Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ệ ỉ ạ ế ố ể ị Quán tri t quan đi m ch đ o c a ủ Ngh quy t s 29NQ/TW ngày 4/11/2013
ộ ươ ề ổ ụ ệ ớ ị H i ngh Trung
ụ ộ ư ề ạ B Giáo d c và Đào t o đã ban hành Thông t ạ , ả ng 8 khóa XI v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o ọ 30/2014/TTBGDĐT v đánh giá h c
ư ượ ẽ ậ ầ ạ ổ ớ ị ể sinh ti u h c. ọ Thông t 30 đ ư c nh n đ nh là có tinh th n đ i m i m nh m nh ng
ỏ ượ ấ ị ữ ế ạ ậ ể ẫ v n không th tránh kh i đ c nh ng h n ch nh t đ nh.
ụ ạ ộ ư B Giáo d c và Đào t o đã cho ban hành Thông t 22/2016/TTBGDĐT ử ổ s a đ i, b
ộ ố ề ủ ể ọ ọ ị sung m t s đi u c a quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c ban hành kèm Thông t Vì v y, ngày 22/09/2016 ổ ư ố s
ể ệ ệ ề ọ ị
ụ ể ơ ư ể ọ ơ ự 30/2014/TTBGDĐT đ giúp cho vi c th c hi n các quy đ nh v đánh giá h c sinh ễ ng minh h n, c th h n; giúp cho giáo viên d ti u h c trong Thông t ượ ườ c t 30 đ
ơ ộ ắ ụ ệ ơ ọ dàng h n trong vi c đánh giá h c sinh; giúp cho ph huynh có c h i n m b t đ ắ ượ c
ộ ạ ượ ứ ơ ủ ừ ố ợ ờ ớ ị rõ ràng h n m c đ đ t đ c c a con em mình, t đó k p th i ph i h p v i nhà
ườ ụ ọ tr ng trong quá trình giáo d c h c sinh.
ụ ủ ệ ề ổ ớ ỉ ươ M c đích c a vi c đánh giá là giúp giáo viên đi u ch nh, đ i m i ph ng pháp,
ứ ổ ứ ạ ộ ạ ộ ệ ạ ả ọ hình th c t
ụ ữ ệ ạ ạ ạ ỗ ọ ờ ị ế k t thúc m i giai đo n d y h c, giáo d c. Bên c nh đó, k p th i phát hi n nh ng c ch c ho t đ ng d y h c, ho t đ ng tr i nghi m ngay trong quá trình và ố
ộ ủ ọ ể ộ ế ệ ệ ắ g ng, ti n b c a h c sinh đ đ ng viên, khích l
ủ ọ ể ướ ỡ ư ẫ ậ ị th t ể ự ượ v t qua c a h c sinh đ h ư ữ và phát hi n nh ng khó khăn ch a ữ ng d n, giúp đ ; đ a ra nh n đ nh đúng nh ng
ể ư ổ ậ ỗ ọ ế ủ ữ ể ạ ả ờ ị u đi m n i b t và nh ng h n ch c a m i h c sinh đ có gi
ệ ủ ọ ấ ượ ạ ộ ọ ậ ế ệ ả ằ i pháp k p th i nh m ế ng, hi u qu ho t đ ng h c t p, rèn luy n c a h c sinh; Ti p đ n, nâng cao ch t l
ả ọ ự ự ọ ự ề giúp h c sinh có kh năng t đánh giá, tham gia đánh giá; t h c, t
ể ế ứ ế ệ ọ ợ ộ ậ ọ ậ h c; giao ti p, h p tác; có h ng thú h c t p và rèn luy n đ ti n b . Các b c ph ỉ đi u ch nh cách ụ
ả ọ ậ ệ ẽ ế huynh s tham gia đánh giá quá trình và k t qu h c t p, rèn luy n, quá trình hình
ấ ủ ự ể ẩ ả ộ thành và phát tri n năng l c, ph m ch t c a con em mình. Giúp cán b qu n lý giáo
ạ ộ ỉ ạ ụ ấ ờ ổ ớ ị ươ ạ ụ d c các c p k p th i ch đ o các ho t đ ng giáo d c, đ i m i ph ọ ng pháp d y h c,
ươ ụ ệ ằ ạ ả ph ng pháp đánh giá nh m đ t hi u qu giáo d c.
ứ ơ ả ườ ể ọ ọ Hình th c c b n trong đánh giá h c sinh ti u h c là đánh giá th
ứ ộ ỳ ể ớ ị ị ng xuyên ư ế ợ k t h p v i đánh giá đ nh k đ xác đ nh m c đ hoàn thành hay ch a ậ ằ b ng nh n xét,
ươ ố ớ ườ ậ hoàn thành ch ỗ ọ ng trình đ i v i m i h c sinh. Đánh giá th
ờ ự ể ủ ế ự ả ờ ồ là dùng l ằ ng xuyên b ng nh n xét ọ i nói mang tính xây d ng, tích c c đ ph n h i giúp h c i nói, ch y u là l
1
ệ ỗ ử ỗ ộ ủ ọ sinh phát hi n l i, s a l ự ế i…đây chính là đánh giá vì s ti n b c a h c sinh, đánh giá
ố ớ ọ ọ ậ ể ể ọ ờ ứ ả ưở ể đ phát tri n h c t p vì đ i v i h c sinh ti u h c, l i nói có s c nh h ấ ớ ng r t l n
ủ ọ ế ề ả ả ế đ n suy nghĩ, tình c m, xúc c m, đ n ni m tin c a h c sinh.
ự ế ệ ườ ọ ư Th c t , vi c đánh giá th ng xuyên h c sinh theo Thông t
ấ ộ ố ư ữ ệ ẫ ọ ự 22/2016 đã th c ể ượ c hi n trong nh ng năm h c qua. Tuy nhiên, m t s giáo viên v n ch a th u hi u đ
ứ ư ậ ụ ượ ư ắ ậ cách th c đánh giá, ch a v n d ng đ
ươ ườ ỉ ự ề ệ ọ ph ng pháp đánh giá th c các nguyên t c, các kĩ thu t cũng nh các ệ ng xuyên h c sinh. Nhi u khi, giáo viên ch th c hi n vi c
ườ ơ ượ ọ ộ đánh giá th ng xuyên h c sinh m t cách s l c, chung chung, thi u c th .
ự ệ ườ ể ả ả ọ ạ ượ th c hi n đánh giá th ư ế ng xuyên h c sinh nh th nào đ đ m b o đ t đ ế ụ ể V y,ậ ụ c m c
ệ ủ ỏ ặ ấ ả ườ ữ đích c a vi c đánh giá? Đó là câu h i đ t ra cho t t c chúng tanh ng ng
ể ấ ủ ự ụ ệ ệ ế ầ ơ ọ i làm ổ công tác giáo d c. H n ai h t tôi hi u r t rõ t m quan tr ng c a vi c th c hi n đ i
ể ả ớ ọ ưở ư ế ế ổ ớ ươ m i ki m tra, đánh giá h c sinh nh h ng nh th nào đ n đ i m i ph
ấ ượ ế ọ ườ ế ứ ạ d y h c, đ n ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các nhà tr ng. Vì th , tôi đã nghiên c u đ ng pháp ề
ộ ố ệ ỉ ạ ự ự ệ tài “M t s bi n pháp ch đ o giáo viên nâng cao năng l c th c hi n đánh giá
ườ ọ ư ầ ấ góp ph n nâng cao ch t th ng xuyên h c sinh theo Thông t 22/2016/TTBGDĐT”
ụ ượ l ng giáo d c.
ớ ủ ề ể 2. Đi m m i c a đ tài:
ộ ố ả ư ề ồ ưỡ ệ ằ Đ tài đ a ra m t s gi i pháp, bi n pháp b i d ự ng nh m nâng cao năng l c
ườ ọ ư ộ đánh giá th ng xuyên h c sinh theo Thông t 22/2016 cho đ i ngũ giáo viên trong
ườ ọ ể ạ ệ ố ự ệ ọ ồ ộ nhà tr
ứ ư ề ả ậ ệ ng ti u h c. Trong đó chú tr ng th c hi n đ ng b , linh ho t h th ng các ệ i pháp nh : Nâng cao nh n th c cho giáo viên v vai trò, trách nhi m bi n pháp, gi
ườ ắ ắ ậ ọ ủ c a mình trong công tác đánh giá th
ư ươ ườ ệ ọ ợ nh các ph ng pháp đánh giá th ng xuyên h c sinh; n m ch c các kĩ thu t cũng ả ử ụ ng xuyên h c sinh; s d ng h p lí và có hi u qu
ụ ỗ ợ ặ ệ ắ ắ các công c h tr đánh giá; đ c bi ự t là giúp giáo viên n m ch c quy trình và th c
ệ ườ ụ ả ạ ọ hi n đánh giá th ng xuyên h c sinh trong quá trình gi ng d y và giáo d c.
ủ ề ụ ạ 3. Ph m vi áp d ng c a đ tài:
ộ ố ệ ề ả ỉ ạ ứ M t s bi n pháp ch đ o Trong đ tài này b n thân đi sâu vào nghiên c u “
ề ự ự ệ ằ ườ ọ nh m nâng cao năng l c cho giáo viên v th c hi n đánh giá th
ằ ị ự theo TT 22/2016 " ở ườ tr ờ ng tôi công tác, nh m k p th i giúp giáo viên th c hi n t ng xuyên h c sinh ệ ố t
ả ạ ụ ệ ả ạ ọ ầ vào quá trình gi ng d y, giáo d c, góp ph n nâng cao hi u qu d y và h c trong nhà
ườ tr ng.
2
Ầ Ộ PH N N I DUNG
Ự Ạ Ệ ƯỜ 1. TH C TR NG VI C ĐÁNH GIÁ TH Ọ NG XUYÊN H C SINH THEO
TT22/2016 Ở ƯỜ TR NG TH TÔI ĐANG CÔNG TÁC
ể ặ ề ơ ị 1.1.Đ c đi m, tình hình chung v đ n v
1.1.1 Khái quát tình hình chung
ườ ề ề ế ề ầ ố Ngôi tr ọ ng tôi đang công tác có b dày truy n th ng v tinh th n hi u h c.
ề ườ ụ ể ệ ậ ạ ấ ấ ộ Trong nhi u năm qua, tr ng liên t c ph n đ u đ t danh hi u T p th lao đ ng Tiên
ấ ắ ể ể ế ậ ẳ ộ ớ ị ườ ị ti n, T p th lao đ ng Xu t s c. Có th kh ng đ nh cùng v i các tr ng trên đ a bàn
ệ ườ ự ủ ầ ộ ỏ toàn huy n, tr
ụ ặ ươ ệ ệ ớ ổ ạ Giáo d c và Đào t o huy n nhà. Đ c bi ng đã đóng góp m t ph n không nh cho s thành công c a ngành ạ ng pháp d y t là phong trào đ i m i ph
ồ ưỡ ế ọ ỏ ọ h c, phong trào b i d ng h c sinh năng khi u, giáo viên gi i.
ệ ườ ộ Hi n nay tr ợ ng có 22 cán b giáo viên, nhân viên (trong đó có 2 giáo viên h p
ạ ộ ữ ồ đ ng). N 20 ng ườ ỉ ệ i t l 90,9 %, nam 2 ng ườ ỉ ệ i t l ạ 9,1 %. Trình đ đào t o đ t
ẩ ẩ chu n và trên chu n 100%.
ượ ự ấ ặ ạ ệ ủ ề ủ Đ c s quan tâm sâu sát c a các c p lãnh đ o đ c bi ị t là c a chính quy n đ a
ươ ơ ở ậ ấ ủ ườ ả ả ố ệ ạ ph ng nên nhìn chung c s v t ch t c a tr ng đ m b o khá t t cho vi c d y và
ườ ứ ớ ớ ọ ố ọ h c. Tr ng có 10 l p v i 10 phòng h c kiên c cùng các phòng ch c năng đ
ươ ủ ệ ệ ạ ạ ả ọ ườ ị trang b các ph ng ti n d y h c hi n đ i. Khuôn viên, c nh quan c a tr ượ c ộ ng r ng
ủ ỗ ọ ậ ọ ơ
ạ rãi, thoáng mát, đ ch cho h c sinh h c t p, vui ch i và ngày càng khang trang, s ch, đ p. ẹ
ấ ượ ạ ượ ụ ế ả ộ ng giáo d c và k t qu các h i thi đ t đ ữ c trong nh ng năm qua 1.1.2 Ch t l
ọ ọ ươ ớ Năm h c 20172018: 100 % h c sinh hoàn thành ch ọ ọ ng trình l p h c, môn h c
ọ ươ ể 100% h c sinh hoàn thành ch ọ ng trình ti u h c
ọ ượ ệ ả 78 h c sinh đ ặ c khen toàn di n c 3 m t
3
ọ ượ ọ ậ ặ ộ 107 h c sinh đ ế c khen 1 m t và ti n b trong h c t p
ườ ượ ỉ ệ Toàn tr ng có 185 em đ c khen, t l 79,7 %
ọ ọ ươ ớ Năm h c 20182019: 100 % h c sinh hoàn thành ch ọ ọ ng trình l p h c, môn h c
ọ ươ ể 100% h c sinh hoàn thành ch ọ ng trình ti u h c
ọ ượ ệ ả 95 h c sinh đ ặ c khen toàn di n c 3 m t
ọ ượ ọ ậ ặ ộ 107 h c sinh đ ế c khen 1 m t và ti n b trong h c t p
ườ ượ ỉ ệ Toàn tr ng có 202 em đ c khen, t l 80,5 %
ế ế ả ộ ế ữ ẹ ọ K t qu các h i thi h c sinh năng khi u Vi ấ t ch đ p, OTE, TDTT c p
ữ ệ ấ ỉ Huy n, c p T nh trong nh ng năm qua:
ổ Gi i KKả T ng s ố ả ả Năm h cọ Gi ấ i Nh t Gi i Nhì Gi i Baả
6 4
20162017 20172018 20172018 8 13 3 9 3 1 iả gi 31 25 10 8 2 6
ạ ộ ỏ ủ ệ ỏ ấ ườ ấ ấ ỉ H i thi GV d y gi i; giáo viên ch nhi m gi i c p Tr ệ ng, c p Huy n, c p T nh:
Năm h cọ Ghi chú Tr
20162017 20172018 20182019 C pấ ngườ 11 11 13 C pấ Huy nệ 9 9 11 ớ ượ 2 GV m i đ ạ ủ GV đ t c a các năm tr ớ ượ 2 GV m i đ ậ c công nh n ướ c ậ c công nh n C pấ T nhỉ 0 0 0
ự ườ ủ ọ ở ơ ị ạ 1.2. Th c tr ng đánh giá th ng xuyên h c sinh c a giáo viên đ n v
Ư ể 1.2.1 u đi m:
ư ượ ố ậ ả ộ ộ Thông t ờ 22 ra đ i đã đ
ữ ể ợ ỉ ự ể ệ ạ ớ ồ ở ở h h i b i nó đã có nh ng đi u ch nh đ phù h p v i th c ti n c đa s cán b qu n lý, giáo viên đón nh n m t cách ề ễ t o đi u ki n đánh
ấ ủ ọ ạ ộ ọ ậ ự ự ẩ ả giá ho t đ ng h c t p, năng l c, ph m ch t c a h c sinh rõ nét h n ơ , gi m áp l c ghi
ồ ơ ủ chép, h s c a giáo viên.
ả ộ ố ượ ớ ậ ề ấ Cán b qu n lý, giáo viên c t cán đ
ự ườ ọ ư năng l c đánh giá th ng xuyên cho h c sinh theo Thông t c tham gia các l p t p hu n v nâng cao ụ ủ ở 22/2016 c a S giáo d c,
ụ ự ể ệ ạ ườ i tr ơ ng cho 100% giáo viên trong đ n
Phòng giáo d c. Và đã th c hi n tri n khai t v .ị
4
ụ ệ ầ ọ ớ ư Ph huynh h c sinh cũng đã d n quen v i vi c đánh giá qua Thông t 30 nên
ủ ữ ử ộ ổ ổ ư ầ ớ v i nh ng n i dung s a đ i, b sung c a Thông t 22 đã ph n nào làm cho ph
ề ầ ầ ơ ọ ơ ưở ụ ả ng th y cô h n, đi u đó cũng góp ph n làm gi m huynh h c sinh yên tâm h n, tin t
ự ớ ọ ớ ơ áp l c v i h c sinh v i giáo viên h n.
ụ ế ề ọ ọ ơ ọ Giáo viên và ph huynh h c sinh quan tâm đ n h c sinh nhi u h n, h c sinh
ượ ự ắ ữ ệ ế ể ộ ớ ườ đ c phát tri n m t cách toàn di n, tăng s g n k t gi a gia đình v i nhà tr ng.
ự ệ ọ ỏ ế Trong đánh giá không có s phân bi t h c sinh gi i, khá, trung bình, y u nên các em
ự ề ể ị ặ ả ố không b m c c m và áp l c v đi m s .
ắ ượ ắ ậ ươ ề ơ ả Giáo viên v c b n đã n m đ c các nguyên t c, các kĩ thu t và ph ng pháp
ụ ự ư ệ ườ ụ ậ ọ cũng nh các công c th c hi n đánh giá th ng xuyên h c sinh, v n d ng vào quá
ụ ạ ả ạ trình gi ng d y giáo d c khá linh ho t.
ế ạ 1.2.2 H n ch
ậ ợ ữ ạ ệ ườ Bên c nh nh ng thu n l ự i nêu trên, khi th c hi n đánh giá th ọ ng xuyên h c
ư ế ư ộ ố ạ sinh theo Thông t 22 cũng còn m t s khó khăn, h n ch nh sau:
ư ắ ả ườ ờ ậ Thông t ộ 22 không b t bu c giáo viên ph i th ng xuyên ghi l i nh n xét vào
ự ề ể ả ư ụ ẫ ớ ế ở ọ v h c sinh v i m c đích là đ gi m áp l c v ghi chép cho giáo viên nh ng d n đ n
ộ ố ậ ả ậ ộ ỉ m t s giáo viên có t ư ưở t ng nh n xét cho có, th nh tho ng ghi m t vài nh n xét
ư ấ ỡ ọ ế ệ ả chung chung, không t ẫ v n giúp đ h c sinh... d n đ n hi u qu đánh giá th ườ ng
xuyên không cao.
ộ ố ư ư ắ ắ ắ ậ M t s giáo viên ch a n m ch c các nguyên t c, các kĩ thu t cũng nh các
ươ ườ ụ ỗ ợ ử ụ ọ ph ng pháp đánh giá th ng xuyên h c sinh. S d ng các công c h tr đánh giá
ư ệ ế ả ạ ặ ắ ọ ượ ệ ậ ch a hi u qu , thi u tính khoa h c, sáng t o. Ho c đã n m đ ụ c thì vi c v n d ng
ự ế ư ả ư ư ệ ạ ạ vào th c t ch a linh ho t, ch a sáng t o và hi u qu ch a cao.
ệ ả ườ ư ẽ ặ Công tác qu n lý, giám sát vi c đánh giá th ư ng xuyên ch a ch t ch , ch a
ỡ ướ ư ệ ệ ả ự ệ ẫ hi u qu , ch a có các bi n pháp giúp đ , h ng d n giáo viên th c hi n.
ộ ố ụ ẫ ậ ằ ọ ờ M t s ph huynh h c sinh v n không thích nh n xét b ng l ằ i vì cho r ng
ậ ế ạ ở ứ ộ ụ ể ư ư ậ nh n xét nh v y không bi t con em mình đ t m c đ c th nào nên ch a quan
ư ệ ế ề ế ậ ượ ẹ ọ tâm nhi u đ n vi c nh n xét, ch a khuy n khích đ c cha m h c sinh tham gia
ầ đánh giá cùng th y cô.
2.2.3 Nguyên nhân:
5
ộ ệ ự ự ạ ổ ư ư ẫ Đ i ngũ giáo viên tuy nhi ớ t tình nh ng v n còn ch a th c s linh ho t đ i m i
ả ọ ậ ủ ọ ể ế trong công tác ki m tra, đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh.
ườ ộ ố ư ế Khi đánh giá th ng xuyên, m t s giáo viên ch a bi ố t cách phân hóa đ i
ậ ọ ờ ườ ủ ượ t ng h c sinh. L i nh n xét đánh giá th ấ ng xuyên c a giáo viên còn mang tính ch t
ế ụ ể ư ộ ệ ọ chung chung, thi u c th và ch a có tính đ ng viên, khích l h c sinh.
ạ ổ ộ ố ạ ổ ớ ớ ổ ị ứ M t s giáo viên đã l n tu i ng i đ i m i, ng i thay đ i nên ít ch u nghiên c u
ươ ụ ỗ ợ ự ệ ậ ậ các kĩ thu t, các ph ng pháp, các công c h tr đánh giá... do v y khi th c hi n thì
ặ g p khó khăn.
ậ ự ệ ướ ư ế ẫ ự Giáo viên ch a th t s chú ý đ n vi c h ọ ng d n h c sinh t đánh giá và tham
gia đánh giá.
ậ ự ư ướ ả ộ ể ẫ ư Cán b qu n lý ch a th t s sâu sát ch a h ứ ng d n, ki m tra các minh ch ng
ủ ấ ườ ẫ ớ đánh giá c a giáo viên nh t là trong đánh giá th ng xuyên d n t ủ ủ i tính ch quan c a
ọ giáo viên khi đánh giá h c sinh.
ự ế ế ả ự ệ ườ ả K t qu kh o sát th c t kĩ năng th c hi n đánh giá th ọ ng xuyên h c
ơ ị ủ sinh c a giáo viên trong đ n v :
ố ụ ệ ươ t trong vi c áp d ng các ph ậ ng pháp, các kĩ thu t, Số giáo viên có kĩ năng t
ườ ạ ọ ọ ụ ỗ ợ các công c h tr đánh giá th ng xuyên h c sinh trong quá trình d y h c: 3/15, TL:
20,0%
ụ ệ ố ươ S giáo viên có kĩ năng khá trong vi c áp d ng các ph ậ ng pháp, các kĩ thu t,
ườ ạ ọ ọ ụ ỗ ợ các công c h tr đánh giá th ng xuyên h c sinh trong quá trình d y h c: 5/15, TL:
33,3%
ố ệ ươ ụ S giáo viên còn lúng túng trong trong vi c áp d ng các ph
ạ ọ ụ ỗ ợ ậ ườ ng pháp, các kĩ ọ ng xuyên h c sinh trong quá trình d y h c: thu t, các công c h tr đánh giá th
7/15, TL:46,7%
ướ ỉ ạ ự ệ ạ ằ Tr ệ c th c tr ng này, vi c tìm ra các bi n pháp ch đ o nh m nâng cao năng
ệ ườ ọ ư ề ự ự l c cho giáo viên v th c hi n đánh giá th ng xuyên h c sinh theo Thông t
ệ ệ ầ ế ủ ườ ả ộ ườ luôn là trách nhi m và vi c làm c n thi t c a ng i cán b qu n lý tr 22/2016 ố ọ ng h c đ i
ụ ủ ự ụ ệ ệ ườ ớ v i vi c th c hi n m c tiêu giáo d c c a nhà tr ng.
Ố Ệ Ỉ Ạ Ộ Ự 2. M T S BI N PHÁP CH Đ O GIÁO VIÊN NÂNG CAO NĂNG L C
ƯỜ Ọ Ư ĐÁNH GIÁ TH NG XUYÊN H C SINH THEO THÔNG T 22/2016 Ở
ƯỜ Ọ TR Ể NG TI U H C.
6
ệ ố ổ ự ự ể ẩ ớ ộ ổ Th c hi n t ớ ẽ ạ t đ i m i ki m tra, đánh giá s t o đ ng l c thúc đ y đ i m i
ươ ấ ượ ạ ầ ọ ụ ườ ph ng pháp d y h c, góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c trong nhà tr ộ ng. M t
ứ ể ườ ườ trong 2 hình th c ki m tra đánh giá là đánh giá th ng xuyên. Đánh giá th ng xuyên
ạ ộ ạ ộ ự ễ ế ệ ả ạ
ụ ấ ả ằ ả ồ ọ là ho t đ ng đánh giá di n ra trong ti n trình th c hi n ho t đ ng gi ng d y môn ệ ọ h c, cung c p thông tin ph n h i cho giáo viên và h c sinh nh m m c tiêu c i thi n
ạ ộ ệ ố ự ể ả ạ ậ ho t đ ng gi ng d y, h c t p. t nh n xét đánh giá ọ ậ Đ giúp giáo viên th c hi n t
ườ ả ọ ậ ủ ọ ộ ố ả ự ế ệ th ng xuyên k t qu h c t p c a h c sinh, tôi đã th c hi n m t s gi i pháp sau:
ả ệ ề ụ ứ ộ ậ Gi i pháp 1: Quán tri ủ t nâng cao nh n th c cho đ i ngũ v m c đích c a
ườ ọ đánh giá th ng xuyên h c sinh.
ệ ạ ơ ỉ ạ ự ể ậ ướ Trong quá trình ch đ o tri n khai th c hi n t i đ n v ,
ể ể ấ ườ ọ ị tôi t p trung h ẽ ị kĩ đ giáo viên th u hi u v ệ i c đánh giá th ng xuyên h c sinh s k p th i ẫ ng d n ờ phát hi nệ
ố ắ ộ ủ ữ ế ằ ộ ệ ệ ọ nh ng c g ng, ti n b c a h c sinh nh m đ ng viên, khích l và phát
ữ hi n nh ng ị ư ủ ọ ể ướ ẫ ỡ ư ậ khó khăn ch a th t ể ự ượ v t qua c a h c sinh đ h ng d n, giúp đ , đ a ra nh n đ nh
ổ ậ ữ ữ ư ể ạ ế ủ ể ả ọ đúng nh ng u đi m n i b t và nh ng h n ch c a m i
ấ ượ ằ ờ ệ ả ệ ủ ọ ộ th i nh m nâng cao ch t l ng, hi u qu ho t ị ỗ h c sinh đ có gi i pháp k p ọ ậ ạ đ ng h c t p, rèn luy n c a h c sinh,
ự ụ ệ ầ ự ể ọ ọ góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c
ọ ườ ứ ể ụ Ti u h c. ậ ờ ữ ự tin, h ng thú h c đ ở ở ng trên c s nh ng l ề ọ H c sinh ti u h c xây d ng ni m ế ủ i nh n xét tr c ti p c a giáo viên trong
ố ả ữ ữ ố ờ ậ ự nh ng tình hu ng b i c nh có ý nghĩa. Nh ng l
ố ớ ọ ự ứ ể ả ạ ạ ọ ự ủ ế i nh n xét tr c ti p, tích c c c a ề giáo viên đ i v i h c sinh ti u h c luôn có s c m nh t o d ng, nhân b n ni m tin,
ứ ề ả ưỡ ọ ườ ứ ườ truy n c m h ng, nuôi d ng h ng thú h c đ ng. Cho nên đánh giá th
ứ ầ ả ự ẽ ử ụ ữ ể ậ ố không dùng đi m s mà s d ng nh ng nh n xét ch a đ y c m xúc tích c c s có l ng xuyên ợ i
ạ ộ ọ ậ ự ể ệ ẩ ọ ơ h n cho s thúc đ y ho t đ ng h c t p, giúp phát tri n toàn di n nhân cách h c sinh
ể ọ ti u h c.
ướ ố ể ệ ườ Tr ể c đây, vi c dùng đi m s đ đánh giá th
ả ọ ụ ờ ị ườ ằ cho c h c sinh và ph huynh. Gi đây, quy đ nh đánh giá th ự ng xuyên đã gây không ít áp l c ậ ng xuyên b ng nh n
ế ả ỉ ộ ế ọ ằ xét không ch nh m vào k t qu mà
ủ ả ọ ế ế ở ế h t kh năng c a mình, h c sinh bi còn đ ng viên, khuy n khích h c sinh phát huy ắ t cách kh c đâu, vì sao sai và bi t các em sai
ụ ư ị ờ ọ ỉ ử ph c, s a ch a. ữ Thông t 22 quy đ nh: giáo viên dùng l i nói ch ra cho h c sinh bi
ượ ử ữ ư ỗ ế ặ ả ậ đ c ch đúng, ch a đúng và cách s a ch a; vi ế t ẩ ở t nh n xét vào v ho c s n ph m
ầ ế ỡ ị ệ ờ ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh khi c n thi ụ ể t, có bi n pháp c th giúp đ k p th i...
7
ệ ườ ẽ ằ ậ ọ Vi c đánh giá th ng xuyên b ng nh n xét s giúp h c sinh có kh ả năng tự
ệ ậ ậ ự ọ ự ề ỉ nh n xét, rút kinh nghi m và tham gia nh n xét, t h c, t đi u ch nh
ọ ậ ể ế ứ ệ ế ợ ộ ti p, h p tác, có h ng thú h c t p và rèn luy n đ ti n b . Vi c ệ đánh giá th ọ cách h c; giao ngườ
ẹ ọ ể ậ ằ ặ ườ ề xuyên b ng nh n xét đ cha m h c sinh ho c ng i giám h
ả ọ ậ ế ậ ự ể nh n xét, đánh giá quá trình và k t qu h c t p, quá ệ ộ có đi u ki n tham gia ẩ trình phát tri n năng l c, ph m
ừ ự ợ ớ ườ ạ ộ ấ ủ đó tích c c h p tác v i nhà tr ng trong các ho t đ ng giáo
ch t c a con em mình, t d c.ụ
ự ế ệ ọ ọ ọ Ngoài ra, trong quá trình h c còn chú tr ng đ n vi c h c sinh t
ẽ ầ ọ ớ ẫ đánh giá l n nhau, cha mẹ h c sinh cũng tham gia đánh giá. V i cách làm này s góp ph n làm tăng
ế ườ ụ ữ ớ ọ ng trong giáo d c h c sinh. Đây là m t b
ấ ượ ệ ể ọ ự ắ k t gi a gia đình v i nhà tr s g n ụ ủ ti nế quan tr ng c a ngành giáo d c trong vi c ki m tra, đánh giá ch t l ộ ướ c ọ ng h c
ệ ọ ậ ự ế ủ ẽ ậ ộ ọ
ề ặ ằ ậ sinh. Vi c nh n xét s ti n b , thành công trong h c t p c a h c sinh s mang l h ngứ thú, ni m vui cho các em. M t khác, khi đánh giá b ng nh n xét, giáo viên s ạ i ẽ
ệ ặ ọ ơ ể t, chúng ta không th so sánh em này
ọ ậ ủ ề ế ả g nầ gũi, sâu sát và hi u h c sinh h n. Đ c bi ể ệ v iớ em khác vì đi u ki n h c t p hay kh năng ti p thu c a các em.
ứ ậ ộ ượ ộ ố ọ Khi đ i ngũ nh n th c đ c các n i dung c t lõi trong đánh giá h c sinh nh ư
ọ ẽ ưở ự ệ ệ ơ ơ trên thì h s tin t ng h n, th c hi n có trách nhi m h n.
ả ướ ẫ ử ụ ộ ố ươ Gi i pháp 2: H ng d n giáo viên s ạ d ng linh ho t m t s ph ng pháp
ậ ườ ạ ọ ọ và kĩ thu t đánh giá th ng xuyên h c sinh trong quá trình d y h c.
ườ ư ị Thông t 22 quy đ nh: Đánh giá th
ộ ố ể ề ế ự ứ ệ ệ ộ ọ ng xuyên là đánh giá trong quá trình h c ẩ ậ t p, rèn luy n v ki n th c, kĩ năng, thái đ và m t s bi u hi n năng l c, ph m
ấ ủ ượ ủ ự ế ệ ộ ọ ọ ch t c a h c sinh, đ c th c hi n theo ti n trình n i dung c a các môn h c và các
ạ ộ ườ ấ ả ồ ho t đ ng giáo d c. ụ Đánh giá th ng xuyên cung c p thông tin ph n h i cho giáo
ẩ ự ế ộ ủ ọ ỗ ợ ề ằ ọ ờ ỉ ị viên và h c sinh nh m h tr , đi u ch nh k p th i, thúc đ y s ti n b c a h c sinh
ụ ể ụ ọ theo m c tiêu giáo d c ti u h c.
ể ố ườ ườ ự ệ ầ Đ làm t t công tác đánh giá th ng xuyên, ng
ạ ộ ể ậ ổ ư ấ ướ ẫ ho t đ ng quan sát, theo dõi, trao đ i, ki m tra, nh n xét, t i giáo viên c n th c hi n các ộ ng d n, đ ng v n, h
ạ ộ ệ ươ ọ ố ứ ệ ỗ ớ viên h c sinh. Các ho t đ ng này nó có m i quan h t ng h , bi n ch ng v i nhau,
ạ ộ ạ ộ ỗ ợ ạ ộ ậ ho t đ ng này h tr cho ho t đ ng kia và ng ượ ạ c l i. Trong đó, ho t đ ng nh n xét
ề ặ ọ ệ ấ ọ ủ c a giáo viên vô cùng quan tr ng. Đi u tôi đ c bi ộ ậ t chú tr ng khi t p hu n cho đ i
ề ấ ngũ 2 v n đ :
8
ứ ấ ươ ậ ườ ượ ử ụ Th nh t: Các nhóm ph ng pháp và kĩ thu t th ng đ c s d ng trong
ườ đánh giá th ng xuyên
ứ ể ế ế ườ Th hai: Làm th nào đ giáo viên bi t cách đánh giá th ằ ng xuyên b ng
ữ ự ậ nh ng nh n xét tích c c?
ề ứ ấ ấ ươ ứ ỗ ươ ậ V n đ th nh t : T ớ ng ng v i m i ph ấ ộ ố ng pháp là m t s kĩ thu t nh t
ươ ậ ườ ượ ử ụ ị đ nh. Các nhóm ph ng pháp và kĩ thu t th ng đ c s d ng trong đánh giá th ườ ng
ạ ọ ồ xuyên trong quá trình d y h c bao g m:
ươ ử ụ ậ ắ + Ph ng pháp Quan sát >Kĩ thu t : S d ng thang đo; ghi chép ng n; ghi chép
ườ ậ ử ụ ử ụ ế ả ự ệ các s ki n th ể ng nh t; s d ng b ng ki m; s d ng phi u đánh giá
ươ ả ờ ấ ậ ặ ỏ ỏ + Ph ng pháp V n đáp >Kĩ thu t : Đ t câu h i và tr l ằ ậ i câu h i; nh n xét b ng
ờ ả ọ ậ ệ ế l i; trình bày mi ng; tôn vinh k t qu h c t p.
ươ ế ậ ế ế ậ + Ph ng pháp Vi t > Kĩ thu t: Vi t nhanh; Vi t nh n xét; vi ế ờ t l i bình/suy
ẫ ế ồ ơ ọ ậ ọ ậ ự ạ ậ ế ng m; vi t bài thu ho ch /t p san; h s h c t p; d án h c t p; vi ẻ ể t th ki m tra
ươ ể ế ả ậ ợ ồ + Ph ử ng pháp Tích h p>Kĩ thu t : Phân tích, ph n h i; Phi u ki m tra; X lí
ự ệ ố ị ướ ọ ậ ơ tình hu ng; Th c hành, thí nghi m; đ nh h ng h c t p, trò ch i,…
ố ượ ạ ộ ể ự ọ ọ Tùy thu c vào phân môn, môn, bài d y, đ i t ng h c sinh đ l a ch n các
ươ ậ ợ ph ng pháp và kĩ thu t đánh giá cho phù h p.
ề ứ ể ế ấ ế ườ V n đ th hai: Làm th nào đ giáo viên bi t cách đánh giá th
ề ố ữ ự ậ ấ ọ ấ ể ằ b ng nh ng nh n xét tích c c? Đây có th coi là v n đ c t lõi, tr ng tâm, là v n đ ng xuyên ề
ưở ệ ủ ấ ế ự ự ệ ả có nh h ng tích c c nh t đ n vi c th c hi n c a giáo viên.
ụ ờ ưở ế ờ Theo các chuyên gia giáo d c: l ả i nói nh h ng đ n suy nghĩ, l i nói nh ẹ
ệ ự ủ ể ệ ề ị nhàng, tâm tình, không chê bai, mi t th , th hi n ni m tin tích c c c a giáo viên vào
ẩ ự ỗ ự ố ắ ủ ừ ự ề ẽ ả ạ ọ kh năng c a t ng h c sinh s thúc đ y s n l c c g ng t o d ng ni m tin tích
ữ ờ ự ủ ứ ậ ự ở ọ c c h c sinh. Nh ng l ắ i nh n xét khô khan, c ng nh c mang tính tiêu c c c a giáo
ưở ề ể ấ ấ ả ậ ọ ả viên nh h ủ ng x u, có th làm m t ni m tin c a h c sinh vào b n thân, th m chí
ọ ườ ủ ọ ụ ề ắ ộ ứ làm thui ch t h ng thú h c đ
ữ ữ ữ ể ẫ ậ ấ ọ ng c a h c sinh. V tâm lý giáo d c, kh c sâu vào tâm ắ ồ h n h c sinh không th là nh ng câu nh n xét m u, nh ng con d u, nh ng hình kh c
ồ ể ệ ự ủ ữ ả ờ vô h n, mà ph i là nh ng l
ự ự ự ấ ể ệ ươ ữ ể ọ ố i tâm tình c a giáo viên, th hi n s quan tâm và tình yêu ữ ả ng th c s , th hi n s th u hi u h c trò trong nh ng tình hu ng, ng c nh th
ữ ậ ằ ợ ổ thích h p. Đánh giá b ng nh n xét chính là quá trình trao đ i gi a cô và trò, cũng
ữ ờ ị ướ ả ợ ở ọ ưở chính là nh ng l i tâm tình, đ nh h ng, g i m giúp h c sinh n y sinh các ý t ng…
9
ư ế ự ữ ề ạ ọ ổ ọ ề Đi u quan tr ng quá trình trao đ i gi a cô, trò nh th giúp h c sinh t o d ng ni m
ưỡ ứ ẩ ự ỗ ự ượ ọ ậ ề tin, nuôi d ng h ng thú h c t p, thúc đ y s n l c v
ể ố ơ ề ầ ể ể ằ ự s phát tri n nhân cách t ạ t khó… đi u này kích ho t ả t h n nhi u l n đánh giá b ng cho đi m, vì cho đi m ph i
ủ ớ ế ể ắ ọ ỉ
ẽ ỉ ữ ụ ủ ể ế ậ ể tuân th nguyên t c chính xác, khách quan. Khi cho đi m h c sinh ch nh đ n đi m ụ ch nh ng ai hi u rõ m c đích c a đánh giá giáo d c ố s , ít chú ý đ n nh n xét…Có l
ớ ấ ằ ư ế ậ ọ ườ m i th y rõ đánh giá th
ả ọ ủ ỏ ỗ ỏ ể ườ đòi h i m i giáo viên ph i h c h i đ làm ch kĩ năng đánh giá th ậ ng xuyên b ng nh n xét quan tr ng nh th nào. Do v y ọ ng xuyên h c
sinh.
ườ ướ ẫ ườ ữ ằ ậ Tôi th ng h ng d n giáo viên đánh giá th ng xuyên b ng nh ng nh n xét
ể ạ ự ự ườ ọ ậ ươ ạ ự ố ắ tích c c đ t o d ng môi tr ng h c t p giàu t ng tác, kích ho t s c g ng, n ỗ
ể ệ ơ ộ ự ừ ề ọ ự ở ỗ ọ l c m i h c sinh, giúp t ng h c sinh đ u có c h i th hi n mình, tích c c khám
ứ ế ượ ả ệ ể ạ ự ổ ề ế ứ phá ki n th c, đ c tr i nghi m đ t o ra s thay đ i v ki n th c, kĩ năng, thái đ
ề ọ ể ả ệ ế ể ả ứ k c h ng thú, ni m tin, giúp h c sinh bi ộ ọ t cách làm gì đ c i thi n thành tích h c
ộ ố ữ ể ờ ư ậ ấ ậ t p, đ thành công trong cu c s ng. Nh ng l i nh n xét nh : “Cô r t thích câu tr l
ấ ự ả ạ ề ấ ủ c a em; hôm nay em làm cô r t ng c nhiên, cô c m th y t ả ờ i ặ hào v em”… Ho c
ờ ẹ ự ậ ả ạ ữ nh ng l
ượ ưở ấ ỉ ưở ớ l p tin t ư i nói nh nhàng, nh n xét tích c c nh : “Em có kh năng...; các b n trong ư c… ch là em ch a ng em…; cô tin là em làm đ ng em…; cô r t tin t
ể ạ ủ ạ ớ ậ t p trung; em hãy ki m tra l i xem cách làm c a em có gì khác v i các b n?; em có
ẻ ớ ạ suy nghĩ hay cách làm nào khác hãy chia s v i các b n trong nhóm?; em hãy xem xét
ữ ể ưở ữ ớ ờ ự ệ ở ộ s vi c m t góc nhìn khác đ có nh ng ý t ng m i”… chính là nh ng l ậ i nh n
ữ ự ả ầ ạ ố ồ ượ xét tràn đ y c m xúc tích c c. Đây chính là nh ng h t gi ng tâm h n đ c gieo vào
ấ ứ ể ị ơ ườ ữ ổ ơ trí não tu i th , chúng có giá tr h n b t c đi m m i nào, vì đây là nh ng d ưỡ ng
ấ ưỡ ọ ườ ứ ạ ự ề ả ch t, nuôi d ng h ng thú h c đ ng, t o d ng, nhân b n ni m tin.
ạ ỗ ờ ậ ữ ủ ệ ả Tóm l i, m i l
ự ạ ạ ộ ả ẩ ớ ớ ả c m xúc tích c c, có kh năng “ch m t ở ầ i nh n xét c a giáo viên ph i luôn là nh ng thông đi p ch đ y ọ i trái tim” m i giúp thúc đ y ho t đ ng h c
ể ọ ậ t p, phát tri n nhân cách h c sinh.
ả ướ ẫ ắ ắ Gi i pháp 3. H ng d n giáo viên n m ch c quy trình đánh giá th ườ ng
ọ xuyên h c sinh
ườ ọ ượ ể ọ ể ệ ̣ Viêc đánh giá th ng xuyên h c sinh ti u h c đ ạ c th hi n qua 4 giai đo n:
ậ ử ế ị ướ ỉ Thu th p thông tin ; X lí thông tin ; Ra quy t đ nh ị và Đ nh h ề ng, đi u ch nh .
ứ ấ ậ Th nh t: Thu th p thông tin
10
ườ ể ườ ộ ọ Thông th ng đ đánh giá th ng xuyên h c sinh m t cách chính xác, giáo viên
ả ắ ầ ừ ệ ậ ờ ph i b t đ u t vi c thu th p thông tin qua: Quan sát hành vi, l ọ ủ ủ i nói c a c a h c
ứ ế ạ ộ ả ả ẩ ấ sinh; V n đáp; Nghiên c u k t qu , s n ph m ho t đ ng c a ọ ủ h c sinh; ọ Nghe h c sinh
ố ợ ự ượ ế ệ ẩ ả ả trình bày k t qu , s n ph m h c t p ọ ậ và liên h , ph i h p các l c l ng giáo d c.ụ
ử ứ Th hai: X lí thông tin
ượ ử ự ệ ậ Sau khi thu th p đ
ạ ộ ọ ậ ủ ế ệ ể ậ ậ ả ướ c các thông tin, giáo viên th c hi n x lý thông tin qua các ọ c: Xác nh n, ghi nh n bi u hi n hành vi, k t qu ho t đ ng, h c t p c a h c b
ế ố ạ ộ ủ ụ ớ ế sinh; Đ i chi u k t qu c a v i m c tiêu c a ho t đ ng, bài h c ọ và phát
ệ ỗ ạ ả ọ ọ ả ủ h c sinh ế ế hi n l i, sai sót, h n ch hay k t qu tích c c c a ự ủ h c sinh .
ứ ế ị Th ba: Ra quy t đ nh
ườ ạ ả ị ượ ậ Thông th ng, giáo viên ph i nhanh nh y đ nh hình cho đ ọ c: Nh n xét h c
ậ ộ ư ế ậ ậ sinh nào? N i dung nh n xét là gì ? Nh n xét nh th nào
ờ ự ả ướ ị ả đ m b o: Tính chính xác; Tính rõ ràng; Tính th i s ; Tính đ nh h ả ? Tiêu chí nh n xét ph i ả ng và giàu c m
ờ ớ ế ả ữ ẹ ầ hoàn h o. L n sau nh vi ọ ơ t ch đ p h n”, “Em đ c
ượ ể ồ ế ậ ẩ ầ ơ ẩ xúc. Ví d : ụ “B n không bao gi ỹ ề k đ là đ c 10 đi m r i”, “Ti c quá, l n sau c n th n h n”,…
ứ ư ị ướ ỉ Th t : Đ nh h ề ng và đi u ch nh
ự ế ử ỗ ọ ỉ ọ ợ Giáo viên tr c ti p ch ra cách, giúp h c sinh s a l i; G i ý cho h c sinh t ự ử s a,
ụ ỗ ắ ử ỗ ế ọ ệ ớ ể kh c ph c l i; Khuy n khích h c sinh giúp nhau s a l i; Liên h v i gia đình đ giúp
ử ỗ ề ệ ọ ử ỗ ể ậ ọ h c sinh s a l i và Ki m tra, giám sát, thu th p thông tin v vi c h c sinh s a l i.
ư ậ ể ự ệ ố ườ ệ ọ Nh v y, đ th c hi n t t vi c đánh giá th
ả ả ắ ả ạ ầ ng xuyên h c sinh, giáo viên c n ệ ắ n m ch c quy trình đánh giá và ph i đ m b o tính linh ho t, tính chính xác trong vi c
ọ đánh giá h c sinh.
ả ướ ẫ ử ụ ợ Gi i pháp 4. H ng d n giáo viên s d ng h p lý các công c h tr ụ ỗ ợ
ườ ọ đánh giá th ng xuyên h c sinh.
ề ự ỉ ạ ể ệ ậ ấ Trong quá trình ch đ o tri n khai t p hu n cho giáo viên v th c hi n đánh giá
ư ướ ử ụ ẫ ọ h c sinh theo Thông t 22, tôi luôn chú ý h ợ ng d n cho giáo viên cách s d ng h p
ườ ụ ỗ ợ ọ ụ ỗ ợ lý các công c h tr đánh giá th ng xuyên h c sinh. Các công c h tr trong đánh
ồ ể ể ẻ ế ế ế
ồ ơ ọ ậ ỏ ấ ế ỏ ỗ ọ ả giá bao g m: Phi u quan sát; Thang đo; B ng ki m; Th /phi u ki m tra; Phi u đánh ỗ giá tiêu chí; Phi u h i; H s h c t p; Câu h i v n đáp....Tùy theo m i bài h c, m i
ọ ụ ể ụ ỗ ợ ể ử ụ ộ ọ
môn h c c th và tùy trình đ h c sinh đ s d ng các công c h tr đánh giá cho phù h p.ợ
11
ể ỉ ượ ồ ả ụ ử ụ Ví d : S d ng Thang đo đ đánh giá kĩ năng ch dãy núi trên l c đ , b n đ ồ
ở ớ ơ ị bài Dãy Hoàng Liên S n ( Đ a lí l p 4)
Yêu c uầ M c 3ứ M c 2ứ
M c 1ứ ượ Tìm đúng và Không tìm đ c dãy núi
ặ ả nhanh dãy núi Tìm đúng dãy núi ồ ; thao trên b n đả ồ trên b n đ ho c tìm
ậ ậ ớ ự ỗ ợ ủ ồ ; Đ i ố
ư ế trên b n đả thao tác ch ỉ ỉ ư tác ch ch a th t đúng (VD: ch ỉ ch m v i s h tr c a GV/b nạ ; ch a bi t cách t ngượ
ả ỉ đúng ế không h t dãy núi, ồ ch dãy núi trên b n đ đ cượ ỉ ượ ướ ể ộ ỉ ch ng c h ng, (VD : ch vào m t đi m đánh giá ữ ặ ỉ …) ho c ch vào ch tên dãy
núi)
HS A HS B HS C
ộ ố ớ ứ ụ ệ ậ ả ử ụ b ng ki m Ví d : S d ng ấ ể để đánh giá nh n th c, thái đ đ i v i vi c ch p
ạ ở ố ướ ớ ị ố ế hành chính sách dân s , k ho ch hóa gia đình bài Dân s n c ta ( Đ a lí l p 5)
ộ TT N i dung Đ ng ýồ Không đ ngồ
ý
1
ệ ệ 2 3 4 Gia đình càng đông con càng có thêm thu nh pậ ỉ ượ ỗ c sinh 2 con M i gia đình ch đ ề ể Gia đình giàu có th có nhi u con ố Hi n nay dân s Vi ữ t Nam đông nên nh ng
ợ ồ ớ ướ i không nên sinh con
ặ c p v ch ng m i c Ở ả ố ề ả 5 ự c nông thôn và thành ph đ u ph i th c
hi n công tác k ho ch hóa gia đình
ụ ử ụ ạ ế ậ ế ệ phi u đánh giá theo tiêu chí Ví d : S d ng ể đ đánh giá kĩ năng thu th p và
ụ ể ủ ề ả ả ậ ọ ử x lí thông tin c a h c sinh, c th thu th p tranh nh v cây ăn qu và cây công
ệ ở ộ ở ắ ắ ớ ộ ị nghi p trung du B c B bài Trung du B c B ( Đ a lý l p 5)
Tiêu chí ứ ộ M c đ 3 ứ ộ M c đ 2 ứ ộ M c đ 1
ố ượ ừ ướ M cứ S l ng tranh T 8 – 10 tranh, 5 – 7 tranh, ặ D i 5 tranh ho c
ọ ọ ọ nhả ch n đúng và có ch n đúng và có ư ch n có tranh ch a
12
ở ả c tranh cây ăn ả c tranh cây ăn đúng cây trung du
ả ả ắ ộ B c B .
ế ế ư Vi ạ t tên các lo i qu và cây công nghi pệ ế Vi t đúng và đ ủ qu và cây công nghi pệ ế t Vi đúng Vi t ch a đúng tên
ư ư ộ ố cây ể ệ tên cây th hi n nh ng ch a đ ể ệ m t s cây th hi n
trong các tranh. ủ ể ệ tên cây th hi n trong các tranh
ể ể ể ệ ượ ư Cách phân lo iạ trong các tranh ệ Th hi n đ Ch a th hi n đ c
ệ ệ Th hi n sáng ệ ạ t o, rõ nét vi c ượ c ạ vi c phân lo i 2
ạ ạ ạ phân lo i 2 lo i lo i cây
ư Cách trình bày Cân đ iố
ể ườ ữ ụ ử ụ B ng ki m Ví d : S d ng cây ẹ ố Cân đ i và đ p ể đ đánh giá hành vi gi ả ố Ch a cân đ i ớ ủ ọ ệ ng l p c a h c gìn v sinh tr
ữ ườ ớ ạ ẹ ạ sinh sau khi d y bài đ o đ c ạ ứ “Gi gìn tr ng l p s ch đ p”
ể ệ Có Không
ị
ườ ọ ọ Bi u hi n ỏ ơ có b rác vào n i quy đ nh không? ọ ớ ế ậ ẽ ậ ng l p h c t b y lên t có v b y, vi H c sinh H c sinh STT 1 2
t b y ra bàn không?
ườ ệ không? ọ H c sinh ọ H c sinh 3 4 ế ậ ẽ ậ có v b y, vi có tham gia làm v sinh tr ớ ng l p
ọ
ớ ơ ệ ị không? ọ H c sinh có tham gia trang trí l p h c không? ọ H c sinh có đi v sinh đúng n i quy đ nh không?
5 6 ….
́ ̃ ướ ự ợ ẫ ̣ ̣ ̣ ạ Bên c nh đó
́ , tôi cũng đã h ́ ́ ́ ̀ ́ ư ể ̣ ̉ gia hoc sinh theo Thông t
ng d n giáo viên th c hiên bô công cu hô tr đanh ́ ể 22 đo chinh la cac bang thang đanh gia đ đánh giá các bi u ́ ́ ̃ ấ ủ ọ ự ự ề ệ ẩ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ hi n v năng l c và ph m ch t c a h c sinh. Viêc th c hiên theo doi cac thang đanh ́ gia nay không lam mât nhiêu th i gian cua giao viên ma hiêu qua mang lai rât cao, co
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ơ ̉ ư s c thuyêt phuc l n. Vi cac chi sô trong thang đanh gia chinh la cac yêu câu vê năng
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̃ ́ ượ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ư ự l c, phâm chât cua t ng th i điêm đa đ
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ưở ư ̉ ̣ ̣ ̣ c in săn, giao viên chi cân tich vao ô thich ̃ ́ ́ ợ h p. V a giup giao viên không bi nhâm lân hoăc quên trong qua trinh theo doi v a co ́ ̣ ng hoc sinh. Măt ́ minh ch ng đê cuôi hoc ki, cuôi năm đanh gia, đê nghi khen th
13
́ ́ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̀ ơ ̣ ̉ ̃ ư khac, viêc theo doi nay con giup giao viên đên t ng th i điêm, giao viên se biêt nh ng
́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ư ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ hoc sinh nao ch a đat nôi dung gi đê co biên phap giup đ cac em kip th i.
ự ụ ẩ ấ Ví d : Thang đánh giá Năng l c, Ph m ch t
ể ố ợ ủ ọ ị đúng nh tấ hành vi c a h c sinh
Khoanh tròn vào m tộ s thích h p bi u th ứ ộ ỉ ọ 1 trong 4 m c đ ): này. (ch ch n
ư ặ ườ 1 = Không đúng, ho c ch a bao gi ờ 3 = Th ng xuyên đúng
ả ườ
ể ượ 2 = Đôi khi đúng, thi tho ng đúng ệ Các bi u hi n hành vi đ ấ 4 = R t th c quan sát th hi n ng xuyên đúng ể ệ ở ừ t ng M c đứ ộ STT ự ẩ ấ năng l c, ph m ch t
Năng l cự
ệ ự ụ ụ ự ả qu n ể ặ g n gàng s ch s
ị ồ ẩ ở nhà
ọ ọ ậ cá nhân ệ ượ ệ ự ệ 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
ự ắ ờ I T ph c v , t 1 HS tự v sinh thân th , ăn, m c 2 HS tự chu n b đ dùng h c t p 3 HS tự giác hoàn thành công vi c đ 4 HS ch đ ng khi th c hi n các nhi m v h c t p ế th i gian h c t p, ẽ ạ ớ ở l p, trên ẹ c giao đúng h n ụ ọ ậ ạ ọ ậ sinh ho t cá nhân, vui ủ ộ s p x p HS t
5 1 2 3 4
ầ ủ ậ ch iơ h p lýợ ắ HS tự s p x p ờ ế th i gian làm các bài t p theo yêu c u c a
giáo viên
ạ ộ ủ ệ ả ự ế 1 2 3 4 1 2 3 4
ạ ộ ụ ự ệ 6 7 HS tự ch khi tham gia các ho t đ ng tr i nghi m th c t nguy n, khi tham gia các ho t đ ng giáo d c, rèn
ế ẵ
ự ỡ ạ giúp đ các b n tô/nhoḿ ệ ở ̉
ễ 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
HS t luy nệ 8 II H p tać ợ 9 HS có kĩ năng giao ti p, s n sàng 10 HS tích c c tham gia vào các công vi c ế ạ 11 HS dễ làm quen, d dàng k t b n ườ ờ ả ơ ề ộ i c m n khi ng tế nói l HS bi i khác giúp mình m t đi u
12 1 2 3 4
ự ự ệ ượ giác hoàn thành công vi c đ ́ c nhom giao
gì đó HS tích c c, t đúng heṇ
̃ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣
ề ể 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
13 ́ 14 HS lăng nghe va dê dang thoa thuân v i cac ban trong nhom 15 HS d ch i v i các b n dù h khác mình v nhi u đi m ́ ́ ̀ ạ ́ ề ̀ ́ ̣
̣
ự ự ề ệ ượ ́ ọ ễ ơ ớ ́ ụ ộ HS th đ ng, ngai noi ra y kiên riêng trong cac tinh huông h c tâp theo nhoḿ ọ 16 ự ọ III T h c và gi 17 HS t ế ấ i quy t v n đ c các ả ệ đ th c hi n ụ ọ t pậ cá nhân, h c ọ nhi m v h c 4 3 2 1 1 2 3 4
14
ự ủ ộ ậ ượ t pậ theo nhóm HS t giác, ch đ ng hoàn thành các bài t p đ c giao đúng
1 2 3 4 18
ể ế ệ ỉ h nẹ HS tự ki m tra, đánh giá k t qu h c t p ể ề ả ọ ậ đ đi u ch nh vi c
1 2 3 4 19
ể ể ấ ồ ể ề ấ h cọ HS tìm hi u rõ v n đ khi có b t đ ng, đ hi u lý do, mà
ậ 1 2 3 4 20
ặ ả ự ợ ừ ứ không t c gi n ề ấ Khi g p v n đ khó gi i quy t, ế HS tìm s tr giúp t giáo
1 2 3 4 21
ọ ể ả viên, b nạ bè ề ậ ụ HS v n d ng đi u đã h c đ gi i quy t ế các v n đấ ề trong
ế ề ườ ố ắ 1 2 3 4 1 2 3 4 ọ ậ h c t p 22 ể ả 23 Đ gi
ộ ấ i quy t m t v n đ , HS th ̃ ủ ộ ế ng c g ng đ n cùng ế ể ả i quy t
ề
ệ ặ ự
ượ ầ ố ẹ giác tham gia làm các vi c v t trong nhà giúp b m ng ệ ở ớ ở ườ l p, tr
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 ớ 1 2 3 4 1 2 3 4
ể ệ ự ự ậ ủ ộ ạ ờ ọ h c ế ự ắ ữ HS ch đ ng nghi ra nh ng cách khác nhau đ gi v n đấ 24 ấ ẩ Ph m ch t ọ IV Chăm h c, chăm làm 25 HS t c th y cô giao các công vi c 26 HS thích đ ỡ ỉ ẵ 27 HS th hi n s chăm ch , s n sàng giúp đ các b n trong l p ắ 28 HS có s t p trung, chú ý l ng nghe trong các gi ể ắ HS ch đ ng nêu th c m c và tích c c phát bi u ý ki n
29 ờ ọ h c 1 2 3 4
ỗ ự ệ ượ ở ớ ở l p, c giao nhà
30 1 2 3 4
ạ ộ ủ ộ ự ậ ể ở trong gi HS n l c hoàn thành các công vi c đ đúng h nẹ HS ch đ ng, tích c c tham gia vào các ho t đ ng t p th
31 ng 1 2 3 4
ướ ạ ủ c
ệ
ế ứ ử ớ ự ớ ớ ở ườ l p, tr ữ ụ ộ HS th đ ng, ng i nói ra nh ng suy nghĩ c a cá nhân tr l pớ 32 ự V T tin, trách nhi m 33 HS t 4 3 2 1 1 2 3 4
ạ ọ ậ ự ố tin trong các tình hu ng h c t p và rèn
tin trong giao ti p ng x v i các b n trong l p ủ ộ HS ch đ ng, t luy nệ
ậ ộ 34 35 HS th hi n s t trong các cu c th o lu n nhóm 1 2 3 4 1 2 3 4
ự ệ ệ ệ ể ệ ự ự ả tin ầ trách nhi m khi th c hi n các nhi m ể ệ HS th hi n tinh th n
ụ ượ v đ
c giao ỗ ự ọ ậ ệ ả 36 ệ 37 HS luôn n l c, có trách nhi m trong h c t p, rèn luy n b n 1 2 3 4 1 2 3 4
15
ự ị ậ ỗ ẵ thân HS t ch u trách nhi m, ệ không đ l ổ ỗ s n sàng nh n l i, i khi
ạ ớ 38 làm sai 39 HS luôn đ 1 2 3 4 1 2 3 4
ưở ng ự ượ ậ ệ ệ ạ c các b n trong nhóm/l p tin t Các b n nh n xét HS có trách nhi m trong th c hi n các
ệ
ụ ượ nhi m v đ ự
ự ố ể ệ ự ậ thà, ghét s gian d i
ề ườ c giao 40 ỉ ậ VI Trung th c, k lu t 41 HS th hi n s th t 42 HS luôn nói đúng v s vi c, 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
ề ự ệ không nói sai v ng ấ ệ ủ ế ả ữ i khác ả t b o v c a công, không l y nh ng gì không ph i HS bi
ủ c a mình
ế 43 44 HS tôn tr ngọ cam k t, gi 1 2 3 4 1 2 3 4
ộ l ự ị
45 1 2 3 4
ụ ọ ậ ệ ậ ầ t p trung cho các nhi m v h c t p, không c n giác,
ở 46 1 2 3 4
ề ọ ậ ự ệ ầ ữ ờ ứ i h a ề HS tôn tr ngọ n i quy và th c hi n nghiêm túc quy đ nh v ệ ọ ậ h c t p ự HS t nh c nhắ ự HS t giác, th c hi n đúng các yêu c u v h c t p, rèn
ườ ng 47 1 2 3 4
l p, tr ậ ự ệ ề ế ị ệ ở ớ luy n ạ Các b n nh n xét HS th c hi n nghiêm túc n n p, quy đ nh
ọ ậ ế ươ 1 2 3 4 48 trong h c t p VII Đoàn k t, yêu th
ng ọ ể ệ ự ườ ắ ị HS th hi n s tôn tr ng, nh ế ng nh n, g n k t trong nhóm
b nạ
ế ử ứ 49 50 HS bi t cách ng x , không gây m t đoàn k t trong t 1 2 3 4 1 2 3 4
ấ ớ ổ ớ ế , l p ế ệ ể l p thân thi n, đoàn k t, HS có đóng góp xây d ngự t p thậ
ế ươ bi t yêu th
ạ ng ấ ạ ớ
ẹ
ươ ườ ươ 51 ặ 52 HS không nói x u b n ho c ganh ghét các b n trong l p 53 HS yêu th 54 HS yêu tr 55 HS yêu th 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
ườ ớ i có công v i quê
ng, quan tâm chăm sóc ông bà, cha m , anh em ầ giáo, cô giáo ế ơ ớ ng, l p, bi t n th y ỡ ạ ẵ ạ ng b n, s n sàng giúp đ b n ị ề các đ a danh, con ng HS thích tìm hi u vể ươ ng, đ t n ấ ướ c 56 h 1 2 3 4
ạ ề ấ ọ ườ ọ Tóm l ụ ỗ ợ i, có r t nhi u công c h tr đánh giá h c sinh th ng xuyên h c sinh
ư ả ỗ ọ ọ ỗ ộ theo Thông t
ỗ ố 22. Tuy nhiên, ph i tùy thu c vào m i môn h c, m i bài h c, m i đ i ộ ự ế ủ ử ụ ể ự ườ ề ệ ọ ọ ng đ l a ch n, s d ng m t cách c a nhà tr ng h c sinh và đi u ki n th c t ượ t
16
ệ ả ế ệ ử ụ ụ ỗ ợ ư ế ự có hi u qu , thi t th c. Và vi c s d ng các công c h tr đánh giá này nh th nào
ụ ườ ọ ộ ể ạ ượ đ đ t đ ủ c m c đích c a đánh giá th ng xuyên h c sinh còn tùy thu c vào năng
ộ ủ ỗ ộ ự l c, trình đ c a m i m t giáo viên.
ả ướ ự ẫ ườ Gi i pháp 5. H ng d n giáo viên th c hành đánh giá th ng xuyên
ự ệ ể ườ ạ ượ Đ giúp giáo viên th c hi n đánh giá th ọ ng xuyên h c sinh đ t đ ụ c m c
ư ướ ẫ ườ tiêu theo Thông t 22, tôi h ự ng d n giáo viên th c hành đánh giá th
ự ư ậ ế ạ ộ ườ ng xuyên qua ớ ệ ng xuyên, th c hi n đánh giá trên l p các n i dung nh : L p k ho ch đánh giá th
ứ ơ ả ộ ố ụ ậ ượ ườ ử ụ và v n d ng m t s cách th c c b n đ c th ng s d ng trong đánh giá th ườ ng
xuyên.
ướ ướ ế ẫ ậ ạ ườ Tr ế c h t, h ng d n giáo viên l p k ho ch đánh giá th ng xuyên. Do tính
ạ ộ ấ ủ ễ ộ ờ ươ ố ch t c a ho t đ ng đánh giá di n ra trong m t th i gian t ng đ i dài nên giáo viên
ạ ộ ơ ở ữ ế ể ạ ế ề ầ ậ c n l p k ho ch cho ho t đ ng này. Trên c s nh ng hi u bi ế ẩ t v chu n ki n
ự ứ ề ặ ươ ậ ỹ ẩ th c, kĩ năng ho c chu n năng l c, v các ph ng pháp đánh giá và k thu t đánh
ủ ề ọ ậ ủ ầ ậ ế ạ ỗ ộ ọ giá, giáo viên c n l p k ho ch đánh giá cho m i ch đ h c t p c a m t môn h c
ố ọ ỳ ể ủ ộ ạ ộ ự ệ ặ ọ ể đ có th ch đ ng th c hi n ho t đ ng này trong su t h c k ho c năm h c.
ế ướ ệ ẫ ườ Ti p theo, h ự ng d n giáo viên th c hi n đánh giá th
ọ ự ố ợ ươ ậ ớ ng xuyên trên l p. ườ ng Ch n l a và ph i h p các ph ng pháp, kĩ thu t khác nhau trong đánh giá th
ể ế ươ ụ ể ậ xuyên. Đ bi ử ụ t cách s d ng các ph ng pháp, kĩ thu t, công c dùng đ đánh giá
ườ ầ ệ ừ ươ ụ ậ th ng xuyên thì c n tách bi t t ng ph ng pháp, kĩ thu t, công c . Tuy nhiên, khi
ươ ố ợ ộ ố ậ ầ ỹ ậ ụ v n d ng các ph
ụ ệ ở ỗ ỗ ỹ ậ ọ ỗ công c trong vi c đánh giá ậ ng pháp và k thu t đánh giá c n và nên ph i h p m t s kĩ thu t, ế ủ ề ọ ậ m i bài h c, m i ch đ h c t p. M i k thu t có th
ạ ộ ố ủ ề ộ ụ ệ ố m nh và phát huy tác d ng t
ủ ề ộ ữ ư ư ắ ợ ớ nào đó, nh ng ch a ch c đã phù h p v i nh ng ch đ , n i dung khác. Các ph ọ ậ t trong vi c đánh giá m t s ch đ , n i dung h c t p ươ ng
ấ ế ổ pháp quan sát, v n đáp và vi t b sung cho nhau trong quá trình đánh giá th ườ ng
ớ ọ ờ ọ ỗ ươ ữ ậ ỹ xuyên trên l p h c và ngoài gi h c. M i ph ng pháp có nh ng k thu t khác nhau,
ỗ ỹ ậ ạ ụ ụ ữ ế m i k thu t l ộ i có nh ng công c khác nhau, m t công c (phi u đánh giá) có th s
ữ ể ậ ầ ắ ấ ả ươ ụ d ng vài kĩ thu t. Vì th giáo viên c n n m v ng t t c các ph ể ử ậ ng pháp, kĩ thu t
ậ ườ ắ ự ấ ọ ồ ờ ọ thu th p thông tin th ố ng xuyên là r t quan tr ng. Đ ng th i cân nh c, l a ch n, ph i
ố ượ ụ ụ ậ ợ ớ ợ h p các kĩ thu t cho phù h p v i m c đích, m c tiêu đánh giá và đ i t ng đánh giá.
ể ự ế ọ ượ ươ ể Làm th nào đ l a ch n đ c ph ữ ợ ng pháp đánh giá phù h p? Có th chia nh ng
ủ ề ọ ậ ở ấ ạ ớ ể ấ ọ ộ n i dung và ch đ h c t p c p ti u h c thành m y lo i l n sau:
17
ứ ứ ứ ế ấ ậ ạ ọ ồ ữ Th nh t: Ki n th c khoa h c và nh ng kĩ năng nh n th c. Lo i này g m
ữ ể ệ ề ắ ả ộ ọ nh ng n i dung v quy t c, quy trình, khái ni m, đ c hi u văn b n…
ạ ộ ữ ứ ạ ồ ọ ọ ỹ ỹ Th hai: K năng ho t đ ng. Lo i này g m nh ng k năng: đ c (đ c thành
ễ ả ế ọ ế ả ạ ố ượ ti ng, đ c di n c m), vi t, nói, nghe, làm tính, gi i toán, phân lo i đ i t ng, làm thí
ệ ẩ ả ạ ả ế ấ ề nghi m, t o ra s n ph m, gi i quy t v n đ …
ứ ữ ề ậ ộ ộ ồ ị
ể ệ ề ề ộ ộ ị ị ứ ạ Th ba: Thái đ , giá tr , ni m tin. Lo i này g m nh ng n i dung: nh n th c ươ ng ề v thái đ , giá tr , ni m tin; th hi n thái đ , giá tr , ni m tin qua hành vi… Ph
ế ụ ấ ệ ố ớ ạ ộ ứ pháp Vi t, V n đáp phát huy tác d ng t
ươ ế ấ ố ớ ụ ệ Ph ng pháp Quan sát, Vi t, V n đáp phát huy tác d ng t ấ t v i vi c đánh giá lo i n i dung th nh t. ạ ộ t v i vi c đánh giá lo i n i
ươ ế ụ ố ớ ệ ứ dung th hai. Ph ng pháp Quan sát, Vi t phát huy tác d ng t ộ t v i vi c đánh giá n i
ủ ề ọ ậ ỗ ộ ứ ộ ộ ươ dung th ba. Tùy thu c m i n i dung, ch đ h c t p, tùy thu c vào ph ng pháp
ộ ố ỹ ố ợ ể ậ ườ đánh giá đã cho, giáo viên có th ph i h p m t s k thu t đánh giá th ng xuyên đ ể
ặ ọ ọ ọ ộ ộ ủ ề ọ ậ đánh giá trong quá trình h c sinh h c m t bài ho c h c m t ch đ h c t p.
ướ ứ ơ ả ượ ộ ố ữ ẫ ắ Sau đó, h ng d n giáo viên n m v ng m t s cách th c c b n đ c th ườ ng
ườ ồ ử ụ s d ng trong đánh giá th ng xuyên, bao g m:
ọ (1) Giáo viên đánh giá h c sinh theo các cách sau:
ự ủ ọ ử ụ ứ ể ầ ế +Cách th c giáo viên tìm hi u nhu c u, năng l c c a h c sinh: s d ng phi u
ế ể ả ữ ỏ ỏ h i, b ng đi m, thang đo, phi u đánh giá tiêu chí, tr ả ờ l ở i nhanh nh ng câu h i m ,
ừ ề ặ ơ ế ữ ắ các trò ch i 3 đi u… xin đ ng ho c vi t ra nh ng gì em đang suy nghĩ/lo l ng…
ứ ệ ị ướ ọ ậ ẫ ự + Cách th c giáo viên khích l , đ nh h ng h c t p: suy ng m, t đánh giá, tr ả
ỏ ở ờ l i các câu h i m .
ộ ự ờ ồ ơ ọ ậ ự ế ứ ế ạ + Cách th c giáo viên giám sát s ti n b : d gi ọ , h s h c t p, k ho ch h c
ọ ậ ổ ổ ườ ậ t p, s theo dõi h c t p/s ghi chép th ậ ng nh t…
ự ể ứ ể ế ự ỹ + Cách th c ki m tra đánh giá s hi u bi ắ t, k năng th c hành: ghi chép ng n,
ồ ơ ọ ậ ẻ ể ế ế ấ ỏ ỏ th ki m tra, phi u h i, phi u quan sát, ph ng v n, h s h c t p…
ướ ẫ ế ự ẫ (2) Giáo viên h ọ ng d n h c sinh bi t cách t
ữ ế ọ ướ ớ ủ Giáo viên khuy n khích h c sinh nói ra nh ng suy nghĩ c a cá nhân tr đánh giá và đánh giá l n nhau. ặ c l p ho c
ề ề ậ ấ ọ ỡ ượ ả trong nhóm… quá trình tranh lu n, h c sinh v ra r t nhi u đi u và đ ệ c tr i nghi m
ươ ọ ự ố ọ ượ ữ nh ng t ng tác và cu i cùng trong quá trình đó h c sinh ch n l a đ ữ c nh ng ý
ộ ợ ọ ế ọ nghĩ, hành đ ng phù h p và cũng qua quá trình h c sinh nói ra, giáo viên bi
ờ ố ể ị ừ ề ắ ọ ỉ suy nghĩ đúng hay sai đ k p th i u n n n, đi u ch nh. T đó, h c sinh đ t h c sinh ậ nh n ượ ự c t
18
ậ ự ọ ự ề ứ ế ợ ọ ỉ xét, tham gia nh n xét; t h c, t đi u ch nh cách h c; giao ti p, h p tác, có h ng thú
ể ế ệ ệ ể ẫ ộ ọ ọ ậ h c t p đ rèn luy n, đ ti n b . H c sinh đánh giá l n nhau thông qua vi c đánh
ệ ủ ữ ẩ ả ạ ọ ọ giá s n ph m, công vi c c a nh ng h c sinh khác. H c sinh quan sát các b n trong
ạ ộ ọ ậ ủ ề ậ quá trình h c t p, vì v y thông tin mà các em có v ho t đ ng c a nhau mang tính chi
ế ụ ể ơ ầ ượ ậ ẫ ti t, c th h n là thông tin th y/ cô thu đ c. Đánh giá l n nhau không t p trung vào
ỗ ợ ọ ụ ế ằ ố ổ ố ọ đánh giá t ng k t cu i kì mà nh m m c đích h tr h c sinh trong su t quá trình h c
ủ ủ ụ ế ạ ố ọ ọ ậ t p c a các em. Ví d : Mu n h c sinh đánh giá bài đ c thành ti ng c a b n, giáo
ể ỏ ề ạ ọ ượ ấ viên có th h i : Em có nghe rõ b n đ c không? (tiêu chí v âm l ạ ng) Em th y b n
ư ữ ừ ắ ơ ở ề ọ ạ ọ đ c ch a đúng nh ng t nào? (tiêu chí v đ c đúng). B n đã ng t h i câu dài chúng
ệ ừ ề ọ ừ ư ậ ạ ọ ọ ơ ta v a luy n đ c ch a? (tiêu chí v đ c tr n). B n đ c v a hay ch m? (tiêu chí v
ủ ạ ạ ộ ể ọ ẩ ả ỏ ọ ề ữ ộ . Qua đánh giá ho t đ ng, s n ph m c a b n, h c sinh có th h c h i nh ng ố t c đ )
ệ ể ừ ư ố ủ ạ ữ ả ự ị đi m hay rút kinh nghi m t nh ng gì ch a t t c a b n, hình thành kh năng t ch u
ề ạ ủ ữ ệ ậ ớ ọ ọ trách nhi m v i nh ng nh n xét, đánh giá c a mình v b n h c, h c sinh hình thành
ơ ọ ậ ử ớ ườ ứ ề ả ầ rõ ràng h n trong b n thân mình các yêu c u h c t p, v cách ng x v i ng
ộ ủ ả ừ ể ề ỉ i khác, ẫ đó đi u ch nh hay phát tri n hành vi, thái đ c a b n thân. Tuy nhiên, đánh giá l n t
ủ ọ ộ ấ ụ ề ả ậ ượ nhau ph thu c r t nhi u vào c m tính c a h c sinh, khó thu th p đ c thông tin v ề
ữ ọ ượ ạ nh ng h c sinh nhút nhát, ít đ c b n bè
ả ử ụ ướ ế ả ẫ ắ Gi i pháp 6. H ng d n giáo viên n m rõ cách s d ng k t qu đánh giá
ườ th ng xuyên.
ử ụ ế ả ườ ể ề ạ ộ ạ ỉ S d ng k t qu đánh giá th
ụ ườ ủ ế ả ậ ấ ủ M c đích c a đánh giá th ọ ng xuyên đ đi u ch nh ho t đ ng d y và h c. ồ ng xuyên t p trung ch y u cung c p thông tin ph n h i
ọ ọ ậ ủ ọ ể ỗ ợ ạ ộ ể
ờ ể ọ ệ ế ườ ượ ả ấ ầ ị ặ cho h c sinh, giáo viên và đ h tr phát tri n ho t đ ng h c t p c a h c sinh. Đ c ủ c cung c p k p th i đ h c sinh có đ t k t qu đánh giá th ng xuyên c n đ bi
ệ ế ề ả ả ằ ỉ ệ ọ ủ thông tin và nhanh chóng đi u ch nh vi c h c c a mình nh m c i thi n k t qu trong
ủ ế ầ ờ ớ ươ ữ ế ả th i gian ti p theo đúng v i yêu c u c a ch ng trình. Nh ng k t qu đánh giá
ườ ỗ ọ ữ ủ ớ ọ th
ủ ề ọ ậ ể ể ế ạ ặ ng xuyên c a m i h c sinh trong l p là nh ng thông tin quan tr ng giúp giáo viên ơ ở ỗ ộ phân tích đi m m nh, đi m y u trong m i n i dung ho c ch đ h c t p. Trên c s
ọ ậ ứ ữ ề ặ ộ ỉ ươ đó, giáo viên tìm ra nh ng cách th c đi u ch nh n i dung h c t p ho c ph ng pháp
ớ ọ ạ ượ ằ ọ ợ ơ ủ ươ ạ d y h c cho phù h p h n v i h c sinh nh m đ t đ ầ c yêu c u c a ch ng trình.
ế ả ườ ể Giáo viên không dùng k t qu đánh giá th ủ ọ ng xuyên đ so sánh thành tích c a h c
19
ớ ọ ụ ủ ề ớ ợ sinh này v i h c sinh khác, đi u này không phù h p v i m c tiêu c a đánh giá
ườ ọ ọ th ng xuyên và không tôn tr ng h c sinh
ệ ườ ủ ế ễ ọ ớ Vi c đánh giá th ng xuyên di n ra ch y u trên l p h c, nên giáo viên có
ẹ ọ ế ệ ế ả ọ ả ủ trách nhi m thông báo k t qu đánh giá cho h c sinh, cha m h c sinh. K t qu c a
ệ ườ ườ ượ ự ế ọ vi c đánh giá th ng xuyên th ng đ c giáo viên thông báo tr c ti p cho h c sinh
ạ ạ ộ ế ễ ấ ự ạ ỗ t i lúc di n ra ho t đ ng đánh giá. Chính vì tính ch t tr c ti p và t
ữ ủ ễ ế ệ ả ườ i ch này đã làm ấ ng xuyên c a giáo viên d gây ra nh ng v n cho vi c thông báo k t qu đánh giá th
ớ ọ ự ề ể ạ ả ầ ộ ề đ nh y c m v i h c sinh. Đ tránh đi u này, giáo viên c n có thái đ tích c c, xây
ế ệ ệ ả ầ ọ ự d ng trong vi c thông báo k t qu đánh giá cho h c sinh. Vi c giáo viên c n làm là
ẳ ự ọ ữ ế ầ ả ặ ị
ữ ư ề ọ luôn kh ng đ nh nh ng ph n k t qu tích c c h c sinh đã hoàn thành ho c hoàn thành ướ i c, nh ng đi u h c sinh ch a hoàn thành giáo viên không nên thông báo d ố ướ t t tr
ờ ặ ự ố ắ ự ố ắ ủ ậ ằ ạ d ng l
ể ọ ỗ ự ữ ữ ệ ặ ấ ố ơ ư i chê, ho c ph nh n s c g ng mà nên nói r ng em đã có s c g ng, ự t mong mu n nhìn th y nh ng n l c h n n a… đ h c sinh t nh ng cô đ c bi
ậ ị ủ ư ệ ậ
ướ ư ữ ế ẫ ờ ọ ầ nh n ra giá tr c a mình và t p trung vào ph n vi c mình ch a hoàn thành. Quan tr ng ố t ầ ơ h n, giáo viên c n đ a ra nh ng l ể ọ ng d n đ h c sinh bi t cách làm t i góp ý, h
ữ ư ề ớ ượ ữ ư ẫ ạ ọ ọ ơ h n nh ng đi u h c sinh ch a làm đ
ầ ờ ư ẳ ộ ị hoàn thành, giáo viên c n có thêm l ư c. V i nh ng h c sinh v n ch a đ t, ch a ẫ ầ ố ế i kh ng đ nh em đã có ti n b , nh ng v n c n c
ể ế ả ố ơ ắ g ng thêm theo cách này cách kia … đ k t qu t t h n.
ả ườ ụ ế ế Khi thông báo k t qu đánh giá th ầ ậ ng xuyên đ n ph huynh, giáo viên c n t p
ả ấ ớ ụ ữ ữ ể ạ ồ ố
ộ ố ể ụ ể ể ỗ ọ ủ ể ạ ệ ổ trung ph n h i nh ng đi m m nh, trao đ i th ng nh t v i ph huynh nh ng bi n ạ pháp c th đ duy trì, phát huy đi m m nh c a m i h c sinh; hay m t s đi m h n
ụ ể ể ụ ạ ế ầ ụ ệ ắ ấ ắ ố ế ch , c n kh c ph c ngay, và th ng nh t các bi n pháp c th đ kh c ph c h n ch .
ể ả ầ ồ ộ ổ ươ ụ Giáo viên c n ph n h i m t cách khéo léo đ không làm t n th ng ph huynh. Khi
ề ệ ọ ậ ệ ủ ọ ụ ầ ậ ph huynh có yêu c u nh n xét v vi c h c t p, rèn luy n c a h c sinh, giáo viên có
ữ ứ ể ấ ậ ượ ấ ằ th cung c p nh ng b ng ch ng thu th p đ c qua quan sát, qua v n đáp và qua bài
ế ườ ể ả ế vi t trong quá trình đánh giá th ng xuyên đ gi
ỳ ồ ị ờ ể ụ ủ ọ c a h c sinh đã nêu trong đánh giá đ nh k , đ ng th i đ ph huynh bi ệ ả ọ ậ i thích k t qu h c t p, rèn luy n ặ c m t ế ượ t đ
ạ ặ ế ủ ế ụ ế ờ
ọ ậ ữ ề ệ ặ ớ ọ ỗ ợ ộ m nh, m t y u c a con mà ti p t c h tr , đ ng viên con trong th i gian ti p theo. ầ V i nh ng h c sinh còn g p nhi u khó khăn trong h c t p, rèn luy n, giáo viên c n
ế ả ả ườ ủ ọ ể thi ế t ph i thông báo k t qu đánh giá th ng xuyên c a h c sinh đ không ch gi
ệ ủ ọ ả ọ ậ ế ỳ ị ỉ ả i ể thích k t qu h c t p, rèn luy n c a h c sinh qua bài đánh giá đ nh k mà còn đ trao
20
ệ ọ ầ ể ỗ ợ ữ ữ ể ế ọ ổ đ i nh ng đi m con em h còn y u, nh ng vi c h c n làm đ h tr con em mình.
ọ ậ ệ ố ữ ọ ớ ầ V i nh ng h c sinh có thành tích h c t p, rèn luy n t t, giáo viên cũng c n thông báo
ả ườ ể ọ ế ụ ủ ọ ế k t qu đánh giá th ng xuyên c a h c sinh cho ph huynh đ h bi t con em có
ệ ọ ầ ể ỗ ợ ọ ậ ố ơ ữ ữ ể ạ đi m m nh gì, nh ng vi c h c n làm đ h tr con em h c t p t t h n n a.
ử ụ ư ậ ế ả ườ ỉ Nh v y, giáo viên s d ng k t qu đánh giá th ạ ể ề ng xuyên đ đi u ch nh ho t
ạ ả ườ ộ đ ng d y và h c. ọ ng xuyên cho h c sinh, cha m ẹ
ế ọ Thông báo k t qu đánh giá th ố ợ ẩ ừ ụ ữ ườ ọ h c sinh t đó duy trì và thúc đ y công tác ph i h p giáo d c gi a nhà tr ng và gia
ạ ườ ạ ơ ộ ẻ ậ ằ đình. Tóm l i: Đánh giá th ng xuyên b ng nh n xét t o c h i cho tr em đ
ọ ượ ườ ệ và h c đ c mà đánh giá th ng xuyên không thêm vi c cho giáo viên, nó ch h tr ượ ọ c h c ỉ ỗ ợ
ọ ố ơ ả ơ ệ ệ ậ ạ ọ ọ h c sinh h c t
ự ậ ườ ườ ể ạ năng l c nh n xét đánh giá th t h n và giáo viên d y h c hi u qu h n. Chính vì v y vi c nâng cao ộ ọ ng ti u h c là m t ng xuyên cho giáo viên t i các tr
ạ ộ ấ ầ ế ho t đ ng r t c n thi t.
ả ự ườ ọ Gi i pháp 7. Nâng cao năng l c đánh giá th ng xuyên h c sinh cho giáo viên
ự ờ ể thông qua d gi , ki m tra.
ỉ ạ ả ọ Tôi luôn ch đ o chuyên môn t ổ ứ ự ờ ch c d gi ạ , thao gi ng các môn h c và ho t
ự ụ ụ ệ ệ ọ ườ ế ộ đ ng giáo d c, trong đó, chú tr ng đ n vi c áp d ng th c hi n đánh giá th ng xuyên
ậ ạ ớ ư ằ b ng nh n xét trong quá trình d y h c c a ọ ủ giáo viên trên l p theo Thông t . Góp ý,
ướ ạ ự ề ạ ự ệ ơ h ẫ ng d n đ ỉ ể giáo viên đi u ch nh và m nh d n t ệ tin h n trong vi c th c hi n đánh
ườ ậ ằ ờ ạ giá th ng xuyên b ng nh n xét trong gi d y hàng ngày.
ạ ộ ư ể ạ Trong công tác ki m tra ho t đ ng s ph m nhà giáo t ừ ổ t
ườ ự ệ ệ ể ọ ằ ườ nhà tr ng, luôn chú tr ng ki m tra vi c th c hi n đánh giá th ế chuyên môn đ n ậ ng xuyên b ng nh n
ế ệ ể ỡ xét “vi t” c a ệ ủ giáo viên đ góp ý, giúp đ nhau, cùng nhau rút kinh nghi m trong vi c
ọ đánh giá h c sinh.
ườ ệ Ban Giám hi uệ th ng xuyên theo dõi và ự ả cùng giáo viên tr i nghi m qua th c
ế ạ ẻ ề ể ớ ọ ườ ằ ậ ọ t d y h c trên l p đ chia s v cách đánh giá th ng xuyên b ng nh n xét h c sinh
ạ ọ ừ ỗ ợ ỉ ạ ỡ ượ trong quá trình d y h c; t đó ch đ o, h tr , giúp đ giáo viên, đ ề c quy n ch
ể ằ ụ ậ ạ ộ ờ ế ộ đ ng v n d ng m t cách linh ho t, có th b ng "l ặ i nói" ho c là “vi ủ ặ ở t” vào v ho c
ủ ọ ớ ọ ọ ậ ể ế ợ ườ phi u h c t p, bài ki m tra c a h c sinh phù h p v i h c sinh và nhà tr
ụ ề ệ ể ậ ấ ớ ợ nh t cách v n d ng, tri n khai cho phù h p v i đi u ki n th c t ự ế ở ườ tr ố ng; th ng ớ ng mình, l p
ậ ậ ể ậ ườ ủ mình; c p nh t thông tin cách đánh giá c a các tr ụ ng đ v n d ng vào th c t
ẹ ọ ề ọ ị ề ả ự ế ạ d y ể i thích cho cha m h c sinh v quy đ nh đánh giá h c sinh ti u ọ h c; tuyên truy n gi
21
ướ ẹ ọ ỗ ợ ọ ẫ ọ h c, h ng d n cha m h c sinh cách theo dõi, h tr ọ ậ h c sinh h c t p, tham gia
ớ ọ ườ ệ ậ ố ợ đánh giá h c sinh, ph i h p v i giáo viên, nhà tr ệ ng sao cho thu n ti n trong vi c
ụ ọ giáo d c h c sinh.
ạ ề ể ấ ọ ườ Tóm l i, trong v n đ ki m tra đánh giá h c sinh thì đánh giá th
ả ậ ồ ọ ườ ỉ ằ giáo viên qua các ph n h i ch b ng các nh n xét cho h c sinh d ủ ng xuyên c a ạ i ư ng nh mang l
ệ ọ ậ ủ ự ế ề ơ ộ ơ ể ớ ự ế s ti n b nhi u h n và s quan tâm l n h n đ n vi c h c t p c a các em. Đ nâng
ấ ượ ầ ử ụ ọ ậ ự ộ ợ cao ch t l ng h c t p, giáo viên c n s d ng m t cách h p lý, đúng m c và khéo
ậ ọ ậ ủ ọ ủ ả ọ
ế ầ ầ ớ ở ẩ léo các nh n xét c a mình cho các s n ph m h c t p c a h c sinh, giúp cho h c sinh ờ đâu so v i yêu c u, đích và cách các em c n đ n trong th i c các em đang ế ượ t đ bi
ữ ệ ế ộ ọ gian ti p theo. Đó chính là m t trong nh ng bi n pháp quan tr ng mà giáo viên có th ể
ấ ượ ầ ụ ọ làm, góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c h c sinh.
ả ạ ượ ế * K t qu đ t đ c:
ự ệ ơ ả ộ ụ Sau h n 2 năm áp d ng và th c hi n các gi ữ i pháp trên đ i ngũ đã có nh ng
ứ ự ệ ề ế ể ậ ọ chuy n bi n tích c c v nh n th c trong vi c đánh giá h c sinh, quan tâm đánh giá
ứ ự ủ ế ặ ấ ẩ ộ ệ ầ đ y đ 3 n i dung đánh giá ( ki n th c, ph m ch t, năng l c). Đ c bi ề t, nhi u giáo
ữ ế ệ ề ẩ ấ ơ ọ
ề ắ ắ ộ ố ộ ồ ự viên đã chú ý đ n rèn luy n nh ng năng l c, ph m ch t cho h c sinh nhi u h n. Làm ụ t công tác tuyên truy n cho c ng đ ng, xã h i. Đa s giáo viên đã n m ch c m c ố t
ươ ụ ỗ ợ ườ ư ậ đích, ph ng pháp, kĩ thu t cũng nh các công c h tr đánh giá th
ả ọ ậ ủ ự ễ ế ạ ầ ậ ng xuyên, v n ọ ọ , góp ph n đánh giá chính xác k t qu h c t p c a h c ụ d ng vào th c ti n d y h c
ừ ấ ượ ạ ườ sinh, t đó nâng cao ch t l ọ ng d y và h c trong nhà tr ng.
ệ ạ ơ ự ơ ị ườ ọ Sau h n 2 năm th c hi n t i đ n v , kĩ năng đánh giá th ng xuyên h c sinh
ở ơ ạ ượ ị ủ c a giáo viên đ n v tôi công tác đ t đ ư c nh sau:
ố ụ ệ ươ t trong vi c áp d ng các ph ậ ng pháp, các kĩ thu t,
ườ ạ ọ ọ Số giáo viên có kĩ năng t ụ ỗ ợ các công c h tr đánh giá th ng xuyên h c sinh trong quá trình d y h c: 10/15,
TL: 66,7%
ụ ệ ố ươ S giáo viên có kĩ năng khá trong vi c áp d ng các ph ậ ng pháp, các kĩ thu t,
ườ ạ ọ ọ ụ ỗ ợ các công c h tr đánh giá th ng xuyên h c sinh trong quá trình d y h c: 5/15, TL:
33,3%
ụ ệ ố ươ S giáo viên còn lúng túng trong trong vi c áp d ng các ph ng pháp, các kĩ
ụ ỗ ợ ậ ườ ạ ọ ọ thu t, các công c h tr đánh giá th ng xuyên h c sinh trong quá trình d y h c: 0
22
Ầ Ậ Ế PH N K T LU N
ủ ề ụ ạ 1. Ý nghĩa, ph m vi áp d ng c a đ tài:
ộ ộ ể ể ẳ ậ ầ ộ ị Có th kh ng đ nh, ki m tra, đánh giá là m t b ph n, m t ph n không th ể
ế ạ ộ ạ ộ ườ ọ thi u trong quá trình d y h c. Đây là m t ho t đ ng th ng xuyên
ủ ệ ạ ủ ệ ọ ủ ầ ầ ồ ả ọ ượ ế ứ có vai trò h t s c ờ c đ y đ vi c d y c a th y và vi c h c c a trò, đ ng th i quan tr ng, ph n ánh đ
ụ ả ạ ị ượ ế ượ ả giúp cho các nhà qu n lý giáo d c ho ch đ nh đ c chi n l c trong quá trình qu n lý
ề ả ổ ứ ể ổ ớ ớ và đi u hành. ồ Đ i m i ki m tra đánh giá bao g m c đ i m i hình th c đánh giá,
ươ ứ ươ ệ ế ế ề ể ph ng th c đánh giá, ph ng ti n đánh giá, tiêu chí đánh giá, thi t k đ ki m tra
ố ợ ử ụ ứ ữ ổ ọ ớ ể đ đánh giá h c sinh. Đ i m i hình th c đánh giá là s d ng ph i h p gi a đánh giá
ế ợ ứ ể ậ ằ ố ằ b ng nh n xét k t h p đánh giá b ng đi m s . Trong đó hình th c đánh giá th ườ ng
ượ ự ờ ấ ả ạ ộ ọ xuyên h c sinh đ ệ c th c hi n hàng gi , hàng ngày qua t t c các ho t đ ng giáo
ể ạ ượ ủ ụ ệ ư ỗ ụ d c. Và đ đ t đ c m c đích c a vi c đánh giá theo Thông t ộ ỏ 22, đòi h i m i m t
ứ ượ ả ả ậ ộ ụ ủ ệ cán b qu n lý, giáo viên ph i nh n th c đ c m c đích, ý nghĩa c a vi c đánh giá.
ả ắ ạ ượ ắ ươ Bên c nh đó ph i n m đ c các nguyên t c, các ph ậ ng pháp kĩ thu t đánh giá cũng
ụ ỗ ợ ư ườ ọ nh các công c h tr đánh giá th ng xuyên h c sinh.
ả ễ ự ư ệ ề ệ ả Các gi i pháp, bi n pháp đ tài đ a ra có tính kh thi và d th c hi n, đem l ạ i
ệ ả ế ự ự ệ ườ ọ hi u qu thi t th c trong vi c nâng cao năng l c đánh giá th ng xuyên h c sinh
ư ệ ế ư theo Thông t 22 cho giáo viên. Các bi n pháp trên không x p theo th t
ỗ ợ ẫ ự ủ ệ ộ ố ứ ự u tiên mà ỉ ạ có m i quan h tác đ ng, h tr l n nhau. S thành công c a công tác ch đ o nâng
ự ườ ọ ờ ự ự ệ ộ cao năng l c đánh giá th
ệ ạ ụ ể ớ ừ ự ờ ợ cách linh ho t các bi n pháp phù h p v i t ng tr ộ ng xuyên h c sinh cho đ i ngũ là nh s th c hi n m t ặ ư ng c th . M t khác, s thành
ỉ ạ ủ ự ụ ả ộ ườ ả công này còn ph thu c vào s qu n lý ch đ o c a ng ự i qu n lý, s tham gia
ưở ứ ệ h ng ng nhi ủ ộ t tình c a đ i ngũ.
ỉ ạ ữ ế ệ ằ
ườ ườ ự ể ệ ạ ọ ọ Sáng ki n tôi đã nêu ra nh ng bi n pháp ch đ o nh m giúp giáo viên nâng cao ả ng Ti u h c sao cho đ t hi u qu ng xuyên h c sinh năng l c đánh giá th
ở nhà tr 23
ự ế ể ấ ụ ệ ườ cao nh t. Tuy nhiên trong th c t đ các bi n pháp này áp d ng thành công, ng i cán
ả ả ế ậ ệ ủ ơ ụ ề ạ ạ ớ ợ ộ b qu n lý ph i bi t v n d ng linh ho t, sáng t o, phù h p v i đi u ki n c a đ n v ị
ể ạ ượ ụ ụ ườ ả ả mình ph trách. Và đ đ t đ ố c m c tiêu cu i cùng thì ng i qu n lý ph i không
ọ ậ ừ ệ ạ ớ ổ ợ ớ ng ng h c t p, đ i m i, sáng t o trong các bi n pháp sao cho phù h p v i th c t ự ế
ườ ủ c a tr ng mình.
ọ ệ 2. Bài h c kinh nghi m
ự ể ệ ệ ư ề ế Vi c th c hi n tri n khai Thông t ạ 22/2016/TTBGDĐT v đánh giá x p lo i
ủ ả ụ ủ ể ố ộ ư ọ h c sinh là m i quan tâm chung c a ngành giáo d c và c a c xã h i. Đ Thông t 22
ượ ả ổ ứ ự ệ ệ ả ộ ộ ỏ đ ả c th c hi n m t cách có hi u qu , đòi h i cán b qu n lý ph i t ể ch c tri n khai
ư ố ớ ừ ủ ộ ườ Thông t 22/2016/TTBGDĐT sâu r ng đ i v i t ng giáo viên c a nhà tr
ư ể ọ ậ ứ ệ ề ả ổ ứ nhi u hình th c nh tri n khai qua vi c h c t p văn b n, t ch c chuyên đ th ằ ng b ng ề ườ ng
ứ ầ ự ủ ệ ể ể ậ ọ
ụ ủ ể ọ xuyên trong năm h c đ giáo viên nh n th c đ y đ và th c hi n công tác ki m tra, ổ ứ ch c đánh giá. Duy trì công tác ki m tra công c đánh giá h c sinh c a giáo viên, t
ả ớ ế ủ ừ ế ả ọ
ự ệ ế ệ ể ằ ố kh o sát đánh giá h c sinh t ng tháng, đ i chi u v i k t qu đánh giá c a giáo viên ạ ọ nh m làm cho giáo viên th c hi n nghiêm túc vi c ki m tra, đánh giá x p lo i h c
ổ ế ố ợ ườ ệ ề ầ ớ sinh. Nhà tr
ụ ế ể ấ ọ ọ ộ dung đánh giá đ n h c sinh, ph huynh h c sinh hi u th u đáo n i dung thông t ộ ủ ng c n ph i h p v i giáo viên ch nhi m tuyên truy n ph bi n n i ư ể đ
ố ợ ụ ự ệ ắ ư ậ ẽ cùng ph i h p th c hi n. Nh v y s giúp ph huynh kh c ph c đ ụ ượ ư ưở c t t ng coi
ế ệ ể ạ ơ ố ọ tr ng đi m s mà chú ý h n đ n công tác đánh giá toàn di n, không ch y theo thành
ừ ứ ượ ệ ạ ườ tích và t ấ đó ch m d t đ ọ c vi c d y thêm, h c thêm trong nhà tr
ẽ ệ ẽ ặ ưở ự tra đánh giá ch t ch , chính xác s cho giúp cho hi u tr ể ệ ng. Vi c ki m ấ ng đánh giá đúng th c ch t
ấ ượ ộ ọ ừ ệ ỉ ạ ề ấ ượ v ch t l ng đ i ngũ, ch t l ng h c sinh t
ọ ườ ệ ố ự ồ ụ ạ ạ ọ và h c trong nhà tr ờ ng, đ ng th i th c hi n t ạ đó có bi n pháp ch đ o công tác d y ế t công tác ph đ o h c sinh h n ch
ồ ưỡ ừ ế ọ ườ ớ ạ ượ kĩ năng, b i d ng h c sinh năng khi u. T đó, nhà tr ng m i đ t đ ụ c m c tiêu
ụ ể ầ ậ ạ ọ ượ ế ệ ẻ ự ộ giáo d c b c ti u h c và góp ph n đào t o đ c th h tr t tin, năng đ ng, sáng
ệ ể ạ t o phát tri n toàn di n.
ố ớ ể ầ ả ả ỗ ộ ọ ụ Đ i v i m i m t giáo viên c n ki m tra, đánh giá h c sinh đ m b o đúng m c
ự ệ ể ắ ả
ệ ố ườ ả ả ằ đích ý nghĩa và nguyên t c đánh giá. Công tác ki m tra, đánh giá ph i th c hi n công ờ i ng xuyên, có h th ng. Đánh giá chú ý l khai, công b ng, chính xác đ m b o th
ả ậ ộ ệ ộ ư ả ỉ nh n xét ph i mang tính đ ng viên khích l
ế ủ ọ ờ ồ ẩ ả ọ ư ấ ạ h n ch c a h c sinh, đ ng th i có t ữ ẫ , đ ng viên nh ng v n ph i ch rõ nh ng ự v n, thúc đ y h c sinh. Giáo viên ph i có s
24
ổ ế ố ợ ụ ệ ề ệ ồ ớ ộ c ng đ ng trách nhi m trong vi c tuyên truy n ph bi n và ph i h p v i ph huynh
ự ệ ố ỉ ạ ủ ế ả ấ ớ l p mình th c hi n t
ườ ư ệ ự ể ệ ọ ớ ổ ụ ủ d c c a nhà tr t các văn b n ch đ o c a các c p liên quan đ n công tác giáo ể ng cũng nh vi c th c hi n đ i m i ki m tra, đánh giá h c sinh đ
ắ ể ố ợ ụ ự ệ ắ ằ ồ ộ ộ ệ ự ph huynh n m ch c đ cùng ph i h p th c hi n m t cách đ ng b nh m th c hi n
ụ ể ụ ọ m c tiêu giáo d c ti u h c.
ị ề ấ ế 3. Ki n ngh , đ xu t:
ể ố ồ ưỡ ề ự ự Đ làm t t công tác b i d ệ ng nâng cao năng l c cho giáo viên v th c hi n
ườ ọ ư ể ầ đánh giá th ng xuyên h c sinh theo Thông t 22/2016 ở ườ tr ọ ng Ti u h c, c n: T ổ
ườ ề ử ụ ổ ậ ấ ươ ậ ứ ch c th ng xuyên các bu i t p hu n v s d ng các ph ng pháp, kĩ thu t, cách
ứ ườ ọ ườ ự ờ ẻ ổ th c đánh giá th ng xuyên h c sinh. Tăng c ng d gi , trao đ i, chia s , rút kinh
ự ệ ệ ạ ọ ườ nghi m trong công tác th c hi n đánh giá h c sinh. Lãnh đ o nhà tr ả ng ph i năng
ệ ậ ụ ỉ ạ ự ạ ệ ộ đ ng, sáng t o trong vi c v n d ng các bi n pháp ch đ o nâng cao năng l c đánh giá
ườ ộ ọ th ng xuyên h c sinh cho đ i ngũ.
ứ ượ ậ ả ỗ ề ụ ầ ọ M i giáo viên ph i nh n th c đ ủ c v m c đích, ý nghĩa, t m quan tr ng c a
ệ ườ ồ ưỡ ừ ứ ọ ồ vi c đánh giá th ng xuyên h c sinh. T đó có ý th c trau d i, b i d ng kĩ năng
ườ ọ ư đánh giá th ng xuyên h c sinh theo Thông t 22/2016./.
ộ ố ệ ỉ ạ ự Trên đây là m t s bi n pháp “Ch đ o giáo viên nâng cao năng l c đánh giá
ườ ọ ụ ườ ứ ” mà tôi đã nghiên c u và áp d ng vào tr ng tôi th ng xuyên h c sinh theo TT 22
ậ ượ ủ ộ ồ ữ ế đang công tác. R tấ mong nh n đ ọ c nh ng ý ki n đóng góp c a h i đ ng khoa h c
ế ượ ư ự ệ ể ấ ạ các c p đ sáng ki n đ ả t ệ c đ a vào th c hi n đ t hi u qu ố ơ ./. t h n