315
SUY GIÁP (E03.9)
1. ĐỊNH NGHĨA
Suy giáp mt ri lon ni tiết do thiếu hoc khiếm
khuyết tác dng ca hormon giáp trng bm sinh hoc mc
phi đưa đến tình trng chm phát trin th cht, m thn,
vn động và phù niêm.
Đây là ri lon ni tiết thường gp, có th điu tr được.
2. CÁC NGUYÊN NHÂN THƯNG GP
- Suy giáp bm sinh:
+ Tiên phát: ch yếu ri lon hình thành tuyến giáp
(80-90%), ri lon tng hp hormone giáp (10-15%),
đề kháng TSH.
+ Trung ương (tuyến yên, h đồi): thiếu TRH đơn
thun, thiếu TSH đơn thun hoc kết hp vi nhiu
hormone ca tuyến yên.
+ Nguyên nhân khác: suy giáp bm sinh thoáng qua,
khiếm khuyết vn chuyn, chuyn hóa và hot đng
ca hormone giáp.
- Suy giáp mc phi:
+ T min: viêm giáp Hashimoto.
+ Do thuc: iod, thuc chng co git, thuc
kháng giáp.
+ Bnh lý tn thân: bnh mô bào, bnh xơ nang.
+ Bnh liên quan trc h đồi-tuyến yên, th m
thiếu nhiu hormone tuyến yên khác: u (s hu),
viêm não-ng não, chn thương hoc x tr.
316
3. CÁCH TIP CN
3.1. Lâm sàng
tr em thường gp dng suy giáp bm sinh, biu hin
lâm sàng thay đổi tùy theo nguyên nhân, mc đ thi
gian bnh.
3.1.1. Thi k sơ sinh
- 95% tr sơ sinh không có hoc có rt ít triu chng.
- Các triu chng có th gp:
+ Ng nhiu, biếng bú.
+ Ít khóc, ging khàn, ít c đng, táo bón, gim trương
lc cơ.
+ Vòng đu ln nh, thóp rng, mt tròn, lưi to.
+ Thân nhit gim (< 35oC), da lnh khô.
+ Phù niêm chi cơ quan sinh dc ngoài.
+ Nhp tim chm, tim to, tràn dch màng tim không
triu chng.
+ Khó th, tiếng th n ào do tc nghn đưng
hô hp.
+ Bng to, thoát v rn.
+ Vàng da kéoi.
- D tt bm sinh đi kèm (8,4%): tim thường gp nht,
thn, tiêu hóa, h xương, h thn kinh, mt, điếc cũng
th gp.
3.1.2. T tháng th hai tr đi
- Triu chng lâm sàng tiến trin biu hin đầy đ
thường trước 3-6 tháng tui.
317
- Ba nhóm triu chng chính:
+ Thay đi da niêm:
§ V mt đc bit, hai mt xa nhau, cu mũi thp,
môi dày, lưỡi to thè ra.
§ C to ngn, t m trên xương đòn gia c
và vai.
§ Phù niêm rõ hơn chi mi mt, da dày
lnh khô.
§ Đưng chân tóc xung thp, lông tóc gim, khô,
d gãy.
+ Chm phát trin th cht, vn đng và tâm thn:
§ Chm ln, lùn, chi ngn.
§ Thóp chm đóng, răng mc chm, gim trương
lc cơ.
§ Chm biết ngi, đng.
§ Ít chú ý, trí khôn kém, khó hc nói.
§ Trưng thành sinh dc chm, thm chí th
không din ra.
+ Khám tuyến giáp:
§ Thường không s thy ti v trí bình thường (bt
sn, lc ch), tuyến giáp phì đại (gland in situ),
hoc khi ln dn vùng đáy lưỡi, đường gia c
(ngang xương móng).
- Nếu suy giáp trung ương, tr th thêm các triu
chng liên quan hormone khác như h đường huyết, dương
vt nh, tinh hoàn chm xung bìu, đái tháo nht.
!
318
3.1.3. Suy giáp mun
- Chm phát trin th cht nng dn theo tui, lùn
không cân đối.
- Suy giáp dy thì sm: Tinh hoàn to tr nam,
kinh sm tr n.
- Gim thân nhit nng, thiếu oxy, h huyết áp, ri lon
hp, co git, ng độc nước, hôn phù niêm thường xy
ra khi b nhim trùng, lnh.
- Suy giáp mc phi thường biu hin kín đáo hơn
như thay đổi phân b m, tăng BMI, chm chp, táo bón, ng
nhiu…
3.2. Cn lâm sàng
- Định lượng TSH, T4, fT4 máu.
- Kháng th kháng tuyến giáp, thyroglobulin huyết
thanh, nng độ iod trong nước tiu.
- Siêu âm tuyến giáp, x hình.
- Các xét nghim khác:
+ Công thc máu: thiếu máu.
+ ECG: nhp xoang chm.
+ Cholesterol u tăng (thưng tr > 2 tui).
+ X quang h xương: xương s thóp rng, đưng ni
còn h, tui xương chm so vi tui tht.
3.3. Chn đoán xác đnh
- Chn đoán suy giáp bm sinh tt nht da vào chương
trình tm soát suy giáp sơ sinh, thc hin vào thi đim 2-5
ngày sau sinh, bng cách ly máu gót chân nh vào giy thm
(lưu đồ).
319
- Trưng hp không được tm soát, chn đoán da trên
lâm ng gi ý xét nghim sinh hóa (TSH, fT4 hoc T4).
Nng độ các hormone này thay đổi theo tui, tình trng tr
phương pháp xét nghim (bng 2, 3).
+ Nếu TSH tăng, fT4 gim: chn đn suy gp tiên
phát và bt đu điu tr.
+ Nếu TSH tăng, fT4 bình thưng: suy giáp dưi lâm
sàng. Nếu TSH tăng cao (> 20 mUI/mL) cn bt đu
điu tr. Nếu TSH t 6-20 mUI/mL, theo dõi sát lâm
sàng, kim tra xét nghim li sau 1 tun. Nếu sau 4
tun, TSH > 10 mUI/mL nên bt đu điu tr.
+ Nếu TSH bình thưng hoc thp, fT4 thp: suy giáp
trung ương, bt đu điu tr (tr tr sinh non hoc do
bnh lý ngoài tuyến giáp khác).
3.4. Chn đoán phân bit
- Còi xương: phát trin tinh thn bình thường, ALP
tăng, X quang có hình nh còi xương.
- Hi chng Down: v mt đc bit, nhim sc th đồ
có trisomy 21.
- Lùn do lon sn sn xương: phát trin tinh thn nh
thường, bàn tay chân vuông.
4. X TRÍ
4.1. Ch định nhp vin
- Khi có biu hin hôn phù niêm.
- Suy giáp gây thiếu máu nng, suy tim, ri lon huyết
động hc.