GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRẺ KHUYẾT TẬT TRONG GIÁO DỤC MẦM NON
|
115
MODULE mn
44
gi¸o dôc hoµ nhËp
trÎ khuyÕt tËt trong
gi¸o dôc mÇm non
HOÀNG THỊ THU HƯƠNG
116
|
MODULE MN 44
A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Lut Ngi khuyt tt
có hiu lc t ngày 01 tháng 01 nm 2011, theo ó,
mi trkhuyt tt quy!n "#c i hc. H&ng nm, V( Giáo d(c M,m
non !u h"-ng d.n thc hin nm hc, trong ó n/i dung giáo d(c
hòa nhp. C( th4: huy /ng tr khuyt tt t-i tr"6ng, thc hin xây dng
k ho9ch giáo d(c nhân, tin hành thc hin giáo d(c hòa nhp
chuy4n tip lên c<p Ti4u hc. Thc hin giáo d(c hòa nhp không ch?
em l9i l#i ích quy!n "#c i hc cAa tr khuyt tt còn em l9i l#i
ích cho t<t cB tr em, bDi giáo viên phBi tìm hi4u tr sâu sGc, phBi áp
d(ng nhHng ph"Ing pháp bit 4 giúp tr tip thu nhHng tri thKc m-i,
rèn luyn nhHng kM nng h/i. Oi!u y t9o cI h/i, i!u kin cho giáo
viên tr"Dng thành hIn v! nghip v( s" ph9m vHng vàng hIn trong
chuyên môn. Giáo d(c a nhp cPng t9o ra môi tr"6ng ,m <m, rèn
luyn tình yêu th"Ing, schia Qi v-i tr em.
Tài liu y sR trang bS cho giáo viên nhHng kin thKc cI bBn v! giáo d(c
hòa nhp Tng th6i g#i ý m/t sQ yu tQ cI bBn khi tin hành giáo d(c
hòa nhp trong tr"6ng, l-p m,m non tr khuyt tt theo hc.
B. MỤC TIÊU
I. MỤC TIÊU CHUNG
Sau khi hc xong module y, ng"6i hc khB nng:
Phân tích "#c các khái nim cI bBn cAa giáo d(c hòa nhp;
Phân tích "#c các yu tQ cAa giáo d(c hòa nhp trong giáo d(c m,m non.
II. MỤC TU CỤ THỂ
1. Về kiến thức
Nêu "#c các [c i4m cAa trthu/c các d9ng thông d(ng: khuyt tt trí
tu, khim thính, khim thS, khuyt tt ngôn ngH.
Phân tích "#c các khái nim cI bBn cAa giáo d(c hòa nhp, các yu tQ
cAa giáo d(c hòa nhp trong giáo d(c m,m non.
Nêu "#c cách thKc t\ chKc ho9t /ng giáo d(c hòa nhp trong tr"6ng
m,m non.
GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRẺ KHUYẾT TẬT TRONG GIÁO DỤC MẦM NON
|
117
2. Về ng
Xác Snh "#c tr khuyt tt nhHng khó khn cAa tr.
T\ chKc môi tr"6ng các ho9t /ng giáo d(c hòa nhp phù h#p v-i
nng lc cAa tr khuyt tt.
3. Về thái độ
Tích cc tìm hi4u vn d(ng kin thKc kM nng vào t\ chKc các ho9t
/ng giáo d(c hòa nhp cho trkhuyt tt.
C. NI DUNG
TT Ni dung
1
Tìm hi4u tr khuyt tt, các d<u hiu nhn din khuyt tt D tr em.
2
Giáo d(c hòa nhp trong giáo d(c m,m non.
3
T\ chKc ho9t /ng giáo d(c hòa nhp trong tr"6ng m,m non.
Nội dung 1
TÌM HIỂU TRKHUYẾT TẬT, CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
TRẺ KHUYẾT TẬT
Hoạt động. Tìm hiểu khái niệm trẻ khuyết tật, các biểu hiện
khuyết tật trẻ em
1. Câu hỏi
Câu 1. Th nào tr khuyt tt?
Câu 2. Trình y các d9ng khuyt tt th"6ng g[p D trem. Trình bày các
d<u hiu bi4u hin khuyt tt D trem.
2. Thông tin phản hồi
* Câu 1: Khái nim v! tr khuyt tt:
Tr khuyt tt tr bS khim khuyt m/t ho[c nhi!u b/ phn cI th4
ho[c bS suy giBm chKc nng "#c bi4u hin d"-i d9ng tt, khin cho các
ho9t /ng sinh ho9t h&ng ngày g[p khó khn.
118
|
MODULE MN 44
Tr khuyt tt "#c chia theo mKc / khuyt tt sau ây:
+ Khuyt tt [c bit n[ng, trdo khuyt tt d.n n không th4 t thc
hin vic ph(c v( nhu c,u sinh ho9t nhân h&ng ngày;
+ Khuyt tt n[ng, tr do khuyt tt d.n n không th4 t thc hin m/t
sQ vic ph(c v( nhu c,u sinh ho9t nhân h&ng ngày;
+ Khuyt tt nhc, tr khuyt tt không thu/c hai tr"6ng h#p trên.
Theo phân lo9i cAa T\ chKc Y t Th gi-i, ba mKc / suy giBm là:
khim khuyt, khuyt tt tàn tt:
+ Khim khuyt ch? n s m<t mát ho[c không bình th"6ng cAa c<u trúc
cI th4 liên quan n tâm ho[c/sinh lí.
+ Khuyt tt ch? n s giBm thi4u chKc nng ho9t /ng, hu quB cAa s
khim khuyt.
+ Tàn tt ! cp n tình thb<t l#i ho[c thit thòi cAa ng"6i mang khim
khuyt do tác /ng cAa môi tr"6ng xung quanh lên tình tr9ng khuyt tt
cAa h (WHO, 1999).
Theo quan i4m cAa T\ chKc QuQc t ng"6i khuyt tt, ng"6i khuyt tt
trD thành
tàn tt
do
thiu c hi
4 tham gia các ho9t /ng h/i
m/t cu/c sQng giQng nh" thành viên khác (DPI, 1982). Do vy, khuyt
tt m/t hin t"#ng phKc t9p, phBn ánh s t"Ing tác giHa các tính nng
cI th4 các tính nng h/i trong ó ng"6i khuyt tt sQng.
* Câu 2: c d9ng khuyt tt th"6ng g[p D tr em d<u hiu 4
nhn din.
Tr khuyt tt th"6ng "#c phân thành các nhóm sau: tr khim thính,
tr khim thS, tr chm phát tri4n trí tu hay tr khó khn v! hc, tr
khuyt tt vn /ng hay trkhó khn v! vn /ng, tr khó khn v! ngôn
ngH, tr a tt (tr hai ho[c nhi!u khuyt tt) và tr các d9ng
khuyt tt khác. Sau ây ch? ! cp 6 d9ng khuyt tt D tr m,m non.
Tr khim thính:
+ Khái nim: Trkhim thính tr bS k khn v! nghe, bS suy giBm hay
m<t khB nng nghe d.n n chm phát tri4n ngôn ngH, h9n ch chKc
nng giao tip, tr"6ng h#p n[ng hIn tr không nói "#c.
+ D<u hiu nhn din:
Tr không h"-ng v! nIi phát ra ting /ng.
Tr không trB l6i khi ng"6i khác gi.
GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRẺ KHUYẾT TẬT TRONG GIÁO DỤC MẦM NON
|
119
Tr th"6ng chú ý nhìn môi cAa ng"6i khác khi nghe ho[c khi hc nói: tr
nói r<t to ho[c không nói "#c (câm).
+ Các bi4u hin theo mQc th6i gian 4 th4 xác Snh tr bS khim thính
nh" sau:
Tháng tui ca tr Du hiu nhn bit
Sau khi sinh
n 3 tháng
Không bS git mình hay t?nh gi<c khi có ting /ng to g,n tr.
Không bit hóng chuyn âu I bGt ch"-c, không phBn
Kng v-i ting xúc xGc lGc di chuy4n.
3 6 tháng
Không quay ,u m nguTn phát ra ting nói cAa ng"6i
xung quanh.
Không quay ,u khi "#c gi tên.
9 12 tháng
Ch? “nghem/t ng"6i không bit nghe nhHng ng"6i
khác.
Tách mình ra khsi cu/c sQng, không nghe không bit
làm theo b9n ng"6i khác.
18 24 tháng
Ít nói ho[c chm bit nói.
Không hi4u ngôn ngH l6i nói không m theo "#c 2
yêu c,u cAa cha mc ng"6i thân, giáo...
30 48 tháng
Không nghe và hi4u "#c l6i nói, không nhGc l9i chuyn
k4 ngGn.
Nói th,m cách xa 0,5m không 4 tr nhìn ming, tr
không nhGc l9i "#c các t ã nói th,m.
60 tháng
Không hi4u các câu chuyn trong gia ình; nghe "#c r<t
ít, phBi nhGc i nhGc l9i tr m-i nghe th<y, th"6ng nhìn
ming m-i nhn ra "#c l6i nói.
Khó khn trong giao tip, không th4 diwn 9t "#c câu
m.u chuyn phù h#p v-i ngH cBnh; ho[c th4 nói to,
l9c lõng...
Tr khim thS:
+ Khái nim:
Tr khim thS tr khuyt tt thS giác, sau khi ã các ph"Ing
tin tr# giúp tQi a v.n g[p nhi!u khó khn trong các ho9t /ng c,n
sy d(ng mGt.