SÁNG KIN KINH NGHIM
XÂY DNG VÀ S DỤNG SƠ ĐỒ
TRONG DY HC NHM NÂNG
CAO HIU QU HC TẬP MÔN ĐỊA
TRƯNG PH THÔNG
PHN I - M ĐẦU
1/ Lí do chn đề tài:
- Xut phát t thc tin ca việc đổi mi CT-SGK Địa 10, 11,12
và thc tin ca vic ging dy môn đa trường THPT trong năm vừa
qua.
- Khuynh ớng dạy học phát triển nhằm chuyển từ trạng thái học
tập th động sang ch độngnh hội tri thức ở hc sinh.
- Hiện nay trong các trường phổ thông một thực trạng dáng buồn
là hầu hết các em học sinh vẫn còn xem nhvà đều ca yêu thích môn
học Địa như các môn học khác do nhiều nguyên nhân khác nhau.
- Vì vậy là một giáo viên giảng dạy môn Địa trong trường Phổ
thông với mong muốn tìm ra cho mình một phương pháp dạy học ch
cực, phù hợp với đối tượng học sinh. Phần nào làm thay đổi suy nghĩ
của học sinh về môn Địa , giúp các em cảm thấy dễ học, dễ hiểu
tăng hứng thú khi học bộ môn.
Vi những lí do trên tôi đã chọn đề tài :
xây dựngsử dụng sơ đồ trong dạy học nhằm nâng
cao hiệu quả học tập môn địa lý ở trường phổ thông.
2/ Tình hình nghiên cu:
-Trong ging dy đa PTTH có 5 loi sơ đồ được dùng:
+ Sơ đồ cu trúc.
+ Sơ đồ dng bng.
+ Sơ đồ quá trình.
+ Sơ đồ địa đồ hc.
+ Sơ đồ logic.
-Tuy nhiên giáo viên thường rt ít khi s dng chính vy kh năng
đạt hiu qu cao trong 1 tiết ging dy là rt thp.
- Vic nghiên cu và th nghim để đi đến ng dng cho tt c giáo viên
địa lí có ý nghĩa lí luận và thc tin rt ln.
3/ Mục đích, đối tượng và nhim v nghiên cu của đềi:
a, Mục đích, đối tượng:
*Mục đích:
- Góp phn nâng cao kh năng xây dựng và s dụng sơ đồ cho
giáo viên.
- Giúp hc sinh có kh năng nhận thc kiến thc và t hoàn thin
kiến thc.
* Đối tượng: giáo viên và hc sinh trong ging dy và hc tập môn địa lí.
b, Nhim v:
- Nghiên cu phương pháp xây dng và s dụng sơ đồ trong dy học địa
nói chung và địa lí 11 nói riêng.
- Đưa ra những nguyên tc chung trong xây dng và s dụng sơ đồ.
4/phm vi và giá tr s dng của đề tài:
a. Phm vi:
- Áp dng cho nhiui học địa lí 10, 11,12 chương trình-Sách giáo
khoa phân ban.
- Gii hn trong vic to kĩ năng xây dựng và s dụng sơ đồ cho giáo
viên.
- Thc nghim và đối chng ly lp 12 .
b. Giá tr s dng:
- Đề tài có th ng dng làm tài liu tham khảo cho giáo viên để thc
hiện phương pháp sơ đồ trong ging dy môn địa lí.
- Có th dùng cho hc sinh nghiên cứu để hình thành kĩ năng, phương
pháp hc tp tốt hơn thông qua sơ đồ.
5/ Phương pháp nghiên cứu:
- Thông qua kinh nghim ging dy môn đa cp THPT trong nhiu
năm và kinh nghiệm nghiên cu ging dy thc hiện đổi mi CT-SGK
va qua.
- Pơng pháp tìm hiu, nghiên cu các tài liệu liên quan đến đề tài.
- Phương pháp điều tra thực tiễn.
- Pơng pháp toán học
- Pơng pháp thực nghiệm sư phạm.
PHN II-NI DUNG VÀ KT QA NGHIÊN CU
A/ Cơ sở ca vic la chn sáng kiến
- Cu trúc ni dung chương trình và sách giáo khoa đa lí 10, 11,12 có s
dụng sơ đ
- Trong qtrình ging dy nhiu giáo viên rt ngi s dụng sơ đ ( có
th do nhn thc v phương pháp này, do s thiếu thi gian lên lp , tn
m…)
- S dụng sơ đồ giúp hc sinh d hc, d ghi nh , ng khả năng h
thng hóa kiến thc .Góp phn hình thành k năng pn tích, so sánh đối
chiếu tốt hơn.
B/ Nội dung đề tài:
1/ Các loại sơ đ:
*đồ cu trúc: loại đồ th hin các thành phn, yếu t trong mt
chnh th mi quan h gia chúng.
SƠ ĐỒ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIP VIT NAM
*Sơ đ dng bng: loại sơ đồ th hin mi liên h, s so sánh hoc
nêu đặc điểm của các đối tượng theo mt cu trúc nhất đnh.
- Ví d dy Bài 15 :Bo v môi trường phòng chng thiên
tai.SGK lp 12.
Ni dung phn 2 có th xây dng thành bng tng hp kiến thc
như sau:
Các
thiên
tai
Ngp lt Lũ quét Hn hán
Nơi
hay xy
ra
ĐBSH
ĐBSCL, hạ lưu
các sông min
Trung.
Xảy ra đột ngt
min núi
Nhiều đa
phương
Thi
gian
hot
động
Mùa mưa (t
tháng 5 đến tháng
10). Riêng Duyên
hi min Trung t
tháng 9 đến tháng
12.
Tháng 06-10 min
Bc. Tháng 10-12
min Trung.
Mùa k
(tháng 11-4).
Hu
qu
Phá hu mùa
màng, tc nghn
giao thông, ô
nhim i
trường…
Thit hi v tính
mng i sn ca
dân cư….
Mt a, cháy
rng, thiếu
nước cho sn
xut sinh
hot.
Nguyên
nhân
- Địa hình thp.
- Mưa nhiều, tp
trung theo mùa.
- Ảnh hưởng ca
thu triu.
- Địa hình dc.
- Mưa nhiều, tp
trung theo mùa.
- Rng b cht phá.
- Mưa ít.
- n bng m
<0.
Bin
pháp
phòng
chng
- y dựng đê
điều, h thng
thu li.
- Trng rng, qun
s dụng đất đai
hp lý.
- Canh tác hiu qu
- Trng rng.
- Xây dng h
thng thu li.
- Trng y