SINH LÝ TI U C U

ố ồ

c a ti u c u ể

ế ố ủ ặ ể ầ

• Ngu n g c và hình thái • C u trúc ấ • Các y u t • Các đ c tính chính c a ti u c u • Ch c năng c a ti u c u ầ ủ ầ ứ ủ ể

1. Ngu n g c và hình thái ố

ươ

ng

V bào t ỡ c u trong t y x ầ

ng m u ti u ẫ ủ ươ

• Ngu n g c: ồ ố

Đa d ng, không nhân

• Hình thái:

– Ngu n g c: gan và th n.

– Tác d ng:ụ

ng

c hình

ượ

• Tăng s l thành t

ố ượ các m u ti u c u đ nh ng t ữ ừ

ầ bào ti n thân. ề

ế

ộ tr

ưở

ươ l n ẫ ng

• Tăng t c đ ố ộ gi

t c đ ố

ng thành bào t ầ . i phóng ti u c u

• Y u t đi u hòa: Thrombopoietin (TPO) ế ố ề

2. C u trúc ấ

• S l ng: 150.000 – 400.000/ m L ố ượ

• Phân b : 1/3 lách, 2/3 trong máu ngo i vi. ố ở ạ

• Đ i s ng: 6 – 12 ngày. ờ ố

các t ch c liên ể ầ ị ổ ứ

ng. • Ti u c u già b phá h y ủ ở võng: lách, gan, t y x ươ ủ

– Màng – k t dính/ng ng t p

– Vùng ngo i viạ

ư

ế

– Vùng sol-gel

– Vi s iợ , vi ng-co th t ắ ố

– Bào quan-d tr , bài ti

t

– Vùng ti u thể

ự ữ

ế

– H th ng liên k t màng

ệ ố

ế

ngỐ -T ng h p ổ

• C u trúc: ấ

* Vùng ngo i viạ

– Gi a:ữ phospholipid kép

– Ngoài (l p khí quy n

quanh TC): Glycoprotein (GP)

• H p ph các y u t ụ

ế ố

đông máu

• Receptor

– Trong: enzym.

GP

Ch c năng

Ch t g n k t ấ ắ ế

GPIa/IIa

collagen

K t dính TC-collagen

ế

GPIb/IX

vWF

K t dính TC-l p d

ớ ướ ộ

i n i m c ạ

ế

GPIc/IIa

fibronectin

K t dính TC-thành m ch

ế

GPIIb/IIIa

fibrinogen

Ng ng t p TC, k t dính-collagen ế

ư

GPIV

Thrombospondin Ng ng t p TC, k t dính-collagen

ư

ế

GPV

Thrombin

Ch a rõ ch c năng

ư

7-GPs

Thrombin,

t

Ng ng t p ti u c u và ch ti ể ầ

ế ế

ư

adrenalin, ADP

* Vùng sol-gel

túc

ố ộ

• Vi ng, vi s i: ợ – B khung – Co th t t o gi ắ ạ

* Vùng ti u thể ể

• H t đ m (h t ạ ậ ạ d ): Ca++, ADP, ATP, serotonin

ế ệ máu, tiêu s i huy t; protein đ c hi u ế

• H tạ alpha typ I (20-200): protein k t dính, đông

• H t alpha typ II (lysosom) (2-10): enzym ạ

– Protein k t dính

: fibrinogen, fibronectin, vWF,

ế

thrombospondin, vitronectin.

– Protein đông máu va tiêu s i huy t

ế : FV, HMWK, fibrinogen, FXI, protein S, PAI-1.

– Protein đ c hi u ti u c u:

ầ PF4 , PDGF, b -

ệ thromboglobulin

• H tạ alpha type I

* H th ng liên k t màng

ệ ố

ế

++, t ng h p cyclo-oxygenase và

• H th ng ng d n đ m đ c (l i n i bào ặ ẫ ậ ố ướ ộ

ợ ể • H th ng ng d n b m t (ch lõm vào

ệ ố t ng): ươ d tr Ca ự ữ

ố ỗ

i ả

ổ prostaglandin c a ti u c u. ủ ầ ẫ ề ặ ệ ố c a màng bào t ươ ủ thu nh n các ch t trong huy t t ấ ậ ấ

phóng các ch t ch a trong các h t. ứ

ng và gi ế ươ ạ

ng):

Mg++ Serotonin

3. Các y u t

ti u c u

ế ố ể

ho t hóa prothrombin

thrombin

rút ng n th i gian đông c a fibrinogen

d

fi • Y u t 1: ế ố

i tác d ng c a thrombin ủ

• Y u t ế ố ướ 2: ụ

c n thi ầ thromboplastin ngo i sinh

t đ hình thành ế ể ạ

ch ng heparin

• Y u t 3: ế ố

gi ng fibrinogen

• Y u t 4: ế ố

ch ng tiêu s i huy t ế

• Y u t 5: ế ố

• Y u t 6: ế ố

co-thromboplastin

antithromboplastin c a ti u c u

• Y u t 7: ế ố

gi ng thrombosthenin (co c c máu)

• Y u t 8: ế ố

• Y u t 9: ế ố

serotonin (co m ch)ạ

thromboplastin ti u c u

• Y u t 10: ế ố

XIII plasma

y u t ế ố

• Y u t 11: ế ố

ADP

• Y u t 12: ế ố

• Y u t 13: ế ố

4. Các đ c tính c a ti u c u

ậ ể

• H p ph và v n chuy n các ch t ấ ụ ấ • K t dính ế • Ng ng t p ậ ư • Thay đ i hình d ng và phóng thích các ạ ổ

ch tấ

* H p ph và v n chuy n các ch t ấ

– Các y u t

đông máu

ế ố

– Adrenalin và noradrenalin

• Khí quy n quanh ti u c u: ể ể ầ

* K t dính

ế

• ĐN: Kh năng dãn ra và dính vào m t s ộ ố

ả b m t. ề ặ

t: • Mô hình k t dính đ c bi ế ặ ệ

Collagen – vWF – GPIb/IX

(d i n i m c) (ti u c u) ướ ộ ể ạ ầ

* Ng ng t p ư

ả ắ

t: • ĐN: kh năng g n k t l n nhau ế ẫ • Mô hình k t dính đ c bi ệ ế ặ

GPIIb/IIIa – Fibrinogen – GPIIb/IIIa

(ti u c u) (ti u c u) ể ể ầ ầ

ủ ủ

– Vai trò c a ADP – Vai trò c a thromboxan A 2

– Vai trò c a thrombin ủ – Vai trò c a adrenalin và noradrenalin ủ

• Các mô hình ng ng t p ti u c u: ư ể ậ ầ

ADP ngo i lai

ATPase

Adenylate-kinase

ADP

AMP

ATP

Năng l

ngượ

Phospha- tase

Ng ng t p TC

ư

Xâm nh p vào TC ậ và tr thành ATP

Adenosin

C ch gây ng ng t p TC c a ADP

ế

ư

ơ

Phospholipids màng (PC, PS, PI)

Phospholipase C

Phospholipase A2

Diacylglycerol

DC Lipiase

Arachidonate

Cyclo-oxygenase (TC và tb n i m c) ạ

Endoperoxides

Thromboxan synthetase (Ti u c u)

Prostacyclin synthetase (TB n i m c) ộ

Prostacyclin

Thromboxan A2

(+)

Adenylcyclase

Ng ng t p TC

ư

(+)

ATP

AMP

AMPc

Phosphodiesterase

* Thay đ i hình d ng và phóng thích ạ các ch tấ

c ho t hóa (sau khi k t dính), ti u ạ ượ ế ể

2 và

serotonin

• Khi đ c u có kh năng: ả ầ – Thay đ i hình d ng ạ ổ – Bài xu t các ch t nh ADP, thromboxan A ư ấ ấ

5. Ch c năng ti u c u

non hóa và kích thích

3 ti u c u t ể ố • B o v t ệ ế ả ngưở tăng tr

• Tham gia vào quá trình c m máu – C m máu thì đ u: nút ch n ti u c u ầ ầ ậ – Đông máu: chuy n XI XIa, phóng thích y u ế ể ầ bào n i mô: ộ

• Trung hòa ho t đ ng ch ng đông c a ủ ố

ứ ổ ạ ộ ợ

heparin, t ng h p protein và lipid, đáp ng viêm...

máu ch y ra khi thành m ch t n th ng 6. Ti u c u trong c m máu ầ ể quá trình nhi u ề C m máu: ph n ng sinh h c nh m ngăn c n ả ằ ọ ươ ạ ổ

– Co th t m ch máu

– Thành l p nút ch n TC

ầ ả ứ ả ạ 1. Giai đo n c m máu ban đ u ầ ầ

2. Đông máu huy t t ng ế ươ

3. Tiêu s i huy t ế ợ

1. Giai đoạn cầm máu ban đầu  * Co thắt mạch máu  * Thành lập nút chặn TC

Khảo sát?

2. Đông máu huyết tương

Co m chạ

ng.

• Ngay sau khi m ch máu b t n th ạ

ị ổ

ươ

• Dài và m nh

các đ ng, tĩnh m ch l n.

• C ch : ế ơ

– Ph n x th n kinh.

ạ ầ

– Co th t c t

ắ ơ ạ

i ch . ỗ

t serotonin, adrenalin và thromboxan A

ế

– Ti u c u ti

2.

• T o đi u ki n đ TC k t dính vào n i t n

ơ ổ

ế

ề ng.

ạ th ươ

t: thành m ch v ng ch c,

ạ t, n u không

XH b t th

• Đi u ki n co m ch t ệ đàn h i t ồ ố

ế

ạ ấ

ữ ng. ườ

Thành l p nút ch n ti u c u

ầ ầ

ả ứ

• Các giai đo nạ – K t dính ti u c u: GPIb/IX – von Willebrand. ể ế – Kích ho t ti u c u ạ ể • Thay đ i c u trúc ổ ấ • Ph n ng phóng xu t ấ • Kích ho t ti u c u ạ ể ể

ư

ầ – Ng ng t p ti u c u: GPIIb/IIIa - fibrinogen – Co c c máu ụ • Vai trò:

ơ

ế

ủ ế

ể ầ

ng xuyên

th

– C ch ch y u đ c m máu. – Quan tr ng trong đóng kín v t th ế ở

ng x y ra ả ươ các m ch máu nh . ỏ

ườ