intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SINH VẬT CHỈ THỊ TRONG MÔI TRƯỜNG

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

331
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Có rất nhiều VSV tham gia vào quá trình phân hủy chất hữu cơ trong điều kiện kỵ khí: Giai đoạn thủy phân: do VSV kỵ khí tùy nghi thủy phân carbohydrate, lipid, protein Giai đoạn lên men acid: lên men các sản phẩm thủy phân tạo acid. Thường gặp ở Nhóm vi khuẩn kỵ khí tùy nghi như Clostridium; Lactobacillus; Desulfovibrio;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SINH VẬT CHỈ THỊ TRONG MÔI TRƯỜNG

  1. CHƯƠNG VII VI SINH VẬT CHỈ THỊ TRONG MÔI TRƯỜNG
  2. Nội dung • Vi sinh vật chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải • Vi sinh vật chỉ thị gây bệnh trong môi trường
  3. VSV chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải • VSV lên men kỵ khí • VSV lên men hiếu khí • VSV trong các hồ ổn định
  4. VSV chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải VSV lên men kỵ khí Có rất nhiều VSV tham gia vào quá trình phân hủy chất hữu cơ trong điều kiện kỵ khí: • Giai đoạn thủy phân: do VSV kỵ khí tùy nghi thủy phân carbohydrate, lipid, protein • Giai đoạn lên men acid: lên men các sản phẩm thủy phân tạo acid. Thường gặp ở – Nhóm vi khuẩn kỵ khí tùy nghi như Clostridium; Lactobacillus; Desulfovibrio; Corynebacterium; Actinomyces; Staphylococcus; E. coli. – Nhóm vi khuẩn hiếu khí như Flavobacterium, Alcaligenes – Nhóm vi khuẩn sulfat hóa và nấm mốc
  5. VSV chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải • Giai đoạn lên men kiềm: do sự lên men các acid béo dễ bay hơi và sản phẩm trung gian thành CH4 và CO2  kiềm hóa môi trường. • Các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc • Vi khuẩn methane như Methanobacterium, Methanosacrina, Methanococcus, Methanobrevibacter, Methanothrix
  6. VSV chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải VSV lên men hiếu khí Gồm 5 nhóm chính: • các sinh vật dạng bọt khí, • vi sinh vật hoại sinh, • các vi khuẩn nitrat hóa, • động vật ăn thịt • các sinh vật gây hại.
  7. VSV chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải Sinh vật dạng bọt khí • Xử lý các chất hữu cơ lơ lửng và các chất ô nhiễm dạng keo Zooglea
  8. VSV chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải VSV hoại sinh • Là các VSV có khả năng phân giải các hợp chất hữu cơ • Gồm có 2 loại: phân hủy sơ cấp và thứ cấp • Chủ yếu là các vi khuẩn gram âm
  9. VSV chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải Vi khuẩn nitrate hóa • Thực hiện quá trình chuyển hóa N-NH3 sang dạng N-NO3 • Được thực hiện bởi cả hệ sinh vật dị dưỡng và tự dưỡng Nitrosomonas Nitrobacter
  10. VSV chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải Động vật ăn thịt • Chủ yếu là động vật nguyên sinh giúp chuyển hóa các tác nhân tăng trưởng lơ lửng • Ngoài ra còn có amip và một số loài có roi hiện diện với số lượng rất nhỏ  quá trình lắng đọng và ổn định hệ thống Protozoa
  11. VSV chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải VSV gây hại • Tạo hiện tượng thừa bọt trong hệ thống
  12. VSV chỉ thị trong các công trình xử lý nước thải VSV trong các hồ ổn định • Có sự hiện diện nhiều của tảo • Giữa tảo và vi khuẩn phân hủy các chất hữu cơ có mối quan hệ mật thiết với nhau • Ngoài ra trong hồ còn có sự hiện diện của rotifer, một số loài giáp xác.
  13. VSV chỉ thị gây bệnh trong môi trường • Escherichia Coli • Streptococcus • Clostridium
  14. VSV chỉ thị gây bệnh trong môi trường E. Coli • Là vi khuẩn sống trong ruột người, trong điều kiện bình thường thì không gây bệnh. • Chiếm 80% tổng số vi sinh vật trong ruột và giữ cân bằng sinh thái trong ruột  Xuất hiện số lượng cao hơn mức cho phép  môi trường ô nhiễm • Số lượng E. Coli trong 1 lít nước gọi là chỉ số Coli • Ngoài E. Coli, còn có thể xác định mức độ ô nhiễm thông qua Coliform tổng số và Feacal Coliform
  15. Feacal Coliform Coliform E.Coli Coliform chịu nhiệt tổng số
  16. ĐỊNH LƯỢNG COLIFORMS BẰNG PHƯƠNG PHÁP MPN
  17. Nguyên tắc • Mẫu được pha thành một dãy thập phân liên tiếp và mẫu được đưa vào môi trường thích hợp • Ủ và đọc số ống dương tính • Tra bảng Mac – crady  tính toán số lượng
  18. MẪU PHA LOÃNG LSB Coliforms 370C/24h BGBL Coliform 440C/24h EC broth chịu nhiệt 440C/24h Feacal EMB Trypton Coliform Kovac’s IMViC E.Coli
  19. Định lượng Coliforms 10-1 ++ + 370C/24h PHA LOÃNG 10-2 +- + 10-3 -+- 2 370C/24h 1 Tra bảng 1
  20. Định lượng Coliform chịu nhiệt 10-1 ++ + 370C/24h PHA LOÃNG 10-2 +- + 10-3 -+- Tra bảng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2