Ụ
Ụ
M C L C
Trang
Ự Ụ Ậ Ế Ể
Ọ Ọ Ự Ạ Ể Ứ Ộ Ố Ệ M T S BI N PHÁP PHÁT TRI N NĂNG L C V N D NG KI N TH C Ọ TOÁN H C VÀO TH C TI N CHO H C SINH TRONG D Y H C
MÔN TOÁN THPT
ở ầ ầ Ph n I. M đ u.
ể
ỹ ự Hi n nay, ch ề ở ướ ươ ng trình giáo d c Toán n ễ ứ
ọ ượ ọ ọ ế ề ể ấ ệ ắ ứ ế ử ụ ụ
ộ c B GD&ĐT ban hành ngày 26/12/2018. C
ụ ớ ủ ớ ượ ng trình GDPT môn Toán m i đ ể ữ ẩ
ọ ớ ự ậ
ố ố c t lõi là năng l c t ự ủ ế ậ ọ ự ả ọ
ế ấ ươ ệ ể ọ
ế ỹ ệ ố
ơ ộ ể ọ ạ ưở ụ ự
ữ ọ ớ ờ ố ự ễ ọ ớ ữ ọ c ta đã và đang chuy n bi n theo ướ ng g n li n tri th c toán h c v i th c ti n, quan tâm đ n k năng s d ng các h ủ ế c h c c a HS. Có th th y đi u đó qua m c tiêu c a ki n th c toán h c đã đ ụ ươ ch ấ ự ể th , môn Toán hình thành và phát tri n cho HS nh ng ph m ch t ch y u, năng l c ự ư duy và l p lu n toán chung và năng l c toán h c v i các thành t ự ề ọ i quy t v n đ toán h c, năng l c h c, năng l c mô hình hóa toán h c, năng l c gi ụ ế ự ử ụ giao ti p toán h c, năng l c s d ng các công c và ph ng ti n toán; phát tri n ki n ọ ụ ả ượ ạ ứ c tr i nghi m, áp d ng toán h c vào th c, k năng then ch t và t o c h i đ HS đ ờ ố ọ ự ế ố ng toán h c, đ i s ng th c ti n. Giáo d c toán h c t o d ng s k t n i gi a các ý t ự ễ ữ gi a toán h c v i các môn khoa h c khác và gi a toán h c v i đ i s ng th c ti n.
1. Lý do ch n đọ ề tài
ộ ậ ờ ạ
ổ ệ ế ầ
ở ướ n ọ ứ ế giáo d c chú tr ng đ n vi c truy n th ki n th c và k năng
ụ ể ự
ườ ạ ở thay đ i đ
ổ m iớ ệ ệ ị t. Chúng ta đang d ch sang giáo d cụ ỹ ụ ế ở ấ ả ọ t c các môn h c, trong đó có môn t ổ ể ổ ng ph thông cũng ph i t ặ ả ự ấ ị ủ ể ế Trong xu th phát tri n h i nh p c a th i đ i công nghi p 4.0, vi c đ i ụ c ta hi n nay là hoàn toàn c n thi giáo d c ph thông ệ ể ừ ề chuy n t ọ ọ chú tr ng phát tri n năng l c cho h c sinh ườ các tr i giáo viên d y Toán Toán. Ng ọ ớ ớ ự ổ thích nghi v i s đ i m i; tuy nhiên h cũng g p không ít khó khăn nh t đ nh.
ấ ệ ọ
ễ ủ ễ ề ạ ạ ự ự ữ ố
ễ ọ ậ ớ ự v t hi n t
ế ệ ượ ng di n ra trong th c t ữ ớ ắ ứ Th nh t, quan ni m v d y h c Toán g n v i th c ti n c a giáo viên là khác ố ớ ắ ọ ọ t tình hu ng d y Toán h c g n v i th c ti n là nh ng tình hu ng nhau; h không bi ắ ặ ộ ộ ự ế hay ch trong n i b Toán h c, ho c g n v i s ọ ỉ ch trong m i ỉ ọ ố quan hệ gi a Toán h c và các môn h c khác
ầ ứ ạ ề ủ Th hai, h u h t giáo viên
ệ ả ề ố ượ ự ễ ỏ ủ ế ộ ư ầ đ u d y Toán theo đúng tinh th n c a sách giáo ố ượ ự ễ ứ ộ ng bài toán ch a n i dung th c ti n, ế ng cũng nh không ph h t n i dung ki n
ế khoa, mà trong sách giáo khoa hi n hành thì s l hay mô ph ng th c ti n còn ít c v s l th c. ứ
ứ ồ ứ ư ố ủ
ậ ấ ọ ầ ự c n thi
ố
ư ể ủ t ệ ữ ạ ự ư ầ ấ ự ự ọ ử Th ba, giáo viên ít nghiên c u v l ch s Toán nên th c s h cũng ch a th y c nhu c u phát sinh, phát tri n c a Toán ế là d yạ ng, m c khác nhau, xem xét m i liên h gi a Toán ả ớ các môn h c khác và v i th c ti n. H u nh giáo viên ti n hành so n gi ng
c t ệ ữ ọ ệ ệ ả ả ạ ề ị ấ ượ ọ ầ ượ c ngu n g c c a Toán h c, ch a th y đ đ ươ ủ ượ ư ưở ư ọ ng c a ph t ng pháp lu n Toán h c, s h c, ch a th y đ ố ụ h cọ các m i liên h gi a các ch ươ ế ễ ớ ọ h c v i ự d a trên kinh nghi m gi ng d y và sách giáo khoa, sách tham kh o hi n hành.
ứ ư ủ ư c a m t s giáo viên d y Toán hi n nay là ch a chú tr ng
ể ứ ộ ố ọ ạ ạ ộ ữ ậ ợ
ồ ạ i th t ế ệ ề ộ ấ ệ ả ọ ụ ể ứ ặ ề ố ọ đúng Đi m t n t m c đ n vi c nghiên c u bài h c; ít có ho t đ ng th o lu n, h p tác gi a các giáo ạ ộ viên v m t v n đ ho c m t tình hu ng d y h c c th .
2
ư ố ọ ể ế ả ả ụ . B ng th ng kê k t qu bài ki m tra cho 132 h c sinh khi ch a áp d ng
ờ Th i gian
ỷ ệ T l ứ ố m c t ạ HS đ t t (%) ạ ỷ ệ T l HS đ t ứ m c khá (%) ạ ỷ ệ T l HS đ t ứ m c TB (%)
ạ ỷ ệ T l HS đ t ạ ứ m c không đ t (%)
5,2 22,5 55.6 16.7
Năm h c ọ 2017 2018
5,36 23,4 54,7 16,54
Năm h c ọ 2018 2019
ố ọ ụ ế ế ậ
ứ ọ Đa s h c sinh còn y u, ch m t s ít h c sinh có kh năng v n d ng ki n th c ự ễ ỉ ộ ố ừ ả ủ ế ấ các nguyên nhân ch y u sau: ề vào th c ti n. Đi u đó xu t phát t
ả ự ộ
Khi HS gi ọ i m t bài toán có n i dung th c ti n, do năng l c t ả ế ẫ ễ ế ượ i quy t đ
ọ ủ ư
ự ư ộ duy kém nên ặ ọ h c sinh ch n sai mô hình, d n đ n không gi c bài toán. M t khác do HS ự ư ch a có thói quen xây d ng và phân tích rõ ràng các mô hình toán h c c a bài toán th c ti n.ễ
ư ớ ị ắ ầ ệ Trong nh ng năm g n đây vi c ra đ thi THPTQG v i đ nh h
ọ ớ ề ỹ ề ọ ự ễ ế
ử ụ ầ ế ớ ự ổ ỹ ướ ng g n li n tri ứ ứ th c toán h c v i th c ti n, quan tâm đ n k năng s d ng các ki n th c toán h c đã ượ ọ ủ đ c h c c a HS nâng cao k năng th c hành theo tinh th n đ i m i.
ậ ự ễ ế
S l ướ ụ ự ư ọ
ộ ễ ộ ư ầ ề ự ưở ả ứ ộ ng bài t p có n i dung th c ti n SGK còn ít, n u có thì n i dung ch a ề ơ ộ ể ế ng đ n
ố ượ ứ ng ng d ng th c ti n ch a nhi u. Do đó h c sinh ch a có nhi u c h i đ ễ ự ễ ả ậ ụ ứ ế ọ ự đ ng h ự th c hành g i các bài toán có n i dung th c ti n do đó cũng ph n nào nh h ả kh năng v n d ng ki n th c toán h c và th c ti n.
ạ ế ầ
ố ử ụ ễ ề
ạ
ọ Nh ng khó khăn mà giáo viên ự ự ễ ặ ọ ệ ạ ố ấ ằ ọ ề ấ ậ Trong quá trình d y h c chúng tôi nh n th y r ng h u h t giáo viên đ u r t ọ Toán; tuy nhiên đ u g p khó ạ ố ự ặ mong mu n s d ng tình hu ng th c ti n trong d y h c ả ữ khăn trong quá trình d y h c. g p ph i trong quá trình tr iả nghi m, tìm tòi, xây d ng tình hu ng th c ti n trong d y h c Toán.
ọ ắ ự ớ ấ
ấ
ướ ấ ộ ộ ố ộ ố ệ ằ
ộ ố ộ ộ ự ư ế ấ
ớ ọ ụ ng t
ự ụ ễ ọ duy, phát tri n năng l c v n d ng Toán h c vào gi
ể ọ ầ
ự ố c các ví d
ủ ướ ị ề ể đ nh h
ụ ứ ự ọ
ọ ề ề Do đây là m t n i dung r t r ng g n li n v i r t nhi u lĩnh v c khoa h c khác ộ ố ệ ế ề ư ố ớ ộ ễ t đ xu t m t s bi n cũng nh đ i v i th c ti n cu c s ng. Do đó n i dung bài vi ậ ể ế ơ ả ng ti p c n này nh m phát tri n pháp c b n đó là đ a ra m t s bi n pháp theo h ớ ọ ủ ạ ợ ề ả ự i quy t v n đ trong cu c s ng cho HS phù h p v i m c tiêu c a d y h c năng l c gi ể ể ệ ướ ầ ệ i vi c phát tri n Toán ngoài vi c phát tri n năng l c toán h c nói chung c n h ế ấ ự ề ự ả ậ ư i quy t v n đ th c ti n cho t ệ ầ ứ ọ ạ ở ạ THPT đáp ng ph n nào yêu c u d y h c hi n nay. Làm rõ HS trong d y h c Toán ứ ụ ượ ễ ủ ứ cách th c khai thác các ch c năng c a tình hu ng th c ti n và tìm tòi đ v n ấ đ ề nêu trên m i; ớ Nh ng ữ ễ ự ố ứ ọ minh h a ch c năng c a tình hu ng th c ti n mang tính ệ đ ề tài: M t s bi n pháp phát tri n ộ ố ệ là ti n ề đ đ ể ự ng chúng tôi th c hi n ạ ọ ễ ế ự ậ năng l c v n d ng ki n th c toán h c vào th c ti n cho h c sinh trong d y h c môn toán THPT.
ụ ệ ệ ể ậ ọ ỉ Vi c rèn luy n kĩ năng v n d ng Toán h c cho HS không ch giúp HS hi u sâu
3
ọ ơ ủ ứ ượ
ọ ự ế ủ
ọ ặ ễ ệ
ả ệ ệ ộ ố ệ ư
ấ ố ớ
ả ủ ệ
ượ ằ ặ ớ ở ế ế b i giáo viên nh m đ t t h c trên l p đ ạ đ c thi t k
ạ ọ là m tộ b i c nh ộ t ho c m t vài ti ụ tiêu d yạ h cọ nh tấ đ nh”ị . Theo đó, ng
ọ
ủ ầ ấ ế ấ i quy t v n đ
ệ ứ ọ ệ ỹ
ụ ọ ứ ậ ụ ượ ự ễ ề ứ ệ ố ấ ắ s c h n các ki n th c, c ng c các kĩ năng Toán h c mà các em còn th y đ c ý ố ớ ự ư ố ớ nghĩa, vai trò c a môn Toán đ i v i các lĩnh v c khoa h c khác cũng nh đ i v i th c ụ ậ ệ t có ý nghĩa ti n cu c s ng. Vi c rèn luy n kĩ năng v n d ng Toán h c còn đ c bi ữ ề ế ấ duy cho HS nh ng kĩ i quy t v n đ và kĩ năng t trong vi c rèn luy n kĩ năng gi ầ ố ả ố ủ ấ ứ ọ năng r t quan tr ng đ i v i HS c a b t c qu c gia nào trong b i c nh toàn c u hóa hi nệ nay. Hay Bùi Văn Ngh (2008) cùng các đ ng tác gi ồ ị Tình c a mình quan ni m: “ ố ả trong đó di nễ ra ho tạ đ ngộ d yạ và ho tạ đ ngộ h c c a hu ngố d y h c ọ ủ cượ ế ọ ộ ế m t ti iườ giáo viên đóng vai trò quan tr ngọ ộ m t m c trong vi c ệ thi ệ ọ ụ ụ ể ế ế ủ t k , y thác các nhi m v c th cho h c sinh. H c sinh xu t hi n ự ậ ề ể ả ệ ứ t ậ v n d ng tri th c, kinh nghi m c a mình đ gi nhu c u nh n th c, ể ộ ạ đ ng h c mà h c sinh đ ặ đ t ra; thông qua ho t c rèn luy n k năng phán đoán, ki m ế nghi m, đi u ng ki n th c v n d ng vào th c ti n.
Ộ ầ Ph n II. N I DUNG
ấ ủ ứ ể ọ ư ễ ố
ơ ạ ượ ầ Đ h c sinh th y đ ợ ộ ứ ọ
ậ ệ ự ệ ố ắ ọ
ạ ộ ủ ứ ỏ
ạ ứ ự ủ ễ
ầ ộ
ộ ố ệ ự ậ ụ ể ế ấ
ệ ạ ọ ở ứ c ch c năng, vai trò c a tình hu ng th c ti n nh ch c ế ậ ứ năng g i đ ng c t o nhu c u bên trong cho h c sinh ti p c n phát hi n tri th c, ch c ế ắ ủ ứ năng phát hi n các quy lu t tìm tòi quy t c toán h c, ch c năng c ng c kh c sâu ki n ọ ứ ả i thích mô ph ng các th c trong các khâu c a ho t đ ng d y h c toán, ch c năng gi ự ế ụ ệ ượ ọ , hi n t ng th c ti n khai thác các ng d ng khác nhau c a toán h c trong th c t ế ứ ọ sinh. Do đó n i dung bài vi ọ t ch c năng góp ph n hình thành văn hóa toán h c cho h c ứ ể ơ ả ế ề t đ xu t m t s bi n pháp c b n đ phát tri n năng l c v n d ng ki n th c bài vi ự ễ vào th c ti n cho HS trong d y h c Toán THPT hi n nay.
ố ạ ọ ữ
ạ ồ
ọ
ả ụ ồ ờ
ế ế ạ ụ ể ể ọ ọ ố ừ ự ễ ệ ễ ấ
ế ượ t đ c ng ộ ơ ị ế ạ ọ ẩ ặ ằ ố
ố ợ ớ ệ ầ ặ ệ sát, phát hi n ho c thi c giáo viên quan
ộ ể ế t này, chúng tôi hi u tình hu ng trong d y h c Toán là: nh ng n i Trong bài vi ườ ầ ọ t k biên so n, l ng ghép các i giáo viên thi dung Toán h c c n thi ụ h c t p trong m t đ n v bài h c, bài d y c th đ h c sinh thông qua vi c ệ nhi m vệ ọ ậ ể ứ ế nhi m v đó, chi m lĩnh tri th c Toán h c. Đ ng th i chúng tôi hi u i quy t các gi ự ti n trong d y h c toán ữ ố th c ti n, có tình hu ng th c là nh ng tình hu ng xu t phát t ờ s ng h ng ngày, n ch a các n i dung ho c m i quan h toán h c ộ ọ ứ ặ m t trong đ i ọ ậ ế ế ạ ượ t k l i cho phù h p v i nhu c u h c t p đ ủ ọ c a h c sinh
ự ậ ụ ự ễ ọ 2.1 Năng l c v n d ng toán h c vào th c ti n
ể ự v n ậ d ng ụ Phát tri n năng l c
ườ ng
ở các tr
ứ ệ ch a ư chú tr ng ọ vào vi c phát
ứ vào th c ự ti nễ cho HS. Do đó, quá trình d yạ h cọ h ngướ t
ki n ế th c ứ vào th cự ti nễ cho h cọ sinh (HS) sẽ làm đôi v iớ ngướ “h c điọ ạ ự ộ g n ắ v i ớ gia đình và xã h i. Th c tr ng ệ ngườ phổ thông hi nệ nay, h uầ h tế GV m iớ chỉ t pậ trung vào vi c hình ự ậ ể tri n năng l c v n iớ giúp HS có kỹ cượ xem nh ư m cụ tiêu c tố lõi c aủ ứ vào th cự ti nễ r tấ c nầ thi t,ế đ
thay đ iổ cách d y ạ c aủ giáo viên (GV) và cách h cọ c aủ HS theo h hành”, lí thuy tế g nắ v iớ th cự ti n,ễ nhà tr d y ạ h c ọ thành và phát tri n ể ki n ế th c cho HS mà ế ụ d ng ki n th c ậ ụ năng v n d ng ki n th c ch ế ngươ trình giáo d cụ phổ thông.
2.2. Năng l c v n ự ậ d ngụ ki nế th cứ vào th cự ti nễ
ự ư ự ể ổ Năng l c đ
ượ ộ ể ợ ủ ủ ữ ầ ộ ớ
ữ ạ ộ ặ ả ố ấ ị ệ ế ả ằ ả ợ c hi u theo các quan đi m khác nhau nh : Năng l c là t ng h p ộ nh ng thu c tính đ c đáo c a cá nhân phù h p v i nh ng yêu c u đ c trung c a m t ự t trong lĩnh v c ho t đ ng nh t đ nh nh m đ m b o vi c hoàn thành có k t qu t
4
ể ể ượ ự ộ
ấ ấ ạ ộ ờ ố ọ ậ ự ệ
ạ ượ ấ ị ư ế ả ể c hình thành và phát tri n ệ ườ ch t có s n và quá trình h c t p, rèn luy n, cho phép con ng i th c hi n ữ ố c k t qu nh mong mu n trong nh ng
ề ho t đ ng y. Có th hi u năng l c là thu c tính cá nhân đ ẵ nh t ạ ộ thành công các ho t đ ng nh t đ nh, đ t đ ệ ụ ể đi u ki n c th .
ậ ễ ự ụ ự Năng l c v n d ng ki n th c vào vào th c ti n là kh năng c a ng
ấ ả ế ữ ả ệ
ế ứ ứ ộ ư ế ề ặ ộ ủ ả ằ ễ ể ể
ự ụ ế ậ ổ
ạ ộ ự ườ ể ệ ẩ ấ
ứ ạ ộ ụ ủ ư ậ ế
ề ự ệ ấ
ườ ọ ự i h c t ụ i quy t nh ng v n đ đ ra m t cách nhanh chóng và hi u qu b ng cách áp d ng ế ố ự ế i xung quanh và có kh năng bi n đ i nó. Năng l c v n d ng ki n th c vào th c ể i trong quá trình ho t đ ng đ ể ể Năng l c v n d ng ki n ự ậ ế ộ ễ ượ c v n đ th c ti n, huy đ ng ệ ề ự ễ ứ ủ ể ả ầ ễ ứ ự ế ế ằ gi các ki n th c đã lĩnh h i vào nh ng tình hu ng, ho t đ ng th c ti n đ tìm hi u th ả ớ gi ễ ti n th hi n ph m ch t và nhân cách c a con ng ỏ th a mãn nhu c u chi m lĩnh tri th c. Nh v y, có th hi u: ả ứ th c vào th c ti n là kh năng ch th phát hi n đ ấ ượ đ i quy t các v n d th c ti n hi u qu c các ki n th c liên quan nh m gi ả.
ề ấ ự ậ ụ ứ ế
ộ ố ệ ạ ọ ở ễ ể ự 2.3. Đ xu t m t s bi n pháp phát tri n năng l c v n d ng ki n th c vào th c THPT. ti n cho HS trong d y h c môn Toán
M iố quan hệ bi nệ ch ngứ gi aữ Toán h cọ và th c ti n
ụ ễ ễ
ệ ễ đ cượ xác đ nhị ự ữ i quy t r t nhi u các bài toán này. M i quan h
ở ề ọ ể ả c xem là công c h u hi u đ gi ễ ự ụ ữ ọ ữ ứ ậ
ừ ư t
ự ậ
ễ ng đ n th c ti n, đó là con đ ự ể ứ ệ ụ ễ
ể ộ ố ặ ể ự đó là Toán ụ ự ơ ở ể ả ự ễ và tr v ph c v th c ti n. Th c ti n là c s đ n y h cọ b tắ ngu nồ từ th c ti n ặ ự ọ ễ ế ể sinh, phát tri n các lý thuy t Toán h c; Th c ti n đ t ra nh ng bài toán và Toán h c ố ề ượ ệ ế ấ đ ậ th cứ đã ể ệ ệ bi n ch ng gi a Toán h c và th c ti n đó cũng th hi n trong quy lu t nh n ngượ và t cượ V.I.Lênin nêu lên: “Từ tr cự quan sinh đ ngộ đ nế tư duy tr uừ t duy đ ứ ứ ế ườ ừ ượ ng bi n ch ng đ nh n th c chân lý”. Khi DH tr u t ự ế ậ ướ toán theo h ng phát tri n năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n cho HS thì ậ chúng tôi t p trung m t s đ c đi m sau:
ạ ọ toán tr
ọ Thứ nh tấ , quá trình d y h c ệ ầ ử ụ ể ắ ộ
ứ ơ ả ủ
ờ ố ọ ề ọ ệ ớ ậ ụ ứ ề ế ệ ầ ọ ậ ế t cho vi c v n d ng ki n th c Toán h c vào
cướ h tế c nầ ph iả giúp HS n mắ v ngữ ki nế th cứ Toán h c. Đây là đi u ki n c n đ huy đ ng và s d ng m t cách đúng đ n ki n ế ộ ố th c c b n c a Toán h c vào các tình hu ng m i (trong h c t p, trong đ i s ng). Nói th cự cách khác đây là đi u ki n c n thi ti n ễ .
ả ạ ơ ộ ể
ứ Th hai ữ ự ữ ể , ph i t o c h i đ HS th hi n, phát tri n kh năng chuy n đ i t ng h p c ể ả i (trong nh ng tr
ễ ằ ượ ạ c l ầ ầ
ườ ộ ố ệ ễ ệ ử ụ
ẽ ề ố ắ ữ ấ ự ỉ ể ủ ứ ả
ụ ự ế ủ ố ự ễ ễ ứ ổ ừ ể ệ ợ ụ ọ ngôn ng th c ti n sang ngôn ng Toán h c và ng ứ ể th nào đó). Nh m đáp ng các yêu c u đã nêu, ph n này s đ xu t m t s bi n pháp ề v DH toán thông qua vi c s d ng các bài toán có tình hu ng th c ti n. Thông qua ậ ệ các ví d th c ti n đ c ng c khái ni m, công th c, quy t c. Ch ra kh năng v n ờ s ng.ố ụ d ng c a ki n th c toán vào th c ti n đ i
ử ụ ự ễ ố ấ ả 1: S d ng bài toán có tình hu ng th c ti n trong t t c các quá trình
ệ Bi n pháp ạ ọ d y h c môn Toán THPT.
ỉ
ủ ọ ụ ụ ế ướ
ng d n cho HS ự ể ọ ự ễ và ngứ d ngụ ki nế th cứ vào th c ti n.
ự
ể ệ ự ư ủ ụ ậ ấ ả c th hi n trong t t
ễ t h c cũng nh các khâu c a m i ti ự ụ ế ậ
ườ ể ế ệ pháp: Trong DH toán GV không ch chú ý đ n M c đích và ý nghĩa c a bi n liên hệ ki nế th cứ toán h cọ v iớ ẫ ứ ề truy n th ki n th c Toán h c mà h ễ Đây là cơ sở quan tr ng đ góp ph n ầ th c ti n ả ầ ứ ế nâng cao năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n và yêu c u đó luôn luôn ph i ỗ ế h c. ọ Nói cách ế ọ ượ đ t c các ti ễ cho HS thì khác, đ ể góp ph n ầ phát tri n ể năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n ự ứ ự ễ ố xuyên ti p ế xúc v i ớ các bài toán có tình hu ng th c ti n c n ầ t o ạ c ơ h i ộ đ HS ng th
5
đ ể qua đó phát tri n ể các thành t ố c a ủ năng l cự này.
ệ ự t ừ ộ tình hu ng ố
ề ề ti ấ ụ đ đ t m t ể ặ v n ấ đ cho
mô hình trong th c ti n g n
ễ ệ ứ ề ầ
ứ ả ế ấ ẫ ư
ự ự ế ễ ạ
ậ ừ ủ ứ
ệ ử ụ ố ế ứ ủ ự ễ ề
ọ ề ự ự ậ ế
ọ ể ả ộ ế ấ ễ ầ ng
ế ậ ứ ễ liên ệ pháp: Xu t phát ự Cách th c th c hi n bi n th c ti n quan tr c ự ti p ế t ầ tế h c. ọ Tìm hình i ớ ki n ế th c ứ c n truy n th nh,ả ự ắ ch tặ v iớ ki nế th cứ Toán h cọ c nầ truy nề thụ trong ụ ọ quá trình d yạ h c. Gi ụ ọ ủ ớ i thi u các ng d ng c a ki n th c Toán h c (c n truy n th ) ễ ế ố ọ ự ộ i quy t t trong th c ti n. Tuy nhiên, cách gi t nh t v n là ch n l a và đ a ra m t bài ự ở ầ ọ ở . Vi c s d ng các bài toán th c ti n trong d y h c toán th c t các khâu: m đ u, ề ụ ệ ậ ắ luy n t p và c ng c , ôn t p v a có m c đích giúp cho HS luôn có ý th c đúng đ n v ụ ơ ọ ứ vai trò ng d ng ki n th c c a Toán h c trong th c ti n, song đi u quan tr ng h n là ễ ứ ụ ể i quy t v n đ th c ti n giúp phát tri n năng l c v n d ng ki n th c Toán h c đ gi ộ ố ự ử ụ ườ xuyên. C n chú ý s d ng các n i dung th c ti n trong cu c s ng ộ m t cách th ọ ọ ậ ộ ạ ộ ằ h ng ngày xung quanh HS, trong ho t đ ng xã h i, trong h c t p các môn h c khác; trong kinh t ố , kĩ thu t, qu c phòng,…
ự ễ ạ ộ ử ụ ế ứ . 1) S d ng các bài toán th c ti n trong ho t đ ng hình thành ki n th c
t h c Ho tạ đ ngộ mở đ uầ ti ế ọ có ý nghĩa quan tr ngọ đ iố v iớ hi uệ quả c aủ ti
ị ướ ỏ ụ ng và làm sáng t
ế ọ ọ ậ ề ươ ệ ể t h c đó nói riêng, cũng có th là c a c ch đ . Vi c m đ u có nhi u ph
ạ ộ ở ầ ư ở ầ ự ự ằ ọ ộ
ễ ủ ệ thể hi nệ đ
ạ ượ ứ ề ấ c s chú ý, t o đ
ả tế h cọ m c đích ho t đ ng h c t p trong chính vì nó có ý nghĩa đ nh h ủ ả ủ ề ng án, ti ự ệ ế tùy theo s l a ch n c a GV, song n u m đ u b ng vi c đ a ra m t bài toán th c cượ ý nghĩa và tác d ngụ c aủ nó còn có khả năng g nầ ti n thì ngoài vi c ả ch cắ ch nắ là t o đ c h ng thú cho HS. Cũng qua đó v n đ ph i ế i quy t đã đ gi ạ ượ ự ượ ặ c đ t ra.
ổ ứ ạ ọ ố ậ ệ ụ ạ ch c d y h c khái ni m Hàm s b c hai cho HS trong SGK Đ i
Ví d 1. Khi t ố s 10 trang 42.
ạ ộ ố ậ ế ậ Ho t đ ng 1. Ti p c n hàm s b c hai
ử ố ạ ệ ấ ớ
ề ỏ ỗ
ố ề ẽ ố ề ả ố ẫ ầ
ượ ế ệ ế ế ằ t r ng n u Bài toán 1. B b n An g i 10 tri u vào ngân hàng v i lãi su t x/tháng. Bi ậ ượ ứ không rút ti n ra kh i ngân hàng thì c sau m i tháng, s ti n lãi s là đ c nh p vào ố ạ ế ố v n ban đ u đ tính lãi cho tháng ti p theo. Tính s ti n c v n l n lãi mà b b n An t ki m 1 tháng, 2 tháng. có đ ể ử ề c khi g i ti n ti
ố ề ượ ử ệ ồ ố ạ S ti n b b n An có đ c sau khi g i 1 tháng là tri u đ ng
ố ề ượ ố ạ S ti n b b n An có đ ử c sau khi g i 2 tháng là:
ệ ồ tri u đ ng.
ế ứ Hình thành ki n th c ạ ộ Ho t đ ng 2.
ố ề ứ ể ố ượ ử c sau 2 năm g i Bài toán 2. Trong bi u th c tính s ti n lãi và v n có đ
ố ề ố ạ ượ ử ế ấ a) Tính s ti n b b n An có đ c sau 2 năm g i n u lãi su t ngân hàng là
ị ề ố ề ớ ươ ứ ấ ng ng v i bao nhiêu giá tr v s ti n? T ữ ng ng gi a
ứ ộ ấ ố ươ và lãi su t có ph i là m t hàm s không? ị ỗ b) M i giá tr lãi su t cho t ả ố ề s ti n
ượ ố ậ ệ ạ ự HS d đoán đ c khái ni m hàm s b c hai có d ng
6
ậ ụ ố ậ ự ễ V n d ng hàm s b c hai trong th c ti n ạ ộ Ho t đ ng 3.
ả ượ ố c đá lên, nó s đ t t i đ cao nào đó r i r i xu ng. Bi
ả ẳ ộ
ằ ộ ) k t
ờ ủ ớ ộ ả ờ
ạ ộ c đá lên thì nó đ t đ cao l n l
ả ể ừ khi qu bóng đ ượ ả s r ng qu bóng đ ượ ả ừ lúc qu bóng đ ị ộ ể ỹ ạ ủ ồ ị ớ
ồ ơ ế ằ ộ ẽ ạ ớ ộ Khi m t qu bóng đ t r ng ớ ệ ọ ặ ỹ ạ ủ qu đ o c a qu bóng là m t cung parabol trong m t ph ng v i h t a đ , trong đó ộ ượ ằ tính b ng giây c đá lên, là đ cao (tính b ng mét là th i gian ( ả ử ằ ả c đá lên v i đ cao . Sau kho ng th i gian ()) c a qu bóng. Gi ầ ượ 1 giây và 2 giây t t là và . Hãy tìm ố ậ ầ hàm s b c hai bi u th đ cao h và có ph n đ th trùng v i qu đ o c a bóng trong ố tình hu ng này?
ầ G i ý:ợ Gi ả ử ta c n tìm s
ả ế ả ừ ộ Theo gi thi t, qu bóng t đ cao nghĩa là ;
ạ ộ Sau nó đ t đ cao là nên ;
ở ộ ạ t i khi đá lên, nó đ cao , ta có .
ệ ậ V y ta có h : .
ạ ậ ầ V y hàm s ố Parabol c n tìm có d ng: .
ủ ệ ả ố ị
ễ ệ ả ặ ố ệ ề ự i quy t v n đ th c ti n. Đ c bi
ố ọ ọ
ệ ữ ơ ậ ượ ụ ọ Qua ví d h c sinh đ c tr i nghi m hình thành đ nh nghĩa khái ni m, c ng c và v n ế ấ ừ ọ ệ ụ d ng khái ni m v a h c các tình hu ng và gi t là ấ ượ ễ ự các em th y đ c m i liên h gi a toán h c và th c ti n và các môn khoa h c khác, ọ ậ yêu thích h c t p môn Toán h n.
ổ ứ ạ ấ ố ạ ố ọ ệ ả ụ ch c d y h c khái ni m C p s nhân SGK Đ i s và gi i tích
Ví d 2: Khi t ớ l p 11 trang 98 102
ờ Bài toán bàn c (tr.98. SGK ĐS và GT 11) ạ ộ Ho t đ ng 1.
Ấ i phát minh ra bàn c Vua đ
ỉ ờ ưở
ặ ứ ấ ủ ườ i đó ch xin nhà Vua th ư ưở c đ t lên 64 ô c a
ạ ế
ở ấ ề ô li n k tr
ủ ư ờ ỏ ề ố ể ộ ố ự
ạ ộ
ố ư ậ ẽ ạ ị ướ ứ
ụ ể ơ vi c ệ xu t phát
ấ ồ ạ ừ các v n ấ đ th c t t i khái c
ứ ượ s ự t n t ừ đây có đ c ni m ễ , t
ề c ượ ni m tin thì có đ
i ki n
ự kích thích s ự tìm hi u ể v ề ki n th c l
ớ ượ c ượ h c. Khi ọ ượ c lo i ứ c a ủ HS. Tr ế ề ấ ể ư ra m t ộ cách trong r t nhi u cách ữ nh ng hoài nghi ố ạ b ỏ và đây cũng là m t ộ y u ế t tinh ụ ở ạ ớ ví d BÀN C i v i ầ m ở đ u sau khi về ầ ạ th n t o Ờ ệ i thi u gi
ượ ự ộ ụ ề ằ c l a T c truy n r ng nhà Vua n Đ cho phép ng ố ở ườ ầ ộ ọ ng cho s thóc ng tùy theo s thích. Ng ch n m t ph n th ủ bàn c nh sau: đ t lên ô th nh t c a bàn c 1 ặ ờ ờ ượ ố ằ b ng s thóc đ ở ứ ư ậ ố ạ ứ ế ạ h t thóc, ti p đ n ô th hai 2 h t..., c nh v y s h t thóc ố ế ề ướ ố ạ c cho đ n ô cu i ô sau g p đôi s h t thóc ượ ặ ạ c đ t vào các cùng. GV đ a ra câu h i v s các h t thóc đ ể ư ô c a bàn c . Sau khi đ m t s HS d đoán, GV có th đ a ở ra đáp s làm HS vô cùng kinh ng c và thú v . M t cách m ầ ọ c khi h c bài đ u nh v y s t o nên h ng thú cho HS tr ề ự ế ớ m i. Nói c th h n, ễ ấ ọ ẩ ni m ệ Toán h c n s ẽ giúp HS d th y đ ề tin và c ả h ngứ ự ch a trong th c ti n thú đ ể khám phá khái ni m ệ đ ế th c ứ nào đó đ ồ ạ s ự t n t ộ đ ng l c, VUA trên đây, có th đ a Bàn c ờ vua và cách th c ứ đ t ặ s ố h t ạ thóc vào các ô.
ế ấ ố ể ố ự ễ Tìm hi u tình hu ng trong th c ti n liên quan đ n c p s nhân. ạ ộ Ho t đ ng 2.
ớ ố ề ườ ử ệ ộ ồ
ế ố ề ố ế ượ ượ ề ằ Bài toán 1. M t ng ỏ ti n ra kh i ngân hàng thì s ti n đ i g i vào ngân hàng v i s ti n 100 tri u đ ng. N u không rút c lĩnh c lĩnh sau n tháng ( ) b ng s ti n đ
7
ớ ỏ ườ ượ ề tháng nhân v i . H i ng i đó đ c lĩnh bao nhiêu ti n sau n tháng?
ượ ị ấ ố HS nêu đ c đ nh nghĩa c p s nhân:
ố ạ ố ạ ầ ộ ổ ị
ế ấ ố ở GV: N u c p s nhân có s h ng đ u và công b i thì s h ng t ng quát xác đ nh b i ứ công th c nào?
ữ ố ạ ớ ố ạ ệ ữ ứ ố Hình thành m i liên h gi a gi a s h ng th n v i s h ng đâu và
ạ ộ Ho t đ ng 3. công b iộ
ấ ố ố ạ ầ ộ Bài toán 2. Xét c p s nhân có s h ng đ u và công b i
ỗ ố ợ a) Vi ế ạ ượ t đ i l ng thích h p vào ch tr ng
ữ ệ ố b) Có m i liên h nào gi a
ố ạ ố ạ ầ ậ ộ ổ
ế ứ ế ở ấ ố HS k t lu n N u c p s nhân có s h ng đ u và công b i thì s h ng t ng quát xác ớ ị đ nh b i công th c: v i
ướ ằ ẫ ọ ươ ạ GV h ứ ng d n h c sinh ch ng minh b ng ph ng pháp quy n p
ớ ố ạ ố ố ố ạ ủ ứ ệ ầ ộ C ng c m i liên h giũa s h ng th n v i s h ng đ u và công b i ạ ộ Ho t đ ng 4.
ấ ố ầ ộ ố ạ Bài toán 3. Xét c p s nhân có s h ng đ u và công b i . Tính theo n.
ấ ố ố ạ ầ ộ Bài toán 4. Xét c p s nhân có s h ng đ u và công b i .
ố ằ ố ạ ứ ủ a) Tính b) S h ng th bao nhiêu c a dãy s b ng 160.
ậ ụ ứ ế ả ề ự ễ ế ấ V n d ng ki n th c Toán vào gi i quy t v n đ th c ti n. ạ ộ Ho t đ ng 5.
ứ ề ế ệ ấ ợ ạ i phân
ộ ầ Bài toán 5. T bào E.Coli trong đi u ki n nuôi c y thích h p thì c 20 phút l đôi m t l n.
ỏ ế ộ ế ẽ ầ ế a) H i n u m t t bào sau 10 l n phân chia s thành bao nhiêu t bào?
ế ờ ẽ ế ế b) N u có t bào thì sau hai gi s phân chia thành bao nhiêu t bào?
ọ ị ủ ệ ả ố ị c tr i nghi m, hình thành đ nh lý, c ng c và
ượ ự ễ ọ ế ọ ạ Qua d y h c đ nh lý trên h c sinh đ ứ ậ ụ v n d ng ki n th c toán h c vào th c ti n.
ự ễ ở ạ ộ ệ ậ ự 2) Dùng bài toán th c ti n ho t đ ng th c hành, luy n t p, ôn t pậ
ướ ệ ậ ề ệ ả ạ ố
ả i toán cho HS. Đ i đa s các bài toán trong B c luy n t p thiên v rèn luy n cách gi SGK là bài toán “Toán h cọ thu nầ túy”,. Vì v y,ậ ở b cướ này GV c nầ đ aư thêm các bài ế ấ ề ự ễ . ự t pậ th c ti n i quy t v n đ th c ti n ự ễ để t oạ cơ h iộ cho HS phát tri nể năng l c gi
ả ươ i ph ng trình: (1) Ví dụ minh h aọ . Gi
ượ ườ ớ thi
ể c phát bi u v i gi ỉ ầ ả ế ươ ụ ậ
ọ
ọ ộ ướ ng h c sinh y u, kém. N u bi n đ i qua m t b ộ ế ế ổ ữ ệ ệ ằ ằ ậ ấ ế t và k t lu n r t rõ ràng, t ng minh và ợ ấ ậ ứ ề ng trình b c nh t nên phù h p ớ ư ổ c trung gian m i đ a ế ề ng trình (1) b ng cách thay đ i d ki n đã cho b ng m t đi u ki n gián ti m ta
ư ậ ế Nh v y bài toán d ả ơ d n gi n. H c sinh ch c n v n d ng ki n th v ph ế ớ ố ượ v i đ i t ươ ph có bài toán sau:
ả ươ i ph ng trình: (2). Bài toán 1. Gi
ể ả ỉ ầ ế ọ ổ ươ ề ươ Đ gi i bài toán 2 h c sinh ch c n bi n đ i ph ng trình đã cho v ph ậ ng trình b c
8
ớ ọ ứ ế ổ ả (Không khó khăn v i h c sinh trung bình) i N u thay đ i hình th c phát
ấ ồ nh t r i gi ể ủ bi u c a (2) ta có bài toán sau:
ồ ị ủ ố ể Bài toán 2: Tìm giao đi m c a hai đ th hàm s :
và
ứ ể ử ụ ể ả ỉ
ố ồ ị ả
ế ươ i ph ộ ể i bài toán không ch là ng trình mà còn bao gòm c hàm s , đ th hàm ể
ự ế ể Các ki n th c đ s d ng đ gi ả gi ồ ị ố ọ s , t a đ giao đi m hai đ th hàm s . Bài toán 2 có th phát bi u thông qua bài toán th c t ố sau:
ạ
ượ ạ ơ c b m đ
ế ồ
ệ ơ
ả ả ệ ế ể ờ ồ ờ
ạ ứ ả ả ư ư ượ ớ ơ Bài toán 3: Có hai lo i máy b m v i cùng cùng l u l ng ấ ứ ờ ộ ướ . Lo i th nh t giá c trong m t gi n ứ ồ ạ 1.500.000 đ ng, lo i th 2 giá 2.000.000 đ ng. N u dùng ỗ ồ ờ ấ ứ ạ lo i th nh t thì m i gi ph i tr tieend đi n là 1200 đ ng, n u dùng máy b m lo i ả ả ề ỗ ố ề th 2 thì m i gi ph i tr ti n đi n là 1000 đ ng. Sau bao nhi u th i gian thì s ti n ạ ph i tr cho hai lo i máy là nh nhau?
ư ả ả ằ
ạ ộ ồ ế ố ề ơ ề ế
ố ả ề ề ơ Ở ể ế ể ỉ
ụ ể ệ ệ ọ ỉ ầ ọ ố
Bài toán đ a ra m t tình hu ng c th liên quan đ n s ti n ph i tr b ng nhau cho ọ hai lo i máy bao g m c ti n đi n và ti n mua máy b m. N u không chú ý h c sinh ề ế bài toán ch có th quan tâm đ n ti n đi n mà không đ ý đ n ti n mau máy b m. ổ ể ư ề ế này h c sinh ch c n bi t toán h c há tình hu ng đ đ a v bài toán 2. GV thay đ i câu ỏ h i trong bài toán 3 ta có bài toán sau:
ơ
ượ ướ ứ ố ơ c b m đ ng n
ế ộ c trong m t gi ế ộ ạ ồ
ạ ấ ờ ờ ứ ỗ ứ ế ạ
ớ ạ ộ ơ Bài toán 4. M t gia đình mu n mua m t chi c máy b m. Có hai lo i máy b m v i ư ượ ấ cùng cùng l u l . Lo i th nh t giá 1.500.000 ả ả ề ờ ỗ ứ ạ ồ ph i tr ti n đ ng, lo i th 2 giá 2.000.000 đ ng. N u dùng lo i th nh t thì m i gi ệ ả ả ề ơ ồ ệ đi n là 1200 đ ng, n u dùng máy b m lo i th 2 thì m i gi ph i tr ti n đi n là 1000 ồ đ ng.
ế ể ể ệ ố ề ồ t cac bi u th c toán h c th hi n s ti n (tính b ng nghìn đ ng) ph i tr khi s
ứ ứ ứ ấ ơ ơ ả ả ệ ồ ử ề ề . (Bao g m ti n đi n và ti n
ằ ọ a) Vi ờ ụ d ng máy b m th nh t và máy b m th 2 trong x gi mua máy b m).ơ
ể ễ ằ ọ ở ầ ph n a) khi s ử
ồ ị ố ề ơ ả ộ ả ặ ẳ ạ ỗ ể ứ b) Bi u di n b ng đ th s ti n ph i tr theo bi u th c toán h c ọ ộ ụ d ng m i lo i máy b m trên cùng m t m t ph ng t a đ .
ồ ị ở ủ ể ừ ầ ph n b). T đó hãy phân tích ý nghĩa
ị ế ủ c) Xác đ nh t a đ giao đi m c a hai đ th kinh t ộ ọ c a bài toán.
ế ả : Bài toán 4 đ a ra m t tình hu ng c th , quá trình gi
ư ứ
ư ồ ị ố ọ ố
ộ ể ợ ẽ ế ạ ớ ầ ộ ụ ể i quy t bài toán c n ỏ ọ ớ duy toán h c so v i bài toán 3. Bài toán này đòi h i h c ộ ệ ụ ọ t d a vào đ th hai hàm s trên cùng m t h tr c t a đ đ rút ra ý ơ t cách mua lo i máy b m nào phù h p v i gia . Qua đó gia đình s bi
ậ Nh n xét ế ế ơ ề nhi u h n đ n ki n th c và t ế ự ả sinh ph i bi ế nghĩa kinh t đình.
ế ụ ỏ ổ GV ti p t c thay đ i câu h i trong bài toán 4 ta có bài toán sau:
ế ơ
ư ượ ướ ứ ạ ờ ộ ạ ng n
ư ơ c b m đ ồ ứ ứ ả ph i tr
c trong m t gi ạ ứ ế ơ ấ ỗ ế ạ ồ ờ ố ớ ạ ơ Bài toán 5. Gia đình b n H ng mu n mua chi c mày b m Có hai lo i máy b m v i ấ ượ . Lo i th nh t giá 1.500.000 cùng cùng l u l ả ỗ ạ ờ ồ đ ng, lo i th 2 giá 2.000.000 đ ng. N u dùng lo i th nh t thì m i gi ệ ả ả ề ệ ph i tr ti n đi n tieend đi n là 1200 đ ng, n u dùng máy b m lo i th 2 thì m i gi
9
ồ ế ư ạ cho gia đình b n H ng mua
ư ấ v n, phân tích ý nghĩa kinh t ơ ộ là 1000 đ ng. Em hay t ạ m t trong hai lo i máy b m đó.
ơ ế ỉ
ế ị
ố ộ ệ ụ ọ ả ộ
ỏ ọ ả ự ọ ể ả i quy t tình hu ng, ph i t ế t v đ th các hàm s trên cùng m t h tr c t a đ , bi ạ ể
ế c ý nghĩa kinh t ố ế ượ ư ể ố ượ i quy t đ
ả ươ ế ng trình, đ th hàm s đ gi
ư ậ ứ Bài toán 5 không ch ra các ki n th c Nh v y bài toán 5 khó h n bài toán 4. ầ ử ụ ọ ầ ử ụ ỉ toán h c c n s d ng c n s d ng trong bài toán 4. Bài toán này đòi h i h c sinh ph a ứ ế ệ ớ ậ xác đ nh suy lu n, liên h v i các ki n th c toán h c đ gi ế ẽ ồ ị ố t tìm giao hàm s , ph i bi ư ị ừ ủ ồ đi m c a hai đ i th . T đó phân tích đ giúp gia đình b n H ng đ a ọ ắ ế ị c tình hu ng trên h c sinh có th rút ra ra quy t đ nh đúng đ n. sau khi gi ề ệ ử ụ ượ ố ể ả ồ ị đ i quy t các bài toán c bài h c v vi c s d ng ph ự ố ư ươ . i u t t ọ ng t
ả ậ ừ ộ ạ ộ
ứ ơ ự ộ ỗ ầ ộ m t bài toán có n i dung toán h c thu n túy, ta có th
T m t bài toán đ n gi n sau m i l n khai thác ta l ọ ầ ự ễ ộ ố ầ ớ
ầ ể ọ ứ ế ế ả ấ ạ ọ ộ ể ề ụ ng ngày, giúp h c sinh v n d ng ki n th c toán h c vào gi i quy t các v n đ
ớ i có m t bài toán v i Nh n xét: ể m c đ khó tăng d n, t ờ chuy n v và phát bi u các bài toán mang tĩn th c ti n cao, g n gũi v i cu c s ng đ i ề th th c ti n. ườ ự ễ
ượ ầ
ể ơ ộ ị ứ ứ ữ ạ c h c đ nh lí sin, đ nh lí cosin, GV có th yêu c u HS tìm ể ừ đó t o c h i cho các em
ự ằ ị Ví d 2.ụ Sau khi HS đ ọ ụ ụ ậ nh ng ng d ng trong TT v n d ng ki n th c này, đ t ạ ượ ế ệ tích c c liên h nh m đ t đ ế ả ư c k t qu nh :
ậ ụ ể ề cao c tộ c ,ờ toà nhà, ng nọ núi thông qua vi cệ tính
ầ ế 1) V n d ng đ tính g n đúng chi u ặ ấ đ ộ dài “bóng” (hình chi u trên m t đ t) c a ủ nó.
ậ ả ả ặ ạ ả
ậ ị ụ ể ị ắ ở ả ừ bờ t
ẳ ữ 2) V n d ng đ tính kho ng cách khi g p v t c n, ch ng h n tính kho ng cách gi a iớ hai v trí b c t b i con sông, tính kho ng cách t m tộ hòn đ oả nh ,...ỏ (luy nệ t pậ mang ý nghĩa th cự hành).
3) Cho hình bình hành có
ứ ằ a) Ch ng minh r ng:
ợ ử
ườ ộ ợ ợ
ằ
ườ ể ấ ữ i th s a ch a ôtô ta th y ộ ườ i th văn m t ượ c i th l y l p xe ra đ vá. Em
ả ườ b) Khi quan sát m t ng ằ i th dùng kích và ng r ng khi ng ấ thanh n m ngang trong kích thì th y Kích nâng đ ợ ấ ố cái xe ô tô lên và ng i thích vì sao? hãy gi
ế
ượ ớ ứ l
ứ ề ị ả ờ ượ i đ ươ ọ ổ
ầ ổ ươ ằ ỏ c câu h i “ ườ ng hai đ ng ề ng chi u dài và
ử ụ ọ V i câu a) h c sinh s d ng ki n th c v đ nh lý cosin ứ ẳ ch ng minh đ c đ ng th c và tr Trong m i hình bình hành t ng bình ph ủ chéo c a nó b ng hai l n t ng bình ph ề ộ chi u r ng
ả ạ i thích đ câu b) HS gi
ướ
ườ ng chéo là không đ i nên nên tr c đ
ể ử ợ ượ ế Ở ộ ụ ủ ườ hành nên khi ta quay m t tr c c a đ ổ ả ng chéo). Vì t ng bình ph (gi m kích th c đ ổ ườ đ ướ ả ph i dài ra ( tăng kích th c chi c Kích có d ng hình bình ủ ng chéo c a Kích ươ ng hai ạ ng chéo còn l i ể ườ i th có th s a xe. ụ ườ c) giúp nâng ô tô lên đ ng
10
ậ
ng Hàm s ố ậ ố ở ớ ồ ạ ệ ư ể ầ ấ ố ậ Ví d 3.ụ Khi d y xong ch ứ ề ế ươ l p 10, đ ôn t p ki n th c v hàm s b c ắ ạ ộ i các tính ch t, cách hai, thay vì vi c đ a ra m t hàm s b c hai r i yêu c u HS nh c l
ho cặ m tộ đo nạ nào đó, GV có thể
tìm giá trị l nớ nh t,ấ nhỏ nh tấ c aủ hàm số trên ư đ a ra bài toán sau:
ạ ạ ế ằ i thành ph Vinh có 50 phòng cho thuê. Bi
ỗ t r ng hi n t ườ
ế ế
ế ồ ọ ệ ạ i ả i qu n t n u c m i l n tăng thêm giá 20 nghìn đ ng trên phòng thì có ả ạ i thuê). H i khách s n ph i ch n giá phòng bao nhiêu
ứ ỗ ầ ườ ấ ỏ ộ ậ ạ ố ộ Bài toán: M t khách s n t ồ giá m i phòng cho thuê là 400 nghìn đ ng/ngày/phòng thì kín h t phòng. Ng ạ lý khách s n cho bi thêm phòng tr ngố (không có ng ể đ khách s n có thu nh p cao nh t trong m t ngày.”
ặ ạ ọ ồ ồ G i ýợ : G i ( nghìn đ ng) là giá phòng khách s n đ t ra nghìn đ ng.
ả ố ố Khi đó s phòng gi m là , khi đó s phòng cho thuê là .
ủ ạ ổ ộ T ng doanh thu c a khác s n trong m t ngày là:
.
ố ậ ố ả ự ủ ế ạ ạ D vào hàm s b ng bi n thiên c a hàm s b c hai (Parabol) thì đ t GTLN t i Do đó,
ậ ủ i nhu n c a khách s n là cao nh t.
ả
ậ
có th ể gi
ự ạ ở trên, vi c ệ đ a ư bài toán này vào ti ọ là có th ể ng ứ ủ ọ i ả quy t đ ộ ễ hay nói m t cách khác kinh doanh. Cũng qua đây, h c sinh t
ự trong th c ti n ự ụ ự ứ ậ ọ ợ ớ ồ v i giá phòng đ ng trên ngày thì l ặ ra ầ ế ệ yêu c u đ t i quy t các vi c gi c ượ ý nghĩa c a toán h c ấ đ giúp HS nh n th y đ ng ộ ươ t ng ế phát tri n ể năng l c v n d ng ki n th c toán h c vào th c ti n ấ Nh v y, ngoài ư ậ t ế ôn t p ậ sẽ trong các ho tạ d ng ụ ế ượ các tình hu ngố c vi c ệ đ a ư ra bài toán này góp ph nầ ễ cho HS.
ố ể ậ ủ ế ọ ồ ị
ứ ừ ọ ự ễ ế Ví d 4:ụ Sau khi h c xong tính đ ng bi n và ngh ch bi n c a hàm s đ v n d ng ụ ế ể ư ki n th c v a h c và th c ti n GV có th đ a ra bài toán sau:
ạ ộ ờ ồ ố ở ạ ượ ệ i ta tiêm m t lo i thu c vào m ch máu vào cánh tay ph i c a b nh nhân. Sau ờ c tính theo công ả ủ ạ ủ ệ m ch máu c a b nh nhân đó đ ố ộ , n ng đ thu c
ườ Ng ộ m t th i gian t gi th c. ứ
.
ố ở ạ ủ ệ ả ả ờ ộ ồ Vào kho ng th i gian nào thì n ng đ thu c m ch máu c a b nh nhân tăng? gi m?
ọ ượ ạ ế ủ ế ả ố ồ ị H c sinh tính đ c đ o hàm và tìm kho ng đ ng bi n ngh ch bi n c a hàm s .
.
ị ượ ố ồ ể ế ế ả ị ị + Xác đ nh đ c kho ng giá tr t đ hàm s đ ng bi n ngh ch bi n.
ượ ể ồ ạ ờ
ộ ượ ệ ụ ệ ế ễ ệ ậ ả ố c kho ng th i gian đ n ng đ thu c trong m ch máu b nh nhân tăng ứ ả c tr i nghi m vi c v n d ng ki n th c
ọ ự ả ả ậ + Nh n ra đ ụ ự gi m. Thông qua ví d th c ti n h c sinh đ ế toán h cọ vào gi i quy t bài toán th c tiên.
ả ự ấ ả ứ ọ ọ
ế ủ ự ệ ế ạ ạ ọ
ằ ầ ưở ượ ự ả
ắ ự ễ ng t ế ử ụ ứ ế ả ọ ế ễ t c các c) Tìm hình nh, mô hình trong th c ti n minh h a ki n th c toán h c trong t ể th cự hi nệ theo hình th cứ này quá trình c a ti n trình th c hi n k ho ch d y h c. Đ đòi h iỏ GV ph iả s uư t m,ầ tìm hi u,ể chu nẩ bị các hình nh, mô hình nh m cung c p ấ ả ộ các hình nh mang tính tr c quan, giúp HS t ng đúng đ n, góp ph n huy đ ng và s d ng các ki n th c toán h c khi gi i quy t các bài toán th c ti n.
11
ệ ọ ự ử ụ ữ ể ế ố
ệ ự ễ ủ ọ ự ậ ụ ợ ủ ế ự ễ 2: Ch n l a và s d ng bài toán th c ti n đ rèn luy n nh ng y u t Bi n pháp ỹ ứ phù h p c a năng l c v n d ng ki n th c, k năng vào th c ti n c a h c sinh.
ự
ộ
ụ ạ ọ ự ọ ủ ụ ố ủ ừ ạ
ề ho c nhi u thành t ọ ự ễ ộ ố ặ ụ ử ụ ố ớ ệ pháp: Các bài toán th c ti n tùy theo n i dung, m c ộ ụ ệ ố . Do đó vi c c a năng t và sau đó là s d ng chúng đúng v i m c đích ch n l a trong quá
ạ ạ ọ ủ 1) M c đích và ý nghĩa c a bi n ầ ể tiêu d y h c c a nó có th góp ph n nâng cao m t hay m t s thành t ch n l a có m c đích các bài toán cho t ng lo i thành t ấ ầ ế ự l c là r t c n thi ế ệ ự trình th c hi n k ho ch d y h c.
ằ ự ệ
ệ ự ứ ầ ủ
ề i quy t v n đ , trong DH c n ụ ự ứ ự ế
ạ ọ toán, thông qua các ho tạ đ ng,ộ
ệ pháp: Nh m rèn luy n cho HS phát tri n các năng l c ự ể 2) Cách th c th c hi n bi n ầ t oạ cơ h iộ để HS th cự hi nệ ế ấ ả thành ph n c a năng l c gi ễ . Các ho tạ đ ngộ ậ các ho tạ đ ngộ phát tri nể năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n (thành t )ố này v aừ có m iố quan hệ ch tặ chẽ v iớ nhau v aừ có tính đ cộ l pậ t ngươ đ i.ố GV có thể quan tâm phát Do đó, trong quá trình d y h c tri nể t ngừ thành tố t ngươ ngứ ho cặ k tế h pợ nhi uề thành tố khác nhau.
ướ
c xe Taxi. Bài ể ằ ự ả toán này GV có thể đ aư ra khi d yạ về ế i quy t ố ủ năng l c gi c a
ngươ trình ở l pớ 10 THPT nh m phát tri n các thành t ề ự ễ Ví d 1:ụ Xét bài toán tính giá c B tấ ph ấ v n đ th c ti n.
ố ạ ế
ạ
ộ ả ủ ể
ỉ
ế ị ư ể ự ớ ọ
ở ề ạ Bài toán: Gia đình b n Minh Thành ph Vinh có k ho ch thuê xe taxi v thăm quê ề ạ ộ km, quê ngo i cách n i và quê ngo i (không đi, v trong ngày). Quê n i cách nhà 40 ạ ế ượ t đ c b ng giá c a hai hãng taxi có uy tín nhà 95 km. Qua tìm hi u, b n Minh bi ặ ọ ự ộ (Hình 3) và quy t đ nh ch n l a ch đi m t trong hai hãng taxi đó là Mai Linh ho c ạ ờ Taxi Group. Hãy đ a ra l i khuyên cho b n Minh đ l a ch n hãng Taxi v i chi phí th pấ nh t.ấ
ủ ả Hình 3. B ng giá taxi c a hãng Mai Linh và hãng Taxi Group
ả ố ướ ủ ề ơ ộ c đi m t chi u c a hai hãng taxi (đ n v ị
Sau đây là b ng th ng kê tính giá c ồ tính: đ ng).
ừ Hãng taxi ở ử Giá m c a Phí chờ
ế Ti p theo ế đ n km 30 T km 31 tr điở
ồ ỗ 10.500 (cho 0,7 km) 14.800 12.200 3.000 đ ng/m i 5 phút Mai Linh
ỗ ồ 14.000 (cho 0,506 km) 14.900 11.700 2.000 đ ng/m i 6 phút Taxi Group
ườ ng nên sẽ gây trở ng iạ cho HS trong vi cệ tìm hi uể và trả l iả quy tế đ
ự ả Bài toán trên có nhi uề thông tin và chủ y uế sử d ngụ nhi uề ngôn ngữ thông cượ ả i i.ờ Để gi ề ế ấ i quy t v n đ thông qua gi c a năng l c gi c các thành t
ạ ộ ầ th ố ủ ể ượ và giúp HS phát tri n đ bài toán trên, c n làm rõ các ho t đ ng sau:
ề ầ ể ấ ả ị Tìm hi u, xác đ nh v n đ c n gi ế i quy t ạ ộ Ho t đ ng 1.
12
ạ iờ đ
cượ các câu h iỏ “Gia đình b n Minh khi ề ủ ạ
ầ ọ ệ ấ ậ ấ ọ
ự ấ ệ xác đ nhị
đ ủ ừ ự ọ Để trả l về quê n iộ thì nên đi xe c aủ hãng ế ạ t nào?”, “Gia đình b n Minh khi v quê ngo i thì nên đi xe c a hãng nào?”. HS c n bi ữ ể cách chuy n ngôn ng , chúng ta ch n hãng có chi phí th p nh t, vì v y vi c ch n hãng cượ chi phí c aủ hãng nào th pấ nh t.ấ V yậ th cự ch tấ nào th c ch t là vi c c aủ bài toán là đi tính chi phí c a t ng hãng và l a ch n hãng có chi phí th p ấ h n.ơ
ớ ọ ầ ể ấ ấ
ầ ệ ấ
ứ ể ầ ậ ẩ ừ ị ượ c hai bi u th c theo n x, do v y c n chuy n hóa t
ữ ự ể ứ ứ ữ ể ọ
ộ ẩ ươ V i yêu c u câu 3) “nên ch n đi hãng taxi nào đ chi phí là th p nh t?”, trong câu này ơ HS c n tính chi phí theo t ng hãng theo x, vi c xác đ nh chi phí hãng nào th p h n đòi ừ ả ỏ ngôn h i HS ph i so sánh đ ả ễ ng th c ti n sang ngôn ng toán h c đó là so sánh hai bi u th c ch a x hay đi gi i ấ b t ph ng trình m t n.
ơ ộ ể Xác đ nh các thông tin
ự toán h cọ ( C h i góp phàn phát tri n năng l c ậ ế ệ ọ ị ạ ộ Ho t đ ng 2. ể ệ ế giao ti p toán h c th hi n qua vi c nh n bi t thông tin)
ạ ẳ ướ ề ả
ể ợ ả ố ữ ả ủ c đi m t chi u c a ế ố ượ c y u t
ệ ậ ế ệ ậ ụ ủ ầ ố ộ ậ Ch ng h n GV có th g i ý HS: L p b ng th ng kê tính giá c ằ hai hãng taxi. Vi c l p b ng nh m làm rõ nh ng thông tin chính, gi m đ ph không c n thi toán h cọ c a tình hu ng. t cho vi c l p mô hình
ế ố ượ ứ ế K t n i đ c các ki n th c, thông tin liên quan ạ ộ Ho t đ ng 3.
ươ ứ ng ng cượ cách tính ti nề c
HS c nầ k tế n iố đ quãng đ ngườ bao nhiêu, giá từ 0,7 km đ nế 30 km, giá c cướ d aự trên các thông tin: giá mở c aử t cướ khi 31 km trở lên.
ả ượ ầ ậ ạ ệ HS c n nh n ra vi c tính giá ph i đ c chia thành 3 đo n khác nhau:
ầ ở ử + (giá đi đ nế 30 km + (giá đi đ nế 40 km) giá mở c aử chỉ có giá trị trong cượ tính chứ không ph iả là 1 km, nên vi cệ tính ti nề ti pế theo ph iả đ
ứ ế ế ớ (giá m c a) 0,7 km đ u tiên, b ngằ số kilômét ti p đ n 30 km, t c là km, nhân v i giá ti n.ề
ạ ấ ề ằ ữ ễ ọ Di n đ t v n đ b ng ngôn ng toán h c ạ ộ Ho t đ ng 4.
ầ ế ể ừ ữ ả ự ế ứ HS c n bi t chuy n t bài toán ch a ng c nh th c t sang mô hình toán h cọ .
ề ớ ườ Tính giá ti n taxi Mailinh, Group khi đi v i quãng đ ng 40 km, 95 km?
ả ườ So sánh ti n ề ph i ả tr khi đi taxi Mailinh, Group v i ớ quãng đ ng 40 km, 95 km.
ử ụ ứ ế ượ ọ ể ế c h c đ tìm ki m chi n l ế ượ c
ọ ả ế ữ H c sinh s d ng nh ng ki n th c, kĩ năng đ gi i quy t.
ả ả ố ề ậ ố ườ ớ ng) nhân v i
ầ HS c n nh n ra cách tính s ti n ph i tr đó là: s kilômét (quãng đ giá ti n. ề
ề ướ ữ ư ậ ề c gi a hai hãng và đ a ra nh n xét nên đi hãng có ti n
ầ ấ ế t so sánh ti n c ơ HS c n bi ướ c c th p h n.
ả ả ố ề ườ c cách tính s ti n ph i tr khi đi taxi Mai Linh trong tr ợ ng h p
ề ề ộ ượ ầ HS c n nh n ra đ ị ườ quãng đ ậ ả ả ng xác đ nh là: Kinh phí ph i tr taxi m t chi u v quê n i ộ là:
ả ả ố ề S ti n ph i tr khi đi hãng Mai Linh là:
(đ ng)ồ
ả ả ố ề S ti n ph i tr khi đi hãng Taxi Group là:
(đ ng)ồ
13
ướ ư ế ạ ầ ọ Vì c c phí c u phà (n u có) là nh nhau nên b n Minh nên ch n hãng taxi Mai Linh.
ề ề ộ Kinh phí ph i ả tr ả taxi m t chi u v quê ngo i ạ là:
ả ả ố ề S ti n ph i tr khi đi hãng Mai Linh là:
ồ (đ ng).
ả ả ố ề S ti n ph i tr khi đi hãng Taxi Group là:
ồ (đ ng).
ư ế ạ ầ Vì c
ể ấ ạ ọ ọ ọ c phí c u phà (n u có) là nh nhau nên b n Minh nên ch n hãng Taxi ỏ i ch n hãng kia. Câu h i
ướ ư ậ ặ ạ ọ Group. Nh v y, có th th y lúc thì ch n hãng này, có lúc l ọ ự t nhiên đ t ra cho h c sinh là khi nào thì b n Minh nên ch n hãng nào?
ườ ư ợ ế ườ ả ử ng h p ch a bi ả t qu ng đ ng đi bao nhiêu km ( gi s là x
Do đó cách tính trong tr km) là:
ả ả ố ề S ti n ph i tr khi đi hãng Mai Linh là:
ồ (đ ng).
ả ả ố ề S ti n ph i tr khi đi hãng Taxi Group là:
ồ (đ ng).
ề ệ ề ẽ ớ
i bài ế ứ ệ ấ ằ ơ ả Gi Linh ti ằ toán: Khi đó, ta s tìm xem v i đi u ki n nào thì giá ti n đi b ng hãng Mai ươ trình: t ki m h n đi b ng hãng Taxi Group hay không. T c là ta có b t ph ng
ể ả ề ế ả ạ
ề ừ ở ự ế N u b n Minh đi v quê xa kho ng t tr ả Group vì ph iả trả ít ti nề h n,ơ còn n uế đi v quê kho ng
ế ằ ở ổ ế Chuy n đ i k t qu bài toán sang th c t : ằ lên thì nên đi b ng hãng Taxi ố 48 km tr xu ng đ n thì nên đi b ng hãng taxi Mai Linh.
ả ượ ữ ượ c cách tính, gi
ư ả HS c n ph i gi ầ i thích đ ườ ể ưở ả ả ng vì do chính mình t tr , do đó không nh h
i thích đ ự ả cướ hai hãng theo cách tính trên và tuy nế đ c nh ng ý có th phát sinh ng khi so ngườ đi là duy nh tấ nên phí là
ư ầ nh không tính phí c u đ sánh ti nề c nh nhau.
ạ ộ ừ ệ ả
ằ ạ ượ ấ ệ ứ ể i bài toán trên c, rèn luy n và phát tri n các năng
ụ ể ầ ươ ứ ệ Vi c phân tích theo t ng ho t đ ng trên nh m cho th y vi c gi ạ ộ các ho t đ ng c th là cách th c giúp HS đ t đ ự l c thành ph n t ng ng.
ự ễ ươ ặ ư ở ộ GV có m r ng ho c đ a ra các bài toán th c ti n t ng t ự ượ đ c không?
ầ ể ư ả ờ ệ
ướ ố
ặ ỏ ế ụ ặ ng d n h c sinh ti p t c đ t ra các tình hu ng đ ạ ả
ụ ờ ề ề ở ộ thăm quê n i 5 gi
ề ạ ố ớ ạ ố ứ ạ ọ
ờ ư ế ạ ự ừ i câu h i ho c th c hi n các ho t T bài toán này, GV có th đ a ra yêu c u HS tr l ể ọ ẫ ể ướ ộ i đây: Giáo viên có th h đ ng d ộ ườ ư ng v quê ngo i thì ph i đi qua quê n i, khai thác thêm bài toán, ví d nh : Trên đ sau đó v quê ngo i? Gia đình b n Minh đi và v trong gia đình ả ngày? Hình th c thanh toán có đa d ng? Đ i v i các tình hu ng này, h c sinh ph i ề tính thêm kinh phí xe taxi ch , u đãi n u v ngay trong ngày.
ấ ằ ụ ọ ướ ử ụ Qua ví d trên cho th y r ng s d ng quá trình toán h c hóa trong h ẫ ng d n
14
ễ ể ế ự ự ọ
ễ ứ
ươ ụ
ả ả ề ứ ộ ẩ (t c là gi ậ ng trình b c nh t ấ iờ cho tình hu ngố th cự ti n.ễ Qua đó, có th ể th y thông
ự l c toán h c
i ả toán và năng l c ự chuy n ể t i ả toán v gi ừ k t ế qu ả gi i quy t v n
ọ ả ọ h c sinh gi i quy t các bài toán th c ti n giúp phát tri n năng l c toán h c cho h c ằ ả ể ụ ể ố sinh, c th : thông qua bi u di n các kho n ti n ph i chi tr thông qua s km đi b ng ậ ể ứ ể trình b cậ ấ ươ ả ấ ph ng i b t bi u th c; so sánh hai bi u th c b c nh t m t n ể ư ra câu ấ m t ộ n đ đ a i ả b t ấ ph ế qu ả gi ộ n)ẩ ; s ử d ng k t ấ ẩ nh t m t ọ trả l qua quá trình toán h c hóa, ọ hoá, ư giáo viên có cơ h iộ phát tri nể cho h cọ sinh các năng l c ự nh : năng năng l c ự gi ề ự ế ấ đ th c ề ả ti n.ễ
ụ ế ậ ố đ gi ể ả i
ứ ề ế ế Ví d 2.ụ V n d ng ki n th c v hàm s ự ế . quy t các bài toán liên quan đ n th c t
ặ
ồ ượ ồ
ượ
ộ M t gu ng n ồ quay ng ế h t 360 giây, th i gian đ ướ ằ n ặ ướ c, c có bán kính 1m, đ t trên m t n ồ ỗ c chi u kim đ ng h , gu ng quay m i vòng ầ ừ ị c tính t v trí A mà g u ồ ủ phía trên c a gu ng ướ ề ờ ở c n m ngang
ị ẽ ( Xác đ nh theo hình v )
ệ ữ ệ ứ a) Tìm h th c liên h gi a góc
ầ ở ể ắ ồ ượ ề ơ ể (Đi m G là đi m g n g u trên gu ng, đ ị ộ c tính theo đ n v đ , và chi u cao
ủ ầ ( tính theo mét) c a g u.
ệ ữ ệ ứ ờ ằ b) Tìm h th c liên h gi a th i gian ( tính b ng giây) và góc
ể ầ ở ị ữ ể ấ ờ ị c) Xác đ nh nh ng th i đi m đ g u v trí cao nh t.
ế ươ ủ ầ ị ộ ể ờ d) Vi t ph ng trình bi u th đ cao c a g u theo th i gian .
ậ ượ ệ ố ế ạ ữ ự ả ẩ + H c sinh nh n ra đ c m i quan h và bi ế ố t t o d ng k t n i gi a góc
ọ ủ ầ ộ S n ph m: và đ cao c a g u.
ậ ọ ượ ệ ố ế ạ ự ế ố ữ ờ + H c sinh nh n ra đ c m i quan h và bi t t o d ng k t n i gi a th i gianvà góc
ọ ế ứ ữ ể ể ế ờ ằ ị t và s d ng ki n th c đ xác đ nh nh ng th i đi m (tính b ng
ử ụ ậ + H c sinh nh n bi ấ ạ ị ể ầ giây) đ g u đ t v trí cao nh t.
ế ử ụ ữ ữ ọ ườ ể ể ạ ộ t s d ng ngôn ng toán h c, ngôn ng thông th ng đ bi u đ t đ cao theo
+ Bi ờ th i gian.
ứ c cách th c chi n l
ọ ứ ị ẽ ướ ứ ề ậ
ợ ế ấ ể ả ế ượ ươ ng c t ế c khi k t ự ư
ế ấ ầ ọ ự ế ậ ậ ọ ọ ượ ạ ộ Thông qua các ho t đ ng h c sinh xác đ nh đ ế ậ ả ỉ t l p lu n h p lý tr thích gi , bi i quy t v n đ . Ch ra ch ng c , lý l ề ự ừ ậ i quy t v n đ , năng l c t lu n. T đó góp ph n hình thành và phát tri n năng l c gi ự duy l p lu n toán h c, năng l c mô hình hóa toán h c, năng l c giao ti p toán h c.
ấ ậ ụ ậ ụ ự ễ ứ ề ế Ví d 3.ụ V n d ng ki n th c v xác su t v n d ng vào th c ti n
ứ ằ ấ ườ ế i đ n
ỏ ệ ỏ ệ ườ ị ỹ ắ ộ ữ ề ẳ ắ ữ M t bác s có xác su t ch a kh i b nh là 0,8. Có ng ườ ch a thì ch c ch n có 8 ng i nói r ng c 10 ng i kh i b nh. Đi u kh ng đ nh đó có đúng không?
ự ể ầ ả ể ệ ế ấ ề ệ ọ i quy t v n đ toán h c th hi n qua vi c
ơ ộ ự ệ C h i góp ph n phát tri n năng l c gi th c hi n các thao tác.
ể ả ấ ể ườ ế ế Ki m tra xác su t đ 10 ng ắ ữ i đ n ch a thì ch c
i quy t: ả ắ ấ ậ Nh n ra v n đ c n gi ổ ệ ườ ch n có 8 ng ề ầ i kh i b nh có ph i là 0,8 không?
15
ả ệ ế ấ i quy t v n đ .
ể ườ ế ữ ữ ệ ứ ử ộ ậ i là m t phép th đ c l p. Tính xác su t đ trong 10 ng ề Ta có th xem vi c ch a cho i đ n ch a b n thì
ườ ượ c cách th c, quy trình gi ộ ỏ ệ ớ ổ ệ ấ ể ữ ị Xác đ nh đ ườ 10 ng có 8 ng ấ i kh i b nh và so sánh v i xác su t ch a kh i b nh trong bài toán.
ự ệ ả Th c hi n và trình bày gi i pháp.
ọ ế ộ ườ ấ ủ
ổ ệ ộ ườ i ta có Khi đó xác su t c a bi n c ấ ể ườ ế i là xác su t đ trong trong 10 ng ố ế ữ i đ n ch a
ườ ố ữ G i A là bi n c ch a kh i b nh cho m t ng ỏ ệ ữ không ch a kh i b nh là cho m t ng thì có 8 ng ỏ ệ i kh i b nh là:
ẳ ị ậ v y nên kh ng đ nh là sai.
ứ ề ấ ố ộ ậ ụ ự ễ ế Ví d 4ụ . V n d ng ki n th c v c p s c ng vào th c ti n
ế ạ ọ ố
ề ấ ợ ồ ờ ệ ề ổ t nghi p ph thông b n A không có đi u ki n h c ti p, b n làm công nhân cho c ngoài v i th i gian kí h p đ ng (10 năm). Công ti X đ xu t hai
ướ ả ươ ạ ớ ạ ụ ể ệ Khi t ộ m t công ti n ươ ph ng án tr l ng cho b n A, c th là:
ệ ệ ầ và k ể từ
ươ ng án 1. ứ ậ ố ề ẽ ượ ệ ồ ồ ạ Ph B n A nh n s ti n 35 tri u đ ng cho năm làm vi c đ u tiên ứ ươ c tăng thêm 4 tri u đ ng m i năm th hai, m c l ỗ năm. ng s đ
ươ ệ ầ ồ ừ c nh n 7 tri u đ ng cho quý đ u tiên và k ể t quý làm
ng án 2. ứ ậ ượ ẽ ồ ạ Ph B n A nh n đ ứ ươ ệ vi c th hai m c l ậ ng s tăng thêm 500.000 đ ng m i ỗ quý.
ạ ọ ươ Em tính giúp cho b n nên ch n ph ng án nào?
ạ ượ ả ề ươ ậ Ta ph i tính xem trong 10 năm b n đ c nh n ti n l ng là bao nhiêu?
ươ ả ươ ề ộ ng án tr l ộ ng sau m t năm (m t quý) đ u tuân theo
ấ ị ọ ộ ấ ả ậ H c sinh nh n th y c hai ph ậ m t quy lu t nh t đ nh.
ươ ấ ố ộ ầ Ph ng án 1. ớ ố ạ Đó là c p s c ng v i s h ng đ u là và công sai
ươ ấ ố ộ ầ Ph ng án 2. ớ ố ạ Đó là c p s c ng v i s h ng đ u là và công sai
ế ậ ạ ọ ừ ư ư ọ các kĩ năng tính toán, t
duy, tr i nghi m nh trên, h c sinh ơ ả ọ ứ ọ ệ Cách ti p c n d y h c t ế ậ ễ d dàng ti p c n môn toán, h c sinh có h ng thú h n khi h c toán.
ướ ữ ứ ụ ẫ
ự ễ ể ọ ữ s u t m, tìm hi u nh ng ng d ng c a Toán nhiên
ự ễ ổ ủ ự ư ầ ệ 3: H ng d n HS t Bi n pháp ể ọ ự ố ọ ể h c đ chuy n nh ng tình hu ng th c ti n khi h c các môn khoa h c t ươ khác trong ch ng trình ph thông theo mô hình bài toán th c ti n.
ủ ụ ơ ộ ọ ậ ả ệ
ự ủ ọ
ụ ể ữ ự
ộ ư ầ ế
h n ạ ch kh năng “ch bi n”, “sáng tác” ự ề ễ
ả ế ế ề ả ố Ứ ế ướ ự ả th ể tr c ti p nh n và ph i tìm hi u, gi i quy t tr
ệ ặ ậ ộ ự ể t là các b môn có liên quan
ậ h c ọ t p nói chung và đ c bi ọ ự ự ệ ầ ệ pháp: Đây là c h i cho h c sinh h c t p tr i nghi m và ọ m tộ bi uể hi nệ cụ thể c aủ quan ni mệ DH tích c c,ự phát ể ứ ọ ủ ộ ọ ậ iố đa vai trò ch th c a HS trong h c t p. HS ch đ ng trong m i hình th c, ệ ệ này (chủ c a ủ các em đ cóể ụ t). ng d ng ế c h t là ch t ặ ch v i ẽ ớ t c ắ liên môn trong nhiên), góp ph n th c hi n nguyên
1) M c đích và ý nghĩa c a bi n phát tri n năng l c c a h c sinh ủ ể ủ huy t ỗ m i hành đ ng c th . Thêm n a, HS hoàn toàn có kh năng th c hi n vi c ả ế y u là s u t m song không ộ c ượ càng nhi u bài toán th c ti n thu c càng nhi u lĩnh v c thì càng t đ ế ọ ủ c a toán h c mà HS có ộ qua n i dung toán h cọ (các môn khoa h c t DH.
ể ả ầ ạ ự ế ả Ngoài vi cệ s uư t mầ các bài t pậ ở các môn h cọ khác đòi h iỏ ph iả sử d ngụ công ự mình khai thác các bài toán th c i quy t thì c n t o cho HS kh năng t ụ c TH đ gi
16
ự ủ ộ ố ễ ộ ti n thu c các lĩnh v c c a cu c s ng.
ứ ệ
ệ pháp: Nh m t o c h i đ HS có th s u t m, khai thác ơ ộ ể ể ể ư ầ ề ự ự ễ ệ ầ ạ ầ ằ 2) Cách th c th c hi n bi n các bài toán th c ti n nói chung thì các yêu c u sau có th xem là đi u ki n c n:
ườ ọ ầ ế ả ầ ố ế Th nh t ứ ấ , ng i h c c n ph i có v n ki n th c ứ toán h cọ c n thi t.
ể ả ố , ng i h c c n ph i có v n hi u bi ự ễ ế th c ti n
ứ Th hai ổ ườ ọ ầ ộ ả t ữ ự ở ứ ộ ả ợ ể ớ m c đ phù h p v i ổ nhiên, có kh năng chuy n đ i
ệ ứ l a tu i và trình đ tr i nghi m, có v n ngôn ng t ặ sang ngôn ng ữ toán h cọ ho c ng ố i nói chung. ượ ạ c l
ườ ọ ượ ứ ế ậ ả
ố , ng ễ i h c ph i nh n ra đ chung và tình hu ngố c aủ môn h cọ nói riêng. Bi
ứ ọ ề ẩ c ki n th c toán h c ti m n trong tình tế liên k tế ki nế ự ễ trong các môn h cọ khác, v iớ các tr iả nghi mệ
Th baứ ự hu ng th c ti n nói th cứ toán h c ọ v iớ ki nế th c trong th c ti n ự ễ . c aủ b nả thân trong cu cộ s ngố th c ti n
ệ ậ ở ố ớ ả ầ ọ các môn h c mà khi gi ậ Đ i v i vi c nh n ra các bài t p
ậ ề ồ
ủ ộ
ố ớ ứ ệ ượ ừ ừ ả
ừ ạ ả ả ử ụ i c n ph i s d ng ngướ d nẫ HS s uư công cụ toán h cọ : Khi d yạ đ nế m tộ chủ đề toán h cọ cụ th ,ể GV h t mầ các bài t p trong các SGK, các ngu n internet, đ thi. Sau khi hoàn thành quá trình ộ h cọ k ,ỳ m tộ năm h c),ọ HS có thể s pắ x pế các bài t pậ theo t ngừ ư ầ s u t m (sau m t nhóm ngứ d ngụ ch đủ ề ki nế th cứ toán h c ọ cụ th .ể M tộ bộ s uư t pậ như v yậ sẽ r tấ có ệ ư ích cho các HS khóa sau, giúp GV ch đ ng trong DH. Riêng đ i v i HS thì vi c s u ể ứ ầ t m đó v a t o nên h ng thú, v a rèn luy n đ c kh năng nghiên c u, v a phát tri n ế ấ ề ự ễ . ự i quy t v n đ th c ti n năng l c gi
D iướ đây là m tộ số ví dụ minh h aọ về nh nậ ra và s uư t mầ các bài t pậ có trong
ầ ộ các b môn khác, c n có công c ụ toán h cọ khi gi iả quy t.ế
ố ớ ọ Đ i v i các môn h c khác:
ọ ệ ự
ắ Đ i v i V t ậ ọ V t ậ lí trong tr ng
ố ớ ậ lí: V t ậ lí là môn khoa h c th c nghi m, h c ớ th c ti n ế ự ễ thông qua các s ự v t, ậ hi n ệ t quy lu t c a t các
ề ự nhiên đ ể giúp HS hi u ể bi ặ ứ xã h i. ộ V i các đ c thù i ớ t ễ đ i ờ s ng ố
ớ ớ ế ậ phát tri n ể V t lí. Không
ế ầ ọ
ề ủ ậ ử ụ ế ế
ế n n ề t ng toán h c. Vì ả th ể s d ng đ gi ể ả c h c có ả
ế ọ i quy t,
ngườ ượ V t ậ lí ậ ủ nó và cùng chung s ngố v n ố có c a ủ mình, ki n th c toán h c ọ th ể nghiên c uứ v y, ậ trong DH c n yêu c u HS ầ ấ i quy t các v n đ c a v t lí. ử ậ ủ ề ơ v ị ki n th c toán c s p x p theo đ n ẳ ế ạ ậ ọ ph ổ thông là h c ọ t p g n li n v i trong th ế gi ự ớ v i th c ti n đ y ầ ý nghĩa đ i ố v i quá trình ộ có m t vai trò ậ và phát tri n ể V t lí n u thi u ượ ọ ứ ị ki n th c toán đ xác đ nh ụ ộ ố D i ướ đây là m t s ví d có trong SGK, sách tham kh o, đ thi c a môn V t lí có s ể ả ứ ế ế ụ d ng đ n ki n th c toán h c đ gi ư ầ ọ h c mà HS có ứ ượ ắ ư ề ch ủ đ toán h c. Ch ng h n nh : ế đ th ể nh n ra và s u t m theo các
ươ ượ ề ộ
ớ ậ ố ế ng trình Nâng cao: M t chi c thuy n chuy n đ ng ng ướ ặ ướ ớ ố ả ớ ộ c v i v n t c 14 km/h so v i m t n
ộ ậ ủ ộ ự ổ ườ ượ ự
ng đ l c t ng h p tác d ng lên m t v t c a hai l c ng ộ ớ ợ ộ ự ụ ộ ớ ộ ự Sử d ngụ ki nế th cứ về vectơ và phép chi uế vuông góc: đó là bài t pậ 2 SGK V tậ ộ ể c dòng lí 10 trang 48. Ch ướ ớ ờ n c. N c ch y v i t c đ 9 km/h so v i b . ỏ ậ ố c aủ thuy nề so v iớ b ?ờ M tộ em bé đi từ đ uầ thuy nề đ nế đuôi thuy nề v iớ H i v n t c v nậ t cố 6 km/h so v iớ thuy n.ề H iỏ v nậ t cố c aủ em bé so v iớ b ?ờ (Th cự ch tấ c aủ bài t pậ này là tìm c ề c chi u nhau: M t l c có đ l n 14 và m t l c có đ l n 9).
ử ụ ế ề ể ố ố ứ ề S d ng ki n th c v hàm s và đ th : ồ ị Đ thi tuy n sinh ĐH, CĐ kh i A, A
ờ ự ệ ắ ạ ầ ộ ồ ở 1 ạ th c hành, m t HS m c đo n m ch AB g m đi n tr thu n 40 , năm 2012: Trong gi
17
ệ ộ ự ả ổ ượ ộ đi n có đi n dung C thay đ i đ c và cu n dây có đ t
ị ệ ụ ầ ố ệ ề ạ ộ
ố ế ụ ệ t c m L n i ti p nhau theo đúng thứ tự trên. G iọ M là đi mể n iố gi aữ đi nệ trở thu nầ và tụ đi n.ệ Đ tặ vào hai đ uầ đo n m ch AB m t đi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng 200V và t n s 50 Hz. Khi thì đi nệ áp hi uệ d ngụ gi aữ hai đ uầ đi nệ dung c aủ tụ đi nệ đ nế giá trị C ạ ch nhỉ m
đi u ề đo nạ m ch ạ ị ự ể ầ ủ ệ ằ ạ ở ộ MB đ t giá tr c c ti u b ng 75V. Đi n tr thu n c a cu n dây là:
A. . B. . C. . D. .
ngươ trình, hệ ph
Sử d ngụ ki nế th cứ về ph ố ừ ộ ạ ệ ộ ặ ạ ị ề kh i A, A năm 2012: T m t tr m phát đi n xoay chi u m t pha đ t t ngươ trình: Đề thi tuy nể sinh ĐH, i v trí M, 1
CĐ đi n ệ ơ
ở ổ
ồ ệ ạ ể ề ả ế ệ ả ị ng dây b rò đi n t
ụ i đ n n i tiêu th N, cách M 180 km. Bi ở ỉ ệ ệ ấ i đi n là đ ng ch t, có đi n tr t l ả i đi m Q (hai dây t ị ể ị ị
kh iỏ máy phát và t
ả i đi n t dây t
ệ ạ ầ ườ ạ
ệ ể ở ộ ế ườ ệ ng dây có đi n t đ ậ ủ ề ớ thu n v i chi u dài c a ộ ị ố ắ ở ệ t b i m t i đi n b n i t ắ ườ ướ i ta ng t c tiên ng iả tiêu th ,ụ sau đó dùng ngu nồ đi nệ không đ iổ 12V, đi nệ ầ ầ ủ i M. Khi hai đ u dây ượ ố ồ c n i i N đ ng đ dòng đi n qua ngu n là , còn khi hai đ u dây t ồ ệ ng đ dòng đi n qua ngu n là ể ở i N đ h thì c ộ t b i m t đo n
ượ năng đ c truy n t ộ tr t ng c ng (coi dây t ự ố ườ dây). Do s c , đ ệ ị ở ậ v t có đi n tr có giá tr xác đ nh R). Đ xác đ nh v trí Q, tr ườ đ ng dây trở trong không đáng k , n i vào hai đ u c a hai ể ố ộ ạ t ắ ở t ả 0,42 A. Kho ng cách MQ ệ ạ dây có đi n tr không đáng k thì c là: A. B. . ườ C. . D. .
ộ ạ ị
ừ ộ
ấ ẳ ế ổ ướ M h
ồ ứ ườ ị t b xác đ nh m c c ớ ậ ố ổ ế
ừ ộ ớ ng đ âm (do còi phát ra) t
ề ẳ
ộ ườ ừ ế ấ ộ ị Sử d ngụ ki nế th cứ về hàm số mũ, logarit: Đề thi THPT qu cố gia năm 2015: ớ ể ộ T i v trí O trong m t nhà máy, m t còi báo cháy (xem là ngu n đi m) phát âm v i ộ ế ị ể ng đ âm chuy n công su t không đ i. T bên ngoài, m t thi ằ ạ ầ ộ ng đ n O theo hai giai đo n v i v n t c ban đ u b ng không và đ ng th ng t ế ố ừ ạ ạ i N (c ng nhà máy). Bi gia t c có đ l n 0,4 m/s2 cho đ n khi d ng l t NO = 10 m i t ứ ườ ạ ộ ứ ườ ơ ớ i M là 20dB. ng đ âm t i N l n h n m c c và m c c ế ị ờ ụ ấ ướ ằ t b ng và không h p th âm. Th i gian thi Cho r ng môi tr ể đây? đó chuy n đ ng t ạ ng truy n âm đ ng h ị ầ M đ n N có giá tr g n giá tr nào nh t sau
A. . B. . C. . D. .
ố ớ ụ ủ ậ ỉ Đ i v i Hóa h c.ọ Không ch trong V t lí vai trò công c c a toán h c cũng th
ệ ọ ộ ố ướ ứ ọ
ệ ố ị ế ầ ử ụ ệ ế ể ơ ứ ắ ọ ọ
ể ế hi n rõ trong vi c phát tri n h th ng ki n th c Hóa h c. D i đây là m t s bài toán ể ả i minh h a, s p x p theo đ n v ki n th c toán h c mà các bài toán c n s d ng đ gi quy t. ế
ẳ ư ạ Ch ng h n nh :
h p:ợ Bài 1.33. tr.8 SBT Hóa h cọ 10
ự ươ ồ ồ Sử d ngụ ki nế th cứ về tổ h p,ợ ch nhỉ ng trình Nâng cao: Trong t Ch ị ị nhiên oxi có ba đ ng v : Cacbon có hai đ ng v
ỏ ể ạ ợ ừ khí cacbonic h p thành t ồ các đ ng v ị
là . H i có th có bao nhiêu lo i phân t ử ế ử ử ố ủ ứ t công th c phân t và tính phân t kh i c a chúng. trên? Vi
ể ki n ế th c ứ v ề tính th tích
S ử d ng ụ ươ ươ trình Nâng cao: Trong m ng ạ tinh th ể l p ậ ph
ng ộ ủ ặ ằ
ở ặ ị ạ ạ
ỗ ủ ử ươ ệ ỉ ng 10 Ch ườ ớ ế ti p xúc v i nhau ế ử nguyên t . Hãy xác đ nh % chi m ch c a nguyên t ậ chú: l p ph kh i ố c u: ầ Bài 3.63. tr.27 SBT Hóa h cọ tâm di n, ệ các nguyên tử ầ m t bên. Đ ng chéo c a m t đó có đ dài b ng 4 l n bán kính ử kim lo i trong m ng này (Ghi ạ ằ , ion kim lo i n m trên các đ nh và tâm các ng tâm di n: Các nguyên t
18
ặ ủ ậ ươ m t c a hình l p ph ng).
ồ ị ủ ứ ề ử ụ ố ậ ố S d ng ki n th c v hàm s và đ th c a hàm s b c nh t:
ế SBT Hóa h cọ 12 Ch ngươ trình Nâng cao: Vẽ đồ thị bi uể di nễ số mol CaCO ấ Bài 6.34. tr.54 sinh ra 3
ộ ụ ố ụ ớ ị ế ố ị ph thu c vào s mol tác d ng v i dung d ch . Bi ứ t dung d ch ch a 1 mol , s mol
ả ứ ồ ị ự ế ố ầ ượ tham gia ph n ng l n l t là: . D a vào đ th , hãy cho bi t s mol ớ ụ đã tác d ng v i
ể ị ượ dung d ch đ thu đ c 0,75 mol .
ươ ngươ trình b cậ nh tấ 2 n:ẩ Bài 1.67. tr.13 SBT ố ạ ử ạ ổ Sử d ngụ ki nế th cứ về hệ ph ọ h c 10 Ch ng trình Nâng cao: Trong phân t có t ng s h t là 140 h t,
ố ủ ệ ệ ạ ố
ề ố ủ ố ạ
X là 23. T ng s h t (p, n, e) trong nguyên t ử ạ ổ ế ấ ủ t c u hình electron c a các nguyên t trong đó ử ử M M và
ế Hóa ơ ố ạ ố ạ s h t mang đi n nhi u h n s h t không mang đi n là 44 h t. S kh i c a nguyên t ử ố ớ ơ M l n h n s kh i c a nguyên t ử ơ ề X là 34 h t. Vi nhi u h n trong nguyên t ử ủ ợ ch t.ấ ứ t công th c phân t c a h p X. Vi
ọ
ọ ệ
ế i quy t m t ế ầ ử ụ ứ ọ h cọ . Ngoài V t líậ , Hóa h cọ thì Toán h c cũng có vai trò quan ộ số v nấ đề Sinh h c.ọ D iướ đây là m tộ số bài toán ả ể
ả ố ớ Đ i v i Sinh ố ớ tr ng đ i v i vi c gi minh h a,ọ s pắ x pế theo đ nơ vị ki n th c Toán h c mà các bài toán c n s d ng đ gi ẳ ế Ch ng h n ạ nh :ư i quy t.
ử ụ ề ố S d ng ki n ế th c ứ v hàm s mũ, c p s ấ ố nhân: Bài t pậ Sinh h cọ 10. Cho bi
ế ẩ ề ể ạ chia xong đ t o thành 2 t ẩ khu n) trong đi u ki n
oC c a vi khu n
ỗ ế ủ bào vi ẩ E.coli là 20 phút và m i t 40
ẩ bào vi khu n tấ cả các tế bào vi khu n đ tế ế ế bào vi ầ ấ ệ nuôi c y đ y ẩ E.coli có chi uề dài 10 ượ t oạ ra sau 24 giờ c
th iờ gian thế hệ (th iờ gian từ khi sinh ra m tộ tế bào vi khu n cho đ n khi t ẩ khu n đó phân ủ ở đ 6 m. Tính chi uề dài t ngổ c ngộ c aủ t nuôi c yấ từ 1 tế bào vi khu nẩ E.coli ban đ u?ầ
ử ụ ứ ề ổ ợ h p, xác su t:
ế S d ng ki n th c v t ỉ ữ ấ nam/ n x p x 1:1. Tuy nhiên, trong th c t ,
ạ ỉ ệ t l ả ph i gia đình nào cũng có 1 con trai và 1 con ọ Ở ườ ấ Bài t p trong môn Sinh h c: ậ i, ng ự ế ở các gia đình có 2 con thì không ả gái. Hãy gi i sao nh i thích t ư v y?ậ
Khi m iỗ gia đình đ uề sinh 2 đ aứ con thì xác su tấ để m iỗ gia đình có 1 đ aứ con
ứ trai và 1 đ a con gái là bao nhiêu?
iả ph
Sử d ngụ ki nế th cứ về gi ố ạ ộ
ộ ị
ngươ trình: Bài t pậ trong môn Sinh h c:ọ Ở m tộ ắ ễ ằ ẫ lông do m t gen n m trên nhi m s c loài gia súc giao ph i ng u nhiên, tính tr ng màu ớ alen a ị ể ườ lông đen tr i hoàn toàn so v i ng có hai alen quy đ nh. Alen A quy đ nh th th M tộ qu nầ thể c aủ loài này đang ở tr ngạ thái cân b ngằ di truy nề có lông tr ng.ắ quy đ nhị số con lông tr ngắ chi mế tỉ lệ 16%. Tìm t nầ số các ki uể gen thu cộ về gen này trong qu nầ th .ể
thác các bài toán th c ti n ủ ờ ố ễ trong các lĩnh v c ự c a đ i s ng
ớ ướ Đ i ố v i vi c khai ng ệ d n ẫ HS th c ự hi n ệ m t ộ s ố b ự cướ sau: GV có th ể h
ể ư ự ề
Công vi c ệ đó nên di n ễ ra trong c ả quá trình h c ọ toán, th c ự hi n theo ậ ễ ề ự ự ệ ễ ạ HS. Yêu c u ầ s u t m, i quy t v n đ th c ti n cho gi
ư ầ ọ ố ớ ự tr t ậ tự ơ ộ chủ đ . ề GV có th đ a ra các nh n xét v bài toán th c ti n t o c h i phát i ả và “chế theo trình ễ (không đ t ặ ra nh ư nhau đ i v i m i HS). Tùy ế ấ ả các bài toán th c ti n ọ h c các ể tri n năng l c gi bi n” ế
19
ế ầ là ch ủ y u và
ờ ạ ừ ề ự ư ả ễ nên trong quá trình HS gi ồ i toán, đ ng th i l i t
ộ ố ch ỉ c n đ t ạ ầ ả ự i đó mà đ a ra khác thì GV nên t nậ d ngụ các cơ h iộ để chú ý rèn luy nệ NL trên ế ấ c m t s bài toán
đ ộ mà g i ợ ý cho t ng ừ HS ho c ặ nhóm th c ự hi n ệ yêu c u nào đ n ế m c ứ độ nào. Tuy nhiên vì m cụ đích cu iố cùng là góp ph nầ phát tri nể năng l c gi quy t v n đ th c ti n ượ đ trong DH. D iướ đây là m tộ số ví d ụ minh h aọ cho.
ự ế ả ộ ộ ộ đang báo đ ng v ề
Bài toán: Di n tích (là m t bài toán ph n ánh m t th c t ườ ớ ấ ố ệ ứ ế ng, ki n th c toán liên quan t i c p s nhân). môi tr
Do hi nệ t ỗ ươ ngượ tan băng, n ị ệ ả cướ bi nể dâng nên di nệ tích m tộ hòn đ oả trên Thái 2. s năm 2015 di n tích đ o là 1.200 km
ủ ả ệ ạ ỏ Bình D ng m i năm b chìm thêm 2%. Gi i bao H i năm 2030 di n tích c a đ o còn l ả ử nhiêu?
ả a) Em hãy gi i bài toán trên.
ể ự ừ ự ự ễ
b) T bài toán trên hãy xây d ng các bài toán th c ti n (có th d a vào mô hình ự ủ ể TH c a bài toán trên đ xây d ng bài toán m i).ớ
ể ể ằ ỏ ả ượ i đ
ủ ượ ọ ủ ầ ộ ấ ọ ụ đó th y đ
ệ ế ố ự ễ
ạ ơ ộ ể ự ễ ộ c bài toán đ hi u n i M c đích c a câu h i (a) nh m yêu c u HS gi ỏ ừ c mô hình Toán h c và n i dung Toán h c c a bài toán. Câu h i dung, t ể ư ố ằ (b) nh m t o c h i đ HS liên h , k t n i các tình hu ng khác trong th c ti n đ đ a ra các bài toán th c ti n khác.
ỏ ề ế ọ ộ i quy t đ
ế ể ả Đ gi ứ ề ị c câu h i (a) HS ph i ườ
ế ộ ố ệ t x lí th nào. Trong tr
ế ả ế ể ặ ừ ả ệ ượ ự ế ả
ả huy đ ng ki n th c v Toán h c và ứ ế ượ ả ế ố ự t cách gi ng. Trong quá trình th c nghi m đa s HS bi i ki n th c v đ a lí, môi tr ợ ườ ế ử quy t, tuy nhiên m t s em lúng túng không bi ng h p này, ỏ ệ GV có th đ t ra câu h i “Em hãy tính di n tích hòn đ o năm 2016? năm 2017? năm ả c k t qu di n tích hòn đ o năm 2018”, “T các k t qu trên em hãy d đoán đ 2030?”.
ầ ả ủ c mô hình TH c a bài toán là đi
ừ ệ T vi c gi ố ạ ở ộ ấ ố ị i bài toán ủ xác đ nh s h ng c a m t c p s nhân: “Cho ị ượ ph n a, HS xác đ nh đ ị Xác đ nh ”. .
ớ ư ể ằ ổ ệ V i câu (b), GV có th g i ý đ HS đ a ra bài toán sau b ng cách thay đ i vi c
ệ ả ổ ị ể ợ xác đ nh di n tích đ o năm 2030 thành năm 2050 (thay đ i n).
ướ ể ộ ng tan băng, n
ươ ị ả ử ệ ả ả ệ c bi n dâng nên di n tích m t hòn đ o s năm 2015 di n tích đ o là
ủ ả ạ ỏ ệ ượ Bài toán 1: Do hi n t ỗ trên Thái Bình D ng m i năm b chìm thêm 2%. Gi 1.200 km2, h i năm 2050 di n tích c a đ o còn l ệ i bao nhiêu?
ngươ tự như trên, GV có thể g iợ ý để HS xây d ngự bài toán m iớ là cho bi tế
ệ ạ ố T di n tích còn l i và tính s năm t ươ ng.ứ ng
ướ ể ộ ng tan băng, n
Bài toán 2: Do hi n t ươ ả ị ả ệ c bi n dâng nên di n tích m t hòn đ o s năm 2015 di n tích đ o là
ả ử ủ ả ệ ế ỏ ệ ượ ệ ỗ trên Thái Bình D ng m i năm b chìm thêm 2%. Gi 2? 1.200 km2, h i năm đ n năm bao nhiêu thì di n tích c a đ o còn 1.000 km
ự ễ t GV cũng có thể g iợ ý cho HS tìm các tình hu ngố th c ti n ngươ thích v iớ mô
ủ hình toán h cọ c a bài toán DI N Ệ TÍCH:
ượ ạ Bài toán 3: M s t Th ch Khê thu c t nh Hà Tĩnh đ
ố ượ ỏ ộ ộ ỉ cượ phát hi nệ từ năm 1960, v iớ trữ l ượ ấ ữ ượ ế ỏ ắ khu v cự Đông Nam Á, đ ấ t n. S l ng m l ấ ỏ ắ ớ c xem là m s t l n nh t ngượ kho ngả 544 tri uệ c r t ít. Đ n năm 2014, Công ng khai thác đ thiên ít nên tr l
20
ổ ầ ắ ạ ừ ấ ớ năm 2015 v i công su t
ỗ ổ ty C ph n S t Th ch Khê đã xây d ng D án khai thác t khai thác m i năm là 1,8% t ng s l ự ự ố ượ m .ỏ ng
ỏ ế ữ ượ ủ ỏ ạ a) H i đ n năm 2030 tr l ng c a m còn l i bao nhiêu tri u ệ t n?ấ
ữ ượ ữ ạ b) Sau bao nhiêu năm n a thì tr l ỏ ng m còn l i 348 tri u ệ t n?ấ
ủ ề ạ ộ ươ ế ng t
ầ
ử ụ ữ ủ ề ế ứ ế
ệ
ự ễ không chỉ ở các ti
ệ , đòi h iỏ GV sử d ngụ các bài toán th c ti n ụ ủ ề ươ ứ ơ ẻ ề ạ ự ể Ngoài nh ng ch đ này, GV có th cho HS ti n hành các ho t đ ng t ọ ế ố ớ đ i v i các ch đ khác và yêu c u các em tìm ki m các bài toán trong các môn h c ủ ề toán h cọ . Cũng c nầ nh nấ m nhạ ế khác có s d ng đ n ki n th c liên quan đ n ch đ thêm là sự phát tri nể năng l cự di nễ ra trong cả m tộ quá trình tích lũy các ki nế th c,ứ kĩ năng và kinh nghi m,ệ đ ngồ th iờ đó cũng là m tộ quá trình rèn luy n lâu dài nên trong tế ự quá trình th c nghi m ạ d y đ n l mà là trong nhi u bài d y liên t c theo các ch đ t ng ng.
ệ ạ ộ ự ạ ộ 4: S d ng bài toán th c ti n trong ho t đ ng th c hành, ho t đ ng
ự ễ ọ ử ụ ọ ổ Bi n pháp ạ ngo i khóa Toán h c cho HS trung h c ph thông.
ả ụ ạ ộ a) M c đích và ý nghĩa c a bi n
ớ ọ ằ ế ự ữ ễ
ế ọ ậ ế
ấ ễ ọ ấ ế ề
ộ ầ ế ứ ể ừ
ậ c ộ
ệ ụ ọ ươ ươ
ọ
ả ệ ứ
ớ ả ả
ọ ể ư ứ
ả ự ế ự ố ệ ọ ố t là tình hu ng th c t ...”. H c
ế ạ
ố ớ ự ệ
ề ự ễ ệ i quy t v n đ th c ti n m t s k t h p hi u qu
ầ ạ ộ ự ế ợ ữ ự ế ấ ộ ế ệ
ườ ọ
ự ệ ự c t
ộ t, khêu g i đ
c h ng thú và nhi ư ự ư ầ ọ
ự ắ ạ ộ ự ợ ượ ứ ạ ộ ắ sẽ có đ ễ phong phú đa d ngạ và cách gi cượ r tấ nhi uề bài toán th c ti n
ệ ệ pháp: Đây là nh ng ho t đ ng tr i nghi m ủ ượ ế ố ự c toán h c v i th c ti n qua h c t p. Đó chính là nh m giúp HS k t n i tr c ti p đ ả ứ ụ ứ ự ơ ộ ể i c h i đ HS th c hành các ki n th c lý thuy t toán h c, áp d ng ki n th c vào gi ị ủ ượ ề ự ế c ý nghĩa và giá tr c a quy t các v n đ th c ti n. Đi u này cũng giúp HS th y đ ẩ ụ ọ ơ ạ ứ ki n th c toán trong ng d ng đ t đó góp ph n thúc đ y m nh đ ng c trong h c ượ kh ngẳ đ nhị ọ tế c aủ vi cệ th cự hành toán h c đ t pậ môn Toán. Sự c nầ thi trong ấ ngướ d nẫ v PPDH theo ch ủ ề ng trình t p hu n thay SGK c a B Giáo d c và Đào h ể ả ờ ự ố ớ ị ố ề ẩ ạ th c hành toán h c đ đ m ng pháp đ i v i các gi t o: “Vi c chu n b t t v ph ễ ự ứ ế ụ ậ ự ệ ầ ả b o yêu c u rèn luy n kĩ năng th c hành, v n d ng ki n th c toán h c vào th c ti n, ệ ộ ườ ọ i h c”. “Đ m b o vi c đánh giá m t cách toàn di n, nâng cao h ng thú cho ng ộ ế ph i chú ý đánh giá trình đ phát tri n t ặ ề duy không thiên v trí nh ho c lí thuy t; ụ ự ả ạ i toán, kh năng th c hành, ng d ng toán h c, năng l c sáng t o trong khi h c và gi ọ k tế h pợ v iớ hành không ặ vào các tình hu ng, đ c bi cượ cả thế ph iả là đi uề gì m iớ mẻ về m tặ lý lu nậ mà th cự sự đã trở thành nguyên lý đ ự ụ iớ th aừ nh nậ từ lâu nay. Song ở đây mu nố nh nấ m nh thêm đ n tác d ng tích c c gi ự ố ớ ạ ộ ổ ủ c a ho t đ ng th c hành đ i v i vi c góp ph n t o nên s thay đ i tích c c đ i v i ế ổ ứ ố gi aữ ả (n u t ả ự t) ch c t năng l c gi ả ự ễ . Ngoài vi c đ m th c ti n suy nghĩ và hành đ ng, thao tác, tay chân, gi a lý thuy t và ọ ạ ứ ả ng ho t đ ng th c hành toán h c thì các hình th c ngo i khóa toán h c b o và tăng c ượ ổ ứ ế đ ễ cũng có ý nghĩa tích c c trong vi c khai thác các bài toán th c ti n. N u ch c ệ ủ ệ ố t tình tham gia m t cách t t nguy n c a các thành ậ ọ ạ ộ viên thì các ho t đ ng nh các câu l c b toán h c, nhóm s u t m, t p san toán h c,... iả ch c ch n chúng cũng phong phú không kém. Đó là ngu nồ bài t pậ r tấ có giá trị đ iố v iớ vi cệ d yạ và h cọ toán.
ứ ự ệ b) Cách th c th c hi n gi ả pháp: i
ổ ứ ạ ộ ể ổ ứ ạ ằ T ch c ho t đ ng ngo i ạ khóa: GV có th t ch c ngo i khóa b ng cách:
ứ ộ ố ủ ề ộ ậ ớ ể ể
ặ + Nghiên c u, làm bài t p l n. M t s ch đ , n i dung có th phát tri n ho c cượ trang bị ki nế th c,ứ ví d :ụ Tích vô
ủ ụ ơ đi sâu thông qua d ngạ các bài t pậ l nớ sau khi đ ứ ướ h ố và ng d ng; Th ng kê; xác su t, ng c a hai vect ấ ..
21
ự ẽ
ở ố ệ ề ố ự ướ
ụ ể ộ ụ ể ế ề ầ ợ ề ẫ ị
ậ
+ Đi uề tra, kh oả sát: Hình th cứ này phù h pợ v iớ vi cệ h cọ th ngố kê. Vi cệ đi uề ố ả tra, kh o sát c th các tình hu ng th c s làm cho các s li u trong bài toán th ng kê ễ ẫ ng d n HS tr nên sinh đ ng và có tính th c ti n cao. Đ ti n hành đi u tra c n h ứ ố ượ xác đ nh rõ: M c đích đi u tra; đ i t ng đi u tra và m u thích h p; cách th c thu ố li u;ệ cách phân tích và rút ra các k tế lu nậ th ngố kê về phân bố th p và trình bày s giá trị c aủ d uấ hi uệ
ề ớ
ứ ả ậ ố ổ ủ ủ ề ề ầ c n đi u tra. Nên phân công cho các nhóm v i các ch đ đi u tra khác nhau ả ế ả ch c báo cáo k t qu và th o lu n, thu
ạ ả đ m b o tính đa d ng c a tình hu ng; t ho ch.ạ
+ Làm báo toán h cọ (chú tr ngọ các bài toán th c ti n
ụ ả
ụ ứ ặ ự ề ễ ọ ọ
ự ễ ủ ứ ế ọ ự ễ ): Phát đ ngộ phong trào làm ễ ọ ủ i các bài báo, trong đó có chuyên m c ng d ng c a toán h c trong th c ti n, thi gi toán toán h c th c ti n ho c trình bày các chuyên đ toán h c mà tr ng tâm là chú ụ tr ng khai thác các ng d ng th c ti n c a ki n th c ự ọ ứ toán h c.ọ
ư ả ộ
ư + Giao l u toán h c: M t trong các n i dung giao l u là thi gi ự ễ ủ ộ ố ứ ọ ế ụ ề ặ ộ i các bài toán ứ ế t ng d ng th c ti n c a m t ki n th c
ự ễ ọ th c ti n ho c thi tìm ki m càng nhi u càng t toán h c nào đó.
ổ ứ ơ ở ả ứ ụ ể ọ
ấ + T ch c thăm quan các c s s n xu t có ng d ng toán h c mà có th thăm c.ượ quan đ
ổ ứ ạ ộ T ch c ho t đ ng th c ự hành.
ế ệ ờ ự ượ th c hành đ
ự ọ ạ t vi c d y các gi ừ các ch đ toán h c. Khi th c hành có th ồ ị c quy đ nh, đ ng ể
ướ + Tr ế ự ả ả ố c h t là đ m b o t ơ ộ ự ớ ủ ề ớ ự ọ ờ th i tìm ki m thêm các c h i th c hành t ọ ổ ứ ch c th c hành trong l p h c và th c hành ngoài l p h c. t
ự ự ậ ớ ọ (làm các bài t p có ý nghĩa th c hành). + Th c hành trong l p h c
ứ ể ặ ự ế
t pậ (ở các b ớ i d ng bài
ể
ự ễ ụ ể ố th c ti n. M t s ch đ
ự ễ ố V i hình th c này, GV có th đ t ra các tình hu ng liên quan đ n th c ti n cướ c ngủ cố và luy nệ t p,ậ các bài t pậ này có thể không có ướ ạ d ở trong SGK). Đ thu hút HS tham gia và đ a ra các bài t p có ý nghĩa thì các bài t p ư ậ ậ ộ ố ủ ề ụ ể ệ ượ ắ ầ ng c th trong c n g n v i các tình hu ng c th , hi n t ọ ớ ể ổ ứ có th t ớ ch c cho HS th c hành trong l p h c:
ứ th ng ố Th ng ố kê: T ổ ch c cho HS
kê đi m ể ki m ể tra 1 ti t ế môn Toán c a c ự ẩ
ủ ả ớ ủ ả l p,ớ ạ ộ Ho t đ ng th c hành này có ý nghĩa là ặ ằ c l c h c c a mình so v i m t b ng chung c a c l p, còn GV
đi mể trung bình, độ l chệ chu n,... ấ ớ ượ ượ ự ọ ủ ứ ộ ợ ủ ề ể từ đó xác đ nhị làm cho HS th y đ thì đánh giá đ c m c đ phù h p c a đ ki m tra.
ự k ỹ năng gi i ả các bài toán tính xác su tấ
Xác su t:ấ T ổ ch c cho HS th c hành rèn ớ g n ắ v i các ứ tình hu ng ố quen thu c.ộ
22
ứ ươ ả T ổ ch c cho HS gi Ph ng trình: và h ệ ph
ươ và th c ự hành dùng máy tính b ỏ túi đ ể gi i ph
ứ ươ i các bài ả ự ễ ạ ổ ch c cho HS gi i ả các bài toán th c ti n có
ụ i,ả ví d :“Cho m t
ắ ở ố ườ ằ
l
ượ ậ ể x đ h p nh n đ toán l p ậ ph ngươ trình, hệ ng s ử d ng ụ ki nế ộ t m ấ nhôm hình vuông ỗ b n ố hình vuông b ng nhau, m i iạ nhôm không n pắ ớ th tích l n
ươ ng trình ươ trình, h ệ ph ng trình ẳ ph đó. Ch ng h n t ng trình th cứ giá trị l nớ nh t,ấ nhỏ nh tấ hàm s ố để gi ủ ấ c nh ạ b n góc c a t m nhôm đó i ta c t 12 cm. Ng ồ ậ t mấ hình vuông có c nh ạ b ng ằ x (cm), r i g p ẽ ướ đây đ đ ư ộ ộ ể ượ c m t cái h p nh hình v d i ể ộ ẽ ư c có (nh hình v ). Tìm nh t.”ấ
ư ệ ệ ả ọ cho h c sinh , kĩ năng làm vi c sao cho hi u qu mà
Thông qua bài toán giáo viên giáo d cụ ế ạ duy sáng t o, ho ch toán kinh t ấ ậ ệ ạ ọ ể các kĩ năng t ố t n ít nguyên v t li u nh t... ( h c đ làm).
ngỨ d ngụ c aủ tích phân: Tổ ch cứ cho HS th cự hành tính di nệ tích c aủ hình
ph ng ẳ thông qua bài toán th c ti n ự ễ , ví d :ụ
“Ông An có m t ộ m nh ả v
10m. Ông mu n ố tr ng ồ
ồ ế n ườ hình elip có độ dài tr cụ l nớ b ngằ 16m và độ dài ậ ả ấ r ngộ 8m và nh n tr c ụ bé đ ể tr ng hoa là 100.000 ẽ Bi
ư ầ An c n bao nhiêu
ứ 1m2. H i ông ỏ ả ấ ố ề ượ hoa trên m t ộ d i đ t t kinh phí ti nề c làm tròn
tr cụ bé b ng ằ c a ủ elip làm tr c ụ đ i ố x ng (nh hình v ). đ ng/ồ đểtr ng hoa trên d i đ t đó? (S ti n đ ồ ế đ n hàng nghìn).”
H th c l ng trong tam giác:
ả ờ ự th c Trong gi ễ ự ọ hành, GV có th đ a ra các bài toán toán h c th c ti n cho HS gi ệ ứ ượ ể ư ế i quy t, ví d : ụ
ế ữ
ớ ầ
ướ ủ
ế ị
ư
ự ượ ễ ng trong ủ ự ậ hi n ệ t
ậ ộ Bài toán “M t chi c màn hình hình ch nh t, ắ ủ ượ ặ ở ộ đ cao 1,8 m so v i t m m t c a cao 1,4 m, đ c đ t ể ế ạ ừ i c a màn hình). Đ sàn nhà đ n mép d b n B (tính t vở ị trí sao cho góc nhìn ả ứ ạ ấ nhìn rõ nh t, b n B ph i đ ng ị l nớ nh t.ấ Hãy xác đ nh v trí đó. Bi t góc nhìn là góc BOC. Vi c ệ đ a các bài toán toán h c th c ti n có l ng ồ ọ ho tạ ả ghép các hình nh c a s v t đ ngộ th cự hành làm cho ho tạ th cự hành trở nên có ý nghĩa, t oạ đ ngộ l cự thu hút HS tham gia; không nh ngữ thế vi cệ sử d ngụ ki nế th cứ toán h cọ trong th cự hành làm cho ki nế th c ứ trở nên có ý nghĩa và HS nhớ lâu h n.ơ
ộ ố ộ
ọ ố ớ ặ + Th c hành ngoài l p h c: ầ ứ ệ ự ứ
ể ạ
ế ượ ể ặ ả ế ọ i quy t các v n
cượ th cự hi nệ trong m t khung th i gian, môi tr ộ ộ ầ ạ ờ ệ ớ ớ ế ề ọ
ự ể ự ớ ọ Đ i v i m t s n i dung mà vi c th c hành trong ự ớ ể ổ ớ ch c th c hành ngoài l p c yêu c u đ t ra thì có th t l p h c không đáp ng đ ứ ậ ơ ơ ầ ọ h c. Hình th c này có th đ t ra các yêu c u đa d ng h n, phong phú h n đ HS v n ấ đề trong cu cộ s ngố th cự ở xung quanh ứ ụ d ng ki n th c toán h c gi HS, ch ngẳ h n,ạ sử d ngụ ki nế th cứ toán h cọ và các thao tác để tính toán, đo đ c,ạ kh oả ườ sát,… Đây là lo iạ công vi cệ đ ng ứ khác nhi u so v i l p h c, góp ph n t o h ng thú, khí th làm vi c cho HS. N i dung ự ễ bài toán th c ti n. th c hành cũng có th xem là các
ổ ộ Trong Ch
ng trình môn Toán ph thông có nhi u n i dung có th t ậ ụ ể ổ ứ ạ ứ ể ề ế ự ẳ ớ ạ Th c hành v n d ng ki n th c đ đo đ c tính ự ch c th c toán. ươ ọ hành ngoài l p h c, ch ng h n:
23
ộ ờ ủ ể ự ề ệ ườ Ví d 1:ụ Có th th c hành vi c đo chi u cao c t c c a nhà tr
ng (trong SGK ngườ nào cũng có thể th cự hi n).ệ D iướ đây là ườ ề ợ ộ ng h p c n ợ ầ thi t).ế đã có nhi mệ vụ về ho tạ đ ngộ này và tr m t vài g i ý cho HS v cách đo (trong tr
ễ ự ệ ề
ộ ờ ớ ườ ứ ấ Đo bóng c a c t c : Đi u này d th c hi n b i bóng n ng hi n ệ ở ủ ộ ờ ắ ố ẳ ữ ệ đo. Đo góc gi a bóng c t c v i đ ng th ng n i i cho vi c
Cách th nh t: ặ ấ ở ậ ợ trên m t đ t thu n l ể ầ đ u mút bóng và đi m cao nh t c a c t ấ ủ ộ c .ờ
ứ ứ Cách th hai: c
ệ ứ ượ ể ề ồ ướ ng m; Tính toán nh ki n th c v tam giác đ ng ề ờ ế ng trong tam giác (chuy n v tính
ệ ạ
ộ ạ ủ ộ ọ
ữ ệ
ỉ ầ ộ
ượ ế ẽ ắ ạ T o th ử ụ ỏ ạ d ng. Vi c tính toán đòi h i HS s d ng h th c l ế ộ đ dài c nh c a tam giác vuông khi bi t góc nh n và đ dài m t c nh góc vuông. ử ớ V i các d ki n này, HS ch c n s ứ ụ d ng công th c tính sin c a m t góc thì các em s có đ ủ ả c k t qu .
ự
ầ ở
ự ể ổ ứ Ví d 2:ụ Th c hành tính chi u ề ủ ườ ị ả ng h m H i Vân ( các đ a ấ ế ể ng khác có th tìm ki m các c u ự ạ ộ ươ ch c ho t đ ng th c đ t ng t
cao c a đ ươ ph trúc t hành).
ể ổ ứ ạ ộ ướ Có th t ch c ho t đ ng này theo các b c sau:
+ Nêu rõ m cụ đích, yêu c uầ và k tế quả cụ thể c aủ công vi cệ (chi uề cao c aủ
ổ c ng).
ử ụ ứ ế ầ ộ ọ ị ạ ồ + Xác đ nh các ki n th c toán h c c n huy đ ng và s d ng trong ho t đ ng
này.
ươ ụ ệ ị + Xác đ nh các ph ng ti n, công c đo c n ầ thi t.ế
ị ướ ự ả + Xác đ nh quy trình các b ệ c ph i th c hi n trong quá trình đo đ c.ạ
ẽ ế ự ừ ệ + Phân công th c hi n (theo t ng nhóm s ti n hành đo).
ạ ự ị ủ ế ả + Báo cáo (t i th c đ a) cách đo và k t qu đo c a m i ỗ nhóm).
ả ậ ố ư ế ể + Th o lu n đ tìm ra cách đo t i u và k t qu ả đúng.
ừ ề ệ bài toán này. Vi c tính chi u cao
ự ể ượ ề + Suy nghĩ thêm v các bài toán có mô hình t ằ cách: ệ c th c hi n b ng có th đ
ủ ổ ề ộ + Đo chi u r ng c a c ng ở ặ đ t.ấ m t
ặ ấ ề ủ ổ + Xác đ nh 1đi m n m gi a 2 chân c ng trên m t đ t sao cho chi u cao c a
ị ừ ể ổ c ng tính t ể ớ ổ đi m đó t ữ ằ m. i c ng là 1
ọ ứ ườ ng vuông
ng trình parabol b ng cách ch n tr c tung ch a đ ố ế ậ t l p ph ố ụ ừ ỉ ằ ươ + Thi ườ ặ ấ đ nh xu ng m t đ t, tr c hoành là đ ụ ng n i hai chân c ng.ổ góc t
ự ự ướ ế b) Th c hành làm mô hình tr c quan, tr c h t là các mô hình hình h c.ọ
Nh mằ chu nẩ bị cho ti
ư ỗ ự ề
ậ ệ ệ ự ụ ụ ằ tế h cọ về hình chóp, hình lăng tr ,ụ GV có thể đ tặ ra yêu ể ử ụ ầ c u cho các nhóm s d ng các v t li u nh g , thanh nh a đ làm mô hình v hình ộ mình làm các mô hình nh m m c đích giúp HS chóp, hình h p, hình lăng tr … Vi c t
24
ứ ệ ữ ề ố ề ấ ế ố ủ c a mô
ả ý th c rõ ràng v mô hình, c u trúc mô hình, v m i quan h gi a các y u t ạ ự hình qua hình nh tr c quan do mình t o ra.
ộ ơ ể ầ ả ạ , GV có th yêu c u HS gi i thích t i sao? ọ Ví d 3:ụ Sau khi h c phép c ng vect
ứ ề ử ụ ề ơ ủ ể ả c a mình đ gi i thích
Em hãy s d ng ki n th c v các phép toán v véc t ệ ượ ế ự ễ ng trong th c ti n sau: các hi n t
ạ ế ỡ ạ ườ
ư ố ạ i ả i ta ph i ệ
ỏ ị ư ổ T i sao chi c giá đ màn hình máy c ượ đ hình T i sao khi trông cây ng ể ả ỡ làm 4 cây ch ng đ nh trên đ b o v cây kh i b nghiêng, đ khi m a gió?
ế chi u project l ế ế ư thi t k nh 1?
ệ ể ọ Em hãy dùng ký hi u toán h c phát bi u thành bài toán?
ệ ườ ự ế ẽ Từ tình hu ngố tr iả nghi m bài toán th c t
ộ ụ s tăng c ủ ệ ậ ứ ố ế
ả ớ t v n d ng công th c vào gi
ỉ ế ậ ủ ừ ệ ư c h ng thú cho HS tìm tòi l i gi
ượ ọ
ứ ề ứ ơ ố ớ hình chóp tam giác, t ế đ i v i ề t
ớ
ứ ạ ộ ợ ố ọ ng h ng thú cho h c ư ậ sinh khi h cọ toán. Nh v y cùng m t m c đích luy n t p, c ng c ki n th c cho HS ứ ứ ề ọ ơ n uế GV chỉ đ aư ra m tộ bài toán “toán h cọ thu nầ túy” sau khi h c công th c v véc t ụ ễ ự ứ ẽ i toán. V i vi c đ a bài toán th c ti n thì HS s ch bi ư ả ờ ượ ứ ố ừ ạ i, v a cho HS nh trên vào khâu c ng c v a t o đ ẽ ễ ủ ộ ự ấ c ý nghĩa th c ti n c a n i dung ki n th c đã h c. Đi u này s giúp HS ghi th y đ tố h n.ơ ứ ề ẳ ớ giác đ u nh công th c v đ ng th c véc t ọ ầ ớ vào th iờ ể ự Các ho t đ ng th c hành trong l p và ngoài l p h c c n đ c GV tri n khai ừ ầ ươ đ u năm gian thích h p theo phân ph i ch ng trình ngay t ượ h c.ọ
ự ậ ụ ọ ạ
ộ ố ế ự ễ ệ ạ ọ ứ ế ạ 2.4. M t s k ho ch d y h c bi n pháp phát tri n năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n cho HS trong d y h c môn Toán ể ở THPT
ầ ộ ố ọ Trong ph n này, chúng tôi trình bày m t s thi
ệ ế ế t k và th c hi n minh h a k ứ ự ọ ự ụ ễ ế ầ ậ ạ
ạ ươ ớ ế ho ch d y h c c th theo tinh th n v n d ng ki n th c toán h c vào th c ti n theo ch ọ ụ ể ổ ng trình ph thông m i.
Ọ Ạ Ế ế ự ọ ạ (Ti ch n đ i 14) t t Ạ K HO CH D Y H C 1
ử ụ ứ ề ấ ế ươ ể ả ế ấ ậ ng trình b c hai đ gi ề ự i quy t các v n đ th c
S d ng ki n th c v b t ph ti nễ
Ụ I. M C TIÊU
ạ ượ ầ ọ ọ ầ H c xong bài này h c sinh c n đ t đ c các yêu c u sau:
ượ ề ấ ứ ế ọ ươ ộ ẩ ậ ụ c các ki n th c đã h c v b t ph ng trình b c hai m t n và cách
V n d ng đ gi ậ i ả
ượ ứ ủ ế ọ ả ế ố ụ c các ki n th c c a môn h c khác vào gi ự i quy t các tình hu ng th c
ậ V n d ng đ ti n.ễ
ượ ế ướ ử ụ ọ ể ả ế ế ậ c ti n trình ba b ứ c s d ng ki n th c toán h c đ gi i quy t các bài
ụ V n d ng đ ự ễ toán th c ti n
25
ự ễ ể ọ ỹ Hình thành k năng chuy n bài toán th c ti n thành các bài toán toán h c.
ả ấ ươ ộ ẩ ậ Gi ạ i thành th o b t ph ng trình b c hai m t n.
ự ậ ụ ự ễ ứ ể ế ầ ọ Góp ph n phát tri n năng l c v n d ng ki n th c toán h c vào th c ti n.
Ọ Ồ Ạ II. Đ DÙNG D Y H C
ẩ ấ ướ ẻ ế ị Chu n b ph n, th c k , máy chi u,….
ầ Máy tính c m tay.
Ạ Ộ Ủ Ế Ọ Ạ III. HO T Đ NG D Y H C CH Y U
ạ ộ ở ộ 1. Ho t đ ng 1: Kh i đ ng
ứ ấ ế ọ ươ ụ ậ ạ a) H c sinh kích ho t ki n th c b t ph ng trình b c hai thông qua ví d sau
ả ấ ươ Gi i các b t ph ng trình sau:
ự ọ ệ H c sinh th c hi n các thao tác sau
ị ệ ố + Xác đ nh h s a, tính delta.
ủ ấ ề ậ ự ứ ệ ệ ậ ấ ươ ế + Th c hi n xét d u tam th c và k t lu n v t p nghi m c a b t ph ng trình.
ơ ộ ự ọ ể b) C h i phát tri n năng l c cho h c sinh
ự ư ể ệ ậ duy và l p
ạ ộ ả ự ề ậ ọ ự Thông qua th c hi n ho t d ng 1 h c sinh có c h i phát tri n năng l c t ế ấ ọ lu n toán h c, năng l c gi ơ ộ ọ i quy t v n đ toán h c.
ạ ộ ế ứ 2. Ho t đ ng 2: Hình thành ki n th c
ề ấ ượ ố ậ ả ầ ọ t d c, sau đó yêu c u h c sinh th o lu n và
ả ờ ỏ Giáo viên chiêu video v xe m t phanh tr tr l i câu h i.
ế ữ ế ả ớ 1) Em hay cho bi ẩ t nh ng kh năng nào x y ra v i chi c xe này?
ể ử ự ế ờ ố 2) Em hãy d đoán xem tài x có bao nhiêu th i gian đ x lý tình hu ng này?
ữ ả ể ạ ế ạ ườ 3) Theo em có nh ng gi i pháp nào đ h n ch tai n n giao thông trên đ ồ ng đ i núi?
ự ế ế ố ế + Giáo viên chi u bài toán th c t liên quan đ n tình hu ng trên.
ộ ể ẳ ố ộ
ớ ố ộ ụ ủ ự ờ ọ
ị ấ ạ ề ầ ớ ố ấ Bài toán 1: M t ô tô đang chuy n đ ng v i vân t c trên m t đôc nghiêng th ng thì b t ng xe b m t phanh khi còn cách chân d c 495m. Do tác d ng c a tr ng l c và ma sát nên xe ch y nhanh d n đ u v i gia t c
ườ ố ể ử ờ ố ướ ỏ H i ng i lái xe có t i đa bao nhiêu th i gian d x lý tình hu ng này tr c khi xe t ớ i
26
chân d c.ố
ệ ụ B ể c 1ướ . Chuy n giao nhi m v
ả ờ ọ ỏ ọ ỹ ề H c sinh đ c k đ bài và tr l i các câu h i sau:
ế ố ầ 1) Bài toán yêu c u tìm y u t nào?
ế ủ ế ố ể ượ ừ t c a bài toán đã cho các y u t nào? Ta có th khai thác đ c gì t các gi ả
2) Gi ế thi ả thi t đó?
ề ặ ự ế ế ế ế ế ọ
ấ ủ ọ ứ 3) V n đ đ t ra liên quan đ n môn h c nào? Liên quan tr c ti p đ n đ n ki n th c nào c a môn h c đó.
ể ệ ơ ồ ể ể ề ộ ọ
ể 4) bài toán có th chuy n v mô hình chuy n đ ng nào? S đ toán h c th hi n mô hình đó là gì?
ế ố ầ ệ ữ ế
ố ể c n tìm (th i gian đ xe đi đ n chân d c) ố ậ ố ế ả 5) Có công th c nào liên h gi a các y u t ớ v i các y u t ờ ườ ầ t ( v n t c ban đ u, gia t c, qu ng đ ứ ế ố a bi ng)?
ể ử ố ờ ớ ấ ố ươ 6) Th i gian đ x lý tình hu ng khi xe t ỏ i chân d c th a mãn b t ph ng trình nào?
ả ấ ươ ể ả ờ 7) Hãy gi i b t ph ng trình đó đ tr l i bài toán?
ể ệ ọ H c sinh th hi n các thao tác sau.
ế ể ờ ố Tìm: th i gian đ xe đi đ n chân d c.
ậ ố ả ầ ố ườ Đã cho: v n t c ban đ u, gia t c, qu ng đ ng.
ế ậ ứ ả ườ ể ờ , công th c tính qu ng đ ộ ng theo th i gian trong chuy n đ ng
ứ ổ ề ế Ki n th c môn V t lý bi n đ i đ u
ươ ả ườ ậ L p ph ng trình cho qu ng đ ờ ng theo th i gian:
ả ấ ươ ế ả ậ Gi i b t ph ng trình b c hai trên cho ta k t qu :
ự ệ ụ ệ Th c hi n nhi m v ướ B c 2.
ự ệ ế ọ ả H c sinh th c hi n theo nhóm và báo cáo k t qu .
ở ộ M r ng bài toán ướ B c 3.
ọ ượ ế ự ả ờ ầ ỏ H c sinh đ c yêu c u ti p t c tr l i các câu h i sau:
ậ ố ủ ạ ố 1) Hãy tính v n t c c a xe ô tô t i chân d c?
ố ộ ủ ế ạ ố ể ả 2) làm th nào đ gi m t c đ c a xe t i chân d c?
ể ả ữ ể ạ ườ ng có đèo
3) Chúng ta nên làm gì đ gi m thi u tai n n giao thông trên nh ng cung đ d c?ố
ả ả ự ệ ế ậ ọ H c sinh th c hi n theo nhóm và báo cáo k t qu th o lu n.
ướ ế ế ậ giáo viên chi u video và k t lu n B c 4:
ể ả ể ể ầ ạ ướ Đ gi m thi u tai n n thi lái xe c n chú ý ki m tra xe tr ả c khi lên xe, chú ý gi m
27
ộ ử ụ ợ ườ ậ ố ỏ ố ầ ố ng đèo d c, v n t c ban đ u nh , d c ngiêng
ả ố ỏ ố ố t c đ , s d ng s phù h p khi đi đ góc nh làm gi m gia t c.
ẩ ử ả
ế ươ ậ ể ử ụ ầ ị ể ộ
ố ế t, tùy thu c vào đ a hình, … có th s d ng búa thoát hi m đ ể ệ ữ N u x y ra tình hu ng trên lái xe c n bình tĩnh x lý b t đèn c nh báo cho các ể ph ng ti n khác bi ậ đ p kính, c a thoát hi m…
ướ ả ự ệ ệ ế ụ ọ ậ Đánh giá k t qu th c hi n nhi m v h c t p B c 5:
ạ ộ ừ ậ ọ Giáo viên nh n xét h c sinh sau t ng ho t đ ng.
ế ọ ứ Chính xác hóa các ki n th c mà h c sinh đã trình bày.
ụ ự ễ ệ ấ ậ ả ộ ươ ng
i các bài toán có n i dung th c ti n b ng cách v n d ng b t ph ữ ằ ướ ộ ồ Chú ý: Vi c gi ề trình đ u tuân theo m t quy trình chung g m nh ng b c sau:
ướ ắ ề B ọ ỹ ề c 1: Đ c k đ , tóm t t đ bài
ướ B c 2: Phân tích bài toán
ế ố ầ Bài toán yêu c u tìm y u t nào?
ế ố ữ ể ượ t c a bài toán đã cho nh ng y u t nào? Ta có th khai thác đ c gì qua các
thi ế Gi ả gi ả i thi ế ủ t đó?
ự ế ế ặ ọ
ứ ế ọ ế ứ ủ ế Bài toán đ t ra liên quan đ n ki n th c c a môn h c nào? Liên quan tr c ti p đ n ủ ki n th c nào c a môn h c đó.
ể ề ể ọ Bài toán có th chuy n v mô hình toán h c nào?
ệ ữ ế ố ầ ế ố ứ ế Có công th c nào liên h gi a các y u t c n tìm và các y u t a bi t?
ả ế ạ ấ ươ ế ố K t n i gi thi t t o thành b t ph ng trình nào?
ả ấ ươ ể ờ Hãy gi i b t ph ng trình đ tra l i bài toán.
ướ ờ ả B c 3: Trình bày l i gi i
ướ ả ừ ừ ế ả ờ ỏ ủ B c 4: T k t qu v a tìm tr l i câu h i c a bài toán
ớ ỹ ụ ế ầ ọ Giáo viên yêu c u h c sinh nh k và áp d ng quy trình trên vào các bài ti p theo.
ơ ộ ể cho
ự c) C h i phát tri n năng l c ọ h c sinh
ệ ệ
ọ
ụ ế đ ngộ năng để năng
ọ ự ạ Thông qua vi c th c hi n ho t ơ ộ ể 2. H c sinh có c h i phát tri n ọ ứ ế ự l c vân d ng ki n th c toán h c ễ ự ả gi i quy t bài toán th c ti n, ự l c mô hình hóa toán h c.
ạ ộ ệ ậ 3. Ho t đ ng 3. Luy n t p
ệ ọ a) H c sinh luy n
ậ t p thông qua bài toán sau:
ứ ề ờ ả ứ ủ ộ ườ ằ M t nghiên c u v th i gian ph n ng c a ng i lái xe ( tính b ng giây)
ố ớ ướ ượ ứ ở Đ i v i kích th c âm thanh đ c cho b i công th c
28
ổ ủ ứ ấ ờ
ằ ố ớ ữ ằ ở ị ả ứ ớ v i là tu i c a lái xe (tính b ng năm). Nghiên c u cũng tìm th y th i gian ph n ng ủ c a lái xe ( tính b ng giây) đ i v i nh ng kích thích th giác cho b i công
ổ ủ ứ ớ th c:. V i x là tu i c a lái xe (năm).
ự ứ ộ ườ ư ế ả ứ ẽ D a vào nghiên c u trên, theo em m t ng i lái xe s ph n ng nh th nào? V i s ớ ự
ổ ủ ứ ệ ế ơ ươ thay đ i c a đèn tín hi u giao thông nhanh h n hay ti ng còi xe c u th ng nhanh
ạ ơ h n? T i sao?
ọ ỹ ề ầ ọ GV yêu c u h c sinh đ c k đ bài. ướ B c 1.
ự ệ ệ ụ Th c hi n nhi m v . ướ B c 2.
ượ ả ứ ủ ệ ườ ổ ủ ớ ự ậ HS nh n ra đ c vi c so sánh ph n ng c a ng i lái xe v i s thay đ i c a đèn tín
ứ ệ ế ươ ự ơ ơ hi u giao thông nhanh h n hay ti ng còi xe c u th ng nhanh h n chính là s so sánh
v i ớ
ứ ấ HS xét d u tam th c:
ế ệ ậ ớ HS nêu k t lu n vi c so sánh v i .
ổ ủ ệ
ả ờ ượ i đ ơ ủ ứ ườ ươ ả ứ c ph n ng c a ng Tr l ớ nhanh h n hay v i còi xe c u th ớ ự i lái xe v i s thay đ i c a đèn tín hi u giao thông ơ ng nhanh h n.
ướ ả ả ế ậ Báo cáo k t qu th o lu n. B c 3.
ả ủ ế ệ ạ ả Đ i di n nhóm lên b ng trình bày k t qu c a nhóm mình.
ả ủ ế ạ ọ H c sinh nhân xét các k t qu c a nhóm b n.
ụ ọ ậ ệ ế ả B c 4ướ . Đánh giá k t qu nhi m v h c t p.
ủ ọ ạ ộ ậ GV nh n xét đánh giá ho t đ ng c a h c sinh.
ế ọ ứ Chính xác hóa các ki n th c mà h c sinh a trình bày.
ướ ở ộ M r ng bài toán . B c 5.
ọ ượ ả ờ ầ ứ ế ỏ H c sinh đ c GV yêu c u tr l i các câu h i sau” Bài toán trên cho ta ki n th c gì?
ụ ể ả ữ ế ự ế ề i thích đi u gì trong th c t ộ cu c
ả ậ V n d ng nh ng k t qu trong bài toán có th gi s ng?ố
ơ ộ ự ể ọ b) C h i phát tri n năng l c cho h c sinh
ơ ộ ệ ể ự ự ả gi ế i quy t
ạ ộ ự ễ ề ự ọ Thông qua th c hi n ho t đ ng 3 h c sinh có c h i phát tri n năng l c t ọ ấ v n đ toán h c vào th c ti n.
ạ ộ ẫ ự ọ ở ướ 4. Ho t đ ng 4. H ng d n t h c nhà.
ả ờ ậ ọ ọ ỏ ộ a) H c sinh ôn t p n i dung bài h c và tr l i các câu h i sau.
ọ ượ ữ ề ộ ọ Bài h c hôm nay các em đ ọ c h c thêm đi u gì? Nh ng n i dung nào trong bài h c
29
ả ầ c n ph i chú ý?
ự ế ế ộ ề ấ ệ ươ ậ Hãy nghĩ m t bài toán liên quan đ n th c t mà vi c quy v b t ph ng trình b c hai
ố ả ụ ế ậ nghĩ m t tình hu ng mà cách gi ấ ố i quy t tình hu ng v n d ng b t
ộ ộ ẩ ỗ ươ ự M i em hay t ậ ng trình b c hai m t n. ph
ự ả b) Th c hành gi i bài toán sau.
ở Saskatoon
ượ ầ
ộ ị ườ
ộ
ẽ ặ ấ
ữ ề ủ ộ ế ố ộ Canada là m t cây ộ nh p c u r ng 92 ự i ta xây d ng ng ư ộ r ng 10 feet nh vòm Parabol đ nế ạ ị ấ i v đ t là 11feet t ươ ng i đa c a m t ph ề t chi u cao t
ườ ướ ệ ở ầ Bài toán. C u University ỗ ỡ ằ ầ c đ b ng các vòm Parabol. M i c u đ ữ ướ i m t trong nh ng vòm đó, feet. Bên d ớ ề ườ ườ đ ng có 2 làn v i l ng m t con đ ừ ả ế ằ chân hình v . Bi t r ng kho ng cách t ặ m t đ t là 4 feet và vòm Parabol cách m t và lòng đ ng. Em hãy cho bi trí ngăn cách gi a l ể i vòm này ti n giao thông có th đi qua d
ướ ớ ị ệ ụ ọ ộ hx v i O là v trí chân vòm parabol, O
ọ ườ ẳ ố ụ ầ h là tr c u ẽ ng th ng n i hai chân vòm parabol. Lúc đó, vòm parabol này s đi
ẫ + Ch n h tr c t a đ O H ng d n: ằ và Ox n m trên đ ể qua hai đi m và
ố ể ủ ạ ị
ạ + Hàm s bi u th hình d ng c a vòm parabol có d ng
ượ ể Do đi qua 2 đi m và nên ta đ c
do đó hàm s ố
ị ớ ấ ạ ạ ố . Hàm s này đ t giá tr l n nh t t i và .
ố ề V y chi u cao t
ậ ệ ướ ng ti n đi qua d ộ ủ i đa c a m t ủ i vòm parabol c a
ậ V y ươ ph ế ầ chi c c u là feet.
ớ
ọ ậ ự ễ ả ệ ử ụ ố ượ ế ự ế ọ c làm quen v i vi c s d ng toán h c ớ thuy t, xây d ng mô hình và đ i chi u v i
ư ậ Nh v y, thông qua bài toán trên, h c sinh đ ả ế gi i quy t tình hu ng th c ti n, l p gi ữ ả ng c nh th c t ố ự ế .
ị ỏ ấ ị ớ Ọ Ạ Ạ Ế ấ ố K HO CH D Y H C 2. Bài: Giá tr l n nh t và giá tr nh nh t hàm s
ế ạ ố ả Ti t 7 SGK Đ i s và gi i tích 12
ụ M c tiêu.
ụ ứ ị ọ 1. Căn c xác đ nh m c tiêu bài h c
ạ ượ ầ ọ ọ ầ H c xong bài này h c sinh c n đ t đ c các yêu c u sau.
ọ ượ ộ ậ ủ ố ướ H c sinh tính đ c GTLN – GTNN c a hàm s trên m t t p cho tr c.
30
ọ ư ự ể ng phát tri n năng l c: Mô hình hóa Toán h c, t
ướ ế ấ ậ ụ ế ử ụ ề ế ọ
ự ế ợ ị ọ ậ duy và l p lu n Toán h c, Đ nh h ọ ứ ọ ả i quy t v n đ toán h c, giao ti p toán h c, s d ng công c ki n th c Toán h c, gi năng l c giao ti p và h p tác.
ướ ể ề ệ ọ ế ề ộ ố ề ệ ề ị V đ nh h ng ngh nghi p: H c sinh có hi u bi t ban đâu v m t s ngh nghi p.
ế ế ạ ộ ổ ứ ọ ậ 2. Thi t k các ho t đ ng t ch c h c t p
Ọ Ậ Ủ Ế Ộ Ạ CÁC HO T Đ NG H C T P CH Y U
ạ ộ ở ộ Ho t đ ng 1. ( kh i đ ng)
ụ ể H c sinh tìm hi u cách tính GTLN – GTNN c a hàm s b ng ph
ọ ể ả ố ằ ầ ự ế ế ề ủ ể ượ , có bi u t ươ ng ề ộ ố ng ban đ u v m t s i quy t nhi u bài toán th c t
M c tiêu: ạ pháp đ o hàm đ gi ệ ị v trí vi c làm trong kinh doanh.
ộ ố ư ế ề ạ GV chi u m t s hình anh v kinh doanh khách s n và đ a ra bài toán liên quan.
ạ ạ ế ằ i thành ph Vinh có 50 phòng cho thuê. Bi
ỗ t r ng hi n t ườ
ế ế ế ồ ệ ạ i ả i qu n t n u c m i l n tăng thêm giá 20 nghìn đ ng trên phòng thì có
ứ ỗ ầ ườ ế ố ộ Bài toán: M t khách s n t ồ giá m i phòng cho thuê là 400 nghìn đ ng/ngày/phòng thì kín h t phòng. Ng ạ lý khách s n cho bi thêm phòng tr ngố (không có ng i thuê). Em hãy cho bi t:
ể ạ ậ ả ọ Khách s n ph i ch n giá phòng bao nhiêu đ khách s n có thu nh p cao
ấ ộ Câu h i 1.ỏ ạ nh t trong m t ngày.
ệ ệ ạ ộ Câu h i 2.ỏ Em hãy li ủ t kê các công vi c hành chính c a khách s n trong m t ngày?
ả ậ ướ ả ế HS: Th o lu n tìm h ng gi i quy t ( Theo nhóm).
ả ờ ợ Câu tr l i mong đ i:
ặ ạ ọ ồ ồ Câu h i 1:ỏ G i ( nghìn đ ng) là giá phòng khách s n đ t ra nghìn đ ng
ả ố ố Khi đó s phòng gi m là , khi đó s phòng cho thuê là
ủ ạ ổ ộ T ng doanh thu c a khác s n trong m t ngày là:
ố ậ ố ả ự ủ ế ạ ạ D vào hàm s b ng bi n thiên c a hàm s b c hai (Parabol) thì đ t GTLN t i Do đó,
ợ ậ ủ ạ ấ ồ ớ v i giá phòng đ ng trên ngày thì l i nhu n c a khách s n là cao nh t.
ệ ễ ế tân, K toán, lao
Nh ng công vi c trong gi ệ ế ưở ả ố ữ Câu h i 2.ỏ ả công, qu n lý, b o v , b p tr ư ờ hành chính nh : Nhân viên l ụ ụ ng, ph v ăn u ng,…
ớ ố ở ớ ủ
ố ự ế ậ ợ ả hàm l
ả ả Bài h c hôm nay chúng ta s đi tìm hi u v
ọ ươ ố ằ ẽ ứ ể ủ ủ ụ ạ ế l p 10 tìm GTLN ậ i nhu n không ph i là Parabol, v y chúng ề ng pháp đ o hàm và ng d ng c a nó
ự ễ GV v i bài toán trên các em a dùng b ng bi n thiên c a hàm s ủ c a hàm s . Tuy nhiên trong th c t ư ế ủ ta ph i tìm GTLN c a nó nh th nào?. cách tìm GTLN và GTNN c a hàm s b ng ph trong th c ti n.
ả ả ủ ả ờ ẩ : Bài gi i c a HS và các câu tr l i. S n ph m
ạ ọ ượ
ậ ớ ư ế ấ ế ề ả ợ ọ c h c bài ọ h c sinh. H c
ề ố ở ộ ạ ộ Nh n xét: Ho t đ ng kh i đ ng t o h ng thú cho h c sinh mong mu n đ ở ọ ể i quy t v n đ , giao ti p và h p tác m i; phát tri n mô hình hóa, gi ệ ề ể ượ ng v ngh nghi p sinh có bi u t
ạ ộ ạ ộ ứ ế Ho t đ ng 2. Ho t đ ng hình thành ki n th c.
31
ạ ộ ậ ị ị Ho t đ ng 2.1. Đ nh nghĩa GTLN – GTNN trên t p xác đ nh
ể ọ ượ ủ ố ị H c sinh phát bi u đ ậ c đ nh nghĩa GTLN – GTNN c a hàm s trên t p
ụ M c tiêu: xác đ nhị
ộ ớ ạ ị ể ọ Yêu càu h c sinh nh l i đ nh nghĩa và phát bi u. N i dung:
ươ ệ ấ V n đáp và làm vi c cá nhân. Ph ng pháp:
ả ủ ể ọ ị ố ẩ H c sinh phát bi u đ nh nghĩa GTLN – GTNN c a hàm s S n ph m:
ạ ị GV: Chính xác l i đ nh nghĩa SGK tr 21.
ủ ả ộ ố ặ Khám phá cách tính GTLN – GTNN c a hàm s trên m t kho ng ho c
ạ ộ Ho t đ ng 2.2. ả ử n a kho ng
ụ ủ ả ộ ố ặ Khám phá cách tính GTLN – GTNN c a hàm s trên m t kho ng ho c
ả M c tiêu: ử n a kho ng.
ộ ự ệ ầ ọ ụ H c sinh quan sát ví d và th c hi n yêu c u N i dung:
ừ ả ế ị
ố ặ ử ố ấ ỳ ự ả ủ ả ừ ủ
Giáo viên: T b ng bi n thiên xác đ nh GTLN – GTNN c a hàm s . Sau đó d đoán cách tìm GTLN và GTNN c a hàm s b t k trên t ng kho ng, ho c n a kho ng cho tr c.ướ
ọ ự ư ệ ầ Th c hi n các yêu c u Gv đ a ra. H c sinh:
ự ệ ế ọ ậ Phi u h c t p HS th c hi n các thao tác
ủ ố ế ả ọ a) Tìm GTLN – GTNN c a hàm s trên H c sinh quan sát b ng bi n thiên.
c hàm s có GTNN là khi
ư ố ượ ỉ Ch ra đ nh ng không có GTLN
ự ế ả
ố
ể ụ HS d đoán: Có th d ng b ng bi n thiên ữ ủ ể đ tìm GTLN – GTNN c a hàm s trên n a kho ngả
ủ ố b) Tìm GTLN – GTNN c a hàm s trên
ế ả ọ H c sinh quan sát b ng bi n thiên.
c hàm s có GTLN là khi
ư ố ượ ỉ Ch ra đ nh ng không có GTLN
ự ế ả
ố
ể ụ HS d đoán: Có th d ng b ng bi n thiên ữ ủ ể đ tìm GTLN – GTNN c a hàm s trên n a kho ngả
ế ẩ ứ GV chu n hóa ki n th c
ộ ố ả ẩ Hoc sinh khám phá cách tìm GTLN GTNN cùa hàm s trên m t kho ng
ả ặ ử ả S n ph m: ho c n a kho ng.
ươ ặ ử ả ả Ph ng pháp: Xét kho ng ho c n a kho ng trên D.
ể ớ ạ Tính , tìm đi m t i h n trên D.
32
ủ ế ậ ả ố L p b ng bi n thiên c a hàm s trên D.
ự ị ừ D a vào BBT và đ nh nghĩa t đó suy GTLN – GTNN.
ạ ộ ủ ộ ố Ho t đ ng 2.3 ạ Khám phá cách tính GTLN – GTNN c a hàm s trên m t đo n.
ụ ủ ạ ộ ố Khám phá cách tính GTLN – GTNN c a hàm s trên m t đo n. M c tiêu:
ộ ự ệ ầ ọ ụ H c sinh quan sát ví d và th c hi n yêu c u. N i dung:
ừ ồ ị ế ả ặ (b ng bi n thiên)
ị ố ấ ỳ ủ ả ừ ủ
ướ ố xác đ nh GTLN – GTNN c a hàm s . Giáo viên: T đ th ho c ự ặ Sau đó d đoán cách tìm GTLN và GTNN c a hàm s b t k trên t ng kho ng, ho c ả ử n a kho ng cho tr c.
ọ ự ư ệ ầ Th c hi n các yêu c u Gv đ a ra. H c sinh:
ự ệ HS th c hi n các thao tác
ố ế ọ ậ Phi u h c t p ủ a) Tìm GTLN GTNN c a hàm s sau trên
ượ ọ c thông tin trên đ ồ
c GTNN là, t
ậ
ể ạ i Không có GTLN ượ ằ c r ng GTLN – GTNN ầ ủ c t
ọ i hai đi m đ u mút c a đo n ồ ị ượ ạ c thông tin trên đ ồ
ạ c GTNN là, t i GTLN là t i
ậ
ầ ặ c t ạ ượ ằ c r ng GTLN – GTNN ị ự i hai đi m c c tr ho c hai đ u mút
ồ ị Quan sát đ th và đ c đ th .ị ượ ỉ Ch ra đ ọ H c sinh nh n ra đ ạ ượ ạ đ t đ Quan sát đ th và đ c đ th .ị ượ ỉ Ch ra đ ọ H c sinh nh n ra đ ạ ượ ạ ể đ t đ ạ ủ c a đo n
ụ ự ụ ố
ọ ủ ề ạ ỉ ầ ố ộ ị
ự ể ể ạ ạ ạ HS: Qua các ví d , d đoán: M i hàm s liên t c trên đ u có GTLN – GTNN trên đo n ố ố đó. Mu n xét GTLN – GTNN c a hàm s trên m t đo n ta ch c n xét giá tr hàm s ị ạ i các đi m c c tr trong đo n đó t ầ i hai đi m đ u mút và t
ư ể ế ắ ầ ẩ
ạ ứ ộ GV: Chu n hóa ki n th c: Yêu c u HS phát bi u và đ a ra quy t c tìm GTLN – ố GTNN cùa hàm s trên m t đo n.
ả ờ ợ Câu tr l i mong đ i:
ụ ạ ạ ố ọ ộ ộ ề M i hàm s liên t c trên m t đo n đ u có GTNN – GTLN trên m t đo n đó ị + Đ nh lý:
ủ ạ ắ ố ộ + Quy t c tìm GTNN – GTLN c a hàm s trên m t đo n (SGK tr 21)
ẩ ọ ượ ủ ố ộ c cách tính GTLN – GTNN c a hàm s trên m t
ả + s n ph m: H c sinh khám phá đ đo nạ
ậ ể ư ậ ọ ậ duy và l p lu n Toán h c,
ạ ộ ả ế ấ ế ề ọ Nh n xét: giao ti p toán h c, gi Qua ho t đ ng 2.2 và 2.3 góp phân phát tri n t ọ i quy t v n đ toán h c
ạ ộ ạ ộ ệ ậ ự Ho t đ ng 3. Ho t đ ng th c hành và luy n t p
ụ ứ ừ ọ ậ ụ ọ ả ế H c sinh v n d ng ki n th c v a h c vào gi i bài ttpaj M c tiêu:
ộ ọ ậ ệ ế ắ ầ ậ Phi u h c t p bài t p tr c nghi m yêu c u các nhóm làm bài. N i dung:
33
ế ọ ậ Phi u h c t p: Nhóm
ấ ủ
ị ớ
ố
Câu 1. Giá tr l n nh t c a hàm s trên là:
A. B. C. D.
ấ ủ
ị ớ
ấ
ỏ
ọ
ố
ị
Câu 2. G i là giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s trên .
ị ủ
ứ
ể
Giá tr c a bi u th c
A. B. C. D.
ấ ủ
ị ớ
ố
Câu 3. Giá tr l n nh t c a hàm s trên là:
A. B. C. D.
ế ệ ệ ắ ầ GV: Phát phi u tr c nghi m yêu c u các nhóm làm vi c trong 5 phút
ọ Các nhóm làm bài. H c sinh:
ủ ọ ả ẩ Bài làm c a h c sinh. S n ph m:
ậ ự ả ế ấ i quy t v n
ạ ộ ự ử ụ ể ự ợ ơ ộ ọ ụ ọ Nh n xét: Trong ho t đ ng này h c sinh có c h i phát tri n năng l c gi ọ ề đ toán h c, năng l c s d ng công c toán h c, năng l c h p tác.
ậ ụ ạ ộ ở ộ Ho t đ ng 4. V n d ng, tìm tòi và m r ng
ở ộ ụ ế
ứ ừ ọ c ki n th c v a h c vào gi ọ ề ả ơ ộ ể i bài toán kh i đ ng và ề ộ ố
ự ổ ế ọ ậ ề ệ ượ ậ ụ h c sinh v n d ng đ M c tiêu: ầ ễ ộ ố m t s bài t p th c ti n yêu c u v nhà làm. H c sinh có c h i tìm hi u v m t s nghành ngh ph bi n hi n nay.
ộ Ứ ể ả ở ộ ừ ụ ứ ọ i bài toán kh i đ ng, gi ệ i thi u k
ộ ố ớ ề ầ
ạ ờ ỹ ế N i dung: ng d ng ki n th c v a h c đ gi ộ ệ thu t, tác phong làm vi c,yêu c u trình đ và ý nghĩa m t s nghành ngh làm trong gi ậ hành chính trong khách s n, trong kinh doanh.
ạ ộ ệ ạ ớ Ho t đ ng 4.1. Làm vi c t i l p.
ọ ả ở ộ ế ằ i quy t bài toán kh i đ ng b ng ph ươ ng
ầ ế Gv chi u slide, yêu c u các nhóm h c sinh gi pháp hàm s .ố
ế ạ ả ậ Tính đ o hàm và l p b ng bi n thiên.
ủ ạ ổ ộ Khi đó t ng doanh thu c a khách s n trên m t ngày là:
ả ế B ng bi n thiên:
ả ế ự ấ
ậ ạ
ấ ồ ạ D a vào b ng bi n thiên ta th y đ t GTLN khi . V y khách s n cho thuê ồ ớ v i giá đ ng/phòng thì có doanh thu cao nh t là đ ng/ngày.
ề ệ ạ ầ ả
ế ề ệ ủ ỗ ị ứ ệ
ể ệ ộ ố GV chi u slide vè m t s công vi c qu n lý trong khách s n. Yêu c u HS v nhà tìm ỷ ậ ủ hi u v hình t c k lu t, ác phong làm vi c c a m i v trí vi c làm và ý nghĩa c a ạ vi c làm trong khách s n.
ạ ộ ạ ộ ụ ệ ề Ho t đ ng 4.2 Ho t đ ng giao nhi m v cho HS v nhà
ề ả ớ ị ướ ệ ừ ướ GV chia l p thành 6 nhóm thiên v kh o sát đ nh h ề ng ngh nghi p t tr c.
34
ệ ậ ượ ụ ả ề ộ i bài t p đ
ỗ ể ọ ư ủ ể ề ệ ặ ắ
ớ ở ệ ườ ệ ạ c giao, sau đó m i nhóm ch n m t ngh mà nhóm GV giao nhi m v gi ơ ặ đó thích, ho c g n v i s thích c a nhóm đ tìm hi u: Đ c tr ng ngh nghi p, n i ơ ộ làm vi c, c h i làm vi c, tr ng đào t o.
ầ ế ươ GV: yêu c u các nhóm báo cáo trong ti ậ t ôn t p ch ng 1.
ậ ề Bài t p v nhà:
ả
ệ i ườ ki n ế trúc s ư ph i thi t iườ đó nên ch n ọ các kích th ế k ế m t ộ căn phòng hình chữ nh tậ v iớ chu vi là l n ớ nh t?.ấ c ượ có di n tích ư nào đ ể đ c nh
Bài 1: M t ộ ng ướ 54m. V y,ậ ng Tìm hi uể ngành ngh :ề ki nế trúc s ,ư xây d ng.ự
ể Bài 2: Trong bài th cự hành môn hu nấ luy nệ quân s cóự tình hu ngố chi nế sĩ ph iả b iơ qua tế r ngằ lòng sông r ngộ 100m m tộ con sông để t n ấ công m cụ tiêu phía bờ bên kia sông. Bi và v nậ t cố b iơ c aủ chi nế sĩ b ngằ n aử v nậ t c ố ch yạ trên b .ộ B nạ hãy cho bi tế chi nế sĩ ph iả b iơ bao nhiêu mét để đ nế đ cượ m cụ tiêu nhanh nh t,ấ n uế như dòng sông là th ng,ẳ m cụ tiêu ở cách chi nế sĩ 1km theo đ ngườ chim bay. Tìm hi u ngh ề bộ đ i.ộ
ệ ị
ể ừ ứ ệ ệ các chuyên gia y t ngày xu t hi n b nh nhân đ u tiên ngày th t là
ừ ể ố ườ c tính s ng ả qu kh o sát đ ả ả ờ i th i đi m . ễ i nhi m ượ c H iỏ
Bài 3: Sau khi phát hi n ệ b nh d ch Covit19, ấ ệ b nh k t trong tháng 8 v a qua ố ộ truy n b nh t c đ ầ ườ ). Nếu xem là tốc độ truyền bệnh (ng ể ẽ ớ nh t ấ vào ngày th ứ m y? ấ Tìm hi u ngh ế ướ k t quế ạ t i/ngày) .ế ề Y t ề ệ s l n
ạ ộ 4.2 góp ph n giúp HS: Phát
ề ngươ ti nệ Toán h c;ọ Hình thành các tri th cứ ngh nghi p
ướ ề ị tri nể các năng l cự tư duy và l pậ iả quy tế v nấ đề toán h c,ọ sử d ngụ công cụ và ệ liên quan đ nế bài h c,ọ g iợ ề ừ đó HS có các đ nh h rõ nét v ngh ng
ầ Nh n ậ xét: Ho t đ ng 4.1, lu nậ toán h c,ọ giao ti pế và h pợ tác, gi ph h ngứ thú, đam mê v i các ngành ngh , ề t ớ nghi p t ệ ươ lai. ng
ạ ộ ọ ế ổ Ho t đ ng 5. T ng k t bài h c.
ữ ể ộ ả ờ GV: Yêu c u ầ 1 HS phát bi u nh ng n i dung chính c a ủ 2 ti ế ọ HS: Tr l t h c. i câu h i.ỏ
iạ các n iộ dung và yêu c uầ cả l pớ v ề nhà tìm thêm các bài toán ngứ GV: Chính xác l d ngụ vào th cự tế khác và đ aư ra các tri th cứ ngành nghề g nắ v iớ bài toán đó. HS: Ghi chép
ướ ề ỉ B c 5: Đánh giá và đi u ch nh
iạ hồ sơ đánh giá sau giờ h c:ọ đánh giá m c tiêu
ủ ụ ụ ứ t v , ẽ ví d , bài t p, các hình th c ậ bài h c,ọ đánh giá n iộ dung ươ ng ứ ổ ch c, ph
GV ghi l d yạ h c,ọ m cứ độ phù h p ợ c a các hình pháp d yạ h c.ọ
ể
ạ t ế d y, m c l c ự c a ủ HS thông qua ả c.ượ Sử d ngụ k t quế
ề ỉ Xây d ngự hồ sơ đánh giá m iỗ HS: Đánh giá sự phát tri n năng ứ đ ki n ộ ế th cứ và kĩ năng cơ b nả mà HS đã đ tạ đ ti ạ đánh giá đ ể l p ậ k ế ho ch đi u ch nh nâng cao hi u ệ qu ả cho bài h cọ sau.
ị ướ câu h i ỏ đ ể ki m ể tra nhanh tác đ ngộ vi cệ g nắ đ nh h ng ngh ề h ệ th ng ố
Xây d ng ự nghi p ệ vào bài h c. ọ
Chúng tôi đã đ aư ra quy trình thi tế kế và tổ ch cứ DHPH ch đ Hàm
ậ ả ướ ớ ị g n ắ v i đ nh h ng ngh .
ạ ộ Nh n xét: i tích 12) (Gi tr ngọ c aủ ki n th c ế HS th y ấ đ ủ ề s ố toán ề Hình th cứ d yạ h cọ này kh ngẳ đ nhị vai trò quan ứ hàm số v iớ tri th cứ m tộ số ngành nghề trong xã h i, ộ đ ng th i giúp ồ ờ ề t ế v ề ho t đ ng ngành ngh liên quan và c ượ ý nghĩa c a ủ vi cệ h c, ọ có hi u ể bi
35
ữ ề ấ đ o đ c, vi cệ l aự ch nọ nghề nghi pệ t ạ ứ năng l c. ự T ừ đó, HS có c ơ s ở khoa h c đọ ể ngươ lai, làm phong phú
ề ẩ ủ ỏ c a nó nh ng đòi h i v ph m ch t ứ c ơ và ý th c trong ộ ỉ đi u ch nh đ ng ủ ụ thêm ng ứ d ng c a Toán h cọ trong th cự ti n. ễ
Ọ
Ạ
Ạ
Ế
ế
Ti
t 49 (SGK ĐS và GT tr 101 – 102)
K HO CH D Y H C 3
ầ ủ ấ ố ố ạ ổ ị IV. Đ nh lý 3. T ng n s h ng đ u c a c p s nhân (45 phút)
ụ I. M c tiêu.
ứ ụ ọ ị 1. Căn c xác đ nh m c tiêu bài h c.
ạ ượ ầ ọ ọ ầ H c xong bài này h c sinh c n đ t đ c các yêu c u sau:
ộ ấ ố ố ạ ứ ủ ầ ổ Vi ế ượ t đ c công th c tính t ng n s h ng đ u tiên c a m t c p s nhân.
ượ ổ ủ ấ ố ố ạ ầ Tính đ c t ng n s h ng đ u tiên c a c p s nhân.
ậ ụ ượ ế ượ c ki n th c v c p s nhân đ gi
ệ i quy t đ ưở ộ ố ấ ố
ứ ề ấ ố ượ ự c s khác bi ủ ộ ế ỉ ấ ố ộ ễ ể ả ữ t gi a tăng tr ế ả ự ng theo c p s c ng. Ch đ ng tích c c gi ự c m t s bài toán th c ng theo c p s nhân và tăng ắ ề ự ộ ố ấ i quy t m t s v n đ th c ti n g n
V n d ng đ ễ ti n có liên quan. Ch ra đ ưở tr ớ ấ ố v i c p s nhân.
ị ư ộ ọ ị
ố ạ ự ễ
ớ ụ ầ ủ ấ ố ọ ộ ố ọ V i m c tiêu xác đ nh nh trên n i dung bài h c bao ộ 2. Xác đ nh n i dung bài h c. ề ổ ị ồ g m đ nh lý v t ng n s h ng đ u c a c p s nhân và các bài toán th c ti n ( trong ọ ộ ộ n i b môn h c, trong các môn h c khác và trong cu c s ng.
ọ ậ ượ ự c th c
ọ ậ . Tr ướ ạ ộ t k các ho t đ ng h c t p ệ ự ế ế ớ ệ ầ ạ ộ c khi các ho t đ ng h c t p đ 3. Thi ụ ệ hi n trên l p giáo viên yêu c u HS th c hi n các nhi m v sau:
ổ Tính t ng
ị ộ ề ệ ỷ
ọ ề ỳ ạ ữ gi a nhà t ọ ế ặ
ề ỗ
ụ ộ ồ ồ ở ỷ ngày đàu tiên và k t
ệ ả ỷ
ộ ng truy n, vào m t ngày n , có m t nhà toán h c d n g p m t nhà t ể ứ ớ phú 10 tri u đ ng v i giá m t đ ng ủ ớ ả ơ
ế ề ấ ằ ơ ỏ phú và nhà toán ỷ ộ phú và c bán ti n cho ông ta theo th th c: Liên t c trong 30 ngày, m i ngày nhà ể ừ ấ c. Không phú ph i mua v i giá g p đôi c a ngày hôm tr ầ phú đ ng ý ngay t c thì lòng th m c m n nhà toán h c n a mang phú lãi
Phân vai đóng k ch v câu chuy n (Cu c mua bán k l ộ ươ ọ h c). T ị ượ ề đ ngh đ ọ toán h c bán cho nhà t ướ ỗ ứ ngày th 2, m i ngày nhà t ọ ọ ỷ ứ ồ ắ chút đ n đo nhà t ộ ơ ộ ỷ ế đ n cho ông ta m t c h i ki m ti n “ N m m cũng không th y” H i nhà t ộ ượ c bao nhiêu trong cu c mua bán này? đ
Ọ Ậ Ạ Ộ Ủ Ế CÁC HO T Đ NG H C T P CH Y U
ở ộ (10 phút) ạ ộ Ho t đ ng 1. Kh i đ ng
ạ ứ ọ ờ ọ T o h ng thú cho h c sinh trong gi h c.
ậ ụ ượ ộ ố ế ứ ọ V n d ng đ c m t s ki n th c đã h c có liên quan.
36
ướ ầ ứ ượ ự ệ ữ ấ ố ấ ố ộ B c đ u ý th c đ c s khác bi t gi a c p s nhân và c p s c ng.
ợ ị ươ ở ấ ứ Đóng k ch, g i m v n đáp, nhóm và cá nhân. Ph ng pháp và hình th c:
ệ ấ ờ ả ệ i gi i bài toán trong câu chuy n. ả ẩ Sân kh u hóa câu chuy n và l S n ph m:
ả ệ ế ả ố Gi i quy t tình hu ng n y sinh trong câu chuy n. ộ N i dung:
ọ Giáo viên H c sinh
ắ ả H1. Tóm t t bài toán theo b ng sau Tóm t tắ
Bài toán cho gì? Bài toán cho gì?
Bán ( đ ng)ồ Mua (đ ng)ồ Bán ( đ ng)ồ Mua (đ ng)ồ
Ngày 1 Ngày 1: 10.000.000
Ngày 2 Ngày 2: 10.000.000
Ngày 3 Ngày 3: 10.000.000
Ngày 4 Ngày 4: 10.000.000
………………. ………………. …………………
Ngày 30 Ngày 30: 10.000.000
ầ ầ Yêu c u bài toán Yêu c u bài toán
ỷ Nhà t phú lãi?
ể ị ỷ ố ề ọ ỷ H2 Đ xác đ nh nhà t phú “lãi” Tông s ti n nhà toán h c bán cho nhà t phú
ầ ế ổ ỷ ả ả ầ bao nhiêu ta c n bi ề t đi u gì? ố ề và t ng s t n nhà t phú c n ph i tr cho nhà
toán h c.ọ
ố ề ọ ỷ phú là: ổ ọ ố ề H3. Tính t ng s ti n nhà toán h c ồ ổ T ng s ti n nhà toán h c bán cho nhà t ồ đ n đ ng
ổ ỷ ả ọ ố ề T ng s ti n nhà t phú tr cho nhà toán h c là: ỷ ố ề bán cho nhà t ổ phú và t ng s ti n
ỷ ả nhà t ọ phú tr cho nhà toán h c
ổ ỉ H3.1 T nh t ng
ư ế nh th nào?
37
ủ ổ ỷ ừ ế ế ủ Tr v theo v c a (1) cho (2) ta có ố ề H 4. Tính t ng s ti n lãi c a nhà t phú.
ố ể
ố ề ủ ỷ S ti n lãi c a nhà t phú là: ị ọ ỷ
ả ả ố ể ị ố ề ọ ị ố ề H. 5 Xác đ nh dãy s bi u th s ti n phú theo nhà toán h c bán cho nhà t ị ố ề ố ể ừ t ng ngày và dãy s bi u th s ti n ọ ỷ phú ph i tr cho nhà toán h c nhà t ừ theo t ng ngày ấ ố ộ ừ ớ Dãy s bi u th s ti n nhà toán h c bán cho nhà ỷ t phú theo t ng này là c p s c ng v i ượ ổ Ta tính đ ố ạ c t ng 30 s h ng
H6 ầ ủ ấ ố đ u c a c p s nhân có . ố ể ị ố ề
ả ả phú ph i tr cho ớ ỷ ấ ố ọ ừ Dãy s bi u th s ti n nhà t nhà toán h c t ng này là c p s nhân v i ớ ấ ấ ỳ ố
ậ V y v i c p s nhân b t k ta tính t ng ổ
ư ế ố ạ ầ n s h ng đ u nh th nào?
ạ ộ ố ạ ứ ổ ầ ủ ấ ố Ho t đ ng 2: Hình thành công th c tính t ng n s h ng đ u c a c p s
nhân(10 phút)
ệ ượ ủ ấ ố ố ạ ứ ầ ổ Phát hi n đ c công th c tính t ng n s h ng đ u tien c a c p s nhân. ụ M c tiêu:
ả ế ấ ọ ậ ế ề i quy t v n đ , nhóm, phi u h c t p. ươ ứ : Gi Ph ng pháp và hình th c
ầ ủ ấ ố ứ ổ ả ố ạ ẩ Công th c t ng n s h ng đ u c a c p s nhân. S n ph m:
ầ ủ ấ ố ố ạ ổ ị Đ nh lý – T ng n s h ng đ u c a c p s nhân. ộ N i dung:
ọ Giáo viên H c sinh
ọ ậ ử ụ ế S d ng phi u h c t p
ế ọ ậ Phi u h c t p ừ ế ớ ế ủ Tr v v i v c a (1) cho (2) ta có:
ườ H7. Khái quát cách tính cho tr ợ ng h p
ấ ố ớ là c p s nhân v i ớ ố N ulà c p s nhân v i thì
ấ ứ ị Đ nh lý 3. ượ đ ế c tính theo công th c ứ ủ ướ ạ H8. Cho Tính t ng ổ ế H8.1 Vi t công th c c a d i d ng t ngổ
ầ ủ ấ c t ng n s h ng đ u c a c p quát và tính t ng.ổ ượ ổ ế ầ ể Đ tính đ ố s nhân c n bi ố ạ ế ố t 3 y u t ử ụ ả ở ế H8.2 S d ng k t qu H.7
38
ề ổ
ị ộ ầ
ủ ề ổ ầ
ế ấ ố ầ ố ạ ượ ổ c t ng n s h ng đ u ế ố ữ ầ t nh ng y u t
H9 Công th c ứ ủ ị ể Bi u th n i dung c a đ nh lý 3 v t ng n ố ố ạ ấ s h ng đ u c a c p s nhân. Hãy phát ủ ố ạ ị ể bi u đ nh lý v t ng n s h ng đ u c a ấ ố c p s nhân. ể H.10 Đ tính đ ủ c a c p s nhân c n bi nào?
ạ ộ ệ ậ Ho t đ ng 3. Luy n t p
ượ ổ ủ ấ ố ố ạ ầ Tính đ c t ng n s h ng đ u tiên c a c p s nhân. ụ M c tiêu:
ả ế ấ ề i quy t v n đ , cá nhân, nhóm. ươ ứ Gi Ph ng pháp và hình th c:
ờ ả i bài toán. ẩ L i gi ả S n ph m:
ầ ủ ấ ố ử ụ ố ạ ộ ổ ị ụ ể N i dung s d ng đ nh lý 3 tính t ng n s h ng đ u c a c p s nhân c th .
ọ Giáo viên H c sinh
ờ L i gi Bài toán 1. Cá nhân ả i
ở ạ ụ ổ ả Quay tr l ầ ỉ i ví d ban đ u t nh t ng 30 ờ L i gi i ta có
nên . ớ ầ ủ ấ ố ố ạ s h ng đ u c a c p s nhân v i
Vây
ấ ố ầ ố ạ
Bài toán 2. (Nhóm) Cho là c p s nhân ủ ổ ỉ ế bi t . T nh t ng 10 s h ng đ u c a ấ ố c p s nhân đó.
ở ộ (14 phút) ạ ộ ậ ụ Ho t đ ng 4. V n d ng và m r ng
ề ấ ể ả ứ ụ ế ậ ố ộ ố ế V n d ng ki n th c v c p s nhân đ gi i quy t m t s bài toán trong ụ M c tiêu:
ự ễ ọ ỉ ượ ự ệ ữ ấ ố ộ ộ n i b toán h c vào trong th c ti n. Ch ra đ c s khác bi ấ t gi a c p s nhân và c p
ố ộ s c ng.
ả ề ự ọ ế ậ ế ấ i quy t v n đ , t h c, cá nhân,nhóm, phi u bài t p. ươ ứ Gi Ph ng pháp, hình th c:
ả ộ ố ộ ộ ộ ố ự ễ ế Gi i quy t m t s bài toán trong th c ti n cu c s ng và trong n i b toán ộ N i dung:
ứ ấ ố ậ ụ ế ọ h c có v n d ng ki n th c c p s nhân.
39
ọ Giáo viên H c sinh
ả ả ả ố ề ọ ờ L i gi i BT3: G i là s ti n ph i tr khi Bài toán. 3 ( nhóm)
ứ khoan giêng mét th n ta có:
ạ ế ế
ế ủ c bi ấ ố ớ Do đó là c p s nhân v i và nên ủ ỗ
ố ề ậ ả ả khi khoan giêng sâu ể ấ ộ M t gia đình muôn khoan gi ng đ l y ơ ở ướ c sinh ho t. Gia đình đ n c s A n ầ ượ t giá c a mét khoan đ u tiên và đ ồ là 60 000 đ ng. Giá c a m i mét sau ủ ướ c tăng thêm 7% giá c a mét ngay tr ế ả đó. Tính s ti n ph i khi khoan gi ng ướ n c sâu 20 mét. ồ ố ề V y s ti n ph i tr ả 20m là kho ng 2.460.000 đ ng.
ặ ọ
ả BT4: G i di n tích m t sàn trên i ứ ấ ố ớ ệ ờ L i gi ầ t ng th i là ta có là c p s nhân v i nên
ứ ệ ậ ặ V y di n tích m t sàn th 11 là:
ủ ầ ệ ổ ặ T ng di n tích các m t sàn c a t ng tháp là ườ
ồ i ta thi ầ
ặ ủ
ử ặ
ệ ặ
ệ ổ
ầ ế ế Bài toán 4. (Nhóm) Ng t k ộ ế t m t tòa tháp cao g m 11 t ng. Bi ề ỗ ầ ệ di n tích b m t sàn c a m i t ng ủ ầ ệ ằ b ng n a di n tích m t sàn c a t ng ế ệ ướ i và di n tích đ tháp là . ngay bên d ủ ầ ứ Tính di n tích m t sàn c a t ng th 11 ủ ặ và tính t ng di n tích các m t sàn c a ủ các t ng c a tòa tháp.
ạ ộ ẫ ự ọ ở ướ Ho t đ ng 5. H ng d n t h c nhà
ơ ồ ệ ố ấ ố ứ ế ậ Bài t p 1. Dùng s đ h th ng hóa các ki n th c trong bài c p s nhân.
ậ ể ề ấ ầ bào c a m t qu n th trong đi u ki n nuôi c y thích h p c 20 phút
ủ ỏ ế ệ ẽ ộ ầ ầ Bài t p 2. M t t ạ l ộ ế i nhân đôi m t l n. H i t ộ bào sau 10 l n phân chia s thành bao nhiêu t ợ ứ ế bào?
ậ ủ ạ
ố ượ ử ủ ộ ỉ
ủ ả ỳ ố Bài t p 3. Chu k bán rã c a nguyên t phóng x poloni 210 là 138 ngày ( Nghĩa là sau ố ố ượ ng c a nguyên t 138 ngày kh i l ng còn đó ch còn m t n a). Tính kh i l ầ ế ạ i( chính xác đ n ph n trăm) c a 20 gam poloni sau ngày (kho ng 20 năm). l
ậ ấ ố ố ạ ế ổ ố ạ ủ ằ ầ ổ t t ng c a 5 s h ng đ u b ng 31 và t ng
ố ạ Bài t p 4. Tìm c p s nhân có 6 s h ng bi ủ c a 5 s h ng sau là 62.
ố ạ ậ ề ủ ướ ầ
ồ ầ ề ứ ả ề ặ ầ ấ
ệ ủ ầ ặ ặ
ấ ủ ầ ệ ặ
ỗ ầ ặ ủ ầ ứ ệ ưở ự ừ
ệ ặ ấ ố ể c c n ph i mua đ lát n n c a hai tòa Bài t p 5. Tính s viên g ch lát n n kích th ệ ế tháp g m 11 t ng. Bi t tòa tháp th nh t có di n tích b m t đáy t ng trên cùng là , ệ ủ di n tích m t đáy c a m i t ng g p đôi di n tích m t đáy c a t ng ngay phía trên. Tòa ỗ ầ ủ tháp th 2 có di n tích m t đáy c a t ng trên cùng là di n tích m t đáy c a m i t ng ơ h n di n tích m t đáy c a t ng ngay phía trên là . T đó so sánh s tăng tr ng theo ấ ố ộ c p s c ng và c p s nhân.
ế ế ế ầ ủ ấ ố ố ạ ổ ở ọ “ T ng n s h ng đ u c a c p s nhân” Chúng tôi, thi ạ t k k ho ch bài h c trên
40
ế ố ả ả đ m b o các y u t .
ỉ ố ể ế ọ ồ
ụ + M c tiêu bài h c: Đã bao g m các ch s hành vi có th quan sát, đo, đ m, đánh giá c.ượ đ
ượ ọ ậ ạ ộ c h c t p thông qua t
ọ ổ ứ ch c các ho t đ ng h c ế ứ ệ ả ọ ạ ươ ng pháp d y h c: H c sinh đ + Ph ạ ơ ộ ể ậ t p, t o c h i đ Hs đ ọ ượ ọ ậ c h c t p tr i nghi m, khám phá ki n th c.
ộ ọ ạ ự ễ ặ ợ ớ
ậ ủ ế ậ ắ ầ ụ ậ ạ ồ ọ
ỉ ộ ộ ễ
ọ ự ư ầ ầ ậ ọ
ệ ệ + N i dung d y h c: Mang tính tích h p, ch y u g n liên v i th c ti n, đ c bi t h ứ ế ố th ng bài t p không ch bao g m d ng bài t p yêu c u h c sinh v n d ng ki n th c ộ ố ự ấ ố c p s nhân vào n i b môn Toán, vào các môn h c khác, vào th c ti n cu c s ng mà ậ ệ ồ ạ còn bao g m d ng bài t p yêu c u h c sinh t s u t m câu chuy n, video, bài t p liên ế ấ ố quan đ n c p s nhân.
ọ ạ ế ế ế ậ : Cách thi
ọ ể ự ọ ạ ọ ng t
ư ự ướ ố ạ ố ọ
ệ ữ ụ ổ ứ ấ ọ ủ ế ậ
ứ ả ờ i gi
ố ạ ố ế ấ ả ấ
ứ ứ ế ả ọ
ọ ự ố ạ ự ễ ề ổ ể
ự ễ ế ả ọ ế ả ả t k k ho ch bài h c nh trên đã đ m b o m c tiêu d y h c K t lu n ạ ớ ch c cho h c sinh i khi t d y h c phát tri n năng l c h c sinh. Các năng l c h ủ ầ ổ ạ ộ ự T ng n s h ng đ u c a c p s nhân” bao th c hi n các ho t đ ng trong bài h c ,“ ệ ự ậ ự ư ồ duy và l p lu n toán h c khi phát hi n g m nh ng năng l c ch y u sau: Năng l c t ầ ủ ấ ố ổ i bài ra công th c tính t ng n s h ng đ u c a c p s nhân, khi tìm và trình bày l ự ề ế i quy t v n đ toán h c, mô hình hóa toán liên quan đ n c p s nhân. Năng l c gi ế ụ i quy t bài toán th c ti n. Năng l c giao ti p toán toán h c khi ng d ng công th c gi ầ ủ ấ ọ ọ h c khi nghe và đ c, hi u, trình bày … các thông tin v t ng n s h ng đ u c a c p ố s nhân và gi i quy t bài toán th c ti n.
Ọ Ạ Ạ Ế ế ự ọ Ti ch n 14 – 15 ĐS và GT 11 t t K HO CH D Y H C 4.
ắ ề ớ ự ễ ủ ề ấ ố ộ ấ ố Ch đ c p s c ng, c p s nhân g n li n v i th c ti n
ọ ạ ư ầ ậ ọ ộ
ớ ứ ủ ế ắ ằ ộ
ụ ọ ể ậ ơ ỗ ộ
ọ ọ ậ ả ữ ọ ượ ệ ế ầ ọ ế ế ự Trong d y h c Toán, giáo viên c n thi t k l a ch n nh ng bài t p có n i dung phù ợ h p v i m c tiêu, n i dung ki n th c c a bài h c nh m hình thành và kh c sâu tri ự ạ ộ ứ th c toán h c cho HS. H n n a m i ho t đ ng h c t p có th coi là m t bài t p th c ễ c yêu c u gi ti n cho h c sinh, trong đó h c sinh đ ụ i quy t các nhi m v .
ạ ộ Ho t đ ng 1.
ủ ứ ụ ế ọ ấ ố ộ ứ C ng c , b sung nâng cao ki n th c cho h c sinh ng d ng c p s c ng
ự ế ộ ố ố ổ ụ M c tiêu: ấ ố c p s nhân trong th c t cu c s ng.
ỹ ệ ử ụ ố
ề ấ ố ộ ệ ế ộ ố ấ ỹ ế ấ
ử ậ ể ả ứ i Rèn luy n k năng s d ng các ki n th c v c p s c ng và c p s nhân đ gi ế ỹ ề ặ quy t các v n đ đ t ra trong cu c s ng (k năng làm vi c nhóm k năng thuy t trình ỹ k năng thu th p và x lý thông tin).
ạ ộ ế ế ế ạ Ho t đ ng 2. Thi ạ ọ t k k ho ch d y h c
ầ ự ụ ướ c giáo viên thi
ế ạ ượ ỏ
ằ ế ế ộ t k b câu h i đ nh h ự ỏ ứ ư ỏ ị ụ ự ụ ễ ấ ng nh m giúp cho h c sinh tìm tòi nh ng ng d ng th c ti n c a c p s
ọ ề ư ằ ố
ồ ư ệ ọ ế ỏ ố ổ ả i toàn b
ỏ ộ t k s n m i nhóm h c sinh m t bài t
ừ ụ ể ư ộ ố ể ư ằ ọ ồ ng bao g m D a trên m c tiêu c n đ t đ ủ ỏ ỏ ộ câu h i khái quát, câu h i lý thuy t và b câu h i th c hành. M c đích c a câu h i ố ủ ướ ị đ nh h ấ ộ li u khác nhau nh sách tham kh o, báo, c ng, c p s nhân b ng nhi u ngu n t ộ ố ớ ộ ợ ạ internet. Đ i v i b câu h i lý thuy t giúp h c sinh c ng c và t ng h p l ố ế ế ẵ ự các tình hu ng câu h i th c hành, giáo viên thi ẩ x y ra trong cu c s ng nh m phát tri n t ủ ọ ế cho h c sinh. C th nh sau: ỗ duy kinh t
ỏ ấ ố ộ ấ ố ụ ự ễ Câu h i khái quát: ộ ứ C p s c ng và c p s nhân có ng d ng gì trong th c ti n cu c
41
ố s ng không?
ỏ ế Câu h i lý thuy t
ấ ố ị ấ ố ộ + Đ nh nghĩa c p s c ng c p s nhân.
ế ấ ỳ ủ ấ ộ ố ạ ấ ố ố c m t s h ng b t k c a c p s công, c p s nhân, khi
ượ ộ ủ ế + Làm th nào đ tìm đ bi ể t công sai và công b i c a nó?
ế ủ ấ ố ộ ệ ữ ố ạ ị ố ứ ể
ấ + Nêu công th c bi u th m i liên h gi a ba s h ng liên ti p c a c p s c ng, c p ố s nhân?
ể ế ượ ổ ộ ấ ố ộ ầ ủ ấ ố ố ạ + Làm th nào đ tính đ c t ng n s h ng đ u c a m t c p s c ng, c p s nhân?
ấ ố ộ ự ễ ấ ố ộ ố ụ ụ ứ
+ C p s c ng, c p s nhân có ng d ng gì trong th c ti n cu c s ng? cho ví d minh h a?ọ
ỏ ự Câu h i th c hành
ệ ỏ ồ i là 150 tri u đ ng và sau 3 năm s đòi h i chi phí hi n t
ầ ư ồ ẽ ệ ạ ớ ử i 150 tri u đ ng. Trong khi đó, n u g i vào ngân hàng cùng v i s ti n đó v i
ế ẽ ử ậ ộ ự Câu 1. M t d án đ u t ớ ố ề ệ ạ đem l ự ấ lãi su t ngân hàng 8%/năm. V y, em s g i vào ngân hàng hay tham gia d án.
ể ụ ợ ồ
ươ ự ấ Câu 2. Khi ký h p đ ng lao đ ng dài h n v i các k s đ ộ ề doanh A đ xu t hai ph ớ ạ ể ườ ả ươ ng đ ng ộ ng án tr l ỹ ư ượ c tuy n d ng, công ty liên ọ ụ ể i lao đ ng l a ch n c th :
ươ ượ ườ ứ ệ c nhân 60 tri u cho năm làm vi c th nh t k t ấ ể ừ
ệ ệ ồ ng án 1. + Ph Ng ứ ệ năm làm vi c th 2 m c l ộ i lao đ ng đ ẽ ứ ươ ng s tăng thêm 5 tri u đ ng trên năm.
ệ ệ ậ ầ c nh n 13 tri u đ ng cho quý làm vi c đ u
ng án 2: ể ừ ẽ ượ ộ i lao đ ng s đ ẽ ứ ươ ỗ ồ ồ ươ + Ph tiên, và k t ườ Ng ứ quý th 2 m c l ng s tăng thêm 800 nghìn đ ng m i quý.
ườ ẽ ồ ợ ớ ộ i ký h p đ ng lao đ ng v i công ty liên doanh đó thì em s chon
ậ V y n u em là ng ươ ph ế ng án nào?
ế ở ơ ở ệ ế ị ễ hai c s khoan gi ng trên đ a bàn huy n Di n
ể ệ ượ ế ỉ ề Câu 3. Tìm hi u ti n khoan gi ng Châu t nh Ngh An đ c bi t:
ồ ứ
ể ừ Giá mét khoan đ u tiên là 80.000 đ ng và k t ướ ơ ở ứ ấ ỗ ủ ầ ồ ớ C s th nh t báo giá: hai giá c a m i mét sau tăng thêm 5.000 đ ng so v i giá mét khoan tr mét khoan th c đó.
ủ ầ ồ mét khoan
Giá c a mét khoan đ u tiên là 60.000 đ ng và k t ớ ơ ở ứ ứ ướ ủ ố C s th hai báo giá: ủ th 2 giá c a m i mét khoan tăng thêm 7% so v i giá c a mét khoan tr ể ừ c đó.
ơ ở ế ầ ố ọ ế ấ t ch t
ư ờ ậ V y, gia đình em mu n khoan gi ng sâu 20m thì em c n ch n c s nào? Bi ượ l ng khoan và th i gian khoan giêng là nh nhau.
ế ớ ộ ạ ầ ọ ơ ở
ơ ế N u nhà b n An cũng đang c n khoan gi ng v i đ sau 25m theo em nên ch n c s nào h n? Vì sao?
ộ ầ ầ ạ ộ
i ta c n xây m t cái tòa tháp 11 t ng t ặ ố ạ i m t ngôi chùa b n t ằ
ồ ệ ướ ủ ặ
ể ầ ả ồ ộ ầ ướ ượ c l
ỡ ễ ườ i xã Di n Câu 4. Ng ộ ử ế ế ệ ủ ầ ễ ệ H ng huy n Di n Châu theo thi t k di n tích m t sàn c a t ng trên b ng m t n a ế ệ ặ t di n tích m t đáy c a tháp là 12,28 mét vuông. Em di n tích m t sàn t ng d i, bi ạ ề ố ạ ng s g ch lát c n dùng đ lát n n đ ng b ph i dùng g ch hãy giúp nhà chùa lát c 30x30 cm.
ế ạ ạ ộ ự ự ệ Ho t đ ng 3. Xây d ng k ho ch th c hi n.
42
ể
ể ế ọ ử ặ ế ặ ắ ở ng m c ho c g p khó khăn ủ ọ t h c sinh v khâu nào đ
ế ỗ ợ ị ố ế ạ ổ Giáo viên tìm hi u khó khăn c a h c sinh liên quan đ n x lý thông tin qua trao đ i ể ướ ạ ự và đ i tho i tr c ti p đ bi ờ có k ho ch h tr k p th i.
ệ ấ ố ộ ụ ứ ế ọ ấ ố
ụ ệ ế ế ế Nhi m v chung: Tìm và đ c các ki n ki n th c liên quan đ n c p s c ng c p s ự ễ ả ủ ứ i quy t bài toán th c ti n. nhân và ng d ng c a nó trong vi c gi
ệ h iỏ th cự hành thứ i (i = 1, 2,
Nhi mệ vụ cụ thể cho các nhóm: Nhóm thứ i th cự hi n câu 3, 4).
ướ Giáo viên g iợ ý các tài li uệ tham kh o,ả đ nhị h ng các v nấ đề th cự hành cụ th .ể
th iờ gian hoàn thành dự án là 3 ngày. S nả ph mẩ c a các nhóm
ầ ằ Th ngố nh tấ các tiêu chí đánh giá s nả ph m.ẩ Giáo viên và h cọ sinh th oả lu nậ và quy tế là bài báo cáo và m tộ đ nhị ả b n trình ủ ề Microsoft PowerPoint. chi u ế b ng ph n m m
ưở ệ Các nhóm tr ng phân công công vi c cho các thành viên trong nhóm.
ướ ụ ượ ự ệ B ệ c 4: Th c hi n nhi m v đ c giao
iạ các ki n ế th cứ về c pấ số c ng,ộ c pấ số
H cọ sinh đ cọ tài li uệ tham kh oả để t ngổ h pợ l nhân.
D uấ hi uệ c aủ các d ngạ bài toán th ngườ áp d ngụ các ki nế th cứ này vào gi iả toán.
Trong kho ngả th iờ gian còn l i,ạ h cọ sinh th cự hi n ệ dự án theo yêu c uầ c aủ giáo viên.
ướ ệ ả ẩ B c 5: Hoàn thi n và trình bày s n ph m
ụ ượ ự ệ ế ọ th c hi n nhi m v đ c giao, h c sinh ti n hành báo cáo k tế quả dự án
ệ ờ Sau th i gian h cọ t pậ c aủ nhóm mình trong th iờ gian 15 phút như sau:
iờ bộ câu h iỏ lí thuy t ế thông qua các slide trình chi u.ế
Nhóm 1: Trình chi uế ph nầ trả l K tế quả ph nầ câu h iỏ th c ự hành:
ố ề ấ ầ ọ G i là s ti n ban đ u, là lãi su t.
Sau 1 năm ng iườ đó nh nậ đ cượ số ti nề là:
Sau 2 năm ng iườ số nh nậ đ cượ số ti nề là Số ti nề năm sau g pấ l nầ số
c.ướ V y ậ số ti nề nh nậ đ cượ sau m iỗ năm l pậ thành c pấ số nhân v i ớ số
ầ ộ ti nề năm tr ạ h ng đ u là , công b i .
Sau 3 năm ng iườ đó nh nậ đ cượ số ti nề là: .
cượ số ti nề là 150tri uệ thì số ti nề ban đ uầ c nầ g iử
N uế g iử ngân hàng sau 3 năm thu đ là
ệ ồ (tri u đ ng).
ự ự ế ệ ẽ ệ ậ ậ ồ ạ ợ i l ọ i nhu n là tri u đ ng . V y em s ch n
Nh v y, n u th c hi n d án thì đem l ự gi ư ậ ả i pháp tham gia d án.
ả ờ ầ ỏ ự ế ế ầ ỏ ả ủ i câu h i lý thuy t, k t qu c a ph n câu h i th c hành: Nhóm 2: Trình bày ph n tr l
ố ề ở ậ ượ ằ ng án 1: S ti n năm sau nh n đ
ố ề c b ng s ti n nh n đ ộ ấ ố ộ ậ ượ ở c ớ ố ạ năm tr ầ ướ c ệ c m i năm là m t c p s c ng v i s h ng đ u tri u
Ở ươ ph ớ ậ ổ ậ ượ + ậ ố ề công v i 5. V y s ti n nh n đ ố ề V y t ng s ti n nh n đ ậ ượ ỗ c sau n năm là:
43
ố ề ậ ượ + Ở ươ ph ng án th 2: ứ S ti n nh n đ c sau n quý là:
Ta xét:
ế ả ạ ọ ươ ế ng án 1, n u làm
ư ậ ạ ị ươ Nh v y n u xác đ nh làm ng n h n kho ng hai năm thì ch n ph dài h n thì chon ph ắ ng án hai.
Nhóm 3: Trình chi uế ph nầ trả l iờ bộ câu h iỏ lí thuy tế thông.
ả ử ầ ố ề ỏ s c n khoan n mét thì s ti n b ra cho mét
ỗ ơ ở ủ ứ K tế quả ph nầ câu h iỏ th cự hành: Gi khoan th n c a m i c s là:
Cơ sở 1:
Cơ sở 2:
ố ề ế ỏ S ti n b ra khi khoan gi ng sâu n mét là:
ơ ở C s 1: .
ơ ở C s 2:
V iớ độ sâu gi ngế là ta có .
V iớ độ sâu gi ngế là ta có
Như v y,ậ n uế c nầ khoan gi ngế sâu 20m thì nên ch nọ cơ sở 2, còn mu nố khoan sâu 25m thì nên ch nọ cơ sở 1.
ệ ặ ầ Nhóm 4: Trình chi uế ph nầ trả l iờ bộ câu h iỏ lí thuy tế thông qua các slide trình chi u.ế K tế ọ quả ph nầ câu h iỏ th cự hành: G i là di n tích m t sàn t ng 1
ệ ầ ặ ọ G i là di n tích m t sàn t ng 2 nên
ệ ặ ầ ọ G i là di n tích m t sàn t ng 3 nên
ệ ặ ầ ọ G i là di n tích m t sàn t ng 4 nên
……..
ệ ầ ọ ặ G i là di n tích m t sàn t ng 11 nên
ư ậ ổ ủ ệ Nh v y t ng di n tích c a tòa tháp là:
ư ậ ậ ố ạ ố ạ ề ầ ầ
Nh v y nhà chùa c n mua s g ch lát n n là viên. V y s g ch nhà chùa c n mua là viên.
ả ờ ố báo cáo tr l t các i t
ỉ i t t
ộ ượ ờ ố các câu h iỏ do các nhóm khác đ tặ ra, các nhóm n p b n vi ả c m t câu h iỏ th cự hành, trong quá trình thuy tế ế t tay ộ s ố bài
Các nhóm đã hoàn ch nh trình cũng đã trả l và b n ả in v ề cho giáo viên. Bên c nh ạ đó nhóm 2 và nhóm 3 đã nêu thêm đ toán th cự ti nễ liên quan đ nế c pấ số c ngộ và c pấ số nhân.
44
ế Giáo viên đánh giá vi cệ th cự hi nệ nhi mệ vụ c aủ các nhóm khác d a ự trên tiêu chí đã nêu và thu th p ậ ý ki n ph n ả h iồ c aủ h cọ sinh về hi uệ quả công vi c.ệ
ỉ ộ Ho t ạ đ ng 4 : Đánh giá, đi uề ch nh, rút kinh nghi mệ
Giáo viên đánh giá hi uệ quả làm vi cệ c aủ t ngừ nhóm theo các tiêu chí đánh giá.
ượ ể c đi m c a t ng ủ ừ nhóm, giáo viên đề xu tấ cách gi iả quy tế hi uệ
Sau khi đánh giá u ư nh quả nh t.ấ
ẩ h p ợ thành các s n ả ph m hoàn ch nhỉ nh t,ấ làm tài li uệ h cọ t pậ
H c ọ sinh ghi chép và t ng ổ cho b nả thân và cả l p.ớ
ứ cượ h cọ thêm khi th cự hi nệ dự án: kĩ năng sử d ngụ công ngh ,ệ sử ụ như Microsoft Word, Microsoft PowerPoint;… kĩ năng sử
ế Các kĩ năng c nầ đ d ngụ các ph nầ m mề ng d ng d ng ụ và khai thác tài nguyên trên internet; kĩ năng vi t báo cáo.
ế ậ ụ ế ế ế ả i quy t các bài toán kinh t t v n d ng chúng đ ể gi , bi
Như v y,ậ thông qua các bài toán th cự tế này, h cọ sinh hi uể rõ các ki nế th cứ về c pấ số c ngộ và c pấ số nhân, bi t phân tích và l aự ch nọ các ph ngươ án phù h pợ thông qua tính toán.
ậ ộ ạ ộ ả ờ ọ ọ ỏ Ho t đ ng 5. H c sinh ôn t p n i dung bài h c và tr l i các câu h i sau
ọ ượ ữ ề ộ c đi u gì? Nh ng n i dung nào trong bài
ọ Bài h c hôm nay các em đã h c thêm đ ọ ầ h c c n chú ý?
ể ả ụ ằ ượ ằ i thích đ c b ng cách
ữ ượ ế ộ ố Hãy tìm nh ng ví d trong cu c s ng h ng ngày mà có th gi ọ ậ ụ v n d ng đ ứ c ki n th c bài h c.
ự ễ ạ ợ ớ
ệ ổ ứ ch c thi ữ ế ế ế ư ọ ắ ề ạ ả ắ ạ
ấ ượ ọ ọ
ộ ố ọ ề K tế lu n.ậ Vi c t ớ t k k ho ch d y h c g n li n v i th c ti n phù h p v i ọ ạ ự ễ ớ ộ ộ n i dung d y h c. Nh ng bài toán đ a ra ph i g n li n v i n i dung th c ti n dderr t o ọ ề ự ứ s h ng thú, ni m say mê h c toán cho h c sinh qua đó các em th y đ c tàm quan tr ng ủ c a toán h c trong cu c s ng.
Ọ Ạ Ạ Ế ươ ườ ẳ K HO CH D Y H C 5 Bài. Ph ng trình đ ng th ng trong không gian
ế ờ ) ọ Hình h c 12 ti t 35 ( Th i gian 45 phút
ụ I. M c tiêu
ạ ượ ọ ọ ầ H c xong bài này h c sinh đ t đ c các yêu c u sau:
ươ ắ ố ủ ườ ng trình tham s c a đ ẳ ng th ng, véc
ẳ ậ Nh n bi ơ ỉ ươ ch ph t ươ ế ượ c ph t đ ủ ườ ng c a d ng trình chính t c, ph ng th ng trong không gian.
ế ậ ượ ẳ ộ
ủ ườ ng trình c a đ ế t l p đ ơ ả ươ ộ ể ể c ph Thi hai các c b n: Qua m t đi m và bi t véc t ộ ệ ụ ọ ng th ng trong h tr c t a đ theo m t trong ng, qua hai đi m. ơ ỉ ươ ch ph
ườ ẳ ụ ượ ế ng trình đ ng th ng trong không gian đ gi ể ả i
ứ c ki n th c v ph ế ậ ộ ố ươ ề V n d ng đ ự ễ m t s bài toán liên quan đ n th c ti n.
ọ ự ậ ậ ọ duy và l p lu n toán h c, năng l c mô
ể ế ấ ề ả ơ ộ ự ư H c sinh có c h i phát tri n các năng l c t ọ ự i quy t v n đ toán h c. hình hóa, năng l c gi
ồ ấ ị ướ ẻ ế ẩ ạ ọ Chu n b ph n, th c k , máy chi u,… II. Đ dùng d y h c:
ẽ ể ế ẵ ấ ầ Máy tính c m tay. (Có th thay th hình v in s n trên gi y A0)
45
ạ ọ ạ ộ ủ ế III. Các ho t đ ng d y h c ch y u
ế ậ ươ ố ủ ườ Thi t l p ph ng trình tham s c a đ ẳ ng th ng. ạ ộ 1. Ho t đ ng 1.
ậ ọ ế ươ ườ ụ ẳ a) H c sinh nh n bi t ph ng trình đ ng th ng thông qua ví d sau.
ặ ẳ ươ ố ủ ườ ng trình tham s c a đ ẳ ng th ng đi
ế ề Ta đã bi ặ ấ t trong m t ph ng , ph Đ t v n đ : ơ ậ ể qua đi m và nh n véct
(Hình 1) làm véct ơ ỉ ươ ch ph ng là ,
ư ậ ươ ườ ư ế ẳ ạ Nh v y trong không gian ph ng trình đ ng th ng có d ng nh th nào?(H.2)
ể Ví d 1.ụ Trong không gian cho các đi m và
ọ ộ ừ ứ ỏ ể ẳ Tính t a đ . T đó ch ng t ba đi m th ng hàng.
ể ể ị ầ ộ ườ ệ ỏ ề Các giá tr c n th a mãn đi u ki n gì đ đi m thu c đ ẳ ng th ng
ự ọ ệ H c sinh th c hi n các thao tác sau:
ơ ọ ộ +Tình t a đ các véc t
ệ ầ ủ ể ể ề ẳ ị + Xác đ nh đi u ki n c n và đ đ ba đi m th ng hàng?
ề ệ ể ẳ ậ ậ ể + L p lu n đi u ki n đ các đi m th ng hàng?
ể ộ ộ ườ ể ề ệ + Tìm đi u ki n đ m t đi m thu c đ ẳ ng th ng.
ế ậ ố + Thi ệ t l p m i quan h v i tớ
ọ ế ậ ươ ườ ụ ẳ b) H c sinh thi t l p ph ng trình đ ng th ng thông qua ví d sau:
ườ ậ ơ ươ ỉ ch ph ng. Tìm
ể ẳ ng th ng đi qua đi m và nh n làm vect ể ằ ệ ầ ề Trong không gian cho đ ủ ể đi u ki n c n và đ đi m đ n m trên ?
ự ọ ệ H c sinh th c hi n các thao tác sau:
ệ ữ ị ằ ệ ứ + Xác đ nh h th c liên h gi a và Khi đi m ể n m trên ?
ế ệ ứ ệ ữ + Vi ọ ộ t h th c liên h gi a các t a đ .
ơ ộ ọ ậ ự ọ ể ệ ả c) C h i h c t p tr i nghi m và phát tri n năng l c cho h c sinh.
ế ậ ứ ợ ọ
ỉ ể ả ả ậ ướ ả
ệ c khi k t lu n, tìm gi ậ i pháp đ gi ọ ậ t l p lu n h p lý ể i quy t v n đ . T đó góp ph n phát tri n ề ứ c ch ng c và bi ề ừ ế ấ ượ ế ấ ả ự ư ự ậ Thông qua các tr i nghi m, h c sinh ch ra đ tr năng l c t ế duy và l p lu n toán h c, năng l c gi ầ ọ i quy t v n đ toán h c
ạ ộ ươ ố ươ 2. Ho t đ ng 2. Hình thành ph ng trình tham s , ph ắ ủ ng trình chính t c c a
46
ườ đ ẳ ng th ng.
ườ ể ẳ ơ ươ ố ủ ng th ng đi qua đi m và có véct ỉ ch ph ng là
ươ ươ Ph ph ng trình tham s c a đ ạ ng trình có d ng
trong đó là tham s .ố
ế ườ ể ế ươ ườ i ta còn có th vi t ph ng trình đ ẳ ng th ng d ướ i
ư ề Chú ý: N u đ u khác 0 thì ng ắ ạ d ng chính t c nh sau:
ạ ộ ế ươ ườ ơ ả ạ ẳ Ho t đ ng 3. Vi t ph ng trình đ ng th ng hai d ng c b n
ọ ươ ườ ụ ẳ a) H c sinh vi ế ượ t đ c ph ng trình đ ng th ng thông qua ví d sau
ế ươ ố ườ ẳ ậ 1) Vi t ph ng trình tham s đ ể ng th ng đi qua đi m nh n làm véct ơ ỉ ươ ch ph ng.
ế ươ ố ươ ủ ườ ế ẳ t ph ng trình tham s , ph ắ ng trình chính t c (n u có) c a đ ớ ng th ng v i
2) Vi và .
ự ọ ệ H c sinh th c hi n các thao tác sau:
ế ươ ườ ẳ ế ể ộ + Vi t ph ng trình đ ng th ng khi bi t véc t ơ ỉ ươ ch ph ng và đi qua m t đi m
ị ượ ủ ườ + Xác đ nh đ c véc t ơ ỉ ươ ch ph ng c a đ ẳ ng th ng
ế ươ ườ + Vi t ph ng trình đ ẳ ng th ng
ơ ộ ọ ậ ự ệ ể ả ọ b) C h i h c t p tr i nghi m và phát tri n năng l c cho h c sinh.
ạ ộ ơ ỉ ươ c véc t
ch ph ể ọ ề ừ ủ ườ ng c a đ ự ư ẳ ậ ậ ả i ng th ng, tìm gi duy và l p lu n toán
ượ ể ả i quy t v n đ . T đó góp phàn phát tri n năng l c t ự ế ấ ề ọ Thông qua ho t đ ng 3 h c sinh ra đ pháp đ gi ọ h c, năng l c gi ế ấ ả i quy t v n đ toán h c.
ứ ể ả ạ ộ ế ự ễ ậ ụ 4. Ho t đ ng 4. V n d ng ki n th c đ gi i bài toán th c ti n
ứ ể ả ậ ụ ế ọ ự ễ ụ a) H c sinh v n d ng ki n th c đ gi i bài toán th c ti n thông qua ví d sau
ả ở ỹ ụ ể ộ
ộ ặ ướ ổ ỉ ộ
ể ố ườ ể
c 3m và cách Oz 345m. Ng ầ
ướ ầ M . Dây cáp AD đí qua đi m D thu c tr cvà D i đây là hình nh C u C ng Vàng ặ ộ ụ ể ề đi m thu c , trong đó D là đ nh c t tr các m t n c 230 m, A là đi m bu c các m t ử ụ ướ i ta s d ng các dây cáp đ n i hai đi m M trên dây n ớ ặ ướ ể cáp v i đi m N trên thành c u các m t n c 3m và cách Oz 200m sao cho MN song ớ ộ ụ song v i c t tr .
ộ a. Tính đ dài dây cáp MN
ế ặ ướ
ị ể ằ
ọ ọ ị
c 3m và cách thì b. N u v trí N cách m t n ộ đ dài đi m M có n m trên không? H c sinh ộ ệ ự th c hi n các thao tác sau: Xác đ nh t a đ A,D,N
ươ Ph ng trình AD là:
ọ ộ ể ị Xác đ nh t a đ đi m
ể ọ ộ ể ộ ị Xác đ nh h đ t a đ đi m thu c
ơ ộ ọ ậ ự ọ ể ệ ả b) C h i h c t p tr i nghi m và phát tri n năng l c h c sinh
ạ ộ ọ ượ ụ ứ ế ệ ả ậ ọ Thông qua ho t đ ng 4, h c sinh đ c tr i nghi m v n d ng ki n th c toán h c vào
47
ự ự ư ừ ầ ọ ậ ậ duy và l p lu n
ế ấ ễ ọ ự ề ả ọ ể th c ti n. T đó góp ph n phát tri n mô hình toán h c và năng l c t i quy t v n đ toán h c. toán h c, năng l c gi
ẫ ự ọ ở ướ H ng d n t h c nhà ạ ộ 5. Ho t đ ng 5.
ả ờ ậ ọ ọ ỏ ộ a) H c sinh ôn t p n i dung bài h c và tr l i các câu h i sau
ọ ọ ượ ữ ề ộ Bài h c hôm nay các em a h c thêm đ ọ c đi u gì? Nh ng n i dung nào trong bài h c
ầ c n chú ý?
ể ả ụ ằ ượ ằ i thích đ c b ng cách
ữ ượ ế ộ ố Hãy tìm nh ng ví d trong cu c s ng h ng ngày mà có th gi ọ ứ ậ ụ c ki n th c bài h c v n d ng đ
ự ả ậ ọ b) Th c hành gi i bài t p 1,2 SGK hình h c 12 NXBGD. Tr 89
Ọ Ạ Ế K HOACH D Y H C 6
ươ ươ Bài. Ph ng trình mũ và ph ng trình lôgarit
ế ả Ti t 32 – SGK Gi i tích 12
ụ I. M c tiêu
ạ ượ ọ ọ ầ H c xong bài này h c sinh đ t đ c các yêu c u sau:
ươ ở ạ ả Gi ả ượ i đ c các ph ng trình mũ ơ d ng đ n gi n.
ế ặ ọ ế c m t s ván đ liên quan đ n môn h c khác h c có liên quan đ n
ế ượ ớ ắ ả ự ễ ộ ố ươ Gi i quy t đ th c ti n g n v i ph ề ng trình mũ.
ế ấ ể ế ả
ọ i quy t v n đ toán h c, năng l c giao ti p toán ươ ử ụ ơ ộ ự ề ụ ệ ọ ự Có c h i phát tri n năng l c gi ọ ọ h c, năng l c mô hình hóa toán h c, s d ng công c và ph ự ng ti n toán h c.
ọ ậ ồ II. Đ dùng h c t p.
ế ả ấ ọ ậ B ng, ph n, phi u h c t p
ệ ể ấ ạ Gi y A3, bút d ( Đ HS làm vi c theo nhóm)
ế ế ả ậ File trình chi u ghi bài t p, hình nh máy chi u.
ạ ọ ế ạ ạ ộ ủ ế III. K ho ch ho t đ ng d y h c ch y u
ệ ươ ng trình mũ Hình thành khái ni m ph ạ ộ 1. Ho t đ ng 1.
48
ọ ươ ụ 1.1. H c sinh hình thành ph ng trình mũ thông qua ví d sau:
tế ki mệ số ti nề 100 (nghìn đ ng)ồ v iớ lãi su tấ 8,4%/năm ử Xét bài toán: M tộ ng ượ và lãi hàng năm đ iườ g iử ti ậ c nh p vào v n ( i đó g i ngân hàng n năm ố lãi kép). Gi ả ử ườ s ng
ườ ượ ố ề Tính s ti n ng i đó thu đ c sau n năm.
ươ ườ ượ ố ề ệ ậ i đó thu đ c s ti n 200 tri u. V y n
ươ ế ậ t l p ph Thi ỏ ả ph i th a mãn ph ị ể ng trình bi u th sau n năm ng ng trình gì?
ự ệ ọ H c sinh th c hi n các thao tác sau:
ố ề ủ ườ ử + Tính s ti n c a ng i đó sau khi g i ngân hàng n năm
ượ ể ề ườ ậ ượ ệ ậ ệ ủ c đi u ki n c a n đ ng i đó nh n đ c 200 tri u. Nh n bi ế ượ c t đ
ế ậ + Thi t l p đ ỏ n th a mãn:
ệ 1.2. Hình thành khái ni m ph ươ ng
ơ ứ ả trình mũ c b n và công th c
nghi m.ệ
ươ ạ Ph ơ ả ng trình mũ c b n có d ng .
Ví d 2:ụ Cho hàm s ố
ủ ồ ị ố ườ ị ủ ể a) Xét s giao đi m c a đ th và đ ẳ ng th ng tùy theo giá tr c a
ả ủ ệ ấ ươ ồ ị ằ ố ườ b) Mô t tính ch t nghi m c a ph ng trình b ng đ th hàm s và đ ẳ ng th ng .
ự ọ ệ H c sinh th c hi n các thao tác
ườ ẳ ậ + Nh n bi ế ượ t đ c và đ ắ ồ ị ng th ng không c t đ th
ườ ắ ồ ị ạ ẳ ể ộ ậ + Nh n bi ế ượ t đ c và đ ng th ng c t đ th t i m t đi m.
ứ ế 1.3 Hình thành ki n th c.
ớ V i thì
ơ ộ ọ ậ ự ệ ể ả ọ 1.4 C h i h c t p tr i nghi m và phát tri n năng l c cho h c sinh
ứ ứ ợ ị
ử ụ ủ ố
ế ấ ấ ế ồ ị ự ượ ị i quy t v n đ , s d ng đ th đ xác đ nh s giao đi m c a hai đ th và mô t ừ c tính ch t nghi m c a ph
ể ế ấ ệ ự ự ọ ọ ọ c cách th c, s d ng ki n th c h p lý ả ể ầ ng trình . T đó góp ph n phát tri n năng l c mô hình ề ả i quy t v n đ toán h c năng
ụ ệ ọ ọ Thông qua các thao tác, h c sinh xác đ nh đ ề ử ụ ả gi ủ ượ đ hóa toán h c, năng l c giao ti p toán h c, năng l c gi ươ ự ử ụ l c s d ng công c và ph ồ ị ể ươ ế ng ti n toán h c.
ủ ệ ố ươ ơ ả . Cũng c nghi m c a ph ng trình mũ c b n ạ ộ 2. Ho t đ ng 2
ủ ệ ậ ươ ng trình sau: Ví d 3.ụ Tìm t p nghi m c a các ph
a) b) c)
ự ọ ệ H c sinh th c hi n các thao tác sau:
ả ươ ậ + Nh n bi ế ượ t đ c cách gi i ph ng trình
49
ị ượ ậ ệ + Xác đ nh đ c t p nghi m.
ơ ộ ọ ậ ự ệ ể ả ọ 2.2. C h i h c t p và tr i nghi m và phát tri n năng l c cho h c sinh
ọ ượ ươ ứ ủ ệ
ử ụ ừ ơ ả c công th c nghi m c a ph ể ầ ạ ộ i ph ng trình ự ng trình. T đó góp ph n hình thành và phát tri n năng l c
ươ ọ ế ấ ả Thông qua các ho t đ ng h c sinh s d ng đ mũ c b n đ gi gi ể ả i quy t v n đè toán h c.
ạ ộ ơ ả 3. Ho t đ ng 3. Hình thành cách gi ả ộ ố ươ i m t s ph ng trình mũ đ n gi n.
ả ươ ả ộ ố i m t s ph ng trình mũ ddowwn gi n thông qua
ụ ọ 3.1. H c sinh. Hình thành cách gi các ví d sau:
ả ươ i ph ng trình: . Ví d 4.ụ Gi
ự ọ ệ + H c sinh th c hi n các thao tác sau:
ừ ơ ố ổ ế ế + Bi n đ i v trái thành lũy th a c s 2.
ừ ơ ố ệ ề ằ ỏ + Tìm x th a mãn đi u ki n hai lũy th a c s 2 b ng nhau.
ươ ư ề ậ + Nh n bi ế ượ t đ c ph ơ ố ng pháp đ a v cùng c s .
ả ươ i ph ng trình: . Ví d 5.ụ Gi
ự ọ ệ H c sinh th c hi n các thao tác sau:
ệ ữ ố + Tìm m i liên h gi a và .
ươ ặ ẩ ậ + Nh n bi ế ượ t đ c ph ụ ng pháp đ t n ph .
ụ ế ặ ẩ ổ ươ ề ươ ớ ẩ ậ + Đ t n ph bi n đ i ph ng trình đã cho v ph ụ ng trình b c hai v i n ph .
ệ ủ ẩ ụ ề ẩ ụ + Tìm n ph và so sánh đi u ki n c a n ph .
ế + Tìm khi bi ụ ị ủ ẩ t giá tr c a n ph .
ả ươ i ph ng trình: Ví d 6.ụ Gi
ự ọ ệ H c sinh th c hi n các thao tác sau:
ế ể ề ươ ể ấ ứ + L y logarit hai v đ chuy n v ph ng trình đa th c:
ả ươ Gi i ph ng trình:
ươ ậ + Nh n bi ế ượ t đ c ph ng pháp logarit hóa.
ơ ộ ọ ậ ự ể ệ ả ọ 3.2 C h i h c t p tr i nghi m và phát tri n năng l c cho h c sinh.
ạ ộ ọ ị ượ ứ ế
ế ấ ợ ế ấ ử ụ ả ự ề ể i quy t v n đ . T đó hình thành và phát tri n năng l c gi ứ c cách th c, s d ng h p lý ki n th c i quy t v n đ toán
Thông qua các ho t đ ng, h c sinh xác đ nh đ ề ừ ể ả đ gi h cọ
ướ ẫ ọ H ng d n h c sinh t ự ọ ở h c nhà ạ ộ 4. Ho t đ ng 4. .
ả ờ ậ ọ ọ ỏ ộ 4.1. H c sinh ôn t p n i dung bài h c và tr l i các câu h i sau
50
ả ờ ậ ọ ọ ỏ ộ a) H c sinh ôn t p n i dung bài h c và tr l i các câu h i sau
ọ ọ ượ Bài h c hôm nay các em đã h c thêm đ ề c đi u gì?
ọ ầ ữ ộ Nh ng n i dung nào trong bài h c c n chú ý?
ộ ố ể ả ụ ữ ằ ượ ằ Hãy tìm nh ng ví d trong cu c s ng h ng ngày mà có th gi i thích đ c b ng cách
ượ ế ọ ậ ụ v n d ng đ ứ c ki n th c bài h c.
ự ả ậ b) Th c hành gi i bài t p 1,2 SGK tr 85.
ớ V i thì: ấ ạ Nh n m nh:
ớ V i thì:
ượ ướ ả ự ễ ứ ố Nêu đ c các b c gi i bài toán ch a tình hu ng th c ti n.
ầ Ậ Ế Ế Ị Ph n III. K T LU N VÀ KI N NGH
ể
ọ ự ứ ụ ộ ố ệ ọ
ạ ộ ế ủ ề ụ ể tổ ch cứ và thi
ả
ữ bài toán đ aư ra c nầ ph i phù h p ừ ứ ớ ọ
ủ ầ ọ cượ t m quan tr ng c a môn Toán trong cu c s ng;
ệ
ầ ướ ự ồ
duy theo h ư ở ộ ư ạ
ể ư duy lôgic, t ộ ọ ộ ố ướ ộ ố
ượ ể ế ổ
ế ề ả ấ ố ộ ố ọ Ế Ậ Trên đây là m t s bi n pháp c b n giúp cho h c sinh phát tri n năng ọ ơ ả 3.1. K T LU N. ế ự ậ ễ . Thông qua các ví d minh h a và bài ụ l c v n d ng ki n th c toán h c vào th c ti n ọ ứ ậ ụ ọ tế kế các ho t đ ng cho h c sinh v n d ng ki n th c h c, ch đ c th ự ti nễ phù h pợ v iớ n iộ dung d yạ h c,ọ ng ọ iườ giáo viên c nầ ph iả tìm tòi, toán h c vào th c ọ ạ ự ợ v iớ n iộ dung th cự ti n,ễ sáng t o l a ch n nh ng ứ ạ để t oạ sự h ngứ thú, ni mề say mê h cọ Toán không quá ph c t p v a s c v i h c sinh từ ộ ố cho h cọ sinh để các em th yấ rõ đ ườ đó góp ph nầ nâng cao hi uệ quả d yạ và h cọ Đây là công vi c c n th c hi n th ệ ng ọ ệ xuyên b i khi đã rèn luy n cho h c sinh phát tri n t ng l ng ghép các bài ả ự ế toán có n i dung th c t duy sáng t o trong h c Toán vào thì kh năng t ủ c m t bài toán hay m t tình hu ng trong cu c s ng, c a các em đ ả ậ i quy t bài toán hay tình các em có th linh ho t nhìn nh n, bi n đ i bài toán, gi ấ ử ụ hu ng y m t cách t c nâng cao; tr ạ t nh t s d ng n n t ng toán h c.
ộ ố ự ế
ế ượ
ờ ọ i g n gũi, thi ng, mà l
ế ọ ồ ự ế ả ữ ộ
ầ ừ ượ t h c khô khan, tr u t ề ạ ứ ộ ố ầ
ệ ọ ướ ầ ộ ị ể ậ , liên môn có th v n ủ h c toán c a ự ế t th c hay liên môn ọ duy nói chung và t o h ng thú h c t p cho h c sinh , ả ạ ế ế ậ ự ư ng, ti p c n d n n i dung thi THPT Qu c gia đ t k t qu
ấ Sáng ki n trên cung c p cho giáo viên m t s bài toán th c t ươ ụ ng trình toán THPT, góp ph n làm cho các gi c vào trong tr d ng đ ữ ạ ầ ọ h c sinh không ph i là nh ng ti ế ạ ớ t d y có l ng ghép n i dung v bài toán th c t v i cu c s ng. Nh ng ti ọ ậ đã góp ph n nâng cao năng l c t ố giúp cho vi c h c, đ nh h t. ố t
Ị Ế 3.2. KI N NGH
ớ ộ ụ nh ngữ ngứ d ngụ toán h cọ trong th cự ti nễ trong ch
iạ xu t ấ hi nệ nhi uề các bài t pậ khá hình th cứ và r tấ khó tìm đ iạ l
ngươ trình 3.2.1. V i B giáo d c: ngươ toán THPT t pậ trung vào các khái ni m,ệ công th cứ r tấ cơ b n.ả Tuy nhiên, ch trình hi nệ t cượ nh ngữ “mô hình th cự ti n”ễ g nắ v iớ nh ngữ bài t pậ như v y.ậ Ví dụ như ph nầ “Công th cứ t,ế ho cặ các ngu nồ tham kh oả ngượ giác”, các tình hu ng,ố l mô hình mà tác giả bi
51
ngượ giác r tấ hi mế g pặ nh ngữ bi uể th cứ l
ngượ giác c ngồ k nh,ề ể ộ
ự ế ồ ươ ư ề ph cứ liên quan đ nế l t pạ như trong sách giáo khoa và như các đề thi hi nệ nay. B có th xem xét, khi xây ự d ng SGK nên đ a thêm nhi u bài toán th c t l ng ghép vào ch ng trình.
ồ ưỡ ơ ữ Quan tâm h n n a đ n vi c b i d
ạ ế ộ ệ ả ứ ổ ệ ng chuyên môn, nghi p ề ch c các h i th o chuyên đ chuyên sâu cho giáo
ỉ ớ ở 3.2.2. V i S GD&ĐT: ụ v cho giáo viên d y toán. Nên t viên trong t nh.
ệ ớ ộ ố ườ Hi n nay, nhà tr ng:
ư ườ ủ ữ ậ ạ
ể ọ ị
ữ ể ậ ầ
ả ọ ậ ủ ọ ả ọ ậ ế ườ ả ng đã có m t s sách tham kh o tuy 3.2.3. V i BGH nhà tr ề ệ ầ ủ ơ ng c n quan tâm h n n a v vi c nhiên còn ít, ch a đ ch ng lo i. Vì v y nhà tr ả ả ọ ậ ượ c tìm tòi, h c t p khi gi trang b thêm sách tham kh o môn Toán đ h c sinh đ i toán ứ ượ ể c nh ng sai l m trong khi làm bài t p và nâng cao h ng thú, đ các em có th tránh đ ế k t qu h c t p môn toán nói riêng, nâng cao k t qu h c t p c a h c sinh nói chung.
ự ọ ườ ả ự ng t
h c, t ả ạ ộ ự ị
ớ ạ sáng t o. Nên ườ ng các bài toán có n i dung th c ti n hay lên môn vào gi ng d y. Nên đ nh ầ ạ ố ấ ừ ộ ố 3.2.4. V i giáo viên gi ng d y môn Toán: tăng c ướ h Nên tăng c ễ ớ ng d n các n i dung t ng kh i liên quan t ố i kì thi THPT qu c gia cu i c p.
h c, t ườ ng
ệ ự ọ : Quan tâm vi c t ạ ự ướ ệ ở ậ ở ườ ủ ớ 3.2.5. V i PHHS ể xuyên ki m tra sách, v và vi c so n bài tr làm bài t p ế c khi đ n tr ủ nhà c a con cái. Th ng c a các con.
ả ự
ạ ể ễ ượ ườ ệ
ế ả ế
ạ ủ ạ ả ậ ng gi ng d y, t o đ
ờ ự ự ọ ạ ệ ầ
ọ ệ ệ ừ năm 2018 – 2019, 2019 2020, tri n khai th c hi n t c tác gi Tài li u này đã đ ụ ự i tr 2020 2021 t ng THPT Di n Châu 2. Qua th c nghi m và ti n hành áp d ng ệ ấ ữ ọ ả trong các năm h c qua, k t qu tài li u r t h u ích trong công tác gi ng d y c a giáo ủ ọ ượ ấ ượ ồ c viên và công tác ôn t p c a h c sinh. Đ ng th i, ch t l ả ọ ồ ưỡ ứ h ng thú và góp ph n b i d h c cho h c sinh. Là tài li u tham kh o ng năng l c t cho giáo viên và h c sinh.
ễ
Di n Châu, ngày 21/03/2021
ườ
Ng
i vi
ế t
ạ
ị
ắ T Kh c Đ nh
ĐT: 0912819966
52
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ủ ễ ươ ạ ọ Ph ng pháp d y h c môn Toán . NXB Đ i h c s ạ ọ ư
ạ [1]. Nguy n Bá Kim (ch biên). ph m, H.2004.
ễ ầ ầ
ọ
ọ ụ ọ ạ ọ ậ ử ụ ự ư ậ Góp ph n ph n phát tri n năng l c t duy logic và s d ng [2]. Nguy n Văn Thu n. ữ ạ ọ ổ ọ chính xác ngôn ng Toán h c cho h c sinh đ u c p trung h c ph thông trong d y h c ườ ế ỹ ạ ố Lu n án ti n s Giáo d c h c, Tr đ i s . ể ầ ấ ng Đ i h c Vinh, 2004.
ướ ạ ọ ng THPT theo h ở ườ tr
ế ấ ử ụ ự ễ ố
ự ể ng phát tri n năng l c ả ễ i quy t v n đ th c ti n thông qua khai thác và s d ng các tình hu ng th c ti n. ậ ế ỹ ụ [3] Hà Xuân Thành. D y h c toán ề ự gi Lu n án ti n s giáo d c, HN. 2017.
ỗ ứ ể ạ ọ ọ ự D y h c phát tri n năng l c môn Toán trung h c ph ổ
ủ [4] Đ Đ c Thái ( Ch biên) thông. NXB. ĐHSP. 2018.
ự ễ ạ ậ ọ ị ở ườ tr ng ph ổ
ậ ụ [5] Bùi Văn Ngh . V n d ng lý lu n vào th c ti n d y h c môn toán thông. NXB. ĐHSP.2017.
ươ ngươ trình giáo d cụ phổ thông – ch ng trình
ể [6] Bộ Giáo d cụ và Đào t o,ạ 2006. Ch ổ t ng th 26/12/2018 . Nxb Giáo d c.ụ
ngươ trình giáo d cụ phổ thông – môn Toán
[7] Bộ Giáo d cụ và Đào t o,ạ 2006. Ch 26/12/2018. Nxb Giáo d c.ụ
iả tích 12, Ch [8] Bộ Giáo d cụ và Đào t o,ạ 2008. Gi ngươ trình cơ b nả . Nxb Giáo d c.ụ
iả tích 11, Ch và Gi ngươ trình cơ b nả . Nxb
[9] Bộ Giáo d cụ và Đào t o,ạ 2008. Đ i sôạ Giáo d c.ụ
ạ ộ ạ ố ươ Đ i s 10, Ch ng trình c b n. [10] B Giáo d c ụ và Đào t o, 2007. ơ ả Nxb Giáo d c.ụ
[11] Bộ Giáo d cụ và Đào t o,ạ 2007. Hình h cọ 12, Ch ngươ trình cơ b n.ả Nxb Giáo d cụ
[12] Bộ Giáo d cụ và Đào t o,ạ 2007. Hình h cọ 11, Ch ngươ trình cơ b n.ả Nxb Giáo d c.ụ
[13] Bộ Giáo d cụ và Đào t o,ạ 2007. Hình h cọ 10, Ch ngươ trình cơ b n.ả Nxb Giáo d c.ụ
ử ế ề ề ố [14] Đ thi THPT Qu c gia 2017 đ n 2020.BGD ĐT và đ thi th THPT
[15] Các trang web: http://violet.vn. http://diendantoanhoc.net
http://www.toanmath.com/. http://dethithptquocgia.com/. http://k2pi.net.vn/
53
S GDĐT NGH AN
Ế
PHI U ĐÁNH GIÁ
Ệ Ễ
ƯỜ
Ở NG THPT DI N CHÂU 2
TR
ế
ệ
Sáng ki n kinh nghi m năm 2021
Tên đ tàiề
: ………………………………………………………...............................................................................................................................
.......................................................................................................…………………………...……..……………..................................………................
ườ
i đánh giá
:………..….....................…..…………….
Mã s :ố ….…….........……Môn/lĩnh v c:ự ……...........……................…Ng ……
Ộ
N I DUNG ĐÁNH GIÁ
ộ
Tiêu chí
Đi mể i đaố t
N i dung đánh giá
Đi mể c aủ GK
Đánh giá, ậ nh n xét ủ c a Giám kh oả
ượ
ể ệ ượ
ọ ề
ế ủ ề
ấ
Nêu đ
c lý do ch n đ tài, th hi n đ
c tính c p thi t c a đ tài.
5.0
ở
ẳ
ụ
(I) Ph n mầ đ uầ (10.0 đi m)ể
nh ngữ tính m i, ớ đóng góp m i c a đ tài ạ ộ ả ọ
ọ ệ
ụ
ụ
ả
ớ ủ ề về ị Kh ng đ nh ủ ứ ủ nghiên c u c a môn h c, c a ho t đ ng giáo d c, qu n lý ạ giáo d c; các kinh nghi m d y h c và qu n lý giáo d c...
5.0
ượ ơ ở
ậ
ồ
ọ ứ ổ
ứ ể
10.0
ơ ở ự ễ ơ ở c c s khoa h c (g m c s lý lu n và c s th c ti n) Nêu đ ứ ượ ủ ấ ề ế c các nghiên c u đã ti n hành c a v n đ nghiên c u; t ng quan đ ủ ề ậ ượ ự trong lĩnh v c nghiên c u đ nêu b t đ c ý nghĩa c a đ tài đang ế ti n hành.
(II) ầ ộ Ph n n i dung (75.0 đi m)ể
ề ự ị
ề ữ
ự ế ự ả c s li u đi u tra, kh o sát tình hình th c t , th c ấ ề ươ ng,…) v nh ng v n đ liên
ượ ố ệ Trình bày đ ủ ơ ị ạ tr ng (c a đ n v , lĩnh v c, đ a ph ế ề quan đ n đ tài;
7.5
ấ ề ự ễ ể ấ ượ
ữ c nh ng
ữ ế ế
ượ ể
ủ
ạ
Phân tích, đánh giá nh ng v n đ th c ti n đ th y đ ủ ề ượ ề ậ c đ c p; nh
c đi m, h n ch , y u kém c a ch đ đ
7.5
ượ
ế ứ
ặ
ả ế ấ ề ộ
ệ ố
ặ ẽ
ự ả
ả
ộ c các gi i pháp, các tác đ ng (ho c các ki n th c,…) Trình bày đ ộ ả trong quá trình gi i quy t v n đ m t cách có h th ng, theo m t trình t đ m b o lôgic, ch t ch …
20.0
ọ
ớ
20.0
ạ ượ ụ
ằ
ổ ậ ượ Làm n i b t đ ễ ti n, . . . nh m đ t đ
ự ư ạ c tính khoa h c, tính s ph m, tính m i, tính th c ứ c m c đích nghiên c u.
54
ả ự ệ
ế ủ ề
ữ ệ ố
ậ ị ế
ự ệ
ướ
ả
ộ
Nêu đ ậ ượ b t đ liên quan tr
ữ ổ ượ c nh ng k t qu th c hi n và nh ng nh n đ nh làm n i ố ệ ụ c tác d ng c a đ tài thông qua vi c đ i chi u các s li u c và sau khi th c hi n các gi i pháp, các tác đ ng,…
10.0
ượ
ộ
2.5
ổ ứ
ầ ệ
ả
ứ ứ ể ể ệ c quá trình nghiên c u đ th hi n quy trình nghiên c u Nêu đ ồ ư ệ ượ ộ ọ c các ngu n t li u, nghiêm túc, khách quan, khoa h c, huy đ ng đ ể ự ệ ậ ế ớ các thông tin c n thi t v i tính pháp lý và đ tin c y cao đ th c hi n ề đ tài (các tài li u tham kh o, các t ch c, cá nhân tham gia, …);
ố ớ ả
ớ ậ ụ c ý nghĩa c a đ tài (tác d ng đ i v i b n thân, v i t p
ủ ề ớ
ươ
ự ộ
ượ Nêu đ ể ớ ị th , v i đ a ph
ng, v i lĩnh v c, b môn,…).
2.5
(III) Ph nầ ậ ế K t lu n ị ế và ki n ngh (10.0 đi m)ể
ề ấ
ụ
ạ ử ổ ữ
ế
ề ầ ộ ứ ộ ữ Đ xu t ph m vi và n i dung ng d ng, nh ng n i dung c n đi u ầ ượ ế ụ ộ ề ấ ỉ ữ ch nh, s a đ i.... Đ xu t nh ng n i dung c n đ c ti p t c nghiên ị ố ớ ấ ứ c u và nh ng ki n ngh đ i v i c p liên quan....
5.0
ễ ể
ả
ọ
Hành văn trôi ch y, trình bày khoa h c, d hi u,…
2.5
c đánh máy vi tính in trên kh gi y A
ổ ấ ữ
ỡ
(IV) Hình th cứ (5.0 đi m)ể
ề
ề
ả
ữ i 2cm, l
2.5
ượ ể ướ ế ộ
ế ộ
ở
ố
4; font ề ị ph i 1,5cm, dãn dòng ố ch đ Exactly 17pt, xu ng dòng đ t ch đ Before ả i bên ph i c đánh
ỗ
SKKN đ Unicode, ki u ch Times New Roman, c ch 14, đ nh l trên 2cm, d trái 3cm, l ặ ở ặ đ t ướ ượ góc d 6pt, After 3pt. S trang đ ậ ẩ ọ m i trang; trang trí khoa h c, đóng bìa c n th n.
ổ
ể
100.0
T ng đi m
ễ
Di n Châu, ngày 25 tháng 03 năm 2021.
Ộ Ồ
Ủ Ị
Ọ
ƯỜ
CH T CH H I Đ NG KHOA H C
NG
I ĐÁNH GIÁ
ọ
(Ký ghi rõ h tên)
55
Ệ
S GDĐT NGH AN
PHI U ĐÁNH GIÁ
Ễ
ƯỜ
Ở NG THPT DI N CHÂU 2
TR
ệ
Ế ế
Sáng ki n kinh nghi m năm 2021
Tên đ tàiề
: ………………………………………………………...............................................................................................................................
.......................................................................................................…………………………...……..……………..................................………................
ườ
i đánh giá
:………..….....................…..…………….
Mã s :ố ….…….........……Môn/lĩnh v c:ự ……...........……................…Ng ……
Ộ
N I DUNG ĐÁNH GIÁ
ộ
Tiêu chí
Đi mể i đaố t
N i dung đánh giá
Đi mể c aủ GK
Đánh giá, ậ nh n xét ủ c a Giám kh oả
ượ
ể ệ ượ
ọ ề
ế ủ ề
ấ
Nêu đ
c lý do ch n đ tài, th hi n đ
c tính c p thi t c a đ tài.
5.0
ở
ẳ
ụ
(I) Ph n mầ đ uầ (10.0 đi m)ể
nh ngữ tính m i, ớ đóng góp m i c a đ tài ạ ộ ả ọ
ọ ệ
ụ
ụ
ả
ớ ủ ề về ị Kh ng đ nh ủ ứ ủ nghiên c u c a môn h c, c a ho t đ ng giáo d c, qu n lý ạ giáo d c; các kinh nghi m d y h c và qu n lý giáo d c...
5.0
ượ ơ ở
ậ
ồ
ọ ứ ổ
ứ ể
10.0
ơ ở ự ễ ơ ở c c s khoa h c (g m c s lý lu n và c s th c ti n) Nêu đ ứ ượ ủ ấ ề ế c các nghiên c u đã ti n hành c a v n đ nghiên c u; t ng quan đ ủ ề ậ ượ ự trong lĩnh v c nghiên c u đ nêu b t đ c ý nghĩa c a đ tài đang ế ti n hành.
(II) ầ ộ Ph n n i dung (75.0 đi m)ể
ề ự ị
ề ữ
ự ế ự ả c s li u đi u tra, kh o sát tình hình th c t , th c ấ ề ươ ng,…) v nh ng v n đ liên
ượ ố ệ Trình bày đ ủ ơ ị ạ tr ng (c a đ n v , lĩnh v c, đ a ph ế ề quan đ n đ tài;
7.5
ấ ề ự ễ ể ấ ượ
ữ c nh ng
ữ ế ế
ượ ể
ủ
ạ
Phân tích, đánh giá nh ng v n đ th c ti n đ th y đ ủ ề ượ ề ậ c đ c p; nh
c đi m, h n ch , y u kém c a ch đ đ
7.5
ượ
ế ứ
ặ
ả ế ấ ề ộ
ệ ố
ặ ẽ
ự ả
ả
ộ c các gi i pháp, các tác đ ng (ho c các ki n th c,…) Trình bày đ ộ ả trong quá trình gi i quy t v n đ m t cách có h th ng, theo m t trình t đ m b o lôgic, ch t ch …
20.0
ớ
ọ
20.0
ạ ượ ụ
ằ
ổ ậ ượ Làm n i b t đ ễ ti n, . . . nh m đ t đ
ự ư ạ c tính khoa h c, tính s ph m, tính m i, tính th c ứ c m c đích nghiên c u.
56
ả ự ệ
ế ủ ề
ữ ệ ố
ậ ị ế
ự ệ
ướ
ả
ộ
Nêu đ ậ ượ b t đ liên quan tr
ữ ổ ượ c nh ng k t qu th c hi n và nh ng nh n đ nh làm n i ố ệ ụ c tác d ng c a đ tài thông qua vi c đ i chi u các s li u c và sau khi th c hi n các gi i pháp, các tác đ ng,…
10.0
ượ
ộ
2.5
ổ ứ
ầ ệ
ả
ứ ứ ể ể ệ c quá trình nghiên c u đ th hi n quy trình nghiên c u Nêu đ ồ ư ệ ượ ộ ọ c các ngu n t li u, nghiêm túc, khách quan, khoa h c, huy đ ng đ ể ự ệ ậ ế ớ các thông tin c n thi t v i tính pháp lý và đ tin c y cao đ th c hi n ề đ tài (các tài li u tham kh o, các t ch c, cá nhân tham gia, …);
ố ớ ả
ớ ậ ụ c ý nghĩa c a đ tài (tác d ng đ i v i b n thân, v i t p
ủ ề ớ
ươ
ự ộ
ượ Nêu đ ể ớ ị th , v i đ a ph
ng, v i lĩnh v c, b môn,…).
2.5
(III) Ph nầ ậ ế K t lu n ị ế và ki n ngh (10.0 đi m)ể
ề ấ
ụ
ạ ử ổ ữ
ế
ề ầ ộ ứ ộ ữ Đ xu t ph m vi và n i dung ng d ng, nh ng n i dung c n đi u ầ ượ ế ụ ộ ề ấ ỉ ữ ch nh, s a đ i.... Đ xu t nh ng n i dung c n đ c ti p t c nghiên ị ố ớ ấ ứ c u và nh ng ki n ngh đ i v i c p liên quan....
5.0
ễ ể
ả
ọ
Hành văn trôi ch y, trình bày khoa h c, d hi u,…
2.5
c đánh máy vi tính in trên kh gi y A
ổ ấ ữ
ỡ
(IV) Hình th cứ (5.0 đi m)ể
ề
ề
ả
ữ i 2cm, l
2.5
ượ ể ướ ế ộ
ế ộ
ở
ố
4; font ề ị ph i 1,5cm, dãn dòng ố ch đ Exactly 17pt, xu ng dòng đ t ch đ Before ả i bên ph i c đánh
ỗ
SKKN đ Unicode, ki u ch Times New Roman, c ch 14, đ nh l trên 2cm, d trái 3cm, l ặ ở ặ đ t ướ ượ góc d 6pt, After 3pt. S trang đ ậ ẩ ọ m i trang; trang trí khoa h c, đóng bìa c n th n.
ổ
ể
100.0
T ng đi m
ễ
Di n Châu, ngày 25 tháng 03 năm 2021.
Ộ Ồ
Ủ Ị
Ọ
ƯỜ
CH T CH H I Đ NG KHOA H C
NG
I ĐÁNH GIÁ
ọ
(Ký ghi rõ h tên)
57