ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
Ọ 1. LÍ DO CH N ĐÊ TÀI.
ờ ạ ư ệ ể ọ Trong th i đ i công ngh thông tin và sinh h c phát tri n nh vũ bão,
ệ ệ ế ầ ạ ớ ộ ấ cùng v i xu th toàn c u hóa và công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t
ướ ụ ể ả ẳ ạ ộ ị n ữ c. Đ ng ta kh ng đ nh “Phát tri n giáo d c và đào t o là m t trong nh ng
ự ự ệ ệ ề ệ ẩ ạ ộ đ ng l c thúc đ y s công nghi p hóa, hi n đ i hóa, là đi u ki n phát huy
ồ ự ườ ế ố ơ ả ể ể ộ ườ ngu n l c con ng i y u t c b n đ phát tri n xã h i, tăng c ng kinh t ế
ề ữ ạ ộ ủ ệ ả ả ộ ệ nhanh, b n v ng” (văn ki n Đ i h i X c a Đ ng c ng s n Vi ầ t Nam): Yêu c u
ả ượ ồ ưỡ ụ ớ ườ ỏ ộ ổ đ i m i giáo d c đòi h i đ i ngũ giáo viên ph i đ c b i d ng th ng xuyên
ự ể ặ ể ứ ề ọ v m i m t đ đáp ng th c ti n.
ườ ố ắ ủ ả ộ ệ ụ ộ Theo đ ng l ả i đúng đ n c a Đ ng c ng s n Vi t Nam, B Giáo d c và
ể ạ ổ ớ ươ ụ ậ ấ ọ Đào t o đã tri n khai đ i m i ch ọ ng trình giáo d c các b c h c, các c p h c,
ể ế ủ ế ể ể ấ ọ ị ướ trong đó có c p ti u h c đ ti n k p xu th phát tri n c a các n c trong khu
ế ớ ở ấ ầ ể ọ ị ự v c và trên th gi i. Xét c p Ti u h c chúng ta th y: ọ ấ V trí, t m quan tr ng
ở ể ọ ủ ổ ố c a t kh i chuyên môn ti u h c:
ế ố ỏ ả ầ ỏ Ai trong chúng ta cũng bi t: Mu n có trò gi i thì ph i có th y gi ư ậ i. Nh v y,
ọ ậ ồ ưỡ ừ ỗ ỏ ể đòi h i m i giáo viên không ng ng h c t p, b i d ng đ nâng cao trình đ ộ
ấ ượ ủ ạ ổ ẽ chuyên môn c a mình. Bu i sinh ho t chuyên môn có ch t l ầ ng s góp ph n
ỏ ự ọ ự ồ ưỡ ữ ỡ không nh giúp giáo viên t b i d h c t ng, tháo g nh ng khó khăn trong
ọ ủ ụ ạ ự ệ ả ạ ệ quá trình gi ng d y và th c hi n nhi m v d y h c c a mình.
ể ổ ậ ổ ợ ườ ụ T p th t chuyên môn là t ể h p các cá th trong môi tr ng giáo d c. T ổ
ổ ơ ở ủ ứ ề ộ ườ chuyên môn là t ch c c s c a b máy chính quy n nhà tr ế ự ng tr c ti p
ề ặ ư ưở ả ụ ế ệ ộ qu n lý giáo viên v m t t t ạ ng, trình đ chuyên môn, nghi p v , k ho ch
ụ ả ạ ả ạ ọ ế giáo d c và gi ng d y, k t qu đào t o h c sinh.
ạ ộ ủ ế ế ị ọ ự ồ Công tác chuyên môn là ho t đ ng quan tr ng, ch y u, quy t đ nh s t n
ạ ể ủ ườ ườ ổ ằ ể t i và phát tri n c a nhà tr ộ ng. M t nhà tr ộ ng có th thay đ i b ng chính n i
ự ể ộ ọ ườ ể ự ủ l c c a mình. Đ ng l c quan tr ng đ giúp nhà tr ố ng phát tri n chính là m i
1
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ệ ự ươ ỡ ẫ ế ố quan h , s t ng tác giúp đ l n nhau trong kh i đoàn k t và s n l c v ự ỗ ự ươ n
ủ ỗ lên c a m i cá nhân.
ủ ề ự ệ ả ọ ớ ế ụ ổ Th c hi n ch đ năm h c “ Ti p t c đ i m i công tác qu n lý và nâng cao
ấ ượ ề ổ ự ụ ự ệ ế ớ ch t l ạ ạ ng giáo d c”. Th c hi n theo k ho ch xây d ng v đ i m i sinh ho t
ổ ệ ườ ổ ớ t chuyên môn t ạ ườ i tr ng. Ban giám hi u nhà tr ả ng đã đ i m i công tác qu n
ạ ằ ườ lý sinh ho t chuyên môn nh m giúp GV trong tr ủ ề ng có đ đi u ki n t ệ ự ọ ự h c, t
ụ ể ệ ệ ườ ồ ưỡ b i d ng chuyên môn nghi p v , đ vi c SHCM trong nhà tr ng đi đúng
ướ ạ ượ ụ ườ ự h ng, đ t đ ẩ c m c tiêu theo chu n KT KN. Nhà tr ng đã xây d ng k ế
ộ ấ ớ ộ ỉ ạ ạ ạ ổ ề ế ho ch ch đ o đ i m i n i dung sinh ho t chuyên môn. Đây là m t v n đ h t
ẽ ượ ự ể ệ ậ ọ ớ ứ s c m i m đ c tri n khai và th c hi n trong năm h c này. Chính vì v y tôi
ỉ ạ ự ệ ệ ạ ọ ổ ớ đã ch n kinh nghi m th c hi n “ Công tác ch đ o đ i m i sinh ho t chuyên
ự ể ọ ổ ạ ằ ố môn ở ườ tr ng ti u h c xây d ng t ữ kh i chuyên môn v ng m nh” nh m chia
ệ ướ ầ ự ệ ả ớ ộ ẽ s kinh nghi m b c đ u th c hi n v i các cán b qu n lý trong ngành.
Ể Ề Ớ Ủ 2. ĐI M M I C A Đ TÀI:
ự ứ ệ ể ề ế ệ ế Vi c nghiên c u đ xây d ng đ tài sáng ki n kinh nghi m này đã ti n hành
ờ ỉ ạ ả ợ trong th i gian dài, đ ệ ư c b n thân rút kinh nghi m qua quá trình ch đ o công
ồ ưỡ ữ ệ ộ ườ tác b i d ng đ i ngũ. Nh ng kinh nghi m tích lũy đ ư c thợ ậ ng xuyên c p
ừ ệ ể ậ ờ ọ ế nh t, so sánh, rút kinh nghi m vào t ng th i đi m trong năm h c và so sánh k t
ả ớ ữ ọ ướ ả ượ ộ ạ ế qu v i nh ng năm h c tr c. Các gi i pháp đ ồ c ti n hành đ ng b t o cho
ồ ưỡ ệ ố ệ ề ấ ể ỗ ộ n i dung b i d ạ ơ ộ ng toàn di n, t o c h i và đi u ki n t t nh t đ m i CBGV
ự ồ ưỡ ệ ậ ộ ộ t rèn luy n và b i d ứ ng nâng cao trình đ chuyên môn, trình đ nh n th c
ổ ổ ừ ằ ả ủ c a mình. Cách phân t và c t ử ổ ưở tr ng t ự ả phó v a đ m b o cân b ng l c
ượ ượ ồ ổ ặ ạ ả l ừ ạ ng v a t o đ ố c n ng c t cho t m t khác t o cho công tác qu n lý t ổ ặ ch t
ả ơ ệ ẻ ệ ị ướ ộ ch và có hi u qu h n. Vi c đ nh h ạ ờ ng n i dung và th i gian cho sinh ho t
ổ ướ ạ ọ ọ ượ ự t CM đúng h ế ứ ng và khoa h c là h t s c quan tr ng, t o đ ủ ộ c s ch đ ng
ổ ỉ ạ ủ ư ạ ườ ự ố cho t cũng nh cho công tác ch đ o c a lãnh đ o tr ng. Xây d ng m i quan
ờ ố ậ ấ ầ ệ h và chăm lo đ i s ng v t ch t tinh th n cho các thành viên trong t ổ ườ th ng là
ệ ủ ấ ượ ụ ể ậ công vi c c a đoàn th , song v n d ng vào công tác nâng cao ch t l ng t ổ
ạ ữ ế ể ườ ủ ả i nh ng k t qu đáng k tăng c ng dân ch hoá
chuyên môn cũng đã đem l
2
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ạ ộ ủ ổ ạ ề ọ ườ ữ ho t đ ng c a t ệ , t o đi u ki n cho m i ng ệ i tham gia vào nh ng công vi c
ể ữ ự ự ể ạ ậ ớ ủ chung tích c c đóng góp xây d ng t p th v ng m nh, đó cũng là đi m m i c a
ề đ tài.
Ạ Ề 3. PH M VI Đ TÀI.
ượ ứ ọ ề Đ tài đ c nghiên c u trong năm h c: 2014 2015.
ạ ộ ườ ể Ph m vi: Đ i ngũ tr ọ ng Ti u h c ..........
Ầ Ộ II. PH N N I DUNG
Ấ ƯỢ Ộ 1. THỰC TRẠNG CH T L NG Đ I NGŨ NĂM QUA:
ặ
ng:
ố ế
ứ ớ
ổ
ổ ổ ổ ưở ng tr ổ ưở ng tr
ấ ượ ng:
ạ ọ ẳ ấ
ể * Đ c đi m tình hình: ố ượ S l ổ ộ + Đ i ngũ: T ng s CB GV NV: 29 đ/c (biên ch 23) Trong đó: CBQL: 2 đ/c Nhân viên: 3đ/c: Giáo viên đ ng l p: 24 đ/c . + T chuyên môn: T 1,2,3 : đ/c do đ/c ........... làm t T 4,5 : đ/c do đ/c ............ làm t Ch t l + Trình đ chuyên môn: Đ i h c: 16 ; Cao đ ng: 7 ; Trung c p: 1 + Năng l c s ph m( X p năm 2013 2014):
ộ ự ư ạ ệ ế i huy n: 8 ; gi ng : 15
ỏ ườ i tr ố ế ỏ Gi ế X p lo i NLSP: T t: 15; Khá: 9 ; ĐYC: 0 ; Y u: 0
Ư ể 1.1. u đi m và thu n l ạ ậ ợ : i
ấ ượ ề ế ọ ượ ổ ề ị Ch t l ạ ng, n n p d y và h c đã đ c n đ nh trong nhi u năm qua;
ấ ượ ệ ọ ủ ư ả ộ Bài h c và kinh nghi m làm ch t l ng c a cán b qu n lý cũng nh giáo viên
ạ ượ ữ ữ ể ắ và nh ng thành tích đ t đ ề ả c trong năm qua là n n t ng v ng ch c đ nhà
ườ ọ ớ tr ng phát huy trong năm h c t i.
ộ ộ ạ ẩ ẩ ở Trình đ đ i ngũ: 100% đ t chu n tr lên trong đó có 92,5% trên chu n.
ơ ở ậ ấ ươ ơ ả ứ ệ ạ ầ ọ C s v t ch t ph ể ạ ng ti n d y h c c b n đáp ng yêu c u đ d y
ấ ượ ố ớ ượ ọ ổ ọ h c có ch t l ng 100% s l p đ c h c 2 bu i /ngày.
ụ ở ữ ộ Phát huy nh ng năm qua, phong trào xã h i hoá giáo d c ị trên đ a bàn
ế ụ ượ ạ ẩ ổ ứ ươ ề ả ị ti p t c đ ỷ c đ y m nh, Đ ng u , Chính quy n đ a ph ng và các t
ệ ộ ẹ ế ộ ộ ặ h i đ c bi ch c xã ữ ọ t h i cha m HS, h i khuy n h c, đoàn TN ngày càng có nh ng
ớ ụ ị ừ ủ ự ể ươ ng.
đóng góp l n cho s phát tri n không ng ng c a giáo d c đ a ph
3
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ờ ố ự ủ ế ệ ọ Đ i s ng c a nhân dân ngày càng đi lên, s quan tâm đ n vi c h c hành
ố ơ ủ c a con em ngày càng t t h n.
ậ ợ ộ ườ ướ ể ầ ọ M t thu n l i không kém ph n quan tr ng đ nhà tr ng đi đúng h
ụ ữ ắ ồ ạ ự ự kh c ph c nh ng t n t ng, ỉ ạ i trong lĩnh v c chuyên môn đó là s quan tâm ch đ o
ự ế ườ ủ ụ ạ tr c ti p sát sao và th ng xuyên c a Phòng giáo d c&Đào t o.
ồ ạ 1.2. T n t i khó khăn:
ộ ứ ạ ơ
ề ọ ươ ư ấ ạ ổ ớ ọ ệ ư N i dung sinh ho t chuyên môn ch a phong phú, hình th c còn đ n đi u, ỡ ch a đi sâu vào các v n đ tr ng tâm đ i m i ph ng pháp d y h c và tháo g
ữ ổ nh ng khó khăn cho giáo viên trong t .
ư ự ự ế ệ ể ả ổ ớ Đ i m i PPDH chuy n bi n ch a th c hi n tích c c, qua thao gi ng d ự
ờ ấ ố ượ ế ạ ượ ứ ạ ố gi cho th y s l ữ ng nh ng ti t d y h ng thú, t o đ
ự ờ ồ ệ còn ít. Trong quá trình d gi ự c tình hu ng tích c c ệ ạ ỉ đ ng nghi p, giáo viên ch chú ý quan sát vi c d y
ủ ứ ế ạ ữ ủ c a giáo viên xem giáo viên đó d y có đ , đúng ki n th c không, ngôn ng ra
ệ ọ ủ ọ ế sao....ít quan tâm đ n vi c h c c a h c sinh.
ế ạ ế ề ặ ổ ộ Khi đánh giá ti t d y, ý ki n trao đ i còn mang tính áp đ t m t chi u, nên
ự ề ư ị ạ ỏ giáo viên d y không tránh kh i áp l c v tâm lý nh b phê phán…
ộ ố ượ ạ ổ Trong các bu i sinh ho t chuyên môn, m t s giáo viên đ
ữ ả ậ ở ộ ạ c coi là là d y ặ khá tr lên và cán b qu n lý hay nh n xét, còn nh ng giáo viên trung bình đ c
ệ ữ ừ ớ ườ ữ ế ể bi t nh ng giáo viên v a m i ra tr
ư ể ạ ả ậ ượ ấ ng ít khi có ý ki n phát bi u. Nh ng v n ạ c đ a ra đ bàn b c, th o lu n. Không khí sinh ho t ề ớ đ m i và khó ít đ
ườ ị ứ ế ế ầ ắ ặ ẳ chuyên môn th ặ ng tr m l ng ho c căng th ng khi n giáo viên b c ch ho c
ọ ượ ừ ổ không h c đ c gì t ạ bu i sinh ho t chuyên môn.
ữ ạ ế *Nguyên nhân nh ng h n ch :
ư ổ ạ ớ Ch a đ i m i sinh ho t chuyên môn do:
ự ự ư ẹ ề ầ ớ Nhi u giáo viên coi nh , ph n nào ch a th c s say mê v i chuyên môn,
ể ế ạ ặ ổ ộ trong các bu i sinh ho t chuyên môn ít phát bi u ho c ít quan tâm đ n n i dung
ờ ợ ẩ ạ ộ ị sinh ho t.ạ ệ ư Vi c chu n b các n i dung cho sinh ho t chuyên môn còn h i h t ch a
ứ ụ ế ượ ự ổ ủ có s c thuy t ph c nên không thu hút đ c s quan tâm trao đ i c a giáo viên.
4
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ứ ổ ứ ệ ạ ơ Các hình th c t ch c sinh ho t chuyên môn còn đ n đi u, không đ ượ c
ộ ế ư ầ ả ế c i ti n h u nh theo m t ti n trình ng ườ ượ i đ c phân công trình bày báo cáo,
ẩ ầ ị ổ ế ạ ấ ph n chu n b các thành viên trong t
ự ổ ư ư ể ầ ấ ộ ớ ậ t p th “ H u nh là nh t trí”. Ch a có s đ i m i và đ t phá nên hi u qu ế ủ góp ý còn h n ch , sau đó l y ý ki n c a ả ệ
ấ ư ạ đ a l i còn th p.
ế ự ỉ ạ ư ư ẽ ả ặ Công tác qu n lý ch đ o “còn ch a ch t ch “ ch a sát sao thi u s đôn
ể ố đ c ki m tra.
ế ậ ượ ớ ề ệ ố ổ S GV nhi u tu i không ti p c n đ ổ c v i công ngh thông tin trong đ i
ớ ử ụ ư ế ầ
ơ m i PPDH ( Nh vi tính giáo án, s d ng đ u chi u đa năng, khai thác Int r net….)
ở ườ ề ộ ồ ố ệ ọ T n đ ng qua nhi u năm b trí GV theo s tr ng nguy n v ng nên
ấ ượ ề ả ả ạ ồ ấ nhi u d ng chí không đ m b o d y có ch t l ng toàn c p.
Ổ Ố Ự Ả 2. CÁC GI I PHÁP XÂY D NG T KH I CHUYÊN MÔN:
ế ể ề ể ạ ố ạ Làm th nào đ chuy n sinh ho t chuyên môn truy n th ng sang sinh ho t
ể ạ ấ ớ ỗ ổ chuyên môn m i, đ sau m i bu i sinh ho t chuyên môn, giáo viên th y đ ượ c
ể ừ ữ ế ế ầ ự ọ ự ồ ưỡ nh ng gì mình còn thi u, còn y u đ t đó có nhu c u t h c, t b i d ng đ ể
ộ ố ệ ủ ư ả ộ nâng cao trình đ chuyên môn c a mình, b n thân tôi đ a ra m t s bi n pháp
sau:
ả *Gi i pháp 1:
ẽ ầ ườ ứ ậ ượ ầ Chia s t m nhìn giúp ng i tham gia nh n th c đ c ý nghĩa, t m quan
ủ ọ ớ ạ tr ng c a sinh ho t chuyên môn m i.
ạ ả ớ ộ Sinh ho t chuyên môn m i là c quá m t quá trình các giáo viên tham gia
ừ ẩ ị ế ế ể ệ ạ ạ ọ vào các khâu t chu n b , thi t k bài h c sáng t o, d y th nghi m, d gi ự ờ ,
ữ ế ề ễ ẽ ẫ ệ ọ ậ ủ ọ suy ng m và chia s các ý ki n v nh ng gì di n ra trong vi c h c t p c a h c
ọ ậ ẫ ạ ộ ọ ậ ự ế sinh. Đây là ho t đ ng h c t p l n nhau, h c t p trong th c t ơ là n i th ử
ơ ế ố ế ớ ữ ự ệ ệ ớ nghi m và trãi nghi m nh ng cái m i là n i k t n i lý thuy t v i th c hành
ự ế ữ ị ọ ậ ẽ ọ ượ gi a ý đ nh và th c t . Trong quá trình h c t p đó giáo viên s h c đ ề c nhi u
ự ể ể ể ề ớ ỉ ầ đi u đ phát tri n năng l c CM m i. C n tránh đ giáo viên có suy ngh coi đó
ạ ỉ ườ ự ọ ch là sinh ho t chuyên môn thông th ng mà h đã và đang th c hi n t ệ ừ ướ c tr
5
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ọ ậ ượ ầ ạ ự ề ộ ế đ n nay và không h c t p đ ọ c nhi u, c n t o cho h có đ ng l c tham gia
ể ọ ậ ẫ ự ạ sinh ho t chuyên môn đ h c t p l n nhau, nâng cao năng l c chuyên môn đ ể
ụ ầ ế ạ ượ đ t đ c m c đích đó giáo viên c n bi t:
ọ ế ủ ọ ạ ả ỹ H c cách quan sát tin t , nh y c m c a h c sinh, hình thành k năng quan
ả ứ ướ ượ ề ọ sát phán đoán và ph n ng tr c thông tin thu đ ộ c v h c sinh. Đây là m t
ớ ặ ự ệ ố ớ ự ọ năng l c m i đ c bi ạ t quan tr ng đ i v i giáo viên cùng nhau xây d ng và t o
ườ ộ ả ề ặ ụ ầ ế ấ nên văn hóa nhà tr ng c ng tác gi ắ i quy t các v n đ đ t ra (Ví d c n th c
ắ ề ươ ề ệ ọ ậ ủ ọ ữ m c v ch ng trình, SGK, v vi c h c t p c a h c sinh...) Gi a các giáo viên,
ự ệ ệ ồ ố ườ ệ xây d ng tình đ ng nghi p, m i quan h nhà tr ọ ậ ẫ ng, thân thi n, h c t p l n
ự ư ự ự ề ạ ạ ộ nhau. T o đ ng l c s ph m tích c c, s quan tâm, ni m say mê chuyên môn
ơ ộ ể ạ ả ọ ộ ủ ấ ả c a t t c giáo viên, t o c h i cho m i cán b qu n lý, GV hi u bi ế ề ố t v m i
quan h ....ệ
ả * Gi i pháp 2:
ự ượ ộ ố ề 2.1. Cân đ i đi u hoà l c l ng đ i ngũ trong t ổ :
ề ọ ặ ộ ể ắ ắ a) Tìm hi u, n m ch c tình hình đ i ngũ giáo viên v m i m t.
ệ ủ ả ắ N m hoàn c nh toàn di n c a giáo viên:
ử ạ ả ộ ị L ch s , quá trình đào t o, kh năng công tác, trình đ chuyên môn, hoàn
ở ườ ọ ả c nh gia đình, s tr ệ ng nguy n v ng.
ệ ể Bi n pháp tìm hi u:
ế ổ ự ế + Qua trao đ i tr c ti p, gián ti p.
ư ậ ắ + Qua l ng nghe và phân tích d lu n.
ấ ượ ệ + Qua ch t l ng công vi c.
ề ứ ệ ệ ậ ọ ọ ớ ổ
ưở ế ủ Phát phi u thu th p nguy n v ng cá nhân v đ ng l p và nguy n v ng t tr ng c a mình là ai?
ế ề ả ầ ộ ổ ợ Ti n hành đi u tra, kh o sát, t ng h p đ i ngũ đ u năm:
ả ề ứ ế ả ổ ợ ớ * T ng h p k t qu đi u tra , kh o sát: ( GV đ ng l p)
ấ ẳ ộ ạ ọ + Trình đ chuyên môn: Đ i h c: 17 ; Cao đ ng: 5; Trung c p: 1
6
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ạ ỏ ấ ỉ ệ ự ư ạ + Năng l c s ph m: GV d ygi ấ i c p t nh: 2; c p huy n: 8 ; Gi ỏ ườ i tr ng:
15;
b) S.
ế ứ ự ổ ọ Đây là khâu h t s c quan tr ng trong công tác xây d ng t ố ữ kh i v ng
ẽ ạ ệ ề ệ ạ ộ ọ ườ ượ m nh, phân công vi c h lí s t o đi u ki n cho m i ng i phát huy đ c tài
ấ ượ ệ ấ ơ ộ ụ ặ ạ năng, nâng cao hi u su t, ch t l ng giáo d c. M t khác t o c h i cho công
ồ ưỡ ố ượ ậ ợ ả ạ tác b i d ng ở ổ t kh i đ c thu n l ệ i và đ t hi u qu cao.
ế ố ế ắ ả ả ộ ọ Khi s p x p đ i ngũ chú tr ng đ m b o các y u t sau:
ứ ế ạ ả ạ ộ ớ + Chú ý đ n trình đ đào t o và kh năng đ ng l p, giáo viên d y gi ỏ i,
ằ ồ ố ổ nh m làm n ng c t chuyên môn trong t .
ứ ớ ẻ ủ ứ ệ ọ + Quan tâm đúng m c t ỗ ả i nguy n v ng, hoàn c nh và s c kho c a m i
thành viên.
ế ấ ữ ủ ừ ệ ấ ạ ổ + H n ch th p nh t thay đ i giáo viên ch nhi m gi a ch ng.
ế ủ ổ ưở ả ượ ỉ ướ ượ Tham kh o ý ki n c a t tr ng (đã đ ị c ch đ nh tr c và đã đ c Phòng
ệ ế ề ổ ể ề ạ ổ ớ GD ĐT duy t k ho ch phát tri n )v phân b giáo viên v t và theo l p.
ơ ấ ổ ủ ườ ọ c) C c u t c a tr ng TH ........ năm h c 2014 2015:
Tổ S l pố ớ S GVố NLSP NLSP NLSP NLSP
T tố Khá Đyc non GV iỏ gi huy nệ
GV iỏ gi nườ tr g
9 13 5 8 9 4 / / 1,2,3
6 11 3 7 7 4 / / 4,5
15 24 8 15 16 8 / /
C nộ g
ổ d). C t ử ổ ưở tr ng, t phó.
ườ ổ ưở ườ ỏ ề Ng tr i t ả ng ph i là ng i gi i v chuyên môn.
7
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ả ườ ệ ế ế ị Ph i luôn là ng i nhi t tình, kiên quy t, dám quy t đoán, dám ch u trách
ệ … ể ệ ệ ớ nhi m v i công vi c, am hi u công vi c
ườ ạ ỡ ọ ẵ ồ ườ ố Là ng i b n, đ ng chí chân thành, s n sàng giúp đ m i ng i, đ ng góp
ể ữ ự ự ạ ậ tích c c xây d ng t p th v ng m nh.
ườ ứ ề ệ ể ệ ẻ ề ờ i có đi u ki n và có s c kho , v th i gian đ tham gia công vi c
Là ng ể ậ t p th .
ổ ổ ổ ưở tr ng, t ạ phó d y h c ọ ở
chuyên môn có 2 kh i l p thì phân t ơ ố ớ ả ệ ể ố ớ V i các t ề 2 kh i khác nhau đ có đi u ki n qu n lý sâu sát h n.
ụ ể ộ ộ ổ ở ườ tr ng .................: * C th đ i ngũ cán b t
ổ ưở ổ ỏ ạ ớ ệ T 1,2,3 : T tr ng: Đ/c ..............GV gi i huy n D y l p 3
ổ ỏ ạ ớ ệ T phó: Đ/c ................ GV gi i huy n D y l p 1
ổ ỏ ạ ớ ệ T phó: Đ/c ……………GV gi i huy n d y l p 2
ổ ưở ổ ỏ ạ ớ ệ T 4,5 : T tr ng: Đ/c .............. GV gi i huy n D y l p 4
ổ ỏ ạ ớ ệ T phó: Đ/c ............... GV gi i huy n D y l p 5
ả *Gi i pháp 3:
ự ộ ệ 3.1.Xây d ng các chi n l ạ ể ự c hành đ ng đ th c hi n sinh ho t
ớ ệ ế ượ ả chuyên môn m i có hi u qu
ệ ưở ố ớ 3.1.1.Đ i v i hi u tr ng:
ố ớ ẽ ầ Chia s t m nhìn đ i v i giáo viên
ề ề ờ ạ ữ ậ ấ ấ Giúp giáo viên nh n th y nh ng v n đ v gi d y
ự ế ạ ổ ứ Xây d ng k ho ch t ch c chuyên môn t ạ ườ i tr ng.
ự ờ ậ ổ Thay đ i thói quen quan sát, thu th p thông tin khi d gi .
ệ ắ ự ẽ ề ẫ ố Xây d ng m i quan h l ng nghe trong khi chia s , suy ng m v bài
h c.ọ
ự ả ấ ỡ ờ ồ
Phá v thói quen chia s c có tính ch t tiêu c c đ ng th i ph i kiên ớ ạ ẽ ủ ớ ị đ nh v i sinh ho t chuyên môn m i.
8
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ố ớ ệ ưở 3.1.2. Đ i v i Phó hi u tr ng:
ế ề ạ ạ ị ỉ Lên k ho ch sinh ho t chuyên môn hàng năm, đi u ch nh l ch SHCM.
ệ ị ổ ứ ề ạ Ch u trách nhi m t ch c đi u hành sinh ho t chuyên môn.
ươ ự ệ ẫ ầ ờ ạ ọ G ng m u, đi đ u th c hi n gi d y minh h a.
ụ ộ ự ế ắ
ỡ Thuy t ph c đ ng viên và nh c nh các giáo viên khác tích c c tham gia ạ sinh ho t chuyên môn.
ầ ủ ự ệ ạ Th c hi n nghiêm túc các yêu c u c a sinh ho t chuyên môn.
ố ớ ổ ố 3.1.3. Đ i v i t chuyên môn, GV c t cán.
ự ế ạ ẩ ọ ị ạ Tr c ti p cùng giáo viên d y minh h a chu n b bài d y.
ự ả ậ ồ
ệ Làm n ng c t khi th o lu n trong sinh ho t chuyên môn và th c hi n ệ ạ ọ ố ạ ả hóa hi u qu sinh ho t chuyên môn trong các bài h c hàng ngày.
ạ ự ồ ế ị ủ ề ườ ổ ậ Truy n đ t s đ ng thu n và quy t đ nh c a nhà tr ng cho t ố ủ kh i c a
mình.
ố ớ 3.1.4. Đ i v i giáo viên:
ề ụ ạ ả
ấ ả ạ ố
ự ơ ộ ọ ậ ữ ườ ườ ạ T t c giáo viên đ u ph i tham gia sinh ho t chuyên môn vì m c đích t đ p gi a các thành i trong sinh ệ ố ẹ t c m i ng
ấ ả ọ ng và t o ra c h i h c t p cho t ộ ạ ộ ớ ủ c a sinh ho t chuyên môn m i là xây d ng m i quan h t viên trong nhà tr ầ ho t chuyên môn, giáo viên c n có thái đ và hành đ ng sau
ẽ ỗ ợ ồ ự ệ ạ ẩ ị +Tích c c chia s , h tr đ ng nghi p chu n b bài d y.
ự ờ ự ữ ả ộ +Tác phong đúng m c khi d gi , tránh nh ng hành đ ng làm nh h ưở ng
ờ ọ ế đ n HS trong gi h c.
ầ ủ ậ ọ ừ +H c rèn luy n đ có cách quan sát, thu nh n thông tin đ y đ trong t ng
ạ ộ ỗ ợ ờ ọ ể ệ ọ ậ ủ ọ ho t đ ng h c t p c a h c sinh và h tr HS trong gi h c.
ọ ẽ ế ạ
ượ ữ ệ ọ c nh ng đi u h c đ
ồ ạ ộ ừ ể ệ ầ +Tôn tr ng chia s ý ki n trong sinh ho t chuyên môn, GV c n th hi n ý ượ ừ ề giáo viên c t ề ấ ữ ờ ọ h c và nh ng v n đ GV ọ ậ ủ ọ ho t đ ng h c t p c a h c sinh trong gi
ứ ắ th c l ng nghe đ ng nghi p nói lên đ ạ d y và t ự ầ d c n làm rõ.
9
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ể ế ầ ượ ừ +L n l
ạ ạ i phát bi u ý ki n chia s , tái t o l ả ệ ọ ố ẽ ườ i các tình hu ng ế t rút ra bài h c kinh nghi m cho b n thân sau khi chia
t t ng ng ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh. Bi ẫ ẽ s và suy ng m.
ả * Gi i pháp 4
ề ể ả ệ ắ ả ạ Đ ra và th c hi n các nguyên t c chung đ đ m b o vi c sinh ho t
ự ệ ạ ệ ả chuyên môn đ t hi u qu .
ụ ộ ạ ọ ấ Coi sinh ho t chuyên môn là tr c t, quan tr ng nh t
ưở ầ ấ Hi u rõ và tin t ọ ng ý nghĩa, t m quan tr ng và cùng nhau nh t trí
ự ệ ế ể quy t tâm th c hi n.
ậ ụ ữ ệ ưở ữ ể ạ ế V n d ng trãi nghi m nh ng ý t ng sáng t o, nh ng hi u bi ớ t m i.
ệ ự ệ ạ
ụ ớ ự ệ ẫ ớ ự Th c hi n theo hai giai đo n và th c hi n liên t c đó là hình thành cách ệ ồ , suy ng m m i xây d ng quan h đ ng nghi p m i. ự ờ d gi
ệ ờ ọ T p trung phân tích các nguyên nhân, các m i quan h trong gi h c và
ấ ượ ố ọ ậ ệ ả ế tìm ra bi n pháp c i ti n và nâng cao h t l ng bài h c.
ạ ộ ự ỗ ướ ạ c sinh ho t chuyên
ế Xây d ng và th c thi k ho ch ho t đ ng, m i b ầ ự ầ ủ ạ ướ ự ệ môn c n th c hi n đ y đ theo 4 b c sau đây
ẩ ọ ị ẩ ị +B c 1: i d y, chu n b bài
Chu n b bài d y minh h a, phân công ng ọ ườ ạ ạ ướ ầ ố ớ ự ạ ả ạ ạ d y, yêu c u đ i v i bài d y minh h a là ph i có s sáng t o.
ế ướ ạ +B c 2: Ti n hành bài h c và d gi là b
ướ ọ ự ờ ậ ệ ẩ
ự ờ ư ẽ ị ự ể c đ giáo viên d y minh ị ể , thu th p thông tin đ chu n b cho vi c suy ự ệ ố và ph i th c hi n t ắ t nguyên t c: Khi d
ệ ọ ủ ọ ả ậ ọ ọ ự ờ h a bài h c và các giáo viên d gi ả ẫ ng m và chia s . ( L u ý v trí d gi ờ ph i t p trung vào vi c h c c a h c sinh) gi
ướ ề ẫ ậ ọ +B c 3: ả Suy ng m và th o lu n v bài h c.
ọ ẫ ẽ
ề ọ ế ủ ệ Suy ng m và chia s ý ki n c a các giáo viên v bài h c sau khi d gi ệ
ế ị quy t đ nh ch t l ớ ạ ế ư ề ả
ả ủ ệ ẽ ế ạ ẽ ế ị ệ ế ắ và sâu s c hay h i h t và nông c n s quy t đ nh hi u qu
ự ủ ọ
ự ờ là ọ ạ ấ ặ t quan tr ng, là công vi c có ý nghĩa quan tr ng nh t trong sinh ho t đ c bi ấ ượ ế ố chuyên môn, là y u t ng và hi u qu c a sinh ho t chuyên ậ ắ ẫ môn. Vì suy ng m g n li n v i th o lu n và chia s ý ki n. Các ý ki n đ a ra ả ờ ợ ề nhi u hay ít, tin t ể ọ ậ h c t p, phát tri n năng l c c a h c sinh.
10
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ọ ụ ướ ự ế ạ ướ +B Áp d ng cho th c t d y h c hàng ngày đây là b
ế ế ự ạ
c 4: ằ ờ ẽ ậ
ứ ắ ữ ự ệ ắ ấ
ạ ặ
ạ ọ ế ụ ủ ờ ạ c làm gián ti p không n m tr c ti p trong quy trình sinh ho t chuyên môn. Tuy nhiên nó ụ ệ không tách r i vi c sinh ho t chuyên môn, giáo viên s nghiên c u v n d ng ữ kinh nghi m nh ng gì đã h c và t đúc rút thêm nh ng v n đè th c m c, băn ơ ở ụ khoăn. Trên c s đó ti p t c tìm tòi trong sinh ho t chuyên môn ho c áp d ng ằ các gi d y h ng ngày c a mình.
ự ệ ướ ế ầ ắ ổ Trong quá trình th c hi n b ớ c 4 c n chú ý đ n các nguyên t c đ i m i
ọ ằ bài h c h ng ngày sau:
ứ ằ ụ ế ừ ề ươ ề ố + Ng ng truy n th ki n th c b ng ph ng pháp truy n th ng.
ọ ậ ộ ụ + Áp d ng h c t p c ng tác.
ử ụ ồ + S d ng đ dùng.
ứ ạ ộ + Hình th c ho t đ ng các nhóm.
ả *Gi i pháp 5.
ỉ ạ ộ ồ ưỡ 5.1 Ch đ o n i dung b i d ng chuyên môn ở ổ t :
ứ ể ị ướ ồ ưỡ ộ Căn c đ đ nh h ng n i dung b i d ng CM ở ổ t :
ấ ượ ể ọ ộ
+ Đ c đi m tình hình ch t l ầ ượ ồ ưỡ ữ ng đ i ngũ trong năm h c qua, nh ng ầ ứ ể ế ạ ả ặ ế thi u sót, y u kém c n đ c b i d ng đ đáp ng yêu c u gi ng d y.
ủ ệ ọ ị ộ ữ ng nh ng n i
ệ ế ướ + Bám sát đ nh h ộ ự t th c, giúp đ i ngũ hoàn thành t ể ồ ưỡ ụ ng c a nhi m v năm h c đ b i d ọ ụ ố t nhi m v năm h c. dung thi
ứ ứ ế ậ ậ ậ ổ ộ + B túc, c p nh t, nâng cao ki n th c, nh n th c cho đ i ngũ.
ướ ồ ưỡ ủ ộ ườ ọ ị Đ nh h ng b i d ng đ i ngũ c a tr ng năm h c 2014 2015 nh ư
sau:
ự ệ ể ọ ọ ư + Th c hi n đánh giá h c sinh ti u h c theo Thông t 30/2014/TTBGD
ĐT.
ế ụ ệ ủ ộ ề ẩ ị + Ti p t c quán tri
ọ ừ ể ướ ỗ ị giáo viên Ti u h c, t ệ t QĐ 14 c a b GDĐT quy đ nh chu n ngh nghi p ệ ng hoàn thi n đó m i giáo viên có đ nh h ự ồ ưỡ b i d ng t
các chu n.ẩ
11
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ế ụ ồ ưỡ ự ệ ạ ẩ ọ + Ti p t c b i d ng d y h c theo chu n KTKN và th c hi n nghiêm túc
ả ị ả gi m t i theo quy đ nh.
ế ụ ọ ậ ể ậ ấ ộ ộ ươ + Ti p t c tri n khai cu c v n đ ng “H c t p làm theo t m g ạ ng đ o
ự ậ ồ ồ ớ ộ ộ ớ ứ đ c H Chí Minh” l ng ghép v i cu c v n đ ng “Nói không v i tiêu c c trong
ạ ứ ụ ử ệ ệ thi c và b nh thành tích trong giáo d c” và rèn luy n đ o đ c nhà giáo.
ự ủ ế ệ ầ ạ ộ ồ + Th c hi n đ y đ và nghiêm túc k ho ch và n i dung công tác b i
ưỡ ườ ủ ể ộ ọ d ng th ng xuyên c a B đã tri n khai cho năm h c 2014 2015.
ườ ự ờ ệ ế ạ + Tăng c ng d gi rút kinh nghi m ti ệ t d y, kinh nghi m trong công tác
ỏ ọ ế ế ạ ọ ồ ưỡ b i d ng HS gi
ồ ưỡ ồ ưỡ ấ ổ ớ ứ hình th c b i d ạ i, h c sinh năng khi u, phù đ o h c sinh y u. Đa d ng hoá ệ ứ ng đ i m i PPDH, nh t là vi c ng ọ ng, chú tr ng b i d
ấ ượ ể ạ ệ ụ d ng CNTT và khai thác tài li u trên m ng đ nâng cao ch t l ệ ng hi u qu ả
ọ ạ d y h c.
ổ ướ ế ỉ ự ề ạ ớ + Đ i m i PPDH tr c h t là giáo viên t
ớ ố ượ ơ ở ả ứ ả ẩ ọ ể ợ cho phù h p v i đ i t ng h c sinh trên c s đ m b o chu n ki n th c k ọ ộ đi u ch nh n i dung d y h c ỹ
ơ ả ủ ộ ị ủ ộ ầ năng c b n theo quy đ nh theo tinh th n c a B GD ĐT ; Hai là ch đ ng
ố ợ ạ ươ ứ ổ ứ ạ ọ ph i h p linh ho t các ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c, phát huy tính
ự ủ ợ ừ ể ạ ệ ọ ổ ớ
ạ ộ ế ọ ọ ạ tích c c c a h c sinh; Đ i m i vi c so n giáo án đ d y phù h p t ng nhóm ọ ậ ng h c sinh, khuy n khích h c sinh tham gia vào các ho t đ ng h c t p, ố ượ đ i t
ụ ọ ậ ạ ớ ể ọ ệ ệ ề ạ t o đi u ki n đ h c sinh hoàn thành nhi m v h c t p t i l p.
ụ ạ ầ ắ ắ ầ Trong quá trình so n bài, GV c n n m ch c m c đích yêu c u, KTKN quy
ể ệ ỏ ế ị ủ ụ ạ ầ ộ ị đ nh tai quy t đ nh 16 c a B GDĐT. Bài so n yêu c u th hi n r : M c tiêu
ế ị ạ ộ ủ ạ ầ ồ ọ ọ bài h c, Thi t b , đ dùng d y và h c, Các ho t đ ng chính c a th y và trò
ứ ổ ứ ộ ươ ệ ử ụ ế ạ ộ ( n i dung ho t đ ng, hình th c t ch c, ph ứ ầ ng ti n s d ng, ki n th c c n
ắ ỏ ộ ệ ố ớ ế kh c sâu …) có ghi r n i dung quan tâm cá bi t đ i v i HS y u kém trong
ọ ầ ừ t ng ph n bài h c.
ạ ề ử ụ ươ ệ ệ ệ T o đi u ki n cho GV s d ng ph
ế ằ ạ ả ớ ổ ạ ng ti n công ngh thông tin trong d y ớ ọ h c nh m đ i m i PPDH, khuy n khích GV so n bài trên máy vi tính gi m b t
ệ ộ ườ c ng đ làm vi c.
ệ ụ ể ổ ạ ị 5.2. Quy đ nh công vi c c th cho các bu i sinh ho t chuyên môn
trong tháng:
12
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ệ ườ ổ ủ ộ ộ ớ ng xuyên ( T ch đ ng, thông qua n i dung v i BLĐ). + Công vi c th
ồ ưỡ ệ ỏ i, giúp
ng GV gi ụ ả ự ả ủ ư ệ ế Thao gi ng, rút kinh nghi m PPDH, thao gi ng b i d ỡ đ GV y u, th c hi n đánh giá theo Thông t ộ 30 c a B giáo d c...
ấ ả ạ ổ ố ả ề ướ ế ấ ữ i quy t nh ng v n đ v ắ ng m c
Trao đ i th ng nh t so n gi ng, gi trong chuyên môn.
ổ ứ ự ế ể ệ T ch c ki m tra chéo vi c th c hiên quy ch chuyên môn
ộ ị ổ ự ệ ắ + Quy đ nh b t bu c các t th c hi n:
ộ ộ ầ ướ c và
ạ ộ ủ ổ ế ể ạ ớ ầ Tu n đ u tháng giành m t n i dung đ u đ đánh giá tháng tr tri n khai k ho ch ho t đ ng c a t ầ trong tháng t ể i.
ữ ề ồ ưỡ ổ ưở ng ch
ộ ự ớ ổ ế t th c v i t ủ ng( T tr , thông qua BLĐ và BLĐ phân
ể ầ Hai tu n gi a tri n khai m t chuyên đ b i d ề ộ ộ đ ng v n i dung phù h p và thi ề ự ỉ ạ ở công v d ch đ o
ả ủ ọ ậ ấ ầ ợ ổ . các t ) ờ ố 5.3. Chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n, tình c m c a m i thành
viên:
ờ ầ ủ ệ ả ồ ị ờ ố Chăm lo cho đ ng nghi p, ph n ánh k p th i đ y đ tình hình đ i s ng
ớ ổ ứ giáo viên v i t ch c công đoàn.
ố ợ ờ ố ẽ ớ ệ ặ ả ậ ấ Ph i h p ch t ch v i công đoàn c i thi n đ i s ng v t ch t và tinh
ầ ủ th n c a giáo viên.
Ả Ạ ƯỢ Ế 3. K T QU Đ T Đ C:
ự ườ ề ọ Đã xây d ng văn hóa trong nhà tr ng, trong đó m i thành viên đ u tôn
ọ ưở ở ộ ệ ồ ọ tr ng, tin t ỏ ồ ng và m r ng tâm h n h c h i đ ng nghi p giúp cho giáo viên
ế ắ ơ ề ọ ự ả ạ ể hi u bi t sâu s c h n v h c sinh nâng cao năng l c gi ng d y cho giáo viên.
ứ ề ậ ắ ạ ớ Giáo viên có nh n th c sâu s c v sinh ho t chuyên môn m i. T t c ấ ả
ể ế ề ạ ớ ố ề giáo viên đ u có hi u bi t v sinh ho t chuyên môn m i làm cho m i quan h ệ
ữ ườ ệ ầ gi a các thành viên trong nhà tr ơ ạ ự ng ngày càng thân thi n g n gũi h n t o d ng
ứ ắ ự ữ ề ầ ọ ọ ỏ ự ợ ni m tin, s tôn tr ng, tin th n h c h i, s h p tác và ý th c l ng nghe gi a các
ườ thành viên trong nhà tr ng.
13
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ế ề ọ ắ ơ ữ Giáo viên bi t sâu s c h n v h c sinh, bi ế ượ t đ c nh ng khó khăn mà
ọ ậ ể ừ ả ắ ẫ ọ h c sinh m c ph i trong quá trình h c t p, đ t ỗ đó m i ng ườ ự i t suy ng m đ ể
ỡ ọ ố ơ ạ ớ tìm cách giúp đ h c sinh t ố t h n. Sinh ho t chuyên môn m i làm dày thêm v n
ệ ạ ướ ả ế ằ ạ ọ kinh nghi m d y h c cho giáo viên đ ể t ng b ừ c c i ti n cách d y nh m nâng
ấ ượ cao ch t l ọ ậ ủ ọ ng h c t p c a h c sinh.
ố ượ ạ ỏ ấ ượ S l ng giáo viên d y gi i các c p đ c tăng lên
ụ ể ạ ỏ ấ ườ C th : Giáo viên d y gi i c p tr ng có thêm 02 đ/c.
ệ ấ ồ GVDG c p huy n: tăng thêm 01 đ ng chí .
ủ ệ ỏ ượ ạ ả Thi giáo viên ch nhi m gi i có 01 đ/c đ ậ c công nh n và đ t gi i ba
ượ ấ ỉ ậ ệ ấ c p huy n, và đ c công nh n GVCNG c p t nh.
ấ ượ ặ ệ ề ả Ch t l ọ ng mũi nh n đ c bi ạ t HSNK đ t nhi u gi ọ ớ i cao so v i năm h c
ụ ể 2013 2014 c th là:
ề ạ ả ấ V môn bóng bàn: Đ t 2 gi ữ ơ i nh t môn bóng bàn đ n nam, đôi nam n . 2
ả ơ ữ ữ gi i nhì đ n n và đôi n .
ạ ả ứ ế ậ ạ Môn ĐK: Đ t gi i nhì môn b t xa nam. X p th 5 môn ch y 60 m nam.
ạ ờ ả ệ ấ ươ ấ ỉ Môn c vua: Đ t gi i nhì c p huy n, Huy ch ng Vàng c p t nh.
ạ ả ữ ả ả ầ Môn Đá c u: Đ t gi i nhì đôi n , gi ơ ữ i ba đ n n , gi i KK đôi nam, và đôi
ữ ấ ạ ươ ấ ỉ ệ nam n c p huy n, đ t 2 huy ch ng vàng c p t nh.
ạ ả ả ả ệ * Thi IOE có 3/3 em đ t gi i trong đó có 1 gi i ba, 2 gi ấ i KK c p huy n.
ồ ạ ệ ể ả * Thi “Chúng em k chuy n Bác H ” đ t gi i KK.
ấ ượ ạ ổ ộ Ch t l ng các bu i sinh ho t chuyên môn đã tăng lên m t cách đáng
ỗ ơ ế ẽ ớ ọ ướ ấ ả ể k , các ý ki n chia s sôi n i h n so v i năm h c tr ế c. T t c các ý ki n
ượ ượ ườ ắ ế ậ đ ọ c tôn tr ng, đ ọ c m i ng i l ng nghe. Các ý ki n đã t p trung vào các tình
ọ ậ ụ ể ủ ể ế ơ ố h ng h c t p c th c a hoc sinh giúp cho h c ọ sinh có hi u bi t sâu sác h n v ề
ầ ạ ờ ồ ọ h c sinh. Đ ng th i thông qua sinh ho t chuyên môn góp ph n tăng thêm s ự
ế ể ả ế ệ ể ạ ượ ươ ể hi u bi ọ t và kinh nghi m d y h c đ có th c i ti n đ c ph ạ ng pháp d y
h c.ọ
ế ế ố t ( T t: 53 ti t, khá: 13 ti t, ĐYC: 0)
ố ế ố ế ự ờ ả t thao gi ng: 66 ti ế : 1030 ti t d gi ế t .
S ti S ti
14
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ng: 16
ố ố S chuyên đ b i d S chuyên đ t ề ồ ưỡ ề ự ồ ưỡ b i d ng GV: 157 c/đ
ạ ườ ầ Tham gia sinh ho t chuyên môn liên tr ng: 1 l n .
ỉ ạ ồ ưỡ ộ * Các n i dung đã đ ượ ổ c t chuyên ch đ o b i d ng trong năm:
ậ ụ
ứ ổ +V n d ng PPDH theo mô hình Vnen đ t o h ng thú cho HS. + Hình th c thay đ i không khí trong gi ể ạ ứ ờ ọ h c
ồ ưỡ ủ ộ ộ + B i d ng theo n i dung BDTX c a B GDĐT
ủ ậ ộ + Đánh giá nh n xét theo TT 30 c a B GD&ĐT
ạ ổ ớ chuyên môn
ổ Ứ ạ + Đ i m i sinh ho t t ệ + ng công ngh thông tin vào d y h c. ọ …..
ấ ượ ộ ố ng đ i ngũ: Cu i năm * Ch t l
ế ạ ợ ồ
ế ế ạ ấ ắ X p lo i NLSP: Xu t s c 13 đ/c, Khá 11 (trong đó có 5 GV h p đ ng) không có giáo viên x p lo i trung bình và y u.
ệ ấ ạ ấ ỏ i các c p đ t: C p huy n: 8 đ/c lên 9 đ/c ( tăng 1 đ/c),
ấ ỉ ườ ỏ Giáo viên d y gi ấ ạ i c p tr d y gi ạ ng: 15 đ/c lên 16 đ/c (tăng 1 đ/c); c p t nh có thêm 1 đ/c.
ủ ộ ạ
c nâng lên, t ướ ượ ỏ ệ ừ ỷ ệ ỏ GV gi l ứ c đáp ng đ ấ i các c p và ầ ượ c yêu c u
ạ ớ ự ư Năng l c s ph m c a đ i ngũ đ ạ ọ ự ế x p lo i năng l c d y h c tăng lên r r t. T ng b ệ ạ ổ đ i m i trong giai đo n hi n nay.
Ầ
Ậ
Ế
III. PH N K T LU N
ế ủ 1. Ý nghĩa c a sáng ki n :
ướ ớ ủ ầ ươ ự Tr ổ c yêu c u đ i m i c a ch ể ng trình và sách giáo khoa, s phát tri n
ủ ệ ầ ộ ộ nhanh c a Công ngh thông tin, đ i ngũ giáo viên c n có trình đ chuyên môn
ụ ữ ỉ ạ ệ ệ ậ ạ ả ế và nghi p v v ng vàng. Vì v y, c i ti n vi c ch đ o sinh ho t chuyên môn
ườ ế ự ề ầ ấ trong nhà tr ng là công tác thi t th c, c p bách. Đi u này góp ph n nâng cao
ấ ượ ụ ệ ả ườ ch t l ng, hi u qu công tác giáo d c nhà tr ng.
ự ổ ệ ố ữ ự ầ ố Xây d ng t ạ kh i chuyên môn v ng m nh góp ph n th c hi n t t công
ồ ưỡ ủ ộ ổ ườ tác b i d ng, t ự ồ ưỡ b i d ng c a đ i ngũ. T chuyên môn là môi tr ậ ng thu n
ợ ấ ể ỗ ể ệ ự ủ l ơ i nh t đ m i giáo viên th hi n năng l c, tính cách c a mình và cũng là n i
ấ ớ ậ ủ ứ ệ
ể ể ệ ỏ th hi n r nh t ý th c trách nhi m c a mình v i t p th .
15
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ệ ổ ệ ệ ạ ằ ớ Trong giai đo n hi n nay vi c đ i m i cách làm vi c nh m phát huy vai trò
ể ạ ọ ượ ổ ứ ủ ậ t p th trong quá trình d y h c đang đ c nâng lên. Trong các t ch c c a nhà
ườ ổ ế ứ ệ ể ả ọ ị tr ng, t ạ chuyên môn có v trí h t s c quan tr ng đ nâng cao hi u qu ho t
ấ ộ đ ng chuyên môn nh t.
ự ổ ầ ươ ữ ạ ố Xây d ng t kh i chuyên môn v ng m nh phát huy tinh th n t ng ái
ộ ế ứ ệ ắ ả ộ ạ ề trong đ i ngũ , rút ng n kho ng cách v trình đ ki n th c, kinh nghi m d y
h c.ọ
ạ ộ ạ ạ ổ T chuyên môn m nh, t o cho các ho t đ ng chuyên môn nhà tr ườ ng
ạ ộ ủ ộ ạ ổ m nh; T chuyên môn ch đ ng trong các ho t đ ng duy trì đ ượ ỹ ươ c k c ng n ề
ườ ệ ả ả ế ủ n p c a nhà tr ng, nâng cao hi u qu công tác qu n lý.
ọ ệ 2. Bài h c kinh nghi m:
ưở ự ả ườ ệ ố ệ Hi u tr ng ph i xây d ng văn hóa nhà tr ệ ng (M i quan h thân thi n
ự ữ ồ ờ ớ ườ gi a các thành viên ) đ ng th i song song v i xây d ng môi tr ọ ậ ng h c t p cho
ổ ớ ừ ổ ờ ọ giáo viên (đ i m i SHCM) t đó giúp cho giáo viên thay đ i > gi ổ h c thay đ i
ổ ườ ả ế ầ ả ọ ổ ừ > HS thay đ i > tr ng h c thay đ i . C n c i ti n cách qu n lý t khâu ch ỉ
ự ự ế ệ ế ả ạ ộ ạ đ o đ n khâu th c hi n, xây d ng k ho ch và n i dung SHCM cho c năm
ườ ố ể ả ấ ượ ể ả ọ h c. Th ng xuyên ki m tra đôn đ c đ đ m b o ch t l ả ệ ng và hi u qu .
ồ ưỡ ự ổ ứ ề ộ ổ ưở B i d ng năng l c t ch c đi u hành cho đ i ngũ t ố kh i tr ng,
ữ ườ ự ế ủ ạ ổ nh ng ng i ch trì các bu i sinh ho t chuyên môn vì th c t ộ ấ cho th y m t
ộ ấ ụ ề ạ ả ổ bu i sinh ho t chuyên môn thành công ph thu c r t nhi u vào kh năng và
ủ ườ ề chuyên môn c a ng i đi u hành.
ầ ắ ế ạ ố ờ ợ ấ C n s p x p và b trí th i gian sinh ho t chuyên môn h p lý. Không nh t
ế ậ ụ ể ạ ầ ự ự ả ộ ổ thi ế t là c bu i, n i dung sinh ho t c n th t c th sát th c liên quan tr c ti p
16
ộ ố ệ
ự
ổ
ữ
ạ
ố
M t s bi n pháp xây d ng t
kh i chuyên môn v ng m nh
ỗ ọ ế ọ ạ ả ế đ n m i bài h c, ti t h c mà giáo viên gi ng d y hàng ngày, tránh chung chung
ở ầ t m vĩ mô.
ẽ ộ ệ ầ ặ ả ạ ổ Ban giám hi u c n qu n lý ch t ch n i dung các bu i sinh ho t chuyên
ự ướ ẫ ị ướ ộ môn và có s h ng d n và đ nh h ng n i dung SHCM theo tình hình th c t ự ế
ườ ố ớ ừ ổ ớ ủ c a nhà tr ng hay t ng kh i l p theo đ i m i chuyên môn.
ộ ề ế ự ầ ạ ổ C n xây d ng m t n n p sinh ho t chuyên môn hàng năm nên t ứ ch c
ưở ổ ố ố ự ế đánh giá khen th ng các t ề ế kh i có n n p SHCM t t. Vì th c t ấ cho th y
ữ ườ ạ ơ nh ng tr ề ế ng nào có phong trào có chuyên môn m nh thì n i đó có n n p
ệ ả SHCM hi u qu .
ấ ượ ệ ườ Nâng cao ch t l ng chuyên môn là vi c mà nhà tr ng luôn quan tâm
ể ự ụ ệ ề ế ầ ạ ườ hàng đ u. Đ th c hi n m c tiêu đ ra trong k ho ch nhà tr ng, Ban giám
ệ ườ ủ ộ ả ớ ộ hi u nhà tr ng ph i ch đ ng vào cu c cùng v i các t ổ ưở tr ng chuyên môn
ụ ự ự ệ ế ệ ậ ả ế ừ ạ th o lu n và xây d ng k ho ch th c hi n nhi m v chi ti t cho t ng tháng.
ế ị ề ấ 3. Ki n ngh , đ xu t:
ố ớ ơ ể ầ ọ ồ ỉ ạ C n chú tr ng ki m tra đánh giá công tác b i Đ i v i c quan ch đ o:
ưỡ ủ ộ ườ ể ộ ệ ộ d ng đ i ngũ c a tr ọ ng. Nhân r ng các bài h c kinh nghi m đ đ i ngũ
ậ ụ ọ ậ ệ ả ả ơ qu n lý h c t p v n d ng có hi u qu ngày càng cao h n.
..........., ngày 20 tháng 5 năm 2015
ườ ự Ng ệ i th c hi n
.....................
17