́ ̀ Ặ Đ C VÂN ĐÊ
Ề Ề Ề
Ọ I. LÝ DO CH N Đ TÀI: Ọ I. LÝ DO CH N Đ TÀI: Ọ I. LÝ DO CH N Đ TÀI:
ọ
ọ ả ệ ộ ị ở ể
ả ấ i toán có m t v trí r t quan tr ng. Các vi c ệ
ả ụ ằ
ố ọ ứ
ế ế ế ệ ầ
ả
i các bài toán. ở ể ố ự ọ
ố ự ồ nhiên. ớ c k t h p v i vi c
ượ ế ợ ố ượ ắ ế ệ c s p x p theo t ng vòng s (10, 100,
ọ ộ ượ ư i văn, đ ữ ố ọ ố ậ ủ ả i toán, giúp cho h c sinh hình thành c ng c , v n
ố ự ệ ứ
ướ ừ ệ đó có ph ữ ư ươ ng h ể ng
ế ư ắ
ệ ế ả ọ t v n d ng các ki n
ứ ệ ấ ề I. Lí do ch n đ tài ọ Ti u h c, vi c gi Trong môn Toán ắ ề ạ ề ượ ệ c gi ng d y thông qua khái ni m, các qui t c v Toán nói chung đ u đ ầ l n n i dung trong SGK là dành cho ộ ớ ố gi i các ví d b ng s và các bài toán. Ph n ệ ậ ượ ủ c c ng c luy n t p ki n th c, hình các bài toán thông qua bài toán h c sinh đ ể ả ọ ậ ủ ọ thành các kĩ năng toán . K t K t qu h c t p c a h c sinh bi u hi n đa ph n qua kĩ năng gi ủ ế ạ ươ Ti u h c n i dung d y h c ch y u là s t Ch ng trình Toán ớ ệ c đ a vào l p 1, r i nó đ nhiên đ Vi c hình thành s t ừ ờ ạ ự xây d ng các d ng toán có l ề 1000 các s t nhiên có nhi u ch s ....). Thông qua vi c gi ễ ề ế ụ d ng ki n th c, kĩ năng v toán. Giáo viên d dàng phát hi n nh ng u đi m ủ ọ ứ ế ặ ho c thi u sót trong ki n th c kĩ năng c a h c sinh, t ế ụ ể giúp các em phát huy u đi m, kh c ph c thi u sót. ướ ầ c đ u bi i toán, giúp h c sinh b Thông qua vi c gi ế ả ọ ờ ạ th c, kĩ năng toán h c r i r c vào vi c gi ế ậ ụ ầ ộ i quy t m t yêu c u mang tính ch t
ệ ợ ả ể ọ ổ t ng h p. Thông qua vi c gi i toán, giúp h c sinh hình thành phát tri n kh ả
ế ứ ộ ơ ở h p lí làm c s
ở ọ ế ả ọ i toán, giúp h c
ự ợ ệ ớ các l p ti p theo. Thông qua vi c gi ậ ụ
ọ ở ạ ệ ả ơ ế ả d ng đ n gi n vào vi c gi i quy t các tình
ố
ữ ờ ố ả ụ ụ ượ ậ năng suy lu n và trình bày các ki n th c theo m t trình t cho quá trình h c toán ệ sinh rèn luy n kĩ năng, v n d ng ậ ữ ngôn ng và thu t ng toán h c ự ễ hu ng th c ti n đ i s ng. ệ Thông qua vi c gi i toán có tác d ng giáo d c cho các em ý chí v t khó,
ứ
ộ ậ ậ ự ể ệ ệ ủ ạ
duy.
ệ ậ ụ ả ố
ế ọ
ả i gi ẳ ơ ồ ế ậ ắ ằ ượ ủ ứ i, t bài toán b ng s đ đo n th ng,
ẹ ố
ư ậ
ệ ượ ừ ọ ạ ả ấ ể ừ c t ng d ng toán, đ t đó tìm ra t đ
ươ ả ứ ạ ế ẩ đ c tính c n th n chu đáo làm vi c có k ho ch có thói quen xét đoán có căn c , Thói quen t ki m tra công vi c c a mình có óc đ c l p suy nghĩ sáng t o. Phát ể ư tri n t ọ c c ng c và v n d ng Ngoài ra, thông qua vi c gi i toán h c sinh đ ứ ủ ặ ờ ư ế các ki n th c c a các môn khác (nh ki n th c văn h c qua cách đ t l ậ ạ ứ ki n th c kĩ thu t, mĩ thu t, qua cách tóm t ạ ả i cân đ i và s ch đ p...). trình bày bài gi ộ ờ ề Nh v y: N i dung toán có l i văn là vô cùng quan tr ng. Song v n đ ế ọ ầ đ u tiên là h c sinh ph i bi t phân bi ph ng pháp gi i.
Ở ớ ọ ượ ọ ả ờ ể ọ ạ c h c 6 d ng toán gi i có l i văn (g i là toán đi n
l p 4 h c sinh đ
ố
ố ố ộ ế ổ ố ệ ủ t t ng và hi u c a hai s đó”. ỉ ố ủ t t ng và t s c a 2 s đó”. ỉ ố ủ t hi u và t s c a 2 s đó”.
ế ổ ệ ế ậ thu n”. ị ngh ch”. ố ế ổ ệ ủ ố t t ng và hi u c a hai s đó” là
ư ậ ộ ể ạ hình) đó là: ố ề Bài toán v “Tìm s trung bình c ng ”. ề Bài toán v “Tìm hai s khi bi ố ề Bài toán v “Tìm 2 s khi bi ố ề Bài toán v “Tìm 2 s khi bi ỉ ệ ạ ượ ề ng t l Bài toán v “Đ i l ỉ ệ ạ ượ ề ng t l Bài toán v “Đ i l ề Nh v y: Bài toán v “Tìm hai s khi bi m t trong các d ng toán đi n hình nêu trên.
ọ ớ ở ả ậ các l p sau này các em h c sinh còn ph i v n
ọ ạ ả ấ ỉ ở ớ l p 4 mà ề
ệ ệ t và gi ọ i thành th o các ở ạ t và h c các d ng toán khác
gi ng d y c a giáo viên và
ế ẽ ạ ố ơ ớ t h n. các l p trên t ế ố ấ ạ ủ ọ ở ớ l p 4 còn nhi u đi u
ự ế ả ệ ạ ạ ố
ặ
ạ ề ọ
ệ ủ ề ể ấ ố ớ ố t t ng và hi u c a hai s đó” khác đ so v i SGK
ặ ả
́ ả ờ ư ả c, có em đung phép tính nh ng câu tr l ề i gi
ệ ượ ư ậ Không ch ụ d ng r t nhi u. N u giáo viên giúp h c sinh phân bi ạ d ng toán này thì s t o đà cho các em phân bi ở ớ l p 4 và ậ ừ ơ ở T c s lí lu n trên đ i chi u vào th c t ề ề ố ớ ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh. Tôi th y đ i v i vi c d y h c ọ ả ườ ạ ng ph i quan tâm. Đa s giáo viên khi d y d ng toán này cho h c sinh th ướ ơ ở ỉ ấ ch l y sách bài so n toán 4 (ho c sách HDGD toán 4) làm c s chính h ng ẵ ở ơ ở ả ự ẫ i cùng trên c s có s n d n h c sinh tìm hi u và cách xây d ng cách gi ạ ậ SGK Toán 4 và sách giáo viên Toán 4. Chính vì v y, khi ra d ng đ bài (có ả ế ổ b n ch t là tìm hai s khi bi ọ ộ m t chút là h c sinh g p khó khăn, lúng túng và nhi u em gi ả ượ gi i đ ở S dĩ có hi n t ặ i sai ho c không ợ i không phù h p. ạ ng này là do các em ch a có kĩ năng nh n d ng bài
ắ ế ư ạ ượ ọ ố ớ t cách g n tên g i các đ i l ố ớ ng có trong bài v i “s l n”, “s
ể ậ ạ ả ố ế ổ t t ng
i đúng bài toán “Tìm hai s bi ề ạ ư toán, ch a bi bé” trong công th c.ứ ọ Đ giúp h c sinh nh n d ng và gi ạ ố ệ ủ và hi u c a hai s đó”. Tôi đã m nh d n đ a ra đ tài
Ẫ
Ậ
Ạ
Ọ
Ớ NG D N H C SINH L P 4 NH N D NG VÀ
ƯỚ Ả
I BÀI TOÁN :
Ệ
Ố
ể ứ ả ệ ạ ọ
Ủ ở ể Ti u h c.
̣ ̣ ̣ ̉
ể ệ ướ ệ ắ ạ ắ
ng d n c a giáo viên vi c n m b t ki n ậ ẫ ủ ạ ố ế ổ ả ế i bài toán “Tìm hai s bi t t ng
ệ l p 4.
ặ ậ ạ ng g p khi nh n d ng và
ọ ế ổ ả ố ố ữ i bài toán “Tìm 2 s khi bi
ứ ậ
ế ổ ấ ạ
ề ệ ủ ạ ậ ạ
“H GI ” Ố Ế Ổ “TÌM HAI S BI T T NG VÀ HI U C A 2 S ĐÓ ệ ằ Đ nghiên c u, nh m nâng cao hi u qu vi c d y toán ̀ ̀ ̀ 1. Muc tiêu va nhiêm vu cua đê tai: ự 1.Tìm hi u th c tr ng vi c h ứ ủ ọ th c c a h c sinh trong vi c nh n d ng và gi ở ớ ệ ủ và hi u c a 2 s đó” ườ ể 2. Tìm hi u nh ng khó khăn mà h c sinh th ố ệ ủ t t ng và hi u c a 2 s đó”. gi ớ ọ ươ ự 3. Xây d ng các ph ng pháp và cách th c giúp h c sinh l p 4 nh n ố ệ ủ ố ế ổ ả ạ d ng đúng và gi t t ng và hi u c a 2 s đó”. i thành bài toán “Tìm 2 s bi ố ả ươ ng pháp gi ng d y, d ng toán “Tìm 2 s khi bi 4. Đ xu t ph t t ng và ả ọ ố i nhanh. hi u c a hai s đó”. Giúp h c sinh nh n d ng đúng, gi
ượ
́ 2.Đôi t
́ ư ng nghiên c u
ọ
ớ
ườ
ễ
ệ
H c sinh
l p 4 tr
ng TH Nguy n Hu
ớ
ạ
i H n, Ph m Vi Nghiên C u:
ứ ề ạ
ọ
ứ ượ ệ ổ ế c ti n
ủ ế ư ạ ng pháp ch y u là đàm tho i trao đ i. Vi c nghiên c u đ c c b n nh sau:
ề
ự ề
́ ọ ạ ọ ệ ủ ạ ố ớ
ạ 3.Gi ạ ả Các lo i sách tham kh o v d y h c toán 4. ứ ươ ng Pháp Nghiên C u: 1. 4. Ph ươ Dùng ph ướ ơ ả hành các b ươ ng pháp đi u tra: a. Ph ệ ạ ế ố Ti n hành đi u tra th c tr ng vi c d y và h c d ng toán “Tìm 2 s khi ớ ọ ủ ế ổ bi
t t ng và hi u c a 2 s đó c a giáo viên và h c sinh l p 4 đôi v i h c sinh
ắ ầ ề
ớ ề
ứ ượ ư ơ ề ấ
ứ ố
ủ ế ủ ọ ả i ệ ủ ố ế ổ ố t t ng và hi u c a hai s đó” v i đ bài nh sau: ứ ấ c nhi u h n kho c 48 t n thóc. Kho th nh t ch a đ ở ỗ m i kho. ạ ơ ồ ẳ
ằ ộ ạ t bài toán thu c d ng toán nào?
ệ
ọ ề ươ ề ạ ạ ấ ạ ụ ể ư c th nh sau: ữ ắ ắ Đi u tra n m b t nh ng sai l m ch y u c a h c sinh hay m c khi gi bài toán “Tìm hai s bi ứ ượ Hai kho ch a đ ấ th hai 8 t n thóc. Tính s thóc ắ ể a. Đ tóm t t bài toán trên b ng s đ đo n th ng. ế b. Hãy cho bi ả i bài toán trên. c. Gi ự ươ b. Ph ng pháp th c nghi m. ổ ứ T ch c so n bài và d y, theo ph ng pháp d y h c đ xu t trong đ tài
̀
̣
Ự
Ủ
Ậ
Ễ
Ề
Ơ Ở ơ ở
ậ
B. PHÂN NÔI DUNG I. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N C A Đ TÀI: 1. C s lí lu n:
ệ ạ ọ ả ở ể ằ ọ ọ ế ậ ụ i toán Ti u h c nh m giúp h c sinh bi t v n d ng
Vi c d y h c gi
ọ ệ ế ữ ượ c rèn luy n kĩ
ạ
ả ề i toán mà h c sinh có đi u ki n rèn luy n và phát
ệ ữ ẩ ấ ng pháp suy lu n và nh ng ph m ch t
ế ủ
ữ ồ i toán là m t ho t đ ng bao g m nh ng thao tác. Xác l p đ
ệ ữ ả
ọ ượ ả ờ ợ ữ ả i và phép tính thích h p tr l ố ậ ượ c m i ệ ủ ề ỏ ủ i câu h i c a bài
ớ ọ ớ
ố t t ng và hi u c a hai s ế ậ ạ ở ứ ộ ả ố ế ổ m c đ nh n d ng đúng gi t v n i
ạ ớ ộ ứ ề ọ nh ng ki n th c v toán đã h c trong bài làm h c sinh đ ớ ự ầ năng th c hành v i các yêu c u đa d ng phong phú. ệ ọ ọ ờ ệ ạ Nh vi c d y h c gi ậ ươ ệ ự ư ể duy rèn luy n ph tri n năng l c t ộ ườ ầ i lao đ ng. t c a ng c n thi ạ ộ ộ ả Gi ữ ệ quan h gi a các d li u gi a cái đã cho và cái ph i tìm trong đi u ki n c a bài toán, ch n đ c câu gi toán. ạ V i h c sinh l p 4 d ng toán “Tìm hai s bi đó” không d ng l ể ả ụ d ng đ gi ậ ừ ạ i các bài toán cùng d ng v i n i dung th c t ệ ủ i nhanh mà còn bi ự ế khác nhau.
ọ ả ự ở ớ
ố ớ ố ọ i toán đ i v i giáo viên và h c sinh ế
ơ ố
ụ ứ ạ ệ ủ ế ổ t t ng và hi u c a hai s đó” ỉ ệ l p 4 c bài toán “Tìm 2 ế ố ổ t ng ư d ng này mà ch a rõ
ả ạ ế ả ặ c ho c có gi ả i thì cũng không đ t k t qu cao, ngay đ i v i giáo viên
ườ
ế ớ ố t
ể ệ ủ ề ặ ng đ t câu gi
i sai không phù ậ ả ủ ộ i không đúng nghĩa (không đ b ph n câu xét
ớ ấ ạ ữ
ườ ẫ ọ ng d n h c sinh gi i bài toán này th
ẫ ả ả i, không h ng d n các ph
ỉ ng ch ươ ng pháp ấ ề
ề ậ ạ ả ướ i nhanh (hay nói cách khác nhi u giáo viên còn r t lúng ố i nhanh bài toán “Tìm hai s
ậ ở ấ v n đ giúp h c sinh nh n d ng đúng, gi ố ệ ủ ế ổ 2. C s th c tiên:̃ ơ ở ự ạ ệ ạ ọ Th c tr ng vi c d y h c gi ề ỉ ả ượ còn nhi u khó khăn và h n ch . Đa s h c sinh ch gi i đ ả ố ở ạ s khi bi d ng đ n gi n (đã cho rõ y u t ở ạ ố ớ ệ hi u). Ch vi c áp d ng công th c tính đ i v i bài toán ổ ọ ườ ệ ng là h c sinh không t ng, hi u (ph i qua khâu trung gian tính toán) thì th ố ớ ả ượ i đ gi ả ề ng x y ra. đi u này cũng th ả ọ ấ i bài toán “Tìm 2 s khi bi Qua tìm hi u, tôi th y h c sinh l p 4 khi gi ườ ấ ố ổ t ng và hi u c a 2 s đó”. R t nhi u em th ả ặ ợ h p v i phép tính ho c câu gi theo c u t o ng pháp). ướ ố ớ Đ i v i giáo viên khi h ể ư ự d a vào SGK toán 4 đ đ a ra cách gi ả ạ ể đ nh n d ng đúng gi ọ túng bi t t ng và hi u c a hai s đó”).
ạ
ự
ủ
ệ ừ
ự ố ọ ạ t t ng và hi u ư ủ ữ c nh ng nguyên nhân c a th c tr ng này nh
c h ng
ượ ạ ừ ữ ứ ự ệ ổ ớ ư ượ ướ ạ ệ ở c d ng toán là do các em ch a đ ấ ng ch a đ ng d u hi u t ng hi u các d ng khác
ọ ủ ạ ượ ề ớ
ư ắ ả ư ặ ợ
3. Nguyên nhân c a th c tr ng: ố ế ổ ề ệ ạ ạ T th c tr ng v vi c d y h c d ng toán “Tìm hai s bi ạ ự ượ ủ c a hai s đó”. Tôi tìm ra đ sau: ị ư ọ H c sinh ch a xác đ nh đ ẫ d n làm quen v i các t nhau. Khi phân tích đ bài, ch a g n tên g i c a đ i l ư ớ l n” do đó các em đ t câu gi
ố ng trong bài v i “S ớ i ch a rõ nghĩa, ch a phù h p v i phép tính.
ố ớ c 48 t n thóc. Kho
ơ ấ ố ứ ở ỗ ẽ th ứ m i kho”. L ra
ặ
ố * Ví d 1: ụ Đ i v i bài toán: “Hai kho ch a đ ứ ượ ấ ứ ượ ấ ề c nhi u h n kho th hai 8 t n. Tính s thóc nh t ch a đ ả ặ ả i là: ph i đ t câu gi ứ ấ ứ ố S thóc kho th nh t ch a là: ứ ố ứ ấ (Ho c: Kho th nh t ch a s thóc là:...........) ứ ứ S thóc kho th hai ch a là:
ặ
ứ ườ ứ ố ỉ ế ớ t: “Kho l n là”
ỏ
́ ư ụ ề ấ ắ ả ọ (Ho c: Kho th hai ch a s thóc là:...........) Thì các em th ng ch vi “Kho nh là”. Áp d ng công th c sai. Đây là sai sót r t nhi u h c sinh m c ph i.
ứ ấ ứ ấ
ố ấ ố ấ
: S t n thóc th nh t là: : S t n thóc th nh t là:
ứ ấ ụ ố ấ
ấ
ố ấ
ứ ấ
ứ ượ c là:
ứ ấ ứ ượ c là:
ấ
ấ ố
ứ ượ c là:
ố ấ ứ ượ c là:
ấ ấ ố Ví d : S t n thóc th nh t là: (48 8) : 2 = 20 t n thóc. S t n thóc th hai là: 48 20 = 28 t n thóc. ấ ố Đáp s : 20 t n thóc ấ 28 t n thóc ố ấ Ví d :ụ S t n thóc 2 kho ch a đ ấ 48 8 = 40 t n thóc ố ấ s t n thóc kho th nh t ch a đ 40 : 2 = 20 t n thóc Đáp s : 20 t n thóc Ví dụ: Kho th hai ch a đ ứ ấ (48 8) : 2 = 20 t n thóc ứ ấ S t n thóc kho th nh t ch a đ 48 + 20 = 68 t n thóc Đáp s : 68 t n thóc
ố ớ ư ữ ệ ả ổ
Đ i v i nh ng bài toán t ng hi u ch a rõ (ph i qua khâu trung gian tính
ư ượ ướ ệ ữ ổ ệ ủ ố
ớ ẫ ế c h ữ ệ ữ ệ ng d n tìm ra m i liên h gi a t ng hi u c a hai ể ừ các d ki n này tìm ra ề t trong đ bài, đ t
ệ
ế ổ ố ự
nhiên: Bi ấ ằ ệ ủ ữ ố ớ ố
ủ t t ng c a chúng b ng ữ ố ọ ớ ủ ố ớ ằ ữ ố ớ ẽ ặ ấ toán) các em ch a đ ả ố s ph i tìm v i các d li u đã bi ổ t ng hi u. * Ví d 2ụ : V i bài toán: “Tìm 2 s t ấ tích c a s l n nh t có 1 ch s v i s bé nh t có hai ch s và hi u c a ệ ủ ố chúng b ng hi u c a s bé nh t có 3 ch s v i 90”. H c sinh s g p khó
ắ
ệ
ướ
ng h
ụ ề
ệ ạ ị ả khăn trong vi c xác đ nh d ng toán và gi i bài toán.
ệ ng và bi n
ả ụ ự
ạ ệ ủ ư ạ i quy t th c tr ng nh sau: ố ế ổ ng “Tìm 2 s bi ố t t ng và hi u c a hai s
ở c.
ọ ố ớ
ẽ ơ ồ
ớ t).
ả ế ươ i quy t: ng và bi n pháp kh c ph c gi 4. Ph ướ ươ ơ ở Trên c s các nguyên nhân nêu trên, tôi đã đ ra ph ng h ế ắ pháp kh c ph c, gi ườ D y các bài toán thông th ướ sách Toán 4) theo 4 b đó” (có ổ ệ ị ướ B c 1: Xác đ nh: T ng ? Hi u ? ọ ố Tên g i s l n ? tên g i s bé ? ắ t. B c 2: V s đ tóm t ắ ả B c 3: Trình bày bài gi i (Phù h p v i tóm t ố i b ng cách “Tìm s bé” thì s đ có d ng: Gi
ướ ướ ả ằ ợ ơ ồ ạ
ơ ồ
ắ ổ
ệ
( S đ tóm t
t t ng hi u)
ả ư i nh sau:
ị
ệ
ố ổ ố ớ ố
ệ ấ ố ớ ố ớ ấ ố i: L y s bé + Hi u so sánh v i s l n, l y s bé c ng ộ s ố
ớ ổ
ế ạ t l u ý: D y đúng qui
ầ ượ ư ọ ứ ả ả ọ i bài toán
ố
ắ ắ
t t ng và hi u c a 2 s đó” (Theo công th c SGK Toán 4 ế ơ ở ắ ứ ứ ở ả ắ ọ ệ ủ ề ạ ể ả ố t t ng và hi u c a 2 s đó” làm c s ch c ch n đ gi
ở ộ
ướ ề ậ ổ
ượ ệ ề ằ đó, các em đ
ạ ọ ở nhi u bài toán khác nhau, đ t ố ế ổ ạ ậ
ệ ể ừ ệ ủ t t ng và hi u c a hai s đó”. ể ố ệ ọ
ề ề ạ ượ ả ớ ợ ng có trong bài, phù h p v i các phép tính và ớ i đúng v i các đ i l
ấ ạ ữ ầ S bé:ố ố ớ S l n: Và cách gi S bé có giá tr là: (T ng Hi u) : 2 ị S l n có giá tr là: ệ S bé + Hi u. ố ố Đáp s : S bé: .............. ố ớ S l n: .............. ử ạ ướ B c 4: Th l ớ l n so sánh v i t ng. ươ ng pháp này. Giáo viên l n l Khi ti n hành ph ế ả trình, đ m b o ki n th c tr ng tâm, hình thành cho h c sinh cách gi ố ệ ủ ế ổ “Tìm hai s khi bi ệ đã nêu) Vi c làm này giúp h c sinh n m ch c ki n th c c b n v d ng toán ố ế ổ “Tìm 2 s bi i các bài toán nâng cao, m r ng. ữ ệ ẫ H ng d n h c sinh nh n d ng t ng hi u b ng nhi u tín hi u ngôn ng khác nhau, c rèn luy n kĩ năng nh n d ng bài toán “Tìm 2 s bi Cho h c sinh phân tích nhi u đ bài toán khác nhau đ rèn luy n kĩ năng ặ đ t câu gi ủ có đ thành ph n câu (xét theo c u t o ng pháp).
ệ ố ớ ả
ổ ư ố ổ ả ụ ể ướ
ẫ ữ ả i bài ọ ọ ng d n h c sinh đ c kĩ ế t và
ệ ữ ự ể ừ ả ả ữ ệ tìm ra cách gi i bài toán.
IẢ PHÁP) ĐÃ Đ Ề
1. Cách t
ổ ứ ệ ư ạ Đ i v i các bài toán cùng d ng nh ng t ng hi u ch a rõ ph i gi ệ ủ toán ph đ tính t ng hi u c a 2 s ph i tìm thì tôi h ề ố đ bài, phân tích m i quan h gi a các d li u có trong bài, gi a cái đã bi đó các em t cái ph i tìm, đ t II. TỔ CH CỨ TRI NỂ KHAI CÁC BI NỆ PHÁP (GI XU T:Ấ ự ch c th c hi n:
ạ ả ạ ậ
ạ ệ
ở ạ ả ế ố ẫ sách h
ọ ấ ậ ệ ụ ụ ể ệ ủ ổ
ừ ữ ể
ủ ế ằ nhi u ề t r ng s bi c a An
ố
ồ ườ n có 480 cây g m phi lao và b ch đàn. Bi ở ạ d ng t ạ ắ ủ Trong v
ố ố ằ ạ ế ằ t r ng ố ỗ ạ ạ ạ
ằ ố ự ố ứ nh t ấ
ế ố ứ ấ ơ ố ứ ơ ị nhiên b ng 36.270. N u thêm vào s th s th hai đi 2385 thì s th nh t h n s th hai 462 đ n v .
ố
ườ ượ ượ ắ ọ ổ c: T ng th ị ể c bi u th ng đ
ấ ả t c . ơ ề ượ ể ế ơ ả ừ ữ ng nhi u h n, ít h n, n u thêm ừ ữ ng . ổ ng đ ị ằ c bi u th b ng các t
ự ề ệ ể ạ ả
ọ ự ướ ệ ọ
ầ ở ị ả c 1 (trong 4 b
ọ ủ ạ ượ ặ ả i phù h p v i phép tính tôi đã h ụ ể ừ ng có trong bài, đ t ổ đó, giúp các em đ t câu gi
ụ ở ạ ớ t
ế trên, sau khi khai thác n i dung bài, nh n bi ơ ỏ ọ ậ ề
ộ ủ ạ ụ ố ư ậ ơ ủ ạ ả ề ứ ắ
ủ ạ ố ớ ủ ạ ố ớ ủ ắ ố ố ố ố
ặ ở ụ ặ ả ọ ờ ố ọ ớ ể i nhanh d ng toán :”Tìm 2 s Đ giúp h c sinh l p 4 nh n d ng đúng, gi ữ ế ổ ệ ủ t t ng và hi u c a 2 s đó”. Ngoài nh ng công vi c gi ng d y theo khi bi ướ ự nêu trình t ng d n d y toán 4 sách toán 4, tôi đã ti n hành các ệ công vi c sau đây: ằ a) B ng các ví d c th cho h c sinh nh n ra d u hi u c a t ng và hi u ị ủ c a bài toán ng bi u th khác nhau. * Ví d 3: ụ Hai b n An và B c có 27 hòn bi. Bi ố ắ ủ ơ ố h n s bi c a B c 5 hòn bi. Hãy tính s bi c a m i b n ? *Ví d 4: ụ ế n u thêm vào s cây b ch đàn 64 cây thì s cây b ch đàn b ng s cây phi lao. ỗ ạ Tính xem m i lo i có bao nhiêu cây ? * Ví d 5: ụ ổ T ng hai s t ớ ở ố ứ 1.486 và b t Tìm 2 s đó. ụ Thông qua các ví d , cho h c sinh n m đ ằ b ng các t Hai ............. t ng, A và B có ..............; c hai, t ườ ệ Hi u th ớ ế n u b t... b) Khi phân tích đ bài, bên c nh vi c xây d ng cách gi i, đ giúp h c ợ ẫ ớ ặ ng d n h c sinh th c hi n sinh đ t câu gi ứ ướ ố ướ ph n 3, m c I) t c là xác đ nh đúng t ng, c đã nêu t b t ệ hi u, tên g i c a đ i l i đúng. ẳ Ch ng h n: V i ví d 3 ố cái đã cho và cái ph i tìm tôi h i h c sinh. S bi c a b n nào nhi u h n ? (S ố bi c a b n An nhi u h n c a b n B c). Nh v y áp d ng công th c thì s nào ố là s l n, s nào là s bé ? (S bi c a An là s l n, s bi c a b n B c là s bé). ặ D n dò h c sinh đ t câu l ví d 5 tôi cho các em i cho đúng. Ho c i gi
ậ ể ọ ằ
ố ự nhiên ph i tìm không b ng nhau, nh ng không th g i ố ắ ố ứ ấ ư ể ẳ ị
ố ớ ơ ố ứ ư ắ ặ ả ả c, vì ch a th kh ng đ nh ch c ch n s th nh t ả i theo cách i, đ t câu gi
nh n xét: Hai s t ượ ngay là s l n và s bé đ ơ ớ l n h n s th hai bé h n. Cho nên trong quá trình gi ố ứ ấ ố ứ ọ ủ ề g i c a đ bài s th nh t s th hai).
ấ ẫ
ố ớ ạ ể ẩ ệ ủ ướ ả ổ ố ng d n h c sinh kĩ đ bài, phân c bài đó s gi ề ẽ ả ượ i đ
ọ ệ ổ Đ i v i d ng bài mà t ng hi u còn n gi u, h ừ tích đ tìm ra cách tính t ng, hi u c a hai s ph i tìm, và t toán.
ở ạ ở ầ ướ ư ẫ ọ Tr l ụ i ví d 2 (nêu ụ ph n 2, m c I) tôi h ng d n h c sinh nh sau:
ả
ổ ố ữ ố ớ ố ấ ộ
ả ữ ố
ổ ấ ố ớ ố ấ ấ
ủ ủ ả ố ổ ố ủ (1) Tính t ng c a 2 s ph i tìm: ủ ố ớ ằ T ng 2 s ph i tìm b ng tích c a s l n nh t có m t ch s v i s bé ả nh t có hai ch s nên ta ph i tính tích này. ữ ố S l n nh t có 1 ch s là 9 ữ ố S bé nh t có 2 ch s là 10 ố Tích c a hai s này là 9 x 10 = 90. Đây chính là t ng c a hai s ph i tìm.
ố
ấ ả ằ ữ ố ớ ệ ủ ố
ấ ả ữ ố
ệ ủ ố ệ ủ
ố ả ệ ủ ố ố
́ ́ ơ
́ ́ ́ ́ ́ơ ệ ủ (2) Tính hi u c a hai s ph i tìm: ố Hi u c a hai s ph i tìm b ng hi u c a s bé nh t có 3 ch s v i 90. S bé nh t có 3 ch s là: 100. ớ Hi u c a 100 v i 90 là 100 90 = 10. ệ ủ Đây chính là hi u c a hai s ph i tìm. ượ ổ c t ng và hi u c a hai s đó, các em tính hai s này theo Khi đã tìm đ ọ ứ công th c đã h c. ́ ̀ * Sô be la: (9010) :2= 40 ̀ Sô l n la: 40+10=50 ́ ́ Đap sô: Sô be: 40; Sô l n: 50
ệ ệ ự ự ữ ọ
ả ạ ng pháp d y h c nh n ố ươ ệ ủ ậ ề ấ t t ng và hi u c a hai s đó”. Đã đ xu t
ấ ọ ự ố ng pháp t ệ ế ổ i u nh t, giúp cho giáo viên và h c sinh
ố ư ệ ạ ể
đó tìm ra ph ậ ợ ơ ố ế ổ ố ạ i h n trong vi c d y h c các d ng toán đi n hình nói chung, t t ng và hi u c a hai s đó” nói riêng.
ọ ệ ủ ả ự ệ ủ ọ ế ổ ứ 2. T ch c th c nghi m: ụ M c đích th c nghi m: Th c nghi m nh ng ph ạ i toán “Tìm hai s khi bi d ng và gi ở ươ ừ trên, t ễ d dàng, thu n l ạ d ng toán “Tìm hai s khi bi ệ Thông qua vi c th c nghi m, bi ế ượ t đ c kh năng ti p thu c a h c sinh
ạ ế ự ạ ỗ ỗ ố ượ ng
ủ ề ừ ả đó
ự ể ạ ệ ế ệ ệ ừ ứ ừ đó có k ho ch xây d ng tính v a s c cho m i bài d y cho m i đ i t t ọ h c sinh. ế Thông qua vi c th c nghi m, bi rút kinh nghi m đ t o k t qu t ụ ệ t hi u qu tác d ng c a đ tài và t ả ố ơ t h n.
ả i theo cách:
ộ
ề
ế ụ ướ ươ ấ ở ả
ượ ướ c h
ạ ệ ữ ẫ ng d n
ớ ạ ượ ệ ở ớ ợ ẫ ng d n ượ ướ c h ng có trong bài
ố ổ ọ nhi u tín hi u ngôn ng khác nhau, đ ợ ả
ớ ọ
ươ ọ ọ i toán là ượ ế ợ c k t h p
ộ ủ ọ ệ ẽ ớ ả ng trình Toán Ti u h c. Nó đ ế nhiên.
ạ ộ ặ ả ọ ố ự ỏ ọ ạ ộ ả
ể ứ ề ố ọ ứ ạ ạ ủ ộ ự ạ
ồ ữ ư ả
ượ ể
ử ự ư ữ ứ ệ ữ duy và nh ng đ c
ố ẹ ủ
ể ộ
ố ế ượ c trong gi ữ ể
ệ ủ ế ổ t t ng và hi u c a hai ả ế i toán. N u giáo viên ộ ươ ng pháp và n i dung ớ ọ ạ ở ộ ấ
ạ ủ ọ ậ ượ
ấ ạ t t ng và hi u c a 2
ạ ọ ở
ố ế ổ
ệ ủ ể ả ề t t ng, hi u và t s ....) vì các d ng toán này khi gi ắ ằ ệ ơ ồ ả
ẫ ả ẩ ậ t b ng s đ đo n th ng. ạ ượ ướ c h i m t cách c n th n
ọ ậ ợ ươ ế * Ph ng pháp ti n hành: ẫ ượ ướ ớ L p 4 đ ng d n gi c h ề Nêu đ bài bài toán. ể Tìm hi u n i dung bài toán. ở ả Hình thành cách gi i (nêu sách Toán 4). ươ ẫ ầ ph n 2. H ng d n theo ph ng pháp đã đ xu t ệ ướ ắ ng và bi n pháp kh c ph c gi ( Ph i quy t). ng h ộ ụ M c II. Có nghĩa là ngoài n i dung trên h c sinh còn đ ổ ề ậ nh n d ng t ng, hi u ả ặ i phù h p v i phép tính, phù h p v i tên đ i l đ t câu gi ệ ủ ụ ể toán ph đ tìm ra t ng hi u c a 2 s ph i tìm trong bài. C. K T Ế LUÂṆ ể D y h c sinh Ti u h c nói chung và h c sinh l p 4 nói riêng, gi m t vi c làm quan tr ng trong ch ch t ch v i các n i dung c a các ki n th c v s h c, s t ộ i toán là m t ho t đ ng khó khăn, ph c t p, nó đòi h i h c sinh ph i Gi ờ ệ ộ phát huy trí tu m t cách tích c c, linh ho t, ch đ ng và sáng t o. Đ ng th i ể ủ ọ ệ ệ ễ qua vi c gi i toán c a h c sinh, giáo viên d dàng phát hi n ra nh ng u đi m giúp các em phát huy và nh c đi m giúp các em s a ch a. ạ ả ầ ệ D y gi i toán góp ph n vào vi c rèn luy n năng l c t ườ ớ ộ t đ p c a ng tính t i lao đ ng m i. ả ạ ậ Nh n d ng và gi i đúng bài toán “Tìm 2 s khi bi ầ ố s đó” là m t yêu c u không th thi u đ không tìm tòi, suy nghĩ sáng t o đ tìm ra nh ng ph ợ ọ ứ ế ạ d y có tính ch t đào sâu, m r ng ki n th c đã h c phù h p v i h c sinh thì ụ bài d y c a giáo viên không phát huy đ c tác d ng trong quá trình h c t p ủ c a các em sau này. ứ ố ế ổ Qua nghiên c u, tôi th y d ng toán “Tìm hai s bi ớ ơ ở ầ ố s đó” là c s đ u tiên giúp h c sinh làm quen v i các d ng toán đi n hình ỉ ố ạ ớ l p (Tìm hia s bi i đ u ạ ph i trình bày tóm t ế Do đó n u h c sinh đ ẽ ạ thì s t o thu n l ẳ ộ ậ ng d n nh n d ng và gi ế ọ ạ i cho các em khi h c d ng toán ti p theo.
ọ ạ ả ệ ế ệ ạ i: Phân bi i toán là r t c n thi t trong vi c d y h c Toán.
ả ữ t và gi ầ
ộ ệ ế ễ ể ắ ọ ớ i toán m t cách khoa h c chính xác, ng n g n, d hi u, d nh
ố t.
ữ ệ ả ạ
ấ ả ắ
ắ ằ ấ ậ ề ế ế
ệ
ữ ể ụ ủ ồ t h n nhi m v c a mình./.
ấ ầ Tóm l ứ ể ỗ ị ậ Vì v y m i giáo viên c n ph i trang b cho mình nh ng kĩ năng ki n th c đ ễ ọ ả t và gi phân bi ế ể ọ đ h c sinh ti p thu t ố ế ợ Trên đây là nh ng vi c tôi đã ph i k t h p gi ng d y phân môn “Toán”. ạ ả ề ề Qua gi ng d y tôi nh n th y có nhi u kh quan ch c ch n r ng còn nhi u ấ ề ượ ự ư ề ậ ề c s thi u sót, nhi u v n đ mà trong đ tài ch a đ c p đ n. R t mong đ ấ ơ ề ạ ỡ ủ góp ý, giúp đ c a các c p lãnh đ o chuyên môn, các đ ng nghi p nhi u h n ự ệ ệ ố ơ n a đ ngày càng th c hi n t ả ơ Tôi xin chân thành c m n

