T ch c ho t đng nhóm cho h c sinh l p 2 theo mô hình VNEN
M C L C
N I DUNGTRANG
M c l c 1
I. M đu 2
I.1. Lý do ch n đ tài 2
I.2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài 3
I.3. Đi t ng nghiên c u ượ 3
I.4. Ph m vi nghiên c u 3
I.5. Ph ng pháp nghiên c uươ 3
II. N i dung3
II.1. C s lý lu n đ th c hi n đ tàiơ 3
II.2. Th c tr ng 4
a. Thu n l i, khó khăn 4
b. Thành công, h n ch ế 5
c. M t m nh, m t y u ế 5
d. Các nguyên nhân, các y u t tác đngế 5
e. Phân tích, đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đã đt ra 6
II.3. Gi i pháp, bi n pháp 6
a. M c tiêu c a gi i pháp, bi n pháp 7
b. N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp, bi n pháp 7
c. Đi u ki n đ th c hi n gi i pháp, bi n pháp 14
d. M i quan h gi a các gi i pháp, bi n pháp 15
e. K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c uế 15
II.4. K t qu thu đc qua kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đế ượ
nghiên c u16
III. K t lu n, ki n nghế ế 16
III.1. K t lu nế 16
III.2. Ki n nghế 17
Nh n xét c a h i đng ch m sáng ki n c p tr ng – c p huy n ế ườ 18
Tài li u tham kh o 19
Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th m – Tr ng TH Nguy n Văn Tr i ườ 1
T ch c ho t đng nhóm cho h c sinh l p 2 theo mô hình VNEN
I. M ĐU
1. Lý do ch n đ tài
Nh ng năm qua ngành giáo d c n c ta có nhi u gi i pháp nâng cao ch t ướ
l ng nh m đáp ng m c tiêu mà Đng đ ra: nâng cao dân trí, đào t o nhân l c,ượ
b i d ng nhân tài ưỡ . Tuy v y v n ch a đáp ng đc m c tiêu mà Đng ta đã đ ra. ư ượ
Nguyên nhân có nhi u, song v n đ m u ch t hi n nay v n là Ph ng pháp d y ươ
h c. Đnh h ng đi m i giáo d c c a Đng đc th hi n trong lu t giáo d c. ư ượ
Qua đó cho th y vi c đi m i ph ng pháp d y h c không còn là v n đ chung ươ
chung mà đã có đnh h ng rõ ràng, ph i phát huy tính tích c c, ch đng, sáng t o, ướ
năng l c t h c, t nghiên c u, cùng nhau th o lu n đ làm sáng t v n đ đt ra.
Rèn k năng, đem l i h ng thú h c t p cho h c sinh.
Hi n nay n c ta đang ti n hành thí đi m m t s tr ng “Mô hình tr ng ướ ế ườ ườ
h c m i Vi t Nam” g i t t là VNEN. Mô hình VNEN h ng t i chuy n các ho t ướ
đng giáo d c trong nhà tr ng thành các ho t đng T giáo d c cho h c sinh. ườ
Mô hình tr ng h c m i Vi t Nam ườ
M i ho t đng giáo d c trong nhà tr ng đu Vì l i ích c a h c sinh, C a ườ
h c sinh và Do h c sinh th c hi n. Đc tr ng c a Mô hình tr ng h c m i là ư ườ
T
H c sinh: T giác, t qu n; T h c, t đánh giá; T tin, t tr ng.
Giáo viên: T ch ; T b i d ng; ưỡ
Nhà tr ng: T nguy n.ườ
Nh chúng ta đã bi t, trong h c t p thì không ph i b t c m t nhi m v h cư ế
t p nào cũng có th đc hoàn thành do nh ng ho t đng thu n tuý c a cá nhân. ượ
Có nh ng câu h i, bài t p, nh ng v n đ đt ra khó và ph c t p, đòi h i ph i có s
h p tác gi a các cá nhân m i có th hoàn thành nhi m v . Vì v y, bên c nh hình
th c h c t p cá nhân, c n t ch c cho h c sinh h c t p theo nhóm. Hình th c h c
t p theo nhóm có nhi u th m nh nh : ế ư
- Góp ph n rèn luy n tinh th n t l c c a h c sinh; giúp các em rèn luy n và
phát tri n kĩ năng làm vi c, kĩ năng giao ti p; t o đi u ki n cho h c sinh h c h i ế
l n nhau; phát huy vai trò trách nhi m, tích c c xã h i trên c s làm vi c h p tác. ơ
Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th m – Tr ng TH Nguy n Văn Tr i ườ 2
T ch c ho t đng nhóm cho h c sinh l p 2 theo mô hình VNEN
Thông qua ho t đng nhóm, các em có th cùng làm v i nhau nh ng công vi c mà
m t mình không th t làm đc trong m t th i gian nh t đnh. ượ
- Hình th c d y h c theo nhóm góp ph n hình thành và phát tri n các m i
quan h qua l i trong HS, đem l i b u không khí đoàn k t, giúp đ, tin t ng nhau ế ưở
trong h c t p.
- T ch c cho h c sinh h c t p theo nhóm giúp các em h c sinh nhút nhát, kh
năng di n đt kém...có đi u ki n rèn luy n, t p d t, t đó t kh ng đnh b n thân. ượ
T o đi u ki n đ t ng h c sinh phát huy h t kh năng c a mình, giúp cho vi c ế
phân hoá trong ho t đng d y h c đc thu n l i. ượ
T nh ng th m nh trên, tôi th y r ng vi c ế T ch c ho t đng nhóm cho
h c sinh l p 2 theo mô hình VNEN là nh m góp ph n nâng cao ch t l ng h c t p ượ
cho h c sinh, đáp ng yêu c u h c t p hi n nay trong th i k h i nh p. Mong r ng
đ tài này s mang l i đi u b ích cho h c sinh, giáo viên và ph huynh trong vi c
d y và h c theo mô hình VNEN hi n nay.
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
M c tiêu t ng th c a Mô hình VNEN là phát tri n con ng i: D y ch - ườ
D y ng i. Mô hình VNEN gi nguyên n i dung, chu n ki n th c, kĩ năng và k ườ ế ế
ho ch d y h c theo ch ng trình Giáo d c và Đào t o. Nh v y n i dung, yêu c u ươ ư
và th i l ng h c các môn không thay đi. ượ
M c tiêu c a đ tài này là xây d ng c s khoa h c v t ch c ho t đng ơ
d y h c theo nhóm đ t ch c d y h c theo nhóm trong nhà tr ng hi n nay. T đó ườ
xây d ng đnh h ng cho GV trong vi c th c hi n t ch c ho t đng d y h c theo ướ
nhóm nh th nào là có tính kh thi, hi u qu và phù h p v i đc đi m nhà tr ng,ư ế ườ
kh c ph c m t s h n ch , khó khăn và lúng túng trong quá trình th c hi n ph ng ế ươ
pháp d y h c theo nhóm. H c sinh ch đng h n, tích c c h n trong h c t p. Giúp ơ ơ
h c sinh phát tri n năng l c xã h i, năng l c ho t đng c a b n thân và phát huy t t
kh năng sáng t o. Nh m góp ph n vào ti n trình đi m i ph ng pháp d y h c ế ươ
nói chung, ph ng pháp ho t đng theo nhóm nói riêng, t ng b c nâng d n ch tươ ướ
l ng giáo d c c a nhà tr ng trong th i k công nghi p hóa, hi n đi hóa đtượ ườ
n c.ướ
3. Đi t ng nghiên c u ượ
Đi t ng nghiên c u c a đ tài này t p trung vào vi c t ch c ho t đng ượ
nhóm trong quá trình h c t p kh i l p Hai, Tr ng TH Nguy n Văn Tr i, theo mô ườ
hình VNEN.
4. Ph m vi nghiên c u
Ph m vi nghiên c u c a đ tài là hình th c t ch c d y h c ( t ch c ho t
đng nhóm kh i Hai, theo mô hình VNEN ) Tr ng TH Nguy n Văn Tr i.ườ
5. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Phương pháp nghiên cu
- Phương pháp quan sát
- Phương pháp điu tra phng vn
- Phương pháp thng kê toán hc
- Ph ng pháp th c hành giao ti pươ ế
- Phương pháp t ng h p
II. N I DUNG
Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th m – Tr ng TH Nguy n Văn Tr i ườ 3
T ch c ho t đng nhóm cho h c sinh l p 2 theo mô hình VNEN
1. C¬ së lý luËn đ th c hi n đ tài
D y h c theo nhóm đây là mô hình nhà tr ng tiên ti n, hi n đi, phù h p v i ườ ế
m c tiêu phát tri n và đc đi m c a giáo d c n c ta. Các phòng h c d y theo mô ướ
hình VNEN đc b trí gi ng nh phòng h c b môn, th vi n linh đng v i đượ ư ư
dùng d y và h c s n có đ HS tham kh o; góc đ dùng h c t p, góc c ng đng,
góc tr ng bày s n ph m... Mô hình VNEN th c hi n đi m i ph ng pháp d y h cư ươ
theo nguyên t c l y HS làm trung tâm, h c t p mang tính t ng tác và phù h p v i ươ
t ng cá nhân h c sinh. Chuy n vi c truy n th c a GV thành vi c h ng d n HS ướ
t h c. L p h c do HS t qu n và đc t ch c theo các hình th c, nh : Làm vi c ượ ư
theo c p, làm vi c cá nhân và làm vi c theo nhóm, trong đó hình th c h c theo nhóm
là ch y u. H c sinh đc h c trong môi tr ng h c t p thân thi n, tho i mái, ế ượ ườ
không b gò bó, luôn đc g n gũi v i b n bè, v i th y cô, đc s giúp đ c a ượ ượ
b n h c trong l p, trong nhóm và th y cô, phù h p v i tâm sinh lý l a tu i các em.
h c sinh khá gi i đc phát huy, h c sinh còn h n ch , y u kém đc h c sinh c a ượ ế ế ượ
nhóm và giáo viên giúp đ k p th i ngay t i l p. đây đc coi là m t ph ng ượ ươ
pháp d y h c. Nh ng ng i tham gia trong nhóm ph i có m i quan h t ng h , ườ ươ
giúp đ và ph i h p l n nhau. Nói cách khác là t n t i t ng tác "m t đi m t" ươ
trong nhóm HS. HS trong nhóm cùng th c hi n nhi m v chung. Đi u này đòi h i
tr c tiên là ph i có s ph thu c tích c c gi a các thành viên trong nhóm. M iướ
thành viên trong nhóm c n hi u r ng h không th tr n tránh trách nhi m, hay d a
vào công vi c c a nh ng ng i khác. Trách nhi m cá nhân là then ch t đm b o ườ
cho t t c các thành viên trong nhóm th c s m nh lên trong h c t p theo nhóm.
H c sinh th ng đc phát huy h n, c h i cho HS t th hi n, t kh ng đnh kh ườ ượ ơ ơ
năng c a mình nhi u h n ơ . Nhóm làm vi c s khuy n khích HS giao ti p v i nhau ế ế
và nh v y s giúp cho nh ng tr em nhút nhát, thi u t tin, cô đc có nhi u c h iư ế ơ
hòa nh p v i l p h c. Thêm vào đó, h c theo nhóm còn t o ra môi tr ng ho t ườ
đng mang b u không khí thân m t, c i m , s n sàng giúp đ, chia s trên c s ơ
c g ng h t s c và trách nhi m cao c a m i cá nhân. HS có c h i đc tham gia ế ơ ượ
tích c c vào ho t đng nhóm. M i ý ki n c a các em đu đc tôn tr ng và có giá ế ượ
tr nh nhau, đc xem xét, cân nh c c n th n. Do đó s kh c ph c tình tr ng áp ư ượ
đt, uy quy n, làm thay, thi u tôn tr ng...gi a nh ng ng i tham gia ho t đng, ế ườ
đc bi t gi a giáo viên và h c sinh.
2. Th c tr ng
a. Thu n l i, khó khăn
* Thu n l i
Đc s quan tâm c a Ban giám hi u, c a các ban ngành đoàn th trong vàượ
ngoài nhà tr ng đã t o đi u ki n cho h c sinh đc h c 2 bu i/ngày nên các emườ ượ
đc tham gia h c t p, rèn luy n nhi u tr ng. ượ ườ
Tr ng h c khang trang, phòng h c sáng s a s ch s , trang b đy đ bànườ
gh và b ng đen, có thi t b đ dùng d y h c. GV nhi t tình, có ý th c trách nhi mế ế
v i h c sinh.
Ph huynh HS đa ph n đã có s quan tâm chăm lo h n v vi c h c hành c a ơ
con em mình, mua s m t ng đi đy đ v và đ dùng h c t p, t o đi u ki n ươ
thu n l i cho các em t i tr ng, th ng xuyên gi đc m i liên h v i giáo viên ư ườ ượ
ch nhi m l p và nhà tr ng. ườ
* Khó khăn
Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th m – Tr ng TH Nguy n Văn Tr i ườ 4
T ch c ho t đng nhóm cho h c sinh l p 2 theo mô hình VNEN
Tuy nhiên, bên c nh đó tôi cũng g p m t s khó khăn
Giáo viên:
- Tài li u nghiên c u v mô hình này cũng ch a nhi u. ư
- Còn h n ch v chuyên môn, nghi p v cũng nh kinh nghi m công tác. ế ư
H c sinh:
- Mô hình VNEN còn r t m i m , h c sinh l n đu tiên ti p xúc v i mô hình. ế
- Kh năng đc còn h n ch . ế
- Kh năng t duy, suy lu n ch a cao. ư ư
- Ý th c trách nhi m ch a cao. ư
- Ch a quen v i các công vi c, ph ng pháp làm vi c theo nhóm, nh :ư ươ ư
Không t p trung nghe b n giao nhi m v , ch a bi t cách giao nhi m v cho b n, ư ế
ch a bi t cách giao ti p, di n đt trong nhóm….ư ế ế
b. Thành công, h n ch ế
* Thành công
- T o đc không khí vui t i, sinh đng cho gi d y. ượ ươ
- Có th phát tri n năng l c toàn di n cho h c sinh t tâm lí, tính cách cho
đn k năng và hành vi giao ti p…ế ế
- H c sinh h p tác làm vi c t p th nên có th b sung cho nhau nh ng thi u ế
sót.
- Qua quan sát ho t đng c a các nhóm, giáo viên có th đánh giá chính xác
năng l c c a t ng h c sinh t đó k p th i đi u ch nh ho t đng d y h c cho phù
h p, đng th i cũng k p th i ch n ch nh thái đ h c t p không t t c a h c sinh.
* H n ch ế
- Giáo viên th ng b đng v th i gian.ườ
- Trong nhóm th ng ch t p trung m t s đi t ng tích c c, có năng l cườ ượ
nên ch a mang l i hi u qu nh mong mu n.ư ư
Do s h n ch v th i gian, kinh nghi m c a b n thân, nên ph m vi, gi i ế
h n nghiên c u c a đ tài ch t p trung vào gi i quy t m t s v n đ v t ch c ế
ho t đng nhóm cho h c sinh kh i l p 2 theo mô hình VNEN
c. M t m nh, m t y u ế
* M t m nh
Sau th i gian th c hi n hình th c h p tác nhóm trong gi ng d y, tôi đã thu
nh n đc nh ng k t qu kh quan. ượ ế
V phía giáo viên:
- Hi u qu ti t d y đc nâng cao. ế ượ
- Ti t d y sinh đng, GV rèn đc kĩ năng giao ti p và kĩ năng xã h i choế ượ ế
h c sinh.
- Đc b i d ng v ph ng pháp d y h c theo nhóm.ượ ưỡ ươ
V phía h c sinh:
- Đc h p d n, lôi cu n vào các ho t đng h c, thu l m ki n th c b ngượ ượ ế
chính kh năng c a mình. Phát huy cao vai trò c a t ng thành viên trong nhóm, đ
cao năng l c cá nhân b i vì các em đã đc đm trách nhi u vai trò khác nhau trong ượ
nhóm c a mình.
- Tăng c ng s h p tác. ườ
- Rèn đc s t tin, m nh d n tr c đám đông, kh năng di n đt l u loátượ ướ ư
h n.ơ
Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th m – Tr ng TH Nguy n Văn Tr i ườ 5