Thực hiện: Đặng Minh Khâm – THCS Chu Văn An Trang 1
KINH NGHIỆM DẠY HỌC
ĐỀ TÀI:
VẬN DỤNG KIẾN THỨC HÌNH HỌC SƠ CẤP
ĐỂ ĐỊNH HƯỚNG TÌM LỜI GIẢI VÀ XÂY DỰNG ĐỀ BÀI TOÁN
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS
A. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ton hc l mt trong nhng môn khoa hc bn mang tnh tru tưng, nhưng
hnh ng dng ca n rt rng ri v gn gi trong mi lnh vc ca đi sng x
hi, trong khoa hc l thuyt v khoa hc ng dng. Ton hc l mt môn hc gi mt
vai trò quan trng trong sut bậc hc phổ thông. Tuy nhiên, n l mt môn hc kh,
khô khan v đòi hỏi ở mỗi hc sinh phi c mt s nỗ lc rt lớn để chim lnh nhng
tri thc cho mnh. Chnh v vậy, đi với mỗi gio viên dạy ton việc tm hiểu cu trúc
ca chương trnh, ni dung ca sch gio khoa, nắm vng phương php dạy hc, v
sở duy để t đ tm ra nhng biện php dạy hc c hiệu qu trong việc truyền
th cc kin thc Ton hc cho hc sinh, phân tch, định hướng tm li gii là công
việc cn phi sng tạo, nghiên cu, lm thưng xuyên v khoa hc.
Dy hc sinh hc Ton không ch l cung cp nhng kin thc bn, dy hc
sinh gii bi tp sch gio khoa, sch tham kho m điu quan trng l hnh thnh cho
hc sinh phương php chung để gii cc dng ton, t đ giúp cc em tch cc hot
đng, đc lp sng tạo đ dn hon thin k năng, k xo, hon thin nhân cch. Gii
ton l mt trong nhng vn đề trung tâm ca phương php ging dy, bi l vic gii
ton l mt vic m ni hc ln ngưi dạy thưng xuyên phi lm, đc bit l đi
vi nhng hc sinh bc THCS th vic gii ton l hnh thc ch yu ca vic hc
ton
Qua nhiều năm ging dạy cho hc sinh THCS, đc biệt l cho hc sinh cc lớp
tạo nguồn, mt đi tưng tip cận nhiều dạng bi tập khc nhau, mc đ tư duy cao….
trong nhng dạng bi tập y cn đưc phân tch v tìm li gii phù hp trên đi tưng
Thực hiện: Đặng Minh Khâm – THCS Chu Văn An Trang 2
hc sinh trung hc sở. Mt trong nhng sở giúp tm li gii trong mt s dạng
toán phc tạp l sử dng kin thc ton hc cp m mỗi gio viên đ đưc hc tp
v rèn luyện tại trưng sư phạm đề vận dng tm li gii trong mỗi dạng ton và sáng
tạo thêm mt s bi ton nhằm pht triển v rèn luyện kỹ năng duy v sng tạo ca
hc sinh. Sau mt qu trnh thc hiện, tôi chn đề tài “Vận dụng kiến thức hình học
cấp để định hướng tìm lời giải xây dựng đ toán bồi dưỡng cho học sinh
THCS” nhằm tch ly như mt kinh nghiệm dạy hc môn ton, đc biệt p dng cho
đi tưng hc sinh giỏi
2. Mục đích của đề tài
Trên sở nhng kinh nghiệm ging dạy v thc tiễn hc tp ca hc sinh, tìm
ra nhng phương php gii bi ton hnh hc mt cch hiu qu nht
Mc đch ca đ ti ny l trnh by cc ng dng ca kin thc hnh hc
cp (đc biệt l mt s phép bin hnh trong mt phẳng) để định hướng tm li gii
bài ton cp trung hc sở, c thể l cc bi ton chng minh, tm điểm c
định….(riêng phn quỹ tch, dng hnh không đề cập đền trong phạm vi đề ti ny).
3. Phạm vi thể nghiệm
Đề ti đưc thể nghiệm tại đơn vị công tc l tng THCS Chu Văn An. C
th l nhng hc sinh lớp tạo nguồn v nhng hc sinh tham gia đi tuyn hc sinh
gii Ton ca trưng.
4. Cơ sở thực hiện
Để thc hiện đề ti ny, tôi da trên sở cc kin thc đ hc Trưng
phạm, cc ti liệu về phương php ging dạy, cc ti liệu bồi dưỡng thưng xuyên,
sch gio khoa, sch bi tập, sch tham kho ca b môn Ton bậc trung hc cơ sở
5. Phương pháp nghiên cứu
Thc hiện đề ti ny, tôi sử dng cc phương php sau đây:
Phương php nghiên cu lý luận
Phương php kho st thc tiễn
Phương php phân tch
Thực hiện: Đặng Minh Khâm – THCS Chu Văn An Trang 3
Phương php tổng hp
Phương php khi qut ha
Phương php quan st
Phương php kiểm tra
Phương php tổng kt kinh nghiệm
6. Thời gian thực hiện
Đề ti đưc thc hiện t ngy 05/09/2013 đn ngy 30/1/2016
7. Giới hạn của đề tài
Đề ti thc hiện như nhng kinh nghiệm đưc s dng trong vic bồi dưỡng đi
tuyn hc sinh gii cc cp, với đi tưng l nhng hc sinh gii b môn Ton. Trên
sở nhng kinh nghiệm ging dạy vthc tiễn hc tp ca hc sinh, định hướng để
tm ra nhng phương php gii bi ton hnh hc mt cch hiu qu nht.
B. NỘI DUNG
ỨNG DỤNG KIẾN THỨC HÌNH HỌC SƠ CẤP TRONG XÂY DỰNG ĐỀ
TOÁN VÀ DỰ ĐOÁN LỜI GIẢI
I. ỨNG DỤNG TRONG XÂY DỰNG ĐỀ TOÁN
Nhng kin thc trong phn hnh hc sơ cp l cơ sở v nền tng cho việc hnh
thnh phn hnh hc phẳng trong chương trnh ton THCS. T nhng kin thc đ
tch ly đưc trong qu trnh hc tập t trưng sư phạm, ngưi gio viên c thể vận
dng nhng kin thc v kinh nghiệm gii ton ny trong việc định hướng tm li gii,
xây dng nhng đề ton mới, giúp hc sinh thêm cch suy luận v phân tich tm li
gii cch hiệu qu, như cc v d minh ha sau:
1. Vận dụng kiến thức về phương tích
Phương tch l mt trong nhng ni dung ca môn hnh hc sơ cp, nhưng lại
đưc sử dng rt nhiều trong việc hnh thnh v l ni dung tiềm ẩn ri rc trong các
bi ton cp THCS đc biệt l hnh hc lớp 9. Nhng ngưi thy sử dng kin thc
này để c thể nhận ra, định hướng tm li gii hay đề ra mt s bi ton thch hp giúp
Thực hiện: Đặng Minh Khâm – THCS Chu Văn An Trang 4
hc sinh cơ sở định hướng tm li gii, hay rèn luyện kỹ năng suy luận, c thể như
các ví d sau
V d 1: T kin thc phương tch MA.MB = MO2−r2.
Ta xây dng bài toán sau
Bi 1 Cho điểm M nằm ở pha bên ngoài ca đưng
tròn (O). V đưng tip tuyn MT đn đưng tròn. V
ct tuyn MAB Chng minh MA.MB=MT2=MO2−r2.
HD: Hc sinh dễ dng : Sử dng định lý Pi-ta-go để
chng minh : MT2=MO2−r2 ( M nằm ngoi đưng tròn)
Sử dng tam gic đồng dạng MAT v MTB để chng minh MA.MB=MT2
V d 2 T kin thc phương tích MA.MB= r2−MO2. (M nằm trong đưng tròn) Ta
xây dng bi ton sau
Bài 2: Cho điểm M nằm ở pha bên trong ca đưng tròn (O). V đưng
thẳng AB vuông gc với MO.
Chng minh MA.MB=MA2= r2−MO2.
Sử dng định lý Pitago
để chng minh MA.MB=MA2= r2−MO2. (với MA = MB)
V d 3 T kin thc về phương tch: mi điểm P nằm trên
đưng thẳng IJ Ta c phương tch đn hai đưng
tròn (O1) (O2) l bằng nhau.
T đ ta xây dng bi ton sau
r
A
O
M
B
T
r
M
A
B
Thực hiện: Đặng Minh Khâm – THCS Chu Văn An Trang 5
O
2
O
1
H
G
F
E
J
I
M
Bài 3 Cho hai đưng tròn (O1, r1) (O2, r2) cắt nhau tại hai
điểm I J. Chng minh rằng mi điểm M nằm trên đưng
thẳng IJ ta luôn có
2 2 2 2
1 1 2 2
MO r MO r
HDn Hc sinh v MO1 và MO2 cắt mỗi đưng tròn ln
lưt tại E, F v G, H V sử dng cc cp tam gic đồng
dạng MEI v MJF ; MIG v MHJ để
Chng minh ME.MF=MI.MJ=MG.MH
Kt hp
Chng minh ME.MF =
22
11
MO r
và MG.MH =
22
22
MO r
Bi 4: Cho đưng tròn(O; R) v (I; r) l cc cc đưng
tròn ngoại tip v ni tip tam gic ABC.
Chng minh OI2 = R2 -2Rr ẳng thức Euler)
HD
Gi D l giao điểm ca phân gic AI với (O)
Trong (O) chng minh đưc
IA.ID = R2- OI2 hay OI2 = R2- IA.ID
(xem phần chứng minh phương tích của một điểm nằm trong đường tròn kết hợp vẽ
thêm một đường kính qua I ) (1)
V đưng knh DE ( tạo ra tam gic vuông c cạnh l 2R)
V IH vuông gc với AB
Khi đ
chng minh đưc tam gic BDI cân tại D suy ra DB = DI (2)
chng minh đưc tam gic AIH v EDB đồng dạng
Suy ra IA.DB = ED.IH = 2R.r hay IA.ID = 2R.r (3)
T (1) (2) (3) suy ra OI2 = R2- 2Rr
(Tham kho phn lý thuyt về phương tch trong phn ph lc)
E
D
H
I
O
B
C
A
O
2
O
1
I
J
M