Ụ Ụ M C L C
ộ N i dung Trang
ặ ấ ầ ề Ph n I: Đ t v n đ
ề ọ 2
ụ I. Lí do ch n đ tài ứ II. M c đích nghiên c u 2
ạ ứ ng và ph m vi nghiên c u 2
ố ượ III. Đ i t ươ IV. Ph ứ ng pháp nghiên c u 2
ự ờ ệ V. Th i gian th c hi n 3
ầ ả ề Ph n II. Gi ế ấ i quy t v n đ
ơ ở ậ I. C s lí lu n 3
ủ ề ự ạ II. Th c tr ng c a đ tài 4
ả ổ ứ ệ III. Gi i pháp và t ự ch c th c hi n 5
ậ ụ ậ
IV.
Bài t p v n d ng 16
ế ứ ả V. K t qu nghiên c u 19
ế ế ầ ị ậ Ph n III: K t lu n và ki n ngh .
ậ ế 1. K t lu n 21
ị ế 2. Ki n ngh 21
ệ ả Tài li u tham kh o 22
Ấ ầ Ề Ặ Ph n I: Đ T V N Đ
ọ ề I. Lí do ch n đ tài:
ớ ỉể ệ ớ ổ ớ ổ Cùng v i vi c đ i m i sách giáo khoa và đ i m i k m tra đánh giá
ư ố ệ ọ ỏ ấ ỉ trong các kì thi nh t t nghi p, CĐ, ĐH và thi h c sinh gi i c p t nh, giúp các
1
ể ế ậ ể ớ ớ ệ em có th ti p c n nhanh v i cách ki m tra đánh giá m i, giáo viên ngoài vi c
ủ ộ ự ứ ế ậ ọ ớ ế giúp h c sinh ch đ ng, tích c c ti p nh n ki n th c m i mà còn tìm ra
ữ ươ ậ ố ơ ệ ể ẩ ị nh ng ph ng pháp, kinh nghi m giúp các em ôn t p t t h n đ chu n b cho
ỳ các k thi.
ố ệ ề ở ạ ỏ Trong các kì thi t t nghi p, CĐ& ĐH đ thi d ng TNKQ, đòi h i các
ượ ọ ủ ả ả ế ỏ ộ em không đ c h c t mà ph i gi i quy t các câu h i m t cách nhanh chóng
ự ộ ờ ộ ắ và chính xác trong m t th i gian ng n cũng gây m t áp l c không nh t ỏ ớ ọ i h c
sinh.
ướ ả ườ ế ệ Chính vì th vi c giáo viên h ẫ ng d n gi ậ i bài t p th ặ ng g p khó
ả ạ ệ ậ ả ươ ể ả khăn mà hi u qu l i không cao, vì v y ph i có ph ng pháp đ gi i các
ớ ễ ậ ễ ể ụ ễ ậ ọ ạ d ng bài t p cho h c sinh d hi u, d nh , d v n d ng và phát huy đ ượ c
ả ự ọ ộ ậ ư ạ ủ ứ ộ kh năng t h c, đ c l p t duy, sáng t o c a mình trong lĩnh h i tri th c.
ề ọ ươ ả ộ ố ạ Do đó tôi ch n đ tài: “Ph ng pháp gi i m t s d ng bài t p v ậ ề
ễ ắ ộ ế ố ượ đ t bi n s l ể . ng nhi m s c th ”
ể ả ữ ế Qua đó, các em có th gi ế i quy t nhanh nh ng bài toán liên quan đ n
ế ố ượ ộ đ t bi n s l ng NST.
ứ ụ II. M c đích nghiên c u:
ế ố ượ ữ ế ắ ầ ộ ừ Giúp các em n m v ng lí thuy t ph n đ t bi n s l ng NST. T đó
ứ ổ ể ả ọ ế hình thành cho h c sinh các công th c t ng quát đ gi i quy t các bài toán liên
ế ố ượ ế ộ quan đ n đ t bi n s l ng NST.
ơ ồ ể ả ế ạ ậ Qua hình thành các s đ đ gi ộ i các d ng bài t p liên quan đ n đ t
ế ố ượ bi n s l ng NST.
ố ượ ứ ạ III. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u:
ủ ủ ọ ườ ớ ớ H c sinh c a 2 l p 12B9 c a Tr ng THPT Hà Tông Huân cũ và l p 12
ườ ị ủ B8 c a tr ng THPT Yên Đ nh 2.
ươ ử ụ ứ ứ Trong quá trình nghiên c u tôi s d ng các IV. Ph ng pháp nghiên c u:
ươ ph ng pháp sau:
2
ươ ọ ậ ủ ọ ạ ộ 1. Ph ng pháp quan sát: Quan sát ho t đ ng h c t p c a h c sinh.
ươ ử ụ ề ể ế 2. Ph ả ọ ậ ủ ỏ ng pháp đi u tra: S d ng câu h i ki m tra k t qu h c t p c a
ọ h c sinh.
ươ ủ ọ ả ể ố ố 3.Ph ế ng pháp th ng kê: Th ng kê k t qu ki m tra c a h c sinh.
ọ ự ờ ệ Năm h c 2012 – 2013. V. Th i gian th c hi n:
Ả Ấ Ế ầ Ề Ph n II. GI I QUY T V N Đ
Ơ Ở Ậ I. C S LÍ LU N:
ể ả ượ ả ắ ữ ậ ầ ầ ọ Đ gi i đ c bài t p ph n này yêu c u h c sinh ph i n m v ng các
ứ ề ứ ế ế ế ả ế ki n th c v lí thuy t có liên quan đ n quá trình gi m phân, Ki n th c toán
ấ ổ ợ ề ả ề ộ ứ ế ế ớ ọ h c v xác su t, t h p(Gi i tích l p 11), ki n th c v đ t bi n s l ố ượ ng
NST nh : ư
ể ệ ệ ổ ố ượ ế ộ ộ là đ t bi n làm thay đ i s l ng NST ở I.1 Khái ni m th l ch b i:
ộ ố ặ ể ệ ạ ộ ộ ườ m t hay m t s c p NST. + Các d ng th l ch b i th ặ ng g p:
ể ế Th không ủ ặ ẵ : 2n – 2: Thi u h n NST c a c p
ứ ể ủ ặ Th 1: 2n – 1: Ch a 1 NST c a c p
ứ ể ủ ặ Th 3: 2n + 1: Ch a 3 NST c a c p
ứ ể ủ ặ Th 4: 2n + 2 : Ch a 4 NST c a c p
ủ ặ ể ặ ỉ Th 1 kép : 2n – 1 – 1. có 2 c p NST ch có 1NST c a c p
ể ặ ủ ặ Th 3 kép : 2n + 1+ 1: có 2 c p NST có 3 NSTc a c p
ơ ế ể ệ ộ I.2 C ch hình thành th l ch b i:
ả ử ặ ộ Trong gi m phân hình thành giao t ộ ố ặ , m t ho c m t s c p NST không
ế ẫ ử ừ ủ ặ ế ặ phân li, d n đ n hình thành các giao t ộ th a ho c thi u m t vài NST c a c p.
ử ặ ế ợ ế ợ ớ ớ Các giao t này k t h p v i nhau ho c k t h p v i giao t ử ườ th ạ ng t o
ể ệ ộ ra th l ch b i.
ử ế ợ ớ ử ườ ể ạ (n1) k t h p v i giao t bình th ng (n) t o th 1 ( 2n Ví d :ụ giao t
1 ).
ặ ử ế ợ ớ ử ể ạ Ho c: giao t (n1) k t h p v i giao t (n1) t o th 1 kép ( 2n11 ).
3
ể ả ự ố ố ượ ạ ự ậ ộ S r i lo n phân li có th x y ra trên đ i t ậ ng th c v t và đ ng v t;
ở ườ ặ ở ớ NST th ng ho c NST gi i tính.
ệ ộ ườ ộ ứ ườ H i ch ng Down: Ví d : * ụ L ch b i trên NST th ủ ng c a ng i:
ứ ủ ặ ườ ệ ủ C p NST th 21 c a ng i b nh Down có 3 NST (2n+1; 47), c a ng ườ i
ườ ử ử ườ bình th ng là 2 NST. Do 1 giao t mang 2 NST 21 x 1 giao t bình th ng)
ắ ế ữ ẹ ắ ắ ổ ộ + nam (n ), c ng n, gáy r ng và d t, khe m t x ch, lông mi ng n và
th aư
ơ ể ậ ắ + các ngón tay ng n, c th ch m phát ầ tri nể , si đ n, vô sinh.
ự ệ ắ ổ ườ S tăng t l ỉ ệ ẻ ớ tr m i sinh m c b nh Down theo tu i ng i m ẹ, Ph nụ ữ
ổ ổ ườ ẹ không nên sinh con khi tu i đã ngoài 40. Vì khi tu i ng i m càng cao, các t ế
ị ơ ế ị ố ạ bào b lão hóa g c ch phân ly NST b r i lo n.
ộ ở ặ ớ ủ ườ ể ệ * Th l ch b i c p NST gi i tính c a ng i:
ứ ặ ộ ố H i ch ng XXX (2n+1;47) C p NST s 23 có 3NST X Nữ, bu ngồ
ứ ể ệ ạ ạ ố tr ng và d con không phát tri n, r i lo n kinh nguy t, khó có con.
ớ ơ ố ỉ ặ H.C T cn XO (2n1; 45): C p NST s 23 ch có 1NST X Nữ, lùn,
ệ ắ ầ ổ c ng n, không có kinh nguy t, si đ n.
ặ H.C Klinefelter XXY: (2n+1;47) : C p NST 23 có 3 NST là XXY –
ị ệ ầ ườ Nam, b b nh mù màu, thân cao, chân tay dài, si đ n và th ng vô sinh.
ể ự ệ ộ ố ế ạ ộ ộ là d ng đ t bi n làm tăng m t s nguyên I.3 Khái ni m th t đa b i:
ộ ơ ớ ơ ộ ủ ầ l n b NST đ n b i c a loài và l n h n 2n.
ộ ẻ ể ạ ộ ồ ẵ ộ * Các d ng th đa b i: G m đa b i l 3n, 5n,… và đa b i ch n 4n,
6n,..
ơ ế ể ự ộ I.4. C ch hình thành th t đa b i:
ả ử ộ ủ ế Trong quá trình gi m phân hình thành giao t , b NST c a t bào
ạ ử không phân ly t o giao t 2n.
ử ế ợ ớ ử ườ ạ ộ + Giao t (2n) k t h p v i giao t bình th ể ng (n) t o th tam b i (3n).
ử ế ợ ớ ử ể ứ ộ + Giao t (2n) k t h p v i giao t ạ (2n) t o th t b i (4n).
4
ể ứ ộ ượ + Ngoài ra giáo viên chú ý th t b i còn đ c hình thành trong quá
trình nguyên phân.
ứ ề ế ả ở ươ ọ ch ng trình sinh h c 10 I.5 Ki n th c v quá trình gi m phân:
ắ tóm t ơ ồ t qua s đ sau:
ự T nhân đôi
Aa (2n) AAaa
L n 1ầ
AA aa
ầ L n phân bào 2
A A a a
(n) (n) (n) (n)
ả ả ừ ế ế ử ạ ử K t qu gi m phân: T 1 t bào sinh giao t (2n) lo i giao t n là:
ơ ồ A(n) và a(n) ( S đ 1)
Ự Ủ Ạ Ề II. TH C TR NG C A Đ TÀI:
ứ ở ế ộ ủ ế ậ ố N i dung và các ki n th c các kì thi ch y u t p trung vào kh i 12
ặ ấ ề ạ ố còn kh i 10, 11 ít liên quan nên g p r t nhi u khó khăn cho giáo viên d y và
ậ ọ ườ ọ ế ư ọ ôn t p nên h c sinh th ng ít quan tâm h c đ n môn sinh h c nh các môn t ự
nhiên khác.
ươ ế ề ọ ố Ch ớ ặ ng trình sinh h c kh i 12 khá n ng, lý thuy t nhi u và khó nh ,
ố ờ ế ấ ậ ậ ọ th i gian phân b cho các ti t bài t p và ôn t p ít nên r t khó cho h c sinh làm
ậ ụ ở ố ậ ặ ố ươ các bài t p v n d ng cu i bài ho c cu i ch ng.
ủ ế ệ ề Nhi u em ở ườ tr ng gia đình ch y u làm nông nghi p, ít quan tâm t ớ i
ọ ậ ủ ể ấ ệ ằ ọ ố ỉ vi c h c t p c a con em mình, ch mong các em h c đ l y b ng t ệ t nghi p
5
ị ướ ụ THPT mà không đ nh h ặ ng cho các em m c tiêu khác do đó giáo viên g p
ề ả ạ nhi u khó khăn trong quá trình gi ng d y.
ủ ế ậ ọ Các em ch y u t p trung h c các môn Toán, Lý, Hóa còn môn Sinh
ể ố ỉ ọ ể ể ể ấ ố ớ ệ ọ h c ch h c đ đ i phó l y đi m mi ng, đi m ki m tra, thi kèm kh i B v i
ấ ố ọ ọ kh i A, nên r t ít h c sinh tham gia h c.
Ứ Ự Ả Ệ Ổ III. GI I PHÁP VÀ T CH C TH C HI N:
ữ ế ắ ầ ậ ầ ọ ộ Sau khi h c sinh n m v ng ph n lí thuy t, tôi chia các bài t p ph n đ t
ế ố ượ ứ ổ ạ bi n s l ỗ ạ ng NST thành các d ng, sau m i d ng có công th c t ng quát và
ứ ụ ể ế ễ ậ ắ bài t p áp d ng đ các em d dàng n m ki n th c.
ố ượ ị ế ộ 1. D ngạ 1: Xác đ nh s l ng NST trong t ể ệ bào th l ch b i:
ườ ạ Các d ng th ặ ng g p:
ể ế ẵ Th không ặ : 2n – 2: Thi u h n NST/ 1 c p
ứ ể ặ Th 1: 2n – 1: Ch a 1 NST/ 1 c p
ứ ể ặ Th 3: 2n + 1: Ch a 3 NST/ 1 c p
ứ ể ặ Th 4: 2n + 2 : Ch a 4 NST/ 1 c p
ể ặ ặ ỉ Th 1 kép : 2n – 1 – 1. có 2 c p NST ch có 1NST/ 1 c p
ể ặ ặ ớ ố ặ Th 3 kép : 2n + 1+ 1: có 2 c p NST có 3 NST/ 1 c p. (V i n: S c p
NST).
ố ượ ấ ồ ộ ế ng NST có trong t bào sinh Ví d 1:ụ Ru i gi m có b NST 2n = 8. S l
ưỡ ộ ạ ủ ễ ấ ộ ồ d ể ệ ng c a ru i gi m thu c th l ch b i d ng 4 nhi m là:
A. 10 B. 16 C. 32 D. 12
ề ầ (Đ thi TN năm 2008 – l n 1)
ướ ố ượ ọ ể ẫ Th 4 có s l ng NST là: 2n + 2 = 8 + 2 = 10. Ch n ph ươ ng H ng d n:
án A
ố ạ ộ ệ ạ ị 2. D ng 2: Xác đ nh s d ng l ch b i:
6
ộ ơ ố ạ ệ ườ ệ ợ ộ Tr ng h p này, l ch b i có 1. S d ng l ch b i đ n khác nhau:
ở ỗ ặ ố ườ ễ ị ể ả th x y ra m i c p NST nên HS d dàng xác đ nh s tr ợ ng h p = n.
ư ể ả ế ượ ứ ổ Giáo viên nên l u công th c t ng quát đ giúp các em gi i quy t đ ữ c nh ng
1 = n
ậ ơ ứ ạ bài t p ph c t p h n: Cn
ố ạ ệ ể ượ ể ệ ả HS ph i hi u đ ộ c th l ch b i ộ 2. S d ng l ch b i kép khác nhau:
ứ ồ ờ ế ồ ạ ở ể ệ kép t c đ ng th i trong t ặ bào có 2 c p NST t n t ộ th l ch b i khác nhau. i
2 = n(n – 1)/2! n
ổ T ng quát: C
ể ệ ộ 3. Có a th l ch b i khác nhau:
ấ ằ ể ầ GV c n phân tích đ HS th y r ng:
ứ ấ ẽ ể ệ ộ ớ ườ ợ ươ ứ ặ ớ V i th l ch b i th nh t s có n tr ng h p t ng ng v i n c p NST.
ể ệ ứ ẽ ộ ớ ườ ợ ươ ứ V i th l ch b i th hai s có n – 1 tr ng h p t ặ ớ ng ng v i n – 1 c p
NST còn l i.ạ
ể ệ ứ ẽ ộ ớ ườ ợ ươ ứ ớ V i th l ch b i th ba s có n – 2 tr ng h p t ặ ng ng v i n – 2 c p
NST còn l i. ạ
ể ệ ứ ẽ ớ ộ ườ ợ ươ ứ ớ V i th l ch b i th a( a < n) s có n – a tr ng h p t ng ng v i n – a
ạ ặ c p NST còn l i.
a = n!/(n –a)!
ế ả K t qu = n(n – 1)(n – 2)(n a) = An
a = n!/(n –a)! n
ổ T ng quát: A
ộ ưỡ ộ ủ ị B NST l ng b i c a loài 2n = 8. Xác đ nh: + Ví d 2: ụ
ườ ể ả ể ợ Có bao nhiêu tr ng h p th 3 có th x y ra?
ườ ể ả ể ợ Có bao nhiêu tr ng h p th 1 kép có th x y ra?
ườ ờ ả ế ể ể ả ợ ồ ộ Có bao nhiêu tr ng h p đ ng th i x y ra c 3 đ t bi n; th 0, th 1 và th ể
3?
→ ố ườ ướ ể ợ H ng d n: ẫ * S tr ể ả ng h p th 3 có th x y ra: 2n = 8 n = 4
1 = n = 4
n
ố ườ ể ợ s tr ng h p th 3 = C
2 = n(n – 1)/2 = 4.3/2 = 6
n
ố ườ ể ả ể ợ * S tr ng h p th 1 kép có th x y ra: C
ố ườ ờ ả ế ể ể ể ả ợ ồ ộ * S tr ng h p đ ng th i x y ra c 3 đ t bi n: th 0, th 1 và th 3:
7
a = n!/(n –a)! = 12!/(12 – 3)! = 12!/9! = 12.11.10 = 1320.
An
ạ ế ử ể ớ ễ ị 3. D ng 3: Cách vi t giao t ầ th ba 2n+1 (d nh m v i 3n) và Xác đ nh
ế ả k t qu lai.
ế ử ể ọ 1. Cách vi t giao t th ba 2n+1 (Giáo viên chú ý cho h c sinh d ễ
ớ ầ nh m v i 3n).
ơ ể ử ủ ặ ả C th 2n+1 gi m phân cho giao t n+1 mang 2 NST c a c p đó và giao t ử n
ủ ặ ử ụ ơ ồ mang 1 NST c a c p đó, s d ng s đ hình tam giác.
ở ơ ồ VD : KG aaa và Aaa hoa cái theo s đ sau
ơ ế ử ẫ ể ị ộ ả ộ ế ế 2. C ch phát sinh giao t d n đ n đ t bi n th d b i x y ra các
ườ tr ợ ng h p sau:
ườ ợ ả ặ ườ 2.1Tr ng h p 1: X y ra trên 1 c p NST th ng:
ả ườ * Gi m phân không bình th ng:
ở ầ ả X y ra l n phân bào I:
ự
T nhân đôi Aa (2n) Aaaa
ầ
ủ ặ L n 1( NST không phân li) AAaa O ( Không mang NST c a c p)
ầ
ế ả ả ạ ử (2n) 2 lo i giao t : n +
ử bào sinh giao t ơ ồ ể ố ể ủ ể ưỡ ầ ộ ầ Khi các cá th c a m t qu n th giao ph i ( qu n th l ộ ng b i) L n phân bào 2 Aa Aa O O (n + 1) (n + 1) (n 1) (n 1) ế ừ K t qu gi m phân: T 1 t 1 và n – 1 ( S đ 2) Ví d 3: ụ
ế ả ử ự ti n hành gi m phân hình thành giao t đ c và cái, ở ộ ố ế m t s t bào sinh giao
8
ử ộ ặ ườ ễ ả ả t , m t c p NST th ng không phân li trong gi m phân I, gi m phân 2 di n ra
ườ ố ự ự ể ạ ữ ể bình th ng. S giao ph i t do gi a các cá th có th t o ra các ki u t ể ổ ợ h p
ề v NST là: A. 2n, 2n1, 2n+ 1, 2n2, 2n+2. B. 2n+1, 2n111,
2n.
C. 2n2, 2n, 2n+2+1. C. 2n+1, 2n22, 2n, 2n+2.
ề ạ ọ ( Đ TS Đ i h c năm 2008)
ướ ơ ồ ể ầ ố ộ H ng d n ầ ẫ : Theo s đ 2: Khi các cá th c a m t qu n th giao ph i ( qu n ể ủ
ể ưỡ ế ả ộ ử ự th l ng b i) ti n hành gi m phân hình thành giao t đ c và cái, ở ộ ố ế m t s t
ử ộ ặ ườ ả bào sinh giao t , m t c p NST th ả ng không phân li trong gi m phân I, gi m
ườ ẽ ạ ử ự ễ phân 2 di n ra bình th ng s t o các giao t n + 1, n – 1 và n, s giao ph i t ố ự
ể ạ ể ổ ợ ữ ể do gi a các cá th có th t o ra các ki u t h p sau:
ế ử ử ợ ử N u giao t n x giao t n h p t 2n
ế ử ử ợ ử N u giao t n x giao t n +1 h p t 2n +1
ế ử ử ợ ử N u giao t n x giao t n 1 h p t 2n 1
ế ử ử ợ ử N u giao t n – 1 x giao t n 1 h p t 2n 2
ế ử ử ợ ử N u giao t n + 1 x giao t n +1 h p t 2n +2
Đáp án: A
ở ầ ả X y ra l n phân bào II:
ự
T nhân đôi Aa (2n) AAaa
ầ
L n 1ầ AA aa L n phân bào 2 ( NST không phân li) AA O a a (n + 1) (n 1) (n) (n)
9
ự
Ho c:ặ T nhân đôi Aa (2n) AAaa
ầ
L n ầ AA aa L n phân bào 2 ( NST không phân li) A A aa O (n) (n) (n + 1) (n 1)
ả ả ừ ế ế ử ạ ử K t qu gi m phân: T 1 t bào sinh giao t (2n) 3 lo i giao t : n, n + 1
và n – 1 ơ ồ ( S đ 3)
Ở ộ ự ậ ứ ặ ặ ặ ố ố m t loài th c v t, c p NST s 1 ch a c p gen Aa, c p NST s 3 Ví d 4:ụ
ứ ặ ế ặ ố ch a c p gen Bb. N u ế ở ấ ả t t c các t bào, c p NST s 1 không phân li trong
ặ ả ố ườ ơ ể ể ph m phân II, c p NST s 3 phân li bình th ng thì c th có ki u gen Aabb
ẽ ạ ạ ả ử ể gi m phân s t o ra các lo i giao t có ki u gen:
ỉ ề ( Đ HSG t nh Thái Bình năm 2010 2011)
A. AAb ; aab ; b. B. Aab ; b ; Ab ; ab.
C. AAbb. D. Abb ; abb ; Ab ; ab.
ướ ơ ồ ặ ả H ng d n ẫ : Theo s đ 3: C p Aa không phân li trong gi m phân 2 cho 3
ạ ử lo i giao t : AA, aa, O.
ả ườ ử bb gi m phân bình th ng cho giao t : b
ơ ể ả ử
Do đo c th Aabb gi m phân cho các giao t
: b x ( AA, aa, O) = AAb ;
aab ; b. Đáp án A.
ườ ợ ả ặ ớ 2.2 Tr ng h p 2: X y ra trên c p NST gi i tính.
ặ ớ ố ớ ặ ố ớ ( đ i v i đa s các loài con cái có c p NST gi i tính + C p NST gi i tính XX
XX).
Phân li không bình th ườ ở ầ ng l n phân bào I:
ự
T nhân đôi XX(2n) XXXX
10
ầ
ủ ặ L n 1( NST không phân li) XXXX O ( Không mang NST c a c p)
ầ
L n phân bào 2 XX XX O O (n + 1) (n + 1) (n 1) (n 1)
ả ả ừ ế ế ạ ứ ứ K t qu gi m phân: T 1 t bào sinh tr ng (2n) 2 lo i tr ng: XX ( n +
ơ ồ 1) và O (n – 1) ( S đ 4)
: Phân li không bình th ườ ở ầ ng l n phân bào II
ự
T nhân đôi XX(2n) XXXX
ầ ầ
L n 1 XX XX L n phân bào 2 ( NST không phân li) XX O X X (n + 1) (n 1) (n ) (n )
ả ả ừ ế ế ạ ứ ứ K t qu gi m phân: T 1 t bào sinh tr ng (2n) 3 lo i tr ng: X (n),
ơ ồ XX ( n + 1) và O (n – 1). ( S đ 5)
ặ ớ ố ớ ự ặ ố ( đ i v i đa s các loài con đ c có c p NST gi ớ i + C p NST gi i tính XY
tính XY).
Phân li không bình th ườ ở ầ ng l n phân bào I:
ự
XXYY
ầ T nhân đôi XY(2n) L n 1( NST không phân li)
ủ ặ XXYY O ( Không mang NST c a c p)
ầ
L n phân bào 2 XY XY O O (n + 1) (n + 1) (n 1) (n 1)
ả ả ừ ế ế ạ K t qu gi m phân: T 1 t bào sinh tinh (2n) 2 lo i tinh trùng:
ơ ồ XY ( n + 1) và O (n – 1) ( S đ 6)
Phân li không bình th ườ ở ầ ng l n phân bào II:
11
ở ầ ặ + C p XX l n phân bào 2 không phân li.
ự
T nhân đôi XY(2n) XXYY
L n 1ầ XX XY
ầ
L n phân bào 2 ( NST không phân li) XX O Y Y (n + 1) (n 1) (n ) (n )
ả ả ừ ế ế ạ K t qu gi m phân: T 1 t bào sinh tinh (2n) 3 lo i tinh trùng: Y
ơ ồ (n), XX ( n + 1) và O (n – 1) ( S đ 7)
ở ầ ặ + C p XY l n phân bào 2 không phân li.
ự
T nhân đôi XY(2n) XXYY
ầ
ả ả ừ ế ạ L n 1ầ XX YY L n phân bào 2 ( NST không phân li) X X YY O (n) (n ) (n+1 ) (n1) ế K t qu gi m phân: T 1 t bào sinh tinh (2n) 3 lo i tinh trùng: X
ơ ồ (n), YY ( n + 1) và O (n – 1). ( S đ 8)
A Xa , b có ki u gen X
A Y, con gái có ki u gen
ẹ ể ể ố ể Ví d 5:ụ M có ki u gen X
ế ả ở ố ế ẹ ộ XA Xa Xa. Cho bi t quá trình gi m phân ả b , m không x y ra đ t bi n gen
ế ấ ế ề ậ ả ộ và đ t bi n c u trúc NST. K t lu n nào sau đây v quá trình gi m phân ở ố b ,
ẹ m là đúng?
ở ố ớ ở ẹ ả ả A. Trong gi m phân 2 b NST gi i tính không phân li, m gi m phân
ườ bình th ng.
ở ố ớ ở ẹ ả ả B. Trong gi m phân 1 b NST gi i tính không phân li, m gi m phân
ườ bình th ng.
12
ở ẹ ớ ở ố ả ả C. Trong gi m phân 2 m NST gi i tính không phân li, b gi m phân
ườ bình th ng.
ở ẹ ớ ở ố ả ả D. Trong gi m phân 1 m NST gi i tính không phân li, b gi m phân
ườ ề bình th ng. ạ ọ ( Đ TS Đ i h c năm 2008)
A Xa , b có ki u gen X
A Y, con gái có ki uể
ướ ể ẹ ể ố H ng d n ẫ : Do m có ki u gen X
ả ở ố ẹ ế ả ộ gen XA Xa Xa. Mà quá trình gi m phân b , m không x y ra đ t bi n gen và
a không
ế ấ ả ở ẹ ớ ộ đ t bi n c u trúc NST. Nên trong gi m phân 2 m NST gi i tính X
ở ố ả ườ ạ ạ phân li t o giao t ử a Xa , X b gi m phân bình th ng t o giao t ử A . S k t ự ế X
ử ố ợ ủ h p c a giao t ẹ ạ b và m t o h p t ợ ử A Xa Xa. Đáp án: C X
A Xa. Trong quá trình
ộ ơ ể ế ớ ứ ặ bào ch a c p NST gi i tính X Ví d 6 :ụ M t c th có t
ả ử ở ộ ố ế ặ gi m phân phát sinh giao t m t s t , bào c p NST này không phân li trong
ạ ử ể ượ ạ ừ ơ ể ầ l n phân bào II. Các lo i giao t có th đ c t o ra t c th trên là:
A. XA Xa , Xa Xa, XA, , Xa, O. B. XA XA , XA Xa, XA, , Xa, O.
C. XA XA, Xa Xa, XA, , Xa, O. C. XA Xa , XA XA, XA, , O.
ề ạ ọ ( Đ TS Đ i h c năm 2007)
A Xa khi gi m phân hình thành
ứ ặ ướ ế ẫ ớ ả H ng d n: T bào ch a c p NST gi i tính X
ử ở ầ ườ ạ ế ộ giao t l n phân bào 1 bình th ng t o thành 2 t bào có b NST n kép là
XA XA và Xa Xa .
A XA, còn t
a Xa phân
ở ầ ế ế l n phân bào 2, n u không phân li ở ế t bào X bào X
ườ ẽ ạ li bình th ng s t o thành giao t ử A XA, O, Xa. X
a Xa , còn t
A XA phân li
ở ầ ế ế l n phân bào 2, n u không phân li ở ế t bào X bào X
ườ ẽ ạ ạ ử bình th ng s t o thành giao t ử A, O, Xa Xa. Do đó các lo i giao t X có th ể
A XA, Xa Xa, XA, , Xa, O.
ượ ạ ừ ơ ể đ c t o ra t c th trên là: C. X
ế ả ị ở ể ị ộ 3. Xác đ nh k t qu lai th d b i.
ộ ặ ủ ế ả ị ế ể Xác đ nh k t qu phân tính c a F và tính tr i, l n khi bi t ki u gen P.
ả ộ ặ ị Cách gi i: Xác đ nh tính tr i, l n.
ướ ế ơ ồ Quy c gen và vi t s đ lai.
13
ủ ế ể ị ả ể Xác đ nh k t qu ki u gen và ki u hình c a F.
Ở ậ ạ ộ ớ ị ị đ u, Gen A tr i hoàn toàn quy đ nh h t nâu so v i gen a quy đ nh Ví d 7:ụ
ạ ắ ị ộ ế ậ ả ạ ộ màu h t tr ng. Cây đ u mang đ t bi n d b i 2n + 1 gi m phân cho lo i giao
ử ứ ạ ử ậ ỉ t ch a 2 NST, có lo i giao t ả ủ ặ ch mang 1 NST c a c p, cây đ u 2n gi m
ườ ủ ể ị ừ phân bình th ng. Xác đ nh ki u gen và KH c a F1 t phép lai sau: Aaa x
Aa .
ả ộ ặ ướ Gi ị i: B c 1: Xác đ nh tính tr i, l n.
ớ ạ ắ ạ ộ Theo bài ra: H t nâu là tr i hoàn toàn so v i h t tr ng.
ướ ướ ế ơ ồ B c 2: Quy c gen và vi t s đ lai
ạ ộ ị gen A tr i hoàn toàn quy đ nh h t nâu.
ạ ắ ị gen a quy đ nh màu h t tr ng.
ơ ồ S đ lai: P Aaa x Aa
Gp: 1/6 A; 2/6 Aa ; 1/6 aa; 2/6 a 1/ 2 A ; 1/2 a
ướ ủ ế ể ị ả ể B c 3: Xác đ nh k t qu ki u gen và ki u hình c a F.
ể + Ki u gen: 1/12 AA ; 3/12 Aa; 3/12 Aaa; 2/12 AAa ; 1/12 aaa; 2/12 aa.
ạ ắ ể ạ + Ki u hình: 9/12 H t nâu : 3/12 H t tr ng.
ố ượ ạ ị ế ộ 4. D ng 4: Xác đ nh s l ng NST trong t bào đa b i:
ụ ộ ứ ộ ẵ ộ ộ Đa b i ch n : T b i (4n) ,L c b i (6n) , Bát b i (8n) ...
ộ ẻ ấ ộ ộ Đa b i l ộ : Tam b i (3n) , Ngũ b i (5n) , Th t b i (7n) ...
ị ộ ể Th song nh b i: 4n ( 2n A + 2n B).
ả ủ ể ố ị Xác đ nh s NST trong th 3n, 4n. Ví d 8:ụ Loài c i c có 2n = 18.
ướ ể ố H ng d n ẫ : Theo bài ra ta có: 2n = 18 n = 9. S NST trong các th : 3n =
3 x 9 = 27 NST. 4n = 4 x 9 = 36 NST.
ả ủ ạ ị ớ ả ắ Ví d 9ụ : Khi lai c i c 2n = 18 v i c i b p có 2n = 18 t o ra cây lai song nh
ụ ộ ộ ữ b i h u th có b NST là:
A. 27 B. 18 C. 54 D. 36
ướ ả ắ ả ủ H ng d n ẫ : C i c ( 2n = 18 A) x C i b p ( 2n = 18 B)
14
G; n= 9 n=9
ộ Con lai 2n = 18 ( 9 A + 9 B) Đa b i hóa 4n = 36 NST
( 18A + 18 B) Đáp án: D
ạ ế ử ủ 5. D ng 5: Cách vi t giao t ể c a th đa b i : ộ
ố ớ ộ ạ ả ử ạ Gi m phân t o 2 lo i giao t 2n và giao t ử n ể 1. Đ i v i th tam b i ( 3n):
ả ươ ị ử ấ ụ có kh năng th tinh. Do đó ph ng pháp xác đ nh giao t nhanh nh t là s ơ
ồ đ hình tam giác:
Ví d 10:ụ
ộ *Tam b i (3n) :
→ AAA 1/2AA :1/2 A
→ AAa 1/6AA: 2/6 A : 2/6 Aa : 1/6 a
→ Aaa 1/6A: 2/6 Aa : 2/6 a : 1/6aa
→ aaa 1/2 aa : 1/2 a
ể ứ ộ ả ạ ử ả ạ Gi m phân t o ra lo i giao t 2n có kh năng ố ớ 2. Đ i v i th t b i ( 4n):
ụ ươ ị ử ơ ồ ấ th tinh. Do đó ph ng pháp xác đ nh giao t nhanh nh t là s đ hình ch ữ
nh t: ậ
Ví d 11:ụ
ố ớ ể ể ạ ạ Đ i v i ki u gen AAAa: cá th này t o 3 lo i giao t ử ớ ỉ ệ v i t l .
ố ớ ể ể ạ ạ + Đ i v i ki u gen AAaa: cá th này t o 3 lo i giao t ử ớ ỉ ệ v i t l .
15
) : ứ ộ * T b i (4n
→ AAAA 100% AA
→ AAAa 1/2AA : 1/2Aa
→ AAaa 1/6AA :4/6Aa : 1/6aa
→ Aaaa 1/2Aa : 1/2 aa
→ aaaa 100 % aa
ế ạ ả ị ở ộ ộ ế 6. D ng 6: Xác đ nh k t qu phép lai đ t bi n đa b i:
ườ ợ ế ủ ể ể ặ ậ : Bi t ki u gen ho c ki u hình c a P, 1.Tr ng h p 1: Phép lai thu n
ế ộ ặ ủ ế ả ị bi t tính tr i l n, xác đ nh k t qu phân tính c a F.
ả ự ướ Cách gi ệ i: Th c hi n theo 3 b c:
ướ ướ + B c 1: Quy c gen.
ướ ủ ể ị + B c 2: Xác đ nh ki u gen c a P.
ướ ế ơ ồ ả ỉ ệ ể ỉ ệ ể ủ ế + B c 3: Vi t s đ lai, ghi k t qu , t l ki u gen, t l ki u hình c a F.
Ở ị ị ả ỏ ộ cà chua, gen A quy đ nh qu đ tr i hoàn toàn, gen a quy đ nh Ví d 12:ụ
ả ỏ ủ ữ ấ ả ầ ớ qu vàng. Khi cho giao ph n gi a các cây cà chua 4n qu đ thu n ch ng v i
ủ ả ị cây qu vàng 4n. Xác đ nh KG, KH c a F1.
ướ ướ ị H ng d n ướ ẫ : B c 1: Quy c gen. Theo bài ra ta có: gen A quy đ nh qu đ ả ỏ
ả ộ ị tr i hoàn toàn, gen a quy đ nh qu vàng.
ướ ủ ể ị B c 2: Xác đ nh ki u gen c a P.
ả ỏ ủ ầ ả Cây qu đ thu n ch ng 4n có KG: AAAA. Cây qu vàng 4n có KG: aaaa.
ướ ế ơ ồ B c 3: Vi t s đ lai:
P: AAAA x aaaa
Gp AA aa
ả ỏ F1: AAaa ( 100% Qu đ )
ườ ợ ị ế ế ủ ả Bi t k t qu phân tích c a F, tìm 2.Tr ng h p 2: Phép lai ngh ch:
ủ ể ể ki u gen, ki u hình c a P.
ả ự ướ Cách gi ệ i: Th c hi n theo 3 b c:
16
ộ ặ ướ ị ướ + B c 1: Xác đ nh tính tr i, l n. Quy c gen.
ướ ỉ ệ ị ặ ủ ủ ự ể + B c 2: Xác đ nh t l phân tính c a F. D a vào ki u hình l n c a F1 vi ế t
ủ ủ ể ể ể ể ị ki u gen c a ki u hình này sau đó xác đ nh ki u gen và ki u hình c a P.
ướ ế ơ ồ ể ứ + B c 3: Vi t s đ ki m tr ng.
Ở ự ậ ắ ị ị ỏ th c v t, gen A quy đ nh hoa đ , gen a quy đ nh hoa tr ng. Khi Ví d 13:ụ
ữ ấ ượ ắ ỏ ị cho giao ph n gi a các cây 3n. F1 thu đ c 11 hoa đ ; 1 hoa tr ng. Xác đ nh
KG, KH c a P.ủ
ướ ướ ắ ỏ ị H ng d n: ẫ B c 1: Theo bài ra ta có: gen A : quy đ nh hoa đ ; a: hoa tr ng.
ướ ỉ ệ ắ ỏ B c 2: Do F1 phân li theo t l : 11 hoa đ : 1 hoa tr ng.
ỉ ệ ế ắ ặ ử ặ Hoa tr ng chi m t l : 1/12 hay 3/36 mang toàn gen l n = 3/6 giao t l n x
ử ặ ỏ ử 1/6 giao t l n. Do đó cây hoa đ 3n cho giao t 3/6 mang toàn gen lăn có
ể ỏ ử ki u gen: Aaa, cây hoa đ 3n cho giao t ể 1/6 mang toàn gen lăn có ki u
ủ ể ể ỏ gen: AAa. Suy ra ki u gen, ki u hình c a P là: AAa (hoa đ ) x Aaa
ỏ (hoa đ )
ơ ồ ướ B c 3: s đ lai:
ỏ ỏ P AAa (hoa đ ) x Aaa (hoa đ )
GP: 2/6 A; 2/6Aa; 1/6 AA; 1/6a 1/6 A; 2/6Aa; 2/6 a; 1/6aa
ể ế ậ ả L p khung pennet ta có k t qu F1: Ki u gen: 1/36 AAA; 8/36 AAa ;
8/36 Aaa; 2/36 AAAa; 5/36 AAaa ; 2/36 Aaaa ; 2/36 AA ; 5/36 aa; 1/36 aaa.
ể ắ ắ ỏ ỏ Ki u hình: 33/36 hoa đ : 3/ 36 hoa tr ng hay 11 hoa đ : 1 hoa tr ng.
Ụ Ậ Ậ IV. BÀI T P V N D NG:
Ở ể ưỡ ắ ộ ộ ố ượ ễ lúa, b nhi m s c th l ng b i 2n = 24. Hãy tính s l ễ ng nhi m Câu 1:
ể ạ ể ể ể ể ắ s c th trong các th ba, th ba kép. Có th t o ra bao nhiêu th ba kép khác
ở ề nhau lúa? ( Đ HSG Thanh Hóa 2010
2011)
ướ ở ể H ng d n: ố ẫ S NST th ba: 2n + 1 = 25
ố ở ể S NST th ba kép: 2n + 1 + 1 = 26
17
!12
2
12C =
ố ể ể ạ S th ba kép có th t o ra là: = 66 (cid:0)
12(!2
)!2
ệ ằ Ở ườ ng i, gen a gây b nh máu khó đông n m trên NST X không có alen Câu 2:
ươ ộ ươ ứ ứ ị ườ t ng ng trên Y, alen tr i t ng ng qui đ nh máu đông bình th ng. Trong
ộ ợ ồ ớ ườ ể m t gia đình: v và ch ng có NST gi i tính bình th ệ ng và không bi u hi n
ứ ọ ớ ệ b nh máu khó đông, h đã sinh ra đ a con có NST gi ị ệ i tính XO và b b nh
máu khó đông.
ơ ế ợ ồ ủ ặ ể ị a. Hãy xác đ nh ki u gen c a c p v ch ng này và nêu c ch NST hình
ứ thành đ a con trên.
ị ộ ứ ứ ế ế ọ ơ b. N u h sinh ti p đ a con b h i ch ng Claiphent ị ệ và b b nh máu
ơ ế ư ế ứ ế ằ khó đông thì c ch NST hình thành đ a con đó nh th nào? Bi t r ng không
ế ề ệ ộ ả x y ra đ t bi n gen. ( Đ HSG Ngh An 2008
2009)
AY, đ a con XO b
ướ ườ ồ ườ ứ H ng d n ẫ : a, Ng i ch ng bình th ể ng có ki u gen X ị
aO
ể ệ b nh máu khó đông có ki u gen X
AXa
(cid:0) ấ ừ ẹ ử ể ẹ giao t Xử a l y t m , giao t O l y t ấ ừ ố (cid:0) b ki u gen m là X
AY t o ra các lo i ạ
(cid:0) ả ở ố ị ố ủ ặ ạ ạ quá trình gi m phân b b r i lo n phân li c a c p X
ử ạ ử giao t trong đó có lo i giao t O.
ử ủ ố ế ợ ớ Giao t O c a b k t h p v i giao t ử a c a m ủ X ẹ (cid:0) XaO.
ị ộ ứ ứ ơ ị ệ ể b, Đ a con b h i ch ng Claiphent và b b nh máu khó đông có ki u gen
AY (cid:0)
ử ể ố XaXaY. Mà XaXaY = giao t Xử aXa x giao t Y, vì b có ki u gen X giao
AXa) b r i lo n trong gi m phân 2, t o ra giao t ả
ị ố ạ ạ Xử aXa nh n t ậ ừ ẹ(cid:0) m (Xẹ m t ử
XaXa.
ế ế ưỡ ộ ườ ố bào l ng b i bình th ng 2n = 24 NST. S NST có trong t ế Câu 3: N u t
ố ườ ợ ủ ữ ườ ợ bào và s tr ng h p c a nh ng tr ng h p sau là bao nhiêu?
ể ộ ể ể ứ ộ a/ Th không. b/ Th m t. c/ Th ba. ể d/ Th ba kép. e/ T b i.
ướ ẫ ể ườ H ng d n: a/ Th không = 2n – 2 = 24 – 2 = 22. Có 12 tr ợ ng h p
18
ể ộ ườ ợ b/ Th m t = 2n – 1 = 24 – 1 = 23. Có 12 tr ng h p.
ể ườ ợ c/ Th ba = 2n + 1 = 24 + 1 = 25. Có 12 tr ng h p.
= 12!/2!x(12 2)! = 66
2 12
ể d/ Th ba kép 2n + 1 + 1 = 24 + 1 + 1 = 26. Có C
ườ ể ứ ộ tr ng h p. ợ e, Th t b i: 4n = 4 x 12 = 48 NST.
ớ ở ồ ự ấ ể ầ ru i gi m đ c có thành ph n Câu 4: Trong quá trình phát tri n phôi s m
ể ở ầ ứ ườ ấ ở ộ ố ế ki u gen AaBbDdXY, l n phân bào th 6 ng i ta th y m t s t bào
ặ ể ằ ặ c p NST mang c p gen Dd không phân ly. Cho r ng phôi đó phát tri n thành
ể ộ ế ấ ế ề ố ượ th đ t bi n, thì nó có m y dòng t bào khác nhau v s l ắ ễ ng nhi m s c
ể ế ạ ế ệ ộ ề ệ th ? Hãy vi t ký hi u b NST các lo i t bào đó. ( Đ HSG Ngh An
năm 2012 2013)
ướ ế ế ườ H ng d n: ẫ Phát sinh 3 dòng t bào: 1 dòng t bào bình th ng (2n) và 2
ế ế ặ ộ dòng t bào đ t bi n 2n +2; 2n – 2 do c p Dd không phân ly.
ế ộ ượ ệ Các t bào đó mang b NST đ c ký hi u: AaBbDdXY (2n),
AaBbDDddXY (2n+2), AaBbXY (2n2), AaBbDDXY; AaBbddXY (2n).
Ở ộ ộ ưỡ ế ộ ộ ự ậ m t loài th c v t có b NST l ế ng b i 2n = 24, n u có đ t bi n d ị Câu 5:
ố ạ ể ượ ạ ễ ả ơ ố ể ộ b i x y ra thì s lo i th tam nhi m đ n có th đ c t o ra t i đa trong
ể ủ ầ qu n th c a loài là: A. 12 B. 36 C. 24
D. 48
ề ạ ọ ( Đ TS Đ i h c năm 2007)
1 = n = 12( Đáp án A).
ướ H ng d n: ẫ Cn
Ở ể ự ố ượ ộ ngô, b NST 2n=20. Có th d đoán s l ộ ơ ng NST đ n trong m t Câu 6:
ể ố ủ ở ủ ế t bào c a th b n đang kì sau c a quá trình nguyên phân là
A. 22 B. 20 C. 80 D. 44
ề ạ ọ ( Đ TS Đ i h c năm 2009)
ướ ở ủ H ng d n: ẫ NST đang kì sau c a nguyên phân, lúc này các NST đã nhân
ể đôi thành NST kép và tách nhau ra. Do đó, th 4 có 2n+2 NST = 20 + 2 = 22 ở
ơ kì sau có 44 NST đ n. ( Đáp án D).
19
ự ậ ố ạ ể ộ ộ ở Câu 7: M t loài th c v t có b NST 2n = 14. S lo i NST 1 kép có th có
loài này là: A. 14 B. 21 C. 7 D. 42
ề ạ ọ ( Đ TS Đ i h c năm 2009).
2 = n(n – 1)/2!= 7x6/2 =21
ướ ố ể ộ ể ở H ng d n ẫ : S th m t kép có th có loài này: C n
Ở ộ ộ ế ậ ệ ặ m t loài sinh v t, xét m t t bào sinh tinh có 2 c p NST kí hi u là Câu 8:
ế ả ộ ử ở ả Aa và Bb. Khi t bào này gi m phân hình thành m t giao t gi m phân 1 ,
ườ ễ ặ ả ặ c p Aa phân li bình th ng, c p Bb không phân li, gi m phân 2 di n ra bình
ườ ử th ố ạ ng. S lo i giao t ể ạ có th t o ra t ừ ế t bào sinh tinh trên là
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
ề ( Đ TS CĐ năm 2010)
ơ ồ ướ ả ườ ạ H ng d n: ặ ẫ Theo s đ 1: C p Aa gi m phân bình th ng cho 2 lo i giao
ử ơ ồ ặ ử t ả : A, a. Theo s đ 2: C p Bb gi m phân 1 không phân li cho giao t Bb, do
ố ạ ử đó s lo i giao t ể ạ có th t o ra t ừ ế t bào trên là: ABb và aBb. Đáp
án: A
ộ ườ ứ ắ ộ ộ Ở ườ ng i, b NST 2n = 46. Ng i m c h i ch ng Đao có b NST Câu 9:
ế ượ ọ ồ g m 47 chi c đ c g i là:
ể ộ ể ễ ễ ễ ễ ế ể ể A. th đa nhi m. B.th m t nhi m. C.th khuy t nhi m. D. th 3 nhi m.
ề ầ (Đ thi TN năm 2008 – l n 2)
ướ ườ ứ ế ắ ộ ộ ồ H ng d n ẫ : Ng i m c h i ch ng Đao có b NST g m 47 chi c, trong đó
ượ ọ ể ễ có 3 NST 21 đ c g i là th 3 nhi m ( đáp án C).
ộ ợ ử ủ ậ ộ ộ c a loài này sau Câu 10: M t loài sinh v t có b NST 2n = 12. M t h p t
ế ạ ầ ế ổ ơ 3l n nguyên phân liên ti p t o ra các t ố bào con có t ng s NST đ n là 104.
ợ ử ể ể H p t trên có th phát tri n thành
ễ ễ ể ế ể ể ễ ể A. th 1 nhi m. B. th 4 nhi m. C. th khuy t nhi m. D. th 3
nhi m.ễ
ề ẳ ( Đ TS Cao đ ng năm 2008)
3 = 8
ướ ố ế ạ H ng d n: ẫ s t ầ bào con t o ra sau 3 l n nguyên phân là: 2
20
ỗ ế ố S NST trong m i t bào là: 104 : 8 = 13 NST
ợ ử ủ ộ ể Mà b NST c a loài 2n = 12 nên 13 = 12 + 1 do đó h p t trên phát tri n thành
ễ ể th 3 nhi m ( Đáp án D).
Ứ Ả Ế V. K T QU NGHIÊN C U:
ế ả ạ ạ ươ Trong quá trình gi ng d y, tôi ti n hành d y theo ph ọ ng pháp trên h c
ữ ướ ệ ế ạ ậ ộ ợ sinh đã có nh ng b c ti n b rõ r t, không còn ng i và s làm bài t p sinh
ế ố ượ ầ ộ ử ề ệ ở ọ ở h c ph n đ t bi n s l ng NST và đã th nghi m đ tài này ớ 2 l p 12
ườ ị B9 ở ườ tr ng THPT Hà Tông Huân cũ và 12 B8 tr ng THPT Yên Đ nh 2, có
ươ ả ủ ề ể ể ế ọ ự ươ h c l c t ng đ ng nhau đ ki m tra k t qu c a đ tài.
ế ạ ớ + L p 12 B8: Ti n hành d y theo SGK.
ế ề ạ ớ + L p 12 B9: Ti n hành d y theo đ tài này.
ể ế ề ậ ớ ổ Tôi tri n khai đ tài trong 2 bu i ôn t p sau đó ti n hành cho 2 l p làm h ệ
ề ể ậ ố ở ị th ng bài t p đ ngh và ki m tra 15 phút ớ 2 l p.
Ể
Ề
Đ BÀI KI M TRA 15 PHÚT
Ở ượ ộ ả ộ cà đ c d c có b NST 2n =24. Trong quá trình gi m phân hình Câu 1:
ử ặ ặ ố thành giao t cái, c p NST s 1 không phân li, các c p NST khác phân li bình
ườ ả ử ự ặ th ng. Trong quá trình gi m phân hình thành giao t ố đ c, c p NST s 5
ặ ườ ự ụ ữ không phân li, các c p NST khác phân li bình th ng. S th tinh gi a giao t ử
ử ề ượ ạ ừ ẽ ạ ự đ c và giao t cái đ u mang 11 NST đ c t o ra t quá trình trên s t o ra
ể ộ ạ ế th đ t bi n d ng nào?
Ở ộ ự ậ ị ị m t loài th c v t, gen A quy đ nh cây thân cao, gen a quy đ nh cây Câu 2:
ữ ấ ứ ộ ụ ề ệ thân th p, cho lai gi a 2 cây t ả b i trong đi u ki n gi m phân và th tinh bình
ườ ỉ ệ ể ấ th ng. F1 có t l phân li ki u hình là 35 cây thân cao : 1 cây thân th p thì
ẹ ư ế ủ ố ể ki u gen c a b , m nh th nào?
ướ H ng d n ẫ : Câu 1: Ta có 11 + 11 = 22 = 24 – 1 1 = 2n 1 – 1. là th 1ể
kép.
ể ổ ợ ẹ ề ả ố ử Câu 2: Ta có F1 cho 36 ki u t h p, suy ra, c b và m đ u cho 6 giao t .
21
ỉ ệ ế ấ ơ ể Mà cây thân th p chi m t l : 1/36 aaaa = 1/6 aa x 1/6 aa , do đó c th AAaa
ử ạ cho 3 lo i giao t 1AA ; 4 Aa ; 1 aa.
ủ ể Nên ki u gen c a P: AAaa x AAaa
ả ư ế K t qu nh sau:
ả L pớ Sĩ
số
iỏ Gi SL % 2 4,89 Khá SL % 15 36,5 K t quế TB SL % 18 43,9 Y uế SL % 6 14,6 Kém SL % 0 0 12 B8 41
5 11,3 28 8 18,1 3 0 0 8 63,6 3 6,82 12 B9 44
4 6 8
T l %ỉ ệ
100%
75%
63,64 43,9
36,58
25% 14,63
11,3
ỏ 0 H cọ l c ự Gi i Khá TB Y u
ồ ị ể ễ ỉ ệ ọ ự ( Đ th bi u di n t l ế h c l c)
ớ ố ự ứ ớ ệ L p th c nghi m 12 B9 L p đ i ch ng 12 B8.
ử ạ ọ ớ ế ử ố ả ợ V i k t qu đó trong các đ t thi th đ i h c và thi th t ừ ệ t nghi p v a
ấ ượ ầ ủ qua đã góp ph n nâng cao ch t l ng c a các em trong các kì thi.
Ậ Ế Ề Ị Ph nầ III: K T LU N VÀ Đ NGH
ế ậ 1. K t lu n:
22
ữ ươ ả ế ố ượ ậ ấ ễ Nh ng ph ng pháp gi ề ộ i bài t p v đ t bi n s l ng NST r t d áp
ấ ầ ờ ồ ươ ụ d ng, không m t th i gian, không c n đ dùng, ph ệ ng ti n d y ứ ạ h c ph c ọ
ư ụ ệ ả ấ ố ậ ọ ạ t p, nh ng có tác d ng rèn luy n kĩ năng gi i bài t p cho h c sinh r t t t. T ừ
ỉ ệ ọ ỏ ớ ỉ ệ ọ ả đó nâng cao t l h c sinh trung bình khá gi i, gi m b t t l ế h c sinh y u,
kém.
ộ ố ươ ả ế ố ượ ậ Trên đây là m t s ph ng pháp gi ề ộ i bài t p v đ t bi n s l ng NST
ử ụ ạ ượ ạ ọ ữ ả mà tôi đã s d ng trong quá trình d y h c và đã đ t đ ấ ế c nh ng k t qu nh t
ọ ủ ứ ạ ả ố ị đ nh trong quá trình d y h c c a mình. Tuy nhiên, cũng ph i căn c vào đ i
ượ ụ ể ạ ả ắ ươ t ng gi ng d y đ xem xét, cân nh c có nên áp d ng ph ng pháp này đ ể
ố ượ ạ ả ủ ọ ự ế gi ng d y tr c ti p cho đ i t ng h c sinh c a mình hay không.
ị ế 2. Ki n ngh .
ố ươ ầ ọ ế Trong phân ph i ch ng trình Sinh h c 12 c n tăng thêm các ti t bài
ủ ự ề ể ầ ả ầ ậ t p, Các em c n có thêm nhi u đ u sách đ tham kh o, s quan tâm c a gia
ị ướ ủ ặ ệ ọ đình và đ nh h ng c a giáo viên đ c bi ộ t là giáo viên b môn sinh h c.
ườ ầ ổ ứ ổ ướ ệ BGH nhà tr ng c n t ch c các bu i h ng nghi p, các thông tin v ề
ọ ể ệ ọ ứ ế ề các nghành ngh liên quan đ n vi c h c môn Sinh h c đ các em có h ng thú
ơ ộ ọ ậ h c t p b môn h n.
ệ ế ấ ầ ố ồ Tôi r t mong mu n quý th y cô, đ ng nghi p góp ý ki n chân thành
ệ ạ ả ơ ể ươ đ ph ng pháp này đ t hi u qu cao h n.
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 5 năm 2013
ủ Tôi xin cam đoan đây là SKKN c a mình
vi t, ế
ủ ộ ườ không sao chép n i dung c a ng i khác.
ủ ưở ệ ậ ủ Xác nh n c a Th tr ng đ n v ơ ị Ng ự iườ th c hi n
ữ ạ ị Tr nh H u H nh
23
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. SGK và SGV Sinh h c 1ọ 2. NXBGD
ả ộ ề ươ ủ ề ẻ NXB tr năm 1996
2. Gi
ể i b đ thi tuy n sinh theo ph ng pháp ch đ T1
.
ọ – NXB GD. ậ 3. Sách bài t p sinh h c 12
ề ổ ụ ữ ề ấ ọ NXBGD. ớ 4. Nh ng v n đ chung v đ i m i giáo d c THPT môn Sinh H c –
ủ ể ậ ọ ị 5. Ôn t p theo ch đi m Sinh H c – Lê Đình Trung – Tr nh Nguyên Giao.
ề ạ ọ ổ NXBGD.
6. Di truy n h c – Ph m Thành H
ớ ả ề ọ NXB ĐHSP.
7. Gi
ệ i thi u gi i nhanh đ thi Sinh H c –
ươ ả ạ ọ NXB ĐHSP.
8. Ph
ng pháp gi ậ i các d ng bài t p Sinh H c –
ươ ả ậ ọ NXB Đà N ng.ẵ
9. Ph
ng pháp gi i bài t p Sinh H c –