̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
Ầ
Ặ
Ấ
Ề
PH N A. Đ T V N Đ
ọ ậ ệ ọ ả ậ ấ ộ ọ Trong h c t p hoá h c, vi c gi i bài t p có m t ý nghĩa r t quan tr ng. Ngoài
ở ộ ụ ứ ệ ệ ế ậ ọ ộ ỹ vi c rèn luy n k năng v n d ng, đào sâu và m r ng ki n th c đã h c m t cách
ọ ộ ượ ộ ố ỹ ể ệ ậ ậ
sinh đ ng; bài t p hoá h c còn đ c dùng đ ôn t p, rèn luy n m t s k năng v ề
ọ ả ự ệ ậ ọ hoá h c. Thông qua gi i bài t p, giúp h c sinh rèn luy n tính tích c c, trí thông
ồ ưỡ ạ ọ ậ ứ minh, sáng t o, b i d ng h ng thú trong h c t p.
ệ ự ọ ươ ể ả ợ ậ ạ Vi c l a ch n ph ng pháp thích h p đ gi i bài t p l i càng có ý nghĩa quan
ể ề ỗ ọ ơ ươ ả ế ậ
tr ng h n. M i bài t p có th có nhi u ph ng pháp gi i khác nhau. N u bi ế ự
t l a
ươ ấ ủ ữ ẽ ả ợ ọ ơ ọ
ch n ph ệ
ắ
ng pháp h p lý, s giúp h c sinh n m v ng h n b n ch t c a các hi n
ọ ượ
t ng hoá h c.
ả ạ ặ ệ Trong quá trình gi ng d y môn Hóa h c ọ ở ườ
tr ng THPT, đ c bi t là trong quá trình
ề ệ ạ ọ ệ ọ ọ ị ôn luy n cho h c sinh thi h c sinh kì thi Đ i h c; chuyên đ đi n phân dung d ch là
ề ộ ề ệ ậ ọ ườ m t chuyên đ hay ặ
ng có m t và khá quan tr ng nên các bài t p v đi n phân th
ớ ủ ố trong các kì thi l n c a qu c gia.
ệ ố ứ ề Qua quá trình tìm tòi, nghiên c u trong nhi u năm tôi đã h th ng hóa các
ệ ậ ị ươ ả ạ ạ
d ng bài t p đi n phân dung d ch và ph ng pháp gi ọ
ậ
i các d ng bài t p đó cho h c
ễ ể ễ ậ ụ ộ ượ ữ ầ sinh m t cách d hi u, d v n d ng, tránh đ c nh ng lúng túng, sai l m và nâng
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̃ ế ả ỳ ư ư ươ ̣ cao k t qu trong các k thi. T nh ng li do trên tôi đa chon đê tai “ Ph ng pháp
ả ệ ậ ị ế ệ ớ ” làm sáng ki n kinh nghi m cho mình. V i hy gi i bài t p đi n phân dung d ch
ọ ậ ủ ụ ụ ề ẽ ệ ệ ộ ả
ọ
v ng đ tài này s là m t tài li u tham kh o ph c v cho vi c h c t p c a các em
1
ạ ủ ệ ạ ả ồ ọ
h c sinh 12 và cho công tác gi ng d y c a các b n đ ng nghi p.
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̀
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
Ự
Ư
Ầ
̀
́
PH N B. TÔ CH C TH C HIÊN ĐÊTAI
̉ ̣
ậ ợ ữ ậ ệ ả I. Nh ng thu n l i và khó khăn khi gi i bài t p đi n phân trong dung
ị
d ch.
ậ ợ 1. Thu n l i:
ươ ệ ổ ươ HS vi ế ượ
t đ c ph ng trình đi n phân t ng quát và tính toán theo ph ng trình
đó.
ế ụ ả ệ ậ HS bi ứ
t áp d ng công th c Faraday vào gi i các bài t p đi n phân .
ả ở ệ ự HS vi ế ượ
t đ ả ứ
c các bán ph n ng x y ra các đi n c c.
2. Khó khăn:
e trao đ i)ổ đ gi
ử ụ ọ ứ ệ ả ủ H c sinh ít s d ng ể ả
i công th c h qu c a Faraday ( n
ệ nhanh bài toán đi n phân .
ệ ố ườ ả ứ ở ậ
Đa s các bài t p đi n phân th ng tính toán theo các bán ph n ng các
ệ ự ọ ườ ỉ ế ươ ệ ổ ư
đi n c c nh ng h c sinh th ng ch vi t ph ng trình đi n phân t ng quát và gi ả
i
theo nó.
2O b t đ u đi n phân
ọ ườ ị ườ ắ ầ ệ H c sinh th ng lúng túng khi xác đ nh tr ợ
ng h p H
ở ắ ầ ủ ọ ự ệ ở ặ ị các đi n c c (khi b t đ u s i b t khí ủ
catot ho c khi pH c a dung d ch không
đ i).ổ
ả ầ ọ ở ệ ự ẫ
H c sinh nh m l n quá trình x y ra các đi n c c.
→ ọ ế ứ ự ả ở ự H c sinh vi t sai th t ả ứ
các bán ph n ng x y ra ệ
các đi n c c tính toán
sai.
ọ ườ ả ứ ể ả ữ ỏ H c sinh th ả
ụ
ng b qua các ph n ng ph có th x y ra gi a các s n
ư ệ ạ ẩ ạ ị ướ ph m t o thành nh : đi n phân dung d ch NaCl không màng ngăn t o ra n c Gia–
ở ả ứ ữ ớ ị ven và có khí H2 thoát ra catot ạ
; Ph n ng gi a axit trong dung d ch v i kim lo i
2
bám trên catot.
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ƯƠ Ả Ậ Ệ Ị II. PH NG PHÁP GI I BÀI T P ĐI N PHÂN TRONG DUNG D CH
A .Môtsô khai niêm vê s điên phân:
́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ự ử ở ̣ ̉ ̣ ́
1) S điên phân: La qua trinh oxi hoakh xay ra ́
̣ ự
bê măt cac điên c c
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́
ợ
khi cho dong điên môt chiêu đi qua h p chât nong chay, hoăc dung dich chât
̣ điên li.
̣ ̣ ́
2) Trong thiêt bi điên phân :
́ ượ ơ ự ươ ở ự ̉ ̣ ̉ Anot (A) đ ́
c nôi v i c c d ̀
ng cua môt chiêu, đây xay ra s oxi
hoa .́
́ ̀ ̀ ượ ́
ơ ự ở ̉ ̣ ̣ ̉ Catot (K)đ c nôi v i c c âm cua nguôn điên môt chiêu , đây xay ra
s khự ử
́ ́ ̣ ̀
B .Cac qua trinh điên phân:
ệ ị ố
1 Đi n phân dung d ch mu i:
ạ ề ổ ề ệ ị ố ủ
1.1 Đi n phân các dung d ch mu i c a Kim lo i ki m, ki m th , Nhôm
Ở ự a. catot (c c âm)
ị ệ ề ề ạ ạ ổ Các ion kim lo i ki m, kim lo i ki m th và ion Nhôm không b đi n phân vì
ế ơ ị ươ chúng có tính oxi hóa y u h n H ệ
2O; H2O b đi n phân theo ph ng trình:
2H2O + 2e H→ 2 + 2OH–.
Ở ự ươ b. anot (c c d ng):
2, Cl, Br, I thì chúng b đi n phân tr
2O theo th t
ị ệ ướ ứ ự ử ế
N u là S c H tính kh :
ị ệ S2>I > Br > Cl > H2O (F không b đi n phân )
2
X→ 2 + 2e
→ ươ ệ ổ Ph ng trình đi n phân t ng quát: S S + 2e; 2X
2O s đi n phân theo ph
ế ụ ế ệ ẽ ệ ế
Sau khi h t các ion đó, n u ti p t c đi n phân thì H ươ
ng
trình: 2H2O O→ 2 + 4H+ + 4e
3
, SO4
2, CO3
2, PO4
3...thì chúng không b đi n phân mà
ế ị ệ N u là các ion: NO
ị ệ
H2O b đi n phân.
ế ệ ả ị t PTHH x y ra khi đi n phân dung d ch NaCl : Ví d 1ụ :Vi
Na→ + + Cl NaCl
3
Catot () Anot (+)
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
Cl→ 2 + 2e
ị ệ Na+ không b đi n phân 2Cl
2H2O + 2e H→ 2 + 2OH
+ 2H2O
→ ươ
Ph ng trình : 2Cl Cl→ 2 + H2 + 2OH
2 + H2
→ 2NaOH + Cl 2NaCl + 2H2O
2 , MgCl2 ,
ươ ự ệ ị ả
* X y ra t ng t khi đi n phân các dung d ch : NaCl , CaCl
BaCl2 , AlCl3
→ → ể ề ạ ừ ế ươ Không th đi u ch kim lo i t : Na ằ
Al b ng ph ệ
ng pháp đi n
ị phân dung d ch .
2SO4 :
2
ế ả ị ệ
t PTHH x y ra khi đi n phân dung d ch Na Ví d 2ụ : Vi
+ + SO4
, H2O
2
Catot():Na+, H2O Anot (+):SO4
→ 2Na Na2SO4
2không b đi n phân
ị ệ
4
ị ệ Na+ không b đi n phân SO
2H2O + 2e H→ 2 + 2OH 2H2O O→ 2 + 4H+ + 4e
2O 2H→ 2 + O2
→ ươ
Ph ệ
ng trình đi n phân: 2H
3, K2SO4 , Na2CO3 ,
ươ ự ệ ị ả
* X y ra t ng t khi đi n phân các dung d ch: NaNO
MgSO4 , Al2(SO4)3....
ứ ự ệ ệ ớ ơ ị Ví d 3ụ : Đi n phân 100ml dung d ch ch a NaCl v i đi n c c tr ,có màng
ườ ể ượ ệ ệ ộ ờ ị ngăn, c ng đ dòng đi n I = 1.93A. Tính th i gian đi n phân đ đ c dung d ch
ể ị ượ ư ệ ệ ấ pH = 12, th tích dung d ch đ ổ
c xem nh không thay đ i, hi u su t đi n phân là
100%.
A. 50s B. 100s C. 150s D . 200s
ướ ẫ ả H ng d n gi i
→ ị ườ Vì dung d ch có PH = 12 Môi tr ề
ng ki m .
] = 0,01
= 0,001 mol
→ ố pH = 12 [H→ +] = 1012 [OH→ S mol OH
Na→ + + Cl NaCl
Catot () Anot (+)
ị ệ Na+ không b đi n phân
2H2O + 2e H→ 2 + 2OH Cl Cl→ 2 + 2e
← 0,001 0,001
4
→ ố ổ S mol e trao đ i là : n = 0,001 mol
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
→ ụ ứ Áp d ng công th c Faraday : n = It / F t= n F /I
→ ọ Ch n đáp án A
ụ ươ ˜ Áp d ng t ng t ự ể ả
đ gi ậ
i bài t p V.7
ạ ứ ố ủ ệ ị ệ
1.2. Đi n phân các dung d ch mu i c a các kim lo i đ ng sau Al trong dãy đi n
hóa
Ở ự a. catot (c c âm)
n+ + ne
→ ử ị ươ ạ
Các cation kim lo i b kh theo ph ng trình: M M
2O s đi n phân theo ph
ế ụ ế ệ ẽ ệ ế
Sau khi h t các ion đó, n u ti p t c đi n phân thì H ươ
ng
trình: 2H2O + 2e H→ 2 + 2OH–.
Ở ự ươ ả ươ ự ụ (X y ra t ng t m c.I.1b) b. anot (c c d ng):
4 :
ế ệ ả ị t PTHH x y ra đi n phân dung d ch CuSO Ví d 1ụ : Vi
2
CuSO4 Cu→ 2+ + SO4
2, H2O
Catot():Cu2+ Anot (+):SO4
2 không b đi n phân .
ị ệ
SO4
2O
→ Cu2+ + 2e Cu 2H 4H→ + + O2+ 4e
2+ + H2O
+ + ½ O2
→ → ươ
Ph ệ
ng trình đi n phân : Cu Cu + 2H
2SO4 + ½ O2
→ Cu + H CuSO4 + H2O
ươ ự ố ủ ạ ừ ệ ả
˜ X y ra t ng t ị
khi đi n phân các dung d ch mu i c a kim lo i t Zn
3
, SO4
2 : Cu(NO3)2 + H2O
3 + ½ O2
→ → ố ớ Hg v i các g c axit NO Cu + 2HNO
2 :
ế ệ ả ị t PTHH x y ra đi n phân dung d ch ZnCl Ví d 2ụ : Vi
Zn→ 2+ + 2Cl ZnCl2
Catot () Anot (+)
→ Zn2+ + 2e Zn 2Cl Cl→ 2 + 2e
2
2
→ ệ → ươ
Ph ng trình đi n phân: ZnCl Zn + Cl
4 0,1M v i các đi n c c tr cho
ệ ị ự ệ ớ ơ Ví d 3ụ : Đi n phân 100ml dung d ch CuSO
ắ ầ ủ ọ ừ ừ ệ ị ế
đ n khi v a b t đ u s i b t bên catot thì ng ng đi n phân. Tính pH dung d ch ngay
ấ ớ ệ ể ấ ị ượ ư ấ ổ khi y v i hi u su t là 100%. Th tích dung d ch đ c xem nh không đ i. L y lg2
= 0,3
A. pH = 0,1 B.pH = 0,7 C.pH = 2,0 D. pH = 1,3
5
ướ ẫ H ng d n gi ả
i
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
2+ v a h t .
ừ ế
ừ ắ ầ ủ ọ ế Đ n khi v a b t đ u s i b t khí bên catot thì Cu
4 :
ệ ị Đi n phân dung d ch : CuSO
2
CuSO4 Cu→ 2+ + SO4
Catot() Anot (+)
2 không b đi n phân
ị ệ
SO4
2O
→ Cu2+ + 2e Cu 2H 4H→ + + O2 + 4e
← 0,01→ 0,02 0,02 0,02
H+ = 0,02 mol
→ → ố ở ậ ở ố S mol e cho anot = s mol e nh n catot n
→ → → ọ [H+] = 0,02/0,1 = 0,2 pH = lg0,2 = 0,7 Ch n đáp án B
ụ ươ ậ ˜ Áp d ng t ng t ự ể ả
đ gi i các bài t p: V.3, V.4, V.5
ỗ ợ ệ ị ố
1.3. Đi n phân h n h p các dung d ch mu i
Ở ạ ị ứ ự ử ế ệ Các cation kim lo i b kh theo th t ự
trong dãy th đi n c c * catot:
n+ + ne
→ ử ạ ẩ ơ ị ướ chu n (ion có tính oxi hóa m nh h n b kh tr c): M M
Ở ươ ự ụ ng t m c I.1b) ả
: (X y ra t * anot
ế ệ ả ỗ ợ ị t PTHH x y ra đi n phân dung d ch h n h p NaCl và Ví d 1ụ : Vi
Cu(NO3)2 :
+ + Cl
Na→ NaCl
Catot():Na+, Cu2+, H2O Anot(+):NO3
, Cl, H2O
Cu(NO3)2 Cu→ 2+ + 2NO3
3
không b đi n phân
ị ệ
ị ệ Na+ không b đi n phân NO
Cl→ 2 + 2e
→ Cu2+ + 2e Cu 2Cl
2H2O + 2e H→ 2 + 2OH 2H2O 4H→ + + O2 +
4e
2O
2 + Cl2
ươ ệ ng trình đi n phân: 2NaCl + 2H → Ph
Cu(NO3)2 + H2O →
Cu + ½ O 2NaOH + H
2 + 2HNO3
6
ươ ệ ổ Ph ng trình đi n phân t ng quát:
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
2 + 2NaNO3
→ 2NaCl + Cu(NO3)2 Cu + Cl
ố ạ ọ
Ví d 2ụ : (Trích Đ i h c kh i A 2010)
4 có cùng s mol,
ự ệ ệ ơ ớ ồ ị ố ộ
Đi n phân (v i đi n c c tr ) m t dung d ch g m NaCl và CuSO
ở ừ ệ ệ ệ ả ấ ọ ế
đ n khi catot xu t hi n b t khí thì d ng đi n phân. Trong c quá trình đi n phân
ả ẩ trên, s n ph m thu đ ượ ở
c anot là
2. D. khí Cl 2 và H2.
ỉ A. khí Cl2 và O2. B. khí H2 và O2. C. ch có khí Cl
→ ọ Ch n đáp án: A
3)2 và b
ệ ồ ợ ỗ ị Ví d 3ụ : Đi n phân hoàn toàn dung d ch h n h p g m a mol Cu(NO
ự ệ ể ớ ơ ố ị ượ mol NaCl v i đi n c c tr , màng ngăn x p . Đ dung d ch thu đ ệ
c sau khi đi n
2O3 thì
ả ứ ả ớ phân có kh năng ph n ng v i Al
ặ A.b = 2a B.b > 2a C. b <2a D. b < 2a ho c b>2a
ướ ẫ ả H ng d n gi i
2+ + 2NO3
Cu→ Cu(NO3)2
a a
+ + Cl
NaCl Na→
b b
Catot() Anot (+)
không b đi n
ị ệ
3
ị ệ Na+ không b đi n phân NO
phân .
→ Cu2+ + 2e Cu 2Cl Cl→ 2 + 2e
2+ + 2Cl
2 (1)
a b
→ → ươ
Ph ng trình : Cu Cu + Cl
2+ sau (1) : a > b/2 ( 2a > b ) thì có ph n ng :
ả ứ ế ư
N u d Cu
+ + O2
→ Cu2+ + 2H2O Cu + 4H
2O3
→ ượ ả ứ ớ ị
Dung d ch thu đ c có axit nên có ph n ng v i Al
2O + 2Cl
+ H2 +
→ ế N u d Cl ư sau (1) : a < b/2 ( b > 2a) ả ứ
có ph n ng : 2H 2OH→
Cl2
2O3 : NaOH +
→ → ượ ườ ả ứ ớ ị
Dung d ch thu đ c có môi tr ơ
ng baz Có ph n ng v i Al
2 + H2O
7
→ → ọ Al2O3 NaAlO Ch n đáp án D .
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ụ ươ ˜ Áp d ng t ng t ự ể ả
đ gi ậ
i bài t p V.2.
ố ạ ọ
Ví d 4ụ : (Trích Đ i h c kh i A 2010)
4 và 0,12 mol NaCl b ngằ
ệ ự ứ ệ ơ ị Đi n phân (đi n c c tr ) dung d ch X ch a 0,2 mol CuSO
ườ ể ộ ở ệ
dòng đi n có c ng đ 2A. Th tích khí (đktc) thoát ra ệ
anot sau 9650 giây đi n
phân là
A.2,240 lít. B.2,912 lít. C.1,792 lít. D.1,344 lít.
ướ ẫ ả H ng d n gi i
+ + Cl
2
Na→ NaCl
2+ + SO4
n e trao đ i) = It/F= 0,2 mol
ổ
CuSO4 Cu→
Catot () Anot (+)
2, Cl, H2O)
(Cu2+; Na+, H2O) (SO4
2 không đi n phân
4
ệ ệ Na+ không đi n phân SO
→ Cu2+ + 2e Cu 2Cl Cl→ 2 + 2e
0,02 0,12 0,06 0,12←
2H2O 4H→ + +O2 + 4e
0,02 0,08←
→ Vkhí = (0,06 + 0,02). 22,4 = 1,792 lít Đáp án C
ụ ươ ˜ Áp d ng t ng t ự ể ả
đ gi ậ
i bài t p V.8.
4 0,2M và AgNO3 0.1M v i c
ệ ị ớ ườ
ng Ví d 5ụ : Đi n phân 100 ml dung d ch CuSO
ể ượ ệ ệ ờ ố ượ ộ ộ
đ dòng đi n I = 3.86A.Tính th i gian đi n phân đ đ c m t kh i l ạ
ng kim lo i
bám bên catot là 1.72g ?
A. 250s B.1000s C.500s D. 750s
ướ ẫ ả H ng d n gi i
ạ ố ố ượ ạ S gam kim lo i Ag t i đa đ c t o thành : 0,01.108 = 1,08 gam
ố ố ạ S gam Cu t i đa t o thành : 0,02.64 = 1,28 gam
3 ,
→ ệ ế Vì 1,08 < 1,72 < 1,08 + 1,28 Đi n phân h t AgNO
4
ư ộ ầ Và còn d m t ph n CuSO
Cu = 0,01 mol
→ → ố ượ ượ ạ Kh i l ng Cu đ c t o thành : 1,72 – 1,08 = 0,64 gam n
8
ụ ứ Áp d ng công th c Faraday :
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
Cho Ag : 0,01 = 3,86.t1 / 96500.1 t→ 1 = 250s
Cho Cu : 0,01 = 3,86.t2 / 96500.2 t→ 2 = 500 s
→ → ờ ổ ọ T ng th i gian : 250 + 500 = 750 s Ch n Đáp án D .
ụ ươ ˜ Áp d ng t ng t ự ể ả
đ gi ậ
i bài t p V.9
ố ạ ọ
Ví d 6ụ : (Trích Đ i h c kh i B– 2009)
2 0,1M và
ứ ỗ ệ ợ ồ ị Đi n phân có màng ngăn 500 ml dung d ch ch a h n h p g m CuCl
ớ ườ ự ệ ệ ấ ơ ệ ộ ệ
NaCl 0,5M (đi n c c tr , hi u su t đi n phân 100%) v i c ng đ dòng đi n 5A
ị ượ ệ ả trong 3860 giây. Dung d ch thu đ c sau đi n phân có kh năng hoà tan m gam Al.
ấ ủ ị ớ Giá tr l n nh t c a m là
A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40
ướ ẫ ả H ng d n gi i
ệ ổ ố S mol e trao đ i khi đi n phân : mol
n CuCl2 = 0,1.0,5 = 0,05 mol ; n NaCl = 0,5.0,5 = 0,25 mol
d , Cu
ư
2+ h t , nên t
→ ậ ế n → Cu2+ = 0,05 mol , n Cl = 0,25 + 0,05.2 = 0,35 mol V y Cl ạ
i
ẽ ệ ướ ậ ở ả ứ
catot s có ph n ng đi n phân n ủ ố
c (sao cho đ s mol e nh n catot là 0,2)
ạ ạ T i anot : T i catot :
Cu2+ + 2e Cu → 2Cl Cl→ 2 + 2e
0,2 0,2← 0,05 0,1 →
2H2O + 2e H→ 2 + 2OH
→ → 0,1 (0,20,1) 0,1
có kh năng ph n ng v i Al theo
ả ứ
ị ả ớ ệ
Dung d ch sau khi đi n phân có 0,1 mol OH
2
+ H2O
+ 3/2 H2
ươ ph ng trình : Al + OH AlO→
0,1 0,1←
→ ọ mAl max = 0,1.27= 2,7 (g) Ch n Đáp án B
2 và
ố ế ứ ắ ị ệ
Ví d 8ụ :: M c n i ti p hai bình đi n phân: bình (1) ch a dung d ch MCl
3. Sau 3 phút 13 giây thì
ứ ị ở ượ bình (2) ch a dung d ch AgNO catot bình (1) thu đ c 1,6
ạ ở ượ ề ạ gam kim lo i còn catot bình (2) thu đ ả
c 5,4 gam kim lo i. C hai bình đ u không
ở ấ
th y khí catot thoát ra. Kim ạ
lo i M là:
A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb
9
ướ ẫ ả H ng d n gi i
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ế Do hai ắ
bình m c ố
n i ti p nên ta có:
→ → → ọ Q = I.t = M = 64 Cu Ch n đáp án B
ụ ươ ậ ˜ Áp d ng t ng t ự ể ả
đ gi i bài t p V.10, V.11.
Ệ Ị .2. ĐI N PHÂN CÁC DUNG D CH AXIT:
+ (H2O):
ễ ị ử ơ Các ion H+ (axit) d b kh h n các ion H Ở
* catot:
2H+ + 2e → H2
2O s đi n phân theo ph
ế ụ ệ ế ẽ ệ Khi ion H+ (axit) h t , n u ti p t c đi n phân thì H
ế ươ
ng
trình:
2H2O + 2e H→ 2 + 2OH–.
Ở ươ ự ụ ả
: (X y ra t ng t m c2.1b) * anot
ế ệ ả t PTHH x y ra đi n phân dung dich HCl: Ví d 1ụ : Vi
HCl → H+ + Cl
Catot() Anot (+)
2 + 2e
2H+ + 2e → H2 2Cl Cl→
2 + Cl2
ươ ệ Ph ng trình đi n phân: HCl H→
2SO4
2
ế ả ị ệ
t PTHH x y ra đi n phân dung d ch H Ví d 2ụ : Vi
H2SO4 → 2H+ + SO4
Catot() Anot (+)
2 Không đi n phân
ệ 2H+ + 2e → H2 SO4
2H2O 4H→ + + O2 + 4e
2O
→ ươ
Ph ệ
ng trình đi n phân: H H→ 2 + ½ O2
Ệ Ị Ơ .3. ĐI N PHÂN CÁC DUNG D CH BAZ
Ở * catot:
+
ế ạ ạ ừ ở ẽ ị ệ N u t o b i các ion kim lo i t Li Al→ 3+ thì H2O s b đi n phân :
2
2H2O + 2e H→ + 2OH–
ế ạ ệ ạ ở ơ N u t o b i các ion kim lo i sau Al trong dãy đi n hóa : đó là các baz không tan
→ → ệ ế ệ đi n li y u không xét quá trình đi n phân.
10
(cid:0) Ở ệ ươ ion OH đi n phân theo ph ng trình sau: anot:
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
4OH 2H→ 2O + O2 + 4e
2O s đi n phân: 2H
2O
ế ụ ệ ế ẽ ệ N u ti p t c đi n phân thì H 4H→ + + O2 + 4e
ế ệ ả ị t PTHH x y ra đi n phân dung d ch NaOH: Ví d 1ụ : Vi
+ + OH
→ NaOH Na
Catot() Anot (+)
ị ệ Na+ không b đi n phân
2H2O + 2e H→ 2 + 2OH– 4OH 2H→ 2O + O2 + 4e
2O
→ ươ
Ph ệ
ng trình đi n phân: H H→ 2 + ½ O2
ệ ự ế ệ ớ ị Ví d 2ụ : Ti n hành đi n phân (v i đi n c c Pt) 200 gam dung d ch NaOH 10
ừ ế ệ ồ ộ ị % đ n khi dung d ch NaOH trong bình có n ng đ 25 % thì ng ng đi n phân. Th ể
ở ở ầ ượ tích khí ( đktc) thoát ra anot và catot l n l t là:
A.149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít
C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít
ướ ẫ H ng d n gi ả :
i
ướ ệ mNaOH (tr c đi n phân) = 20 gam
ự ệ ệ ấ ị ướ Đi n phân dung d ch NaOH th c ch t là đi n phân n c
2 (anot) + H2 (catot)
ị ệ
ệ
dd sau đi n phân
→ ươ ệ Ph ng trình đi n phân: 1/2 O : H2O
ệ
m→ NaOH không đ i m→ổ = 80 gam m→ H2O b đi n phân = 200 – 80 = 120 gam
n→ H2O đi n phân = 20/3 mol V→ O2 = 74,7 lít và VH2 = 149,3 lít Ch n → ọ đáp án D
Ỗ Ợ ố Ệ Ệ Ị 4. ĐI N PHÂN H N H P CÁC DUNG D CH ĐI N LI ( dd mu i, axit,
baz )ơ
Ở ứ ự ệ ị ệ ạ ơ Th t đi n phân: ion có tính oxi hóa m nh h n b đi n phân * catot:
ướ tr c:
Ở ứ ự ệ Th t đi n phân: ngươ * anot: S2> I > Br > Cl > OH > H2O theo các ph
11
trình sau:
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
→ S2 S + 2e
2X X→ 2 + 2e
4OH 2H→ 2O + O2 + 4e
2H2O O→ 2 + 4H+ + 4e
ệ ỗ ị ệ ự
ớ
2, NaCl v i đi n c c ợ
Ví d 1ụ : Đi n phân h n h p các dung d ch: HCl, CuCl
ư ế ủ ơ ổ ị ị
tr , có màng ngăn. Giá tr pH c a dung d ch thay đ i nh th nào trong quá trình
ệ đi n phân:
ả ả ả ồ ồ A. Tăng B.Gi m C.Tăng r i gi m D.Gi m r i tăng
→ ọ Ch n đáp án A
4
ệ ợ ồ ỗ ị
Ví d 2ụ : Đi n phân 200 ml dung d ch h n h p g m HCl 0,1M và CuSO
ệ ự ằ ơ ở ể ở 0,5M b ng đi n c c tr . Khi catot có 3,2 gam Cu thì th tích khí thoát ra Anot
là
A.0,56 lít B.0,84 lít C.0,672 lít D.0,448 lít
2
2+ + SO4
+ + Cl
2 không b đi n phân .
ị ệ
ướ ẫ ả H ng d n gi i
→ Cu→
CuSO4
0,1 0,1
H→
HCl
0,02 0,02
Catot() Anot (+)
SO4
Cu2+ + 2e
Cu 2Cl Cl→ 2 + 2e
← → 0,1 0,05 0,02 0,01
2H2O 4H→ ++ O2 + 4e
← 0,02 0,08 mol
2+ nh n 0,1 mol ,
→ ở ứ ố ậ Khi catot thoát ra 3,2 gam Cu t c là 0,05 mol S mol Cu
2O cho
→ ố ạ mà Cl cho t i đa 0,02 mol 0,08 mol còn l i là H
2 0,01mol ; O2 0,02 mol
→ ừ ơ ồ ệ ạ T s đ đi n phân khí thoát ra t i anot là : Cl
→ ổ ể T ng th tích : 0,03.22,4 = 0,672 lít
→ ọ Ch n đáp án C .
3 1M , FeCl2 2M ,
ệ ồ ợ ỗ ị Ví d 3ụ : Đi n phân 100 ml h n h p dung d ch g m FeCl
ố ườ ớ ơ ệ ộ ng đ dòng đi n là 5A ệ ự
CuCl2 1M và HCl 2M v i đi n c c tr có màng ngăn x p c
12
ờ ở ượ trong 2 gi 40 phút 50 giây catot thu đ c:
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu
ướ ẫ ả H ng d n gi i
Theo : n Fe3+ = 0,1 mol ; n Fe2+ = 0,2 mol ; n Cu2+ = 0,1 mol ;
n HCl = 0,2 mol
ủ ế ề ầ ắ S p x p tính oxi hóa c a các ion theo chi u tăng d n :
Fe2+ < H+ < Cu2+ < Fe3+
→ ứ ự ị ệ ở Th t b đi n phân catot () :
Fe3+ + 1e Fe→ 2+ (1)
→ → 0,1 0,1 0,1
→ Cu2+ + 2e Cu (2)
→ 0,1 →
0,2 0,1
H+ + 1e H→ o (3)
0,2 0,2→
→ Fe2+ + 2e Fe (4)
ổ ở ứ ố ệ ự Theo công th c Faraday s mol e trao đ i hai đi n c c :
n = It/96500 = 5.9650/96500 = 0,5 mol
→ ổ ố ỉ ả ứ ạ ượ Vì s mol e trao đ i ch là 0,5 mol Không có ph n ng (4) , kim lo i thu đ c ch ỉ
→ ở ả ứ ố ượ ạ ph n ng (2) Kh i l ng kim lo i thu đ ượ ở
c catot là : 0,1.64 = 6,4 gam
→ ọ Ch n đáp án C.
ụ ươ ậ ˜ Áp d ng t ng t ự ể ả
đ gi i bài t p V.12, I.13
* L u ýư :
ườ ệ ị Môi tr ng dung d ch sau đi n phân:
ệ ị ườ ố ạ ế ệ + Dung d ch sau đi n phân có môi tr ở
ng axit n u đi n phân mu i t o b i
4, FeSO4,
ư ệ ạ ố kim lo i sau Al (trong dãy đi n hóa) và g c axit có oxi nh : CuSO
Cu(NO3)2.....
ệ ị ườ ố ạ ơ ế ệ + Dung d ch sau đi n phân có môi tr ở
ng baz n u đi n phân mu i t o b i
ướ ề ề ạ ổ ố ạ ứ
kim lo i đ ng tr c Al (Al, Kim lo i ki m, ki m th ) và g c axit không có oxi
3, KBr....
ư nh : NaCl, AlCl
ệ ị ườ ệ ị + Dung d ch sau đi n phân có môi tr ng trung tính: đi n phân các dung d ch
2SO4, Na2SO4....
13
ệ ạ ư đi n li còn l i nh : HCl, H
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ạ ệ ự Các lo i đi n c c:
ụ * Đi n c c tr ệ ự ơ: (ví d : platin...)
ụ ạ ầ ồ ị ệ ự
* Đi n c c tan : ( ví d : b c, đ ng...) Chính anot b oxi hóa, ăn mòn d n (tan
ư ẹ ầ ặ ị ị
ầ
d n). Các ion khác có m t trong dung d ch h u nh còn nguyên v n, không b oxi
hóa.
4 v i bình đi n phân có anot làm b ng kim
ụ ệ ệ ằ ớ ị Ví d : Đi n phân dung d ch CuSO
ạ lo i Cu:
2+ + Cu
ươ Ph ệ
ng trình đi n phân: Cu Cu→ (r) + Cu2+
ự ệ ươ ượ ứ ụ ộ : ph ệ
ng pháp đi n phân đ c ng d ng r ng rãi Ý nghĩa s đi n phân
ự ế ả ể ề ứ ư ấ trong th c t ệ
s n xu t và trong phòng thí nghi m nghiên c u nh dùng đ đi u ch ế
ạ ế ế ộ ố ộ ố ợ ề ấ kim lo i tinh khi t; đi u ch m t s phi kim và m t s h p ch t; tinh ch m t s ế ộ ố
ạ ệ ự ạ ặ kin lo i ho c trong lĩnh v c m đi n...
ƯỢ Ệ Ị
II. Đ NH L NG TRONG QUÁ TRÌNH ĐI N PHÂN
ố ượ ố ấ ả ở ự ệ ể * Mu n tính kh i l ng các ch t gi i phóng các đi n c c ta có th tính
ươ ệ theo ph ng trình đi n phân.
ụ Ví d :
160(g ) 64(g) →11,2(lit) →1(mol)
ệ ộ ệ ể ờ a(g) x (g) → y (lit) →z(mol)
(cid:0) Khi bi ế ườ
t c ng đ dòng đi n ( I) và th i gian đi n phân (t) ta có th tính
ứ
theo công th c Faraday:
(cid:0) m = A I t / F n
ố ượ ấ ắ ở ệ ự Trong đó: m kh i l ỏ
ng ch t (r n, l ng, khí) thoát ra đi n c c (gam).
ố ượ ử ố ớ ố ượ ặ A Kh i l ng nguyên t ạ
(đ i v i kim lo i) ho c kh i l ng phân t ử ố
(đ i
ấ ớ
v i ch t khí)
ố ổ
n s electron trao đ i
ườ ệ ộ
I C ng đ dòng đi n ( A)
ệ ờ t Th i gian đi n phân (s)
ằ ố F H ng s Faraday F= 96500C
14
ổ ở ỗ ố S mol e trao đ i m i đi n c c : ệ ự n= I t / F
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ỉ ệ ượ ươ ượ ộ ươ ệ ượ * T l A/n đ ọ
c g i là đ ng l ng đi n hóa (Đ). M t đ ng l ng gam
ố ượ ệ đi n hóa có kh i l ng A/n (gam)
ố ươ ượ ử ấ ơ ố S đ ng l ng gam đ n ch t (hay ion ) X = S mol nguyên t ( hay ion) X .n
Ta có : khi Q= 96500C hay 1F
ƯỚ ƯỜ Ả Ộ Ệ III. CÁC B C THÔNG TH NG GI Ậ
I M T BÀI T P ĐI N PHÂN
ế ươ ủ ấ ả ấ ị ướ
B c 1 : Vi t ph ệ
ng trình đi n li c a t ệ
t c các ch t đi n phân; Xác đ nh
ở ỗ ệ ự các ion m i đi n c c.
ế ả ứ ủ ế ươ ướ
B c 2 : Vi t các PTHH c a các bán ph n ng (Vi t ph ậ
ng trình cho, nh n
ủ ạ ổ ở ỗ ệ ế ự ệ ố ả e c a các ion t i các đi n c c); Tính s e trao đ i ự
m i đi n c c (N u gi thi ế
t
e (cho
e (nh n
ườ ệ ệ ộ ở ậ ở cho c ờ
ng đ dòng đi n và th i gian đi n phân) : n anot) = n catot).
ạ ượ ể ả ứ ặ ướ
B c 3 ễ
: Bi u di n các đ i l ng theo các bán ph n ng ho c theo ph ươ
ng
ệ trình đi n phân chung.
ầ ủ B c 4 ướ : Tính theo yêu c u c a bài toán
ề ườ ậ ả ể ợ ị + Trong nhi u tr ng h p, có th dùng đ nh lu t b o toàn mol electron (s ố
ằ ố ườ ở ể ả mol electron thu đ ượ ở
c catot b ng s mol electron nh ng anot) đ gi i cho
nhanh.
Ộ Ố Ệ Ả Ậ Ắ Ệ Ệ IV. M T S KINH NGHI M GI I BÀI T P TR C NGHI M ĐI N PHÂN
ắ ầ ệ ạ (1) H2O b t đ u đi n phân t ệ ự
i các đi n c c khi:
Ở ắ ầ ố ượ ặ ấ ọ ổ + ệ
catot: b t đ u xu t hi n b t khí ho c kh i l ng catot không đ i nghĩa
ệ ệ ế ạ ị ị ị là các ion kim lo i b đi n phân trong dung d ch đã b đi n phân h t.
ặ ươ ủ ổ ị + Khi pH c a dung d ch không đ i có nghĩa là các ion âm ho c d ng (hay c ả
ể ị ệ ế ụ ị ệ ế ệ ạ ẽ
hai lo i) có th b đi n phân đã b đi n phân h t. Khi đó ti p t c đi n phân s là
ị ệ
H2O b đi n phân.
ệ ị (2) Khi đi n phân các dung d ch:
2,…)
ạ ộ ủ ạ ạ ọ + Hiđroxit c a kim lo i ho t đ ng hóa h c m nh (KOH, NaOH, Ba(OH)
+ Axit có oxi (HNO3, H2SO4, HClO4,…)
3, Na2SO4,…)
ơ ề ố ạ ở + Mu i t o b i axit có oxi và baz ki m (KNO
2 ( catot) và O
2 ( anot).
ệ ở ở → ự ế
Th c t là đi n phân H ể
2O đ cho H
ệ ạ ả ớ ộ ơ ị (3) Khi đi n phân dung d ch v i anot là m t kim lo i không tr (không ph i
ệ ự ạ ệ ự ỉ ả Pt hay đi n c c than chì) thì t i anot ch x y ra quá trình oxi hóa đi n c c.
15
ữ ừ ấ ạ ả ứ ể ặ ở ệ ụ ả
(4) Có th có các ph n ng ph x y ra gi a t ng c p: ch t t o thành đi n
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ệ ự ư ệ ấ ấ ị ị ự
c c, ch t tan trong dung d ch, ch t dùng làm đi n c c nh : Đi n phân dung d ch
2 thoát ra
ạ ướ ở NaCl không màng ngăn t o ra n c Gia–ven và có khí H catot ả ứ
; Ph n ng
ữ ạ ị ớ
gi a axit trong dung d ch v i kim lo i bám trên catot .
ố ượ ố ượ ạ ạ ệ (5) Kh i l ng catot tăng chính là kh i l ng kim lo i t o thành sau đi n
phân bám vào.
ế ủ + mkhí)
k t t a
ố ượ ủ ộ ả
Đ gi m kh i l ị
ng c a dung d ch: Δm = (m
ế ả ứ ặ ườ ả ở ệ ự (6) Vi t bán ph n ng (thu ho c nh ng electron) x y ra các đi n c c
ứ ự ầ ế ươ ử ụ ệ theo đúng th t , không c n vi t ph ổ
ng trình đi n phân t ng quát và s d ng
CT: .
ế ươ ư ữ ệ ổ ươ ọ Vi t ph ng trình đi n phân t ng quát (nh nh ng ph ng trình hóa h c
ườ ể ầ ế thông th ng) đ tính toán khi c n thi t.
→ ừ ứ ấ ố ượ ở ệ ự (7) T công th c Faraday s mol ch t thu đ đi n c c . c
ế ề ướ ế ổ ở ừ ệ ố N u đ bài cho I và t thì tr c h t tính s mol electron trao đ i t ng đi n
e) theo công th c: (*) (v i F = 96500 khi t = giây và F = 26,8 khi t = gi ). Sau
ứ ớ ờ c c (nự
ứ ự ệ ự ố ườ ặ ậ đó d a vào th t ổ
đi n phân, so sánh t ng s mol electron nh ớ e
ng ho c nh n v i n
ứ ộ ệ ả ể ế
đ bi t m c đ đi n phân x y ra.
ế ượ ở ệ ự ặ ự ổ ề ề
(8) N u đ bài cho l ng khí thoát ra ố
đi n c c ho c s thay đ i v kh i
ố ượ ệ ự ả ứ ự ể ượ
l ị
ng dung d ch, kh i l ng đi n c c, pH,thì d a vào các bán ph n ng đ tính s ố
ặ ườ ở ỗ ự ồ ứ ệ ể mol electron thu ho c nh ng m i đi n c c r i thay vào công th c (*)đ tính I
ặ
ho c t .
ệ ượ ế ề ầ ệ ầ (9) N u đ bài yêu c u tính đi n l ng c n cho quá trình đi n phân thì áp
ứ ụ
d ng công th c:
Q = I.t = ne.F .
ộ ượ ể ệ ế ầ ờ ề (10) Có th tính th i gian t’ c n đi n phân h t m t l ng ion mà đ bài đã
ề ế ớ ờ ồ ượ ị ệ cho r i so sánh v i th i gian t trong đ bài. N u t’ < t thì l ng ion đó đã b đi n
ế ế ượ ế phân h t còn n u t’ > t thì l ư ị ệ
ng ion đó ch a b đi n phân h t.
ắ ố ế ệ ệ ị (11) Khi đi n phân các dung d ch trong các bình đi n phân m c n i ti p thì
→ ệ ệ ộ ờ ở ỗ ư ự ặ ườ
c ng đ dòng đi n và th i gian đi n phân m i bình là nh nhau s thu ho c
ườ ở ệ ự ư ả ấ ở nh ng electron các đi n c c cùng tên ph i nh nhau và các ch t sinh ra các
16
ệ ự ỉ ệ đi n c c cùng tên t l ớ
mol v i nhau.
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ề ườ ậ ả ể ợ ị (12) Trong nhi u tr ố
ng h p có th dùng đ nh lu t b o toàn mol electron (s
ố ườ ở ể ả mol electron thu đ ượ ở
c catot = s mol electron nh ng anot) đ gi i cho nhanh.
Ụ Ậ V. BÀI T P ÁP D NG
ệ ị ớ ệ ự
3, AgNO3, CuSO4 v i đi n c c V.1. Khi đi n phân các dung d ch: NaCl, KNO
ệ ố ơ ị tr , màng ngăn x p. Dung d ch có pH tăng trong quá trình đi n phân là:
A. NaCl B. KNO3 C. AgNO3 D. CuSO4
4 và
ố ứ ệ ị
: Đi n phân dung d ch ch a a mol CuSO ạ ọ
V.2.(Trích Đ i h c kh i B2007)
ệ ự ể ệ ớ ơ ố ị b mol NaCl ( v i đi n c c tr , có màng ngăn x p). Đ dung d ch sau đi n phân làm
ệ ủ ể ề ồ phenolphtalein chuy n sang màu h ng thì đi u ki n c a a và b là:A. b = 2a B.
2b = a C. b > 2a D. b < 2a
4 0.2M v i c
ệ ị ớ ườ ộ ng đ I = 9.65 A.Tính V.3: Đi n phân 100ml dung d ch CuSO
ố ượ ệ ờ ớ kh i l ng Cu bám bên catot khi th i gian đi n phân t ệ
1 = 200s và t2 = 500s (v i hi u
ấ su t là 100%).
A. 0.32g ; 0.64g B. 0.64g ; 1.28g C. 0.64g ; 1.32g D. 0.32g ;
1.28g
ố ơ ́
ơ ̣ ạ ọ
V.4.(Trích Đ i h c kh i B2010) ̣ ự
: Điên phân (v i điên c c tr ) 200 ml dung
4 nông đô x mol/l, sau môt th i gian thu đ
̀ ̃ ̀ ̀
ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ dich CuSO ̀
c dung dich Y vân con mau
́ ́ ̀ ̀ ượ ́
ơ ̉ ̣ ̣ xanh, co khôi l ng giam 8g so v i dung dich ban đâu. Cho 16,8g bôt Fe vao Y, sau
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ư ượ ̉ ̣ ̣ khi cac phan ng xay ra hoan toan, thu đ c 12,4g kim loai. Gia tri x la A. 2,25
B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25
4.5H2O vào n
ể ị ướ ượ
c đ ệ
c dung d ch X. Đi n V.5. Hòa tan 4,5 gam tinh th MSO
ự ệ ớ ị ơ ườ ệ ế ộ ờ phân dung d ch X v i đi n c c tr và c ng đ dòng đi n 1,93A. N u th i gian
ệ ượ ạ ở ạ ế đi n phân là t (s) thì thu đ c kim lo i M catot và 156,8 ml khí t ờ
i anot. N u th i
ệ ượ ế ể ở gian đi n phân là 2t (s) thì thu đ c 537,6 ml khí . Bi t th tích các khí đo đktc.
Kim ạ
lo i M và ờ
th i gian t ầ
l n l ượ
t là:
A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s
ố ệ ị ệ ớ : Đi n phân dung d ch CuCl ự
2 v i đi n c c ạ ọ
V.6. (Trích Đ i h c kh i A2007)
ộ ờ ơ ượ ở ộ ượ ở tr , sau m t th i gian thu đ c 0,32 gam Cu catôt và m t l ng khí X ấ
anôt. H p
17
ụ ượ ở ị th hoàn toàn l ng khí X trên vào 200 ml dung d ch NaOH ( nhi ệ ộ ườ
t đ th ng). Sau
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ả ứ ộ ồ ạ ả ế ể ị ph n ng, n ng đ NaOH còn l i là 0,05M (gi thi t th tích dung d ch không thay
ầ ủ ồ ộ ị ổ
đ i). N ng đ ban đ u c a dung d ch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
ị ỉ ượ ấ ộ c m t ch t khí ở V.7. Đi nệ phân dung d ch NaCl (d=1,2g/ml) ch thu đ
ự ệ ệ ạ ạ ặ ệ ị
đi n c c. Cô c n dung d ch sau đi n phân, còn l i 125g c n khô. Nhi ặ
t phân c n
ệ ệ ấ ả ấ ủ
này th y gi m 8g. Hi u su t c a quá trình đi n phân là:A . 25% B. 30%
C. 50% D.60%
4 đ n khi H
2O bị
ệ ỗ ợ ồ ị ế V.8: Đi n phân 2 lít dung d ch h n h p g m NaCl và CuSO
ệ ở ự ừ ố đi n phân hai c c thì d ng l ạ ạ
i, t i cat ạ
t thu 1.28 gam kim lo i và anôt thu 0.336 lít
ở ề ủ ệ ể ẩ ổ ị ị khí ( đi u ki n chu n). Coi th tích dung d ch không đ i thì pH c a dung d ch thu
ượ ằ
đ c b ng
A. 2 B. 13 C. 12 D. 3
3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M
ệ ỗ ợ ị V.9: Đi n phân 200 ml dung d ch h n h p AgNO
ệ ơ ườ ừ ệ ằ ộ ự
ớ
v i đi n c c tr và c ệ
ng đ dòng đi n b ng 5A. Sau 19 phút 18 giây d ng đi n
ị ủ ấ ấ ấ phân, l y catot s y khô th y tăng m gam. Giá tr c a m là: A. 5,16 gam B. 1,72
gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam
ứ ệ ế ắ ị ố
V.10. Có hai bình đi n phân m c n i ti p nhau. Bình 1 ch a dung d ch
3. Ti n hành đi n phân đi n c c tr , k t thúc
ị ơ ế ự ế ệ ệ ứ
CuCl2, bình 2 ch a dung d ch AgNO
ố ượ ệ ấ đi n phân th y trên catot bình 1 tăng 1,6 gam. Kh i l ng catot bình 2 tăng:A. 2,52
gam B. 3,24 gam C. 5,40 gam D. 10,8 gam
ố ế ự ệ ắ ị ươ ứ
ng ng V.11. M c n i ti p 3 bình đi n phân A, B, C đ ng 3 dung d ch t
ồ ế ơ ườ ự ệ ệ ớ CuCl2, XSO4, và Ag2SO4 r i ti n hành đi n phân v i đi n c c tr c ộ
ng đ dòng
ố ượ ệ ệ ấ ờ ạ đi n là 5A. Sau th i gian đi n phân t th y kh i l ạ
ng kim lo i thoát ra t i catot bình
ề ơ ơ A ít h n bình C là 0,76g, và catot bình C nhi u h n catot bình B và bình A là 0,485g.
ố ượ ử Kh i l ng nguyên t ờ
X và th i gian t là:
A. 55 và 193s B.30 và133s C. 28 và 193s D. 55 và 965s
3; 0,3 mol CuCl2;
ứ ệ ỗ ợ ị V.12. Đi n phân dung d ch h n h p ch a 0,15 mol FeCl
ắ ầ ủ ọ ừ ế ệ ạ ờ ể
0,1mol NaCl đ n khi catot b t đ u s i b t khí thì ng ng đi n phân. T i th i đi m
này, catot đã tăng:
18
A. 27,6 gam B. 8,4 gam C. 19,2 gam D. 29,9 gam
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ằ ị ượ ị ừ ủ
2SO4 v a đ , thu đ c dung d ch V.13. Hoà tan a mol Fe3O4 b ng dung d ch H
ơ ằ ệ ườ ệ ớ ộ ệ ự
X. Đi n phân X v i 2 đi n c c tr b ng dòng đi n c ng đ 9,65A. Sau 1000 giây
ắ ầ ị ủ ế ệ ọ thì k t thúc đi n phân và khi đó trên catot b t đ u thoát ra b t khí. Giá tr c a a là A.
̀
́
0,025. B. 0,050. C. 0,0125. D. 0,075.
Ự
PHÂN C: KÊT QUA TH C HIÊN:
̉ ̣
ệ ậ ạ ượ ụ ế ệ ả Vi c v n d ng sáng ki n kinh nghi m này b n thân tôi đã đ t đ c m t s ộ ố
ả ế ứ ả ướ ữ ế ấ ợ ế
k t qu h t s c kh quan. Tr ớ
ệ
c h t nh ng kinh nghi m này r t phù h p v i
ươ ọ ậ ứ ự ớ ọ ơ ch ủ ộ
ng trình, SGK m i. H c sinh có h ng thú h c t p h n, tích c c ch đ ng
ể ở ộ ể ạ ố ế ệ ấ ạ ồ ờ sáng t o đ m r ng v n hi u bi ự
t, đ ng th i cũng r t linh ho t trong vi c th c
ụ ứ ệ ệ ế ể ộ ọ ỹ hi n nhi m v lĩnh h i ki n th c và phát tri n k năng.. H c sinh có c h i đ ơ ộ ể
ạ ẳ ị ướ ờ ọ kh ng đ nh mình, không còn lúng túng, lo ng i khi b c vào gi h c. Đây cũng
ả ươ ữ ữ ế ế ủ ả ố chính là nh ng nguyên nhân đi đ n nh ng k t qu t ợ
ng đ i kh quan c a đ t
ư
ụ
ế
ệ
ế
ể
ả ể
ố ượ
Đ i t
L pớ
ng
T ngổ
S bàiố
ể
ố
5.0 – 6.4
SL %
6,5 – 7,9
SL %
K t qu ki m tra (đi m s bài ki m tra)
8.0 – 10.0
SL %
8
21,7 16
17,4 10
34,8
3.5 – 4.9
SL %
12
0.0 – 3.4
SL %
0
0
26.1
1
2,6
3
7,9
14
36,9
18
5,3
47,3
2
12A1 46
12A5 38
2
4,5
2
4,5
15
34,3
21
9,0
47,7
4
12A6 44
11
8,6
15
11,7 45
35,2
51
4,7
39.8
6
128
T ngổ
ế
ướ
ế
Trên TB: 71 chi m 55,5%
D i TB 57
chi m 44,5
ế
ệ
ả ể
ế
ể
ể
Khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m
Đ i t
L pớ
ụ
ố ượ
ng
T ngổ
S bàiố
ố
5.0 – 6.4
SL %
6,5 – 7,9
SL %
0.0 – 3.4
SL %
K t qu ki m tra (đi m s bài ki m tra)
8.0 – 10.0
SL %
12
26,1 20
43,5 13
28,3 1
3.5 – 4.9
SL %
2,1
2
5,3
8
21,0 15
39,5 12
31,6
1
2,6
12A1 46
12A5 38
3
6,8
8
18,2 20
45,4 11
25,0
2
4,6
17
13,3 36
28,1 48
37,5 24
18,7
3
2,4
12A6 44
T ngổ
128
19
ừ ả ̣ kh o sát v a qua.Cu thê:. ̉ Khi ch a áp d ng sáng ki n kinh nghi m
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
ế
ướ
ế
Trên TB: 101, chi m 78,9%
D i TB 27, chi m 21,1%
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
Ầ Ậ Ế PH N D: K T LU N
ươ ả ộ ố ạ ộ ố ỹ
Trên đây là m t s k năng và ph ng pháp gi i m t s d ng bài toán c ơ
ề ệ ứ ị ả ả
b n v đi n phân dung d ch. Quá trình tìm tòi nghiên c u tôi đã gi i quy t đ ế ượ
c
ữ ề ấ
nh ng v n đ sau:
ế ủ ơ ở ứ ả ị ệ
Nghiên c u c s lí thuy t c a đi n phân dung d ch; các quá trình x y ra
trong đó.
ừ ướ ườ ể ả ệ ộ T đó rút ra các b c thông th ng đ gi i m t bài toán đi n phân.
ệ ố ế ệ ạ ậ ắ ộ ị S p x p m t cách có h th ng các d ng bài t p đi n phân dung d ch
ượ ậ ơ ả ấ ạ ướ ả ế ư
Đ a ra đ c các d ng bài t p c b n nh t và h ẫ
ng d n gi i chi ti ắ
t, ng n
ạ ậ ọ
g n các d ng bài t p đó.
ụ ệ ệ ạ ả ớ ươ Trong các năm gi ng d y và ôn luy n thi v i vi c áp d ng ph ng pháp trên
ấ ả ả ủ ọ ệ ậ ị ượ tôi th y kh năng gi i bài t p đi n phân dung d ch c a h c sinh đã đ c nâng cao ;
ọ ậ Ở ứ ớ ố ượ ớ ơ
các em h ng thú h n trong h c t p. ệ
các l p luy n thi v i đ i t ọ
ng là h c sinh
ố ọ ể ỹ ậ ạ trung bình khá thì s h c sinh hi u và có k năng gi ả ượ
i đ c các d ng bài t p trên là
ố ắ ứ ặ ố ỏ ươ
t ữ
ng đ i. M c dù tôi đã c g ng tìm tòi, nghiên c u song không tránh kh i nh ng
ế ế ậ ấ ượ ự ủ ạ
h n ch và thi u sót. R t mong nh n đ ạ
c s quan tâm đóng góp c a các b n
́
̀
́
̀
Phu Binh ngay 15 thang 5 năm 2012
ệ ồ
đ ng nghi p .
̀ươ ự ̣ Ng i th c hiên
̀ ̣ ̉ Trân Thi Thuy
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ủ ọ ụ Sgk Hóa h c 12 (nâng cao) ọ
1. Lê Xuân Tr ng (ch biên), ộ
NXB giáo d c, Hà n i
20
2008.
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ạ ọ ề ẳ 2. Đ thi Đ i h c – Cao đ ng các năm 2007, 2008, 2009, 2010, 2011
ậ ơ ọ ụ 3. Hoàng Nhâm, Hóa h c vô c – T p 1 – NXB giáo d c, 2003.
ọ ả ứ ử ệ ộ Ph n ng oxi hóa kh và đi n phân 4. Ngô Ng c An, ụ
NXB giáo d c, Hà n i 2006.
ườ ậ ư Bài t p Hóa h c ọ ở ườ
tr ổ
ng ph thông ễ
5. Nguy n Xuân Tr ng, ạ
NXB s ph m,
2003.
ườ ọ ạ ươ ệ ế ứ
Ôn luy n ki n th c hóa h c đ i c ọ
ơ
ng và vô c trung h c ễ
6. Nguy n Xuân Tr ng,
ổ ộ ph thông ụ
– NXB Giáo d c, Hà N i 2008.
Ụ
Ụ
M C L C
Trang
ầ
Ph n
A:
ặ
Đ t
ấ
v n
ề
đ
1
ầ
Tô
́
ư
ch c
ự
th c
̀
hiên đê
̀
tai
Ph n B:
2
ữ
ậ
ợ
ả
ệ
ậ
I. Nh ng thu n l
i và khó khăn khi gi
ề
i bài t p v đi n phân
2
ươ
ả
ệ
ậ
ị
II. Ph
ng pháp gi
i bài t p đi n phân trong dung d ch
2
́
́
̀
ự
̉ ̣
A. Môt sô khai niêm vê s điên phân
B.Các
quá
trình
ệ
đi n
phân
2
.1.
ệ
Đi n
phân
dung
ị
d ch
ố
mu i
3
ề
ệ
ề
ạ
ổ
ố
ị
1.1. Đi n phân dung d ch mu i kim lo i ki m, ki m th , Nhôm
3
ạ ứ
ố ủ
ệ
ệ
1.2. Đi n phân các dd mu i c a các kim lo i đ ng sau Nhôm trong dãy đi n
4
ợ
ỗ
1.3.
Đi n phân h n h p
các
ố
ị
dung d ch mu i
ệ
5
2.
phân
các
dung
ị
d ch
axit
ệ
Đi n
9
ơ
3.
phân
các
dung
ị
d ch
baz
ệ
Đi n
9
21
̣ ̣ ̣
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
ệ
ệ
ỗ
ợ
ố
ị
ơ
.4. Đi n phân h n h p các dung d ch đi n li ( mu i, axit, baz )
ượ
ị
l
ng
trong
quá
trình
ệ
đi n
phân
III.
Đ nh
13
ướ
ườ
ả
ệ
ộ
c thông th
ng gi
ậ
i m t bài t p đi n phân
IV. Các b
14
ộ ố
ệ
ả
ệ
ệ
ắ
ậ
ị
i bài t p tr c nghi m đi n phân dung d ch
V. M t s kinh nghi m gi
14
ậ
t p
áp
ụ
d ng
Bài
16
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
C:
ế
K t
Qua
ầ
Ph n
18
̉
D:
́
KÊT
LUÂN
ầ
Ph n
19
ệ
li u
tham
ả
kh o
Tài
19
22
̣
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
Ơ ƯỢ
Ọ
Ị
C LÝ L CH KHOA H C
S L
Ề
I. THÔNG TIN CHUNG V CÁ NHÂN
ọ
Ầ
Ị
1.H và tên :
TR N TH THUY
2. Ngày tháng năm sinh :
05101971
ữ
3. Nam, n :
NỮ
ị
ỉ
Ấ
ệ
ỉ
ệ
ạ
ơ
ộ
4. Đ a ch : p Phú Dũng, Xã Phú Bình, Huy n Tân Phú,
ồ
T nh Đ ng Nai
5. Đi n tho i : C quan 061 3858 146
– Di đ ng :
6. Fax :
Email :
ứ ụ
7. Ch c v : Giáo viên Hoá
ơ
ườ
ổ
ọ
ị
ng trung h c ph thông Thanh Bình,
ệ
ồ
ỉ
8. Đ n v công tác : Tr
Xã Phú Bình, Huy n Tân Phú, T nh Đ ng Nai.
̉
Ạ
Ộ
II. TRÌNH Đ ĐÀO T O
ạ ọ ư
ọ ị
ấ
– H c v cao nh t : Đ i h c s pham
ạ
ọ
– Chuyên ngành đào t o : Hoá h c
̣
Ọ
Ệ
III. KINH NGHI M KHOA H C
ự
ệ
ạ
ả
– Lĩnh v c chuyên môn có kinh nghi m : Gi ng d y
ệ
ố
– S năm có kinh nghi m : 20 năm
ệ
ế
ầ
– Các sáng ki n kinh nghi m đã có trong 5 năm g n đây :
ủ ọ
ạ ộ
ạ ộ
ả
ự
1 – Tích c c hóa ho t đ ng c a h c sinh thông qua ho t đ ng gi ng
ạ
d y ph n Hiđrocacbon
ệ
ậ
ầ
ộ ố
ươ
ả
ắ
i nhanh bài t p tr c nghi m hóa h c
ọ ở
ng pháp gi
ạ
ọ
ọ ở ườ
tr
ể ả
ng THPT
ệ
i thích các hi n
ự ế
ứ
ạ
ọ
2.M t s ph
THPT
ả ồ
3S d ng hi u qu đ dùng d y h c môn hóa h c
ế
4. "V n d ng các ki n th c hoá h c c b n đ gi
ượ
t
ọ ơ ả
ọ
nhiên trong d y h c Hoá h c "
ệ
ử ụ
ụ
ậ
ự
trong t
ng th c t
23
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
24
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́
̀
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ườ
ạ
Ồ
Ở
S GD&ĐT Đ NG NAI
Tr
ng THPT Thanh Bình
Ộ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ự
Đ c l p – T do – H nh Phúc
Tân Phú , ngày 16 tháng 05 năm 2012
Ế
Ệ
Ế
ọ
Ậ
PHI U NH N XÉT, ĐÁNH GIÁ SÁNG KI N KINH NGHI M
Năm h c : 2011 2012
ế ệ ươ ả ậ Ph ng pháp gi ệ
i bài t p đi n phân dung
”
ầ ị ỷ Tên sáng ki n kinh nghi m : “
d chị
ọ
H và tên tác gi : ả Tr n Th Thu
ổ ơ ườ ồ ị
Đ n v : T Hóa Tr ng THPT Thanh Bình, Tân Phú, Đ ng Nai.
ả ụ ươ ạ ộ ọ Ph ng pháp d y h c b môn
ươ ụ Ph ng pháp giáo d c……….. Lĩnh v cự
Lĩnh v cự :
Qu n lý giáo d c……………..
…………......
khác………………………………
ớ
ả
ả ớ ừ ả ả ế ổ i pháp hoàn toàn m i………………………………………
gi
i pháp c i ti n, đ i m i t
i pháp đã có………………... 1. Tính m iớ
– Có gi
– Có gi
ả
ụ ể ệ ớ ả ệ
2. Hi u qu
– Hoàn toàn m i và đã tri n khai áp d ng trong toàn ngành có hi u qu
cao...
ả ế ặ ổ ể ả i pháp đã có và đã tri n khai áp
ụ
ả ị
ớ ừ ữ
nh ng gi
ả
ệ
ệ
ạ ơ
i đ n v có hi u qu cao...
ả ể nh ng gi i pháp đã có và đã tri n khai áp
ụ
ớ ừ ữ
ạ ơ ả – Có tính c i ti n ho c đ i m i t
d ng trong toàn ngành có hi u qu cao...
– Hoàn toàn m i và đã tri n khai áp d ng t
ớ
ả ế
– Có tính c i ti n ho c đ i m i t
ị
ụ
d ng t ể
ặ ổ
ệ
i đ n v có hi u qu cao...
ả
ượ ứ ệ ậ ạ ọ ị ườ 3. Kh năng áp d ng
ấ
– Cung c p đ ụ
c các lu n c khoa h c cho vi c ho ch đ nh đ ng l ố
i,
– Đ a ra các gi
Đ t ạ
ễ
ự ị
chính
sách :
ư
ự T t ố
ả
i pháp khuy n ngh có kh năng ng d ng th c ti n, d
ễ ế
ộ ố ả
ố ệ Khá
ụ
ứ
Khá ễ
Đ tạ
ự ế ạ ụ ả ả
ượ
ệ ạ ả ụ
ặ
đ t hi u qu ho c có kh năng áp d ng
Khá
Đ tạ
25
th c hi n và d đi vào cu c s ng : T t
– Đã đ
ệ
c áp d ng trong th c t
ố
ộ
ạ
đ t hi u qu trong ph m vi r ng : T t
̀
́
ươ
Ph
ng phap giai bai tâp điên phân dung dich
̀
NTH:Trân Thi Thuy
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
Ủ Ổ Ủ
ƯỞ Ậ
Ơ Ị
NG Đ N V
Ổ ƯỞ
HI UỆ
NG
NGƯỞ
XÁC NH N C A T CHUYÊN MÔN TH
TR
T TR
TR
Ồ
Ạ
ơ ị
Ụ
Ở
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ NG NAI
ƯỜ
NG THPT THANH BÌNH
Đ n v : TR
ậ
ườ
ầ
Tr n Anh Nh t Tr
ng
Mã s ố : ……...
Ế
Ệ
ươ
ả
ậ
i bài t p
SÁNG KI N KINH NGHI M
ng pháp gi
ị
ệ
”
ườ
: “ Ph
đi n phân dung d ch
Ầ
ự
Ị
Ỷ
Ng
i th c hi n :
ệ TR N TH THU
ứ
ụ
ạ
ự
ả
ươ
ươ
Lĩnh v c nghiên c u :
– Qu n lý giáo d c ……………………..
ọ ộ
ng pháp d y h c b môn………....
– Ph
ụ
ng pháp giáo d c…………………
– Ph
ự
– Lĩnh v c khác………………………….
ề
ệ
ậ
Có đính kèm :
Mô hình
Ph n m m
ầ
Phim nhả
Hi n v t khác
Năm học : 2011 - 2012
26