Nguyên t
Nguyên t là ht nh nht không th phân chia v mt hoá hc, tham gia to thành phân t.
Nguyên t là mt h trung hoà đin gm:
Hạt nhân tích điện dương tâm nguyên t.
Các electron mang điện tích dương âm chuyển động xung quanh ht nhân.
Nguyên t hoá hc
Nguyên t hoá hc là tp hp các nguyên t có điện tích ht nhân bng nhau. Các dng ngun t
ca mt nguyên t có khing khác nhau gi là c đng v ca nguyên t đó.
Ví d: Nguyên t cacbon có 2 đồng v (ch s trên là khi lưng nguyên t,
ch s i đin tích ht nhân).
Đơn cht
Đơn chất là cht to thành t mt nguyên t hoá hc. Ví d: O2, H2, Cl2, ...
Mt nguyên t hoá hc có th to thành mt s dng đơn cht khác nhau gi các dng thù
hình ca nguyên t đó.
Ví d:
- Cacbon tn ti 3 dng thù hình là cacbon vô định hình, than chì và kim cương. -
Oxi tn ti 2 dng thù hình là oxi (O2) và ozon (O3).
Hp cht
Hp cht là cht cu to t hai hay nhiu nguyên t hoá hc.
Ví d: H2O, NaOH, H2SO4,...
Nguyên t khi
Nguyên t khi (NTK) là khi lưng ca mt nguyên t biu din bng đơn v cacbon (đ.v.C).
Chú ý: Khác vi nguyên t khi, khi lưng nguyên t (KLNT) cũng là khi lưng ca mt nguyên t
nhưng biu din bng kg. Ví d: KLNT ca hiđro bng 1.67.10-27kg, ca cacbon bng 1,99.10-26.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
Phân t khi
Phân t khi (PTK) là khi lưng ca mt phân t biu din bng đơn v cacbon (đ.v.C).
d: PTK ca H2O = 2 + 16 = 18 đ.v.C, của NaOH = 23 + 16 + 1 = 40 đ.v.C.
Chú ý: Ging như khối lượng nguyên t, khối lượng phân t cũng được biu din bng kg và bng
tng khối lưng các nguyên t to thành phân t.
Mol là lưng cht cha 6,02.1023 ht đơn v (nguyên t, phân t, ion, electron, ...)
- S 6,02.1023 đưc gis Avôgađrô và ký hiu là N (N = 6,02.1023). Như vy: 1
mol nguyên t Na cha N nguyên t Na.
1 mol phân t H2SO4 cha N phân t H2SO4
1 mol ion OH- cha N ion OH-.
- Khối lưng ca 1 mol cht tính ra gam đưc gi là khối lượng mol ca cht đó và ký hiu là
M.
Khi nói v mol và khi lưng mol cn ch ca loi ht nào, nguyên t, phân t, ion,
electron... Ví d:
- Khi lưng mol nguyên t oxi (O) bng 16g, nhưng khi lưng mol phân t oxi (O2) b ng
32g.
- Khi lưng mol phân t H2SO4 bng 98g, nhưng khi lưng mol ion bng 96g.
Như vy khái nim nguyên t gam, phân t gam ch là nhng trưng hp c th ca khái ni
m khi lưng mol.
- Cách tính s mol cht.
S mol n ca cht liên h vi khi lưng a (nh ra gam) và khi lưng mol M ca chất đó bng
công thc:
+ Đối vi hn hp các cht, lúc đó n là tng s mol các cht, a là tng khi lưng hn h p và
M tr thành khi lưng mol trung bình M, (viết tt là khi lưng mol trung bình).
+ Đối vi cht khí, n đưc tính bng công thc:
Trong đó, V0 th tích ca cht khí hay hn hợp khí đo đktc (00C, 1 atm).
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
Phn ng hoá hc:
Quá trình biến đổi các cht này thành các cht khác đưc gi là phn ng hoá hc. Trong phn
ng hoá hc tng khối lượng các cht tham gia phn ng bng tng khi ng các cht to
thành sau phn ng.
Các dng phn ng hoá hc cơ bn:
a) Phn ng phân tích là phn ứng trong đó mt cht b phân tích thành nhiu cht mi.
Ví d:
CaCO3 = CaO + CO2
b) Phn ng kết hp là phn ứng trong đó hai hay nhiu cht kết hp vi nhau to thành m t
cht mi.
Ví d.
BaO + H2O = Ba(OH)2.
c) Phn ng thế là phn ng trong đó nguyên t ca ngyên ty dng đơn cht thay thế
nguyên t ca nguyên t khác trong hp cht.
Ví d.
Zn + H2SO4 loãng = ZnSO4 + H2
d) Phn ng trao đi là phn ứng trong đó các hợp chất trao đổi nguyên t hay nhóm nguyên t
vi nhau.
Ví d.
BaCl2 + NaSO4 = BaSO4 + 2NaCl.
e) Phn ng oxi hoá - kh
Hiu ng nhit ca phn ng.
a) Năng lưng liên kết. Năngng liên kết là năng lượng được gii phóng khi hình thành
liên kết hoá hc t các nguyên tlp.
Năng lưng liên kết đưc tính bng kJ/mol và ký hiu là E1k. Ví d năng lưng liên kết c a
mt s mi liên kết như sau.
H - H
Cl - Cl
H - Cl
E1k = 436 242 432
b) Hiu ng nhit ca phn ng nhit to ra hay hp th trong mt phn ng hoá h
c. Hiu ng nhit đưc tính bng kJ/mol và ký hiu là Q.
Khi Q >0: phn ng to nhit.
Khi Q<0: phn ng thu nhit.
Ví d:
CaCO3 = CaO + CO2 - 186,19kJ/mol.
Phn ứng đốt cháy, phn ng trung hoà thuc loi phn ng to nhit. Phn ng nhit phân
thưng phn ng thu nhit.
- Mun tính hiu ng nhit ca các phn ng to thành các hp cht t đơn cht hoc phân hu
mt hp cht thành các đơn cht ta da vào năng lưng liên kết.
Ví d: Tính năng lưng to ra trong phn ng.
H2 + Cl2 = 2HCl.
Da vào năng lưng liên kết (cho trên) ta tính đưc.
Q = 2E1k (HCl) - [E1k(H2) + E1k(Cl2)] = 2 . 432 - (436 + 242) = 186kJ/mol.
- Đối vi phn ng phc tp, mun tính hiu ng nhit ca phn ng ta da vào nhit to thành
ca các cht (t đơn chất), do đó đơn chất trong phn ng kng nh đến ( phn ng trên,
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
nhit to thành HCl là 186/2 = 93 kJ/mol
Ví d: Tính khi lưng hn hp gm Al và Fe3O4 cn phi ly để khi phn ng theo p hương
trình.
to ra 665,25kJ, biết nhit to thành ca Fe3O4 là 1117 kJ/mol, ca Al2O3 1670 kJ/mol.
Gii:
Tính Q ca phn ng:
3Fe3O4 + 8Al = 4Al2O3 + 9Fe
(1)
Theo (1), khối lưng hn hp hai cht phn ng vi nhiệt lượng Q là : 3
. 232 + 8 . 27 = 912g
Để tỏa ra lưng nhit 665,25 kJ thì khối lượng hn hp cn ly :
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
Tc đ phn ng và cân bng hoá hc.
a) Đnh nghĩa: Tc đ phn ng là đại ng biu th mc đ nhanh chm ca phn ng.
hiu là Vp.ư.
Trong đó : C1 là nng độ đu ca cht tham gia phn ng (mol/l). C2
nồng độ ca chất đó sau t giây phn ng (mol/l).
b) Các yếu t ảnh hưng đến tc đ phn ng:
Ph thuc bn cht ca các cht phn ng.
Tốc độ phn ng t l thun vi nồng độ các cht tham gia phn ng. Ví d, có phn ng. A
+ B = AB.
Vp.ư = k . CA . CB.
Trong đó, k là hng s tc độ đặc trưng cho mi phn ng.
Nhiệt độ càng cao thì tốc độ phn ng càng ln.
Cht xúcc làm tăng tc độ phn ng nhưng bn thân nó không b thay đổi v s lư ng
và bn cht hoá hc sau phn ng.
c) Phn ng thun nghch và trng ti cân bng hoá hc.
Phn ng mt chiu (không thun nghch) là phn ng ch xy ra mt chiu và có th xy ra
đến mc hoàn toàn.
Ví d:
Phn ng thun nghch là phn ng đồng thi xy ra theo hai chiu ngưc nhau.
Ví d:
CH3COOH + CH3OH CH3COOCH3 + H2O
Trong h thun nghch, khi tc độ phn ng thun (vt) bng tốc đ phn ng nghch (vn) thì h đt
ti trng thái cân bng. Nghĩa là trong h, phn ng thun và phn ng nghch vn xy ra nhưng
nồng độ các cht trong h thống không thay đi. Ta nói h trng thái cân b
ng đng.
Trng thái cân bng hoá hc này s b phá v khi thay đổi các điều kin bên ngoài như n
ng đ, nhit đ, áp sut i vi phn ng ca cht khí).
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)