M C L C
1. M đu
1.1. Lí do ch n đ tài
M c đích d y h c ngày nay n c ta và trên th gi i không ch d ng l i vi c ướ ế
truy n th cho h c sinh nh ng tri th c, k năng mà loài ng i đã tích lũy đc tr c đây, ườ ượ ướ
mà còn đc bi t quan tâm đn vi c b i d ng cho h c sinh năng l c sáng t o ra nh ng tri ế ưỡ
th c m i, ph ng pháp m i, cách gi i quy t v n đ m i phù h p v i hoàn c nh c a m i ươ ế
đt n c, m i dân t c. Vì l đó, ng i giáo viên c n ph i nghiên c u c i thi n ch t l ng ướ ườ ượ
d y h c .
Trong ch ng trình sinh h c 12 và các kì thi h c sinh gi i tr c đây, kì thi THPTươ ướ
Qu c Gia trong nh ng năm g n đây th ng g p các bài t p di truy n có ng d ng toán xác ườ
su t. Đây là d ng bài t p có ý nghĩa ng d ng th c ti n r t cao, gi i thích đc xác su t ượ
các s ki n trong nhi u hi n t ng di truy n sinh v t, trong đó có di truy n h c phân t ượ
và bi n d .ế
Xu t phát t th c ti n d y h c ph thông, tôi th y h c sinh r t lúng túng khi gi i
các bài t p di truy n có v n d ng toán xác su t. Các em th ng không có ph ng pháp ườ ươ
gi i bài t p d ng này ho c gi i theo ph ng pháp tính t n su t hay t l , có th ng u nhiên ươ
trùng đáp án nh ng sai v b n ch t. M t khácư đ đáp ng tình hình đi m i ph ng pháp ươ
d y h c và ph ng pháp ki m tra đánh giá hi n nay, vi c d y h c sinh h c l p 12 các bài ươ
t p tr c nghi m đòi h i ph i có tính chính xác và nhanh, nh ng n u dùng ph ng pháp ư ế ươ
truy n th ng thì đòi h i m t khá nhi u th i gian, đôi khi không chính xác và hi u qu
mang l i không cao.
ng d ng toán xác su t đ gi i các bài t p di truy n đc các đng nghi p r t ượ
quan tâm và có r t nhi u chuyên đ, sáng ki n kinh nghi m trên internet nh ng ch đ c p ế ư
đn trong ph n di truy n h c ng i, di truy n h c qu n th ho c tính quy lu t c a hi nế ườ
t ng di truy n mà ch a có đ tài nào đ c p trong ph n di truy n h c phân t và bi n d .ượ ư ế
Xu t phát t th c ti n đó, tôi m nh d n vi t đ tài " ế V n d ng toán t h p xác
su t trong vi c giúp h c sinh gi i nhanh các bài t p di truy n ph n sinh h c phân t
và bi n d đt bi nế ế ". Hi v ng đ tài này s giúp các em h c sinh tích c c ch đng v n
d ng gi i thành công các bài t p di truy n có ng d ng toán xác su t trong các đ thi, tài
li u tham kh o ... và gi i thích đc các hi n t ng di truy n đy lí thú. ượ ượ
1.2. M c đích nghiên c u
- Giúp h c sinh có kĩ năng nh n bi t các d ng và gi i đúng, gi i nhanh bài t p di ế
truy n có ng d ng toán xác su t. T đó, các em gi i thích đc xác su t các s ki n x y ượ
ra trong các hi n t ng di truy n sinh v t và các t t b nh con ng i do bi n d đt bi n ượ ườ ế ế
đ có ý th c b o v môi tr ng s ng, b o v v n gen c a loài ng i, kh i g i ni m h ng ườ ườ ơ
thú, say mê môn sinh h c.
- Giúp các đng nghi p tham kh o đ có th v n d ng t t h n trong công tác gi ng ơ
d y v các bài t p di truy n có ng d ng toán t h p xác su t.
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ
- Đi t ng nghiên c u là xây d ng ph ng pháp gi i các bài t p di truy n có ng ượ ươ
d ng toán t h p xác su t trong ph n s nh h c phân t và bi n d , sinh h c 12 THPT. ế
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ
- K t h p gi a ph ng pháp lí lu n và ph ng pháp phân tích, t ng k t th c ti n.ế ươ ươ ế
- K t h p gi a ph ng pháp phân tích, t ng h p lí thuy t và ph ng pháp th ng kêế ươ ế ươ
th c nghi m
3
2. N i dung c a sáng ki n kinh nghi m ế
2.1. C s lí lu n c a đ tàiơ
Đ có th n m b t đc ph ng pháp gi i đúng, gi i nhanh các bài t p di truy n phân ượ ươ
t và bi n d có ng d ng toán xác su t thì h c sinh c n n m v ng các ki n th c: ế ế
2.1.1. Lí thuy t tích h p toán xác su t ế
Đnh nghĩa xác su t, công th c c ng xác su t, công th c nhân xác su t, công th c nh
th c Niu-t n, công th c t h p đã đc các em h c trong ch ng trình Đi s và gi i tích ơ ượ ươ
11 và nhi u em đã quên nên giáo viên c n nh c, h th ng l i nh ng ki n th c này. ế
- Đnh nghĩa xác su t
Gi s A là bi n c liên quan đn m t phép th v i không gian m u ch có m tΩ ế ế
s h u h n k t qu đng kh năng xu t hi n. ế
Ta g i t s là xác su t c a bi n c A, kí hi u là P(A) = ế
- Xác su t c a m t s ki n là t s gi a kh năng thu n l i đ s ki n đó x y ra
trên t ng s kh năng có th .
- Công th c c ng xác su t
Khi hai s ki n không th x y ra đng th i ( hai s ki n xung kh c ), nghĩa là s
xu t hi n c a s ki n này lo i tr s xu t hi n c a s ki n kia thì qui t c c ng s đc ượ
dùng đ tính xác su t c a c hai s ki n:
P (A B) = P (A) + P (B)Ս
H qu : 1 = P( ) = P(A) + P(A) P(A) = 1 - P(A) Ω
- Công th c nhân xác su t
- N u s x y ra c a m t bi n c không nh h ng đn xác su t x y ra c a m tế ế ưở ế
bi n c khác thì ta nói hai bi n c đó ế ế đc l p .
- Khi hai s ki n đc l p nhau thì quy t c nhân s đc dùng đ tính xác su t c a ượ
c hai s ki n: P (A.B) = P (A) . P (B)
- Công th c nh th c Niu-t n ơ
(a + b)n = C0nan + C1nan-1b + ... Cknan-kbk + ... Cn-1nabn-1 + Cnnbn.
- Công th c t h p
- Gi s t p A có n phân t (n 1). M i t p con g m k ph n t c a A đc g i là ượ
m t t h p ch p k c a n phân t đã cho.
Ckn = n!/ k!(n - k)! , v i (0 k n)
2.1.2. C s lí lu n c a vi c ng d ng t h p xác su t đ gi i các bài t p ph n di ơ
truy n phân t và bi n d . ế
- Theo lí thuy t ng u nhiên, s xu t hi n các b ba trên mARN tuân theo quy lu t toán h c.ế
V n d ng lí thuy t này có th d đoán đc trên m t phân t mARN có th bao nhiên l n ế ượ
xu t hi n m t lo i b ba nào đó.
* Ví d: M t polinuclêôtit t ng h p nhân t o t h n h p có t l 4U : 1 A. Tính xác su t
lo i b ba ch a 3U trong các lo i b ba t h n h p?
Ta th y : + T l U trong h n h p: 4/5.
Áp d ng công th c nhân xác su t, ta tính đc xác su t lo i b ba ch a 3U ượ
trong h n h p là: (4/5) 3 = 64/125.
- Trong di truy n phân t , enzym c t gi i h n là lo i enzym c t phân t ADN nh ng v
trí đc hi u là m t đo n trình t nuleotit. M i enzym c t gi i h n nh n bi t đo n trình t ế
nucleotit và c t v trí đc hi u. Theo lí thuy t xác su t ng u nhiên thì d a vào đo n trình ế
t nucleotit đc hi u mà enzym nh n bi t c t đ d đoán đc đ dài c a đo n ADN ế ượ
đc c t ra.ượ
4
* Ví d : Có m t enzym c t gi i h n c t các đo n ADN m ch kép trình t
Nucleotit AGGXT. Khi s d ng enzym này đ c t m t phân t ADN có t ng
s 3.107 c p Nucleotit thì theo lý thuy t phân t ADN này s đc c t thành ế ượ
bao nhiêu đo n ADN?
Gi i
B c 1:ướ Tìm t l các lo i nucleotit liên quan đn b ba c n tính xác su t ế
+ vì 4 lo i nucleotit trên ADN là t ng đng nhau, m i lo i chi m 1/4 ươ ươ ế
B c 2ướ : s d ng toán t h p tính xác su t
Đo n trình t AGGXT có 5 nucleotit nên có xác su t = (1/4) 5
+ Khi s d ng enzym c t m t phân t ADN có t ng s 3.10 7 c p
nucleotit thì s có s v trí c t là = (1/4) 5 × 3.107 = 29296 (v trí c t)
Suy ra: s đo n ADN là 29296 + 1 = 29297.
- Cách s p x p ế axit amin trong chu i polipeptit: V m t sinh h c thì m t chu i
pôlipeptit ch có m t trình t aa nh t đnh do th t các b ba m t mã trên gen
quy đnh. Nh ng v m t toán h c các aa có kh năng s p x p theo nhi u cách ư ế
khác nhau.
+ Gi s có m aa trong đó có: m1 aa thu c lo i 1 ; m2 aa thu c lo i 2 ; m3 aa thu c lo i
3 ... mk aa thu c lo i k.
+ S p x p m aa thành m i dãy th t aa khác nhau. M i dãy này đc g i là m t hoán ế ượ
v l p c a m aa. S l ng hoán v l p là s cách s p đt aa trong chu i pôlipeptit. ượ
Pm(m1, m2....mk) = m!/ m1!m2!...mk!
- S cách mã hóa aa: Cùng m t lo i aa nh ng có th đc mã hóa b i nhi u b ba khác nhau. ư ượ
Vì v y m t chu i pôlipeptit có th t aa nh t đnh đc mã hóa b i m t dãy b ba nh t đnh, ượ
nh ng v m t toán h c thì có th mã hóa b i nhi u cách khác nhau.ư
+ Gi s có m aa trong đó có:
+ m1 aa thu c lo i 1, có A 1 b ba mã hóa
+ m2 aa thu c lo i 2, có A 2 b ba mã hóa
..... + mk aa thu c lo i k, có A k b ba mã hóa
+ m aa đó đc mã hóa theo s cách sau đây: ượ
S cách mã hóa dãy aa A = A1
m1A2
m2A3
m3... Ak
mk
* Ví d : M t đo n pôlipeptit g m có trình t aa nh sau: .... Ala liz xis liz. Đo n ư
pôlipeptit nói trên có th có bao nhiêu cách s p x p aa khác nhau? ế
Ta có: S cách s p x p aa: m ế 1=1 (1 ala); A1 = 4 (4 b ba quy đnh); m 2 = 2 (2liz); A2 =2 (2 b
ba quy đnh); m3 = 1 (2xis); A3 =2 (2 b ba quy đnh);
V i 4 aa nh ng g m 3 lo i thì s cách s p x p đc tính là: ư ế ượ
Pm(m1, m2....mk) = m!/ m1!m2!...mk! = 4!/1!2!1! = 12 cách.
- Khi gi m phân t bào không đt bi n s sinh ra giao t không đt bi n. H p t không ế ế ế
đt bi n đc sinh ra do s k t h p gi a giao t đc không đt bi n v i giao t cái không ế ượ ế ế
đt bi n khi phép lai có nhi u c p gen xác su t xu t hi n t h p gen chính b ng tích t ế
l t ng c p gen hình thành nó.
* Ví d: M t c th có ki u gen AaBbDd. N u trong quá trình gi m phân, có 20% s t bào ơ ế ế
đã b r i lo n phân li c a c p NST mang c p gen Bb gi m phân I, gi m phân II di n ra bình
th ng, các c p NST khác phân li bình th ng. Trong các giao t đc sinh ra, l y ng u nhiênườ ườ ượ
2 giao t thì xác su t thu đc 2 giao t mang gen AbD là bao nhiêu? ượ
Ta có: Xác đnh t l giao t AbD
+ C p Aa gi m phân bình th ng cho giao t A = 1/2 ườ
5