Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
ế ắ t t t Vi ế ầ ủ t đ y đ
ạ
ạ
ạ ọ STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Vi BT BTST BTVL DHVL GV HS PP PPDH THPT Bài t pậ ậ Bài t p sáng t o ậ ậ Bài t p v t lí ọ ậ D y h c v t lí Giáo viên ọ H c sinh ươ ng pháp Ph ọ ươ ng pháp d y h c Ph ổ Trung h c ph thông
Ở Ầ M Đ U
ọ ề A. Lí do ch n đ tài
ữ ụ ủ ụ ệ ộ ổ ể M t trong nh ng m c tiêu c a giáo d c ph thông hi n nay là phát tri n đ ượ ư c t duy, phát huy tính
ự ủ ộ ở ỗ ề ượ ị ủ ề ậ ự tích c c, t ạ giác, ch đ ng, sáng t o m i HS. Đi u đó đ c quy đ nh ạ t ụ i đi u 28 c a Lu t Giáo d c:
ươ ự ự ụ ả ổ ạ ủ ủ ộ ọ “Ph ng pháp giáo d c ph thông ph i phát huy tính tích c c, t giác, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh;
ủ ừ ớ ặ ồ ưỡ ể ợ ớ ọ ọ ươ ự ọ ả phù h p v i đ c đi m c a t ng l p h c, môn h c; b i d ng ph ng pháp t ệ h c, kh năng làm vi c
ự ễ ứ ệ ế ậ ụ theo nhóm; rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n...
̀ ́ ự ễ ữ ề ậ ấ ặ ớ ̣ ̣ Lí lu n và th c ti n DH đ u cho th y, ụ ấ v i nh ng tính ch t và đ c thù riêng, bai tâp sang tao có tác d ng
́ ạ ủ ọ ậ ủ ộ ự ệ ạ ỏ ̣ không nh trong vi c phát huy năng l c vât ly, ch đ ng, sáng t o c a HS. Trong d y h c v t lý, BTST giúp
ữ ệ ề ấ ề ữ ữ ể ệ HS có th phát hi n ra nh ng v n đ ngoài nh ng d ki n đ bài đã cho ...
ứ ượ ầ ệ ổ ủ ệ ậ ạ ọ ớ Nh n th c đ c t m quan tr ng và ý nghĩa c a vi c đ i m i PPDH trong giai đo n hi n nay; căn c ứ
ủ ươ ữ ớ ủ ả ướ ề ổ ề ấ ủ ả ớ vào nh ng ch tr ng l n c a Đ ng, Nhà n ủ c và c a Ngành v v n đ đ i m i PPDH và kh năng c a
́ ấ ượ ầ ớ ố ạ ề ̉ ả b n thân, v i mong mu n góp ph n nâng cao ch t l ọ ng d y và h c môn VL, ọ tac gia ch n đ tài: “ B iồ
ưỡ ự ậ ử ụ ự ệ ậ ạ ọ d ng năng l c v t lý h c sinh THPT thông qua vi c xây d ng, s d ng bài t p sáng t o”
ủ ề ụ 1. M c tiêu c a đ tài
̀ ậ ủ ơ ở ử ự ̣ ệ Làm rõ c s lí lu n c a vi c xây d ng va s dung BTST.
ị ượ ự ụ ự ể ậ ượ ệ ố ử ụ Xác đ nh đ c quy trình xây d ng và v n d ng đ xây d ng đ c h th ng BTST s d ng trong
ươ ự ọ ấ ộ DH ch ng " Đ ng l c h c ch t đi m ể " VL 10.
ả ế .2. Gi ọ thuy t khoa h c
1
ế ờ ọ ộ ươ ự ọ ệ ố ử ụ ể ấ ộ N u các gi h c thu c ch ng "Đ ng l c h c ch t đi m" VL 10 THPT s d ng h th ng BTST đã
́ ̀ ̀ ́ ượ ự ế ề ẽ ấ ươ ̣ ủ ự đ c xây d ng theo ti n trình DH đã đ xu t, thì s gop phân bôi d ̃ ng năng l c sang tao c a HS, góp
ấ ượ ầ ph n nâng cao ch t l ớ ng DHVL l p 10 THPT.
ứ ệ ụ 3. Nhi m v nghiên c u
ể ạ ượ ữ ụ ự ụ ệ ệ ặ Đ đ t đ c nh ng m c tiêu đ t ra, chúng tôi th c hi n các nhi m v sau:
̃ ứ ộ ươ Nghiên c u ki n i dung ch ng trình VL 10 THPT.
ứ ơ ở ể ử ụ ậ ủ ệ ố ệ ự Nghiên c u c s lí lu n c a vi c xây d ng h th ng BTST đ s d ng trong DH .
ệ ố ự ự ề ể ấ ậ ộ ươ ụ Đ xu t quy trình xây d ng và v n d ng đ xây d ng h th ng BTST thu c ch ự ộ ng "Đ ng l c
ể ấ ọ h c ch t đi m" VL 10 THPT.
ệ ử ụ ể ể ứ ủ ế ệ ả ả Ti n hành TNSP đ ki m ch ng tính hi u qu và tính kh thi c a vi c s d ng BTST trong DHVL
́ ự ̣ ở ườ tr ng THPT Ly T Trong.
ố ượ ứ 4. Đ i t ng nghiên c u
ệ ử ạ ộ ệ ố ớ ̣ Ho t đ ng DHVL l p 10 THPT thông qua vi c s dung h th ng BTST.
ứ ạ 5. Ph m vi nghiên c u
́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ Do han chê vê th i gian quy đinh, đê tai chi tâp trung nghiên c u trong pham vi:
́ ́ ́ ̀ ư ươ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Nôi dung kiên th c ch ng “Đông l c hoc chât điêm” thuôc ch ng trinh VL 10 THPT. Thi tế
́ ử ụ ậ ờ ệ ơ ọ ớ ế k bài DH t p trung s d ng BTST trong gi lên l p h c tài li u m i.
ươ ứ 6. Ph ng pháp nghiên c u
ế ứ 6.1. Nghiên c u lý thuy t
ệ ủ ủ ứ ả ướ ị ủ ụ ộ ỉ Nghiên c u các văn ki n c a Đ ng, chính sách c a Nhà n c và các ch th c a B Giáo d c và Đào
ề ổ ề ấ ệ ớ ạ t o v v n đ đ i m i PPDH hi n nay ở ườ tr ổ ng ph thông.
ứ ơ ở ụ ọ ề ậ ậ ướ ọ Nghiên c u c s lý lu n v tâm lý h c, giáo d c h c và lý lu n DHVL theo h ng phát huy tính
ạ ủ ự tích c c, sáng t o c a HS.
ứ ộ ươ ệ ố ự ể Nghiên c u n i dung và ch ng trình sách giáo khoa VL 10 đ xây d ng h th ng BTST ch ươ ng
ự ọ ứ ể ề ế ấ ầ ẩ ộ ợ ớ ộ "Đ ng l c h c ch t đi m" phù h p v i các yêu c u v chu n ki n th c, kĩ năng và thái đ .
ươ ư ạ ự ệ 6.2. Ph ng pháp th c nghi m s ph m
ứ ế ố ở ộ ố ớ ườ ứ ộ ệ ể ả Ti n hành TNSP có đ i ch ng m t s l p tr ng THPT đ đánh giá m c đ hi u qu và tính kh ả
ủ ề ứ thi c a đ tài nghiên c u.
2
ươ ố 6.3. Ph ọ ng pháp th ng kê toán h c
ử ụ ố ả ể ế ả ố ị ể ị ả S d ng PP th ng kê mô t ể và th ng kê ki m đ nh đ trình bày k t qu TNSP, ki m đ nh gi thi ế t
ả ủ ử ế ố th ng kê đ ể x lý các k t qu c a TNSP.
̣ B. NÔI DUNG
ạ ọ ậ ộ ố ấ ề ề ậ ạ 1. M t s v n đ v bài t p sáng t o trong d y h c v t lí
ộ ố ấ ề ề ậ ạ 1.1. M t s v n đ chung v bài t p sáng t o
ệ ậ ạ 1.1.1. Khái ni m bài t p sáng t o
ồ ưỡ ự ụ ằ ự ư BTST là BT xây d ng nh m m c đích b i d ng năng l c t ạ duy sáng t o cho HS. BTST là bt mà
ả ế ộ ườ ệ ượ ế gi thuy t không có thông tin m t cách t ng minh liên quan đ n hi n t ng hay quá trình VL, có nh ngữ
ượ ẩ ự ế ứ ự ỉ ẫ ề ệ ề ấ ả ạ ượ đ i l ng VL đ c n d u, đi u ki n bài toán không ch a đ ng hay ch d n tr c ti p v PP gi ế i hay ki n
ầ ử ụ ứ ậ ỏ ở ư ưở ượ th c v t lí c n s d ng. BTST đòi h i ạ HS tính nh y bén trong t ả duy, kh năng t ng t ấ ả ng (b n ch t
ạ ộ ể ả ụ ứ ế ạ ậ ạ ạ ộ ế ấ ề ủ c a ho t đ ng sáng t o), v n d ng ki n th c m t cách linh ho t, sáng t o đ gi i quy t v n đ trong
ữ ư ữ ệ ề ả ố ớ ế ư ặ ệ ớ nh ng tình hu ng m i, hoàn c nh m i; HS phát hi n ra nh ng đi u ch a bi t, ch a có. Đ c bi t, BTST
ủ ả ề ế ầ ả ấ yêu c u kh năng đ xu t, đánh giá ý ki n riêng c a b n thân HS .
ấ ệ ậ ế ậ ạ 1.1.2 Nh ng d̃ư u hi u nh n bi t bài t p sáng t o
ườ ệ BTST và BTLT thông th ự ng có s phân bi t rõ theo mô hình sau:
ậ
ươ ả ả Có ph ậ Bài t p luy n t p ng pháp gi ệ ậ i. ạ Bài t p sáng t o ươ i. ng pháp gi Đi tìm ph
ụ ứ ị ế Áp d ng các ki n th c xác đ nh đã ụ ậ ạ ạ từ V n d ng linh ho t, sáng t o
bi ế ể ả t đ gi i. ữ ứ ế nh ng ki n th c cũ.
ạ ậ ẫ ấ D ng bài t p theo khuôn m u nh t ấ ị Không theo khuôn m uẫ nh t đ nh.
ị đ nh.
Tình hu ng ố m i.ớ
ố ộ Tình hu ng quen thu c.
Có tính phát hi n.ệ Có tính tái hi n.ệ
ề ả ấ Yêu c uầ kh năng đ xu t, đánh giá. ề ầ ả ấ Không yêu c u kh năng đ xu t,
đánh giá.
ệ ậ ụ ụ ậ Ví d bài t p luy n t p: Ví d BTST:
ẻ ẩ ộ ơ ẩ ồ ơ ẻ ồ M t kh u súng đ ch i tr con th ườ ng Một kh u súng đ ch i tr con th ườ ng
3
ể ắ ự ạ ằ ể ắ ạ ằ dùng đ b n viên đ n b ng nh a. ự Em hãy
ươ ạ dùng đ b n viên đ n b ng nh a. Viên đ n a và có t m bay xa ầ ắ b n theo ph ng xiên góc ế ế ươ ậ ố ạ ể đ đo v n t c viên đ n thi t k ph ng án
ậ ố ầ ị ủ là L em hãy xác đ nh v n t c ban đ u c a ừ ờ ỏ ươ khi v a r i kh i nòng súng, nêu các ph ng án
viên đ n.ạ ự ệ ế ị ả th c hi n và cách xác đ nh k t qu .
́ ư ể ệ ạ ạ ả ư ẩ ấ ạ ộ ̣ T duy sáng t o bi u hi n qua các ph m ch t nh : tính sang tao, linh ho t, đ c đáo, nh y c m... Các
ộ ậ ươ ẩ ấ ệ ặ ẽ ớ ẫ ố ố Ở ộ ph m ch t này có tính đ c l p t ng đ i tuy nhiên v n có m i quan h ch t ch v i nhau. m t m c đ ứ ộ
́ ể ồ ưỡ ể ạ ọ ư ̣ nào đó, GV có th khai thác trong d y h c các BTST đ b i d ng t ạ duy sáng t o cho HS. ́ Cac dâu hiêu
̣ ́ nhân biêt BTST sau:
ề ấ ậ ả * D u hi u 1 ệ : Bài t p có nhi u cách gi i
ạ ấ ả ả ẽ ậ ạ Đây là lo i BT có ít nh t hai cách gi i khác nhau, khi gi ứ i lo i BT này s giúp cho HS nh n th c
ượ ằ ả ộ ấ ế ề ầ ả ừ ứ ề ộ đ c r ng khi gi i quy t m t v n đ nào đó c n ph i nhìn t ắ nhi u góc đ khác nhau, không c ng nh c,
ứ ể ề ộ ườ ụ ợ ậ r p khuôn theo m t cách th c nào đó, qua đó HS tìm hi u nhi u con đ ể ạ ế ng phù h p đ đ t đ n m c đích
ượ ạ ủ và, do đó kích thích đ c tính tìm tòi, sáng t o c a HS.
ể ả ằ ậ ầ ự ộ ọ ươ ả i b ng PP đ ng l c h c và ph ng pháp b o toàn; ơ ọ Ví dụ: bài t p ph n c h c chúng ta có th gi
ể ả ằ ữ ầ ộ ọ trong ph n đ ng h c ta có nh ng BT có th gi ồ ị ạ ố i b ng PP đ i s và PP đ th .
ứ ươ ấ ậ ự ư ộ * D u hi u 2 ệ : Bài t p có hình th c t ng t ế ổ nh ng có n i dung bi n đ i
ề ạ ộ ỏ ườ ở ứ ộ ệ ậ ứ ấ ỏ ơ Lo i BT này có nhi u h n m t câu h i, thông th ng ế câu h i th nh t là m c đ luy n t p, ti p
ỏ ắ ầ ứ ươ ề ấ ổ ự ư ự ổ ả theo là các câu h i b t đ u có b n ch t thay đ i, v hình th c t ng t câu trên nh ng có s thay đ i cách
ả ế ả ặ ế ẽ ẫ ư ữ ế ả gi ụ i n u áp d ng PP gi ề i nh trên s d n đ n nh ng đi u vô lí ho c k t qu không đúng.
ồ ưỡ ữ ụ ư ề ắ Nh ng BT này có tác d ng b i d ng thói quen t ụ duy đa chi u, kh c ph c tính máy móc, tính ỳ ủ c a
ẻ ủ ư ể ệ ề ư t duy theo thói quen qua đó nó th hi n tính m m d o c a t duy.
ệ ấ * D u hi u 3 ậ ệ : Bài t p thí nghi m
ể ể ứ ệ ệ ạ ậ ả ỏ ờ ả BT thí nghi m là lo i bài t p đòi h i HS ph i làm thí nghi m đ ki m ch ng l i gi ặ ế i lý thuy t ho c
ố ệ ụ ể ữ ệ ệ ệ ồ ị ị ượ tìm ra nh ng s li u c th . BT thí nghi m g m BT thí nghi m đ nh tính, BT thí nghi m đ nh l ng.
ệ ề ồ ị ế ế ươ ụ ệ ộ BT thí nghi m đ nh tính v VL g m các BT thi t k ph ng án thí nghi m theo m t m c đích cho
ướ ư ệ ị ượ ế ư ế ế ụ tr c nh BT thí nghi m đ nh tính, quan sát đ c ti n hành trong t ặ duy ho c BT thi ụ ự t k d ng c d a
ắ trên nguyên t c nào đó.
ệ ị ượ ả ả ậ ụ ế ả ổ ợ BT thí nghi m đ nh l ng là BT mà khi gi ự i HS ph i v n d ng t ng h p c lý thuy t và th c
ạ ộ ệ ể ả ế ậ ể ự ự nghi m, các kh năng ho t đ ng trí óc và thao tác chân tay, hi u bi t kĩ thu t đ t mình xây d ng ph ươ ng
ế ạ ự ặ ọ ươ ậ ử ự ệ ệ ệ ể ế án, l a ch n ho c ch t o ph ả ng ti n, th c hi n thí nghi m đ thu th p x lí k t qu .
ữ ệ ấ ậ ườ * D u hi u 4 ệ : Bài t p có d ki n không t ng minh
4
ữ ệ ộ ố ể ả ề ự ế ạ ườ ặ Đây là lo i BT mà m t s các d ki n tr c ti p đ gi i đ u không t ữ ệ ng minh ho c các d ki n
ạ ừ ẫ ủ ạ ượ ế ế ẫ ẫ ả ể ả ầ mâu thu n, lo i tr l n nhau, d n đ n k t qu khác nhau c a đ i l ng c n tìm. Đ gi ạ i BT lo i này HS
ự ả ậ ườ ữ ệ ủ ừ ể ượ ư ề ỉ ph i nhìn nh n ra s không bình th ng c a các d ki n, t đó đ a ra các đi u ch nh đ đ c bài toán
ườ ữ ệ ạ ả ả ổ ợ ố bình th ng. Gi ả ượ i đ c BT lo i này HS ph i có kh năng phân tích các d ki n, t ng h p các m i quan
ạ ượ ố ủ ế ế ể ể ậ ả ấ ố ệ ữ h gi a các đ i l ng, so sánh, đ i chi u các k t qu khác nhau đ tìm ra đi m m u ch t c a bài t p.
ụ ấ ậ * D u hi u 5 ệ ị ệ : Bài t p ngh ch lý, ng y bi n
ứ ự ế ố ữ ữ ượ ặ ợ ớ Đây là nh ng bài toán mà trong đó ch a đ ng nh ng y u t trái ng ộ c ho c không phù h p v i m t
ậ ơ ượ ế ậ ắ ậ ỉ ầ ưở ằ ị đ nh lu t, qui t c, qui lu t VL… Tuy nhiên n u ch nhìn nh n s l c, qua loa thì nh m t ng r ng chúng
ợ ớ ườ ư ứ ẽ ặ ậ ọ ộ ắ phù h p v i qui t c, logic thông th ớ ng. Nh ng xét m t cách c n k , có lu n ch ng khoa h c… thì m i
ộ ự ụ ế ậ ẫ ị ệ nh n ra m t s ng y bi n nên d n đ n ngh ch lí.
ồ ưỡ ụ ạ ớ ư ư ả V i BT lo i này có tác d ng b i d ng t duy phê phán cho HS, giúp cho HS t ạ duy nh y c m và
ữ ắ ơ ồ ượ ơ ở ứ ụ ạ ộ ờ ộ đ c đáo h n đ ng th i giúp HS n m v ng đ c n i dung ph m vi ng d ng. Đó cũng chính là c s cho
ư ạ quá trình t duy sáng t o.
ộ ấ * D u hi u ệ 6: Bài toán h p đen
ố ượ ứ ề ệ ắ ơ ộ ớ ấ Theo M.Bunx man bài toán h p đen g n li n v i vi c nghiên c u đ i t ng mà c u trúc bên trong
ố ượ ố ượ ứ ư ủ ậ ấ ớ ữ ệ ế là đ i t ể ư ng nh n th c m i, nh ng có th đ a ra mô hình c u trúc c a đ i t ầ ng n u cho d ki n đ u
ầ vào và đ u ra.
ả ử ụ ế ộ ổ ợ ố Gi ệ ữ ữ ệ ứ i bài toán này là m t quá trình s d ng ki n th c phân tích, t ng h p m i quan h gi a d ki n
ủ ộ ấ ấ ả ư ể ầ ỏ ầ đ u vào và đ u ra đ tìm th y c u trúc bên trong c a h p đen, quá trình này đòi h i HS ph i t ể duy đ tìm
ra đ ượ ố ượ c đ i t ng bên trong.
ệ ấ ứ ậ D u hi u 7: Bài t p nghiên c u, thi ế ế t k
ể ử ụ ứ ế ể ế ứ ế ế ế ạ HS có th s d ng các ki n th c đã h c ọ ở ườ tr ng THPT đ ti n hành nghiên c u, thi t k , ch t o...
ứ ộ ố ả ậ ố ớ ụ ụ ả ạ ơ ọ ỹ ậ ng d ng đ n gi n vào cu c s ng, khoa h c k thu t. Đ i v i các BT lo i này HS ph i v n d ng các
ứ ứ ự ế ễ ể ọ ế ế ế ị ụ ụ ứ ụ ế ki n th c đã h c và ki n th c th c ti n đ thi ế ạ t k , ch t o các thi ự t b , d ng c ng d ng trong th c
ả ế ễ ể ế ế ế ạ ươ ượ ti n. HS ph i ti n hành tính toán đ thi t k và ch t o, trong các ph ng án có đ ả ự c các em ph i l a
ọ ố ư ể ạ ượ ế ả ố ệ ấ ạ ặ ch n PP t i u đ đ t đ c k t qu t ự ễ ể t nh t. Đây là lo i BT có đ c đi m rèn luy n cho HS tính th c ti n
ế ả ế ế ụ ố ể ư ệ ạ cao, phát huy kh năng sáng ch , thi t k và có tác d ng t t trong vi c phát tri n t duy sáng t o.
ậ ậ ậ ệ ố ị 1.2. V trí c a ạ ủ bài t p sáng t o trong h th ng bài t p v t lí
ươ ệ ữ ộ ổ ộ Trong quá trình DHVL, BT là ph ng ti n DH gi m t vai trò n i tr i. BTVL giúp GV hoàn thành
ứ ưỡ ể ư ụ ệ ả ậ ch c năng giáo d ng, giáo d c và phát tri n t duy HS ;vi c gi i BTVL giúp HS ôn t p, đào sâu và m ở
ứ ữ ụ ự ế ế ắ ả ậ ộ ễ ệ ộ r ng ki n th c m t cách v ng ch c; giúp HS rèn luy n kĩ năng, kĩ x o, v n d ng lí thuy t vào th c ti n,
5
ầ ự ự ờ ụ ứ ế ệ ậ ớ ọ thói quen v n d ng ki n th c khái quát; giúp h c sinh làm vi c v i tinh th n t ồ l c cao, đ ng th i phát
ể ư tri n t ạ duy sáng t o cho HS.
ố ớ ủ ề ầ ặ ọ ệ ế ọ Vì t m quan tr ng c a BTVL đ i v i quá trình DH mà nhi u GV đ c bi ệ ự t chú tr ng đ n vi c l a
ộ ệ ố ử ụ ự ệ ệ ả ọ ch n và xây d ng cho mình m t h th ng BT và s d ng hi u qu trong quá trình DH. Hi n nay đã có
ệ ố ề ượ ạ ướ ứ ấ ừ ề ạ nhi u h th ng BTVL đ c biên so n d i nhi u hình th c r t đa d ng, phong phú và không ng ng hoàn
ạ ệ ố ấ ươ ư ệ ệ ạ ỉ ố thi n. Vi c phân lo i h th ng BTVL đa d ng nh trên ch mang tính ch t t ể ng đ i, có th hình dung
ộ ố ạ m t s tiêu chí phân lo i
6
ậ
ạ
Bài t p sáng t o
ệ
ậ
ậ ơ ọ Bài t p c h c
t
ệ ọ Bài t p đi n h c
ậ Bài t p nhi h cọ
ậ
ạ
ậ
ọ Bài t p quang h c
ứ Bài t p p/ ng h t nhân
ủ ậ
(Theo phân môn c a v t lí)
ế t
Bài t p ậ nhi u ề cách iả gi
Bài t p ậ có n i ộ dung ế ổ bi n đ i
Bài t p ậ nghiên ứ c u thi kế Bài t p ậ ữ ệ d ki n không ườ t ng minh
ộ
Bài toán h p đen
Bài t p ậ thí nghi mệ
Bài t p ậ ị ngh ch lí ng y ụ bi nệ
ệ ậ ấ ế (Theo d u hi u nh n bi t)
ể ở
ố
ậ
ạ ọ ạ Bài t p đ m bài, t o tình hu ng d y h c
ậ ậ ự
ự
ứ
ế
ớ Bài t p v n d ng khi xây d ng ki n th c m i
ố ệ ố
ậ ủ
ế
ứ Bài t p c ng c , h th ng hóa ki n th c
ậ ề Bài t p v nhà
ể
ậ
Bài t p ki m tra
ướ ủ
ạ ọ
(Theo các b
c c a các quá trình d y h c)
ạ ọ ậ ậ 1.3. Vai trò c a ủ bài t p sáng t o ạ trong d y h c v t lí
7
ậ ủ ệ ố ầ ủ ộ ộ ủ ắ ề BTST là m t b ph n c a h th ng BTVL, nên v nguyên t c chúng có đ y đ các vai trò c a BTVL
ấ ừ ủ ạ ữ ủ ặ nói chung. Ngoài ra, xu t phát t nh ng đ c thù riêng c a d ng bt này, vai trò c a BTST trong DHVL còn
ộ ố ể có m t s đi m đáng chú ý khác.
ộ ạ ượ ồ ưỡ ự ụ ằ ư ạ ạ BTST là m t d ng BT đ c xây d ng nh m m c đích b i d ng t duy sáng t o nh y bén cho HS,
ấ ượ ầ ụ góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c.
ệ ố ộ ạ ủ ủ ầ ộ ộ Vì đây cũng là m t d ng BT thu c h th ng BTVL nên nó có đ y đ vai trò c a m t BTVL nói
ữ chung. Ngoài ra BTST còn có nh ng vai trò riêng.
ọ ề * V phía h c sinh
ể ả ượ ả ế ổ ợ Đ gi i đ ừ c BTST, HS ph i ti n hành các thao tác phân tích, t ng h p, so sánh, khái quát hóa, tr u
ế ự ề ủ ấ ả ố ế ậ ạ ả ượ t ng hóa, bi t cách t đ xu t các tình hu ng x y ra c a bài toán, bi ế t cách l p k ho ch gi ế ấ i quy t v n
ệ ặ ả ự ư ể ạ ề đ mà bài toán đ t ra... Nói chung vi c gi i BTST giúp phát tri n năng l c t duy sáng t o cho HS. Đây là
ấ ủ ọ vai trò quan tr ng nh t c a BTST.
ữ ệ ố ớ ộ ố ữ ườ ể ả ượ ả ế Đ i v i m t s BT cho nh ng d ki n không t ng minh, đ gi i đ c BT, HS ph i bi ệ t phát hi n
ữ ư ề ợ ự ữ ệ ư ệ ậ ra nh ng đi u ch a h p lý, t suy lu n, hoàn thi n các d ki n còn ch a rõ ràng, t ự ạ ừ lo i tr ữ nh ng d ữ
ừ ệ ế ả ế ệ ư ụ ạ ậ ỗ ki n th a. N u bài toán sai thì ph i bi t tìm ra ch sai. Vì v y lo i BT này có tác d ng rèn luy n t duy
ề ủ ả ậ ấ phê phán, kh năng nhìn nh n v n đ c a HS.
́ ́ ệ ư ượ ả ề ả ế ấ ả Vi c đ a BTST vào DHVL giúp HS có đ c PP gi i quy t các v n đ x y ra khi gi i BT, co cach
̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ươ ̃ ư ư ế ủ ộ ệ ờ ̉ ̉ ̣ nhin tông quat h n, ch ́ ng trinh hoa nh ng b ́ ́ ươ c giai bai toan thât tôi u, ti t ki m th i gian, ch đ ng x ử
ể ậ ể ả ụ ả ố ồ ờ ề ườ ữ ế ấ ặ lí các tình hu ng x y ra... đ ng th i HS có th v n d ng đ gi i quy t nh ng v n đ th ng g p trong
ộ ố ứ ề cu c s ng. Đi u này gây h ng thú, đam mê cho HS .
ả ợ ỏ ổ ộ ở ứ ộ ạ ả BTST đòi h i HS ph i có m t kh năng phân tích, t ng h p, so sánh m c đ cao nên lo i BT này
ấ ớ ố ượ ợ ộ ố ườ ế ở ợ ụ ể ậ phù h p nh t v i đ i t ng HS khá tr lên. Vì th trong m t s tr ng h p c th bài do v y BTST có
ệ ệ ồ ưỡ ể ử ụ ạ ỏ tính cá bi t hóa HS. GV có th s d ng lo i BT này trong vi c b i d ng HS gi i.
ề * V phía giáo viên
ẽ ạ ộ ư ở ẻ ạ Trong quá trình sáng t o ra m t BT s làm cho t duy GV tr ề nên linh ho t, m m d o, không l ệ
ệ ượ ư ữ ừ ể ẵ ộ ư ả ủ ộ thu c nh ng cái có s n. T đó GV cũng có th rèn luy n đ c t duy c a mình, đ a b n thân vào m t tình
ứ ả ạ ố ớ ơ hu ng m i, GV ph i luôn tìm tòi, nghiên c u, sáng t o h n trong DH.
ạ ở ữ ủ ạ ổ ứ ạ ộ ứ Tóm l i, xét nh ng khía c nh khác nhau c a quá trình t ậ ch c ho t đ ng nh n th c cho HS, BTST
ủ ấ ư ế ử ụ ề ầ ụ ộ ọ ứ có vai trò quan tr ng. S d ng BTST nh th nào tùy vào m c đích, n i dung c a v n đ c n nghiên c u,
ề ứ ộ ứ ứ ấ ậ ầ ộ tùy theo yêu c u v m c đ lĩnh h i tri th c cho HS. Qua quá trình nghiên c u, chúng tôi nh n th y, BTST
ể ượ ử ụ ấ ả ướ ủ ế ừ ố ở có th đ c s d ng trong t t c các b c c a ti n trình DHVL, t ọ ể ạ khâu m bài đ t o tình hu ng h c
ố ở ộ ớ ủ ứ ự ể ế ả ư ủ ạ ậ t p, xây d ng ki n th c m i, c ng c m r ng hay ki m tra kh năng t duy nh y bén c a HS...
8
̀ ủ ụ ̃ươ ư ậ 1.4. Tác d ng c a bài t p sáng t o đ i v i vi c ạ ố ớ ệ bôi d ng năng l c ự t ọ duy h c sinh
ơ ả ủ ữ ư ự ặ Nh ng đ c tr ng c b n c a các PPDH tích c c nói chung và PPDH nhóm nói riêng là phát huy tính
ự ủ ọ ườ ọ ộ ậ ủ ạ ườ ọ ồ tích c c, tôn tr ng vai trò c a ng i h c, kích thích tính đ c l p, sáng t o c a ng i h c, trao d i kh ả
ự ụ ủ ỗ ệ ử ể ớ ̣ năng t giáo d c c a m i con ng ậ ườ . V i vi c s dung BTST, theo quan đi m cá nhân chúng tôi nh n i
ụ ể ố ượ ữ ấ ư ụ th y có nh ng tác d ng c th vào đ i t ng HS THPT nh sau:
ự ễ ụ ứ ệ ế ạ ả ậ Hình thành và rèn luy n kĩ năng, kĩ x o v n d ng ki n th c vào th c ti n, phát huy tinh nh y bén,
ộ ư linh đ ng trong t duy.
ự ễ ể ả ứ ứ ữ ứ ế ế ấ ậ ớ ọ ế Hình thành ki n th c m i (k c cung c p các ki n th c th c ti n), ôn t p nh ng ki n th c đã h c,
ứ ơ ả ủ ố ế ộ ơ ị ế ứ ể ớ ỉ ượ ủ c ng c ki n th c c b n c a bài gi ng. ớ ả M t đ n v ki n th c m i, HS ch có th ghi nh khi đ ệ c luy n
ề ầ ậ t p nhi u l n.
ể ư ự ễ ư ủ ườ ể Phát tri n t duy VL. Trong th c ti n DH, t duy VL c a HS th ệ ng hi u là kĩ năng quan sát hi n
ệ ượ ộ ứ ạ ậ ở ữ ậ ầ ượ t ng VL, phân tích m t hi n t ộ ng ph c t p thành nh ng b ph n thành ph n và xác l p trong chúng
ệ ữ ặ ị ữ ố ị ượ ệ ượ ủ ạ ượ ủ nh ng m i liên h gi a các m t đ nh tính và đ nh l ng c a các hi n t ng và c a các đ i l ng VL, d ự
ả ừ ệ ụ ế ượ ứ ủ ế ả ơ đoán các h qu t các lí thuy t và áp d ng đ ỉ ề ậ ừ ộ ố c ki n th c c a mình. Tr m t s BT đ n gi n ch đ c p
ệ ượ ệ ượ ố ứ ạ ữ ộ ế đ n m t hi n t ng VL thì đa s các hi n t ng nêu lên trong nh ng BT là ph c t p. Đ gi ể ả ượ i đ c
ệ ượ ả ứ ạ ấ ả ơ ồ ờ ả chúng, ph i phân tích hi n t ng ph c t p y thành các BT đ n gi n. Đ ng th i trong quá trình gi ế i quy t
ụ ể ả ậ ụ ố ư ể ể ả các tình hu ng c th nêu lên trong BT, HS ph i v n d ng các thao tác t duy đ tìm hi u, gi ế ấ i quy t v n
ậ ầ ế ờ ế ư ượ ệ ự ự ủ ự ể ế ề đ và rút ra k t lu n c n thi t. Nh th , t duy đ c phát tri n và năng l c làm vi c t l c c a HS đ ượ c
nâng cao.
Ệ Ố ƯƠ Ộ Ọ Ự Ấ Ể 2. H TH NG BTST CH NG “ Đ NG L C H C CH T ĐI M”
ề ậ ả 2.1. Bài t p có nhi u cách gi i
A
= m 4 ộ ậ ể ộ ườ ớ ậ ố ớ ậ ạ ng ngang v i v n t c thì va ch m v i v t B đang Bài 1: M t v t A đang chuy n đ ng trên đ v 0 s
m v ạ ậ ậ ể ậ ộ ứ đ ng yên. Sau va ch m v t A b t tr ở ạ ớ ậ ố i v i v n t c l , còn v t B chuy n đ ng t ớ ậ ố i v n t c = 1A s
B
Am
= = m v kg 2 . 2 ế ố ượ ố ượ Bi t kh i l ậ ng v t A là . Hãy tính kh i l ủ ậ ng c a v t B. s
ộ ấ ệ ố ế ộ ị ượ ữ ấ t gi a t m ỗ Bài 2: Cho m t t m ván dài và m t mi ng g , em hãy tìm các cách xác đ nh h s ma sát tr
ỗ ố ừ ế ệ ườ ế ợ ván và mi ng g . B trí thí nghi m trong t ng tr ả ng h p và tính toán các k t qu ?
9
1 đã bi
ố ượ ế ố ượ ị ế ng m t hãy tìm cách xác đ nh kh i l ủ ậ ng c a v t m ư 2 ch a bi ụ t. D ng c ụ ộ ậ Bài 3: M t v t có kh i l
2.
ệ ọ ươ ố ượ ự ể ệ ị ỳ thí nghi m tu ý ch n, nêu ph ng pháp th c nghi m đ xác đ nh kh i l ng m
1 = 3 N, F2 = 4 N. Tính đ l n h p l c c a hai l c đó trong các
ộ ớ ầ ượ ợ ự ủ ộ ớ ự t là F ự Bài 4. Cho hai l c có đ l n l n l
ườ tr ợ ng h p sau:
ự ượ ề a. Hai l c cùng giá, cùng chi u. ự ề b. Hai l c cùng giá, ng c chi u.
0 ự ạ d. H ng c a hai l c t o v i nhau góc 60
ự ướ ủ ớ c. Hai l c có giá vuông góc.
ứ ươ ậ ự ư ộ 2.2. Bài t p có hình th c t ng t ế ổ nh ng n i dung bi n đ i
ố ượ ữ ậ ệ ố ặ ặ ằ ằ ng 2 kg n m yên trên m t bàn n m ngang. H s ma sát gi a v t và m t bàn là ộ ậ Bài 1 : M t v t kh i l
2
= g 10 m ố ủ ậ ế ụ 0,25. Ta tác d ng vào m t l c ặ song song m t bàn. Cho . Tính gia t c c a v t n u : ur ộ ự F s
4F
a. L c ự .
N= N= 6F F F=
b. L c ự .
mst
c. L c ự .
ố ượ ỏ ộ ớ ậ ố ề ấ ẳ ộ ộ ổ ể ng t ng c ng 200 t n đang chuy n đ ng th ng đ u v i v n t c Bài 2: M t đoàn tàu h a có kh i l
ườ ắ ằ ố ủ ộ ố ố ượ ấ ộ ổ ị 36km/h trên đ ng s t n m ngang thì m t s toa cu i c a đoàn tàu có kh i l ng t ng c ng 20 t n b tách
ỏ kh i đoàn tàu.
ố ủ ầ ị ầ a.Tính gia t c c a ph n đ u tàu b tách ra.
ầ ố ố ị b.Tính gia t c ph n cu i tàu b tách ra.
ộ ậ ặ ố ượ ệ ố ệ ố ỉ ằ ượ ng m = 10kg, h s ma sát ngh b ng h s ma sát tr t có giá tr ị m Bài 3: M t v t đ t trên sàn có kh i l
ỏ ự ộ ự ụ ụ ế ậ ậ ố ủ ậ = 0,1. H i l c ma sát tác d ng lên v t và gia t c c a v t là bao nhiêu n u tác d ng lên v t m t l c theo
ươ ộ ớ ằ ph ng n m ngang có đ l n:
a. 15N. b. 5N. c. 10N.
ố ượ ỗ ộ ng là 2kg, Bài 4: M t khúc g có kh i l
r F ố ủ
ỗ ở ự ộ ớ ọ ươ ủ ể ộ ỗ kéo khúc g b i l c F có đ l n 10N d c theo ph ng chuy n đ ng c a khúc g . Tìm gia t c c a khúc
ườ ỗ g trong các tr ợ ng h p sau:
ể ằ ộ ỗ a. Khúc g chuy n đ ng không ma sát trên sàn n m ngang.
ệ ố ể ỗ ộ ằ b. Khúc g chuy n đ ng trên sàn n m ngang có h s ma sát k = 0,1.
10
ể ẳ ỗ ộ ố ặ c. Khúc g chuy n đ ng xu ng m t ph ng nghiêng không có ma sát.
ệ ố ể ẳ ặ ỗ ộ ố d. Khúc g chuy n đ ng xu ng m t ph ng nghiêng có h s ma sát k = 0,1.
ỗ ượ ặ ẳ e. Khúc g đ c kéo lên m t ph ng nghiêng không có ma sát.
ớ ệ ố ể ẳ ặ ỗ ộ g. Khúc g kéo chuy n đ ng lên m t ph ng nghiêng v i h s ma sát k = 0,1.
M =50000N chuy n đ ng v i v n t c không đ i v = 10m/s qua c u. Tìm
ộ ọ ượ ớ ậ ố ể ầ ộ ổ ng P Bài 5: M t ô tô có tr ng l
ự ủ ữ ầ ụ ể ầ ườ áp l c c a ô tô tác d ng lên c u khi ô tô đi qua đi m chính gi a c u trong các tr ợ ng h p:
ầ ẳ ằ a. C u ph ng n m ngang.
ầ ồ ớ b. C u v ng lên v i bán kính cong r = 50m.
ầ ố ớ c. C u lõm xu ng v i bán kính r = 50m.
ề ể ườ ớ ậ ố ằ ộ d. Ô tô chuy n đ ng tròn đ u trên đ ng tròn n m ngang bán kính r = 50m v i v n t c v = 10m/s.
ặ ườ ự ủ ụ Tìm l c ma sát c a m t đ ng tác d ng lên ô tô.
ộ ả ở ộ ạ ườ ỗ ườ ằ ợ ỉ i ch m t cái hòm, ch y trên đ ng n m ngang. Trong m i tr ng h p sau đây hãy ch rõ Bài 6: M t xe t
ế ố ụ ụ ự ữ ự ế ộ ỉ xe có tác d ng l c ma sát ngh lên hòm không? N u có thì l c đó ph thu c vào nh ng y u t nào và có
ư ế ề chi u nh th nào?
ứ a. Xe đ ng yên.
ể ề ẳ ộ b. Xe chuy n đ ng th ng đ u .
ể ề ầ ậ ộ c. Xe chuy n đ ng ch m d n đ u.
ể ề ầ ộ d. Xe chuy n đ ng nhanh d n đ u.
ố ượ ặ ấ ủ ư ậ ậ ạ ng c a v t trên m t đ t là 60kg. Đ a v t đó cùng hai lo i cân: cân lò xo và cân đòn lên Bài 7: Kh i l
ặ ượ M t trăng, khi đó cân đ c bao nhiêu kg?
ạ ẳ ả ộ ướ ờ ơ ẽ ớ i lên trên. Th i gian nào s l n h n: lúc bóng bay lên ứ Bài 8: B n ném th ng đ ng m t qu bóng phía d
r F
hay bay xu ng?ố
ố ượ ộ ng 20 kg, ế Bài 9. M t chi c xe có kh i l
11
ể ộ ộ ặ chuy n đ ng không ma sát trên m t m t
ố ượ ẳ ặ ộ ệ ố ữ ớ ph ng ngang. Trên xe đ t m t hòn đá kh i l ụ ng 2kg , h s ma sát gi a xe v i hòn đá là 0,25. Tác d ng
ộ ự ươ ủ ủ ự ằ ị m t l c kéo có ph ố ủ ng n m ngang lên hòn đá. Xác đ nh gia t c c a hòn đá và c a xe, l c ma sát c a hòn
ườ đá và xe trong các tr ợ ng h p:
ự a. L c kéo 20,0 N.
ự b.L c kéo 2,0 N.
ệ ậ 2.3. Bài t p thí nghi m
ươ ệ ố ể ượ ữ ỉ ể ng pháp đ có th đo h s ma sát tr t, ma sát ngh và ma sát lăn gi a bánh Bài 1: Em hãy trình bày ph
ặ ườ xe ô tô và m t đ ng.
ệ ố ị ượ ữ ầ ớ ụ ẹ ứ ụ ậ ộ ướ t gi a đ u g y nh , c ng và sàn v i d ng c là m t th c đo góc. Bài 2: Xác đ nh h s ma sát tr
ố ượ ự ị ủ ọ ượ ơ ớ ớ ạ ủ ự ộ ậ ng c a m t v t có tr ng l ng l n h n gi i h n đo c a l c k ế ế Bài 3: Dùng l c k xác đ nh kh i l
ự ế ậ ặ ậ ệ ụ ư ấ ụ nh ng không quá g p đôi. Cho d ng c và v t li u: l c k , v t n ng, dây treo.
ệ ố ữ ế ằ ộ ộ ị ế ỗ Bài 4: Có m t bàn quay n m ngang và m t mi ng g . Em hãy tìm cách xác đ nh h s ma sát gi a mi ng
ỗ g và bàn?
ề ộ ộ ậ ộ ự ụ ủ ề ề ậ ơ ớ ớ Bài 5: M t v t có chi u cao l n h n nhi u so v i chi u r ng c a đáy, tác d ng lên v t m t l c theo
ươ ằ ở ộ ớ ươ ữ ậ ệ ố ị ph ng n m ngang ặ đ cao h so v i m t sàn. Hãy tìm ph ng án xác đ nh h s ma sát gi a v t và sàn.
ươ ầ ủ ậ ố ạ ị ượ ừ ẩ ồ ng án xác đ nh v n t c ban đ u c a viên đ n đ ắ c b n ra t ơ kh u súng đ ch i Bài 6: Em hãy tìm ph
ẻ ụ ớ ụ tr em v i d ng c :
ế ỉ ướ ộ a. Ch có m t chi c th ề c dây đ ximét.
ộ ồ ồ ấ ỉ b. Ch có m t đ ng h b m giây.
ộ ườ ứ ế ề ẹ ộ ố ị ố i đ ng trên m t chi c thuy n nh , anh ta mu n xác đ nh kh i ặ ồ ặ Bài 7: Trên m t h l ng gió, m t ng
ư ế ộ ợ ủ ề ế ả ỉ ượ l ng c a chi c thuy n đó. Anh ta ph i làm nh th nào khi trong tay ch có m t s i dây.
ấ ủ ự ộ ớ ị ướ ụ ệ ể ộ ộ ụ c, dùng đ câu cá. D ng c : M t giá thí nghi m, m t Bài 8: Xác đ nh l c căng l n nh t c a m t dây c
ướ ườ ướ ả ặ ố ượ ữ ẳ ừ ế dây c c có đ ế ng kính 0,1 đ n 0,2mm, th c th ng, nh ng qu n ng có kh i l ng t 0 đ n 1kg.
12
ứ ệ ế ỏ ự ị ươ ụ ề ỉ l c ma sát ngh có giá tr , ph ạ ự ộ ng, chi u ph thu c vào ngo i l c Bài 9: Ti n hành thí nghi m ch ng t
ộ ự ế ộ ợ ụ ụ ụ ẫ ộ ỗ ộ tác d ng. Cho d ng c là m t l c k , m t m u g hình h p, m t s i dây.
ứ ệ ế ỏ ấ ứ ậ ậ ứ ể ậ ộ b t c v t nào cũng có quán tính: V t đ ng yênV t chuy n đ ng Bài 10: Ti n hành thí nghi m ch ng t
ể ẳ ậ ộ ả th ngV t chuy n đ ng cong. Trình bày cách làm và gi i thích.
ộ ủ ự ự ủ ứ ự ự ệ ằ ậ ự ự l a ụ Bài 11: Hãy nghiên c u b ng th c nghi m s ph thu c c a l c ma sát vào áp l c c a v t. Hãy t
ế ị ễ ự ụ ộ ấ ể ằ ằ ả ọ ch n thi ồ ị t b mà em có. Bi u di n s ph thu c y b ng b ng và b ng đ th .
ế ị ả ướ ộ ứ ủ ẳ ạ ộ t b : lò xo, h p qu cân, th ằ c th ng, giá v n năng. Hãy đo đ c ng c a lò xo b ng Bài 12: Cho các thi
ể ớ ế ị ư ệ ủ ỗ ươ các cách có th v i các thi t b trên. Đánh giá tính u vi t c a m i ph ng án đo.
ữ ệ ậ ườ 2.4. Bài t p cho d ki n không t ng minh
ướ ườ ủ ụ ụ ẻ ể ề ỏ c đây th ng dùng câu “ v ng ch kh e nêm” đ nói v tác d ng c a cái nêm Bài 1: Trong dân gian tr
ộ ậ ứ ẻ ủ ệ ế ệ ọ ượ ắ trong vi c ch c i. Nêm là m t v t c ng có ti t di n hình tam giác nh n, đ c c m vào khúc c i ạ ủ . T i sao
ủ ị ử ạ gõ m nh búa vào nêm thì c i b b a ra?
Ở ầ ệ ạ ấ ở ộ ườ ắ ộ Ph n Lan có cu c thi ném đi n tho i, ai ném xa nh t thì tr thành ng i th ng cu c, theo các em Bài 2:
ế ố ữ ươ ể ở ườ ắ ộ nh ng y u t ọ nào quan tr ng trong ph ng pháp ném đ tr thành ng i th ng cu c?
ạ ở ướ ạ ắ ộ ườ ữ ườ ộ ồ nhi ều n i b t bu c ng c l i lái xe và nh ng ng i ng i trong xe khoác m t vòng dây Bài 3: T i sao
ự ầ qua ng c, hai đ u móc vào gh ế ng i?ồ
ố ượ ề ừ ạ ạ ậ ố ể ấ ẳ ố ộ ỉ ng 5 t n chuy n đ ng th ng, tăng t c đ u t tr ng thái ngh và đ t v n t c 2m/s ộ Bài 4: M t xe kh i l
ượ ườ ủ ộ ự ị sau khi đi đ c quãng đ ố ủ ng 10m, gia t c c a xe là 0,5m/s ơ 2 . Xác đ nh l c kéo c a đ ng c .
Ở ộ ấ ọ ượ ụ ậ ằ ỉ ậ ở ớ đ cao nào trên trái đ t, tr ng l ng tác d ng vào v t ch còn b ng so v i khi v t ặ trên m t Bài 5: 1 4
đ t.ấ
ượ ể ọ ộ ấ ữ ụ ẳ ắ ộ ụ ỳ t gi a m t nam châm và m t t m s t ph ng, có th ch n thêm d ng c tu ý. ệ ố Bài 6: Đo h s ma sát tr
ươ ệ ố ế ườ ợ Nêu ph ng pháp ti n hành đo h s ma sát trong tr ng h p nói trên?
ế ế ộ ố ế ể ố ủ t k m t gia t c k đ đo gia t c c a ô tô? Bài 7: Em hãy thi
ỏ ấ ế ộ ướ ủ ế ể ế ế ộ ỉ ộ c. Làm th nào đ đo đ sâu c a gi ng n u em ch có m t Bài 8: Có m t gi ng m r t sâu không có n
ế ồ ồ ộ ỏ chi c đ ng h có kim giây và m t hòn đá nh ?
13
ế ế ơ ộ ề ướ ủ ể ầ ẩ ộ ượ ộ ậ t k s b v các kích th c c a m t xe c n c u có th nâng đ ố c m t v t có kh i Bài 9: Em hãy thi
ế ầ ẩ ả ế ằ ế ế ể ậ ượ l ấ ng 2 t n bi ộ t c n c u có đ cao 5 mét. Gi thi t r ng xe sau khi thi t k có th nâng v t nói trên c ả
ằ ầ ẩ ế ậ ồ ữ ạ ấ ằ ộ khi c n c u n m ngang. Cho bi t xe có d ng hình h p ch nh t đ ng ch t làm b ng thép có kh i l ố ượ ng
ả ế ố ượ ủ riêng là r . Gi thi t kh i l ể ầ ẩ ng c a cánh tay c n c u là không đáng k .
ể ể ồ ủ ế ế ồ ườ ợ i bán hàng ngoài ch có chính xác không Bài 10: Làm th nào đ ki m tra xem chi c cân đ ng h c a ng
ỉ ướ ố ượ ằ ị ủ ẩ khi trong tay em ch có chai n ự c khoáng 0,5 lít b ng nh a. Xác đ nh đúng kh i l ể ự ng c a th c ph m đ
ườ ể ng i bán hàng không th bán sai cho em.
ỵ ệ ậ ị 2.5. Bài t p ngh ch lí, ngu bi n
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ượ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ c tung lên cao nhiêu lân. Hoi khi r i, măt Bài 1: Môt lat banh mi môt măt phêt pate, măt con lai đê không đ
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ nao co ́ sô lân h ́ ́ ́ ươ ng xuông đât ơ cao h n? Giai thich vi sao?
ộ ả ạ ộ ớ ườ ư ỏ ệ ề ơ ả i và m t xe con va ch m v i nhau trên đ ng, xe con h h ng nhi u h n. Li u xe t i tác Bài 2: M t xe t
ự ớ ơ ả ụ d ng l c l n h n xe con? Gi i thích.
ẽ ơ ử ằ ả ạ ấ ạ ấ ộ ớ ộ ự Bài 3: M t HS nói r ng c viên g ch s r i nhanh g p đôi n a viên g ch vì trái đ t hút nó v i m t l c
ử ấ ạ ằ ả ạ ộ ơ ơ ậ ấ g p đôi. M t HS khác nói r ng c viên g ch r i ch m h n n a viên g ch vì nó có quán tính g p đôi. Hãy
ả gi i thích xem ai đúng.
ự ự ự ụ ế ơ ộ ộ ị ằ ậ Bài 4: M t con ng a kéo m t chi c xe, theo đ nh lu t 3 Niu t n thì l c do ng a tác d ng vào xe cũng b ng
ụ ự ả ạ ự ạ ượ ộ ự l c do xe tác d ng vào ng a. Em hãy gi i thích t i sao ng a l ể i có th kéo đ ể c xe chuy n đ ng.
ườ ụ ướ ườ ứ ấ i ta tác d ng vào khúc g m t l c ỗ ộ ự h ng vào t ệ ỗ ẫ ng thì th y khúc g v n đ ng yên. Hi n Bài 5: Ng
ớ ị ớ ị ậ ậ ượ t ng đó có trái v i đ nh lu t I không? Có trái v i đ nh lu t II không?
ọ ị ượ ủ ơ ớ ạ ộ ậ ớ ng c a m t v t l n h n gi ủ ự ế i h n đo c a l c k ? ự ế ể Bài 6: Dùng l c k đ xác đ nh tr ng l
ị ượ ự ố ỏ ợ ị ứ ườ c l c căng t i đa là 80N, h i s i dây có b đ t không trong các tr ợ ng h p sau. ộ ợ Bài 7: M t s i dây ch u đ
ườ ầ ỗ ườ a. Hai ng ầ ợ i c m hai đ u s i dây m i ng ớ ự i kéo v i l c là 50N
ộ ầ ườ ầ ộ ầ ỗ ườ ộ b. M t đ u dây bu c vào cây và hai ng i c m m t đ u dây m i ng ớ ự i kéo v i l c 50N.
ả ầ ặ ộ ượ ộ ợ ả ở ướ ả ầ ượ ộ c treo b i m t s i dây m nh và phía d i qu c u cũng đ ở ợ c bu c b i s i Bài 8: M t qu c u n ng đ
ả ư ả ầ ư ợ ệ ế ấ ố dây gi ng nh s i dây treo qu c u, khi làm thí nghi m cho th y k t qu nh sau.
14
ế ừ ừ ợ ướ ả ầ ả ầ ị ứ ợ N u kéo t s i dây phía d t i qu c u thì s i dây treo qu c u b đ t.
ậ ạ ướ ả ầ ướ ả ầ ị ứ ế N u gi t m nh dây d i qu c u thì dây d i qu c u b đ t.
ả ệ ượ Hãy gi i thích hi n t ng trên.
ố ồ ấ ượ ộ ằ ườ ắ ứ ỏ ạ ờ ộ c treo b ng m t dây treo. Ng i ta c t đ t dây treo. H i t ể i th i đi m ban Bài 9: M t kh i đ ng ch t đ
ầ ướ ủ ậ ố ớ ầ ơ ầ đ u, ph n trên hay ph n d i c a v t có gia t c l n h n?
ộ ậ ượ ặ ỡ ằ ộ ườ ỏ ộ ộ ộ ỡ c đ t trên m t giá đ n m ngang. Ng ầ i ta rút giá đ đi m t cách đ t ng t. H i ph n Bài 10: M t v t đ
ủ ậ ố ớ ầ ướ ủ ậ ấ ầ nào c a v t có gia t c l n nh t: ph n trên hay ph n d i c a v t?
ộ ườ ứ ơ ư ế ỏ ố ờ ổ i đ ng yên trên bàn cân và gi ỉ ủ hai tay lên tr i. H i s ch c a cân thay đ i nh th nào Bài 11: M t ng
ủ ườ ể ố ộ ố ướ ế n u hai tay c a ng i đó chuy n đ ng có gia t c xu ng d i?
ằ ả ầ ộ ộ ộ Bài 12: M t cân đĩa m t phía là đĩa và các qu cân, phía bên kia treo m t hòn bi, lúc đ u cân thăng b ng.
ể ả ườ ộ ố ướ ể ư ậ Đ nguyên đĩa cân và các qu cân, hòn bi, ng i ta đ a m t c c n c đ nhúng hòn bi cho ng p hoàn toàn
ướ ữ ằ ỏ trong n c. H i lúc này cân thăng b ng n a không?
ộ ậ VI. Bài t p “h p đen”
ủ ệ ể ấ ị ậ ậ ượ t đ t? Không đ c tháo nó ra. Bài 1: Em hãy làm thí nghi m đ xác đ nh c u trúc bên trong c a con l
ộ ọ ủ ầ ầ ộ ị ườ ủ ng kính c a Bài 2: Trong m t bình c u th y tinh kín có m t b t khí hình c u. Hãy tìm cách xác đ nh đ
ượ ầ ỡ ọ b t không khí (không đ c phá v bình c u đó).
ậ ộ ươ ộ ỗ ổ ể ấ ằ ồ ị ng b ng đ ng nguyên ch t, trong đó có m t l h ng em hãy tìm cách đ xác đ nh Bài 3: M t hình l p ph
ầ ỗ ổ ể ỳ ấ ỳ ụ ụ ể ệ ế ậ ạ ọ ủ th tích c a ph n l h ng đó, d ng c thí nghi m có th tu ý ch n. N u v t có hình d ng b t k ta có
ể ị ượ ầ ỗ ổ ể ậ th xác đ nh đ c th tích ph n l h ng trong v t không?
ấ ạ ị ị ự ư ế ệ ộ ườ i m t khu v c ti n hành thí nghi m nh sau. Ng ế i ta ti n Bài 4: Các nhà đ a lí khi thăm dò đ a ch t t
ố ơ ự ạ ộ ộ ấ ở ơ ị hành đo gia t c r i t do t ố i các v trí khác nhau trên trái đ t ( cùng m t đ cao). Khi n i nào có gia t c
ậ ộ ủ ướ ấ ườ ạ ặ ỏ ơ ự r i t do c a các v t đ t nhiên tăng thì phía d i (trong lòng đ t) th ng có các m kim lo i n ng, ở
ố ơ ự ữ ơ ậ ộ ủ ấ ả ườ ẹ ấ ỏ nh ng n i có gia t c r i t do c a các v t đ t nhiên gi m trong lòng đ t th ng có m các ch t nh nh ư
ạ ầ ỏ ả ệ ượ th ch cao, d u m . Em hãy gi i thích hi n t ng trên.
ứ ậ VII. Bài t p nghiên c u, thi ế ế t k
15
ồ ơ ẻ ẩ ườ ể ắ ự ằ ế ế ạ ng dùng đ b n viên đ n b ng nh a. Em hãy thi t k ph ươ ng Bài 1: Môt kh u súng đ ch i tr con th
ừ ờ ậ ố ể ế ạ ỏ ươ ự ệ ị án đ đo v n t c viên đ n khi v a r i kh i nòng súng, n u các ph ế ng án th c hi n và cách xác đ nh k t
qu .ả
ộ ự ế ử ụ ộ ự ế ế ạ ơ ơ ộ ị ồ ủ Bài 2: Ch t o m t l c k s d ng tính đàn h i c a m t lò xo. Chia đ l c k theo đ n v Niu t n.
ươ ế ế ộ ố ượ ể ườ ọ ượ ng án thi t k m t cái cân đ đo kh i l ng trong môi tr ng không tr ng l ng. Bài 3: Hãy nêu ph
ơ ườ ố ố ẽ ấ ị ỏ ề ể ế ấ ố ả ng d c, núi) n u b h ng phanh s r t nguy hi m. Hãy đ xu t gi i pháp Bài 4: Xe lao xu ng d c (n i đ
ạ ư ậ ữ ứ ạ c u n n cho xe t ơ i nh ng n i nh v y.
ặ ấ ớ ậ ậ ố ộ ậ ư ậ ớ ớ ạ i h n và có Bài 5: Ném m t v t trên m t đ t v i v n tôc càng l n thì v t đi càng xa, nh ng v n t c có gi
0.
giá tr vị
0 làm v i ph
ớ ậ ố ả ớ ươ ể ậ ộ ượ ộ a. Ph i ném v i v n t c v ng ngang m t góc bao nhiêu đ v t đi đ ạ c m t đo n
ườ ấ ướ ấ ố ơ đ ng dài nh t tr c khi r i xu ng đ t?
ậ ố ớ ư ế ậ ẽ ể ấ ộ ế ố ượ b. Khi cho v n t c l n nh t là 8km/s thì v t s chuy n đ ng nh th nào? Bi t kh i l ấ ng Trái đ t
ấ là 6.1024kg, bán kính Trái đ t là 6400km.
ả ố ượ ươ ấ ể ộ : S l ử ụ ng BTST s d ng trong ch ự ọ ng “Đ ng l c h c ch t đi m” B ng 1.3
Ậ LO I BÀI T P NG S L
ậ ậ Ạ ả i ứ ươ ự ư ế ộ ề Bài t p nhi u cách gi Bài t p có hình th c t ng t nh ng n i dung bi n Ố ƯỢ 4 9 TT 1. 2.
ườ ng minh ụ ị
ậ ậ ậ ậ ậ ứ đ iổ ệ Bài t p thí nghi m ữ ệ Bài t p cho d ki n không t ệ Bài t p ngh ch lý, ng y bi n ộ Bài t p h p đen Bài t p nghiên c u thi ế ế t k 12 10 12 4 5 56 3. 4. 5. 6. 7. T ngổ
ả ố ệ ứ ố ệ ự S li u HS các nhóm th c nghi m và đ i ch ng B ng 3.1:
ệ ứ ự Nhóm th c nghi m ố Nhóm đ i ch ng TT
Ố ƯỢ Ố ƯỢ S L NG S L NG L PỚ L PỚ
10/5 35 10/6 34 1
35 34 C NGỘ C NGỘ
16
3.2. Quan sát gi ờ ọ h c
ấ ả ề ượ ủ ề T t c các ti ế ọ ở t h c nhóm TN đ u đ ạ ộ c quan sát và ghi chép v ho t đ ng c a GV và HS theo các
ộ n i dung:
ủ ế ọ Vai trò c a GV và HS trong ti t h c.
ự ủ ọ ậ ứ ủ ộ ế ọ ệ H ng thú h c t p b môn VL c a HS và tính tích c c c a HS trong ti ự t h c thông qua vi c xây d ng
bài h c.ọ
ỗ ự ủ ế ợ ủ ệ ầ ợ ớ Tinh th n n l c c a cá nhân và kĩ năng h p tác làm vi c theo nhóm c a HS (GV k t h p v i nhóm
ưở ạ ộ ủ ừ ọ ậ ề ể tr ng các nhóm quan sát, đi u khi n và đánh giá ho t đ ng c a t ng thành viên trong nhóm h c t p).
ỗ ợ ủ ệ ả ạ Kh năng h tr c a các PTDH hi n đ i.
ứ ộ ể ậ ụ ứ ủ ế ể M c đ hi u bài và v n d ng ki n th c c a HS thông qua các bài ki m tra.
ợ ớ ượ ớ ề ể ư ể ộ ị ớ Sau đ t TN, các l p TN và l p ĐC đ c làm m t bài ki m tra đ nh kì 45 phút v i đ ki m tra nh nhau.
ể ế ố ượ ố ệ ở Qua bài ki m tra đánh giá, chúng tôi đã ti n hành th ng kê, tính toán và thu đ c các s li u ả các b ng
ẽ ồ ị ố ầ ố ầ ồ ị ừ ấ ả ấ 3.2; 3.3; 3.4. T các b ng đó chúng tôi v đ th phân ph i t n su t và đ th phân ph i t n su t lũy tích
ả ở ế ớ ể ễ đ d dàng so sánh k t qu các l p TN và ĐC.
ả ủ ố ể ể ả : B ng th ng kê đi m s (X ố i) c a bài ki m tra B ng 3.2
ể Nhóm Số ố i) Đi m s (X
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HS
35 TNg 0 0 0 2 5 5 5 4 6 5 3
34 ĐC 0 0 2 5 6 7 4 4 3 2 1
ả ố ầ ả : ấ B ng phân ph i t n su t B ng 3.3
i)
ứ ố ể ạ Nhóm Số S % HS đ t m c đi m (X
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HS
133 TNg 0 0 1,5 2,3 10,5 20,3 26,3 23,3 8,3 4,5 3,0
132 ĐC 0 0 1,5 3,8 23,5 27,3 25,0 10,6 5,3 1,5 1,5
Ậ Ế K T LU N
ụ ụ ứ ế ệ ế ả ố ớ ượ Đ i chi u v i m c đích, nhi m v và k t qu nghiên c u , chúng tôi đã thu đ ộ ố ế c m t s k t qu ả
sau:
ầ ỏ ơ ở ự ễ ậ ế ụ Góp ph n ti p t c làm sáng t c s lý lu n và th c ti n c a ệ ử ụ ủ vi c s d ng BTST trong DHVL ở
ườ ạ ủ ạ ộ ủ ộ ự ứ ằ ậ tr ng THPT nh m phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a HS trong ho t đ ng nh n th c. Qua đó
ầ ớ ổ ươ ả ạ ệ ả ạ ọ góp ph n đ i m i ph ng pháp gi ng d y và nâng cao hi u qu d y h c.
ế ạ ả ươ ự ấ ộ Ti n hành so n th o 56 BTST trong ch ng ọ “Đ ng l c h c ch t đi m ớ ể ” l p 10 ử ụ THPT có s d ng
̀ ̃ươ ự ư BTST đ ể bôi d ng năng l c t duy ủ ... c a HS.
17
́ ́ ế ườ ự ỉ ạ ở ̣ ̉ Đã ti n hành TN SP t i ạ tr ng THPT Ly T Trong ả t nh Qu ng Nam v i ớ 3 tiêt d y ́ ự ơ ca hai l p th c
̀ ́ ả ở ớ ấ ế ́ ư ̣ nghiêm va đôi ch ng. K t qu l p TN cho th y:
ượ ộ ậ ư ệ ư ạ ủ + Phát huy đ ự c tính tích c c, đ c l p t ặ duy đ c bi t là t duy sáng t o c a HS .
ộ ượ ự ứ ể ế ắ ắ + HS hăng say phát bi u xây d ng bài, ki n th c mà các em lĩnh h i đ ơ ữ c sâu s c và v ng ch c h n
ớ l p ĐC.
ự ụ ứ ễ ể ế ả ạ ạ ắ ả ậ ơ ấ + Kh năng v n d ng ki n th c vào th c ti n linh ho t sáng t o, các em hi u sâu s c h n b n ch t
ệ ượ ủ c a các hi n t ậ ng v t lí.
̀ ỏ ự ư ụ ọ ậ ủ ự ứ Ch ng t BTST có tác d ng bôi duongx năng l c t ạ ộ duy, tích c c hóa ho t đ ng h c t p c a HS, ừ ế T k t
ả ủ ề ệ ả ấ ả qu TNSP cho th y tính kh thi và hi u qu c a đ tài.
̀ ̣ ̉ TAI LIÊU THAM KHAO
ạ
ả
ậ
ứ
ổ
ọ
ươ
ự
ể
ấ
ọ
ộ
ạ T ch c d y h c ch
ng “Đ ng l c h c ch t đi m”
[1] Võ Đình B o, lu n văn th c sĩ
ậ
ươ
ử ụ
ự
ệ
ạ
ọ
V t lí 10 theo ph
ậ ng pháp d y h c nhóm thông qua vi c xây d ng và s d ng bài t p
ế
sáng t o"ạ , ĐHSP Hu , 2010
ử ụ
ươ
ộ ể
ệ
ệ
ặ
ệ ng pháp bàn tay n n b t đ phát hi n quan ni m sai l ch
[2] Võ Đình B o, ả s d ng ph
ạ ọ ậ
ự
ọ
ọ
ổ
ạ
và xây d ng quan niêm đúng cho h c sinh trong d y h c v t lý trung h c ph thông
, t p chí
ụ
giáo d c tháng 6/2017.
ự
ệ
ệ
ệ
ọ
ệ [3] Võ Đình B o, ả phát hi n quan ni m sai l ch và xây d ng quan ni m đúng cho h c sinh
ơ ọ
ầ
ậ
ạ
ọ
ố ặ
ụ
ạ
ệ
trong d y h c ph n “ C h c” V t lý 10
, t p chí Giáo d c, S đ c bi
t tháng 4/2019, tr
207209;233
ư
ứ
ễ
ễ
ọ
ạ ộ
ứ
ổ
ứ ủ T ch c ho t đ ng nhân th c c a
[4] Nguy n Đ c Thâm Nguy n Ng c H ng (1999).
ạ ọ
ậ
ạ ọ
ộ
ố
ọ h c sinh trong d y h c V t lí
ở ườ tr
ổ ng ph thông.
NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ư
ứ
ế
ễ
ễ
ạ
ươ
Ph
ạ ng pháp d y
ọ [5] Nguy n Đ c Thâm Nguy n Ng c H ng Ph m Xuân Qu (2003).
ậ
ạ ọ ư ạ
ọ h c V t lí
ở ườ tr
ổ ng ph thông.
NXB Đ i h c S ph m.
ễ
ồ
ươ
ả
ạ
ậ
ọ
Ph
ng pháp gi ng d y V t lí
ở ườ tr
ng trung h c ph
ổ
[6] Nguy n Văn Đ ng (2010).
ụ
ả
thông. NXB Giáo d c (tái b n).
ễ
ậ
V t lí 10.
ế [7] Nguy n Th Khôi (2007).
NXB Giáo d c.ụ
18