sinh tr ng TH Xuân Lâm.ọ ườ
- Ban đi di n cha m h c sinh, các t ch c đoàn th khác trong và ngoài nhàạ ệ ẹ ọ ổ ứ ể
tr ng.ườ
1.4. Ph ng pháp nghiên c u:ươ ứ
- Ph ng pháp quan sát: Dùng ph ng pháp này đ quan sát các ho t đng,ươ ươ ể ạ ộ
vi c làm c a giáo viên- h c sinh.ệ ủ ọ
- Ph ng pháp phân tích: Phân tích tài li u đ nghiên c u, các bi u, b ng báoươ ệ ể ứ ể ả
cáo x p lo i n n p, v sinh các l p.ế ạ ề ế ệ ớ
- Ph ng pháp ph ng v n: Ph ng v n giáo viên, h c sinh trong tr ng.ươ ỏ ấ ỏ ấ ọ ườ
2

- Ph ng pháp đàm tho i: Nói chuy n v i cán b giáo viên, v i cha m h cươ ạ ệ ớ ộ ớ ẹ ọ
sinh, v i các em h c sinh.ớ ọ
2. N I DUNGỘ
2.1. C s lý lu n:ơ ở ậ
* Môi tr ng là gì?ườ
* Có nhi u quan ni m v môi tr ng:ề ệ ề ườ
Môi tr ng là m t t p h p các y u t xung quanh hay là các đi u ki nườ ộ ậ ợ ế ố ề ệ
bên ngoài có tác đng qua l i (tr c ti p, gián ti p) t i s t n t i và phát tri nộ ạ ự ế ế ớ ự ồ ạ ể
c a sinh v t. ủ ậ Theo đi u 3 Lu t B o v Môi tr ng (2005) “ề ậ ả ệ ườ Môi tr ng baoườ
g m các y u t t nhiên và v t ch t nhân t o bao quanh con ng i, có nhồ ế ố ự ậ ấ ạ ườ ả
h ng đn đi s ng, s n xu t, s t n t i, phát tri n c a con ng i.ưở ế ờ ố ả ấ ự ồ ạ ể ủ ườ
* Môi tr ng nhà tr ngườ ườ : Bao g m không gian tr ng, c s v t ch t trongồ ườ ơ ở ậ ấ
tr ng nh phòng h c, phòng thí nghi m, th y giáo, cô giáo, h c sinh, n iườ ư ọ ệ ầ ọ ộ
quy c a tr ng, các t ch c xã h i nh Đoàn, Đi.ủ ườ ổ ứ ộ ư ộ
* Giáo d c môi tr ng:ụ ườ
Là m t quá trình nh m phát tri n ng i h c s hi u bi t và quan tâmộ ằ ể ở ườ ọ ự ể ế
tr c nh ng v n đ môi tr ng, bao g m: Ki n th c, thái đ, hành vi, tráchướ ữ ấ ề ườ ồ ế ứ ộ
nhi m và kĩ năng đ t mình và cùng t p th đa ra các gi i pháp nh m gi iệ ể ự ậ ể ư ả ằ ả
quy t v n đ môi tr ng tr c m t cũng nh lâu dài ( B Giáo d c và Đàoế ấ ề ườ ướ ắ ư ộ ụ
t o/ Ch ng trình phát tri n Liên h p qu c 1998).ạ ươ ể ợ ố
*M c tiêu tích h p giáo d c b o v môi tr ng trong môn Ti ng Vi tụ ợ ụ ả ệ ườ ế ệ
nh m giúp h c sinh:ằ ọ
Hi u bi t v m t s c nh quan thiên nhiên, v cu c s ng gia đình, nhàể ế ề ộ ố ả ề ộ ố
tr ng và xã h i g n gũi v i HS qua ng li u dùng đ d y các kĩ năng ườ ộ ầ ớ ữ ệ ể ạ đcọ
(H c v n, T p đc), ọ ầ ậ ọ vi tế (Chính t , T p vi t, T p làm văn), ả ậ ế ậ nghe - nói (Kể
chuy n).ệ
Hình thành nh ng thói quen, thái đ ng x đúng đn và thân thi n v iữ ộ ứ ử ắ ệ ớ
môi tr ng xung quanh.ườ
Giáo d c lòng yêu quý, ý th c b o v môi tr ng Xanh - S ch - Đpụ ứ ả ệ ườ ạ ẹ
qua các hành vi ng x c th : B o v cây xanh, gi gìn v sinh môi tr ngứ ử ụ ể ả ệ ữ ệ ườ
và danh lam th ng c nh c a quê h ng, đt n c; b c đu bi t nh c nhắ ả ủ ươ ấ ướ ướ ầ ế ắ ở
m i ng i b o v môi tr ng đ làm cho cu c s ng t t đp h n.ọ ườ ả ệ ườ ể ộ ố ố ẹ ơ
Nh v y: ư ậ Ch đo tích h p b o v môi tr ng trong môn Ti ng Vi t s gópỉ ạ ợ ả ệ ườ ế ệ ẽ
ph n giáo d c h c sinh phát tri n toàn di nầ ụ ọ ể ệ .
2.2. Th c tr ng c a vi c tích h p b o v môi tr ng trong môn Ti ngự ạ ủ ệ ợ ả ệ ườ ế
Vi t cho h c sinh hi n nay:ệ ọ ệ
2.2.1. Th c tr ng chung:ự ạ
Trong nh ng năm tr c đây n c ta vi c giáo d c b o v môiữ ướ ở ướ ệ ụ ả ệ
tr ng cho h c sinh ch a th c s đc coi tr ng, ch a l ng ghép b o v môiườ ọ ư ự ự ượ ọ ư ồ ả ệ
tr ng vào quá trình gi ng d y. Nhi u cán b qu n lý còn ch a th hi n sườ ả ạ ề ộ ả ư ể ệ ự
3

quan tâm đúng m c đn t m quan tr ng c a môi tr ng ho c còn xem nhứ ế ầ ọ ủ ườ ặ ẹ
v n đ b o v môi tr ng. Nhi u nhà tr ng xây d ngấ ề ả ệ ườ ề ườ ự tr ng h c xanhườ ọ
s ch, đp an toàn không có quy ho ch cũng đã tác đng đn các ho t đngạ ẹ ạ ộ ế ạ ộ
giáo d c c a nhà tr ng. M t s tr ng h c không chú tr ng đn vi c giáoụ ủ ườ ộ ố ườ ọ ọ ế ệ
d c ý th c tham gia gi gìn, xây d ng c nh quanụ ứ ữ ự ả nhà tr ng nh thuê ng iườ ư ườ
làm v sinh l p h c, sân tr ng mà không yêu c u các h c sinh ph i chungệ ớ ọ ườ ầ ọ ả
s c v sinh góp phân xây d ng tr ng l pứ ệ ự ườ ớ xanh, s ch, đp d n đn d n đnạ ẹ ẫ ế ẫ ế
thái đ th v i xã h i, c ng đng. Bên c nh đó, ộ ờ ơ ớ ộ ộ ồ ạ C s h t ng, đng sá,ơ ở ạ ầ ườ
c u c ng, h th ng x lý n c, rác th i c a đa ph ng ch a đc đu tầ ố ệ ố ử ướ ả ủ ị ươ ư ượ ầ ư
đúng m c. ứCông tác b o v môi tr ng là v n đ ch a đc ng i dân quanả ệ ườ ấ ề ư ượ ườ
tâm, chăn nuôi trâu bò th rông, chăn d t vào trong khu v c g n sân tr ngả ắ ự ầ ườ
làm h h i các b n c , gây m t v sinh…T t c nh ng th c tr ng trên đuư ạ ồ ỏ ấ ệ ấ ả ữ ự ạ ề
tác đng x u và làm ô nhi m môi tr ng. ộ ấ ễ ườ
2.2.2. Th c tr ng tr ng Ti u h c Xuân Lâm:ự ạ ở ườ ể ọ
Tr ngườ TH Xuân Lâm v i t ng s : 479 h c sinh. S l p h c là:16 l p;ớ ổ ố ọ ố ớ ọ ớ
di n tích đt kho ng 5400mệ ấ ả 2 S phòng h c là: 16 phòng. Nh ng năm tr cố ọ ữ ướ
đây bàn gh h h ng nhi u, mùa n ng b iế ư ỏ ề ắ ụ , mùa m a đng n c, quang c như ọ ướ ả
ch a đp. Ban giám hi u, giáo viên và h c sinh đã có ý th c trong vi c xâyư ẹ ệ ọ ứ ệ
d ng tr ng h c xanh, s ch, đp. Song, m t s em ăn quà xong v n b b cự ườ ọ ạ ẹ ộ ố ẫ ỏ ọ
ni lông, gi y gói xu ng sân tr ng thay vì b vào thùng rác, m t s em còn vấ ố ườ ỏ ộ ố ẽ
b y, ăn k o cao su nh bã k o b a bãi, m t s h c sinh còn tùy ti n khi đi vậ ẹ ả ẹ ừ ộ ố ọ ệ ệ
sinh, còn v t gi y c ng l đi tiêu gây t c ngh n b n c u .... Vi c giáo d c cácấ ấ ứ ỗ ắ ẽ ồ ầ ệ ụ
em th c hi n b o v môi tr ng thông qua các bài gi ng có tích h p giáo d cự ệ ả ệ ườ ả ợ ụ
môi tr ng ch a th ng xuyên, ch a l u ý đn giáo d c hành vi th c tườ ư ườ ư ư ế ụ ự ế
ngoài cu c s ng cho các em mà ch y u là truy n đt lý thuy t trên l p h c.ộ ố ủ ế ề ạ ế ớ ọ
Ch a th c hi n t t ph ng châm ư ự ệ ố ươ “H c đi đôi v i hànhọ ớ ”. Trong d y h c giáoạ ọ
viên bám ch t vào các yêu c u c a chu n ki n th c k năng, vi c tích h pặ ầ ủ ẩ ế ứ ỹ ệ ợ
giáo d c b o v môi tr ng là v n đ giáo viên v n còn băn khoăn, e dè, sụ ả ệ ườ ấ ề ẫ ợ
đi l ch m c tiêu bài d y. Đi v i h c sinh ti u h c, các em đc lĩnh h iệ ụ ạ ố ớ ọ ể ọ ượ ộ
ki n th c v môi tr ng và b o v môi tr ng qua các môn h c v m t lýế ứ ề ườ ả ệ ườ ọ ề ặ
thuy t còn m nh t, các ho t đng lao đng v sinh tr ng l p, chăm sócế ờ ạ ạ ộ ộ ệ ườ ớ
b n hoa cây c nh, gi v sinh l p h c… đu đc các em tham gia d i sồ ả ữ ệ ớ ọ ề ượ ướ ự
t ch c h ng d n c a giáo viên theo k ho ch c a nhà tr ng ch các emổ ứ ướ ẫ ủ ế ạ ủ ườ ứ
ch a th c s có đc ý th c t giác, ư ự ự ượ ứ ự ch a có nh ng hành đng c th thi tư ữ ộ ụ ể ế
th c đ góp ph n nh bé c a mình vào b o v môi tr ng n i c trú và môiự ể ầ ỏ ủ ả ệ ườ ơ ư
tr ng nhà tr ng xanh - s ch - đp và an toàn.ườ ườ ạ ẹ
B ng nh ng câu h i qua trò chuy n, kh o sát phù h p v i t ng kh iằ ữ ỏ ệ ả ợ ớ ừ ố
h c sinh đu năm h c tôi thu đc k t qu sau:ọ ầ ọ ượ ế ả
B NG KH O SÁT V KI N TH C, KĨ NĂNG B O V MÔI TR NGẢ Ả Ề Ế Ứ Ả Ệ ƯỜ
Kh iốT ng s h cổ ố ọ H c sinh có ki nọ ế H c sinh n m đcọ ắ ượ H c sinh ch a cóọ ư
4

sinh tham gia
kh o sátả
th c và k năngứ ỹ
b o v môi tr ngả ệ ườ
t tố
ki n th c và k năngế ứ ỹ
b o v môi tr ngả ệ ườ
ki n th c và kế ứ ỹ
năng b o v môiả ệ
tr ngườ
SL % SL % SL %
1 96 35 36.5 45 46.9 16 16.6
2-3 205 115 56.1 62 30.2 28 13.7
4-5 178 113 63.5 54 30.3 11 6.2
C nộ
g479 263 54.9 161 33.6 55 11.5
Nhìn vào b ng kh o sát ta nh n th y r ng: H c sinh có hi u bi t v ýả ả ậ ấ ằ ọ ể ế ề
th c b o v môi tr ng nh ng kĩ năng ch a cao, ch a th ng xuyên th cứ ả ệ ườ ư ư ư ườ ự
hi n ho c ch bi t s gi n b ng nh ng vi c làm c th mà cô giáo nh c nh .ệ ặ ỉ ế ơ ả ằ ữ ệ ụ ể ắ ở
Vì v y, tôi m nh d n đ xu t v i nhà tr ng áp d ng m t sậ ạ ạ ề ấ ớ ườ ụ ộ ố: “Bi n phápệ
ch đo tích h p giáo d c b o v môi tr ng trong môn Ti ng Vi t ỉ ạ ợ ụ ả ệ ườ ế ệ ở
tr ng Ti u h c Xuân Lâmườ ể ọ ” và đã có k t qu kh quan rõ r t.ế ả ả ệ
2.3. M t s gi i pháp ch đo th c hi nộ ố ả ỉ ạ ự ệ .
Vi c ch đo ệ ỉ ạ tích h p b o v môi tr ng trong môn Ti ng Vi t ợ ả ệ ườ ế ệ ở
tr ng Ti u h cườ ể ọ c n ph i thay đi t duy, ti p đó là ti n hành các bi n phápầ ả ổ ư ế ế ệ
c th . Tụ ể ừ
th c tr ng chung và th c tr ng c s . Tôi đã áp d ng các bi n pháp sau:ự ạ ự ạ ở ơ ở ụ ệ
2.3.1. Xây d ng k ho ch, đi u ch nh các đa ch tích h p môn Ti ngự ế ạ ề ỉ ị ỉ ợ ở ế
Vi t theo mô hình tr ng h c m i VNEN có n i dug b o v môi tr ng:ệ ườ ọ ớ ộ ả ệ ườ
Xây d ng k ho ch đi u ch nh là khâu h t s c quan tr ng, là đnhự ế ạ ề ỉ ế ứ ọ ị
h ng đ ch đo ho t đng có hi u qu . T th c t c a đn v mình, d aướ ể ỉ ạ ạ ộ ệ ả ừ ự ế ủ ơ ị ự
vào các k năng b o v môi tr ng c b n mà h c sinh có đc, căn c vàoỹ ả ệ ườ ơ ả ọ ượ ứ
năng l c, s tr ng c a m i giáo viên trong t ng năm h c. Tôi tham m u choự ở ườ ủ ỗ ừ ọ ư
Hi u tr ng phân công giáo viên ch nhi m l p phù h p đ t o đi u ki nệ ưở ủ ệ ớ ợ ể ạ ề ệ
cho h phát huy h t kh năng c a b n thân, sau đó tôi xây d ng k ho chọ ế ả ủ ả ự ế ạ
ho t đng chuyên môn c a năm h c, đa giáo d c b o v môi tr ng vào kạ ộ ủ ọ ư ụ ả ệ ườ ế
ho ch và coi đó là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a công tác chuyênạ ộ ữ ệ ụ ọ ủ
môn nhà tr ng. Ti p theo ch đo cho t tr ng các t tr ng l ng ghép xâyườ ế ỉ ạ ổ ưở ổ ưở ồ
d ng giáo d c b o v môi tr ng trong k ho ch ho t đng chuyên môn c aự ụ ả ệ ườ ế ạ ạ ộ ủ
t d a trên k ho ch chuyên môn c a nhà tr ng.ổ ự ế ạ ủ ườ
Tr ng Ti u h c Xuân Lâm là m t trong b n tr ng trong huy n đangườ ể ọ ộ ố ườ ệ
d y ch ng trình th nghi m VNEN. T t c các lo i tài li u h ng d n h cạ ươ ử ệ ấ ả ạ ệ ướ ẫ ọ
đã khác v c u trúc so v i ch ng trình hi n hành. Vì v y, m i đa ch tíchề ấ ớ ươ ệ ậ ọ ị ỉ
h p v b o v môi tr ng t t c các môn h c t l p 2- l p 5 ( Tr l p 1)ợ ề ả ệ ườ ở ấ ả ọ ừ ớ ớ ừ ớ
không theo tài li u Giáo d c b o v môi tr ng năm 2008 c a B Giáo d cệ ụ ả ệ ườ ủ ộ ụ
n a. Vì v y, tôi đã tham m u cùng nhà tr ng ch đo nh ng giáo viên cóữ ậ ư ườ ỉ ạ ữ
5

