1
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC
------------***------------
BÁO CÁO KẾT QU NGHIÊN CỨU,
NG DỤNG SÁNG KIN
“PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
BÀI TẬP CHƯƠNG ĐỘNG LC HC
CHẤT ĐIM VẬT 10”
TÁC GIẢ: VŨ THỊ THANH HƯƠNG
T: LÝ HÓA – SINH CN.
MÃ SÁNG KIẾN: 05.54
Vĩnh Yên, tháng 2 năm 2020
2
BÁO CÁO KẾT QU
NGHIÊN CỨU, NG DỤNG SÁNG KIẾN
A. PHN M ĐẦU
I. Li gii thiu
Hin nay, vi b môn Vt lý, hình thức thi trc nghiệm khách quan được áp
dụng trong kì thi THPT Quc gia cho lớp 12, còn với lớp 10 và lớp 11 thì tùy theo
từng trường, có trường s dụng hình thức kim tra t luận, có trường s dụng hình
thc kim tra trc nghiệm khách quan, cũng có trường s dng c hai hình thức tùy
theo từng chương, từng phn. Tuy nhiên kiểm tra với hình thức đi nữa thì
cũng cần phi nm vng nhng kiến thức cơ bản một cách có hệ thng mới làm tốt
được các bài kiểm tra, bài thi.
B môn Vật được phân phối theo chương trình đồng tâm. Lớp 10
và 11 học để chun b cho lp 12, nên nhiệm v chính ca Vật lớp 10 là tạo cho
hc sinh k năng học tp Vật theo đúng đặc trưng bộ môn. Vật lớp 10 vai
trò quan trọng nhất, toàn bộ cách tiếp cn b môn Vật lý, cách vn dng kiến
thức phát triển duy Vật cho hc sinh. Trong nội dung môn Vật lp 10,
phần Động lc hc chất điểm tác dụng rt tốt, giúp học sinh phát triển duy
Vật . Trong phần này th hin rất các thao tác bản của duy Vật từ
trực quan sinh động đến duy trừu tượng, t duy trừu ợng đến thc tin
khách quan, như:
- Phân tích hiện tượng huy động các kiến thức có liên quan đ đưa ra kết qu
ca tng nội dung được đề cp.
- S dng kiến thức toán học liên quan như để thc hiện tính toán đơn gin
hoc suy lun tiếp trong các nội dung mà bài yêu cầu.
- S dng kiến thc thc tế để suy luận, để bin lun kết qu của bài toán (Xác
nhận hay nêu điều kiện để bài toán kết qu). Vic hc tp phần này được tp
trung vào việc vn dng kiến thức để giải các bài tập v động lc hc chất điểm.
Vấn đề đặt ra là: Làm thế nào để học sinh những k năng giải các
bài tập v động lc hc chất điểm một cách lôgíc, cht chẽ, đặc biệt làm thế nào
để qua việc rèn luyện k năng giải các bài tập động lc hc chất điểm một ni
dung c th thể phát triển duy Vật lý, cung cấp cho hc sinh cách duy
cũng như cách học đặc trưng của b môn Vật lý cp trung hc ph thông.
Để giúp các em học sinh ôn tp một cách có h thng nhng kiến thc của chương
II - Vật lp 10 Ban bản, đã gim ti, tôi xin tóm tt phần thuyết, tuyn
chn mt s bài tập t lun theo tng dạng tuyển chn mt s câu trc nghim
khách quan theo tng phn trong sách giáo khoa, sách bài tập một s sách
tham kho. Hy vng tập tài liệu này sẽ giúp ích được một chút đó cho các quí
đồng nghiệp trong quá trình ging dạy (có th dùng làm tài liệu đ dy t chn,
dy ph đạo, bồi dưỡng HSG) các em học sinh trong quá trình hc tp, Các bài
tp t lun trong mi dạng bài tập đều phương pháp gii và ng dn gii
minh ha theo từng bước, còn các câu trắc nghiệm khách quan thì chỉ đáp án,
không có lời gii chi tiết.
3
Xuất phát t những lí do trên, tôi chọn đề tài: Phân loại và phương pháp giải bài
tập chương Đng lc hc chất điểm Vật lý 10”
II. Tên sáng kiến:
Phân loại và phương pháp giải bài tập chương Động lc hc chất điểm Vật lý
10”
III. Tác giả sáng kiến:
- H và tên: Vũ Thị Thanh Hương
- Địa ch tác gi sáng kiến: Giáo viên trường THPT Nguyễn Thái Học
- S đin thoi: 0915.466.128. Email: vhuongsp81@gmail.com
IV. Ch đầu tư: không
V. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến:
1) Đối tượng s dng đề tài:
+ Giáo viên dạy môn Vật lp 10 tham khảo đ ng dn hc sinh giải bài
tập, đặc biệt là cách giải các bài tập điển hình sử dụng phương pháp Động lc hc
+ Hc sinh hc lp 10 luyn tập để kiểm tra, thi môn Vật lý.
2) Phạm vi áp dng:
Phần Động lc hc chất điểm chương trình Vật lý 10 – Ban Cơ bn.
3) Phương pháp nghiên cứu:
Tp hợp các bài tập điển hình trong sách giáo khoa, trong sách bài tp, trong các kì
thi khảo sát chất lượng, thi chuyên đề, thi hc sinh gii (t khi thay sách) phân
chúng thành các bài tập minh ha ca nhng dạng bài tập cơ bản.
H thống các công thức, kiến thức liên quan phương pháp gii cho tng
dng.
Có bài tập ví dụ giải minh họa để các em học sinh có th nm bắt, rèn luyện
k năng giải bài tập.
Các câu trắc nghim luyn tập các câu hỏi nm trong các đề thi khảo sát
trong những năm qua.
VI. Ngày sáng kiến được áp dụng lần đầu hoặc áp dụng th:
Ngày 29 tháng 10 năm 2019
VII. Mô tả bn cht của sáng kiến:
B - NI DUNG
CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG ĐNG LC HC CHT ĐIỂM
VẬT LÝ LP 10
PHN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I/ Các khái niệm cơ bản:
1/ Chất điểm: vt th mà kích thước có thể b qua khi nghiên cứu.
Các trường hợp mà vật có thể coi là chất điểm:
- Kích thước ca vt rt nh so vi chiều dài qu đạo ca vật chỉ xác định v trí
ca vật trên quỹ đạo.
4
- Vt rn chuyển động tnh tiến: Mọi điểm trên vật quỹ đạo giống nhau nên chỉ
cần xác định chuyển động ca một đim trên vt.
2/ H quy chiếu: công cụ giúp nghiên cứu chuyển đng ca vt.
- H quy chiếu gm: H tọa độ (thường dùng hệ tọa đ Đề các vuông góc) gn vi
vật làm mốc và mc thời gian, đồng h.
- Có hai trường hp s dng h quy chiếu:
+ H quy chiếu quán tính: Trong Vật lớp 10 đó hệ quy chiếu đứng yên hoặc
chuyển động thẳng đều so vi mặt đt.
+ H quy chiếu phi quán tính: Trong Vật lớp 10 đó hệ quy chiếu gn vi vt
chuyển động có gia tốc không đổi đối vi mt đất.
3/ Lc:
- Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dng ca vật này vào vật khác, kết qu làm
thay đổi chuyển đng ca vt hoặc làm cho vật b biến dng.
- Lực có ba đặc trưng:
+ Điểm đặt: Là vị trí tác dng của tương tác.
+ Hướng ca lực:hướng tác dụng của tương tác gồm phương và chiều
+ Độ ln ca lực: Là mức độ mnh yếu của tương tác.
- Biu din lc: Bằng vectơ
+ Gốc vectơ biểu diễn điểm đt ca lc.
+ Hướng của vectơ biểu diễn hướng ca lực, đường thẳng mang vectơ lực giá
ca lc.
+ Chiểu dài vectơ biểu diễn độ ln ca lc theo t l xích quy ước.
4/ Tng hợp và phân tích lực:
a/ Tng hp lực là thay thế nhiu lực tác dụng đồng thời vào một vt bng mt lc
có tác dụng ging hệt như tác dụng của toàn bộ nhng lc y.
Lc thay thế gi là hợp lực, các lực được thay thế gọi là lực thành phần.
12
F F F
- Quy tc: Cộng vectơ
Trong Vật thường dùng quy tắc hình bình hành: Hp lc ca hai lực đồng quy
đưc biu din bằng đường chéo (k t điểm đồng quy) ca hình bình hành mà hai
cạnh là những vectơ biểu din hai lực thành phần.
b/ Phân tích lực thay thế mt lc bng hai hay nhiu lực tác dụng đng thời
gây hiệu qu ging hệt như lực y.
- Quy tc: Quy tắc hình bình hành.
Để phân tích một lực thành hai lực thì cn phi biết phương tác dụng ca hai lc
đó.
Nếu phương tác dụng ca hai lực thành phần vuông góc với nhau thì lực thành
phần là hình chiếu ca hp lực trên các phương đó.
5/ Các lực cơ học:
a/ Lc hp dẫn: Là lực hút giữa hai vt bt k
- Đặc điểm ca lc hp dn gia hai chất điểm.
+ Điểm đặt: chất điểm đang xét.
+ Hướng: Phương: trùng đường thng ni hai chất điểm.
Chiu: biu din lực hút.
5
+ Độ ln:
2
21
hd r
mm
GF
Vi G = 6,67 Nm2/kg2.
- Trng lực: là lực hút của trái đất tác dụng lên mt vt
Đặc điểm:
+ Điểm đặt: trng tâm của vt
+ Hướng: Phương thẳng đứng.
Chiu t trên xuống.
+ Độ ln: P = mg g: gia tốc rơi tự do (gia tc trng trường)
b/ Lực đàn hồi: Là lc xut hin vt khi vật đàn hồi b biến dng.
- Lực đàn hồi của lò xo đồng đều b o hoặc b nén:
Đặc điểm:
+ Điểm đặt: vt nhận tác dụng ca lực đàn hồi.
+ Hướng: Ngược với hướng ca biến dạng. (hướng biến dạng hướng chuyn
động tương đối của đầu y so với đầu kia)
+ Độ ln: Fđh = k. l l = l l0: độ biến dng của lò xo.
- Lực căng của dây:
Đặc điểm:
+ Điểm đặt: vt nhận tác dụng ca lực căng dây.
+ Hướng: Phương trùng với dây
Chiều hướng v phn gia ca dây
- Lực đàn hồi ca mt mt b ép
Đặc điểm:
+ Điểm đặt: vt nhận tác dng ca lực đàn hồi.
+ Hướng: Phương vuông góc vi b mt vt
Chiều ngược vi chiu ca áp lực gây ra lực đàn hồi đó.
c/ Lực ma sát: Là lực xut hin khi mt vt chuyển động hoặc có xu hướng chuyn
động trên mt mt vật khác.
Có ba trường hp:
- Lực ma sát trượt: xut hin khi mt tiếp xúc khi một vật trượt trên mt vật khác.
Đặc điểm:
+ Điểm đặt: vt nhận tác dụng ca lực ma sát.
+ Hướng: Phương tiếp tuyến vi mt tiếp xúc
Chiều: ngược chiu chuyển động tương đối ca vt y so vi vt kia.
+ Độ ln: Fms = t.N t: h s ma sát trượt
- Lực ma sát lăn: xuất hin khi mt vật lăn trên mặt vật khác.
Đặc điểm:
+ Điểm đặt: vt nhận tác dụng ca lực ma sát.
+ Hướng: Phương tiếp tuyến vi mt tiếp xúc
Chiều: ngược chiu chuyển động tương đối ca vt y so vi vt kia.
+ Độ ln: Fms = l.N l: h s ma sát lăn
Chú ý: Hệ s ma sát lăn l nh hơn hệ s ma sát trượt t hàng chục ln.
- Lực ma sát nghỉ: xut hin khi mt vật xu hướng chuyển động trên mặt vt
khác. Lực ma sát nghỉ xut hiện để cân bằng với các ngoại lực khác tác dụng vào
vt.
Đặc điểm: