1
Ủ
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
ƯỜ
Ở
Ố Ồ S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
TÀI LI UỆ
Ồ ƯỠ
Ệ
B I D
NGXÃ
Ấ
Ị
ƯƠ Ậ NG CÁN B QU NHUY N, PH TH TR N V CÔNG TÁC QU N LÝ
ƯỚ
Ộ Ề TÀI NGUYÊN N
Ả C VÀ
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S NẢ
2
Ồ
TP.H CHÍ MINH2013
Ả
BÀI 5. QU N LÝ
NHÀ N
ƯỚ Ề TÀI NGUYÊN N
C V
CƯỚ
Ệ
ộ ạ
ướ : Tài nguyên n
I. M T S KHÁI NI M + Khái ni m tài nguyên n
c ồ ướ
ừ
ướ c khác nhau nh n
các ngu n n
c khai thác t
ư ướ i.
ướ
ướ
ư
ộ
ụ c m a đ s d ng cho các m c đích khác nhau c a con ng ể i đ t, n
ủ c m a và n
c là m t d ng tài nguyên thiên ướ ướ ấ ặ i đ t, c m t, n c d ườ Tài nguyên n ướ c bao ướ ổ ủ c c bi n thu c lãnh th c a n
ướ ướ ấ c d ệ t Nam. ạ
c
+ Ngu n n
Ộ Ố ệ ướ ượ c đ nhiên, là n ể ử ụ ư ướ n ướ ồ ặ ồ c m t, n g m ngu n n ủ ộ ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ồ ướ là các d ng tích t ố ồ
ạ
ặ ể
ạ nhiên ho c nhân t o có th khai thác, ứ ướ ướ ầ i
c d
c khác. ặ ấ ề
ặ ả ả
ạ ướ ồ ạ c t n t
ướ
ừ
ố
i đ t. ỉ hai t nh, thành ph
ố
i trên m t đ t li n ho c h i đ o. ứ ướ ướ ấ ầ i trong các t ng ch a n c d ị c phân b trên đ a bàn t
ướ ồ ạ c t n t ồ là ngu n n
c liên t nh
ự
ộ ỉ
ướ
ồ
ố
ị
c phân b trên đ a bàn m t t nh, thành ph
ố
là ngu n n
c n i t nh
ự
ướ
ệ
ổ
ồ
ồ
lãnh th Vi ặ t Nam ho c ngu n n
t Nam sang lãnh ằ ướ c n m
ổ ướ ườ
th n trên đ
ạ
c d
ể ụ ướ ự c t n ồ ử ụ ầ s d ng bao g m sông, su i, kênh, r ch, h , ao, đ m, phá, bi n, các t ng ch a n ụ ướ ế ấ ư đ t; m a, băng, tuy t và các d ng tích t n ướ ặ là n + N c m t ướ ướ ấ là n + N c d i đ t ỉ ồ ướ + Ngu n n ộ ở ươ ng tr lên. tr c thu c trung ồ ướ ộ ỉ + Ngu n n ươ ộ ng. tr c thu c trung ồ ướ ố ả ừ c ch y t là ngu n n c liên qu c gia + Ngu n n ổ ặ ừ ổ ướ ệ lãnh th n c khác ho c t c khác vào lãnh th Vi ề ố ệ ữ ớ t Nam và qu c gia láng gi ng. ng biên gi i gi a Vi ư ự là vùng đ t mà trong ph m vi đó n + L u v c sông
ặ
ướ ể
ấ ộ ử
ướ ướ ấ ặ c m t, n ự ư
ư ự
ỉ
ự
ộ ỉ ư
ừ
ằ
ị
ỉ
là l u v c sông n m trên đ a bàn t
hai t nh, thành ph
ố
ự
ươ
ở ng tr lên. ộ ỉ
ư ự
ộ ỉ
ằ
ị
ố ự là l u v c sông n m trên đ a bàn m t t nh, thành ph tr c
ộ
thu c trung
ặ ướ
ướ ạ
ể
ệ
ố
ủ c có th dùng cho ăn, u ng, v sinh c a
c s ch ho c n
ạ là n
con ng
ấ ượ
ướ
ứ
ẩ
ỹ
ng đáp ng quy chu n k thu t v n
ậ ề ướ ạ c s ch
ướ ạ là n
c có ch t l
ủ c a Vi
ướ
ướ
ể
ặ
ấ
ồ
ạ c sinh ho t ho c có
c có th cung c p n
ạ là ngu n n
ả i đ t ch y ư ồ ự nhiên vào sông và thoát ra m t c a chung ho c thoát ra bi n. L u v c sông g m có l u t ỉ ự v c sông liên t nh và l u v c sông n i t nh. ư ự + L u v c sông liên t nh ộ tr c thu c trung ư ự + L u v c sông n i t nh ươ ng. ướ + N c sinh ho t i. ườ + N c s ch ệ t Nam. + Ngu n n
c sinh ho t
ể ử
ạ
th x lý thành n ễ
ấ
ổ
ọ
c sinh ho t. c
ự ế ợ
ẩ
ẩ
ậ
ỹ
ấ ậ ồ ướ là s bi n đ i tính ch t v t lý, tính ch t hóa h c và thành c không phù h p v i tiêu chu n, quy chu n k thu t cho phép, gây
ph n sinh h c c a n ả
ưở
ườ
ầ nh h
ớ i và sinh v t.
ả
ướ
ậ ồ ướ là s suy gi m v s l
ng ngu n n
ồ ướ ướ + Ô nhi m ngu n n ọ ủ ướ ế ấ ng x u đ n con ng + Suy thoái ngu n n
ề ố ượ ồ
ủ
ặ
ướ
ự c ớ ạ nhiên ho c so v i tr ng thái c a ngu n n
ấ ượ ng, ch t l ượ c đã đ
ồ c so ắ c quan tr c trong các
ớ ạ v i tr ng thái t ờ ỳ ướ th i k tr
ự c đó.
3
ệ
ề ố ượ
ự
ả
ọ
ướ là s suy gi m nghiêm tr ng v s l
ạ + C n ki
c
ồ t ngu n n ướ ồ
ả
ầ
ứ
ồ ủ ng c a ngu n ử ụ c không còn kh năng đáp ng nhu c u khai thác, s d ng và
ồ
ướ
c
ồ
ả
ẫ
ồ ướ là kh năng ngu n n ả ấ ượ ả
ả ủ ả
c th i c a ngu n n c th i mà v n b o đ m ch t l
ệ
ướ ẩ
ể ế ụ
c có c cho ng ngu n n ặ t Nam ho c tiêu chu n, quy
ẩ
ỹ c có th m quy n cho phép áp d ng.
c ngoài đ
ế
ả ố
ả ở ứ
ậ ẩ ấ
ướ ướ ẩ ẩ ượ ơ c c quan nhà n ể là dòng ch y
ướ c, làm cho ngu n n n ủ ệ duy trì h sinh thái th y sinh. ế ả ậ + Kh năng ti p nh n n ộ ượ ậ ng n th ti p nh n thêm m t l ử ụ m c đích s d ng theo tiêu chu n, quy chu n k thu t Vi ỹ ậ ướ chu n k thu t n + Dòng ch y t ạ ặ
ả
ướ m c th p nh t c n thi ủ ệ ườ ể ồ ử ụ
ủ
ự ạ ộ
ề ụ ể ấ ầ t đ duy trì dòng ủ ng c a h sinh thái th y sinh ố ướ c c a các đ i
i thi u cho ho t đ ng khai thác, s d ng ngu n n
ớ ạ ạ
c d ậ
ệ
ồ ướ
ướ ướ ấ i đ t c d i h n cho phép khai thác n ấ ụ c, s t, lún đ t, tác t ngu n n
ườ
ướ ướ ấ là gi i đ t ặ c m t và môi tr
ng liên quan.
ị
ồ
ố
i thi u ằ ả sông ho c đo n sông nh m b o đ m s phát tri n bình th ứ ố ể ả ả và b o đ m m c t ướ ử ụ ượ ng s d ng n c. t ưỡ ng khai thác n + Ng ả ả ằ nh m b o đ m không gây xâm nh p m n, suy thoái, c n ki ấ ặ ế ộ đ ng x u đ n ngu n n ự ấ ướ + Vùng b o h v sinh khu v c l y n ả ả ồ ngu n n
ồ ướ ả ộ ệ ượ ướ c đ
c sinh ho t ệ ể c quy đ nh ph i b o v đ phòng, ch ng ô nhi m ngu n n
ự ấ ạ là vùng ph c n khu v c l y ụ ậ ướ ễ c
ướ ừ n c t sinh ho t. ạ
ử ụ
ữ
ướ
ấ ị
ồ
ự c nh t đ nh d a
c
ụ ướ là nh ng m c đích s d ng n c.
ứ ị ợ trên các giá tr l
ồ ướ
ấ
ầ
i h n d c theo ngu n n
ặ c ho c
ồ ướ là ph n đ t gi
ồ ướ
c ướ
ọ ị
ẩ
ủ + Ch c năng c a ngu n n ồ ướ ủ i ích c a ngu n n ả ệ + Hành lang b o v ngu n n ơ c do c quan nhà n
bao quanh ngu n n
ổ ứ
ộ
ị
ướ
ch c, có đ nh h
ủ ng c a ch
ủ
ả ạ ượ
ướ
ể
+ Khái ni m ệ qu n lý: ể
ớ ạ ề c có th m quy n quy đ nh. ự Qu n lý là s tác đ ng có t c. c m c đích đ nh tr
ụ ả
ị ươ
ả
th lên các khách th nh m đ t đ + Khái niệm ph
ng pháp qu n lý:
ữ
Ph ắ
ứ ượ ng pháp qu n lý là cách th c đ ụ
ủ ể ậ
ế ạ
ế c ti n ằ i mà ch th v n d ng nh m
ả ằ ươ ơ ở ộ ệ ố ấ ố ụ t nh t.
c m c tiêu t
hành trên c s m t h th ng nh ng nguyên t c đúc k t l ạ ượ đ t đ
Ả
C
ệ
ả
ƯỚ ướ ề
ướ
c v tài nguyên n
c
ả
ướ ề
ướ ủ
II. QU N LÝ TÀI NGUYÊN N 1. Trách nhi m qu n lý Nhà n ệ 1.1. Trách nhi m qu n lý nhà n
c v tài nguyên n
c c a Chính ph , b , c
ủ ộ ơ
quan ngang b ộ
ấ
ướ
ướ ề
c.
c v tài nguyên n
ộ
ẩ
ạ
ự
ẩ ả
ủ ố ả 1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n ườ : 2. B Tài nguyên và Môi tr ng ướ ặ ề a) Ban hành theo th m quy n ho c trình c quan nhà n ch c th c hi n văn b n quy ph m pháp lu t v tài nguyên n
ị
ạ
ề
ơ ả
ơ ậ ề ề
ử ụ
ổ ứ ậ ệ
ề c có th m quy n ban hành ệ ẩ ướ c; ban hành quy chu n và t ứ ỹ k thu t, đ nh m c, đ n giá v quy ho ch, đi u tra c b n, thăm dò, khai thác, s d ng, ả b o v tài nguyên n
ủ
ệ
ệ
ặ
ẩ
ậ ự
ướ
ạ
ổ
ể ồ ứ
ướ
ế
ố
ơ ướ c; ề ủ ướ ng Chính ph phê duy t ho c phê duy t theo th m quy n và ề ế ượ c, quy c, quy ho ch t ng th đi u tra c b n tài nguyên n ụ c; quy trình v n hành liên h ch a, danh m c l u v c sông, danh m c ụ ồ c, ph c h i các
ề ạ
b) L p, trình Th t ệ ổ ứ t ch c th c hi n chi n l ạ ho ch tài nguyên n ồ ướ ngu n n ồ ướ ị ngu n n
ậ ơ ả t;
ệ ố
ấ
ạ
ướ ưỡ
ơ ả ướ ụ ư ự ạ ề c; k ho ch đi u tra c b n, đi u hòa, phân ph i tài nguyên n ễ c b ô nhi m, c n ki ị ạ ướ ướ ấ c d
c) Khoanh đ nh, công b vùng c m, vùng h n ch khai thác n ể i thi u, ng
ướ ấ c d ng khai thác n
i đ t, vùng ướ c
ạ
ổ ầ c n b sung nhân t o n ướ ấ d
ế ả ố ố i đ t; công b dòng ch y t ế ướ i đ t; thông báo tình hình h n hán, thi u n ể
ứ
ự
ế
ề
ẩ
ổ
c; d) T ch c th m đ nh các d án chuy n n
ự ử ụ
c l u v c sông, cho ý ki n v quy ạ ộ c và các ho t đ ng có liên quan
ử ụ
ướ
ệ
ề
ả
ướ ư ị ướ ạ ho ch chuyên ngành có khai thác, s d ng tài nguyên n ẩ ế c theo th m quy n; đ n khai thác, s d ng, b o v tài nguyên n
4
ề
ụ
ướ
ậ ề
ồ ạ c; đào t o ngu n
đ) Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v tài nguyên n
ỉ
ấ
ạ
ự ề nhân l c v tài nguyên n ấ
ướ
ề
ỉ e) C p, gia h n, đi u ch nh, đình ch , thu h i gi y phép v tài nguyên n
c và cho
ể
ượ
ồ ướ
ề
phép chuy n nh
ng quy n khai thác tài nguyên n
ẩ c theo th m quy n; ơ ả
ạ ộ
ế
ướ ả
ướ
ắ
ạ
ổ
ổ ứ ả ề c, phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i do n
ử ụ c gây ra; t ướ
ướ ế
ả ụ
ự
ả
ổ ề c; t ng g) T ch c th c hi n các ho t đ ng đi u tra c b n, giám sát tài nguyên n ướ ệ c, tình hình khai thác, s d ng, b o v tài ứ ậ ch c quan ễ c, ô nhi m, xâm
t, h n hán, thi u n
ệ ượ
ắ ậ
ườ
ổ ế ướ c; ề ề ệ ự ơ ả ợ h p k t qu đi u tra c b n tài nguyên n ố nguyên n tr c c nh báo, d báo và thông báo v m a, lũ, l nh p m n và các hi n t
ấ ng b t th
c;
ơ ở ữ ệ
ư
ả
c; qu n lý, l u tr
ặ h) Xây d ng c s d li u, h th ng thông tin tài nguyên n ướ
ướ ệ
ấ ả
ề
ề
ố
ụ ạ ề ư ướ ề ng v tài nguyên n ữ ệ ố c; công b , xu t b n các tài li u, thông tin v tài
ướ
ự ữ ệ thông tin, d li u v tài nguyên n c; nguyên n
ủ
ủ
ữ
ế
ề
ấ
ủ ướ ố
ệ
ng Chính ph ph c liên qu c gia, vi c tham gia t
ng án gi ch c qu c t
ả ố ế ợ
ướ
ủ
ươ ổ ứ ế ạ ộ c; ch trì các ho t đ ng h p tác qu c t
i quy t nh ng v n đ liên ậ ặ , ký k t ho c gia nh p ố ế ề v tài nguyên
ồ c qu c t
i) Trình Chính ph , Th t ướ ế quan đ n ngu n n ề ướ ố ế ề đi u v tài nguyên n ướ c; n
ộ ồ
ề
ướ Ủ
ố ng tr c H i đ ng qu c gia v tài nguyên n
c, y ban sông Mê Công Vi
ệ t
k) Th Nam và các t
ch c l u v c sông;
ả
ậ ề
ử
ế
ấ
ạ
ườ ự ổ ứ ư ự l) Thanh tra, ki m tra, gi
i quy t tranh ch p, x lý vi ph m pháp lu t v tài nguyên
ướ
ề
n
ạ ủ
ệ
ề
ộ ớ ộ
ướ ề
ố ợ
3. B , c quan ngang b có liên quan trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình c v tài
ụ ả ng trong qu n lý nhà n
ể ẩ c theo th m quy n. ộ ơ ệ c.ướ
ạ ườ có trách nhi m ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr nguyên n
ệ
ả
ướ ề
ướ ủ
ỷ
1.2. Trách nhi m qu n lý nhà n
c v tài nguyên n
c c a U ban nhân dân
các c p ấ
Ủ
ấ ỉ
ẩ
ổ ứ
ự
ệ
ạ
1. y ban nhân dân c p t nh: ề a) Ban hành theo th m quy n và t
ả ch c th c hi n văn b n quy ph m pháp lu t v
ậ ề
c;
ướ tài nguyên n ậ
ố
ổ
ự
ứ
ệ
ệ b) L p, phê duy t, công b và t
ướ
ạ ụ
ồ
ướ ướ
ơ ả
ề
ch c th c hi n quy ho ch tài nguyên n ồ ố c, ph c h i ngu n n
ế c, k ị c b ô
ạ ễ
ề ạ
ệ
ho ch đi u tra c b n, đi u hòa, phân ph i tài nguyên n nhi m, c n ki
t;
ạ
ấ
ế
ướ
ướ
ị ạ
c d ưỡ
ả ố
i đ t và công b dòng ch y t
c) Khoanh đ nh, công b vùng c m, vùng h n ch khai thác n ể i thi u, ng
ố ướ ấ c d ề
ự ấ
ờ ấ
ượ
ấ
ướ ấ i đ t,vùng ố ng khai thác i đ t theo th m quy n, khu v c c m, khu v c t m th i c m khai thác cát, s i và ụ ồ ễ
ỏ c san l p; ệ
ự ạ ầ ồ
ướ
d) T ch c ng phó, kh c ph c s c ô nhi m ngu n n
ướ
ố
ế ự ố ồ
ướ
ạ
ổ ầ c n b sung nhân t o n ướ ướ ấ ẩ n c d ố ả các khoáng s n khác trên sông; công b danh m c h , ao, đ m phá không đ ụ ự ố ổ ứ ứ ồ ả i quy t s c ô nhi m ngu n n ả ạ
ự ấ ặ
ự ố
ướ
ế
ợ
ắ c; theo dõi, phát hi n và ễ ả ậ ề ẩ c liên qu c gia theo th m quy n; l p, qu n ướ ả ộ ệ c sinh ho t; b o c, vùng b o h v sinh khu v c l y n ễ ả ườ c ho c x y ra s c ô nhi m ng h p h n hán, thi u n
ướ ồ ướ
tham gia gi ệ ả lý hành lang b o v ngu n n ạ ả đ m n c sinh ho t trong tr ngu n n
c;
ụ
ướ
c;
ấ
ề ạ
ể
ượ
ổ ế ề ỉ ề
đ) Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v tài nguyên n ỉ e) C p, gia h n, đi u ch nh, đình ch , thu h i gi y phép v tài nguyên n ướ
ề
ẩ
ướ c và cho ệ ẫ ng d n vi c
phép chuy n nh đăng ký khai thác, s d ng tài nguyên n
c;
ướ ạ ộ
ổ ứ
ơ ả
ướ
ệ
ơ ả
ế
ề ng k t qu đi u tra c b n tài nguyên n
g) T ch c th c hi n các ho t đ ng đi u tra c b n, giám sát tài nguyên n ườ ấ ệ
ả ề ướ
ử ụ
ả
ả
ắ
ố
c theo ướ c, ụ c, phòng, ch ng và kh c ph c
ạ
ậ ề ồ ấ ề ướ c theo th m quy n; h ng quy n khai thác tài nguyên n ử ụ ự ộ phân c p; báo cáo B Tài nguyên và Môi tr tình hình qu n lý, khai thác, s d ng, b o v tài nguyên n ậ h u qu tác h i do n
c gây ra trên đ a bàn;
ướ ơ ở ữ ệ
ữ ệ
ị ả
ướ
ự
ữ
ề
ả ư h) Xây d ng c s d li u; qu n lý, l u tr thông tin, d li u v tài nguyên n
c;
5
ể
ả
ậ ề
ử
ế
ấ
ạ
i) Thanh tra, ki m tra, gi
i quy t tranh ch p, x lý vi ph m pháp lu t v tài nguyên
ướ
n
c.
Ủ
ệ Ủ ả
ấ ướ
ủ
ị
ệ
2. y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã: a) Th c hi n các bi n pháp b o v tài nguyên n
ắ
ự ớ ơ
ố ợ
ch c qu n lý tr m quan tr c, đo đ c, giám sát tài nguyên n
ồ ướ ể ả
ướ
ệ
ả
ậ ệ c theo quy đ nh c a pháp lu t; ướ ạ ạ c, ả ướ c đ b o v các công trình c th i vào ngu n n
ả c, x n
ấ ệ ổ ứ ph i h p v i c quan, t công trình thăm dò, khai thác n này;
ễ
ồ
ướ
ệ
b) T ch c ng phó, kh c ph c s c ô nhi m ngu n n
c; theo dõi, phát hi n và ẩ
ề
tham gia gi
ế ự ố ề
ố ậ ề
ướ
ắ ễ ổ ế ướ
ế
ề
ả
c liên qu c gia theo th m quy n; ử c; x lý vi ướ
ụ ự ố ổ ứ ứ ồ ướ ả i quy t s c ô nhi m ngu n n ụ i, gi
c; hòa gi
ấ i quy t tranh ch p v tài nguyên n
ph mạ c theo
ẩ
c) Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v tài nguyên n ậ ề ả pháp lu t v tài nguyên n ề th m quy n; ị
ợ
ỳ ổ
ế
ả
ử ụ
ấ ố
ướ
ụ
ậ
ả
ự d) Đ nh k t ng h p, báo cáo y ban nhân dân c p trên tr c ti p tình hình qu n lý, ạ ắ c, phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i
ệ ướ
Ủ ả b o v , khai thác, s d ng tài nguyên n do n
ử ụ
ướ
ả ướ
c, x n
ả c th i
ướ
ệ
ề
ướ
c v tài nguyên n
ấ c theo phân c p
ả ấ ỉ
ặ ỷ
ho c u quy n c a y ban nhân dân c p t nh.
ử ụ
ướ
c
ử ụ
ườ
ướ
ợ
c gây ra; ạ ộ ứ ổ đ) T ch c đăng ký ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên n ồ ướ ề ẩ c theo th m quy n; vào ngu n n ự ụ ệ e) Th c hi n các nhi m v qu n lý nhà n ề ủ Ủ ấ 2. C p phép khai thác s d ng tài nguyên n 2.1. Các tr
ng h p khai thác, s d ng tài nguyên n
ả c không ph i đăng ký,
ả không ph i xin phép:
ụ
ấ
ị
ướ ướ ớ ể ướ
ạ ủ ộ c cho sinh ho t c a h gia đình; ỏ c v i quy mô nh cho s n xu t, kinh doanh, d ch v ; ấ c bi n đ s n xu t mu i;
ử ụ ử ụ ử ụ ử ụ
ể ả ụ
ả ố ạ ộ
ướ
ụ
a) Khai thác, s d ng n b) Khai thác, s d ng n c) Khai thác, s d ng n d) Khai thác, s d ng n
ứ c ph c v các ho t đ ng văn hóa, tôn giáo, nghiên c u
khoa h c; ọ
ữ
ứ
ắ
ễ
đ) Khai thác, s d ng n ườ
ủ
ẩ
ấ
ợ
ị
ụ ự ố ướ c cho phòng cháy, ch a cháy, ng phó, kh c ph c s c ô ậ ề ng h p kh n c p khác theo quy đ nh c a pháp lu t v tình
ạ
ợ
ị
ở
ự ướ
i đ t quy đ nh
các vùng mà m c n
ị c đã b suy
ử ụ ị ệ nhi m, d ch b nh và các tr ẩ ấ tr ng kh n c p. ườ *Tr ứ
ả
ả
ng h p khai thác n gi m quá m c thì ph i đăng ký
ướ ướ ấ c d khai thác.
ướ
ộ
c không thu c các
ử ụ ướ
d ng tài nguyên n ẩ
ấ
ườ
2.2. T ch c, cá nhân khai thác, s ả ượ ơ c c quan nhà n
ổ ứ ợ trên ph i đ
ng h p
ề ấ c có th m quy n c p gi y phép.
tr
Ệ
Ả
Ử Ụ
ƯỚ
C
ệ
ướ c ả
ổ ứ
ệ
ệ
ướ
c.
ả ệ ả ươ
ề
ấ
ả
ị
III. B O V , KHAI THÁC S D NG TÀI NGUYÊN N 3.1. Trách nhi m b o v tài nguyên n 1. T ch c, cá nhân ph i có trách nhi m b o v tài nguyên n ệ 2. Chính quy n đ a ph
ệ ng các c p có trách nhi m b o v tài nguyên n
ướ ạ ị i đ a
c t
ươ
ph
ng.
ườ
ệ
ả
ướ
ổ ứ ồ
ng xuyên b o v ngu n n ữ
ồ ệ ệ ượ
ờ
c do mình khai ễ ng gây ô nhi m, suy
ch c, cá nhân khác. ổ
ệ ượ
ệ
ặ
ạ
3. T ch c, cá nhân có trách nhi m th ề ử ụ thác, s d ng, đ ng th i có quy n giám sát nh ng hành vi, hi n t ệ ạ thoái, c n ki t ngu n n ườ 4. Ng
ồ ướ ủ ổ ứ c c a t i phát hi n hành vi, hi n t
ặ
ọ ế ươ
ề
c có trách nhi m ngăn ch n và báo ngay cho chính quy n đ a ph
ng n i g n nh t đ
ề
ợ
ị ượ
ng h p chính quy n đ a ph ị
ị ề
ả
ậ ng nh n đ ươ
ặ ơ
ự
ế
ấ
ồ ng gây t n h i ho c đe d a đ n an toàn ngu n ấ ể ơ ầ ử c thông báo không x lý ng c p trên tr c ti p ho c c quan
ươ c thì ph i báo cáo ngay cho chính quy n đ a ph ướ
ẩ
ệ ướ n ườ ờ ử ị k p th i x lý. Tr ượ đ nhà n
ề ố
ệ
ạ
c có th m quy n. 3.2. Phòng ch ng suy thoái, c n ki
t ngu n n
ồ ướ c
6
ạ
ả
1. Ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên n
ả
ấ
ệ
ề
ứ
ướ ế
ử ụ ẩ
ệ
ướ ướ
ộ ạ ượ c đã đ ễ ụ c, gây s t, lún đ t, ô nhi m, nhi m m n ngu n n
ậ
ả ủ
ả ế
nguyên n ồ ngu n n ụ ậ ph c h u qu , n u gây thi
2. Không xây d ng m i các b nh vi n, c s y t
ả
ấ
ự ấ
ề ấ
ễ ế ế
ế ề ấ ộ ạ
ả
ạ
ễ ả ồ ệ ấ ệ
ấ ệ ạ t h i thì ph i b i th ệ ớ ơ ở ả ả
ệ
ử
ồ
ấ
ơ ở
ủ c ph i tuân th quy ho ch tài ủ c c p có th m quy n phê duy t; n u làm suy gi m ch c năng c a ắ ướ ồ ặ c ph i có trách nhi m kh c ườ ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ệ ơ ở ơ ở ả ố ớ ơ ở ấ ượ ng n ễ
ụ
ả ể
ệ
ệ ắ
ườ
ậ
ị
đi u tr b nh truy n nhi m, nghĩa trang, bãi chôn l p ch t th i, c s s n xu t hóa ch t đ c h i, c s s n xu t, ch bi n có ồ ướ ạ ộ ướ c th i nguy h i trong hành lang b o v ngu n n c. Đ i v i c s đang ho t đ ng thì n ặ ả ả ả ấ ướ ẽ ể c th i, ch t th i ph i có bi n pháp x lý, ki m soát, giám sát ch t ch ch t l ạ ộ ả ướ ồ ướ ướ c ph i có c; c s đang ho t đ ng gây ô nhi m ngu n n c khi th i ra đ t, ngu n n tr ướ ụ ự ờ ạ ắ ả ơ ả i pháp đ kh c ph c trong th i h n do c quan th c hi n nhi m v qu n lý nhà n gi c ướ ề ị ụ ượ ợ ề v tài nguyên n c thì b đình ng h p không kh c ph c đ c có th m quy n quy đ nh; tr ặ ạ ộ ỉ ch ho t đ ng ho c di d i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ệ
ệ
ế
ấ
ị ủ , khu công nghi p, khu ch xu t, khu công
ẩ ờ 3. Vi c xây d ng các khu kinh t
ụ
ệ
ơ
ị
ư ậ ộ
ườ
ế
ứ
ệ
ả
ủ ng th y, đ ả c, công trình khai thác khoáng s n, nhà máy đi n, khu ch a n
ơ
ị
nghệ ậ ả ị i trí t p ấ ầ ng b , công trình ng m, công trình c p, thoát ơ ở ả c th i và c s s n ệ t
ướ ễ ạ
ụ ươ
ễ
ế cao, c m công nghi p, khu đô th , khu dân c t p trung, khu du l ch, vui ch i, gi ườ trung, tuy n giao thông đ ướ n ấ xu t, kinh doanh, d ch v , các công trình khác có nguy c gây ô nhi m, suy thoái, c n ki ồ ướ c. ngu n n
ố ỏ
ệ
ự ế c, tháo khô d n đ n h th p m c n
c d
ặ ạ ấ ướ
ướ ệ
ự ự
ệ
c thì ph i d ng ngay vi c b m hút n
ề
ả
ẩ
ậ
ấ
ả
ố
ụ ườ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. c th i ph i đ
ị ả ượ c ch ng th m, ch ng tràn
5. Ao, h ch a n
ạ ả ồ ướ ệ c ph i có ph ng án phòng, ch ng ô nhi m, suy thoái, c n ki t ngu n n ứ ổ ạ ế ế 4. T ch c, cá nhân khai thác m ho c xây d ng công trình, n u ti n hành ho t ướ ấ ẫ ồ ướ ơ ộ ạ t ngu n đ ng b m hút n i đ t gây c n ki ơ ướ ắ ế ệ ạ ả ừ c và th c hi n các bi n pháp h n ch , kh c n ỉ ạ ủ ơ ướ ướ ệ ự ụ c v tài nguyên n ph c theo ch đ o c a c quan th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c ủ ế ề có th m quy n; n u gây thi ồ ứ ướ ố ễ
ả
ệ ả ồ ệ ạ t h i thì ph i b i th ứ ướ ả c th i, khu ch a n ồ ướ c.
ả b o đ m không gây ô nhi m ngu n n
ướ c c cho sinh ho t
ướ
ướ ư
ệ ạ ằ c cho sinh ho t b ng các bi n
ạ c u tiên khai thác, s d ng tài nguyên n
ử ụ 3.3. Khai thác, s d ng tài nguyên n ướ ử ụ + Khai thác, s d ng tài nguyên n ử ụ Nhà n pháp sau đây:
ự
ầ ư ỗ ợ
ể ố
a) Đ u t ộ
c sinh ho t, n ả ả
, h tr các d án c p n ớ
ề
ễ
ệ
ướ ạ ế ế
ư ướ ạ ố ớ c s ch, u tiên đ i v i vùng ồ ướ c, vùng có ngu n i, h i đ o, vùng khan hi m n ộ xã h i khó khăn, vùng
ế
ệ
ộ ặ
ư
ướ
c và ngoài n
ướ c
ế
ệ
ạ
ầ ư đ u t
Ủ
ụ ụ ẩ
ấ ế
ự
ự
ệ
c ph c v cho sinh ho t. ề c sinh ho t, n
ơ ạ ướ
ạ ợ
ệ c có th m quy n có trách nhi m xây ệ ự ướ c s ch; th c hi n ướ ế c
ướ ạ ạ ng h p h n hán, thi u n
ườ ế ướ
ọ
ổ ứ
ạ
ụ
ử
ụ
c. ệ c sinh ho t có trách nhi m tham gia đóng góp công ạ ướ ướ c ph c v cho sinh ho t
c, khai thác, x lý n
ủ
ị
ả ồ ướ c nghiêm tr ng gây ra thi u n ượ ấ ướ c c p n ồ ệ ệ ứ s c, tài chính cho vi c b o v ngu n n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ
ấ c đ s n xu t nông nghi p ử ụ
ướ ể ả
c đ u t
, h tr cho vi c khai thác, s d ng tài nguyên n
ấ c đ s n xu t
ấ ồ đ ng bào dân t c thi u s , vùng biên gi ọ ướ ị n c b ô nhi m, suy thoái nghiêm tr ng, vùng có đi u ki n kinh t ệ ề t khó khăn; có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi ổ ứ ế ch c, cá nhân trong n b) Có chính sách u đãi, khuy n khích t ồ ướ vào vi c tìm ki m, thăm dò, khai thác ngu n n ướ y ban nhân dân các c p, c quan nhà n ấ ự ạ d ng và th c hi n quy ho ch, k ho ch, d án c p n ệ ạ ể ả ấ ẩ bi n pháp kh n c p đ b o đ m n c sinh ho t trong tr ễ ặ ự ố ho c s c ô nhi m ngu n n T ch c, cá nhân đ ả ậ ướ ể ả ử ụ + Khai thác, s d ng tài nguyên n ệ ướ ầ ư ỗ ợ Nhà n nông nghi p. ệ
ử ụ
ể ả
ứ
T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ướ
ướ ặ
ả
ố
ế
ả
ệ ấ c đ s n xu t nông nghi p ả ấ c, phòng, ch ng chua, m n, xói mòn đ t và b o đ m
ễ
ổ ệ ệ t ki m n ph i có bi n pháp ti ồ ướ c. không gây ô nhi m ngu n n
7
ổ
ả
ứ
ướ
ử ụ
ỉ ượ
ả
ẩ
c khai thác, s d ng n
c b o đ m tiêu chu n, quy
ấ
ẩ
ệ
ậ ể ả
ả
ổ ứ
ử ụ
ướ
ậ
ồ
c cho
ệ
ả ử ụ
ậ ả s n xu t nông nghi p ph i tuân theo quy trình v n hành. ủ c cho th y đi n
ồ ướ ồ
ử ụ
ướ
T ch c, cá nhân ch đ ỹ chu n k thu t đ s n xu t nông nghi p. T ch c, cá nhân qu n lý, v n hành công trình khai thác, s d ng ngu n n ấ + Khai thác, s d ng ngu n n Vi c khai thác, s d ng ngu n n
ử ụ ợ ng h p khai thác, s d ng n
ả ỏ c v i quy mô nh .
ệ ụ ợ h p, đa m c tiêu, tr tr ệ
ệ ủ ệ ướ ớ ả
ủ
ợ
ớ
ừ ườ ự ị
ạ ủ
ủ
ủ
ậ
ị
ổ ả ả c cho th y đi n ph i b o đ m s d ng t ng ử ụ ệ Vi c xây d ng các công trình th y đi n ph i phù h p v i quy ho ch tài nguyên cướ và các quy đ nh khác c a pháp lu t có ậ Tài nguyên n
c, tuân th quy đ nh c a Lu t
ướ n liên quan.
ệ
ổ ứ
ồ
ứ
ướ
ủ ơ
ồ ướ T ch c, cá nhân khai thác, s d ng ngu n n ồ ậ
ồ
ợ
ệ
ụ
ướ
ử ụ
c cho th y đi n ph i tuân theo quy ẩ ứ c có th m ệ c; có trách nhi m
ả ơ
ả ồ ứ
ử ụ ả ậ trình v n hành h ch a, quy trình v n hành liên h ch a do c quan nhà n ổ ề quy n phê duy t, b o đ m s d ng t ng h p, đa m c tiêu ngu n n ỗ ợ ườ h tr ng
c cho s n xu t mu i và nuôi tr ng th y s n
ướ
ồ ể ả
c khuy n khích đ u t
i dân n i có h ch a. ử ụ + Khai thác, s d ng tài nguyên n ầ ư ế Nhà n ể
ủ ả ấ ậ
ố ể c bi n đ s n xu t mu i. ặ ượ c gây xâm nh p m n,
ườ
ố ướ ấ ướ c bi n đ s n xu t mu i không đ ng x u đ n s n xu t nông nghi p và môi tr
ổ ứ ưở nh h
ỉ ượ ử ụ
ướ
ẩ
ả
ử ụ ế ả T ch c, cá nhân ch đ
c đã b o đ m tiêu chu n, quy chu n k ả
ng n
ẩ ử ụ ướ
ấ ượ ồ
c, không đ
ướ ủ ả ạ
ễ
ệ
ở
ả ướ khai thác, s d ng n ể ả ệ c s d ng n ủ ậ ề ồ ợ ớ ả c cho nuôi tr ng th y s n ph i phù h p v i quy ho ch tài nguyên n ướ ồ t ngu n n
ấ ử ụ ố ng. ỹ ả ệ c cho nuôi tr ng th y s n. Vi c khai thác, s d ng tài nguyên ượ ạ c ư ạ dòng ch y, h h i công trình trên
ồ ướ
ủ
ễ
ở
c.
ả c gây nhi m m n ngu n n ả
ướ
ệ
ấ
T ch c, cá nhân s d ng n ấ ấ ả ổ ứ thu t v ch t l ướ n ả c, c n tr làm ô nhi m, suy thoái, c n ki ượ ạ sông, gây tr ng i cho giao thông th y và không đ ử ụ + Khai thác, s d ng tài nguyên n
ặ c cho s n xu t công nghi p, khai thác, ch
ế
ế
ử ụ
ướ
ả
ệ ấ c cho s n xu t công nghi p
ả ế
ồ ướ
ễ
ph i ti
c.
ướ
ả bi n khoáng s n ứ ổ T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ướ ệ t ki m n c, không gây ô nhi m ngu n n ứ ổ T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ả
ử ụ ử
ướ
ạ
ậ ề ấ ượ
ả ướ
ẩ
ệ khoáng s n ph i có bi n pháp thu gom, x lý n chu n k thu t v ch t l
c th i tr
ng n
ế ế c cho khai thác, ch bi n ẩ c đã qua s d ng đ t tiêu chu n, quy ả c.
ử ụ ồ ướ c khi x vào ngu n n
ướ ồ ướ
ử ụ ế
ử ụ
ướ
ồ
ướ
ể
ể
ả ỹ + Khai thác, s d ng ngu n n Nhà n
ủ c cho giao thông th y c khuy n khích khai thác, s d ng ngu n n
c đ phát tri n giao
thông
th y. ủ
ượ
ướ
ủ
ồ
ễ c gây ô nhi m ngu n n
ả c, c n tr
ở ế
ạ
Ho t đ ng giao thông th y không đ ờ ườ
ả ệ ạ
ố ị
ậ
dòng ch y, gây h h i lòng, b , bãi sông, su i, kênh, r ch và các công trình trên sông; n u gây ủ thi
ạ ộ ư ạ t h i thì ph i b i th
ệ
ả
ợ
ớ
ế
Vi c xây d ng công trình, quy ho ch tuy n giao thông th y ph i phù h p v i quy
ể
ạ
ạ
ho ch tài nguyên n
ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ạ ể c và quy ho ch phát tri n các vùng ven bi n. ế
ệ
ướ
ả
ồ ủ
ườ
ươ
ệ
Vi c xây d ng và qu n lý các công trình khác liên quan đ n ngu n n ng cho các ph
ng ti n giao thông th y và không đ
ả ả c ph i b o ượ c
ả ồ ự ướ ự ạ ộ ồ ướ
ả đ m an toàn và ho t đ ng bình th ễ gây ô nhi m ngu n n
ướ
ộ
ạ
ướ
, th thao, gi
i trí, du l ch và các m c đích khác ph i s d ng n
ổ ứ ế ệ
ể ả
ế
ễ
ạ
ướ
ả t ki m, hi u qu , không đ
ứ c cho các ho t đ ng nghiên c u ợ c h p lý, ở ả c, c n tr
ả ử ụ ồ ệ t ngu n n
ụ c gây ô nhi m, suy thoái, c n ki ồ ướ
ượ ấ
ưở
ế
ả
ả
c. ụ ử ụ + Khai thác, s d ng tài nguyên n c cho các m c đích khác ướ ử ụ T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ị ọ khoa h c, y t ệ ti dòng ch y và các nh h
ng x u khác đ n ngu n n
c.
ề
ụ ủ
ổ ứ
ch c, cá nhân
ụ ủ ổ ứ
ề
ử ụ
ướ
3.4. Quy n và nghĩa v c a các t + Quy n, nghĩa v c a t
ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n
c
8
ổ ứ
ề c có các quy n sau đây:
ướ
ướ ụ
ạ
ấ
ủ
ị
ả ị
c cho các m c đích sinh ho t, s n xu t,kinh ủ cướ và các quy đ nh khác c a ậ Tài nguyên n
ử ụ T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ử ụ a) Khai thác, s d ng tài nguyên n ụ doanh và m c đích khác theo quy đ nh c a Lu t pháp lu t có liên quan;
ợ ừ ệ
ướ
c;
ử ụ vi c khai thác, s d ng tài nguyên n ề ướ
ả
ợ
ộ
ợ
c b o h quy n và l
i ích h p pháp trong quá trình khai thác, s
ử
ướ
ụ d ng tài nguyên n
ậ ưở b) H ng l i t ượ c) Đ c Nhà n c; ố ệ
ử ụ
ủ
ị c theo quy đ nh c a Lu t
ậ Tài nguyên
ề ậ
n
ử ụ
ề
ề
ả
ướ d) S d ng s li u, thông tin v tài nguyên n ủ cướ và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan; ộ
ị ẫ
ượ
ả
c ch y qua đ t li n k thu c quy n qu n lý, s d ng c a t
ủ ổ
đ) Đ c d n n
ấ ề ậ
ứ
ủ
ướ ch c, cá nhân khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ở
ị ệ
ạ
ạ
ề
ử ụ
ợ
ướ
e) Khi u n i, kh i ki n v các hành vi vi ph m quy n khai thác, s d ng tài nguyên ủ
n
c và các l
ị i ích h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ụ
ử ụ
ố
ậ
ướ c
ế ợ ổ ứ ệ ả ị
ạ ậ
ủ
T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ắ ướ a) B o v tài nguyên n gây ra theo quy đ nh c a Lu t
ả ử ụ
ế
ệ
ở
ướ ợ
n
ề ậ ướ c có các nghĩa v sau đây: ụ ả c, phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i do n ủ ị cướ và các quy đ nh khác c a pháp lu t; ậ Tài nguyên n ế ướ ệ ệ ụ ử ụ c đúng m c đích, ti t ki m, an toàn và có hi u qu ; b) S d ng n ệ ạ ặ ả c) Không gây c n tr ho c làm thi t h i đ n vi c khai thác, s d ng tài nguyên ch c, cá nhân khác; ồ ướ
ườ
ệ
ử ụ ệ ạ t h i do mình gây ra trong khai
ự ế ồ ủ
ị
c h p pháp c a t ả ự thác, s d ng tài nguyên n
c do mình tr c ti p khai thác, s d ng; ụ ề ng thi ậ c theo quy đ nh c a pháp lu t; ệ
ử ụ
ế
ấ
ậ ợ
ề
ề
ệ
ạ c có th m quy n; t o đi u ki n thu n l
ố ệ ầ ủ ơ c theo yêu c u c a c quan nhà n ứ
ủ ổ ứ ệ d) B o v ngu n n đ) Th c hi n nghĩa v v tài chính; b i th ử ụ ướ e) Cung c p thông tin, s li u liên quan đ n vi c khai thác, s d ng tài nguyên ẩ i cho các c cho phép;
ướ c Nhà n
ướ n ạ ộ ho t đ ng nghiên c u khoa h c đ ổ
ử ụ
ướ g) Khi b sung, thay đ i m c đích, quy mô khai thác, s d ng thì ph i đ
ả
ợ
ề
ọ ượ ụ ổ ẩ
ơ
ả ượ ấ ng h p không ph i xin c p gi y
c phép ấ phép,
c có th m quy n, tr
ừ ườ tr
ướ ủ c a c quan nhà n ả không ph i đăng ký;
ị
ậ
ụ
ứ
ượ
ấ
ướ c đ ề
ự
ấ ệ c thì ngoài vi c th c hi n các quy n và nghĩa v
c c p gi y phép khai ư ụ nh trên , còn
ủ ử ụ ệ ấ
ả
ườ
ề
ộ c thu c tr
ướ
ượ
ậ tài nguyên n
ấ ả ộ ng h p ph i n p ti n c p ể c chuy n
ợ cướ còn đ
ị c theo quy đ nh c a Lu t ủ
ề ượ
ướ
ề
h) Nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ổ T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ướ ử ụ thác, s d ng tài nguyên n ệ ộ ự ph i th c hi n đúng các n i dung trong gi y phép. ướ ổ ứ T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên n ủ quy n khai thác tài nguyên n nh
ng quy n khai thác tài nguyên n
ị c theo quy đ nh c a Chính
ph . ủ
Ụ
Ậ
Ố
Ắ
Ả
Ạ
ƯỚ
IV. PHÒNG CH NG, KH C PH C H U QU TÁC H I DO N
C GÂY
RA
ụ ậ
ụ
ệ
ắ
ả
ạ
ố 4.1. Trách nhi m, nghĩa v phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i do
ướ
n
c gây ra
ơ
ụ
ố
C quan nhà n
ụ ậ
c, t ướ
ạ
ủ
ị
ổ ứ c gây ra theo quy đ nh c a Lu t
ắ ch c, cá nhân có nghĩa v tham gia phòng, ch ng và kh c cướ và các quy
ậ Tài nguyên n
ủ
ậ
ướ ả ph c h u qu tác h i do n ị đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ủ
ế ị
ộ ả
Ủ ạ
ệ
c gây ra.
ỉ ạ ướ ố ấ c p th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i do n ệ
ụ ậ ấ
ệ ộ ơ
ạ
ộ Ủ ổ ứ
ụ ắ
ự
ệ
ệ
ố
ộ ơ Chính ph quy t đ nh và ch đ o b , c quan ngang b và y ban nhân dân các ắ ự ề B , c quan ngang b và y ban nhân dân các c p trong ph m vi nhi m v , quy n ụ ch c th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng và kh c ph c
ế ị ướ
ạ ủ h n c a mình quy t đ nh và t ạ ả ậ h u qu tác h i do n
c gây ra.
9
ệ
ố ố
ụ ậ ụ ậ
ả ả
ạ ủ
ắ ắ
ướ
ư
ạ
c do thiên tai gây ra đ ị ụ
ậ ề
ủ
ề
ậ
ạ ủ ướ c do thiên tai gây ra ư ụ ể c bi n dâng, m a t, n ị ệ ự c th c hi n theo quy đ nh t, bão và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên
4.2. Phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i c a n Vi c phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i c a lũ, l ượ ủ ướ đá, m a axít và các tác h i khác c a n ố ủ c a pháp lu t v đê đi u, phòng, ch ng l quan.
ụ
ạ
t, ng p úng nhân t o
ậ ạ ồ ứ ượ ấ
ố ả
ậ
ề
ẩ
4.3. Phòng, ch ng h n hán, lũ, l H ch a ph i có quy trình v n hành h ch a đ
ệ c c p có th m quy n phê duy t
ướ
ướ
ồ ứ c khi tích n
tr
c. ồ ứ ớ
ậ
ọ
ả ậ
H ch a l n, quan tr ng trên l u v c sông ph i v n hành theo quy trình v n hành
ự ẩ
ướ
ồ ứ liên h ch a đã đ
ư ề c có th m quy n phê duy t.
ệ ồ ứ
ượ ơ c c quan nhà n ồ ứ ậ ố
ể
ế
ả ả ạ
ả
ự
ể ả
ấ
ề
ứ t bình th
ố ườ
ộ ng, bi n đ ng v ch t l
ậ ả Quy trình v n hành h ch a, quy trình v n hành liên h ch a ph i b o đ m duy trì ướ ạ ả ố ụ ố c cho h du và b trí dung dòng ch y t t, h n hán, thi u n ụ ủ ồ ể tích đ b o đ m th c hi n các nhi m v c a h ch a, bao g m c dung tích đ phòng, ờ ế ấ ệ ng và đi u ki n th i ti ch ng lũ, an toàn c p n t b t ậ ế th
ườ ệ ế ố ế bi n đ i khí h u.
ứ
ề ấ ượ ng n ậ ồ ế
ư ổ ứ
ổ ứ ư
ổ ồ ự
ươ
ộ
ị
ch c l u v c sông, t
ề
ấ
ả ph i đ khác tr
ứ
ậ
ậ
ồ
ồ
ứ ượ
ư
ị
ch a đ
ồ ứ
ả ậ
ườ
ậ
ộ
ồ ứ
ồ ứ
ụ ậ
ư
ủ ướ
ệ
i thi u, phòng, ch ng lũ, l ồ ệ ệ ả ờ ế ề ướ c trong đi u ki n th i ti ế ướ c có tính đ n y u t ự ậ ứ Quy trình v n hành h ch a, quy trình v n hành liên h ch a trên l u v c sông ượ ấ ng, t c l y ý ki n các b , ngành, đ a ph ch c liên quan ẩ ướ ệ c khi trình c p có th m quy n phê duy t. ự ệ Trách nhi m xây d ng quy trình v n hành h ch a, quy trình v n hành liên h c quy đ nh nh sau: ng l p danh m c các h ch a ph i v n hành theo quy a) B Tài nguyên và Môi tr ự ự ậ trình v n hành liên h ch a và xây d ng quy trình v n hành liên h ch a trên các l u v c sông, trình Th t
ủ ng Chính ph phê duy t;
ộ
ươ
Ủ
ể
ộ
ổ ứ
ệ ả
ụ
ề
ạ
ậ
ệ ặ
ề
ấ
ề
ấ ng, y ban nhân dân c p b) B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Công th ồ ứ ạ ủ ỉ ch c, cá nhân qu n lý, v n hành h ch a trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a t nh, t ẩ ẩ ệ mình có trách nhi m xây d ng, trình c p có th m quy n ban hành ho c ban hành theo th m ậ quy n quy trình v n hành h ch a.
ươ
ả
ự ồ ứ ả
T ch c, cá nhân qu n lý, v n hành h ch a ph i xây d ng ph
ổ ứ ố
ỡ ậ
ậ ố
ự ế
ọ
ồ ứ ể ố ng án đ đ i phó ọ ớ v i tình hu ng v đ p, các tình hu ng đe d a nghiêm tr ng đ n an toàn công trình, tính ả ủ ạ m ng và tài s n c a nhân dân.
ầ
ượ
ể
ấ
ậ
ố c san l p đ phòng, ch ng ng p, úng và b o v
ụ
ầ
ồ ả H , ao, đ m, phá không đ ố ướ Ủ c. y ban nhân dân c p t nh công b danh m c h , ao, đ m, phá không đ ụ
ồ ườ
ạ
ấ ỉ ươ ng. B Tài nguyên và Môi tr ị ấ
ố ố ự
ừ
ằ
ộ
ỉ
ệ ượ c ồ ng công b danh m c h , hai t nh, thành ph tr c thu c trung
ộ ị ượ c san l p n m trên đ a bàn t
ồ ngu n n ấ san l p trong ph m vi đ a ph ầ ao, đ m, phá không đ ươ
ố
ậ
ặ
ố
ả
ữ
ọ
ở ng tr lên. 4.4. Phòng, ch ng xâm nh p m n ậ Vi c qu n lý, v n hành các c ng ngăn m n, gi ề
ng t và các h ch a n ẩ ẩ
ồ ứ ướ ậ ả
ỹ
ặ c, công ả t dòng ch y ph i tuân theo quy trình, tiêu chu n, quy chu n k thu t b o đ m
ả ậ
ặ
ệ ả ế trình đi u ti ố phòng, ch ng xâm nh p m n.
ệ
ả ả
ể
ồ
i đ t
Vi c thăm dò, khai thác n
ả vùng đ ng b ng, ven bi n ph i b o đ m
ố
ậ
ặ
ướ ướ ấ ở phòng, ch ng xâm nh p m n cho các t ng ch a n
ượ
ấ
c gây xâm
c l
ế ả
ả
ậ
ấ
ứ
ướ ợ ướ Vi c khai thác n , n ồ ướ ặ c và làm nh h T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n
ặ ưở ử ụ ặ
ể ả ả
ấ
ố
ằ c d ầ ứ ướ ướ ấ i đ t. c d ệ ả ể ử ụ c m n đ s d ng cho s n xu t không đ ệ ấ nh p m n các ngu n n ng x u đ n s n xu t nông nghi p. ổ ệ ấ ướ c đ s n xu t nông nghi p ả ệ ễ ả ph i có bi n pháp phòng, ch ng chua, m n, xói mòn đ t và b o đ m không gây ô nhi m ồ ướ c. ngu n n
ụ
ấ
ố 4.5. Phòng, ch ng s t, lún đ t
10
ấ
ị
c d
T ch c, cá nhân hành ngh khoan n ả
ướ ướ ấ ẩ
ổ ứ ả
ề ủ
ẩ
ỹ
ấ
ố
i đ t, khoan thăm dò đ a ch t, thăm ậ ề ầ dò khoáng s n, d u khí ph i tuân th tiêu chu n, quy chu n k thu t v an toàn, phòng, ch ng s t, lún đ t.
ổ ứ
ệ
ụ T ch c, cá nhân thăm dò, khai thác n
c d
ị
ả ự ậ ề
ẩ
ướ ướ ấ ỹ ấ
ủ ườ
ả ừ
ỹ ệ
ụ
ấ
ợ
ấ ụ ờ
ự
ụ
ệ
ề
ệ
ắ
ấ
ươ
ệ i đ t ph i th c hi n các bi n pháp ậ ả ẩ quy đ nh trong gi y phép, tuân th tiêu chu n, quy chu n k thu t v an toàn k thu t b o ả ả ng h p x y ra s t, lún đ t thì ph i d ng vi c thăm dò, đ m không gây s t, lún đ t. Tr ị khai thác, đ ng th i th c hi n các bi n pháp kh c ph c và báo ngay cho chính quy n đ a ph
ồ ơ ầ ng n i g n nh t. ổ ứ
ệ
ự
ự
ỹ
ẩ
ả
ủ
ầ ậ ề
ấ
ạ ộ ố
ấ
ặ
ị ụ
ạ ộ
ệ
ự
ướ ề
ướ ướ ấ
ơ ị ụ ệ
c d
nh ng vùng b s t, lún đ t ho c có nguy c b s t, lún đ t do ho t đ ng thăm c v tài i đ t gây ra thì c quan th c hi n nhi m v qu n lý nhà n
ả
ạ
ướ
ế ụ
ả T ch c, cá nhân khai thác khoáng s n, xây d ng công trình ng m, th c hi n các ẩ ho t đ ng khoan, đào khác ph i tuân th tiêu chu n, quy chu n k thu t v an toàn, phòng, ụ ch ng s t, lún đ t. Ở ữ dò, khai thác n nguyên n
ấ ụ ả ơ ấ ệ ể c ph i khoanh vùng đ có bi n pháp h n ch s t, lún đ t. b , bãi sông
ủ
ượ
ưở
ấ
ng x u đ n s
ạ ở ả
ạ ộ ả ờ
ả , làm nh h ướ ề
ự c gây s t, l c c quan qu n lý nhà n
4.6. Phòng, ch ng s t, l ỏ Ho t đ ng c i t o lòng, b , bãi sông, xây d ng công trình th y, khai thác cát, s i ế ự ướ c
c v tài nguyên n
ấ
ậ
ị ẩ
ồ ằ
ề ố ớ
Đ i v i nh ng dòng sông, đo n sông b s t, l ơ
ự
ụ
ệ
ệ
ặ c v tài nguyên n
ừ
ề
ệ
ả
ị
ấ ỉ
Ủ
ắ ự ạ ặ
ườ
ả
ỏ
ng h p khu v c b s t, l
ợ ố ự ướ
ữ ế
ườ
ạ ở ờ ố ờ ả ạ ồ và các khoáng s n khác trên sông, h không đ ả ượ ơ ổ n đ nh lòng, b , bãi sông, h và ph i đ ả có th m quy n ch p thu n b ng văn b n. ơ ị ạ ở ờ ị ạ ở ạ ữ b , bãi ho c có nguy c b s t, l ả ướ ấ ỉ ề ướ c c p t nh có trách sông, c quan th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ể ụ ấ ạ ở , đ xu t các gi nhi m xác đ nh nguyên nhân gây s t, l i pháp đ ngăn ng a, kh c ph c ự ấ ờ ị và báo cáo y ban nhân dân c p t nh xem xét, khoanh đ nh khu v c c m, khu v c t m th i ự ị ạ ở ấ ho c có nguy c m khai thác cát, s i và các khoáng s n khác. Tr ộ ơ ị ạ ở ờ Ủ ươ ằ ỉ ng thì y ban b , bãi sông n m gi a hai t nh, thành ph tr c thu c trung c b s t, l ệ ề ẩ ị ơ ấ ỉ c có th m quy n phê duy t khu nhân dân c p t nh có liên quan ki n ngh c quan nhà n ờ ấ ả ự ấ ự ạ v c c m, khu v c t m th i c m khai thác cát, s i và các khoáng s n khác. ủ ậ ả B Giao thông v n t
ng, B
i ch trì ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ề
ớ ụ ể
ộ ệ
ủ
ể
ộ ạ ộ ạ ở ờ
ế
ỏ ộ ố ợ ị Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy đ nh c th ho t đ ng c a tàu, thuy n trên các tuy n giao thông đ
ả ng th y đ b o đ m không gây s t, l
ủ ể ả ườ
ủ
ộ
ộ
ườ B Tài nguyên và Môi tr Ủ
ấ ỉ
ờ
ị
ự
ệ
ệ
ả
ớ
ệ ố ự
ệ ươ
ộ
ỉ
b , bãi sông. ố ợ ớ ộ ơ ng ch trì ph i h p v i b , c quan ngang b có liên ệ ỉ ạ ụ ể ệ ả quan và y ban nhân dân c p t nh quy đ nh c th vi c b o v lòng, b , bãi sông; ch đ o ữ ố ớ ờ i gi a vi c th c hi n các bi n pháp b o v lòng, b , bãi sông đ i v i các sông là ranh gi hai t nh, thành ph tr c thu c trung
ng.
Ủ
ự
ệ
ệ
ệ
ệ
ấ
ả
ờ y ban nhân dân các c p có trách nhi m th c hi n các bi n pháp b o v lòng, b ,
ị
bãi sông trên đ a bàn.
2.1.
Ả ƯỚ Ề BÀI 6. QU N LÝ NHÀ N Ả C V TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
ấ ạ I. KHÁI NI M:Ệ + Khoáng sản là khoáng v t,ậ khoáng ch tấ có ích được tích tụ tự nhiên ở ồ cả khoáng đất, trên m tặ đ t, bao g m i trong lòng
thể r n,ắ thể lỏng, th ể khí t n ồ t ậ v t, kh
ấ
ầ ấ oáng ch tấ ở bãi th i ả c aủ m .ỏ ướ + N c k thành ph n, tính ch t và hoáng là nước thiên nhiên dưới đ t,ấ có nơi lộ trên m tặ đ t, có m tộ số h pợ ch tấ có hoạt tính sinh học đáp ngứ tiêu chu n,ẩ
11
ớ tệ Nam ho cặ tiêu chu n nẩ ư c ngoài đ c ượ phép áp d ng ụ iạ t
ệ quy chu nẩ kỹ thu tậ Vi Vi t Nam.
+ Nước nóng thiên nhiên là nước thiên nhiên dưới đ t,ấ có nơi lộ trên m tặ tệ iạ ngu nồ đáp ngứ tiêu chu n,ẩ quy chu nẩ kỹ thu tậ Vi t đệ ộ t
ượ ạ ệ đ t,ấ luôn có nhi Nam hoặc tiêu chu nẩ nước ngoài đ c phép áp dụng t i Vi t Nam.
+ Đi uề tra cơ b nả đ aị ch tấ về khoáng s nả là ho tạ đ ngộ nghiên c u,ứ đi uề tra về c uấ trúc, thành ph nầ v tậ ch t,ấ l chị sử phát sinh, phát tri nể vỏ trái đ tấ và các đi uề ki n,ệ quy lu tậ sinh khoáng liên quan để đánh giá tổng quan ti mề năng khoáng s nả làm căn cứ khoa học cho vi cệ đ nhị hướng ho tạ đ ngộ thăm dò khoáng s n.ả
ạ ộ ả ạ ộ o t đ ng th ạ ăm dò khoáng s n, ho t ng sản bao g m hồ
ộ đ ng k
ngượ + Ho t đ ng khoá hai thác khoáng s n.ả + Thăm dò khoáng s nả là ho tạ đ ngộ nh mằ xác định trữ lượng, ch tấ l
khoáng s nả và các thông tin khác ph c ụ vụ khai thác khoáng s n.ả
+ Khai thác khoáng sản là hoạt động nhằm thu hồi khoáng sản, bao gồm xây dựng cơ bản mỏ, khai đào, phân loại, làm giàu và các hoạt đ nộ g khác có liên quan.
ƯỚ Ề Ả Ả
ướ ề ệ ả Ệ II. TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N 2.1. Trách nhi m qu n lý nhà n C V KHOÁNG S N ủ ộ ả ủ c v khoáng s n c a Chính ph , b ,
ơ c quan ngang b
ấ c v khoáng s n.
ộ ủ ự ộ ủ ố Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n B Tài nguyên và Môi tr ướ ề ng ch u trách nhi m tr ả ệ ướ c Chính ph th c hi n
ả ướ ề ệ ả qu n lý nhà n
ị ạ ặ ẩ
c, có trách nhi m: ướ ậ ề ả ả
ơ ả ự ậ ứ ỹ ổ ẩ ứ ề ị ả ệ ườ ả ướ c v khoáng s n trong ph m vi c n ề ẩ ơ ề c có th m quy n a) Ban hành theo th m quy n ho c trình c quan nhà n ạ ch c th c hi n văn b n quy ph m pháp lu t v khoáng s n; ban ấ ề
ả
ủ ệ ả ban hành và t ơ hành quy chu n k thu t, đ nh m c, đ n giá trong đi u tra c b n đ a ch t v khoáng s n, thăm dò khoáng s n; b) L p, trình Th t
ệ ị ả ế ượ ng Chính ph phê duy t chi n l ả ậ ủ ướ ủ ướ ủ ệ ạ ậ c khoáng s n; l p, ủ ng Chính ph phê duy t quy ho ch khoáng s n theo phân công c a
trình Th t Chính ph ;ủ
ề ố
ự ế ị ả ự ẩ ấ ủ ề
c) Khoanh đ nh và công b các khu v c khoáng s n theo th m quy n; khoanh ng Chính ph quy t đ nh khu v c không đ u giá quy n khai ẩ ả ị ủ ướ ị đ nh và trình Th t thác khoáng s n theo th m quy n;
ụ ả ạ ề ổ ế
ậ ề ị ấ ề ơ ả ề ự ề ả ồ ồ d) Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v khoáng s n; đào t o, b i ạ ng ngu n nhân l c cho công tác đi u tra c b n đ a ch t v khoáng s n và ho t
ả ưỡ d ộ đ ng khoáng s n;
ấ ạ
ấ ấ ả ả ấ ấ
ậ ộ ự ệ ả đ) C p, gia h n, thu h i Gi y phép thăm dò khoáng s n, Gi y phép khai thác i Gi y phép thăm dò khoáng s n, Gi y phép khai thác ổ
ứ ấ i m t ph n di n tích khu v c thăm dò, khai thác khoáng s n; t ẩ ộ
ồ ả ạ ấ ả khoáng s n; ch p thu n tr l ả ạ ầ ả khoáng s n, tr l ề ch c đ u giá quy n khai thác khoáng s n thu c th m quy n; ẫ ả ệ ơ ả ướ ề e) H ng d n, t
ổ ứ ố ấ ề ự ể
ả ề ả ợ ổ
ề ệ ị ạ ộ ch c th c hi n vi c đăng ký ho t đ ng đi u tra c b n đ a ả ữ ượ ng khoáng s n; ch t v khoáng s n; th ng kê, ki m kê tr l ấ ề ơ ả ạ ị ế g) T ng h p k t qu đi u tra c b n đ a ch t v khoáng s n, tình hình ho t ấ ậ ị ẫ ả ả ả ả ộ đ ng khoáng s n; qu n lý thông tin, m u v t đ a ch t, khoáng s n;
12
ơ ả ả h) Công b , xu t b n các tài li u, thông tin đi u tra c b n đ a ch t v khoáng s n;
ấ ề ố ườ
ị ả ng khoáng s n qu c gia; ả ộ ồ ể ậ ề ử ố ấ ả ệ ề ữ ượ ự i) Th ng tr c H i đ ng đánh giá tr l ẩ ạ k) Thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m pháp lu t v khoáng s n theo th m
quy n.ề
ụ ệ ề
ả ệ
ạ ệ ậ ủ ồ ố ợ ủ ớ ộ
ướ ề ườ ả ng trong qu n lý nhà n c v khoáng s n.
ướ ề ệ ả ộ ơ ạ ủ ộ B , c quan ngang b có liên quan trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a ạ ướ ệ ự c, trong đó có vi c l p và trình phê duy t quy ho ch mình th c hi n qu n lý nhà n ờ ả ề v khoáng s n theo phân công c a Chính ph ; đ ng th i ph i h p v i B Tài ả nguyên và Môi tr ả ủ Ủ c v khoáng s n c a y ban nhân dân 2.2. Trách nhi m qu n lý nhà n
các c pấ
ụ ề Ủy ban nhân dân c p ấ tỉnh trong phạm vi nhi m ệ v , quy n h n ủ ạ c a mình có
trách nhiệm:
a) Ban hành theo th mẩ quy nề văn bản h
ề ệ ả lý, b oả v kho áng sản và qu n lýả ngướ d nẫ th cự hi nệ các quy đ nhị iạ ho tạ động khoáng s n ả t
c aủ Nhà nước v qu n ị đ a ph
ế ị
ương; b) Khoanh định và trình Thủ tướng Chính phủ phê duy tệ khu v cự c mấ ạ ộ khoáng s n;ả quy t đ nh y n;ề
c) L p,ậ trình cơ quan nhà n
ươ ho tạ đ ngộ khoáng s n,ả khu v cự t mạ thời c mấ ho t đ ng ẩ khu v cự không đấu giá quy nề khai thác khoáng s n ả theo th m qu cướ có thẩm quy nề phê duy tệ quy ho chạ thăm ị quy đ nh ử ụ khoáng s nả c a đủ ịa ph dò, khai thác, s d ng của Chính ph ;ủ ng theo
d) Công nhận chỉ tiêu tính trữ l
nượ g khoáng s nả ; phê duyệt trữ lư nợ g nượ g khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy
khoáng sản; th nố g kê, kiểm kê trữ l phép;
ấ
ự đ) C p,ấ gia h n,ạ thu h iồ Gi yấ phép thăm dò khoáng s n,ả Gi yấ phép khai iạ khai thác khoáng sản, Gi yấ phép khai khai thác iạ m tộ ph nầ diện tích khu v c thăm dò,
ẩ ấ ộ thác khoáng sản, Gi yấ phép khai thác tận thu khoáng s n;ả chấp thu nậ trả l Giấy phép thăm dò khoáng s n,ả Gi y phép thác tận thu khoáng s n,ả trả l khoáng s n; t hai thác khoáng sản thu c th m qu ổ ch c ứ đ u giá quy n kề y n;ề
ả e) Gi
ỹ iả quy tế theo th mẩ quy nề vi cệ cho thuê đ tấ ho tạ đ ngộ khoáng s n,ả sử cượ ậ và các v nấ đề khác có liên quan cho tổ chức, cá nhân đ
dụng hạ t ngầ k thu t phép ho tạ đ ngộ khoáng s nả t iạ địa phương theo quy đ nh c aủ pháp lu t;ậ
ườ g) Thực hi nệ các bi nệ pháp b oả vệ môi tr
ả ị ng, ậ khoáng s nả ch aư khai thác, anự ả áp lu t; b o đ m an ninh, t r t ậ t c a phủ
ạ tài nguyên thiên nhiên khác theo quy đ nh ự toàn xã h i ộ t i khu v c có kh ị oáng s n;ả
cướ về khoáng s nả ở trung ương về tình
ộ hình ho tạ đ ng kh đ a bị àn;
ề h) Báo cáo cơ quan quản lý nhà n ả oáng s n trên ổ ế giáo dục pháp lu tậ v kho áng s n;ả
i) Tuyên truyền, ph bi n, k) Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về khoáng sản theo thẩm
quy n.ề
Ủy ban nhân dân cấp huy n,ệ Ủy ban nhân dân cấp xã trong ph mạ vi nhi mệ
ủ v ,ụ quy nề h n ạ c a mình có trách nhiệm:
a) Gi
iả quy tế theo th mẩ quy nề cho thuê đ tấ ho tạ động khoáng sản, sử dụng hép ác có liên quan cho t nhân đư c pợ
ạ ị ị hạ t ngầ kỹ thu t ậ và các vấn đ khề ho t ạ đ ngộ khoáng s nả t i đ a ph ương theo quy đ nh ứ ổ ch c, cá c aủ pháp lu t;ậ
13
ườ b) Thực hi nệ các bi nệ pháp b oả vệ môi tr
ng, ậ ả c a phủ khoáng s nả ch aư khai thác, anự ả áp lu t; b o đ m an ninh, t r t ậ t
ạ tài nguyên thiên nhiên khác theo quy đ nh ự toàn xã h i ộ t i khu v c có kh
ự ế ị oáng s n;ả c) Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên tr c ti p tình h ình ho tạ động khoáng s nả
trên đ a bị àn;
ề ổ ến, giáo dục pháp lu tậ v khề oáng s n;ả
d) Tuyên truy n, ph bi đ) Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về khoáng sản theo thẩm
quy n.ề
Ệ Ả
ệ ả
Ả Ư III. B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC ư ề ả ệ 3.1. Trách nhi m chung v b o v khoáng s n ch a khai thác Khoáng sản ch aư khai thác, kể cả khoáng sản ở bãi th iả c aủ mỏ đã đóng
ị ệ cửa được b o ả v theo quy đ nh của Lu tậ Khoáng s nả .
thác, thực hiện nghiêm chỉnh các quy đ nhị ề ả v kệ hoáng s nả chưa khai thác.
Cơ quan, tổ ch c,ứ cá nhân có trách nhi mệ b oả vệ khoáng sản ch aư khai v b o Ủy ban nhân dân các c pấ trong phạm vi nhi mệ v ,ụ quy nề hạn c aủ mình
ị có trách nhiệm b o ả v kệ hoáng s nả chưa khai thác trên đ a bàn.
ệ ả ủ ổ ứ ch c, cá nhân
áng s n:ả
ả ệ 3.2. Trách nhi m b o v khoáng s n c a t T ổ chức, cá nhân ho tạ đ ng kho ộ a) Khi thăm dò khoáng s nả ph iả đánh giá t ngổ h pợ và báo cáo đ yầ đủ các cho cơ quan qu n ả lý nhà ự
ẩ lo iạ khoáng sản phát hi n ệ được trong khu v c thăm dò ấ ướ i y phép; n th m quy n ề c p gấ c có
ệ cướ có th mẩ quy nề c pấ gi yấ phép; qu n ả lý, b oả v kho
ặ b) Khi khai thác khoáng sản ph iả áp dụng công nghệ tiên ti n,ế phù hợp với quy mô, đặc điểm t ngừ m ,ỏ lo iạ khoáng s nả để thu h iồ t iố đa các lo iạ khoáng s nả cượ phép khai thác; n uế phát hiện khoáng s nả mới ph iả báo cáo ngay cho cơ đ quan qu nả lý nhà n áng sản đã khai thác nhưng chưa s dử ụng ho c kho áng sản chưa thu h i đồ ược.
Tổ ch c,ứ cá nhân sử d ngụ đ tấ có trách nhi mệ b oả vệ khoáng s nả ch aư cượ tự ý khai thác khoáng sản,
khai thác trong di nệ tích đ tấ đang sử dụng; không đ trừ trường hợp quy định t iạ Lu tậ Khoáng s nả .
ướ ẩ c có
ạ Cơ quan tổ ch cứ lập quy ho chạ xây d ngự vùng, quy hoạch chung đô th ,ị quy ho chạ xây d ngự điểm dân cư nông thôn khi trình phê duy tệ quy ho chạ ph iả ề trình kèm theo ý ki nế bằng văn b n ả c aủ cơ quan qu n ả lý nhà n th m quy n c p gấ
ị đ nh t ệ i Lu t ả ủ Ủ ư ệ ậ Khoáng s nả . ấ i y phép quy ả 3.3. Trách nhi m b o v khoáng s n ch a khai thác c a y ban nhân
dân các c pấ
ả Ủy ban nhân dân c p ấ tỉnh: a) Ban hành theo th mẩ quy nề hoặc ho cặ trình cơ quan nhà nư cớ có thẩm ể hi hành pháp lu tậ v ề khoáng s n ả t ạ ị phương; quy nề ban hành văn b n đ t i đ a
b) Tổ ch cứ tuyên truy n,ề phổ bi n,ế giáo d cụ pháp lu tậ trong vi cệ b oả vệ
ư khai thác;
ộ ể ả ỏ ị ố ợp các l c lự ượng trên đ a bàn đ gi i t a, ngăn
ặ ch n ho t ạ ịa phương. i đ
khoáng sản chưa khai thác; ả c) Tổ chức b o ả v khệ oáng s n ch a ỉ ạ d) Huy đ ng và ch đ o ph i h ạ động khoáng s n trái phép t ả Ủy ban nhân dân c p ấ huyện:
14
ậ ề ứ ự ủ ệ ả ổ ạ ị a) T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v khoáng s n t ị i đ a
ươ ph ng;
ấ
b) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị tr nấ (sau đây g iọ chung là Ủy thực hi nệ các bi nệ pháp b oả vệ khoáng s nả ch aư khai thác; ch nặ ị ể ả ỏ đ gi i t a, ngăn
Ủ
ệ ả ban nhân dân c p xã) huy đ ngộ và chỉ đạo ph iố hợp các l c lự ượng trên đ a bàn ho tạ động khoáng sản trái phép. y ban nhân dân c p xã : ố ợ ị Phát hi n và ngăn ch n k p th i các ho t đ ng khoáng s n trái phép; ph i h p
ứ ơ ị ờ ớ v i các c quan ch c năng b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn.
ộ ơ ủ ệ ấ ặ ả ệ ả ệ ạ ộ ư ư ả ả 3.4. Trách nhi m b o v khoáng s n ch a khai thác c a các b , c quan
ngang bộ
ệ
ị ị đ nh ự của Lu tậ Khoáng s nả . oáng s nả ch aư khai thác theo quy đ nh
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Chủ trì, ph iố hợp với các b ,ộ cơ quan ngang bộ chỉ đ oạ th c hi n các quy ề ả v khệ v b o Bộ Công an, Bộ Qu cố phòng: Chỉ đạo th cự hi nệ đ uấ tranh phòng, chống t
iộ ph mạ trong lĩnh v cự khoáng iạ khu v cự biên giới, h iả đ oả hoặc khu
sản; b oả vệ khoáng sản chưa khai thác t v cự c mấ ho tạ đ ngộ khoáng s nả vì lý do quốc phòng, an ninh.
B ,ộ cơ quan ngang bộ: Ph i hố ợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công an, Bộ Qu cố phòng
trong vi cệ b oả vệ khoáng s n ả chưa khai thác.
IV. THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG S NẢ 4.1.Thăm dò khoáng s nả 4.1.1. Tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản Tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh ngành nghề thăm dò khoáng sản
ồ cượ thăm dò khoáng s n bao g m: đ
ậ ậ
ậ ợ ượ ậ ợ ợ
ệ c thành l p theo Lu t h p tác xã; ạ ặ ệ ệ ả ệ ượ c thành l p theo Lu t doanh nghi p; a) Doanh nghi p đ ệ b) H p tác xã, liên hi p h p tác xã đ ạ ướ c ngoài có văn phòng đ i di n ho c chi nhánh t c) Doanh nghi p n i Vi ệ t
Nam.
ả ộ H kinh doanh đăng ký kinh doanh ngành ngh thăm dò khoáng s n đ ượ c
ườ ự ề ng. thăm dò khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th
ề ậ ệ ệ ủ ổ ứ ề ả ch c hành ngh thăm dò khoáng s n
c a ủ pháp lu t;ậ ị uy đ nh
ả 4.1.2. Đi u ki n c a t Tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản phải có đủ các điều kiện sau đây: ậ ượ nh l p theo q a) Đ c thà b) Có người phụ trách kỹ thu tậ t
tố nghi pệ đ iạ h cọ chuyên ngành đ aị ch tấ t,ế
thăm dò đã công tác thực tế trong thăm dò khoáng sản ít nh tấ 05 năm; có hiểu bi n mắ vững tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thu tậ v thăm dò k hoáng s n;ả
ậ ề c) Có đ iộ ngũ công nhân kỹ thu tậ chuyên ngành đ aị ch tấ thăm dò, đ aị ch tấ an, khai đào và chuyên ngành khác có
thuỷ văn, đ aị ch t ấ công trình, đ a ị v t lý, kho liên quan;
ể d) Có thi tế b ,ị công c chụ uyên dùng c nầ thi tế đ thi công công trì nh thăm dò
khoáng s n.ả
15
B Tài ng uyên và Môi trường quy đ nhị chi ti tế đi uề ki n hệ ề ành ngh thăm dò
ộ khoáng sản.
ả ch c, cá nhân thăm dò khoáng s n
ọ ổ ứ ự 4.1.3. L a ch n t Cơ quan qu nả lý nhà n
cướ có th mẩ quy nề lựa ch nọ tổ chức, cá nhân để hông đấu giá quy nề khai thác
c pấ Gi yấ phép thăm dò khoáng sản ở khu v c kự khoáng sản.
ủ ị Chính ph quy đ nh chi ti ế vi c l a c ệ ự h n ọ t t ổ chức, cá nhân thăm dò khoáng
sản.
ệ ọ ự ề ả
ợ ế hành khảo sát t
ậ 4.1.4. L a ch n di n tích l p đ án thăm dò khoáng s n Tổ chức, cá nhân quy định trong Lu tậ Khoáng s n ả có nhu c uầ thăm dò l yấ mẫu trên m tặ đ tấ để lựa khoáng s nả đư c ti n iạ thực đ a,ị ch nọ di nệ tích l pậ đề án thăm dò khoáng s nả sau khi có sự ch pấ thu nậ b ngằ văn b nả của Ủy ban nhân dân cấp t nhỉ n iơ có khu v cự dự kiến thăm dò khoáng sản.
ệ ả
ớ ỷ ệ ể ệ ệ ọ ồ ị ả ộ ố ự 4.1.5. Di n tích khu v c thăm dò khoáng s n Khu vực thăm dò khoáng sản được giới hạn bởi các đoạn th nẳ g nối các thích l
điểm khép góc, th hi n trên b n đ đ a hình h t a đ qu c gia v i t h p.ợ
ố ớ ủ ấ ạ ặ ộ Di n tích khu v c thăm dò c a m t gi y phép đ i v i lo i ho c nhóm
ư ị ệ ả ượ khoáng s n đ ự c quy đ nh nh sau:
ố ớ
ừ kim lo i, tr bauxit;
ả ậ ệ ừ ả ặ đ t li n có ho c không có m t n ố ớ c, tr
ườ a) Không quá 50 kilômét vuông (km2) đ i v i đá quý, đá bán quý, khoáng s n ả ạ b) Không quá 100 kilômét vuông (km2) đ i v i than, bauxit, khoáng s n không ặ ướ ạ ở ấ ề khoáng s n làm v t li u xây ng; kim lo i ự d ng thông th
ả ạ ở ề th m
ừ c) Không quá 200 kilômét vuông (km2) đ i v i khoáng s n các lo i ự ậ ệ ườ ả ng;
ố ớ ụ ị l c đ a, tr khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th ở ấ ề
(km2)
ậ ệ c đ i v i khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th ố ớ ướ ướ d) Không quá 02 kilômét vuông (km2) ả ặ ướ ố ớ ở vùng có m t n đ) Không quá 02 kilômét vuông (km2) đ i v i n đ t li n, không quá 01 kilômét vuông ườ ự ng; c nóng thiên c khoáng, n
nhiên.
ự ả
ả ạ ị ố ấ ế ế ả ả Khu v c thăm dò ph i b o đ m kh ng ch h t thân khoáng s n và các c u ng sản d ự ki n thế ể vọng đ i ố với lo i khoá ấ trúc đ a ch t có tri n ăm dò.
ề
ề ả ả s n ả ph i có các n i ộ dung chính sau đây:
4.1.6. Đ án thăm dò khoáng s n Đ án thăm dò khoáng a) Hệ phương pháp thăm dò phù hợp để xác định đ
ệ i n khai thác, kh ả năng ch bi n, cượ trữ lượng, ch tấ ế ế s dử ụng các lo i kạ hoáng
ngượ khoáng sản, đi u kề l ả s n có trong d i n tíệ ch thăm dò;
ủ b) Kh iố lượng công tác thăm dò, số lượng, ch ngủ lo iạ m uẫ v tậ c nầ l yấ lữ ượng, ch tấ lượng khoáng s nả n, tr
hăm dò; ả ườ ệ ộ ộ phân tích, b oả đảm đánh giá đ yầ đ tài nguyê ụ theo m c tiêu t c) Gi i pháp b o v môi tr ệ ng, an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng trong quá
ả trình thăm dò;
ộ ự ế d) Phương pháp tính tr ữ lượng; đ) Gi i pả háp t ổ chức thi công, ti n đ th c hi ện đ án;ề
16
cượ l pậ trên cơ sở đ nơ giá do cơ quan qu nả lý
nhà n
ả thăm dò khoáng s n, th ời gian trình phê duy tệ
ả e) Dự toán chi phí thăm dò đ ị ề quy đ nh; ẩ cướ có th m quy n ề ệ g) Thời gian th c hự i n đ án ời gian l p d trữ lượng khoáng s n và th ậ ự án đ u ầ t kư hai thác khoáng sản.
Đề án thăm dò khoáng s nả ph iả được thẩm đ nhị tr cướ khi cấp gi yấ phép
ủ ộ theo quy định c a B Tài
ệ ấ
ắ ấ 4.1.7. Nguyên t c và đi u ki n c p Gi y phép thăm dò khoáng s n Vi c ệ c pấ Gi y phép t nguyên và Môi trường. ề ấ hăm dò khoáng s n ả ph i bả ảo đ m cả ả ác nguyên t c sắ au
đây:
ợ
a) Gi yấ phép thăm dò khoáng s nả chỉ đ ặ ả ự ạ ộ ả
ượ ả ị ạ ộ ơ ả ề c đi u tra c b n đ a ch t v
ố ạ ớ ấ ấ ả cượ c pấ ở khu v cự không có tổ chức, ự ả cá nhân đang thăm dò ho c khai thác khoáng s n h p pháp và không thu c khu v c ạ ộ ự ờ ấ ấ c m ho t đ ng khoáng s n, khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n, khu v c ấ ề ự ặ ự ữ d tr khoáng s n qu c gia ho c khu v c đang đ khoáng s n cùng lo i v i khoáng s n xin c p gi y phép thăm dò;
ỗ ổ ứ ả ượ ấ
ch c, cá nhân đ ấ ệ ế ả ổ
ạ ầ
ấ ấ
ấ c c p không quá 05 Gi y phép thăm dò khoáng ệ ự ả s n, không k Gi y phép thăm dò khoáng s n đã h t hi u l c; t ng di n tích khu ộ ệ ả ự v c thăm dò c a các gi y phép đ i v i m t lo i khoáng s n không quá 02 l n di n trong Lu t ậ khoáng s nả . ộ tích thăm dò c a m t gi y phép quy đ nh ả b) M i t ể ủ ủ ổ ứ ố ớ ị ấ ượ ấ ủ ả ề c c p Gi y phép thăm dò khoáng s n ph i có đ các đi u T ch c, cá nhân đ
ệ ki n sau đây:
ơ ả ướ ị a) Đ c c quan qu n lý nhà n
ặ
ệ
ề ự ự ế ổ ứ ch c, cá nhân không có đ đi u ki n hành ngh ớ ổ ủ ề ứ ề ả ồ ợ ọ c có th m quy n l a ch n theo quy đ nh ư khu v c ch a thăm dò theo quy ề ủ ề ệ ch c có đ đi u ki n hành ngh thăm dò
ượ ẩ ấ ả ở ề ho c trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n ậ Khoáng s nả ; n u t ủ ị đ nh c a Lu t ị quy đ nh thì ph i có h p đ ng v i t khoáng s n;ả
ạ ả ợ ớ
ả b) Có đ án thăm dò phù h p v i quy ho ch khoáng s n; đ i v i khoáng s n ủ ố ớ ả ủ ướ ng Chính ph cho phép b ng văn b n; c Th t ộ ạ đ c h i còn ph i đ
ủ ở ữ ấ ằ ổ ố ệ ề ằ ầ ư ự c) Có v n ch s h u ít nh t b ng 50% t ng v n đ u t th c hi n đ án thăm
ề ả ượ ố dò khoáng s n.ả
ộ ả ự ậ ệ H kinh doanh đ c phép thăm dò khoáng s n làm v t li u xây d ng thông
ỉ ị ủ ườ th ng khi có đ đi u ki n do Ch nh ph quy đ nh.
ả ủ ề ấ
thăm dò khoáng sản ph iả có các n i dộ ung chính sau đây:
ệ ả dò khoáng sản; ự v c thăm
ổ chức, cá nhân thăm dò khoáng s n;ả iểm, di n tích khu ng thăm dò;
ghĩa v khụ ác có liên quan.
ả ả ạ ệ ấ i ít nh t 30% di n tích k
ấ ượ ệ 4.1.8. Gi y phép thăm dò khoáng s n ấ Gi y phép a) Tên t b) Lo iạ khoáng s n, đ a đ ị c) Phương pháp, kh i l ố ượ d) Thời h n ạ thăm dò khoáng sản; ụ đ) Nghĩa v tài chính, n Gi yấ phép thăm dò khoáng s nả có thời h nạ không quá 48 tháng và có thể cượ gia hạn nhi uề lần, nh ngư tổng thời gian gia h nạ không quá 48 tháng; m iỗ lần đ gia h n,ạ tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản ph i tr l hu ự v c thăm dò khoáng sản theo gi y ph ép đã cấp.
ờ ệ ữ lượng khoáng sản và th i gian l
ư Thời h nạ thăm dò khoáng s nả bao gồm thời gian th cự hiện đề án thăm dò ập d ánự ngườ hợp chuy nể nhượng quy nề thăm dò khoáng khoáng s n,ả thời gian trình phê duy t tr đầu t ác khoáng sản; tr khai th
17
iạ c aủ Gi yấ
c đó.
s nả cho tổ ch c,ứ cá nhân khác thì thời h nạ thăm dò là thời gian còn l phép thăm dò khoáng s n ả đã cấp tr ướ ề ả ch c, cá nhân thăm dò khoáng s n
ụ ủ ổ ứ 4.1.9. Quy n và nghĩa v c a t T ổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản có các quy n sề au đây: a) S dử ụng thông tin v kề hoáng s n liả ên quan đến mục đích thăm dò và khu
v cự thăm dò;
ấ hăm dò khoáng s n;ả
ể ự ạ ẫ
ủ ử ợ ậ ướ ể ả c ngoài các lo i m u v t ệ ầ ấ ng, ch ng lo i phù h p v i tính ch t, yêu c u phân tích, th nghi m
ậ ớ v i kh i l theo đ án thăm dò đã đ
ả ạ ấ ấ ự b) Ti n ế hành thăm dò theo Gi y phép t c) Chuy n ra ngoài khu v c thăm dò, k c ra n ạ ố ượ ớ ượ ề c ch p thu n; ấ d) Đ c u tiên c p Gi y phép khai thác khoáng s n t i khu v c đã thăm dò
ượ ư ủ ị ậ Khoáng s nả ;
theo quy đ nh c a Lu t ề ị ạ ặ ấ ả ả ạ ả ạ i Gi y phép thăm dò khoáng s n ho c tr l ộ i m t
ầ ả
ể ự ph n di n tích khu v c thăm dò khoáng s n; ượ
ề ệ ấ
ướ ề ặ ng quy n thăm dò khoáng s n; ở ế ị ủ ơ ho c quy t đ nh khác c a c quan nhà n c có th m quy n;
ậ ị
ụ ả
ả ấ ấ phí c p Gi y phép thăm dò khoáng s n, nghĩa v tài chính khác
ậ đ) Đ ngh gia h n, tr l ệ ả e) Chuy n nh ả ạ ế ồ g) Khi u n i, kh i ki n quy t đ nh thu h i Gi y phép thăm dò khoáng s n ế ị ẩ ề ủ h) Quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ổ ứ T ch c, cá nhân thăm dò khoáng s n có các nghĩa v sau đây: ụ ộ ệ a) N p l ủ ị theo quy đ nh c a pháp lu t;
ấ ề ả
ượ ệ ậ đã đ
ề ẩ
ả ợ ấ ặ ườ ổ ướ ng h p thay đ i ph
ơ ự ả b) Th c hi n đúng Gi y phép thăm dò khoáng s n, đ án thăm dò khoáng s n ấ c ch p thu n; ơ c) Báo cáo c quan qu n lý nhà n ổ ậ ấ ch p thu n trong tr ượ l ấ c có th m quy n c p gi y phép xem xét, ố ươ ng pháp thăm dò ho c thay đ i kh i ng thăm dò có chi phí l n h n 10% d toán;
ự ạ ộ ườ
ớ ệ ạ t h i do ho t đ ng thăm dò gây ra; ạ ng thi ế ấ ỉ ơ ồ d) B i th Ủ đ) Thông báo k ho ch thăm dò cho y ban nhân dân c p t nh n i thăm dò
ả ướ khoáng s n tr
ữ ư ế ả ả ự c khi th c hi n; ậ e) Thu th p, l u gi
ả ơ
ướ ề ướ ề khoáng s n cho c quan qu n lý nhà n ơ khác cho c quan nhà n ệ thông tin v khoáng s n và báo cáo k t qu thăm dò ả ạ ộ ả c v khoáng s n; báo cáo các ho t đ ng của pháp lu t;ậ c có ề thẩm quy n theo ị quy đ nh
g) Thực hi nệ các công việc khi Gi yấ phép thăm dò khoáng s nả ch mấ d tứ
ị hi uệ l cự theo quy đ nh t ậ khoáng s nả ;
ụ ị
i Lu t eo quy đ nh ề ượ ể ả
ị ấ ạ c a pủ háp lu t.ậ h) Nghĩa v khác th ng quy n thăm dò khoáng s n 4.1.10. Chuy n nh Tổ ch c,ứ cá nhân nhận chuyển như ngợ quy nề thăm dò khoáng s nả ph iả có c a ủ Lu tậ hăm dò khoáng s n thả eo quy đ nh
đủ đi uề kiện đ để ược c pấ Gi y phép t Khoáng s nả .
Vi cệ chuyển nh
ấ ẩ
ngượ quy nề thăm dò khoáng sản ph iả đư cợ cơ quan quản khoáng s nả ch pấ thu n;ậ trường ế ấ cượ chấp thuận, tổ chức, cá nhân nh nậ chuy nể nhượng quyền thăm dò
lý nhà nước có th m quy n c p Gi y phép thăm dò h pợ đ khoáng s nả đư cợ c pấ Gi yấ phép thăm dò khoáng sản mới.
T ổ ch cứ , cá nhân chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản đã thực hiện
được ít nhất 50% dự toán của đề án thăm dò khoáng sản.
18
Chính phủ quy đ nị h chi tiết việc chuyển nh nượ g quyền thăm dò khoáng
sản.
ả ộ ạ 4.1.11. Thăm dò khoáng s n đ c h i Ngoài vi cệ th cự hi nệ nghĩa vụ quy định t
ậ c aủ Lu t năng ngượ nguyên t l
ậ ị iạ Lu tậ khoáng s nả , tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng s nả đ cộ h iạ ph iả thực hi nệ các biện pháp ngăn ng aừ ô nhiễm x uấ đ nế s cứ khỏe con người; trường hợp đã gây ô nhi mễ môi trường, tác đ ng ộ môi trường thì phải xác đ nhị đầy đủ các y uế tố gây ô nhi m,ễ thực hi nệ các bi nệ pháp khắc ph c,ụ gi mả thi uể ô nhi m;ễ trường hợp thăm dò khoáng sản đ cộ h iạ có chứa ch tấ phóng xạ còn ph iả th cự hi nệ quy đ nhị ử và các quy đ nh k hác của pháp lu t có liên qu
ả ề ư an. ố ớ ổ ứ ch c, cá nhân thăm dò khoáng s n
ơ cượ c quan
ấ
4.1.12. Quy n u tiên đ i v i t Tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản ở khu vực không đ uấ giá quy nề khai cượ uư tiên c pấ Giấy phép khai thác khoáng s nả đ iố với trữ thác khoáng s nả đ nhà nước có th mẩ quy nề phê duy tệ trong lượng khoáng sản đã đ thời h nạ 06 tháng, kể từ ngày Gi yấ phép thăm dò khoáng s n ả h tế h n.ạ H tế thời hạn uư tiên, tổ ch c,ứ cá nhân đã thăm dò không đề nghị c p Gi y ấ phép khai thác khoáng s nả đ iố với khu v cự đã thăm dò thì m tấ quy nề uư tiên đề nghị c pấ Gi yấ phép khai thác khoáng s n.ả
Tr
nườ g hợp cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép khai thác khoáng sản cho tổ ch cứ , cá nhân khác thì tổ ch cứ , cá nhân đư cợ cấp Giấy phép nượ g được cấp khai thác khoáng sản phải hoàn trả chi phí thăm dò đối với trữ l phép cho tổ ch cứ , cá nhân đã thăm dò trước khi được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
ồ ả ấ
ấ ồ ườ ấ ứ ệ ự thăm dò khoáng sản b thu h i trong hợp sau đây: các tr ng
4.1.13. Thu h i, ch m d t hi u l c Gi y phép thăm dò khoáng s n ị Gi y phép a) Sau 06 tháng, kể từ ngày giấy phép có hiệu lực, tổ ch cứ , cá nhân thăm
dò khoáng sản không tiến hành thăm dò, trừ tr nườ g hợp bất khả kháng;
t
ẩ ả b) Tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng s nả vi ph mạ m tộ trong các nghĩa vụ iạ Lu tậ khoáng s n ả mà không kh cắ ph cụ trong thời h nạ 90 ngày, k ể từ oáng s nả có thông báo b ngằ nhà nước có th m qu y n ề v khề
quy đ nhị ngày cơ quan qu n lý văn bản;
c) Khu vực đ cượ phép thăm dò khoáng s nả bị công bố là khu v cự c mấ
ạ ấ ho tạ đ ngộ khoáng s n ả hoặc khu v c ự t m th ời c m ho t ạ động khoáng sản.
Gi yấ phép thăm dò khoáng s nả chấm d tứ hi uệ l cự khi x yả ra m tộ trong
ị
ả ạ ồ ép b thu h i; ép h tế h n;ạ ượ i; đ
ả ặc phá s n.ả ể i th ho
ự quy đ nhị
các trư ngờ hợp sau đây: ấ a) Gi y ph ấ b) Gi y ph ấ c) Gi y phép c tr l d) T ổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản gi Trong thời h nạ 06 tháng, kể từ ngày Gi yấ phép thăm dò khoáng s nả ch mấ d tứ hi uệ l c theo , tổ ch c,ứ cá nhân thăm dò khoáng s nả ph iả di chuyển toàn bộ tài s nả của mình và của các bên liên quan ra kh iỏ khu v cự thăm dò; san nườ g, đ tấ l pấ công trình thăm dò, b oả vệ tài nguyên khoáng s n,ả phục h iồ môi tr đai; giao n pộ m uẫ v t,ậ thông tin về khoáng s nả đã thu th pậ được cho cơ quan này không áp dụng đ iố qu nả lý nhà nước có th mẩ quy nề về khoáng sản. Quy đ nhị
19
ạ ị
ấ với trường h pợ tổ ch c,ứ cá nhân thăm dò khoáng s nả đang đề ngh gia h n Gi y phép thăm dò koáng s nả hoặc cấp Giấy phép khai thác khoáng s n.ả
ồ ơ ấ ả ạ ấ ả i Gi y phép thăm dò khoáng s n, tr l
ự ộ ể ả ượ ả ạ i ề ng quy n thăm
ạ 4.1.14. H s c p, gia h n, tr l ệ ầ m t ph n di n tích khu v c thăm dò khoáng s n, chuy n nh dò khoáng s nả
ấ hăm dò khoáng s n ả bao gồm:
hăm dò khoáng s n;ả
ạ H ồ sơ cấp Gi y phép t ấ a) Đơn đề ngh ị c p Gấ i y phép t b) Đề án thăm dò khoáng s nả phù hợp với quy hoạch quy đ nhị t ậ i Lu t
Khoáng s nả ;
ự dò khoáng sản;
ợ c) B n ả đ kồ hu v c thăm ệ ả d) B n cam k tế b o ả v môi t rường đ i ố với trường h p thăm dò k hoáng s nả
đ cộ h i;ạ
ạ ị ả đ) B nả sao gi yấ chứng nh nậ đăng ký kinh doanh; trường h pợ là doanh ệ nh lập văn phòng đ i di n, ao quy tế đ nh thà b n sả
ệ ạ nghiệp n chi nhánh t cướ ngoài còn ph i có t Nam; i Vi
i ạ Lu tậ Khoáng s nả ;
e) Văn bản xác nh n ậ v nố chủ sở h u ữ theo quy định t g) Trường hợp trúng đ uấ giá quy nề khai thác khoáng s nả ở khu v cự chưa
ấ
ạ ị ả có văn b n xả ác nhận trúng đ u giá. ấ phép thăm dò khoáng s n ả bao g m:ồ h n Gạ hăm dò khoáng s n;ả ấ i y phép t
ả thăm dò khoáng s n thì ph i H ồ sơ gia h n Gi y a) Đơn đề ngh gia b) Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; kế ho cạ h thăm dò khoáng sản tiếp
theo;
c) B nả đồ khu v cự thăm dò khoáng s nả đã lo iạ trừ ít nh tấ 30% di nệ tích
khu v cự thăm dò khoáng s n ả theo gi yấ phép đã cấp.
Hồ sơ trả l iạ Gi yấ phép thăm dò khoáng s nả hoặc trả l iạ m tộ ph nầ diện
tích khu vực thăm dò khoáng sản bao g m:ồ
a) Đơn đề nghị trả l iạ Gi yấ phép thăm dò khoáng sản hoặc trả l iạ m tộ ph nầ
ả dò khoáng sản;
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; ế b) Báo cáo k t qu thăm c) Trường h pợ trả l
ế
iạ m tộ ph nầ diện tích khu v cự thăm dò thì ph iả có b nả ạch thăm dò khoáng sản ti p theo. dò khoáng s nả bao g m:ồ ề ượng quy n thăm
đồ khu vực thăm dò khoáng sản, k hoế ể ị ển nhượng quy n ề thăm dò khoáng sản;
ề ợ ăm dò kho ngả s n;ả
H ồ sơ chuy n nh a) Đơn đề ngh chuy b) Hợp đồng chuyển như ng quy n th c) Báo cáo k tế quả thăm dò và vi cệ th cự hiện các nghĩa vụ đ nế thời đi mể
ể đề nghị chuy n nh ượng quyền thăm dò khoáng s n;ả
ệ ị ậ văn phòng đ i dạ i n, chi n hánh t
ệ d) B nả sao gi yấ chứng nh nậ đăng ký kinh doanh c aủ tổ ch c,ứ cá nhân nh nậ chuy nể nhượng quy nề thăm dò khoáng sản; trường hợp là doanh nghi pệ nư cớ iạ ngoài còn ph iả có b nả sao quy tế đ nh thành l p Vi t Nam.
ả ạ ấ ả ạ 4.1.15. Th t c c p, gia h n, tr l ả i Gi y phép thăm dò khoáng s n, tr
ủ ụ ấ ệ ự ầ ạ ộ l i m t ph n di n tích khu v c thăm dò khoáng s n
ả Tổ chức, cá nhân đề nghị c p,ấ gia hạn, trả l
iạ Gi yấ phép thăm dò khoáng iạ cơ quan
ị sản, trả l qu nả lý nhà n iạ một ph nầ di nệ tích khu v cự thăm dò khoáng s nả nộp hồ sơ t ấ i y ph cướ có thẩm quy n ề c p gấ ép theo quy đ nh.
20
Thời hạn giải quyết hồ sơ cấp, gia hạn, trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản được quy đ nị h như sau:
a) T iố đa là 90 ngày, kể từ ngày nh nậ đủ hồ sơ hợp lệ đ iố với hồ sơ c pấ
Gi yấ phép thăm dò khoáng s n;ả
ệ ầ ấ b) T iố đa là 45 ngày, kể từ ngày nh nậ đủ hồ sơ h pợ lệ đ iố với hồ sơ gia khu v cự hăm dò khoáng s n, tả ộ h n di n tích iạ Gi y phép t i m t p ả ạ l r
hạn, trả l thăm dò khoáng sản.
Tr
iạ Gi yấ phép thăm dò khoáng s n,ả trả l
tế thủ t cụ cấp, gia h n,ạ trả l iạ Gi yấ phép thăm dò
ngườ h pợ ph iả l yấ ý ki nế c aủ cơ quan, tổ chức h uữ quan về các v nấ đề liên quan đến vi cệ c p,ấ gia h n,ạ trả l iạ m tộ phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản thì thời gian l yấ ý ki nế không tính vào thời h nạ quy đ nhị Chính phủ quy đ nhị ả ạ ự ộ trong Lu tậ Khoáng s nả . chi ti ệ ầ di n tích khu khoáng s n,ả tr l khoáng s n.ả v c thăm dò i m t ph n
ổ ứ ả
4.2. Khai thác khoáng s nả 4.2.1. T ch c, cá nhân khai thác khoáng s n Tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh ngành nghề khai thác khoáng sản
đ
cượ khai thác khoáng s n ả bao g m:ồ ậ
ệ ợ ậ Lu t doa ợ đư c thành l
nh nghi p;ệ ập theo Lu tậ hợp tác xã. ề a) Doanh nghi p đệ ược thành l p theo ợ b) H p tác xã, liên hi p h p tác xã ộ H kinh
doanh đăng ký kinh doanh ngành ngh khai t ự ậ ệ hác khoáng sản được ng thường, khai thác t n tậ hu khoáng d ng thô
khai thác khoáng s n ả làm v t li u xây sản.
ự ả
4.2.2. Khu v c khai thác khoáng s n Khu vực khai thác khoáng sản được giới hạn bởi các đoạn th nẳ g nối các điểm khép góc thể hiện trên bản đồ địa hình hệ tọa độ quốc gia với tỷ lệ thích hợp.
Di nệ tích, ranh giới theo chiều sâu c aủ khu v cự khai thác khoáng sản đư cợ xem xét trên cơ sở dự án đ uầ tư khai thác, phù hợp với trữ lượng khoáng sản được phép đ aư vào thiết kế khai thác.
ệ ấ ề ắ ả
ệ ấ ả ả ả ấ ấ ả 4.2.3. Nguyên t c và đi u ki n c p Gi y phép khai thác khoáng s n ắ Vi c c p Gi y phép khai thác khoáng s n ph i b o đ m các nguyên t c sau
đây:
ấ ỉ ượ ấ ở ự ả khu v c không có t c c p
a) Gi y phép khai thác khoáng s n ch đ ợ ộ
ạ ộ ạ ộ ự ạ ả
ố ổ ứ ch c, ự ấ ả cá nhân đang thăm dò, khai thác khoáng s n h p pháp và không thu c khu v c c m ự ự ữ ờ ấ ả ho t đ ng khoáng s n, khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n, khu v c d tr ả khoáng s n qu c gia;
ả ắ ả ở ự b) Không chia c t khu v c khoáng s n có th đ u t khai thác hi u qu
ả ấ ề ổ ứ ớ ệ quy ch c, cá nhân khai thác
ể ầ ư mô l n đ c p Gi y phép khai thác khoáng s n cho nhi u t ở
ượ ấ ủ ấ ả ả ể ấ ỏ quy mô nh . ổ ứ c c p Gi y phép khai thác khoáng s n ph i có đ các
ề đi u ki n sau đây:
ự T ch c, cá nhân đ ệ ự a) Có d án đ u t khu v c đã thăm dò, phê duy t tr
ự ạ ợ ớ ầ ư ng phù h p v i quy ho ch quy đ nh t
ế ị ươ ả ả ả ở khai thác khoáng s n ị ạ ậ Khoáng s nả . D án đ u t i Lu t ự ử ụ ng án s d ng nhân l c chuyên ngành, thi ệ ữ ầ ư khai thác ệ t b , công ngh , ượ l khoáng s n ph i có ph
21
ủ phương pháp khai thác tiên ti nế phù hợp; đ iố với khoáng sản đ cộ h iạ còn ph iả phép bằng văn b n;ả được Thủ tướng Chính ph cho
ị trường theo quy đ nh c a pủ háp lu tậ v b o
ấ ằ ữ ự b) Có báo cáo đánh giá tác đ ngộ môi trường ho cặ b nả cam k tế b oả vệ môi ề ả v môi t ệ 30% t ng ổ c) Có v n cố h ủ s ở h u ít nh t b ng rường; ố s ố v n đ u t ầ ư của d án đ u ầ tư
khai thác khoáng s n.ả
ủ Hộ kinh doanh quy định trong Lu tậ Khoáng s nả được phép khai thác khoáng s nả làm v tậ li uệ xây dựng thông thường, khai thác tận thu khoáng s nả khi có đủ đi uề kiện do Chính ph quy đ ịnh.
ấ
ả ả h i có khai thác khoáng s n pả các n i dộ ung chính sau đây:
ả ị ổ chức, cá nhân khai thác khoáng s n;ả iểm, di n tích khu khoáng s n;ả
ươ ự v c khai thác háp khai thác khoáng s n;ả
ghĩa v khụ ác có liên quan.
4.2.4. Gi y phép khai thác khoáng s n ấ Gi y phép a) Tên t ệ b) Lo iạ khoáng s n, đ a đ c) Tr lữ ượng, công suất, ph ng p d) Thời h nạ khai thác khoáng sản; ụ đ) Nghĩa v tài chính, n Gi yấ phép khai thác khoáng s nả có thời h nạ không quá 30 năm và có thể
ể ợ hời gian gia hạn không quá 20 năm. ổ ứ ề ả Tr ổ ng quy n khai thác khoáng s n cho t
ườ ờ ạ ượ ờ ạ ủ ả ấ ch c, cá nhân i c a Gi y phép khai thác khoáng s n đã
cượ gia hạn nhi u lề ần, nh ng t ng t ư đ ng h p chuy n nh khác thì th i h n khai thác là th i gian còn l ấ c p tr c đó.
ụ ủ ổ ứ ề ả ch c, cá nhân khai thác khoáng s n
ề các quy n sau đây:
ướ 4.2.5. Quy n và nghĩa v c a t T ổ chức, cá nhân khai thác khoáng s n cóả a) Sử d ngụ thông tin về khoáng s nả liên quan đ nế m cụ đích khai thác và khu
v cự được phép khai thác;
ấ ả khai thác khoáng s n;ả Gi y phép
ướ ấ thẩm quy n ề cấp gi y phép tr c có
b) Ti n ế hành khai thác khoáng s n theo c) Đư cợ thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng s nả trong ph mạ vi di nệ tích, độ sâu được phép khai thác, nh ngư ph iả thông báo kh iố lượng, thời gian thăm dò nâng c pấ cho cơ quan quản lý nhà n ước khi thực hi n;ệ
d) C tấ gi ,ữ v nậ chuy n,ể tiêu thụ và xu tấ kh uẩ khoáng s nả đã khai thác ủ c a pháp l theo quy đ nhị
ạ ả đ) Đề ngh gị i Gi y ấ phép khai thác khoáng s n ho ặc trả l iạ m tộ u t;ậ ia h n,ạ trả l
phần di nệ tích khu v c kự hai thác khoáng s n;ả
hượng quy nề khai thác khoáng s n;ả
e) Chuy n nể g) Khiếu n i,ạ khởi ki nệ quy tế đ nhị thu h iồ Gi yấ phép khai thác khoáng s nả
hoặc quy tế định khác c a ủ cơ quan nhà nước có th m qu y n;ề
ự ợ với d án đ ầu tư
ấ h) Thuê đ t theo quy đ ả ượ khai thác khoáng s n, thi ịnh c a pủ háp lu t ậ v đ t đai phù h p ế ỏ đ c phê ế k m đã t ẩ ề ấ duy t;ệ
ụ các nghĩa v sau đây:
ế i) Quy nề khác theo quy định của pháp lu t.ậ T ổ chức, cá nhân khai thác khoáng s n cóả a) Nộp ti nề c pấ quy nề khai thác khoáng sản, lệ phí c pấ Gi yấ phép khai khác theo quy định ề nghĩa v ụ v tài chính ệ th c hự i n các
thác khoáng sản, thu , phí và c a ủ pháp lu t;ậ
22
ư ả trong dự án đ uầ t ác khoáng s n, thi ế ỏ ế k m ; khai th
b) B oả đ mả ti nế độ xây dựng cơ bản mỏ và ho tạ động khai thác xác định t c) Đăng ký ngày b tắ đ uầ xây d ngự cơ b nả m ,ỏ ngày b tắ đ uầ khai thác với cướ có th mẩ quy nề c pấ gi yấ phép và thông báo cho Ủy ban
cơ quan qu nả lý nhà n nhân dân các c pấ nơi có mỏ trước khi thực hi n;ệ
ệ iố đa khoáng s nả chính, khoáng s nả đi kèm; b oả vệ tài áp ện an toàn lao đ ng,ộ v sinh lao ệ ác bi n ph ộ đ ng và c
rường;
d) Khai thác t nguyên khoáng sản; th c hiự ệ b oả v môi t đ) Thu th p,ậ l uư giữ thông tin về k tế quả thăm dò nâng c pấ trữ lượng
khoáng s nả và khai thác khoáng s n;ả
e) Báo cáo k tế quả khai thác khoáng sản cho cơ quan qu nả lý nhà nước có
ộ ườ c aủ B Tài nguy ên và Môi tr ng;
ườ ạ th mẩ quy nề theo quy đ nh t ị ng thi ệ h i do ho t ạ động khai thác khoáng s n ả gây ra;
ồ g) B i th h) Tạo điều kiện thuận lợi cho t
ổ ch cứ , cá nhân khác tiến hành hoạt động nghiên cứu khoa học được Nhà nước cho phép trong khu vực khai thác khoáng sản;
i) Đóng c aử m ,ỏ phục h iồ môi trường và đ tấ đai khi Gi yấ phép khai thác
ứ ệ ực;
ị ụ eo quy đ nh
ấ
ấ khoáng sản ch m d t hi u l k) Nghĩa v khác th ả ộ ạ 4.2.6. Khai thác khoáng s n đ c h i có ch a ch t phóng x Ngoài vi cệ th cự hi nệ nghĩa vụ quy định t
ậ ị c aủ Lu tậ năng lượng nguyên t ử và các quy đ nh k
c a pủ háp lu t.ậ ứ ạ iạ Lu tậ Khoáng s nả , tổ chức, cá nhân khai thác khoáng s nả độc h iạ có chứa ch tấ phóng xạ còn ph iả th cự hi nệ quy đ nhị hác c a ủ pháp lu t có liên quan.
ộ ộ ệ
4.2.7. An toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng trong khai thác khoáng s n Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng s n,ả người làm vi cệ t ả iạ mỏ ph iả thực
ị ệ hi nệ đ yầ đủ các quy đ nh v ề an toàn lao động, v sinh l ao đ ng.ộ
Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng s nả ph iả ban hành n iộ quy lao động của
ề mỏ phù h p ợ với quy chuẩn kỹ thu tậ v an toàn lao ệ ộ đ ng, v sinh lao động.
Khi có nguy cơ xảy ra sự cố về an toàn lao đ nộ g, Giám đốc điều hành mỏ
phải áp d nụ g ngay các biện pháp cần thiết để loại trừ nguyên nhân xảy ra sự cố.
ộ Khi x yả ra sự cố về an toàn lao đ ng, Giám
ớ
ường x yả ra s ự c .ố ệ ệ ảo v hi n tr s n, bả
đốc đi uề hành mỏ ph iả áp d ngụ ngay các biện pháp kh nẩ cấp để khắc ph cụ sự c ;ố cấp c u,ứ sơ tán người ra kh iỏ khu v cự nguy hi m;ể k pị thời báo cáo các cơ quan nhà nư c có thẩm quy n;ề ệ b o ả v tài Cơ quan, tổ ch c,ứ cá nhân có trách nhi mệ hỗ trợ vi cệ c pấ c uứ và khắc
ề ph cụ h uậ quả s ự c ố v an toàn lao đ ng.ộ
ộ ộ Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng s nả ph iả th cự hi nệ chế độ báo cáo c aủ ong khai thác khoáng sản theo quy đ nhị ệ sinh lao đ ng tr
về an toàn lao đ ng, v pháp lu t.ậ
ấ ấ ả
ấ ồ ồ ứ ệ ự ả khai thác khoáng s n b thu h i trong các trường hợp sau đây:
4.2.8. Thu h i, ch m d t hi u l c Gi y phép khai thác khoáng s n ị Gi y phép a) Sau 12 tháng, kể từ ngày gi yấ phép có hi uệ lực, tổ chức, cá nhân khai
thác khoáng s n ả chưa xây dựng cơ b n ả m ,ỏ tr tr ừ ườ hợp b tấ khả kháng; ng
b) Sau 12 tháng, kể từ ngày dự ki nế b tắ đ uầ khai thác, tổ ch c,ứ cá nhân
khai thác khoáng s nả chưa ti nế hành khai thác, tr trừ ường hợp b tấ kh khả áng;
23
t
ướ ẩ ả c) Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng s nả vi phạm m tộ trong các nghĩa vụ iạ Lu tậ Khoáng s nả mà không kh cắ ph cụ trong thời h nạ 90 ngày, k ể từ ông báo bằng th m quy n ng s n có th ề ề v khoá c có
quy đ nhị ngày cơ quan quản lý nhà n văn b n;ả
d) Khu vực đ ả ho tạ đ ngộ khoáng s n, khu cượ phép khai thác khoáng sản bị công bố là khu v cự c mấ ời c mấ ho tạ động khoáng s n.ả ạ v cự t m th
Gi yấ phép khai thác khoáng s nả ch mấ d tứ hi uệ l cự khi x yả ra m tộ trong
ợ các trường h p sau
đây: ị
ồ ép b thu h i; ép h tế h n;ạ ượ i; đ
ả ể o c pặ há sản. i th h
ả toàn m ,ỏ b oả vệ môi trường tế bị b oả đ m an
ấ
ấ a) Gi y ph ấ b) Gi y ph ả ạ ấ c tr l c) Gi y phép d) T ổ chức, cá nhân khai thác khoáng s n gi ả Khi Gi yấ phép khai thác khoáng s nả ch mấ d tứ hiệu l cự thì các công trình, ở khu v cự khai thác khoáng sản cượ tháo dỡ, phá huỷ. Trong thời h nạ 06 tháng, ứ hi uệ lực, tổ ch c,ứ cá nhân iạ c aủ mình và c a củ ác bên có iạ
thi thu cộ s ở h uữ nhà nước, không đ kể từ ngày Gi yấ phép khai thác khoáng s nả ch m d t khai thác khoáng s nả ph iả di chuyển tài s nả còn l liên quan ra khỏi khu v cự khai thác khoáng s n;ả sau thời h nạ này, tài s nả còn l thu cộ s h u n
t ở ữ hà nước. Trong thời h nạ quy đ nhị
ả
ậ iạ Lu t ậ Khoáng s nả , tổ ch c,ứ cá nhân khai thác ự hi nệ các nghĩa vụ có liên quan đ nế vi cệ đóng c aử m ,ỏ c iả liên
khoáng s nả ph i th c t o,ạ ph cụ h iồ môi trường và đ tấ đai và các quy định khác c aủ pháp lu t có quan.
ả ạ ấ ả i Gi y phép khai thác khoáng s n, tr
4.2.9. H s c p, gia h n, tr l ộ ồ ơ ấ ệ ạ ự ể ả ượ i m t ph n di n tích khu v c khai thác khoáng s n, chuy n nh ả ề ng quy n
ạ ầ l khai thác khoáng s nả ấ
ự ả
ồ ế ị ệ ữ ượ ướ khai thác khoáng s n ả bao gồm: H ồ sơ cấp Gi y phép a) Đơn đề ngh ị c p Gấ ác khoáng s n;ả ấ i y phép khai th ả b) B n đ khu v c khai thác khoáng s n; c) Quy t đ nh phê duy t tr l ả ủ ơ ng khoáng s n c a c quan nhà n ẩ c có th m
quy n;ề
ế ị ệ ả
ầ ư ậ ự ứ ;
ế ả ườ ệ ả ặ ộ ả khai thác khoáng s n kèm theo quy t đ nh phê duy t và b n d) D án đ u t ầ ư ấ sao gi y ch ng nh n đ u t đ) Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng ho c b n cam k t b o v môi
ườ tr ng;
ậ ứ
ề ấ ợ ả ả ả ng h p trúng đ u giá quy n khai thác khoáng s n thì ph i có văn b n
ấ xác nh n trúng đ u giá;
ả ủ ở ữ ố ị ậ Khoáng s nả .
ậ ấ ả
ạ ị ạ
ồ ơ ơ ả ỏ ạ ể ạ ờ
ề i th i đi m đ ngh gia h n; ị ề ồ ệ ế ề ể ạ ữ
ạ ộ ệ ề ạ ả ả e) B n sao gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; ấ ườ g) Tr ậ ủ h) Văn b n xác nh n v n ch s h u theo quy đ nh c a Lu t ồ H s gia h n Gi y phép khai thác khoáng s n bao g m: ả ấ a) Đ n đ ngh gia h n Gi y phép khai thác khoáng s n; ị ạ b) B n đ hi n tr ng khai thác m t ả c) Báo cáo k t qu ho t đ ng khai thác đ n th i đi m đ ngh gia h n; tr i; di n tích đ ngh đ ờ ế ị ượ ế ụ c ti p t c khai thác. ượ l ng khoáng s n còn l
24
ả ạ ặ ả ấ ộ i Gi y phép khai thác khoáng s n ho c tr l ệ ầ i m t ph n di n H s tr l
ả ồ ồ ơ ả ạ ự tích khu v c khai thác khoáng s n bao g m:
ả ạ ấ ả ặ ộ ị ả ạ ơ i Gi y phép khai thác khoáng s n ho c tr l ầ i m t ph n
ệ ả di n tích khu v c khai thác khoáng s n;
ả ề ể ờ
ề a) Đ n đ ngh tr l ự ồ ệ ế ả ạ i;
ạ ộ ỏ ả ạ ế ấ ườ ề ỏ ạ ạ b) B n đ hi n tr ng khai thác m t ả c) Báo cáo k t qu ho t đ ng khai thác khoáng s n đ n th i đi m tr l ử d) Đ án đóng c a m trong tr ị ả ạ i; i th i đi m đ ngh tr l ả ể ờ i Gi y phép khai thác khoáng ợ ng h p tr l
s n.ả
ả ng quy n khai thác khoáng s n bao g m:
ượ ể
ượ ề ề ồ ề ả ượ ng quy n khai thác khoáng s n; ả ả ả ng quy n khai thác kho ng s n, kèm theo b n kê
ị ng;
ồ ơ ơ ợ ả giá tr tài s n chuy n nh ả ỏ ạ ượ ể ể ề ờ ị ng;
ể H s chuy n nh ề ị a) Đ n đ ngh chuy n nh ồ b) H p đ ng chuy n nh ể ồ ệ ế ệ ệ
ượ ể ề ờ ị ng quy n khai thác khoáng s n;
i th i đi m đ ngh chuy n nh ự ả ả th i đi m đ ngh chuy n nh ứ ấ ậ ấ
ứ ả ề ể ậ ng quy n khai thác khoáng s n. ch c, cá nhân nh n chuy n nh
ể ượ ạ c) B n đ hi n tr ng khai thác m t ụ ế ả ả d) Báo cáo k t qu khai thác khoáng s n và vi c th c hi n các nghĩa v đ n ề ể ậ ả đ) B n sao gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, b n sao gi y ch ng nh n ượ ầ ư ủ ổ ứ c a t đ u t 4.1.10. Thủ tục cấp, gia hạn, trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
Tổ ch c,ứ cá nhân đề nghị c p,ấ gia hạn, trả l
ầ diện tích khu v cự khai thác khoáng s nả n pộ h ồ sơ t iạ Gi yấ phép khai thác khoáng iạ cơ quan
ị sản, trả l qu nả lý nhà n ộ iạ m t ph n cướ có thẩm quy n ề c p gấ
Thời h nạ gi
ấ ép quy đ nh t i y ph iả quy tế hồ sơ c p,ấ gia hạn, trả l ộ ầ ệ i n tích khu ạ Lu tậ Khoáng s nả . i iạ Gi yấ phép khai thác c ượ quy đ nhị vực khai thác khoáng s n ả đ iạ m t ph n d
khoáng sản, trả l như sau:
a) T iố đa là 90 ngày, kể từ ngày nh nậ đủ hồ sơ hợp lệ đ iố với hồ sơ c pấ
Gi yấ phép khai thác khoáng s n;ả
ầ ộ b) T iố đa là 45 ngày, kể từ ngày nh nậ đủ hồ sơ h pợ lệ đ iố với hồ sơ gia ện tích khu vực khai thác khoáng s nả , tr ấ iạ Gi y phép i m t ph n di ả ạ l
hạn, trả l khai thác khoáng s n;ả
c) Tr
iạ Gi yấ phép khai thác khoáng s n,ả trả l
iạ Gi yấ phép khai thác
ả ạ ngườ h pợ ph iả l yấ ý ki nế c aủ cơ quan, tổ chức h uữ quan về các v nấ đề liên quan đến vi cệ c p,ấ gia h n,ạ trả l iạ m tộ ph nầ di nệ tích khu v cự khai thác khoáng sản thì thời gian l yấ ý ki nế không ậ tính vào thời h nạ quy đ nhị ả . iạ Lu t Kho ng s n ả t Chính ph quyủ ủ t cụ cấp, gia h n,ạ trả l t thế đ nhị chi ti ệ ầ di n tích khu ộ v c kự hai thác khoáng s n.ả khoáng sản, tr l i m t ph n
ậ ệ ườ ng
ự
ả 4.3. Khai thác khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th Khoáng sản làm v t li u xây d ng thông th ao g m:ồ ậ ệ a) Cát các lo iạ (trừ cát trắng silic) có hàm l nhỏ h nơ 85%, không ự ườ ng b ngượ SiO2
ị ộ của B Tài ng eo quy đ nh ng th
có ho cặ có các khoáng v tậ cansiterit, volframit, monazit, ziricon, ilmenit, vàng đi ữ ượ kèm nhưng không đ tạ chỉ tiêu tính tr l uyên và Môi trường;
b) Đất sét làm gạch, ngói theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam, ừ sét bentonit, sét kaolin) không đủ tiêu chuẩn sản xuất gốm xây các loại sét (tr
25
dựng, vật liệu chịu lửa samot, xi măng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam;
c aủ Bộ Tài nguyên và Môi tr
ệ c) Đá cát k t,ế đá quarzit có hàm lượng SiO2 nhỏ hơn 85%, không chứa hoặc có ch aứ các khoáng v tậ kim lo i,ạ kim lo iạ tự sinh, nguyên tố x ,ạ hi mế nh ngư không ngườ ho cặ đ tạ chỉ tiêu tính trữ lượng theo quy đ nhị không đủ tiêu chu nẩ làm đá pố lát, đá mỹ nghệ theo tiêu chu n, ẩ quy chuẩn kỹ thu tậ Vi t Nam;
ọ ặc dạng b t), đá bi
ườ c aủ Bộ Tài nguyên và Môi tr ng, kh
ự ệ ẩ d) Đá tr mầ tích các lo iạ (trừ diatomit, bentonit, đá ch aứ keramzit), đá ến ch t (ấ tr ừ đá magma (trừ đá syenit nephelin, bazan dạng c t hoộ ica giàu vermiculit) không chứa hoặc có chứa các khoáng v tậ kim lo i,ạ kim phi n mế ố x ,ạ hi mế nh ngư không đ tạ chỉ lo iạ tự sinh, đá quý, đá bán quý và các nguyên t tiêu tính trữ lượng theo quy đ nhị ông đủ tiêu chuẩn làm đá pố lát, đá mỹ ngh ,ệ nguyên li uệ kỹ thu tậ felspat sản xu tấ s nả ph mẩ ố g m xây eo tiêu chu n, quy chu n d ng th t Nam;
ẩ kỹ thu tậ Vi đ) Đá phiến các lo i,ạ trừ đá phi nế lợp, đá phiến cháy và đá phi nế có ch aứ
khoáng v tậ serixit, disten hoặc silimanit có hàm lượng lớn hơn 30%;
e) Cu i,ộ s i,ỏ s nạ không ch aứ vàng, platin, đá quý và đá bán quý; đá ong không
ự chứa kim lo i ạ t sinh ho c ặ khoáng v t ậ kim lo i;ạ
ệ ặ ậ t Nam h
không ẩn, quy ả ông đủ tiêu chuẩn làm nguyên li uệ sản xu tấ đá o c kh ệ ỹ g) Đá vôi, sét vôi, đá hoa (trừ nhũ đá vôi, đá vôi tr ngắ và đá hoa tr ng)ắ ấ đủ tiêu chuẩn làm nguyên li u ệ s n xu t xi măng pooc lăng theo tiêu chu chu n ẩ k thu t Vi ỹ pố lát, đá mỹ nghệ theo tiêu chu n,ẩ quy chu nẩ k thu t t Nam; ậ Vi
ỹ h) Đá dolomit có hàm lư ngợ MgO nhỏ hơn 15%, đá dolomit không đủ tiêu chu nẩ s nả xuất th yủ tinh xây d ng,ự làm nguyên li uệ sản xu tấ đá pố lát, đá mỹ ậ Vi nghệ theo tiêu chu n,ẩ quy chu nẩ k thu t t Nam.
ề ấ ệ Tổ ch c,ứ cá nhân khai thác khoáng s nả làm v tậ li uệ xây d ngự thông thường ấ phép khai thác khoáng sản trong các trường h p sợ au ị c p Gi y
không ph iả đ ngh đây:
a) Khai thác trong diện tích đ t ấ c aủ dự án đ uầ tư xây d ngự công trình đã nhà nư cớ có thẩm quy nề phê duy tệ hoặc cho phép đầu tư ự ử ụ cho xây d ng công trình cượ s d ng
ả
ố ượ ạ đó. ký khu v c,ự ổ chức, cá nhân ph i đăng tiến hành khai thác khoáng s n, ả t ạ Ủy ban nhân k hế o ch khai thác t ị tế b và i ương pháp, thi ng, ph
cượ cơ quan qu n lýả đ mà sản ph mẩ khai thác chỉ đ Trư c khi ớ công su t,ấ kh i l ỉ dân cấp t nh;
b) Khai thác trong di nệ tích đ tấ ở thuộc quy nề sử dụng đ tấ c aủ hộ gia đình,
ệ cá nhân để xây d ngự các công trình của hộ gia đình, cá nhân trong di n tích đó.
ậ Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng s nả làm v tậ liệu xây d ngự thông y nề khai thác khoáng ả ộ ả ph i n p ti n i ạ Lu t Khoáng s n ấ ề c p qu ngườ quy đ nhị t
th s n.ả
ẩ ề ấ ả
ấ 4.4. Th m quy n c p gi y phép thăm dò, khai thác khoáng s n Bộ Tài nguyên và Môi tr
Ủ nườ g cấp Giấy phép thăm dò khoáng s nả , Giấy nườ g hợp quy đ nị h cho y ban nhân
ấ ỉ phép khai thác khoáng sản không thuộc tr dân c p t nh .
26
ấ ỉ Ủy ban nhân dân c p ấ t nh
ậ hăm dò khoáng sản, Gi y phép ấ cấp Gi y phép t khai thác khoáng s nả làm v tậ li uệ xây d ngự thông thường, than bùn, khoáng s nả iạ các khu vực có khoáng s nả phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi t và công b ;ố Gi yấ phép khai thác t n thu khoá trường khoanh đ nhị ng sản.
C ơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản, Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản nào thì có quyền gia hạn, thu hồi, chấp thuận trả lại loại giấy phép đó; chấp thuận trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản; chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản, quyền khai thác khoáng sản.
ề ợ ủ ị ươ ơ ả ượ 4.5. Quy n l i c a nhân dân đ a ph ng n i có khoáng s n đ c khai
ế ế thác, ch bi n
Đ aị phương nơi có khoáng sản đư cợ khai thác được Nhà nư cớ đi uề ti
tế ạ ộ khai thác khoáng s nả để hỗ trợ phát tri nể kinh tế xã h iộ
kho nả thu từ ho t đ ng theo quy đ nhị của pháp lu tậ về ngân sách nhà nư c.ớ
nhi m:ệ
T ổ chức, cá nhân khai thác khoáng s n có trách ả a) Hỗ trợ chi phí đ uầ tư nâng c p,ấ duy tu, xây d ngự hạ t ngầ kỹ thu tậ sử d ngụ trong khai thác khoáng sản và xây d ngự công trình phúc lợi cho đ aị phương nơi có khoáng s nả được khai thác theo quy đ nh c aủ pháp lu t;ậ
ị b) K tế hợp khai thác với xây d ngự hạ t ngầ kỹ thu t,ậ b oả v ,ệ ph cụ h iồ môi tệ h iạ đ nế hạ t ngầ kỹ tệ h iạ ph iả có trách nhiệm sửa
ủ ị
trường theo dự án đ uầ tư khai thác khoáng s n;ả n uế gây thi thu t,ậ công trình, tài s nả khác thì tùy theo mức độ thi ch a,ữ duy tu, xây d ngự mới hoặc b iồ thường theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ậ ả ử ụ ươ Ư ộ ị ng vào khai thác khoáng s n và các d ch c) u tiên s d ng lao đ ng đ a ph
ụ v có liên quan;
ớ ươ ề ể ệ ả ả ổ ệ ng b o đ m vi c chuy n đ i ngh nghi p
cho ng
ỗ ợ ư ị ử ụ ng, h tr , tái đ nh c cho t
ấ ị ườ ệ ự ị ấ ch c, cá nhân đang s d ng đ t ệ c th c hi n theo quy đ nh
ậ ề ấ ị ề ị d) Cùng v i chính quy n đ a ph ườ ả ồ ể i dân có đ t b thu h i đ khai thác khoáng s n. ổ ứ ệ ồ Vi c b i th ượ ả ự ồ ể ự ị b thu h i đ th c hi n d án khai thác khoáng s n đ ủ c a pháp lu t v đ t đai và các quy đ nh khác có liên quan.
Ị Ấ Ạ Ộ V. NH NG HÀNH VI B NGHIÊM C M TRONG HO T Đ NG
ướ ạ ợ 1. L i d ng ho t đ ng khoáng s n xâm ph m l ủ i ích c a Nhà n ề c, quy n
ợ và l i ích h p pháp c a t ả ch c, cá nhân.
ả
ạ ộ ơ ả ề ả
ả c có th m quy n cho phép. c c quan qu n lý nhà n khi ch a đ
ị ướ ạ ộ ề ơ ả ấ ề ậ ị
ạ ộ ả Ữ KHOÁNG S NẢ ạ ộ ợ ụ ủ ổ ứ ợ ể ợ ụ 2. L i d ng thăm dò đ khai thác khoáng s n. ả ấ ề ệ ự 3. Th c hi n đi u tra c b n đ a ch t v khoáng s n, ho t đ ng khoáng s n ẩ ư ượ ơ ả ề ở ả 4. C n tr trái pháp lu t ho t đ ng đi u tra c b n đ a ch t v khoáng s n, ho t đ ng khoáng s n.
ề ả ậ ộ c.
ậ ậ ị ấ ủ ặ ấ ạ ẫ ố ị
ả ậ ị ướ 5. Cung c p trái pháp lu t thông tin v khoáng s n thu c bí m t nhà n ế 6. C ý h y ho i m u v t đ a ch t, khoáng s n có giá tr ho c quý hi m. ủ 7. Các hành vi khác theo quy đ nh c a pháp lu t.