M ĐU
Theo quy đnh c a B Giáo d c và Đào t o, vi c b i d ng ưỡ
th ng xuyên cho giáo viên, cán b qu n lí Giáo d c là vi c làm di nườ
ra hàng năm và có n i dung ch ng trình c th . Ch ng trình b i ươ ươ
d ng th ng xuyên cho giáo viên trung h c c s là căn c c a vi cưỡ ườ ơ
qu n lý, ch đo, t ch c, biên so n tài li u ph c v công tác b i
d ng, t b i d ng nh m nâng cao năng l c chuyên môn, nghi p vưỡ ưỡ
c a giáo viên trung h c c s , nâng cao m c đ đáp ng c a giáo viên ơ
trung h c c s v i yêu c u phát tri n giáo d c trung h c c s và yêu ơ ơ
c u c a chu n ngh nghi p giáo viên trung h c c s . ơ Trong Ch ngươ
trình B I D NG TH NG XUYÊN GIÁO VIÊN TRUNG H C C ƯỠ ƯỜ Ơ
S (Ban hành kèm theo Thông t s 31/2011/TT- BGDĐT, ngày 08ư
tháng 8 năm 2011 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o) ưở , B Giáo
d c và Đào t o quy đnh rõ các n i dung v kh i ki n th c b t bu c ế
và kh i ki n th c t ch n ế mà m i giáo viên c n đc b i d ng và ượ ưỡ
t b i d ng trong m i năm h c. Trong ưỡ kh i ki n th c b t bu c ế có
hai n i dung:
- N i dung b i d ng đáp ng yêu c u th c hi n nhi m v năm ư
h c c p trung h c c s áp d ng trong c n c (sau đây g i là n i ơ ướ
dung b i d ng 1): B Giáo d c và Đào t o quy đnh c th theo t ng ưỡ
năm h c các n i dung b i d ng v đng l i, chính sách phát tri n ưỡ ườ
giáo d c trung h c c s , ch ng trình, sách giáo khoa, ki n th c các ơ ươ ế
môn h c, ho t đng giáo d c thu c ch ng trình giáo d c trung h c c ươ ơ
s .
- N i dung b i d ng đáp ng yêu c u th c hi n nhi m v phát ưỡ
tri n giáo d c trung h c c s theo t ng th i k c a m i đa ph ng ơ ươ
(sau đây g i là n i dung b i d ng 2): S giáo d c và đào t o quy đnh ưỡ
c th theo t ng năm h c các n i dung b i d ng v phát tri n giáo ưỡ
d c trung h c c s c a đa ph ng, th c hi n ch ng trình, sách giáo ơ ươ ươ
khoa, ki n th c giáo d c đa ph ng; ph i h p v i các d án (n u có)ế ươ ế
qui đnh n i dung b i d ng theo k ho ch c a các d án. ưỡ ế
Năm h c 2013-2014, nh m đáp ng nhu c u đi m i ph ng pháp ươ
d y h c th c hi n nhi m v phát tri n giáo d c THCS theo t ng th i
kì c a đa ph ng, S GD và ĐT Qu ng Bình đã ti n hành l a ch n và ươ ế
biên so n ch ng trình b i d ng th ng xuyên (n i dung ươ ưỡ ườ b i d ng ưỡ
2) v i hai chuyên đ: NH NG TI T KHÓ D Y TRONG CH NG ƯƠ
TRÌNH TOÁN THPT VÀ CÁCH KH C PH C và NG D NG
CÔNG NGH THÔNG TIN TRONG D Y H C MÔN TOÁN.
M c tiêu c a đt b i d ng th ng xuyên l n này th nh t là ưỡ ườ
giúp giáo viên có thêm m t s kinh nghi m x lý nh ng ti t khó d y ế
1
trong ch ng trình toán THPT, nh m năng cao ch t l ng d y h cươ ượ
môn Toán. Th hai là giúp giáo viên có đc k năng khai thác, s ượ
d ng m t s ph n m m tin h c trong vi c nghiên c u bài d y, thi t k ế ế
bài gi ng đi n t , bài gi ng Elerning nh m nâng cao ch t l ng các ượ
ti t d y có ng d ng công ngh thông tin.ế
Hình th c t ch c và th i l ng th c hi n ch ng trình b i d ng ượ ươ ưỡ
theo h ng d n c a S Giáo d c và Đào t o trong Công văn s 1459/ướ
SGDDT-GDCN-TX, ngày 22/7/2013.
2
Chuyên đ I
NH NG TI T KHÓ D Y TRONG CH NG TRÌNH TOÁN ƯƠ
THPT VÀ CÁCH KH C PH C
(Tr n Xuân Bang - GV THPT Chuyên Qu ng Bình)
I. ĐT V N Đ
Quan tâm đn nh ng v n đ khó, nh ng ti t khó d y trong ch ngế ế ươ
trình Toán THPT là m t trong nh ng trăn tr th ng xuyên c a nh ng ườ
th y cô giáo d y toán.
Bài vi t này đ c p đn hai lo i ti t khó d y: Lo i ti t có các ki nế ế ế ế ế
th c khó và lo i ti t có n i dung dài. M t khác có ti t không dài, cũng ế ế
không khó d y nh ng có ý ki n ng c l i nên cũng xin đc trao đi ư ế ượ ượ
đây.
II. N I DUNG
Bài 1.
T NG C A HAI VÉC T (HH10NC - 01 ti t) Ơ ế
Đây là m t trong nh ng bài dài.
Chu n ki n th c và k năng ế
Chu n ki n th c- kĩ năng ế Ki n th c c b nế ơ D ng toán - Ví d - l u ư
ý
2. T ng và hi u hai véc t ơ
(T ng và hi u hai véc t :ơ
Quy t c ba đi m, quy t c
hình bình hành, tính ch t;
Hi u hai véc t ơ)
V ki n th c ế :
- Hi u cách xác đnh t ng
hi u hai véc t ; quy t c baơ
đi m, quy t c hình bình
hành và các tính ch t c a
t ng véc t (giao hoán, k t ơ ế
h p), tính ch t c a véc t - ơ
không.
1. T ng c a hai véc t ơ
ĐN
Quy t c ba đi m
Quy t c hình bình hành
D ng 1. V n d ng quy
t c ba đi m và quy t c
hình bình hành đ tìm véc
t t ng c a hai hay nhi uơ
véc t . Tìm đ dài véc tơ ơ
t ng
D ng 2. Ch ng minh
đng th c véc t ơ
3
- Bi t đc ế ượ
a b a b+ +
r r r r
V kĩ năng:
- V n d ng đc quy t c ượ
ba đi m, quy t c hình bình
hành khi l y t ng hai véc t ơ
cho tr c.ướ
** Các ch in nghiêng đm
thu c bài sau.
Đ xuât PP gi ng d y:
1. D y đnh nghĩa t ng c a hai véc t : ơ
HĐ1. B qua vi c d n d t vào đnh nghĩa b ng câu h i 1.
GV trình bày ngay đnh nghĩa. Đnh nghĩa cho ta cách xác đnh véc t ơ
t ng, l u ý ph i đt hai véc t "n i đuôi". ư ơ
HĐ2. Th c hi n nhanh các ho t đng 1 và ho t đng 2 trong SGK. Có
th g i HS Khá gi i tr l i.
HĐ3. GV nêu các tính ch t và gi i thích trên hình v mà không ph i
d n d t b ng hai ho t đng 3 và 4 trong SGK.
Nói nhanh t ng ba véc t . ơ
HĐ4. GV thông báo quy t c ba đi m là m t k t qu tr c ti p t đnh ế ế
nghĩa; quy t c hình bình hành đc suy t đnh nghĩa và s thay th ượ ế
c a hai véc t b ng nhau. ơ
Gi i thích nhanh
a b a b+ +
r r r r
, do v i A, B, C tùy ý ta có AB + BC
AB
HĐ5. GV cho HS xung phong ch ng minh b ng cách g i ý bi n đi v ế ế
trái thành v ph i.ế
Thông báo HS có nhi u cách ch ng minh mà không th c hi n ho t
đng 5 c a SGK.
HĐ6. GV HDHS gi i nhanh Bài toán 3.
HĐ7. GV HDHS gi i Bài toán 3. H ng d n đ HS phát hi n ướ
'GC CG=
uuuur uuur
ngay trong khi gi i mà không tách ra nh SGK ư .
Ghi nh , đây là hai k t qu quan tr ng. ế
HĐ8. HS t nghiên c u v n đ t ng h p l c.
HĐ9. Cho HS hai BT v nhà 6 và 12. BT7 nên chuy n lên cho ti t "Các ế
đnh nghĩa"
Bài 2
S G N ĐÚNG VÀ SAI S (ĐS10 - 03Ti t) ế
Đây là m t trong nh ng bài khó v ki n th c. ế
Chu n ki n th c kĩ năng ế
Chu n ki n th c- kĩ năng ế Ki n th c c b nế ơ D ng toán - Ví d - l u ư
4
ý
4. S g n đúng và sai
s(S g n đúng; Sai s
tuy t đi và sai s t ng ươ
đi; S quy tròn; đ chính
xác c a s g n đúng. Ch
s ch c và d ng chu n c a
s g n đúng; kí hi u khoa
h c c a m t s th p phân)
V ki n th c: ế
Hi u khái ni m s g n
đúng, sai s tuy t đi và
sai s t ng đi ươ , s quy
tròn, ch s ch c và cách
vi t chu n s g n đúng,ế
kí hi u khoa h c c a s
th p phân.
V kĩ năng:
- Bi t tìm s g n đúng c aế
m t s v i đ chính xác
cho tr c.ướ
- Bi t s d ng máy tính bế
túi đ tính toán các s g n
đúng.
Cho a là s g n đúng c a
a
1.
a
a a =
2. N u ế
a
d
thì d đcượ
g i là đ chính xác c a s
g n đúng a, vi t ế
a a d=
3. T s
a
a
a
δ
=
đc g i làượ
sai s t ng đi c a s ươ
g n đúng a, th ng đc ườ ượ
nhân v i 100%
4. Cách vi t s quy trònế
c a s g n đúng căn c
vào đ chính xác cho
tr c...ướ
5. Ch s ch c
6. D ng chu n c a s g n
đúng
7. Kí hi u khoa h c c a
m t s
- D ng 1. Tìm s g n
đúng c a m t s v i đ
chính xác cho tr c.ướ
- D ng 2. S d ng máy
tính b túi đ tính các s
g n đúng.
- D ng 2. Xác đnh ch
s ch c và cach vi t ế
chu n s g n đúng.
- D ng 4.Vi t s g n ế
đúng d i d ng kí hi uướ
khoa h c
Đ xu t PP gi ng d y:
1. Phân ti t:ế
Ti t 1. ếS g n đúng. Sai s tuy t đi và sai s t ng đi. S quy tròn. ươ
Ti t 2. ếCh s ch c và cách vi t chu n. Kí hi u khoa h c. ế
Ti t 3.ế Câu h i và Bài t p.
2. Các ho t đng trong t ng ti t. ế
đây ch trao đi cho hai ti t lí thuy t ti t 1 và ti t 2. ế ế ế ế
Ti t 1ế
HĐ1. D y 1. S g n đúng (1 phút)
HĐ2. GV trình bày đnh nghĩa
a
a a =
Nh n m nh: Nhi u khi không tính chính xác đc ượ
nh ng ưcó th
đánh giá
không v t quá s d ng d nào đó. ượ ươ
VD1. Làm cho HS hi u đc s đánh giá sau ượ
(1,41)2 = 1,9881 < 2 < 2,0164 = (1,42)2
1,41 <
2
< 1,42
0 <
2
- 1,41 < 0,01
2 1, 41 0, 01 <
5