̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

PH N A. Đ T V N Đ

ọ ậ ệ ọ ả ậ ấ ộ ọ Trong h c t p hoá h c, vi c gi i bài t p có m t ý nghĩa r t quan tr ng. Ngoài

ở ộ ụ ứ ệ ệ ế ậ ọ ộ ỹ vi c rèn luy n k  năng v n d ng, đào sâu và m  r ng ki n th c đã h c m t cách

ọ ộ ượ ộ ố ỹ ể ệ ậ ậ sinh đ ng; bài t p hoá h c còn đ c dùng đ  ôn t p, rèn luy n m t s  k  năng v ề

ọ ả ự ệ ậ ọ hoá h c. Thông qua gi i bài t p, giúp h c sinh rèn luy n tính tích c c, trí thông

ồ ưỡ ạ ọ ậ ứ minh, sáng t o, b i d ng h ng thú trong h c t p.

ệ ự ọ ươ ể ả ợ ậ ạ Vi c l a ch n ph ng pháp thích h p đ  gi i bài t p l i càng có ý nghĩa quan

ể ề ỗ ọ ơ ươ ả ế ậ tr ng h n. M i bài t p có th  có nhi u ph ng pháp gi i khác nhau. N u bi ế ự   t l a

ươ ấ ủ ữ ẽ ả ợ ọ ơ ọ ch n ph ệ   ắ ng pháp h p lý, s  giúp h c sinh n m v ng h n b n ch t c a các hi n

ọ ượ t ng hoá h c.

ả ạ ặ ệ Trong quá trình gi ng d y môn Hóa h c ọ ở ườ  tr ng THPT, đ c bi t là trong quá trình

ề ệ ạ ọ ệ ọ ọ ị ôn luy n cho h c sinh thi h c sinh kì thi Đ i h c; chuyên đ  đi n phân dung d ch là

ề ộ ề ệ ậ ọ ườ m t chuyên đ  hay ặ   ng có m t và khá quan tr ng nên các bài t p v  đi n phân th

ớ ủ ố trong các kì thi l n c a qu c gia.

ệ ố ứ ề Qua quá trình tìm tòi, nghiên c u trong nhi u năm tôi đã h  th ng hóa các

ệ ậ ị ươ ả ạ ạ d ng bài t p đi n phân dung d ch và ph ng pháp gi ọ   ậ i các d ng bài t p đó cho h c

ễ ể ễ ậ ụ ộ ượ ữ ầ sinh m t cách d  hi u, d  v n d ng, tránh đ c nh ng lúng túng, sai l m và nâng

̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̃ ế ả ỳ ư ư ươ ̣ cao k t qu  trong các k  thi. T  nh ng li do trên tôi đa chon đê tai  “ Ph ng pháp

ả ệ ậ ị ế ệ ớ ” làm sáng ki n kinh nghi m cho mình. V i hy gi i bài t p đi n phân dung d ch

ọ ậ ủ ụ ụ ề ẽ ệ ệ ộ ả ọ v ng đ  tài này s  là m t tài li u tham kh o ph c v  cho vi c h c t p c a các em

1

ạ ủ ệ ạ ả ồ ọ h c sinh 12 và cho công tác gi ng d y c a các b n đ ng nghi p.

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̀

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

Ự

Ư

̀ ́ PH N B.     TÔ CH C TH C HIÊN ĐÊTAI

̉ ̣

ậ ợ ữ ậ ệ ả I. Nh ng thu n l i và khó khăn khi gi i bài t p đi n phân trong dung

ị d ch.

ậ ợ 1. Thu n l i:

ươ ệ ổ ươ ­ HS vi ế ượ t đ c ph ng trình đi n phân t ng quát và tính toán theo ph ng trình

đó.

ế ụ ả ệ ậ ­ HS bi ứ t áp d ng công th c Faraday vào gi i các bài t p đi n phân .

ả ở ệ ự ­ HS vi ế ượ t đ ả ứ c các bán ph n  ng x y ra các đi n c c.

2. Khó khăn:

e trao đ i)ổ  đ  gi

ử ụ ọ ứ ệ ả ủ ­ H c sinh ít s  d ng ể ả   i công th c h  qu  c a Faraday ( n

ệ nhanh bài toán đi n    phân .

ệ ố ườ ả ứ ở ậ ­ Đa s  các bài t p đi n phân th ng tính toán theo các bán ph n  ng các

ệ ự ọ ườ ỉ ế ươ ệ ổ ư đi n c c nh ng h c sinh th ng ch  vi t ph ng trình đi n phân t ng quát và gi ả   i

theo nó.

2O b t đ u đi n phân

ọ ườ ị ườ ắ ầ ệ ­  H c sinh th ng lúng túng khi xác đ nh tr ợ ng h p H

ở ắ ầ ủ ọ ự ệ ở ặ ị các đi n c c (khi b t đ u s i b t khí ủ  catot ho c khi pH c a dung d ch không

đ i).ổ

ả ầ ọ ở ệ ự ẫ ­ H c sinh nh m l n quá trình x y ra các đi n c c.

→ ọ ế ứ ự ả ở ự ­ H c sinh vi t sai th  t ả ứ  các bán ph n  ng x y ra ệ  các đi n c c tính toán

sai.

ọ ườ ả ứ ể ả ữ ỏ ­ H c sinh th ả   ụ ng b  qua các ph n  ng ph  có th  x y ra gi a các s n

ư ệ ạ ẩ ạ ị ướ ph m t o thành nh : đi n phân dung d ch NaCl không màng ngăn t o ra n c Gia–

ở ả ứ ữ ớ ị ven và có khí H2 thoát ra catot ạ    ; Ph n  ng gi a axit trong dung d ch v i kim lo i

2

bám trên catot.

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ƯƠ Ả Ậ Ệ Ị II. PH NG PHÁP GI I  BÀI T P ĐI N PHÂN TRONG DUNG D CH

A .Môtsô khai niêm vê s  điên phân:

́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ́ ̀ ự ử ở ̣ ̉ ̣ ́ 1) S  điên phân: La qua trinh oxi hoa­kh  xay ra ́ ̣ ự    bê măt cac điên c c

̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ợ khi cho dong điên môt chiêu đi qua   h p chât nong chay, hoăc dung dich chât

̣ điên li.

̣ ̣ ́ 2) Trong thiêt bi điên phân :

́ ượ ơ ự ươ ở ự ̉ ̣ ̉ ­ Anot (A)   đ ́ c nôi v i c c d ̀ ng cua môt chiêu, đây xay ra s  oxi

hoa .́

́ ̀ ̀ ượ ́ ơ ự ở ̉ ̣ ̣ ̉ ­ Catot (K)đ c nôi v i c c âm cua nguôn điên môt chiêu , đây xay ra

s  khự ử

́ ́ ̣ ̀   B .Cac qua trinh điên phân:

ệ ị ố     1 Đi n phân dung d ch mu i:

ạ ề ổ ề ệ ị ố ủ   1.1 Đi n phân các dung d ch mu i c a Kim lo i ki m, ki m th , Nhôm

Ở ự a. catot (c c âm)

ị ệ ề ề ạ ạ ổ Các ion kim lo i ki m, kim lo i ki m th  và ion Nhôm không b  đi n phân vì

ế ơ ị ươ chúng   có   tính   oxi   hóa   y u   h n   H ệ 2O;     H2O   b   đi n   phân   theo   ph ng   trình:

2H2O + 2e H→ 2 + 2OH–.

Ở ự ươ b. anot (c c d ng):

2­, Cl­, Br­, I­ thì chúng b  đi n phân tr

2O theo th  t

ị ệ ướ ứ ự ử ế ­ N u là S c H tính kh :

ị ệ S2­>I­ > Br­ > Cl­ > H2O  (F­ không b  đi n phân )

­   X→ 2 + 2e

→ ươ ệ ổ Ph ng trình đi n phân t ng quát: S S + 2e;   2X

2O s  đi n phân theo ph

ế ụ ế ệ ẽ ệ ế Sau khi h t các ion đó, n u ti p t c đi n phân thì H ươ   ng

trình:      2H2O O→ 2 + 4H+ + 4e

3

­, SO4

2­, CO3

2­, PO4

3­...thì chúng không b  đi n phân mà

ế ị ệ ­ N u là các ion: NO

ị ệ H2O b  đi n phân.

ế ệ ả ị t PTHH x y ra khi đi n phân dung d ch NaCl : Ví d  1ụ :Vi

Na→ + + Cl­ NaCl

3

Catot (­)                                      Anot (+)

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

­   Cl→ 2 + 2e

ị ệ Na+ không b  đi n phân                         2Cl

2H2O + 2e H→ 2 + 2OH­

­ +  2H2O

→ ươ  Ph ng trình : 2Cl Cl→ 2 + H2 + 2OH­

2 + H2

→ 2NaOH + Cl 2NaCl + 2H2O

2  , MgCl2  ,

ươ ự ệ ị ả * X y ra t ng t khi đi n phân các dung d ch : NaCl , CaCl

BaCl2 , AlCl3

→ → ể ề ạ ừ ế ươ Không th  đi u ch  kim lo i t : Na ằ  Al b ng ph ệ   ng pháp đi n

ị phân dung d ch .

2SO4 :

ế ả ị ệ t PTHH x y ra khi đi n phân dung d ch  Na Ví d  2ụ  : Vi

+ + SO4

, H2O

2­    Catot(­):Na+, H2O                           Anot (+):SO4

→ 2Na Na2SO4

2­không b  đi n phân   ị ệ 4

ị ệ Na+ không b  đi n phân                      SO

2H2O + 2e H→ 2 + 2OH­                        2H2O O→ 2 + 4H+ + 4e

2O  2H→ 2 + O2

→ ươ  Ph ệ ng trình đi n phân: 2H

3, K2SO4 , Na2CO3 ,

ươ ự ệ ị ả * X y ra t ng t khi đi n phân các dung d ch: NaNO

MgSO4 , Al2(SO4)3....

ứ ự ệ ệ ớ ơ ị Ví d  3ụ : Đi n phân 100ml dung d ch ch a NaCl v i đi n c c tr  ,có màng

ườ ể ượ ệ ệ ộ ờ ị ngăn, c ng đ  dòng đi n   I = 1.93A. Tính th i gian đi n phân đ  đ c dung d ch

ể ị ượ ư ệ ệ ấ pH = 12, th  tích dung d ch đ ổ c xem nh  không thay đ i, hi u su t đi n phân là

100%.

A.  50s B.  100s C. 150s D . 200s

ướ ẫ ả H ng d n gi i

→ ị ườ Vì dung d ch có PH = 12 Môi tr ề ng ki m .

­] = 0,01

­ = 0,001 mol

→ ố pH = 12 [H→ +] = 10­12 [OH→ S  mol OH

Na→ +  +  Cl­ NaCl

Catot (­)                                                                                               Anot (+)

ị ệ Na+ không b  đi n phân

2H2O + 2e H→ 2 + 2OH­                                                                           Cl­ Cl→ 2 + 2e

← 0,001 0,001

4

→ ố ổ S  mol e trao đ i là : n = 0,001 mol

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

→ ụ ứ Áp d ng công th c Faraday : n = It / F t= n F /I

→ ọ Ch n đáp án A

ụ ươ ˜  Áp d ng t ng t ự ể ả  đ  gi ậ i  bài t p V.7

ạ ứ ố ủ ệ ị ệ   1.2. Đi n phân các dung d ch mu i c a các kim lo i đ ng sau Al trong dãy đi n

hóa

Ở ự a. catot (c c âm)

n+  +   ne

→ ử ị ươ ­ ạ   Các   cation   kim   lo i   b   kh   theo   ph ng   trình: M M

2O s  đi n phân theo ph

ế ụ ế ệ ẽ ệ ế Sau khi h t các ion đó, n u ti p t c đi n phân thì H ươ   ng

trình:  2H2O + 2e H→ 2 + 2OH–.

Ở ự ươ ả ươ ự ụ (X y ra t ng t m c.I.1b) b. anot (c c d ng):

4 :

ế ệ ả ị t PTHH x y ra đi n phân dung d ch CuSO Ví d  1ụ  : Vi

CuSO4 Cu→ 2+ + SO4

2­, H2O

Catot(­):Cu2+                            Anot (+):SO4

2­ không b  đi n phân . ị ệ

SO4

2O

→ Cu2+ + 2e Cu                       2H 4H→ + + O2+ 4e

2+ + H2O

+ + ½ O2

→ → ươ  Ph ệ ng trình đi n phân :   Cu Cu + 2H

2SO4 + ½ O2

→ Cu + H CuSO4 + H2O

ươ ự ố ủ ạ ừ ệ ả ˜  X y ra t ng t ị  khi đi n phân các dung d ch  mu i c a kim lo i t Zn

3

­ , SO4

2­ : Cu(NO3)2 + H2O

3 + ½ O2

→ → ố ớ Hg v i các g c axit NO Cu + 2HNO

2 :

ế ệ ả ị t PTHH x y ra đi n phân dung d ch  ZnCl Ví d  2ụ  : Vi

Zn→ 2+ + 2Cl­ ZnCl2

Catot (­)                                                                                         Anot (+)

­

→ Zn2+ + 2e Zn                                                                               2Cl Cl→ 2 + 2e

2

2

→ ệ → ươ  Ph ng trình đi n phân:   ZnCl Zn + Cl

4 0,1M v i các đi n c c tr  cho

ệ ị ự ệ ớ ơ Ví d  3ụ : Đi n phân 100ml dung d ch CuSO

ắ ầ ủ ọ ừ ừ ệ ị ế đ n khi v a b t đ u s i b t bên catot thì ng ng đi n phân. Tính pH dung d ch ngay

ấ ớ ệ ể ấ ị ượ ư ấ ổ khi  y v i hi u su t là 100%. Th  tích dung d ch đ c xem nh  không đ i. L y lg2

= 0,3

A.  pH = 0,1       B.pH = 0,7          C.pH = 2,0       D. pH = 1,3

5

ướ ẫ H ng d n gi ả i

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

2+ v a h t .  ừ ế

ừ ắ ầ ủ ọ ế Đ n khi v a b t đ u s i b t khí bên catot thì Cu

4 :

ệ ị Đi n phân dung d ch : CuSO

CuSO4 Cu→ 2+ +    SO4

Catot(­)                                                                         Anot (+)

2­ không b  đi n phân  ị ệ

SO4

2O

→ Cu2+ + 2e Cu                                                         2H 4H→ + + O2 + 4e

← 0,01→ 0,02                                                                                    0,02 0,02

H+ = 0,02 mol

→ → ố ở ậ ở ố S  mol e cho anot = s  mol e nh n catot n

→ → → ọ [H+] = 0,02/0,1 = 0,2 pH = ­lg0,2 = 0,7 Ch n đáp án B

ụ ươ ậ ˜  Áp d ng t ng t ự ể ả  đ  gi i các bài t p: V.3,  V.4,  V.5

ỗ ợ ệ ị ố 1.3. Đi n phân h n h p các dung d ch mu i

Ở ạ ị ứ ự ử ế ệ Các cation kim lo i b  kh  theo th  t ự    trong dãy th  đi n c c * catot:

n+  +   ne

→ ử ạ ẩ ơ ị ướ chu n   (ion   có   tính   oxi   hóa   m nh   h n   b   kh   tr c):     M M

Ở ươ ự ụ ng t m c I.1b) ả  : (X y ra t * anot

ế ệ ả ỗ ợ ị t   PTHH   x y   ra   đi n   phân   dung   d ch   h n   h p     NaCl   và Ví   d   1ụ :  Vi

Cu(NO3)2 :

+     +  Cl­

­

Na→ NaCl

­     Catot(­):Na+, Cu2+, H2O                                        Anot(+):NO3

, Cl­, H2O

Cu(NO3)2 Cu→ 2+  +  2NO3

3

­ không b  đi n phân  ị ệ

ị ệ Na+ không b  đi n phân                                               NO

­   Cl→ 2 + 2e

→ Cu2+ + 2e Cu                                                                         2Cl

2H2O + 2e H→ 2 + 2OH­                                                            2H2O 4H→ + + O2 +

4e

2O

2 + Cl2

ươ ệ ng trình đi n phân: 2NaCl + 2H → Ph                   Cu(NO3)2 + H2O →   Cu +  ½ O 2NaOH + H 2 + 2HNO3

6

ươ ệ ổ Ph ng trình đi n phân t ng quát:

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

2 + 2NaNO3

→ 2NaCl + Cu(NO3)2 Cu + Cl

ố ạ ọ Ví d  2ụ : (Trích Đ i h c kh i A­ 2010)

4 có cùng s  mol,

ự ệ ệ ơ ớ ồ ị ố ộ Đi n phân (v i đi n c c tr ) m t dung d ch g m NaCl và CuSO

ở ừ ệ ệ ệ ả ấ ọ ế đ n khi catot xu t hi n b t khí thì d ng đi n phân. Trong c  quá trình đi n phân

ả ẩ trên, s n ph m thu đ ượ ở c anot là

2.          D. khí Cl 2 và H2.

ỉ A. khí Cl2 và O2.   B. khí H2 và O2.    C. ch  có khí Cl

→ ọ Ch n đáp án: A

3)2 và b

ệ ồ ợ ỗ ị Ví d  3ụ : Đi n phân hoàn toàn dung d ch h n h p g m a mol Cu(NO

ự ệ ể ớ ơ ố ị ượ mol NaCl v i đi n c c tr  , màng ngăn x p . Đ  dung d ch thu đ ệ   c sau khi đi n

2O3 thì

ả ứ ả ớ phân có kh  năng ph n  ng v i Al

ặ A.b = 2a    B.b > 2a        C. b <2a    D. b < 2a ho c b>2a

ướ ẫ ả H ng d n gi i

­  2+ +  2NO3

Cu→ Cu(NO3)2

a              a

+   +    Cl­

NaCl Na→

b             b

Catot(­)                                                                              Anot (+)

­ không b  đi n ị ệ   3

ị ệ Na+ không b  đi n phân                                                       NO

phân .

­

→ Cu2+ + 2e Cu                                                              2Cl Cl→ 2 + 2e

2+ + 2Cl­

2  (1)

a      b

→ → ươ  Ph ng trình :  Cu Cu + Cl

2+ sau (1) :  a > b/2 ( 2a > b ) thì có ph n  ng :

ả ứ ế ư N u d  Cu

+ + O2

→ Cu2+ + 2H2O  Cu + 4H

2O3

→ ượ ả ứ ớ ị  Dung d ch thu đ c có axit nên có ph n  ng v i Al

2O + 2Cl­

­ + H2 +

→ ế N u d  Cl ư ­ sau (1) : a < b/2 ( b > 2a) ả ứ  có ph n  ng : 2H 2OH→

Cl2

2O3  : NaOH +

→ → ượ ườ ả ứ ớ ị  Dung d ch thu đ c có môi tr ơ ng baz Có ph n  ng v i Al

2 + H2O

7

→ → ọ Al2O3 NaAlO Ch n đáp án D .

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ụ ươ ˜  Áp d ng t ng t ự ể ả  đ  gi ậ i bài t p V.2.

ố ạ ọ Ví d  4ụ : (Trích Đ i h c kh i A­ 2010)

4 và 0,12 mol NaCl b ngằ

ệ ự ứ ệ ơ ị Đi n phân (đi n c c tr ) dung d ch X ch a 0,2 mol CuSO

ườ ể ộ ở ệ dòng đi n có c ng đ  2A. Th  tích khí (đktc) thoát ra ệ    anot sau 9650 giây đi n

phân là

A.2,240 lít.       B.2,912 lít.       C.1,792 lít.      D.1,344 lít.

ướ ẫ ả H ng d n gi i

+    +  Cl­

Na→ NaCl

2+  +  SO4

n e trao đ i) = It/F= 0,2 mol ổ

CuSO4 Cu→

Catot (­)                                                      Anot (+)

2­, Cl­, H2O)

(Cu2+; Na+, H2O)                                             (SO4

2­  không đi n phân 4

ệ ệ Na+ không đi n phân                                         SO

­

→ Cu2+ + 2e Cu                                              2Cl Cl→ 2  +    2e

0,02                                                            0,12     0,06 0,12←

2H2O 4H→ + +O2 +  4e

0,02    0,08←

→ Vkhí = (0,06 + 0,02). 22,4 = 1,792 lít Đáp án C

ụ ươ ˜  Áp d ng t ng t ự ể ả  đ  gi ậ i bài t p V.8.

4 0,2M và AgNO3 0.1M v i c

ệ ị ớ ườ   ng Ví d  5ụ : Đi n phân 100 ml dung d ch CuSO

ể ượ ệ ệ ờ ố ượ ộ ộ đ  dòng đi n I = 3.86A.Tính th i gian đi n phân đ  đ c m t kh i l ạ   ng kim lo i

bám bên catot là 1.72g ?

A. 250s          B.1000s         C.500s           D.  750s

ướ ẫ ả H ng d n gi i

ạ ố ố ượ ạ S  gam kim lo i Ag t i đa đ c t o thành : 0,01.108 = 1,08 gam

ố ố ạ S  gam Cu t i đa t o thành : 0,02.64 = 1,28 gam

3 ,

→ ệ ế Vì 1,08 < 1,72 < 1,08 + 1,28 Đi n phân h t AgNO

4

ư ộ ầ Và còn d  m t ph n CuSO

Cu = 0,01 mol

→ → ố ượ ượ ạ Kh i l ng Cu đ c t o thành : 1,72 – 1,08 = 0,64 gam n

8

ụ ứ Áp d ng công th c Faraday :

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

Cho Ag : 0,01 = 3,86.t1 / 96500.1 t→ 1 = 250s

Cho Cu : 0,01 = 3,86.t2 / 96500.2 t→ 2 = 500 s

→ → ờ ổ ọ T ng th i gian : 250 + 500 = 750 s Ch n Đáp án  D .

ụ ươ ˜  Áp d ng t ng t ự ể ả  đ  gi ậ i bài t p V.9

ố ạ ọ Ví d  6ụ : (Trích Đ i h c kh i B– 2009)

2 0,1M và

ứ ỗ ệ ợ ồ ị Đi n phân có màng ngăn 500 ml dung d ch ch a h n h p g m CuCl

ớ ườ ự ệ ệ ấ ơ ệ ộ ệ NaCl 0,5M (đi n c c tr , hi u su t đi n phân 100%) v i c ng đ  dòng đi n 5A

ị ượ ệ ả trong 3860 giây. Dung d ch thu đ c sau đi n phân có kh  năng hoà tan m gam Al.

ấ ủ ị ớ Giá tr  l n nh t c a m là

A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40

ướ ẫ ả H ng d n gi i

ệ ổ ố S  mol e trao đ i khi đi n phân :  mol

n CuCl2 = 0,1.0,5 = 0,05 mol ; n NaCl = 0,5.0,5 = 0,25 mol

­ d  , Cu ư

2+ h t , nên t

→ ậ ế n → Cu2+ = 0,05 mol , n Cl­ = 0,25 + 0,05.2 = 0,35 mol V y Cl ạ   i

ẽ ệ ướ ậ ở ả ứ catot s  có ph n  ng đi n phân n ủ ố c (sao cho đ  s  mol e nh n catot là 0,2)

ạ ạ T i anot : T i catot :

Cu2+ + 2e Cu → 2Cl­ Cl→ 2 + 2e

0,2 0,2← 0,05  0,1 →

2H2O + 2e H→ 2 + 2OH­

→ → 0,1 (0,2­0,1) 0,1

­  có kh  năng ph n  ng v i Al theo ả ứ

ị ả ớ ệ Dung d ch sau khi đi n phân có 0,1 mol OH

2

­ + H2O

­ + 3/2 H2

ươ ph ng trình :        Al + OH AlO→

0,1  0,1←

→ ọ mAl max = 0,1.27= 2,7 (g) Ch n Đáp án B

2 và

ố ế ứ ắ ị ệ Ví d  8ụ :: M c n i ti p hai bình đi n phân: bình (1) ch a dung d ch MCl

3. Sau 3 phút 13 giây thì

ứ ị ở ượ bình (2) ch a dung d ch AgNO catot bình (1) thu đ c 1,6

ạ ở ượ ề ạ gam kim lo i còn catot bình (2) thu đ ả c 5,4 gam kim lo i. C  hai bình đ u không

ở ấ th y khí catot thoát ra. Kim ạ lo i M là:

A. Zn              B. Cu        C. Ni              D. Pb

9

ướ ẫ ả H ng d n gi i

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ế Do   hai ắ   bình   m c ố   n i ti p   nên ta có:

→ → → ọ Q = I.t = M = 64 Cu Ch n đáp án B

ụ ươ ậ ˜  Áp d ng t ng t ự ể ả  đ  gi i bài t p V.10, V.11.

Ệ Ị .2.  ĐI N PHÂN CÁC DUNG D CH AXIT:

+ (H2O):

ễ ị ử ơ Các ion H+ (axit) d  b  kh  h n các ion H Ở *  catot:

2H+   +  2e   →   H2

2O s  đi n phân theo ph

ế ụ ệ ế ẽ ệ Khi ion H+  (axit) h t , n u ti p t c đi n phân thì H ế ươ   ng

trình:

2H2O + 2e H→ 2 + 2OH–.

Ở ươ ự ụ ả : (X y ra t ng t m c2.1b) * anot

ế ệ ả t PTHH x y ra đi n phân dung dich HCl: Ví d  1ụ :   Vi

HCl    →      H+   +   Cl­

Catot(­)                                                              Anot (+)

2 + 2e

2H+   +  2e   →   H2                                      2Cl­ Cl→

2   +  Cl2

ươ ệ Ph ng trình đi n phân:      HCl H→

2SO4

ế ả ị ệ t PTHH x y ra đi n phân dung d ch H Ví d  2ụ : Vi

H2SO4 →  2H+  +  SO4

Catot(­)                                              Anot (+)

2­ Không đi n phân

ệ 2H+   +  2e   →   H2                        SO4

2H2O 4H→ + + O2 + 4e

2O

→ ươ  Ph ệ ng trình đi n phân:  H H→ 2 + ½ O2

Ệ Ị Ơ .3.  ĐI N PHÂN CÁC DUNG D CH BAZ

Ở * catot:

+

ế ạ ạ ừ ở ẽ ị ệ ­ N u t o b i các ion kim lo i t Li Al→ 3+ thì H2O s  b  đi n phân :

2

2H2O   +   2e H→ +   2OH–

ế ạ ệ ạ ở ơ ­ N u t o b i các ion kim lo i sau Al trong dãy đi n hóa : đó là các baz  không tan

→ → ệ ế ệ đi n li y u không xét quá trình đi n phân.

10

(cid:0) Ở ệ ươ ion OH­ đi n phân theo ph ng trình sau: anot:

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

4OH­ 2H→ 2O + O2 + 4e

2O s  đi n phân: 2H

2O

ế ụ ệ ế ẽ ệ N u ti p t c đi n phân thì H 4H→ + + O2 + 4e

ế ệ ả ị t PTHH x y ra đi n phân dung d ch NaOH: Ví d  1ụ  : Vi

+  +   OH­

→ NaOH Na

Catot(­)                                                          Anot (+)

ị ệ Na+  không b  đi n phân

2H2O + 2e H→ 2 + 2OH–                               4OH­ 2H→ 2O + O2 + 4e

2O

→ ươ  Ph ệ ng trình đi n phân:  H H→ 2 + ½ O2

ệ ự ế ệ ớ ị Ví d  2ụ : Ti n hành đi n phân (v i đi n c c Pt) 200 gam dung d ch NaOH 10

ừ ế ệ ồ ộ ị % đ n khi dung d ch NaOH trong bình có n ng đ  25 % thì ng ng đi n phân. Th ể

ở ở ầ ượ tích   khí   ( đktc)   thoát   ra anot   và   catot   l n   l t   là:

A.149,3   lít   và   74,7   lít                    B.   156,8   lít   và   78,4   lít

C. 78,4 lít và 156,8 lít                  D. 74,7 lít và 149,3 lít

ướ ẫ H ng d n gi ả : i

ướ ệ mNaOH (tr c đi n phân) = 20 gam

ự ệ ệ ấ ị ướ Đi n phân dung d ch NaOH th c ch t là đi n phân n c

2 (anot) + H2 (catot)

ị ệ

ệ dd sau đi n phân

→ ươ ệ Ph ng trình đi n phân: 1/2 O : H2O

m→ NaOH không đ i m→ổ = 80 gam m→ H2O b  đi n phân = 200 – 80 = 120 gam

n→ H2O đi n phân = 20/3 mol V→ O2 = 74,7 lít và VH2 = 149,3 lít Ch n → ọ  đáp án D

Ỗ Ợ ố Ệ Ệ Ị 4.  ĐI N PHÂN H N H P CÁC DUNG D CH ĐI N LI ( dd mu i, axit,

baz )ơ

Ở ứ ự ệ ị ệ ạ ơ Th  t đi n phân: ion có tính oxi hóa m nh h n b  đi n phân * catot:

ướ tr c:

Ở ứ ự ệ Th  t đi n phân: ngươ * anot: S2­> I­ > Br­ > Cl­ > OH­ > H2O theo các ph

11

trình sau:

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

→ S2­ S   + 2e

2X­ X→ 2 + 2e

4OH­ 2H→ 2O + O2 + 4e

2H2O O→ 2 + 4H+ + 4e

ệ ỗ ị ệ ự   ớ 2, NaCl v i đi n c c ợ Ví d  1ụ : Đi n phân h n h p các dung d ch: HCl, CuCl

ư ế ủ ơ ổ ị ị tr , có màng ngăn. Giá tr  pH c a dung d ch thay đ i nh  th  nào trong quá trình

ệ đi n phân:

ả ả ả ồ ồ A. Tăng     B.Gi m       C.Tăng r i gi m       D.Gi m r i tăng

→ ọ Ch n đáp án A

4

ệ ợ ồ ỗ ị Ví d  2ụ   : Đi n phân 200 ml dung d ch h n h p g m HCl 0,1M và CuSO

ệ ự ằ ơ ở ể ở 0,5M b ng đi n c c tr  . Khi catot có 3,2 gam Cu thì th  tích khí thoát ra Anot

A.0,56 lít     B.0,84 lít   C.0,672 lít         D.0,448 lít

2+  +   SO4

+   +    Cl­

2­ không b  đi n phân . ị ệ

ướ ẫ ả H ng d n gi i

­

→ Cu→                               CuSO4                                      0,1                 0,1     H→                                 HCl                                           0,02                     0,02                                             Catot(­)                                          Anot (+)                                                                         SO4    Cu2+ + 2e   Cu                          2Cl Cl→ 2    +    2e

← → 0,1 0,05                               0,02 0,01

2H2O 4H→ ++ O2 + 4e

← 0,02 0,08 mol

2+ nh n 0,1 mol ,

→ ở ứ ố ậ Khi catot thoát ra 3,2 gam Cu t c là 0,05 mol S  mol Cu

2O cho

→ ố ạ mà Cl­ cho t i đa 0,02 mol 0,08 mol còn l i là H

2  0,01mol ; O2  0,02 mol

→ ừ ơ ồ ệ ạ T  s  đ  đi n phân khí thoát ra t i anot là : Cl

→ ổ ể T ng th  tích : 0,03.22,4 = 0,672 lít

→ ọ Ch n đáp án C .

3 1M , FeCl2 2M ,

ệ ồ ợ ỗ ị Ví d  3ụ :  Đi n phân 100 ml h n h p dung d ch g m FeCl

ố ườ ớ ơ ệ ộ ng đ  dòng đi n là 5A ệ ự CuCl2 1M và HCl 2M v i đi n c c tr  có màng ngăn x p c

12

ờ ở ượ trong 2 gi 40 phút 50 giây catot thu đ c:

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

A.5,6 g Fe       B.2,8 g Fe    C.6,4 g Cu       D.4,6 g Cu

ướ ẫ ả H ng d n gi i

Theo : n Fe3+ = 0,1 mol ; n Fe2+ = 0,2 mol ; n Cu2+ = 0,1 mol ;

n HCl = 0,2 mol

ủ ế ề ầ ắ S p x p tính oxi hóa c a các ion theo chi u tăng d n :

Fe2+ < H+ < Cu2+ < Fe3+

→ ứ ự ị ệ ở Th  t b  đi n phân catot (­) :

Fe3+ + 1e Fe→ 2+ (1)

→ → 0,1 0,1  0,1

→ Cu2+ + 2e Cu  (2)

→ 0,1 →   0,2  0,1

H+ + 1e H→ o    (3)

0,2  0,2→

→ Fe2+ + 2e Fe  (4)

ổ ở ứ ố ệ ự Theo công th c Faraday s  mol e trao đ i hai đi n c c :

n = It/96500 = 5.9650/96500 = 0,5 mol

→ ổ ố ỉ ả ứ ạ ượ Vì s  mol e trao đ i ch  là 0,5 mol Không có ph n  ng (4) , kim lo i thu đ c ch ỉ

→ ở ả ứ ố ượ ạ ph n  ng (2) Kh i l ng kim lo i thu đ ượ ở c catot là : 0,1.64 = 6,4 gam

→ ọ Ch n đáp án C.

ụ ươ ậ ˜  Áp d ng t ng t ự ể ả  đ  gi i bài t p V.12, I.13

* L u ýư :

ườ ệ ị ­ Môi tr ng dung d ch sau đi n phân:

ệ ị ườ ố ạ ế ệ + Dung d ch sau đi n phân có môi tr ở   ng axit n u đi n phân mu i t o b i

4,   FeSO4,

ư ệ ạ ố kim   lo i   sau   Al   (trong   dãy   đi n   hóa)   và   g c   axit   có   oxi   nh :   CuSO

Cu(NO3)2.....

ệ ị ườ ố ạ ơ ế ệ + Dung d ch sau đi n phân có môi tr ở   ng baz  n u đi n phân mu i t o b i

ướ ề ề ạ ổ ố ạ ứ kim lo i đ ng tr c Al (Al, Kim lo i ki m, ki m th ) và g c axit không có oxi

3, KBr....

ư nh : NaCl, AlCl

ệ ị ườ ệ ị + Dung d ch sau đi n phân có môi tr ng trung tính: đi n phân các dung d ch

2SO4, Na2SO4....

13

ệ ạ ư đi n li còn l i nh  : HCl, H

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ạ ệ ự ­ Các lo i đi n c c:

ụ *  Đi n c c tr ệ ự ơ: (ví d  : platin...)

ụ ạ ầ ồ ị ệ ự *  Đi n c c tan : ( ví d : b c, đ ng...) Chính anot b  oxi hóa, ăn mòn d n (tan

ư ẹ ầ ặ ị ị ầ d n).  Các ion khác có m t trong dung d ch h u nh  còn nguyên v n, không b  oxi

hóa.

4 v i bình đi n phân có anot làm b ng kim

ụ ệ ệ ằ ớ ị Ví d : Đi n phân dung d ch CuSO

ạ lo i Cu:

2+    + Cu

ươ Ph ệ ng trình đi n phân:    Cu Cu→ (r) + Cu2+

ự ệ ươ ượ ứ ụ ộ : ph ệ ng pháp đi n phân đ c  ng d ng r ng rãi ­ Ý nghĩa s  đi n phân

ự ế ả ể ề ứ ư ấ trong th c t ệ  s n xu t và trong phòng thí nghi m nghiên c u nh  dùng đ  đi u ch ế

ạ ế ế ộ ố ộ ố ợ ề ấ kim lo i tinh khi t; đi u ch  m t s  phi kim và m t s  h p ch t; tinh ch  m t s ế ộ ố

ạ ệ ự ạ ặ kin lo i ho c trong lĩnh v c m  đi n...

ƯỢ Ệ Ị II. Đ NH L NG TRONG QUÁ TRÌNH ĐI N PHÂN

ố ượ ố ấ ả ở ự ệ ể *  Mu n tính kh i l ng các ch t gi i phóng các đi n c c ta có th  tính

ươ ệ theo ph ng trình đi n phân.

ụ Ví d :

160(g )       64(g) →11,2(lit) →1(mol)

ệ ộ ệ ể ờ a(g)        x (g) →  y (lit)  →z(mol) (cid:0) Khi bi ế ườ t c ng đ  dòng đi n ( I) và th i gian đi n phân (t) ta có th  tính

ứ theo công th c Faraday:

(cid:0) m = A I t / F n

ố ượ ấ ắ ở ệ ự Trong đó: m ­ kh i l ỏ ng ch t (r n, l ng, khí) thoát ra đi n c c (gam).

ố ượ ử ố ớ ố ượ ặ A ­ Kh i l ng nguyên t ạ  (đ i v i kim lo i) ho c kh i l ng phân t ử ố    (đ i

ấ ớ v i ch t khí)

ố ổ n ­ s  electron trao đ i

ườ ệ ộ        I ­ C ng đ  dòng đi n ( A)

ệ ờ t ­ Th i gian đi n phân (s)

ằ ố F ­ H ng s  Faraday       F= 96500C

14

ổ ở ỗ ố ­ S  mol e trao đ i m i đi n c c : ệ ự   n= I t / F

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ỉ ệ ượ ươ ượ ộ ươ ệ ượ * T  l A/n đ ọ c g i là đ ng l ng đi n hóa (Đ). M t đ ng l ng gam

ố ượ ệ đi n hóa có kh i l ng A/n (gam)

ố ươ ượ ử ấ ơ ố S  đ ng l ng gam đ n ch t (hay ion ) X = S  mol nguyên t ( hay ion) X .n

Ta có :           khi Q= 96500C hay 1F

ƯỚ ƯỜ Ả Ộ Ệ III. CÁC B C THÔNG TH NG GI Ậ I M T BÀI T P ĐI N PHÂN

ế ươ ủ ấ ả ấ ị ướ B c 1 : Vi t ph ệ ng trình đi n li c a t ệ t c  các ch t đi n phân;  Xác đ nh

ở ỗ ệ ự các ion m i đi n c c.

ế ả ứ ủ ế ươ ướ B c 2 : Vi t các PTHH c a các bán ph n  ng (Vi t ph ậ   ng trình cho, nh n

ủ ạ ổ ở ỗ ệ ế ự ệ ố ả e c a các ion t i các đi n c c); Tính s  e trao đ i ự  m i đi n c c (N u gi thi ế   t

e (cho

e (nh n

ườ ệ ệ ộ ở ậ ở cho c ờ ng đ  dòng đi n và th i gian đi n phân) : n anot) = n catot).

ạ ượ ể ả ứ ặ ướ B c 3 ễ : Bi u di n các đ i l ng theo các bán ph n  ng ho c theo ph ươ   ng

ệ trình đi n phân chung.

ầ ủ B c 4 ướ : Tính theo yêu c u c a bài toán

ề ườ ậ ả ể ợ ị + Trong nhi u tr ng h p, có th  dùng đ nh lu t b o toàn mol electron (s ố

ằ ố ườ ở ể ả mol electron thu đ ượ ở c catot b ng s  mol electron nh ng anot)  đ  gi i cho

nhanh.

Ộ Ố Ệ Ả Ậ Ắ Ệ Ệ IV. M T S  KINH NGHI M GI I BÀI T P TR C NGHI M ĐI N PHÂN

ắ ầ ệ ạ (1)  H2O b t đ u đi n phân t ệ ự i các đi n c c khi:

Ở ắ ầ ố ượ ặ ấ ọ ổ + ệ  catot:  b t đ u xu t hi n b t khí ho c kh i l ng catot không đ i nghĩa

ệ ệ ế ạ ị ị ị là   các   ion   kim   lo i   b   đi n   phân   trong   dung   d ch   đã   b   đi n   phân   h t.

ặ ươ ủ ổ ị + Khi pH c a dung d ch không đ i có nghĩa là các ion âm ho c d ng (hay c ả

ể ị ệ ế ụ ị ệ ế ệ ạ ẽ   hai lo i) có th  b  đi n phân đã b  đi n phân h t. Khi đó ti p t c đi n phân s  là

ị ệ H2O b  đi n phân.

ệ ị (2)  Khi đi n phân các dung d ch:

2,…)

ạ ộ ủ ạ ạ ọ + Hiđroxit c a kim lo i ho t đ ng hóa h c m nh (KOH, NaOH, Ba(OH)

+ Axit có oxi (HNO3, H2SO4, HClO4,…)

3, Na2SO4,…)

ơ ề ố ạ ở + Mu i t o b i axit có oxi và baz  ki m (KNO

2 (  catot) và O

2 (  anot).

ệ ở ở → ự ế  Th c t là đi n phân H ể 2O đ  cho H

ệ ạ ả ớ ộ ơ ị (3)  Khi đi n phân dung d ch v i anot là m t kim lo i không tr  (không ph i

ệ ự ạ ệ ự ỉ ả Pt hay đi n c c than chì) thì t i anot ch  x y ra quá trình oxi hóa đi n c c.

15

ữ ừ ấ ạ ả ứ ể ặ ở ệ ụ ả           (4)  Có th  có các ph n  ng ph  x y ra gi a t ng c p: ch t t o thành đi n

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ệ ự ư ệ ấ ấ ị ị ự c c, ch t tan trong dung d ch, ch t dùng làm đi n c c nh : Đi n phân dung d ch

2 thoát ra

ạ ướ ở NaCl không màng ngăn t o ra n c Gia–ven và có khí H catot ả ứ  ; Ph n  ng

ữ ạ ị ớ gi a axit trong dung d ch v i kim lo i bám trên catot .

ố ượ ố ượ ạ ạ ệ (5)  Kh i l ng catot tăng chính là kh i l ng kim lo i t o thành sau đi n

phân bám vào.

ế ủ  + mkhí)  k t t a

ố ượ ủ ộ ả        ­ Đ  gi m kh i l ị ng c a dung d ch: Δm = (m

ế ả ứ ặ ườ ả ở ệ ự (6)   Vi t  bán ph n  ng (thu ho c nh ng electron) x y ra các đi n c c

ứ ự ầ ế ươ ử ụ ệ theo đúng th  t , không c n vi t ph ổ ng trình đi n phân t ng quát và s  d ng

CT:  .

ế ươ ư ữ ệ ổ ươ ọ ­ Vi t ph ng trình đi n phân t ng quát (nh  nh ng ph ng trình hóa h c

ườ ể ầ ế thông th ng) đ  tính toán khi c n thi t.

→ ừ ứ ấ ố ượ ở ệ ự (7)   T  công th c Faraday s  mol ch t thu đ đi n c c . c

ế ề ướ ế ổ ở ừ ệ ố ­ N u đ  bài cho I và t thì tr c h t tính s  mol electron trao đ i t ng đi n

e) theo công th c: (*) (v i F = 96500 khi t = giây và F = 26,8 khi t = gi ). Sau

ứ ớ ờ c c (nự

ứ ự ệ ự ố ườ ặ ậ đó d a vào th  t ổ  đi n phân, so sánh t ng s  mol electron nh ớ e  ng ho c nh n v i n

ứ ộ ệ ả ể ế đ  bi t m c đ  đi n phân x y ra.

ế ượ ở ệ ự ặ ự ổ ề ề (8)  N u đ  bài cho l ng khí thoát ra ố    đi n c c ho c s  thay đ i v  kh i

ố ượ ệ ự ả ứ ự ể ượ l ị ng dung d ch, kh i l ng đi n c c, pH,thì d a vào các bán ph n  ng đ  tính s ố

ặ ườ ở ỗ ự ồ ứ ệ ể mol electron thu ho c nh ng m i đi n c c r i thay vào công th c (*)đ  tính I

ặ ho c t .

ệ ượ ế ề ầ ệ ầ (9)  N u đ  bài yêu c u tính đi n l ng c n cho quá trình đi n phân thì áp

ứ ụ d ng công th c:

Q = I.t = ne.F .

ộ ượ ể ệ ế ầ ờ ề (10)  Có th  tính th i gian t’ c n đi n phân h t m t l ng ion mà đ  bài đã

ề ế ớ ờ ồ ượ ị ệ cho r i so sánh v i th i gian t trong đ  bài. N u t’ < t thì l ng ion đó đã b  đi n

ế ế ượ ế phân h t còn n u t’ > t thì l ư ị ệ ng ion đó ch a b  đi n phân h t.

ắ ố ế ệ ệ ị (11)  Khi đi n phân các dung d ch trong các bình đi n phân m c n i ti p thì

→ ệ ệ ộ ờ ở ỗ ư ự ặ ườ c ng đ  dòng đi n và th i gian đi n phân m i bình là nh  nhau s  thu ho c

ườ ở ệ ự ư ả ấ ở nh ng electron các đi n c c cùng tên ph i nh  nhau và các ch t sinh ra các

16

ệ ự ỉ ệ đi n c c cùng tên t  l ớ  mol v i nhau.

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ề ườ ậ ả ể ợ ị (12)  Trong nhi u tr ố ng h p có th  dùng đ nh lu t b o toàn mol electron (s

ố ườ ở ể ả mol electron thu đ ượ ở c catot = s  mol electron nh ng anot) đ  gi i cho nhanh.

Ụ Ậ V. BÀI T P ÁP D NG

ệ ị ớ ệ ự   3, AgNO3, CuSO4 v i đi n c c V.1.  Khi đi n phân các dung d ch: NaCl, KNO

ệ ố ơ ị tr , màng ngăn x p. Dung d ch có pH tăng trong quá trình đi n phân là:

A. NaCl         B. KNO3          C. AgNO3            D. CuSO4

4 và

ố ứ ệ ị : Đi n phân dung d ch ch a a mol CuSO ạ ọ V.2.(Trích Đ i h c kh i B­2007)

ệ ự ể ệ ớ ơ ố ị b mol NaCl ( v i đi n c c tr , có màng ngăn x p). Đ  dung d ch sau đi n phân làm

ệ ủ ể ề ồ phenolphtalein chuy n sang màu h ng thì đi u ki n c a a và b là:A. b = 2a         B.

2b = a        C. b > 2a         D. b < 2a

4 0.2M v i c

ệ ị ớ ườ ộ ng đ  I = 9.65 A.Tính V.3: Đi n phân 100ml dung d ch CuSO

ố ượ ệ ờ ớ kh i l ng Cu bám bên catot khi th i gian đi n phân t ệ   1 = 200s và t2 = 500s (v i hi u

ấ su t là 100%).

A.  0.32g ; 0.64g           B. 0.64g ; 1.28g     C. 0.64g ; 1.32g            D.  0.32g ;

1.28g

ố ơ ́ ơ ̣ ạ ọ  V.4.(Trích Đ i h c kh i B­2010) ̣ ự :  Điên phân (v i điên c c tr ) 200 ml dung

4 nông đô x mol/l, sau môt th i gian thu đ

̀ ̃ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ dich CuSO ̀ c dung dich Y vân con mau

́ ́ ̀ ̀ ượ ́ ơ ̉ ̣ ̣ xanh, co khôi l ng giam 8g so v i dung dich ban đâu. Cho 16,8g bôt Fe vao Y, sau

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ư ượ ̉ ̣ ̣ khi cac phan  ng xay ra hoan toan, thu đ c 12,4g kim loai. Gia tri   x la A. 2,25

B. 1,5         C. 1,25            D. 3,25

4.5H2O vào n

ể ị ướ ượ c đ ệ   c dung d ch X. Đi n V.5. Hòa tan 4,5 gam tinh th  MSO

ự ệ ớ ị ơ ườ ệ ế ộ ờ phân dung d ch X v i đi n c c tr và c ng đ  dòng đi n 1,93A. N u th i gian

ệ ượ ạ ở ạ ế đi n phân là t (s) thì thu đ c kim lo i M catot và 156,8 ml khí t ờ   i anot. N u th i

ệ ượ ế ể ở gian đi n phân là 2t (s) thì thu đ c 537,6 ml khí . Bi t th  tích các khí đo đktc.

Kim ạ lo i M   và ờ th i gian t ầ l n l ượ t là:

A. Ni và 1400 s   B. Cu và 2800 s    C. Ni và 2800 s  D. Cu và 1400 s

ố ệ ị ệ ớ : Đi n phân dung d ch CuCl ự   2   v i đi n c c ạ ọ V.6. (Trích Đ i h c kh i A­2007)

ộ ờ ơ ượ ở ộ ượ ở tr , sau m t th i gian thu đ c 0,32 gam Cu catôt  và m t l ng khí X ấ    anôt. H p

17

ụ ượ ở ị th  hoàn toàn l ng khí X trên vào 200 ml dung d ch NaOH (  nhi ệ ộ ườ t đ  th ng). Sau

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ả ứ ộ ồ ạ ả ế ể ị ph n  ng, n ng đ  NaOH còn l i là 0,05M (gi thi t th  tích dung d ch không thay

ầ ủ ồ ộ ị ổ đ i). N ng đ  ban đ u c a dung d ch NaOH là (cho Cu = 64)

A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.

ị ỉ ượ ấ ộ c m t ch t khí ở V.7.   Đi nệ   phân  dung d ch NaCl (d=1,2g/ml) ch  thu đ

ự ệ ệ ạ ạ ặ ệ ị đi n c c. Cô c n dung d ch sau đi n phân, còn l i 125g c n khô. Nhi ặ   t phân c n

ệ ệ ấ ả ấ ủ này  th y gi m  8g.  Hi u su t  c a quá  trình  đi n  phân  là:A .  25%             B.  30%

C. 50%              D.60%

4 đ n khi H

2O bị

ệ ỗ ợ ồ ị ế V.8: Đi n phân 2 lít dung d ch h n h p g m NaCl và CuSO

ệ ở ự ừ ố đi n phân hai c c thì d ng l ạ ạ i, t i cat ạ t thu 1.28 gam kim lo i và anôt thu 0.336 lít

ở ề ủ ệ ể ẩ ổ ị ị khí (  đi u ki n chu n). Coi th  tích dung d ch không đ i thì pH c a dung d ch thu

ượ ằ đ c b ng

A. 2 B. 13 C. 12 D. 3

3 0,1 M và Cu(NO3)2  0,2 M

ệ ỗ ợ ị V.9: Đi n phân 200 ml dung d ch h n h p AgNO

ệ ơ ườ ừ ệ ằ ộ ự ớ v i đi n c c tr  và c ệ   ng đ  dòng đi n b ng 5A. Sau 19 phút 18 giây d ng đi n

ị ủ ấ ấ ấ phân, l y catot s y khô th y tăng m gam. Giá tr  c a m là: A. 5,16 gam B. 1,72

gam      C. 2,58 gam       D. 3,44 gam

ứ ệ ế ắ ị ố   V.10. Có hai bình đi n phân m c n i ti p nhau. Bình 1 ch a dung d ch

3. Ti n hành đi n phân đi n c c tr , k t thúc

ị ơ ế ự ế ệ ệ ứ CuCl2, bình 2 ch a dung d ch AgNO

ố ượ ệ ấ đi n phân th y trên catot bình 1 tăng 1,6 gam. Kh i l ng catot bình 2 tăng:A. 2,52

gam      B. 3,24 gam       C. 5,40 gam      D. 10,8 gam

ố ế ự ệ ắ ị ươ ứ   ng  ng V.11. M c n i ti p 3 bình đi n phân A, B, C đ ng 3 dung d ch t

ồ ế ơ ườ ự ệ ệ ớ CuCl2, XSO4, và Ag2SO4 r i ti n hành đi n phân v i đi n c c tr  c ộ ng đ  dòng

ố ượ ệ ệ ấ ờ ạ đi n là 5A. Sau th i gian đi n phân t th y kh i l ạ ng kim lo i thoát ra t i catot bình

ề ơ ơ A ít h n bình C là 0,76g, và catot bình C nhi u h n catot bình  B và bình A là 0,485g.

ố ượ ử Kh i l ng nguyên t ờ  X và  th i gian t là:

A. 55 và 193s    B.30 và133s       C. 28 và 193s     D. 55 và 965s

3; 0,3 mol CuCl2;

ứ ệ ỗ ợ ị V.12. Đi n phân dung d ch h n h p ch a 0,15 mol FeCl

ắ ầ ủ ọ ừ ế ệ ạ ờ ể   0,1mol NaCl đ n khi catot b t đ u s i b t khí thì ng ng đi n phân. T i th i đi m

này, catot đã tăng:

18

A. 27,6 gam        B. 8,4 gam    C. 19,2 gam        D. 29,9 gam

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ằ ị ượ ị ừ ủ 2SO4 v a đ , thu đ c dung d ch V.13. Hoà tan a mol Fe3O4 b ng dung d ch H

ơ ằ ệ ườ ệ ớ ộ ệ ự X. Đi n phân X v i 2 đi n c c tr  b ng dòng đi n c ng đ  9,65A. Sau 1000 giây

ắ ầ ị ủ ế ệ ọ thì k t thúc đi n phân và khi đó trên catot b t đ u thoát ra b t khí. Giá tr  c a a là A.

̀

́

0,025.       B. 0,050.       C. 0,0125.        D. 0,075.

Ự

PHÂN C: KÊT QUA TH C HIÊN:

̉ ̣

ệ ậ ạ ượ ụ ế ệ ả Vi c v n d ng sáng ki n kinh nghi m này b n thân tôi đã đ t đ c m t s ộ ố

ả ế ứ ả ướ ữ ế ấ ợ ế k t qu  h t s c kh  quan. Tr ớ   ệ c h t nh ng kinh nghi m này r t phù h p v i

ươ ọ ậ ứ ự ớ ọ ơ ch ủ ộ   ng trình, SGK m i. H c sinh có h ng thú h c t p h n, tích c c ch  đ ng

ể ở ộ ể ạ ố ế ệ ấ ạ ồ ờ sáng t o đ  m  r ng v n hi u bi ự   t, đ ng th i cũng r t linh ho t trong vi c th c

ụ ứ ệ ệ ế ể ộ ọ ỹ hi n nhi m v  lĩnh h i ki n th c và phát tri n k  năng.. H c sinh có c  h i đ ơ ộ ể

ạ ẳ ị ướ ờ ọ kh ng đ nh mình, không còn lúng túng, lo ng i khi b c vào gi h c. Đây cũng

ả ươ ữ ữ ế ế ủ ả ố chính là nh ng nguyên nhân đi đ n nh ng k t qu  t ợ   ng đ i kh  quan c a đ t

ư

ế

ế

ả ể

ố ượ

Đ i t

L pớ

ng T ngổ S  bàiố

ể ố 5.0 – 6.4 SL %

6,5 – 7,9 SL %

K t qu  ki m tra (đi m s  bài ki m tra) 8.0 – 10.0 SL % 8

21,7 16

17,4 10

34,8

3.5 – 4.9 SL % 12

0.0 – 3.4 SL % 0 0

26.1

1

2,6

3

7,9

14

36,9

18

5,3

47,3

2

12A1 46 12A5 38

2

4,5

2

4,5

15

34,3

21

9,0

47,7

4

12A6 44

11

8,6

15

11,7 45

35,2

51

4,7

39.8

6

128

T ngổ

ế

ướ

ế

Trên TB: 71 chi m 55,5%

D i TB 57

chi m 44,5

ế

ả ể

ế

Khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m Đ i t

L pớ

ụ ố ượ ng T ngổ S  bàiố

ố 5.0 – 6.4 SL %

6,5 – 7,9 SL %

0.0 – 3.4 SL %

K t qu  ki m tra (đi m s  bài ki m tra) 8.0 – 10.0 SL % 12

26,1 20

43,5 13

28,3 1

3.5 – 4.9 SL % 2,1

2

5,3

8

21,0 15

39,5 12

31,6

1

2,6

12A1 46 12A5 38

3

6,8

8

18,2 20

45,4 11

25,0

2

4,6

17

13,3 36

28,1 48

37,5 24

18,7

3

2,4

12A6 44 T ngổ 128

19

ừ ả ̣ kh o sát v a qua.Cu thê:. ̉ Khi ch a áp d ng sáng ki n kinh nghi m

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

ế

ướ

ế

Trên TB: 101, chi m 78,9%

D i TB 27, chi m 21,1%

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

Ầ Ậ Ế PH N D: K T LU N

ươ ả ộ ố ạ ộ ố ỹ Trên đây là m t s  k  năng và ph ng pháp gi i m t s  d ng bài toán c ơ

ề ệ ứ ị ả ả b n v  đi n phân  dung d ch. Quá trình tìm tòi nghiên c u tôi đã gi i quy t đ ế ượ   c

ữ ề ấ nh ng v n đ  sau:

ế ủ ơ ở ứ ả ị ệ  ­ Nghiên c u c  s  lí thuy t c a đi n phân dung d ch; các quá trình x y ra

trong đó.

ừ ướ ườ ể ả ệ ộ ­ T  đó rút ra các b c thông th ng đ  gi i m t bài toán đi n phân.

ệ ố ế ệ ạ ậ ắ ộ ị ­ S p x p m t cách có h  th ng các d ng bài t p đi n phân dung d ch

ượ ậ ơ ả ấ ạ ướ ả ế ư ­ Đ a ra đ c các d ng bài t p c  b n nh t và h ẫ ng d n gi i chi ti ắ   t, ng n

ạ ậ ọ g n các d ng bài t p đó.

ụ ệ ệ ạ ả ớ ươ Trong các năm gi ng d y và ôn luy n thi v i vi c áp d ng ph ng pháp trên

ấ ả ả ủ ọ ệ ậ ị ượ tôi th y kh  năng gi i bài t p đi n phân dung d ch c a h c sinh đã đ c nâng cao ;

ọ ậ Ở ứ ớ ố ượ ớ ơ các em h ng thú h n trong h c t p. ệ  các l p luy n thi v i đ i t ọ ng là h c sinh

ố ọ ể ỹ ậ ạ trung bình khá thì s  h c sinh hi u và có k  năng gi ả ượ i đ c các d ng bài t p trên là

ố ắ ứ ặ ố ỏ ươ t ữ   ng đ i. M c dù tôi đã c  g ng tìm tòi, nghiên c u song không tránh kh i nh ng

ế ế ậ ấ ượ ự ủ ạ h n ch  và   thi u sót. R t mong nh n đ ạ   c s  quan tâm đóng góp c a các b n

́

̀

́

̀

Phu Binh ngay 15 thang 5 năm 2012

ệ ồ đ ng nghi p .

̀ươ ự ̣ Ng i th c hiên

̀ ̣ ̉ Trân Thi Thuy

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

ủ ọ ụ Sgk Hóa h c 12 (nâng cao)­ ọ 1. Lê Xuân Tr ng (ch  biên), ộ     NXB giáo d c, Hà n i

20

2008.

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ạ ọ ề ẳ 2. Đ  thi Đ i h c – Cao đ ng các năm 2007, 2008, 2009, 2010, 2011

ậ ơ ọ ụ 3. Hoàng Nhâm, Hóa h c vô c  – T p 1 – NXB giáo d c, 2003.

ọ ả ứ ử ệ ộ Ph n  ng oxi hóa­ kh  và đi n phân 4. Ngô Ng c An, ụ ­ NXB giáo d c, Hà n i 2006.

ườ ậ ư Bài t p Hóa h c ọ ở ườ  tr ổ ng ph  thông ễ 5. Nguy n Xuân Tr ng, ạ     ­  NXB s  ph m,

2003.

ườ ọ ạ ươ ệ ế ứ Ôn luy n ki n th c hóa h c đ i c ọ   ơ ng và vô c  trung h c ễ 6. Nguy n Xuân Tr ng,

ổ ộ ph  thông ụ  – NXB Giáo d c, Hà N i 2008.

M C L C Trang

ầ Ph n

A:

ặ Đ t

ấ v n

ề đ

1

́ ư ch c

ự th c

̀   hiên   đê

̀ tai

Ph n   B: 2

I.   Nh ng   thu n   l

i   và   khó   khăn   khi   gi

ề i   bài   t p   v   đi n   phân

2

ươ

II.   Ph

ng   pháp   gi

i   bài   t p   đi n   phân   trong   dung   d ch

2

́

́

̀

ự

̉ ̣

A. Môt sô khai niêm vê s  điên phân

B.Các

quá

trình

ệ đi n

phân

2

.1.

ệ Đi n

phân

dung

ị d ch

ố mu i

3

1.1.   Đi n   phân   dung   d ch   mu i   kim   lo i   ki m,   ki m   th ,   Nhôm

3

ạ ứ

ố ủ

1.2. Đi n phân các dd mu i c a các kim lo i đ ng sau Nhôm trong dãy đi n

4

1.3.

Đi n   phân   h n   h p

các

ố ị   dung   d ch   mu i

ệ 5

2.

phân

các

dung

ị d ch

axit

ệ Đi n 9

ơ

3.

phân

các

dung

ị d ch

baz

ệ Đi n 9

21

̣ ̣ ̣

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

ơ .4. Đi n phân h n h p các dung d ch đi n li ( mu i, axit, baz )

ượ

l

ng

trong

quá

trình

ệ đi n

phân

III.

Đ nh 13

ướ

ườ

c   thông   th

ng   gi

ậ i   m t   bài   t p   đi n   phân

IV.   Các   b 14

ộ ố

i   bài   t p   tr c   nghi m   đi n   phân   dung   d ch

V.   M t   s   kinh   nghi m   gi 14

ậ t p

áp

ụ d ng

Bài

16

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

C:

ế K t

Qua

ầ Ph n

18

̉

D:

́ KÊT

LUÂN

ầ Ph n

19

ệ li u

tham

ả kh o

Tài

19

22

̣

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

Ơ ƯỢ

C LÝ L CH KHOA H C

S  L ­­­­­­­­

I. THÔNG TIN CHUNG V  CÁ NHÂN

1.H  và tên :

TR N TH  THUY

2. Ngày tháng năm sinh :

05­10­1971

ữ 3. Nam, n  :

NỮ

ơ

4.  Đ a ch  :     p Phú Dũng, Xã Phú Bình, Huy n Tân Phú, ồ                                                                                    T nh Đ ng Nai 5. Đi n tho i : C  quan    061 3858 146                             – Di đ ng :   6. Fax :

E­mail :

ứ ụ

7. Ch c v  :  Giáo viên Hoá

ơ

ườ

ng trung h c ph  thông Thanh Bình,

8. Đ n v  công tác : Tr                                  Xã Phú Bình, Huy n Tân Phú, T nh Đ ng Nai.

̉

Ộ II. TRÌNH Đ  ĐÀO T O

ạ ọ ư

ọ ị

– H c v  cao nh t :  Đ i h c s  pham

ọ – Chuyên ngành đào t o :  Hoá h c

̣

Ọ   Ệ III. KINH NGHI M KHOA H C

– Lĩnh v c chuyên môn có kinh nghi m : Gi ng d y

– S  năm có kinh nghi m : 20 năm

ế

– Các sáng ki n kinh nghi m đã có trong 5 năm g n đây :

ủ ọ

ạ ộ

ạ ộ

ả   ự   1 – Tích c c hóa ho t đ ng c a h c sinh  thông qua ho t đ ng gi ng ạ d y ph n Hiđrocacbon

ầ ộ ố

ươ

ắ i nhanh bài t p tr c nghi m hóa h c

ọ ở

ng pháp gi

ọ ở ườ  tr ể ả

ng THPT ệ   i thích các hi n

ự ế

ứ ạ

2­.M t s  ph THPT    ả ồ             3­S  d ng hi u qu  đ  dùng d y h c môn hóa h c  ế            4­. "V n d ng các ki n th c hoá h c c  b n đ  gi ượ t

ọ ơ ả ọ  nhiên trong d y h c Hoá h c "

ệ ử ụ ụ ậ ự  trong t

ng th c t

23

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

24

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

́

̀

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ộ ậ

ườ

Ồ Ở   S  GD&ĐT Đ NG NAI                       Tr ng THPT Thanh Bình          ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

Ộ C NG HOÀ XàH I CH  NGHĨA VI T NAM ự                     Đ c l p – T  do – H nh Phúc        ­­­­­­­­

Tân Phú , ngày 16 tháng 05 năm 2012

Ậ PHI U NH N XÉT, ĐÁNH GIÁ SÁNG KI N KINH NGHI M Năm h c : 2011 ­ 2012

ế ệ ươ ả ậ Ph ng pháp gi ệ i bài t p đi n phân dung

ầ ị ỷ Tên sáng ki n kinh nghi m : “  d chị ọ                 H  và tên tác gi : ả Tr n Th  Thu

ổ ơ ườ ồ ị               Đ n v  : T  Hóa­ Tr ng THPT Thanh Bình, Tân Phú, Đ ng Nai.

 ả ụ ươ ạ ộ ọ Ph ng   pháp   d y   h c   b   môn

ươ ụ Ph ng   pháp   giáo   d c………..  Lĩnh   v cự

Lĩnh v cự  :             Qu n lý giáo d c……………..  …………......   khác………………………………

 ả ả ớ ừ ả ả ế ổ i pháp hoàn toàn m i………………………………………  gi i pháp c i ti n, đ i m i t  i pháp đã có………………... 1. Tính m iớ – Có gi – Có gi

ụ ể ệ ớ ả ệ 2. Hi u qu – Hoàn toàn m i và đã tri n khai áp d ng trong toàn ngành có hi u qu

cao...

ả ế ặ ổ ể ả i pháp đã có và đã tri n khai áp

 ả ị

ớ ừ ữ  nh ng gi  ả ệ ệ ạ ơ i đ n v  có hi u qu  cao... ả ể nh ng gi i pháp đã có và đã tri n khai áp

ụ ớ ừ ữ  ạ ơ ả – Có tính c i ti n ho c đ i m i t      d ng trong toàn ngành có hi u qu  cao... – Hoàn toàn m i và đã tri n khai áp d ng t ớ ả ế – Có tính c i ti n ho c đ i m i t ị ụ      d ng t ể ặ ổ ệ i đ n v  có hi u qu  cao...

ượ ứ ệ ậ ạ ọ ị ườ 3. Kh  năng áp d ng ấ – Cung c p đ ụ c các lu n c  khoa h c cho vi c ho ch đ nh đ ng l ố   i,

– Đ a ra các gi

Đ t  ạ  ễ ự ị

chính  sách : ư ự T t  ố  ả i pháp khuy n ngh  có kh  năng  ng d ng th c ti n, d ễ ế ộ ố ả ố  ệ Khá   ụ ứ Khá   ễ  Đ tạ

ự ế ạ ụ ả ả

ượ ệ ạ ả ụ   ặ  đ t hi u qu  ho c có kh  năng áp d ng Khá   Đ tạ

25

th c hi n và d  đi vào cu c s ng :   T t    – Đã đ ệ c áp d ng trong th c t ố  ộ ạ đ t hi u qu  trong ph m vi r ng :  T t   

̀

́

ươ

Ph

ng phap giai bai tâp điên phân dung dich

̀  NTH:Trân Thi Thuy

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

Ủ Ổ Ủ

ƯỞ Ậ Ơ Ị NG Đ N V

Ổ ƯỞ

HI UỆ

NG

NGƯỞ

XÁC NH N C A T  CHUYÊN MÔN                                        TH TR                             T  TR TR

ơ ị

Ụ Ở S  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ NG NAI ƯỜ NG THPT THANH BÌNH Đ n v  : TR

ườ

ầ                    Tr n Anh Nh t Tr

ng

Mã s  ố : ……...

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

ươ

i bài t p

SÁNG KI N KINH NGHI M ng pháp gi ị

ườ

:                     “ Ph đi n phân dung d ch

Ng

i th c hi n :

ệ TR N TH  THU

ứ ụ ạ

ự ả ươ ươ

   

Lĩnh v c nghiên c u : – Qu n lý giáo d c ……………………..  ọ ộ ng pháp d y h c b  môn……….... – Ph ụ ng pháp giáo d c………………… – Ph ự – Lĩnh v c khác………………………….

Có đính kèm :      Mô hình

 Ph n m m ầ

 Phim  nhả

 Hi n v t khác

Năm học : 2011 - 2012

26