SINH THÁI ỨNG DỤNG SINH THÁI ỨNG DỤNG ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ BẢO TỒN BẢO TỒN BẢO TỒN BẢO TỒN

Ạ Ọ

TS. LÊ QUỐC TUẤN TS LÊ QUỐC TUẤN KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1

HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG

Du lịch sinh thái

Tái tạo sinh cảnh

Hệ sinh thái nông nghiệp

Bảo tồn g giống, loài g

Các xã hội và văn hóa mới

SINH THÁI ỨNG DỤNG

Công nghệ đất ngập nước

Các nguồn tài nguyên bị đi dọa bị đi d

Quản lý bảo tồn tài nguyên

Nghiên cứu điển hình

Truyền nhiễm và kiểm soát dịch bệnh

Định giá môi trường

KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

không giangian sốngsống không giangian sốngsống

(cid:153)(cid:153)SinhSinh vậtvật cầncần mộtmột không (cid:153)(cid:153)SinhSinh vậtvật cầncần mộtmột không thời điểmđiểm nhất

trong mộtmột thời trong

nhất địnhđịnh

(cid:153)(cid:153)MỗiMỗi sinhsinh vậtvật phụphụ thuộc (cid:153)(cid:153)MỗiMỗi sinhsinh vậtvật phụphụ thuộc táctác vớivới cáccác cấucấu thành hữuhữu sinhsinh trong ““hữuhữu sinhsinh”” trong

tương thuộc vàvà tương thuộc vàvà tương tương thành ““vôvô sinhsinh”” vàvà trường trong môimôi trường trong môimôi trường trường

(cid:153)(cid:153)MôiMôi trường vậtvật chất vậtvật chất loại thải loại

lượng,, trường cungcung cấpcấp năngnăng lượng thời chất chocho sinhsinh vậtvật đồngđồng thời chất chocho sinhsinh vậtvật đồngđồng thời thời thải chất

thải củacủa sinhsinh vậtvật..

chất thải

KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

(cid:153)Cấu thành vô sinh

Bao gồm các yếu tố cơ bản của môi trường như: nước, không khí, carbon, carbonate, phosphate h t b h t

b Các yếu tố vật lý: đất, nhiệt độ,

(cid:153)Cấu thành hữu sinh

độ ẩm, gió, mưa, bức xạ mặt trời độ ẩm gió mưa bức xạ mặt trời

Bao gồm động vật, thực vật và vi Bao gồm động vật thực vật và vi

sinh vật

Tương tác với nhau trong sự phụ g g

thuộc về năng lượng

KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

Quần thể (population)

loài sống

Các cá thể cùng một trong một vùng lãnh thổ

Quần xã (community)

Các quần thể khác nhau sống trong Các quần thể khác nhau sống trong một vùng lãnh thổ

Hệ sinh thái (Eco-system) Hệ sinh thái (Eco system)

Là hệ thống được hình thành từ sự tích hợp các yếu tố vô sinh và hữu tích hợp các yếu tố vô sinh và hữu sinh của môi trường

chức năngnăng hệhệ

CấuCấu trúctrúc vàvà chức thái sinhsinh thái sinhsinh thái thái

CấuCấu trúctrúc:: CấuCấu trúctrúc::

xếp, sốsố lượng MôMô tảtả sựsự sắpsắp xếp, loài, lịchlịch sửsử sựsự sống loài phần loài, phần lịchlịch sửsử sựsự sống phần loài phần cáccác tínhtính chất lượng vàvà thành thành cùng vớivới sống cùng cùng vớivới sống cùng trường chất vậtvật lýlý củacủa môimôi trường

ChứcChức năngnăng:: ChứcChức năngnăng::

năng lượng lượng vàvà vòng hoàn vòng tuầntuần hoàn

DòngDòng năng chất vậtvật chất chất vậtvật chất

Các cấu thành hệ sinh thái Các cấu thành hệ sinh thái

ậậ

( ự( ự (Thực (Thực

xuất SinhSinh vậtvật sảnsản xuất vật)vật)

SinhSinh vậtvật tiêutiêu thụthụ (Động SS

(Động vật)vật) ( ộ( ộ ậ )ậ )

ậậ êê

SinhSinh vậtvật phânphân hủyhủy (Vi(Vi sinhsinh SinhSinh vậtvật phânphân hủyhủy (Vi(Vi sinhsinh vật)vật)

Các tính chất cơ bản của HST

(cid:190)(cid:190)LàLà 11 đơnđơn vịvị cấucấu trúctrúc vàvà chức chức năngnăng

CấuCấu

úcúc củacủa

ệệ ss

ộộ

(cid:190)(cid:190)CấuCấu trúctrúc củacủa mộtmột hệhệ sinhsinh thái áá thái liênliên quanquan đếnđến sựsự đađa dạngdạng thành thành pp loài.. phầnphần loài

lượng duyduy trìtrì HSTHST phụphụ phức tạptạp củacủa cấucấu phức tạptạp củacủa cấucấu phức tạptạp thìthì

(cid:190)(cid:190)NăngNăng lượng thuộc vàovào độđộ phức thuộc thuộc thuộc vàovào độđộ phức trúctrúc.. CấuCấu trúctrúc càngcàng phức năngnăng lượng năngnăng lượng

lượng duyduy trìtrì càngcàng giảmgiảm lượng duyduy trìtrì càngcàng giảmgiảm

Các tính chất cơ bản của HST

quan đếnđến chất ấấ hoàn vậtvật chất tuần hoàn ầầ

(cid:190)(cid:190)ChứcChức năngnăng củacủa HSTHST liênliên quan dòng lượng vàvà tuần dòng năng trong hệhệ thống trong năng lượng thống đóđó..

được hìnhhình thành thành từtừ đơnđơn giảngiản

(cid:190)(cid:190)HSTHST được phức tạptạp đếnđến phức

vững củacủa môimôi trong HSTHST làlà hạnhạn chế, trường trường vàvà chế, dễdễ bịbị

(cid:190)(cid:190)TínhTính bềnbền vững ềề lượng trong năng lượng năng pháphá vỡvỡ pháphá ỡỡ

quần buộc quần

(cid:190)(cid:190)SựSự thay thểthể phải thểthể hảihải thth trường buộc thay đổiđổi môimôi trường thích ứngứng thí h ứứ thay đổiđổi đểđể thích đổiđổi đểđể thí h phải thay

Vai trò của hệ sinh thái Vai trò của hệ sinh thái

lượng mặtmặt trời, trời,

năng lượng cung cấpcấp thức cung cấpcấp thức

chất, cung tạotạo thức ăn,ăn, kiếnkiến tạotạo thức ăn,ăn, kiếnkiến tạotạo lượng từtừ sinhsinh năng lượng cung cấpcấp năng

(cid:57)(cid:57)HấpHấp thuthu năng khối, cung sinhsinh khối, khối, cung sinhsinh khối, vậtvật chất, khối khối

(cid:57)(cid:57)PhânPhân hủyhủy chất thải chất thải

chất dinhdinh dưỡng chất dinhdinh dưỡng dưỡng (Vd(Vd.. CốCố dưỡng (Vd(Vd.. CốCố

(cid:57)(cid:57)TáiTái sinhsinh chất TáiTái sinhsinh chất nitrogen) địnhđịnh nitrogen)

làmlàm sạchsạch vàvà phân làmlàm sạchsạch vàvà phân phối phân phối phân phối phối

(cid:57)(cid:57)TíchTích lũy, lũy, TíchTích lũy, lũy, nước nước

(cid:57)(cid:57)TạoTạo rara vàvà bảobảo dưỡng TạoTạo rara vàvà bảobảo dưỡng dưỡng đấtđất dưỡng đấtđất

(cid:57)(cid:57)KiểmKiểm soát trùng soát côncôn trùng

Vai trò của hệ sinh thái Vai trò của hệ sinh thái

triểntriển cáccác

(cid:57)(cid:57)ThưThư việnviện gengen chocho phát phát giống mớimới giống ớiới iốiố

(cid:57)(cid:57)ThụThụ phấn trồng phấn chocho câycây trồng

(cid:57)(cid:57)DuyDuy trìtrì không không khíkhí đểđể thởthở

(cid:57)(cid:57)KiểmKiểm soát soát khíkhí hậuhậu

năng thay

thay đổiđổi vùng thiên tai vùng đệmđệm vàvà lụt, tai nhưnhư lũlũ lụt,

(cid:57)(cid:57)CóCó khảkhả năng phục hồihồi hưhư hạihại từtừ thiên phục pp rừng vàvà thiên cháy rừng cháy thiên dịchdịch

nhiên trong tựtự nhiên (cid:57)(cid:57)TạoTạo nênnên sinhsinh cảnh gg cảnh trong

DIỄN THẾ SINH THÁI DIỄN THẾ SINH THÁI

DIỄN THẾ NGUYÊN SINH

DIỄN THẾ THỨ SINH

Biến động

RừngRừng Cực đỉnh sinh thái

VÒNG VÒNG TRÒN DIẾN THẾ

Cây cỏ Cây cỏ

Cây vừa Cây vừa và nhỏ

Cây bụi

SỰ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI TRONG HỆ SINH THÁI

(cid:132) Thông qua các chu trình sinh

địa hóa.

g

(cid:132) Chất thải của mắc xích này là p dinh dưỡng cho mắc xích tiếp theo.

(cid:132) Chuyển hóa dinh dưỡng và thu (cid:132) Chuyển hóa dinh dưỡng và thu

hồi năng lượng

chất vàvà năngnăng

Nguồn vậtvật chất Nguồn sống lượng chocho cáccác cácá thểthể sống lượng

Chúng ta lấy vật chất và Chúng ta lấy vật chất và năng lượng từ đâu? năng lượng từ đâu? năng lượng từ đâu? năng lượng từ đâu?

Nguồn vật chất và năng Nguồn vật chất và năng lượng cho các cá thể sống lượng cho các cá thể sống

Chúng ta lấy vật chất và Chúng ta lấy vật chất và năng lượng từ đâu? năng lượng từ đâu? năng lượng từ đâu? năng lượng từ đâu?

Đầu ra Đầu ra

Đầu vào Đầu vào

Thức ăn

ĐỒNG HÓA Process

Năng lượng Năng lượng

Sinh khối Sinh khối

Nguồn vật chất và năng Nguồn vật chất và năng lượng cho các cá thể sống lượng cho các cá thể sống

Thực vậtvật lấylấy năng ThTh Thực ậậ lấlấ

lượng vàvà vậtvật ll năng lượng àà ậậ

chất từtừ đâuđâu?? chất

Đầu vào Đầu vào

Đầu ra Đầu ra

Sinh khối

ĐỒNG HÓA

Năng lượng

Nguồn vật chất và năng Nguồn vật chất và năng lượng cho các cá thể sống lượng cho các cá thể sống

à ậ à ậ

l l

lấ lấy năng lượng và vật Thực vật lấy năng lượng và vật Th Thực vật ậ lấ ậ Th chất từ đâu? chất từ đâu?

Đầu vào Đầu vào

Đầu ra Đầu ra

Thức ăn từ đất?

ĐỒNG HÓA

Sinh khối

Năng lượng

Thực vậtvật lấylấy năng Thực

năng lượng

lượng vàvà

vậtvật chất vậtvật chất

chất từtừ đâuđâu?? chất từtừ đâuđâu??

Helmont trồng Helmont trồng

trồng cáccác trồng cáccác

GiữaGiữa thếthế kỷkỷ 1818,, VanVan Helmont GiữaGiữa thếthế kỷkỷ 1818 VanVan Helmont trong 55 nămnăm

tăng sinhsinh khối

gg khối 7474..44 kgkg

câycây liễuliễu trong (cid:132)(cid:132) CácCác câycây liễuliễu tăng gg yy (cid:132)(cid:132) ĐấtĐất giảmgiảm khối

khối lượng

grams lượng 5757 grams

Thực vậtvật lấylấy năng Thực

năng lượng

lượng vàvà

vậtvật chất vậtvật chất

chất từtừ đâuđâu?? chất từtừ đâuđâu??

Đầu vào Đầu vào

Đầu ra Đầu ra

Thức ăn từ đất?

ĐỒNG HÓA

Sinh khối

Năng lượng

Thực vậtvật lấylấy năng Thực

năng lượng

lượng vàvà

vậtvật chất vậtvật chất

chất từtừ đâuđâu?? chất từtừ đâuđâu??

Đầu vào

Đầu ra

CO2

Năng lượng

ĐỒNG HÓA ĐỒNG HÓA

Á Ánh sáng

Sinh khối (nền tảng carbon) carbon)

O2

Thực vậtvật lấylấy năng Thực

năng lượng

lượng vàvà

vậtvật chất vậtvật chất

chất từtừ đâuđâu?? chất từtừ đâuđâu??

chất oxyoxy cócó nguồn chất oxyoxy cócó nguồn nguồn gốcgốc từtừ đâuđâu?? nguồn gốcgốc từtừ đâuđâu??

nước vớivới đồng đồng vịvị

Ánh sáng Ánh sáng COCO22 ++ 22 HH22

1818OO (cid:198)(cid:198) CHCH22OO ++ 1818OO22

Thực chất Thực Thực chất Thực Ruben vàvà Kamen Ruben oxyoxy 1818 vàovào thực oxyoxy 1818 vàovào thực Kamen đưađưa nước thực vậtvật.. thực vậtvật..

lấy năng lượng và Thực vật lấy năng lượng và Thực vật vật chất từ đâu? vật chất từ đâu? vật chất từ đâu? vật chất từ đâu?

Đầu vào

Đầu ra

CO2

Năng lượng

ĐỒNG HÓA ĐỒNG HÓA

Á Ánh sáng

Sinh khối (nền tảng carbon) carbon)

O2

Hiểu biết hiện tại…. Hiểu biết hiện tại Hiểu biết hiện tại…. Hiểu biết hiện tại

năng lượng năng lượng

trình Quang hợphợp làlà quáquá trình Quang lượng ánhánh lượng ánhánh chuyển năng chuyển chuyển chuyển năng thành năng lượng năng lượng sángsáng thành hóahóa;; sinhsinh sinhsinh sảnsản sảnsản hóahóa;; carbon carbonhydrate từtừ carbon carbonhydrate nước bởibởi dioxide vàvà nước dioxide nước bởibởi dioxide vàvà nước dioxide thực vật,vật, tảotảo vàvà mộtmột vàivài thực (lam).. khuẩn (lam) vivi khuẩn

ẩẩ

Hiểu biết hiện tại…. Hiểu biết hiện tại Hiểu biết hiện tại…. Hiểu biết hiện tại

Năng lượng ánh sáng

Quang hợp

6 CO6 CO22 + 6 H+ 6 H22O O (cid:198)(cid:198) CC66HH1212OO66 + 6 O+ 6 O22 6 CO6 CO 6 H6 H OO (cid:198)(cid:198) CC HH OO 6 O6 O

Carbon dioxide

Nước

Oxy

Glucose

p Năng lượng thấp g ợ g

g ợ g Năng lượng cao

Quá trình quang hợp Quá trình quang hợp

Đầu vào

Đầu ra

CO2

ATP

Carbohydrates

Ánh sáng

QUANG HỢP

H2O

O22

Sinh khối

Tầm quan trọng của quang hợp trong Tầm quan trọng của quang hợp trong hệ sinh thái hệ i h thái hệ sinh thái hệ i h thái

(cid:153)Quang hợp sản xuất hơn 250 tấn carbon mỗi năm. carbon mỗi năm

(cid:153)Quang hợp là con đường chính để năng (cid:153)Quang hợp là con đường chính để năng lượng đi vào sinh quyển.

(cid:153)Hầu như tất cả sinh vật trên trái đất đều phụ thuộc trực tiếp hoặc gián tiếp nguồn phụ thuộc trực tiếp hoặc gián tiếp nguồn năng lượng và vật chất này.

HÔ HẤP HÔ HẤP HÔ HẤP HÔ HẤP

THU HỒI HÓA NĂNG THU HỒI HÓA NĂNG

Bốn giai đoạn Hô hấp tế bào Bốn giai đoạn Hô hấp tế bào

ịị

Đường phân (cid:132)(cid:132) Đường phân (cid:132)(cid:132) Đường phân Đường phân Chuẩn bị cho Chu trình (cid:132)(cid:132) Chuẩn bị cho Chu trình Citric Acid Citric Acid Chu trình Citric Acid Ch t ì h Cit i A id (cid:132)(cid:132)Chu trình Citric Acid Ch t ì h Cit i A id Chuyền điện tử (cid:132)(cid:132)Chuyền điện tử (cid:132)(cid:132)Chuyền điện tử Chuyền điện tử

Đường phân Đường phân Đường phân Đường phân

gọi gọi

Phân tách 1 phân tử glucose thành 2 tử glucose thành 2 phân tử chứa 3 Carbon là là Carbon PYRUVATE. PYRUVATE

Sản phẩm: 2 ATP, NADH và pyruvate

Chuẩn bị cho chu trình Chuẩn bị cho chu trình Citric Acid Cit i A id Citric Acid Cit i A id

C

C

Pyruvate mất 1 carbon để lại phân tử 2 carbon là Acetyl CoA

CO2

Sản phẩm: CO2, Acetyl CoA và NADH Sản phẩm: CO2, Acetyl CoA và NADH

Chu trình Citric Acid Chu trình Citric Acid

Sản phẩm: CO2, ATP, NADH, FADH

Sản phẩm của chuỗi chuyền Sản phẩm của chuỗi chuyền điện tử điện tử điện tử điện tử

34 ATP

++

H2O

Mỗi NADH 3 ATP Mỗi NADH 3 ATP

Mỗi FADH 2 ATP Mỗi FADH 2 ATP

6 ATP 6 ATP 6 ATP 18 ATP 4 ATP

•Đường phân (2 NADH) •Chuẩn bị cho Citric Acid Ch ẩ bị h Cit i A id •Citric Acid (6 NADH) 2) (2 FADH2) ( •

• •Trực tiếp •Trực tiếp •Tổng cộng

38 ATP MỘT PHÂN TỬ GLUCOSE SINH RA 38 ATP MỘT PHÂN TỬ GLUCOSE SINH RA ỘỘ

34 ATP 4 ATP 4 ATP 38 ATP

NADH vận chuyển điện tử đến chuỗi chuyền điện tử đến chuỗi chuyền điện tử

Đường phân

Krebs

Chuỗi chuyền điện tử

Chuẩn bị citric acid

ATP

I

I

Á H T T H N S S Ệ H G G N O R T T G N Ợ Ợ Ư L G N N Ă N

CHU TRÌNH CHU TRÌNH VẬT CHẤT VẬT CHẤT

ẬẬ

CHU TRÌNH CARBON

CHU TRÌNH NITROGEN

CHU TRÌNH PHOSPHORE

CHU TRÌNH LƯU HUỲNH

Science clarified

DÒNG NĂNG LƯỢNG DÒNG NĂNG LƯỢNG DÒNG NĂNG LƯỢNG DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI TRONG HỆ SINH THÁI

Tương quan dinh dưỡng Tương quan dinh dưỡng

MẠNG LƯỚI THỨC ĂN MẠNG LƯỚI THỨC ĂN

g

g ợ g

g

Dòng năng lượng trong chuỗi thức ăn

Thất thoát năng lượng dưới dạng lượng dưới dạng nhiệt

i

g n o o r t g n n ợ ư

l

i

g n ă n

i

á h t t h n s s ệ h

ố h h p n â â h P

Dòng năng lượng trong hệ sinh thái

Tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng năng lượng

Í Í

T TTT N N HNN H N N Ă Ă T T N N O O G G G G Á Á Á Á N N L L Ư Ư Ư C Ư C C C Ợ Ợ Á Á C C N N GG G M G M Ứ Ứ C C C C

ỨNG DỤNG HỆ SINH THÁI ĐỂ ỨNG DỤNG HỆ SINH THÁI ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TRƯỜNG

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

SINH THÁI ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ SINH THÁI ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI NƯỚC THẢI

Nguy cơ ô nhiễm do nước thải sinh hoạt Nguy cơ ô nhiễm do nước thải sinh hoạt

XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN

Ô nhiễm Ô nhiễm

ChấtChất gâygây ô ô nhiễmnhiễm

XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN

phương ánán thải nước thải bằngbằng bằbằ sinhsinh sinhsinh

hoạthoạt h th t nghệnghệ nghệnghệ

MộtMột sốsố phương xửxử lýlý nước sinhsinh i hi h côngcông côngcông thái thái thái thái

Phương án 1 Phương án 1

NGHỆ SINHSINH THÁI

PHẢI LÀLÀ

CÔNGCÔNG NGHỆ MỘTMỘT LỰALỰA CHỌN MỘTMỘT LỰALỰA CHỌN

THÁI CÓCÓ PHẢI ƯU??? CHỌN TỐITỐI ƯU??? CHỌN TỐITỐI ƯU??? ƯU???

Cụm mô Cụm mô hình ứng dụng d ng

d

l

Thực vật phủ bề mặt phải được lựa chọn dựa Th h ặt hải đ ật hủ bề vào khả năng hấp thu chắt thải

Mô hình thí nghiệm

Sau 2 năm vận hành

g ệ

Cơ chế loại thải chất ô nhiễm trong hệ sinh thài

Source: ROUX ASSOCIATES, INC.

Hệ sinh thái đất ngập nước đã được ứng dụng ở nhiều nơi trên thế giới

Kể cả xử lý nước rỉ rác

Phương án 2 Phương án 2 á 2 á 2 Ph Ph (nước tập trung được) (nước tập trung được) (nước tập trung được) (nước tập trung được)

Hồ sinh học ồồHồ sinh học

ÁNH SÁNG MẶT TRỜI

GIÓ

O2

Vi tảo

Động vật phù du

O2

Vùng hiếu khí

Nước thải

CO2, NH3, PO4

3-, H2O

Vi khuẩn hiếu khí hiếu khí

Vùng tùy nghi

Chất rắn lắng nền đáy

Vùng kỵ khí

CH4, CO2, NH3, H2S

Vi khuẩn kỵ khí

Cơ chế xử lý nước thải trong hồ sinh học

Nước thải (BOD trên 300 mg/l)

Ao kỵ khí

Gia đoạn sơ cấp

T T h ứ

t t

BOD giảm 50-70% Trong 1-5 ngày

Gia đoạn II

Ao tuỳ nghi

i

20-40 ngày

Gia đoạn III

Ao lắng

t h ố ố n g h h ồ s n n h h ọ ọ c

1-7 ngày

ự c á á c a o o t r o n n g h ệ ệ

Nước đầu ra (BOD < 25 mg/l)

Ao kỵ khí

Các dạng ao hiếu khí Các dạng ao hiếu khí

Phương án 3 Phương án 3 Phương án 3 Phương án 3

Xử lý tại nguồn Xử lý tại nguồn Xử lý tại nguồn Xử lý tại nguồn q y quy mô hộ gia đình q y quy mô hộ gia đình

ộ g ộ g

5000

500

3500

Hộp phân phối nước Hộp phân phối nước Hoäp phaân phoái nöôùc

á

Ống dẫn nước vào OÁng daãn nöôùc vaøo

Ống thu nước thải

OÁng thu nöôùc thaûi

Bể chứa Beå chöùa Haàm töï hoaïi Bể tự hoại

OÁng phaân phoái Ống phân phối nước thải nöôùc thaûi có đục lổ

HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG KỸ THUẬT TƯỚI NGẦM

CHI PHÍ LẮP ĐẶT VÀ CHUYỂN GIAO CHI PHÍ LẮP ĐẶT VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ

(cid:132)(cid:132) Thời hạn bảo hành:

ạạ

đồng/hệ thống 700.000 đồng/hệ thống 700.000 đồng/hệ thống đồng/hệ thống Thiết bị: 700.000 Thiết bị: Thiết bị: 700.000 (cid:132)(cid:132) Thiết bị: đồng/hệ thống 300.000 đồng/hệ thống Công lắp đặt: 300.000 (cid:132)(cid:132) Công lắp đặt: Thiết kế và chuyển giao công nghệ: Thiết kế và chuyển giao công nghệ: (cid:132)(cid:132) Thiết kế và chuyển giao công nghệ: Thiết kế và chuyển giao công nghệ: đồng/hệ thống 1.000.000 đồng/hệ thống 1.000.000 đồng/hệ thống 2.000.000 đồng/hệ thống 2 000 000 ồ / ệ ố TỔNG CỘNG: 2.000.000 Ổ G CỘ G 2 000 000 (cid:132)(cid:132) TỔNG CỘNG: Ổ G CỘ G ồ / ệ ố Quy mô sử dụng: hộ gia đình từ 5 –– 7 7 (cid:132)(cid:132) Quy mô sử dụng: hộ gia đình từ 5 người người g (bao gồm ( g ( Thời hạn bảo hành: 3 năm3 năm (bao gồm phân tích nước ngầm và bảo trì hệ thống) phân tích nước ngầm và bảo trì hệ thống)

Vì một môi trường xanh, sạch và Vì một môi trường xanh, sạch và Vì một môi trường xanh, sạch và Vì một môi trường xanh, sạch và thân thiện thân thiện