Chiêu 26: S dng chức năng thay thế (Replace) để g b các ký t không mong mun.
Khi nhp d liu hay khi sao chép và dán d liu t ngun khác vào Excel thì các ký t
không mong mun s xut hin trong toàn b bng tính ca bn. S dng chiêu này bn
có th khc phục được nhng rc ri khi g bc ký t không mong mun bng tay.
Chc năng thay thế (replace) trong Excel th giúp bn g b các ký t không mong
mun trong bảng tính, nhưng phải qua một vài bước ph.
Ví dụ như, bn có th thay thế nhng t không mong mun bng chui rng tựa như
nó chưa hề tn ti. Mun vy bn cn biết mã ca tng ký t mà bn mun g b. Tt
c các ký tự đu mang mt mã riêng và Excel s cho bn biết nó là gì khi bn s dng
hàm CODE.
m CODE s tr v mt mã s cho ký tự đầu tiên trong mt chui. Mã này tương
đương ký t mà máynh ca bạn đã thiết lp.
Để thc hin điều này, chn mt trong các ô có cha nhng ký t không mong mun.
T thanh công thc, bôi đen ký tự và sao chép ký tự đó. Tiếp theo chn ô trng bt k
(A1 chng hn) dán ký tự đó vào ô đã chn (A1).
Ti ô khác, nhp công thc sau:
=CODE($A$1)
Công thc y tr v mã ca ký t không mong mun.
Chn toàn b d liu ca bn, chn Home Editing Find & Select Replace (vi
phiên bản trước Excel 2007: chn Edit Replace…), khung Find what: nhn phim
Alt và gõ s 0 kèm theo code đã đưa ra bởing thc trên. Nếu mã s là 163 thì nhn
Alt và nhn 0163. (Hoc bn có thđ con tr chut ti ô có ký t không mong mun,
sao chép ký tự đó và dán vào ô Find what cũng được)
B trng khung Replace With và nhn Replace all. Vic làm này s xóa b tt c nhng
ký t không mong mun rt nhanh qua vic tìm mã ký t. Lp lại các bưc trên
cho mi ký t không mong mun tiếp theo.