C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
Đ TÀI:
D Y H C K T H P CÔNG NGH THÔNG TIN
NH M NÂNG CAO CH T L NG MÔN TOÁN THCS ƯỢ
Qu ng Bình, tháng 5 năm 2020
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
Đ TÀI:
D Y H C K T H P CÔNG NGH THÔNG TIN
NH M NÂNG CAO CH T L NG MÔN TOÁN THCS ƯỢ
H và tên: Lê Quang Năm
Ch c v : Giáo viên
Đn v công tác: Tr ng THCS ơ ườ An Th y
L Th y - Qu ng Bình
Qu ng Bình, tháng 5 năm 2020
1. Ph n m đu
1.1. Lý do ch n đ tài
Vi c đa công ngh thông tin vào ho t đng gi ng d y trong nhà tr ng nói ư ườ
chung đang đc s quan tâm đăc bi t c a ngành giáo d c. Th c t đó đòi h i c nượ ế
ph i nhanh chóng nâng cao ch t l ng gi ng d y b ng cách phát huy nh ng u th ượ ư ế
c a lĩnh v c công ngh thông tin (CNTT), ph i bi t t n d ng nó, bi n nó thành ế ế
công c hi u qu ph c v cho s nghi p giáo d c. Vi c đa CNTT vào gi ng d y ư
nh ng năm g n đây đã ch ng minh đc công ngh tin h c đem l i hi u qu r t ượ
l n trong quá trình d y h c, làm thay đi n i dung, ph ng pháp d y h c. CNTT là ươ
ph ng ti n đ ti n t i “xã h i h c t p”. M t khác, giáo d c và đào t o đóng vaiươ ế
trò quan tr ng thúc đy s phát tri n c a CNTT thông qua vi c cung c p ngu n
nhân l c cho CNTT. B Giáo d c và Đào t o cũng yêu c u Đy m nh ng d ng
CNTT trong giáo d c đào t o t t c các c p h c, b c h c, ngành h c theo h ng ướ
d n, h c CNTT nh là m t công c h tr đc l c nh t cho đi m i ph ng pháp ư ươ
d y h c các môn”.
Xu t phát t yêu c u th c ti n, trung h c c s (THCS) là c p h c góp ph n ơ
nâng cao m t b ng dân trí, t o đi u ki n hình thành và phát tri n các y u t c b n ế ơ
v ph m ch t và năng l c c a ng i lao đng m i (tính sáng t o, t ch c, lãnh ườ
đo,...), t o ngu n l c đáp ng k p th i yêu c u phát tri n c a đt n c trong giai ướ
đo n CNH - HĐH hi n nay, đng th i đa n n giáo d c n c nhà lên m t v trí ư ư
m i hoà nh p v i xu th phát tri n giáo d c c a th gi i. B Giáo d c và Đào t o ế ế
đã th c hi n đi m i có tính ch t đng b v m c tiêu, n i dung, ph ương pháp,
cách th c t ch c và đánh giá trong quá trình d y h c, th hi n qua đi m i
ch ng trình, sách giáo khoa, khuy n khích áp d ng CNTT trong d y h c. ươ ế Cho nên,
vi c đi m i h ng pháp d y h c đòi h i ph i s d ng các ph ng ti n, đ dùng ươ ươ
d y h c nh : Máy vi tính, máy chi u, và m t s ph n m m h tr (Powerpoint, ư ế
GSP, Cabri, Violet ….) là c n thi t và c p bách. ế Không nh ng th vi c ng d ng ế
CNTT c n ph i có l a ch n và k t h p nhi u ph ng pháp sao cho phù h p v i ế ươ
t ng bài gi ng, đây cũng là suy nghĩ và trăn tr c a nhi u giáo viên.
Do đó, tôi xin nêu m t s ý ki n v vi c so n gi ng và h ng l a ch n d ế ướ
li u, đa d li u đng cũng nh cách th c t ch c ho t đng c a h c sinh thông ư ư
qua đ tài D y h c k t h p CNTT nh m nâng cao ch t l ng môn toán THCS ế ượ
1.2. Đi m m i c a đ tài
Ch a có đ tài nào nghiên c u c th v n đ này, n u có nghiên c u thì cònư ế
mang tính ch t chung chung khó th c hi n, không có gi i pháp và đi t ng c ượ
th , m t s tài li u có đ c p nh ng ch g i ý trình bày lý thuy t không đa ra ví ư ế ư
d đ phân tích r t khó đ th c hi n.
Đi v i đ tài này đc ng d ng CNTT làm cho ho t đng d y h c sinh ượ
đng và đa d ng h n, nh m ti t ki m đc th i gian trình bày, chu n b c a giáo ơ ế ượ
viên, gi m đc kinh phí nh b ng nhóm, b ng ph , gi y bìa,... đc bi t là s ượ ư
d ng đc nhi u l n, nhi u l p và có th d dàng chia s v i đng nghiêp... ượ
Đ tài cho chúng ta có cái nhìn đa d ng h n v s k t h p CNTT đ ph c ơ ế
v cho ngành Giáo d c, t đó kh i d y s tìm tòi, sáng t o c a h c sinh cũng nh ơ ư
giáo viên.
1.3. Ph m vi nghiên c u, áp d ng c a đ tài
- Đi t ng nghiên c u: ượ H c sinh tr ng THCS ườ
- Ph m vi nghiên c u: Vì đi u ki n không cho phép nên tôi ch t p trung
nghiên c u và th nghi m đ tài này h c sinh l p 7 t i tr ng THCS A n i tôi ườ ơ
đang công tác.
- Ph m vi áp d ng: Môn Toán c p THCS
2. Ph n n i dung
2.1. Th c tr ng đ tài
2.1.1. Kh o sát th c t ế
- Tr c khi nghiên c u đ tài này, tôi đã ti n hành kh o sát ch t l ng h cướ ế ượ
t p b môn Toán đi v i h c sinh l p 7, k t qu kh o sát tr c khi v n d ng sáng ế ướ
ki n kinh nghi m nh sau:ế ư
L pS HS
Gi iKháT/bình Y uếKém Trên T/B
SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%
7.1 33 3 9.1 10 30.3 12 36.4 5 15.1 3 9.1 25 75.6
7.2 33 4 12.1 9 27.3 13 39.4 5 15.1 2 6.1 26 78.8
2.1.2. Nguyên nhân d n đn k t qu trên ế ế
* V giáo viên
- Giáo viên đã có s d ng ph ng pháp trong m t s ti t h c có g i ý trong ươ ế
sách thi t k ho c các bài trình chi u Powerpoint, Violet ...đc t i t trên m ngế ế ế ượ
internet cũng có nh ng giáo viên t nghĩ ra ph n ho t đng nhóm trong ti t d y. ế
- V n d ng ch a linh ho t, còn mang tính hình th c, đi phó trong các ti t ư ế
th c t p thao gi ng.
- M t s giáo viên ch a n m đc cách thi t k , t ch c d y h c trên máy ư ượ ế ế
tính cho phù h p v i n i dung bài h c, ch a có s đng viên, kích thích h ng thú ư