Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
Ộ Ố Ả
Ộ
L
ƯỜ
Ấ Ề Đ TÀI: M T S GI I PHÁP NÂNG CAO CH T ƯỢ NG CHUYÊN MÔN CHO Đ I NGŨ GIÁO VIÊN Ầ NG M M NON.
TR
H và tên: Ph m Th T m
ọ ứ ụ
ị ằ ạ ệ Phó hi u tr ườ
ưở ng ầ
Ch c v : ơ ị Đ n v công tác: Tr
ủ ng M m non Thanh Th y
Ở Ầ Ầ 1.PH N M Đ U
ọ ề
ộ ấ ữ ng giáo d c là m t trong nh ng v n đ
1.1. Lý do ch n đ tài: ấ ượ ệ Ngày nay vi c nâng cao ch t l ộ
ọ ớ ự ươ ụ ố ả ướ ng phát huy tính tích c c, ch ầ ng pháp d y h c theo h
ọ ạ ạ ộ
ằ ủ ạ ọ ậ ươ ạ ộ ủ ọ ạ ộ ề c quan tâm hàng đ u trong xã h i. Trong b i c nh toàn ngành GD&ĐT đang ủ ng pháp d y h c là cách ch c ho t đ ng h c t p nh m giúp
ụ ủ ộ
ị ọ ệ ế ụ
ớ ẽ ụ ươ
ề
ế ụ ươ
ượ đ ổ ổ ự n l c đ i m i ph ọ ậ ộ đ ng c a h c sinh trong ho t đ ng h c t p mà ph ệ ổ ứ ứ th c ho t đ ng c a giáo viên trong vi c t ọ ạ ạ ọ h c sinh ch đ ng đ t các m c tiêu d y h c. ỉ ủ Ngh Quy t TW 2 BCHTW khoá VIII đã ch rõ nhi m v quan tr ng c a ạ ổ “Đ i m i m nh m ph ng pháp giáo d c và đào ạ ế ư ệ ụ ộ i truy n th m t chi u, rèn luy n thành n p t duy sáng t o ụ ừ ng pháp giáo d c tiên ti n và ạ
ể ủ ệ ữ ạ ọ ớ ự ấ
ệ ộ ấ ố ạ ố ạ ề
ụ ấ
ọ ự ự ắ ọ ế ầ ế ệ ẻ ầ ọ
ụ ẻ ộ
ầ ấ ượ ề ượ ậ ấ ượ ứ ầ ả
ủ ớ
ươ ụ ự ổ
ụ ạ ngành giáo d c và đào t o là ề ắ ụ ố ạ t o, kh c ph c l ướ ườ ọ ủ c a ng i h c. T ng b c áp d ng các ph ệ ươ ng ti n hi n đ i vào quá trình d y h c”. ph ấ Trong nh ng năm qua cùng v i s phát tri n c a các c p h c khác, c p ớ ề ọ ầ ọ h c m m non là m t c p h c đã có nhi u đóng góp to l n, th c s có trách ề ữ ệ ố ữ t t o ti n đ v ng ch c cho nhi m nhi m gieo nh ng h t gi ng t t, m m non t ủ ấ ầ ạ ụ mai sau. Th y rõ t m quan tr ng c a c p v giáo d c đào t o cho th h tr ệ ộ ữ ọ h c m m non, nh ng năm g n đây B GD & ĐT luôn chú tr ng đ n vi c nâng ữ ấ ượ ụ ng giáo d c tr em là m t trong nh ng ng giáo d c và coi ch t l cao ch t l ầ ấ v n đ đ c quan tâm hàng đ u. ệ ệ ọ ng và hi u qu đào Nh n th c t m quan tr ng c a vi c nâng cao ch t l ậ ủ ế ộ ứ ạ ớ ầ t o l p công dân tí hon đáp ng v i yêu c u và xu th h i nh p c a toàn ngành ủ ươ ệ ớ giáo d c hi n nay. Th c hi n ch tr ng pháp trong toàn ng đ i m i ph ọ ấ ngành giáo d c nói chung và c p h c m m non nói riêng.
ệ ụ ộ ộ ầ Là m t cán b qu n lý ph trách công tác chuyên môn c a nhà tr
ướ ả
ng đi gi ọ ườ ể ữ ừ ầ ị
ữ ể ả
ề ầ ọ ả ụ ở ể luôi băn khoăn trăn tr đ tìm ra h ấ ơ đ n v mình. Xu t phát t ế ủ nghĩ và hi u bi t c a mình đ tìm ra nh ng gi ượ l ể ườ ng m m non. Đó là lý do mà tôi ch n đ tài
ng chuyên môn trong tr ộ ố ả ấ ượ ộ ng chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên i pháp nâng cao ch t l
“M t s gi ầ ườ ệ ầ ọ ỏ ủ ng tôi ủ ớ ặ ợ i pháp phù h p v i đ c đi m c a ư ạ ạ t m quan tr ng đó tôi m nh d n đ a ra nh ng suy ấ ỉ ạ i pháp ch đ o nâng cao ch t : ở ấ ớ v i hy v ng đóng góp ph n nh vào vi c nâng cao ch t ng m m non”
ườ tr ượ l
ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ọ ng. ề ữ ể ắ ỏ
ủ
ề ệ ệ
ắ Trong quá trình ch n đ tài ch c ch n không th tránh kh i nh ng sai sót, ụ ộ ồ ượ ự ấ c s góp ý chân thành c a h i đ ng chuyên môn phòng Giáo d c r t mong đ ơ ệ ỷ ổ huy n L Thu giúp tôi b sung đ tài hoàn thi n h n. ả ế ụ ế ạ ề 2.2. Ph m vi áp d ng đ tài, sáng ki n, c i ti n:
ạ ứ
ấ ượ i pháp nâng cao ch t l ng ế ng m m non” và tôi đang ti n hành
ộ ố ả “M t s gi ầ ườ ị ệ ứ
ự
Ph m vi tôi nghiên c u đ tài ộ chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên nghiên c u, tích lũy và áp d ng t ố ượ ẻ ạ ụ ủ ế ị ơ ề trong tr ạ ơ i đ n v hi n tôi đang công tác. ế ộ ng ch y u là đ i ngũ giáo viên đang tr c ti p công tác chăm ả i đ n v mà b n thân công tác. Đ i t ụ sóc giáo d c tr t
ủ ộ ự ạ 2. phÇn néi dung ứ ầ 2.1. Th c tr ng c a n i dung c n nghiên c u
ể ặ *Đ c đi m tình hình:
ọ ườ ủ ồ ộ Năm h c 2014 – 2015 đ i ngũ CBGVNV c a tr
ườ ẫ ổ ồ ớ ớ
ỡ ớ ớ ẫ ớ ớ
ẻ ộ ng có 31 đ ng chí; trong đó: CBQL: 03 đ/c (1 HT, 2 PHT); Giáo viên: 25 đ/c; nhân viên: 03 đ/c. ớ ố ẻ T ng s tr toàn tr ng: 330 cháu; g m 11 nhóm l p (4 l p m u giáo l n v i ẫ 127 cháu; 2 l p m u giáo nh v i 66 cháu; 3 l p m u giáo bé: 91 cháu; 2 nhóm ồ tr c ng đ ng: 46 cháu).
ộ ạ ẩ ẩ
V trình đ chuyên môn: 100% CB GV NV đ t chu n; trên chu n: ấ ạ ọ ẳ 74,2%. Trong đó: Đ i h c: 20 đ/c; Cao đ ng: 3 đ/c; Trung c p: 8 ỷ ệ l
ề 23/31 đ/c t đ/c.
ủ ự ườ ầ
ẩ ấ ắ ệ ế ộ
ế ụ ữ ữ v ng danh hi u T p th lao đ ng tiên ti n xu t x c. Đ ặ ậ ọ ầ ọ
ố ạ ố ườ ng m m non đ t chu n qu c ng ti p t c xây d ng c ng c tr ể ể ả ề c m c tiêu đ t ra trong năm h c, đi u quan tr ng hàng đ u đó là ph i ự ng chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên. Trong quá trình th c ấ ụ ấ ượ ị ệ ở ơ ậ ợ ư ữ Nhà tr ộ ứ gia m c đ 1 và gi ạ ượ đ t đ nâng cao ch t l hi n ộ i và khó khăn nh sau: đ n v tôi th y có nh ng thu n l
ậ ợ * Thu n l i:
ườ ủ ạ ng luôn đ
ự ỉ ạ ủ ạ ấ c s quan tâm c a các c p lãnh đ o huy n, xã và t là s ch đ o sâu sát, t n tình c a lãnh đ o phòng GDĐT L Thu và
ượ ự ậ ầ ạ ộ ủ ấ ọ ệ Nhà tr ệ ệ ặ đ c bi ườ ậ ộ b ph n chuyên môn c p h c M m non trong các ho t đ ng c a nhà tr ỷ ng.
ơ ấ ổ ứ ệ ủ ể ặ C c u t ch c Ban giám hi u phù h p đ c đi m và tình hình c a nhà
ỉ ạ ệ ề ườ ợ ng. Ban giám hi u ch đ o sát sao đ u tay. tr
ộ ầ ủ ế ẻ ớ
ệ ậ ụ ệ ườ ươ ẻ
ề ấ ệ ọ
ụ ượ ụ ự ư ọ ậ ệ ệ ộ
ệ t tình, t n t y v i công ng h u h t tr , nhi Đ i ngũ giáo viên c a tr ế ớ ọ ầ ng tr , có tinh th n trách nhi m trong m i vi c, tâm huy t v i ngh , yêu th ự ấ ứ c giao; tích c c công vi c, có ý th c ph n đ u hoàn thành m i nhi m v đ ạ tham gia h c t p nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v và năng l c s ph m ả cho b n thân.
ươ ấ ổ ệ ng ti n đ
ơ ở ậ ẩ ượ c b sung theo h ụ ế ị t b , ph ứ ơ ả ầ ầ
ệ ạ ướ C s v t ch t trang thi ng ạ hi n đ i và chu n hóa c b n đáp ng yêu c u giáo d c m m non trong giai ệ đo n hi n nay.
ộ ọ ậ ủ ườ ụ ệ H i ph huynh c a tr
ườ ủ ự ủ cháu, tích c c tham gia vào các ho t đ ng c a nhà tr ế ng quan tâm, chăm lo đ n vi c h c t p c a các ạ ộ ng.
ị ề ề ế ạ ạ
ẩ ơ ạ ườ Đ n v có b dày v thành tích và ngày càng t o đà, t o th đi lên. ề ố ng đ t chu n qu c gia m c đ I ạ ứ ộ n¨m 2008 ®Õn nay và 7 năm li n đ t
ấ ắ ườ ụ ệ ả ng th c hi n bán trú có hi u qu
ề ệ ự ng có 2 c m tr ươ ị ọ ậ ủ ng cao. Nhu c u h c t p c a con em đ a ph ở ộ ổ ấ (nh t là ng có đi u ki n phát tri n qui mô ạ ng ngày càng tăng t o ẻ T lỷ ệ đ tu i nhà tr ).
ạ ượ ườ ầ ệ ạ ế Tr t p ậ ộ ể th lao đ ng xu t s c, tr ấ ượ và ch t l ườ cho nhà tr ộ huy đ ng tr ể ẻ hàng năm đ t k ho ch đ c giao.
* Khó khăn:
ấ ủ ườ Năm h c 2014 2015 c s v t ch t c a nhà tr
ơ ở ậ ố ệ ạ ứ ể ề ố ng đang trên đà xu ng ộ ấ ọ ng đ u bán kiên c các phòng h c đã có d u hi u r n n t, m t
ế ọ ườ ấ c p, 2 đi m tr ứ ố s phòng ch c năng còn thi u.
ạ ế Nhi u giáo viên năng l c chuyên môn còn h n ch , qua kh o sát th c t
ỷ ệ l
ụ
ộ
ư ư ự ế ả ự ề ỷ ệ ạ ố ạ ọ ầ t 14/25 t l 36 %; 56 %; Khá: 9/25 t đ u năm h c giáo viên đ t lo i t ươ ộ ố ầ ệ ự ỷ ệ ng trình Giáo d c m m non m t s giáo 8 %; Th c hi n ch l ĐYC: 2/25 t ứ ổ ệ ử ụ ậ ầ ư ọ ứ ớ ủ ắ ắ ch c l p h c viên n m b t ch a th t đ y đ . Vi c s d ng các hình th c t ệ ọ ạ ợ ệ ự ệ ạ ch a th t linh ho t và vi c th c hi n tích h p n i dung d y h c kinh nghi m ch a nhi u.
kinh nghi n trong gi ng d y c a m t b ph n giáo
ạ ủ ươ ự ệ ả ệ ch
ứ ệ ứ ậ ộ ộ ng trình GDMN. ự ệ ử ầ ủ ệ
ậ ề ự ỹ ượ viên ch a đáp ng đ ụ ươ ạ ộ
ấ ậ ở ộ ố ẻ ệ K năng th c hành, ư c yêu c u c a vi c th c hi n ể ạ ệ , th c hi n Vi c ng d ng công ngh thông tin đ so n giáo án đi n t ơ ạ ụ ụ ng trình Powe point ph c v ho t đ ng vui ch i và ho t ụ ế ứ t ng d ng m t s giáo viên. 90% giáo viên bi
ế t so n giáo án đi n t .
ệ ử ạ ế trình chi u trên ch ọ ủ ộ đ ng h c c a tr còn b t c p ệ công ngh thông tin; 60% giáo viên bi ệ ự ờ ể
ư ộ ộ
ế ỷ ệ ạ ạ ạ ạ ế Vi c d gi , ki m tra đánh giá giáo viên đang còn h n ch . ấ ỏ i” các c p trong Tham gia các h i thi nh h i thi “Gáo viên d y gi ớ ấ ỏ i còn th p so v i giáo viên d y gi
ữ ườ ế ố ẩ nh ng năm qua k t qu còn h n ch . T l tr ả ng chu n qu c gia.
*Nguyên nhân:
ư ề ổ
ư ự ạ ệ Do đ tu i giáo viên còn chênh l ch, nhi u giáo viên l n tu i ch a có ầ ch a thu n
ụ ớ ộ ổ ệ ử ỷ ở máy vi tính nhà nên k năng th c hành và so n giáo án đi n t th c và đang còn khó khăn.
ề ớ ườ ề ả ộ Nhi u giáo viên m i ra tr ng trình đ tay ngh còn non nên cũng nh
ưở ự ế ệ ệ ươ ụ ườ h ng đ n vi c th c hi n ch ầ ng trình Giáo d c m m non trong nhà tr ng.
ự ờ ể Công tác d gi , ki m tra đánh giá giáo viên đang còn ít.
ư ố ể ồ ộ ng giáo viên làm n ng c t đ tham gia h i thi
Ch a chú tr ng b i d ỏ ạ ấ ượ ồ ưỡ ọ ấ i” các c p có ch t l “Giáo viên d y gi ả ệ ng và hi u qu .
ạ ướ c tình hình th c tr ng v ch t l ng chuyên môn c a nhà tr Tr
ủ ấ ượ ề ấ ượ ằ ỉ ạ i pháp ch đ o nh m nâng cao ch t l ườ ng, tôi ng chuyên môn
ộ ơ ự ộ ố ả suy nghĩ, tìm ra m t s gi ị cho đ i ngũ trong đ n v .
ả 2.2. Các gi i pháp:
ả ộ ồ ưỡ
ơ ấ ự Gi Qua công tác t i pháp 1: B i d ạ ườ i tr
ệ ề ệ ụ ng trình đ chuyên môn nghi p v : ng tôi nh n th y vi c xây d ng đ n v đi lên tr ầ
ộ ậ ứ
ộ ộ ậ ể ớ ẫ ắ
ớ ầ ụ ắ ườ ng pháp đ i m i giáo d c ụ , nhà tr
ứ ỡ ứ ươ ọ ồ ưỡ ươ ổ ng đã t ụ ng chuyên môn do phòng và c m t
ả ậ ch c cho giáo viên th o lu n làm bài thu ho ch theo t
ơ ế ượ ề ộ
ấ ế ạ c ti p thu. ữ
ộ ẩ ấ ọ ể ộ đ trung c p thì ti p t c đi h c đ nâng trình đ trên chu n .
ệ ề ạ ướ ị ậ c ả ồ ưỡ ế ầ ậ ng h t c n t p trung vào công tác chuyên môn. Đi u đ u tiên đó là ph i b i d ộ ế chuyên môn cho đ i ngũ b i vì có nh n th c đúng thì m i d n đ n hành đ ng ng trình đúng. Đ nâng cao nh n th c cho đ i ngũ, giúp đ i ngũ n m b t ch ứ ổ ch c giáo d c m m non, các ph ổ ứ ớ ch c, cho giáo viên đ ng l p đi h c b i d ổ ứ ổ ọ ổ sau bu i h c tôi đã t và ể ể nhóm đ giúp giáo viên hi u sâu h n v n i dung đã đ ườ ấ Ph n đ u toàn tr ng không có giáo viên y u kém, nh ng giáo viên trình ế ụ Hàng năm, nhà tr
ạ ẩ ọ ề ướ đào t o trên chu n (Cao đ ng, Đ i h c) d ớ ườ ng đ u t o đi u ki n cho giáo viên tham gia các l p ẳ i m i hình th c.
ế
ộ ờ ố Khuy n khích đ ng viên đ i ngũ giáo viên t ủ ạ ọ ộ ỗ ườ ể ặ
ứ ự ọ ệ i. Ban giám hi u nhà tr ạ ư ổ ợ ề ị ề h c theo đi u ki n hoàn ự ườ ề
ể ờ ộ
ấ ượ ọ ạ ộ ệ ẽ ả ng s có s c nh và đ c đi m đ i s ng c a m i ng ộ ệ ề ứ ờ ằ đ ng viên k p th i b ng nhi u hình th c nh h tr kinh phí, t o đi u ki n v ặ m t th i gian đ giáo viên yên tâm khi đi h c nâng cao trình đ chuyên môn. ả
ng ho t đ ng chuyên môn: ả ườ ng gi ng d y trong nhà tr ng thì ph i t
i pháp 2: Nâng cao ch t l ấ ượ ộ ồ
ộ ồ ụ ọ
ấ ể ố ộ
ườ ằ ạ ồ
ệ
ộ ườ ỏ ấ i c p tr ệ ế ự ả ạ ệ ng tôi có t ng s là 31 cán b , giáo viên , nhân viên thì có 8 cán b giáo ữ ng, ầ ng chuyên môn và ban giám hi u. Vào đ u ạ ch c h p h i đ ng chuyên môn d th o k ho ch ho t
ộ ồ ộ ọ
ọ ủ ộ ồ ự ế ạ ế ạ t d y m u hàng tháng trong năm, xây d ng k ho ch sinh
ẫ ự ườ ủ ế ạ ạ Gi ố ả ổ ứ ố ạ ch c t t Mu n nâng cao ch t l ủ ọ ự ơ ạ ộ m i ho t đ ng c a h i đ ng chuyên môn vì h i đ ng chuyên môn là n i th c ố ệ t nh t đ hoàn thành nhi m v năm h c. hi n chuyên môn t ổ Tr ộ ồ viên n m trong h i đ ng chuyên môn, là nh ng đ ng chí d y gi ổ ưở ồ ữ ấ c p huy n, nh ng đ ng chí t tr ọ ứ ổ năm h c chúng tôi t ộ đ ng c a h i đ ng chuyên môn cho m t năm h c. Xây d ng các ti ho t chuyên môn hàng tháng d a trên k ho ch c a nhà tr ự ng.
ườ ượ
ộ ồ ẳ ệ ấ ượ ộ ồ ọ ắ
ở ạ ớ ơ
ệ ắ ỗ ồ ộ ạ ộ ộ ồ ế ề
ườ ự ặ ộ
ớ ườ ạ ế ậ ả ề ổ ng, ho c m t giáo viên l n tu i, vì v y năng l c chuyên môn ng thao gi ng hàng tháng đ t k t qu
ế ế ạ ồ ạ ầ ừ ng chuyên môn trong ng tôi có h i đ ng chuyên môn thì ch t l T khi tr ề ỗ ồ ườ c nâng lên h n m i đ ng chí trong h i đ ng chuyên môn đ u ng đ nhà tr ơ ớ ấ ậ nh n th y mình có trách nhi m l n h n. Vi c n m b t m i ho t đ ng chuyên môn các nhóm l p nhanh nh y h n. Và m i đ ng chí trong h i đ ng chuyên ệ môn chúng tôi đ u phân công trách nhi m kèm m t giáo viên y u hay giáo viên ở ớ m i ra tr ả ấ ượ ng chúng tôi khá đ ng đ u. Ch t l tr ạ cao, h n ch ti t d y đ t yêu c u...
ạ ả ươ ỉ ạ ổ ớ i pháp 3: Ch đ o giáo viên đ i m i ph
ợ ớ ạ ạ
ấ ề ả ự ử ụ
ớ ổ ữ ươ ng pháp d y h c c a đ i ngũ giáo viên. Đ i m i ph
ế
ả ể ọ ủ ạ ẻ ấ ả ng pháp gi ng d y: ố ợ ơ ở ậ ươ ủ ộ ọ
ả ằ ẫ ệ ủ ự
ớ ạ ộ ể ộ ọ ẻ ẻ ọ ậ ng d n tr h c t p b ng cách t ọ ậ ế ủ ả t c a b n thân v đ i m i ph
ộ ư ạ ộ ươ ờ ề ổ ổ ứ ớ ch c m t gi ả ng pháp gi ng d y tôi ho t đ ng nh sau;
.
ụ ể ạ
ứ ỹ ế ọ
ụ ả ế ở ớ l p, i quy t
ạ ớ ạ ộ ch c ho t đ ng trong ti ữ ị ệ ố ữ
ắ ụ ợ ụ ớ ế ọ ủ ớ ề ệ t h c ph h p v i đi u ki n CSVC c a l p, phù
ỳ ộ ụ t m t ti
ộ ế ạ ổ ứ ụ ể ủ ả ế ọ ả ạ ộ ẻ ế ể ố ch c ti ự t d y ph i tu n i dung và m c tiêu c th c a bài ch c ho t đ ng cho tr làm th nào đ có k t qu cao
ụ ủ ế ạ ọ ọ ỹ
ể ượ ổ ả
ầ ạ ỏ ng pháp c mà v c b n v n ph i tuân th các b
ủ ế ọ
ả ả ự t h c, v n ph i d a trên c s ph ớ ươ ớ c đ i m i ph ẫ ề ơ ả ơ ở ươ ấ ủ ẫ ươ ư ẻ ổ ọ Gi ươ ổ ng pháp gi ng d y là quá trình ph i h p linh ho t và h p lý Đ i m i ph ả ế ệ ệ nh ng kinh nghi m và thành t u s d ng, đi u ki n c s v t ch t và c i ti n ằ ạ ng pháp nh m tích ph ạ ạ ạ ộ ự c c hoá các ho t đ ng d y h c, khuy n khích giáo viên ch đ ng, sáng t o, d y ẻ ủ ể ọ ậ h c t p trung vào tr , l y tr làm trung tâm đ phát tri n m i kh năng c a tr , ổ ứ ướ ch c h t phát hi n kh năng c a mình và có ề ni m tin trong lao đ ng h c t p. ữ V i nh ng hi u bi ữ ầ ặ đã đ t ra nh ng yêu c u cho giáo viên khi t ổ ứ ế ạ t d y T ch c ti ố ớ * Đ i v i giáo viên ư ạ ứ ỹ Nghiên c u k bài d y và phân tích s ph m bài d y, c th là; ọ ị ạ ế ạ So n k ho ch lên l p , xác đ nh tr ng tâm ki n th c k năng bài h c và các ứ ổ ứ ế ạ t d y. hình th c t ộ ẩ ỏ Chu n b h th ng câu h i, nh ng n i dung khó, m c đích gi ự ế ở ẻ d ki n nh ng tình hu ng tr và cách kh c ph c. ứ ổ ứ ọ Ch n hình th c t ạ ớ ề ợ h p v i đ tài d y và lĩnh v c đã ch n. ề ổ ứ ố ch c t Đ t ị ể ạ d y đ xác đ nh cách t nh t.ấ ủ ế VD; N u m c tiêu c a bài d y ch y u rèn k năng thì coi tr ng cách h c cá ẻ ủ nhân c a tr . C n ph i giúp giáo viên hi u đ ươ là lo i b hoàn toàn ph ố ế trong su t ti n trình c a ti ộ tr ng các b môn. Đ i m i ph ng pháp không có nghĩa ướ ủ c ặ ạ ng pháp d y đ c làm trung ng pháp là cách h c “L y tr
ự ể
ớ ẻ
ọ ơ ọ ấ ẻ ầ ộ ẻ ế ứ ầ ủ ư t h ng thú, nhu c u c a tr mà ta đ a ra n i dung bài tâm”,d a trên s hi u bi ạ ứ ổ ứ ợ ứ ạ ế ọ t h c đa d ng phong ch c ti d y, ki n th c cho phù h p v i tr . Hình th c t ể ế ọ ẹ ở ạ ủ ự t h c tr nên nh nhàng, không gò phú tu vào s sáng t o c a giáo viên đ ti ủ ơ bó áp đ t tr theo đúng tính ch t “H c mà ch i, ch i mà h c” c a tr m m non.
ạ ế ạ ộ ự ế ỳ ặ ẻ ố ớ ẻ * Đ i v i tr . ả Ph i khuy n khích tr m nh d n tham gia các ho t đ ng cùng cô, giúp tr
ẻ ế ẻ ạ
ẻ ẻ ạ ạ ự ầ ờ c vào gi ự t mái cho tr khi b
ẻ ả ữ tin trong giao ti p, t o s g n gũi gi a cô và tr , t o tâm th cho tr tho i ạ ộ ho t đ ng. ự
ượ
ự ể ể ệ ế ẻ ứ ạ ơ ộ ế Giúp tr ch đ ng, tích c c trong quá trình chi m lĩnh tri th c, t o c h i ứ ậ c tham gia vào quá trình nh n th c, tìm tòi khám phá t c các tr đ u đ ạ ủ thông qua các ho t ế ướ ẻ ủ ộ ẻ ề c th h n s hi u bi t, suy nghĩ c a tr ẻ ượ đ
ươ ể ớ
ề ổ ế ứ ổ ấ các ti
ụ ể ẫ t m u, thông qua các ti ế ạ t d y đó là. “Ti
ướ ạ ổ
ữ ờ ồ
c, và ti ự ờ ặ ượ ả ư ỉ ấ
ữ ươ ế ủ ụ ệ ậ ng pháp, tôi đã xây ẫ ế t m u tôi ổ ế ạ t d y đã đ i ế ạ t d y đó ớ trên l p tôi ữ c và nh ng ng pháp vào quá trình
ạ ấ ả cho t ứ tri th c, tr ụ ể ộ đ ng c th . ắ ể Đ giúp giáo viên hi u sâu s c v n đ đ i m i ph ự ờ ự d ng và t ch c cho giáo viên d gi ả ậ cho giáo viên th o lu n, phân tích c th các ti ớ ở ớ ớ ổ ư ch nào, có gì khác so v i cách d y tr m i ch a, đ i m i ầ ệ ạ ự ự i hi u qu ch a”. Đ ng th i qua nh ng l n d gi th c s mang l ấ ụ ể ậ cũng nh n xét r t c th , ch ra cho giáo viên th y nh ng m t đ ặ ạ m t h n ch c a giáo viên trong vi c v n d ng ph ả gi ng d y.
ề ổ ươ ơ ớ
ng pháp, th c s ệ ả
ổ ứ i hi u qu cho giáo viên trong quá trình t ạ ủ ộ ạ ạ
ả ạ ể ự ự Qua đó giúp giáo viên hi u sâu h n v đ i m i ph ệ ạ ộ ự ạ ch c th c hi n các ho t đ ng mang l ơ ự ẻ ụ giáo d c tr , giúp giáo viên ch đ ng m nh d n, tích c c sáng t o h n trong ạ ộ ho t đ ng gi ng d y.
ả ệ ứ ụ ệ ồ ưỡ i pháp 4: ạ ng vi c ng d ng công ngh thông tin trong d y
Gi ọ ể B i d ấ ượ
ả ệ ứ
ệ ạ ọ
ụ ọ ặ ụ ượ ầ ệ ủ ệ ọ
ệ ử ụ ệ
ế ạ ặ ả
ậ ươ và ch
ể ấ ể ng đã t
ườ ạ ế
ể ạ ụ ẻ ng chăm sóc giáo d c tr : h c đ nâng cao ch t l ự ệ ệ ế ụ Ti p t c th c hi n vi c ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý và ườ ấ ọ ạ c t m quan tr ng c a khoa h c hi n đ i mà ng đã th y đ d y h c, nhà tr ự ạ ứ ủ ố t là trong d y h c. Th c c t lõi c a nó là ng d ng công ngh thông tin đ c bi ụ ấ ươ ấ ế ng ti n s d ng công ngh thông tin thì ch t t cho th y khi áp d ng các ph ượ ậ ệ ể ạ ộ ng các m t ho t đ ng phát tri n rõ r t. Vì v y b n thân lên k ho ch t p l ế ử ụ ệ ử ề ạ ấ ng trình s d ng máy chi u hu n cho giáo viên v so n giáo án đi n t ọ ừ ầ ễ ế đ u năm h c nhà đa năng đ trình chi u giáo án trình di n Power Point, ngay t ề ườ ổ ứ ậ ng v kĩ năng ch c t p hu n cho toàn th giáo viên trong nhà tr tr ộ ễ ệ ử và trình chi u giáo án trình di n Power Point; đ ng viên so n giáo án đi n t ừ i nhà, máy tính xách tay. T đó toàn th giáo viên đã giáo viên mua máy vi tính t
ắ ạ
ộ ả ả ả ừ ụ ụ bài gi ng, các hình nh sinh đ ng, tr c quan đ
ộ ừ ể ệ ự ớ ế ạ t d y trên l p. ượ ự c rõ trên t ng nét
ặ ơ ủ
ậ ể ự ứ ử ụ s d ng thành th o các kĩ năng và b t tay vào áp d ng cho các ti ạ Khi áp d ng gi ng d y, t ộ các cháu quan sát m t cách chăm chú, th hi n s thích thú l ẻ m t ngây th c a tr . ụ
ẻ ề ể
ế Ví d . Khi giáo d c v phát tri n nh n th c trong lĩnh v c nh n bi ể ế ế ế
ụ ề ẻ ỉ t mà ch nghe, bi ư ụ ộ
ứ ả ẻ ẽ ự ằ ậ
ạ ộ
ủ ế ế ả
ể ỉ ạ ứ ỉ
ự ẻ ứ ủ ộ ẻ ẵ ấ
ữ ẻ ườ ướ i h ọ ậ ỗ ệ ứ ự ự
ượ ụ ộ ố ỹ
ọ ử ụ ầ ạ ạ
ộ ế ề ậ t v ể ề ổ ế ế ớ i xung quanh, tr tìm hi u v các ngh ph bi n, tr không th đ n đ th gi ứ ệ ủ ế ậ t qua trò chuy n c a cô giáo, cháu ti p thu ki n th c nh n bi ệ ộ ẻ ủ ộ ụ m t cách th đ ng. Nh ng khi ng d ng công ngh thông tin thì tr ch đ ng ế ượ ộ ạ ộ ự ho t đ ng tích c c b ng hình nh tr c quan sinh đ ng, tr s nh n bi c t đ ề ượ ổ ế ề c trình v các ho t đ ng c a nh ng ngh ph bi n thông qua các kênh hình đ ộ ạ ộ chi u trên máy chi u. Tr ho t đ ng tìm hi u tích c c qua hình nh sinh đ ng ẫ ng d n, ch đ o cho tr . Qua các hình th c trên đã mà giáo viên ch là ng ệ ộ c trãi nghi m cho th y tr s n sàng h c t p m t cách ch đ ng h ng thú và đ ệ ờ ấ ả ộ t c các lĩnh v c sôi n i. Sau m t th i gian th c hi n ng d ng công ngh t ạ ố ộ thông tin vào công tác d y h c đa s đ i ngũ giáo viên đã có m t s k năng , ế ơ ả t, c b n, s d ng khá thành th o bài so n trên máy thói quen c n thi ự ả và khai thác hình nh tr c quan sinh đ ng.
ả ườ ự ờ ể Gi i pháp 5: Tăng c ng công tác d gi , ki m tra, đánh giá giáo viên:
ể ạ ộ
ể Công tác ki m tra, đánh giá ch t l ế
ắ ượ ứ ệ ầ c đ y đ ng. Đây là m t bi n pháp giúp cán b qu n lý n m đ
ệ
ữ ẩ ự ệ ữ ệ ạ
ấ ờ ổ ắ ằ ố ỉ
ủ
ả ủ ưở ệ ệ
ể ặ ọ
ạ ộ ể ế ấ ả ộ ộ ộ ủ ệ
ấ b i d
ứ ự ồ ưỡ ể ể ứ ụ ạ
ầ ấ ng. Đ công tác ki m tra mang l ả ầ ả ộ ấ ượ ng giáo viên là m t ho t đ ng không ạ ộ ổ ụ ệ ự ch c th c hi n các ho t đ ng chăm sóc giáo d c th thi u trong quá trình t ộ ủ ả ộ ườ trong nhà tr ế ề ầ t v tình hình th c hi n chuyên môn, đánh giá đúng nh ng thông tin c n thi ể ế ự ủ ph m ch t năng l c c a giáo viên, phát hi n đúng nh ng l ch l c, thi u sót đ ấ ượ ề ị ng các k p th i b sung, đi u ch nh và u n n n giáo viên nh m nâng cao ch t l ế ườ ng n u ho t đ ng chuyên môn c a giáo viên. Trong công tác qu n lý nhà tr ẽ ỉ ạ thi u ki m tra chuyên môn thì vi c ch đ o chuyên môn c a phó hi u tr ng s ộ m t đi m t n i dung quan tr ng, m t khác qua ki m tra chuyên môn, Cán b ủ ế qu n lý tác đ ng đ n hành vi c a giáo viên, nâng cao tinh th n trách nhi m c a ớ ệ ọ ố ớ ng ph n đ u đáp ng v i yêu h đ i v i công vi c, nâng cao ý th c t ề ồ ủ ầ c u Chuyên môn c a nhà tr i tác d ng v b i ưỡ d ườ ng chuyên môn cho giáo viên, CBQL c n đ m b o:
ầ ủ ừ ự ụ ể ầ ợ ị + Xác đ nh rõ m c đích yêu c u c a t ng đ t ki m tra d a trên yêu c u
ệ ườ ủ ọ ụ ụ ể ủ nhi m v c th c a nhà tr ng c a năm h c.
ể ạ ả ọ
ạ ừ ụ ầ ộ ị
ể ả ỳ ơ ở ế + Ph i có k ho ch c th trên c s k ho ch ki m tra c năm, h c k , ế đi sâu vào k ho ch t ng đ t ki m tra xác đ nh rõ m c đích yêu c u, n i dung, ươ ứ hình th c, ph ụ ể ế ạ ể ợ ng pháp ki m tra.
ệ ề ố
ự ủ ầ ầ ự ề ự ệ ể t công tác tuyên truy n giúp cho giáo viên thông su t vi c ki m ẩ giác, trung th c c a giáo viên đ giáo viên chu n ể ợ ự ệ t cùng đ t ki m ể ệ ố ng ti n và đi u ki n tích c c góp ph n th c hi n t
ố + Làm t ế tra, khuy n khích tinh th n t ươ ị ọ b m i ph tra đó.
ồ ơ ổ ề ộ ể ế ể ề V n i dung ki m tra: Ki m tra v quy ch chuyên môn, h s s sách
ẻ ổ ấ ượ ậ ạ ổ ẻ ế ả ổ (Bài so n, s nh t ký, s theo dõi tr , s ch t l ng (phi u đánh giá tr , kh o
ả ổ ồ ưỡ ợ ổ ổ ự ờ ế sát, t ng h p k t qu ), s b i d ổ ộ ọ ng chuyên môn, s h i h p, s d gi …)
ộ ể ớ
ủ ệ ủ ạ
ươ ể ườ ư ế ừ ể Ki m tra vi c th c hi n theo t ng chuyên đ v
ồ ưỡ ậ ph ng pháp d y c a b môn, cách trang trí nhóm l p đ đánh giá tình hình tri n khai và th c hi n chuyên môn c a giáo viên có đúng nh k ho ch mà nhà ề ề tr ạ nuôi d y đã đ ạ ự ỉ ạ ng đã ch đ o hay không. ượ ổ c t ệ ệ ự ng t p trung. chuyên môn b i d
ươ ự ờ ể ộ Ph có báo tr ế t
ng pháp ki m tra: Ki m tra d gi ư ể ạ ộ ấ ề ủ ạ d y cũng nh các ho t đ ng thông qua phi u d gi ướ c, đ t xu t v các ti ể ế ự ờ và ki m tra dân ch theo
ị ổ ơ ừ t ng đ n v t .
ể ắ Nguyên t c ki m tra:
ả ả ể ả
+ Trong công tác ki m tra ph i đ m b o tính khách quan và công khai, ằ ủ công b ng dân ch .
ả
ể ồ ạ ủ ữ ể ắ
u đi m, t n t ữ ồ ạ ạ ặ ụ ế + Sau ki m tra ph i có nh ng nh n xét đánh giá chính xác, phân tích các ư ụ ể i c a giáo viên đ giúp h phát huy nh ng m t m nh, kh c ph c nh ng t n t ậ ọ ự ế ụ i h n ch áp d ng vào th c t ạ ữ ẻ chăm sóc giáo d c tr .
ờ ể ả ượ ự Th i gian ki m tra: Trong m t tháng giáo viên ph i đ
ờ ạ ộ ọ ỳ ạ ộ ặ ộ ỗ ộ d y ho c m t ho t đ ng. Trong m t h c k , m i giáo viên ph i đ
ể ị ể ầ
ầ ỡ ề ở ộ ấ c d ít nh t m t ể ả ượ c ki m gi ắ ờ tra 3 4 l n. Ngoài ra, tôi còn ki m tra hàng ngày, hàng tu n đ k p th i nh c nh giúp đ giáo viên v chuyên môn.
ể ể ệ ọ
ể ớ
ồ ạ ủ ể ầ ạ
ườ ộ ồ ưỡ ng Có th nói, ki m tra, đánh giá là khâu quan tr ng trong vi c b i d ữ chuyên môn cho giáo viên. Có ki m tra, đánh giá chính xác thì m i tìm ra nh ng ấ ả ư i c a giáo viên trong gi ng d y. T đó góp ph n nâng cao ch t u đi m, t n t ượ l ừ ng chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên trong nhà tr ng.
ả ổ ứ ố i pháp 6: T ch c t ộ t các h i thi: Gi
ồ ưỡ ộ ả ộ
ườ ỗ
ự ự ư ẻ ệ ả
ạ ệ ỏ ồ ậ ừ ạ ộ ả ng chuyên môn cho giáo viên thông qua các phong trào i pháp b i d Gi ườ ạ ẽ ứ ổ ng xuyên s giúp giáo viên m nh thi đua, t ch c các h i thi, h i gi ng th ả ỏ ể ạ ượ ớ ạ tin khi lên l p. Đ đ t đ i ph i c thành tích đòi h i m i ng d n, bình tĩnh t ồ ị ố trau d i năng l c s ph m, ngh thu t lôi cu n tr , ph i ch u khó suy nghĩ tìm ề ủ ọ tòi, h c h i đ ng nghi p b n bè…T đó trình đ chuyên môn và tay ngh c a
ộ
ẽ ề ớ ớ ụ ườ ổ ắ c nâng lên. Phong trào thi đua g n li n v i các h i thi s làm cho i các ề ng càng sôi n i, có tác d ng tuyên truy n t
ượ giáo viên đ ế khí th thi đua trong nhà tr ụ ậ b c ph huynh.
ạ ế ầ ọ
ạ ộ i” ; t
ự ng t ộ ư ễ ả ộ ọ ọ ủ ấ Th c hi n theo k ho ch năm h c c a c p h c M m non. Năm h c này ổ ứ ỏ ộ ườ ch c ngày h i: 20/10; 20/11; t các h i gi ng nh Thao gi ng chào m ng các ngày l
ệ ổ ứ ch c các h i thi trong đó có h i thi “Giáo viên d y gi nhà tr ừ ả ố t 8/3; 30/4; 1/5…
ộ ứ ụ ch c các h i thi trong nhà tr
Vi c t ươ ẩ ự ể
ứ ể
ườ ố ng đ
ệ ổ ậ ấ ơ ở ổ ằ ộ
ố ạ ể ồ ữ
ế ụ ấ ự ộ ể ệ ổ ấ ườ ng có tác d ng thúc đ y s ph n ấ ẳ ệ ề ọ ộ ủ đ u v n lên c a các giáo viên. Trong các h i thi, h có đi u ki n đ kh ng ị ạ ộ ướ ậ ạ đ nh mình tr ch c các h i thi cũng t o c t p th . Song bên c nh đó, vi c t ể ượ ệ ỡ ể đ c m i quan h thân ái, giúp đ nhau trong t p th giáo viên nhà tr ệ ườ ứ ộ ế cùng nhau ti n b . Trên c s t ng đ nh m phát hi n ch c h i thi c p tr ữ ồ ưỡ ố ớ ng nh ng giáo viên n ng c t đ t thành m i và ti p t c b i d nh ng nhân t ấ ỉ ệ tích cao đ tham d h i thi c p huy n, c p t nh.
ộ ể ả ố ẹ ư
ạ ng xây d ng k ho ch c th cho t ng tháng, thông báo t
ế ụ ể ờ Đ các h i thi thành công và có k t qu t ự ưở ế ệ chí Hi u tr ượ ộ ể ọ ắ ể ị th ch em đ h n m đ ớ ồ t đ p, tôi tham m u v i đ ng ớ ừ i toàn c n i dung, th i gian thi.
ả ạ ượ ế * K t qu đ t đ c:
ặ ệ ả Qua quá trình tìm tòi suy nghĩ và đ c bi ụ t là áp d ng các gi
ộ ở ấ ượ ồ ưỡ ể i pháp đ ng Chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên ng
ả ư
ẩ ẩ ạ ượ ế ộ 100%; trên chu n 23/31 t ỷ
ỉ ệ ỉ ạ nâng cao ch t l ch đ o, b i d ị đã đ t đ đ n vơ c k t qu nh sau: ỷ ệ Trình đ chuyên môn: Đ t chu n 31/31 t l ọ l
ể ề ế ượ ứ ự chuyên môn c a đ i ngũ giáo viên ủ ộ V năng l c ố ệ các kh i nhà tr và m u giáo đã lên đ
ườ ầ ạ ớ ớ
ậ ạ ổ
ợ ộ
ạ ộ ử ự
ạ ố ạ ỷ ệ l
ạ ạ ữ 74,2 % . 100% CB, GV, NV có ch ng ch tin h c và ngo i ng . ở ườ ữ tr ng tôi đã có nh ng ế ẻ ẫ ở chuy n bi n rõ r t, giáo viên c k ợ ự ế ủ ợ c a tr ng l p, phù h p ho ch năm, tháng, tu n phù h p v i tình hình th c t ậ ủ ề ủ ể ớ ẹ v i ch đ ch đi m, s sách trình bày s ch, đ p, c p nh t thông tin, giáo viên ạ ộ ế ọ ứ ổ ờ t h c và ho t đ ng ngoài tr i, ho t đ ng góc m t cách h p lý, ch c các ti t ạ ố ẹ ư ớ . tin khi lên l p, x lý các tình hu ng s ph m khéo léo, nh nhàng bình tĩnh, t ỷ ệ ự ư ạ ế X p lo i năng l c s ph m giáo viên đ t t l 24 76 %; Khá 6/25 t t 19/25 t %.
ề ừ Nhi u giáo viên qua các đ t thao gi ng chào m ng các ngày l
ề ạ ả ạ
ẻ ọ ứ ế ạ ề
ư ế ề ể
ậ ụ ệ ế ầ ộ ễ ớ ợ l n ệ ử ể đ trình nh 20/10; 20/11; 8/3; 30/4; 1/5 tham gia d y v so n giáo án đi n t ạ ố ế ả ệ ạ t d y x p lo i t chi u cho tr h c h ng thú đ t hi u qu cao và có nhi u ti t. ạ ả Nhi u giáo viên đã truy c p Intenet đ tham kh o các giáo án trên m ng, các tài 100% đ i ngũ giáo viên đã thành li u liên quan đ n Giáo d c m m non, BDTX,
ệ ử ạ ế ế và bi t cách trình chi u Power Point và có
ạ th o ạ trong vi c so n giáo án đi n t ệ máy vi tính bàn, xách tay t i nhà.
ọ
Trong năm h c 2014 ế t; trong đó
ế ự ờ ề V công tác d gi ố ự ờ ổ các ti 2015 t ng s d gi ế ế ạ ố ế x p lo i t t: 82 ti ể , ki m tra đánh giá giáo viên: ủ ạ ộ ế ạ t d y và ho t đ ng c a giáo viên: 170 ti ạ ế ế ạ t; x p lo i khá: 79 ti t; x p lo i ĐYC: 9 ti t.
ệ ủ ể ườ ạ ố ế + Ki m tra toàn di n c a tr ng có 17 giáo viên; trong đó x p lo i t t
ế ạ 13 giáo viên; 4 giáo viên x p lo i khá.
ạ ố ể ế ề ế + Ki m tra chuyên đ 25 giáo viên: x p lo i t ạ t 17 giáo viên; x p lo i
khá: 8 giáo viên.
ự ư ạ ố ế ạ ạ ố + X p lo i năng l c s ph m cu i năm: x p lo i t ế t: 19 giáo viên, x p
ạ ế lo i khá: 06 giáo viên.
ế ẩ ạ ố ấ ắ ầ + Đánh giá theo chu n giáo viên M m non cu i năm: x p lo i xu t s c:
ạ 19 giáo viên; lo i khá: 6 giáo viên.
ườ ổ ứ ố ả ộ ợ ng đã t ch c t t các đ t thao gi ng và các h i thi thành công
Nhà tr ụ ể t đ p; c th : ố ẹ t
ế ố ế ế ả + Thao gi ng: 25 ti t (T t: 20 ti t, Khá: 5 ti t)
ạ ỏ ộ + Tham gia h i thi giáo viên d y gi i
ộ ườ
H i thi “Giáo viên d y gi ươ ả ọ ạ ế ng. Có 10 giáo viên tham gia đ t k t ể ấ i” c p tr ặ ệ ấ ộ ạ qu cao trong đó đã ch n 2 g ỏ ng m t tiêu bi u tham gia h i thi c p huy n.
ạ ỏ ấ + Tham gia h i thi “Giáo viên d y gi ạ i” C p Huy n có 2 giáo viên đ t
ộ ỏ ấ ệ ạ ạ ệ ấ ệ ả i c p huy n trong đó có 1 giáo viên đ t gi giáo viên d y gi i Ba c p huy n.
Ầ
Ậ
Ế
3. PH N K T LU N
ủ ề
ế
ả
3.1. Ý nghĩa c a đ tài, sáng ki n, gi
i pháp:
ờ ọ ả Trong năm h c 2014 2015 nh có các gi
ộ ầ
ộ ơ ả ượ ụ ặ ị ấ ượ ng đ i ngũ ngày càng nâng lên rõ r t, ch t l ế ắ C b n kh c ph c đ c nh ng h n ch và các m t non y u v
ồ
ưở ổ
ế ạ
ự ụ ứ ổ ứ ớ ươ ệ ử ụ ệ ủ ơ ọ ệ ư ọ ạ ạ ỉ ạ i pháp ch đ o, nâng cao năng ề ắ ặ ơ ự l c chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên m m non, đ n v đã g t hái nhi u th ng ẻ ạ ụ ấ ượ ợ ệ ng giáo d c tr đ t i, ch t l l ề ữ ạ ế ả ế k t qu cao. ố ề ự ượ ộ chuyên môn trong đ i ngũ giáo viên. L c l ng n ng c t v chuyên môn đã ộ ượ ữ ộ ố ng thành, ti n b nhanh và khá v ng đ c b sung; có m t s giáo viên tr ắ ộ ắ ả ấ ắ i; vi c n m b t n i ch c; có 02 giáo viên đã tham gia d thi c p huy n đ t gi ấ ạ ỹ ẻ ầ ng trình chăm sóc, giáo d c tr đ y đ h n; k năng s ph m nh t là dung ch ạ ch c l p h c trong d y h c và các ho t vi c s d ng linh ho t các hình th c t
ệ ứ ụ ụ ể ế ộ
ạ ộ đ ng giáo d c, ti n b khá rõ; vi c ng d ng CNTT đã phát tri n khá m nh ộ trong đ i ngũ...
ể
ụ ả ắ
ế ệ ạ ả ồ ưỡ
ẻ ể , B i d ấ ượ ự ờ ể
ặ ệ ng chăm sóc giáo d c tr , làm t ế ộ ng.
ườ ộ ấ ượ ng ng chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên trong tr Đ nâng cao ch t l ầ ả ộ ườ ầ i Cán b qu n lý ph trách chuyên môn ph i n m rõ yêu c u m m non. Ng ồ ưỡ ự ầ ủ c a ngành, có t m nhìn, xây d ng k ho ch b i d ng chuyên môn lâu dài trong ộ ờ ừ ng chuyên môn t ng năm, tri n khai k p th i có hi u qu các n i dung b i d ể ệ ứ ớ ọ ạ i giáo viên t nâng cao ch t l , ki m tra, đánh giá giáo viên, đ c bi ượ t công tác d gi ưở ng luôn đ u t
Có đ ế ị ơ ở ậ thi
ụ ụ ố ấ ầ Ban giám hi u có t m nhìn
ể ủ đ y đ trang ả t cho các ho t đ ng gi ng d y c a giáo viên. ề ự v s phát tri n c a ngành h c, nh t là yêu ế ầ ư ầ ạ ủ ấ ọ ể ư , đ đ a ra k ủ ộ ng đ i ngũ
ạ ế ượ ầ c u chi n l ho ch, có các gi
ọ ỏ ệ ầ t tình, ham h c h i, c n cù
ị ệ ồ ưỡ ụ ng vi c ng d ng công ngh thông tin trong d y h c đ ố ụ t là ch đ thi đua khen th ườ ả ữ c nh ng thành qu trên là do nhà tr ạ ộ t b c s v t ch t ph c v t ể ệ ấ ượ ề c v phát tri n và nâng cao ch t l ạ ợ ở ừ ả t ng giai đo n. i pháp phù h p ằ ự ấ ộ s nhi Luôn tác đ ng nh m nung n u, hun đúc ệ ụ ồ ự ị
ủ ộ
ch u khó, tích c c trau d i chuyên môn nghi p v cho giáo viên. ủ ủ ạ ộ ấ ơ ị nh t là trong công tác b i d ng,
ự ế ấ Tranh th sủ ự quan tâm c a các c p các ngành luôn ng h và có s ti p ồ ưỡ ườ ứ s c cho đ n v các ho t đ ng c a nhà tr ng ộ đ i ngũ.
ị ề ấ
ế
3.2. Ki n ngh , đ xu t:
ườ ố ớ
ạ ự ể ể ng: ớ
ọ ấ ế ị t b ph c v d y h c nói chung
T o đi u ki n cho giáo viên tham gia h c nâng cao trình đ chuyên môn.
ị * Đ i v i nhà tr ằ ư Tham m u tích c c v i lãnh đ o các ban ngành, đoàn th đ nh m tăng ơ ở ậ ưở ụ ụ ạ tr ng c s v t ch t, trang thi và cho công tác ộ ồ ưỡ b i d ng đ i ngũ nói riêng. ề ệ ạ ữ ộ ồ ưỡ ườ ng công tác b i d ng chuyên
ủ ộ ơ
ọ ằ ụ ể nh m tăng c Có nh ng quy đ nh c th ị môn c a đ i ngũ giáo viên trong đ n v . ụ ố ớ ở ệ ủ ạ
ổ ứ ộ
ng t ọ ườ ả ả
* Đ i v i S và phòng Giáo d c – Đào t o L Th y: ả ườ Tăng c ườ ộ ng h c đ cho Cán b qu n lý giáo viên đ ổ ườ ủ ạ ề ề ả ượ c th ớ ộ ng b n v i n i dung b i d
ế ệ ề ả ụ Ph bi n r ng rãi các sáng ki n kinh nghi m, đ tài qu n lý giáo d c
ượ ế ch c h i th o theo các chuyên đ v qu n lý chuyên môn, ể ng xuyên giao qu n lý tr ồ ưỡ ả ệ ư ng l u trao đ i kinh nghi m qu n lý c a các tr ộ ấ ượ ng đ i ngũ. nâng cao ch t l ổ ế ộ ạ đ c x p lo i hàng năm.
ệ
ế ộ ụ ự ấ ệ ủ ả Trên đây là sáng ki n kinh nghi m c a b n thân trong vi c nâng cao ch t ệ ượ c áp d ng trong quá trình th c hi n ượ Chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên l ng đ
ầ ệ
ỉ ạ ố ơ ọ ể ả ự ệ ủ ng m m non hi n tôi đang công tác. Kính mong s góp ý chân thành c a ề t h n. Xin
ả ơ ở ườ Tr ộ ồ h i đ ng khoa h c đ b n thân có thêm nhi u kinh nghi m ch đ o t chân thành c m n./.
Ủ Ộ Ồ ƯỜ Ọ NG
ĐÁNH GIÁ C A H I Đ NG KHOA H C NHÀ TR ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..
Ủ Ộ Ồ Ọ
ĐÁNH GIÁ C A H I Đ NG KHOA H C PHÒNG GD & ĐT ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………